Bài tập trắc nghiệm ôn chương phản ứng hóa học Hóa 10 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm ôn chương 4: phản ứng hóa học môn hóa lớp 10 có đáp án. bài tập có tóm tắt các kiến thức cơ bản xen kẻ 104 câu trắc nghiệm có đáp án. tài liệu được viết dưới dạng file pdf gồm 11 trang. các bạn xem và tải về ở dưới.

 

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm ôn chương phản ứng hóa học Hóa 10 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm ôn chương 4: phản ứng hóa học môn hóa lớp 10 có đáp án. bài tập có tóm tắt các kiến thức cơ bản xen kẻ 104 câu trắc nghiệm có đáp án. tài liệu được viết dưới dạng file pdf gồm 11 trang. các bạn xem và tải về ở dưới.

 

41 21 lượt tải Tải xuống
ÔN TẬP CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
(gồm 104 câu trắc nghiệm)
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. SỐ OXI HÓA
1) Ví dụ:
Phân tử
Sự chuyển dịch điện tích
Số oxi hóa
NaCl
Na Na
1+
+ 1e
Cl + 1e Cl
1-
Na = +1
Cl = -1
HCl
H :Cl cặp e chung bị lệnh về phía Cl, để xác định
SOH người ta giả sử cặp e chung lệch hẳn về Cl
H H
1+
+ 1e
Cl + 1e Cl
1-
+ 1e
H = +1
C = -1
H
2
H : H cặp e chung không lệch về nguyên tử nào
(khôn có sự chuyển dịch electron)
H = 0
2) Định nghĩa: Số oxi hóa điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng cặp electron dùng
chung bị lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn (tức có liên kết ion)
3) Các qui tắc xác định số oxi hóa:
SOH(đơn chất) = 0
SOH (hợp chất) = tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất = 0
SOH (ion) = điện tích ion
Trong hợp chất: + ) SOH (H) = +1 trừ hiđrua kim loại NaH, BaH
2
, ..
+ ) SOH (O) = -2 trừ H
2
O
2
, Na
2
O
2
, F
2
O, …
+) SOH (KL nhóm IA, IIA, IIIA) = +1, +2, +3
Lưu ý: - Cách viết SOH: Dấu trước, trị số sau
- SOH là số dương (+), âm (-) hoặc bằng 0; SOH có thể nguyên hoặc không nguyên.
II. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
1) Các khái niệm cơ bản về phản ứng oxi hóa khử
VD1: Cho phản ứng CuO + H
2
0
t
⎯⎯
Cu + H
2
O (1)
Trong phản ứng trên có sự thay đổi SOH: Cu
+2
Cu
0
; H
0
H
+1
Cu
+2
là chất oxi hóa; H
0
là chất khử. Phương trình biểu diễn sự thay đổi SOH trên như sau:
Cu
+2
+ 2e Cu
0
: quá trình khử ; H
0
H
+
+ 1e : quá trình oxi hóa
Phản ứng (1) là phản ứng oxi hóa khử.
- Chất khử (chất bị oxi hóa): là chất nhường electron (chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng)
- Chất oxi hóa (chất bị khử) : là chất nhận electron (chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng).
- Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa): là quá trình chất khử nhường electron (làm tăng SOH của chất khử)
- Quá trình khử (sự khử): là quá trình chất oxi hóa nhận electron (làm giảm SOH của chất oxi hóa)
- Phản ứng oxi hóa khử: là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố
Qui tắc nhớ: “Khử ” cho “o” nhận. “Khử ” tiến “o” lùi
Hoặc: “Khử - cho, cho tăng”. “O - nhận, nhận giảm” ; Hay “ sự nọ - chất kia”
Lưu ý: - Trong pư oxi hóa khử luôn xảy ra đồng thời qtr oxi hóa và qtr khử; chất oxi hóa và chất khử
- Số electron chất khử nhường hay chất oxi hóa nhận gọi là số electron trao đổi
Số electron trao đổi = SOH lớn – SOH nhỏ
2) Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
a) Nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận
b) Các bước cân bằng
- B1: Xác định SOH của các nguyên tố trước và sau phản ứng. Từ đó tìm chất oxi hóa, chất khử.
- B2: Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử xác định số e trao đổi = SOH lớn SOH nhỏ
Tìm BSCNN (số e nhường, số e nhận).
Hệ số quá trình oxi hóa = BSCNN/ số e nhường ; Hệ số quá trình khử = BSCNN/ số e nhận
- B3: Nhân hệ số vào quá trình oxi hóa, quá trình khử rồi cộng vế với vế của hai qua trình này làm mất số
e trao đổi ta được phương trình đơn giản.
- B4: Điền các hệ số của ptpư đơn giản vào ptpư ban đầu rồi cân bằng số nguyên tử hai vế theo thứ tự
1) cation kim loại 2) anion gốc axit 3) hiđro của axit và nước
Chú ý: Hệ số của PTHH đơn giản là cố định; nếu nguyên tố trong chất oxi hóa hoặc chất khử đóng vai trò
là môi trường (tạo gốc muối) thì phải cộng thêm số nguyên tử đóng vai trò là môi trường.
- B5: Kiểm tra xem phản ứng đã cân bằng chưa theo nguyên tắc phản ứng cân bằng khi số nguyên tử của
mỗi nguyên tố ở hai vế của phản ứng phải bằng nhau (thường kiểm tra oxi).
3) Phân loại phản ứng oxi hóa khử: 3 loại
a) Phản ứng oxi hóa khử thông thường: Chất oxi hóa và chất khử thuộc hai chất khác nhau
Vd1: 3H
2
SO
4
+ H
2
S 4SO
2
+ 4H
2
O
Chất oxh chất khử
Vd2: 16HCl + 2KMnO
4
2KCl + MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
Chất khử chất oxh
b) Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: chất oxi hóa và chất khử thuộc một phân tử.
Vd1: NH
4
NO
3
0
t
N
2
O + 2H
2
O
N
-3
: chất khử ; N
+5
: Chất oxi hóa đều thuộc phân tử NH
4
NO
3
Vd2: 2 KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Mn
+7
: Chất oxi hóa; O
-2
: Chất khử đều thuộc một phân tử KMnO
4
.
c) Phản ứng tự oxi hóa tự khử: Chất oxi hóa, chất khử đều do một nguyên tố tạo nên ở cùng mức số oxi
hóa.
Vd1: 3Cl
2
+ 6KOH
0
t
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
Cl
0
: vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử ở cùng mức oxi hóa và do nguyên tố clo tạo nên.
Vd2: 2NO
2
+ 2NaOH
0
t
NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
N
+4
: vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử ở cùng mức oxi hóa +4 và do nguyên tố N tạo nên.
4) Tính chất oxi hóa khử của chất, ion:
a) Chất, ion chứa nguyên tố có số oxi hóa cao nhất thường đóng vai trò là chất oxi hóa:
Vd: Fe
3+
, N
+5
(HNO
3
), S
+6
, Mn
+7
, ….
b) Chất, ion chứa nguyên tố có số oxi hóa thấp nhất thường đóng vai trò là chất khử:
Vd: H
-1
, O
-2
, Cl
-1
, N
-3
, S
-2
, tất cả các kim loại, …
c) Chất, ion chứa nguyên tố số oxi hóa trung gian hoặc chất chứa một nguyên tố số oxi hóa thấp
nhất và một nguyên tố có số oxi hóa cao nhất đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khử:
Vd: SO
2
, NO
2
, S, Fe
2+
, NH
3
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
,…
5) Chiều hướng xảy ra phản ứng oxi hóa khử
Phản ứng oxi hóa khử chỉ xảy ra theo chiều:
Chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh → chất oxi hóa yếu hơn + chất khử yếu hơn
Ví dụ: Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
Fe
2+
+ Cu → không phản ứng
Cl
2
+ 2KBr → 2KCl + Br
2
2KCl + Br
2
→ không phản ứng
Với một số chất, tùy vào độ mạnh yếu của chất oxi hóa, chất khử vào môi trường phản ứng thể
tạo thành các sản phẩm oxi hóa khử khác nhau.
