Bài 10:
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của một quốc gia như sau:
Qd = 180 - 30P Qs
= 20P - 20
P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm).
Quốc gia là nhỏ. Giá thế giới là 2 USD.
a) Xác ịnh số lượng sản xuất, tiêu thụ và nhập khẩu khi thương mại tự do.
b) Chính phủ n ịnh hạn ngạch 50 ơn vị. Xác ịnh gtrong nước, tiêu dùng, sản xuất nhập
khẩu.
c) Xác ịnh mức thuế quan tương ương của hạn ngạch.
d) Tính lượng thay ổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất.
e) Tính thu nhập tối a của ngân sách nếu chính phủ bán ấu giá số lượng hạn ngạch.
f) Quốc gia ang áp dụng hạn ngạch. Nếu giá thế gii giảm xuống còn 1,5 USD. Điều sxảy ra
với giá trong nước, lưng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu.
g) Nếu cầu nội ịa tăng ( ường cầu dịch chuyển sang phải), iều sxảy ra với giá trong nước,
lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu.
Diễn tả các kết quả bằng ồ th
Bài tập 12
Cho hàm cầu và cung lúa mì của Argentina như sau:
Qd = 60 - 10P
Qs = 40P - 40
P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm).
Argentina là quốc gia nhỏ. Giá thế giới là 3,2 USD.
a) Xác ịnh giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp.
b) Xác ịnh giá cả, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu trong iều kiện thương mại tự do.
c) Chính phủ trcấp 1 USD cho mỗi ơn vị lúa xuất khẩu. Tính giá cả trong nước, số lượng
sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu.
d) Xác ịnh thay ổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất, chi ngân sách, thiệt hại ròng do trợ
cấp.
Diễn tả các kết quả bằng ồ th
Bài 30:
CP sản xuất (giờ/ vsp)
Việt Nam
Mỹ
Lúa mỳ (W)
2
5
Vải (C)
3
4
a. Cơ sở mậu dịch:
b. Mô hình mậu dịch là:
c. Khung tỷ lệ trao ổi là :
d. Với tỷ lệ trao ổi là 12W = 10 C, thời gian Việt Nam và Mỹ tiết kiệm ược lần lượt là
e. Ở tỷ lệ trao ổi nào thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia bằng nhau
Bài 31:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau: QD
= -20P +90 ; Qs = 10P
Q là lượng cầu, Qs lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). Pgiá sản phẩm (tính bằng USD).
Githiết ây là quốc gia nhỏ giá thế giới là Pw = $1. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 100% lên
giá trị sản phẩm X nhập khẩu, thì :
a. Lượng nhập khẩu khi có thuế là :
b. Khi có thuế, thặng dư tiêu dùng ang giảm là:
c. Khi có thuế, thiệt hại ng của quốc gia là:
d. Gisử các iều kiện khác không ổi, giá thế giới giảm thì lượng nhập khẩu quốc gia A sẽ như
thế nào : ( tăng lên, giảm xuống, không ổi, không xác ịnh ược):
Bài 32:
CP sản xuất (giờ/ vsp)
Nhật Bản
Việt Nam
Lúa mỳ (W)
5
2
Vải (C)
1
3
a. Cơ sở mậu dịch là:
b. Mô hình mậu dịch là:
c. Khung tỷ lệ trao ổi là : (W) ............... ; (C)...............
d. Với tỷ lệ trao ổi là 12W = 10 C, thời gian Việt Nam và Nhật Bản tiết kiệm ược là:
Bài 34:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:
QD = 100 - 10P ; Qs = 20P - 50
QD lượng cầu, Qs lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là gsản phẩm (tính bằng
USD):
Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $3. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 50% lên
giá trị sản phẩm X nhập khẩu thì a/ Thặng dư sản xuất là : b/ Thặng dư tiêu dùng là :
c/ Ngân sách chính phủ tăng thêm do thu thuế là d/
Tổn thất ròng của quốc gia là:
Bài 37:
Sản phẩm A có giá trị 120 USD, trong ó giá nguyên liệu nhập là 40 USD. Thuế quan danh nghĩa
trên sản phẩm A là 20%, thuế quan ánh trên nguyên liệu nhập là 10%
a. Trị giá gia tăng của nhà sản xuất khi ánh thuế quan là:
b. Tỷ lệ bảo hộ thực sự cho người sản xuất là:
Bài 38:
Một quốc gia nhỏ sản phẩm X cung nội ịa Sd=20P-20; cầu nội ịa Dd=120-20P; Giá thế gii
sản phẩm là 4 USD. Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu 1 USD/sản phẩm.
