Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô có đáp án
Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế học vi mô
Trường: Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36443508
Ôn tập tổng hợp Kinh tế vi mô
Phần I. Giới thiệu kinh tế học (Chapter 1 – 3) Câu hỏi trắc nghiệm
1. Lý do loài người cần nghiên cứu kinh tế học là a.
nguồn tài nguyên khan hiếm b.
nhu cầu của con người là vô hạn c.
dân số ngày càng tăng lên d.
nguồn tài nguyên khan hiếm trong khi nhu cầu của con người là vô hạn
2. Khi nền kinh tế nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất có nghĩa là a.
nền kinh tế sử dụng các nguồn lực chưa hiệu quả b.
nền kinh tế sử dụng các nguồn lực hiệu quả c.
các nguồn lực ang bị khai thác quá mức d.
nền kinh tế ang tăng trưởng tốt
3. Kinh tế học vi mô là khoa học kinh tế nghiên cứu về a.
biến ộng của chỉ số giá cả và sản lượng trong nền kinh tế b.
quan hệ và tương tác tổng quát giữa các chủ thể trong nền kinh tế c.
tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp d.
cách thức ra quyết ịnh của các chủ thể kinh tế
4. Nhận ịnh nào sau ây thuộc kinh tế học thực chứng a.
Lãi suất có liên quan ến chi phí cơ hội của tiêu dùng và ầu tư b.
Mức tiết kiệm trong dân cư hiện nay chưa cao c.
Thuế nhập khẩu ô tô hiện tại quá cao d.
Cần giảm lãi suất ể kích thích ầu tư
5. Câu nào sau ây là không úng về ường giới hạn khả năng sản xuất a.
là tập hợp những phối hợp về lượng hàng hóa tối a mà một nền kinh tế có thể sản xuất ra. b.
những iểm nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất là những iểm hiệu quả c.
là ường thể hiện qui mô ngân sách của người tiêu dùng d.
thể hiện chi phí cơ hội ể sản xuất thêm một hàng hóa có xu hướng tăng dần
6. Sản xuất cái gì, như thế nào, và cho ai là ba vấn ề trung tâm của tổ chức kinh tế là do a.
các nguồn lực là khan hiếm. b.
mọi xã hội ều muốn hoạt ộng kinh tế phải có hiệu quả cao. c.
có sự ánh ổi giữa các phương án sử dụng các nguồn lực. d.
Tất cả các phương án trên ều úng.
7. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu a.
sản lượng sản xuất của từng doanh nghiệp b.
tăng trưởng kinh tế, lạm phát và thất nghiệp. c.
ảnh hưởng của thuế lên lượng xe hơi bán ra. d.
cách thức tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.
8. Đường giới hạn khả năng sản xuất có thể giải thích ược a.
ba vấn ề kinh tế cơ bản: sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai. b.
sự thay ổi công nghệ và kỹ thuật. c.
nền kinh tế tăng trưởng nhanh hoặc chậm. d.
sự ánh ổi về khả năng sản xuất giữa các mặt hàng.
9. Nguyên lý con người luôn ối mặt với sự ánh ổi dành cho a. cá nhân b. hộ gia ình c. xã hội d.
Tất cả các lựa chọn ều úng.
10. Lý thuyết bàn tay vô hình (invisible hand) ề cập ến a.
lợi ích của mọi ối tượng ều ngang bằng nhau b.
con người ưa ra quyết ịnh luôn dựa trên lợi ích tập thể c.
con người ưa ra quyết ịnh ích kỷ hướng về bản thân lOMoARcPSD| 36443508 d.
nền kinh tế phải ược vận hành thông qua mệnh lệnh tập trung
11. Đường giới khả năng sản xuất dịch chuyển ra bên ngoài nếu a.
có sự cải tiến về công nghệ. b.
các nguồn lực ược chuyển từ việc sản xuất một hàng hoá này sang sản xuất hàng hoá khác. c.
nền kinh tế chuyển sang các phương thức sản xuất hiệu quả hơn d. Câu a và c úng
12. Kinh tế học chuẩn tắc a.
có sự ánh giá chủ quan của người nghiên cứu dựa trên các mối quan hệ kinh tế b.
dựa trên các dẫn chứng, số liệu thống kê c.
thường hòa hợp với kinh tế học thực chứng d. có tính khách quan
13. Các nhà kinh tế học sử dụng các giả ịnh ể a.
bắt chước các phương pháp luận của các nhà khoa học khác. b.
giảm thiểu các thử nghiệm không mang lại kết quả hữu ích. c.
giảm thiểu khả năng một số khía cạnh của vấn ề ang bị bỏ qua. d.
tập trung suy nghĩ của họ vào bản chất của vấn ề.
14. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất là do a. thất nghiệp tăng b.
những thay ổi trong thị hiếu của người tiêu dùng c. lạm phát tăng d.
những thay ổi trong công nghệ sản xuất
15. Chi phí cơ hội của việc sản xuất một chiếc xe ô tô ược xác ịnh bởi a. giá chiếc xe ô tô ó b.
phương pháp hiệu quả nhất ể sản xuất chiếc ô tô ó c.
số lượng các hàng hoá khác phải từ bỏ ể sản xuất chiếc ô tô ó d.
lợi nhuận nhận ược bởi nhà sản xuất ô tô
16. Khi ra quyết ịnh, mỗi cá nhân hay tổ chức dựa trên a. các chi phí hiện b.
lợi ích và chi phí cơ hội phát sinh từ phương án ấy c. các chi phí hạch toán d.
các chi phí ẩn Bài tập
17. Vì sao con người luôn ứng trước sự ánh ổi? Cho một ví dụ về sự ánh ổi và phân tích?
18. Vì sao loài người cần nghiên cứu kinh tế học?
19. Cho một ví dụ về sự ánh ối giữa “hiệu quả” và “bình ẳng” và phân tích.
20. Vì sao ường giới hạn khả năng sản xuất là ường cong? Khi nào thì ường giới hạn khả năng sản xuất có thể là ường thẳng?
21. Khi ra quyết ịnh, con người duy lý luôn cân nhắc ến những gì, và họ sẽ ra quyết ịnh khi nào?
Phần II. Thị trường (Chapter 4 – 9) Câu hỏi trắc nghiệm
Chapter 4. Market forces of demand and supply
22. Một lý do làm cho lượng cầu về một hàng hóa tăng khi giá của nó giảm là
a. giảm giá làm dịch chuyển ường cung lên trên
b. người tiêu dùng có thêm thặng dư tiêu dùng từ việc tiêu dùng mỗi sản phẩm
c. cần phải tăng ể ảm bảo cân bằng khi giá giảm
d. ở các mức giá thấp hơn người cung cung nhiều hơn
23. Những yếu tố làm ường cung về gạo dịch chuyển sang trái
a. Các phương pháp kỹ thuật trồng lúa hiệu quả hơn
b. Chính phủ thực hiện chính sách trợ giá cho sản xuất nông nghiệp. c. Giá phân bón giảm.
d. Tất cả các câu trên ều sai.
24. Do mất mùa cà phê nên cung về cà phê trên thị trường giảm mạnh và người tiêu dùng chuyển sang dùng chè thay
thế cho cà phê. Trên thị trường, có thể mô tả tình trạng về cung và cầu như sau: a. Sự dịch chuyển sang phải của ường cung về cà phê. lOMoARcPSD| 36443508
b. Sự dịch chuyển sang trái của ường cung về chè.
c. Sự dịch chuyển sang trái của ường cầu về cà phê.
d. Sự dịch chuyển sang phải của ường cầu về chè.
25. Đường cầu về xe máy sẽ dịch chuyển sang trái khi a. giá xe ạp iện giảm b. giá xăng giảm
c. thu nhập của các gia ình ược cải thiện d. giá vé xe buýt tăng
26. Các yếu tố khác không ổi, giá thép tăng có thể gây tác ộng nào lên thị trường xây dựng nhà ở? a. Giá tăng và sản lượng tăng.
b. Giá giảm và sản lượng tăng.
c. Giá tăng và sản lượng giảm.
d. Giá giảm và sản lượng giảm.
27. Giá hàng hóa X sẽ giảm khi thị trường có sự biến ộng nào sau ây? a. Cầu tăng. b. Cung tăng.
c. Cung và cầu ều giảm. d. Cung và cầu ều tăng.
28. Sự kiện nào sau ây làm cung về thịt bò tăng?
a. Giá thức ăn cho bò giảm. b. Giá thịt gà giảm. c. Có dịch bò long móng.
d. Người tiêu dùng ngày càng thích ăn thịt bò.
