Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã

Bài tập trắc nghiệm phiên mã và dịch mã tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm vè quá trình phiên mã và dịch mã có đáp án đi kèm. Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 này sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm để học tốt môn Sinh học 12, chuẩn bị cho các kỳ thi. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Sinh 12 PHIÊN MÃ VÀ DCH MÃ
Câu 1: cấp đ phân t nguyên tc khuôn mẫu được th hin trong cơ chế
A. tng hp ADN, dch mã. B. tng hp ADN, ARN.
C. t sao, tng hp ARN. D. t sao, tng hp ARN, dch mã.
Câu 2: Quá trình phiên mã vi khun E.coli xy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào cht. C. nhân tế bào. D. ti th.
Câu 3: Làm khuôn mu cho quá trình phiên là nhim v ca
A. mch mã hoá. B. mARN. C. mch mã gc. D. tARN.
Câu 4: Đơn vị được s dụng để gii mã cho thông tin di truyn nm trong chui polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. B. codon. C. triplet.
Câu 5: Đặc đim o dưới đây thuộc v cu trúc ca mARN?
A.mARN có cu trúc mch kép, vòng, gm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cu trúc mch kép, gm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cu trúc mch đơn, gm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cu trúc mch đơn, thẳng, gm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Quá trình phiên mã xy ra
A. sinh vt nhân chun, vi khun. B. sinh vt có ADN mch kép.
C. sinh vt nhân chun, vi rút. D. vi rút, vi khun.
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gn vi mt nhóm ribôxôm gi poliribôxôm giúp
A. tăng hiu sut tng hp prôtêin. B. điu hoà s tng hp prôtêin.
C. tng hp các pr cùng loi. D. tng hợp được nhiu loi prôtêin.
Câu 8: Đối mã đặc hiu trên phân t tARN được gi
A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet.
Câu 9: ARN được tng hp t mch nào ca gen?
A. T mch có chiu 5’ → 3’. B. T c hai mạch đơn.
C. Khi t t mch 1, khi t t mch 2. D. T mch mang mã gc.
Câu 10: Loi axit nuclêic tham gia vào thành phn cu to nên ribôm là:
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 11: cấp đ p.t nguyên tc khuôn mẫu được th hin trong cơ chế
A. t sao, tng hp ARN, dch mã. B. tng hp ADN, dch mã.
C. t sao, tng hp ARN. D. tng hp ADN, ARN.
Câu 12: Các chui polipeptit được tng hp trong TB nhân thực đều:
A. kết thúc bng Met. B. bắt đu bng axit amin Met.
C. bt đầu bng foocmin-Met. D. bắt đầu t mt phc hp aa-tARN.
Câu 13: Dch mã thông tin di truyn trên bn mã sao thành trình t axit amin trong chui polipeptit là chc
năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN . D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mu cho quá trình dch mã là nhim v ca
A. mch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mch mã gc.
Câu 15: Phiên là quá trình tng hp nên phân t
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza s tương tác với vùng nào để làm gen tháo xon?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá.
C. Vùng kết thúc. D. Vùng vn hành.
Câu 17: Trong quá trình phiên mã, chui poliribônuclêôtit đưc tng hp theo chiu nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 18: Giai đon hot hoá axit amin ca quá trình dch mã din ra :
A. nhân con B. tếo cht C. nhân D. màng nhân
Câu 19: Sn phm của giai đon hot hoá axit amin là
A. axit amin hot hoá. B. axit amin t do.
C. chui polipeptit. D. phc hp aa-tARN.
Câu 20: Giai đon hot hoá axit amin ca quá trình dch mã nh năng lưng t s phân gii:
A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôzơ
Câu 21: Thông tin di truyền trong ADN được biu hin thành tính trạng trong đời cá th nh cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên . B. nhân đôi ADN và dch mã.
C. phiên mã và dch D. nhân đôi ADN, phiên mã và dch mã.
Câu 22: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có l.kết hidrô b sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X
Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng về phân t ARN?