A. Khi mở cửa mậu dịch tự do Giá trong nước của quốc gia X là
B. Khi mở cửa mậu ịch tự do Sản xuất của quốc gia C. Khi mở cửa mậu
dịch tự do Tiêu dùng của quốc gia là
D. Khi mở cửa mậu dịch tự do Xuất khẩu của quốc gia là
Bài 39:
Cho các phát biểu sau: Khi chính phủ trợ cấp:
A. Khi chính phủ trợ cp Giá thế giới là..........
B. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Sản xuất của quốc gia
C. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Tiêu dùng của quốc gia
D. Khi chính phủ trợ cp Sản lượng Xuất khẩu của quốc gia là
BT ề thi giữa k
1. Theo Adam Smith, lợi thế tuyệt ối là
a. Sự khác nhau một cách tuyệt ối về năng suất lao ộng
b. Sự khác biệt một cách tuyệt ối về chi phí lao ộng
c. Cả a và b ều úng
d. Cả a và b ều sai
2. Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:
QD =320 - 10P ; Qs = 50P + 40
Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw =$1. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 200%
lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu, thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, ngân sách chính và tổn
thất ròng của quốc gia thay ổi lần lượt là:
a. + $280; - $560; + $140;- $140
b. + $280; - $560; + $140; -$140
c. + $140; - $280; + $100;- $40
d. Cả a, b, c ều sai
4. Với công thức tính mức lợi thế so sánh, RCA = (E1/EC) / (E2/ EW):
a. RCA 1: Sắn phẩm X không có lợi thế so sánh
b. 1 < RCA < 2.5: Sản phẩm X có lợi thế so sánh, mức lợi thế so sánh cao dần khi RCA tiên tới
c. RCA 2.5: Sản phẩm X có lợi thế so sánh rất cao
d. Cả ba câu trên ều úng
5. Quốc gia A là một nước nhỏ và phải nhập khẩu ti vi từ thế giới. Thuế quan ánh lên tivi nhập
khẩu là T. Thuế quan ánh lên linh kiện nhập khẩu là T
LK
. Nếu T < T
LK
thì: a. T< ERP
b. T > ERP
c. T= ERP
d. Không xác ịnh ược
6. Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong ó giá trị nguyên liệu nhập 200 USD, thuế quan
danh nghĩa là 11%, thuế quan ánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực tế cho sản
xuất là
a. 15%
b. 20%
с. 25%
d. 30%
7. Cầu và cung sản phẩm X của một quốc gia có dạng như sau:
QD =- 20P + 90; Qs =10P
Qo là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw =1 USD. Để bào hộ sản xuất trong nước,
chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Thiệt hại ròng của quốc gia là: a. 25
USD
b. 20 USD
c. 15 USD
d. 10 USD
8. Cho bảng sliệu sau:
Năng suất lao ộng (sp/giờ)
Thái Lan
Nhật Bản
Gạo
8
3
Thép
2
6
Gisử một giờ lao ộng, người Thái ược trà 40 bath (THB); người Nhật ược trả 900 n (JPY).
Hãy xác nh khung tỷ lệ trao i (1 THB ôi ược bao nhiều JPY) giữa 2 ồng tiền ồng tiền mậu
dịch có thể xảy ra:
a. 7.5 < e< 60
b. 8.5 < e <80
c. 9.5 < e <90
d. 10.5 < e < 100
9. Cho hàm cầu và hàm cung gạo của Thái Lan như sau: QD = 75 - 10P, QS = 40P – 45. P là giá
(tính bằng USD); QD lượng cầu, QS lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). Thái Lan
quốc gia nhỏ. Giá thế giới là $5. Chính phù ánh thuế xuất khẩu $1/ sản phẩm. Thiệt hại ròng
do thuế xuất khẩu là:
a. 25
b. 30
c. 40
d. 50
10. Thuế quan phân chia theo các phương pháp ánh thuế, bao gồm:
a Thuế quan ánh theo số lượng; thuế quan ánh theo giá trị; thuế quan hỗn hợp
b. Thuế tuyệt ối; thuế tương ối; thuế quan ánh theo số lượng
c. Thuế tuyệt ối; thuế tương ối và thuế quan ánh theo giá trị
d. Cả ba câu trên ều úng
11. Lợi thế so sánh là :
a. Sự khác biệt một cách tương ối về NSLĐ hoặc chi phí lao ộng mỗi quốc gia về một sản phẩm
nào ó
b. Một trường hợp ặc biệt của lợi thể tuyệt ối
c. a,b ều úng
d. a,b ều sai
12. Trên thực tế, chi phí cơ hội trong sản xuất là
a. Gia tăng
b. Không ồi
c. Chưa thể xác ịnh
13. Tính mức thuế danh nghĩa chính phủ cần ánh lên sản phẩm A, nếu biết rằng giá trị sản phẩm
này là 200USD, trong ó giá nguyên liệu nhập là 50USD, thuê quan ánh trên nguyên liệu nhập là
5%. Tỷ lệ bảo hộ thực thế là 20%.
