Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô có đáp án

Bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Kinh tế vi mô có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36443508
Ôn tập tổng hợp Kinh tế vi mô
Phn I. Gii thiu kinh tế hc (Chapter 1 3) Câu hi trc nghim
1. Lý do loài người cn nghiên cu kinh tế hc là
a. ngun tài nguyên khan hiếm
b. nhu cu của con người là vô hn
c. dân s ngày càng tăng lên
d. ngun tài nguyên khan hiếm trong khi nhu cu của con người là vô hn
2. Khi nn kinh tế nằm trên ường gii hn kh năng sản xuất có nghĩa là
a. nn kinh tế s dng các ngun lực chưa hiệu qu
b. nn kinh tế s dng các ngun lc hiu qu
c. các ngun lực ang bị khai thác quá mc
d. nn kinh tế ang tăng trưởng tt
3. Kinh tế hc vi mô là khoa hc kinh tế nghiên cu v
a. biến ộng ca ch s giá c và sản lượng trong nn kinh tế
b. quan h và tương tác tổng quát gia các ch th trong nn kinh tế
c. tăng trưởng kinh tế và tht nghip
d. cách thc ra quyết ịnh ca các ch th kinh tế
4. Nhận ịnh nào sau ây thuc kinh tế hc thc chng
a. Lãi suất có liên quan ến chi phí cơ hội của tiêu dùng và ầu tư
b. Mc tiết kim trong dân cư hiện nay chưa cao
c. Thuế nhp khu ô tô hin ti quá cao
d. Cn gim lãi suất ể kích thích ầu
5. Câu nào sau ây là không úng về ường gii hn kh năng sản xut
a. là tp hp nhng phi hp v lượng hàng hóa tối a mà một nn kinh tế có th sn xut ra.
b. những iểm nằm trên ường gii hn kh năng sản xut là những iểm hiu qu
c. là ường th hin qui mô ngân sách của người tiêu dùng
d. th hiện chi phí cơ hội sn xut thêm một hàng hóa có xu hướng tăng dần
6. Sn xuất cái gì, như thế nào, và cho ai là ba vấn ề trung tâm ca t chc kinh tế là do
a. các ngun lc là khan hiếm.
b. mi xã hội ều mun hoạt ộng kinh tế phi có hiu qu cao.
c. có s ánh ổi giữa các phương án sử dng các ngun lc.
d. Tt c các phương án trên ều úng.
7. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu
a. sản lượng sn xut ca tng doanh nghip
b. tăng trưởng kinh tế, lm phát và tht nghip.
c. ảnh hưởng ca thuế lên lượng xe hơi bán ra.
d. cách thc tối a hóa lợi nhun ca doanh nghip.
8. Đường gii hn kh năng sản xut có th giải thích ược
a. ba vấn ề kinh tế cơ bản: sn xut cái gì, sn xuất như thế nào và sn xut cho ai.
b. s thay ổi công ngh và k thut.
c. nn kinh tế tăng trưởng nhanh hoc chm.
d. s ánh ổi v kh năng sản xut gia các mt hàng.
9. Nguyên lý con người luôn ối mt vi s ánh ổi dành cho
a. cá nhân
b. h gia ình
c. xã hi
d. Tt c các la chọn ều úng.
10. Lý thuyết bàn tay vô hình (invisible hand) ề cập ến
a. li ích ca mọi ối tượng ều ngang bng nhau
b. con người ưa ra quyết ịnh luôn da trên li ích tp th
c. con người ưa ra quyết ịnh ích k hướng v bn thân
lOMoARcPSD|36443508
d. nn kinh tế phải ưc vn hành thông qua mnh lnh tp trung
11. Đường gii kh năng sản xut dch chuyn ra bên ngoài nếu
a. có s ci tiến v công ngh.
b. các ngun lực ược chuyn t vic sn xut mt hàng hoá này sang sn xut hàng hoá khác.
c. nn kinh tế chuyển sang các phương thức sn xut hiu qu hơn
d. Câu a và c úng
12. Kinh tế hc chun tc
a. có s ánh giá chủ quan của người nghiên cu da trên các mi quan h kinh tế
b. da trên các dn chng, s liu thng kê
c. thường hòa hp vi kinh tế hc thc chng
d. có tính khách quan
13. Các nhà kinh tế hc s dng các gi ịnh ể
a. bắt chước các phương pháp luận ca các nhà khoa hc khác.
b. gim thiu các th nghim không mang li kết qu hu ích.
c. gim thiu kh năng mt s khía cnh ca vấn ề ang bị b qua.
d. tập trung suy nghĩ của h vào bn cht ca vấn ề.
14. S dch chuyển ường gii hn kh năng sản xut là do
a. tht nghiệp tăng
b. những thay ổi trong th hiếu của người tiêu dùng
c. lạm phát tăng
d. những thay ổi trong công ngh sn xut
15. Chi phí cơ hội ca vic sn xut mt chiếc xe ô tô ược xác ịnh bi
a. giá chiếc xe ô tô ó
b. phương pháp hiệu qu nhất ể sn xut chiếc ô tô ó
c. s lượng các hàng hoá khác phi t b sn xut chiếc ô tô ó
d. li nhun nhận ược bi nhà sn xut ô
16. Khi ra quyết ịnh, mi cá nhân hay t chc da trên
a. các chi phí hin
b. lợi ích và chi phí cơ hội phát sinh t phương án ấy
c. các chi phí hạch toán
d. các chi phí ẩn Bài tập
17. Vì sao con người luôn ứng trước s ánh ổi? Cho mt ví d v s ánh ổi và phân tích?
18. Vì sao loài người cn nghiên cu kinh tế hc?
19. Cho mt ví d v s ánh ối gia “hiệu quả” và “bình ẳng” và phân tích.
20. Vì sao ường gii hn kh năng sản xuất là ường cong? Khi nào thì ưng gii hn kh năng sản xut có thường
thng?
21. Khi ra quyết ịnh, con người duy lý luôn cân nhc ến nhng gì, và h s ra quyết ịnh khi nào?
Phn II. Th trường (Chapter 4 9) Câu hi trc nghim
Chapter 4. Market forces of demand and supply
22. Một lý do làm cho lượng cu v một hàng hóa tăng khi giá của nó gim
a. gim giá làm dch chuyển ường cung lên trên
b. người tiêu dùng có thêm thặng dư tiêu dùng từ vic tiêu dùng mi sn phm
c. cn phải tăng ể m bo cân bng khi giá gim
d. các mc giá thấp hơn người cung cung nhiều hơn
23. Nhng yếu t làm ường cung v go dch chuyn sang trái
a. Các phương pháp k thut trng lúa hiu qu hơn
b. Chính ph thc hin chính sách tr giá cho sn xut nông nghip.
c. Giá phân bón gim.
d. Tt c các câu trên ều sai.
24. Do mt mùa cà phê nên cung v cà phê trên th trường gim mạnh và người tiêu dùng chuyn sang dùng chè thay
thế cho cà phê. Trên th trưng, có th mô t tình trng v cung và cầu như sau: a. S dch chuyn sang phi của
ường cung v cà phê.
lOMoARcPSD|36443508
b. S dch chuyn sang trái của ường cung v chè.
c. S dch chuyn sang trái của ường cu v cà phê.
d. S dch chuyn sang phi của ường cu v chè.
25. Đường cu v xe máy s dch chuyn sang trái khi
a. giá xe ạp iện gim
b. giá xăng giảm
c. thu nhp ca các gia ình ược ci thin
d. giá vé xe buýt tăng
26. Các yếu t khác không ổi, giá thép tăng có thể gây tác ộng nào lên th trường xây dng nhà ? a. Giá tăng và sản
lượng tăng.
b. Giá gim và sản lượng tăng.
c. Giá tăng và sản lượng gim.
d. Giá gim và sản lượng gim.
27. Giá hàng hóa X s gim khi th trường có s biến ộng nào sau ây? a. Cầu tăng.
b. Cung tăng.
c. Cung và cầu ều gim.
d. Cung và cầu ều tăng.
28. S kin nào sau ây làm cung v tht bò tăng?
a. Giá thức ăn cho bò gim.
b. Giá tht gà gim.
c. Có dch bò long móng.
d. Người tiêu dùng ngày càng thích ăn thịt bò.
29. Khi lượng cầu tăng tại mi mức giá, ường cu s
a. dch chuyn sang trái
b. dch chuyn sang phi
c. không dch chuyn, di chuyn dọc theo ường cu ti v trí mới trên cùng ường cu
d. không dch chuyển, ường cu tr nên dốc hơn
30. Nếu cu ca một hàng hóa tăng, yếu t khác không ổi, thì
a. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng.
b. giá cân bng giảm và lượng cân bằng tăng.
c. giá và lượng cân bằng cùng tăng.
d. giá và lượng cân bng cùng gim.
31. Nếu cung hàng hóa gim, yếu t khác không ổi, thì
a. giá cân bằng tăng và lượng cân bng gim.
b. giá cân bng giảm và lượng cân bằng tăng.
c. giá và lượng cân bằng ều tăng.
d. giá và lượng cân bằngu gim.
32. Gi s, cu và cung ca mt hàng hóa u gim thì
a. giá cân bng s giảm, lượng cân bng có th thayi.
b. giá cân bng s tăng, lượng cân bng có th thay ổi.
c. lượng cân bng s gim, giá cân bng có th thayi.
d. lượng cân bng s tăng, giá cân bng có th thay ổi.
33. S kiện nào sau ây s làm tăng giá cân bằng?
a. Cầu tăng và cung giảm
b. Cầu và cung ều gim
c. Cu giảm và cung tăng
d. Cầu và cung ều tăng
Chapter 5. Elasticity
34. Nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Co giãn ca cầu theo giá không thay ổi vi bt k ường cu nào.
b. Cu trong ngn hn co giãn theo giá nhiều hơn so với trong dài hn.
c. Nếu tng doanh thu giảm khi giá tăng thì cầu ít co giãn.
lOMoARcPSD| 36443508
d. Không câu nào úng.
35. Gi s cung co giãn hoàn toàn, nếu ường cu dch chuyn sang phi thì
a. giá và lượng s tăng
b. lượng s tăng, giá không ổi
c. giá s tăng, lượng khôngi
d. giá và lượng ều gim
36. Đường cung dc lên th hin
a. bt k s tăng lên nào của chi phí sn xut s làm cho giá tăng.
b. giá càng cao thì lượng hàng mà người bán mun bán s càng ln.
c. giá càng cao thì lượng mà người tiêu dùng sn sàng mua s càng ln.
d. lượng mà người bán cn phi bán càng ln thì mc gía bán mà h nh ra càng thp.
37. Nếu giá ca mt hàng hóa gim 4% dẫn ến tng doanh thu của người bán tăng 3%. Độ co giãn ca cầu theo giá ối
vi mt hàng này là
a. bng 0
b. nh hơn 1
c. bng 1
d. lớn hơn 1
38. Nếu giá của hàng hóa X tăng 12% dẫn ến lượng cu v lượng cu v hàng hóa Y tăng 20% thì có thể kết lun rng
hai hàng hóa ó là
a. không liên quan
b. xa x
c. thay thế
d. b sung
39. Gi s h s co giãn ca cu theo giá là -2,5. Điều này cho biết nếu giá tăng 20% thì lượng cu s a. tăng 50%
lOMoARcPSD|36443508
b.
c.
d.
gim 50%
tăng 8% gim
8%
40. H s co giãn ca cu theo giá ca mt hàng hóa là -2 nghĩa là khi
a. giá tăng 1% thì lưng cu v hàng y gim 2%.
b. lượng cu v hàng ấy tăng 1% thì giá giảm 2%
c. giá tăng 1% thì lưng cu v hàng ấy tăng 2%.
d. lượng cu v hàng ấy tăng 1% thì giá tăng 2%
41. Nếu giá hàng hóa X tăng 10% làm lượng cu v hàng hóa Y gim 2% thì X và Y là a. hàng hóa xa x.
b. hàng hóa th cp (hàng cp thp).
c. hàng hóa b sung.
d. hàng hóa thay thế.
42. Mt doanh nghip cung cp giy th thao mun tăng doanh thu thì nên a. tăng giá giày
b. gim giá giày
c. gi nguyên giá giày
d. cần thêm thông tin ể quyết ịnh.
Chapter 6. Market and government’s control
43. Giá sàn làm cho thặng dư sản xut
a. tăng, thặng dư tiêu dùng giảm, tng thặng dư xã hội tăng
b. gim, thặng dư tiêu dùng tăng, tổng thặng dư xã hội gim
c. tăng, thặng dư tiêu dùng giảm, tng thặng dư xã hội gim
d. gim, thặng dư tiêu dùng giảm, tng thặng dư xã hội gim
44. Khi chính ph ánh thuế vào khâu tiêu dùng mt hàng hóa thì
a. ường cung dch chuyn lên một lượng bng thuế, giá người mua phi tr cao hơn và giá người bán nhận ược
thấp hơn so vi không có thuế.
b. ường cu dch chuyn xung một lượng bng thuế, người mua phi tr (giá + thuế) cao hơn và giá người bán
nhận ược thấp hơn so với không có thuế.
c. người bán s phi chu thuế nhiều hơn vì ường cung co dãn nhiều hơn so với ường cu d. Câu b và c úng
45. Gánh nng thuế i với người sn xut lớn hơn ối với người tiêu dùng khi a. cầu co giãn hơn cung
b. cu hoàn toàn không co giãn
c. cu hoàn toàn co giãn
d. cung co giãn hơn cu
46. Nếu chính ph g b mt mc giá trn ràng buc khi th trường, thì mức giá mà người mua phi tr s a. tăng và
số lượng bán ra trên th trường s tăng lên
b. tăng lên và số lượng bán ra trên th trường s gim xung
c. gim và s lượng bán ra trên th trường s tăng lên
d. gim và s lượng bán ra trên th trường s gim
47. Nếu ánh thuế vào người bán, thì ường cầu
a. s dch chuyn xuống dưới
b. s dch chuyn lên trên
c. s tr nên phẳng hơn
d. s không thay ổi
48. Nếu ánh thuế vào người mua, thì ường cung
a. s không thayi
b. s dch chuyn lên trên
c. s dch chuyn xuống dưới
d. s tr nên phẳng hơn
49. Mức lương tối thiu là mt ví d v
a. kim soát bng giá trn
b. kim soát bng giá sàn
c. tr cp tiền lương
d. thuế
lOMoARcPSD|36443508
b.
c.
d.
50. Khi chính ph ánh thuế lên mt loi hàng hóa, nếu co giãn ca cu theo giá ít hơn co giãn ca cung theo giá thì a.
người tiêu dùng s gánh chu nhiu thuế hơn nhà sản xut
b. nhà sn xut chu thuế nhiều hơn người tiêu dùng
c. nhà sn xuất và người tiêu dùng s chia ều s thuế
d. người tiêu dùng s chu toàn b thuế
51. Trường hợp nào sau ây thì người tiêu dùng phi gánh chu phn thuế nhiều hơn?
a. Cung co giãn ít hơn so với cu
b. Cầu co giãn ít hơn so vi cung
c. Cu hoàn toàn không co giãn
d. Cu hoàn toàn co giãn
52. Trường hợp nào sau ây người tiêu dùng hưởng nhiều hơn từ mt khon tr cp (tr giá)? a. Cung co giãn ít hơn so
với cu
b. Cầu co giãn ít hơn so vi cung
c. Cu hoàn toàn co giãn
d. Cung hoàn toàn co giãn
53. Giá trn (giá tối a) luôn dẫn ti
a. s gia nhp ngành
b. dư cung hàng hóa trên th trường
c. cân bng th trường
d. thiếu ht hàng hóa trên th trường
Chapter 7, 8, 9. Surplus
54. Phát biểu nào sau ây không úng
a. hãng thu ược thặng dư sản xut ch khi hãng có ược mt s kh năng ộc quyn
b. thặng dư sản xut ca một ơn vị sản lượng bng khong chênh lch gia giá bán sn phm và chi phí biên
c. các hãng có chi phí sn xut thp s thu ược nhiu thặng dư sản xuất hơn hãng có chi phí sản xut cao
d. thặng dư sản xut là phn din tích nằm dưới mc giá th trường và nằm trên ường cung
55. Nếu giá cân bng sn phm là P = 15$, chính ph ánh thuế 3$ trên mi sn phm làm giá cân bằng tăng lên P =
17$, có th kết lun
a. h s co giãn ca cu lớn hơn hệ s co giãn ca cung
b. h s co giãn ca cu nh hơn hệ s co giãn ca cung
c. h s co giãn ca cu bng h s co giãn ca cung
d. Tt cả các câu trên ều sai
56. Chênh lch giữa giá mà người tiêu dùng sn sàng tr cho một ơn vị hàng hóa và giá tht s người tiêu dùng phi tr
khi mua một ơn vị hàng hóa ược gi là
a. tng giá tr nhận ược khi tiêu dùng hàng hóa ó
b. co giãn ca cu
c. thặng dư của nhà sn xut
d. thặng dư của người tiêu dùng
57. Chênh lch gia giá bán và chi phí sn xut ca một ơn vị sn phẩm ược gi là
a. li nhun ca doanh nghip
b. co giãn ca cu
c. thặng dư của nhà sn xut a ...................................................................................................................................... 6
b .................................................................................................................................................................................... 7
c .................................................................................................................................................................................... 7
d. thặng dư của người tiêu dùng
Box 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu cung P = 60 - 1/3Q
D
và P = 1/2Q
S
-15 trong ó giá tính bằng $ và lượng
tính bằng kg.