29. Khi lượng cầu tăng tại mọi mức giá, ường cầu sẽ a. dịch chuyển sang trái
b. dịch chuyển sang phải
c. không dịch chuyển, di chuyển dọc theo ường cầu tới vị trí mới trên cùng ường cầu
d. không dịch chuyển, ường cầu trở nên dốc hơn
30. Nếu cầu của một hàng hóa tăng, yếu tố khác không ổi, thì
a. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng.
b. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
c. giá và lượng cân bằng cùng tăng.
d. giá và lượng cân bằng cùng giảm.
31. Nếu cung hàng hóa giảm, yếu tố khác không ổi, thì
a. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
b. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
c. giá và lượng cân bằng ều tăng.
d. giá và lượng cân bằng ều giảm.
32. Giả sử, cầu và cung của một hàng hóa ều giảm thì
a. giá cân bằng sẽ giảm, lượng cân bằng có thể thay ổi.
b. giá cân bằng sẽ tăng, lượng cân bằng có thể thay ổi.
c. lượng cân bằng sẽ giảm, giá cân bằng có thể thay ổi.
d. lượng cân bằng sẽ tăng, giá cân bằng có thể thay ổi.
33. Sự kiện nào sau ây sẽ làm tăng giá cân bằng?
a. Cầu tăng và cung giảm b. Cầu và cung ều giảm
c. Cầu giảm và cung tăng d. Cầu và cung ều tăng
Chapter 5. Elasticity
34. Nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Co giãn của cầu theo giá không thay ổi với bất kỳ ường cầu nào.
b. Cầu trong ngắn hạn co giãn theo giá nhiều hơn so với trong dài hạn.
c. Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì cầu ít co giãn. lOMoAR cPSD| 36443508 d. Không câu nào úng.
35. Giả sử cung co giãn hoàn toàn, nếu ường cầu dịch chuyển sang phải thì
a. giá và lượng sẽ tăng
b. lượng sẽ tăng, giá không ổi
c. giá sẽ tăng, lượng không ổi
d. giá và lượng ều giảm
36. Đường cung dốc lên thể hiện
a. bất kỳ sự tăng lên nào của chi phí sản xuất sẽ làm cho giá tăng.
b. giá càng cao thì lượng hàng mà người bán muốn bán sẽ càng lớn.
c. giá càng cao thì lượng mà người tiêu dùng sẵn sàng mua sẽ càng lớn.
d. lượng mà người bán cần phải bán càng lớn thì mức gía bán mà họ ịnh ra càng thấp.
37. Nếu giá của một hàng hóa giảm 4% dẫn ến tổng doanh thu của người bán tăng 3%. Độ co giãn của cầu theo giá ối với mặt hàng này là a. bằng 0 b. nhỏ hơn 1 c. bằng 1 d. lớn hơn 1
38. Nếu giá của hàng hóa X tăng 12% dẫn ến lượng cầu về lượng cầu về hàng hóa Y tăng 20% thì có thể kết luận rằng hai hàng hóa ó là a. không liên quan b. xa xỉ c. thay thế d. bổ sung
39. Giả sử hệ số co giãn của cầu theo giá là -2,5. Điều này cho biết nếu giá tăng 20% thì lượng cầu sẽ a. tăng 50% lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d. giảm 50% tăng 8% giảm 8%
40. Hệ số co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2 nghĩa là khi
a. giá tăng 1% thì lượng cầu về hàng ấy giảm 2%.
b. lượng cầu về hàng ấy tăng 1% thì giá giảm 2%
c. giá tăng 1% thì lượng cầu về hàng ấy tăng 2%.
d. lượng cầu về hàng ấy tăng 1% thì giá tăng 2%
41. Nếu giá hàng hóa X tăng 10% làm lượng cầu về hàng hóa Y giảm 2% thì X và Y là a. hàng hóa xa xỉ.
b. hàng hóa thứ cấp (hàng cấp thấp). c. hàng hóa bổ sung. d. hàng hóa thay thế.
42. Một doanh nghiệp cung cấp giầy thể thao muốn tăng doanh thu thì nên a. tăng giá giày b. giảm giá giày c. giữ nguyên giá giày
d. cần thêm thông tin ể quyết ịnh.
Chapter 6. Market and government’s control
43. Giá sàn làm cho thặng dư sản xuất
a. tăng, thặng dư tiêu dùng giảm, tổng thặng dư xã hội tăng
b. giảm, thặng dư tiêu dùng tăng, tổng thặng dư xã hội giảm
c. tăng, thặng dư tiêu dùng giảm, tổng thặng dư xã hội giảm
d. giảm, thặng dư tiêu dùng giảm, tổng thặng dư xã hội giảm
44. Khi chính phủ ánh thuế vào khâu tiêu dùng một hàng hóa thì
a. ường cung dịch chuyển lên một lượng bằng thuế, giá người mua phải trả cao hơn và giá người bán nhận ược
thấp hơn so với không có thuế.
b. ường cầu dịch chuyển xuống một lượng bằng thuế, người mua phải trả (giá + thuế) cao hơn và giá người bán
nhận ược thấp hơn so với không có thuế.
c. người bán sẽ phải chịu thuế nhiều hơn vì ường cung co dãn nhiều hơn so với ường cầu d. Câu b và c úng
45. Gánh nặng thuế ối với người sản xuất lớn hơn ối với người tiêu dùng khi a. cầu co giãn hơn cung
b. cầu hoàn toàn không co giãn c. cầu hoàn toàn co giãn d. cung co giãn hơn cầu
46. Nếu chính phủ gỡ bỏ một mức giá trần ràng buộc khỏi thị trường, thì mức giá mà người mua phải trả sẽ a. tăng và
số lượng bán ra trên thị trường sẽ tăng lên
b. tăng lên và số lượng bán ra trên thị trường sẽ giảm xuống
c. giảm và số lượng bán ra trên thị trường sẽ tăng lên
d. giảm và số lượng bán ra trên thị trường sẽ giảm
47. Nếu ánh thuế vào người bán, thì ường cầu
a. sẽ dịch chuyển xuống dưới
b. sẽ dịch chuyển lên trên
c. sẽ trở nên phẳng hơn d. sẽ không thay ổi
48. Nếu ánh thuế vào người mua, thì ường cung a. sẽ không thay ổi
b. sẽ dịch chuyển lên trên
c. sẽ dịch chuyển xuống dưới
d. sẽ trở nên phẳng hơn
49. Mức lương tối thiểu là một ví dụ về
a. kiểm soát bằng giá trần
b. kiểm soát bằng giá sàn c. trợ cấp tiền lương d. thuế lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d.
50. Khi chính phủ ánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu co giãn của cầu theo giá ít hơn co giãn của cung theo giá thì a.
người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn nhà sản xuất
b. nhà sản xuất chịu thuế nhiều hơn người tiêu dùng
c. nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia ều số thuế
d. người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
51. Trường hợp nào sau ây thì người tiêu dùng phải gánh chịu phần thuế nhiều hơn?
a. Cung co giãn ít hơn so với cầu
b. Cầu co giãn ít hơn so với cung
c. Cầu hoàn toàn không co giãn d. Cầu hoàn toàn co giãn
52. Trường hợp nào sau ây người tiêu dùng hưởng nhiều hơn từ một khoản trợ cấp (trợ giá)? a. Cung co giãn ít hơn so với cầu
b. Cầu co giãn ít hơn so với cung c. Cầu hoàn toàn co giãn d. Cung hoàn toàn co giãn
53. Giá trần (giá tối a) luôn dẫn tới a. sự gia nhập ngành
b. dư cung hàng hóa trên thị trường
c. cân bằng thị trường
d. thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
Chapter 7, 8, 9. Surplus
54. Phát biểu nào sau ây không úng
a. hãng thu ược thặng dư sản xuất chỉ khi hãng có ược một số khả năng ộc quyền
b. thặng dư sản xuất của một ơn vị sản lượng bằng khoảng chênh lệch giữa giá bán sản phẩm và chi phí biên
c. các hãng có chi phí sản xuất thấp sẽ thu ược nhiều thặng dư sản xuất hơn hãng có chi phí sản xuất cao
d. thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới mức giá thị trường và nằm trên ường cung
55. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P = 15$, chính phủ ánh thuế 3$ trên mỗi sản phẩm làm giá cân bằng tăng lên P = 17$, có thể kết luận
a. hệ số co giãn của cầu lớn hơn hệ số co giãn của cung
b. hệ số co giãn của cầu nhỏ hơn hệ số co giãn của cung
c. hệ số co giãn của cầu bằng hệ số co giãn của cung
d. Tất cả các câu trên ều sai
56. Chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một ơn vị hàng hóa và giá thật sự người tiêu dùng phải trả
khi mua một ơn vị hàng hóa ược gọi là
a. tổng giá trị nhận ược khi tiêu dùng hàng hóa ó b. ộ co giãn của cầu
c. thặng dư của nhà sản xuất
d. thặng dư của người tiêu dùng
57. Chênh lệch giữa giá bán và chi phí sản xuất của một ơn vị sản phẩm ược gọi là
a. lợi nhuận của doanh nghiệp b. ộ co giãn của cầu
c. thặng dư của nhà sản xuất a ...................................................................................................................................... 6
b .................................................................................................................................................................................... 7
c .................................................................................................................................................................................... 7
d. thặng dư của người tiêu dùng
Box 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu và cung P = 60 - 1/3QD và P = 1/2QS -15 trong ó giá tính bằng $ và lượng tính bằng kg.
