Bài tập trắc nghiệm môn Quản trị học nội dung "Quản trị thương hiệu" có đáp án

Bài tập trắc nghiệm môn Quản trị học nội dung "Quản trị thương hiệu" có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36667950
Câu 14.
..........là phương pháp đnh v mà các doanh nghiệp không đủ ngun lực để dn đầu
toàn b các khía cnh giá tr chuyn giao cho khách hàng nên doanh nghip cn la
chn gia các kh năng và tập trung vào mt khía cạnh để dẫn đầu trong khía cạnh đó .
Nhng khía cạnh đó là: Công ty dẫn đầu v sn phẩm; Công ty đạt hiu qu cao; Công ty
gần gũi với khách hàng.
(2) Định v rng.
b. Định v đặc thù
c. định v theo tng giá tr
d. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 41.
…là một tuyên b v các giá tr li ích chức năng, lợi ích cm xúc và li ích t th hin
mà thương hiệu mang đến cho khách hàng ca mình. Một đề xut giá tr thương hiu
hiu qu có th dn dt mi quan h bn vng gia khách hàng và thương hiu đồng
thời định hướng đưc quyết định mua của khách hàng a. Định v thương hiệu
b. Nhn diện thương hiệu m rng.
c. Đề xut giá tr thương hiu
d. Tt c các câu trên đều đúngCâu 42.
...là tp hp những liên tưởng mà mt doanh nghip muốn đọng lại trong tâm tưởng
ca khách hàng thông qua sn phm (chng loi, đặc tính, chất lượng và giá tr sn
phm, cách s dụng, người s dng và ngun gc sn phm), công ty (nhng giá tr văn
hoá hay triết lý kinh doanh), con ngưi (hình nh nhân viên, các mi quan h bên trong
và bên ngoài) và biểu tượng (tên gi, logo, khu hiu, nhc hiểu, hình tượng, kiu dáng
và mu mã
a. Định v thương hiệu
b. Liên tưởng thương hiệu
c. Hình ảnh thương hiệu
d. Nhn biết thương hiu // Nhn din mới đúng hơn
lOMoARcPSD|36667950
A
B
Câu 8.
Khi BMW lần đầu tiên thc hin n lc cnh tranh mnh m vào th trường Hoa K vào
đầu những năm 1980, họ đã đnh v thương hiu BWM là chiếc ô tô duy nht cung cp
c s sang trng và hiu sut. Vào thời điểm đó, nhng chiếc xe hng sang ca M như
Cadillac b nhiều người coi là thiếu hiu sut và nhng chiếc xe hiu sut ca M như
Chevy Corvette b coi là thiếu sang trng. Bng cách da trên thiết kế ca nhng chiếc
xe hơi, di sản Đức và các khía cnh khác ca một chương trình truyn thông tiếp th
thương hiệu được thiết kế tốt, BMW đã có th đồng thời đạt đưc
(1) điểm khác bit v hiu suất và điểm tương đương về s sang trọng đối vi ô tô hng
sang và (2) điểm khác bit v hạng sang và đim cân bng v hiu suất đối vi ô tô hiu
suất. Tuyên ngôn định v mà BMW s dng trong hoạt động truyền thông thương hiệu
“The Ultimate Driving Machine” (C máy lái xe tối ưu) đã thành công trong việc xây
dựng 1 định v mi cho BMW - xe ô tô hiu sut sang trng.
Thông điệp “The Ultimate Driving Machine” thông điệp của BMW hướng đến mc
tiêu to nhn thức đi vi khách hàng loại liên ởng thương hiệu nào sau đây
a. Thương hiệu là sn phm
b. Thương hiệu là con người
c. Thương hiệu là t chc
d. Thương hiệu là biểu tượngCâu 40.
B phn / phòng ban nào chu trách nhiệm đăng ký nhãn hiệu hàng hoá sn phm trong
doanh nghip?
a. B phn Truyn thông tiếp th ca doanh nghip
b. B phn qun tr thương hiệu ca doanh nghip.
c. B phn Pháp Lý ( hoc luật sư ca doanh nghip) .Tt c các cấu trên đều đúng.
C
Có my cách tiếp cn định v thương hiệu theo giá tr
1. Đắt tiền hơn để có chất lƣợng cao hơn
2. Gi nguyên giá nhƣng chất lƣợng cao hơn
: 5
lOMoARcPSD|36667950
3. Gi nguyên chất lƣợng nhƣng giá r
4. Chất lƣợng cao hơn nhƣng giá thành rẻ hơn
5. Kém hơn nhưng giá r hơn nhiều Câu 6.
Công việc Xác định khách hàng mc tiêu có th xoay quanh các ni dung sau, ngoi tr:
a. Thu thp thông tin nhân khu hc V
b. Phát hin những nét văn hóa đc thù
c.Tìm hiu li sống (quan điểm, mi quan tâm, hoạt động).
d)Tính cách ca khách hàng Câu 30.
Chất lượng cm nhn là mt trong các yếu t ảnh hưởng mnh m đến quyết định ca
người tiêu dùng la chọn thương hiệu. Doanh nghip xây dng nhn thc v chất lượng
thông qua thiết lp nhn diện thương hiệu là sn phẩm như thế nào để đạt được hiu
qu:
a. Tp trung vào cung cp s khác bit ni bt t khía cnh thuộc tính đặc điểm ca
sn phm
b. Tp trung vào li ích hay kết qu thu được t chính vic khách hàng s dng sn
phm
c. Tp trung vào hình nh tn tu chu đáo trách nhiệm ca nhân viên bên trong
doanh nghiệp hơn là hình ảnh cm nhn ca khách hàng. d. Các câu 1 và 2 đều đúng
Câu 23.
Chiến lược định v thương hiệu nào sau đây cho phép ta phát triển rộng nhưng li tn ít
chi phí: Cá Chiến lược li ích sn phm.
b. Chiến lược định v da vào khách hàng mc tiêu
c. Chiến lược gii quyết vấn đề
d. Chiến lược cnh tranh
D
Để xây dựng được một chương trình truyn thông tiếp th thương hiu thành công, nhà
qun tr truyền thông thương hiệu cn phi có kế hoch thc hin sao cho mỗi bưc
trong sáu bước ca hiu ng truyn thông phi xy ra để thuyết phc người tiêu dùng.
lOMoARcPSD|36667950
Nếu có s c hoc tht bi trong bất kuf bước nào trên đường đi, thì giao tiếp thành
công vn không dẫn đến kết qu. Sáu bước ca hiu ng truyn thông cn tuân theo
h t nào?
a. Có s chú ý. Có s hiu biết. Tiếp xúc với thông điệp, phn hi. Có d định hành
động theo định hưng, truyn thông. Có hành vi c th theo định hưng truyn
thông. ???
b. b. Có d định hành động theo định hướng, truyn thông, Phn hi, Có hành vi c
th theo định hướng truyn thông Tiếp xúc với thông điệp, Có s chú ý, Có s
hiu biết.
(c. Tiếp xúc với thông điệp, Có s chú ý, Có s hiu biết, phn hi, Có d định
hành động theo định hướng, truyn thông, Có hành vi c th theo định hướng
truyn thng
d. d. Có s chú ý, Tiếp xúc với thông điệp,, Có s hiu biết, phn hi, Có d định hành
động theo định hướng, truyn thông hành vi c th theo định hướng truyn thông Câu
49.
Để một người b thuyết phc bi một thông điệp truyền thông thương hiệu trên các
phương tiện khác nhau (vì d như quảng cáo trên TV, bài viết trên báo hoc các bài
đăng trên mạng xã hội ), sáu bưc sau phi xy ra vi anh ta theo th t nào chính xác
nht?
a. Có s chú ý, Có s hiu biết, Tiếp xúc với thông điệp, phn hi, Có d định hành
động theo định hưng, truyn thông. Có hành vi c thể. theo định hưng truyn thông
b. Có d định hành động theo định hướng, truyn thông, Phn hi, Có hành vi c
th theo định ng truyn thông Tiếp xúc vi thông điệp, Có s chú ý, Có s hiu biết.
c. Có s chú ý, Tiếp xúc với thông điệp,, Có s hiu biết, phn hi, Có d định hành
động theo định hưng, truyn thông có hành vi c th theo định hướng truyn thng
d. Tiếp xúc vi thông đip, Có s chú ý, Có s hiu biết, phn hi, Có d định
hành động theo định hướng, truyn thông, Có hành vi c th theo định hướng truyn
thông
Câu 13.
Du gi HEAD&SHOULDERS ULTRA MEN - Gii pháp chuẩn men. Đây là ví dụ ca chiến
ợc định v : a. Định v theo chng loi
c.
lOMoARcPSD|36667950
b. Định v theo cht lượng
định v theo ngưi s dng. (ai cn s dng: cho con cho m)
d. định v theo đối th cnh tranh Câu 48.
Định v thương hiệu ngày càng tr nên quan trng vì những lý do nào sau đây:
a. Vì doanh nghiệp có đội ngũ nhân viên qun tr thương hiệu đông đảovà có kinh
nghim, vì mỗi thương hiệu khác nhau s cn mt chiến lược khác nhau cho tng th
trường khác nhau
b. Vì tạo động lc mua sm của ngưi tiêu dùng và to s b thế cho thương hiu
chung.
c. Vì người tiêu dùng mi ngày tiếp nhn quá nhiu thông tin, quá ti vi trí nh
ca h nên không th nh hết các thông tin đó. Họ ch có th nh nhng gì rõ ràng,
đơn giản và khác bit. d. Tt c các câu trên đu sai
Câu 45.
Để mô t đặc điểm ca chiến lược kiến trúc thương hiệu ca mt công ty, mt công c
đưc s dng ph biến là ma trn cấu trúc thương hiệu, trình bày 1 cách trc quan ca
tt c các thương hiu và sn phm mà công ty đang bán ra. Ma trn cấu trúc thương
hiu của công ty được trình bày các danh mc thương hiu và danh mc các sn phm
tương ứng dưới dng hàng và dưới dng ct; th hin cho chiu rng và chiu sâu ca
cấu trúc thương hiệu.
Các thương hiệu Lux, Dove, Lifebouy, Sunsilk, Clear ( thuc s hu ca tập đoàn hàng
tiêu dùng Unilver) s đưc trình bày đâu trong bảng ma trn cấu trúc thương hiệu a.
