Bài tập trắc nghiệm Toán 7

Tài liệu gồm 125 trang, tuyển tập các bài tập trắc nghiệm Toán 7 (Đại số 7 và Hình học 7) theo chuyên đề, có đáp án và lời giải chi tiết.

I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
1
P
hần I. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Do
những thay đổi trong tính chất phương pháp thi trong năm học này nên việc ôn
tập cũng phải thay đổi. Hình thức thi trắc nghiệm sẽ là phổ biến trong các môn thi. Để đáp ứng
một bài thi trắc nghiệm cần phải đạt được 4 mức độ kiến thức:
1. Nhận biết
*Nhận biết thể được hiểu học sinh nêu hoặc nhận ra các khái niệm, nội dung, vấn đề đã
học khi được yêu cầu
.
*Các hoạt động tươn
g ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra…
*Các động từ tương ứng với cấp độ nhận biết là: xác định, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi tên, giới
thiệu, chỉ ra…nhận thức được những kiến thức đã nên trong sách giáo khoa
.
Học
sinh nhớ được (Bản chất) những khái niệm bản của chủ đề và thể nêu hoặc nhận ra
các khái niệm khi được yêu cầu. Đây bậc thấp của nhận thức, khi học sinh kể tên, nêu lại,
nhớ lại một sự kiên, hiện ợng. Chẳng hạn mực độ này, học sinh chỉ cần kiến thức về
hàm số bậc nhất để thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng để tìm ra tọa độ điểm phù
hợp.
Ví dụ 1: Cho hai số nguyên x, y và
0y
. Nếu x, y trái dấu thì số hữu tỉ
x
a
y
.
A.
0a
B.
0a
C.
0a
D. Cả B và
C sai
Đáp án C
Ví dụ 2: Cặp số hữu tỉ nào dưới dây bằng nhau?
A
.
12
8
3
2
B.
10
11
9
10
C.
6
8
12
15
D.
5
7
7
5
Đáp án A
Ví dụ 3: Biểu đồ dân
số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ
XX (đơn vị của các cột là triệu người)
Chon câu trả lời sai
A
. Năm 19
21 số dân của nước ta là 16 triệu người
B
. Năm 19
60 số dân của nước ta là 30 nghìn người
C. Năm 19
80 số dân của nước ta là 66 triệu người
D. Năm 19
99 số dân của nước ta là 76 triệu người
1
999
1
980
7
6
66
54
30
16
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
2
Đáp án C
2
. Thông
hiểu
*Học sinh hiểu các khái niệm bản, khả năng diễn đạt được kiến thức đã học
theo
ý
hiểu của mình thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học
sinh đã được học trên lớp.
*Các hoạt động tương ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn giải, kể lại, viết lại, lấy đượ
c
ví dụ theo các hiểu của mình.
*Các động từ tương ng với cấp độ thông hiểu thể là: Tóm tắt, giải thích, tả,
so
sánh (đơn
giản), phân biệt, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ, chuyển đổi…
Học sinh hiểu các khái niệm bản có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra gần với
các ví dụ học sinh đã được học trên lớp.
dụ 1. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho
6AM
cm.
Đường thẳng d là đường trung trực của MB, d cắt MB tại K. Khẳng định nào dưới đây sai?
A
.
1K
B cm
. B.
7K
A cm
. C.
d AB
. D.
/ /d AB
.
Ví dụ 2. Có bao
nhiêu số
x
Q
thỏa mã
n
2
3 5 3 0
x
x
?
A
. Không
. B. Có một
số
. C. Có hai
số
. D. Có ba số.
dụ 3. Theo dõi các bạn nghỉ học từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như
sau:
0 0 0 1 0 3 2 0 3 0 1 0 1
1 0 0 1 0 0 1 2 2 2 0 1 0
Dấu hiệu ở đây là
gì?
A
. Tổng số lượt học
sinh nghỉ học cả tháng
..
B. Là các số 0, 1, 2,
3
.
C. Số học sinh nghỉ học trong mỗi buổi.
D. Mỗi thá
ng học có 26 buổi
.
Đáp án C
3
. Vận dụng
*Học
sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần thể sử dụng, xử các khái niệm của
chủ đề trong các nh huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống nhau như tình huống đã
gặp trên lớp. Học sinh khả năng sử dụng kiến thức, năng đã học trong những tình huống
cụ thể, tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống n tình huống đã học trên lớp
(thực hiện nhiệm vụ quen thuộc nhưng mới hơn thông thường) .
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
3
*Các
hoạt động tương ứng với vận dụng cấp độ thấp là: xây dựng hình, phỏng
vấn, trình bày, tiến hành thí nghiệm, xây dựng các phân loại, áp dụng quy tắc (định lý, định
luật, mệnh đề…), sắm vai và đảo vai trò….
*Các động từ tương ứng với vận dụng cấp độ thấp thể là: thực hiện, giải quyết
,
minh
họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa đổi, đưa vào thực tế, chứng
minh, ước tính, vận hành, …
Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần thể áp dụng c khái niệm của chủ đ
trong các tình huống tương tự trên lớp để giải quyết một tình huống cụ thể trong thực tế hoặc
học sinh khả năng sử dụng các khái niệm bản để giải quyết một vấn đề mới chưa từng
được học hoặc trải nghiệm trước đấy, nhưng thể giải quyết bằng kỹ năng, kiến thức thái
độ đã được học tập rèn luyện. Các vấn đề này tương tự như c tình huống thực tế học sinh
sẽ gặp ngoài môi trương.
Ví dụ 1. Tìm
x
Q
thỏa mãn
2
1 2
x
x x
.
A.
3
2
x
. B.
3
2
x
. C.
1
2
x
. D.
0x
.
Đáp án A
Ví dụ 2. Giá trị của biểu thức
3
5
2Q
x y xy
tại
1
3
x
1y
bằng
A.
17
27
. B.
17
2
7
. C.
1
9
27
. D.
1
.
Đáp án A
Ví dụ 3. Cho
/ /a b
0
1
1
100
A B
(hình vẽ bên) .
Số đo góc
1
A
bằng:
A.
0
10
. B.
0
90
C.
0
45
. D.
0
50
.
Đáp án D
4
. Vận dụng ở mức độ cao hơn
Học
sinh khả năng sdụng các khái niệm bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc
không quen thuộc, chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng thể giải quyết
bằng các kỹ năng kiến thức đã được dạy mức độ tương đương. Những vấn đề này tương
tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài môi trường lớp học.
a
b
1
1
B
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
4
Ở mức độ này học
sinh phải xác định được những thành tố trong 1 tổng thể và mối quan
hệ qua lạị giữa chúng, phát biểu ý kiến nhân bảo vệ được ý kiến đó về 1 sự kiện, hiện
tượng hay nhân vật lịch sử nào đó.
Ví dụ 1. Cho
/ /a b
như hình vẽ bên.
Số đo góc x bằng:
A
.
0
150
. B.
0
90
C.
0
60
. D.
0
30
.
Đáp án C
dụ 2. Cho hai đa thức
4 3 2
2 5P x x x x x
4 3 2
6 2
Q x x x x x
, gọi
H
x P x Q x
. Hỏi đa thức
H
x
có bao nhiêu nghiệm?
A
.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Đáp án C
Ví dụ 3. Cho
9
2
H
x
Hỏi có bao nhiêu nghiệm x để H có giá trị nguyên?
A
.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Đáp án A
Ở bài
thi trắc nghiệm thường sẽ những bài yêu cầu giải nhanh không qua ờm rà,
yêu cầu kiến thức rộng bao quát hơn. Nếu như các em đang theo phương pháp “chậm
chắc” thì bạn phải đổi ngay từ “chậm” thành “nhanh”. Giải nhanh chính là chìa khóa để bạn có
được điểm cao môn thi trắc nghiệm. Với c bài thi nặng về thuyết thì sẽ yêu cầu ghi nhớ
nhiều hơn, các em nên chú trọng phần liên hệ.
Ngoài việc sử dụng kiến thức để làm bài thi, các em thể vận dụng thêm các phương
pháp sau đây:
- Phương pháp phỏng đoán: Dựa vào kiến thức đã học, đưa ra phỏng đoán để tiết kiệm
thời gian làm bài.
- Phương pháp loại trừ:
Một khi các em không có cho mình mottj đáp án thực sự chính xác thì phương pháp loại
trừ cũng là một các hữu hiệu giúp bạn tìm ra câu trả lời đúng. Mỗi câu hỏi thường4 đáp án,
các đáp án cũng thường không khác nhau nhiều lắm vnội dung, tuy nhiên vẫn sđể
các em dùng phương án loại trừ bằng “mẹo” của mình cộng thêm chút may mắn nữa. Tháy
đi tìm đáp án đứng, bạn hãy thử m phương án sai… đó cũng một cách hay loại trừ càn
nhiều phương án càng tốt.
b
a
x
30°
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
5
Khi
các em không còn đủ sở để loại trừ nữa thì hãy dùng cách phỏng đoán, nhận
thấy phương án nào khả thi thi hơn đủ tin cậy hơn thì khoanh o phiếu trả lời. Đó cách
cuối cùng dành cho các em.
Thi trắc nghiệm nhằm mục đích vừa đảm bảo hiểu rộng kiến thức vừa đảm bảo thời
gian nên các em cần phải phân bố thời gian cho hợp lý nhất.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
6
Chủ đề 1. BỐN
PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ HỮU T
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
a
b
với
, ; 0
a b Z b
Tập hợp cá
c số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
Cộng và trừ số hữu tỉ:
Cho hai số hữu tỉ
,
: ;
a b
x
y x y
m
m
,
, , 0
a
b m Z m
a
b a b
x y
m
m m
;
a
b a b
x y
m
m m
Nhân và chia hai số hữu tỉ:
Cho hai số hữu tỉ
,
: ;
a
c
u
v u v
b
d
,
, , ; , 0
a
b c d Z b d
.
.
a
c ac
u
v
b d bd
Nếu
0v
thì
:
: .
a c a d ad
u
v
b
d b c bc
Số hữu tỉ
0x
có số nghịc
h đảo là
1
x
Tính chất: Cho c
ác số hữu tỉ
,
,
x
y z
. Ta có:
Tính chất giao hoán:
;
. .
x
y y x x y y x
Tính chất kết hợp:
;
. . . .
x
y z x y z x y z x y z
Tính chất cộng với số 0:
x o o x xx
Tính chất n
hân với số 1:
.1
1.
x
x x
Tính chất n
hân với 0:
.0
0. 0
x
x
Tính chất p
hân phối của phép nhân đối với phép cộng:
.
. .
x
y z x y x z
Một số ph
ép toán hay sử dụng:
;
x
y x y x y x y
z z z z z z
, với
0z
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
7
0
. 0
0
x
x
y
y
. . .
x y x y x y
Chú ý kh
ông có tính chất:
: : :
x y x z x y z
2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết) . T
ính
a
.
6
7
11
11
b.
11
4 1
9
9 3
c.
2
0
,1
11
d.
1
3
1
2
12
8
e.
8
2
.
3
5
f.
8
3
2 .3
3
2
g.
6
8
:
5
3
h.
3
0
,5 : 2
4
Giải:
a
.
6
7 6 7 13
11
11 11 11
Nhận xét: Hai số hữu tỉ
6
11
7
11
hai phân số cùng mẫu, n áp dụng ngay phép
toán cộng và trừ số hữu tỉ để giải.
b
.
11
4 1 11 4 1 15 1 5 1 5 1 4
9
9 3 9 3 9 3 3 3 3 3
Nhận
xét: Với câu này tuy xuất hiện nhiều số hữu tỉ song ta thực hiện phép tính theo tuần
tự vẫn giải được.
Ngoài ra nếu ta chưa phát hiện
15
5
9 3
thì
ta thể quy đồng giải tiếp như cách giả
i
câu c.
c
. MSC=B
CNN
10
;11
=
10.11 110
2
1 2 11 20 11 20 9
0
,1
11 10 11 110 110 110 110
Nhận
xét: Trong câu này ta nên đưa về phép tính hai số hữu tỉ viết ới dạng phân số,
song hai phân số này không cùng mẫu số nên ta tìm bội số chung nhỏ nhất của chúng rồi áp
dụng phép toán.
d
.
12
2.2.3
,
8
2.2.2
, MSC=BCN
N
12
;8
=
2.2.3.2
24
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
8
1
3 13 19 26 57 26 57 83
1
2
12
8 12 8 24 24 24 24
Nhận xét: Câu này
giải hoàn toàn tương tự câu c ở trên.
e.
8
2 8.2 16
.
3
5 3.5 15
f.
8
3 14 9 14.9 126
2
.3 . 21
3 2 3 2 3.2 6
g.
6
8 6 3 6.3 18 9
:
.
5 3 5 8 5.8 40 20
h.
3 1 11 1 4 1.4 4 2
0,5: 2 : .
4
2 4 2 11 2.11 22 11
Nhận xét: Nhìn chung các phép nhân chia ta chỉ cần áp dụng đúng công thức
không phải tìm bội số chung nhỏ nhất.
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Thực hiện phép tính.
a.
1
1 6 1 1 1
.
:
3 6 5 2 3 6
A
b.
2 1 5
1 1
3 3 3
B
c.
5 1 1 1
3. :
6 5 10 4
C
d.
2
1 1 3
10.
: 1
5
2 3 5
1 2 3 5 7
:
1
2
3 4 2 6
D
e.
1 1 1 1 1 1
10
100 1000 10000 100000 1000000
E
Giải:
Lưu ý trước khi
giải ví dụ 2:
Thứ nhất: nắm vững quy tắc và thứ tự thực hiện các phép tính.
Thứ hai: quy tắc bỏ dấu ngoặc
Nếu bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên
Nếu bỏ dấu ngoặc dấu “-” đằng trước thì ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong
ngoặc.
a
.
1
1 6 1 1 1 2 1 6 1 2 1
.
: . :
3
6 5 2 3 6 6 6 5 2 6 6
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
9
2
1 6 1 2 1 3 6 1 1
.
: . :
6
5 2 6 6 5 2 6
3
5 1 1 3.5 1
.
: .6
6
6 2 6 6.5 2
3
3 15 3 15 12
3
5
5 5 5 5
b.
2 1 5 2 3 1 5 2 3 1 5
1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3 3
B
1 4 1 4 1 4 3
1 1 1 1 1 1 0
3
3 3 3 3 3
c.
5 1 1 1 5 1 2 5 5 1 2 5
3. : 3. : 3. :
6 5 10 4 6 5 20 20 6 5 20
C
5 1 7 5 1 20 5 4
3. : 3. . 3.
6 5 20 6 5 7 6 7
35
24 11 11
3.
3.
42 42 14
d.
2 1 1 3 4 5 1 5 3
10.
: 1 10. :
5
2 3 5 10 10 3 5 5
1
2 3 5 7 3 4 3 15 7
:
1 : 1
2
3 4 2 6 6 6 4 6 6
D
4 5 1 5 3 1 1 8
10 1 5
10. : 10. :
.
10 3 5 10 3 5
10 3 8
3 4 3 15 7 7 3 22 14 9 11
:
1 : 1 : 1
6
4 6 6 4 6 12 12 3
1
.5
5 24 5 29
1
1
3.8
24 24 24 24
5 3 5 5 44
14
9 11
. 1 1
: 1
12 11 44 44 44
12 3
2
9 29
29 . 44
29
39 29 44 319
2
4 24
: .
5 44 39
24 44 24 39 24.39 234
44
44
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
10
e.
1
1 1 1 1 1
10
100 1000 10000 100000 1000000
E
0
,1 0,01 0,001 0,0001 0,00001 0,000001
0
,1 0,01 0,001 0,0001 0,000011
0
,1 0,001 0,0001 0,000111 0,1 0,01 0,001111
0,1 0,011111 0,111111
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Thực hiện phép
tính bằng cách hợp lý
a.
5 6 1 7
6
7 6 3
A
b.
2 8 7 3
1
0,25
3
3 4 2
B
c.
10
1 16 10
.
.
11 5 5 11
C
d.
1
1 5 5 1 5
:
:
3 5 3 3 5 3
D
Giải:
Nhận xét: Trong v
í dụ này ta phải sử dụng các tính chất để nhóm các số hữu tỉ mà dễ tính được
giá trị sau khi nhóm. Sâu đây bài giải, các bạn xem tìm ra tính chất đã được sử dụng để
làm bài tập này
a
.
5
6 1 7 5 1 6 7 5 1 6 7 2 6 7
6
7 6 3 6 6 7 3 6 7 3 3 7 3
A
2
7 6 2 7 6 6 21 6 27
3
3
3 7 3 7 7 7 7 7
b.
2
8 7 3 5 8 1 7 3 5 8 1 7 3
1
0,25
3 3 4 2 3 3 4 4 2 3 4 2
B
3
6 3 3 3 3 3
1
1 1 0 1
3
4 2 2 2 2 2
c.
10
1 16 10 10 1 16 10 1 16 10 15
. . . . .
11
5 5 11 11 5 5 11 5 11 5
C
10
30
.
3
11 11
d.
1 1 5 5 1 5 1 1 5 1 5 1 1 5 1 3
: : : .
3 5 3 3 5 3 3 5 3 5 3 3 5 3 5 5
D
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
11
1 5 1 1 3 1 5 3 4 3 4
. 0 . .
3 3 5 5 5 3 5 3 5 5
Ví dụ 4 (vận dụng và
vận dụng cao) . Tìm số hữu tỉ x biết:
a
)
12
1
5
x
b)
2 5
1
7
7
x
c)
5
3
6
2
x
d)
11
0
4
x x
e)
19
11
2
: (3 )
5 3
x
f)
2016
2016
1
008
5 3 2
x
x x
Giải:
a
)
12 12 5 12 5 12 17
1 1
5
5 5 5 5 5
x x x x x
Kết luận:
17
5
x
.
b
)
2 5 2 5 5 2
1
1 1
7
7 7 7 7 7
x
x x
5
2
1
1 1 0
7 7
x x x
Kết luận:
0x
.
c
)
5
3 3 5 3 6 3.6 9
: .
6
2 2 6 2 5 2.5 5
x x x x x
Kết luận:
9
5
x
d)
11
0
0
4
x
x x
hoặc
11
0
4
x
0x
hoặc
11
4
x
Kết luận:
0x
hoặc
11
4
x
.
e)
19
11 19 11 19 11 6
2 : (3 ) : 3 2 : 3
5
3 5 3 5 3 3
x x x
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
12
19
11 6 19 5 19 5 19 3 19.3
:
3 : 3 3 : 3 . 3
5
3 5 3 5 3 5 5 5.5
x
x x x x
57 57 57 1 19
3 : 3 .
25
25 25 3 25
x x x x
Kết luận:
19
25
x
.
f)
2016
2016 1 1 1
100
8 2016 . 2016 . 2016 .
5
3 2 5 3 2
x
x x
x x x
1
1 1
2016
. 2016 . 0
5 3 2
x x
1 1 1
2016 . 0
5
3 2
x
. Dễ thấy
1
1 1
0
5 3 2
nên
2016 0x
hay
2016x
.
Kết luận:
2016x
Lưu ý: Tron
g câu này nhiều học sinh nhằm
2016
2016
2
016 : 5 2016 :3 2016 : 5 3
5 3
x
x
x x x
.
Dẫn đến tì
m sai kết quả.
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Câu nói nào dưới đây đúng?
A. Các số
a
b
đều là số hữa tỉ.
B. Số 0 k
hông phải là số hữu tỉ
.
C. Số hữu tỉ x có số nghịch đảo là
1
x
.
D
. Các số hữu tỉ đều b
iểu diễn được trên trục s
.
Câu 2. Kết quả phép tính
3
1 1
2.
:
8 6 3
là.
A
.
5
4
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
1
4
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
13
Câu 3. Kết quả ph
ép tính
1
1 1 1
1
2 3
2
3 2 3
là.
A
.
8
3
. B.
4
. C.
4
. D.
4
3
.
Câu 4. Số
3
8
là kết quả của phép tín
h nào dưới đây?
A
.
1
1
2 8
. B.
1
1
8 4
. C.
1
1
8 4
. D.
1
1
2 8
.
Câu 5. C
ho biết
3
9
:
2 :
8
8
x
, tìm số hữu tỉ x:
A.
2
3
. B.
27
128
. C.
27
32
. D.
3
2
?
Câu 6. Tr
ong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
0
,125
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
125
Câu 7. C
ho hai số nguyên
,x
y
0y
. Nếu
,x
y
trái dấu t
hì số hữu tỉ
x
a
y
A.
0a
. B.
1
8
. C.
0a
. D. Cả B và
C sai
Câu 8. Các cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau?
A.
3
5
6
10
. B.
0
,4
1
4
. C.
0
,1
10
. D.
11
22
0
,5
.
Câu 9. Số hữu tỉ nào
sau đây nằm giữa
1
4
1
2
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
5
8
. D.
2
3
Câu 10. Chọn đáp án sai: Các số nguyên
,x y
2
3
x y
là:
A.
1
, 1
x
y
. B.
2
, 3
x
y
.
C.
3, 2x y
. D.
0x y
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
14
Câu 11. Câu nói
nào dưới đây sai
A
. Số 9 là
một số tự nhiên
. B. Số -2 là
một số nguyên âm
.
C. Số
10
1
1
là một số hữu tỉ. D. Số 0 là
một số hữu tỉ dương
.
Câu 12. T
ính giá trị của
1
1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 2017.2018
H
.
A.
2016
2017
H
. B.
2017
2018
H
.
C.
201
8
20
19
H
. D.
20
19
201
8
H
.
Câu 13. T
ìm
x
Q
, biết
3
2 4 0
x
x
A
.
3 2x
. B.
2 3x
.
C.
2x
. D.
3x
.
Câu 14. Có bao n
hiêu số nguyên dương x thỏa mãn
5
3 7 2 0
x
x
?
A
.
1
số. B.
2
số. C.
3
số. D.
4
số.
Câu 15. Trong các câu sau, câu nào sai?
A
. Số hữu tỉ â
m nhỏ hơn số hữu tỉ dương
.
B. Số tự nhiê
n lớn hơn số hữu tỉ âm
.
C. Số ngu
yên âm không phải là số hữu tỉ
.
D. Số hữu tỉ
0
không l
à số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
.
Câu 16. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A
. Phép cộng luôn
luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên
.
B. Phép trừ lu
ôn luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên
.