58. Giá và sản lượng cân bng sn phm X là
a. P = 30 Q = 90
b. P = 20 Q = 70
c. P = 40 Q = 60
d. Tt cả các câu trên ều sai
lOMoARcPSD|36443508
b.
c.
d.
59. Chính ph mun ánh thuế làm gim sản lượng cân bng xung 84 thì mc thuến là
d. Tt c các câu trên ều sai
60. Phn thuế mà người tiêu dùng gánh chu trên mi sn phm là
a. 3
b. 2
c. 1
d. 0
61. S thay ổi trong thặng dư tiêu dùng (
CS
) và thặng dư sn xut (
PS
) do thuế
a.
PS
= -261
CS
= -174
b.
PS
= 261
CS
= 174
c.
PS
= 0
CS
= 0
d. Tt c các câu trên ều sai
62. Tn tht vô ích xy ra khi chính ph ánh thuế
a. -15
-30
-50
-261
63. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo hàm cung và cầu P = 10 + Qs và P = 100 Qd. Tính thặng dư tiêu dùng và thặng
dư sản xut tại iểm cân bng
a. CS = 2025; PS = 2025
b. CS = 2025; PS = 1012,5
c. CS = 1012,5; PS = 2025
d. CS = 1012,5; PS = 1012,5
64. Hàm cu và cung mt hàng hóa lần lượt là P = 70 - 2Q và P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư
ca nhà sn xut là
a. CS = 150 và Ps = 200
b. CS = 100 và PS = 200
c. CS = 200 và PS = 100
d. CS = 150 và PS = 150
65. Mt th trường có hàm cu và cung lần lượt Q
= -2P + 200 và Q = 2P - 40. Nếu chính ph ánh thuế 10$/sn phm
thì tn tht vô ích do thuếa. 40$
b. 60$
c. 70$
d. 50$
Figure 1.
66. T Figure 1, nếu chính ph áp dng giá trn bng P
3
gây ra tn tht bng din tích ca hình a. ABC
b. ACD
c. BEC
d. CDE
67. T Figure 1, nếu chính ph áp dng giá sàn P
1
thì th trường s
a. thiếu ht lượng hàng bằng oạn AB.
lOMoARcPSD|36443508
b.
c.
d.
b. dư thừa lượng hàng bằng oạn AB.
c. hiếu ht ng hàng bằng oạn DE.
d. dư thừa lượng hàng bằng oạn DE.
Bài tp
68. Mt v thu hoch nông sn bi thu làm cho nông dân phn khi. Nhận ịnh này úng hay sai? Vì sao?
69. Chính ph nên tr cp vin phí cho các h nghèo. Đề xut này úng hay sai? Vì sao?
70. Tiến b công ngh sn xut chip bán dn có th s ảnh hưởng ến th trường máy tính, th trưng phn mm, và th
trường máy ánh chữ như thế nào? Dùng các ồ th hợp lý ể minh ha.
71. Gi s có dch bnh bò Úc thì s ảnh hưởng ến th trường tht bò, th trường hamburger, và th trường bt mì trên
thế gii như thế nào? Dùng các ồ th hợp lý ể minh ha.
72. Đa số người nghin thuc lá là có thu nhp thp. Nhm gim chi phí cho thuc lá ca h, chính ph cân nhc hai
phương án: i) tăng thuế vào khâu sn xut thuc lá và ii) giáo dc v tác hi ca thuc lá. Bn hãy dùng các công c
cn thiết ể tư vấn cho chính ph la chọn phương án nào trong s hai phương án.
73. Hàm cu và cung của hàng hoá X ược xác ịnh lần lượt là P = -1/2Q + 100 và P = Q + 20, ơn v ca Q là nghìn tn,
ca giá là nghìn ồng/tn.
a. Xác ịnh giá và sản lượng cân bng ca th trường sn phm X
b. Xác ịnh thặng dư của nhà sn xuất, người tiêu dùng và toàn xã hi.
c. Xác ịnh co giãn ca cu tại iểm cân bng, ti mc giá này các nhà sn xut cần làm gì ể tăng doanh thu?
d. Chính ph ánh thuế giá tr gia tăng vi thuế sut là 10% thì sản lượng cân bằng, giá mà người mua phi tr
giá mà người bán nhận ược khi có thuế là bao nhiêu?.
e. Chính ph ánh thuế giá tr gia tăng vi thuế sut là 10%, thặng dư xã hội thay ổi bao nhiêu?
74. Hàm cung và cu v bơ lần lượt là Q = P/2 20 và Q = 160 3P/2, P tính bng triệu ồng/tn và Q tính bng tn.
a. Xác ịnh giá và lượng cân bng ca th trường. Minh ha bằng ồ th.
b. Xác ịnh co giãn ca cu và cung theo giá tại iểm cân bng và cho biết ý nghĩa của chúng.
c. Xác ịnh thặng dư của nhà sn xuất, người tiêu dùng và toàn xã hi khi th trường trng thái cân bng.
d. Nếu chính ph tr cp cho nông dân 4 triệu ồng/tn thì giá và sản lượng cân bng sau tr cp là bao nhiêu? Ai
ược hưởng nhiều hơn từ tr cp và ti sao?
75. Cung cu v cam ược cho bi các hàm sau P = 6 +Q và P = 18 3Q trong ó giá tính bằng nghìn ồng/kg, lượng tính
bng kg.
a. Nếu không có thuế hoc tr cấp thì giá và lượng cân bng ca cam là bao nhiêu?
b. Nếu chính ph ánh thuế o người sn xuất cam 2 nghìn ồng/1kg thì giá và lượng cân bng mi là bao nhiêu?
c. Độ co giãn theo giá chéo ca cu gia cam và xoài là 0,5 iều gì xy ra vi lượng cu v xoài, nếu giá xoài gi
nguyên?
Phn III. Sn xut và chi phí
Câu hi trc nghim Chapter
13. Sản xuất vả chi phí
76. Trong hàm sn xut Q=aK L
β
vi K là vn sn xut và L là lao ộng, nếu +β=1 thì quá trình sn xut a.
hiu suất khôngi theo quy mô.
b. có hiu suất tăng theo quy mô.
c. có hiu sut gim theo quy mô.
d. Không ủ cơ sở khẳng ịnh
77. Trong hàm sn xut Q=aK L
β
vi K là vn sn xuất và L là lao ộng, nếu +β>1 thì quá trình sn xut a.
hiu suất khôngi theo quy mô.
b. có hiu suất tăng theo quy mô.
c. có hiu sut gim theo quy mô.
d. Không ủ cơ sở khẳng ịnh
78. Trong hàm sn xut Q=aK L
β
vi K là vn sn xuất và L là lao ộng, nếu +β<1 thì quá trình sn xut a.
hiu suất khôngi theo quy mô.
b. có hiu suất tăng theo quy.
c. có hiu sut gim theo quy mô.
lOMoARcPSD| 36443508
b.
c.
d.
d. Chưa ủ cơ sở khẳng ịnh
79. Đường sản lượng biên (MP
L
) và ường sản lượng trung bình (AP
L
)
a. song song vi nhau.
b. ct nhau tại iểm cực ại ca MP
L
.
c. ct nhau tại iểm cực ại ca AP
L
.
d. Tt c các phương án trên ều sai.
80. Khi tăng lượng c ầu vào lên 1,5 ln thì sản lượng ầu ra tăng 1,3 lần. Quá trình sn xut nàya. hiu sut
gim theo quy mô.
b. hiu suất không ổi theo quy mô.
c. hiu suất tăng theo quy mô.
d. Chưa ủ cơ sở khẳng ịnh
81. Khi ường sản lượng biên dốc lên, ưng tng sản lượng s
a. dc lên.
b. t cực ại
c. dc xung.
d. chưa ủ cơ sở khẳng ịnh
82. Tng sản lượng ca mt quá trình sn sut tăng lên khi
a. sản lượng biên ang tăng
b. sản lượng biên ang giảm
c. sản lượng biên không âm
d. sản lượng biên âm.
83. Tng sản lượng ca mt quá trình sn sut gim khi
a. sản lượng biên ang tăng
b. sản lượng biên ang giảm
c. sản lượng biên không âm
d. sản lượng biên âm.
84. Tng sản lượng ca mt quá trình sn suất ạt cực ại khi
a. sản lượng biên ạt giá tr cực i.
sản lượng trung bình t giá tr cực i. sản
lượng biên bng 0.
sản lượng biên không âm
85. Khi sản lượng biên ang tăng thì sản lượng trung bình
a. tăng.
b. gim.
c. t cực ại.
d. chưa ủ cơ sở khẳng ịnh kết lun
86. Sản lượng bình quân khi s dng 101 lao ộng là 12 ơn vị, tng sản lượng ạt ược khi s dng 102 lao ộng là
1226 ơn vị. Sản lượng biên của lao ộng th 102 là a. 12 ơn vị
b. 14 ơn vị
c. 26 ơn vị
d. Tt c các phương án trên ều sai.
87. Nếu hàm sn xut có dng Q=8K
0,6
L
1,3
vi K là vốn và L là lao ộng thì hàm sản lượng biên ca vn là a. MPk =
4,8K-0,4L1,3
b. MPk = 48K-0,4L1,3
c. MPk = 10,4K0,6L0,3.
d. Tt c các phương án trên ều sai.
88. S tin mà mt doanh nghip tr mua các yếu t u vào ược gi là
a. tng chi phí sn xut
b. chi phí biến ổi.
c. chi phí biên.
d. chi phí c nh.
89. Doanh nghiệp ạt ược tính kinh tế theo quy mô khi
lOMoARcPSD| 36443508
b.
c.
d.
a. tng chi phí trung bình trong dài hạn tăng khi sản lượng tăng.
b. tng chi phí trung bình trong dài hn gim khi sản lượng tăng.
c. chi phí c ịnh trung bình ang giảm.
d. chi phí c ịnh bình quân không ổi.
90. Giao iểm của ường doanh thu biên và ường chi phí biên ca mt doanh nghiệp xác ịnh mc sn lượng tại ó a.
tng doanh thu bng chi phí biến i.
b. tng doanh thu bng chi phí c nh.
c. tng doanh thu bng tng chi phí.
d. li nhuận ược tối a hóa.
91. Phn chênh lch gia li nhun kinh tế và li nhun kế toán thường ược hiu là a. chi phí kế toán
b. chi phí cơ hội v thi gian
c. mt phn của chi phí cơ hội
d. tng của chi phí cơ hội v thời gian và chi phí cơ hội v tin
92. Mt doanh nghip tạm ngưng hoạt ộng do hu qu sóng thn, nhng chi phí nào có th bng không a. tng chi
phí
b. chi phí c nh
c. chi phí cơ hội
d. chi phí biến ổi
93. Trong ngn hn, mt doanh nghip sn xut và bán máy tính có th iều chnh
a. s lượng công nhân cn thuê.
b. quy mô ca các nhà máy ca nó.
c. iểm sn xut dọc theo ường tng chi phí trung bình dài hn.
d. Tt c các phương án trên ều úng.
94. Qui lut sn phm biên ca một ầu vào biến ổi gim dn gii thích cho
a. chi phí c nh trung bình gim dn
b. tng chi phí trung bình và chi phí biến ổi trung bình tăng dần
c. chi phí biên tăng dần
d. b và c úng
95. Nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Li nhun kinh tế bng li nhun kế toán cng chi phí n
b. Li nhun kế toán bng li nhun kinh tế
c. Li nhun kế toán bng li nhun kinh tế cng chi phí n
d. Li nhun kinh tế nhiều hay ít hơn lợi nhun kế toán tùy thuc vào li nhun c ngành khác
96. Trong ngn hn, doanh nghip có th thay ổi sản lượng bng cách
a. thay ổi quy mô sn xut
b. ch cần thay ổi yếu t sn xut c nh
c. ch cần thay ổi yếu t sn xut biến ổi
d. thay ổi c yếu t sn xut biến ổi ln c nh
97. Khi s lượng vốn và lao ộng thay ổi ể to ra cùng mt mc sản lượng ầu ra thì ường cong biu din các keets
hp ấy ược gi là
a. ường chi phí biên
b. ường tng sn phm
c. ường sn phm trung bình
d. ường ẳng lượng
98. Để ti thiu hóa chi phí sn xut, các doanh nghip s kết hp các yếu t sn xut theo nguyên tc a. MP
a
=
MP
b
= MP
c
= …
b. MP
a
/P
a
= MP
b
/P
b
= MP
c
/P
c
= …
c. MC = MR
d. MC
a
= MC
b
= MC
c
99. Năng suất biên (sn phm biên) ca mt yếu t sn xut biến ổi là
a. sn phm trung bình tính cho mỗi ơn vị yếu t sn xut biến ổi
b. sn phẩm tăng thêm trong tổng sn phm ca các yếu t sn xut
lOMoARcPSD|36443508
b.
c.
d.
c. sn phẩm tăng thêm trong tổng sn phm khi s dng thêm một ơn v chi phí ca các yếu t sn xut
d. sn phẩm tăng thêm trong tổng sn phm khi s dng thêm một ơn vị yếu t sn xut biến ổi
100. Sản lượng tối ưu của mt quy mô sn xut là mc sn lượng
a. tương ứng vi MC ti thiu
b. tương ứng vi AVC ti thiu
c. tương ứng vi ATC ti thiu
d. tương ứng vi AFC ti thiu
101. Chi phí biên là
a. chi phí tăng thêm khi sử dng thêm một ơn vị yếu t sn xut
b. chi phí tăng thêm khi tiêu dùng thêm một sn phm
c. chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sn xut thêm mt ơn v sn phm
d. dc của ường tng doanh thu
102. Đường m rng sn xut (expansion path) là tp hp các
a. iểm phi hp tối ưu giữa các yếu t sn xut khi chi phí sn xut thay ổi
b. tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí
c. tiếp iểm của ường ẳng lượng và ườngng phí khi giá c ca mt yếu t sn xut thay i
d. tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách
103. Nếu hàm sn xut có dng Q = 0,5 K L thì khi gia tăng các yếu t u vào cùng t l thì a. năng suất tăng theo
quy mô
b. năng suất gim theo quy
c. năng suất khôngi theo quy
d. Tt c các câu trên u sai
104. Đường chi phí trung bình dài hn là
a. tp hp những iểm cc tiu của các ưng chi phí trung bình ngn hn
b. tp hp các phn rt bé ca các ường chi phí trung bình ngn hn
c. ường có chi phí trung bình thp nht có th ạt ược ti mi mc sản lượng sn xut khi doanh nghip thay i quy
mô sn xut
d. Tt c các câu trên ều úng
105. Khi giá c các yếu t sn xuất ồng loạt tăng lên, sẽm
a. dch chuyển các ường chi phí trung bình lên trên
b. dch chuyển các ường chi phí trung bình xuống dưới
c. các ường chi phí trung bình vn gi nguyên v trí cũ
d. Các ường chi phí biến ổi trung bình dch chuyn sang phi
106. Quy mô sn xut tối ưu
a. ường chi phí trung bình ngn hn tiếp xúc vi LAC ti sản lượng cn sn xut
b. chi phí sn xut bé nht bt kì sản lượng cn sn xut nào
c. ường chi phí trung bình ngn hn tiếp xúc vi LAC tại iểm cc tiu ca c hai ường d. Tt c các câu trên u sai
107. Tng chi phí sn xut có dng hàm TC = 100 + 2Q + Q
2
thì hàm chi phí biên có dng a. MC = 2Q + Q
2
b. MC = 2 + 2Q
c. MC = (100/Q) + 2 +Q
d. Tt c các câu trên ều sai
108. Điểm phi hp ti ưu các yếu t sn xut vi chi phí bé nht là
a. tiếp iểm của ường ẳng lượng và ẳng phí
b. thỏa mãn iều kiện MP
A
/P
A
= MP
B
/P
B
= MP
C
/P
C
= …
lOMoARcPSD| 36443508
Downloaded by Dylan Tran (dylantran0201@gmail.com)
c. thỏa mãn iều kiện A.P
A
+ B.P
B
= TC
d. Tt c các câu trên ều úng
Box 1. Hàm tng phí ngn hn ca mt doanh nghiệp ược cho bởi phương trình TC = 190 + 53Q, ơn vị tính sn lượng
là tn.