6) Định luật bảo toàn electron:
Tổng số mol e các chất khử nhường = tổng số mol e các chất oxi hóa nhận”
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIÊM
Câu 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H
2
S, SO
2
, SO
3
2-
, SO
4
2-
lần lượt là
A. -2, +4, +4, +6 B. -2, +4, +6, +8 C. +2, +4, +8, +10 D. 0, +4, +3, +8
Câu 2: Ở phản ứng nào sau đây NH
3
đóng vai trò chất khử ?
A. 2NH
3
+ 3CuO
0
t
N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
B. NH
3
+ HCl
NH
4
Cl
C. 2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
D. 3NH
3
+ AlCl
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
↓ + 3NH
4
Cl
Câu 3: Trong phản ứng sau Cl
2
+ KOH
KClO
3
+ KCl + H
2
O. Clo đóng vai trò là
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. môt trường
C. chất khử D. chất oxi hóa
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.
Câu 5: Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bị biến đổi thành Ag
2
S màu đen:
4Ag + 2H
2
S + O
2
2Ag
2
S + 2H
2
O.
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, O
2
là chất oxi hóa
B. Ag là chất khử, O
2
là chất oxi hóa
C. H
2
S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, còn Ag là chất khử.
D. Ag là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử
Câu 6: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
(1) ; 2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2
(2)
Phát biểu đúng là
A. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe
3+
.
B. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
.
C. Tính khử của Br
-
mạnh hơn của Fe
2+
.
D. Tính khử của Cl
-
mạnh hơn của Br
-
.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
(1) KCl + AgNO
3
AgCl + KNO
3
(5) CaO + H
2
O
Ca(OH)
2
(2) 2KNO
3
0
t
2KNO
2
+ O
2
(6) 2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
(3) CaO + 3C
0
t
CaC
2
+ CO (7) CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
(4) 2H
2
S + SO
2
0
t
3S + 2H
2
O (8) CuO + H
2
0
t
Cu + H
2
O
Nhóm gồm các phản ứng oxi hóa khử là
A. (2), (3), (4), (6), (8) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4), (6), (7), (8) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 8: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 SO2 thì một phân tử CuFeS2
sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 10: Cho dãy các chất ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. S chất ion cả tính oxi
hóa và tính khử là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 11: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 12: Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị
của k là
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Câu 13: Cho phương trình hoá học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên vi h số của các chất những số nguyên, tối giản thì hệ
số của HNO
3
A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 14: Cho phương trình phản ứng Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + N
2
+ H
2
O. Nếu tỉ lệ số mol
N
2
O và N
2
là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N
2
O : N
2
A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 2 : 3 C. 20 : 2 : 3 D. 46 : 6 : 9
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là
A. 2,8g B. 1,4g C. 0,84g D. 0,56g
Câu 16: Cho phản ứng:
Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong pơng trình phản ng
A. 47. B. 27. C. 31. D. 23.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO
3
loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO
2
rồi sục vào dòng nước khí O
2
để chuyển hết NO
2
thành HNO
3
. Thể tích khí O
2
(đktc) đã
tham gia vào quá trình trên là:
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 18: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí A
gồm NO và NO
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3 . Thể tích hỗn hợp khí A ở đktc là
A. 3,3737 lít B. 1,369 lít C. 2,737 lít D. 2,224 lít
Câu 19: Nung nóng tng cp cht trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe
2
O
3
+ CO (k), (3) Au + O
2
(k), (4)
Cu + Cu(NO
3
)
2
(r), (5) Cu + KNO
3
(r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hp xy ra phn ng oxi hoá kim
loi là :
A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dch X
1,344 lít ( đktc) hỗn hợp khí Y gm hai khí N
2
O N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với k H
2
18. Cô cn dung dch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá tr của m
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 21: 1/ các phản ứng hoá học sau
1. CaCO
3
CaO + CO
2
2. 2KClO
3
2KCl + 3O
2
3. 2NaNO
3
2NaNO
2
+ O
2
4. 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
5. 2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
Phản ứng oxi hoá - khử là
A. (1), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (4), (5).
Câu 22: Trong phản ứng:
2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
NO
2
đóng vai trò
A. là chất oxi hoá.
B. là chất khử.
C. là chất oxi hoá, đồng thời cũng là chất khử.
D. không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử.
Câu 23: Nhận định nào không đúng?
A. Trong các phản ứng hoá học, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Trong các phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.
C. Trong các phản ứng thế, số oxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.
D. Trong các phản ứng oxi hoá - khử luôn có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng hoá học sau:
1. 4HClO
3
+ 3H
2
S 4HCl + 3H
2
SO
4
2. 8Fe + 30 HNO
3
8Fe(NO
3
)
3
+ 3N
2
O + 15H
2
O
3. 16HCl + 2KMnO
4
2KCl + 2MaCl
2
+ 8H
2
O + 5Cl
2
4. Mg + CuSO
4
MgSO
4
+ Cu
5. 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
Dãy các chất khử là
A. H
2
S, Fe, KMnO
4
, Mg, NH
3.
B. H
2
S, Fe, HCl, Mg, NH
3.
C. HClO
3
, Fe, HCl, Mg, Cl
2.
D. H
2
S, HNO
3
, HCl, CuSO
4
, Cl
2.
Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hoá - khử là
A. 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O B. 2KNO
3
2KNO
2
+ O
2
C. Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu. D. 2Na + Cl
2
0T
2NaCl
Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
C. HCl + NaOH NaCl + H
2
O D. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
Câu 27: Hãy sắp xếp các phân tử, ion cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ: NO
2
, NH
3
,
NO
-
2
, NO
-
3
, N
2
, NO
2
.
A. NO
2
< NO < NH
3
< NO
-
2
< NO
-
3
< N
2
< N
2
O.
B. NH
3
< N
2
< N
2
O < NO < NO
-
2
< NO
2
< NO
-
3.
C. NH
3
< N
2
< NO < NO
-
2
< N
2
O < NO
2
< NO
-
3.
D. NH
3
< N
2
< N
2
O < NO
-
2
< NH < N
2
< NO
-
3.
Câu 28: Cho phương trình phản ứng:
4Zn + 5H
2
SO
4
đặc/nóng
4ZnSO
4
+ X + 4H
2
O. X là
A. SO
2
. B. H
2
S. C. S. D. H
2
.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau:
HNO
3
+ H
2
S S
0
+ NO + H
2
O (1)
Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO (2)
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia tạo thành trong các phản ứng (1) (2) lần
lượt là
A. 12 và 18. B. 14 và 20. C. 14 và 16. D. 12 và 20.
Câu 30: Trong các loại phản ứng sau, loại nào luôn là phản ứng oxi hoá khử?
A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO
4
A. 10. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 32: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH 2K
2
S + K
2
SO
3
+ 3H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 2:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:3.
Câu 33: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng theo phương trình sau
S + 2H
2
SO
4
3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1: 2. B. 1: 3. C. 3 :1. D. 2:1.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, của chất khử là
A. 3 và 5. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 3 và 2.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng:
H
2
SO
4
+ Fe Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
Số phân tử H
2
SO
4
bị khử và số phân tử H
2
SO
4
tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là
A. 6 và 3. B. 3 và 6. C. 6 và 6. D. 3 và 3.
Câu 36: Tỷ lsố phân tử HNO
3
chất oxi hóa số phân tử HNO
3
môi trường trong phản ứng
FeCO
3
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + CO
2
+ H
2
O là
A. 8 : 1. B. 1 : 9. C. 1 : 8. D. 9 : 1.
Câu 37: Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử ) có tính oxi hóa là
A. Mg. B. Cu
2+
. C. Cl
-
. D. S
2-
.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:
Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Số phân tử HNO
3
bị khử và số phân tử tạo muối nitrat là
A. 1 và 8. B. 10 và 5. C. 1 và 9. D. 8 và 2.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số nguyên tối giản các chất tham gia phản ứng là
A. 25. B. 44. C. 24. D. 19.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau FeS + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
Trong phản ứng trên, khi phản ứng với 1 mol FeS bao nhiêu mol axit đóng vai trò môi trường
bao nhiêu mol axit đóng vai trò chất oxi hoá?