C. Phép ch
ia luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số hữu tỉ
.
D. Phép n
hân không luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số hữu tỉ
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 1
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
15
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
(câu)
Thông hiểu
(Câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
1 2, 4, 7, 8, 11 1, 3, 5, 6, 15 9, 10, 16 12, 13, 14
.
Chủ đề 2. SO S
ÁNH HAI SỐ HỮU T
1
. Một số phương
pháp thường gặp
Với hai số hữu tỉ bất kỳ
,x
y
ta luôn c
ó: hoặc
x
y
hoặc
x
y
hoặc
x
y
.
Phương pháp 1: So sánh với số 0: số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.
Phương pháp
2: Đưa hai số hữu tỉ về dạng phân số có cùng mẫu số hoặc cùng tử số.
Phương pháp 3: Làm xuất hiện một số hữu tỉ trung gian để so sánh.
Phương pháp
4: Sử dụng công thức:
Cho
0b
, nếu
a b
thì
1
1
a a
b
b
, nếu
a b
thì
1
1
a a
b
b
.
Cho
0
, 0
b
d
, nếu
a
c
b
d
thì
a
a c c
b
b d d
.
2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận
biết) . So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a
.
2
11
7
9
b.
5
6
7
9
c.
3
2
9
16
5
d.
0
,6
9
8
e.
16
7
32
17
f.
20
31
21
3
2
Giải:
a
.
2
0
11
7
0
9
nên
2
7
11
9
(ta đã sử dụng phương pháp 1)
b
.
5
15
6
18
7
14
9
18
. Vì
15
14
18
0
nên
15
14
18
18
hay
5
7
6
9
(ta đã sử dụng
phương pháp 2: Đưa hai số hữu tỉ về dạng phân số có cùng mẫu số) .
c
.
16 32
5
10
. Vì
32
0
9
10
nên
32 32
9
10
hay
32 16
9
5
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
16
(ta đã sử dụng
phương pháp 2: Đưa hai số hữu tỉ về dạng phân số có cùng tử số)
d.
0
,6 1
. Vì
9 8
8 0
nên
9
8
8
8
hay
9
1
8
.
Suy ra
9
0
,6
8
(ta sử dụng phương pháp 3: Làm xuất hiện một số
1
)
e.
16
14
7
0
nên
16
14
7 7
hay
6
2
7
32 34
17 0
nên
32
34
17 17
hay
3
2
2
17
. Suy r
a
16
32
7 17
(ta sử dụng p
hương pháp 3: Làm xuất hiện một số
2
)
Chú ý: để ý
hơn ít nữa ta thấy
16
32
2
7
17
f. Áp dụng công thức ở phương pháp 4: Cho
0b
, nếu
a b
thì
1
1
a
a
b b
31
0
20
31
nên
20
20 1
3
1 31 1
hay
20
21
31
32
.
Ví dụ 2 (T
hông hiểu) . Hãy viết ba số hữu tủ xen giữa
1
5
1
6
.
Giải: Sử dụn
g công thức ở phương pháp 4:
Cho
0
, 0
b
d
, nếu
a
c
b
d
thì
a
a c c
b
b d d
Ta có
1 1
5
6
nên có
1 2 1
5
11 6
2
1
11
6
nên có
2
3 1
11
17 6
3
1
17
6
nên có
3
4 1
17
23 6
Vậy
1
2 3 4 1
5
11 17 23 6
.
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Viết lại các số hữu tỉ sa
u theo thứ tự lớn dần?
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
17
11
9 25 3 9
,
, , ,
9
8 12 7 7
Giải:
11
0
9
3
0
7
nên
11
3
9
7
3
7
7
0
nên
3
7
7 7
hay
3
1
7
9 8
8 0
nên
9
8
8 8
hay
9
1
8
. Vậy
3
9
7 8
8
7
9
0
nên
9 9
8
7
9
14
7
0
nên
9
14
7
7
hay
9
2
7
25 24
12 0
nên
25
24
12
12
hay
25
2
12
. Vậy
9
25
7
12
Kết luận:
c số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần là
11
3 9 9 25
,
, , ,
9
7 8 7 12
.
Ví dụ 4 (b
ài 5 trang 8 SGK Toán 7 tập 1) (Vận dụng cao) .
Giả sử
,y ( , , , 0)
a b
x a b m Z m
m
m
x
y
. Hãy
chứng tỏ rằng nếu chọ
n
2
a b
z
m
thì
ta
x
z y
Giải:
Ta có
a
b a b
x
y
m m m
nên
2x y z
x
y
nên
x
x x y
hay
2
2
x
z
hay
x z
1
Mặt khác
x y
nên
x y y y
hay
2
2
z
y
hay
z y
2
Từ
1
2
suy ra
x
z y
(điều phải chứng minh)
.
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Kết quả phép tính
1
1 5 7
.
6
3 2 4
a
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
18
A.
7
2
a
. B.
0a
. C.
4a
. D.
4a
.
Câu 2. S
o sánh nào dưới đây đúng
A.
9
7
2
2
. B.
11
11
5
6
. C.
79
77
5
4
. D.
101
7
37
3
.
Câu 3. Cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau
A.
12
8
3
2
. B.
10
11
9
10
. C.
6
8
12
15
. D.
5
7
7
5
.
Câu 4.
c số hữu tỉ
5
5 7 3 18
;
; ; ;
1
1 9 5 5 13
đ
ược sắp xếp theo thứ tự lớn dần là
A
.
5
5 18 7 3
;
; ; ;
11 9 13 5 5
. B.
5
5 3 18 7
;
; ; ;
9 11 5 13 5
.
C.
5
5 3 18 7
;
; ; ;
11 9 5 13 5
. D.
5
5 3 7 18
;
; ; ;
9 11 5 5 13
.
Câu 5. C
ó bao nhiêu phân số có mẫu số bằng
7
, lớn hơn
6
7
và nhỏ hơn
2
5
A.
2
số. B.
3
số. C.
4
số. D.
5
số.
Câu 6. C
ó bao nhiêu phân số có tử số bằng
6
, lớn hơn
5
7
và nhỏ h
ơn
7
5
A.
6
số B.
7
số C.
8
số D.
9
số
Câu 7. C
ho các số có quy luật
1 5 25 125
;
; ;
8
8 8 8
. Số tiếp th
eo của các số là
A
.
625
8
. B.
225
8
C.
525
8
. D.
575
8
.
Câu
8. Cho các tích sau
1
23
12
.
15 7
H
,
2
3
9 14
.
.
5 17 23
H
,
3
5
4 3 4 5
.
. ... .
13 13 13 13 13
H
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
2
3 1
H H H
. B.
1
2 3
H H H
.
C.
3
2 1
H H H
. D.
2
1 3
H H H
.
Câu 9.
m hai số hữu tỉ
x
y
sao cho
.
:
x
y x y x y
, trong đ
ó
0y
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
19
A.
1
2
x
1y
. B.
1
2
x
1y
.
C.
1
2
x
1y
. D.
1
2
x
.
Câu
10. Bình Công mua quà tặng sinh nhật bạn An. Giá một cái bánh
300000
đồng,
Bình mua
1
3
cái
bánh này. Một thùng nước ngọt giá
250
000
đồn
g, Công mua nửa thùng nướ
c
này. Hỏi bạn nào m
ua hết nhiều tiền hơn?
A
. Bình m
ua hết nhiều nước hơn
. B. Công
mua hết nhiều tiền hơn
.
C. Hai bạn
nhiều như nhau
. D. Không
xác định được ai mua nhiều
.
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 2
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
(câu)
Thông hiểu
(câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
2
1
,2,3
7
,8,9,10
4
,5
6
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
20
Chủ đề 3. GIÁ
TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
x
, kí hiệu
x
, là khoảng cách từ điểm
x
tới điểm
0
trên trực số.
Ta có:
0
0
x
x
x
x x
Nhận xét: Với mọi
,x
Q y Q
ta luôn có
2
2
0, , , ,
x x x x x x x x x
.
. ,
x
x
x y x y
y
y
(phép chia
với điều kiên
0y
)
,
x
y x y x y x y
x y x y
khi
. 0x y
.
2
. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết) . Tìm
x
, biết
a
.
11
10
x
b.
0
,76
x
c.
3
5
5
x
d.
1
1 29
4 6
x
Giải:
a.
11
11
,
10
10
x
11
0
10
b.
0.7
6 0,76 0,76
x
, vì
0
,76 0
c.
3
3 3
5
5 5
5
5 5
x
, vì
3
5
0
5
d.
1
1 29 33 58 33 58 25
4
6 12 12 12 12
x
Nên
25 25 25
12
12 12
x
, vì
25
0
1
2
Ví dụ 2 (T
hông hiểu) . Tìm
x
Q
, biết:
a.
1,2
x
b.
0,3
x
c.
3
2
5
x
d.
1
1
3 2
x
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
21
Giải:
Nhận xét: dạng bài
toán tìm
x
để
A
x B
, ta thực hiện
như sau
:
0
A
x
nên
Khi
0B
, sẽ không có
giá trị
x
.
Khi
0B
, giá trị
x
phải thỏa
mãn
0
A
x
.
Khi
0B
, giá trị
x
phải thỏa
mãn
A
x B
hoặc
A
x B
a.
0
, 1,2 0
x
, nên không có số hữu tỉ
x
thỏa mãn
1
,2
x
b.
0
,3 0
x
, nên có
hai giá trị thỏa mãn là
0
,3; 0,3
x
x
c.
3
2
5
x
hay
10
3
5 5
x
hay
1
0 3
5
x
hay
7
5
x
Có hai giá
trị thỏa mãn là
7
7
;
5
5
x x
.
d. Giá trị
x
phải thỏa mãn
1
1
3
2
x
hoặc
1
1
3
2
x
Khi
1
1
3 2
x
1
1
2 3
x
hay
3
2
6 6
x
hay
3
2
6
x
hay
1
6
x
Khi
1
1
3
2
x
1
1
2
3
x
hay
3
2
6
x
hay
5
6
x
Kết luận: có
hai giá trị thỏa mãn là
1
5
;
6
6
x
x
.
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Tìm
x
Q
, biết:
a.
3
2 2 3
x
x x
B.
2
3 6
x
x x
Giải:
a.
3
2 0
x
2
0
x
nên
3
2 2 0
x
x
, do đó
3
0
x
hay
0x
Khi
ta có
3 2 2 3x x x
hay
4x
(không
thỏa mãn
0x
)
. Vậy không giá trị
x
Q
thỏa mãn đề bài
2 3 0,
x x
nên
6
0
x
hay
0x
Khi
0x
ta có
2
3 6
x
x x
Nếu
0x
thì
0
2.0 3 6.0
(đúng)
Nếu
0x
thì ta có
2
3 6
x
hay
2
6 3
x
hay
3
2
x
(thỏa mãn
0x
)
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
22
Kết luận:
3
0
,
2
x
x
Nhận xét: trong ví dụ này có nhiều học sinh nhầm như sau.
3
2
3 6 2 3 6 2 3
2
x
x x x x x
Giải: như vậy dẫn đến thiếu giá trị cho
x
.
Ví dụ 4 (Vận dụng và vận dụng cao) . Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a.
1 0
x
nên
1 3 3
x
,
1 3 3
x
khi
1x
Vậy
A
đạt giá trị nhỏ nhất là
3
khi
1x
.
b. Ta có
2018
2018
x
x
(vì tính chất
a
b a b
)
Hay
1, 1B B
khi
20
17 2018 0
x
x
(xảy ra được,
chẳng hạn
2017x
)
Vậy
B
đạt giá trị nhỏ nhất là
1
khi
2017 2018 0
x x
c. Ta có
1
0, 2 2
x
x x
,
Nên
1
2 3 0 2 3
x
x x x x
hay
5C
5C
khi xảy ra đồng thời
1
0, 2 2
x
x x
3
3
x
x
tức
1x
Vậy
C
đạt giá trị nhỏ nhất là
5
khi
1x
.
Nhận
xét: Câu này là một bài toán khó, yêu cầu người giải: bài tập phải vận dụng linh hoạt các
công thức đã biết và phải còn khéo léo triệt tiêu
x
hợp lý
trên cơ sở
0C
.
1
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Cho
5
14 5
:
3
3 2
x
. Tính
x
A.
15
2
x
. B.
0
x
. C.
6
5
x
. D.
3
15
x
.
Câu 2. Gi
á trị nào của
x
dưới đây thỏa
mãn
2 3 9 2x x
?
A.
3
2
x
. B.
3
2
x
. C.
0x
. D.
6x
.
Câu 3. Có bao nhiêu s
x
Q
thỏa mãn
2
3 5 3 0
x
x
?
A
. Không
. B. Có một
số
. C. Có hai
số
. D. Có ba số.
Câu 4.
u nói nào dưới đây sai?
A. Không có số hữu t
x
nào thỏa mãn
9
5 2
x
.
B. Có đún
g một số hữu tỉ
x
thỏa mãn
13
19 0
x
.
C. Chỉ có
hai số hữu tỉ
x
thỏa mãn
7 12 8
x
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
23
D. Chỉ có
hai số hữu tỉ
x
thỏa mãi
3
2 1 6
x
x
.
Câu 5. C
ho
0
x
x
thì
A
.
0x
. B.
0x
. C.
0x
. D.
0x
.
Câu 6. C
ho
7
8
x
5
4
y
. Tính
giá trị của biểu thức
2
3
H x y
A.
1
1
1
6
H
. B.
17
1
6
H
. C.
11
16
H
. D.
17
16
H
.
Câu 7. C
ho
,x
Q y Q
thỏa mãn
x
y y x
. Kết luận nào sau đây đúng
A
.
0x
0y
. B.
0x
0y
.
C.
0x
0y
. D.
0x
0y
.
Câu 8. C
ho
,x
Q y Q
thỏa mãn
x y x y
. Kết luận nà
o sau đây đúng
.
A.
x
y
trái dấu. B.
x
y
cùng dấu.
C.
x
y
cùng dư
ơng
. D.
x
y
cùng âm.
Câu 9.
m giá trị nhỏ nhất của
2
3 4
H
x
.
A.
H
đạt giá t
rị nhỏ nhất là
2
. B.
H
đạt giá
trị nhỏ nhất là
3
C.
H
đạt giá t
rị nhỏ nhất là
9
. D.
H
đạt giá t
rị nhỏ nhất là
4
.
Câu 10. T
ìm giá trị lớn nhất của
8
6
H
x
.
A
.
H
đạt giá t
rị lớn nhất là
15
. B.
H
đạt giá
trị lớn nhất là
8
C.
H
đạt giá trị lớn nhất là
6
. D.
H
đạt giá trị lớn nhất là
1
/
Câu 11. Tìm
x Q
thỏa mãn
2
1 2
x
x x
A.
3
2
x
B.
3
2
x
C.
1
2
x
D.
0x
Câu 12. Hỏi có ba
o nhiêu giá trị
x
Q
thỏa mãn
2
x
x x
?
A. Có một
giá trị B
. Có hai
giá trị
C
. Có ba g
iá trị D
. Có bốn
giá trị
.
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 3
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
24
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
(câu)
Thông h
iểu
(câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
3
1
,5,6,7
2
,3,4,9,10
8
,11
12
Chủ đề 4. LŨY
THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1
. Một số vấn đề cần
ôn tập
Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
. . ...a
n
n
a a a a
*
,
a Q n N
.
Các công thức: Cho
*
*
,
b Q,n ,
a
Q N m N
.
, : a
m
n m n m n m n
a
a a a a
(với phép
chia:
0b
)
0
1
,
1 0
n
n
a
a a
a
, không tồn tại số
0
0
Với
0
, 1
a
a
, nếu
m
n
a a
thì
m
n
.
2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận b
iết) . Viết các biểu thức số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
a
.
9
6
2 .8
b.
8
10
36 : 6
c.
9
10
11
2 .9
3
d.
4
8 7
0,25 .16 56.8
Giải:
Phương ph
áp: sử dụng các công thức ở trên để đưa biểu thức số về dạng
n
a
a.
3
9
6 3.3 6 3 6 3 6 9
2 .8 2 .8 2 .8 8 8
b.
8
8
10 2 10 2.8 10 16 10 6
36 : 6 6 : 6 6 : 6 6 6
c.
9
9 9
9
9 10 9 9 9
9
11
9 2 9 9 9
9.
2 .9
2.9
2 .9 2 .9 .9 18 18
6
3 3 .3 9.3 3 3 3
d.
4
8 7
4
8
7 2 3 2.8 3.7
4
1 1
0,25 .16 56.8 . 4 7.8. 2 .4 7.2
4 4
1
6
12
3
21 16 4 3 21 2 24 24 3 24 27
4
4
7.2 .2 4 7.2 2 7.2 8.2 2 2
4
=
Ví dụ 2 (T
hông hiểu) . Tính giá trị của các biểu thức sau:
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
25
a.
9
19
1
3 .
9
A
b.
15
28
1 1
:
16 4
B
c.
5 5 6
5
2
.5 10
3.5
C
d.
4
9
5
0
,25 .2 6
2 16
D
Giải:
Phương pháp: Biến đổi các lũy thừa về dạng các lũy thừa có cùng số hoặc cùng số hoặc
cùng cả số mũ và cơ số, sau đó sử dụng các công thức để rút gọn
a.
9
1
9
19 19 19 18
9
9
2
1
1 3
3
. 3 . 3 3
9
9
3
A
b.
15
28 2.15 28 30 28 2
1 1 1 1 1 1 1
: :
16 4 4 4 4 4 16
B
c.
5
5
5
5
5 6 5 5 5
5 5 5 5
2.5
10.10
2 .5 10 10 10.10 9.10 10
3
96
3.5 3.5 3.5 3.5 5
C
d.
4
9
8
9
5 4
0,25 .2 6
2 .2 6 1
2 16 2 2 1 2
D
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Tìm số tự nhiê
n
n
, biết
a
.
8 1
2
32
n
b.
5
5
25
n
c.
2 .3 36
n
n
d.
1
1
6
:3
96
n
n
Giải
a.
3
3
5 3 5 8
5
8
1 2 1
2
2 .2 2 2 2 8
2
32 2 2
n
n
n n
n
Kết luận:
8n
b.
1
2 1 2
2
5
5
5
5 5 5 5 5 5
25
5
n n
n n
3
5 5 3
n
n
Kết luận:
3n
c.
2
2
2
.3 36 2.3 6 6 6 2
n
n
n n
n
Kết luận
2n
d.
1
5 5 0
1 6 6
6 :3 96. 1 32 1 2 .2 1 2
96 3.3 3
n
n
n
n n n
n
x
5
0 5
n
n
(số thự nhiên luôn lớn hơn hoặc bằng
0
, không thỏa mãn)
Kết luận: k
hông có giá trị
n
thỏa mã
n đề bài.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
26
Ví dụ 4: (Vận dụng ca
o) . Chứng minh
a.
14
5
5.2 8
chia hết cho
12
b.
20
28 2018 2017
3 .13 9
chia hết cho
10
Giải:
a. Ta có
5
14 5 14 3 14 3.5 14 15 14 14 14
5.2 8 5.2 2 5.2 2 5.2 2 5.2 2.2 3.2
7
14
2 7
3.2 4. 2 3.4
Do
3
chia hết
cho
3
,
7
4
chia
hết cho
4
3,4 1
UCLN
Nên
14
5
5.2 8
chia hết cho
12
(đpc
m
)
b.
2028
2018 2017 10 2018 2018 2016 10 2018 2018 2016
3
.13 9 3 .13 9.9 3 .3 .13 9.9
5
2
018
2.
5 2016 2 2018 2016
3 3.13 9.9 3 .39 9.9
5
2018 2016 4 2018 2016
9
.39 9.9 9.9 .39 9.9
4
2018 2016
9
,39 ,9.9
đều là n
hững số có chữ số hàng đơn vị là
1
.
Nên
4
2018
9.9
.39
2016
9.9
đều những số c
ó chữ số hàng đơn vị
9
.
Suy ra
4 2018 2016
9.9
.39 9.9
có chữ số hàng
đơn vị là 0.
Tức là
20
18 2018 2017
3 .13 9
chia hết c
ho
10
(đpcm)
Nhận xét: tr
ong bài này ta cần ghi nhớ kết quả sau:
Tất cả số có chữ số tận cùng là
0
;1;5;6
, khi
nâng lũy thừa với số nguyên dương cho ta chữ
số tận cùng giữu nguyên.
Các số có chữ số tận cùng là:
4
, khi nân
g lũy thừa với số mũ chẵn cho ta chữ số tận cùng là
6
,
khi nâng lũ
y thừa với số mũ lẻ cho ta chữ số tận cùng
4
.
Các
số có chữ số tận cùng là:
9
, khi
nâng lũy thừa với số mũ chẵn cho ta chữ số tận cùng là
1
,
khi nâng lũy thừa với số mũ lẻ cho ta chữ số tận cùng
9
.
Các số có c
hữ số tận cùng còn lại ta sẽ thêm bớt đề xuất hiện một trong các số đã nói ở trên.
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Viết số
5
0,125
dưới dạng lũy thừa của cơ số
0
,5
là:
A.
1
5
0
,5
. B.
10
0
,5
. C.
8
0
,5
. D.
7
0
,5
.
Câu 2. Viết số
20
2
dưới dạng lũy thừa có
số mũ là
5
A.
5
8
. B.
5
16
. C.
5
32
. D.
5
64
.
Câu 3. Tr
ong các khẳng định sau khẳng định nào sai.
A
.
9
0
,7
là một
số âm
. B.
10
0
,9
là một
số dương.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
27
C.
9
1
0
1
1
:
2
2
2
. D.
0
0 0
.
Câu 4.
m số nguyên dương
n
thỏa mãn
5 625
3 81
n
.
A.
2n
. B.
3n
. C.
4n
. D.
5n
.
Câu 5. C
ó bao nhiêu số hữu tỉ
x
thỏa mãn
32
8
n
x
?
A
. 1 số. B.
2
số. C.
3
số. D.
4
số.
Câu 6. Tìm số hữu tỉ
x
thỏa mãn
3
8
2
1
125
x
.
A.
7
10
x
. B.
3
10
x
. C.
3
10
x
. D.
7
10
x
.
Câu 7. C
ho số
1
5 10
2
.5
a
. Tìm số các chữ số của
a
.
A
.
10
chữ số. B.
11
chữ số. C.
12
chữ số. D.
13
chữ số.