109. T Box 1, nếu sn xut 1 ơn v sn phm, chi phí biến ổi trung bình là a. 72
b. 53
c. 70
d. Tt c các câu trên ều sai
110. T Box 1, chi phí c nh trung bình là
a. 190
b. 19
c. 53
d. Tt c các câu trên ều sai
111. T Box 1, chi phí biên là
a. 19
b. 72
c. 53
d. Tt c các câu trên ều sai
Box 2. Một nhà sản xuất cần hai yếu tố K & L ể sản xuất sản phẩm X. Biết người này ã chi ra khoản tiền là TC = 15.000
ể mua hai yếu tố này với giá tương ứng P
K
= 600; P
L
= 300. Hàm sản xuất ược cho Q = 2K(L-2) 112. T Box 2, hàm năng
suất biên ca các yếu t K và L là:
a. MP
K
= 2K MP
L
= L-2
b. MP
K
= 2L-4 MP
L
= 2K
c. MP
K
= L-2 MP
L
= 2K
d. Tt c các câu trên ều sai
113. T Box 2, phương án sản xut tối ưu là
a. K = 10; L = 30
b. K = 5; L = 40
c. K = 12; L = 26
d. Tt c các câu trên ều sai
114. T Box 2, sản lượng tối a ạt ược:
a. Q = 560
b. Q = 380
c. Q = 576
d. Q = 580
115. Hàm sn xut Q = K
2
L có
a. Hiệu suất (hiệu qu) tăng dần theo quy mô
b. Hiệu suất (hiệu quả) giảm dần theo quy
c. Hiệu suất (hiệu qu) không ổi theo quy mô
d. Tt c các câu trên ều sai
116. Đường cung ca các doanh nghip cnh tranh hoàn ho
a. ường chi phí biên ngn hn
b. phần ường chi phí biên nm phía trên ường ATC
c. phần ường chi phí biên nm phía trên ường AVC
d. phần ường chi phí biên nm phía trên ường AFC
117. Doanh thu biên là
a. doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá c sn phẩm thay ổi
b. doanh thu tăng thêm trong tng doanh thu khi bán thêm mt sn phm
c. dc của ường tng phí
d. dc của ường cu sn phm
lOMoARcPSD| 36443508
118. Th trưng cnh tranh hoàn ho có 200 doanh nghip, mi doanh nghip có hàm cung P = 10 + 20q. Hàm cung
th trường s
a. P = 2000 + 4000Q
b. P=Q/10+10
c. Q = 100P - 10
d. Tt c các câu trên ều sai
119. Trong ngn hn, khi P < AVC
min
, doanh nghip nên quyết ịnh
a. sn xut sn lượng tại ó MC = MR
b. sn xut ti sản lượng có AVC min
c. óng cửa
d. sn xut ti sản lượng có P = MC
120. Đường ẳng lượng biu th nhng mc sn lượng
a. như nhau với nhng phi hp bng nhau v hai yếu t sn xut biến ổi
b. khác nhau vi nhng mc chi tiêu khác nhau v hai yếu t sn xut biến ổi
c. như nhau với nhng phi hp khác nhau v hai yếu t sn xut biến ổi
d. như nhau với nhng mức chi phí như nhau
121. Các ường ẳng lượng
a. dc xung v phía phi
b. mt lồi hướng v gc tọa ộ
c. không ct nhau
d. Tt c các câu trên ều úng
122. Mt doanh nghip có hàm sn xut Q = -50 + 5L 0,02L
2
thì hàm năng suất biên của lao ộng là a. MPL = -
50/L + 10 0,02L
b. MP
L
= 5 0,04L
c. MPL = 10 0,04L
d. MPL = 5 0,02L
123. Phát biu nào sau ây không úng v chi phí c nh trung bình
a. Được biểu diễn bằng ường thẳng song song với trục hoành
b. AFC giảm khi sản lượng tăng
c. AFC bằng TFC chia cho Q
d. Luôn nhỏ hơn AC
124. Chi phí biên ược th hiện trên ồ th bi
a. Độ dốc của ường FC
b. Độ dốc của ường VC
c. Độ dốc của ường AVC
d. Độ dốc của ường MC
125. Đường chi phí ngn hn nào dưới ây không có dng ch U
a. MC
b. AVC
c. AFC
d. ATC
126. Gi s bn có 100 triệu ồng và ch có th ầu tư vào một trong ba phương án A, B, C. Lợi nhun kế toán d kiến
của các phương án lần lượt là 30 triu, 20 triu và 10 triu. Nếu phương án A ược chn thì li nhun kinh tế
a. 20 triệu ồng
b. 30 triệu ồng
c. 10 triệu ồng
d. 0 triệu ồng
127. Hàm tng chi phí ca doanh nghip có dng TC = 100+ 2q + q
2
. Câu nào dưới ây không úng a. Chi phí trung
bình AC = 2 + q
b. Tổng chi phí biến ổi VC = 2q + q
2
c. Tổng chi phí cố ịnh FC = 100
d. Chi phí biên MC = 2 + 2q
lOMoARcPSD|36443508
128. Trong kinh tế hc, ngn hn là khong thi gian
a. ủ ể doanh nghiệp có thể thay ổi số lượng của một số yếu tố ầu vào b. một năm hay ít hơn
c. quá ngắn ể có thể tăng hay giảm sản lượng
d. quá ngắn ể doanh nghiệp có thể có lợi nhuận
129. Mt nhà sn xut có hàm chi phí trong ngn hn là TC = 5q2 + 20q + 2000. Nếu sn xuất 20 ơn vị sản lượng
thì a. AVC = 120; AFC = 2000
b. MC= 220; AVC = 100
c. ATC = 220; MC=220
d. FC = 100; MC = 120
Chapters 14-17
130. Mt doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn ho sn xuất và bán 8 ơn vị sản lượng và có doanh thu biên là
8 USD. Tng doanh thu ca doanh nghip s là bao nhiêu nếu nó sn xuất và bán 4 ơn vị sản lượng? a. 4 USD
b. 8 USD
c. 32 USD
d. 64 USD
131. Nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. C doanh nghip cnh tranh hoàn hảo và nhà ộc quyềnu là những người chp nhn giá.
b. C doanh nghip cnh tranh hoàn hảo và nhà ộc quyềnu là những người ịnh giá.
c. Doanh nghip cnh tranh hoàn hảo là người chp nhận giá, nhà ộc quyền là người ịnh giá.
d. Doanh nghip cnh tranh hoàn hảo là người ịnh giá, nhà ộc quyền là người chp nhn giá.
132. Các doanh nghip c quyn có
a. ường cu dc xung và h có th bán bao nhiêu sản lượng mà h mong mun vi giá th trường.
b. ường cu dc xung và h ch có th bán mt s lượng hn chế sản lưng mi mc giá.
c. ường cu nm ngang và h có th bán bao nhiêu sản lưng mà h mong mun vi giá th trường.
d. ường cu nm ngang và h ch có th bán một lượng sn lượng hn chế mi mc giá.
133. Doanh thu trung bình ca một nhà ộc quyn luôn là
a. bng doanh thu cn biên.
b. ln hơn giá của sn phm ca nó.
c. bng giá ca sn phm ca nó.
d. ít hơn giá của sn phm ca nó.
134. Một ặc iểm ca th trường ộc quyn nhóm
a. các công ty trong ngành thường ược ặc trưng bởi các dòng sn phm rất a dạng.
b. các công ty trong ngành có sc mnh th trường mt mức ộ nào ó.
c. các sn phẩm thường bán mc giá bng vi chi phí sn xut biên ca chúng.
d. hành ộng ca một người bán không ảnh hưởng ến li nhun ca những người bán khác.
135. Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm ca cạnh tranh ộc quyn?
a. quyn s hu tài nguyên quan trng ca mt công ty
b. rào cn gia nhp th trường là tương ối nh
c. sn phm ging ht nhau
d. bng sáng chế
136. Mt th trường cnh tranh hoàn ho có hàm cung và hàm cu lần lượt là P = 0.5Q + 50 và P = -0.5Q + 150. H s
co giãn ca cu theo giá ti mc giá cân bng là
a. 0.5
b. -0.5
c. 2
d. -2
137. Mt th trường cnh tranh hoàn ho có hàm cung và hàm cu lần lượt là P = 0.5Q + 50 và P = -0.5Q + 150. H s
co giãn ca cung theo giá ti mc giá cân bng
a. 0.5
b. -0.5
c. 2
d. -2
lOMoARcPSD| 36443508
138. Khi mt doanh nghip cnh tranh hoàn hảo ạt cân bng trong ngn hn thì
a. doanh nghip không có li nhun kế toán.
b. giá bán bằng ngưỡng sinh li ca các doanh nghip trong ngành.
c. chi phí biên và doanh thu biên ca doanh nghip bng nhau.
d. li nhun kế toán ca các doanh nghip cạnh tranh trong ngành cao hơn mức bình thường.
139. Mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho vi hàm chi phí ngn hn TC = 81 + 3q + q2. Nếu giá th trường là 20 thì
doanh nghip nên
a. tiếp tc sn xut
b. tm thời óng cửa
c. ri b th trường
d. không ủ thông tin ể quyết ịnh.
140. Doanh nghip cnh tranh hoàn ho có hàm chi phí TC = 81 + 3q + q2 và s hòa vn khi giá th trường là a. 3
b. 9
c. 12
d. 21
141. Doanh nghip cnh tranh hoàn ho vi hàm chi phí TC = 81 + 3q + q2 s óng cửa nếu giá th trường bng hoc
nh hơn
a. 3
b. 9
c. 12
d. 21
142. Chi phí biên ca mt doanh nghip cnh tranh hoàn hảo ược cho bi MC = 3 + 2q. Nếu giá th trường là 9 $ thì
mc sản lượng hãng s sn xut
a. 9
b. 6
c. 3
d. 1
lOMoARcPSD| 36443508
143. Gi s chi phí biên ca mt doanh nghip cnh tranh hoàn hảo ược cho bi MC = q + 5. Nếu giá th trường là 20 $
thì mc sản lượng hãng s sn xut
a. 10
b. 15
c. 20
d. 25
144. Mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho sn xut trong ngn hn vi chi phí biến ổi bình quân là AVC = q + 1. Nếu
giá th trường là 2, quyết ịnh ca hãng
a. tiếp tc sn xut
b. óng ca
c. ri b th trường
d. Cần thêm thông tin ể xác ịnh.
145. Khi hãng ạt ược li nhun tối a thì
a. Độ dốc ường tng doanh thu bằng ộ dốc ường tng chi phí.
b. Chênh lch gia TR và TC là cc i.
c. MC = MR
d. Tt c các phương án trên ều úng.
146. Khi hãng ạt ược li nhun tối a thì:
a. Độ dốc ường tng doanh thu lớn hơn ộ dốc ường tng chi phí.
b. Chênh lch gia TR và TC là cực ại.
c. (MC + MR) là ln nht
d. Tt c các phương án trên ều úng.
Box 3. Mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho hòa vn mức giá 85 ngàn ồng và có chi phí biến ổi VC = 2q
2
+5q.
147. T Box 3, chi phí c nh ca doanh nghip là
a. 600.
b. 800.
c. 1.000.
d. 1.200.
148. T Box 3, ường cung ca hãng
a. P = 5q + 4
b. q = 5P + 4
c. P = 4q + 5
d. q = 4P + 5
149. T Box 3, ti mc giá th trường bằng 105 ngàn ồng hãng s sn xut sản lượng và li nhuận thu ược a. 45 và 250.
b. 90 và 500.
c. 25 và 450.
d. 50 và 900.
150. T Box 3, mức giá óng cửa ca hãng
a. 3.
b. 5.
c. 7.
d. 9.
151. Trong ngn hn ca th trường ộc quyền, câu nào sau ây chưa th khẳng ịnh
a. Doanh thu cực ại khi MR = 0
b. Để có li nhun tối a, nên cung ứng ti mc sản lượng có cu co giãn
c. Doanh nghip luôn có li nhun.
d. Đường MC luôn luôn ct AC ti AC min
152. Đường cu ca sn phẩm A có phương trình P = 4 – 2Q, vậy ường doanh thu biên (MR) ng vi ường cu này là:
a. MR = 1 - Q/2
b. MR = -Q/2 + 4
c. MR = 2Q 2
d. MR = -4Q + 4
153. Một nhà ộc quyền ang sản xut mc sản lượng có MR > MC, nếu mun tối a hóa lợi nhuân cn a. tăng sản
lượng
b. tăng giá
lOMoARcPSD| 36443508
c. sn xut mc P = MC
d. gim sản lượng
154. Chính sách kiểm soát ộc quyn bng giá trn hiu qu (nhà ộc quyn tiếp tc sn xut, gim tn tht vô ích, chính
ph không phi bù l) cn tha mãn
a. P = MC
b. P = AC
c. MR = MC
d. MC = AC
155. Vì một nhà ộc quyn sn xut mc doanh thu biên bng chi phí biên nên chúng ta có th kết lun rng a. P = MC
b. P = MR
c. P > MC
d. P < MR
156. Mt nhà ộc quyn bán mt loi thuc c tr và hàm cu th trường là Q = 2000 P/2. Hàm doanh thu biên ca
doanh nghip là
a. MR = 4000 2Q.
b. MR = 2000 Q/4.
c. MR = 2000 P/4.
d. MR = 4000 4Q.
157. Đặc iểm nào sau ây ặc iểm ca cạnh tranh ộc quyn?
a. quyn s hu tài nguyên quan trng ca mt công ty
b. gia nhp t do
c. sn phm ging ht nhau
d. bng sáng chế
158. Câu nào sau ây không úng? Cạnh tranh ộc quyền tương tự như …
a. c quyn vì doanh nghip có th áp dng mức giá cao hơn chi phí biên.
b. cnh tranh hoàn ho vì c hai dng th trường ều có rào cn gia nhp th trưng rt nh.
c. c quyn nhóm vì c hai dng th trường ều ược ặc trưng bởi các rào cn gia nhp.
d. cnh tranh hoàn ho vì c hai dng th trường ều có ặc iểm là có nhiều người bán.
159. Cạnh tranh ộc quyn là mt loi
a. c quyn.
b. cu trúc th trường.
c. phân bit giá.
d. chiến lược qung cáo.
160. Một ặc iểm ca cu trúc th trườngc quyn nhóm là
a. các doanh nghip trong ngành thường ược ặc trưng bởi các dòng sn phm rất a dạng.
b. các doanh nghip trong ngành có sc mnh th trưng mt mức ộ nào ó.
c. các sn phẩm thường bán mc giá bng vi chi phí sn xut biên ca chúng.
d. hành ộng ca một người bán không nh hưởng ến li nhun ca những người bán khác.
161. Khi doanh nghiệp ạt ược li nhun tối a thì
a. dc của ường tng doanh thu bằng dc của ường tng chi phí
b. doanh thu biên bng chi phí biên
c. hiu s gia tng doanh thu và tng chi phí là ln nht
d. Tt c các câu trên ều úng
162. Nếu mt doanh nghip cạnh tranh ang sản xut mc sản lượng tại ó chi phí biên cao hơn doanh thu biên, thì a.
doanh thu trung bình cao hơn chi phí biên.
b. doanh nghiệp ang thu ược li nhuận dương.
c. gim sản lượng s làm tăng lợi nhun ca doanh nghip.
d. Tt c các phương án trên ều úng.
163. Mt doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn ho sn xut và bán 500 khay ăn với giá 10$/khay. S kin nào
sau ây sẽ làm gim doanh thu trung bình ca doanh nghip?
a. Doanh nghiệp tăng sản lượng trên 500 khay.
b. Doanh nghip gim sản lượng xuống dưới 500 khay.
c. Giá th trường ca khay ăn tăng trên 10$.
d. Giá th trường ca khay gim xuống dưới 10$.
lOMoARcPSD| 36443508
164. Gi s hai iểm trên hàm sn xut ca doanh nghip là (L = 12, Q = 122) và (L = 13, Q = 132) vi L và Q lần lượt
là s lao ộng ược thuê và sản lượng ầu ra. Sn phm biên ca công nhân th 13 là a. 8 ơn v u ra.
b. 122 ơn vị sản lượng.
c. 10 ơn vị sản lượng.
d. 132 ơn vị sản lượng.
165. Nếu mt công ty không sn xuất gì, chi phí nào sau ây sẽ bng không? a. tng chi phí
b. chi phí c nh
c. chi phí cơ hội
d. chi phí biến ổi
166. Bn cht ca chi phí ca mt công ty (c nh hoc biếni) ph thuc vào a. doanh thu ca công ty.
b. khong thời gian ược xem xét.
c. giá sn phẩmu ra ca công ty.
d. chi phí hiện nhưng không phải là chi phí n.
167. Tính kinh tế theo quy mô xy ra khi
a. tng chi phí trung bình trong dài hạn tăng khi sản lượng tăng.
b. tng chi phí trung bình trong dài hn gim khi sản lượng tăng.
c. chi phí c ịnh trung bình ang giảm.
d. chi phí c ịnh bình quân khôngi.
168. Giao im của ường doanh thu biên và chi phí biên ca mt doanh nghiệp xác ịnh mc sản lượng tại ó a. tng doanh
thu bng chi phí kh biến.
b. tng doanh thu bng chi phí c nh.
c. tng doanh thu bng tng chi phí.
d. li nhuận ược tối a hóa.
169. Doanh nghip cnh tranh hoàn ho sn xut mc sản lượng có…, trong khi nhà c quyền …
a. chi phí biên bng giá; sn xut mc giá vượt quá chi phí biên.
b. chi phí cn biên bng giá; sn xut mc chi phí biên cao hơn giá.
c. giá cao hơn chi phí biên; sn xut mc chi phí cn biên bng vi giá c.
d. chi phí cận biên vượt quá giá; sn xut mc chi phí cn biên bng giá.
170. Một nhà ộc quyn
a. có th t mc giá mà h tính cho sản lượng ca h và kiếm ược li nhun không gii hn.
b. ly mức giá ã có trên thị trường và thu ược li nhun nh nhưng khả quan.
c. có th t giá mà h tính cho sản lượng ca h nhưng phải ối mt với ường cu dc xung nên không th kiếm
ược li nhun không gii hn.
d. có th t giá mà h tính cho sản lượng ca h nhưng phải ối mt vi mt ường cu nằm ngang do ó có th kiếm
ược li nhun không gii hn.