58. Giá và sản lượng cân bằng sản phẩm X là a. P = 30 Q = 90 b. P = 20 Q = 70 c. P = 40 Q = 60
d. Tất cả các câu trên ều sai lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d.
59. Chính phủ muốn ánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống 84 thì mức thuế nên là
d. Tất cả các câu trên ều sai
60. Phần thuế mà người tiêu dùng gánh chịu trên mỗi sản phẩm là a. 3 b. 2 c. 1 d. 0
61. Sự thay ổi trong thặng dư tiêu dùng ( CS) và thặng dư sản xuất ( PS) do thuế là a. PS = -261 CS = -174 b. PS = 261 CS = 174 c. PS = 0 CS = 0
d. Tất cả các câu trên ều sai
62. Tổn thất vô ích xảy ra khi chính phủ ánh thuế là a. -15 -30 -50 -261
63. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và cầu P = 10 + Qs và P = 100 – Qd. Tính thặng dư tiêu dùng và thặng
dư sản xuất tại iểm cân bằng a. CS = 2025; PS = 2025 b. CS = 2025; PS = 1012,5 c. CS = 1012,5; PS = 2025 d. CS = 1012,5; PS = 1012,5
64. Hàm cầu và cung một hàng hóa lần lượt là P = 70 - 2Q và P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của nhà sản xuất là a. CS = 150 và Ps = 200 b. CS = 100 và PS = 200 c. CS = 200 và PS = 100 d. CS = 150 và PS = 150
65. Một thị trường có hàm cầu và cung lần lượt Q = -2P + 200 và Q = 2P - 40. Nếu chính phủ ánh thuế 10$/sản phẩm
thì tổn thất vô ích do thuế là a. 40$ b. 60$ c. 70$ d. 50$ Figure 1.
66. Từ Figure 1, nếu chính phủ áp dụng giá trần bằng P3 gây ra tổn thất bằng diện tích của hình a. ABC b. ACD c. BEC d. CDE
67. Từ Figure 1, nếu chính phủ áp dụng giá sàn P1 thì thị trường sẽ
a. thiếu hụt lượng hàng bằng oạn AB. lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d.
b. dư thừa lượng hàng bằng oạn AB.
c. hiếu hụt lượng hàng bằng oạn DE.
d. dư thừa lượng hàng bằng oạn DE. Bài tập
68. Một vụ thu hoạch nông sản bội thu làm cho nông dân phấn khởi. Nhận ịnh này úng hay sai? Vì sao?
69. Chính phủ nên trợ cấp viện phí cho các hộ nghèo. Đề xuất này úng hay sai? Vì sao?
70. Tiến bộ công nghệ sản xuất chip bán dẫn có thể sẽ ảnh hưởng ến thị trường máy tính, thị trường phần mềm, và thị
trường máy ánh chữ như thế nào? Dùng các ồ thị hợp lý ể minh họa.
71. Giả sử có dịch bệnh bò ở Úc thì sẽ ảnh hưởng ến thị trường thịt bò, thị trường hamburger, và thị trường bột mì trên
thế giới như thế nào? Dùng các ồ thị hợp lý ể minh họa.
72. Đa số người nghiện thuốc lá là có thu nhập thấp. Nhằm giảm chi phí cho thuốc lá của họ, chính phủ cân nhắc hai
phương án: i) tăng thuế vào khâu sản xuất thuốc lá và ii) giáo dục về tác hại của thuốc lá. Bạn hãy dùng các công cụ
cần thiết ể tư vấn cho chính phủ lựa chọn phương án nào trong số hai phương án.
73. Hàm cầu và cung của hàng hoá X ược xác ịnh lần lượt là P = -1/2Q + 100 và P = Q + 20, ơn vị của Q là nghìn tấn,
của giá là nghìn ồng/tấn.
a. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm X
b. Xác ịnh thặng dư của nhà sản xuất, người tiêu dùng và toàn xã hội.
c. Xác ịnh ộ co giãn của cầu tại iểm cân bằng, tại mức giá này các nhà sản xuất cần làm gì ể tăng doanh thu?
d. Chính phủ ánh thuế giá trị gia tăng với thuế suất là 10% thì sản lượng cân bằng, giá mà người mua phải trả và
giá mà người bán nhận ược khi có thuế là bao nhiêu?.
e. Chính phủ ánh thuế giá trị gia tăng với thuế suất là 10%, thặng dư xã hội thay ổi bao nhiêu?
74. Hàm cung và cầu về bơ lần lượt là Q = P/2 – 20 và Q = 160 – 3P/2, P tính bằng triệu ồng/tấn và Q tính bằng tấn.
a. Xác ịnh giá và lượng cân bằng của thị trường. Minh họa bằng ồ thị.
b. Xác ịnh co giãn của cầu và cung theo giá tại iểm cân bằng và cho biết ý nghĩa của chúng.
c. Xác ịnh thặng dư của nhà sản xuất, người tiêu dùng và toàn xã hội khi thị trường ở trạng thái cân bằng.
d. Nếu chính phủ trợ cấp cho nông dân 4 triệu ồng/tấn thì giá và sản lượng cân bằng sau trợ cấp là bao nhiêu? Ai
ược hưởng nhiều hơn từ trợ cấp và tại sao?
75. Cung cầu về cam ược cho bởi các hàm sau P = 6 +Q và P = 18 – 3Q trong ó giá tính bằng nghìn ồng/kg, lượng tính bằng kg.
a. Nếu không có thuế hoặc trợ cấp thì giá và lượng cân bằng của cam là bao nhiêu?
b. Nếu chính phủ ánh thuế vào người sản xuất cam 2 nghìn ồng/1kg thì giá và lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
c. Độ co giãn theo giá chéo của cầu giữa cam và xoài là 0,5 iều gì xảy ra với lượng cầu về xoài, nếu giá xoài giữ nguyên?
Phần III. Sản xuất và chi phí
Câu hỏi trắc nghiệm Chapter
13. Sản xuất vả chi phí 76.
Trong hàm sản xuất Q=aK Lβ với K là vốn sản xuất và L là lao ộng, nếu +β=1 thì quá trình sản xuất a. có
hiệu suất không ổi theo quy mô.
b. có hiệu suất tăng theo quy mô.
c. có hiệu suất giảm theo quy mô.
d. Không ủ cơ sở ể khẳng ịnh 77.
Trong hàm sản xuất Q=aK Lβ với K là vốn sản xuất và L là lao ộng, nếu +β>1 thì quá trình sản xuất a. có
hiệu suất không ổi theo quy mô.
b. có hiệu suất tăng theo quy mô.
c. có hiệu suất giảm theo quy mô.
d. Không ủ cơ sở ể khẳng ịnh 78.
Trong hàm sản xuất Q=aK Lβ với K là vốn sản xuất và L là lao ộng, nếu +β<1 thì quá trình sản xuất a. có
hiệu suất không ổi theo quy mô.
b. có hiệu suất tăng theo quy mô.
c. có hiệu suất giảm theo quy mô. lOMoAR cPSD| 36443508 b. c. d.
d. Chưa ủ cơ sở ể khẳng ịnh 79.
Đường sản lượng biên (MPL) và ường sản lượng trung bình (APL) a. song song với nhau.
b. cắt nhau tại iểm cực ại của MPL.
c. cắt nhau tại iểm cực ại của APL.
d. Tất cả các phương án trên ều sai. 80.
Khi tăng lượng các ầu vào lên 1,5 lần thì sản lượng ầu ra tăng 1,3 lần. Quá trình sản xuất này có a. hiệu suất giảm theo quy mô.
b. hiệu suất không ổi theo quy mô.
c. hiệu suất tăng theo quy mô.
d. Chưa ủ cơ sở ể khẳng ịnh 81.
Khi ường sản lượng biên dốc lên, ường tổng sản lượng sẽ a. dốc lên. b. ạt cực ại c. dốc xuống.
d. chưa ủ cơ sở ể khẳng ịnh 82.
Tổng sản lượng của một quá trình sản suất tăng lên khi
a. sản lượng biên ang tăng
b. sản lượng biên ang giảm
c. sản lượng biên không âm d. sản lượng biên âm. 83.
Tổng sản lượng của một quá trình sản suất giảm khi
a. sản lượng biên ang tăng
b. sản lượng biên ang giảm
c. sản lượng biên không âm d. sản lượng biên âm. 84.