Dng ct trong ma trn
b. Dng hàng trong ma trn
c. C dng ct và dng hàng trong ma trn
d. Tt c các câu trên đều đúngCâu 35.
Để mô t đặc điểm ca chiến lược kiến trúc thương hiệu ca mt công ty, mt công c
đưc s dng ph biến là ma trn cấu trúc thương hiệu, trình bày 1 cách trc quan ca
tt c các thương hiu và sn phm mà công ty đang bán ra. Ma trn cấu trúc thương
hiu của công ty được trình bày các danh mc thương hiu và danh mc các sn phm
lOMoARcPSD|36667950
tương ứng dưới dng hàng và dưi dng ct, th hin cho chiu rng và chiu sâu ca
cấu trúc thương hiệu.
Các dòng sn phm : thc phm và gia vị, chăm sóc cá nhân và làm đẹp, chăm sóc vệ
sinh nhà ca ( thuc danh mc các nhóm sn phm ca tập đoàn hàng tiêu dùng
Unilver) s đưc trình bày đầu trong bng ma trn cấu trúc thương hiu a. Dng ct
trong ma trn
b. Dng hàng trong ma trn
c. C dng ct và dng hàng trong ma trnC. Tt c các câu trên đều
sai
Câu 46.
Để nhà qun tr thương hiệu có nhng hiu biết sâu sc nhn thc k vng ca th
trường mc tiêu v thương hiệu trong quá trình xây dng chiến lược định v thương
hiệu, đầu là nhng k thut có th s dng trong quá trình nghiên cu phân tích:
a. Phng vn sâu ca c đông doanh nghiệp v nhn thức đối vi hình ảnh thương
hiệu, các liên tưởng v thương hiệu trong tâm trí h, nhng k vng ca h khi mua s
dụng thương hiệu
b. Phng vn sâu các cp qun lý ca doanh nghip v nhn thức đối vi hình nh
thương hiệu, các liên tưởng v thương hiệu trong tâm trí h, nhng k vng ca h khi
mua s dụng thương hiệu
c. Phng vn sâu nhân viên b phn tiếp th ca doanh nghip v nhnthức đối vi
hình ảnh thương hiệu, các liên tưởng v thương hiu trong tâm trí h, nhng k vng
ca h khi mua/ s dụng thương hiệu
d. Phng vn sâu khách hàng mc tiêu v nhn thức đối vi hình ảnh thương
hiệu, các liên tưởng v thương hiệu trong tâm trí h, nhng k vng ca h khi mua/
s dụng thương hiu Câu 37.
Đề xut giá tr thương hiệu tp trung vào Li ích cm xúc (li ích sn phm) hin
thương hiệu mang li cho khách hàng s có ưu đim:
a. To ra cm nhn sâu sc gn lin vi tri nghim s dng sn phm dch v i tên
1 thương hiệu
lOMoARcPSD|36667950
b. Định hưởng đến nhóm người tiêu dùng ra quyết định hp lý ( da vào li ích t kết
qu s dng)
c. Định hướng đến nhóm người khách hàng ra quyết định ch tập trungvào hành đng
la chọn mua thưng hiệu hơn là da vào kết qu ca vic s dng sn phm
d. Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 36.
Đim tiếp xúc thương hiu ( brand touchpoints) là nhng thời điểm, nhng quá trình
mà thương hiệu được tiếp xúc trc tiếp, tác đng mt chiu hoặc tương tác hai chiu
với khách hàng dưới nhiu hình thc khác nhau. Nó có th thông qua các hoạt động
truyền thông như một giao din trang website, mt quyn brochure, mt clip qung
cáo ( TVC )nói v thương hiệu,... Hoc trc tiếp hơn, có thể nhng yếu t không phi
là hoạt động truyn thông đại chúng như thiết kế độc đáo của ca hàng, là mt cuc
trao đổi tư vấn vi nhân viênp, cung cp dch v; có th là khonh khc khách hàng
dùng th sn phẩm trước khi mua, hoc cũng có thể là mt cuc din thoi trong
chương trình chăm sóc khách hàng.... Tt c những điều đó giúp khách hàng định hình
cm nhn và thương hiệu dn có mt ch đứng trong tâm trí khách hàng. Đâu là
những điểm tiếp xúc thương hiu có s tương tác mang tính cá nhân:
a. Các t n phm gii thiu sn phm mi (Leaflet)
b. Bng qung cáo kh ln ngoài tri ( outdoor ads)
c. Bao bì sn phm được thiết kế độc đáo (package)
d. Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 16.
Đối vi mt doanh nghip mun m rng thêm các dòng sn phm mi i tên
thương hiệu hin ti, sn phm mi tiếp cn vi th trưng d dàng hơn nh uy tin đã
có doanh nghip, mun tiết kim hi phí truyn thông quảng cáo cho thương hiệu. Đầu là
mô hình chiến lược thương hiệu nên chn la?
a. Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding)
b. Thương Hiệu c bit ( House of brands)
c. Đa thương hiệu hn hp (Mixed branding).
d. Câu 2 và câu 3
lOMoARcPSD|36667950
Câu 24.
D dàng m rng thêm các dòng sn phm mới dưới tên thương hiệu hin ti, sn
phm mi tiếp cn vi th trưởng d dàng hơn nh uy tín đã được xây dng ca thương
hiu doanh nghiệp. Đây là một ưu điểm ca chiến lược thương hiệu nào sau đây?
a. Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding)
b. Thương Hiệu cá bit ( House of brands)
c. Du thương hiệu hn hp (Mixed branding).
d. Câu 2 và câu 3 Câu 29.
Đây là phần nghiên cu phân tích giúp cho nhà qun tr thương hiệu có nhng hiu biết
c th sau đây:
- Cơ cấu hoạt động ca các doanh nghip trong ngành này có những đặc đim
nào?
- Các doanh nghip trong ngành kinh doanh này có đim mạnh/ điểm yếu như thế
nào?
- Các thương hiệu trong ngành theo đui các chiến lược v hình nh và h thng
nhn diện thương hiệu ra sao?
- Chiến lược định v thương hiệu trong ngành này theo đuổi là nhng chiến lược
gi
Đây là bước........... trong quá trình đnh v thương hiệu a. Xác định
khách hàng mc tiêu
b. Xác định cơ sở cnh tranh /// xác định môi trường cnh tranh
c. Xác định s khác bit
đ. Xác định lý do cung cấp cho người mua chọn thương hiệu
H
Hình ảnh thương hiệu và h thng nhn diện thương hiệu là hai khái nim có dặc đim
nào sau đây:
a. Là 2 khái nim hoàn toàn ging nhau
b. Là 2 khái nim hoàn toàn khác nhau
c.
Hình ảnh thương hiu phn ánh nhn thc hin ti ca
lOMoARcPSD|36667950
khách hàng v Thương hiệu. H thng nhn diện thương hiệu đại din & cam
kết lợi ích thương hiệu đặt mc tiêu mang li cho Khách hàng ca mình.
d. Tt c đều sai.
Câu 22.
Nếu doanh nghip phát hin ra có s khác bit gia. Hình ảnh thưởng hiu (phn nh
nhn thc hin ti ca khách hàng v thương hiu) và H thng nhn din Thương hiệu
(là tp hợp các Liên tưởng độc đáo đặc biệt mà thương hiệu đi din & nhng cam kết.
ợc thương hiệu đặt mc tiêu mang li cho khách hàng ca mình), phát biu nào sau
đây có thể gii thích đưc s khác bit này?
a. Hình ảnh thương hiệu là các ký c ca khách hàng v các tiếp xúc, tri nghim vi
thương hiệu trong quá kh.
b. Hình ảnh thương hiệu mà khách hàng có được cũng có thể là kết quca các hot
động truyền thông thương hiệu tạo ra các liên tưng nhất định v thương hiệu
c. Hoạt động truyn thông thương hiệu là cách thc quan trọng để trinkhai chiến
ợc Định v thương hiu ( là mt tp hp con ca H thng nhn diện thương hiêu) có
th chưa hiệu quả, chưa phản ánh đúng các mục tiêu ca H thng nhn diện thương
hiu mà doanh nghip mong mun mang li khách hàng
d. Tt c các câu trên đều đúng Câu 10.
H thng nhn diện thương hiệu ct lõi phi tr lời được các khía cạnh sau đây của
thương hiệu:
a. Chng loi sn phm dch v, thuc tnh, chất lượng, li ích cung cp cho người s
dụng, ai là người có nhu cu v sn phm dch v này, ngun gc xut x.
^b. S mệnh thương hiệu, giá tr thương hiệu, thương hiệu đại diện cho điều gì, phm
cht ni bt của thương hiệu.
c. Hình nh biểu tượng của thương hiệu, nhng giá tr tinh thần mà thương hiệu đại
din, nhng s mệnh mà thương hiệu theo đui, câu chuyn lch s phát trin ca
thương hiệu có giá tr ảnh hưởng đến khách hàng như thế nào, nhng di sn nào
thương hiệu đã tạo dng trong lch s.
d. Tt c các câu trên đều đúng
K
Câu 33.
lOMoARcPSD|36667950
Kem đánh răng Close up - Khoảng cách không làm ta xa cách. Đây là ví d ca chiến c
định v:
a.-Định v theo li ích cm xúc (_b. Định v
theo li ích chức ng c. đnh v theo dp
s dng
d. định v cnh tranh
L
Cu 7.
Li ích ca một thương hiu mnh mang đến cho người tiêu dùng li ích nào?
a. Gim chi phí tiếp th thương hiệu
b. Cung cp thông tin gi nh, nhc nh dp s dụng thương hiệu phù hp nhu cu ca
khách hàng
c. To s độc đáo khác bit so với thương hiệu của đối th(d) Tt c các câu trên đu
sai Câu 20.
Lavie - mt phn tt yếu ca cuc sống. Đây 1 d v đề xut giá tr thương hiu
tp trung vào : a. Li ích cm xúc
(h. Li ích chức năng
C. Li ích t th hin
d. Tt c các câu trên đều đúng.
M
Cây 47: Một thương hiệu có th đưc to bi: a. Tên sn
phẩm, câu slogan, đoạn nhc
b. Hình v, biểu tượng, kiu dáng thiết kế
c. Tên sn phẩm, câu slogan, đoạn nhc, hình v, biểu tượng, kiu dáng thiết kế, màu
sc, bao bì.
d. Yếu t phát âm được và yếu t không phát âm đưc
lOMoARcPSD|36667950
Câu 9. Một thương hiệu được cu thành bi my nhóm thành phn? a. 1
b. 2 Hu hình & vô hình
c. 3
d. 4
Câu 38.