A. Tt c các loại ARN đều có cu to mch thng.
B. tARN có chức năng vận chuyn axit amin ti ribôxôm.
C. mARN được sao y khuôn t mch gc ca ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon ging nhau.
Câu 24: Dch mã là quá trình tng hp nên phân t
A. mARN B. AND C. prôtêin D. mARN và prôtêin
Câu 25: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza. B. restrictaza.
C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza.
Câu 26: Trong quá trình dch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành gia:
A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin th nht vi axit amin th hai.
C. axit amin m đầu vi axit amin th nht. D. hai axit amin cùng loi hay khác loi.
Câu 27: Đơn vị hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gi là:
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin.
Câu 28: Cho d kin v các din biến trong quá trình dch mã:
1- Snh thành liên kết peptit gia axit amin m đầu vi axit amin th nht.
2- Ht bé ca ribôxôm gn vi mARN ti mã m đu
3- tARN có anticodon là 3
'
UAX 5
'
ri khi ribôxôm.
4- Ht ln ca ribôxôm gn vi ht bé.
5- Phc hp [fMet-tARN] đi vào v trí mã m đầu.
6- Phc hp [aa
2
-tARN] đi o ribôxôm.
7- tionin tách ri khi chui pôlipeptit
8- Hình thành liên kết peptit gia aa
1
và aa
2
.
9- Phc hp [aa
1
-tARN] đi o ribôxôm.
Trình t nào sau đây là đúng?
A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. C. 2-5-1-4-6-3-7-8. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
Câu 29: cấp đ phân t, nguyên tc khuôn mu được th hin trong cơ chế:
A. tng hp ADN, dch mã. B. t sao, tng hp ARN.
C. tng hp ADN, mARN. D. t sao, tng hp ARN, dch mã.
Câu 30: người, gen tng hp 1 loi mARN được lp li ti 200 lần, đó là biểu hiện điu hoà hoạt động
cấp độ
A. Sau dch mã B. Khi dch mã C. Lúc phiên mã D. Trước phiên mã
Câu 31: Trong bng di truyền, axit amin Valin được mã hóa bi 4 b ba là donh
A. đặc trưng của mã di truyn. B. đặc hiu ca di truyn.
C. ph biến ca mã di truyn. D. thoái hóa ca mã di truyn.
Câu 32: Mô t nào dưới đây v quá trình dịch mã là đúng ?
A. Quá trình tng hp chuilipeptit ch thc s được bắt đầu khi tARN có b ba đối mã là AUG liên
kết được vi b ba khởi đầu trên mARN.
B. Quá trình dch mã ch kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc bit gn vào vi b ba kết thúc trên
mARN.
C. Quá trình tng hp chuilipeptit ch thc s được bắt đầu khi tARN có b ba đối mã là UAX liên
kết được vi b ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dch mã ch kết thúc khi tARN mang b ba đối mã đến khp vào vi b ba kết thúc trên
mARN.
Câu 33: Ca
c chuô
i pôlipeptit đươ
c ta
o ra t mô
t khuôn mARN giô
ng nhau vê
A. câ
u tru
c chui poolipeptit. B. sô
ơ
ng ca
c axitamin
C. tha
nh phâ
n ca
c axitamin D. sô
ơ
ng va
tha
nh phâ
n ca
c axitamin
Câu 34: Mô t nào sau đây về tARN là đúng
A. tARN là mt polinuclêôtit gm 80-100 nuclêotit cun xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS gia
tt c các ribônuclêotit , 1 đầu mang axitamin một đầu mang b ba đối mã
B. tARN là mt polinuclêôtit gm 80-100 ribônucotit không to xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầu
mang b ba đối
C. tARN là mt polinuclêôtit gm 80-100 nuclêotit cun xon 1 đu có đon có cặp bazơnitric liên kết theo
NTBS to nên các thu tròn, một đầu t do mang axitamin đc hiu và mt thu tròn mang b ba đi mã
D. tARN là mt polinuclêôtit có s nuclêotit tương ng vi s nuclêotit trên 1 mch ca gen cu trúc
Câu 35: Mt phân t mARN ch cha 3 loại ribônuclêôtit ênin, uraxin và guanin. Nhóm c bộ ba nào sau
đây có th có trên mch b sung của gen đã phiên ra phân tử mARN nói trên?