Tổng sản lượng của một quá trình sản suất ạt cực ại khi
a. sản lượng biên ạt giá trị cực ại.
sản lượng trung bình ạt giá trị cực ại. sản lượng biên bằng 0.
sản lượng biên không âm 85.
Khi sản lượng biên ang tăng thì sản lượng trung bình a. tăng. b. giảm. c. ạt cực ại.
d. chưa ủ cơ sở ể khẳng ịnh kết luận 86.
Sản lượng bình quân khi sử dụng 101 lao ộng là 12 ơn vị, tổng sản lượng ạt ược khi sử dụng 102 lao ộng là
1226 ơn vị. Sản lượng biên của lao ộng thứ 102 là a. 12 ơn vị b. 14 ơn vị c. 26 ơn vị
d. Tất cả các phương án trên ều sai. 87.
Nếu hàm sản xuất có dạng Q=8K0,6L1,3 với K là vốn và L là lao ộng thì hàm sản lượng biên của vốn là a. MPk = 4,8K-0,4L1,3 b. MPk = 48K-0,4L1,3 c. MPk = 10,4K0,6L0,3.
d. Tất cả các phương án trên ều sai. 88.
Số tiền mà một doanh nghiệp trả ể mua các yếu tố ầu vào ược gọi là
a. tổng chi phí sản xuất b. chi phí biến ổi. c. chi phí biên. d. chi phí cố ịnh. 89.
Doanh nghiệp ạt ược tính kinh tế theo quy mô khi lOMoAR cPSD| 36443508 b. c. d.
a. tổng chi phí trung bình trong dài hạn tăng khi sản lượng tăng.
b. tổng chi phí trung bình trong dài hạn giảm khi sản lượng tăng.
c. chi phí cố ịnh trung bình ang giảm.
d. chi phí cố ịnh bình quân không ổi. 90.
Giao iểm của ường doanh thu biên và ường chi phí biên của một doanh nghiệp xác ịnh mức sản lượng tại ó a.
tổng doanh thu bằng chi phí biến ổi.
b. tổng doanh thu bằng chi phí cố ịnh.
c. tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
d. lợi nhuận ược tối a hóa. 91.
Phần chênh lệch giữa lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán thường ược hiểu là a. chi phí kế toán
b. chi phí cơ hội về thời gian
c. một phần của chi phí cơ hội
d. tổng của chi phí cơ hội về thời gian và chi phí cơ hội về tiền 92.
Một doanh nghiệp tạm ngưng hoạt ộng do hậu quả sóng thần, những chi phí nào có thể bằng không a. tổng chi phí b. chi phí cố ịnh c. chi phí cơ hội d. chi phí biến ổi 93.
Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp sản xuất và bán máy tính có thể iều chỉnh
a. số lượng công nhân cần thuê.
b. quy mô của các nhà máy của nó.
c. iểm sản xuất dọc theo ường tổng chi phí trung bình dài hạn.
d. Tất cả các phương án trên ều úng. 94.
Qui luật sản phẩm biên của một ầu vào biến ổi giảm dần giải thích cho
a. chi phí cố ịnh trung bình giảm dần
b. tổng chi phí trung bình và chi phí biến ổi trung bình tăng dần c. chi phí biên tăng dần d. b và c úng 95.
Nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Lợi nhuận kinh tế bằng lợi nhuận kế toán cộng chi phí ẩn
b. Lợi nhuận kế toán bằng lợi nhuận kinh tế
c. Lợi nhuận kế toán bằng lợi nhuận kinh tế cộng chi phí ẩn
d. Lợi nhuận kinh tế nhiều hay ít hơn lợi nhuận kế toán tùy thuộc vào lợi nhuận ở các ngành khác 96.
Trong ngắn hạn, doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng bằng cách
a. thay ổi quy mô sản xuất
b. chỉ cần thay ổi yếu tố sản xuất cố ịnh
c. chỉ cần thay ổi yếu tố sản xuất biến ổi
d. thay ổi cả yếu tố sản xuất biến ổi lẫn cố ịnh 97.
Khi số lượng vốn và lao ộng thay ổi ể tạo ra cùng một mức sản lượng ầu ra thì ường cong biểu diễn các keets hợp ấy ược gọi là a. ường chi phí biên
b. ường tổng sản phẩm
c. ường sản phẩm trung bình d. ường ẳng lượng 98.
Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ kết hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc a. MPa = MPb = MPc = …
b. MPa/Pa = MPb /Pb = MPc /Pc = … c. MC = MR d. MCa = MCb = MCc 99.
Năng suất biên (sản phẩm biên) của một yếu tố sản xuất biến ổi là
a. sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi
b. sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các yếu tố sản xuất lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d.
c. sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm một ơn vị chi phí của các yếu tố sản xuất
d. sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm một ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi 100.
Sản lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là mức sản lượng
a. tương ứng với MC tối thiểu
b. tương ứng với AVC tối thiểu
c. tương ứng với ATC tối thiểu
d. tương ứng với AFC tối thiểu 101. Chi phí biên là
a. chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một ơn vị yếu tố sản xuất
b. chi phí tăng thêm khi tiêu dùng thêm một sản phẩm
c. chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm
d. ộ dốc của ường tổng doanh thu 102.
Đường mở rộng sản xuất (expansion path) là tập hợp các
a. iểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất khi chi phí sản xuất thay ổi
b. tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí
c. tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí khi giá cả của một yếu tố sản xuất thay ổi
d. tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách 103.
Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5 K L thì khi gia tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì a. năng suất tăng theo quy mô
b. năng suất giảm theo quy mô
c. năng suất không ổi theo quy mô
d. Tất cả các câu trên ều sai 104.
Đường chi phí trung bình dài hạn là
a. tập hợp những iểm cực tiểu của các ường chi phí trung bình ngắn hạn
b. tập hợp các phần rất bé của các ường chi phí trung bình ngắn hạn
c. ường có chi phí trung bình thấp nhất có thể ạt ược tại mỗi mức sản lượng sản xuất khi doanh nghiệp thay ổi quy mô sản xuất
d. Tất cả các câu trên ều úng 105.
Khi giá cả các yếu tố sản xuất ồng loạt tăng lên, sẽ làm
a. dịch chuyển các ường chi phí trung bình lên trên
b. dịch chuyển các ường chi phí trung bình xuống dưới
c. các ường chi phí trung bình vẫn giữ nguyên vị trí cũ
d. Các ường chi phí biến ổi trung bình dịch chuyển sang phải 106.
Quy mô sản xuất tối ưu có
a. ường chi phí trung bình ngắn hạn tiếp xúc với LAC tại sản lượng cần sản xuất
b. chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì sản lượng cần sản xuất nào
c. ường chi phí trung bình ngắn hạn tiếp xúc với LAC tại iểm cực tiểu của cả hai ường d. Tất cả các câu trên ều sai 107.
Tổng chi phí sản xuất có dạng hàm TC = 100 + 2Q + Q2 thì hàm chi phí biên có dạng a. MC = 2Q + Q2 b. MC = 2 + 2Q c. MC = (100/Q) + 2 +Q
d. Tất cả các câu trên ều sai 108.
Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là
a. tiếp iểm của ường ẳng lượng và ẳng phí
b. thỏa mãn iều kiện MPA/PA = MPB/PB = MPC/PC = … lOMoAR cPSD| 36443508
c. thỏa mãn iều kiện A.PA + B.PB = TC
d. Tất cả các câu trên ều úng
Box 1. Hàm tổng phí ngắn hạn của một doanh nghiệp ược cho bởi phương trình TC = 190 + 53Q, ơn vị tính sản lượng là tấn. 109.
Từ Box 1, nếu sản xuất 1 ơn vị sản phẩm, chi phí biến ổi trung bình là a. 72 b. 53 c. 70
d. Tất cả các câu trên ều sai 110.
Từ Box 1, chi phí cố ịnh trung bình là a. 190 b. 19 c. 53
d. Tất cả các câu trên ều sai 111.
Từ Box 1, chi phí biên là a. 19 b. 72 c. 53
d. Tất cả các câu trên ều sai
Box 2. Một nhà sản xuất cần hai yếu tố K & L ể sản xuất sản phẩm X. Biết người này ã chi ra khoản tiền là TC = 15.000
ể mua hai yếu tố này với giá tương ứng PK = 600; PL= 300. Hàm sản xuất ược cho Q = 2K(L-2) 112. Từ Box 2, hàm năng
suất biên của các yếu tố K và L là: a. MPK = 2K MPL = L-2 b. MPK = 2L-4 MPL = 2K c. MPK = L-2 MPL = 2K
d. Tất cả các câu trên ều sai 113.