A. 2 mol HNO
3
đóng vai trò môi trường, 4 mol HNO
3
đóng vai trò chất oxi hoá.
B. 4 mol HNO
3
đóng vai trò môi trường, 2 mol HNO
3
đóng vai trò chất oxi hoá.
C. 3 mol HNO
3
đóng vai trò môi trường, 3 mol HNO
3
đóng vai trò chất oxi hoá.
D. 1 mol HNO
3
đóng vai trò môi trường, 5 mol HNO
3
đóng vai trò chất oxi hoá.
Câu 41: Trong phản ứng : Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu , 1mol ion Cu
2+
đã
A. nhường 1mol electron. B. nhận 1mol electron.
C. nhận 2mol electron. D. nhường 2mol electron.
Câu 42: Trong phản ứng 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O, khí NO
2
là chất
A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.
C. không bị oxi hoá, không bị khử. D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 43: Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH
3
đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
B. 2NH
3
+ 2Na NaNH
2
+ H
2
C. 2NH
3
+ H
2
O
2
+ MnSO
4
MnO
2
+ ( NH
4
)
2
SO
4
D. 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6 H
2
O
Câu 44: Trong các phản ứng dưới đây,phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
B. Mg + CuCl
2
MgCl
2
+ Cu
C. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S D. Fe
2
(SO
4
)
3
+ Cu 2FeSO
4
+ CuSO
4
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau: M
2
O
x
+ HNO
3
M(NO
3
)
3
+ .....
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc 2. D. x = 3.
Câu 46: Nguyên tử Clo chuyển thành ion clorua bằng cách
A. nhận 1 electron B. nhường 1 electron C. nhận 1 proton D. nhường1 proton
Câu 47: Nhận định nào không đúng?
A. Các phản ứng thế đều là phản ứng oxihoá khử.
B. Các phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxihoá khử, có thể không là phản ứng oxihoá khử.
C. Các phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxihoá khử, có thể không là phản ứng oxihoá khử.
D. Các phản ứng trao đổi đều không phải là phản ứng oxihoá khử.
Câu 48: Nhóm các phần tử vừa có thể là chất khử, vừa có thể là chất oxihoá là
A. Cu , Fe
2+
. B. Cu , Mg
2+
. C. S
+4
, Fe
2+
. D. S
+4
, Cu.
Câu 49: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử?
A. 2Cl
-
Cl
2
+ 2.1e B. Zn Zn
2+
+ 2e C. Mn
+7
+ 3e Mn
+4
D. Mn
+7
Mn
+4
+ 3e
Câu 50: Trong phản ứng 3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
chất bị oxi hoá là
A. Cu. B. Cu
2+
. C. H
+
. D.
3
NO
.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb
Câu 52: Trong phản ứng của đồng với ion Fe
3+
tạo ra ion Cu
2+
và Fe
2+
ta thấy
A. 2 ion Fe
3+
oxihoá 1 nguyên tử đồng. B. 1 ion Fe
3+
oxihoá 1 nguyên tử đồng.
C. 3 ion Fe
3+
oxihoá 1 nguyên tử đồng. D. 2 ion Fe
3+
khử 1 nguyên tử đồng.
Câu 53: Cho phương trình hoá học Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Trong quá trình phản ứng
A. khối lượng kim loại Fe tăng dần B. khối lượng kim loại Cu giảm dần
C. nồng độ ion Cu
2+
trong dung dịch tăng dần D. nồng độ ion Fe
2+
trong dung dịch tăng dần
Câu 54: Biến đổi nào sau đây phù hợp với sự bảo toàn điện tích?
A. Fe Fe
2+
+ 3e B. Fe
3+
+ 1e Fe
2+
C. Fe Fe
3+
+ 2e D. Fe
2+
+ 3e Fe
Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng : MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Trong phản ứng trên, HCl có vai trò
A. chất oxihoá B. chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường D. vừa là chất oxihoá, vừa là môi trường
Câu 56: Cho dòng khí CO qua ống đựng hỗn hợp bột các chất FeO, CuO thu được hỗn hợp rắn X.
Hoà hỗn hợp X trong dung dịch HCl dư. Hỏi bao nhiêu phản ứng oxihoá khử đã xảy ra trong quá trình
trên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 57: Chọn sản phẩm đúng cho sơ đồ phản ứng sau:
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O ..................
A. K
2
SO
4
, MnSO
4
, H
2
O. B. K
2
SO
4
, MnO
2
, H
2
SO
4
.
C. KOH , MnSO
4
, H
2
SO
4
. D. K
2
SO
4
, MnSO
4
, H
2
SO
4
.
Câu 58: Trong môi trường axit H
2
SO
4
,chất nào làm mất màu dung dịch KMnO
4
?
A. CuCl
2
. B. NaOH. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeSO
4
.
Câu 59: Cho các quá trình sau:
(1) Đốt cháy than trong không khí .
(2) Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối.
(3) Nung vôi
(4) Tôi vôi .
(5) Iot thăng hoa.
Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hóa học xảy ra là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 60: Nhận định nào không đúng?
A. Sự khử là sự mất electron. B. Chất khử là chất nhường electron.
C. Chất oxi hóa là chất nhận electron. D. Sự oxi hóa là smất electron.
Câu 61: Nhận định nào không đúng?
A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Câu 62: Cho quá trình sau: S
6+
+ 2e
S
4+
Kết luận nào đúng?
A. Quá trình trên là quá trình oxi hóa .
B. Quá trình trên là quá trình khử.
C. Trong quá trình trên S
6+
đóng vai trò là chất khử.
D. Trong quá trình trên S
4+
đóng vai trò là chất oxi hóa.
Câu 63: Số oxi hóa của clo trong các trường hợp chất HCl, HClO, NaClO
2
, KClO
3
, HClO
4
lần lượt là
A. -1, +1, +2, +3, +4. B. -1, +1, +3, +5, +6. C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, +1, +4, +5, +7.
Câu 64: Cho phản ứng: FeS + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng tối giản, nguyên của H
2
SO
4
A. 8. B. 10 . C. 12. D. 4
Câu 65: Cho phản ứng sau:
NO2HNOOH3NO
322
++
Vai trò của NO
2
A. chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử.
Câu 66: Trong các phản ứng sau, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
Câu 67: Cho các chất ion sau:
22
2
4
CO,SO,Fe,K,MnO,Cl
++
. Dãy gồm các chất ion vừa tính
oxi hóa và tính khử là
A.
+
K,MnO,Cl
4
. B.
2
2
SO,Fe
+
. C.
22
2
CO,SO,Fe
+
. D.
Fe,CO,Fe
2
2+
.
Câu 68: Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng hoá học sau
OHNOSOH)(SOFeHNOFeS
24234232
++++
A. 6, 22, 4, 3, 18, 14. B. 2, 10, 1, 1, 10, 4. C. 3, 4, 6, 8, 12, 16. D. 5, 7, 12, 9, 16, 20.
Câu 69: Tổng hệ số nguyên, tối giản của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với H
2
SO
4
đặc, nóng là
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 70: Cho luồng khí H
2
dư đi qua hỗn hợp các oxit CuO, ZnO, MgO, Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn thu được là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 71: Phản ứng thu nhiệt có
A. chất phản ứng có năng lượng thấp hơn sản phẩm, có
H > 0.
B. chất phản ứng có năng lượng thấp hơn sản phẩm, có
H < 0.
