Bài tập trắc nghiệm phân loại phản ứng trong hóa vô cơ Hóa 10 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm phân loại phản ứng trong hóa vô cơ có đáp án gồm 26 câu trắc nghiệm được viết dưới dạng file pdf gồm 4 trang. các bạn xem và tải về ở dưới. Một trong những dạng bài nổi bật trong file như: Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)

 

 

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm phân loại phản ứng trong hóa vô cơ Hóa 10 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm phân loại phản ứng trong hóa vô cơ có đáp án gồm 26 câu trắc nghiệm được viết dưới dạng file pdf gồm 4 trang. các bạn xem và tải về ở dưới. Một trong những dạng bài nổi bật trong file như: Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)

 

 

114 57 lượt tải Tải xuống
PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ
(26 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 D. 2AgNO3 + BaCl2 Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓
Câu 2: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. 2NO2 → N2O4
C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Câu 3: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O B. CaCO3 → CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thay đổi?
A. SO3 + H2O → H2SO4 B. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
C. CO2 + C → 2CO D. H2S + CuCl2 → CuS + 2HCl
Câu 6: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. phản ứng hóa hợp B. phản ứng phân hủy C. phản ứng thế D. phản ứng trao đổi
Câu 7: Tiến hành phản ng phân hủy 1kg glixerol trinitrat (C3H5O9N3) thu được V lít hỗn hợp khí CO2, N2,
O2 và hơi nước. Biết ở điều kiện phản ứng 1 mol khí có thể tích 50 lít. Giá trị của V là
A. 1596,9 B. 1652,0 C. 1872,2 D. 1927,3
Câu 8: Phản ứng tạo NaCl từ Na Cl2 ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na
với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước 25°C thì sau phản ứng
hoàn toàn nhiệt độ ca nước trong bể(biết nhiệt dung riêng ca nước 4,186 J/g.K nhiệt lượng sinh ra
truyền hết cho nước)
A. 5,350°C B. 44,650°C C. 34,825°C D. 15,175°C
Câu 9: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Phản ứng hóa hợp không phải lúc nào cũng là phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng phân hủy luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử.
D. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. Để chỉ lượng nhiệt sinh ra hay hấp thu vào của một phản ứng hóa học người ta sử dụng đại lượng
nhiệt phản ứng, kí hiệu
HD
.
D. Nếu phản ứng tỏa nhiệt thì giá trị
0HD>
và phản ứng thu nhiệt thì
0HD<
Câu 11: Xét phản ứng hóa học: CaCO
3
+ 2HCl
¾ ¾®
CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng trao đổi
B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng thay thế
D. Phản ứng phân hủy
Câu 12: Trong số các phản ứng dưới đây, phản ứng nào sự thay đổi soxi hóa ( phản ứng oxi hóa
khử)?
A. CaCO
3
0
t
¾ ¾¾®
CaO + CO
2
B. 2H
2
+ O
2
0
t
¾ ¾¾®
2H
2
O
C. SO
2
+ H
2
O
¾ ¾®
H
2
SO
4
D. CO
2
+ Ca(OH)
2
¾ ¾®
CaCO
3
+ H
2
O
Câu 13: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa>
A. P
2
O
5
+ 3H
2
O
¾ ¾®
2H
3
PO
4
B. Fe + CuSO
4
¾ ¾®
Cu + FeSO
4
C. 4FeS
2
+ 11O
2
¾ ¾®
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
D. Cl
2
+ H
2
2HCl