a. 13%
b. 16,25%
c. 11,75%
d. 11,25%
14. Câu nào sau ây SAI khi nói về tỷ lệ bảo hộ thực tế
a. Thuế quan danh nghĩa tăng khi tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
b. Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
c. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan là mức ộ bảo hộ ối với sản phẩm cuối cùng của một ngành
d. Tất cả ều sai
15. Nhận ịnh nào sau ây úng
a. Một quốc gia không có lợi thể tuyệt ối về tất cả các sản phẩm vẫn có thể trao ổi và thu lợi
b. Theo quan iểm trọng thương, các nước ều có lợi khi trao ổi mậu dịch
c. Lợi thế so sánh là sự khác biệt tuyệt ối về chi phí lao ộng giữa các quốc gia
d. Chuyên môn hóa hoàn toàn nghĩa là các quốc gia vẫn sản xuất sản phẩm mà mình không có
lợi thế so sánh
16. Mỹ ang áp dụng thuế quan xuất khẩu ối với mặt hàng cao su. Nếu giá thế giới tăng thì
a. Giá trong nước tăng, sản xuất không ổi, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
b. Giá trong nước tăng, sản xuất giảm, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
c. Giá trong nước tăng, sản xuất tăng, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
d. Giá trong nước tăng, sản xuất giảm, tiêu dùng tăng, xuất khẩu giảm
17. Cho bảng số liệu sau:
Chi phí sản xuất (giờ/ vsp)
Thái Lan
Nhật Bản
Lúa mỳ (W)
2
6
Vải (C)
3
5
a. Xác ịnh cơ sở mậu dịch?
b. Xác ịnh mô hình mậu dịch?
c. Xác ịnh khung tỷ lệ trao ổi?
d. Ở tỷ lệ trao ổi nào thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia bằng nhau?
e. Với tỷ lệ trao ổi là 12W = 9C, thời gian tiết kiệm ược ở hai nước lần lượt là bao nhiêu?
18. Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:
QD = -20P + 85 ; Qs = 10P+25
Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $1,6. Nếu chính phủ ánh thuế bằng
100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu.
a. Lượng nhập khẩu khi có thuế là bao nhiêu?
b. Khi có thuế, thặng dư tiêu dùng ang giảm là bao nhiêu?
c. Khi có thuế, thiệt hại ng của quốc gia là bao nhiêu?
d. Gisử các iều kiện khác không ổi, giá thế giới giảm thì lượng nhập khẩu quốc gia A sẽ như
thế nào? ( tăng lên, giảm xuống, không ổi, không xác ịnh ược)
19. Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:
QD = 155- 10P ; Qs =50P + 20
Qb là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng
USD). Giả thiết ây quốc gia nhỏ giá thế giới Pw = $1,6. Nếu chính phủ ánh thuê bằng
150% lên giá trị sản phâm X nhập khẩu,
Yêu cầu:
a/ Thặng dư sản xuất là bao nhiêu? b/ Thặng dư tiêu dùng
là bao nhiêu? c/ Ngân sách chính phủ tăng thêm do thu thuế
là bao nhiêu?
d/ Tổn thất ròng của quốc gia là bao nhiêu?
( Yêu cầu vẽ hình ể minh họa bài làm)
20. Một quôc gia nhỏ sản phẩm X có cung nội ịa Sd=22P- 40; cầu nội ịa Dd=80-20P; Giá thế gii
sản phẩm là 3 USD. Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu 1,2 USD/sản phẩm. A. Khi mở cửa
mậu dịch tự do Giá trong nước của quốc gia X là bao nhiêu?
B. Khi mở cửa mậu ịch tự do Sản xuất của quốc gia là bao nhiêu?
C. Khi mở cửa mậu dịch tự do Tiêu dùng của quốc gia là bao nhiêu?
D. Khi mở cửa mậu dịch tự do Xuất khẩu của quốc gia là bao nhiêu?
A. Khi chính phủ trợ cp Giá thế giới là bao nhiêu?
B. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Sản xuất của quốc gia bao nhiêu?
C. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Tiêu dùng của quốc gia bao nhiêu?