Câu 8. C
ho hai số
1
0
5
0
a
,
2
0
10b
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A
.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
2b a
.
Câu 9. C
ho hai số
50
10
0
a
,
10
0
20b
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A
.
a b
. B.
a b
. C.
10
0
2
.
a
b
. D.
10
0
2
.
a
.
Câu 10. Cho hai
số
3
32 223
2
, 3
a
b
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
a b
. B.
a b
. C.
a b
. D.
3 2a b
.
Câu 11. Cho
5
1
5 10
11
3 15 3
2
. 0,5 3.2
2
.2 2 : 2
E
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A
.
1
5
E
. B.
1
3
E
. C.
1
2
E
. D.
1E
.
Câu 12. Cho
7
8
5
4 7 8
2.6 6
2 9 2.3 3
F
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A
.
8F
. B.
6F
. C.
2
8F
. D.
10
F
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
28
Câu 13. Cho
5
4 9
10
8 8
4
.9 2.6
2
.3 6 .20
G
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A
.
1
3
F
. B.
1
3
F
. C.
0F
. D.
3F
.
Câu 14. T
ìm số tự nhiên
n
thỏa mãn
16
19
n
để
10
1
n
chia hết cho
10
.
A.
19n
. B.
18n
. C.
17n
. D.
16n
.
Câu 15. Cho số
9 5 10
10
2 .5
A
. Khẳn
g định nào dưới đây đúng?
A
.
A
có chữ số tận cùng
bằng
5
. B.
110A
.
C.
A
có chữ số tận cùng bằng
2
. D.
1000A
.
Câu 16. Có bao n
hiêu số hữu tỉ
x
thỏa mãn
11
9
25
x
x
?
A
.
1
số B.
2
số C.
3
số D.
4
số.
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 4
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
(câu)
Thông hiểu
(câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
4
1
,2,3,4,5,6,16
8
,9,11,12,13
7
,10
14
,15
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
29
Chủ đề 5. TỈ LỆ THỨC. TÍN
H CHẤT CỦA DÃY SỐ TỈ SỐ BẰNG NHAU
1
. Một số vấn đề cần
ôn tập
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Tỉ lệ thức
a c
b
d
còn được viết
: :a b c d
Các số
,
, ,
a
b c d
được gọi là các số hàng của tỉ lệ thức
a
d
gọi là n
goại tỉ (số hạng ngoài)
b
c
gọi là trung tỉ (số hạng trong)
Tính chất:
Nếu
a
c
b d
thì
ad bc
Nếu
ad bc
, , , 0
a b c d
thì ta có các
tỉ lệ thức
, , ,
a
c a b d c d b
b
d c d b a c a
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Từ tỉ lệ thức
a c
b
d
ta suy ra
a c a c a c
b
d b d b d
(giả thiết các
tỉ số đều có nghĩa)
Từ dãy tỉ số bằng nhau
a c e
b d f
ta suy ra
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
(giả thiết cá
c tỉ số đều có ý nghĩa)
Khi có dãy
tỉ số
2 3 5
a
b c
ta nói
các số
,
,
a
b c
tỉ lệ với
2
;3;5
.
Ta cũng viết
: : 2 : 3:5a b c
.
2. Ví dụ
Ví dụ 1 (nhận b
iết) . Tìm số hữu tỉ
x
biết:
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
30
a.
0
,1: 0,2 : 0,06
x
b.
3
0
12
x
x
x
c.
2
3
3
3
7
x
x
x
Giải:
a
.
0
,1: 0,2 : 0,06 0,2. 0,1.0,06
x
x
0,06
0,2.x 0,06 x 0,03
0,2
x
.
Vậy
0,03x
là giá trị cần tì
m.
b.
2
2 2
3
.
12 . 3 36 6
12
x
x x x x
x
suy ra
6x
hoặc
6x
là giá trị cần tìm
c.
2
3
2 .7 3 .3 7 14 9 3 7 3 9 14
3
7
x
x
x x x x x
x
1
10
5
2
x
x
thỏa mãn
3x
Vậy
1
2
x
là giá trị cần tìm.
Chú ý: ta có
thẻ giải bài này như sau:
2
3 2 3 2 3 2 3
3
7 3 7 3 7 3 7
x
x x x x x x
x
Do vậy
2
5 2 1
2
.2 3.1 2 4 3 2 3 4
3 10 3 2
x
x
x x x
1
2
1
2
x
x
(thỏa mãn
3x
)
Vậy
1
2
x
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 2: (Thông hiểu) Một mảnh đất hình chữ nhật tỉ số giữa chiều dài chiều rộng bằng
4
3
. Tính diện
tích mảnh đất này biết rằng chu vi của mảnh đất bằng 28m?
Giải:
Gọi chiều dài. chiều rộng của mảnh đất lần lượt là x, y (m) (x, y > 0)
Do tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng bằng
4
3
nên
4
3
x
y
hay
4 3
x
y
Do chu vi của mản
h đất bằng 28 m nên có 2x +2y = 28 hay x + y =14
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có:
14
2
4 3 4 3 7
x
y x y
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
31
Suy ra
2
8, 2 6
4
3
x
y
x y
(thử lại các gía
trị ta tấy thỏa mãn
)
Vậy mảnh
đất hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m
dụ 3: (Thông hiểu) Số học sinh giỏi của lớp &A, 7B, 7C tỉ lệ với số 4; 3; 5. Biết rằng
tổng số học sinh giỏi của hai lớp 7A 7C nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B 30. Hỏi
mỗi lớp có bao nhiêu hc sinh giỏi?
Giải:
Gọi số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (
*
,
,x y z
)
Do x, y, z tỉ lệ với các số 4; 3; 5 nên
4
3 5
x
y z
Tổng số học si
nh giỏi của hai lớp 7A và 7C nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 30 nên
x+z –y =30.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có:
30
5
4
3 5 4 3 5 6
x y z x y z
Suy ra
5
20; 5 15; 5 25
4
3 5
x
y z
x y y
Vậy số học
sinh của lớp 7A là 20 bạn; 7B là 15 bạn; 7C là 25 bạn.
Ví dụ 4: (Vận dụng và vận dụng cao) . Giả thiết cá tỉ số đều có nghĩa
a. Cho
2
a
bc
. Chứng minh rằn
g
a
b c a
a b c a
b. Cho tỉ lệ t
hức
a c
b
d
. Chứng minh rằng
20
17 2017 2017
2017 2017 2017
(
)
(
)
a
c a c
b d b d
Giải:
Nhận
xét: Trong VD này, mỗi câu đều nhiều cách giải khác nhau, song tôi xin trình b một
cách được cho là phù hợp nhất của bài toán.
a. Từ
2
a
bc
a c
b
a
Áp dụn
g tính cất có
a c a c c a
b
a b a a b
Suy ra
a b c a
a
b c a
(điều phải c
hứng minh)
b. Đặt
a
c
k
b
d
suy ra a =kb; c
=kd
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
32
20
17 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017
20
17
20
17 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017
(
) ( ) . . .( )a c kb kd k b k d k b d
k
b
d b d b d b d
20
17 2017 2017 2017 2017
20
17
20
17 2017 2017 2017
(
) ( ) [k.(b+d)] ( )
( ) ( ) ( ) ( )
a c kb kd k b d
k
b
d b d b d b d
Từ đó suy ra
20
17 2017 2017
2017 2017 2017
( )
(
)
a c a c
b d b d
(điều phải chứng minh)
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
:
Câu 1. Thay tỉ số (1, 2; 1, 35) bằng tỉ số giữa các số nguyên
A
. 50: 81 B. 9: 8 C. 5: 8 D. 1: 10
Câu 2: T
hay tỉ số
2 8
2 :
7
5
bằng tỉ số giữa các số nguyên
A. 7: 10 B. 10: 7 C. 128: 35 D. 35: 128 .
Câu 3: Cho tỉ lệ thức
1
3
8
5
8
9
2
5
. kết luận nào
dưới đây đúng?
A
. 8 và
8
2
5
là trung tỉ của
tỉ lệ thức B
. 9 và
1
3
5
là ngoại tỉ của
tỉ lệ thứ
c
C. 8 và
8
2
5
là ngoại tỉ của
tỉ lệ thức D
. Cả A, B, C đều
sai
.
Câu 4: Tỉ số nào t
rong các cặp tỉ số sau lập được tỉ lệ thức?
A
. .
2
1
3
: 3 và 0, 3: 5 B. 6: 5 và
1
2
5
: 3
C
. 6: 8 và
0, 3: 0, 5 D
. 0, 3: 2, 7 và 1, 71: 1
5, 39
Câu 5: Các số nào sau đây lập được các tỉ lệ thức?
A
. 1; 3; 5; 15 B. 2; 4; 7;
9
C
. -3; 2; 5;
9 D
. -5; -3; 1
5; 17
Câu 6: Tìm x trong tỉ lệ thức sau
1
6 2 3
.
: 1 :
5
5 3 2
x
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
33
A. x = 6 B. x =
20
3
C. x =
8
9
D. x =15
Câu 7:
m ba số x, y, z biết rằng:
2
3 5
x y z
và xyz =
240
A
. x = 1, y
= 2, z = 3 B
. x = -4, y
= -6, z = -10
C
. x = 4, y
= 6, z = 10 D
. x = 2, y
= 3, z = 5
Câu 8. Tìm ba số x, y, z biết rằng:
2
4
x
y
;
8
5
y
z
và x + y - z = 9
A
. x = 3, y
= 4, z = -2 B
. x = 6, y
= 8, z = 5
C
. x = -6, y = -8, z =
-23 D
. x = -6, y
= 8, z = 5
Câu 9. Cho hai số x, y thỏa mãn 3x = 2y và y – x = 4. Tính H =
2 2
y x
A
. H = -80 B. H = 80 C. H = -4 D. H = 4
Câu
10. Một mảnh đất hình chữ nhật tỉ số giữa chiều rộng chiều dài bằng
1
4
. Tính chu
vi mảnh đất này biết rằng diện tích của mảnh đất bằng 144
2
m
A. 60m B. 30m C. 72m D. 144m
Câu 11. Một tam giác các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 6 hiệu giữa cạnh lớn
nhất và nhỏ nhất bằng 6. Độ dài các cạnh của tam giác này là:
A
. 6; 8; 12 B. 12; 16; 24 C. 3; 4; 6 D. 18; 20; 24
Câu 12. Chọn đá
p án đúng. Từ tỉ lệ thức
(
, , , 0)
a
c
a b c d
b
d
ta su
y ra
:
A.
c b
d
a
B.
b d
c
a
C.
a d
c
b
D.
d c
b
a
Câu
13. 16 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ 10000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng
nhau. Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ và 10000đ theo thứ tự là:
A
. 2; 4; 10 B. 10; 4; 2 C. 9; 5; 2 D. 8; 6; 2
Câu 14. Cho
0
a b c
2
3 4
a
b c
. Tìm giá trị của
2
a
b c
H
a
b c
A.
3
4
H
B.
4
3
H
C. H =12 D.
1
12
H
Câu 15: Cho tỉ lệ thức
5
6
1
165
, khẳng địn
h nào dưới đây đúng?
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
34
A.
a
d
c
b
B.
2
2
a
a c
b
b d
C.
2
3 2 3
2
5 2 5
a
b c d
a
b c d
D.
3
3
c
c a
d
d b
(giả thiết cá
c tỉ số đều có nghĩa)
Câu 16: Cho ba số a, b, c thỏa mãn abc
0. 0, 0; 0
abc a b b c a c
a
b c
b
c c a a b
. Tính giá t
rị của
b
c
H
a
A. H = -1 B. H =
1
2
C. H =1 D. H = 2
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ TRONG CÁC CHỦ Đ
Mức dộ chủ đề Nhận biết (câu)
Thông hiểu
(câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
5 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 7, 8, 11, 12, 13 14, 16 15
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
35
Chủ đề 6. SỐ T
HẬP PHÂN HỮU HẠN VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
LÀM TRÒN SỐ
1. Một số vấn đề cần ôn tập
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không ước nguyên tố khác 2 5 t
phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Nếu
một phân số tối giản với mẫu dương mẫu ước nguyên tố khác 2 5 thì phân số
đó viết được dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn
.
Mỗi
số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc hạn tuần hoàn. Ngược lại,
mỗi số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.
Chú ý:
1 1 1
0
,(1), 0,(01), 0,(001),...
9
99 999
2. Ví dụ:
dụ 1: (Nhận biết) : Giải thích tại sao phân số
27
150
viết được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn rồi viết số thập phân này.
Giải:
27
9
150
50
, mẫu
2
50
2.5
không
ước nguyên tố khác 2 5. Nên phân số
27
15
0
viết
đượ
c
dưới dạng số thập ph
ân hữu hạn
Ta có:
27
0
,18
150
dụ 2: (Thông hiểu) : Giải thích tại sao phân số
20
112
viết
được dưới dạng số thập phân
hạn tuần hoàn, viết số
20
112
dưới
dạng số thập phân khi đã làm tròn đến chữ số thập phân thứ
tư sau dấu phẩy.
Giải:
20
5
112
28
, mẫu
2
28
2 .7
ước nguyên tố 7 khác 2 5. Nên phân số
20
112
viết
được
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ta có:
20
0,17(857142)
112
suy ra
20
0,1786
112
Ví dụ 3: (Thôn
g hiểu) : Cho biết 1 in –
2,54cm
. Do vậy 42 in- sơ
2,54.42cm
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
36
Vậy đường ch
éo màn hình khoảng 107 cm.
Ví dụ 4: (Thông hiểu và vận dụng) . Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản
a. 0, 258 b
. 0, (12) c. 0, 1 (6)
Giải
b
.
1 12 4
0
,(12) 0,(01).12 .12
99
99 33
c. Nhận
xét: Trong câu này ta cần vận dụng linh hoạt hơn để thể đưa về bài toán giống
câu b
1
,(6) 1 0,(6) 1 0,(6) 1 1
0
,1(6) .6.0,(1)
10
10 10 10 10 10
1 6 1 9 6 9 6 15 1
.
10
10 9 90 90 90 90 6
3. Câu hỏi t
rắc nghiệm
Câu 1. Viết số thập phân 0, 52 dưới dạng phân số tối giản là
:
A.
52
100
B.
26
50
C.
13
25
D.
6,5
12,5
Câu 2. P
hân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A
.
3
8
B.
52
2
165
C.
2292
100
D.
54
1
165
Câu 3. Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A
.
7
6
B.
17
160
C.
5
18
D.
13
14
Câu 4. Số 2, 3 (1
5) được viết dưới dạng hỗn số là:
A
.
52
2
165
B.
2292
100
C.
54
2
165
D.
5
2
1
165
Câu 5. Viết số
25
99
dưới dạng số thập
phân
A
. 0, 25 B. 0, 2 (5) C. 0, (25) D. 0, (025)
Câu 6. Kết quả là
m tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ 3 là:
A. 0, 712 B. 0, 713 C. 0, 710 D. 0, 700
Câu 7.
m tròn số 674 đến hàng chục là:
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
37
A. 670 B. 680 C. 770 D. 780
Câu 8. Thực
hiện phép tính 13: 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
A
. 0, 50 B. 0, 49 C. 0, 47 D. 0, 48
Câu
9. bao nhiêu phân số tối giản mẫu khác 1, biết rằng tích cảu từ vầ mẫu bằng 1260
và phân số này có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. 1 phân số B. 2 phân số C. 3 phân số D. 4 phân số
Câu 10. Cho
35
2
.
A
x
, có bao nhiêu số nguyên tố x có một chữ số để A viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn?
A. 4 số B. 3 số C. 2 số D.. 1 số
Câu 11. Kết quả phép tính 0, (432) +0, (567) bằng:
A
. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
12. Chữ số thập phân thứ 100 sau dấu phẩy của phân số
1
7
(viết dưới dạng số thập phân)
là chữ số nào?
A. chữ số 2 B. chữ số 5 C. chữ số 7 D. chữ số 8
Câu 13. Tính giá trị của
16 25 100 50
2 5 10 3
P
A.
38
3
P
B.
3
8
3
P
C.
62
3
P
D..
4
6
3
P
Câu 14. T
rong các số sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A
. 10 B.
15
3
C.
25
2
D.
6
9
Câu 15. T
rong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm?
A
.
1
3
B.
2
5
C. 3 D.
1
2
Câu 16. Xét các khẳng
định sau:
(I)
5
3
2
là một
số hữu tỉ âm (II
)
1
9
3
là một
số hữu tỉ âm
Chọn câu trả lời đúng:
A
. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng
C
. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) cùng sai
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ TRONG CÁC CHỦ Đ
Mức dộ chủ
đề
Nhận biết
(câu)
Thông hiểu (câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
38
6
1, 2, 3, 6, 7, 8,
13, 14, 15,
15
4, 5, 11 10, 12 9
Chủ đề 7. SỐ V
Ô TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. SỐ THỰC
1
. Một số vấn đề cần
ôn tập
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
.
Căn bậc hai
của một số a không âm là số x sao cho
2
x a
Số dương a c
ó đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu
a
và một
số âm kí hiệu là
a
Số 0 chỉ có
một căn bậc hai là số 0, ta cũng viết
0
0
Chú ý: không đượ viết
9 3
Số hữu tỉ vầ số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Mỗi
số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn
một số thực.
2. Ví dụ:
Ví dụ 1:
(Nhận biết) Thực hiện phép tính bẳng cách hợp lý:
a)
2
2
( 5) ( 8)
9 81
10 15 2 10
A
b)
1
4 1 16 7
.
.
3 5
5
49 49 5 441
B
Giải:
2 2
( 5) ( 8)
9 81 25 3 9 64
.
10 15 2 10 10 15 2 10
5 1 9 8 1 9 1 4 1 9 1 4
10 5 2 10 2 2 5 5 2 5
8 5
4 1 3
2 5
a A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
39
1
4 1 16 7 1 2 1 4 7
. . . . .
3
5 5.7 3 7 5 5.21
5
49 49 5 441
b B
1
2 7 4 1 2 7 4 1 9 4
.
. .
5
21 21 7 5 21 7 5 21 7
1
3 4 1 3 4 1 7 1 1
. . . .1
5 7 7 5 7 5 7 5 5
Ví dụ 2 (Thông
hiểu) : Chứng minh các số sau là những số vô tỉ:
. 5 . 9 5
a b
Giải:
a. Nhận
xét: trong bài toán này giải trực tiếp không thể biến đổi được, nên ta sẽ giải gián tiế
p
bằng phương
pháp chứng minh phản chứ
ng
Giả sử
5
là số hữu tỉ nên
5
a
b
trong đó
,
; 0
a
b b
a
b
là phân số tối giản
2
2
2
2
5
5 5
a a
a
b
b
b
2
5a
lại có 5 là số nguyê
n tố và
a
nên
5a
, đặt a =5k,
k
Khi a = 5k, có
2
2
2 2 2 2
5 5 25 5 5k b k b b k
Lập luận tươg
ntự trên suy ra
5b
Suy ra phâ
n số
a
b
không là phân số tối giản (mâu thuẫn giả thiết)
Từ đóy suy ra
5
là số vô
tỉ (điều phải chứng minh)
b. Coi
9
5
a
, giả sử
9
5
là số hữu tỉ nên a cũng là số hữu tỉ
2 2
9
5 9 5 9 5
a
a a
Vì a là số hữu
tỷ =>
2
a
cũng là số hữu tỉ
=>
5
cũng là số hữu tỉ (điều này sai v
ì
5
là số vô tỉ, chứng minh t
rên)
Từ đó suy ra
9
5
là số vô
tỉ (điều phải chứng minh)
Nhận xét: Qua bài toán này, ta ghi nhớ kết quả sau: nếu có số tự nhiên a không phải là số
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
40
chính phương thì
a
là số vô tỉ. Nếu số tự nhiên a là số chính phương t
a
là số tự nhiên.
Ví dụ 3 (Vận dụng) m giá trị lớn nhất của:
a. I =
7 2 3x
b. H =
7
3
x
Giải:
Phương
pháp: để tìm GTLN của M, ta phải tìm một thuwcjr (không chứa x) để
M
r
đây xảy ra đượcM =r k
hi x bằng bao nhiêu.
a.
3
0
x
nên
2
3 0
x
, suy ra
7
2 3 7
x
hay
7I
I =7 khi
3
0
x
hay x =3.
b.
0
x
nên
3
3
x
, suy ra
7 7
3
3x
hay
7
3
H
H =
7
3
khi
3 3
x
hay x =0
Kết luận: h đạt giá trị lớn nhất là
7
3
khi và chỉ khi x =0
Ví dụ 4 (Vận dụng cao) . Cho H =
7
3
x
với
x
0
a
. Tìm
x
để H có giá
trị nguyên
.
b. Tìm
x
Q
để H có giá
trị nguyên
Giải:
a. Khi x số tự nhiên thì
x
hoặc số tự nhiên (nếu x số chính phương) hoặc số vô tỉ
(nếu x không phải số chính phương) . Để
7
3
H
x
số nguyên thì
x
phải
số tự
nhiên và
3
x
phải là ước của 7
Do đó chỉ xảy ra
3
7
x
(vì ước của 7 là -7; -1; 1; 7
3
3
x
)
Suy ra
4
x
hay x =16
Kết luận x =
16
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
41
b. Ta có:
7
0
3x
, theo ví dụ 3
thì
7 7
3
3x
. Hay
7
0
3
H
Do H có giá trị nguyên nên H = 1 hoặc H = 2
Xét H =1
7
1 3 7 4 16
3
x x x
x
Xét H =2
7 1
2 2 3 7 2 6 7 2 1
4
3
x x x x
x
Kết luận:
1
;
16
4
x
x
3. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1: Trong các số sau đây, số nào không có căn bậc hai?
A
. . -2 B.
1
3
C. 0 D. 0, 3
Câu 2: P
hát biểu nào dưới đây đúng?
A. Số dương 2 chỉ có một căn bậc hai B.
2
3
là một số thực
C. Số
11
14
là một số v
ô tỉ D.
5
là một số vô tỉ
Câu 3: P
hát biểu nào dưới đây sai?
A. Số 19 là một số tự nhiên B. Số -2 là một số nguyên âm
C. Số
2
7
là một số v
ô tỉ D.
2
là một số vô tỉ
Câu 4: Số nào dưới
đây số vô tỉ?
A.
144
B. 0, (121) C. 0, 0100
100011… D
.
2
3
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào bằng
1
2
?
A
.
4
9
16 2
B.
2
4 9
23 625
C.