Từ Box 2, phương án sản xuất tối ưu là a. K = 10; L = 30 b. K = 5; L = 40 c. K = 12; L = 26
d. Tất cả các câu trên ều sai 114.
Từ Box 2, sản lượng tối a ạt ược: a. Q = 560 b. Q = 380 c. Q = 576 d. Q = 580 115. Hàm sản xuất Q = K2L có
a. Hiệu suất (hiệu quả) tăng dần theo quy mô
b. Hiệu suất (hiệu quả) giảm dần theo quy mô
c. Hiệu suất (hiệu quả) không ổi theo quy mô
d. Tất cả các câu trên ều sai 116.
Đường cung của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là
a. ường chi phí biên ngắn hạn
b. phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường ATC
c. phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AVC
d. phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AFC 117. Doanh thu biên là
a. doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay ổi
b. doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một sản phẩm
c. ộ dốc của ường tổng phí
d. ộ dốc của ường cầu sản phẩm
Downloaded by Dylan Tran (dylantran0201@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36443508 118.
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm cung P = 10 + 20q. Hàm cung thị trường sẽ là a. P = 2000 + 4000Q b. P=Q/10+10 c. Q = 100P - 10
d. Tất cả các câu trên ều sai 119.
Trong ngắn hạn, khi P < AVCmin, doanh nghiệp nên quyết ịnh
a. sản xuất ở sản lượng tại ó MC = MR
b. sản xuất tại sản lượng có AVC min c. óng cửa
d. sản xuất tại sản lượng có P = MC 120.
Đường ẳng lượng biểu thị những mức sản lượng
a. như nhau với những phối hợp bằng nhau về hai yếu tố sản xuất biến ổi
b. khác nhau với những mức chi tiêu khác nhau về hai yếu tố sản xuất biến ổi
c. như nhau với những phối hợp khác nhau về hai yếu tố sản xuất biến ổi
d. như nhau với những mức chi phí như nhau 121. Các ường ẳng lượng
a. dốc xuống về phía phải
b. mặt lồi hướng về gốc tọa ộ c. không cắt nhau
d. Tất cả các câu trên ều úng 122.
Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = -50 + 5L – 0,02L2 thì hàm năng suất biên của lao ộng là a. MPL = - 50/L + 10 – 0,02L b. MPL = 5 – 0,04L c. MPL = 10 – 0,04L d. MPL = 5 – 0,02L 123.
Phát biểu nào sau ây không úng về chi phí cố ịnh trung bình
a. Được biểu diễn bằng ường thẳng song song với trục hoành
b. AFC giảm khi sản lượng tăng c. AFC bằng TFC chia cho Q d. Luôn nhỏ hơn AC 124.
Chi phí biên ược thể hiện trên ồ thị bởi
a. Độ dốc của ường FC
b. Độ dốc của ường VC
c. Độ dốc của ường AVC
d. Độ dốc của ường MC 125.
Đường chi phí ngắn hạn nào dưới ây không có dạng chữ U a. MC b. AVC c. AFC d. ATC 126.
Giả sử bạn có 100 triệu ồng và chỉ có thể ầu tư vào một trong ba phương án A, B, C. Lợi nhuận kế toán dự kiến
của các phương án lần lượt là 30 triệu, 20 triệu và 10 triệu. Nếu phương án A ược chọn thì lợi nhuận kinh tế là a. 20 triệu ồng b. 30 triệu ồng c. 10 triệu ồng d. 0 triệu ồng 127.
Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng TC = 100+ 2q + q2. Câu nào dưới ây không úng a. Chi phí trung bình AC = 2 + q
b. Tổng chi phí biến ổi VC = 2q + q2
c. Tổng chi phí cố ịnh FC = 100 d. Chi phí biên MC = 2 + 2q lOMoARcPSD| 36443508 128.
Trong kinh tế học, ngắn hạn là khoảng thời gian
a. ủ ể doanh nghiệp có thể thay ổi số lượng của một số yếu tố ầu vào b. một năm hay ít hơn
c. quá ngắn ể có thể tăng hay giảm sản lượng
d. quá ngắn ể doanh nghiệp có thể có lợi nhuận 129.
Một nhà sản xuất có hàm chi phí trong ngắn hạn là TC = 5q2 + 20q + 2000. Nếu sản xuất 20 ơn vị sản lượng thì a. AVC = 120; AFC = 2000 b. MC= 220; AVC = 100 c. ATC = 220; MC=220 d. FC = 100; MC = 120 Chapters 14-17
130. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất và bán 8 ơn vị sản lượng và có doanh thu biên là
8 USD. Tổng doanh thu của doanh nghiệp sẽ là bao nhiêu nếu nó sản xuất và bán 4 ơn vị sản lượng? a. 4 USD b. 8 USD c. 32 USD d. 64 USD
131. Nhận ịnh nào sau ây là úng? a.
Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và nhà ộc quyền ều là những người chấp nhận giá. b.
Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và nhà ộc quyền ều là những người ịnh giá. c.
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là người chấp nhận giá, nhà ộc quyền là người ịnh giá. d.
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là người ịnh giá, nhà ộc quyền là người chấp nhận giá.
132. Các doanh nghiệp ộc quyền có a.
ường cầu dốc xuống và họ có thể bán bao nhiêu sản lượng mà họ mong muốn với giá thị trường. b.
ường cầu dốc xuống và họ chỉ có thể bán một số lượng hạn chế sản lượng ở mỗi mức giá. c.
ường cầu nằm ngang và họ có thể bán bao nhiêu sản lượng mà họ mong muốn với giá thị trường. d.
ường cầu nằm ngang và họ chỉ có thể bán một lượng sản lượng hạn chế ở mỗi mức giá.
133. Doanh thu trung bình của một nhà ộc quyền luôn là a. bằng doanh thu cận biên. b.
lớn hơn giá của sản phẩm của nó. c.
bằng giá của sản phẩm của nó. d.
ít hơn giá của sản phẩm của nó.
134. Một ặc iểm của thị trường ộc quyền nhóm là a.
các công ty trong ngành thường ược ặc trưng bởi các dòng sản phẩm rất a dạng. b.
các công ty trong ngành có sức mạnh thị trường ở một mức ộ nào ó. c.
các sản phẩm thường bán ở mức giá bằng với chi phí sản xuất biên của chúng. d.
hành ộng của một người bán không ảnh hưởng ến lợi nhuận của những người bán khác.
135. Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm của cạnh tranh ộc quyền? a.
quyền sở hữu tài nguyên quan trọng của một công ty b.
rào cản gia nhập thị trường là tương ối nhỏ c.
sản phẩm giống hệt nhau d. bằng sáng chế
136. Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu lần lượt là P = 0.5Q + 50 và P = -0.5Q + 150. Hệ số
co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là a. 0.5 b. -0.5 c. 2 d. -2
137. Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu lần lượt là P = 0.5Q + 50 và P = -0.5Q + 150. Hệ số
co giãn của cung theo giá tại mức giá cân bằng là a. 0.5 b. -0.5 c. 2 d. -2 lOMoAR cPSD| 36443508
138. Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ạt cân bằng trong ngắn hạn thì a.
doanh nghiệp không có lợi nhuận kế toán. b.
giá bán bằng ngưỡng sinh lời của các doanh nghiệp trong ngành. c.
chi phí biên và doanh thu biên của doanh nghiệp bằng nhau. d.
lợi nhuận kế toán của các doanh nghiệp cạnh tranh trong ngành cao hơn mức bình thường.
139. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo với hàm chi phí ngắn hạn TC = 81 + 3q + q2. Nếu giá thị trường là 20 thì doanh nghiệp nên a. tiếp tục sản xuất b. tạm thời óng cửa c. rời bỏ thị trường d.
không ủ thông tin ể quyết ịnh.
140. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí TC = 81 + 3q + q2 và sẽ hòa vốn khi giá thị trường là a. 3 b. 9 c. 12 d. 21
141. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo với hàm chi phí TC = 81 + 3q + q2 sẽ óng cửa nếu giá thị trường bằng hoặc nhỏ hơn a. 3 b. 9 c. 12 d. 21
142. Chi phí biên của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ược cho bởi MC = 3 + 2q. Nếu giá thị trường là 9 $ thì
mức sản lượng hãng sẽ sản xuất là a. 9 b. 6 c. 3 d. 1 lOMoAR cPSD| 36443508
143. Giả sử chi phí biên của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ược cho bởi MC = q + 5. Nếu giá thị trường là 20 $
thì mức sản lượng hãng sẽ sản xuất là a. 10 b. 15 c. 20 d. 25
144. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn với chi phí biến ổi bình quân là AVC = q + 1. Nếu
giá thị trường là 2, quyết ịnh của hãng là a. tiếp tục sản xuất b. óng cửa c. rời bỏ thị trường d.
Cần thêm thông tin ể xác ịnh.