171. Nhận ịnh nào sau ây không úng?
a. Người tiêu dùng có th s ược lợi dưới dng giá thấp hơn khi mua một sn phẩm do ộc quyn t nhiên to ra so
vi khi th trường ược phc v bi mt s công ty.
b. Các nhà ộc quyền thường tính giá cao hơn các công ty cạnh tranh.
c. Các nhà ộc quyền thường sn xut s ng sản lượng lớn hơn các công ty cạnh tranh.
d. Người tiêu dùng có th hưởng li t c quyn nếu các công ty ầu tư lợi nhuận cao hơn của h vào mt cái gì ó
có lợi cho xã hi, chng hạn như nghiên cứu y tế.
172. Bi vì nhiu sn phm thay thế tt tn ti cho sn phm ca mt công ty cạnh tranh, nên ường cu mà nó phải ối
mt là
a. co giãn ơn vị.
b. không co giãn hoàn toàn.
c. co giãn hoàn toàn.
d. không co giãn ch trên mt vùng nhất ịnh.
173. Doanh thu trung bình ca một nhà ộc quyn luôn là
a. bng doanh thu cn biên.
b. lớn hơn giá của sn phm ca nó.
c. bng giá ca sn phm ca nó.
d. ít hơn giá của sn phm ca nó.
174. Li nhun kinh tế trong dài hn ca các hãng cnh tranh hoàn ho bng không hàm ý
lOMoARcPSD| 36443508
a. mức này không ủ hp dẫn ể doanh nghip mi gia nhập cũng không quá thấp ể các doanh nghip hin có rút
khi ngành
b. các doanh nghip trong ngành hoạt ộng kém hiu qu.
c. các doanh nghiệp chưa thu ược li nhun hp lý.
d. Tt c các phương án trên ều úng.
175. Điu n o sau đây đúng với c ba th trường độc quyn, cạnh tranh đc quyền và độc quyn nh m a. Sn phm ca
các doanh nghip ging nhau
b. Li nhun kinh tế trong dài hn bng không
c. Doanh nghip có th t do gia nhp hay rút khi ngành
d. Mc sản lượng tối a hóa lợi nhuận ược xác nh tại giao iểm của ường MR và MC
176. Sự khÆc biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh ộc quyền là
a. Th trưng cnh tranh hoàn ho có nhiều người bán hơn thị trường cạnh tranhc quyn
b. Sn phm ca mỗi người bán trên th trường cnh tranh hoàn ho ging ht nhau, trong th trường cnh tranh c
quyn sn phm có s khác bit.
c. Rào cn gia nhp th trường rt nh trong th trường cnh tranh hoàn ho, hơi nhỏ trong th trường cnh tranh
c quyn.
d. C ba câu trên ều úng.
177. Loại thị trường nào sau ây sản phẩm giống nhau ến mức người mua không quan tâm họ mua của công ty
nào
a. cnh tranh hoàn ho
b. c quyn nhóm
c. cạnh tranh ộc quyn
d. c quyn
178. Loại thị trường nào sau ây có số lượng người bán ít nhất?
a. cnh tranh hoàn ho
b. c quyn
c. cạnh tranh ộc quyn
d. c quyn nhóm
179. Loại thị trường nào sau ây có nhiều công ty bán các sản phẩm hơi khác nhau? a. cnh tranh hoàn ho
b. c quyn nhóm
c. cạnh tranh ộc quyn
d. c quyn
180. Nếu công ty điện thoi buc khÆch h ng tr tiền cước thuê bao hàng tháng và sau đó sẽ phi tr thŒm chi ph cho
mi cuc gọi, thì công ty đã áp dụng ch nh sÆch
a. giá c hai phn
b. phân bit giá cp hai
c. giá trn gói
d. phân bit giá c theo hai cước
181. Vic định giÆ theo thời điểm c lợi hơn so với định giá như nhau ở mi thời đim v a. hiu qu tăng
b. ường cu th trường và ường doanh thu biên khác nhau gia các thời iểm c. giá
c gn vi MC hơn
d. tng thặng dư sản xut và người tiêu dùng tăng
182. Nếu nhà ộc quyn phân bit giá cp mt (phân bit giá hoàn ho) thì
a. giá và sản lượng như trong iều kin cnh tranh hoàn ho
b. giá ược xác ịnh khác nhau cho mi khách hàng, bng vi mc sn sàng chi tr của người tiêu dùng
c. sản lượng vẫn như trong iều kin cnh tranh hoàn ho
d. Không có câu nào úng
183. Khi vào công viên Đầm Sen, bn phi mua vé vào cửa và sau ó phải mua vé ca từng trò chơi. Đây là ví dụ ca a.
phân bit giá cp 1
b. phân bit giá cp 2
c. bán gp
d. giá hai phn i tập
184. Mục ích quan trọng nht ca mt doanh nghip là gì? Doanh nghip s chn mc sản lượng như thế nào ể t mc
ích ấy?
lOMoARcPSD|36443508
185. Vì sao các chi phí ca doanh nghip như MC, AVC, và ATC có xu hướng tăng dần khi tăng sản lượng?
186. Nêu các ặc iểm ca th trường cnh tranh hoàn ho, th trường ộc quyn, th trường cạnh tranh ộc quyn và th
trường ộc quyn nhóm?
187. Độc quyn t nhiên ược hình thành như thế nào?
188. Mt doanh nghip cạnh tranh ộc quyn có những iểm tương ồng nào vi doanh nghip cnh tranh hoàn ho và
doanh nghiệp ộc quyn?
189. Chính ph có th kiểm soát ộc quyn bng cách nào?
190. Mt s thông tin v chi phí sn xut ngn hn ca mt doanh nghip trong th trường cnh tranh hoàn ho trong
mi tháng ược cho trong bng dưới ây. Đơn vị ca Q là tn, ơn v ca chi phí là triệu ồng.
Q
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
VC
42
110
166
TC
40
128
AVC
15
17
ATC
22
MC
16
13
a. Hãy iền các giá tr còn thiếu vào các ô còn trng trong bng trên
b. Giá th trường là bao nhiêu thì doanh nghip có li nhun. Doanh nghip s óng cửa khi giá th trường dưới
mc nào?
c. Nếu giá th trường là 30 triệu ồng/tn thì doanh nghip s sn xuất hay óng cửa? Nếu sn xut thì sản lượng
mi tháng là bao nhiêu và li nhun (hay l) ca doanh nghip thế nào? Trong dài hn doanh nghip có th duy
trì ược mc li nhun mc y không? Ti sao?
191. Mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho có hàm tng chi phí TC = q
2
+ q + 100, ơn vị tính chi phí là ng.
a. Viêt phương trình biu din các chi phí ngn hn FC, VC, ATC, AFC, AVC và MC
b. Doanh nghip s sn xut bao nhiêu sn phẩm tối a hóa lợi nhun, nếu giá bn sn phm trên th trường là 27.
Tính li nhun ln nhất ó?
c. Xác ịnh mc giá hòa vn và sản lượng hòa vn ca doanh nghip.
192. Một hãng ộc quyn có hàm tng chi phí là TC = Q
2
+ 40Q + 20.000, hàm cu th trường là P = - 4Q + 140 trong ó
chi phí ược tính bng triệu ồng, sản lượng tính bng tn.
a. Xác ịnh các hàm chi phí FC, VC, AFC, AVC, ATC, MC
b. Doanh nghip s sn xut bao nhiêu ể ti a hóa lợi nhun và bán vi giá bao nhiêu?
c. Nếu chính ph áp dng mt mc thuế theo sản lượng là 10 triệu ồng/tn thì giá bán ca hãng là bao nhiêu? d.
Phn thuế người mua phi gánh chu là bao nhiêu?
Phn IV. La chn của người tiêu dùng (Chapter 21) Câu hi trc nghim
193. Tp hợp các lượng hàng X mt người tiêu dùng mua khi giá hàng X thayi là a. Đường cu cá nhân
b. Đường ngân sách
c. Đường giá c - tiêu dùng
d. Đường thu nhp - tiêu dùng
194. Tp hp các r hàng hóa một người tiêu dùng la chn khi thu nhập thay ổi là a. Đường cu cá nhân
b. Đường ngân sách
c. Đường giá c - tiêu dùng
d. Đường thu nhp - tiêu dùng
195. Để tối a hóa thỏa dng (lợi ích), người tiêu dùng s phân b ngân sách
a. sao cho li ích biên ca các loi hàng hóa bng nhau
b. bng nhau cho tng loi hàng hóa
c. sao cho li ích biên trên một ơn v tin chi tiêu ca các hàng hóa tiêu dùng bng nhau d. cho loi hàng nào có giá
thp nht
196. Để tối a hóa thỏa dng (lợi ích), người tiêu dùng s phân b ngân sách
a. sao cho li ích biên ca các hàng hóa bng nhau dù giá ca chúng khác nhau
b. với ưu tiên cho loại hàng nào có tha dng biên ln nht
c. sao cho li ích biên ca các loi hàng hóa bng nhau khi giá ca chúng bng nhau
d. Tt c các phương án trên u sai.
197. Để tối a hóa thỏa dng (lợi ích), người tiêu dùng s phân b ngân sách
a. sao cho li ích biên ca các loi hàng hóa bng nhau dù giá ca chúng khác nhau
b. với ưu tiên cho loại hàng nào có tha dng biên ln nht
lOMoARcPSD|36443508
c. sao cho chi tiêu cho tng loi hàng hóa tiêu dùng bng nhau
d. sao cho t l tha dng biên gia các loi hàng hóa bằng giá tương ối gia chúng
198. Khi ang tiêu dùng mt r hàng hóa gm X và Y mà MU
X
=4 và MU
Y
=3, P
X
=2 và P
Y
=1 ể tối a hóa thỏa dng (li
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên
a. tăng X giảm Y
b. tăng Y giảm X
c. không iều chnh
d. Chưa ủ cơ sở kết lun.
199. Khi ang tiêu dùng mt r hàng hóa gồm X và Y mà MUx=6 và MUy=3, Px=2 và Py=1 ể tối a hóa thỏa dng (li
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên
a. tăng X giảm Y
b. tăng Y giảm X
c. không iều chnh
d. Chưa ủ cơ sở kết lun.
200. Khi ang tiêu dùng mt r hàng hóa gồm X và Y mà MUx=4 và MUy=3, Px=2 và Py=3 ể tối a hóa thỏa dng (li
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên
a. tăng X giảm Y
b. tăng Y giảm X
c. không iều chnh
d. Chưa ủ cơ sở kết lun.
201. Khi ang tiêu dùng mt r hàng hóa gồm X và Y mà MUx=4 và MUy=6, Px=2 và Py=3 ể tối a hóa thỏa dng (li
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên
a. tăng X giảm Y
b. tăng Y giảm X
c. không iều chnh
d. Chưa ủ cơ sở kết lun.
202. Mt th trường gồm 100 người tiêu dùng có hàm cu cá nhân ging nhau và có dng q = - 0,1P + 5. Hàm cu th
trường là
a. P = - 0,1Q + 50
b. P = - 1000Q + 50
c. P = - 0,1Q + 0.5
d. P = - 1000Q + 5000
203. Mt th trường gồm 100 người tiêu dùng có hàm cu cá nhân ging nhau và có dng q = - 0,1P + 6. Hàm cu th
trường là
a. P = - 0.6Q + 60
b. P = - 10Q + 60
c. P = - 0,1Q + 0,6
d. P = - 0,1Q + 60
204. Mt th trường gồm 200 người tiêu dùng có hàm cu cá nhân ging nhau và có dng P = - 10q + 40. Hàm cu th
trường là:
a. Q = -20P + 800
b. Q = -2000P + 40
c. Q = -10P + 8000
d. Q = -2000P + 8000
205. Một người tiêu dùng không chi tiêu tt c thu nhp ca mình thì la chn y
a. nằm ngoài ường gii hn ngân sách
b. nằm trong ường gii hn ngân sách
c. không ược tiêu th ược tt c hàng hóa
d. tiêu dùng ti thời iểm ường hn chế ngân sách của người y chm vào mt trong nhng trc tọa ộ
206. Khi thu nhập tăng, ưng gii hn ngân sách của người tiêu dùng s
a. dch chuyn ra ngoài, song song vi v trí ban ầu
b. dch chuyn vào trong, song song vi v trí ban ầu
c. xoay quanh trc hoành
d. xoay quanh trc tung.
207. Một người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 36443508
a. hài lòng như nhau vi bt k ường bàng quan nào.
b. thích ường bàng quan có dc ln .
c. thích ường bàng quan cao hơn so với ường bàng quan thấp hơn.
d. thích ường bàng quan là ưng thẳng hơn ưng bàng quan là góc vuông
208. Mc tiêu của người tiêu dùng
a. tối a hóa lợi ích
b. gim thiu các khon chi phí.
c. chi tiêu nhiu thu nhp trong hin tại hơn tương lai
d. Tt c những iều trên là mc tiêu của người tiêu dùng
209. Một người tiêu dùng có ngân sách 1600$ mi tháng cho pizza và coke. Giá mt phn pizza là 10$ và giá mt phn
coke 8$. S kết hợp nào sau ây nằm ngoài gii hn ngân sách?
a. 160 pizza và 200 coke
b. 40 pizza và 50 coke
c. 80 pizza và 100 coke
d. 160 pizza và 0 coke
210. Hàm cu và hàm cung ca mt hàng hóa là P = - Q + 50; P = Q + 10. Nếu chính ph quy ịnh giá trn là 20 thì th
trường s
a. thiếu ht 30
b. dư thừa 30
c. dư thừa 20
d. thiếu ht 20
211. Độ dc ca ường ngân sách khi tiêu dùng hai hàng hóa sách và bánh mì ược o bằng
a. thu nhp của người tiêu dùng chia cho giá ca bánh mì.
b. tương quan về giá ca sách và giá ca bánh mì
c. t l thay thế biên của người tiêu dùng
d. s sách ã mua chia cho số bánh mì ã mua
212. Gi s bn có mt khoản ngân sách 100 nghìn ồng và chi cho hai hàng hóa kem và sách vi giá lần lượt là 8 và 15
nghìn ồng. Bn có th chn kết hợp nào sau ây?
a. 8 kem và 4 cun sách.
b. 4 kem và 5 cun sách.
c. 9 kem và 3 cun sách.
d. 4 kem và 3 cun sách.
213. Gii hn ngân sách có th ược nhn thy rõ t phía người tiêu dùng
a. li ích ca h t việc tiêu dùng hàng hóa ạt ến mc tối a.
b. thu nhp không gii hn, h phi tr cho mi hàng hóa mà h tiêu dùng.
c. h phi tr tin mua hàng và h có thu nhp hn chế.
d. giá c và thu nhp có quan h t l nghch vi nhau.
214. Nếu giá ca mt chuyn du lch gp ba ln giá mt chiếc xe ạp, thì chi phí cơ hội ca mt chuyn du lch có th
ược o bằng
a. dc của ường gii hn ngân sách.
b. dc của ường bàng quan.
c. t l thay thế cn biên (t l thay thế biên).
e. ảnh hưởng thu nhp.
215. Gi s một người tiêu dùng ch mua hai hàng hóa X và Y, nếu giá X giảm, người này s … lượng hàng hóa Y a.
tăng
b. gim
c. không ổi
d. thay ổi tùy thuộc vào ộ co giãn ca cu theo giá ca hàng hóa X
216. Lan có s thích như nhau giữa kem và sữa chua. Đường bàng quan ( ường ẳng ích) ca Lan khi tiêu dùng kem
sa chua có dng
a. ường thng dc xung
b. ường ch L
c. ường cong dc xung
d. ường thẳng ứng
lOMoARcPSD|36443508
Bài tp
217. Minh có ngân sách 90 nghìn ồng mi tháng và chi cho hc thêm kinh tế hc với giá 30 nghìn ồng mi gi và hc
ngoi ng với giá 10 nghìn ồng mi gi.
a. Viết phương trình ưởng ngân sách ca Minh và minh ha bằng ồ th.
b. Vào Tháng 12, Minh tiêu 30 nghìn ồng vào vé xem phim. Đường ngân sách của Minh thay ổi như thế nào? Minh
ha bằng ồ th?
218. Bạn có 40 nghìn ể chi tiêu cho hai hàng hóa. Hàng hóa th nhất giá 10 nghìn ồng một ơn vị, hàng hóa th 2 giá 5
nghìn một ơn vị.
a. Hãy viết phương trình ường ngân sách.
b. Gi s giá hàng hóa th nhất tăng lên thành 20 nghìn và thu nhập ca bạn tăng lên thành 60 nghìn. Hãy vẽ ường
ngân sách ca bn.
219. Hàm li ích ca một người tiêu dùng cho bi U
(X,Y)
=XY
a. Gi s lúc ầu người này tiêu dùng 4 ơn vị X và 12 ơn vị Y. Nếu vic tiêu dùng hàng hóa Y gim xung còn 8 ơn
vị thì người này phi có bao nhiêu ơn v X ể vn thỏa mãn như lúc ầu?
b. Người này thích tp hợp nào hơn trong hai tập hợp sau 3 ơn v X và 10 ơn vị Y; 4 ơn vị X và 8 ơn vị Y
c. Hãy xét hai tp hp sau (8,12) và (16,6), người này có bàng quan gia hai tp hp này không?
220. Cho ường ngân sáchba ường bàng quan ca một người hình dưới ây
a. Nếu giá ca Y là 15$ thì ngân sách của người tiêu dùng này là bao nhiêu? Giá ca X s là bao nhiêu?
b. MRS của người tiêu dùng iểm tối ưu là bao nhiêu?
c. Tại sao iểm tối ưu không phải là A, B?
