





Preview text:
  lOMoAR cPSD| 47270246 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - KNPM - CHƯƠNG 3  
1. Chỉ ra phát biểu đúng nhất về thiết kế phần mềm?  
A. Thiết kế phần mềm là quá trình xây dựng một hệ thống thực hiện được  dựa vào thiết kế. 
B. Thiết kế phần mềm là quá trình xây dựng không gian giải pháp cho vấn  đề. 
C. Thiết kế phần mềm là quá trình xây dựng các thành phần chức năng của 
phần mềm và quan hệ giữa chúng. 
D. Thiết kế phần mềm là quá trình chuyển hóa các yêu cầu phần mềm thành 
một biểu diễn thiết kế. 
2. Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính thời điểm là gì?  
A. Tất cả các thành phần cùng hoạt hóa một lúc được bó lại với nhau. 
B. Trong một mô đun, ra của phần tử này là đầu vào của phần tử khác. 
C. Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển. 
D. Các công việc không liên quan với nhau, song lại bị bó vào một mô đun. 
3. Trong chất lượng thiết kế phần mềm, độ đo "sự kết dính" là gì? A. Độ 
ghép nối với nhau giữa các đơn vị hay mô đun của hệ thống.  B. 
Độ đo về tính khớp lại với nhau của các phần trong mô đun  đó.  C. 
Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy 
điều khiển. D. Các thành phần cùng thực hiện các chức năng tương tự  đặt vào một mô đun. 
4. Một số độ đo chất chất lượng thiết kế phần mềm ? A. Sự kết dính, sự đầy 
đủ, sự ghép nối, sự phổ dụng. 
B. Sự kết dính, sự đầy đủ, sự hiểu được, sự thích nghi được. 
C. Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, sự thích nghi được. 
D. Sự đầy đủ, sự hiểu được, sự thích nghi được, sự phổ dụng. 
5. "Thiết kế chi tiết và đặc tả các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc 
thực hiện hệ thống." Đây là hoạt động gì trong thiết kế phần mềm? A. 
Đặc tả cấu trúc dữ liệu. 
B. Thiết kế thuật toán.  C. Đặc tả thuật toán. 
D. Thiết kế cấu trúc dữ liệu. 
6. Ưu điểm của mô hình kiến trúc khách – phục vụ?  
A. Hiệu quả khi chia sẻ một số lượng lớn dữ liệu. 
B. Khi một hệ con thay đổi ảnh hưởng đến hệ con khác. 
C. Hỗ trợ sự phát triển tăng trưởng của các hệ con.      lOMoAR cPSD| 47270246 
D. Dễ dàng thêm mới hoặc nâng cấp server hiện tại. 
7. Ưu điểm của mô hình kiến trúc khách – phục vụ?  
A. Hiệu quả khi chia sẻ một số lượng lớn dữ liệu. 
B. Hỗ trợ sự phát triển tăng trưởng của các hệ con. 
C. Sử dụng hiệu quả mạng, phân tán dữ liệu dễ dàng. 
D. Khi một hệ con thay đổi ảnh hưởng đến hệ con khác. 
8. Trong thiết kế phần mềm,thiết kế thành phần là gì?" 
A. Các giao diện của hệ con với các hệ con khác được thiết kế và ghi thành  tài liệu. 
B. Xác định hệ tổng thể phần mềm bao gồm các hệ con và các quan hệ giữa 
chúng và ghi thành tài liệu. 
C. Các dịch vụ mà một hệ con cung cấp được phân chia cho các thành phần 
hợp thành của hệ được thiết kế. 
D. Các đặc tả cho mỗi hệ con về các dịch vụ mà nó cung cấp cũng như các 
ràng buộc chúng phải tuân thủ. 
9. Kể tên các chiến lược thiết kế phần mềm?  
A. Thiết kế hướng chức năng và thiết kế hướng phi chức năng. 
B. Thiết kế kiến trúc và thiết kế giao diện. 
C. Thiết kế hướng đối tượng và thiết kế hướng giao diện. 
D. Thiết kế hướng chức năng và thiết kế hướng đối tượng. 
10. Trong chất lượng thiết kế phần mềm, độ đo "sự ghép nối" là gì? 
A. Độ ghép nối lại với nhau giữa các phần trong mô đun đó. 
B. Độ ghép nối với nhau giữa các đơn vị hay mô đun của hệ thống. C. Các phần 
tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển. D. Các thành phần 
cùng thực hiện chức năng tương tự đặt vào một mô đun. 
11. Trong thiết kế kiến trúc, thế nào là mô hình lớp?   A. 
Tổ chức hệ thống thành một tập hợp các lớp cung cấp tập hợp các  dịch vụ.  B. 