C. chất phản ứng có năng lượng cao hơn sản phẩm, có
H < 0 .
D. chất phản ứng có năng lượng cao hơn sản phẩm, có
H > 0.
Câu 72: Để nhận biết 3 axit đặc, nguội HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là
A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.
Câu 73: Sắp xếp các kim loại Na, Fe, Al, Cu, Zn, Ag theo thứ tự tính khử tăng dần
A. Ag < Fe < Cu < Al < Zn < Na. B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Na.
C. Ag < Cu < Zn < Fe < Al < Na. D. Ag < Cu < Zn < Al < Fe < Na.
Câu 74: Nhận xét nào không đúng?
A. Bất cứ chất oxi hóa nào gặp một chất khử đều có phản ứng hóa học xảy ra.
B. Nguyên tố ở mức oxi hóa trung gian, vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử diễn ra đồng thời.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron.
Câu 75: Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy hiđro trong oxi như sau
)(2)(2)(2
22
lkk
OHOH +
H = - 571,66 KJ
Nhiệt tạo ra khi đốt cháy 112 lít khí H
2
(đktc) là
A. 2858,30 kJ. B. 1429,15 kJ. C. 285,83 kJ . D. 591,66 kJ.
Câu 76: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học
)(2)()(2
222
kOHkOkH +
(1)
1
H
)(2)()(2
222
lOHkOkH +
(2)
2
H
Giá trị
1
H
2
H
A.
21
HH =
. B.
21
2 HH =
. C.
21
HH
. D.
21
2 HH
Câu 77: Cho m g NaOH phản ứng với m g
42
SOH
dung dịch sau phản ứng có môi trường nào?
A. Axit yếu. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit mạnh
Câu 78: Trong phản ứng: 2NaCl 2Na + Cl
2
A. xảy ra quá trình oxi hoá ion Na
+
. B. xảy ra quá trình khử ion Na
+
.
C. xảy ra quá trình khử ion Cl
-
. D. xảy ra quá trình oxi hoá Na
+
và khử ion Cl
-
.
Câu 79: Trong phản ứng: MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O. Số phân tử HCl tham gia tạo môi trường
A. 4. B. không có. C. 2. D. 1.
Câu 80: Hợp chất X (không chứa clo) cháy được trong khí clo tạo ra nitơ hiđroclorua, biết tỷ lệ thể
tích giữa khí clo tham gia phản ứng và nitơ tạo thành là 3 : 1. Công thức phân tử của X là
A. NH
3
. B. N
2
. C. NO. D. NO
2
.
Câu 81: Trong phản ứng hoá học 2KMnO
4
0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
A. chỉ có nguyên tố Mn thay đổi số oxi hoá.
B. chỉ có nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.
C. cả nguyên tố Mn và nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.
D. không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hoá.
Câu 82: Phát biểu nào không đúng?
A. Phản ứng toả nhiệt có ΔH > 0.
B. Phản ứng toả nhiệt có ΔH < 0.
C. Phản ứng thế bao giờ cũng là phản ứng oxi hoá khử.
D. Phản ứng trao đổi không có sự thay đổi số oxi hoá.
Câu 83: Cho hai phản ứng hoá học:
2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
. 2KClO
3
3KCl + O
2
.
Khi phân huỷ cùng một lượng H
2
O
2
, KClO
3
như nhau thì thể tích khí oxi thu được (cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất)
A. ở phản ứng lớn hơn ở phản ứng . B. ở phản ứng nhỏ hơn ở phản ứng .
C. ở phản ứng bằng ở phản ứng . D. phn ng lớn hơn hoặc bằng phn ứng .
Câu 84: Nhóm các chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. KMnO
4
, S. B. KMnO
4
, O
2.
C. KMnO
4
, H
2
S. D. H
2
S, NH
3
.
Câu 85: Trong các phản ứng phân huỷ bởi nhiệt dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O. B. 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
.
C. CaCO
3
CaO + CO
2
. D. 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O.
Câu 86: Trong các phản ứng phân huỷ bởi nhiệt sau, phản ứng nào không phải phản ứng oxi hoá -
khử?
A. 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
. B. CaCO
3
CaO + CO
2
.
C. 2KClO
3
2KCl + 3O
2
. D. 2KNO
3
2KNO
2
+ O
2
.
Câu 87: Nhiệt phân 1 mol KClO
3
(có xúc tác MnO
2
), thể tích khí oxi thu được ở đktc là
A. 22,4 (l). B. 11,2 (l). C. 33,6 (l). D. 44,8 (l).
Câu 88: Số mol electron cần dùng để khử hoàn toàn 0,25mol Fe
2
O
3
thành Fe là
A. 0,25 mol. B. 0,5 mol. C. 1,25 mol. D. 1,5 mol.
Câu 89: Cho 2,8gam bột Fe nguyên chất tác dụng vừa hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, giải phóng khí A
và dung dịch B, cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A. 27,2. B. 7,6. C. 6,7. D. 20.
Câu 90: Có sơ đồ phản ứng:
KI + KMnO
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ I
2
+ MnSO
4
+ H
2
O
Khi thu được 15,1g MnSO
4
thì số mol I
2
tạo thành là
A. 0,25 mol. B. 0,025 mol. C. 0,0025 mol. D. 0,00025 mol.
Câu 91: Đốt một kim loại X trong bình đựng clo thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy số mol khí clo
trong bình giảm 0,3mol, X là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 92: Hoà tan kim loại R hoá trị (II) bằng dung dịch H
2
SO
4
2,24l khí SO
2
(đktc). Smol electron
mà R đã nhường là
A. 0,1mol. B. 0,2mol. C. 0,3 mol. D. 0,4mol.
Câu 93: Cho 22,25 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy 1 gam khí H
2
bay
ra. Khối lượng muối clorua thu được trong dung dịch là
A. 50,57 gam. B. 57,75 gam. C. 57,05 gam. D. 52,55 gam.
Câu 94: Cho 2,7g kim loại X tác dụng với khí clo dư tạo ra 13,35g muối. Tên kim loại X là
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 95: Cho 1,95gam bột kẽm vào cốc đựng 200ml dung dịch CuSO
4
0,375M , lắc đến khi kết thúc
phản ứng. Số mol các chất trong cốc thu được là (cho Zn = 65)
A. 0,03mol Cu ; 0,03mol CuSO
4
và 0,045 mol ZnSO
4
B. 0,03mol Cu ; 0,03mol ZnSO
4
và 0,045 mol CuSO
4
C. 0,03 mol ZnSO
4
và 0,03mol CuSO
4
D. 0,03 mol ZnSO
4
và 0,045 mol CuSO
4
Câu 96: Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Zn
2+
thành Zn là
A. 0,25. B. 0,50. C. 1,25. D. 0,75.
Câu 97: Cho 4,08gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra cho đi qua ống đựng
16gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn thu được trong ống là
A. 10,88 gam. B. 13,28 gam. C. 2,40 gam. D. 5,44 gam.
Câu 98: Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch H
2
SO
4
người ta thu được 19,32
gam mangan (II) sunfat. (cho NTK của Mn = 55, K = 39, O = 16, S = 32, I = 127 ). Số gam iot tạo thành
và khối lượng kali iotua phản ứng lần lượt là
A. 99,60 và 19,05. B. 81,26 và 106,24. C. 49,80 và 38,10. D. 19,05 và 49,80.
Câu 99: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu
được là
A. 14,5g. B. 15,5g. C. 14,4g . D. 16,5g
Câu 100: Cho 27,3g hỗn hợp A gồm 4 oxit kim loại hóa trị II FeO, MgO, ZnO, CuO tan hoàn toàn
trong 500ml dung dịch
42
SOH
0,8M thì khối lượng muối sunfat thu được là
A. 58,2g. B. 58,8g. C. 59,3g. D. 60,2g
Câu 101: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là
A. 0,56g. B. 0,84g. C. 2,80g. D. 1,40g
Câu 102: Khi nung Cu(NO
3
)
2
xảy ra theo phản ứng sau:
++
2223
42)(2 ONOCuO
t
NOCu
o
Nếu đem nung 15,04g Cu(NO
23
)
thấy còn lại 8,56g chất rắn. Phần trăm Cu(NO
23
)
bị phân hủy là
A. 75%. B. 40%. C. 80%. D. 85%
Câu 103: Cần bao nhiêu tấn CO để tham gia phản ứng với 40 tấn Fe
2
O
3
. Biết phản ứng tạo thành Fe và
CO
2
.