Mt công c đưc s dng ph biến để trình bày mt cách trc quan ca tt c các
thương hiệu và sn phẩm mà công ty đang bán ra là ma trn cấu trúc thương hiệu. Ma
trn cấu trúc thương hiệu ca mt công ty đưc trình bày các danh mục thương hiệu và
danh mc các sn phẩm tương ứng để th hin cho chiu rng và chiu sâu ca cu trúc
thương hiệu.
Các thương hiệu trong danh mục thương hiệu ca một công ty đang bán trên th trưng
s đưc trình bày đầu trong ma trn cấu trúc thương hiệu?
a. Dng ct trong ma trn
b. Dng hàng trong ma trn
c. Dng ct và dng hàng trong ma trn
d. Tt c các câu trên đều đúngCâu 25.
Mt công c đưc s dng ph biến để trình bày mt cách trc quan ca tt c các
thương hiệu và sn phẩm mà công ty đang bán ra là ma trn cấu trúc thương hiệu. Ma
trn cấu trúc thương hiệu ca một công ty đưc trình bày các danh mục thương hiệu và
danh mc các sn phẩm tương ứng để th hin cho chiu rng và chiu sâu ca cu trúc
thương hiệu. Để phát trin chiến lưc cấu trúc thương hiu đòi hỏi nhà qun tr phi
thc hiện ba bưc quan trng theo th tự: (1) xác định tiềm năng của một thương hiệu
v “du n th trường" hay " các giá tr cốt lõi độc đáo”, (2) xác định các phn m rng
sn phm và dch v s cho phép thương hiệu đạt được tiềm năng đó, và (3 ) xác đnh
các yếu t thương hiệu và các liên tưởng gn lin vi các sn phm và dch v c th
cho thương hiệu.
Theo bn c phát trin chiến lược cấu trúc thương hiệu đầu tiên, các dung ni
công vic nhà qun tr thương hiệu phi nghiên cu, phân tích phải xác định bao
gm: a. Tầm nhìn thương hiệu
b. Ranh gii phm vi phc v ca thương hiệu
c. Định v thương hiệu
lOMoARcPSD|36667950
d. Tt c các câu trên đều đúngCâu 44.
c phát trin chiến lược cấu trúc thương hiệu đầu tiên, nhà qun tr thương hiệu
phi nghiên cu, phân tích và phải xác định được chính xác tầm nhìn thương hiu tt.
Đâu là khái niệm chính xác v tầm nhìn thương hiu?
a. Tầm nhìn thương hiu là tiềm năng của thương hiệu đó, được phát biu bng
một thông điệp ngn gn và xuyên sut nhng gì mà thương hiệu mun mình s tr
thành, là cái mà thương hiu mun mình đại din và là nguyên nhân tại sao thương
hiệu đó cống hiến đ được ngưỡng mộ. Nó giúp định hướng hot đng của thương
hiu trong hin tại đồng thời cũng định hướng phát triển cho thương hiệu trong
tương lai.
b. Tuyên b tầm nhìn thương hiệu bao gm nhng gì mà thương hiệu mun mình
s tr thành, là cái mà thương hiu muốn mình đại din và là nguyên nhân ti sao
thương hiệu đó cống hiến để được ngưỡng m.
ĐÚng
c. Tuyên b tầm nhìn thưng là mt câu ngn gn, d nh, d truyn ti tinh thn,
n lc và lòng nhit tình vi công vic kinh doanh. ĐÚng d. Tt c các câu trên đu sai
N
Câu 11: Nghiên cu và la chn cấu trúc thương hiệu để xây dng chiến lược thương
hiu sao cho phù hp với đặc điểm ca th trưng, nhu cu của người tiêu dùng và điu
kin ca doanh nghip v khía cạnh nào đó cũng giống như quá trình kiến to mt công
trình xây dng. Quá trình này phải đảm bo tính khoa hc, tnh thc tin và ha hn
mt tiềm năng phát triển trong tương lai cho các thương hiệu trong cu trúc. Hin có 3
chiến lược cấu trúc thương hiệu cơ bản mà các doanh nghip có th la chn: ( 1)
Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding), (2) Thương Hiu cá bit ( House of brands)
và (3) Đã thương hiệu hn hp (Mixed branding). Theo bn Tập đoàn Sony (ch s hu
các thương hiệu: điện thoi thông minh Xperia, thiết b chơi gam PS4 Pro, TV Sony
Bravia, máy nghe nhc Sony Walkman, máy chp ảnh Sony Alpha...) đang theo đui
chiến lược cấu trúc thương hiu nào trong 3 chiến lược sau đây
a. Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding)
b. Thương Hiệu c bit ( House of brands)
c. Đa thương hiu hn hp (Mixed branding).
lOMoARcPSD|36667950
d. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 26,
Nghiên cu và la chn cấu trúc thương hiệu để xây dng chiến lược thương hiệu sao
cho phù hp với đặc điểm ca th trường, nhu cu của người tiêu dùng và điều kin ca
doanh nghip v khía cạnh nào đó cũng giống như quá trình kiến to mt công trình xây
dng. Quá trình này phi đảm bo tnh khoa hc, tính thc tin và ha hn mt tim
năng phát triển trong tương lai cho các thương hiu trong cu trúc.
Hin có 3 chiến lược cấu trúc thương hiệu cơ bn mà các doanh nghip có th la chn:
(1) Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding), (2) Thương Hiu cá bit ( House of
brands) và (3) Đa thương hiệu hn hp (Mixed branding).
Theo bn Tập đoàn Coca Cola (ch s hu các thương hiệu: Coca
Cola, Sprite, Fanta, Schweppes, Minute Maid, Nutri Boost Samurai, FuzeTea, Dasani,
Aquarius....) đang theo đuổi chiến lược cấu trúc thương hiệu nào trong 3 chiến lược sau
đây
a. Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding)
b. Thương Hiệu cá bit ( House of brands)
c. Đa thương hiệu hn hp (Mixed branding). Coca cola cũng có nưc ngt riêng
d. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 31.
Nhóm tính cách nào sau đây nên đưc cân nhc cla chọn cho thương hiệu v các sn
phm công ngh hiện đại. hưởng đến khách hàng tr t 20-30 tui:
a. Li sng t do, sáng to, đơn giản và đáng tin cậy
b. Nam tính, mnh m, ngo mn, lnh lùng
c. N tính, tt bụng, ngây thơ, chu đáo
d. Tt c các câu trên đều đúngCâu 34.
Nhc hiệu thường mang ý nghĩa? a, Cơm Bà Cả Đại 5. Su riêng Cái
Mơn c. Cả đáp án trên đều đúng d. C đáp án trên đều sai
T
lOMoARcPSD|36667950
Câu 50.
Tết Nguyên Đán luôn là khoảng thi gian cnh tranh khc lit nhất đối với các thương
hiu Việt Nam, đặc bit là vi những thương hiệu thuc ngành hàng Tiêu Dùng Nhanh
( FMCG). Nghiên cu ca Younet Media vào 2018 cho thy rng c 100 người được
kho sát s có khoảng 90 ngưi nói rng nhng chiến dch qung cáo Tết đặc bit thu
hút đưc quan tâm ca h với thương hiệu, và trên 85% người được kho sát cho biết
các qung cáo Tết thúc đẩy quyết định mua sn phm ca h. Nhận ra được cơ hội này,
Pepsi đã thực hin chiến dch qung cáo ca mình vi sn phm “Pepsi Muối” dành
riêng cho dp Tết Nguyên Đán 2018. Thông đip Pepsi Muối đã nhắc nh lại ý nghĩa thật
s ca Tết, ca s kết nối gia đình để chm vào trái tim của ngưi tiêu dùng. Pepsi kêu
gi mi người kết ni vi nhau trong mùa Tết này, dn dt khán gi “m Pepsi, mà Tu
đa". Rằng nếu h nghĩ rằng Tết “nhạt”, “thiếu muối" thì hãy “thêm mui" vào Pepsi để
Tết “mặn” hơn.
Theo bạn, thông điệp truyền thông mà thương hiệu Pepsi chuyn ti trong chiến dch
truyn thông Pepsi Mui Tết 2018 là ch đề thông điệp nào dưới đây?
a. Lý do chn lựa thương hiệu vì li ích chức năng
b. Lý do chn lựa thương hiệu vì li ích cm tính (ình cm ca khách hàng dành cho sn
phẩm và thương hiệu.)
c. Lý do chn lựa thương hiu vì li ích tinh thn
d. Tt cc cầu trên đều đúng Câu 39.
Theo bn phát biểu sau đây của khách hàng: “ Thương hiệu này ging mt người
nghiêm túc, thông minh và thành đạt” được gi là đặc điểm gì ca một thương hiệu?
a. Nhn diện thương hiệu ct li
b. Nhn din thương hiệu là con người (tính cách)
c. Nhn diện thương hiệu là sn phm d. Nhn diện thương hiệu là t chc Câu 17.
Theo bạn Thương Hiệu Sa chua ung Yomost phù hp vi nhng nhóm tính cách nào:
a. Hài hước, nghch ngợm, phưu lưu
b)Tr trung, năng động, t do, hp thời đại
c. S hiu biết, thông minh, khôn ngoan, đáng tin cậy
d. Nam tnh, phá cách, mnh m, ngo mnCâu 18.
lOMoARcPSD|36667950
Trong chiến lược xây dựng thương hiệu, thiết kế h thng nhn diện thương hiệu hu
hình có vai trò quan trng. Logo (biểu trưng) thương hiệu với tư cách là một công c
nhn din hu hình trng yếu trong hot động truyền thông thương hiệu, đóng một vai
trò rt quan trng trong vic truyn tải thông điệp đến vi khách hàng và công chng.