Mọi dữ liệu được lưu trữ tại một cơ sở dữ liệu trung tâm được truy  cập bởi các lớp. 
C. Mô hình hệ thống phân tán, biểu diễn phân tán dữ liệu và xử lý trên nhiều  máy tính. 
D. Mô hình mà để vận hành, hệ thống phải được điều khiển làm việc đồng bộ  và đúng. 
12. Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính gom góp là gì ? 
A. Tất cả các thành phần cùng hoạt hóa một lúc được bó lại với nhau. 
B. Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều khiển.        lOMoAR cPSD| 47270246 
C. Các công việc không liên quan với nhau, song lại bị bó vào một mô đun. 
D. Các thành phần cùng thực hiện các chức năng tương tự được đặt vào cùng một mô  đun.  13. 
Vai trò của thiết kế phần mềm ?  
A. Pha đầu tiên của quá trình phát triển phần mềm. 
B. Pha duy nhất quyết định chất lượng phần mềm. 
C. Công cụ giao tiếp giữa nhà phát triển và khách hàng. 
D. Cung cấp đầy đủ thông tin cho việc bảo trì sau này.  14. 
"Các đặc tả cho mỗi hệ con về các dịch vụ mà nó cung cấp cũng như các 
ràng buộc chúng phải tuân thủ." Đây là hoạt động gì trong thiết kế phần 
mềm? A. Đặc tả trừu tượng. B. Thiết kế thành phần.  C. Thiết kế kiến trúc.  D. Thiết kế hệ con.  15. 
Trong thiết kế phần mềm, thiết kế sơ bộ là gì?  
A. Tập trung vào việc làm mịn biểu diễn kiến trúc dẫn tới cấu trúc dữ liệu 
chi tiết và biểu diễn thuật toán. 
B. Chuyển các mô hình dữ liệu thành các cấu trúc dữ liệu cần thiết cho việc  cài đặt phần mềm. 
C. Quá trình dịch các yêu cầu thành các kiến trúc dữ liệu và kiến trúc phần  mềm. 
D. Quá trình định nghĩa mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc chính của  phần mềm.  16. 
Ưu điểm của mô hình kiến trúc lớp?  
A. Sử dụng hiệu quả mạng, phân tán dữ liệu dễ dàng giữa các lớp. 
B. Hiệu quả khi chia sẻ một số lượng lớn dữ liệu, dễ quản lý. 
C. Sự phát triển tăng trưởng của các lớp tách biệt nên dễ nâng cấp. 
D. Khi giao diện một lớp thay đổi, chỉ lớp kế cận ảnh hưởng.  17. 
Theo quan điểm của quản lý dự án thì thiết kế phần mềm được chia 
thành hai giai đoạn nào?  
A. Thiết kế kiến trúc - thiết kế dữ liệu. 
B. Thiết kế dữ liệu - thiết kế thuật toán. 
C. Thiết kế sơ bộ - thiết kế chi tiết. 
D. Thiết kế thành phần - thiết kế giao diện.  18. 
Thế nào là thiết kế hướng chức năng ?       lOMoAR cPSD| 47270246 
A. Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, 
các chức năng không dùng chung trạng thái hệ thống. 
B. Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các đơn thể tác động lẫn nhau, mỗi 
đơn thể có một chức năng được xác định rõ ràng. 
C. Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, 
các chức năng có trạng thái giống nhau. 
D. Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng tác động lẫn nhau, 
mỗi chức năng có trạng thái riêng, không dùng chung trạng thái hệ thống.  19. 
Thế nào là thiết kế hướng đối tượng ?  
A. Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các đơn thể tác động lẫn nhau, mỗi 
đơn thể có một chức năng được xác định rõ ràng. 
B. Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với 
nhau, các đối tượng có chung thông tin trạng thái. 
C. Bản thiết kế nhìn hệ phần mềm như một bộ các đối tượng tương tác với 
nhau, mỗi đối tượng có những thông tin trạng thái riêng. 
D. Bản thiết kế được phân giải thành một bộ các chức năng, mỗi chức năng có 
trạng thái riêng, chúng chia sẻ với nhau trạng thái hệ thống.  20. 
Đặc trưng thiết kế hướng chức năng ?  
A. Các chức năng có trạng thái cục bộ, chúng chia sẻ với nhau trạng thái hệ 
thống. B. Các chức năng có trạng thái cục bộ, chúng không dùng chung trạng thái  hệ thống.  C. 
Các chức năng có chung trạng thái, chúng chia sẻ với nhau trạng thái  hệ thống.  D. 
Thông tin trạng thái bị che dấu, mỗi thành phần có một chức năng xác  định.  21. 