D. Khi chính phủ trợ cp Sản lượng Xuất khẩu của quốc gia là bao nhiêu?
6. Cho bảng sliệu sau:
NSLĐ (sp/giờ)
QG1
QG2
Sản phẩm X
4
1
Sản phẩm Y
3
2
Giá cả sản phẩm so sánh sản phẩm Y (Py/Px) của quốc gia 2 là: a.
1/2
b. 2
c. 4/3
d. 3/4
1. Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương là:
a. Đề cao vai trong của nhà nước trong hoạt ộng kinh tế ể khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xut
khu
b. Chủ trương xuất khẩu ể thu về vàng bạc, á quý cho ất nước
c. Mậu dịch làm cho tất cả các quốc gia ều có lợi
d. Câu a và b úng
2. Quốc gia A là một nước nhỏ và nhập khẩu tivi thế giới, thuế quan ánh lên sp A là 10%, thuế
quan ánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Khi ó tỷ lệ bảo hộ thực tế của người xuất là a. 15%
b. 12%
c. 10,5%
d. 20%
3. Gistrong iều kiện sử dụng hết tài nguyên với kỹ thuật ã cho là tôt nhất, 1 năm Thái Lan sản
xuất ược 180 triệu tấn gạo hoặc 90 triệu radio. Nếu khi chưa có mậu dịch xảy ra, iểm tự cung t
cấp của Thái A (60G, 60R) và Nhật A'(30G, 40R) tỷ ltrao ổi là 70G=70R thì lợi ích mậu
dịch của Thái Lan và Nhật Bản lần lượt là :
a. 30G, 10 R và 50G, 50 R
b. 50G, 10 R và 40G, 50 R
c. 40G, 20 R và 60G, 20 R
d. Tất cả ều sai
5. Cho hàm cung và hàm cầu về sản phẩm X của Malaysia có dạng như sau
QD = 120- 20P ; Qs = 60P - 40
Qd là lượng cầu, Qs lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P giá sản phẩm (tính bằng USD).
Githiết Malaysia quốc gia nhỏ giá thế giới Pw = $1. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 1
USD lên mỗi sản phẩm X xuất khẩu, thiệt hại ròng do thuế xuất khẩu là: (tổn thất xã hội) a. -$270
b. -$40
C. -$90
d. Đáp án khác
8. Ưu iểm của trường phái trọng thương trong thương mại quốc tế là
a. Nhận thấy ược tầm quan trọng của vàng bạc
b. Nhận thấy ược tầm quan trọng của xuất khu
c. a,b ều úng
d. a,b ều sai
9. Câu nào sau ây SAI khi nói về tỷ lệ bảo hộ thực tế
a. Thuế quan danh nghĩa tăng khi tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
b. Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu thì tỷ lệ bảo hộ thực tê tăng
c. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan là mức ộ bảo hộ ối với sản phẩm cuối cùng của một ngành
d. Tất cả ều sai.
11. Chức năng quan trọng nhất của thuế quan là
a. Điều tiết cán cân thanh toán
b. Điều tiết tiêu dùng
c. Điều tiết xuất khẩu
d. Bảo hộ sản xuất trong nước
12. Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:
QD = 100 - 10P ; Qs = 20P - 50
USD), cong cau. 0s la lrong cung (tinh bang don vi san pham) P la gid san pham (tinh bang
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $3. Nếu chính phủ ánh thuê bằng 50%
lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Thặng dư sản xuất thay ối là: a. - $37.5
b. + $37.5
с. - $35.7
d. + $35.7
13. Câu nào sau ây sai khi nói về tỷ lệ bảo hộ thực tế
a. Thuế quan danh nghĩa tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
b. Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu thì tỷ lệ bảo hộ thực tê tăng
c. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan là mức ộ bảo hộ ối với sản phẩm cuối cùng của một ngành
d. Tất cả ều sai.
14. Nhận ịnh nào sau ây úng
a. Một quốc gia không có lợi thế tuyệt ối về tất cả các sản phẩm vẫn có thể trao ổi và thu lợi
b. Theo quan iểm trọng thương, các nước ều có lợi khi trao ổi mậu dịch
c. Lợi thế so sánh là sự khác biệt tuyệt ối về chi phí lao ộng giữa các quốc gia
d. Chuyên môn hóa hoàn toàn nghĩa là các quốc gia vẫn sản xuất sản phẩm mà mình không có
lợi thế so sánh
15. Mỹ ang áp dụng thuế quan xuất khẩu ối với mặt hàng cao su. Nếu giá thế giới tăng thì
a. Giá trong nước tăng, sản xuất không ổi, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
b. Giá trong nước tăng, sản xuất giảm, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
c. Giá trong nước tăng, sản xuất tăng, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
d. Giá trong nước tăng, sản xuất giảm, tiêu dùng tăng, xuất khẩu giảm

Preview text:

Bài 10:
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của một quốc gia như sau: Qd = 180 - 30P Qs = 20P - 20
P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm).