Mt s doanh nghip thiết kế logo s dng các hình ảnh đồ hotính trừu tưng
cao. hình thc này. logo mang tính biểu tượng và có ý nghĩa triết lý sâu sa hơn các
dng khác. Khi dùng các hình nh có tính biểu trưng trừu tượng, logo ch có ý nghĩa đối
vi khách hàng khi doanh nghip có th truyn ti được những thông điệp của thương
hiệu thông qua các liên tưởng mà logo đi kèm . Cần lưu ý việc truyn thông có tính bc
cầu để xây dựng liên tưởng phù hp với ý nghĩa của logo đôi khi tốn kém mà không đạt
hiu qu. Logo của các thương hiu nào sau đây sử dng cách thiết kế logo các hình
ảnh đồ hotính tru tượng? a. Pepsi
b. Thế vn hi Olympic
Apple
d. Tt c các câu trên đều đúng Câu 19.
Trong chiến lược xây dựng thương hiệu, thiết kế h thng nhn diện thương hiu hu
hình có vai trò quan trng. Logo (biểu trưng) thương hiệu với tư cách là một công c
nhân din hu hình trng yếu trong hoạt động truyền thông thương hiệu, đóng một vai
trò rt quan trng trong vic truyn tải thông điệp đến vi khách hàng và cng chúng.
Mt s doanh nghip thiết kế logo thưng ly những hình tượng n d để làm tín hiu
hay làm cơ sở đề thiết kế logo. Ví d hoa sen gợi lên nét đẹp thanh tao, đm thm, logo
hoa sen được s dng nhiu bởi được coi là quốc hoa”, loài hoa biểu tượng cho đất
c có nn nông nghip phát triển lâu đời như Việt Nam, vì thế nhiều thương hiệu
c ta s dng hoa sen trong logo ca doanh nghiệp để quảng bá thương hiệu Vit.
Hay dùng hình tưng con vật làm logo để minh ho.
Ví d như ngành y đã dùng biểu tượng con răn quấn quanh cây gy phép ca Esculape,
con rn quấn quanh cây gây tượng trưng cho s khôn ngoan, kh năng chân trị bnh và
kéo dài tui th.. Khi thiết kế logo thương hiệu dùng hình tượng n d, s kết hp gia
tư duy ngôn ngữ và tư duy hình nh cùng đồng hành s mang đậm du ấn ý nghĩa của
logo trong tâm trí ca khách hàng.
Logo của các thương hiệu nào sau đây s dng cách thiết kế logo vi c hình tượng
n d a. Mng xã hi Twitter
b. Bia Tiger
C. Giày th thao Puma
lOMoARcPSD|36667950
d. Tt c các câu trên đều đúng (Linh vật) u 21.
Trong chiến lược xây dựng thương hiệu, thiết kế h thng nhn diện thương hiu hu
hình có vai trò quan trng. Logo (biểu trưng) thương hiệu với tư cách là một công c
nhn din hu hình trng yếu trong hot động truyền thông thương hiệu, đóng một vai
trò rt quan trng trong vic truyn tải thông điệp đến vi khách hàng và công chng.
Ngoài ra, logo là mt dng biu tượng có s giao thoa ca nhiều lĩnh vực như văn hoá,
ngh thut, lch s, triết hc, kinh tế và c chính trị. Đó là một sn phm hiu hình mang
tính thm m cao và có giá tr chức năng giúp nhận biết thương hiệu qua th giác. Theo
bn Logo của thương hiệu Vietnam Airlines được thiết kế dạng nào sau đây? a. Biu
trưng mang tính trừu tượng
b. Biểu trưng dng ch viết
c. Biểu trưng ở dng ch cái viết tt
d. Biểu trưng ở dng hình nh có tính n d Câu 32.
Theo bạn Thương Hiệu nước uống tăng lực Rebull phù hp vi nhng nhóm tính cách:
a. Trung thc, vui vẻ, đáng tin cậy, thông thái, có phm chất người dn đầu
b. Tr trung, năng động, t do, hp thời đại
c. Nam tính, phá cách, mnh bạo, kiên cường
d. N tính, tt bụng, ngây thơ, chu đáoCâu 27.
Tm quan trng của thương hiệu đối vi khách hàng: a. Công c để
nhn din và khác bit hóa sn phm
b. Xác định ngun gc xut x ca sn phm
c. Là phương tiện bo v đặc điểm riêng ca sn phm
d. Ngun gc ca li thế cnh tranhCâu 28.
Thương hiệu là con người là các kết ni mà doanh nghip mun tạo ra đ giúp khách
hàng liên tưởng đến a/ hình nh biểu tượng của thương hiệu, nhng giá tr tinh thn mà
thương hiệu đại din, nhng s mệnh mà thương hiệu theo đui, câu chuyn lch s
phát trin của thương hiu có giá tr ảnh hưởng đến khách hàng như thế nào, nhng di
sản nào thương hiệu đã tạo dng trong lch s
b. Đặc điểm cá tính thương hiệu, mi quan h giữa thương hiệu có vi khách hàng
như thế nào, s phù hợp trong tính cách thương hiu và khách hàng..
lOMoARcPSD|36667950
c. Chng loi sn phn dch v, thuc tính, chất lượng, li ích cung cấp cho người s
dụng, ai là người có nhu cu v sn phm dch v này, ngun gc xut x.
d. Đặc điểm ca doanh nghip, văn hoá của doanh nghiệp có gì độc đáo, phm vi
hoạt động ca doanh nghip, các thành tích ca doanh nghip
V
X
Xác định yếu t to nên s khác bit của thương hiệu là tiêu chí phi thc hiện … trong
quá trình định v thương hiệu. Th 6
a. Đầu tiên
b. Th hai
c.
Th 3
d. Tt c sai
Xây dng h thng nhn din thương hiệu m rng nếu ch tập trung vào liên tưởng
thương hiệu, là t chc có nhng hn chế:
a. Không có các kết ni trc tiếp trong tâm trí khách hàng v li ích chức năng
kinh nghim s dng sn phm.
b. Các thương hiệu đi th có th dành v thế thương hiệu dẫn đầu trong 1 chng
loi nh vào vic cung cp cho khách hàng ca phân khúc đó nhng li ích s
dng sn phm rõ ràng.
c. Hoạt động truyn thông thương hiệu s không hiu qu vì thiếu các lý do c th
hợp lý để dn dt khách hàng ra quyết định mua sn phẩm trong các thông đip
truyn thông tiếp th thương hiệu.
d.
Tt c đều đúng.
Câu 12.
Xác định lý do cung cp cho ngưi mua chn la thương hiệu là tiêu chí phi thc
hiện........ trong quá trình định v thương hiệu a. đầu tiên
b. th hai
c. th ba
d.Tt c các câu trên đu sai Câu 15.
Xây dng h thng nhn din thương hiệu nếu ch tp trung vào liên tưởng thương
hiu là t chc là mt la chn không cn thiết nếu doanh nghiệp này theo đui chiến
lOMoARcPSD|36667950
ợc đa thương hiệu và đa dạng chng loi sn phm dch v trong nhiều lĩnh vực khác
nhau ( ví d tập đoàn Proter & Gamble sở hu nhiều thương hiệu sn phm khác nhau
như tân trẻ em Pamper, du gi Pantene, bt git Tide, dao cạo râu Gillette, Kem đánh
răng Oral B, kem dưỡng da Olay, khăn giấy Charmin....), vì những lý do sau đây:
a. Không có các kết ni trc tiếp trong tâm trí ca khách hàng v li íchchức năng
và kinh nghim s dng. sn phm c th.
b. Các thương hiệu đi th có th dành v thế thương hiệu dẫn đầu trong mt
chng loi nh vào vic cung cp cho khách hàng ca phân khúc đó nhng li ích s
dng rõ ràng.
c. Hoạt động truyn thông thương hiệu s không hiu qu vì thiếu các lý do c th
hợp lý để dn dt khách hàng ra quyết định mua sn phm dch v trong các thông điệp
truyn thông (d) Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 43.
Xây dng liên tưởng thương hiệu là biểu tượng là mt b sung quan trng giúp cho
khách d chp nhn các tính cách của thương hiệu t đó tạo ra s gn kết sâu sắc hơn
với thương hiệu vì lý do nào sau đây : a. Biểu tượng là cách trình bày trc quan hu hình
d thy cho nhng giá tr của thương hiệu đại din (VD biểu tượng con bo trong logo
xe th thao Jaguar đại din cho s khéo léo, duyên dáng, hiu sut, quyn lc và tham
vng tiến lên phía trưc)
b. Đặc điểm ca các biểu tượng thương hiệu (ví d nhân vt nam cao bi ngo mn cm
điếu thuốc đại diện cho thương hiệu Malboro, biểu tượng Swoosh đi din cho s
chuyển động nhanh chính xác ca
thương hiệu giày Nike..) có th to ra liên kết sâu sc vi cm xúc ca
khách hàng, vi hình nh ca bn thân, vi tính cách cá nhân. Kết
qu là khách hàng d chp nhận được các tính cách thương hiu trong
mi liên quan mt thiết vi các hình nh biểu tưng phù hp mà
nó th hin ra bên ngoài.
c. Các biểu tượng có th là ch dẫn để khách tìm kiếm v lch s, di sảnvăn hoá của
thương hiệu giúp xây hiu biết và mi quan h sâu sc với thương hiu
d. Tt c các câu trên đều sai
lOMoARcPSD|36667950
Z
| 1/19

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950 Câu 14.
..........là phương pháp định vị mà các doanh nghiệp không đủ nguồn lực để dẫn đầu
toàn bộ các khía cạnh giá trị chuyển giao cho khách hàng nên doanh nghiệp cần lựa
chọn giữa các khả năng và tập trung vào một khía cạnh để dẫn đầu trong khía cạnh đó .
Những khía cạnh đó là: Công ty dẫn đầu về sản phẩm; Công ty đạt hiệu quả cao; Công ty
gần gũi với khách hàng.
(2) Định vị rộng. b. Định vị đặc thù
c. định vị theo tổng giá trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 41.
…là một tuyên bố về các giá trị lợi ích chức năng, lợi ích cảm xúc và lợi ích tự thể hiện
mà thương hiệu mang đến cho khách hàng của mình. Một đề xuất giá trị thương hiệu
hiệu quả có thể dẫn dắt mối quan hệ bền vững giữa khách hàng và thương hiệu đồng
thời định hướng được quyết định mua của khách hàng a. Định vị thương hiệu
b. Nhận diện thương hiệu mở rộng.
c. Đề xuất giá trị thương hiệu
d. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 42.