A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. ATX, TAG, GXA, GAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 36: Intrôn là gì?
A. Đon gen cha trình t nu đặc bit giúp mARN nhn biết được mch mã gc ca gen.
B. Đon gen không có kh năng phiên mã và dch mã.
C. Đon gen mã hoá các axit amin.
D. Đon gen kh năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác?
A. Đơn phân cấu trúc ca ADN là A, T, G, X.
B. sinh vt nhân chun, axitamin m đầu cho chuilypeptit là mêtiônin.
C. sinh vt nhân sơ, sau phiên mã phân t mARN được ct b các đon intron.
D. Chiu dch chuyn ca ribôxôm trên mARN là 5’ → 3’
Câu 38: Các thành phn tham gia trc tiếp o quá trình tng hp chui lypeptit là
1. gen. 2. mARN. 3. axitamin. 4. tARN. 5. ribôxôm. 6. enzim.
Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6.
Câu 39: Gi smt gen vi s ng các cp nucleotit ng vi mi đoạn exon và intron như sau:
Exon
Intron
Exon
Intron
Exon
Intron
Exon
90
130
150
90
90
120
150
Phân t protein chức năng sinh học được to ra t gen này cha bao nhiêu axit amin?
A. 160 B. 159 C. 158. D. 76
Câu 40: Trên mARN axit amin Asparagin đưc mã hóa bi b ba GAU, tARN mang axit amin này b
ba đối mã là
A. XUA 5´. B. 3´ XTA 5´. C. XUA 3´. D. 5´ XTA 3´.
Câu 41: Mt gen thc hin 2 ln phiên mã đòi hỏi môi trường cung cp s ng nuclêotit các loi: A=400,
U=360, G=240, X=480. S ng nuclêotit tng loi ca gen là
A. A=T=380 ; G=X=360 B. A=T=360 ; G=X=380
C. A=180 ; T=200 ; G=240 ; X=360 D. A=200 ; T=180 ; G=120 ; X=240
Câu 42: Mt gen vi khun E.coli đã tng hp cho mt phân t prôtêin hoàn chnh 298 axitamin. Phân
t mARN được tng hp t gen trên có t l A : U : G : X là 1:2:3:4. S ng nuclêôtit tng loi ca gen
trên là
A. A = T = 270; G = X = 630. B. A = T = 630; G = X = 270.
C. A = T = 270; G = X = 627. D. A = T = 627; G = X = 270.
Câu 43: Mt gen dài 0,408 micromet, A = 840. Khi gen phiên mã môi tng ni bào cung cp 4800
ribonuclêôtit t do. S liên kết hiđrô và số bn sao ca gen:
A. 3240H và 2 bn sao B. 2760H và 4 bn sao
C. 2760H và 2 bn sao D. 3240H 4 bn sao
Câu 44: Mt mARN trưởng thành chiu dài 0,408 micromet tiến nh dch mã. S liên kết peptit trong
chui lipeptit hoàn chnh là:
A. 397 B. 797 C. 398 D. 798
Câu 45: Mt chui polipeptit gm 498 axit amin, gien cu trúc mã hóa chui polypeptit này dài 5610 A°,
gien này bao nhiêu nuclêôtit các đon intron?