145. Khi hãng ạt ược lợi nhuận tối a thì a.
Độ dốc ường tổng doanh thu bằng ộ dốc ường tổng chi phí. b.
Chênh lệch giữa TR và TC là cực ại. c. MC = MR d.
Tất cả các phương án trên ều úng.
146. Khi hãng ạt ược lợi nhuận tối a thì: a.
Độ dốc ường tổng doanh thu lớn hơn ộ dốc ường tổng chi phí. b.
Chênh lệch giữa TR và TC là cực ại. c. (MC + MR) là lớn nhất d.
Tất cả các phương án trên ều úng.
Box 3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo hòa vốn ở mức giá 85 ngàn ồng và có chi phí biến ổi VC = 2q2+5q.
147. Từ Box 3, chi phí cố ịnh của doanh nghiệp là a. 600. b. 800. c. 1.000. d. 1.200.
148. Từ Box 3, ường cung của hãng là a. P = 5q + 4 b. q = 5P + 4 c. P = 4q + 5 d. q = 4P + 5
149. Từ Box 3, tại mức giá thị trường bằng 105 ngàn ồng hãng sẽ sản xuất sản lượng và lợi nhuận thu ược a. 45 và 250. b. 90 và 500. c. 25 và 450. d. 50 và 900.
150. Từ Box 3, mức giá óng cửa của hãng a. 3. b. 5. c. 7. d. 9.
151. Trong ngắn hạn của thị trường ộc quyền, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh a.
Doanh thu cực ại khi MR = 0 b.
Để có lợi nhuận tối a, nên cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn c.
Doanh nghiệp luôn có lợi nhuận. d.
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
152. Đường cầu của sản phẩm A có phương trình P = 4 – 2Q, vậy ường doanh thu biên (MR) ứng với ường cầu này là: a. MR = 1 - Q/2 b. MR = -Q/2 + 4 c. MR = 2Q – 2 d. MR = -4Q + 4
153. Một nhà ộc quyền ang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC, nếu muốn tối a hóa lợi nhuân cần a. tăng sản lượng b. tăng giá lOMoAR cPSD| 36443508
c. sản xuất ở mức P = MC d. giảm sản lượng
154. Chính sách kiểm soát ộc quyền bằng giá trần hiệu quả (nhà ộc quyền tiếp tục sản xuất, giảm tổn thất vô ích, chính
phủ không phải bù lỗ) cần thỏa mãn a. P = MC b. P = AC c. MR = MC d. MC = AC
155. Vì một nhà ộc quyền sản xuất ở mức doanh thu biên bằng chi phí biên nên chúng ta có thể kết luận rằng a. P = MC b. P = MR c. P > MC d. P < MR
156. Một nhà ộc quyền bán một loại thuốc ặc trị và hàm cầu thị trường là Q = 2000 – P/2. Hàm doanh thu biên của doanh nghiệp là a. MR = 4000 – 2Q. b. MR = 2000 – Q/4. c. MR = 2000 – P/4. d. MR = 4000 – 4Q.
157. Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm của cạnh tranh ộc quyền? a.
quyền sở hữu tài nguyên quan trọng của một công ty b. gia nhập tự do c.
sản phẩm giống hệt nhau d. bằng sáng chế
158. Câu nào sau ây không úng? Cạnh tranh ộc quyền tương tự như … a.
ộc quyền vì doanh nghiệp có thể áp dụng mức giá cao hơn chi phí biên. b.
cạnh tranh hoàn hảo vì ở cả hai dạng thị trường ều có rào cản gia nhập thị trường rất nhỏ. c.
ộc quyền nhóm vì cả hai dạng thị trường ều ược ặc trưng bởi các rào cản gia nhập. d.
cạnh tranh hoàn hảo vì cả hai dạng thị trường ều có ặc iểm là có nhiều người bán.
159. Cạnh tranh ộc quyền là một loại a. ộc quyền. b. cấu trúc thị trường. c. phân biệt giá. d. chiến lược quảng cáo.
160. Một ặc iểm của cấu trúc thị trường ộc quyền nhóm là a.
các doanh nghiệp trong ngành thường ược ặc trưng bởi các dòng sản phẩm rất a dạng. b.
các doanh nghiệp trong ngành có sức mạnh thị trường ở một mức ộ nào ó. c.
các sản phẩm thường bán ở mức giá bằng với chi phí sản xuất biên của chúng. d.
hành ộng của một người bán không ảnh hưởng ến lợi nhuận của những người bán khác.
161. Khi doanh nghiệp ạt ược lợi nhuận tối a thì a.
ộ dốc của ường tổng doanh thu bằng ộ dốc của ường tổng chi phí b.
doanh thu biên bằng chi phí biên c.
hiệu số giữa tổng doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất d.
Tất cả các câu trên ều úng
162. Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh ang sản xuất mức sản lượng tại ó chi phí biên cao hơn doanh thu biên, thì a.
doanh thu trung bình cao hơn chi phí biên.
b. doanh nghiệp ang thu ược lợi nhuận dương.
c. giảm sản lượng sẽ làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
d. Tất cả các phương án trên ều úng.
163. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất và bán 500 khay ăn với giá 10$/khay. Sự kiện nào
sau ây sẽ làm giảm doanh thu trung bình của doanh nghiệp? a.
Doanh nghiệp tăng sản lượng trên 500 khay. b.
Doanh nghiệp giảm sản lượng xuống dưới 500 khay. c.
Giá thị trường của khay ăn tăng trên 10$. d.
Giá thị trường của khay giảm xuống dưới 10$. lOMoAR cPSD| 36443508
164. Giả sử hai iểm trên hàm sản xuất của doanh nghiệp là (L = 12, Q = 122) và (L = 13, Q = 132) với L và Q lần lượt
là số lao ộng ược thuê và sản lượng ầu ra. Sản phẩm biên của công nhân thứ 13 là a. 8 ơn vị ầu ra.
b. 122 ơn vị sản lượng.
c. 10 ơn vị sản lượng.
d. 132 ơn vị sản lượng.
165. Nếu một công ty không sản xuất gì, chi phí nào sau ây sẽ bằng không? a. tổng chi phí b. chi phí cố ịnh c. chi phí cơ hội d. chi phí biến ổi
166. Bản chất của chi phí của một công ty (cố ịnh hoặc biến ổi) phụ thuộc vào a. doanh thu của công ty.
b. khoảng thời gian ược xem xét.
c. giá sản phẩm ầu ra của công ty.
d. chi phí hiện nhưng không phải là chi phí ẩn.
167. Tính kinh tế theo quy mô xảy ra khi a.
tổng chi phí trung bình trong dài hạn tăng khi sản lượng tăng. b.
tổng chi phí trung bình trong dài hạn giảm khi sản lượng tăng. c.
chi phí cố ịnh trung bình ang giảm. d.
chi phí cố ịnh bình quân không ổi.
168. Giao iểm của ường doanh thu biên và chi phí biên của một doanh nghiệp xác ịnh mức sản lượng tại ó a. tổng doanh
thu bằng chi phí khả biến.
b. tổng doanh thu bằng chi phí cố ịnh.
c. tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
d. lợi nhuận ược tối a hóa.
169. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng có…, trong khi nhà ộc quyền … a.
chi phí biên bằng giá; sản xuất ở mức giá vượt quá chi phí biên. b.
chi phí cận biên bằng giá; sản xuất ở mức chi phí biên cao hơn giá. c.
giá cao hơn chi phí biên; sản xuất ở mức chi phí cận biên bằng với giá cả. d.
chi phí cận biên vượt quá giá; sản xuất ở mức chi phí cận biên bằng giá. 170. Một nhà ộc quyền a.
có thể ặt mức giá mà họ tính cho sản lượng của họ và kiếm ược lợi nhuận không giới hạn. b.
lấy mức giá ã có trên thị trường và thu ược lợi nhuận nhỏ nhưng khả quan. c.
có thể ặt giá mà họ tính cho sản lượng của họ nhưng phải ối mặt với ường cầu dốc xuống nên không thể kiếm
ược lợi nhuận không giới hạn. d.
có thể ặt giá mà họ tính cho sản lượng của họ nhưng phải ối mặt với một ường cầu nằm ngang do ó có thể kiếm
ược lợi nhuận không giới hạn.
171. Nhận ịnh nào sau ây không úng? a.
Người tiêu dùng có thể sẽ ược lợi dưới dạng giá thấp hơn khi mua một sản phẩm do ộc quyền tự nhiên tạo ra so
với khi thị trường ược phục vụ bởi một số công ty. b.
Các nhà ộc quyền thường tính giá cao hơn các công ty cạnh tranh. c.
Các nhà ộc quyền thường sản xuất số lượng sản lượng lớn hơn các công ty cạnh tranh. d.