Quốc gia là nhỏ. Giá thế giới là 2 USD.
a) Xác ịnh số lượng sản xuất, tiêu thụ và nhập khẩu khi thương mại tự do.
b) Chính phủ ấn ịnh hạn ngạch 50 ơn vị. Xác ịnh giá trong nước, tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu.
c) Xác ịnh mức thuế quan tương ương của hạn ngạch.
d) Tính lượng thay ổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất.
e) Tính thu nhập tối a của ngân sách nếu chính phủ bán ấu giá số lượng hạn ngạch.
f) Quốc gia ang áp dụng hạn ngạch. Nếu giá thế giới giảm xuống còn 1,5 USD. Điều gì sẽ xảy ra
với giá trong nước, lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu.
g) Nếu cầu nội ịa tăng ( ường cầu dịch chuyển sang phải), iều gì sẽ xảy ra với giá trong nước,
lượng tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu.
Diễn tả các kết quả bằng ồ thị Bài tập 12
Cho hàm cầu và cung lúa mì của Argentina như sau: Qd = 60 - 10P Qs = 40P - 40
• P là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm).
Argentina là quốc gia nhỏ. Giá thế giới là 3,2 USD.
a) Xác ịnh giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp.
b) Xác ịnh giá cả, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu trong iều kiện thương mại tự do.
c) Chính phủ trợ cấp 1 USD cho mỗi ơn vị lúa mì xuất khẩu. Tính giá cả trong nước, số lượng
sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu.
d) Xác ịnh thay ổi thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất, chi ngân sách, thiệt hại ròng do trợ cấp.
Diễn tả các kết quả bằng ồ thị Bài 30: CP sản xuất (giờ/ vsp) Việt Nam Mỹ Lúa mỳ (W) 2 5 Vải (C) 3 4 a. Cơ sở mậu dịch:
b. Mô hình mậu dịch là:
c. Khung tỷ lệ trao ổi là :
d. Với tỷ lệ trao ổi là 12W = 10 C, thời gian Việt Nam và Mỹ tiết kiệm ược lần lượt là
e. Ở tỷ lệ trao ổi nào thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia bằng nhau Bài 31:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau: QD = -20P +90 ; Qs = 10P
Q là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD).
Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $1. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 100% lên
giá trị sản phẩm X nhập khẩu, thì :
a. Lượng nhập khẩu khi có thuế là :
b. Khi có thuế, thặng dư tiêu dùng ang giảm là:
c. Khi có thuế, thiệt hại ròng của quốc gia là:
d. Giả sử các iều kiện khác không ổi, giá thế giới giảm thì lượng nhập khẩu ở quốc gia A sẽ như
thế nào : ( tăng lên, giảm xuống, không ổi, không xác ịnh ược): Bài 32: CP sản xuất (giờ/ vsp) Nhật Bản Việt Nam Lúa mỳ (W) 5 2 Vải (C) 1 3 a. Cơ sở mậu dịch là:
b. Mô hình mậu dịch là:
c. Khung tỷ lệ trao ổi là : (W) ............... ; (C)...............
d. Với tỷ lệ trao ổi là 12W = 10 C, thời gian Việt Nam và Nhật Bản tiết kiệm ược là: Bài 34:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:
QD = 100 - 10P ; Qs = 20P - 50
QD là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD):
Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $3. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 50% lên
giá trị sản phẩm X nhập khẩu thì a/ Thặng dư sản xuất là : b/ Thặng dư tiêu dùng là :
c/ Ngân sách chính phủ tăng thêm do thu thuế là d/
Tổn thất ròng của quốc gia là: Bài 37:
Sản phẩm A có giá trị 120 USD, trong ó giá nguyên liệu nhập là 40 USD. Thuế quan danh nghĩa
trên sản phẩm A là 20%, thuế quan ánh trên nguyên liệu nhập là 10%
a. Trị giá gia tăng của nhà sản xuất khi ánh thuế quan là:
b. Tỷ lệ bảo hộ thực sự cho người sản xuất là: Bài 38:
Một quốc gia nhỏ sản phẩm X có cung nội ịa Sd=20P-20; cầu nội ịa Dd=120-20P; Giá thế giới
sản phẩm là 4 USD. Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu 1 USD/sản phẩm.