81 25
1 2 1 2
D.
4
9
Câu 6: Số dương 9
có hai căn bậc hai là
A.
9 3
9 3
B.
2
9 3
C.
9
81
9
81
D.
9
3
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
42
Câu 7: Nếu
4
x
thì x bằng:
A
. x = -2 B. x =2 C.. x = -16 D. x = 16
Câu 8: Nếu
4
x
thì
2
x
bằng:
A
.
2
81x
B.
2
9x
C.
2
3
x
D.
2
81x
Câu 9: P
hép tính nào dưới đây đúng:
A.
100
10
B.
5
5
C.
9
3
D.
9
3
Câu 10: H
ãy tính
2
16
A.
2
16 16
B.
2
16 4
C.
2
16 4
D.
2
16 16
Câu 11: Chọn câu
trả lời đúng: nếu a là số vô tỉ thì:
A
. a cũng là
số tự nhiên B
. a cũng là
số nguyên
C
. a cũng là
số hữu tỉ D
. a cũng là
số thực
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây sai?
A
. Số vô tỉ là số viết đợc dưới dạng
số thập phân vô hạn không tuần hoàn
B
. Số hữu tỉ và số vô
tỉ được gọi chung là số thực
C. Chỉ có số 0 không phải số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
D. Mỗi điểm trên t
rục số đều biểu diễn một số hữu tỉ
Câu 13: Giá trị lớn nhất của
6
1
H
x
là:
A
. 7 B. 6 C. 5 D. 0
Câu 14: Sắp xếp c
ác số sau theo thứ ự từ nhỏ đến lớn
:
13
5
;2; ; 10;10
4
A.
13
10
; 5;2; ;10
4
B.
13
10
;2; 5; ; ;10
4
C.
13
10;2; 5; ; ;10
4
D.
13
10;2; ; 5; ;10
4
Câu 15: Cho
5
3
x
H
. Hỏi có
bao nhiêu số nguyên x và x < 100 để H có giá trị nguyên?
A. 2 B
. 3 C. 4 D. 50
Câu 16:
Cho
9
2
H
x
Hỏi có ba
o nhiêu số nguyên x để H có giá trị nguyên?
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
43
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ TRONG CÁC CHỦ ĐỀ 7
Mức dộ chủ
đề
Nhận biết
(câu)
Thông hiểu (câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
7
1, 2, 3, 4, 6, 9,
10, 11
5, 7, 8, 12,
13, 14 15 16
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
44
Chủ đề 8. ĐẠI
LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1
. Một số vấn đề cần
ôn tập
Nếu đại ợng
y
liên hệ với đại lượng
x
theo công thức
y kx
(với
k
hằng số
khác
0
) thì ta nói
y
tỉ lệ thuận với
x
theo hệ số tỉ lệ
k
.
Nếu
y
tỉ lệ thuận
với
x
theo
hệ số tỉ lệ
k
(với
0k
) thì
x
tỉ lệ thuận
với
y
theo
hệ
số tỉ lệ là
1
k
và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.
Giả sử
y
x
tỉ lệ thuận
với nhau:
y
kx
(với
k
hằng số khác
0
)
. Khi đó, với
mỗi
giá trị
1
2 3
, , , ...
x x x
khác
0
của
x
ta
có một giá trị tương ứng
1
1 2 2 3 3
, , , ...
y kx y kx y kx
của
y
và luôn
có:
31
2
1 2 3
...
y
y
y
k
x
x x
1
1 1 1 2 2
2 2 3 3 3 3
; ; ;...
x y x y x y
x y x y x y
Nếu
đại lượng
y
liên
hệ với đại lượng
x
theo
ng thức
a
y
x
hay
x
y a
(với
a
hằng số khác
0
) thì ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
Giả sử
y
x
tỉ lệ n
ghịch với nhau:
a
y
x
(với
a
hằng số khác
0
)
. Khi đó, vớ
i
mỗi
giá trị
1
2 3
, , , ...
x x x
khác
0
của
x
ta
một giá trị tương ng
1
2 3
1 2 3
,
, ,...
a
a a
y
y y
x x x
của
y
và luôn có:
1
1 2 2 3 3
...x y x y x y a
3
31 2 1 2
2 1 3 1 3 2
;
; ;...
y
y
x y x x
x y x y x y
2. Ví dụ
dụ 1 (Nhận biết) . Cho
x
y
hai đại ợng tỉ lệ thuận biết
1 2
5
x x
v
à hai giá trị
tương ứng
1
2
50
y y
. Tìm hệ số tỉ lệ của
y
đối với
x
.
Giải
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên giả sử
y kx
0
k
.
Từ
1
2
50
y y
1
2
50
kx kx
hay
1
2
50
k
x x
thay
1
2
5
x x
ta tìm được
10k
.
Kết luận: hệ số tỉ lệ của
y
đối với
x
10k
.
dụ 2 (Thông hiểu) . Cho
x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau khi
x
nhận
các giá
trị
1
2
2; 3
x x
thì tổn
g các giá trị tương ứng của
y
25
.
Hãy
biểu diễn
y
theo
x
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
45
Giải
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên giả sử
a
y
x
.
Từ giả thiết có
1
2
,
2
3
a
a
y
y
1
2
25
y y
Suy ra
3
2
25
25 5 25.6 30
2 3 6
a
a a a
a a
Kết luận: biểu diễn của
y
theo
x
30
y
x
.
Ví dụ 3 (Vận
dụng) . Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc
60
km/h và
từ B trở về A với vận tốc
80
km/h. Thời
gian cả đi lẫn về
1
giờ
45
phút. Tính
thời gian đi, thời gian về độ dài
quãng đường AB.
Giải
x
y
là thời
gian đi và thời gian về (giờ,
0, 0x y
) .
Thời gian
cả đi lẫn về là
1
giờ
45
phút, nên c
ó
3
1
4
x y
hay
7
4
x y
.
Thời
gian và vận tốc đi trên một đoạn đường hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có
60
80
x
y
hay
4
3
x y
.
Theo tính c
hất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
7
1
: 7
4
3 4 3 4 4
x
y x y
.
Suy ra
1
4
4
x
hay
1
1,
3
4
y
x
hay
3
4
y
Kết luận: t
hời gian đi là
1
giờ, thời gian
về là
45
phút, độ dà
i quãng đường AB bằng
60
km.
Nhận xét: đây
là một bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, mà quãng đường chính là hệ số tỉ lệ
a
.
Trong bài giải ta nên sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải cho gọn.
dụ 4 (Vận dụng cao) . Hỏi trên một chiếc đồng hồ khi kim giờ quay được một vòng thì
kim phút, kim giây quay được bao nhiêu vòng?
Giải
Ta đã biết
1
giờ
60
phút,
1
phút
60
giây.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
46
Do đó
khi kim giờ đi được
1
giờ thì ki
m phút đi được
1
vòng, vậy trên
mặt chiếc đồng
hồ khi kim giờ quay được
1
vòng (tức
kim giờ đi được
12
giờ) th
ì kim phút quay được
1.12
12
(vòng) .
Kim
phút đi được
1
phú
t thì kim giây đi được
1
vòng, vậy
trên mặt chiếc đồng hồ khi
kim phút quay được
1
v
òng (tức kim phút đi được
60
phút
hay kim giờ đi được
1
giờ) t
kim giây quay được (vòng) . Nên kim phút quay được
12
vòng
thì kim giây quay được
12
.60 720
(vòng) .
Kết
luận: trên mặt chiếc đồng hồ khi kim giờ quay được
1
vòng
thì kim phút quay
được
12
vòng và
kim giây quay được
7
20
vòng.
Nhận
xét: đây một bài toán về đại ợng tỉ lệ thuận. Nếu gọi
, , zx y
theo
thứ tự là
số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian thì
12 , 60 , 720 .y x z y z x
3
. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng
x
y
được
cho trong các bảng ới đây, hỏi
bảng nào thể hiện hai đại lượng
x
y
tỉ lệ thuận
với nhau
A.
x
1
2
x
2
2
x
3
3
x
4
5
x
y
1
6
y
2
6
y
3
9
y
4
15
y
B.
x
1
2
x
2
2
x
3
3
x
4
5
x
y
1
6
y
2
6
y
3
9
y
4
15
y
C.
x
1
2
x
2
2
x
3
3
x
4
5
x
y
1
6
y
2
6
y
3
9
y
4
15
y
D.
x
1
2
x
2
2
x
3
3
x
4
5
x
y
1
6
y
2
6
y
3
9
y
4
15
y
Câu
2. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng
x
y
được
cho trong các bảng ới đây, hỏi
bảng nào thể hiện hai đại lượng
x
y
tỉ lệ nghịc
h với nhau?
A.
x
1
2
x
2
2
x
3
3
x
4
6
x
y
1
3
y
2
3
y
3
2
y
4
1
y
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
47
B.
x
1
6
x
2
2
x
3
3
x
4
10
x
y
1
6
y
2
6
y
3
9
y
4
15
y
C.
x
1
2
x
2
2
x
3
3
x
4
5
x
y
1
6
y
2
6
y
3
9
y
4
15
y
D.
x
1
2
x
2
2
x
3
3
x
4
5
x
y
1
6
y
2
6
y
3
9
y
4
15
y
Câu 3. Hai đại lượng
x
y
tỉ lệ nghịch. Giá trị của
1
y
3
x
trong ô sau là:
x
1
2
x
y
1
y
2
3
y
3
2
y
A.
1
3
12, 12
y x
. B.
1
3
12, 12
y x
.
C.
1
3
12, 12
y x
. D.
1
3
1, 1
y x
.
Câu
5. Cho biết hai đại lượng
y
x
tỉ lệ thuận
với nhau, khi
3x
thì
2y
. Hỏi
y
tỉ lệ
thuận với
x
theo tỉ lệ
k
bằng
A.
3
2
k
. B.
2
3
k
. C.
3k
. D.
2k
.
Câu
6. Cho biết hai đại lượng
y
x
tỉ lệ thuận
với nhau, khi
5x
thì
3y
. Hỏi
x
tỉ lệ
thuận với
y
theo tỉ lệ
k
bằng
A.
3
5
k
. B.
3k
. C.
5k
. D.
5
3
k
.
Câu
7. Cho biết hai đại ợng
y
x
tỉ lệ ng
hịch với nhau, với
3
5
x
,
5
6
y
. Hỏi
hai đại
lượng
x
y
tỉ lệ nghịch
với nhau theo hệ số tỉ lệ
k
bằng
A.
2k
. B.
9
10
k
. C.
2
5
k
. D.
5
2
k
.
Câu 8. K
hẳng định nào dưới đây thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau?
A
. Chiều d
ài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước
.
B. Năng s
uất lao động và thời gian để làm xong một công việc
.
C. Vận tốc
và thời gian khi đi trên cùng quãng đường
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
48
D. Chu vi
và bán kính của một đường tròn
.
Câu 9. Cho biết
y
tỉ lệ thuận với
x
theo hệ số tỉ lệ
a
,
x
tỉ lệ thuận với
z
theo hệ số tỉ lệ
b
,
,
0
a
b
thì
y
tỉ lệ thuận với
z
theo hệ số tỉ lệ bằng
A
.
a
b
. B.
ab
. C.
b
a
. D. Cả ba
câu A; B; C đều sai
.
Câu
10. Chọn câu trả lời đúng. Các máy bơm ng công suất bơm ớc vào cùng một bể
chứa thì
A
. Số lượng
máy bơm tỉ lệ thuận với thời gian bơm đầy bể chứa
.
B. Thời g
ian bơm đầy bể chứa không tỉ lệ với số máy bơm
.
C. Số lượng
máy bơm tỉ lệ nghịch với thời gian bơm đầy bể chứa
.
D. Thời g
ian bơm đầy bể chứa tỉ lệ thuận với công suất máy bơm
.
Câu 11. Đại lượng
y
tỉ lệ thuận với đại lượn
g
x
nếu
A
.
x ky
. B.
k
y
x
.
C.
y
kx
với hằng số
0k
. D.
1
y
x
.
Câu 12. Công thức n
ào dưới đây thể hiện
x
y
là hai đại lượn
g tỉ lệ nghịch
A.
2
3
x
y
. B.
3
2
x
y
. C.
2x
y
D.
5y
x
.
Câu 13. Đại lượng
y
tỉ lệ thuận với đại lượn
g
x
theo hệ số tỉ lệ
9
khi
A
.
9x
y
. B.
9y
x
. C.
9x
y
D.
9x
y
.
Câu 14. Đại lượng
x
tỉ lệ thuận với đại lượn
g
y
theo hệ số tỉ lệ
1
3
khi
A
.
3xy
. B.
1
3
xy
. C.
3x
y
D.
1
3
y x
.
Câu
15. Cho bốn số
; ; ;a b c d
. Biết
rằng
: 2 : 3a b
;
: 4 : 5b c
;
: 6 : 7c d
. T
hế thì
: : :a b c d
bằng
A
.
8
:12 :15:13
. B.
16
: 24 :32 :35
.
C.
4 :12 : 6 : 7
D.
16 : 24 : 30 : 35
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
49
Câu
16. Chia số
10
4
thành
ba phần tỉ lệ nghịch với
2
:3: 4
thì
số nhỏ nhất trong ba số được
chia là
A
.
12
. B.
21
. C.
24
D.
48
.
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 8
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết (câu) Thông h
iểu (câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
8
3; 4; 5; 6; 7; 12;
13; 14
1; 2; 8; 11 9; 10; 15 16
Chủ đề 9. HÀ
M SỐ. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
y
ax
0
a
1
. Một số vấn đề cần
ôn tập
Nếu đại ợng
y
phụ thuộc
vào đại ợng thay đối
x
sao
cho với mỗi giá trị của
x
ta
luôn
xác định được chỉ một giá trị tương ứng của
y
thì
y
được
gọi hàm số của
x
x
gọi
là biến số (gọi tắt l
à biến)
Nếu
x
thay đổi mà
y
không thay đổi thì
y
được gọi là hàm hằng.
Đồ thị của
hàm số
y f x
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương
ứng
;x
y
trên mặt phẳng tọa độ.
Đồ thị hàm
số
0
y
f x ax a
là một đ
ường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Để vẽ đồ thị hàm
số
0
y
ax a
, ta
chỉ cần vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm
0
; 0
O
1
;
A
a
.
2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận
biết) . Cho hàm số
3
y
x
có đồ thị là
C
a. Tìm tọa
độ của ba điểm bất kỳ thuộc đồ thị
C
.
b. Điểm
0
0
;
M x y
thuộc đồ thị
C
có tung độ
0
9
.
2
y
Tìm hoành độ
0
x
.
Giải
a
. Để tìm
tọa độ của ba điểm bất kỳ trên
C
, rất
đơn giản ta chỉ cần cho biến số
x
ba
giá trị
bất kì để tìm ra
y
, từ đó tìm ra tọa độ của ba
điểm thuộc đồ thị là
:C
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
50
Chọn
1x
suy ra
3y
Chọn
1x
suy ra
3y
Chọn
3x
suy ra
1y
Kết luận: tọa độ của ba điểm bất kỳ thuộc
C
1
; 3 , 1; 3 , 3;1
A
B C
.
b
. Điểm
0
0
;M x y
thuộc đồ thị
C
, nên có
0
0
3
y
x
, lại có
0
9
2
y
Suy ra
0
9
3:
2
x
hay
0
2
3.
9
x
hay
0
2
3
x
.
Kết luận:
0
2
3
x
.
dụ 2 (Thông hiểu) . Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ
O
xy
đồ thị của
hai hàm số
2y
x
1
2
y
x
.
Giải
Hai
hàm số trong bài này đồ thị hai
đường thẳng đi qua gốc tọa độ, nên để vẽ chúng ta cần
chọn thêm mỗi đồ thị một điểm nữa không phải gốc
tọa độ, đường thẳng đi qua điểm đó gốc tọa độ
đồ thị cần vẽ.
Với m số
2y
x
, nếu
chọn
1x
thì
2y
, nên
1
; 2
M
thuộc đồ thị của
hàm số này.
Vẽ hệ trục tọa độ
O
xy
xác định điểm
1; 2
M
, đường thẳng
OM
là đồ thị của hàm số
2y
x
.
Với hàm số
1
2
y
x
, nếu chọn
2x
thì
1y
, nên
2
;1
N
thuộc đồ thị của hàm số này.
Vẽ hệ trục
tọa độ
Oxy
xác định điểm
2
;1
N
, đường
thẳng
ON
đồ thị của hàm số
1
2
y x
.
dụ 3 (Vận dụng) . Tìm
m
để đồ thị của hàm số
2
2y
x m
đi qua điểm
1
1
;
.
2 3
M
Với giá trị
m
tìm được, hỏi đồ thị của hàm số nà
y có cắt được trục hoành không?
y=-2x
y=
1
2
x
-
2
-1
-1
2
1
1
O
N
M
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
51
Giải
Điểm
1
1
;
2 3
M
thuộc
đồ thị của hàm số
2
2
,
y
m
nên
thay
1
2
x
1
3
y
vào hàm số ta được
2
1 1 1 1 1 1
2 2 2
3 2 3 4 3 4
m m m
4
3 1
2
12 24
m
m
Khi
1
,
24
m
hàm số
2
2y
x m
trở thành
2
2
24
y
x
ràng
2
2
0
24
x
nên
0y
, nên
các điểm thuộc đồ thị đều tung độ âm.
các điểm th
uộc trục hoành đều có tung độ bằng
0.
Nên khi
1
24
m
đồ thị của
hàm số này không cắt được trục hoành
.
Ví dụ 4 (Vận dụng cao) . Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
, cho hàm số
1
2
y
x
. Gọi
0
0
;M x y
là điểm thuộc đồ thị của hàm số, s
ao cho
3
3
0 0
56
x
y
. Tín
h giá trị của
2
4
0
0
4 2
x y
Giải
0
0
;M x y
điểm thuộc đồ thị của hàm số
1
2
y
x
, nên thay
0
0
,
x x y y
vào
hàm số ta có
0
0
1
2
y
x
.
Lại có
3
3
3 3 3 3
0 0 0 0 0 0
1 1
56 56 56
2 8
x y x x x x
3
3
3 3 3
0 0
0 0 0 0
8
8.56
56
7 8.56 64 4
8 7
x
x
x x x x
Với
0
4
x
ta được
0
2
y
Giá trị của
4
2
4 2
0 0
4
2 4.4 2. 2 64 32 32
x
y
.
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
52
Cho
phương án
,
, ,
A
B C D
trong
mỗi câu hỏi, khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
trong mỗi câu sau.
Câu 1. Bảng giá trị tương ứng nào dưới đây thể hiện đại lượng
y
là hàm số của đại lượng
x
Bảng 1
x
2
1
2
3
y
4
1
4
9
Bảng 2
x
1
1
2
3
y
7
8
7
7
Bảng 3
x
2
1
2
5
y
6
3
6
15
Bảng 4
x
6
3
6
10
y
6
10
6
3
A. Bảng 1. B. Bảng 2. C. Bảng 3. D. Bảng 4.
Câu 2. Cho hàm số
5 1
,
6
8
y f x x
kết quả nào dưới
đây đúng
A.
216
5
. B.
10
3
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 2. C
ho hàm số
2
3 ,y f x x
kết quả nào dưới đây sai?
A.
1
11
2
4
f
. B.
1
26
3
9
f
. C.
2
7
f
. D.
3
6
f
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
53
Câu
5. Tìm tọa độ các điểm
,
, ,
M
N P Q
trong hình
bên
A
.
4
; 3 , 3; 4 , 2; 0 , 0; 2
M
N P Q
.
B.
3
; 4 , 4; 3 , 2; 0 , 0; 2
M
N P Q
.
C.
4
; 3 , 3; 4 , 0; 2 , 2; 0
M
N P Q
.
D.
3
; 4 , 4; 3 , 0; 2 , 2; 0
M
N P Q
.
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm s
1
2
y x
.
A.
1
; 4
2
A
. B.
2
;1
B
. C.
1
1
;
3
6
C
. D.
4
; 2
D
.
Câu 7. Trong các điểm sau:
3
9 3 1 1
;
1 , ; , ; , 3; 2
2
4 2 6 9
A B C D
; điểm nào thuộc
không thuộc đồ thị của hàm số
2
3
y
x
.
A
. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 8. Đường thẳng
OA
hình bên đthị
của hàm số
y
ax
, xác định hệ số
a
A.
0a
.
B.
2
3
a
.
C
.
0a
.
D.
3
2
a
.
Câu 9. Đường thẳng
OB
hình
bên đồ thị
của hàm số
y
ax
, xác định hệ số
A.
2
3
a
. B.
2
3
a
.
C.
3
2
a
. D.
3
2
a
.
O
1
2 3
4
-
1
-2
-1
1
2
3
4
y
x
M
N
x
y
3
2
1
-1
-1
3
2
1
O
A
O
-
1 1
-3 -2
1
2
3
y
x
-1
B
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
54
Câu 10. Một điểm bất
kì trên trục hoành có tung độ bằng:
A. Hoành độ. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 11. Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng:
A
. Tung độ. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Câu 12. T
rong mặt phẳng tọa độ
O
xy
, khẳng định
nào dưới đây sai?
A
. Những điểm thuộc
góc phần tư thứ I có hoành độ dương và tung độ dương
.
B. Những điểm thuộc góc phần tư thứ III có hoành độ âm và tung độ âm.
C. Những điểm thuộc
góc phần tư thứ II có hoành độ âm và tung độ dương
.
D. Những điểm thuộc
góc phần tư thứ IV có tung độ dương
.
Câu
13. Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
, cho
bốn điểm
1
; 2 , 2; 5 , 2; 2 , 9; 5
A
B C D
.
Các đoạn thẳng song song với trục hoành là:
A
.
AB
CD
. B.
AD
BC
. C.
AC
BD
. D.
AB
.
Câu
14. Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
, cho
bốn điểm
9
; 2 , 0; 5 , 0;12 , 9; 8
A
B C D
.
Đoạn thẳng
song song với trục tung là:
A
.
AB
CD
. B.
AD
BC
. C.
AC
BD
. D.
AD
.
Câu
15. Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
, cho
bốn điểm
1
; 2 , 2; 0 , 2; 2 , 3; 0
A
B C D
.
Hỏi tứ giác
AB
CD
là hình gì?
A
.
AB
CD
là hình
bình hành
. B.
AB
CD
là hình
chữ nhật
.
C.