Người tiêu dùng có thể hưởng lợi từ ộc quyền nếu các công ty ầu tư lợi nhuận cao hơn của họ vào một cái gì ó
có lợi cho xã hội, chẳng hạn như nghiên cứu y tế.
172. Bởi vì nhiều sản phẩm thay thế tốt tồn tại cho sản phẩm của một công ty cạnh tranh, nên ường cầu mà nó phải ối mặt là a. co giãn ơn vị. b. không co giãn hoàn toàn. c. co giãn hoàn toàn. d.
không co giãn chỉ trên một vùng nhất ịnh.
173. Doanh thu trung bình của một nhà ộc quyền luôn là a. bằng doanh thu cận biên. b.
lớn hơn giá của sản phẩm của nó. c.
bằng giá của sản phẩm của nó. d.
ít hơn giá của sản phẩm của nó.
174. Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn của các hãng cạnh tranh hoàn hảo bằng không hàm ý lOMoAR cPSD| 36443508 a.
mức này không ủ hấp dẫn ể doanh nghiệp mới gia nhập cũng không quá thấp ể các doanh nghiệp hiện có rút khỏi ngành b.
các doanh nghiệp trong ngành hoạt ộng kém hiệu quả. c.
các doanh nghiệp chưa thu ược lợi nhuận hợp lý. d.
Tất cả các phương án trên ều úng.
175. Điều n o sau đây đúng với cả ba thị trường độc quyền, cạnh tranh độc quyền và độc quyền nh m a. Sản phẩm của
các doanh nghiệp giống nhau
b. Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng không
c. Doanh nghiệp có thể tự do gia nhập hay rút khỏi ngành
d. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận ược xác ịnh tại giao iểm của ường MR và MC
176. Sự khÆc biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh ộc quyền là a.
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có nhiều người bán hơn thị trường cạnh tranh ộc quyền b.
Sản phẩm của mỗi người bán trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo giống hệt nhau, trong thị trường cạnh tranh ộc
quyền sản phẩm có sự khác biệt. c.
Rào cản gia nhập thị trường rất nhỏ trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hơi nhỏ trong thị trường cạnh tranh ộc quyền. d. Cả ba câu trên ều úng.
177. Loại thị trường nào sau ây mà sản phẩm giống nhau ến mức người mua không quan tâm họ mua của công ty nào a. cạnh tranh hoàn hảo b. ộc quyền nhóm c. cạnh tranh ộc quyền d. ộc quyền
178. Loại thị trường nào sau ây có số lượng người bán ít nhất? a. cạnh tranh hoàn hảo b. ộc quyền c. cạnh tranh ộc quyền d. ộc quyền nhóm
179. Loại thị trường nào sau ây có nhiều công ty bán các sản phẩm hơi khác nhau? a. cạnh tranh hoàn hảo b. ộc quyền nhóm c. cạnh tranh ộc quyền d. ộc quyền
180. Nếu công ty điện thoại buộc khÆch h ng trả tiền cước thuê bao hàng tháng và sau đó sẽ phải trả thŒm chi ph cho
mỗi cuộc gọi, thì công ty đã áp dụng ch nh sÆch a. giá cả hai phần b. phân biệt giá cấp hai c. giá trọn gói d.
phân biệt giá cả theo hai cước
181. Việc định giÆ theo thời điểm c lợi hơn so với định giá như nhau ở mọi thời điểm v a. hiệu quả tăng
b. ường cầu thị trường và ường doanh thu biên khác nhau giữa các thời iểm c. giá cả gần với MC hơn
d. tổng thặng dư sản xuất và người tiêu dùng tăng
182. Nếu nhà ộc quyền phân biệt giá cấp một (phân biệt giá hoàn hảo) thì a.
giá và sản lượng như trong iều kiện cạnh tranh hoàn hảo b.
giá ược xác ịnh khác nhau cho mỗi khách hàng, bằng với mức sẵn sàng chi trả của người tiêu dùng c.
sản lượng vẫn như trong iều kiện cạnh tranh hoàn hảo d. Không có câu nào úng
183. Khi vào công viên Đầm Sen, bạn phải mua vé vào cửa và sau ó phải mua vé của từng trò chơi. Đây là ví dụ của a. phân biệt giá cấp 1 b. phân biệt giá cấp 2 c. bán gộp d.
giá hai phần Bài tập
184. Mục ích quan trọng nhất của một doanh nghiệp là gì? Doanh nghiệp sẽ chọn mức sản lượng như thế nào ể ạt mục ích ấy? lOMoARcPSD| 36443508
185. Vì sao các chi phí của doanh nghiệp như MC, AVC, và ATC có xu hướng tăng dần khi tăng sản lượng?
186. Nêu các ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường ộc quyền, thị trường cạnh tranh ộc quyền và thị trường ộc quyền nhóm?
187. Độc quyền tự nhiên ược hình thành như thế nào?
188. Một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có những iểm tương ồng nào với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp ộc quyền?
189. Chính phủ có thể kiểm soát ộc quyền bằng cách nào?
190. Một số thông tin về chi phí sản xuất ngắn hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo trong
mỗi tháng ược cho trong bảng dưới ây. Đơn vị của Q là tấn, ơn vị của chi phí là triệu ồng. Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VC 42 110 166 TC 40 128 AVC 15 17 ATC 22 MC 16 13 a.
Hãy iền các giá trị còn thiếu vào các ô còn trống ở trong bảng trên b.
Giá thị trường là bao nhiêu thì doanh nghiệp có lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ óng cửa khi giá thị trường dưới mức nào? c.
Nếu giá thị trường là 30 triệu ồng/tấn thì doanh nghiệp sẽ sản xuất hay óng cửa? Nếu sản xuất thì sản lượng
mỗi tháng là bao nhiêu và lợi nhuận (hay lỗ) của doanh nghiệp thế nào? Trong dài hạn doanh nghiệp có thể duy
trì ược mức lợi nhuận ở mức ấy không? Tại sao?
191. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = q2 + q + 100, ơn vị tính chi phí là ồng. a.
Viêt phương trình biểu diễn các chi phí ngắn hạn FC, VC, ATC, AFC, AVC và MC b.
Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận, nếu giá bản sản phẩm trên thị trường là 27.
Tính lợi nhuận lớn nhất ó? c.
Xác ịnh mức giá hòa vốn và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp.
192. Một hãng ộc quyền có hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 40Q + 20.000, hàm cầu thị trường là P = - 4Q + 140 trong ó
chi phí ược tính bằng triệu ồng, sản lượng tính bằng tấn. a.
Xác ịnh các hàm chi phí FC, VC, AFC, AVC, ATC, MC b.
Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu ể tối a hóa lợi nhuận và bán với giá bao nhiêu? c.
Nếu chính phủ áp dụng một mức thuế theo sản lượng là 10 triệu ồng/tấn thì giá bán của hãng là bao nhiêu? d.
Phần thuế người mua phải gánh chịu là bao nhiêu?
Phần IV. Lựa chọn của người tiêu dùng (Chapter 21) Câu hỏi trắc nghiệm
193. Tập hợp các lượng hàng X một người tiêu dùng mua khi giá hàng X thay ổi là a. Đường cầu cá nhân b. Đường ngân sách
c. Đường giá cả - tiêu dùng
d. Đường thu nhập - tiêu dùng
194. Tập hợp các rổ hàng hóa một người tiêu dùng lựa chọn khi thu nhập thay ổi là a. Đường cầu cá nhân b. Đường ngân sách
c. Đường giá cả - tiêu dùng
d. Đường thu nhập - tiêu dùng
195. Để tối a hóa thỏa dụng (lợi ích), người tiêu dùng sẽ phân bổ ngân sách
a. sao cho lợi ích biên của các loại hàng hóa bằng nhau
b. bằng nhau cho từng loại hàng hóa
c. sao cho lợi ích biên trên một ơn vị tiền chi tiêu của các hàng hóa tiêu dùng bằng nhau d. cho loại hàng nào có giá thấp nhất
196. Để tối a hóa thỏa dụng (lợi ích), người tiêu dùng sẽ phân bổ ngân sách
a. sao cho lợi ích biên của các hàng hóa bằng nhau dù giá của chúng khác nhau
b. với ưu tiên cho loại hàng nào có thỏa dụng biên lớn nhất
c. sao cho lợi ích biên của các loại hàng hóa bằng nhau khi giá của chúng bằng nhau
d. Tất cả các phương án trên ều sai.
197. Để tối a hóa thỏa dụng (lợi ích), người tiêu dùng sẽ phân bổ ngân sách
a. sao cho lợi ích biên của các loại hàng hóa bằng nhau dù giá của chúng khác nhau
b. với ưu tiên cho loại hàng nào có thỏa dụng biên lớn nhất lOMoARcPSD| 36443508
c. sao cho chi tiêu cho từng loại hàng hóa tiêu dùng bằng nhau
d. sao cho tỷ lệ thỏa dụng biên giữa các loại hàng hóa bằng giá tương ối giữa chúng
198. Khi ang tiêu dùng một rổ hàng hóa gồm X và Y mà MUX=4 và MUY=3, PX=2 và PY=1 ể tối a hóa thỏa dụng (lợi
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên a. tăng X giảm Y b. tăng Y giảm X c. không iều chỉnh
d. Chưa ủ cơ sở ể kết luận.