Đặc trưng thiết kế hướng đối tượng ?  
A. Các đối tượng không phân tán, chỉ hành động tuần tự. 
B. Các đối tượng liên lạc với nhau thông qua trạng thái hệ thống. 
C. Các đối tượng là các thực thể có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. 
D. Các đối tượng liên lạc với nhau bằng cách trao đổi thông báo.  22. 
Ưu điểm thiết kế hướng đối tượng ?  
A. Các đối tượng chia sẻ trạng thái hệ thống. 
B. Thông tin trạng thái hệ thống đạt nhỏ nhất. 
C. Tăng tính dễ hiểu của thiết kế, dễ bảo trì. 
D. Thông tin dùng chung giữa các đối tượng rõ ràng.  23. 
Nhược điểm thiết kế hướng đối tượng ?  
A. Thông tin dùng chung không rõ ràng.        lOMoAR cPSD| 47270246 
B. Các đối tượng không dùng lại được. 
C. Giảm tính dễ hiểu của bản thiết kế. 
D. Khó nhận ra các đối tượng của hệ thống.  24. 
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính gom góp là gì ?, thiết kế chi  tiết là gì?  
A. Quá trình dịch các yêu cầu thành các kiến trúc dữ liệu và kiến trúc phần  mềm. 
B. Việc làm mịn biểu diễn kiến trúc dẫn tới cấu trúc dữ liệu chi tiết và biểu diễn  thuật toán. 
C. Chuyển các mô hình dữ liệu thành các cấu trúc dữ liệu cần thiết cho việc cài  đặt phần mềm. 
D. Quá trình định nghĩa mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc chính của  phần mềm.  25. 
Trong thiết kế phần mềm, thiết kế dữ liệu là gì?  
A. Các dữ liệu được dùng cho các dịch vụ được thiết kế chi tiết và được đặc  tả. 
B. Quá trình dịch các yêu cầu thành các kiến trúc dữ liệu và kiến trúc phần  mềm. 
C. Thiết kế chi tiết và đặc tả các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực  hiện hệ thống. 
D. Chuyển các mô hình dữ liệu thành các cấu trúc dữ liệu cần thiết cho việc  cài đặt phần mềm.  26. 
Trong thiết kế phần mềm, thiết kế kiến trúc là gì?   A. 
Các thuật toán được dùng cho các dịch vụ được thiết kế chi tiết và  được đặc tả.  B. 
Xác định hệ tổng thể phần mềm bao gồm các hệ con và các quan hệ  giữa chúng.  C. 
Các giao diện của hệ con với các hệ con khác được thiết kế và ghi  thành tài liệu.  D. 
Thiết kế chi tiết và đặc tả các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc  thực hiện hệ thống.  27. 
Nhược điểm của mô hình kiến trúc khách-phục vụ?  
A. Tiến hóa dữ liệu là khó khăn và đắt đỏ. 
B. Chia sẻ, trao đổi dữ liệu là không hiệu quả. 
C. Dư thừa server, khó tìm server hay dịch vụ rỗi. 
D. Khi một hệ con thay đổi ảnh hưởng đến hệ con khác.  28. 
Trong chất lượng thiết kế phần mềm, kết dính thủ tục là gì ?       lOMoAR cPSD| 47270246 
A. Các phần tử trong mô đun được ghép lại trong một dãy điều  khiển. 
B. Tất cả các thành phần cùng hoạt hóa một lúc được bó lại với  nhau. 
C. Trong một mô đun, ra của phần tử này là đầu vào của phần tử  khác. 
D. Các công việc không liên quan với nhau, song lại bị bó vào  một mô đun.  29. 
"Tất cả các phần tử của mô đun cùng thao tác trên một dữ liệu vào và 
đưa cùng một dữ liệu ra" thuộc loại kết dính nào trong chất lượng thiết kế 
phần mềm? A. Kết dính tuần tự. 
B. Kết dính thời điểm.  C. Kết dính chức năng. 
D. Kết dính truyền thông.  30. 
Mô hình tiến trình tổng quát thiết kế được thực hiện theo thứ tự?"  
A. Phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình thức, thiết kế hình thức 
hơn, thiết kế chi tiết cuối cùng. 
B. Phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình thức, thiết kế chi tiết cuối 
cùng, thiết kế hình thức hơn. 
C. Thiết kế chi tiết cuối cùng, thiết kế phi hình thức, phác thảo thiết kế phi hình 
thức, thiết kế hình thức hơn. 
D. Thiết kế hình thức hơn, phác thảo thiết kế phi hình thức, thiết kế phi hình 
thức, thiết kế chi tiết cuối cùng.