Y
10
20 X
A
I
1
I
2
I
3
| 1/23

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
Ôn tập tổng hợp Kinh tế vi mô
Phần I. Giới thiệu kinh tế học (Chapter 1 – 3) Câu hỏi trắc nghiệm
1. Lý do loài người cần nghiên cứu kinh tế học là a.
nguồn tài nguyên khan hiếm b.
nhu cầu của con người là vô hạn c.
dân số ngày càng tăng lên d.
nguồn tài nguyên khan hiếm trong khi nhu cầu của con người là vô hạn
2. Khi nền kinh tế nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất có nghĩa là a.
nền kinh tế sử dụng các nguồn lực chưa hiệu quả b.
nền kinh tế sử dụng các nguồn lực hiệu quả c.
các nguồn lực ang bị khai thác quá mức d.
nền kinh tế ang tăng trưởng tốt
3. Kinh tế học vi mô là khoa học kinh tế nghiên cứu về a.
biến ộng của chỉ số giá cả và sản lượng trong nền kinh tế b.
quan hệ và tương tác tổng quát giữa các chủ thể trong nền kinh tế c.
tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp d.
cách thức ra quyết ịnh của các chủ thể kinh tế
4. Nhận ịnh nào sau ây thuộc kinh tế học thực chứng a.
Lãi suất có liên quan ến chi phí cơ hội của tiêu dùng và ầu tư b.
Mức tiết kiệm trong dân cư hiện nay chưa cao c.
Thuế nhập khẩu ô tô hiện tại quá cao d.
Cần giảm lãi suất ể kích thích ầu tư
5. Câu nào sau ây là không úng về ường giới hạn khả năng sản xuất a.
là tập hợp những phối hợp về lượng hàng hóa tối a mà một nền kinh tế có thể sản xuất ra. b.
những iểm nằm trên ường giới hạn khả năng sản xuất là những iểm hiệu quả c.
là ường thể hiện qui mô ngân sách của người tiêu dùng d.
thể hiện chi phí cơ hội ể sản xuất thêm một hàng hóa có xu hướng tăng dần
6. Sản xuất cái gì, như thế nào, và cho ai là ba vấn ề trung tâm của tổ chức kinh tế là do a.
các nguồn lực là khan hiếm. b.
mọi xã hội ều muốn hoạt ộng kinh tế phải có hiệu quả cao. c.
có sự ánh ổi giữa các phương án sử dụng các nguồn lực. d.
Tất cả các phương án trên ều úng.
7. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu a.
sản lượng sản xuất của từng doanh nghiệp b.
tăng trưởng kinh tế, lạm phát và thất nghiệp. c.
ảnh hưởng của thuế lên lượng xe hơi bán ra. d.
cách thức tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp.
8. Đường giới hạn khả năng sản xuất có thể giải thích ược a.
ba vấn ề kinh tế cơ bản: sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai. b.
sự thay ổi công nghệ và kỹ thuật. c.
nền kinh tế tăng trưởng nhanh hoặc chậm. d.
sự ánh ổi về khả năng sản xuất giữa các mặt hàng.
9. Nguyên lý con người luôn ối mặt với sự ánh ổi dành cho a. cá nhân b. hộ gia ình c. xã hội d.
Tất cả các lựa chọn ều úng.
10. Lý thuyết bàn tay vô hình (invisible hand) ề cập ến a.
lợi ích của mọi ối tượng ều ngang bằng nhau b.
con người ưa ra quyết ịnh luôn dựa trên lợi ích tập thể c.
con người ưa ra quyết ịnh ích kỷ hướng về bản thân lOMoARcPSD| 36443508 d.
nền kinh tế phải ược vận hành thông qua mệnh lệnh tập trung
11. Đường giới khả năng sản xuất dịch chuyển ra bên ngoài nếu a.
có sự cải tiến về công nghệ. b.
các nguồn lực ược chuyển từ việc sản xuất một hàng hoá này sang sản xuất hàng hoá khác. c.
nền kinh tế chuyển sang các phương thức sản xuất hiệu quả hơn d. Câu a và c úng
12. Kinh tế học chuẩn tắc a.
có sự ánh giá chủ quan của người nghiên cứu dựa trên các mối quan hệ kinh tế b.
dựa trên các dẫn chứng, số liệu thống kê c.
thường hòa hợp với kinh tế học thực chứng d. có tính khách quan
13. Các nhà kinh tế học sử dụng các giả ịnh ể a.
bắt chước các phương pháp luận của các nhà khoa học khác. b.
giảm thiểu các thử nghiệm không mang lại kết quả hữu ích. c.
giảm thiểu khả năng một số khía cạnh của vấn ề ang bị bỏ qua. d.
tập trung suy nghĩ của họ vào bản chất của vấn ề.
14. Sự dịch chuyển ường giới hạn khả năng sản xuất là do a. thất nghiệp tăng b.
những thay ổi trong thị hiếu của người tiêu dùng c. lạm phát tăng d.
những thay ổi trong công nghệ sản xuất
15. Chi phí cơ hội của việc sản xuất một chiếc xe ô tô ược xác ịnh bởi a. giá chiếc xe ô tô ó b.
phương pháp hiệu quả nhất ể sản xuất chiếc ô tô ó c.
số lượng các hàng hoá khác phải từ bỏ ể sản xuất chiếc ô tô ó d.
lợi nhuận nhận ược bởi nhà sản xuất ô tô
16. Khi ra quyết ịnh, mỗi cá nhân hay tổ chức dựa trên a. các chi phí hiện b.
lợi ích và chi phí cơ hội phát sinh từ phương án ấy c. các chi phí hạch toán d.
các chi phí ẩn Bài tập
17. Vì sao con người luôn ứng trước sự ánh ổi? Cho một ví dụ về sự ánh ổi và phân tích?
18. Vì sao loài người cần nghiên cứu kinh tế học?
19. Cho một ví dụ về sự ánh ối giữa “hiệu quả” và “bình ẳng” và phân tích.
20. Vì sao ường giới hạn khả năng sản xuất là ường cong? Khi nào thì ường giới hạn khả năng sản xuất có thể là ường thẳng?
21. Khi ra quyết ịnh, con người duy lý luôn cân nhắc ến những gì, và họ sẽ ra quyết ịnh khi nào?
Phần II. Thị trường (Chapter 4 – 9) Câu hỏi trắc nghiệm
Chapter 4. Market forces of demand and supply

22. Một lý do làm cho lượng cầu về một hàng hóa tăng khi giá của nó giảm là
a. giảm giá làm dịch chuyển ường cung lên trên
b. người tiêu dùng có thêm thặng dư tiêu dùng từ việc tiêu dùng mỗi sản phẩm
c. cần phải tăng ể ảm bảo cân bằng khi giá giảm
d. ở các mức giá thấp hơn người cung cung nhiều hơn
23. Những yếu tố làm ường cung về gạo dịch chuyển sang trái
a. Các phương pháp kỹ thuật trồng lúa hiệu quả hơn
b. Chính phủ thực hiện chính sách trợ giá cho sản xuất nông nghiệp. c. Giá phân bón giảm.
d. Tất cả các câu trên ều sai.
24. Do mất mùa cà phê nên cung về cà phê trên thị trường giảm mạnh và người tiêu dùng chuyển sang dùng chè thay
thế cho cà phê. Trên thị trường, có thể mô tả tình trạng về cung và cầu như sau: a. Sự dịch chuyển sang phải của ường cung về cà phê. lOMoARcPSD| 36443508
b. Sự dịch chuyển sang trái của ường cung về chè.
c. Sự dịch chuyển sang trái của ường cầu về cà phê.
d. Sự dịch chuyển sang phải của ường cầu về chè.
25. Đường cầu về xe máy sẽ dịch chuyển sang trái khi a. giá xe ạp iện giảm b. giá xăng giảm
c. thu nhập của các gia ình ược cải thiện d. giá vé xe buýt tăng
26. Các yếu tố khác không ổi, giá thép tăng có thể gây tác ộng nào lên thị trường xây dựng nhà ở? a. Giá tăng và sản lượng tăng.
b. Giá giảm và sản lượng tăng.
c. Giá tăng và sản lượng giảm.
d. Giá giảm và sản lượng giảm.
27. Giá hàng hóa X sẽ giảm khi thị trường có sự biến ộng nào sau ây? a. Cầu tăng. b. Cung tăng.
c. Cung và cầu ều giảm. d. Cung và cầu ều tăng.
28. Sự kiện nào sau ây làm cung về thịt bò tăng?
a. Giá thức ăn cho bò giảm. b. Giá thịt gà giảm. c. Có dịch bò long móng.
d. Người tiêu dùng ngày càng thích ăn thịt bò.
29. Khi lượng cầu tăng tại mọi mức giá, ường cầu sẽ a. dịch chuyển sang trái
b. dịch chuyển sang phải
c. không dịch chuyển, di chuyển dọc theo ường cầu tới vị trí mới trên cùng ường cầu
d. không dịch chuyển, ường cầu trở nên dốc hơn
30. Nếu cầu của một hàng hóa tăng, yếu tố khác không ổi, thì
a. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng.
b. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
c. giá và lượng cân bằng cùng tăng.
d. giá và lượng cân bằng cùng giảm.
31. Nếu cung hàng hóa giảm, yếu tố khác không ổi, thì
a. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
b. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
c. giá và lượng cân bằng ều tăng.
d. giá và lượng cân bằng ều giảm.
32. Giả sử, cầu và cung của một hàng hóa ều giảm thì
a. giá cân bằng sẽ giảm, lượng cân bằng có thể thay ổi.
b. giá cân bằng sẽ tăng, lượng cân bằng có thể thay ổi.
c. lượng cân bằng sẽ giảm, giá cân bằng có thể thay ổi.
d. lượng cân bằng sẽ tăng, giá cân bằng có thể thay ổi.
33. Sự kiện nào sau ây sẽ làm tăng giá cân bằng?
a. Cầu tăng và cung giảm b. Cầu và cung ều giảm
c. Cầu giảm và cung tăng d. Cầu và cung ều tăng
Chapter 5. Elasticity
34. Nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Co giãn của cầu theo giá không thay ổi với bất kỳ ường cầu nào.
b. Cầu trong ngắn hạn co giãn theo giá nhiều hơn so với trong dài hạn.
c. Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì cầu ít co giãn. lOMoAR cPSD| 36443508 d. Không câu nào úng.
35. Giả sử cung co giãn hoàn toàn, nếu ường cầu dịch chuyển sang phải thì
a. giá và lượng sẽ tăng
b. lượng sẽ tăng, giá không ổi
c. giá sẽ tăng, lượng không ổi
d. giá và lượng ều giảm
36. Đường cung dốc lên thể hiện
a. bất kỳ sự tăng lên nào của chi phí sản xuất sẽ làm cho giá tăng.
b. giá càng cao thì lượng hàng mà người bán muốn bán sẽ càng lớn.
c. giá càng cao thì lượng mà người tiêu dùng sẵn sàng mua sẽ càng lớn.
d. lượng mà người bán cần phải bán càng lớn thì mức gía bán mà họ ịnh ra càng thấp.
37. Nếu giá của một hàng hóa giảm 4% dẫn ến tổng doanh thu của người bán tăng 3%. Độ co giãn của cầu theo giá ối với mặt hàng này là a. bằng 0 b. nhỏ hơn 1 c. bằng 1 d. lớn hơn 1
38. Nếu giá của hàng hóa X tăng 12% dẫn ến lượng cầu về lượng cầu về hàng hóa Y tăng 20% thì có thể kết luận rằng hai hàng hóa ó là a. không liên quan b. xa xỉ c. thay thế d. bổ sung
39. Giả sử hệ số co giãn của cầu theo giá là -2,5. Điều này cho biết nếu giá tăng 20% thì lượng cầu sẽ a. tăng 50% lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d. giảm 50% tăng 8% giảm 8%
40. Hệ số co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa là -2 nghĩa là khi
a. giá tăng 1% thì lượng cầu về hàng ấy giảm 2%.
b. lượng cầu về hàng ấy tăng 1% thì giá giảm 2%
c. giá tăng 1% thì lượng cầu về hàng ấy tăng 2%.
d. lượng cầu về hàng ấy tăng 1% thì giá tăng 2%
41. Nếu giá hàng hóa X tăng 10% làm lượng cầu về hàng hóa Y giảm 2% thì X và Y là a. hàng hóa xa xỉ.
b. hàng hóa thứ cấp (hàng cấp thấp). c. hàng hóa bổ sung. d. hàng hóa thay thế.
42. Một doanh nghiệp cung cấp giầy thể thao muốn tăng doanh thu thì nên a. tăng giá giày b. giảm giá giày c. giữ nguyên giá giày
d. cần thêm thông tin ể quyết ịnh.
Chapter 6. Market and government’s control
43. Giá sàn làm cho thặng dư sản xuất
a. tăng, thặng dư tiêu dùng giảm, tổng thặng dư xã hội tăng
b. giảm, thặng dư tiêu dùng tăng, tổng thặng dư xã hội giảm
c. tăng, thặng dư tiêu dùng giảm, tổng thặng dư xã hội giảm
d. giảm, thặng dư tiêu dùng giảm, tổng thặng dư xã hội giảm
44. Khi chính phủ ánh thuế vào khâu tiêu dùng một hàng hóa thì
a. ường cung dịch chuyển lên một lượng bằng thuế, giá người mua phải trả cao hơn và giá người bán nhận ược
thấp hơn so với không có thuế.
b. ường cầu dịch chuyển xuống một lượng bằng thuế, người mua phải trả (giá + thuế) cao hơn và giá người bán
nhận ược thấp hơn so với không có thuế.
c. người bán sẽ phải chịu thuế nhiều hơn vì ường cung co dãn nhiều hơn so với ường cầu d. Câu b và c úng
45. Gánh nặng thuế ối với người sản xuất lớn hơn ối với người tiêu dùng khi a. cầu co giãn hơn cung
b. cầu hoàn toàn không co giãn c. cầu hoàn toàn co giãn d. cung co giãn hơn cầu
46. Nếu chính phủ gỡ bỏ một mức giá trần ràng buộc khỏi thị trường, thì mức giá mà người mua phải trả sẽ a. tăng và
số lượng bán ra trên thị trường sẽ tăng lên
b. tăng lên và số lượng bán ra trên thị trường sẽ giảm xuống
c. giảm và số lượng bán ra trên thị trường sẽ tăng lên
d. giảm và số lượng bán ra trên thị trường sẽ giảm
47. Nếu ánh thuế vào người bán, thì ường cầu
a. sẽ dịch chuyển xuống dưới
b. sẽ dịch chuyển lên trên
c. sẽ trở nên phẳng hơn d. sẽ không thay ổi
48. Nếu ánh thuế vào người mua, thì ường cung a. sẽ không thay ổi
b. sẽ dịch chuyển lên trên
c. sẽ dịch chuyển xuống dưới
d. sẽ trở nên phẳng hơn
49. Mức lương tối thiểu là một ví dụ về
a. kiểm soát bằng giá trần
b. kiểm soát bằng giá sàn c. trợ cấp tiền lương d. thuế lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d.
50. Khi chính phủ ánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu co giãn của cầu theo giá ít hơn co giãn của cung theo giá thì a.
người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn nhà sản xuất
b. nhà sản xuất chịu thuế nhiều hơn người tiêu dùng
c. nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia ều số thuế
d. người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
51. Trường hợp nào sau ây thì người tiêu dùng phải gánh chịu phần thuế nhiều hơn?
a. Cung co giãn ít hơn so với cầu
b. Cầu co giãn ít hơn so với cung
c. Cầu hoàn toàn không co giãn d. Cầu hoàn toàn co giãn
52. Trường hợp nào sau ây người tiêu dùng hưởng nhiều hơn từ một khoản trợ cấp (trợ giá)? a. Cung co giãn ít hơn so với cầu
b. Cầu co giãn ít hơn so với cung c. Cầu hoàn toàn co giãn d. Cung hoàn toàn co giãn
53. Giá trần (giá tối a) luôn dẫn tới a. sự gia nhập ngành
b. dư cung hàng hóa trên thị trường
c. cân bằng thị trường
d. thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
Chapter 7, 8, 9. Surplus
54. Phát biểu nào sau ây không úng
a. hãng thu ược thặng dư sản xuất chỉ khi hãng có ược một số khả năng ộc quyền
b. thặng dư sản xuất của một ơn vị sản lượng bằng khoảng chênh lệch giữa giá bán sản phẩm và chi phí biên
c. các hãng có chi phí sản xuất thấp sẽ thu ược nhiều thặng dư sản xuất hơn hãng có chi phí sản xuất cao
d. thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới mức giá thị trường và nằm trên ường cung
55. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P = 15$, chính phủ ánh thuế 3$ trên mỗi sản phẩm làm giá cân bằng tăng lên P = 17$, có thể kết luận
a. hệ số co giãn của cầu lớn hơn hệ số co giãn của cung
b. hệ số co giãn của cầu nhỏ hơn hệ số co giãn của cung
c. hệ số co giãn của cầu bằng hệ số co giãn của cung
d. Tất cả các câu trên ều sai
56. Chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một ơn vị hàng hóa và giá thật sự người tiêu dùng phải trả
khi mua một ơn vị hàng hóa ược gọi là
a. tổng giá trị nhận ược khi tiêu dùng hàng hóa ó b. ộ co giãn của cầu
c. thặng dư của nhà sản xuất
d. thặng dư của người tiêu dùng
57. Chênh lệch giữa giá bán và chi phí sản xuất của một ơn vị sản phẩm ược gọi là
a. lợi nhuận của doanh nghiệp b. ộ co giãn của cầu
c. thặng dư của nhà sản xuất a ...................................................................................................................................... 6
b .................................................................................................................................................................................... 7
c .................................................................................................................................................................................... 7
d. thặng dư của người tiêu dùng
Box 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu và cung P = 60 - 1/3QD và P = 1/2QS -15 trong ó giá tính bằng $ và lượng tính bằng kg.