A. Khi mở cửa mậu dịch tự do Giá trong nước của quốc gia X là
B. Khi mở cửa mậu ịch tự do Sản xuất của quốc gia là C. Khi mở cửa mậu
dịch tự do Tiêu dùng của quốc gia là
D. Khi mở cửa mậu dịch tự do Xuất khẩu của quốc gia là Bài 39:
Cho các phát biểu sau: Khi chính phủ trợ cấp:
A. Khi chính phủ trợ cấp Giá thế giới là..........
B. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Sản xuất của quốc gia
C. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Tiêu dùng của quốc gia
D. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Xuất khẩu của quốc gia là
BT ề thi giữa kỳ
1. Theo Adam Smith, lợi thế tuyệt ối là
a. Sự khác nhau một cách tuyệt ối về năng suất lao ộng
b. Sự khác biệt một cách tuyệt ối về chi phí lao ộng c. Cả a và b ều úng d. Cả a và b ều sai
2. Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau: QD =320 - 10P ; Qs = 50P + 40
Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw =$1. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 200%
lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu, thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, ngân sách chính và tổn
thất ròng của quốc gia thay ổi lần lượt là:
a. + $280; - $560; + $140;- $140
b. + $280; - $560; + $140; -$140
c. + $140; - $280; + $100;- $40 d. Cả a, b, c ều sai
4. Với công thức tính mức lợi thế so sánh, RCA = (E1/EC) / (E2/ EW):
a. RCA ≤ 1: Sắn phẩm X không có lợi thế so sánh
b. 1 < RCA < 2.5: Sản phẩm X có lợi thế so sánh, mức lợi thế so sánh cao dần khi RCA tiên tới
c. RCA ≤ 2.5: Sản phẩm X có lợi thế so sánh rất cao
d. Cả ba câu trên ều úng
5. Quốc gia A là một nước nhỏ và phải nhập khẩu ti vi từ thế giới. Thuế quan ánh lên tivi nhập
khẩu là T. Thuế quan ánh lên linh kiện nhập khẩu là TLK. Nếu T < TLK thì: a. T< ERP b. T > ERP c. T= ERP d. Không xác ịnh ược
6. Một sản phẩm có giá trị là 500 USD, trong ó giá trị nguyên liệu nhập là 200 USD, thuế quan
danh nghĩa là 11%, thuế quan ánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực tế cho sản xuất là a. 15% b. 20% с. 25% d. 30%
7. Cầu và cung sản phẩm X của một quốc gia có dạng như sau: QD =- 20P + 90; Qs =10P
Qo là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw =1 USD. Để bào hộ sản xuất trong nước,
chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Thiệt hại ròng của quốc gia là: a. 25 USD b. 20 USD c. 15 USD d. 10 USD
8. Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lao ộng (sp/giờ) Thái Lan Nhật Bản Gạo 8 3 Thép 2 6
Giả sử một giờ lao ộng, người Thái ược trà 40 bath (THB); người Nhật ược trả 900 yên (JPY).
Hãy xác ịnh khung tỷ lệ trao ổi (1 THB ôi ược bao nhiều JPY) giữa 2 ồng tiền ồng tiền ể mậu dịch có thể xảy ra: a. 7.5 < e< 60 b. 8.5 < e <80 c. 9.5 < e <90 d. 10.5 < e < 100
9. Cho hàm cầu và hàm cung gạo của Thái Lan như sau: QD = 75 - 10P, QS = 40P – 45. P là giá
(tính bằng USD); QD là lượng cầu, QS là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). Thái Lan là
quốc gia nhỏ. Giá thế giới là $5. Chính phù ánh thuế xuất khẩu là $1/ sản phẩm. Thiệt hại ròng do thuế xuất khẩu là: a. 25 b. 30 c. 40 d. 50
10. Thuế quan phân chia theo các phương pháp ánh thuế, bao gồm:
a Thuế quan ánh theo số lượng; thuế quan ánh theo giá trị; thuế quan hỗn hợp
b. Thuế tuyệt ối; thuế tương ối; thuế quan ánh theo số lượng
c. Thuế tuyệt ối; thuế tương ối và thuế quan ánh theo giá trị
d. Cả ba câu trên ều úng
11. Lợi thế so sánh là :
a. Sự khác biệt một cách tương ối về NSLĐ hoặc chi phí lao ộng mỗi quốc gia về một sản phẩm nào ó
b. Một trường hợp ặc biệt của lợi thể tuyệt ối c. a,b ều úng d. a,b ều sai