A. 18 tấn. B. 21 tấn. C. 25 tấn. D. 27 tấn
Câu 104: Nhiệt phân 1 mol KClO
3
(có xúc tác MnO
2
), thể tích khí oxi thu được ở đktc là
A. 22,4 (l). B. 11,2 (l). C. 33,6 (l). D. 44,8 (l).
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
A
A
D
B
A
A
C
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
D
B
D
A
B
B
B
C
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
B
C
B
B
A
B
B
B
B
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
B
D
B
D
B
B
C
D
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
C
D
B
C
D
A
B
C
C
A
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐA
D
A
D
B
C
B
D
D
D
A
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
ĐA
C
B
C
B
C
D
B
B
A
C
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐA
A
D
B
A
B
C
B
B
C
A
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
B
A
A
B
B
B
C
D
B
A
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
B
B
B
D
B
B
B
C
C
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
ĐA
C
A
B
C
| 1/11

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
(gồm 104 câu trắc nghiệm) A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. SỐ OXI HÓA 1) Ví dụ: Phân tử
Sự chuyển dịch điện tích Số oxi hóa NaCl Na → Na 1+ + 1e Na = +1 Cl + 1e → Cl1- Cl = -1 HCl
H :Cl cặp e chung bị lệnh về phía Cl, để xác định
SOH người ta giả sử cặp e chung lệch hẳn về Cl H → H1+ + 1e H = +1 Cl + 1e → Cl1- + 1e C = -1 H2
H : H cặp e chung không lệch về nguyên tử nào H = 0
(khôn có sự chuyển dịch electron)
2) Định nghĩa:
Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng cặp electron dùng
chung bị lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn (tức có liên kết ion)
3) Các qui tắc xác định số oxi hóa: SOH(đơn chất) = 0
SOH (hợp chất) = tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất = 0 SOH (ion) = điện tích ion Trong hợp chất:
+ ) SOH (H) = +1 trừ hiđrua kim loại NaH, BaH2, ..
+ ) SOH (O) = -2 trừ H2O2, Na2O2, F2O, …
+) SOH (KL nhóm IA, IIA, IIIA) = +1, +2, +3
Lưu ý: - Cách viết SOH: Dấu trước, trị số sau
- SOH là số dương (+), âm (-) hoặc bằng 0; SOH có thể nguyên hoặc không nguyên.
II. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
1) Các khái niệm cơ bản về phản ứng oxi hóa khử
VD1: Cho phản ứng CuO + H 0 t ⎯⎯→ 2 Cu + H2O (1)
Trong phản ứng trên có sự thay đổi SOH: Cu+2 → Cu0 ; H0 → H+1
Cu+2 là chất oxi hóa; H0 là chất khử. Phương trình biểu diễn sự thay đổi SOH trên như sau:
Cu+2 + 2e → Cu0 : quá trình khử ;
H0 → H+ + 1e : quá trình oxi hóa
Phản ứng (1) là phản ứng oxi hóa khử.
- Chất khử (chất bị oxi hóa): là chất nhường electron (chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng)
- Chất oxi hóa (chất bị khử) : là chất nhận electron (chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng).
- Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa): là quá trình chất khử nhường electron (làm tăng SOH của chất khử)
- Quá trình khử (sự khử): là quá trình chất oxi hóa nhận electron (làm giảm SOH của chất oxi hóa)
- Phản ứng oxi hóa khử: là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố
Qui tắc nhớ: “Khử ” cho “o” nhận. “Khử ” tiến “o” lùi
Hoặc: “Khử - cho, cho tăng”. “O - nhận, nhận giảm” ; Hay “ sự nọ - chất kia”
Lưu ý: - Trong pư oxi hóa khử luôn xảy ra đồng thời qtr oxi hóa và qtr khử; chất oxi hóa và chất khử
- Số electron chất khử nhường hay chất oxi hóa nhận gọi là số electron trao đổi
Số electron trao đổi = SOH lớn – SOH nhỏ
2) Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
a) Nguyên tắc:
Tổng số electron chất khử nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận
b) Các bước cân bằng
- B1: Xác định SOH của các nguyên tố trước và sau phản ứng. Từ đó tìm chất oxi hóa, chất khử.
- B2: Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử → xác định số e trao đổi = SOH lớn – SOH nhỏ
Tìm BSCNN (số e nhường, số e nhận).
Hệ số quá trình oxi hóa = BSCNN/ số e nhường ; Hệ số quá trình khử = BSCNN/ số e nhận
- B3: Nhân hệ số vào quá trình oxi hóa, quá trình khử rồi cộng vế với vế của hai qua trình này làm mất số
e trao đổi ta được phương trình đơn giản.
- B4: Điền các hệ số của ptpư đơn giản vào ptpư ban đầu rồi cân bằng số nguyên tử hai vế theo thứ tự 1) cation kim loại 2) anion gốc axit
3) hiđro của axit và nước
Chú ý: Hệ số của PTHH đơn giản là cố định; nếu nguyên tố trong chất oxi hóa hoặc chất khử đóng vai trò
là môi trường (tạo gốc muối) thì phải cộng thêm số nguyên tử đóng vai trò là môi trường.
- B5: Kiểm tra xem phản ứng đã cân bằng chưa theo nguyên tắc phản ứng cân bằng khi số nguyên tử của
mỗi nguyên tố ở hai vế của phản ứng phải bằng nhau (thường kiểm tra oxi).
3) Phân loại phản ứng oxi hóa khử: 3 loại
a) Phản ứng oxi hóa khử thông thường:
Chất oxi hóa và chất khử thuộc hai chất khác nhau
Vd1: 3H2SO4 + H2S → 4SO2 + 4H2O Chất oxh chất khử
Vd2: 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Chất khử chất oxh
b) Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: chất oxi hóa và chất khử thuộc một phân tử. 0 t Vd1: NH ⎯⎯→ 4NO3 N2O + 2H2O
N-3 : chất khử ; N+5 : Chất oxi hóa đều thuộc phân tử NH4NO3 0 t Vd2: 2 KMnO ⎯⎯ → 4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Mn+7: Chất oxi hóa; O-2: Chất khử đều thuộc một phân tử KMnO4.
c) Phản ứng tự oxi hóa tự khử: Chất oxi hóa, chất khử đều do một nguyên tố tạo nên ở cùng mức số oxi hóa. 0 t Vd1: 3Cl ⎯⎯→ 2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O
Cl0: vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử ở cùng mức oxi hóa và do nguyên tố clo tạo nên. 0 t Vd2: 2NO ⎯⎯→ 2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
N+4: vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử ở cùng mức oxi hóa +4 và do nguyên tố N tạo nên.