58. Giá và sản lượng cân bằng sản phẩm X là a. P = 30 Q = 90 b. P = 20 Q = 70 c. P = 40 Q = 60
d. Tất cả các câu trên ều sai lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d.
59. Chính phủ muốn ánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống 84 thì mức thuế nên là
d. Tất cả các câu trên ều sai
60. Phần thuế mà người tiêu dùng gánh chịu trên mỗi sản phẩm là a. 3 b. 2 c. 1 d. 0
61. Sự thay ổi trong thặng dư tiêu dùng ( CS) và thặng dư sản xuất ( PS) do thuế là a. PS = -261 CS = -174 b. PS = 261 CS = 174 c. PS = 0 CS = 0
d. Tất cả các câu trên ều sai
62. Tổn thất vô ích xảy ra khi chính phủ ánh thuế là a. -15 -30 -50 -261
63. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và cầu P = 10 + Qs và P = 100 – Qd. Tính thặng dư tiêu dùng và thặng
dư sản xuất tại iểm cân bằng a. CS = 2025; PS = 2025 b. CS = 2025; PS = 1012,5 c. CS = 1012,5; PS = 2025 d. CS = 1012,5; PS = 1012,5
64. Hàm cầu và cung một hàng hóa lần lượt là P = 70 - 2Q và P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu dùng và thặng dư của nhà sản xuất là a. CS = 150 và Ps = 200 b. CS = 100 và PS = 200 c. CS = 200 và PS = 100 d. CS = 150 và PS = 150
65. Một thị trường có hàm cầu và cung lần lượt Q = -2P + 200 và Q = 2P - 40. Nếu chính phủ ánh thuế 10$/sản phẩm
thì tổn thất vô ích do thuế là a. 40$ b. 60$ c. 70$ d. 50$ Figure 1.
66. Từ Figure 1, nếu chính phủ áp dụng giá trần bằng P3 gây ra tổn thất bằng diện tích của hình a. ABC b. ACD c. BEC d. CDE
67. Từ Figure 1, nếu chính phủ áp dụng giá sàn P1 thì thị trường sẽ
a. thiếu hụt lượng hàng bằng oạn AB. lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d.
b. dư thừa lượng hàng bằng oạn AB.
c. hiếu hụt lượng hàng bằng oạn DE.
d. dư thừa lượng hàng bằng oạn DE. Bài tập
68. Một vụ thu hoạch nông sản bội thu làm cho nông dân phấn khởi. Nhận ịnh này úng hay sai? Vì sao?
69. Chính phủ nên trợ cấp viện phí cho các hộ nghèo. Đề xuất này úng hay sai? Vì sao?
70. Tiến bộ công nghệ sản xuất chip bán dẫn có thể sẽ ảnh hưởng ến thị trường máy tính, thị trường phần mềm, và thị
trường máy ánh chữ như thế nào? Dùng các ồ thị hợp lý ể minh họa.
71. Giả sử có dịch bệnh bò ở Úc thì sẽ ảnh hưởng ến thị trường thịt bò, thị trường hamburger, và thị trường bột mì trên
thế giới như thế nào? Dùng các ồ thị hợp lý ể minh họa.
72. Đa số người nghiện thuốc lá là có thu nhập thấp. Nhằm giảm chi phí cho thuốc lá của họ, chính phủ cân nhắc hai
phương án: i) tăng thuế vào khâu sản xuất thuốc lá và ii) giáo dục về tác hại của thuốc lá. Bạn hãy dùng các công cụ
cần thiết ể tư vấn cho chính phủ lựa chọn phương án nào trong số hai phương án.
73. Hàm cầu và cung của hàng hoá X ược xác ịnh lần lượt là P = -1/2Q + 100 và P = Q + 20, ơn vị của Q là nghìn tấn,
của giá là nghìn ồng/tấn.
a. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm X
b. Xác ịnh thặng dư của nhà sản xuất, người tiêu dùng và toàn xã hội.
c. Xác ịnh ộ co giãn của cầu tại iểm cân bằng, tại mức giá này các nhà sản xuất cần làm gì ể tăng doanh thu?
d. Chính phủ ánh thuế giá trị gia tăng với thuế suất là 10% thì sản lượng cân bằng, giá mà người mua phải trả và
giá mà người bán nhận ược khi có thuế là bao nhiêu?.
e. Chính phủ ánh thuế giá trị gia tăng với thuế suất là 10%, thặng dư xã hội thay ổi bao nhiêu?
74. Hàm cung và cầu về bơ lần lượt là Q = P/2 – 20 và Q = 160 – 3P/2, P tính bằng triệu ồng/tấn và Q tính bằng tấn.
a. Xác ịnh giá và lượng cân bằng của thị trường. Minh họa bằng ồ thị.
b. Xác ịnh co giãn của cầu và cung theo giá tại iểm cân bằng và cho biết ý nghĩa của chúng.
c. Xác ịnh thặng dư của nhà sản xuất, người tiêu dùng và toàn xã hội khi thị trường ở trạng thái cân bằng.
d. Nếu chính phủ trợ cấp cho nông dân 4 triệu ồng/tấn thì giá và sản lượng cân bằng sau trợ cấp là bao nhiêu? Ai
ược hưởng nhiều hơn từ trợ cấp và tại sao?
75. Cung cầu về cam ược cho bởi các hàm sau P = 6 +Q và P = 18 – 3Q trong ó giá tính bằng nghìn ồng/kg, lượng tính bằng kg.
a. Nếu không có thuế hoặc trợ cấp thì giá và lượng cân bằng của cam là bao nhiêu?
b. Nếu chính phủ ánh thuế vào người sản xuất cam 2 nghìn ồng/1kg thì giá và lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
c. Độ co giãn theo giá chéo của cầu giữa cam và xoài là 0,5 iều gì xảy ra với lượng cầu về xoài, nếu giá xoài giữ nguyên?
Phần III. Sản xuất và chi phí
Câu hỏi trắc nghiệm Chapter
13. Sản xuất vả chi phí
76.
Trong hàm sản xuất Q=aK Lβ với K là vốn sản xuất và L là lao ộng, nếu +β=1 thì quá trình sản xuất a. có
hiệu suất không ổi theo quy mô.
b. có hiệu suất tăng theo quy mô.
c. có hiệu suất giảm theo quy mô.
d. Không ủ cơ sở ể khẳng ịnh 77.
Trong hàm sản xuất Q=aK Lβ với K là vốn sản xuất và L là lao ộng, nếu +β>1 thì quá trình sản xuất a. có
hiệu suất không ổi theo quy mô.
b. có hiệu suất tăng theo quy mô.
c. có hiệu suất giảm theo quy mô.
d. Không ủ cơ sở ể khẳng ịnh 78.
Trong hàm sản xuất Q=aK Lβ với K là vốn sản xuất và L là lao ộng, nếu +β<1 thì quá trình sản xuất a. có
hiệu suất không ổi theo quy mô.
b. có hiệu suất tăng theo quy mô.
c. có hiệu suất giảm theo quy mô. lOMoAR cPSD| 36443508 b. c. d.
d. Chưa ủ cơ sở ể khẳng ịnh 79.
Đường sản lượng biên (MPL) và ường sản lượng trung bình (APL) a. song song với nhau.
b. cắt nhau tại iểm cực ại của MPL.
c. cắt nhau tại iểm cực ại của APL.
d. Tất cả các phương án trên ều sai. 80.
Khi tăng lượng các ầu vào lên 1,5 lần thì sản lượng ầu ra tăng 1,3 lần. Quá trình sản xuất này có a. hiệu suất giảm theo quy mô.
b. hiệu suất không ổi theo quy mô.
c. hiệu suất tăng theo quy mô.
d. Chưa ủ cơ sở ể khẳng ịnh 81.
Khi ường sản lượng biên dốc lên, ường tổng sản lượng sẽ a. dốc lên. b. ạt cực ại c. dốc xuống.
d. chưa ủ cơ sở ể khẳng ịnh 82.
Tổng sản lượng của một quá trình sản suất tăng lên khi
a. sản lượng biên ang tăng
b. sản lượng biên ang giảm
c. sản lượng biên không âm d. sản lượng biên âm. 83.
Tổng sản lượng của một quá trình sản suất giảm khi
a. sản lượng biên ang tăng
b. sản lượng biên ang giảm
c. sản lượng biên không âm d. sản lượng biên âm. 84.
Tổng sản lượng của một quá trình sản suất ạt cực ại khi
a. sản lượng biên ạt giá trị cực ại.
sản lượng trung bình ạt giá trị cực ại. sản lượng biên bằng 0.
sản lượng biên không âm 85.
Khi sản lượng biên ang tăng thì sản lượng trung bình a. tăng. b. giảm. c. ạt cực ại.
d. chưa ủ cơ sở ể khẳng ịnh kết luận 86.
Sản lượng bình quân khi sử dụng 101 lao ộng là 12 ơn vị, tổng sản lượng ạt ược khi sử dụng 102 lao ộng là
1226 ơn vị. Sản lượng biên của lao ộng thứ 102 là a. 12 ơn vị b. 14 ơn vị c. 26 ơn vị
d. Tất cả các phương án trên ều sai. 87.
Nếu hàm sản xuất có dạng Q=8K0,6L1,3 với K là vốn và L là lao ộng thì hàm sản lượng biên của vốn là a. MPk = 4,8K-0,4L1,3 b. MPk = 48K-0,4L1,3 c. MPk = 10,4K0,6L0,3.
d. Tất cả các phương án trên ều sai. 88.
Số tiền mà một doanh nghiệp trả ể mua các yếu tố ầu vào ược gọi là
a. tổng chi phí sản xuất b. chi phí biến ổi. c. chi phí biên. d. chi phí cố ịnh. 89.
Doanh nghiệp ạt ược tính kinh tế theo quy mô khi lOMoAR cPSD| 36443508 b. c. d.
a. tổng chi phí trung bình trong dài hạn tăng khi sản lượng tăng.
b. tổng chi phí trung bình trong dài hạn giảm khi sản lượng tăng.
c. chi phí cố ịnh trung bình ang giảm.
d. chi phí cố ịnh bình quân không ổi. 90.
Giao iểm của ường doanh thu biên và ường chi phí biên của một doanh nghiệp xác ịnh mức sản lượng tại ó a.
tổng doanh thu bằng chi phí biến ổi.
b. tổng doanh thu bằng chi phí cố ịnh.
c. tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
d. lợi nhuận ược tối a hóa. 91.
Phần chênh lệch giữa lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán thường ược hiểu là a. chi phí kế toán
b. chi phí cơ hội về thời gian
c. một phần của chi phí cơ hội
d. tổng của chi phí cơ hội về thời gian và chi phí cơ hội về tiền 92.
Một doanh nghiệp tạm ngưng hoạt ộng do hậu quả sóng thần, những chi phí nào có thể bằng không a. tổng chi phí b. chi phí cố ịnh c. chi phí cơ hội d. chi phí biến ổi 93.
Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp sản xuất và bán máy tính có thể iều chỉnh
a. số lượng công nhân cần thuê.
b. quy mô của các nhà máy của nó.
c. iểm sản xuất dọc theo ường tổng chi phí trung bình dài hạn.
d. Tất cả các phương án trên ều úng. 94.
Qui luật sản phẩm biên của một ầu vào biến ổi giảm dần giải thích cho
a. chi phí cố ịnh trung bình giảm dần
b. tổng chi phí trung bình và chi phí biến ổi trung bình tăng dần c. chi phí biên tăng dần d. b và c úng 95.
Nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Lợi nhuận kinh tế bằng lợi nhuận kế toán cộng chi phí ẩn
b. Lợi nhuận kế toán bằng lợi nhuận kinh tế
c. Lợi nhuận kế toán bằng lợi nhuận kinh tế cộng chi phí ẩn
d. Lợi nhuận kinh tế nhiều hay ít hơn lợi nhuận kế toán tùy thuộc vào lợi nhuận ở các ngành khác 96.
Trong ngắn hạn, doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng bằng cách
a. thay ổi quy mô sản xuất
b. chỉ cần thay ổi yếu tố sản xuất cố ịnh
c. chỉ cần thay ổi yếu tố sản xuất biến ổi
d. thay ổi cả yếu tố sản xuất biến ổi lẫn cố ịnh 97.
Khi số lượng vốn và lao ộng thay ổi ể tạo ra cùng một mức sản lượng ầu ra thì ường cong biểu diễn các keets hợp ấy ược gọi là a. ường chi phí biên
b. ường tổng sản phẩm
c. ường sản phẩm trung bình d. ường ẳng lượng 98.
Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ kết hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc a. MPa = MPb = MPc = …
b. MPa/Pa = MPb /Pb = MPc /Pc = … c. MC = MR d. MCa = MCb = MCc 99.
Năng suất biên (sản phẩm biên) của một yếu tố sản xuất biến ổi là
a. sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi
b. sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các yếu tố sản xuất lOMoARcPSD| 36443508 b. c. d.
c. sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm một ơn vị chi phí của các yếu tố sản xuất
d. sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm một ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi 100.
Sản lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là mức sản lượng
a. tương ứng với MC tối thiểu
b. tương ứng với AVC tối thiểu
c. tương ứng với ATC tối thiểu
d. tương ứng với AFC tối thiểu 101. Chi phí biên là
a. chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một ơn vị yếu tố sản xuất
b. chi phí tăng thêm khi tiêu dùng thêm một sản phẩm
c. chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm
d. ộ dốc của ường tổng doanh thu 102.
Đường mở rộng sản xuất (expansion path) là tập hợp các
a. iểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất khi chi phí sản xuất thay ổi
b. tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ẳng phí
c. tiếp iểm của ường ẳng lượng và ường ẳng phí khi giá cả của một yếu tố sản xuất thay ổi
d. tiếp iểm của ường ẳng ích và ường ngân sách 103.
Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5 K L thì khi gia tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì a. năng suất tăng theo quy mô
b. năng suất giảm theo quy mô
c. năng suất không ổi theo quy mô
d. Tất cả các câu trên ều sai 104.
Đường chi phí trung bình dài hạn là
a. tập hợp những iểm cực tiểu của các ường chi phí trung bình ngắn hạn
b. tập hợp các phần rất bé của các ường chi phí trung bình ngắn hạn
c. ường có chi phí trung bình thấp nhất có thể ạt ược tại mỗi mức sản lượng sản xuất khi doanh nghiệp thay ổi quy mô sản xuất
d. Tất cả các câu trên ều úng 105.
Khi giá cả các yếu tố sản xuất ồng loạt tăng lên, sẽ làm
a. dịch chuyển các ường chi phí trung bình lên trên
b. dịch chuyển các ường chi phí trung bình xuống dưới
c. các ường chi phí trung bình vẫn giữ nguyên vị trí cũ
d. Các ường chi phí biến ổi trung bình dịch chuyển sang phải 106.
Quy mô sản xuất tối ưu có
a. ường chi phí trung bình ngắn hạn tiếp xúc với LAC tại sản lượng cần sản xuất
b. chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì sản lượng cần sản xuất nào
c. ường chi phí trung bình ngắn hạn tiếp xúc với LAC tại iểm cực tiểu của cả hai ường d. Tất cả các câu trên ều sai 107.
Tổng chi phí sản xuất có dạng hàm TC = 100 + 2Q + Q2 thì hàm chi phí biên có dạng a. MC = 2Q + Q2 b. MC = 2 + 2Q c. MC = (100/Q) + 2 +Q
d. Tất cả các câu trên ều sai 108.
Điểm phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất với chi phí bé nhất là
a. tiếp iểm của ường ẳng lượng và ẳng phí
b. thỏa mãn iều kiện MPA/PA = MPB/PB = MPC/PC = … lOMoAR cPSD| 36443508
c. thỏa mãn iều kiện A.PA + B.PB = TC
d. Tất cả các câu trên ều úng
Box 1. Hàm tổng phí ngắn hạn của một doanh nghiệp ược cho bởi phương trình TC = 190 + 53Q, ơn vị tính sản lượng là tấn. 109.
Từ Box 1, nếu sản xuất 1 ơn vị sản phẩm, chi phí biến ổi trung bình là a. 72 b. 53 c. 70
d. Tất cả các câu trên ều sai 110.
Từ Box 1, chi phí cố ịnh trung bình là a. 190 b. 19 c. 53
d. Tất cả các câu trên ều sai 111.
Từ Box 1, chi phí biên là a. 19 b. 72 c. 53
d. Tất cả các câu trên ều sai
Box 2. Một nhà sản xuất cần hai yếu tố K & L ể sản xuất sản phẩm X. Biết người này ã chi ra khoản tiền là TC = 15.000
ể mua hai yếu tố này với giá tương ứng PK = 600; PL= 300. Hàm sản xuất ược cho Q = 2K(L-2) 112. Từ Box 2, hàm năng
suất biên của các yếu tố K và L là: a. MPK = 2K MPL = L-2 b. MPK = 2L-4 MPL = 2K c. MPK = L-2 MPL = 2K
d. Tất cả các câu trên ều sai 113.
Từ Box 2, phương án sản xuất tối ưu là a. K = 10; L = 30 b. K = 5; L = 40 c. K = 12; L = 26
d. Tất cả các câu trên ều sai 114.