199. Khi ang tiêu dùng một rổ hàng hóa gồm X và Y mà MUx=6 và MUy=3, Px=2 và Py=1 ể tối a hóa thỏa dụng (lợi
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên a. tăng X giảm Y b. tăng Y giảm X c. không iều chỉnh
d. Chưa ủ cơ sở ể kết luận.
200. Khi ang tiêu dùng một rổ hàng hóa gồm X và Y mà MUx=4 và MUy=3, Px=2 và Py=3 ể tối a hóa thỏa dụng (lợi
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên a. tăng X giảm Y b. tăng Y giảm X c. không iều chỉnh
d. Chưa ủ cơ sở ể kết luận.
201. Khi ang tiêu dùng một rổ hàng hóa gồm X và Y mà MUx=4 và MUy=6, Px=2 và Py=3 ể tối a hóa thỏa dụng (lợi
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên a. tăng X giảm Y b. tăng Y giảm X c. không iều chỉnh
d. Chưa ủ cơ sở ể kết luận.
202. Một thị trường gồm 100 người tiêu dùng có hàm cầu cá nhân giống nhau và có dạng q = - 0,1P + 5. Hàm cầu thị trường là a. P = - 0,1Q + 50 b. P = - 1000Q + 50 c. P = - 0,1Q + 0.5 d. P = - 1000Q + 5000
203. Một thị trường gồm 100 người tiêu dùng có hàm cầu cá nhân giống nhau và có dạng q = - 0,1P + 6. Hàm cầu thị trường là a. P = - 0.6Q + 60 b. P = - 10Q + 60 c. P = - 0,1Q + 0,6 d. P = - 0,1Q + 60
204. Một thị trường gồm 200 người tiêu dùng có hàm cầu cá nhân giống nhau và có dạng P = - 10q + 40. Hàm cầu thị trường là: a. Q = -20P + 800 b. Q = -2000P + 40 c. Q = -10P + 8000 d. Q = -2000P + 8000
205. Một người tiêu dùng không chi tiêu tất cả thu nhập của mình thì lựa chọn ấy
a. nằm ngoài ường giới hạn ngân sách
b. nằm trong ường giới hạn ngân sách
c. không ược tiêu thụ ược tất cả hàng hóa
d. tiêu dùng tại thời iểm ường hạn chế ngân sách của người ấy chạm vào một trong những trục tọa ộ
206. Khi thu nhập tăng, ường giới hạn ngân sách của người tiêu dùng sẽ
a. dịch chuyển ra ngoài, song song với vị trí ban ầu
b. dịch chuyển vào trong, song song với vị trí ban ầu c. xoay quanh trục hoành d. xoay quanh trục tung.
207. Một người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 36443508
a. hài lòng như nhau với bất kỳ ường bàng quan nào.
b. thích ường bàng quan có ộ dốc lớn .
c. thích ường bàng quan cao hơn so với ường bàng quan thấp hơn.
d. thích ường bàng quan là ường thẳng hơn ường bàng quan là góc vuông
208. Mục tiêu của người tiêu dùng là a. tối a hóa lợi ích
b. giảm thiểu các khoản chi phí.
c. chi tiêu nhiều thu nhập trong hiện tại hơn tương lai
d. Tất cả những iều trên là mục tiêu của người tiêu dùng
209. Một người tiêu dùng có ngân sách 1600$ mỗi tháng cho pizza và coke. Giá một phần pizza là 10$ và giá một phần
coke 8$. Sự kết hợp nào sau ây nằm ngoài giới hạn ngân sách? a. 160 pizza và 200 coke b. 40 pizza và 50 coke c. 80 pizza và 100 coke d. 160 pizza và 0 coke
210. Hàm cầu và hàm cung của một hàng hóa là P = - Q + 50; P = Q + 10. Nếu chính phủ quy ịnh giá trần là 20 thì thị trường sẽ a. thiếu hụt 30 b. dư thừa 30 c. dư thừa 20 d. thiếu hụt 20
211. Độ dốc của ường ngân sách khi tiêu dùng hai hàng hóa sách và bánh mì ược o bằng
a. thu nhập của người tiêu dùng chia cho giá của bánh mì.
b. tương quan về giá của sách và giá của bánh mì
c. tỷ lệ thay thế biên của người tiêu dùng
d. số sách ã mua chia cho số bánh mì ã mua
212. Giả sử bạn có một khoản ngân sách 100 nghìn ồng và chi cho hai hàng hóa kem và sách với giá lần lượt là 8 và 15
nghìn ồng. Bạn có thể chọn kết hợp nào sau ây? a. 8 kem và 4 cuốn sách. b. 4 kem và 5 cuốn sách. c. 9 kem và 3 cuốn sách. d. 4 kem và 3 cuốn sách.
213. Giới hạn ngân sách có thể ược nhận thấy rõ từ phía người tiêu dùng vì
a. lợi ích của họ từ việc tiêu dùng hàng hóa ạt ến mức tối a.
b. thu nhập không giới hạn, họ phải trả cho mỗi hàng hóa mà họ tiêu dùng.
c. họ phải trả tiền mua hàng và họ có thu nhập hạn chế.
d. giá cả và thu nhập có quan hệ tỷ lệ nghịch với nhau.
214. Nếu giá của một chuyển du lịch gấp ba lần giá một chiếc xe ạp, thì chi phí cơ hội của một chuyển du lịch có thể ược o bằng
a. ộ dốc của ường giới hạn ngân sách.
b. ộ dốc của ường bàng quan.
c. tỷ lệ thay thế cận biên (tỷ lệ thay thế biên). e. ảnh hưởng thu nhập.
215. Giả sử một người tiêu dùng chỉ mua hai hàng hóa X và Y, nếu giá X giảm, người này sẽ … lượng hàng hóa Y a. tăng b. giảm c. không ổi
d. thay ổi tùy thuộc vào ộ co giãn của cầu theo giá của hàng hóa X
216. Lan có sở thích như nhau giữa kem và sữa chua. Đường bàng quan ( ường ẳng ích) của Lan khi tiêu dùng kem và sữa chua có dạng
a. ường thẳng dốc xuống b. ường chữ L c. ường cong dốc xuống d. ường thẳng ứng lOMoARcPSD| 36443508 Bài tập
217. Minh có ngân sách 90 nghìn ồng mỗi tháng và chi cho học thêm kinh tế học với giá 30 nghìn ồng mỗi giờ và học
ngoại ngữ với giá 10 nghìn ồng mỗi giờ.
a. Viết phương trình ưởng ngân sách của Minh và minh họa bằng ồ thị.
b. Vào Tháng 12, Minh tiêu 30 nghìn ồng vào vé xem phim. Đường ngân sách của Minh thay ổi như thế nào? Minh họa bằng ồ thị?
218. Bạn có 40 nghìn ể chi tiêu cho hai hàng hóa. Hàng hóa thứ nhất giá 10 nghìn ồng một ơn vị, hàng hóa thứ 2 giá 5 nghìn một ơn vị.
a. Hãy viết phương trình ường ngân sách.
b. Giả sử giá hàng hóa thứ nhất tăng lên thành 20 nghìn và thu nhập của bạn tăng lên thành 60 nghìn. Hãy vẽ ường ngân sách của bạn.
219. Hàm lợi ích của một người tiêu dùng cho bởi U(X,Y)=XY
a. Giả sử lúc ầu người này tiêu dùng 4 ơn vị X và 12 ơn vị Y. Nếu việc tiêu dùng hàng hóa Y giảm xuống còn 8 ơn
vị thì người này phải có bao nhiêu ơn vị X ể vẫn thỏa mãn như lúc ầu?
b. Người này thích tập hợp nào hơn trong hai tập hợp sau 3 ơn vị X và 10 ơn vị Y; 4 ơn vị X và 8 ơn vị Y
c. Hãy xét hai tập hợp sau (8,12) và (16,6), người này có bàng quan giữa hai tập hợp này không?
220. Cho ường ngân sách và ba ường bàng quan của một người ở hình dưới ây
a. Nếu giá của Y là 15$ thì ngân sách của người tiêu dùng này là bao nhiêu? Giá của X sẽ là bao nhiêu?
b. MRS của người tiêu dùng ở iểm tối ưu là bao nhiêu?
c. Tại sao iểm tối ưu không phải là A, B? Y 10 B A C I 3 I 2 I 1 20 X