12. Trên thực tế, chi phí cơ hội trong sản xuất là a. Gia tăng b. Không ồi c. Chưa thể xác ịnh
13. Tính mức thuế danh nghĩa chính phủ cần ánh lên sản phẩm A, nếu biết rằng giá trị sản phẩm
này là 200USD, trong ó giá nguyên liệu nhập là 50USD, thuê quan ánh trên nguyên liệu nhập là
5%. Tỷ lệ bảo hộ thực thế là 20%. a. 13% b. 16,25% c. 11,75% d. 11,25%
14. Câu nào sau ây SAI khi nói về tỷ lệ bảo hộ thực tế
a. Thuế quan danh nghĩa tăng khi tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
b. Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
c. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan là mức ộ bảo hộ ối với sản phẩm cuối cùng của một ngành d. Tất cả ều sai
15. Nhận ịnh nào sau ây úng
a. Một quốc gia không có lợi thể tuyệt ối về tất cả các sản phẩm vẫn có thể trao ổi và thu lợi
b. Theo quan iểm trọng thương, các nước ều có lợi khi trao ổi mậu dịch
c. Lợi thế so sánh là sự khác biệt tuyệt ối về chi phí lao ộng giữa các quốc gia
d. Chuyên môn hóa hoàn toàn có nghĩa là các quốc gia vẫn sản xuất sản phẩm mà mình không có lợi thế so sánh
16. Mỹ ang áp dụng thuế quan xuất khẩu ối với mặt hàng cao su. Nếu giá thế giới tăng thì
a. Giá trong nước tăng, sản xuất không ổi, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
b. Giá trong nước tăng, sản xuất giảm, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
c. Giá trong nước tăng, sản xuất tăng, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
d. Giá trong nước tăng, sản xuất giảm, tiêu dùng tăng, xuất khẩu giảm
17. Cho bảng số liệu sau:
Chi phí sản xuất (giờ/ vsp) Thái Lan Nhật Bản Lúa mỳ (W) 2 6 Vải (C) 3 5
a. Xác ịnh cơ sở mậu dịch?
b. Xác ịnh mô hình mậu dịch?
c. Xác ịnh khung tỷ lệ trao ổi?
d. Ở tỷ lệ trao ổi nào thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia bằng nhau?
e. Với tỷ lệ trao ổi là 12W = 9C, thời gian tiết kiệm ược ở hai nước lần lượt là bao nhiêu?
18. Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau: QD = -20P + 85 ; Qs = 10P+25
Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $1,6. Nếu chính phủ ánh thuế bằng
100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu.
a. Lượng nhập khẩu khi có thuế là bao nhiêu?
b. Khi có thuế, thặng dư tiêu dùng ang giảm là bao nhiêu?
c. Khi có thuế, thiệt hại ròng của quốc gia là bao nhiêu?
d. Giả sử các iều kiện khác không ổi, giá thế giới giảm thì lượng nhập khẩu ở quốc gia A sẽ như
thế nào? ( tăng lên, giảm xuống, không ổi, không xác ịnh ược)
19. Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau: QD = 155- 10P ; Qs =50P + 20
Qb là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $1,6. Nếu chính phủ ánh thuê bằng
150% lên giá trị sản phâm X nhập khẩu, Yêu cầu:
a/ Thặng dư sản xuất là bao nhiêu? b/ Thặng dư tiêu dùng
là bao nhiêu? c/ Ngân sách chính phủ tăng thêm do thu thuế là bao nhiêu?
d/ Tổn thất ròng của quốc gia là bao nhiêu?
( Yêu cầu vẽ hình ể minh họa bài làm)
20. Một quôc gia nhỏ sản phẩm X có cung nội ịa Sd=22P- 40; cầu nội ịa Dd=80-20P; Giá thế giới
sản phẩm là 3 USD. Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu 1,2 USD/sản phẩm. A. Khi mở cửa
mậu dịch tự do Giá trong nước của quốc gia X là bao nhiêu?
B. Khi mở cửa mậu ịch tự do Sản xuất của quốc gia là bao nhiêu?
C. Khi mở cửa mậu dịch tự do Tiêu dùng của quốc gia là bao nhiêu?
D. Khi mở cửa mậu dịch tự do Xuất khẩu của quốc gia là bao nhiêu?
A. Khi chính phủ trợ cấp Giá thế giới là bao nhiêu?
B. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Sản xuất của quốc gia bao nhiêu?
C. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Tiêu dùng của quốc gia bao nhiêu?