...là tập hợp những liên tưởng mà một doanh nghiệp muốn đọng lại trong tâm tưởng
của khách hàng thông qua sản phẩm (chủng loại, đặc tính, chất lượng và giá trị sản
phẩm, cách sử dụng, người sử dụng và nguồn gốc sản phẩm), công ty (những giá trị văn
hoá hay triết lý kinh doanh), con người (hình ảnh nhân viên, các mối quan hệ bên trong
và bên ngoài) và biểu tượng (tên gọi, logo, khẩu hiệu, nhạc hiểu, hình tượng, kiểu dáng và mẫu mã
a. Định vị thương hiệu
b. Liên tưởng thương hiệu
c. Hình ảnh thương hiệu
d. Nhận biết thương hiệu // Nhận diện mới đúng hơn lOMoARcPSD| 36667950 A B Câu 8.
Khi BMW lần đầu tiên thực hiện nỗ lực cạnh tranh mạnh mẽ vào thị trường Hoa Kỳ vào
đầu những năm 1980, họ đã định vị thương hiệu BWM là chiếc ô tô duy nhất cung cấp
cả sự sang trọng và hiệu suất. Vào thời điểm đó, những chiếc xe hạng sang của Mỹ như
Cadillac bị nhiều người coi là thiếu hiệu suất và những chiếc xe hiệu suất của Mỹ như
Chevy Corvette bị coi là thiếu sang trọng. Bằng cách dựa trên thiết kế của những chiếc
xe hơi, di sản Đức và các khía cạnh khác của một chương trình truyền thông tiếp thị
thương hiệu được thiết kế tốt, BMW đã có thể đồng thời đạt được
(1) điểm khác biệt về hiệu suất và điểm tương đương về sự sang trọng đối với ô tô hạng
sang và (2) điểm khác biệt về hạng sang và điểm cân bằng về hiệu suất đối với ô tô hiệu
suất. Tuyên ngôn định vị mà BMW sử dụng trong hoạt động truyền thông thương hiệu
“The Ultimate Driving Machine” (Cỗ máy lái xe tối ưu) đã thành công trong việc xây
dựng 1 định vị mới cho BMW - xe ô tô hiệu suất sang trọng.
Thông điệp “The Ultimate Driving Machine” là thông điệp của BMW hướng đến mục
tiêu tạo nhận thức đối với khách hàng có loại liên tưởng thương hiệu nào sau đây
a. Thương hiệu là sản phẩm
b. Thương hiệu là con người
c. Thương hiệu là tổ chức
d. Thương hiệu là biểu tượngCâu 40.
Bộ phận / phòng ban nào chịu trách nhiệm đăng ký nhãn hiệu hàng hoá sản phẩm trong doanh nghiệp?
a. Bộ phận Truyền thông tiếp thị của doanh nghiệp
b. Bộ phận quản trị thương hiệu của doanh nghiệp.
c. Bộ phận Pháp Lý ( hoặc luật sư của doanh nghiệp) .Tất cả các cấu trên đều đúng. C
Có mấy cách tiếp cận định vị thương hiệu theo giá trị : 5 1.
Đắt tiền hơn để có chất lƣợng cao hơn 2.
Giữ nguyên giá nhƣng chất lƣợng cao hơn lOMoARcPSD| 36667950 3.
Giữ nguyên chất lƣợng nhƣng giá rẻ 4.
Chất lƣợng cao hơn nhƣng giá thành rẻ hơn 5.
Kém hơn nhưng giá rẻ hơn nhiều Câu 6.
Công việc Xác định khách hàng mục tiêu có thể xoay quanh các nội dung sau, ngoại trừ:
a. Thu thập thông tin nhân khẩu học V
b. Phát hiện những nét văn hóa đặc thù
c.Tìm hiểu lối sống (quan điểm, mối quan tâm, hoạt động).
d)Tính cách của khách hàng Câu 30.
Chất lượng cảm nhận là một trong các yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ đến quyết định của
người tiêu dùng lựa chọn thương hiệu. Doanh nghiệp xây dựng nhận thức về chất lượng
thông qua thiết lập nhận diện thương hiệu là sản phẩm như thế nào để đạt được hiệu quả: a.
Tập trung vào cung cấp sự khác biệt nổi bật từ khía cạnh thuộc tính đặc điểm của sản phẩm b.
Tập trung vào lợi ích hay kết quả thu được từ chính việc khách hàng sử dụng sản phẩm c.
Tập trung vào hình ảnh tận tuỵ chu đáo trách nhiệm của nhân viên bên trong
doanh nghiệp hơn là hình ảnh cảm nhận của khách hàng. d. Các câu 1 và 2 đều đúng Câu 23.
Chiến lược định vị thương hiệu nào sau đây cho phép ta phát triển rộng nhưng lại tốn ít
chi phí: Cá Chiến lược lợi ích sản phẩm.
b. Chiến lược định vị dựa vào khách hàng mục tiêu
c. Chiến lược giải quyết vấn đề
d. Chiến lược cạnh tranh D
Để xây dựng được một chương trình truyền thông tiếp thị thương hiệu thành công, nhà
quản trị truyền thông thương hiệu cần phải có kế hoạch thực hiện sao cho mỗi bước
trong sáu bước của hiệu ứng truyền thông phải xảy ra để thuyết phục người tiêu dùng. lOMoARcPSD| 36667950
Nếu có sự cố hoặc thất bại trong bất kuf bước nào trên đường đi, thì giao tiếp thành
công vẫn không dẫn đến kết quả. Sáu bước của hiệu ứng truyền thông cần tuân theo hứ tự nào?
a. Có sự chú ý. Có sự hiểu biết. Tiếp xúc với thông điệp, phản hồi. Có dự định hành
động theo định hướng, truyền thông. Có hành vi cụ thể theo định hướng truyền thông. ???
b. b. Có dự định hành động theo định hướng, truyền thông, Phản hồi, Có hành vi cụ
thể theo định hướng truyền thông Tiếp xúc với thông điệp, Có sự chú ý, Có sự hiểu biết.
c. (c. Tiếp xúc với thông điệp, Có sự chú ý, Có sự hiểu biết, phản hồi, Có dự định
hành động theo định hướng, truyền thông, Có hành vi cụ thể theo định hướng truyền thống
d. d. Có sự chú ý, Tiếp xúc với thông điệp,, Có sự hiểu biết, phản hồi, Có dự định hành
động theo định hướng, truyền thông có hành vi cụ thể theo định hướng truyền thông Câu 49.
Để một người bị thuyết phục bởi một thông điệp truyền thông thương hiệu trên các
phương tiện khác nhau (vì dụ như quảng cáo trên TV, bài viết trên báo hoặc các bài
đăng trên mạng xã hội ), sáu bước sau phải xảy ra với anh ta theo thứ tự nào chính xác nhất? a.
Có sự chú ý, Có sự hiểu biết, Tiếp xúc với thông điệp, phản hồi, Có dự định hành
động theo định hướng, truyền thông. Có hành vi cụ thể. theo định hướng truyền thông b.
Có dự định hành động theo định hướng, truyền thông, Phản hồi, Có hành vi cụ
thể theo định hướng truyền thông Tiếp xúc với thông điệp, Có sự chú ý, Có sự hiểu biết. c.
Có sự chú ý, Tiếp xúc với thông điệp,, Có sự hiểu biết, phản hồi, Có dự định hành
động theo định hướng, truyền thông có hành vi cụ thể theo định hướng truyền thống d.
Tiếp xúc với thông điệp, Có sự chú ý, Có sự hiểu biết, phản hồi, Có dự định
hành động theo định hướng, truyền thông, Có hành vi cụ thể theo định hướng truyền thông Câu 13.
Dầu gội HEAD&SHOULDERS ULTRA MEN - Giải pháp chuẩn men. Đây là ví dụ của chiến
lược định vị : a. Định vị theo chủng loại lOMoARcPSD| 36667950
b. Định vị theo chất lượng
định vị theo người sử dụng. (ai cần sử dụng: cho con cho mẹ)
d. định vị theo đối thủ cạnh tranh Câu 48.
Định vị thương hiệu ngày càng trở nên quan trọng vì những lý do nào sau đây: a.
Vì doanh nghiệp có đội ngũ nhân viên quản trị thương hiệu đông đảovà có kinh
nghiệm, vì mỗi thương hiệu khác nhau sẽ cần một chiến lược khác nhau cho từng thị trường khác nhau b.
Vì tạo động lực mua sắm của người tiêu dùng và tạo sự bề thế cho thương hiệu chung. c.
Vì người tiêu dùng mỗi ngày tiếp nhận quá nhiều thông tin, quá tải với trí nhớ
của họ nên không thể nhớ hết các thông tin đó. Họ chỉ có thể nhớ những gì rõ ràng,
đơn giản và khác biệt.
d. Tất cả các câu trên đều sai Câu 45.
Để mô tả đặc điểm của chiến lược kiến trúc thương hiệu của một công ty, một công cụ
được sử dụng phổ biến là ma trận cấu trúc thương hiệu, trình bày 1 cách trực quan của
tất cả các thương hiệu và sản phẩm mà công ty đang bán ra. Ma trận cấu trúc thương
hiệu của công ty được trình bày các danh mục thương hiệu và danh mục các sản phẩm
tương ứng dưới dạng hàng và dưới dạng cột; thể hiện cho chiều rộng và chiều sâu của cấu trúc thương hiệu.
Các thương hiệu Lux, Dove, Lifebouy, Sunsilk, Clear ( thuộc sở hữu của tập đoàn hàng
tiêu dùng Unilver) sẽ được trình bày ở đâu trong bảng ma trận cấu trúc thương hiệu a. Dạng cột trong ma trận
b. Dạng hàng trong ma trận
c. Cả dạng cột và dạng hàng trong ma trận
d. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 35.
Để mô tả đặc điểm của chiến lược kiến trúc thương hiệu của một công ty, một công cụ
được sử dụng phổ biến là ma trận cấu trúc thương hiệu, trình bày 1 cách trực quan của
tất cả các thương hiệu và sản phẩm mà công ty đang bán ra. Ma trận cấu trúc thương
hiệu của công ty được trình bày các danh mục thương hiệu và danh mục các sản phẩm lOMoARcPSD| 36667950
tương ứng dưới dạng hàng và dưới dạng cột, thể hiện cho chiều rộng và chiều sâu của cấu trúc thương hiệu.