A. 300 B. 3000 C. 301 D. 150
Câu 46: Mt gen tiến hành phiên mã 6 lần đã sử dng của môi trường 9000 ribônuclêôtit t do. S chu kì
xon ca gen nói trên là:
A. 75 B. 180 C. 150 D. 90
Câu 47: Mt gen cu trúc có 2560 liên kết hiđrô va có G = 2A. nếu gen nói trên tiến hành phiên mã 5 ln thì
s ng ribônuclêôtit t do môi tng phi cung cp là:
A. 1920 B. 9600 C. 6400 D. 4800
Câu 48: Phân t mARN có chiu dài 346,8 nanômet và có cha 10% uraxin với 20% ađênin. Số ng tng
loi nuclêôtit của gen đã điu khin tng hp phân t mARN nói trên là:
A. A = T = 360; G = X = 840 B. A = T = 306; G = X = 714
C. A = T = 180; G = X = 420 D. A = T = 108; G = X = 357
Câu 49: Mt gen dài 0,204 micrômet thc hiện nhân đôi 2 lần, các gen con tạo ra đều sao mã 4 ln. Tng
khối lượng ca các phân t mARN được to ra bng:
A. 144000 đơn vị cacbon B. 2880000 đơn vị cacbon
C. 198000 đơn vị cacbon D. 234000 đơn vị cacbon
Câu 50: Mt gen có khối lượng 720000 đơn vị cacbon và có 3240 liên kết hiđrô. Gen phiên mã to ra phân
t mARN chứa 30% guanine và 20% ađênin. Số ng tng loi ribônuclêôtit ca phân t mARN i
trên là:
A. rA = 240; rU = 300; rG = 360; rX = 300 B. rA = 300; rU = 240; rG = 300; rX = 360
C. rA = 240; rU = 120; rG = 360; rX = 480 D. rA = 120; rU = 240; rG = 480; rX = 360
Câu 51: Mt phân t mARN cha tng s 2579 liên kết hóa tr giữa các đơn phân. Tổng s chu kì xon
của gen đã sao mã ra phân t mARN nói trên là:
A. 129 chu kì B. 132 chu kì C. 145 chu kì D. 150 chu kì
Câu 52: Phân t mARN chiều i 4488 ăngstron đ cho 6 ribôxôm trượt không lp li. Tng s axit
amin đã được các phân t tARN mang vào đ gii là:
A. 4362 axit amin B. 3426 axit amin
C. 2346 axit amin D. 2634 axit amin
Câu 53: Tng s t phân t tARN đã đưc s dng trong quá trình gii 10 chui polipeptit t mt
phân t mARN là 2490. Khi lưng ca phân t mARN nói trên bng:
A. 250000 đơn vị cacbon B. 225000 đơn vị cacbon
C. 275000 đơn vị cacbon D. 300000 đơn vị cacbon
Câu 54: Phân t protein gm 1 chui polipeptit cha các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin,
70 tiptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khin tng hp phân t proteini trên là:
A. 3060 ăngstron B. 3570 ăngstron
C. 4080 ăngstron D. 4590 ăngstron
Câu 55: Một gen nhân đôi 3 lần đã sử dng của môi trưng 8652 nuclêôtit t do. Các gen con tạo ra đều
phiên mã mt s ln bng nhau và toàn b các phân t mARN được to ra có tng khi lưng bng 1854000
đơn vị cacbon. S ln phiên mã ca mi gen nói trên bng:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 56: Mt gen có tng s 132 chu kì xon tiến hành phiên mã 6 ln. các phân t mARN được to ra có
tng s b ba là:
A. 2640 B. 2460 C. 2450 D. 2650
Câu 57: Mt phân t mARN đã để cho 6 ribôxôm trượt qua mt lần đã tt c 1794 lượt phân t
tARN mang axit amin vào dch . Phân t mARN nói trên khối lượng bng
A. 180000 đơn vị cacbon B. 360000 đơn vị cacbon
C. 270000 đơn vị cacbon D. 540000 đơn vị cacbon
Câu 58: Phân t mARN có chiu dài 0,255 micrômetvà có cha 10% uraxin với 20% ađênin. Số ng tng
loi nuclêôtit ca gen đã điu khin tng hp phân t mARN nói trên là:
A. A = T = 450; G = X = 1050 B. A = T = 1050; G = X = 450
C. A = T = 225; G = X = 525 D. A = T = 525; G = X = 225
Câu 59: Mt gen dài 0,408 micrômet t l tng loi nuclêôtit bng nhau. Phân t mARN do gen tng
hp có cha 15% uraxin và 20% guanine. S ng tng loi ribônuclêôtit ca phân t mARN là:
A. rA = 420; rU = 180; rG = 360; rX = 240 B. rA = 180; rU = 420; rG = 240; rX = 360
C. rA = 840; rU = 360; rG = 720; rX = 480 D. rA = 360; rU = 840; rG = 480; rX = 720
Câu 60: Mt phân t mARN chúa 899 liên kết hóa tr gia các ribônuclêôtit t l mt s loi
ribônuclêôtit là 10% uraxin, 30% ađênin. S liên kết hiđrô của gen đã sao mã ra phân t mARN i trên là:
A. 2340 liên kết B. 3420 liên kết C. 4320 liên kết D. 4230 liên kết
ĐÁP ÁN PHIÊN MÃ VÀ DCH MÃ
1D
7A
13C
19D
25D
31D
37C
43B
49B
55C
2B
8C
14B
20C
26C
32C
38C
44A
50C
56A
3C
9D
15C
21C
27B
33A
39C
45A
51A
57C
4B
10A
16A
22A
28B
34C
40A
46C
52D
58C
5D
11A
17C
23B
29D
35A
41A
47D
53B
59B
6B
12B
18B
24C
30D
36D
42A
48B
54D
60A
| 1/5

Preview text:

Sinh 12 PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tổng hợp ADN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 2: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 4:
Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon. B. axit amin. B. codon. C. triplet.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A.mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 6: Quá trình phiên mã xảy ra ở
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn.
Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các pr cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 8: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin.
C. anticodon. D. triplet.
Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 10: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 11: Ở cấp độ p.tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 12: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong TB nhân thực đều:
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 13: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
A. rARN. B. mARN. C. tARN . D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN.
C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 15: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 16: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành.
Câu 17: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 18: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 19: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá.
B. axit amin tự do.
C. chuỗi polipeptit.
D. phức hợp aa-tARN.
Câu 20: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải:
A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôzơ
Câu 21: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 22: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có l.kết hidrô bổ sung?
A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X
Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 24: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. AND C. prôtêin D. mARN và prôtêin
Câu 25: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza.
Câu 26: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa:
A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 27: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là:
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin.
Câu 28: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
3- tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.
4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.
7- Mêtionin tách rời khỏi chuổi pôlipeptit
8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đây là đúng?
A. 2-4-1-5-3-6-8-7. B. 2-5-4-9-1-3-6-8-7. C. 2-5-1-4-6-3-7-8. D. 2-4-5-1-3-6-7-8.
Câu 29: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế:
A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tự sao, tổng hợp ARN.
C. tổng hợp ADN, mARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 30: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hoà hoạt động ở cấp độ A. Sau dịch mã B. Khi dịch mã C. Lúc phiên mã
D. Trước phiên mã
Câu 31: Trong bảng mã di truyền, axit amin Valin được mã hóa bởi 4 bộ ba là do tính
A. đặc trưng của mã di truyền. B. đặc hiệu của mã di truyền.
C. phổ biến của mã di truyền. D. thoái hóa của mã di truyền.
Câu 32: Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?