4) Tính chất oxi hóa khử của chất, ion:
a) Chất, ion chứa nguyên tố có số oxi hóa cao nhất thường đóng vai trò là chất oxi hóa:
Vd: Fe3+, N+5 (HNO3), S+6, Mn+7, ….
b) Chất, ion chứa nguyên tố có số oxi hóa thấp nhất thường đóng vai trò là chất khử:
Vd: H-1, O-2, Cl-1, N-3, S-2, tất cả các kim loại, …
c) Chất, ion chứa nguyên tố có số oxi hóa trung gian hoặc chất chứa một nguyên tố có số oxi hóa thấp
nhất và một nguyên tố có số oxi hóa cao nhất đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khử:
Vd: SO2, NO2, S, Fe2+, NH3, FeCl3, Fe(NO3)3 ,…
5) Chiều hướng xảy ra phản ứng oxi hóa khử
Phản ứng oxi hóa khử chỉ xảy ra theo chiều:
Chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh → chất oxi hóa yếu hơn + chất khử yếu hơn Ví dụ: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
Fe2+ + Cu → không phản ứng Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
2KCl + Br2 → không phản ứng
Với một số chất, tùy vào độ mạnh yếu của chất oxi hóa, chất khử và vào môi trường phản ứng mà có thể
tạo thành các sản phẩm oxi hóa khử khác nhau.
6) Định luật bảo toàn electron:
Tổng số mol e các chất khử nhường = tổng số mol e các chất oxi hóa nhận” B. BÀI TẬP TRẮC NGHIÊM
Câu 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H S, SO , SO 2-, SO 2- lần lượt là 2 2 3 4 A. -2, +4, +4, +6 B. -2, +4, +6, +8 C. +2, +4, +8, +10 D. 0, +4, +3, +8
Câu 2: Ở phản ứng nào sau đây NH đóng vai trò chất khử ? 3 0 t ⎯⎯→ A. 2NH + 3CuO N + 3Cu + 3H O 3 2 2 ⎯⎯ → B. NH + HCl NH Cl 3 4 ⎯⎯ → C. 2NH + H SO (NH ) SO 3 2 4 4 2 4 ⎯⎯ → D. 3NH + AlCl + 3H O Al(OH) ↓ + 3NH Cl 3 3 2 3 4 0 t ⎯⎯→
Câu 3: Trong phản ứng sau Cl + KOH
KClO + KCl + H O. Clo đóng vai trò là 2 3 2
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử B. môt trường C. chất khử D. chất oxi hóa
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra 2+ 2+ A. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 5: Bạc tiếp xúc với không khí có H S bị biến đổi thành Ag S màu đen: 2 2 ⎯⎯ → 4Ag + 2H S + O 2Ag S + 2H O. 2 2 2 2
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. H S là chất khử, O là chất oxi hóa 2 2
B. Ag là chất khử, O là chất oxi hóa 2
C. H S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, còn Ag là chất khử. 2
D. Ag là chất oxi hóa, H S là chất khử 2
Câu 6: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) ;
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2) Phát biểu đúng là
A. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
Câu 7: Cho các phản ứng sau: ⎯⎯ → ⎯⎯ → (1) KCl + AgNO AgCl + KNO (5) CaO + H O Ca(OH) 3 3 2 2 0 t ⎯⎯→ 0 t ⎯⎯→ (2) 2KNO 2KNO + O (6) 2FeCl + Cl 2FeCl 3 2 2 2 2 3 0 t ⎯⎯→ 0 t ⎯⎯→ (3) CaO + 3C CaC + CO (7) CaCO CaO + CO 2 3 2 0 t ⎯⎯→ 0 t ⎯⎯→ (4) 2H S + SO 3S + 2H O (8) CuO + H Cu + H O 2 2 2 2 2
Nhóm gồm các phản ứng oxi hóa khử là
A. (2), (3), (4), (6), (8) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4), (6), (7), (8) D. (1), (2), (3), (4), (5)
Câu 8: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 2+ -
Câu 10: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu
, Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 11: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 12: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Câu 13: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. ⎯⎯ →
Câu 14: Cho phương trình phản ứng Al + HNO
Al(NO ) + N O + N + H O. Nếu tỉ lệ số mol 3 3 3 2 2 2
N O và N là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N O : N là 2 2 2 2 A. 23 : 4 : 6 B. 46 : 2 : 3 C. 20 : 2 : 3 D. 46 : 6 : 9
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO loãng thu được hỗn hợp khí gồm 3
0,015 mol N O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là 2 A. 2,8g B. 1,4g C. 0,84g D. 0,56g
Câu 16: Cho phản ứng:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 47. B. 27. C. 31. D. 23.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa 3
thành NO rồi sục vào dòng nước có khí O để chuyển hết NO thành HNO . Thể tích khí O (đktc) đã 2 2 2 3 2
tham gia vào quá trình trên là: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 18: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO thu được hỗn hợp khí A 3
gồm NO và NO có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3 . Thể tích hỗn hợp khí A ở đktc là 2 A. 3,3737 lít B. 1,369 lít C. 2,737 lít D. 2,224 lít
Câu 19: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4)
Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là : A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là
18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 21: 1/ Có các phản ứng hoá học sau 1. CaCO → 3 CaO + CO2 2. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 3. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 4. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
5. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
Phản ứng oxi hoá - khử là A. (1), (4). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (4), (5).
Câu 22: Trong phản ứng:
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O NO2 đóng vai trò
A. là chất oxi hoá. B. là chất khử.
C. là chất oxi hoá, đồng thời cũng là chất khử.
D. không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử.
Câu 23: Nhận định nào không đúng?
A. Trong các phản ứng hoá học, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Trong các phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.
C. Trong các phản ứng thế, số oxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.
D. Trong các phản ứng oxi hoá - khử luôn có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
Câu 24: Cho phương trình phản ứng hoá học sau:
1. 4HClO3 + 3H2S → 4HCl + 3H2SO4
2. 8Fe + 30 HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
3. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MaCl2 + 8H2O + 5Cl2 4. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu 5. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl Dãy các chất khử là
A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3.
B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3.
C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2.
D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2.
Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hoá - khử là
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2 T C. Fe + CuCl ⎯ 0 2 → FeCl2 + Cu. D. 2Na + Cl2 ⎯→ 2NaCl
Câu 26: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 27: Hãy sắp xếp các phân tử, ion cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ: NO2, NH3, NO-2, NO-3, N2, NO2.
A. NO2 < NO < NH3 < NO-2 < NO-3 < N2 < N2O.
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO-2 < NO2 < NO-3.
C. NH3 < N2 < NO < NO-2 < N2O < NO2 < NO-3.
D. NH3 < N2 < N2O < NO-2 < NH < N2 < NO-3.
Câu 28: Cho phương trình phản ứng: 4Zn + 5H ⎯
2SO4 đặc/nóng ⎯→ 4ZnSO4 + X + 4H2O. X là A. SO2 . B. H2S. C. S. D. H2.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2S → S0 + NO + H2O (1)
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O + NO (2)
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng (1) và (2) lần lượt là A. 12 và 18. B. 14 và 20. C. 14 và 16. D. 12 và 20.
Câu 30: Trong các loại phản ứng sau, loại nào luôn là phản ứng oxi hoá khử?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO4 là A. 10. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 32: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là A. 2:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:3.
Câu 33: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng theo phương trình sau S + 2H → 2SO4 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1: 2. B. 1: 3. C. 3 :1. D. 2:1.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, của chất khử là A. 3 và 5. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 3 và 2.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng:
H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là A. 6 và 3. B. 3 và 6. C. 6 và 6. D. 3 và 3.
Câu 36: Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng
FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O là A. 8 : 1. B. 1 : 9. C. 1 : 8. D. 9 : 1.
Câu 37: Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử ) có tính oxi hóa là A. Mg. B. Cu2+. C. Cl-. D. S2-.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Số phân tử HNO3 bị khử và số phân tử tạo muối nitrat là A. 1 và 8. B. 10 và 5. C. 1 và 9. D. 8 và 2.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Tổng hệ số nguyên tối giản các chất tham gia phản ứng là A. 25. B. 44. C. 24. D. 19.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Trong phản ứng trên, khi phản ứng với 1 mol FeS có bao nhiêu mol axit đóng vai trò môi trường và
bao nhiêu mol axit đóng vai trò chất oxi hoá?