Các dòng sản phẩm : thực phẩm và gia vị, chăm sóc cá nhân và làm đẹp, chăm sóc vệ
sinh nhà cửa ( thuộc danh mục các nhóm sản phẩm của tập đoàn hàng tiêu dùng
Unilver) sẽ được trình bày ở đầu trong bảng ma trận cấu trúc thương hiệu a. Dạng cột trong ma trận
b. Dạng hàng trong ma trận
c. Cả dạng cột và dạng hàng trong ma trậnCấ. Tất cả các câu trên đều sai Câu 46.
Để nhà quản trị thương hiệu có những hiểu biết sâu sắc nhận thức kỳ vọng của thị
trường mục tiêu về thương hiệu trong quá trình xây dựng chiến lược định vị thương
hiệu, đầu là những kỹ thuật có thể sử dụng trong quá trình nghiên cứu phân tích: a.
Phỏng vấn sâu của cổ đông doanh nghiệp về nhận thức đối với hình ảnh thương
hiệu, các liên tưởng về thương hiệu trong tâm trí họ, những kỳ vọng của họ khi mua sử dụng thương hiệu b.
Phỏng vấn sâu các cấp quản lý của doanh nghiệp về nhận thức đối với hình ảnh
thương hiệu, các liên tưởng về thương hiệu trong tâm trí họ, những kỳ vọng của họ khi
mua sử dụng thương hiệu c.
Phỏng vấn sâu nhân viên bộ phận tiếp thị của doanh nghiệp về nhậnthức đối với
hình ảnh thương hiệu, các liên tưởng về thương hiệu trong tâm trí họ, những kỳ vọng
của họ khi mua/ sử dụng thương hiệu d.
Phỏng vấn sâu khách hàng mục tiêu về nhận thức đối với hình ảnh thương
hiệu, các liên tưởng về thương hiệu trong tâm trí họ, những kỳ vọng của họ khi mua/
sử dụng thương hiệu
Câu 37.
Đề xuất giá trị thương hiệu tập trung vào Lợi ích cảm xúc (lợi ích sản phẩm) hiện mà
thương hiệu mang lại cho khách hàng sẽ có ưu điểm:
a. Tạo ra cảm nhận sâu sắc gắn liền với trải nghiệm sử dụng sản phẩm dịch vụ dưới tên 1 thương hiệu lOMoARcPSD| 36667950
b. Định hưởng đến nhóm người tiêu dùng ra quyết định hợp lý ( dựa vào lợi ích từ kết quả sử dụng)
c. Định hướng đến nhóm người khách hàng ra quyết định chỉ tập trungvào hành động
lựa chọn mua thường hiệu hơn là dựa vào kết quả của việc sử dụng sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 36.
Điểm tiếp xúc thương hiệu ( brand touchpoints) là những thời điểm, những quá trình
mà thương hiệu được tiếp xúc trực tiếp, tác động một chiều hoặc tương tác hai chiều
với khách hàng dưới nhiều hình thức khác nhau. Nó có thể thông qua các hoạt động
truyền thông như một giao diện trang website, một quyển brochure, một clip quảng
cáo ( TVC )nói về thương hiệu,... Hoặc trực tiếp hơn, có thể là những yếu tố không phải
là hoạt động truyền thông đại chúng như thiết kế độc đáo của cửa hàng, là một cuộc
trao đổi tư vấn với nhân viênấp, cung cấp dịch vụ; có thể là khoảnh khắc khách hàng
dùng thử sản phẩm trước khi mua, hoặc cũng có thể là một cuộc diện thoại trong
chương trình chăm sóc khách hàng.... Tất cả những điều đó giúp khách hàng định hình
cảm nhận
và thương hiệu dần có một chỗ đứng trong tâm trí khách hàng. Đâu là
những điểm tiếp xúc thương hiệu có sự tương tác mang tính cá nhân:
a. Các tờ ấn phẩm giới thiệu sản phẩm mới (Leaflet)
b. Bảng quảng cáo khổ lớn ngoài trời ( outdoor ads)
c. Bao bì sản phẩm được thiết kế độc đáo (package)
d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 16.
Đối với một doanh nghiệp muốn mở rộng thêm các dòng sản phẩm mới dưới tên
thương hiệu hiện tại, sản phẩm mới tiếp cận với thị trường dễ dàng hơn nhờ uy tin đã
có doanh nghiệp, muốn tiết kiệm hi phí truyền thông quảng cáo cho thương hiệu. Đầu là
mô hình chiến lược thương hiệu nên chọn lựa?
a. Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding)
b. Thương Hiệu cả biệt ( House of brands)
c. Đa thương hiệu hỗn hợp (Mixed branding). d. Câu 2 và câu 3 lOMoARcPSD| 36667950 Câu 24.
Dễ dàng mở rộng thêm các dòng sản phẩm mới dưới tên thương hiệu hiện tại, sản
phẩm mới tiếp cận với thị trưởng dễ dàng hơn nhờ uy tín đã được xây dựng của thương
hiệu doanh nghiệp. Đây là một ưu điểm của chiến lược thương hiệu nào sau đây?
a. Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding)
b. Thương Hiệu cá biệt ( House of brands)
c. Du thương hiệu hỗn hợp (Mixed branding). d. Câu 2 và câu 3 Câu 29.
Đây là phần nghiên cứu phân tích giúp cho nhà quản trị thương hiệu có những hiểu biết cụ thể sau đây: -
Cơ cấu hoạt động của các doanh nghiệp trong ngành này có những đặc điểm nào? -
Các doanh nghiệp trong ngành kinh doanh này có điểm mạnh/ điểm yếu như thế nào? -
Các thương hiệu trong ngành theo đuổi các chiến lược về hình ảnh và hệ thống
nhận diện thương hiệu ra sao? -
Chiến lược định vị thương hiệu trong ngành này theo đuổi là những chiến lược giữ
Đây là bước........... trong quá trình định vị thương hiệu a. Xác định khách hàng mục tiêu
b. Xác định cơ sở cạnh tranh /// xác định môi trường cạnh tranh
c. Xác định sự khác biệt
đ. Xác định lý do cung cấp cho người mua chọn thương hiệu H
Hình ảnh thương hiệu và hệ thống nhận diện thương hiệu là hai khái niệm có dặc điểm nào sau đây:
a. Là 2 khái niệm hoàn toàn giống nhau
b. Là 2 khái niệm hoàn toàn khác nhau
c. Hình ảnh thương hiệu phản ánh nhận thức hiện tại của lOMoARcPSD| 36667950
khách hàng về Thương hiệu. Hệ thống nhận diện thương hiệu đại diện & cam
kết lợi ích thương hiệu đặt mục tiêu mang lại cho Khách hàng của mình. d. Tất cả đều sai. Câu 22.
Nếu doanh nghiệp phát hiện ra có sự khác biệt giữa. Hình ảnh thưởng hiệu (phản ảnh
nhận thức hiện tại của khách hàng về thương hiệu) và Hệ thống nhận diện Thương hiệu
(là tập hợp các Liên tưởng độc đáo đặc biệt mà thương hiệu đại diện & những cam kết.
lược thương hiệu đặt mục tiêu mang lại cho khách hàng của mình), phát biểu nào sau
đây có thể giải thích được sự khác biệt này? a.
Hình ảnh thương hiệu là các ký ức của khách hàng về các tiếp xúc, trải nghiệm với
thương hiệu trong quá khứ. b.
Hình ảnh thương hiệu mà khách hàng có được cũng có thể là kết quảcủa các hoạt
động truyền thông thương hiệu tạo ra các liên tưởng nhất định về thương hiệu c.
Hoạt động truyền thông thương hiệu là cách thức quan trọng để triểnkhai chiến
lược Định vị thương hiệu ( là một tập hợp con của Hệ thống nhận diện thương hiêu) có
thể chưa hiệu quả, chưa phản ánh đúng các mục tiêu của Hệ thống nhận diện thương
hiệu mà doanh nghiệp mong muốn mang lại khách hàng d.
Tất cả các câu trên đều đúng Câu 10.
Hệ thống nhận diện thương hiệu cốt lõi phải trả lời được các khía cạnh sau đây của thương hiệu:
a. Chủng loại sản phẩm dịch vụ, thuộc tỉnh, chất lượng, lợi ích cung cấp cho người sử
dụng, ai là người có nhu cầu về sản phẩm dịch vụ này, nguồn gốc xuất xứ.
^b. Sứ mệnh thương hiệu, giá trị thương hiệu, thương hiệu đại diện cho điều gì, phẩm
chất nổi bật của thương hiệu.
c. Hình ảnh biểu tượng của thương hiệu, những giá trị tinh thần mà thương hiệu đại
diện, những sứ mệnh mà thương hiệu theo đuổi, câu chuyện lịch sử phát triển của
thương hiệu có giá trị ảnh hưởng đến khách hàng như thế nào, những di sản nào
thương hiệu đã tạo dựng trong lịch sử.
d. Tất cả các câu trên đều đúng K Câu 33. lOMoARcPSD| 36667950
Kem đánh răng Close up - Khoảng cách không làm ta xa cách. Đây là ví dụ của chiến lược định vị:
a.-Định vị theo lợi ích cảm xúc (_b. Định vị
theo lợi ích chức năng c. định vị theo dịp sử dụng d. định vị cạnh tranh L Cấu 7.
Lợi ích của một thương hiệu mạnh mang đến cho người tiêu dùng là lợi ích nào?
a. Giảm chi phí tiếp thị thương hiệu
b. Cung cấp thông tin gợi nhớ, nhắc nhở dịp sử dụng thương hiệu phù hợp nhu cầu của khách hàng
c. Tạo sự độc đáo khác biệt so với thương hiệu của đối thủ(d) Tất cả các câu trên đều sai Câu 20.
Lavie - một phần tất yếu của cuộc sống. Đây là 1 ví dụ về đề xuất giá trị thương hiệu
tập trung vào : a. Lợi ích cảm xúc (h. Lợi ích chức năng
C. Lợi ích tự thể hiện
d. Tất cả các câu trên đều đúng. M
Cây 47: Một thương hiệu có thể được tạo bởi: a. Tên sản
phẩm, câu slogan, đoạn nhạc
b. Hình vẽ, biểu tượng, kiểu dáng thiết kế
c. Tên sản phẩm, câu slogan, đoạn nhạc, hình vẽ, biểu tượng, kiểu dáng thiết kế, màu sắc, bao bì.
d. Yếu tố phát âm được và yếu tố không phát âm được lOMoARcPSD| 36667950
Câu 9. Một thương hiệu được cấu thành bởi mấy nhóm thành phần? a. 1
b. 2 Hữu hình & vô hình c. 3 d. 4 Câu 38.