AB
CD
là hình
thoi
. D.
AB
CD
là hình
vuông
.
Câu
16. Trong mặt phẳng tọa độ
O
xy
, cho
hàm s
1
3
y x
. Gọi
0
0
;M x y
điểm thuộc đồ
thị của hàm số, sao cho
3
3
0 0
13
4
x
y
. Tính giá trị của
2
2
0
0
x y
A.
5
. B.
1
. C.
2
. D.
5
2
.
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 9
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết (câu) Thông h
iểu (câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
9 1; 2; 3; 4; 5 6; 7; 8; 9; 10; 11 12; 13; 14 15; 16
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
55
Chủ đề 10. THỐNG K
Ê
1
. Một số vấn đề cần
ôn tập
Thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm, các số liệu được ghi lại trong một bảng, gọi
bảng số liệu thống k
ê ban đầu.
Vấn
đề hay hiện tượng người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi dấu hiệu (thường kí
hiệu bằng cá
c chữ cái in hoa
,
,...
X
Y
) . Mỗi đơn
vị trong dấu hiệu là một đơn vị điều tra.
Ứng
với mỗi đơn vị điều tra một số liệu, số liệu đó gọi một gtrị của dấu hiệu
(thường
được hiệu
x
)
. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu
bằng số các
đơn vị điều tra (thường được kí hiệu là
N
) .
Số lần
xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi tần số của
giá trị đó (t
hường được kí hiệu là
n
) .
Số trung bình cộng giá trị trung bình của dấu hiệu (thường được hiệu
X
) . Số
trung
bình cộng thường được dùng làm đại diệncho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh
các dấu hiệu
cùng loại.
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu
0
M
.
2. Ví dụ
Khi điều
tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của
40
học si
nh lớp 7A được kết quả
như sau:
8
8
8
8
9
5
5
4
6
7
10
8
9
6
7
8
8
8
9
7
6
5
8
10
8
6
9
4
10
9
7
5
8
7
6
9
5
6
7
8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b. Lập
bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A (làm tròn đến chữ s
thập phân thứ nhất) .
c
. Tìm mốt
của dấu hiệu
.
d. Vẽ biểu
đồ đoạn thẳng
.
Giải
a
. Dấu hiệu
là điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của
40
học sinh lớp 7A.
Các giá trị khác nha
u của dấu hiệu:
4, 5, 6, 7, 8, 9,10
.
b
. Bảng tần
số
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
56
Giá trị
x
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
n
2
5
6
6
12
6
3
40N
Điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A
4.2
5.5 6.6 7.6 8.12 9.6 10.3
7,
3
40
X
.
c
. Mốt của
dấu hiệu
0
8
M
.
d
. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bê
n
.
3. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời sai.
A
. Số các g
iá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra
.
B. Các số l
iệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
C
. Tần số của một
giá trị là số các đơn vị điều tra
.
D. Số lần
xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó
.
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 2, câu 3, câu 4, câu 5
Biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XX
(đơn vị của các cột là triệu người) .
Câu 2. Chọn câu trả lời sai.
A
. Năm 19
21 số dân của nước ta là
16
triệu người.
B. Năm 19
60 số dân của nước ta là
30
nghìn người.
C. Năm 19
90 số dân của nước ta là
66
triệu người.
D. Năm 19
99 số dân của nước ta là
76
triệu người.
Câu 3. Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng
thêm bao nhiêu?
A
.
60
triệu người. B.
46
triệu người.
C.
16
triệu người. D.
22
triệu người.
12
11
9
10
8
7
6
5
4
3
2
1
10
9
8
765
4321
O
1999
19
90
198
0
19
60
1
921
76
6
6
54
30
16
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
57
Câu 4.
m 1999, dân số nước ta là bao nhiêu?
A.
76
triệu người. B.
76
nghìn người.
C.
66
triệu người. D.
16
triệu người.
Câu 5. Sa
u bao nhiêu năm (kể từ năm 1960) thì dân số nước ta tăng thêm
36
triệu người?
A
. Sau
10
năm. B. Sau
20
năm.
C. Sau
30
năm. D. Sau
40
năm.
Sử dụng bảng thống kê ban đầu, hãy trả lời các câu 6, câu 7, câu 8, câu 9, câu 10
Khi điều tra về số bộ quần áo quyên góp người nghèo của c lớp 7 trong trường,
người điều tra lập bảng dưới đây:
Lớp 7A 7B 7C 7D 7E 7G
Số bộ quần áo
75
80
90
10
0
80
90
Câu 6. Dấu hiệu cần tì
m hiểu ở bảng trên là:
A. Số các lớp 7 trong trường.
B. Số bộ quần áo
quyên góp vì người nghèo của các lớp 7
.
C. Cả A và
B đều đúng
.
D. Cả A và
B đều sai
.
Câu 7. Tr
ong bảng trên có bao nhiêu đơn vị điều tra?
A
.
6
đơn vị điều tra. B.
1
đơn vị điều tra.
C. Cả A và
B đều đúng
. D. Cả A và
B đều sai
.
Câu 8.
u nói nào dưới đây sai?
A. Mỗi lớp trong bảng trên là một đơn vị điều ta.
B. Trong bảng trên
6
đơn vị điều tra.
C. Lớp 7
D quyên góp được nhiều bộ quần áo nhất
.
D. Mốt tro
ng bảng trên
10
0
.
Câu 9. Số các giá t
rị của dấu hiệu ở bảng trên là:
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 10. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng trên là:
A
.
1
. B.
4
. C.
5
.
0
D.
6
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
58
Sử dụng
bảng này, hãy trả lời các câu 11, câu 12, câu 13, câu 14
Theo dõi các bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
0
0
1
0
3
2
0
3
0
1
0
1
1
0
0
1
0
0
1
2
2
2
0
1
0
Câu 11. Có bao n
hiêu buổi học trong tháng đó?
A
.
15
buổi. B.
30
buổi. C.
26
buổi. D.
22
buổi.
Câu 12. Dấu hiệu ở đâ
y là gì?
A
. Tổng số lượt học
sinh nghỉ học cả tháng
B. Là các số
0
,1,2,3
C. Số học
sinh nghỉ học trong mỗi buổi
D
. Một thá
ng học 26 buổi
Câu 13. Số buổi có nhiều học sinh nghỉ học nhất là
:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14. Tần số b
uổi không có bạn nào nghỉ học là
A
.
0
B.
12
C.
13
D.
14
Câu 15. Chọn khẳng định đúng nhất. Số trung bình cộng
A
. Không
được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu
.
B. Thường được
dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu
.
C. Không
dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại
.
D. Cả A, B, C trả lời đều sai.
Câu 16. Điểm thi đua trong các tháng của một năm học của lớp
7G
được cho trong bảng sau:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 8 9 10 9 8 8 9 7 9
Tính điểm
trung bình
7X
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và mốt
0
M
A.
8,6, 8
o
X M
B.
8,5, 9
o
X M
C.
8,5, 8
o
X M
D.
8,6, 9
o
X M
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 10
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
10
2
, 3, 4, 5,11,13,14
1
, 6, 7, 8, 9,10,12,15
16
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
59
Chủ đề 11. KHÁI
NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Biểu thức đại số biểu thức gồm c số, các hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên lũy thừa và
các chữ (đại diện cho các số) .
Khi
thực hiện các phép toán trên các chữ, ta thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép
toán như tr
ên các số.
Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các
giá trị cho t
rước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính.
2. Ví dụ
dụ 1. (Nhận biết) . Viết biểu thức đại số biểu thị tổng các lũy thừa bậc ba của ba số tự
nhiên liên tiếp, có chữ số đầu tiên là
( ).
a a
Và tính tổng đó khi
2a
.
Giải:
Ba của ba số tự nhiên l
iên tiếp là
,
1, 2.
a
a a
Tổng các lũ
y thừa bậc ba của ba số tự nhiên liên tiếp là
:
3
3 3
(
1) ( 2)
a
a a
Khi
2a
, tổng các lũy thừa bậc ba của ba số tự nhiên liên tiếp bằng:
3
3 3
2
(2 1) (2 2) 8 27 64 99
dụ 2. (Thông hiểu) . Một người lái xe máy với vận tốc
/v km h
. Viết
biểu thức đại số biểu
thị quãng đường đi được của người lái xe trong khoảng thời gian t giờ. Tính quãng đường đi
được khi
45 /h, 1v km t
giờ 20 phút.
Giải:
Biểu thức đại số biểu thị quãng đường đi được là v t (km)
t = 1 giờ 20 phút hay
1
1
3
t
giờ hay
4
3
t
giờ.
Quãng đường
đi được khi
45 /h, 1v km t
giờ 20 phút l
à
4
45. 60 ( ).
3
km
Ví dụ 3. (Thông hiểu) . Dùng ngôn ngữ “tổng”, “hiệu”, “tích”, “bình phương” để đọc các biểu
thức sau
a
.
10x
b.
x
y
c.
2
(
)
x
y
d.
x
y x y
Giải:
a. Hiệu của
x và 10
b
. Tích của
x và y
c
. Bình phươ
ng của tổng x và y
d
. Tích của tổng x
và y với hiệu của x và y
dụ 4 (Vận dụng) . Bạn X điều khiển chiếc xe đạp chạy từ nhà mình, với vận tốc
12 /km h
.
Sau
2
giờ kể từ khi
bạn X đi, bố bạn X điều khiển chiếc xe máy cũng chạy từ nhà, với vận tốc
36 /km h
. Tính
quãng đường đi được của bạn X trong khoảng thời gian t giờ. Khi
3t
giờ, bố
bạn X đi được
bao xa và cho nhận xét?
Giải:
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
60
Bạn
X điều khiển chiếc xe đạp vận tốc
12 /km h
trong
khoảng thời gian t giờ sẽ đi được
quãng đường là
12 ( )t km
Nếu
bạn X đi t (giờ)
(
2)
t
thì
bố bạn X đi
2
t
giờ. Do
vậy quãng đường bố bạn X đi
được là
36( 2) ( )t km
Khi
3t
giờ, bố bạn
X đi được
36.(3 2) 36 ( )km
Khi
3t
giờ, bạn X đ
i được
12.3 36 ( )km
Nhận
xét: Sau khi bạn X đi được 3 giờ thì bố bạn X sẽ gặp được bạn tại một địa điểm cách
nhà 36 km.
3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Câu nói nào dưới đây đúng. Biểu thức đại số biểu thị
A
. Tổng của a và b l
à ab
B
. Diện tíc
h của một tam giác đều cạnh a là 3a
C. Diện tích hình vuông cạnh a là 4a
D
. Tổng của bình p
hương của a và b là
2 2
a
b
Câu 2. Một ca chạy trên sông với vận tốc thực
35 /km h
(nếu dòng nước yên lặng), giả sử
vận tốc dòng nước
/x km h
( 35)
x
. Viết biểu thức đại số biểu thị vận tốc ca chạy xuôi
dòng.
A.
(35 ) /x km h
B.
(35 ) /x km h
C.
( 35) /x km h
D.
35 /x km h
Câu
3. Một bác công nhân đượcởng mức lương x đồng trong một tháng. Do bác công nhân
nhiều ng kiến để tăng năng suất lao động, nên trong năm nay bác được thưởng thêm
m
đồng. Hỏi bác công nhân nhận được bao nhiêu tiền trong năm (biết một năm 12 tháng
lương) ?
A. xm đồng B.
(
)
x
m
đồng
C
.
(
)
x
m
đồng D.
(
12 )
x
m
đồng
Câu
4. Viết biểu thức đại số biểu thị thời gian đi của một xe máy trên quãng đường 120 k
m
với vận tốc x km/h.
A.
(
120 : )
x
giờ B.
120x
giờ C.
(
:120)
x
giờ D.
12
0
x
giờ
Câu 5. Biểu thức đại
số biểu diễn hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
A
.
2k 2
2 ( )
k k
B.
12k
2 ( )
k k
C.
2k
2 2 ( )
k k
D.
2k
2 1 ( )
k k
Câu 6. Biểu thức đại
số biểu thị bình phương của một tổng hai chữ số a và b là
:
A.
2
2
a
b
B.
a b
C.
2
2
a
b
D.
2
(
)
a
b
Câu
7. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn a (m), đáy bé b (cm) và đường
cao h (m) là
A
.
2
(
)
(
)
2
a
b h
m
B.
2
(
0,01 )
(
)
2
a
b h
m
C.
2
( ) ( )a b h m
D.
2
(
)
(
c )
2
a
b h
m
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
61
Câu
8. Nền nhà hình chữ nhật chiều dài 6x (m) chiều rộng 3y (m) . Dùng gạch t nền
hình vuông cạnh 30 (cm) để lát nền nhà này. Số gạch cần dùng là:
A
.
2xy
viên B.
6xy
viên C.
20xy
viên D.
200xy
viên
Câu 9.
Một vòi nước chảy vào bể nước, mỗi phút được x lít nước. Cùng lúc một vòi khác chảy
từ bể ra, mỗi phút lượng nước chảy ra bằng
1
2
lượng
nước chảy vào. Biểu thị số nước thêm
trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên trong a phút.
A.
a
x
2
lít B.
ax
lít C.
2ax
lít D.
a
x
3
lít
Câu 10. Giá trị của biểu thức
2
3
2 1
P
x x
tại
1
3
x
bằng:
A.
4
3
B. 0 C.
2
D.
2
3
Câu 11. Giá trị của
biểu thức
3
3
2Q
x y xy
tại
1
3
x
1y
bằng:
A
.
17
27
B.
17
27
C.
1
9
27
D.
1
Câu 12. Giá trị của
biểu thức
3
3 4
2R
x y z
tại
1
, 1
2
x y
1
2
z
là:
A.
5
8
B.
9
8
C.
9
8
D.
11
8
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 11
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
11
1, 2, 6, 7,10
3, 4, 5,11
9,12
8
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
62
Chủ đề 12. ĐƠ
N THỨC. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1
. Một số vấn đề cần
ôn tập
Đơn thức biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và
các biến. Số 0 được gọi
là đơn thức không.
Đơn
thức thu gọn đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mỗi biến đã được
nâng lên lũy thừa với snguyên dương. Snói trên gọi hệ số, phần còn lại gọi phần
biến của đ
ơn thức thu gọn.
Bậc
của đơn thức hệ số khác 0 tổng số của tất cả các biến trong đơn thức đó. Số
thực khác 0 là đ
ơn thức bậc không. Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Để nhân hai
đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Để cộng (ha
y trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau giữ
nguyên phần biến.
2. Ví dụ
dụ 1 (Nhận biết) . Tính tích của hai đơn thức
5
3
5
xy
z
2
2
13
,
9
x
yz
sau đó tìm bậc của
đơn thức thu
được
Giải:
Tích của hai đơn thức
5
3
5
xy
z
2
2
13
9
x
yz
5
2 2 5 2 2
2
5 2 3 6 3
3 13 3 13
. .
5 9 5 9
13 13
. . .
15 15
xy z x yz xy z x yz
x x y y z z x y z
Đơn
thức thu được biến x số 3, biến y số 6, biến z số 3. Nên
ta có bậc của đơn thức thu được là 12.
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Tính tổng:
3
2 2 2 2 3 2
7
1 1 7 1 5
12 3 2 3 4 6
x
y xy x y xy x x y
Giải:
Ta có
2
2 3 2
1
1 1 1 1
. . .
3 2 3 2 6
x
y x y x x y y x y
2
2 2 2 3 2
3
2 2 2 2 3 2 3 2
3
2 3 2 3 2
7 1 7 1 7
. .
3 4 3 4 12
7 1 1 7 1 5 7 1 7 5
12 3 2 3 4 6 12 6 12 6
7 7 1 5
(0 1)
12 12 6 6
xy x x x y x y
x
y xy x y xy x x y x y
x
y x y x y
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
63
Ví dụ 3 (Thông
hiểu) . Tính giá trị của đơn thức
2
3
1
2
x
y z
tại
0,1; 8x y
1
.
3
z
Giải:
Thay
1
0
,1 , 8
10
x
y
1
3
z
vào đơn
thức ta được
3
2
3 2
1 1 1 1 1 1 16
. .8 . .64.
2 2 10 3 20 27 135
xy z
Ví dụ 4 (Vận dụng) . Tìm x để giá trị của đơn thức
3
2
1
4
x
y
bằng
16
25
tại
1
.
5
y
Giải:
Đơn thức
3
2
1
4
x
y
bằng
16
25
tại
1
5
y
n ta có:
2
3
3 3 3
1 1 16 1 1 16 1 16 16 1
. . :
4 5 25 4 25 25 100 25 25 100
x x x x
3
3
16
.100
64 4
25
x
x x
Kết luận:
4x
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A
.
3
(
1 )
x
x
B.
2x y
C.
(
)
xy
z t
D.
2 5
3
.
xy
z
Câu 2. Tr
ong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.
( )x y z
B.
2
1
2
3
x
y xz
C.
2 3
x
y z
D. 0.
Câu 3. Biểu thức nào
dưới đây là đơn thức thu gọn
A.
2
2 3
xy x z
B.
2
1
2
3
x
y xz
C.
2
.
3
x y
y
D.
3
.x
y
Câu 4. Đ
ơn thức nào dưới đây là không đơn thức thu gọn?
A
.
3
3
3
x
yz
B.
2
1
2
3
x
y xz
C.
3
2x
zt
D.
3
.x
y
Câu 5. Bậc của đ
ơn thức
2 3
1
y
zx
3
x
là:
A
. 1 B. 3 C. 4 D. 7.
Câu 6. Tíc
h của hai đơn thức
3
1
2
xy
2
8
x y xz
có phần hệ số là:
A
.
1
2
B.
8
C.
4
D. 7.
Câu 7. Tíc
h của hai đơn thức
3
2
x y
2
2
2
2
5
x
y
là đơn thức
có bậc bằng:
A
. 4 B. 5 C. 7 D. 8.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
64
Câu 8. Viết đơn thức
2
2
2 2 3
xy x y xy
thành đơn thức thu gọn.
A
.
4
4
12
x
y
B.
4
4
1
2
x
y
C.
6
4
12
x
y
D.
4
6
12
x
y
Câu 9. Cặp đơn thứcnào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?
A.
4
4
12
x
y
4
6
12
x
y
B.
4
4
1
2
x
y
6
6
12
x y
C.
6
4
12
x
y
6
4
2
x
y
D.
4
6
12
x
y
6
6
12
x y
Câu 10. Khẳng định nà
o sau đây là sai?
A
.
4
4
x
y
4
4
x
y
là hai đơn t
hức đồng dạng
B
.
5
12
x
y
3 2
15
. .y
x
x
là hai đơn t
hức đồng dạng
C
.
7
4
5
x
y
2
5 3
2 3
x y x y
là hai đơn thức đồng dạng
D
.
4
6
12
x
y
4
5
12
x
y
là hai đơn thức
đồng dạ
ng
Câu 11. T
ính tổng
3
3 3
1
3
5
2
x
x x
A.
3
15
2
x
B.
3
15x
C.
3
7
2
x
D.
3
7x
Câu 12. T
ính tổng
3
3 2 3
1
2 1 4
.
2 3 2 3
xy
xy y xy xy
A.
3
xy
B.
3
xy
C.
3
2
3
xy
D.
3
1
.
3
x
y
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 12
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Vận dụng (câu)
Thấp Cao
12 1, 2, 3, 4, 5, 6 7, 8, 9, 10,
11 12
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
65
Chủ đề 13. ĐA THỨC
1
. Một số vấn đề cần ôn tập
Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa
thức đó.
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
Nếu đa thức những hạng tử đơn thức đồng dạng (gọi tắt hạng tử đồng dạng) tta
thu gọn các hạng tử đồng dạng để được một đa thức không còn hai hạng tử nào đồng dạng, ta
gọi đó là dạng thu gọn của đa thức.
Bậc của đa thức bậc của hạng tử bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Số 0
được gọi là đa thức không và nó không có bậc.
Muốn cộng hai đa thức ta thực hiện các bước:
-
Viết các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng.
-
Thu gọn các
hạng tử đồng dạng
.
Muốn trừ ha
i đa thức ta nên thực hiện các bước
:
-
Viết các hạn
g tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng
.
-
Viết tiếp các hạng tử của đa thức tứ hai với dấu ngược lại.
- Thu gọn các
h
ạng tử đồng dạng.
2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận
biết) . Tính giá trị của đa thức
3
2 3
2
2
P
x y x y xy y z
tại
1
1,
2
x y
2z
Giải:
Thay
1
1,
2
x y
2z
vào đa thức ta
1
1 1 1
1 2
2
2 4 4
P
Ví dụ 2 (Vận dụng) . Cho hai đa
thức
2
3
1
2
M
xy xy x
2
3
1
.
3
N
xy y xy
Tính M + N và M – N.
Giải:
2
3 2 3
1
1
2 3
M
N xy xy x xy y xy
2
3 2 3 2 2 3 3
1
1 1 1
2 3 3 2
xy
xy x xy y xy xy xy xy xy x y
2
3 3 2 3 3
1
1 2 3
1 1
3 2 3 2
xy
xy x y xy xy x y
2 3 2 3 2 3 2 3
1
1 1 1
2 3 2 3
M
N xy xy x xy y xy xy xy x xy y xy
2
2 3 3 2 3 3
1
1 1 1
1 1
3 2 3 2
x
y xy xy xy x y xy xy x y
2 3 3
4
1
.
3
2
xy xy x y
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
66
3. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Tất cả các hạng tử của đa thức
2
2
2 3x y xy
là:
A.
2 2
2 ; ; 3x y xy
B.
2 2
2 ; y ; 3x xy
C.
2 2
2 ;x y
D.
2 2
2 ; y
x
Câu
2. Trong siêu thị, giá mít
x
(đ/kg)
giá cam y (đ/kg) . Biểu thức biểu thị số tiền
mua 3 kg mít và 2 kg cam là
A. Một đơn thức B. Một đơn thức thu gọn
C
. Một đa
thức D
. Cả A, B và C đều sa
i
Câu 3. Bậc của đa thức
8 7 2 3
1
M
x y x y
bằng:
A
. 2 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 4. Th
u gọn đa thức
4
2 2 2
2 :x y x y xy
ta được
A
.
3
2x
y xy
B.
3
2x
y xy
C.
6
2 3 2
x
y x y
D.
3
2 2
x
y x y
Câu 5. Gi
á trị của đa thức
3
3
x
y
tại
1
2
,
2
x
y
bằng
A
.