D. Khi chính phủ trợ cấp Sản lượng Xuất khẩu của quốc gia là bao nhiêu?
6. Cho bảng số liệu sau: NSLĐ (sp/giờ) QG1 QG2 Sản phẩm X 4 1 Sản phẩm Y 3 2
Giá cả sản phẩm so sánh sản phẩm Y (Py/Px) của quốc gia 2 là: a. 1/2 b. 2 c. 4/3 d. 3/4
1. Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương là:
a. Đề cao vai trong của nhà nước trong hoạt ộng kinh tế ể khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
b. Chủ trương xuất khẩu ể thu về vàng bạc, á quý cho ất nước
c. Mậu dịch làm cho tất cả các quốc gia ều có lợi d. Câu a và b úng
2. Quốc gia A là một nước nhỏ và nhập khẩu tivi thế giới, thuế quan ánh lên sp A là 10%, thuế
quan ánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Khi ó tỷ lệ bảo hộ thực tế của người xuất là a. 15% b. 12% c. 10,5% d. 20%
3. Giả sử trong iều kiện sử dụng hết tài nguyên với kỹ thuật ã cho là tôt nhất, 1 năm Thái Lan sản
xuất ược 180 triệu tấn gạo hoặc 90 triệu radio. Nếu khi chưa có mậu dịch xảy ra, iểm tự cung tự
cấp của Thái là A (60G, 60R) và Nhật là A'(30G, 40R) và tỷ lệ trao ổi là 70G=70R thì lợi ích mậu
dịch của Thái Lan và Nhật Bản lần lượt là : a. 30G, 10 R và 50G, 50 R b. 50G, 10 R và 40G, 50 R c. 40G, 20 R và 60G, 20 R d. Tất cả ều sai
5. Cho hàm cung và hàm cầu về sản phẩm X của Malaysia có dạng như sau QD = 120- 20P ; Qs = 60P - 40
Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD).
Giả thiết Malaysia là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $1. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 1
USD lên mỗi sản phẩm X xuất khẩu, thiệt hại ròng do thuế xuất khẩu là: (tổn thất xã hội) a. -$270 b. -$40 C. -$90 d. Đáp án khác
8. Ưu iểm của trường phái trọng thương trong thương mại quốc tế là
a. Nhận thấy ược tầm quan trọng của vàng bạc
b. Nhận thấy ược tầm quan trọng của xuất khẩu c. a,b ều úng d. a,b ều sai
9. Câu nào sau ây SAI khi nói về tỷ lệ bảo hộ thực tế
a. Thuế quan danh nghĩa tăng khi tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
b. Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu thì tỷ lệ bảo hộ thực tê tăng
c. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan là mức ộ bảo hộ ối với sản phẩm cuối cùng của một ngành d. Tất cả ều sai.
11. Chức năng quan trọng nhất của thuế quan là
a. Điều tiết cán cân thanh toán b. Điều tiết tiêu dùng
c. Điều tiết xuất khẩu
d. Bảo hộ sản xuất trong nước
12. Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:
QD = 100 - 10P ; Qs = 20P - 50
USD), cong cau. 0s la lrong cung (tinh bang don vi san pham) P la gid san pham (tinh bang
USD). Giả thiết ây là quốc gia nhỏ và giá thế giới là Pw = $3. Nếu chính phủ ánh thuê bằng 50%
lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Thặng dư sản xuất thay ối là: a. - $37.5 b. + $37.5 с. - $35.7 d. + $35.7
13. Câu nào sau ây sai khi nói về tỷ lệ bảo hộ thực tế
a. Thuế quan danh nghĩa tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
b. Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu thì tỷ lệ bảo hộ thực tê tăng
c. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan là mức ộ bảo hộ ối với sản phẩm cuối cùng của một ngành d. Tất cả ều sai.
14. Nhận ịnh nào sau ây úng
a. Một quốc gia không có lợi thế tuyệt ối về tất cả các sản phẩm vẫn có thể trao ổi và thu lợi
b. Theo quan iểm trọng thương, các nước ều có lợi khi trao ổi mậu dịch
c. Lợi thế so sánh là sự khác biệt tuyệt ối về chi phí lao ộng giữa các quốc gia
d. Chuyên môn hóa hoàn toàn có nghĩa là các quốc gia vẫn sản xuất sản phẩm mà mình không có lợi thế so sánh
15. Mỹ ang áp dụng thuế quan xuất khẩu ối với mặt hàng cao su. Nếu giá thế giới tăng thì
a. Giá trong nước tăng, sản xuất không ổi, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
b. Giá trong nước tăng, sản xuất giảm, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
c. Giá trong nước tăng, sản xuất tăng, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
d. Giá trong nước tăng, sản xuất giảm, tiêu dùng tăng, xuất khẩu giảm