Từ Box 2, sản lượng tối a ạt ược: a. Q = 560 b. Q = 380 c. Q = 576 d. Q = 580 115. Hàm sản xuất Q = K2L có
a. Hiệu suất (hiệu quả) tăng dần theo quy mô
b. Hiệu suất (hiệu quả) giảm dần theo quy mô
c. Hiệu suất (hiệu quả) không ổi theo quy mô
d. Tất cả các câu trên ều sai 116.
Đường cung của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là
a. ường chi phí biên ngắn hạn
b. phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường ATC
c. phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AVC
d. phần ường chi phí biên nằm ở phía trên ường AFC 117. Doanh thu biên là
a. doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay ổi
b. doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một sản phẩm
c. ộ dốc của ường tổng phí
d. ộ dốc của ường cầu sản phẩm
Downloaded by Dylan Tran (dylantran0201@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36443508 118.
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm cung P = 10 + 20q. Hàm cung thị trường sẽ là a. P = 2000 + 4000Q b. P=Q/10+10 c. Q = 100P - 10
d. Tất cả các câu trên ều sai 119.
Trong ngắn hạn, khi P < AVCmin, doanh nghiệp nên quyết ịnh
a. sản xuất ở sản lượng tại ó MC = MR
b. sản xuất tại sản lượng có AVC min c. óng cửa
d. sản xuất tại sản lượng có P = MC 120.
Đường ẳng lượng biểu thị những mức sản lượng
a. như nhau với những phối hợp bằng nhau về hai yếu tố sản xuất biến ổi
b. khác nhau với những mức chi tiêu khác nhau về hai yếu tố sản xuất biến ổi
c. như nhau với những phối hợp khác nhau về hai yếu tố sản xuất biến ổi
d. như nhau với những mức chi phí như nhau 121. Các ường ẳng lượng
a. dốc xuống về phía phải
b. mặt lồi hướng về gốc tọa ộ c. không cắt nhau
d. Tất cả các câu trên ều úng 122.
Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = -50 + 5L – 0,02L2 thì hàm năng suất biên của lao ộng là a. MPL = - 50/L + 10 – 0,02L b. MPL = 5 – 0,04L c. MPL = 10 – 0,04L d. MPL = 5 – 0,02L 123.
Phát biểu nào sau ây không úng về chi phí cố ịnh trung bình
a. Được biểu diễn bằng ường thẳng song song với trục hoành
b. AFC giảm khi sản lượng tăng c. AFC bằng TFC chia cho Q d. Luôn nhỏ hơn AC 124.
Chi phí biên ược thể hiện trên ồ thị bởi
a. Độ dốc của ường FC
b. Độ dốc của ường VC
c. Độ dốc của ường AVC
d. Độ dốc của ường MC 125.
Đường chi phí ngắn hạn nào dưới ây không có dạng chữ U a. MC b. AVC c. AFC d. ATC 126.
Giả sử bạn có 100 triệu ồng và chỉ có thể ầu tư vào một trong ba phương án A, B, C. Lợi nhuận kế toán dự kiến
của các phương án lần lượt là 30 triệu, 20 triệu và 10 triệu. Nếu phương án A ược chọn thì lợi nhuận kinh tế là a. 20 triệu ồng b. 30 triệu ồng c. 10 triệu ồng d. 0 triệu ồng 127.
Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng TC = 100+ 2q + q2. Câu nào dưới ây không úng a. Chi phí trung bình AC = 2 + q
b. Tổng chi phí biến ổi VC = 2q + q2
c. Tổng chi phí cố ịnh FC = 100 d. Chi phí biên MC = 2 + 2q lOMoARcPSD| 36443508 128.
Trong kinh tế học, ngắn hạn là khoảng thời gian
a. ủ ể doanh nghiệp có thể thay ổi số lượng của một số yếu tố ầu vào b. một năm hay ít hơn
c. quá ngắn ể có thể tăng hay giảm sản lượng
d. quá ngắn ể doanh nghiệp có thể có lợi nhuận 129.
Một nhà sản xuất có hàm chi phí trong ngắn hạn là TC = 5q2 + 20q + 2000. Nếu sản xuất 20 ơn vị sản lượng thì a. AVC = 120; AFC = 2000 b. MC= 220; AVC = 100 c. ATC = 220; MC=220 d. FC = 100; MC = 120 Chapters 14-17
130. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất và bán 8 ơn vị sản lượng và có doanh thu biên là
8 USD. Tổng doanh thu của doanh nghiệp sẽ là bao nhiêu nếu nó sản xuất và bán 4 ơn vị sản lượng? a. 4 USD b. 8 USD c. 32 USD d. 64 USD
131. Nhận ịnh nào sau ây là úng? a.
Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và nhà ộc quyền ều là những người chấp nhận giá. b.
Cả doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và nhà ộc quyền ều là những người ịnh giá. c.
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là người chấp nhận giá, nhà ộc quyền là người ịnh giá. d.
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là người ịnh giá, nhà ộc quyền là người chấp nhận giá.
132. Các doanh nghiệp ộc quyền có a.
ường cầu dốc xuống và họ có thể bán bao nhiêu sản lượng mà họ mong muốn với giá thị trường. b.
ường cầu dốc xuống và họ chỉ có thể bán một số lượng hạn chế sản lượng ở mỗi mức giá. c.
ường cầu nằm ngang và họ có thể bán bao nhiêu sản lượng mà họ mong muốn với giá thị trường. d.
ường cầu nằm ngang và họ chỉ có thể bán một lượng sản lượng hạn chế ở mỗi mức giá.
133. Doanh thu trung bình của một nhà ộc quyền luôn là a. bằng doanh thu cận biên. b.
lớn hơn giá của sản phẩm của nó. c.
bằng giá của sản phẩm của nó. d.
ít hơn giá của sản phẩm của nó.
134. Một ặc iểm của thị trường ộc quyền nhóm là a.
các công ty trong ngành thường ược ặc trưng bởi các dòng sản phẩm rất a dạng. b.
các công ty trong ngành có sức mạnh thị trường ở một mức ộ nào ó. c.
các sản phẩm thường bán ở mức giá bằng với chi phí sản xuất biên của chúng. d.
hành ộng của một người bán không ảnh hưởng ến lợi nhuận của những người bán khác.
135. Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm của cạnh tranh ộc quyền? a.
quyền sở hữu tài nguyên quan trọng của một công ty b.
rào cản gia nhập thị trường là tương ối nhỏ c.
sản phẩm giống hệt nhau d. bằng sáng chế
136. Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu lần lượt là P = 0.5Q + 50 và P = -0.5Q + 150. Hệ số
co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là a. 0.5 b. -0.5 c. 2 d. -2
137. Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu lần lượt là P = 0.5Q + 50 và P = -0.5Q + 150. Hệ số
co giãn của cung theo giá tại mức giá cân bằng là a. 0.5 b. -0.5 c. 2 d. -2 lOMoAR cPSD| 36443508
138. Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ạt cân bằng trong ngắn hạn thì a.
doanh nghiệp không có lợi nhuận kế toán. b.
giá bán bằng ngưỡng sinh lời của các doanh nghiệp trong ngành. c.
chi phí biên và doanh thu biên của doanh nghiệp bằng nhau. d.
lợi nhuận kế toán của các doanh nghiệp cạnh tranh trong ngành cao hơn mức bình thường.
139. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo với hàm chi phí ngắn hạn TC = 81 + 3q + q2. Nếu giá thị trường là 20 thì doanh nghiệp nên a. tiếp tục sản xuất b. tạm thời óng cửa c. rời bỏ thị trường d.
không ủ thông tin ể quyết ịnh.
140. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí TC = 81 + 3q + q2 và sẽ hòa vốn khi giá thị trường là a. 3 b. 9 c. 12 d. 21
141. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo với hàm chi phí TC = 81 + 3q + q2 sẽ óng cửa nếu giá thị trường bằng hoặc nhỏ hơn a. 3 b. 9 c. 12 d. 21
142. Chi phí biên của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ược cho bởi MC = 3 + 2q. Nếu giá thị trường là 9 $ thì
mức sản lượng hãng sẽ sản xuất là a. 9 b. 6 c. 3 d. 1 lOMoAR cPSD| 36443508
143. Giả sử chi phí biên của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ược cho bởi MC = q + 5. Nếu giá thị trường là 20 $
thì mức sản lượng hãng sẽ sản xuất là a. 10 b. 15 c. 20 d. 25
144. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn với chi phí biến ổi bình quân là AVC = q + 1. Nếu
giá thị trường là 2, quyết ịnh của hãng là a. tiếp tục sản xuất b. óng cửa c. rời bỏ thị trường d.
Cần thêm thông tin ể xác ịnh.
145. Khi hãng ạt ược lợi nhuận tối a thì a.
Độ dốc ường tổng doanh thu bằng ộ dốc ường tổng chi phí. b.
Chênh lệch giữa TR và TC là cực ại. c. MC = MR d.
Tất cả các phương án trên ều úng.
146. Khi hãng ạt ược lợi nhuận tối a thì: a.
Độ dốc ường tổng doanh thu lớn hơn ộ dốc ường tổng chi phí. b.
Chênh lệch giữa TR và TC là cực ại. c. (MC + MR) là lớn nhất d.
Tất cả các phương án trên ều úng.
Box 3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo hòa vốn ở mức giá 85 ngàn ồng và có chi phí biến ổi VC = 2q2+5q.
147. Từ Box 3, chi phí cố ịnh của doanh nghiệp là a. 600. b. 800. c. 1.000. d. 1.200.
148. Từ Box 3, ường cung của hãng là a. P = 5q + 4 b. q = 5P + 4 c. P = 4q + 5 d. q = 4P + 5
149. Từ Box 3, tại mức giá thị trường bằng 105 ngàn ồng hãng sẽ sản xuất sản lượng và lợi nhuận thu ược a. 45 và 250. b. 90 và 500. c. 25 và 450. d. 50 và 900.
150. Từ Box 3, mức giá óng cửa của hãng a. 3. b. 5. c. 7. d. 9.
151. Trong ngắn hạn của thị trường ộc quyền, câu nào sau ây chưa thể khẳng ịnh a.
Doanh thu cực ại khi MR = 0 b.
Để có lợi nhuận tối a, nên cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn c.
Doanh nghiệp luôn có lợi nhuận. d.
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
152. Đường cầu của sản phẩm A có phương trình P = 4 – 2Q, vậy ường doanh thu biên (MR) ứng với ường cầu này là: a. MR = 1 - Q/2 b. MR = -Q/2 + 4 c. MR = 2Q – 2 d. MR = -4Q + 4
153. Một nhà ộc quyền ang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC, nếu muốn tối a hóa lợi nhuân cần a. tăng sản lượng b. tăng giá lOMoAR cPSD| 36443508
c. sản xuất ở mức P = MC d. giảm sản lượng
154. Chính sách kiểm soát ộc quyền bằng giá trần hiệu quả (nhà ộc quyền tiếp tục sản xuất, giảm tổn thất vô ích, chính
phủ không phải bù lỗ) cần thỏa mãn a. P = MC b. P = AC c. MR = MC d. MC = AC
155. Vì một nhà ộc quyền sản xuất ở mức doanh thu biên bằng chi phí biên nên chúng ta có thể kết luận rằng a. P = MC b. P = MR c. P > MC d. P < MR
156. Một nhà ộc quyền bán một loại thuốc ặc trị và hàm cầu thị trường là Q = 2000 – P/2. Hàm doanh thu biên của doanh nghiệp là a. MR = 4000 – 2Q. b. MR = 2000 – Q/4. c. MR = 2000 – P/4. d. MR = 4000 – 4Q.
157. Đặc iểm nào sau ây là ặc iểm của cạnh tranh ộc quyền? a.
quyền sở hữu tài nguyên quan trọng của một công ty b. gia nhập tự do c.
sản phẩm giống hệt nhau d. bằng sáng chế
158. Câu nào sau ây không úng? Cạnh tranh ộc quyền tương tự như … a.
ộc quyền vì doanh nghiệp có thể áp dụng mức giá cao hơn chi phí biên. b.
cạnh tranh hoàn hảo vì ở cả hai dạng thị trường ều có rào cản gia nhập thị trường rất nhỏ. c.
ộc quyền nhóm vì cả hai dạng thị trường ều ược ặc trưng bởi các rào cản gia nhập. d.
cạnh tranh hoàn hảo vì cả hai dạng thị trường ều có ặc iểm là có nhiều người bán.
159. Cạnh tranh ộc quyền là một loại a. ộc quyền. b. cấu trúc thị trường. c. phân biệt giá. d. chiến lược quảng cáo.
160. Một ặc iểm của cấu trúc thị trường ộc quyền nhóm là a.
các doanh nghiệp trong ngành thường ược ặc trưng bởi các dòng sản phẩm rất a dạng. b.
các doanh nghiệp trong ngành có sức mạnh thị trường ở một mức ộ nào ó. c.
các sản phẩm thường bán ở mức giá bằng với chi phí sản xuất biên của chúng. d.
hành ộng của một người bán không ảnh hưởng ến lợi nhuận của những người bán khác.
161. Khi doanh nghiệp ạt ược lợi nhuận tối a thì a.
ộ dốc của ường tổng doanh thu bằng ộ dốc của ường tổng chi phí b.
doanh thu biên bằng chi phí biên c.
hiệu số giữa tổng doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất d.
Tất cả các câu trên ều úng
162. Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh ang sản xuất mức sản lượng tại ó chi phí biên cao hơn doanh thu biên, thì a.
doanh thu trung bình cao hơn chi phí biên.
b. doanh nghiệp ang thu ược lợi nhuận dương.
c. giảm sản lượng sẽ làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
d. Tất cả các phương án trên ều úng.
163. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất và bán 500 khay ăn với giá 10$/khay. Sự kiện nào
sau ây sẽ làm giảm doanh thu trung bình của doanh nghiệp? a.
Doanh nghiệp tăng sản lượng trên 500 khay. b.
Doanh nghiệp giảm sản lượng xuống dưới 500 khay. c.
Giá thị trường của khay ăn tăng trên 10$. d.
Giá thị trường của khay giảm xuống dưới 10$. lOMoAR cPSD| 36443508
164. Giả sử hai iểm trên hàm sản xuất của doanh nghiệp là (L = 12, Q = 122) và (L = 13, Q = 132) với L và Q lần lượt
là số lao ộng ược thuê và sản lượng ầu ra. Sản phẩm biên của công nhân thứ 13 là a. 8 ơn vị ầu ra.
b. 122 ơn vị sản lượng.
c. 10 ơn vị sản lượng.
d. 132 ơn vị sản lượng.
165. Nếu một công ty không sản xuất gì, chi phí nào sau ây sẽ bằng không? a. tổng chi phí b. chi phí cố ịnh c. chi phí cơ hội d. chi phí biến ổi
166. Bản chất của chi phí của một công ty (cố ịnh hoặc biến ổi) phụ thuộc vào a. doanh thu của công ty.
b. khoảng thời gian ược xem xét.
c. giá sản phẩm ầu ra của công ty.
d. chi phí hiện nhưng không phải là chi phí ẩn.
167. Tính kinh tế theo quy mô xảy ra khi a.
tổng chi phí trung bình trong dài hạn tăng khi sản lượng tăng. b.
tổng chi phí trung bình trong dài hạn giảm khi sản lượng tăng. c.
chi phí cố ịnh trung bình ang giảm. d.
chi phí cố ịnh bình quân không ổi.
168. Giao iểm của ường doanh thu biên và chi phí biên của một doanh nghiệp xác ịnh mức sản lượng tại ó a. tổng doanh
thu bằng chi phí khả biến.
b. tổng doanh thu bằng chi phí cố ịnh.
c. tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
d. lợi nhuận ược tối a hóa.
169. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng có…, trong khi nhà ộc quyền … a.
chi phí biên bằng giá; sản xuất ở mức giá vượt quá chi phí biên. b.
chi phí cận biên bằng giá; sản xuất ở mức chi phí biên cao hơn giá. c.
giá cao hơn chi phí biên; sản xuất ở mức chi phí cận biên bằng với giá cả. d.
chi phí cận biên vượt quá giá; sản xuất ở mức chi phí cận biên bằng giá. 170. Một nhà ộc quyền a.
có thể ặt mức giá mà họ tính cho sản lượng của họ và kiếm ược lợi nhuận không giới hạn. b.
lấy mức giá ã có trên thị trường và thu ược lợi nhuận nhỏ nhưng khả quan. c.
có thể ặt giá mà họ tính cho sản lượng của họ nhưng phải ối mặt với ường cầu dốc xuống nên không thể kiếm
ược lợi nhuận không giới hạn. d.
có thể ặt giá mà họ tính cho sản lượng của họ nhưng phải ối mặt với một ường cầu nằm ngang do ó có thể kiếm
ược lợi nhuận không giới hạn.
171. Nhận ịnh nào sau ây không úng? a.
Người tiêu dùng có thể sẽ ược lợi dưới dạng giá thấp hơn khi mua một sản phẩm do ộc quyền tự nhiên tạo ra so
với khi thị trường ược phục vụ bởi một số công ty. b.
Các nhà ộc quyền thường tính giá cao hơn các công ty cạnh tranh. c.
Các nhà ộc quyền thường sản xuất số lượng sản lượng lớn hơn các công ty cạnh tranh. d.