A. 2 mol HNO3 đóng vai trò môi trường, 4 mol HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá.
B. 4 mol HNO3 đóng vai trò môi trường, 2 mol HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá.
C. 3 mol HNO3 đóng vai trò môi trường, 3 mol HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá.
D. 1 mol HNO3 đóng vai trò môi trường, 5 mol HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá.
Câu 41: Trong phản ứng : Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu , 1mol ion Cu2+ đã
A. nhường 1mol electron.
B. nhận 1mol electron.
C. nhận 2mol electron.
D. nhường 2mol electron.
Câu 42: Trong phản ứng 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O, khí NO2 là chất
A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.
C. không bị oxi hoá, không bị khử.
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 43: Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 2NH3+ 3Cl2N2+ 6HCl
B. 2NH3+ 2Na NaNH2 + H2
C. 2NH3+ H2O2+ MnSO4  MnO2 + ( NH4)2SO4
D. 4NH3 + 5O2  4NO + 6 H2O
Câu 44: Trong các phản ứng dưới đây,phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
B. Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu
C. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
D. Fe2(SO4)3 + Cu  2FeSO4+ CuSO4
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau: M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + .....
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu? A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc 2. D. x = 3.
Câu 46: Nguyên tử Clo chuyển thành ion clorua bằng cách A. nhận 1 electron
B. nhường 1 electron C. nhận 1 proton D. nhường1 proton
Câu 47: Nhận định nào không đúng?
A. Các phản ứng thế đều là phản ứng oxihoá khử.
B. Các phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxihoá khử, có thể không là phản ứng oxihoá khử.
C. Các phản ứng hoá hợp có thể là phản ứng oxihoá khử, có thể không là phản ứng oxihoá khử.
D. Các phản ứng trao đổi đều không phải là phản ứng oxihoá khử.
Câu 48: Nhóm các phần tử vừa có thể là chất khử, vừa có thể là chất oxihoá là A. Cu , Fe2+. B. Cu , Mg2+. C. S+4 , Fe2+. D. S+4, Cu.
Câu 49: Sự biến đổi nào sau đây là sự khử? A. 2Cl-  Cl2 + 2.1e B. Zn  Zn2+ + 2e
C. Mn+7 + 3e  Mn+4 D. Mn+7  Mn+4 + 3e
Câu 50: Trong phản ứng 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O chất bị oxi hoá là A. Cu. B. Cu2+. C. H+. D. NO− . 3
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. K. B. Na. C. Li. D. Rb
Câu 52: Trong phản ứng của đồng với ion Fe3+ tạo ra ion Cu2+ và Fe2+ ta thấy
A. 2 ion Fe3+ oxihoá 1 nguyên tử đồng.
B. 1 ion Fe3+ oxihoá 1 nguyên tử đồng.
C. 3 ion Fe3+ oxihoá 1 nguyên tử đồng.
D. 2 ion Fe3+ khử 1 nguyên tử đồng.
Câu 53: Cho phương trình hoá học Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Trong quá trình phản ứng
A. khối lượng kim loại Fe tăng dần
B. khối lượng kim loại Cu giảm dần
C. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần
D. nồng độ ion Fe2+ trong dung dịch tăng dần
Câu 54: Biến đổi nào sau đây phù hợp với sự bảo toàn điện tích? A. Fe  Fe2+ + 3e B. Fe3+ + 1e  Fe2+ C. Fe  Fe3+ + 2e D. Fe2+ + 3e  Fe
Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng : MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O
Trong phản ứng trên, HCl có vai trò A. chất oxihoá B. chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường
D. vừa là chất oxihoá, vừa là môi trường
Câu 56: Cho dòng khí CO dư qua ống đựng hỗn hợp bột các chất FeO, CuO thu được hỗn hợp rắn X.
Hoà hỗn hợp X trong dung dịch HCl dư. Hỏi có bao nhiêu phản ứng oxihoá khử đã xảy ra trong quá trình trên? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 57: Chọn sản phẩm đúng cho sơ đồ phản ứng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O  .................. A. K2SO4 , MnSO4, H2O.
B. K2SO4 , MnO2, H2SO4. C. KOH , MnSO4, H2SO4.
D. K2SO4 , MnSO4, H2SO4.
Câu 58: Trong môi trường axit H2SO4 ,chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4 ? A. CuCl2. B. NaOH. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.
Câu 59: Cho các quá trình sau:
(1) Đốt cháy than trong không khí .
(2) Làm bay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối. (3) Nung vôi (4) Tôi vôi . (5) Iot thăng hoa.
Trong các quá trình trên, quá trình nào có phản ứng hóa học xảy ra là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 60: Nhận định nào không đúng?
A. Sự khử là sự mất electron.
B. Chất khử là chất nhường electron.
C. Chất oxi hóa là chất nhận electron.
D. Sự oxi hóa là sự mất electron.
Câu 61: Nhận định nào không đúng?
A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Câu 62: Cho quá trình sau: S +6 + 2e → S +4 Kết luận nào đúng?
A. Quá trình trên là quá trình oxi hóa .
B. Quá trình trên là quá trình khử.
C. Trong quá trình trên S +6 đóng vai trò là chất khử.
D. Trong quá trình trên S +4 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Câu 63: Số oxi hóa của clo trong các trường hợp chất HCl, HClO, NaClO 2 , KClO , HClO 3 4 lần lượt là A. -1, +1, +2, +3, +4. B. -1, +1, +3, +5, +6. C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, +1, +4, +5, +7.
Câu 64: Cho phản ứng: FeS + H  2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) + SO + H 3 2 2 O
Hệ số cân bằng tối giản, nguyên của H 2 SO 4 là A. 8. B. 10 . C. 12. D. 4
Câu 65: Cho phản ứng sau: 3NO + H O → 2HNO + NO 2 2 3 Vai trò của NO là 2 A. chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử.
Câu 66: Trong các phản ứng sau, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
Câu 67: Cho các chất và ion sau: − − + 2
Cl , MnO , K , Fe + ,SO , CO . Dãy gồm các chất và ion vừa có tính 4 2 2
oxi hóa và tính khử là A. − − + Cl , MnO , K . B. 2 Fe + ,SO . C. 2 Fe + ,SO , CO . D. Fe2+ , CO , Fe . 4 2 2 2 2 Câu 68: Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng hoá học sau là
FeS + HNO → Fe (SO ) + H SO + NO + H O 2 3 2 4 3 2 4 2
A. 6, 22, 4, 3, 18, 14. B. 2, 10, 1, 1, 10, 4. C. 3, 4, 6, 8, 12, 16.
D. 5, 7, 12, 9, 16, 20.
Câu 69: Tổng hệ số nguyên, tối giản của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với H 2 SO 4 đặc, nóng là A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 70: Cho luồng khí H dư đi qua hỗn hợp các ox 2
it CuO, ZnO, MgO, Fe 2 O ở nhiệt độ cao. Sau phản 3
ứng hỗn hợp rắn thu được là A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 71: Phản ứng thu nhiệt có
A. chất phản ứng có năng lượng thấp hơn sản phẩm, có  H > 0.
B. chất phản ứng có năng lượng thấp hơn sản phẩm, có  H < 0.
C. chất phản ứng có năng lượng cao hơn sản phẩm, có  H < 0 .
D. chất phản ứng có năng lượng cao hơn sản phẩm, có  H > 0.
Câu 72: Để nhận biết 3 axit đặc, nguội HCl, H 2 SO 4 , HNO đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta 3
dùng thuốc thử là A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.
Câu 73: Sắp xếp các kim loại Na, Fe, Al, Cu, Zn, Ag theo thứ tự tính khử tăng dần
A. Ag < Fe < Cu < Al < Zn < Na.
B. Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Na.
C. Ag < Cu < Zn < Fe < Al < Na.
D. Ag < Cu < Zn < Al < Fe < Na.
Câu 74: Nhận xét nào không đúng?
A. Bất cứ chất oxi hóa nào gặp một chất khử đều có phản ứng hóa học xảy ra.
B. Nguyên tố ở mức oxi hóa trung gian, vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử diễn ra đồng thời.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron.