7
2
B.
5
2
C.
13
2
D.
3
2
Câu 6. C
ho hai đa thức
2
2
2
M x y xy
2
2
2 2 2
N x y xy
. Tính M+N bằng:
A
.
2
2
3
M
N x y
B.
4
4
3
M
N x y
C.
2
2
3M
N x y
D.
2
2
3M
N x y
Câu 7. C
ho hai đa thức
2
2
2
M
x y xy
2
2
2
2 2
N
x y xy
. Tính M – N
bằng:
A
.
2
2
3M
N x y
B.
2
2
3M
N x y
C.
2 2
3
2 4
M
N x y xy
D.
2
4
M
N xy
Câu 8. Tìm đa thức
P
, biết
2
2 2 2
1
P x y xy x y
A.
3
2
1
P
x xy
B.
1x
C.
2
2
1
P
y xy
D.
1P y xy
Câu 9. Tìm đa thức Q, biết
2 2 2 2
1
Q x y xy x y
.
A.
2
2
1
Q
x xy
B.
2
2
1
Q
y xy
C.
2
2
1
Q
y xy
D.
2
2
1
Q
x xy
Câu 10. T
ìm đa thức P, biết
3
2 2 2 2
1 1.
P x x y xy xy x y xy
A.
3
P
x xy
B.
3
P
x xy
C.
3
2 2
2
2
P
x xy x y xy
D.
3
2 2
2
2
P
x xy x y xy
Câu 11. T
ìm đa thức Q, biết
2
4 3 2 2 3 2
yx .Q x y xy y xy xy x y x x
A.
2
4 2
Q
x y xy x
B.
2
4 2
Q
x y xy x
C.
2
4 2
Q
x y xy x
D.
2
4 2
Q
x y xy x
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
67
Câu
12. Cho hai đa thức
2
2
2 1E x y xy
2
2
2 2
F x y xy
. Khẳng
định nào dưới đây
sai?
A
.
F
E
luôn lu
ôn dương B
.
F
E
luôn lu
ôn dương
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 13
Mức độ
Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu)
Vận dụng (câu)
Chủ đề Thấp Cao
13 1, 2, 3, 4, 5 6, 7, 8, 9, 10, 11 12
Chủ đề 14. ĐA THỨC
MỘT BIẾN
1
. Một số vấn đề cần
ôn tập
Đa thức một biến tổng hợp của những đơn thức của cùng một biến. Mỗi số được coi
một đa thức một biến.
Bậc
của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) số mũ lớn nhất của biến trong
trong đa thức đ
ó.
Hệ số cao n
hất là hệ số của số hạng có bậc cao nhất.
Hệ số tự do là
số hạng không chứa biến.
Để cộng hoặc trừ hai đ
a thức một biến, ta có thể thực hiện theo cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài trước.
Cách
2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo cùng lúy thừa giảm (hoặc tăng) của biến,
rồi
đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng
dạng dạng ở cùng
một cột) .
Nếu x= a, đa thức P (x) giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x=a) một nghiệm của đa thức
đó.
2. Ví dụ
dụ 1: (Thông hiểu) . Cho các đa thức
3 2
2 3 1P x x x x
3 2
2 3.
Q x x x
Tìm
đa thức R (x), sao cho
(
) ( ) ( )
R
x P x Q x
. Từ đó tìm ng
hiệm của R (x
) .
Giải:
3
2 3 2
( ) ( ) ( ) 2 3 1 2 3
R x P x Q x x x x x x
3
2 3 2 3 3 2 2
2 3 1 2 3 2 2 3 1 3
x x x x x x x x x x
3
4
x
.
4
(
) 0 3 4 0 3 4
3
R
x x x x
Kết luận:
(
) 3 4
R
x x
và nghiệm của
(
)
R
x
4
3
x
dụ 2 (Vận dụng cao) . Cho các đa thức
2
(
) ax
P
x bx c
, biết
(0) , ( 1)P P
(
2)P
. Chứng minh
rằng
(
3)P
(
6 6 )a b
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
68
Giải
(0) ,P c
(0) ,
P
nên
c
.
(
1) ,
P
a b c
(
1)P
c
nên
(
)
a
b Z
, suy ra
2
2a b
4
4a b
.
(
2) 4 2 ,
P
a b c
(
2)P
c
, nên
4
2a b
suy ra
8
4a b
Ta có:
3
9 3 8 4 , (3)
P
a b c a b a b c P
là tổng của
các số nguyên nên
(
3)P
Ta
6 6 (4 2 ) (2 2 ) (4 2 ) (4 4 ), (6 6 )a b a b a b a b a b a b
tổng hiệu của các
số nguyên nên
6
6a b
(điều phải chứng minh)
.
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức
3
2 2
(
) 3 2 3
A
x x x x x
theo
lũy thừ
a
giảm của biến.
A.
2
3
( ) 3 2 2
A x x x x
B.
3
2
( ) 2 2 3A x x x x
C.
3
2 2
( ) 3 2 3
A x x x x x
D.
2
3
( ) 3 2 2A x x x x
Câu
2. Thu gọn sắp xếp các hạng tử của đa thức
3
2 3
B( ) 5 2
x x x x x
theo
lũy thừa
tăng của biến.
A.
3
2
B
( ) 2 5 2
x
x x x
B.
3
2
B
( ) 5 2
x
x x x
C.
2
3
(
) 2 5
B
x x x x
D.
2
3
B
( ) 2 5 2
x
x x x
Câu 3. Đa thức
3
2
(
) 5 6 12
C
x x x x
có hệ số cao nhất là:
A.
12
B. 3 C. 5 D. 6
Câu 4. Đa thức
3
2
(
) 5 6 12
C
x x x x
có hệ số tự do là:
A.
12
B. 3 C. 5 D. 6
Câu 5. Đa
thức
4
3 2
P
( ) 5 2 6 1
x
x x x x
có hệ số lũy thừa bậc 4 là:
A. 5 B. 1 C. 0 D. -2
Câu 6. Đa thức bậc 6 một biến hai hạng tử hệ số cao nhất 5, hệ số tự do -1. Đó
đa thức
A
.
3
6
1
x
B.
6
5
1
x
C.
3
6
1
x
D.
6
5
1
x
Câu 7. C
ho hai đa thức
3
2
1
(
x) x 2
4
P
x x
2
3
11
(
) 2
4
Q
x x x x
. Tính
(
) ( )
P
x Q x
A
.
3
( ) ( ) 3P x Q x x x
B.
3
2
5
( ) ( ) 3 2 3
2
P x Q x x x x
C.
3
2
(
) ( ) 2 3
P
x Q x x x x
D.
3
2
(
) ( ) 3 2 3
P
x Q x x x x
Câu 8. C
ho hai đa thức
3
4 3
(
x) x 2
P
x x
2
3 3 2
(
) 2 2
Q
x x x x x
. tính
(
) ( )
P
x Q x
.
A.
5
4 3 2
(
) ( ) 2 3 2
P
x Q x x x x x
B.
4
3 2
(
) ( ) 3 3 2
P
x Q x x x x
C.
4
3 2
(
) ( ) 3 3 2
P
x Q x x x x
D.
4
3 2
(
) ( ) 3 3 2
P
x Q x x x x
Câu 9. Tìm đa thức A (x), biết
4
3 2
(
) ( 3 2) 2 2
A
x x x x x x
A
.
4
3 2
(
)
A
x x x x x
B.
4
2
(
)
A
x x x x
C.
4
2
(
)
A
x x x x
D.
4
2
(
) 5
A
x x x x
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
69
Câu 10. T
ìm đa thức B (x), biết
5
2 3
2 ( ) 2x x x B x x x
A.
5
3 2
( )
B x x x x
B.
5
3 2
( )
B x x x x
C.
5
3 2
( )
B x x x x
D.
5
3 2
( ) 4B x x x x x
Câu
11. Cho các đa thức
2 2
( ) 2 2; ( ) 9; ( ) 3
P x x Q x x R x x
.
Cả ba đa thức trên tấ
t
cả bao nhiêu
nghiệm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho hai đa thức
3 3 2
(
) 5; ( ) 1
P
x x x Q x ax x
(a
hằng số). Tìm a để
(
) ( )
P
x Q x
la một đa thức bậc 3
A.
1a
B.
1a
C.
0a
D.
0a
Câu 13. Cho biết
3 2
2 3 0x x
. Tính giá trị của
4
3
(
) 5 10 15 1
H
x x x x
A.
(
) 0
H
x
B.
(
) 1
H
x
C.
(
) 5
H
x
D.
(
) 6
H
x
Câu 14. Số nào dưới đây là nghiệm của đa
thức
5
3
(
) 20
P
x x x x
A.
1x
B.
1x
C.
1
2
x
D.
1
2
x
Câu
15. Cho hai đa thức
4
3 2 4 3 2
(
) 2 5 ; ( ) 6 2
P
x x x x x Q x x x x x
,
gọi
(
) ( ) ( )
H
x P x Q x
. Hỏi đa thức
(
)
H
x
có bao nhiêu nghiệm
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 16. Cho đa thức
2
( )
P x ax bx c
trong
đó a, b, c các hằng số thỏa mãn
3 4 6 0a b c
. Tính
(1) 2 (0,5)
P P
A.
(
1) 2 (0,5) 0
P
P
B.
(
1) 2 (0,5) 3
P
P
C.
(
1) 2 (0,5) 4
P
P
D.
(
1) 2 (0,5) 6
P
P
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 14
Mức độ Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Vận dụng (câu)
Chủ đề Thấp Cao
14 1, 2, 3, 4,
5, 6, 14 7, 8, 9, 10, 11, 13 12 15, 16
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
70
Chủ đề 15. ĐƯỜNG
THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
1
. Kiến thức cần
nhớ
a)
Hai góc đối đỉnh: hai góc mỗi cạnh của góc này
tia
đối của một cạnh của góc kia.
Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Hình bên: Hai góc
1
O
v
à
3
O
đối
đỉnh, suy ra
1
3
O O
. Hai
góc
2
O
4
O
đối đỉnh, suy ra
2
4
O
O
b)
Hai đường thẳng vuông góc: Hai đường thẳng xx’
yy’ cắt nhau trong các góc tạo thành một góc vuông được
gọi là hai đường thẳng vuông góc. Kí hiệu
' 'xx yy
- Tính chất: một chỉ một đường thẳng a’ đi qua
điểm O và vuông góc với đường thẳng acho trước.
- Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng: đường thẳng
vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của được gọi
đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Khi xy đường trung trực của đoạn thẳng AB ta cũng
nói: hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng xy
c) Góc so le trong, góc đồng vị
đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A, B
tạo thành 4 góc đỉnh A, 4 góc đỉnh B (như hình bên)
- Hai góc
3
A
1
B
, cũng
như hai góc
4
A
2
B
được
gọi
là hai góc so le trong
- Bốn cặp góc
1
A
1
B
,
2
A
2
B
,
3
A
3
B
,
4
A
4
B
được gọi là các
cặp góc đồng vị
Tính chất: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thảng a và b, trong các góc được tạo thành,
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhauhai góc đồng
vị bang nhau.
d)
Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt hai đườ
ng
thẳng a, b trong các góc tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc
đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau.
Kí hiệu:
a b
4
3
2
1
O
y
x
y'
x'
y
A
x
a
b
c
B
A
4
3
2
1
4
3
2
1
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
71
e)
Tiên đề Ơ clit: Qua một điểm ngoài đường thẳng, chỉ một đường thẳng song
song với đường thẳng đó.
f)
Tính chất của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song thì:
Hai góc so le trong bằng nhau; Hai góc đồng vị bằng nhau; Hai góc trong cùng phía
nhau.
g) Quan hêj giữa tính vuông góc và tính song song:
Hai
đường thẳng phân biệt cùng vuông góc vơi một
đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
h) Ba đường thẳng song song:
Hai
đường thẳng phân biệt cùng song song với đường
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Khi ba đường thẳng
1
2 3
, ,d d d
song
song với nhau
từng đôi một, ta i ba đường thẳng ấy song song với nhau
và kí hiệu
1
2 3
d d d
2
. Một số ví dụ
Ví dụ 1 (
Nhận biết). cho hình vẽ bên. Tính số đo góc
1
C
Giải:
Do
70xAD xBC
, hai
góc
xAD
xBC
vị trí
đồng
vị, suy ra
a
b
.
Ta có
2
C
D
(đánh dấu trên hình) là hai góc trong cùng phía bù nhau.
Suy ra
2
4
0
C
.
1
C
2
C
lại là hai góc đối đỉnh. Vậy
1
4
0
C
Ví dụ 2 (Thông hiểu). Cho hình bên, E thuộcđoạn FM. Chứng minh:
G
EM EFG EGF
Giải:
Ta có
180GEF GEM
18
0
G
EF EFG EGF
, suy
ra
a
b
c
d
3
d
2
d
1
x
y
a
b
140°
70°
70°
2
1
D
C
B
A
G
F
M
E
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
72
G
EM EFG EGF
(đpcm)
Nhận
xét: Đây là tính chất: “góc ngoài của tam giác bằng tổng
hai góc trong không bù với nó”
VÍ dụ 3 (Vận dụng). Cho hình vẽ bên. Chứng minh
Mx
Py
.
Giải:
Kẻ tia
N
t Mx
(như
hình). Suy ra
60MNt
(vì
NMx
MNt
hai góc trong cùng phía nhau).
80 20 20
MNP PNt PNt NPy
Mà hai góc
P
Nt
NPy
hai góc vị trí so le trong.
Suy ra
N
t Py
N
t Mx
, hai
đường thẳng Mx Py hai đường
thẳng phân biệt.
Theo tính chất suy ra:
Mx
Py
Ví dụ 4 (
Vận dụng cao). Cho định lý:
“Nếu hai góc nhọn
xOy
' ' 'x O y
'
'; ' '
O
x O x Oy O y
thì
' ' 'xOy x O y
a) Viết giả t
hiết và kiết luận cho định lý trên
.
b) Chúng
minh định lý trên.
Giải:
a)
Giả thiết
xOy
' ' 'x O y
là hai g
óc nhọn.
' '; ' 'Ox O x Oy O y
Kết luận
' ' 'xOy x O y
b) Vẽ đường thẳng OO’ và chứng minh với hình vẽ trên
'
'
Ox
O x
, nên hai
góc đồng vị bằng nhau:
2 2
'O
O
'
'
O
y O y
, nên hai
góc đồng vị bằng nhau:
1
1
'O
O
Suy ra
2
1 2 1
'
'
O
O O O
hay
' ' 'xOy x O y
y
x
20°
8
120°
M
N
P
y
x
t
120°
8
20°
P
N
M
1
1
O
'
y'
x'
x
y
2
2
O
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
73
Chú
ý: Trong bài này thể vị trí tia
;
' '; ; ' '
O
x O x Oy O y
những
vị trí khác nhau thì
cách trình bày vẫn tương tự và ra kết quả
' ' 'xOy x O y
.
Đó là định lý “Hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song thì bằng nhau”.
3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Cho hai đường thẳng xx’yy’ cắt nhau tại O, Biết
' 50
xOy
. Số đo của
góc
'x Oy
bằng:
A
.
1
40
B.
5
0
C.
4
0
D.
1
30
Câu 2. Cho
hai đường thẳng xx’yy’ cắt nhau tại O, biết
' ' 140
xOy x Oy
. Số đo
góc
xOy
bằng:
A.
1
40
B.
4
0
C.
7
0
D.
1
80
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
. Hai góc
bằng nhau thì đối đỉnh
B
. Hai góc
đối đỉnh thì bằng nhau
C
. Hai tia p
hân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau
D
. Hai góc
đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc k
ia
Câu 4. Hai đường thẳng cắt nhau thì:
A
. Tạo thàn
h hai góc đối đỉnh B
. Tạo thàn
h hai cặp góc đối đỉnh
C
. Tạo thàn
h ba cặp góc đối đỉnh D
. Tạo thàn
h bốn cặp góc đối đỉnh
Câu 5. Cho hai đường thẳng xy x’y’ cắt nhau tại O, biết
' 80xOx
. Gọi Ot tia phân giác của
góc
'yOy
. Số đo góc
tOy
bằng:
A.
55
B.
80
C.
110
D.
40
Câu 6. Hai đường thẳng xx’ v
à yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là đường vuông góc khi:
A
.
90
xOy
B.
' 180xOx
C.
' 90
x Oy
D. A và C
đều đúng
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
. Hai đường
thẳng cắt nhau thì vuông góc
B
. Hai đường
thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông
C. Hai đường thẳng vuông góc thì mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt
D
. Hai đường
thẳng vuông góc chỉ tạo thành một cặp góc đối đỉnh
Câu 8. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thảng a cho trước?
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 9. Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy đi qua trung điểm của AB
B
. xy vuôn
g góc với AB
C
. xy vuôn
g góc với AB tại trung điểm của AB
D
. xy cắt AB
Câu 10. Khẳng địn
h nào dưới đây sai:
A
. Hai đường
thẳng cắt nhau thì vuông góc
B
. Hai góc
đối đỉnh thì bằng nhau
C
. Hai đường
thẳng vuông góc thì cắt nhau
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
74
D. Hai đường
thẳng vuông góc tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB dài
8c
m
. Lấy
điểm M trên cạnh AB sao cho
6A
M cm
. Đường
thẳng
d là trung trực của MB, d cắt MB tại K. Khẳng định nào dưới đây sai
A
.
1K
B cm
B.
5KA
cm
C.
d AB
D.
d
AB
Câu 12. Đường
thẳng c cắt hai đường thẳng a b như hình. bao
nhiêu cặp góc so le trong?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 13. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b(như hình vẽ câu
12). Có bao nhiêu cặp góc đồng vị?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 14. Đường thẳng cắt hai đường thẳng a b tai A B tạo thành bốn
góc đỉnh A bốn góc đỉnh B được đánh số như hình vẽ. Khẳng
định nào dưới đây đúng nhất?
A
. Hai góc
3
A
1
B
được gọi là hai góc
so le trong
B
. Hai góc
4
A
2
B
được gọi là hai gó
c so le trong
C
. Cả A và
B đều đúng
D
. Cả A và
B đều sai
Câu 15. Đường thẳng cắt hai đường thẳng a b tai A B tạo thành bốn góc đỉnh A bốn góc
đỉnh B được đánh số (như hình vẽ u 14). Xét các khẳng định dưới đây:
(I). Hai góc
1
A
1
B
được gọi là hai góc đồng vị
(II). Hai góc
2
A
2
B
được gọi là hai góc đồng vị
(III). Hai góc
3
A
3
B
được gọi là hai góc đồng vị
(IV). Hai góc
4
A
4
B
được gọi là hai góc đồng vị
Số các khẳng định đúng là:
A
. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Đường
thẳng c cắt hai đường thẳng a b như hình. Khi đó
trên hình vẽ ta có:
A
. Hai cặp
góc trong cùng phía
B
. Bốn cặp
góc so le trong
C. Hai cặp góc đồng vị
D. Cả A, B và C đều sai
a
b
c
A
B
a
b
c
B
A
4
3
2
1
4
3
2
1
a
b
c
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
75
Câu 17. Hình bên c
ó
3
1
50
A B
. Tìm khẳng định sa
i
A.
4
2
1
30
A
B
B.
1
4
5
0
A
B
C
.
1
1
50
A B
D.
4
1
180
A B
Câu 18. Phát biểu b
ào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
B
. Hai đường
thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
C
. Hai đường
thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
D
. Hai đường
thẳng vuông góc là hai đường thẳng song song
Câu 19. Qua một điểm ngoài một đường thẳng, bao nhiêu đường thẳng song song với đường
thẳng đó:
A
. Không
B
. Chỉ có
một C
. Có ít n
hất một D
. Có vô
số
Câu 20. Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau:
A
.
a
b
B.
x
y
C.
m
n
D.
u
v
Câu 21. Tìm các đườn
g thẳng song song trong các hình vẽ sau:
A
.
a
b
B.
x y
C.
m n
D.
u v
m
n
p
u
v
t
40°
40°
a
b
c
45°
45°
v
t
u
10
30°
x
y
z
a
b
c
4
3
2
1
4
3
2 1
A
B
c
b
a
x
y
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
76
Câu 22. Phát biểu n
ào dưới đây đúng?
A
. Hai đường
thẳng không cắt nhau thì song song
B
. Hai đường
thẳng không có điểm chung thì song song
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau và ngược lại
D
. Nếu hai
đường thẳng cắt nhau thì có một cặp góc đối đỉnh
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:
Cho một đường thẳng các hai đường thẳng song song.
Xét các khẳng định sau:
(I). Hai góc so le trong bằng nhau
(II). Hai góc đồng vị bằng nhau
(III). Hai góc trong cùng phía bù nhau
A
. Chỉ có (
I) đúng B
. Chỉ có (
II) đúng
C. Có (I) và (II) đúng D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng
Câu 24. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong bằng
nhau được tạo ra là:
A
. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Cho một đường
thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau
được tạo ra là:
A
. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 26. Cho
một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc trong cùng phía
bù nhau được tạo ra là:
A
. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27. Cho
a
b
, số đo góc x t
rên hình vẽ bằng:
A
.
45
B.
90
C.
1
35
D.
1
80
Câu 28. Cho
a b
, số đo góc x t
rên hình vẽ bằng:
A
.
1
35
B.
9
0
C.
4
5
D.
0
Câu 29. Cho hình
vẽ bên, để
a b
thì số đo góc
x bằng:
A
.
1
20
B.
3
0
C.
6
0
D.
1
80
Câu 30. Cho
a
b
1
1
1
00A B
(hình vẽ b
ên). Số đo góc
1
A
bằng:
a
b
c
1
35°
x?
a
b
c
45°
x
?
a
b
c
x?
120°
a
b
1
1
B
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
77
A.
10
B.
9
0
C.
4
5
D.
5
0
Câu 31. Cho
a
b
1
1
5
0A B
(hình vẽ b
ên). Số đo góc
1
B
bằng:
A.
9
0
B.
1
30
C.
5
0
D.
6
5
Câu 32. Cho
a b
1 1
2A
B
(hình vẽ b
ên). Số đo góc
1
B
bằng:
A.
3
0
B.
6
0
C.
9
0
D.
4
5
Câu 33. Cho
a b
như hình vẽ bên.
Số đo góc x bằng:
A
.
4
0
B.
1
50
C.
7
0
D.