A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên
kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên
kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
Câu 33: Các chuổi pôlipeptit đươ ̣c ta ̣o ra từ mô ̣t khuôn mARN giống nhau về
A. cấu trúc chuổi poolipeptit.
B. số lươ ̣ng các axitamin
C. thành phần các axitamin
D. số lươ ̣ng và thành phần các axitamin
Câu 34: Mô tả nào sau đây về tARN là đúng
A. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS giữa
tất cả các ribônuclêotit , 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã
B. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribônuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã
C. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn ở 1 đầu có đoạn có cặp bazơnitric liên kết theo
NTBS tạo nên các thuỳ tròn, một đầu tự do mang axitamin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã
D. tARN là một polinuclêôtit có số nuclêotit tương ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen cấu trúc
Câu 35: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên? A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. ATX, TAG, GXA, GAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 36: Intrôn là gì?
A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.
B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã.
C. Đoạn gen mã hoá các axit amin.
D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác?
A. Đơn phân cấu trúc của ADN là A, T, G, X.
B. Ở sinh vật nhân chuẩn, axitamin mở đầu cho chuỗi pôlypeptit là mêtiônin.
C. Ở sinh vật nhân sơ, sau phiên mã phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5’ → 3’
Câu 38: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit là
1. gen. 2. mARN. 3. axitamin. 4. tARN. 5. ribôxôm. 6. enzim.
Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 3, 4, 5, 6.
Câu 39: Giả sử có một gen với số lượng các cặp nucleotit ứng với mỗi đoạn exon và intron như sau: Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon 90 130 150 90 90 120 150
Phân tử protein có chức năng sinh học được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu axit amin? A. 160 B. 159 C. 158. D. 76
Câu 40: Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là A. 3´ XUA 5´. B. 3´ XTA 5´. C. 5´ XUA 3´. D. 5´ XTA 3´.
Câu 41: Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại: A=400,
U=360, G=240, X=480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là A. A=T=380 ; G=X=360 B. A=T=360 ; G=X=380
C. A=180 ; T=200 ; G=240 ; X=360
D. A=200 ; T=180 ; G=120 ; X=240
Câu 42: Một gen ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axitamin. Phân
tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A : U : G : X là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen trên là
A. A = T = 270; G = X = 630. B. A = T = 630; G = X = 270.
C. A = T = 270; G = X = 627. D. A = T = 627; G = X = 270.
Câu 43: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:
A. 3240H và 2 bản sao
B. 2760H và 4 bản sao
C. 2760H và 2 bản sao
D. 3240H và 4 bản sao
Câu 44: Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 micromet tiến hành dịch mã. Số liên kết peptit trong
chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh là: A. 397 B. 797 C. 398 D. 798
Câu 45: Một chuỗi polipeptit gồm 498 axit amin, gien cấu trúc mã hóa chuỗi polypeptit này dài 5610 A°,
gien này có bao nhiêu nuclêôtit ở các đoạn intron?
A. 300 B. 3000 C. 301 D. 150
Câu 46: Một gen tiến hành phiên mã 6 lần và đã sử dụng của môi trường 9000 ribônuclêôtit tự do. Số chu kì
xoắn của gen nói trên là:
A. 75 B. 180 C. 150 D. 90
Câu 47: Một gen cấu trúc có 2560 liên kết hiđrô va có G = 2A. nếu gen nói trên tiến hành phiên mã 5 lần thì
số lượng ribônuclêôtit tự do môi trường phải cung cấp là:
A. 1920 B. 9600 C. 6400 D. 4800