Một công cụ được sử dụng phổ biến để trình bày một cách trực quan của tất cả các
thương hiệu và sản phẩm mà công ty đang bán ra là ma trận cấu trúc thương hiệu. Ma
trận cấu trúc thương hiệu của một công ty được trình bày các danh mục thương hiệu và
danh mục các sản phẩm tương ứng để thể hiện cho chiều rộng và chiều sâu của cấu trúc thương hiệu.
Các thương hiệu trong danh mục thương hiệu của một công ty đang bán trên thị trường
sẽ được trình bày ở đầu trong ma trận cấu trúc thương hiệu?
a. Dạng cột trong ma trận
b. Dạng hàng trong ma trận
c. Dạng cột và dạng hàng trong ma trận
d. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 25.
Một công cụ được sử dụng phổ biến để trình bày một cách trực quan của tất cả các
thương hiệu và sản phẩm mà công ty đang bán ra là ma trận cấu trúc thương hiệu. Ma
trận cấu trúc thương hiệu của một công ty được trình bày các danh mục thương hiệu và
danh mục các sản phẩm tương ứng để thể hiện cho chiều rộng và chiều sâu của cấu trúc
thương hiệu. Để phát triển chiến lược cấu trúc thương hiệu đòi hỏi nhà quản trị phải
thực hiện ba bước quan trọng theo thứ tự: (1) xác định tiềm năng của một thương hiệu
về “dấu ấn thị trường" hay " các giá trị cốt lõi độc đáo”, (2) xác định các phần mở rộng
sản phẩm và dịch vụ sẽ cho phép thương hiệu đạt được tiềm năng đó, và (3 ) xác định
các yếu tố thương hiệu và các liên tưởng gắn liền với các sản phẩm và dịch vụ cụ thể cho thương hiệu.
Theo bạn ở bước phát triển chiến lược cấu trúc thương hiệu đầu tiên, các dung nội
công việc mà nhà quản trị thương hiệu phải nghiên cứu, phân tích và phải xác định bao
gồm: a. Tầm nhìn thương hiệu
b. Ranh giới phạm vi phục vụ của thương hiệu
c. Định vị thương hiệu lOMoARcPSD| 36667950
d. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 44.
Ở bước phát triển chiến lược cấu trúc thương hiệu đầu tiên, nhà quản trị thương hiệu
phải nghiên cứu, phân tích và phải xác định được chính xác tầm nhìn thương hiệu tốt.
Đâu là khái niệm chính xác về tầm nhìn thương hiệu? a.
Tầm nhìn thương hiệu là tiềm năng của thương hiệu đó, được phát biểu bằng
một thông điệp ngắn gọn và xuyên suốt những gì mà thương hiệu muốn mình sẽ trở
thành, là cái mà thương hiệu muốn mình đại diện và là nguyên nhân tại sao thương
hiệu đó cống hiến để được ngưỡng mộ. Nó giúp định hướng hoạt động của thương
hiệu trong hiện tại đồng thời cũng định hướng phát triển cho thương hiệu trong tương lai.
b.
Tuyên bố tầm nhìn thương hiệu bao gồm những gì mà thương hiệu muốn mình
sẽ trở thành, là cái mà thương hiệu muốn mình đại diện và là nguyên nhân tại sao
thương hiệu đó cống hiến để được ngưỡng mộ. ĐÚng c.
Tuyên bố tầm nhìn thường là một câu ngắn gọn, dễ nhớ, dễ truyền tải tinh thần,
nỗ lực và lòng nhiệt tình với công việc kinh doanh. ĐÚng d. Tất cả các câu trên đều sai N
Câu 11: Nghiên cứu và lựa chọn cấu trúc thương hiệu để xây dựng chiến lược thương
hiệu sao cho phù hợp với đặc điểm của thị trường, nhu cầu của người tiêu dùng và điều
kiện của doanh nghiệp về khía cạnh nào đó cũng giống như quá trình kiến tạo một công
trình xây dựng. Quá trình này phải đảm bảo tính khoa học, tỉnh thực tiễn và hứa hẹn
một tiềm năng phát triển trong tương lai cho các thương hiệu trong cấu trúc. Hiện có 3
chiến lược cấu trúc thương hiệu cơ bản mà các doanh nghiệp có thể lựa chọn: ( 1)
Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding), (2) Thương Hiệu cá biệt ( House of brands)
và (3) Đã thương hiệu hỗn hợp (Mixed branding). Theo bạn Tập đoàn Sony (chủ sở hữu
các thương hiệu: điện thoại thông minh Xperia, thiết bị chơi gam PS4 Pro, TV Sony
Bravia, máy nghe nhạc Sony Walkman, máy chụp ảnh Sony Alpha...) đang theo đuổi
chiến lược cấu trúc thương hiệu nào trong 3 chiến lược sau đây
a. Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding)
b. Thương Hiệu cả biệt ( House of brands)
c. Đa thương hiệu hỗn hợp (Mixed branding). lOMoARcPSD| 36667950
d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 26,
Nghiên cứu và lựa chọn cấu trúc thương hiệu để xây dựng chiến lược thương hiệu sao
cho phù hợp với đặc điểm của thị trường, nhu cầu của người tiêu dùng và điều kiện của
doanh nghiệp về khía cạnh nào đó cũng giống như quá trình kiến tạo một công trình xây
dựng. Quá trình này phải đảm bảo tỉnh khoa học, tính thực tiễn và hứa hẹn một tiềm
năng phát triển trong tương lai cho các thương hiệu trong cấu trúc.
Hiện có 3 chiến lược cấu trúc thương hiệu cơ bản mà các doanh nghiệp có thể lựa chọn:
(1) Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding), (2) Thương Hiệu cá biệt ( House of
brands) và (3) Đa thương hiệu hỗn hợp (Mixed branding).
Theo bạn Tập đoàn Coca Cola (chủ sở hữu các thương hiệu: Coca
Cola, Sprite, Fanta, Schweppes, Minute Maid, Nutri Boost Samurai, FuzeTea, Dasani,
Aquarius....) đang theo đuổi chiến lược cấu trúc thương hiệu nào trong 3 chiến lược sau đây
a. Thương Hiệu Gia Đình (Corporate Branding)
b. Thương Hiệu cá biệt ( House of brands)
c. Đa thương hiệu hỗn hợp (Mixed branding). Coca cola cũng có nước ngọt riêng
d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 31.
Nhóm tính cách nào sau đây nên được cân nhắc clựa chọn cho thương hiệu về các sản
phẩm công nghệ hiện đại. hưởng đến khách hàng trẻ từ 20-30 tuổi:
a. Lối sống tự do, sáng tạo, đơn giản và đáng tin cậy
b. Nam tính, mạnh mẽ, ngạo mạn, lạnh lùng
c. Nữ tính, tốt bụng, ngây thơ, chu đáo
d. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 34.
Nhạc hiệu thường mang ý nghĩa? a, Cơm Bà Cả Đại 5. Sầu riêng Cái
Mơn c. Cả đáp án trên đều đúng d. Cả đáp án trên đều sai T lOMoARcPSD| 36667950 Câu 50.
Tết Nguyên Đán luôn là khoảng thời gian cạnh tranh khốc liệt nhất đối với các thương
hiệu ở Việt Nam, đặc biệt là với những thương hiệu thuộc ngành hàng Tiêu Dùng Nhanh
( FMCG). Nghiên cứu của Younet Media vào 2018 cho thấy rằng cứ 100 người được
khảo sát sẽ có khoảng 90 người nói rằng những chiến dịch quảng cáo Tết đặc biệt thu
hút
được quan tâm của họ với thương hiệu, và trên 85% người được khảo sát cho biết
các quảng cáo Tết thúc đẩy quyết định mua sản phẩm của họ. Nhận ra được cơ hội này,
Pepsi đã thực hiện chiến dịch quảng cáo của mình với sản phẩm “Pepsi Muối” dành
riêng cho dịp Tết Nguyên Đán 2018. Thông điệp Pepsi Muối đã nhắc nhờ lại ý nghĩa thật
sự của Tết, của sự kết nối gia đình để chạm vào trái tim của người tiêu dùng. Pepsi kêu
gọi mọi người kết nối với nhau trong mùa Tết này, dẫn dắt khán giả “mở Pepsi, mà Tễu
đa". Rằng nếu họ nghĩ rằng Tết “nhạt”, “thiếu muối" thì hãy “thêm muối" vào Pepsi để Tết “mặn” hơn.
Theo bạn, thông điệp truyền thông mà thương hiệu Pepsi chuyển tải trong chiến dịch
truyền thông Pepsi Muối Tết 2018 là chủ đề thông điệp nào dưới đây?
a. Lý do chọn lựa thương hiệu vì lợi ích chức năng
b. Lý do chọn lựa thương hiệu vì lợi ích cảm tính (ình cảm của khách hàng dành cho sản phẩm và thương hiệu.)
c. Lý do chọn lựa thương hiệu vì lợi ích tinh thần
d. Tất cả các cầu trên đều đúng Câu 39.
Theo bạn phát biểu sau đây của khách hàng: “ Thương hiệu này giống một người
nghiêm túc, thông minh và thành đạt” được gọi là đặc điểm gì của một thương hiệu?
a. Nhận diện thương hiệu cốt lỗi
b. Nhận diện thương hiệu là con người (tính cách)
c. Nhận diện thương hiệu là sản phẩm d. Nhận diện thương hiệu là tổ chức Câu 17.
Theo bạn Thương Hiệu Sữa chua uống Yomost phù hợp với những nhóm tính cách nào:
a. Hài hước, nghịch ngợm, phưu lưu
b)Trẻ trung, năng động, tự do, hợp thời đại
c. Sự hiểu biết, thông minh, khôn ngoan, đáng tin cậy
d. Nam tỉnh, phá cách, mạnh mẽ, ngạo mạnCâu 18. lOMoARcPSD| 36667950
Trong chiến lược xây dựng thương hiệu, thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu hữu
hình có vai trò quan trọng. Logo (biểu trưng) thương hiệu với tư cách là một công cụ
nhận diện hữu hình trọng yếu trong hoạt động truyền thông thương hiệu, đóng một vai
trò rất quan trọng trong việc truyền tải thông điệp đến với khách hàng và công chủng.