Câu 14: Trong các quá trình sản xuất dưới đây, quá trình nào không phải là quá trình oxi hóa – khử?
A. Trong công nghiệp, người ta sản xuất amoniac từ nitơ và khí oxi.
B. Để sản xuất vôi tôi người ta cho vôi sống phản ứng với nước.
C. Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo và khí hiđro bằng cách điện phân dung dịch muối ăn.
D. Quá trình tổng hợp axit clohiđric từ khí clo và khí hiđro.
Câu 15: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi?
A. AgNO
3
+ KCl
¾ ¾®
AgCl
¯
+ KNO
3
B. 2NaOH + CuCl
2
¾ ¾®
Cu(OH)
2
¯
+ 2NaCl
C. 2HCl + Zn
¾ ¾®
ZnCl
2
+ H
2
D. BaCl
2
+ CuSO
4
¾ ¾®
BaSO
4
¯
+ CuCl
2
Câu 16: Xét phản ứng:
3Fe
2
O
x
+ (24 x)HNO
3
¾ ¾®
6Fe(NO
3
)
3
+ 2(3 x)NO
+ (12 x)H
2
O
Hãy cho biết với giá trị nào của x thì phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 17: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
NH
3
+ O
2
0
t
¾ ¾¾®
N
2
+ H
2
O
Khi phản ứng cân bằng, (các hệ số cân bằng dạng số nguyên tối giản), hệ số của NH
3
O
2
lần
lượt là:
A. 4 và 3
B. 2 và 1
C. 1 và 2
D. 2 và 3
Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau:
2Fe(OH)
3
0
t
¾ ¾¾®
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (1)
KClO
3
+ 6HBr
¾ ¾®
3Br
2
+ KCl + 3H
2
O (2)
BaCl
2
+ H
2
SO
4
¾ ¾®
BaSO
4
¯
+ 2HCl (3)
3H
2
S + 8HNO
3
¾ ¾®
3H
2
SO
4
+ 8NO
+ 4H
2
O (4)
Những phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. (1), (2)
B. (2) , (3)
C. (3), (4)
D. (2) , (4)
Câu 19: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe
2+
+ Zn
¾ ¾®
Zn
2+
+ Fe
Zn + 2Fe
3+
¾ ¾®
Zn
2+
+ 2Fe
2+
2H
+
+ Zn
¾ ¾®
Zn
2+
+ H
2
Kim loại kẽm trong phản ứng trên đóng vai trò:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. Không thay đổi số oxi hóa ở một trong các phản ứng trên.
Câu 20: Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:
H
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O
¾ ¾®
H
2
SO
4
+ HBr
Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. 8
B. 6
C. 9
D. 12
Câu 21: Cho phản ứng hóa học sau:
8Al + 30HNO
3
¾ ¾®
8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O
+ 15H
2
O
Vai trò của HNO
3
trong phản ứng trên là:
A. Chỉ là chất oxi hóa
B. Chỉ là chất khử
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.
Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO , Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc , nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa
khử là:
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 23: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V mol dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là:
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60
Câu 24: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
2+
oxi hóa được Cu
B. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch
C. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ:
A. Nhận 13 electron
B. Nhường 13 electron
C. Nhận 12 electron
D. Nhường 12 electron
Câu 26: Cho 13,44 lít kclo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH 100
0
C. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:
A. 0,24M
B. 0,48M
C. 0,4M
D. 0,2M
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
D
A
B
D
C
A
B
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
B
A
B
C
A
A
D
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
D
B
A
B
A
| 1/4