Câu 48: Phân tử mARN có chiều dài 346,8 nanômet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng
loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 360; G = X = 840 B. A = T = 306; G = X = 714
C. A = T = 180; G = X = 420 D. A = T = 108; G = X = 357
Câu 49: Một gen dài 0,204 micrômet thực hiện nhân đôi 2 lần, các gen con tạo ra đều sao mã 4 lần. Tổng
khối lượng của các phân tử mARN được tạo ra bằng:
A. 144000 đơn vị cacbon B. 2880000 đơn vị cacbon
C. 198000 đơn vị cacbon D. 234000 đơn vị cacbon
Câu 50: Một gen có khối lượng 720000 đơn vị cacbon và có 3240 liên kết hiđrô. Gen phiên mã tạo ra phân
tử mARN có chứa 30% guanine và 20% ađênin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN nói trên là:
A. rA = 240; rU = 300; rG = 360; rX = 300 B. rA = 300; rU = 240; rG = 300; rX = 360
C. rA = 240; rU = 120; rG = 360; rX = 480 D. rA = 120; rU = 240; rG = 480; rX = 360
Câu 51: Một phân tử mARN có chứa tổng số 2579 liên kết hóa trị giữa các đơn phân. Tổng số chu kì xoắn
của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là:
A. 129 chu kì B. 132 chu kì C. 145 chu kì D. 150 chu kì
Câu 52: Phân tử mARN có chiều dài 4488 ăngstron để cho 6 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit
amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:
A. 4362 axit amin B. 3426 axit amin
C. 2346 axit amin D. 2634 axit amin
Câu 53: Tổng số lượt phân tử tARN đã được sử dụng trong quá trình giải mã 10 chuỗi polipeptit từ một
phân tử mARN là 2490. Khối lượng của phân tử mARN nói trên bằng:
A. 250000 đơn vị cacbon B. 225000 đơn vị cacbon
C. 275000 đơn vị cacbon D. 300000 đơn vị cacbon
Câu 54: Phân tử protein gồm 1 chuỗi polipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin,
70 tiptôphan, 48 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử protein nói trên là:
A. 3060 ăngstron B. 3570 ăngstron
C. 4080 ăngstron D. 4590 ăngstron
Câu 55: Một gen nhân đôi 3 lần đã sử dụng của môi trường 8652 nuclêôtit tự do. Các gen con tạo ra đều
phiên mã một số lần bằng nhau và toàn bộ các phân tử mARN được tạo ra có tổng khối lượng bằng 1854000
đơn vị cacbon. Số lần phiên mã của mỗi gen nói trên bằng:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 56: Một gen có tổng số 132 chu kì xoắn và tiến hành phiên mã 6 lần. các phân tử mARN được tạo ra có tổng số bộ ba là:
A. 2640 B. 2460 C. 2450 D. 2650
Câu 57: Một phân tử mARN đã để cho 6 ribôxôm trượt qua nó một lần và đã có tất cả 1794 lượt phân tử
tARN mang axit amin vào dịch mã. Phân tử mARN nói trên có khối lượng bằng
A. 180000 đơn vị cacbon B. 360000 đơn vị cacbon
C. 270000 đơn vị cacbon D. 540000 đơn vị cacbon
Câu 58: Phân tử mARN có chiều dài 0,255 micrômetvà có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng
loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 450; G = X = 1050 B. A = T = 1050; G = X = 450
C. A = T = 225; G = X = 525 D. A = T = 525; G = X = 225
Câu 59: Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng
hợp có chứa 15% uraxin và 20% guanine. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:
A. rA = 420; rU = 180; rG = 360; rX = 240 B. rA = 180; rU = 420; rG = 240; rX = 360
C. rA = 840; rU = 360; rG = 720; rX = 480 D. rA = 360; rU = 840; rG = 480; rX = 720
Câu 60: Một phân tử mARN có chúa 899 liên kết hóa trị giữa các ribônuclêôtit và có tỉ lệ một số loại
ribônuclêôtit là 10% uraxin, 30% ađênin. Số liên kết hiđrô của gen đã sao mã ra phân tử mARN nói trên là:
A. 2340 liên kết B. 3420 liên kết C. 4320 liên kết D. 4230 liên kết
ĐÁP ÁN PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ 1D 7A 13C 19D 25D 31D 37C 43B 49B 55C 2B 8C 14B 20C 26C 32C 38C 44A 50C 56A 3C 9D 15C 21C 27B 33A 39C 45A 51A 57C 4B 10A 16A 22A 28B 34C 40A 46C 52D 58C 5D 11A 17C 23B 29D 35A 41A 47D 53B 59B 6B 12B 18B 24C 30D 36D 42A 48B 54D 60A