3
0
Câu 34. Cho
a
b
như hình vẽ bên.
Số đo góc x bằng:
A
.
150
B.
90
C.
6
0
D.
3
0
Câu 35. Cho
a b
như hình vẽ bên.
Số đo góc x bằng:
A.
3
0
B.
6
0
C.
1
20
D.
1
50
Câu 36. Cho ba đườn
g thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a b song song với nhau khi:
A
. ab c
ùng vuông góc với c B
. ab c
ùng cắt với c
C
. a vuôn
g góc với c D
. b vuôn
g góc với c
Câu 37. Cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Nếu đường thẳng c vuông góc với đường
thẳng a thì:
A
.
c b
B.
c b
C.
c b
D. Đáp án
khác.
Câu 38. Phát biểu nào dưới đây đúng:
A
. Nếu
hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song vớ
i
nhau.
B. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau
.
C. Nếu
hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng
song
song với
nhau
.
a
b
c
1
1
B
A
b
a
40°
120°
x
b
a
x
30°
a
b
c
1
12
B
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
78
D. Nếu
hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc vớ
i
nhau.
Câu 39. Cho
a
b
x
y
như hình vẽ b
ên. Tính số đo góc x.
A
.
3
0
B.
6
0
C.
1
20
D.
1
50
Câu 40. Cho
A
BC
, nếu đường thẳng m song so
ng với BC
cắt cạnh AB thì
A
.
m AC
B.
m AC
C. m cắt cạn
h AC D
. m khôn
g cắt cạnh AC
Câu 41. Tìm số đo góc x ở hình bên:
A
.
3
0
B.
5
0
C.
9
0
D.
1
30
Câu 42. Tìm số đo
góc x ở hình bên:
A
.
3
0
B.
6
0
C.
1
20
D.
1
50
Câu 43. Tìm số đo
góc x ở hình bên:
A
.
30
B.
60
C.
9
0
D.
1
20
Câu 44. Tìm số đo
góc x ở hình bên:
A.
5
0
B.
8
0
C.
100
D.
130
Câu 45. Viết
giả thiết kết luận cho định lý: Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai
đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia”
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
79
A.
Giả thiết
,c
a c b
Kết luận
a
b
B.
Giả thiết
,a
b c a
Kết luận
c b
C.
Giả thiết
,c b a b
Kết luận
c
b
D.
Giả thiết
c b
Kết luận
,a
b c a
Câu 46. Cho hình
vẽ bên. Phát biểu nào dưới đây sai?
A
. Hai
đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau
B
. Một
đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
C
. Hai
đường thẳng ng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì chúng song song hoặc trùng nhau
D
. Hai
đường thẳng ng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì chúng vuông góc với nhau
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 15
Mức độ Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Vận dụng (câu)
Chủ đề Thấp Cao
15 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13,
14, 15, 16,
19, 20, 21, 23, 24,
25, 26, 27, 28, 29, 37
5, 7, 10, 11, 17, 18,
22, 30, 31, 32, 36,
38, 40, 43, 45
33, 39,
42, 44, 46
34, 55
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
80
Chủ đề 16. T
AM GIÁC
1
. Kiến thức cần
nhớ
a) Tổng ba
góc của một tam giác
Tổng ba góc của một tam giác bằng
180
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông
Trong tam giác vuông hai, góc nhọn phụ nhau
Góc ngoài của một tam giác góc kề với một góc của tam giác ấy. mỗi góc
ngoiaf
của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
b) Hai tam giác bằng nhau hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các
góc
tương ứng bằng
nha. Kí hiệu:
' ' 'ABC A B C
Người ta q
ui ước khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh
tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
c) Ba trường hợp bằn
g nhau của tam giác
Nếu
A
BC
'
' 'A B C
có:
'
'; ' '; ' 'AB A B AC A C BC B C
thì
'
' 'ABC A B C
(c. c. c
)
Nếu
A
BC
'
' 'A B C
có:
' '; '; ' 'AB A B B B BC B C
thì
'
' 'ABC A B C
(c. g. c
)
Nếu
A
BC
'
' 'A B C
có:
' '; '; 'AB A B A A B B
thì
'
' 'ABC A B C
(g. c. g)
d) Tam giác
cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân ABC
( )AB AC
, ta
gọi AB AC các
cạnh bên, BC cạnh đáy,
B
C
các góc đáy,
A
góc
đỉnh.
A
BC
A
B AC
còn được
gọi là
A
BC
cân tại A
Tính chất:
Trong một
tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Hệ quả: Trong một tam giác dều, mỗi góc bằng 60
o.
Nếu một ta
m giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.
Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60
o
thì tam giác đ
ó là tam giác đều.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
81
e)
Định Py-ta-go: Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng c
ác
bình phương
của hai cạnh góc vuông
.
Định
Py-ta-go đảo: Nếu một tam giác bình phương của một cạnh bằng tổng các nh
phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
f) Các trường
hợp bằng nhau của tam giác vuông
:
- Nếu
hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạ
nh
góc
vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đ
ó
bằng nhau. (theo trườn
g hợp cạnh – góc – cạnh)
.
- Nếu
một cạnh góc vuông một góc nhọn kề cạnh y của tam
giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề với
cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng
nhau. (g. c. g)
- Nếu cạnh huyền một góc nhọn của tam giác vuông này bằ
ng
với
cạnh huyền một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bằng nhau. (theo trường hợp g. c. g)
- Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền cạnh góc vuông: Nếu
cạnh huyền một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng
cạnh huyền một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bằng nhau
.
2. Một số ví dụ
Ví dụ 1 (N
hận biết). Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn thẳng.
Chứng minh AC // BD.
Giải:
Giả thiết
AB CD O
OA OB
OC OD
Kết luận AC // BD
Có:
, , OA OB OC OD AOC DOC
(đối đỉnh)
Suy ra
O
AC OBD
(cạnh – góc – cạnh)
Suy ra
O
AC OBD
hay
B
AC ABD
, mà hai
góc
B
AC
ABD
ở vị trí so le tr
ong,
nên AC // BD.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
82
dụ 2 (Thông hiểu). Cho tam giác ABC vuông tại A,
A
B AC
.
Qua
A kẻ đường thẳng
xy (B, C nằm cùng phía đối với xy). Kẻ
B
D xy
tại D, kẻ
C
E xy
tại E. Chứng minh:
a)
B
AD ACE
b)
D
E BD CE
Giải:
Giả thiết
ABC
vuông tại
A,
AB AC
;A xy
B và C nằm cùng
phía xy
.
BD xy
tại D,
CE xy
tại E
Kết luận
a)
B
AD ACE
b)
DE BD CE
a)
90 , 90
o
o
ABD DAB DAB CAE
.
S
uy ra
ABD CAE
(cùng
phụ góc
DAB
).
Lại
:
A
B AC
.
Vậy
B
AD ACE
(trường
hợp cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác
vuông)
.
b)
B
AD ACE
nên
,
AD CE AE BD
c)
B
D CE AE AD DE
(vì A nằm
giữa D và E)
.
dụ 3 (Vận dụng). Cho tam giác ABC n tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên
tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho
B
AD CAE
. Kẻ B
H vuông góc với AD tại H, kẻ CK
vuông góc với AE tại K. Chứng minh rằng:
a)
B
D CE
b)
B
H CK
c)
Gọi I giao điểm của hai đường thẳng HB CK. Chứng minh rằng AI tia phân giác
của góc
BAC
.
Giải:
a)
A
BD BAC ACB
(tính chất góc ngoài của tam giác)
ACE CAB ABC
(tính chất góc ngoài của tam giác)
A
CB ABC
(vì
A
BC
cân
tại A) suy ra
A
BD ACE
,
lại
BAD CAE ABD ACE
(g-c-g)
BD CE
b) Do
A
BD ACE
nên
B
D CE
H
DB KEC
.
Mà hai tam
giác
H
DB
K
EC
là ha
i tam giác vuông
(cạnh huyền – góc nhọn). Suy ra:
.B
H CK
c) Ta có:
IBC HBD
(đối đỉnh)
ICB KCE
(đối đỉnh)
H
BD KCE
(vì chứng minh trên
H
DB KEC
)
. Suy
ra:
I
BC ICB IBC
cân tại I
,IB IC
lại có
A
B AC
(giả thiết)
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
83
Suy ra
A
BI ACI
(cạnh- cạnh- cạn
h)
B
AI CAI
.
Do đó AI l
à tia phân giác của góc
B
AC
.
Ví dụ 4 (Vận dụng cao). Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ
A
H BC
tại H.
Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho
.HD HA
a) Chứng minh rằng:
A
HB DHB
b) Chứng minh rằng:
B
D CD
c) Cho
6
0
o
A
BC
.
Tính số đo
góc
A
CD
.
Giải:
a) Hai tam g
iác
A
HB
D
HB
có:
HB chung,
,HA HD
9
0
o
B
HA BHD
.
Suy ra
.AHB DHB
b) Có:
2
1
C
A
(cùng phụ
2
A
) mà
1
1
A
D
(vì
.AHB DHB
) nên
2
1
C
D
(1)
Lại có:
HDC HAC
(tương tự chứn
g minh câu a). Suy ra
2
1
C
C
(2)
Từ (1) và (2) su
y ra:
1
1
C
D
, mà
2
1 1 2
9
0 90 90 .
o
o o
D
C D D BDC
Tức là:
.B
D CD
c)
A
BC
vuông tại
A có
2
6
0 30
o
o
A
BC C
(hai g
óc nhọn phụ nhau)
2
1 1 2
60
o
C C ACD C C
.
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
Câu 1. Cho
ABC
, chọn đáp
án đúng trong các đáp án sau
:
A.
1
00
o
A
B C
B.
1
80
o
A
B C
C
.
1
80
o
A
B C
D
.
1
00
o
A
B C
Câu 2. C
ho
ABC
vuông tại A. Khẳng định nào dưới
đây sai:
A.
B
C A
B.
9
0
o
B
C
C.
9
0
o
A
D.
9
0
o
B
C
Câu
3. Cho
A
BC
góc
BCx
góc ngoài tại đỉnh C của
A
BC
. Khẳng
định nào dưới đây
sai:
A
.
B
Cx A
B.
B
Cx B
C.
B
Cx A B
D.
B
Cx A B
Câu 4. C
ho
A
BC
, tìm số đo
x ở hình bên:
A
.
1
00
o
x
B.
8
0
o
x
C.
9
0
o
x
D.
4
0
o
x
Câu 5. C
ho
A
BC
, tìm số đo
x, y ở hình bên:
A
.
7
0 , 100
o
o
x
y
B.
100 , 100
o
o
x y
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
84
C
.
3
0 , 100
o
o
x
y
D.
7
0 , 110
o
o
x
y
Câu 6.
m góc x trên hình sau để AB // CD.
A
.
30
o
x
B.
60
o
x
C.
9
0
o
x
D.
1
20
o
x
Câu
7. Cho
A
BC
vuông
tại A,
3
0
o
B
.
Tia
phân giác của góc . . cắt AB D. Số đo góc
B
CD
bằng:
A
.
30
o
B.
60
o
C.
90
o
D.
120
o
Câu 8. Cho
A
BC
biết
45 , 30
o
o
A B
.
Góc n
goài tại đỉnh C có số đo bằng:
A.
30
o
B.
45
o
C.
75
o
D.
105
o
Câu 9. Tr
ong hình vẽ bên, cho
A
BC
có MN //
BC. Tìm số đo góc
B
AC
.
A
.
95
o
B.
45
o
C.
1
35
o
D.
8
5
o
Câu 10. Khẳng định nà
o dưới đây sai?
A
. Một ta
m giác có thể có nhiều nhất một góc
.
B. Một ta
m giác có thể có nhiều nhất một góc vuông
.
C. Một ta
m giác có thể có ba góc nhọn
.
D. Trong
một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau
.
Câu 11. T
ìm số đo x trong hình vẽ sau:
A.
1
30
o
B.
8
0
o
C.
50
o
D.
30
o
Câu 12. Tổng các
góc ngoài của một tam giác bằng:
A.
1
80
o
B.
3
60
o
C.
7
20
o
D
.
9
0
o
Câu 13. Cho
A
BC
5A
C
6
0
o
B
. Khi đó số đo góc
C
bằng
A
.
2
0
o
B.
3
0
o
C.
6
0
o
D.
9
0
o
Câu
14. Cho
A
BC MNP
2
cm, 3 cm, 4 cmAB AC PN
. Tính
chu vi tam giác
M
NP
A. 4, 5 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 6 cm
Câu 15. Cho
ABC MNP
.
Khẳng định nào dưới đ
ây đúng?
A
.
A
BC MNP
B.
A
BC MPN
C.
A
B MP
D.
B
C MP
Câu 16. Cho
A
BC MNP
biết
5
cmAC
.
Cạn
h nào của
M
NP
có độ dài
bằng 5cm
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
85
A.
P
N
B
.
M
N
C.
MP
D
. Không
có cạnh nào
Câu 17. Cho
A
BC MNP
biết
4
0
o
A
7
0
o
B
.
Số đo góc
P
bằng:
A.
40
o
B.
70
o
C.
20
o
D.
50
o
Câu 18. Cho hai tam giác
ABC
D
EF
có:
A
B DE
,
AC DF
,
BC EF
,A D
, B E C F
.
Cách viết
nào dưới đây đúng?
A
.
ABC DEF
B.
ABC DFE
C.
A
BC EFD
D. Cả A, B, C đều
đúng
.
Câu 19. T
ìm số đo góc
A
BC
trên hình vẽ bên:
A
.
2
0
o
B.
4
0
o
C.
8
0
o
D.
1
20
o
Câu 20. Chọn câu
trả lời đúng:
A
. Nếu ba cạnh của t
am giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
.
B. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Cả A và
B đều đúng
.
D. Cả A và
B đều sai
.
Câu 21. Trên hình vẽ bên, bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau
theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh?
A
. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu
22. Tính góc
BAC
trong
hình vẽ bên cho biết AD
song song với BC không?
A
.
120
o
BAC
và AD /
/ BC
B
.
6
0
o
B
AC
và AD /
/ BC
C
.
120
o
BAC
và AD k
hông song song BC
.
D.
3
0
o
B
AC
và AD k
hông song song BC
.
Câu
23. Cho hai tam giác
A
BC
D
EF
, AB DE AC DF
. Tìm đ
iều kiện để
ABC DEF
theo trường hợp cạnh
– cạnh – cạnh
.
A.
B
C DE
B.
B
C EF
C.
A
C EF
D.
A
B DF
.
Câu 24. Cho hìn
h bên, xét các khẳng định
:
(I). “AD là t
ia phân giác của góc
B
AC
(II). ”BC là
tia phân giác củagóc
ABD
Chọn câu trả lời đ
úng:
A
. Chỉ có (
I) đúng. B
. Chỉ có (
II) đúng
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
86
C. Cả (I) và
(II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai
.
Câu
25. Cho hai tam giác
ABC
D
EF
có:
, AB DE ABC DEF
. Tìm điều
kiện để
A
BC DEF
theo trường hợp cạnh
– góc – cạnh.
A
.
A
C DF
B.
B
C EF
C.
ACB DFE
D. Tất cả đều sai.
Câu
26. Cho hình vẽ bên. Tìm điều kiện để
A
BC AFE
theo
trường hợp cạnh –góc – cạnh.
A.
A
CB AFE
B.
A
C EF
C.
A
C AE
D.
B
C AF
Câu
27. Cho hình vẽ bên, số cặp giác bằng nhau trên hình theo
trương hợp góc-cạnh-góc là:
A
. 0 B. 1
C
. 2 D. 3
Câu
28. Cho hình vẽ bên, số cặp tam giác bằng nhau trên hình
là:
A
. 0 B. 1
C
. 2 D. 3
Câu 29. Cho hìn
h bên, xét các khẳng định:
(I).
BC EF
(II).
d BC
Chọn câu trả lời đ
úng:
A
. Chỉ có (
I) đúng. B
. Chỉ
(II) đúng
.
C. Cả (I) và
(II) đều đúng. D
. Cả (I) và
(II) đều sai
.
Câu 30. Cho hìn
h vẽ bên và có
, , AB AC BD EC ABC ACB
Xét các khẳn
g định sau:
(I).
A
BD ACE
(II).
A
BE ACD
Chọn câu trả lời đ
úng:
A
. Chỉ có (
I) đúng. B
. Chỉ có (
II) đúng
.
C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 31. Cho
A
BC
D
EF
, A D B E
.
Để
A
BC DEF
theo trường hợp góc-cạnh-
góc phải thêm điều kiện nào sau đây?
A
.
A
B DE
B.
A
C DF
C.
B
C EF
D.
ACB DFE
Câu
32. Cho hình vẽ bên biết
A
BE ACF
.
Cần
thêm điều kiện để
ABE ACF
theo trường hợp góc-cạnh-góc.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
87
A.
A
EB AFC
B.
A
B AC
C.
BE CF
D.
AF AC
Câu 33. Cho
A
BC
, tia phân giác của góc
B
AC
cắt BC tại D, trên tia AC lấy điểm Esao cho
.AB AE
Hỏi
A
BD AED
theo trường hợp
nào?
A. Cạnh-cạnh-cạnh B. Cạnh-góc-cạnh
C
. Góc-cạn
h-góc D. Góc-góc-góc
Câu 34. Trường hợp nào dưới đây thể hiện sai các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
A
. Cạnh-cạnh-cạnh B. Cạnh-g
óc-cạnh
C
. Góc-cạn
h-góc D
. Góc-góc-góc
Câu 35. Phát biểu
nào dưới đây đúng?
A
. Hai
góc một cạnh của tam giác này bằng với hai góc và một cạnh của tam giác kia
thì
hai tam giác
đó bằng nhau
.
B. Hai
cạnh một c của tam giác này bằng với hai cạnh một góc của tam giác kia
thì
hai tam giác đó bằng nhau.
C. Ba góc của tam
giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
.
D. Ba cạnh
của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
.
Câu 36. Giả thiết
nào dưới đây không suy ra được
A
.
, , .A M B N C P
B.
, , AB MN AC MP BC NP
C.
, , AB MN AC MP A M D.
, , A M B N AB MN
Câu 37. Cho hình vẽ saucó
1
1 1 1
A
B C D
.
Khẳng địn
h nào dưới đây sai?
A
.
A
ID BIC
B.
A
CB BDA
C.
BCD ADC
D
.
IAB ICD
Câu 38. Cho hìn
h bên, tính độ dài đoạn thẳng CD:
A
. 1cm B. 2cm
C
. 3cm D. Đáp án
khác
Câu 39. Cho
A
BC
cân tại A, có
4C
A
.
Tính số đo góc
B
.
A. 120
o
B. 30
o
C. 20
o
D. 80
o
Câu 40. Cho
A
BC
biết
3 , 5 , 3AB cm BC cm AC cm
. Tìm
khẳng định đúng
:
A.
A
BC BCA
B.
A
BC CAB
C.
ACB CAB
D.
BAC BCA
.
Câu 41. Khẳng định nà
o dưới đây là sai?
A
. Tam giác
cân có một góc 60
o
là tam
giác đều
.
B. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45
o
là tam giác vuông cân.
C
. Trong ta
m giác vuông cạnh huyền là cạnh có độ dài lớn nhất.
BÀI TẬ
P TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
88
D. Tam giác cân kh
ông thể là tam giác tù.
Câu 42. Cho
AB
C
biết
12
, 5 , 13AB cm BC cm AC cm
.
Khi đó ABC là tam giá
c:
A. đều B. vuông tại A C. vuông tại B D. vuông tại C
Câu 43. Cho
AB
C
cân tại A, phân giác trong của
góc
A
cắt cạnh BC t
ại D.
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Đường thẳng AD là trung trực của cạnh BC
B.
90
o
AB
C CAD
C.
AD
B ADC
D.
18
0
o
AB
C ADC
Câu 44. Cho hình bên.
Tính độ dài đoạn thẳng BD.
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 45. Trong các phương án sau, phương án nào chứa hình hai tam giác vuông không
bằng nhau
A. B
.
C. D.
Câu 46.
Một cầu trượt có mô hình như hình vẽ bên. Đường đi lên đỉnh trượt là đoạn
5CA
m
,
các đo
ạn thẳng
4 ,
5 , 1 .CH m BH m BD m
Bạn An
đứng trên đỉnh A của cầu trượt trượt xuống đến vị trí D thì dừng lại. Hỏi quãng
đường trượt ABD của An dài khoảng bao nhiêu mét? (Chọn kết quả chính xác nhất trong bốn
đáp án sau)
A. 6m B. 7m
C. 8m D. 9m
MA
TRẬN CÂU HỎI
TNKQ CHỦ ĐỀ 16
Mức độ
Nhận biết(câu) Thông hiểu(câu)
Vận dụng
Chủ đề Thấp Cao
16
1, 2, 3, 6, 8, 14,
15, 16, 17, 18,
23, 25, 31, 34,
36, 39, 40
4, 7, 10, 11, 12,
13, 19, 20, 21, 24,
26, 27, 32, 33, 35,
41, 42, 45.
5, 9, 22, 28,
29, 30, 43,
44, 46
37, 38
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
89
Chủ đề 1
7. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC - CÁC ĐƯỜNG
ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
1
. Kiến thức cần
nhớ
a
. Quan hệ góc và cạn
h đối diện trong một tam giác
Định lý 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn
là góc lớn hơn.
Định lý 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn
là cạnh lớn hơn.
b. Quan hệ đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
Khái niệm: Từ điểm A không nằm trên đường thẳng d, kẻ một đường thẳng vuông góc với d
tại H, trên d lấy điểm B không trùng với điểm H. Khi đó:
Đoạn thẳng AH gọi đoạn vuông góc hay đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d,
điểm H gọi là chân của đường vuông góc hay hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d.
Đoạn thẳng AB gọi là một đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
Đoạn thẳng HB gọi là hình chiếu của đường xiên AB trên đường thẳng d.
Định 1. Trong các đường xiên đường vuông góc kẻ từ một điểm ngoài một đường
thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
Định lý 2: Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng
đó:
Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.
Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, ngược lại nếu hai hình chiếu
bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.
c
. Quan hệ giữa ba cạn
h của một tam giác, bất đẳng thức tam giác
.
Định
lý: Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ i cạnh
còn lại.
Hệ quả: Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh
còn lại.