Một số doanh nghiệp thiết kế logo sử dụng các hình ảnh đồ hoạ có tính trừu tượng
cao. Ở hình thức này. logo mang tính biểu tượng và có ý nghĩa triết lý sâu sa hơn các
dạng khác. Khi dùng các hình ảnh có tính biểu trưng trừu tượng, logo chỉ có ý nghĩa đối
với khách hàng khi doanh nghiệp có thể truyền tải được những thông điệp của thương
hiệu thông qua các liên tưởng mà logo đi kèm . Cần lưu ý việc truyền thông có tính bắc
cầu để xây dựng liên tưởng phù hợp với ý nghĩa của logo đôi khi tốn kém mà không đạt
hiệu quả. Logo của các thương hiệu nào sau đây sử dụng cách thiết kế logo các hình
ảnh đồ hoạ có tính trừu tượng? a. Pepsi b. Thế vận hội Olympic Apple
d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 19.
Trong chiến lược xây dựng thương hiệu, thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu hữu
hình có vai trò quan trọng. Logo (biểu trưng) thương hiệu với tư cách là một công cụ
nhân diện hữu hình trọng yếu trong hoạt động truyền thông thương hiệu, đóng một vai
trò rất quan trọng trong việc truyền tải thông điệp đến với khách hàng và cống chúng.
Một số doanh nghiệp thiết kế logo thường lấy những hình tượng ẩn dụ để làm tín hiệu
hay làm cơ sở đề thiết kế logo. Ví dụ hoa sen gợi lên nét đẹp thanh tao, đằm thắm, logo
hoa sen được sử dụng nhiều bởi được coi là “quốc hoa”, loài hoa biểu tượng cho đất
nước có nền nông nghiệp phát triển lâu đời như Việt Nam, vì thế nhiều thương hiệu ở
nước ta sử dụng hoa sen trong logo của doanh nghiệp để quảng bá thương hiệu Việt.
Hay dùng hình tượng con vật làm logo để minh hoạ.
Ví dụ như ngành y đã dùng biểu tượng con răn quấn quanh cây gậy phép của Esculape,
con rắn quấn quanh cây gây tượng trưng cho sự khôn ngoan, khả năng chân trị bệnh và
kéo dài tuổi thọ.. Khi thiết kế logo thương hiệu dùng hình tượng ẩn dụ, sự kết hợp giữa
tư duy ngôn ngữ và tư duy hình ảnh cùng đồng hành sẽ mang đậm dấu ấn ý nghĩa của
logo trong tâm trí của khách hàng.
Logo của các thương hiệu nào sau đây sử dụng cách thiết kế logo với các hình tượng
ẩn dụ a. Mạng xã hội Twitter b. Bia Tiger C. Giày thể thao Puma lOMoARcPSD| 36667950
d. Tất cả các câu trên đều đúng (Linh vật) Câu 21.
Trong chiến lược xây dựng thương hiệu, thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu hữu
hình có vai trò quan trọng. Logo (biểu trưng) thương hiệu với tư cách là một công cụ
nhận diện hữu hình trọng yếu trong hoạt động truyền thông thương hiệu, đóng một vai
trò rất quan trọng trong việc truyền tải thông điệp đến với khách hàng và công chủng.
Ngoài ra, logo là một dạng biểu tượng có sự giao thoa của nhiều lĩnh vực như văn hoá,
nghệ thuật, lịch sử, triết học, kinh tế và cả chính trị. Đó là một sản phẩm hiu hình mang
tính thẩm mỹ cao và có giá trị chức năng giúp nhận biết thương hiệu qua thị giác. Theo
bạn Logo của thương hiệu Vietnam Airlines được thiết kế ở dạng nào sau đây? a. Biểu
trưng mang tính trừu tượng
b. Biểu trưng ở dạng chữ viết
c. Biểu trưng ở dạng chữ cái viết tắt
d. Biểu trưng ở dạng hình ảnh có tính ẩn dụ Câu 32.
Theo bạn Thương Hiệu nước uống tăng lực Rebull phù hợp với những nhóm tính cách:
a. Trung thực, vui vẻ, đáng tin cậy, thông thái, có phẩm chất người dẫn đầu
b. Trẻ trung, năng động, tự do, hợp thời đại
c. Nam tính, phá cách, mạnh bạo, kiên cường
d. Nữ tính, tốt bụng, ngây thơ, chu đáoCâu 27.
Tầm quan trọng của thương hiệu đối với khách hàng: a. Công cụ để
nhận diện và khác biệt hóa sản phẩm
b. Xác định nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
c. Là phương tiện bảo vệ đặc điểm riêng của sản phẩm
d. Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranhCâu 28.
Thương hiệu là con người là các kết nối mà doanh nghiệp muốn tạo ra để giúp khách
hàng liên tưởng đến a/ hình ảnh biểu tượng của thương hiệu, những giá trị tinh thần mà
thương hiệu đại diện, những sứ mệnh mà thương hiệu theo đuổi, câu chuyện lịch sử
phát triển của thương hiệu có giá trị ảnh hưởng đến khách hàng như thế nào, những di
sản nào thương hiệu đã tạo dựng trong lịch sử b.
Đặc điểm cá tính thương hiệu, mối quan hệ giữa thương hiệu có với khách hàng
như thế nào, sự phù hợp trong tính cách thương hiệu và khách hàng.. lOMoARcPSD| 36667950 c.
Chủng loại sản phẩn dịch vụ, thuộc tính, chất lượng, lợi ích cung cấp cho người sử
dụng, ai là người có nhu cầu về sản phẩm dịch vụ này, nguồn gốc xuất xứ. d.
Đặc điểm của doanh nghiệp, văn hoá của doanh nghiệp có gì độc đáo, phạm vi
hoạt động của doanh nghiệp, các thành tích của doanh nghiệp V X
Xác định yếu tố tạo nên sự khác biệt của thương hiệu là tiêu chí phải thực hiện … trong
quá trình định vị thương hiệu. Thứ 6 a. Đầu tiên b. Thứ hai c. Thứ 3 d. Tất cả sai
Xây dựng hệ thống nhận diện thương hiệu mở rộng nếu chỉ tập trung vào liên tưởng
thương hiệu, là tổ chức có những hạn chế:
a. Không có các kết nối trực tiếp trong tâm trí khách hàng về lợi ích chức năng và
kinh nghiệm sử dụng sản phẩm.
b. Các thương hiệu đối thủ có thể dành vị thế thương hiệu dẫn đầu trong 1 chủng
loại nhờ vào việc cung cấp cho khách hàng của phân khúc đó những lợi ích sử
dụng sản phẩm rõ ràng.
c. Hoạt động truyền thông thương hiệu sẽ không hiệu quả vì thiếu các lý do cụ thể
hợp lý để dẫn dắt khách hàng ra quyết định mua sản phẩm trong các thông điệp
truyền thông tiếp thị thương hiệu.
d. Tất cả đều đúng. Câu 12.
Xác định lý do cung cấp cho người mua chọn lựa thương hiệu là tiêu chí phải thực
hiện........ trong quá trình định vị thương hiệu a. đầu tiên b. thứ hai c. thứ ba
d.Tất cả các câu trên đều sai Câu 15.
Xây dựng hệ thống nhận diện thương hiệu nếu chỉ tập trung vào liên tưởng thương
hiệu là tổ chức là một lựa chọn không cần thiết nếu doanh nghiệp này theo đuổi chiến lOMoARcPSD| 36667950
lược đa thương hiệu và đa dạng chủng loại sản phẩm dịch vụ trong nhiều lĩnh vực khác
nhau ( ví dụ tập đoàn Proter & Gamble sở hữu nhiều thương hiệu sản phẩm khác nhau
như tân trẻ em Pamper, dầu gội Pantene, bột giặt Tide, dao cạo râu Gillette, Kem đánh
răng Oral B, kem dưỡng da Olay, khăn giấy Charmin....), vì những lý do sau đây: a.
Không có các kết nối trực tiếp trong tâm trí của khách hàng về lợi íchchức năng
và kinh nghiệm sử dụng. sản phẩm cụ thể. b.
Các thương hiệu đối thủ có thể dành vị thế thương hiệu dẫn đầu trong một
chủng loại nhờ vào việc cung cấp cho khách hàng của phân khúc đó những lợi ích sử dụng rõ ràng. c.
Hoạt động truyền thông thương hiệu sẽ không hiệu quả vì thiếu các lý do cụ thể
hợp lý để dẫn dắt khách hàng ra quyết định mua sản phẩm dịch vụ trong các thông điệp
truyền thông (d) Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 43.
Xây dựng liên tưởng thương hiệu là biểu tượng là một bổ sung quan trọng giúp cho
khách dễ chấp nhận các tính cách của thương hiệu từ đó tạo ra sự gắn kết sâu sắc hơn
với thương hiệu vì lý do nào sau đây : a. Biểu tượng là cách trình bày trực quan hữu hình
dễ thấy cho những giá trị của thương hiệu đại diện (VD biểu tượng con bảo trong logo
xe thể thao Jaguar đại diện cho sự khéo léo, duyên dáng, hiệu suất, quyền lực và tham
vọng tiến lên phía trước)
b. Đặc điểm của các biểu tượng thương hiệu (ví dụ nhân vật nam cao bồi ngạo mạn cầm
điếu thuốc đại diện cho thương hiệu Malboro, biểu tượng Swoosh đại diện cho sự
chuyển động nhanh chính xác của
thương hiệu giày Nike..) có thể tạo ra liên kết sâu sắc với cảm xúc của
khách hàng, với hình ảnh của bản thân, với tính cách cá nhân. Kết
quả là khách hàng dễ chấp nhận được các tính cách thương hiệu trong
mối liên quan mật thiết với các hình ảnh biểu tượng phù hợp mà
nó thể hiện ra bên ngoài.
c. Các biểu tượng có thể là chỉ dẫn để khách tìm kiếm về lịch sử, di sảnvăn hoá của
thương hiệu giúp xây hiểu biết và mối quan hệ sâu sắc với thương hiệu
d. Tất cả các câu trên đều sai lOMoARcPSD| 36667950 Z