Preview text:

PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ
(26 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B. H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓
Câu 2: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. 2NO2 → N2O4
C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Câu 3: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O B. CaCO3 → CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thay đổi? A. SO3 + H2O → H2SO4
B. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 C. CO2 + C → 2CO
D. H2S + CuCl2 → CuS + 2HCl
Câu 6: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng phân hủy C. phản ứng thế
D. phản ứng trao đổi
Câu 7: Tiến hành phản ứng phân hủy 1kg glixerol trinitrat (C3H5O9N3) thu được V lít hỗn hợp khí CO2, N2,
O2 và hơi nước. Biết ở điều kiện phản ứng 1 mol khí có thể tích 50 lít. Giá trị của V là A. 1596,9 B. 1652,0 C. 1872,2 D. 1927,3
Câu 8: Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na
với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng
hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước) A. 5,350°C B. 44,650°C C. 34,825°C D. 15,175°C
Câu 9: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
B. Phản ứng hóa hợp không phải lúc nào cũng là phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng phân hủy luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử.
D. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. Để chỉ lượng nhiệt sinh ra hay hấp thu vào của một phản ứng hóa học người ta sử dụng đại lượng
nhiệt phản ứng, kí hiệu DH .
D. Nếu phản ứng tỏa nhiệt thì giá trị DH > 0 và phản ứng thu nhiệt thì DH < 0
Câu 11: Xét phản ứng hóa học: CaCO3 + 2HCl ¾ ¾® CaCl2 + H2O + CO2 ­
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng trao đổi
B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng thay thế
D. Phản ứng phân hủy
Câu 12: Trong số các phản ứng dưới đây, phản ứng nào có sự thay đổi số oxi hóa ( phản ứng oxi hóa – khử)? 0 t 0 t A. CaCO ¾ ¾¾® ¾ ¾¾® 3 CaO + CO2 B. 2H2 + O2 2H2O
C. SO2 + H2O ¾ ¾® H2SO4
D. CO2 + Ca(OH)2 ¾ ¾® CaCO3 + H2O
Câu 13: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa>
A. P2O5 + 3H2O ¾ ¾® 2H3PO4
B. Fe + CuSO4 ¾ ¾® Cu + FeSO4 ánhsáng C. 4FeS ¾ ¾ ¾ ¾®
2 + 11O2 ¾ ¾® 2Fe2O3 + 8SO2 D. Cl2 + H2 2HCl
Câu 14: Trong các quá trình sản xuất dưới đây, quá trình nào không phải là quá trình oxi hóa – khử?
A. Trong công nghiệp, người ta sản xuất amoniac từ nitơ và khí oxi.
B. Để sản xuất vôi tôi người ta cho vôi sống phản ứng với nước.
C. Trong công nghiệp người ta điều chế khí clo và khí hiđro bằng cách điện phân dung dịch muối ăn.
D. Quá trình tổng hợp axit clohiđric từ khí clo và khí hiđro.
Câu 15: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không phải là phản ứng trao đổi?
A. AgNO3 + KCl ¾ ¾® AgCl ¯ + KNO3
B. 2NaOH + CuCl2 ¾ ¾® Cu(OH)2 ¯ + 2NaCl
C. 2HCl + Zn ¾ ¾® ZnCl2 + H2 ­
D. BaCl2 + CuSO4 ¾ ¾® BaSO4 ¯ + CuCl2
Câu 16: Xét phản ứng:
3Fe2Ox + (24 – x)HNO3 ¾ ¾® 6Fe(NO3)3 + 2(3 – x)NO ­ + (12 – x)H2O
Hãy cho biết với giá trị nào của x thì phản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa – khử. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 17: Cho phương trình phản ứng hóa học sau: 0 t NH ¾ ¾¾® 3 + O2 N2 ­ + H2O
Khi phản ứng cân bằng, (các hệ số cân bằng ở dạng số nguyên và tối giản), hệ số của NH3 và O2 lần lượt là: A. 4 và 3 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 2 và 3
Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau: 0 t 2Fe(OH) ¾ ¾¾® 3 Fe2O3 + 3H2O (1)
KClO3 + 6HBr ¾ ¾® 3Br2 + KCl + 3H2O (2)
BaCl2 + H2SO4 ¾ ¾® BaSO4 ¯ + 2HCl (3)
3H2S + 8HNO3 ¾ ¾® 3H2SO4 + 8NO­ + 4H2O (4)
Những phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là: A. (1), (2) B. (2) , (3) C. (3), (4) D. (2) , (4)
Câu 19: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: Fe2+ + Zn ¾ ¾® Zn2+ + Fe
Zn + 2Fe3+ ¾ ¾® Zn2+ + 2Fe2+ 2H+ + Zn ¾ ¾® Zn2+ + H2 ­
Kim loại kẽm trong phản ứng trên đóng vai trò: A. Chất khử B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. Không thay đổi số oxi hóa ở một trong các phản ứng trên.
Câu 20: Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:
H2SO3 + Br2 + H2O ¾ ¾® H2SO4 + HBr
Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là: A. 8 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 21: Cho phản ứng hóa học sau:
8Al + 30HNO3 ¾ ¾® 8Al(NO3)3 + 3N2O ­ + 15H2O
Vai trò của HNO3 trong phản ứng trên là:
A. Chỉ là chất oxi hóa
B. Chỉ là chất khử
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.
Câu 22: Cho từng chất: Fe, FeO , Fe(OH)2 , Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc , nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 23: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V mol dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60
Câu 24: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hóa được Cu
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ: A. Nhận 13 electron
B. Nhường 13 electron C. Nhận 12 electron
D. Nhường 12 electron
Câu 26: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là: A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D A B D C A B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B A B C A A D A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D D B A B A