Người tiêu dùng có thể hưởng lợi từ ộc quyền nếu các công ty ầu tư lợi nhuận cao hơn của họ vào một cái gì ó
có lợi cho xã hội, chẳng hạn như nghiên cứu y tế.
172. Bởi vì nhiều sản phẩm thay thế tốt tồn tại cho sản phẩm của một công ty cạnh tranh, nên ường cầu mà nó phải ối mặt là a. co giãn ơn vị. b. không co giãn hoàn toàn. c. co giãn hoàn toàn. d.
không co giãn chỉ trên một vùng nhất ịnh.
173. Doanh thu trung bình của một nhà ộc quyền luôn là a. bằng doanh thu cận biên. b.
lớn hơn giá của sản phẩm của nó. c.
bằng giá của sản phẩm của nó. d.
ít hơn giá của sản phẩm của nó.
174. Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn của các hãng cạnh tranh hoàn hảo bằng không hàm ý lOMoAR cPSD| 36443508 a.
mức này không ủ hấp dẫn ể doanh nghiệp mới gia nhập cũng không quá thấp ể các doanh nghiệp hiện có rút khỏi ngành b.
các doanh nghiệp trong ngành hoạt ộng kém hiệu quả. c.
các doanh nghiệp chưa thu ược lợi nhuận hợp lý. d.
Tất cả các phương án trên ều úng.
175. Điều n o sau đây đúng với cả ba thị trường độc quyền, cạnh tranh độc quyền và độc quyền nh m a. Sản phẩm của
các doanh nghiệp giống nhau
b. Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng không
c. Doanh nghiệp có thể tự do gia nhập hay rút khỏi ngành
d. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận ược xác ịnh tại giao iểm của ường MR và MC
176. Sự khÆc biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh ộc quyền là a.
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có nhiều người bán hơn thị trường cạnh tranh ộc quyền b.
Sản phẩm của mỗi người bán trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo giống hệt nhau, trong thị trường cạnh tranh ộc
quyền sản phẩm có sự khác biệt. c.
Rào cản gia nhập thị trường rất nhỏ trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hơi nhỏ trong thị trường cạnh tranh ộc quyền. d. Cả ba câu trên ều úng.
177. Loại thị trường nào sau ây mà sản phẩm giống nhau ến mức người mua không quan tâm họ mua của công ty nào a. cạnh tranh hoàn hảo b. ộc quyền nhóm c. cạnh tranh ộc quyền d. ộc quyền
178. Loại thị trường nào sau ây có số lượng người bán ít nhất? a. cạnh tranh hoàn hảo b. ộc quyền c. cạnh tranh ộc quyền d. ộc quyền nhóm
179. Loại thị trường nào sau ây có nhiều công ty bán các sản phẩm hơi khác nhau? a. cạnh tranh hoàn hảo b. ộc quyền nhóm c. cạnh tranh ộc quyền d. ộc quyền
180. Nếu công ty điện thoại buộc khÆch h ng trả tiền cước thuê bao hàng tháng và sau đó sẽ phải trả thŒm chi ph cho
mỗi cuộc gọi, thì công ty đã áp dụng ch nh sÆch a. giá cả hai phần b. phân biệt giá cấp hai c. giá trọn gói d.
phân biệt giá cả theo hai cước
181. Việc định giÆ theo thời điểm c lợi hơn so với định giá như nhau ở mọi thời điểm v a. hiệu quả tăng
b. ường cầu thị trường và ường doanh thu biên khác nhau giữa các thời iểm c. giá cả gần với MC hơn
d. tổng thặng dư sản xuất và người tiêu dùng tăng
182. Nếu nhà ộc quyền phân biệt giá cấp một (phân biệt giá hoàn hảo) thì a.
giá và sản lượng như trong iều kiện cạnh tranh hoàn hảo b.
giá ược xác ịnh khác nhau cho mỗi khách hàng, bằng với mức sẵn sàng chi trả của người tiêu dùng c.
sản lượng vẫn như trong iều kiện cạnh tranh hoàn hảo d. Không có câu nào úng
183. Khi vào công viên Đầm Sen, bạn phải mua vé vào cửa và sau ó phải mua vé của từng trò chơi. Đây là ví dụ của a. phân biệt giá cấp 1 b. phân biệt giá cấp 2 c. bán gộp d.
giá hai phần Bài tập
184. Mục ích quan trọng nhất của một doanh nghiệp là gì? Doanh nghiệp sẽ chọn mức sản lượng như thế nào ể ạt mục ích ấy? lOMoARcPSD| 36443508
185. Vì sao các chi phí của doanh nghiệp như MC, AVC, và ATC có xu hướng tăng dần khi tăng sản lượng?
186. Nêu các ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường ộc quyền, thị trường cạnh tranh ộc quyền và thị trường ộc quyền nhóm?
187. Độc quyền tự nhiên ược hình thành như thế nào?
188. Một doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có những iểm tương ồng nào với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp ộc quyền?
189. Chính phủ có thể kiểm soát ộc quyền bằng cách nào?
190. Một số thông tin về chi phí sản xuất ngắn hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo trong
mỗi tháng ược cho trong bảng dưới ây. Đơn vị của Q là tấn, ơn vị của chi phí là triệu ồng. Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VC 42 110 166 TC 40 128 AVC 15 17 ATC 22 MC 16 13 a.
Hãy iền các giá trị còn thiếu vào các ô còn trống ở trong bảng trên b.
Giá thị trường là bao nhiêu thì doanh nghiệp có lợi nhuận. Doanh nghiệp sẽ óng cửa khi giá thị trường dưới mức nào? c.
Nếu giá thị trường là 30 triệu ồng/tấn thì doanh nghiệp sẽ sản xuất hay óng cửa? Nếu sản xuất thì sản lượng
mỗi tháng là bao nhiêu và lợi nhuận (hay lỗ) của doanh nghiệp thế nào? Trong dài hạn doanh nghiệp có thể duy
trì ược mức lợi nhuận ở mức ấy không? Tại sao?
191. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC = q2 + q + 100, ơn vị tính chi phí là ồng. a.
Viêt phương trình biểu diễn các chi phí ngắn hạn FC, VC, ATC, AFC, AVC và MC b.
Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm ể tối a hóa lợi nhuận, nếu giá bản sản phẩm trên thị trường là 27.
Tính lợi nhuận lớn nhất ó? c.
Xác ịnh mức giá hòa vốn và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp.
192. Một hãng ộc quyền có hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 40Q + 20.000, hàm cầu thị trường là P = - 4Q + 140 trong ó
chi phí ược tính bằng triệu ồng, sản lượng tính bằng tấn. a.
Xác ịnh các hàm chi phí FC, VC, AFC, AVC, ATC, MC b.
Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu ể tối a hóa lợi nhuận và bán với giá bao nhiêu? c.
Nếu chính phủ áp dụng một mức thuế theo sản lượng là 10 triệu ồng/tấn thì giá bán của hãng là bao nhiêu? d.
Phần thuế người mua phải gánh chịu là bao nhiêu?
Phần IV. Lựa chọn của người tiêu dùng (Chapter 21) Câu hỏi trắc nghiệm
193. Tập hợp các lượng hàng X một người tiêu dùng mua khi giá hàng X thay ổi là a. Đường cầu cá nhân b. Đường ngân sách
c. Đường giá cả - tiêu dùng
d. Đường thu nhập - tiêu dùng
194. Tập hợp các rổ hàng hóa một người tiêu dùng lựa chọn khi thu nhập thay ổi là a. Đường cầu cá nhân b. Đường ngân sách
c. Đường giá cả - tiêu dùng
d. Đường thu nhập - tiêu dùng
195. Để tối a hóa thỏa dụng (lợi ích), người tiêu dùng sẽ phân bổ ngân sách
a. sao cho lợi ích biên của các loại hàng hóa bằng nhau
b. bằng nhau cho từng loại hàng hóa
c. sao cho lợi ích biên trên một ơn vị tiền chi tiêu của các hàng hóa tiêu dùng bằng nhau d. cho loại hàng nào có giá thấp nhất
196. Để tối a hóa thỏa dụng (lợi ích), người tiêu dùng sẽ phân bổ ngân sách
a. sao cho lợi ích biên của các hàng hóa bằng nhau dù giá của chúng khác nhau
b. với ưu tiên cho loại hàng nào có thỏa dụng biên lớn nhất
c. sao cho lợi ích biên của các loại hàng hóa bằng nhau khi giá của chúng bằng nhau
d. Tất cả các phương án trên ều sai.
197. Để tối a hóa thỏa dụng (lợi ích), người tiêu dùng sẽ phân bổ ngân sách
a. sao cho lợi ích biên của các loại hàng hóa bằng nhau dù giá của chúng khác nhau
b. với ưu tiên cho loại hàng nào có thỏa dụng biên lớn nhất lOMoARcPSD| 36443508
c. sao cho chi tiêu cho từng loại hàng hóa tiêu dùng bằng nhau
d. sao cho tỷ lệ thỏa dụng biên giữa các loại hàng hóa bằng giá tương ối giữa chúng
198. Khi ang tiêu dùng một rổ hàng hóa gồm X và Y mà MUX=4 và MUY=3, PX=2 và PY=1 ể tối a hóa thỏa dụng (lợi
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên a. tăng X giảm Y b. tăng Y giảm X c. không iều chỉnh
d. Chưa ủ cơ sở ể kết luận.
199. Khi ang tiêu dùng một rổ hàng hóa gồm X và Y mà MUx=6 và MUy=3, Px=2 và Py=1 ể tối a hóa thỏa dụng (lợi
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên a. tăng X giảm Y b. tăng Y giảm X c. không iều chỉnh
d. Chưa ủ cơ sở ể kết luận.
200. Khi ang tiêu dùng một rổ hàng hóa gồm X và Y mà MUx=4 và MUy=3, Px=2 và Py=3 ể tối a hóa thỏa dụng (lợi
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên a. tăng X giảm Y b. tăng Y giảm X c. không iều chỉnh
d. Chưa ủ cơ sở ể kết luận.
201. Khi ang tiêu dùng một rổ hàng hóa gồm X và Y mà MUx=4 và MUy=6, Px=2 và Py=3 ể tối a hóa thỏa dụng (lợi
ích) mà không làm thay ổi ngân sách, người tiêu dùng nên a. tăng X giảm Y b. tăng Y giảm X c. không iều chỉnh
d. Chưa ủ cơ sở ể kết luận.
202. Một thị trường gồm 100 người tiêu dùng có hàm cầu cá nhân giống nhau và có dạng q = - 0,1P + 5. Hàm cầu thị trường là a. P = - 0,1Q + 50 b. P = - 1000Q + 50 c. P = - 0,1Q + 0.5 d. P = - 1000Q + 5000
203. Một thị trường gồm 100 người tiêu dùng có hàm cầu cá nhân giống nhau và có dạng q = - 0,1P + 6. Hàm cầu thị trường là a. P = - 0.6Q + 60 b. P = - 10Q + 60 c. P = - 0,1Q + 0,6 d. P = - 0,1Q + 60
204. Một thị trường gồm 200 người tiêu dùng có hàm cầu cá nhân giống nhau và có dạng P = - 10q + 40. Hàm cầu thị trường là: a. Q = -20P + 800 b. Q = -2000P + 40 c. Q = -10P + 8000 d. Q = -2000P + 8000
205. Một người tiêu dùng không chi tiêu tất cả thu nhập của mình thì lựa chọn ấy
a. nằm ngoài ường giới hạn ngân sách
b. nằm trong ường giới hạn ngân sách
c. không ược tiêu thụ ược tất cả hàng hóa
d. tiêu dùng tại thời iểm ường hạn chế ngân sách của người ấy chạm vào một trong những trục tọa ộ
206. Khi thu nhập tăng, ường giới hạn ngân sách của người tiêu dùng sẽ
a. dịch chuyển ra ngoài, song song với vị trí ban ầu
b. dịch chuyển vào trong, song song với vị trí ban ầu c. xoay quanh trục hoành d. xoay quanh trục tung.
207. Một người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 36443508
a. hài lòng như nhau với bất kỳ ường bàng quan nào.
b. thích ường bàng quan có ộ dốc lớn .
c. thích ường bàng quan cao hơn so với ường bàng quan thấp hơn.
d. thích ường bàng quan là ường thẳng hơn ường bàng quan là góc vuông
208. Mục tiêu của người tiêu dùng là a. tối a hóa lợi ích
b. giảm thiểu các khoản chi phí.
c. chi tiêu nhiều thu nhập trong hiện tại hơn tương lai
d. Tất cả những iều trên là mục tiêu của người tiêu dùng
209. Một người tiêu dùng có ngân sách 1600$ mỗi tháng cho pizza và coke. Giá một phần pizza là 10$ và giá một phần
coke 8$. Sự kết hợp nào sau ây nằm ngoài giới hạn ngân sách? a. 160 pizza và 200 coke b. 40 pizza và 50 coke c. 80 pizza và 100 coke d. 160 pizza và 0 coke
210. Hàm cầu và hàm cung của một hàng hóa là P = - Q + 50; P = Q + 10. Nếu chính phủ quy ịnh giá trần là 20 thì thị trường sẽ a. thiếu hụt 30 b. dư thừa 30 c. dư thừa 20 d. thiếu hụt 20
211. Độ dốc của ường ngân sách khi tiêu dùng hai hàng hóa sách và bánh mì ược o bằng
a. thu nhập của người tiêu dùng chia cho giá của bánh mì.
b. tương quan về giá của sách và giá của bánh mì
c. tỷ lệ thay thế biên của người tiêu dùng
d. số sách ã mua chia cho số bánh mì ã mua
212. Giả sử bạn có một khoản ngân sách 100 nghìn ồng và chi cho hai hàng hóa kem và sách với giá lần lượt là 8 và 15
nghìn ồng. Bạn có thể chọn kết hợp nào sau ây? a. 8 kem và 4 cuốn sách. b. 4 kem và 5 cuốn sách. c. 9 kem và 3 cuốn sách. d. 4 kem và 3 cuốn sách.
213. Giới hạn ngân sách có thể ược nhận thấy rõ từ phía người tiêu dùng vì
a. lợi ích của họ từ việc tiêu dùng hàng hóa ạt ến mức tối a.
b. thu nhập không giới hạn, họ phải trả cho mỗi hàng hóa mà họ tiêu dùng.
c. họ phải trả tiền mua hàng và họ có thu nhập hạn chế.
d. giá cả và thu nhập có quan hệ tỷ lệ nghịch với nhau.
214. Nếu giá của một chuyển du lịch gấp ba lần giá một chiếc xe ạp, thì chi phí cơ hội của một chuyển du lịch có thể ược o bằng
a. ộ dốc của ường giới hạn ngân sách.
b. ộ dốc của ường bàng quan.
c. tỷ lệ thay thế cận biên (tỷ lệ thay thế biên). e. ảnh hưởng thu nhập.
215. Giả sử một người tiêu dùng chỉ mua hai hàng hóa X và Y, nếu giá X giảm, người này sẽ … lượng hàng hóa Y a. tăng b. giảm c. không ổi
d. thay ổi tùy thuộc vào ộ co giãn của cầu theo giá của hàng hóa X
216. Lan có sở thích như nhau giữa kem và sữa chua. Đường bàng quan ( ường ẳng ích) của Lan khi tiêu dùng kem và sữa chua có dạng
a. ường thẳng dốc xuống b. ường chữ L c. ường cong dốc xuống d. ường thẳng ứng lOMoARcPSD| 36443508 Bài tập
217. Minh có ngân sách 90 nghìn ồng mỗi tháng và chi cho học thêm kinh tế học với giá 30 nghìn ồng mỗi giờ và học
ngoại ngữ với giá 10 nghìn ồng mỗi giờ.
a. Viết phương trình ưởng ngân sách của Minh và minh họa bằng ồ thị.
b. Vào Tháng 12, Minh tiêu 30 nghìn ồng vào vé xem phim. Đường ngân sách của Minh thay ổi như thế nào? Minh họa bằng ồ thị?
218. Bạn có 40 nghìn ể chi tiêu cho hai hàng hóa. Hàng hóa thứ nhất giá 10 nghìn ồng một ơn vị, hàng hóa thứ 2 giá 5 nghìn một ơn vị.
a. Hãy viết phương trình ường ngân sách.
b. Giả sử giá hàng hóa thứ nhất tăng lên thành 20 nghìn và thu nhập của bạn tăng lên thành 60 nghìn. Hãy vẽ ường ngân sách của bạn.
219. Hàm lợi ích của một người tiêu dùng cho bởi U(X,Y)=XY
a. Giả sử lúc ầu người này tiêu dùng 4 ơn vị X và 12 ơn vị Y. Nếu việc tiêu dùng hàng hóa Y giảm xuống còn 8 ơn
vị thì người này phải có bao nhiêu ơn vị X ể vẫn thỏa mãn như lúc ầu?
b. Người này thích tập hợp nào hơn trong hai tập hợp sau 3 ơn vị X và 10 ơn vị Y; 4 ơn vị X và 8 ơn vị Y
c. Hãy xét hai tập hợp sau (8,12) và (16,6), người này có bàng quan giữa hai tập hợp này không?
220. Cho ường ngân sách và ba ường bàng quan của một người ở hình dưới ây
a. Nếu giá của Y là 15$ thì ngân sách của người tiêu dùng này là bao nhiêu? Giá của X sẽ là bao nhiêu?
b. MRS của người tiêu dùng ở iểm tối ưu là bao nhiêu?
c. Tại sao iểm tối ưu không phải là A, B? Y 10 B A C I 3 I 2 I 1 20 X