Câu 75: Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy hiđro trong oxi như sau 2H + O
→ 2H O  H = - 571,66 KJ 2(k ) 2(k ) 2 (l )
Nhiệt tạo ra khi đốt cháy 112 lít khí H (đktc) là 2 A. 2858,30 kJ. B. 1429,15 kJ. C. 285,83 kJ . D. 591,66 kJ.
Câu 76: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học
2H (k) + O (k) → 2H O(k) (1) H  2 2 2 1
2H (k) + O (k) → 2H O(l) (2) H  2 2 2 2 Giá trị H  và H  là 1 2 A. H  = H  . B. H  = 2 H  . C. H   H  . D. H   2 H  1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 77: Cho m g NaOH phản ứng với m g H SO dung dịch sau phản ứng có môi trường nào? 2 4 A. Axit yếu. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit mạnh
Câu 78: Trong phản ứng: 2NaCl → 2Na + Cl2
A. xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+.
B. xảy ra quá trình khử ion Na+.
C. xảy ra quá trình khử ion Cl-.
D. xảy ra quá trình oxi hoá Na+ và khử ion Cl-.
Câu 79: Trong phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl tham gia tạo môi trường là A. 4. B. không có. C. 2. D. 1.
Câu 80: Hợp chất X (không chứa clo) cháy được trong khí clo tạo ra nitơ và hiđroclorua, biết tỷ lệ thể
tích giữa khí clo tham gia phản ứng và nitơ tạo thành là 3 : 1. Công thức phân tử của X là A. NH3. B. N2. C. NO. D. NO2.
Câu 81: Trong phản ứng hoá học 2KMnO → 4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0
A. chỉ có nguyên tố Mn thay đổi số oxi hoá.
B. chỉ có nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.
C. cả nguyên tố Mn và nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.
D. không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hoá.
Câu 82: Phát biểu nào không đúng?
A. Phản ứng toả nhiệt có ΔH > 0.
B. Phản ứng toả nhiệt có ΔH < 0.
C. Phản ứng thế bao giờ cũng là phản ứng oxi hoá khử.
D. Phản ứng trao đổi không có sự thay đổi số oxi hoá.
Câu 83: Cho hai phản ứng hoá học:  2H2O2 → 2H2O + O2.  2KClO3 → 3KCl + O2.
Khi phân huỷ cùng một lượng H2O2, KClO3 như nhau thì thể tích khí oxi thu được (cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. ở phản ứng  lớn hơn ở phản ứng .
B. ở phản ứng  nhỏ hơn ở phản ứng .
C. ở phản ứng  bằng ở phản ứng .
D. ở phản ứng  lớn hơn hoặc bằng ở phản ứng .
Câu 84: Nhóm các chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. KMnO4, S. B. KMnO4, O2. C. KMnO4, H2S. D. H2S, NH3.
Câu 85: Trong các phản ứng phân huỷ bởi nhiệt dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
Câu 86: Trong các phản ứng phân huỷ bởi nhiệt sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 87: Nhiệt phân 1 mol KClO3 (có xúc tác MnO2), thể tích khí oxi thu được ở đktc là A. 22,4 (l). B. 11,2 (l). C. 33,6 (l). D. 44,8 (l).
Câu 88: Số mol electron cần dùng để khử hoàn toàn 0,25mol Fe2O3 thành Fe là A. 0,25 mol. B. 0,5 mol. C. 1,25 mol. D. 1,5 mol.
Câu 89: Cho 2,8gam bột Fe nguyên chất tác dụng vừa hết với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng khí A
và dung dịch B, cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan.Giá trị của m là A. 27,2. B. 7,6. C. 6,7. D. 20.
Câu 90: Có sơ đồ phản ứng:
KI + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O
Khi thu được 15,1g MnSO4 thì số mol I2 tạo thành là A. 0,25 mol. B. 0,025 mol. C. 0,0025 mol. D. 0,00025 mol.
Câu 91: Đốt một kim loại X trong bình đựng clo thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy số mol khí clo
trong bình giảm 0,3mol, X là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 92: Hoà tan kim loại R hoá trị (II) bằng dung dịch H2SO4 và 2,24l khí SO2 (đktc). Số mol electron
mà R đã nhường là A. 0,1mol. B. 0,2mol. C. 0,3 mol. D. 0,4mol.
Câu 93: Cho 22,25 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay
ra. Khối lượng muối clorua thu được trong dung dịch là A. 50,57 gam. B. 57,75 gam. C. 57,05 gam. D. 52,55 gam.
Câu 94: Cho 2,7g kim loại X tác dụng với khí clo dư tạo ra 13,35g muối. Tên kim loại X là A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 95: Cho 1,95gam bột kẽm vào cốc đựng 200ml dung dịch CuSO4 0,375M , lắc kĩ đến khi kết thúc
phản ứng. Số mol các chất trong cốc thu được là (cho Zn = 65)
A. 0,03mol Cu ; 0,03mol CuSO4và 0,045 mol ZnSO4
B. 0,03mol Cu ; 0,03mol ZnSO4 và 0,045 mol CuSO4
C. 0,03 mol ZnSO4 và 0,03mol CuSO4
D. 0,03 mol ZnSO4 và 0,045 mol CuSO4
Câu 96: Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Zn2+ thành Zn là A. 0,25. B. 0,50. C. 1,25. D. 0,75.
Câu 97: Cho 4,08gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra cho đi qua ống đựng
16gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn thu được trong ống là A. 10,88 gam. B. 13,28 gam. C. 2,40 gam. D. 5,44 gam.
Câu 98: Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch H2SO4 người ta thu được 19,32
gam mangan (II) sunfat. (cho NTK của Mn = 55, K = 39, O = 16, S = 32, I = 127 ). Số gam iot tạo thành
và khối lượng kali iotua phản ứng lần lượt là A. 99,60 và 19,05. B. 81,26 và 106,24. C. 49,80 và 38,10. D. 19,05 và 49,80.
Câu 99: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe O cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu 2 3 được là A. 14,5g. B. 15,5g. C. 14,4g . D. 16,5g
Câu 100: Cho 27,3g hỗn hợp A gồm 4 oxit kim loại hóa trị II là FeO, MgO, ZnO, CuO tan hoàn toàn
trong 500ml dung dịch H SO 0,8M thì khối lượng muối sunfat thu được là 2 4 A. 58,2g. B. 58,8g. C. 59,3g. D. 60,2g
Câu 101: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO loãng thu được hỗn hợp khí gồm 3
0,015 mol N O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là 2 A. 0,56g. B. 0,84g. C. 2,80g. D. 1,40g
Câu 102: Khi nung Cu(NO ) xảy ra theo phản ứng sau: 3 2 o 2Cu( ) ⎯ ⎯t NO
→2CuO + 4NO  +O  3 2 2 2
Nếu đem nung 15,04g Cu(NO ) thấy còn lại 8,56g chất rắn. Phần trăm Cu(NO ) bị phân hủy là 3 2 3 2 A. 75%. B. 40%. C. 80%. D. 85%
Câu 103: Cần bao nhiêu tấn CO để tham gia phản ứng với 40 tấn Fe O . Biết phản ứng tạo thành Fe và 2 3 CO . 2 A. 18 tấn. B. 21 tấn. C. 25 tấn. D. 27 tấn
Câu 104: Nhiệt phân 1 mol KClO3 (có xúc tác MnO2), thể tích khí oxi thu được ở đktc là A. 22,4 (l). B. 11,2 (l). C. 33,6 (l). D. 44,8 (l). ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A A D B A A C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D B D A B B B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C B B A B B B B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A B D B D B B C D C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA C D B C D A B C C A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA D A D B C B D D D A Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 ĐA C B C B C D B B A C Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA A D B A B C B B C A Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA B A A B B B C D B A Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA B B B D B B B C C Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA C A B C