Chẳng hạn, trong
ABC
, với cạnh BC ta c
ó:
AB AC BC AB AC
A
B
H
d
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
90
x
O
K
M
t
y
H
Lưu ý: khi
xét độ dài ba đoạn thẳng thảo mãn bất đẳng thức tam giác hay không, ta chỉ cần
so sánh độ dài lớn nhất với tổng hai độ dài còn lại, hoặc so sánh độ dài nhỏ nhất với hiệu hai
độ dài còn lại.
d
. Tính chất ba đườn
g trung tuyến của tam giác
Đường trung tuyến của tam giác: Đoạn thẳng nối đỉnh A của tam
giác ABC với trung điểm M của cạnh BC gọi đường trung tuyến
(xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC) của
A
BC
.
Đôi
khi, đường thẳng AM ng gọi đường trung tuyến của
A
BC
.
Mỗi tam g
iác có ba đường trung tuyến.
Định lý: Ba đường trung tuyến của 1 tam giác cùng đi qua 1 điểm.
Điểm đó cách đỉnh một khoảng bằng
2
3
độ dài
đường trung tuyến
đi qua đỉnh ấy.
Ba đường trung tuyến đồng quy tại điểm G. Điểm G gọi là trọng
tâm của
ABC
.
e
. Tính chất
tia phân giác của một góc
Định thuận: Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách
đều hai cạnh của góc đó.
Định đảo: Điểm nằm bên trong một góc cách đều hai cạnh của
góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó.
f
. Tính chất
ba đường phân giác của tam giác
Đường phân giác của tam giác: Trong
A
BC
, tia phân giác của góc
A cắt cạnh BC tại điểm M. Khi đó đoạn thẳng AM được gọi
đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A) của
A
BC
.
Đôi
khi ta cũng gọi đường thẳng AM đường phân giác của
A
BC
. Mỗi tam
giác có ba đường phân giác.
Chú ý: Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy đồng thời
là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy.
Định lý: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba
cạnh của tam giác đó.
g
. Tính chất
đường trung trực của một đoạn thẳng
.
B
C
A
M
B
C
A
N
M
G
P
B
C
M
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
91
Định
thuận: Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút
của đoạn thẳng đó.
Định đảo: Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực
của đoạn thẳng đó.
Nhận xét: Tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng là đường trung trực của
đoạn thẳng đó.
h. Tính chất ba đường trung trực của tam giác.
Đường trung trực của tam giác: trong một tam giác, đường trung trực của
mỗi cạnh gọi đường trung trực của tam giác đó. Mỗi tam giác 3
đường trung trực/
Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời
đường trung tuyến ứng với cạnh đáy.
Định lý: Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách đều 3 đỉnh của
tam giác đó.
Chú ý: giao điểm O của ba đường trung trực của
A
BC
cách đều ba đỉnh của tam giác đó
nên có một đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh A, B, C.
k. Tính chất ba đường cao của tam giác.
Đường
cao của tam giác: Trong một tam giác, đoạn vuông góc kẻ từ
một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi đường cao của
tam giác đó.
Mỗi tam giác có ba đường cao.
Hình vẽ bên đoạn thẳng AI một đường cao của
ABC
. Ta
cũng nói AI đường cao xuất
phát từ đỉnh A (của
A
BC
).
Đôi khi ta cũng gọi đường thẳng
AI là một đường cao của
A
BC
.
Tính chất: Ba đường
cao của một tam giác cùng đi qua 1 điểm.
Tính chất của tam giác cân: Trong tam giác cân, đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng
thời đường phân giác, đường trung tuyển đường cao cùng xuất phát từ đỉnh đối diện với
cạnh đó.
Nhận xét: Trong một tam giác, nếu hai trong bốn loại đường (đường trung tuyến, đường phân
giác, đường cao cũng xuất phát từ một đỉnh đường trung trực ứng với cạnh đối diện của
đỉnh này) trùng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Đặc biệt: Trong tam giác đều, trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong tam
giác và cách đều ba cạnh là bốn điểm trùng nhau.
B
A
M
d
C
B
A
I
C
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
92
2. Một số ví dụ:
dụ 1 (Nhận biết). Chứng minh nếu tam giác vuông một góc nhọn bằng
0
3
0
thì
cạnh góc
vuông đối diện với nó bằng nửa cạnh huyền.
Giải:
Trên tia CB, lấy điểm D sao cho CD=CA.
Do
A
BC
vuông
tại
A
0
30A
BC
suy
ra
C
AD
cân
có góc
0
6
0
C
nên tam giá
c
CAD
đều
AC DA DC
.
Suy ra
0
0 0
60 90 30DAC DAB DAC
A
BD
0
30DAB DBA
nên
A
BD
cân tại D.
Suy ra
DA DB
Suy ra
A
C DA DB DC
do đó:
2B
C AC
(dpcm).
Nhận xét: Trên đây một cách giải, bạn đọc thể giải bằng những cách
khác. Chẳn hạn như sau, trên tia đối của tia AC, lấy điểm E sao cho
AE=AC và chứng minh cho EC=BC.
Ví dụ 2 (Thông hiểu). Cho hình vẽ bên:
a) Chứng minh
C
I AB
.
b) Cho
0
40A
CB
tính số đo g
óc
B ,
ID DIE
?
Giải:
a)
A
BC
hai đường cao AD BE cắt nhau tại I nên I
trực tâm của
A
BC
.
Vậy
C
I AB
(tính chất).
b)
BEC
vuông
tại E,
0
4
0
E
CB
, suy
ra
0
5
0
E
CB
(hai
góc nhọn của tam
giác
vuông phụ nhau).
Góc
B ,
ID DIE
bù nhau nên
0
1
40
D
IE
dụ 3 (Vận dụng thấp). Cho
A
BC
vuông
tại A đường trung tuyến AM. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho
.M
D MA
a. Tính số đo góc
ABD
b. Chứng minh:
A
BC BAD
.
c. So sánh độ dài A
M và BC
.
Giải:
Giả thiết
A
BC
vuông
tại A, đường trung tuyến
B
A
C
D
60°
30°
30°
60°
C
A
E
B
B
C
A
D
E
I
M
D
C
B
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
93
AM. D th
uộc tia đối MA
Kết luận
a
.
ABD
?
b
.
ABC BAD
.
c. So sánh
độ dài AM và BC
.
a) Dễ thấy
. . ,MCA MBD
MAC MDB c g c AC BD
.
Hai góc
MCA,MBD
ở vị trí so
le trong bằng nhau nên
/ /AC BD
.
AC AB gt AB BD
hay
0
A
BD 90
.
b)
,ABC BAD
có cạnh AB
chung
.
0
ABD 90 ,AC BD
BAC cmt cmt
.
.
A
BC BAD c g c
c) Từ câu b suy ra:
B
C AD
1
A
M
2
A
D
nên
1
A
M
2
B
C
.
Nhận xét: Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền.
dụ 4 (Vận dụng cao). Cho
ABC
vuông
tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại D, kẻ
D
E BC
tại E. Đường
thẳng ED cắt BA tại F. Chứng minh:
a)
A
BD EBD
b)
D
F DC
c)
A
D DC
Gỉa thiết
A
BC
vuông
tại A, BD tia phân
giác
góc B,
DE BC
tại E. ED cắt BA tại F
Kết luận a)
A
BD EBD
b)
D
F DC
c)
AD DC
Giải:
a) Hai
,A
BD EBD
hai tam giác vuông chung cạnh huyên BD góc nhọ
n
ABD EBD
nên
ABD EBD
(cạnh huyền-gó
c nhọn)
.
b) Từ
A
BD EBD
suy
ra
BAD BDE
.
A
DF EDC
(đối
đỉnh)
BDF BDA ADF
.B
DC BDE EDC
Suy ra
B
DC BDF
.
Hai
,B
DF BDC
BDC BDF
, BD chung,
DBF DBC
.
Suy ra:
.
.
B
DF BDC g c g
D
F DC
(dpcm).
c) Trong tam
giác ADF có:
0
9
0
A
AD DC
Lại có:
0
90A DF DC AD DC
(dpcm).
C
A
D
K
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
94
Nhận
xét: Bài toán này sẽ trở nên khó hơn khi trong đề bài bỏ câu b chỉ hỏi câu c.
Do đó khi gặp tình huống đề chỉ câu ckhông có câu b, ta không so sánh trực tiếp
được nên phải nghĩ đến so sánh AD với một cạnh khác, cạnh này bằng DC. Lúc đó
trên hình vẽ và phán đoán ta sẽ suy ra phải so sánh AD với DF.
3
. Câu hỏi trắc n
ghiệm
:
Câu 1. C
ho
A
BC
biết
2
, 3 , 4
A
B cm BC cm CA cm
. So sá
nh các góc của
A
BC
A.
A B C
B.
B A C
C.
A C B
D.
C A B
Câu 2. So sánh các cạnh của
A
BC
biết rằng
50 ; 70
o
o
A B
:
A.
A
B BC CA
B.
A
B AC BC
C.
A
B BC CA
D.
B
C AB CA
Câu 3. C
ho
A
BC
biết
3
, 5 , 6
A
B cm BC cm CA cm
. Góc
lớn nhất của
A
BC
là:
A
.
A
B.
B
C.
C
D.
A
B C
Câu 4. Cho
ABC
biết
60 ; 80
o
o
A B
. Cạnh nào của
ABC
là cạnh nhỏ nhất?
A. CA B. CB C. AB D. Cả B và C đều sai
Câu 5: Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc có đặc điểm gì?
A
. Nhọn B. Vuông C. D. Bẹt
Câu
6: Cho
A
BC
biết
3
, 5 , 3
A
B cm BC cm CA cm
. So
sánh
các
góc của
ABC
.
A.
A
B C
B.
A B C
C.
A
B C
D.
A
B C
Câu 7. C
ho hình vẽ bên, biết
AB BD
. Khẳng địn
h nào sau đây đúng?
A
.
BAD BCA
B.
BAC BCA
C.
B
AC BCA
D.
A
DB DAC
Câu 8. Cho
A
BC
biết rằng:
20 ; 50
o
o
A B
. Xét các khẳng định sau:
(I)
A
BC
là một tam giác tù
(II)
A
BC
có cạnh
lớn nhất là AB
(III)
A
BC
có cạnh
nhỏ nhất là BC
.
Số khẳng
định đúng ở trên là
:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. C
ho
A
BC
vuông tại
A biết
5 , 13AB cm BC cm
. So sánh các
góc của
A
BC
A.
C
B A
B.
B
C A
C.
B A C
D.
C A B
Câu 10. Cho
A
BC
biết
30 ; 60
o
o
A B
. So sánh các cạnh của
A
BC
.
A.
A
B BC CA
B.
A
B AC BC
C.
AB BC CA
D.
BC AB CA
D
B
A
C
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
95
Câu 11. Cho
A
BC
biết
90 ;
o
A AB AC
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A
.
A
B BC
B.
2
2
3BC AB
C.
4
5
o
B
C
D.
AB CA
Câu 12. Cho hình vẽ bên
A
B AC
. Xét các khẳng định sau
và chọn đáp
án đúng
:
(I)
A
C AD
(II)
A
CB ACD
A
. Chỉ có (I) đúng
B
. Chỉ có (
II) đúng
C
. Chỉ có (
I) và (II) đều đúng
D
. Cả có (I)
và (II) đều sai
Câu 13. Cho hình vẽ bên và
A
B AC
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A
.
A
BC ADB
B.
AB AD
C.
A
DB CAD
D. Tất cả đều sai
Câu
14. Cho
ABC
AB AC
hìn
h bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A
.
D
B DC
B.
D
B DC
C.
DB DC
D.
ABC ACB
Câu 15. Cho hìn
h vẽ bên, khẳng định nào sau đây đúng?
A
.
AC AE CF
B.
A
C AE CF
C.
AC AE CF
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16. Cho
A
BC
70 ; 50
o o
ABC ACB
. Gọi
H chân
đường vuông góc hạ từ B. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
B HC
B.
H
B HC
C.
H
B HC
D.
70
o
BAC
Câu 17. Cho
A
BC
, gọi H là
chân đường vuông góc hạ từ A. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
.
A
B AC
B.
A
B AC
C.
A
B AC
D.
A
BC ACB
Câu
18. Cho
A
BC
30 ; 70
o
o
ABC ACB
. Gọi
H chân đường vuông góc hạ từ B.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
H
A HC
B.
H
A HC
C.
H
A HC
D. Không
so sánh được
B
D
A
E
C
F
D
CB
A
D
C
B
A
B
C
A
D
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
96
Câu
19. Cho
A
BC
vuông
tại A, trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. So sánh
độ dài các cạnh EF, BF, BC.
A.
E
F<BC=BF
B.
E
F BF BC
C.
EF BC BF
D.
E
F BF
Câu 20. Cho
A
BC
vuông tại A, biết
1
0
A
B cm
, trên đường thẳng AB lấy hai điểm E F
sao cho
3
, 5
A
E cm AF cm
. So sánh
CA, CB, CE và CF
.
A.
C
A CE CF CB
B.
C
A CB CF CE
C.
C
A CE CB CF
D.
C
A CF CE CB
Câu
21. Cho
M
NP
biết
1
0 , 12
MN
MP cm NP cm
. Trên
đường thẳng NP lấy điểm K
sao cho
9M
K cm
. Hỏi có ba
o nhiêu điểm K thỏa mãn?
A
. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu
22. Cho
A
BC
100 ; 40
o
o
A B
. Gọi
H chân đường vuông góc hạ từ A đến BC
.
So sánh H
B và HC
.
A.
H
B HC
B.
H
B HC
C.
H
B HC
D. Không
so sánh được
Câu 23. Cho
A
BC
. Gọi
H là chân đường vuông góc hạ từ A đến BC, biết
H
B HC
. Khẳng
định nào sa
u đây đúng?
A
.
A
BC ACB
B.
A
BC ACB
C.
A
BC ACB
D.
A
BC BAC
Câu
24. Cho
A
BC
, biết
60 , 30
o
o
B C
. Trên
đường thẳng BC lấy điểm M, N sao
cho
2
A
B
C
M CN
. So sánh
AB, AM, AN
.
A.
A
B AM AN
B.
A
N AB AM
C.
A
B AM AN
D.
A
B AN AM
Câu 25. Cho
ABC
biết
5 , 12 , 13AB cm BC cm CA cm
. Trên đường thẳng BC lấy các
điểm I, J, K sao cho
A
I AJ AK
. So sánh BI, BJ, B
K
.
A.
BI BJ BK
B.
BI BK BJ
C.
B
J BK BI
D.
B
J BI BK
Câu 26. Bộ ba độ dài n
ào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A
.
1
,3 ,2
cm
cm cm
B.
1
,3 ,5
cm
cm cm
C.
2
,6 ,4
c
m cm cm
D.
6
,8 ,9
cm
cm cm
Câu
27. Cho
A
BC
biết
4
, 8
A
B cm CA cm
. Hỏi
cạnh BC thể nhận độ dài (cm) nào sau
đây?
A
. 4 B. 9 C. 12 D. 13
Câu
28. Cho
A
BC
biết
9
, 1
A
B cm BC cm
. Hỏi
cạnh AC thể nhận độ dài (cm) nào sau
đây?
A. 1 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 29. Tính chu vi của một tam giác cân có độ dài hai cạnh của nó là 2cm và 6cm.
A. 14cm B. 10cm C. 8cm D. 5cm
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
97
Câu
30. Cho
A
BC
độ dài các cạnh các số nguyên (đơn vị cm). Biết
5
,A 10
A
B cm C cm
. Hỏi độ dà
i cạnh BC có thể nhận được bao nhiêu giá trị?
A
. 8 giá trị B. 9 giá trị C. 10 giá tr D. 11 giá trị
Câu
31. Cho
A
BC
biết
4 ,B 4 , 5AB cm C cm CA cm
. Gọi M trung điểm của AC. Độ
dài đoạn thẳng BM bằng
:
A. 14m B. 1. 5cm C. 2cm D. 2. 5cm
Câu 32. Cho
A
BC
có đườn
g trung tuyến AM và trọng tâm G. Kết quả nào dưới đây sai?
A.
2
3
A
G AM
B.
1
3
G
M AM
C.
2A
G GM
D.
1
3
G
A AM
Câu 33. Cho
ABC
có trọng
tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
.
4A
G cm
B.
4B
G cm
C.
4C
G cm
D.
1
2
G
M cm
Câu 34. Cho
ABC
trọng tâm G
8BG cm
. Đường trung tuyến BM. Khẳng định nào
sau đây đú
ng?
A
.
1
2
G
M cm
B.
1
2
B
M cm
C.
24C
G cm
D.
1
6
3
G
B cm
Câu 35. Cho
ABC
có trọng
tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AG cắt BC tại M thỏa mãn
2
3
MB MC
B.
G
A GB GC
C.
C
G
cắt
A
B
tại trung điểm của
A
B
. D.
/ /BG AC
Câu
36. Cho
A
BC
cân
tại
A
1
0 , 16
A
B cm BC cm
. Tính
độ dài đường trung tuyến
A
M
của
A
BC
.
A.
8c
m
B.
2c
m
C.
9c
m
D.
6c
m
Câu 37. Cho
ABC
6AB BC AC cm
. Gọi
G
là trọng tâm
ABC
. Tính
, , .GA GB GC
A.
2 3GA GB GC cm
B.
3GA GB GC cm
C
.
3 3
2
GA GB GC cm
D.
3
2
GA GB GC cm
Câu
38. Cho
A
BC
9B
C cm
. Trên
tia đối của tia
B
A
lấy
điểm
D
sao
cho
B
D BA
. Gọi
G
là trọng tâ
m
A
CD
. Kết quả nào dưới đây
đúng.
A
.
6
, 3
G
B cm GC cm
B.
3
, 6
G
B cm GC cm
C.
4
,5
G
B GC cm
D. Cả
,
,
A
B C
đều sai.
Câu 39. Cho hìn
h vẽ bên. Tính tỉ số
G
B
G
N
.
A
.
2
B.
1
2
C.
1
3
D.
3
Câu 40. Cho hìn
h vẽ bên. Tính tỉ số
B
P
B
C
.
A
.
2
B.
1
2
G
N
C
MB
A
P
G
N
C
M
B
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
98
C.
1
3
D.
2
3
Câu
41. Cho
A
BC
vuông
tại
A
. Gọi
G
trọng tâm
A
BC
biết
4A
G cm
, Tính
độ dài
B
C
.
A
.
24c
m
B.
6c
m
C.
1
6
c
m
D.
1
2
c
m
Câu
42. Cho
A
BC
một tam giác đều trọng tâm
G
. Đường
trung tuyến
3A
M cm
.
Tính độ dài
G
B
G
C
.
A.
3G
B GC cm
B.
2G
B GC cm
C.
1G
B GC cm
D.
4
,5
G
B GC cm
Câu
43. Cho góc
xOy
khác
góc bẹt. Gọi tia
O
z
tia phân giác của góc
xOy
.
A
điểm trên
tia
O
z
(
A
không
trùng
O
). Vẽ
A
B
vuông
góc
Ox
tại
B
,
A
C
vuông
góc
O
y
tại
C
. Khẳng
định
nào dưới đây sai?
A.
A
B AC
B.
O
B OC
C.
O
A OB OC
D.
B
AO CAO
Câu
44. Cho
A
BC
biết
0
30BAC
,A
B AC AM
l
à tia phân giác của góc
A
. Số đo
góc
BAM
là.
A.
0
1
5
B.
0
3
0
C.
0
6
0
D.
0
1
80
Câu 45. Xét các khẳng định sau và chọn câu trả lời đúng nhất.
(I). “ Điểm
nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó. ”
(II). Điểm nằm n trong một góc cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác
của góc đó. ”
A
. Chỉ có (
I) đúng. B
. Chỉ có (
II) đúng
.
C. Cả (I) và
(II) đều đúng
. D. Cả (I) và
(II) đều sai
.
Câu 46. Cho
A
BC
cân
tại
A
, biết
0
50A
. Gọi
I
điểm nằm trong tam giác và cách đều ba
cạnh của tam giác này. Tính số đo
B
IC
.
A
.
0
1
30
B.
0
1
15
C.
0
6
5
D.
0
5
0
Câu
47. Cho
A
BC
biết
0
0
60 , 80
ABC BAC
. Gọi
I
điểm nằm trong tam giác cách
đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo
I
CA
.
A
.
0
4
0
B.
0
2
0
C.
0
3
0
D.
0
8
0
Câu
48. Cho
A
BC
biết
0
0
60 , 80
BAC ACB
. Gọi
I
điểm nằm trong tam giác cách
đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo góc
AIB
.
A
.
0
1
10
B.
0
6
5
C.
0
1
40
D.
0
1
30
Câu
49. Cho
A
BC
biết
0 0
70 , 60
ABC ACB
. Tia
phân giác góc
BAC
cắt
B
C
tại
M
, qua
M
kẻ đường thẳng son
g song với
A
C
và cắt
A
B
tại
N
. Tín
h số đo góc
BNM
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
99
A.
0
1
30
B.
0
7
0
C.
0
6
0
D.
0
5
0
Câu 50. Cho đường thẳng
M
N
. Gọi
I
một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng
M
N
8I
M cm
. Tính đọ dài đ
oạn
I
N
.
A.
8I
N cm
B.
4I
N cm
C.
1
6
I
N cm
D.
3I
N cm
Câu 51. Cho đoạn thẳng
M
N
.
P
Q
hai điểm thuộc đường trung trực của
M
N
sao cho
6
, 7
P
M QN
. Gọi
I
là giao điểm của
MN
PQ
. So sán
h
I
P
I
Q
.
A
.
I
P IQ
B.
I
P IQ
C.
I
P IQ
D. Không so sánh được.
Câu
52. Cho
A
BC
, gọi
I
giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh
A
B
A
C
.
Biết
1
2
I
A cm
. Tính đọ dài
I
B
.
A
.
12cm
B.
4cm
C.
6cm
D.
8cm
Câu
53. Cho
A
BC
cân
tại
A
, gọi
O
điểm cách đều ba đỉnh của
A
BC
góc
0
30OBA
.
Tính số đo
góc
O
CA
.
A
.
0
20
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
70
Câu 54. Cho các phát biểu:
(I) . Ba đường trung tuyến của tam giác đồng quy
.
(II) . Ba đường p
hân giác của tam giác đồng quy
.
(III) . Ba đường trung trực của tam giác đồng quy.
(IV) . Ba đường ca
o của tam giác đồng quy
.
Số các phát
biểu đúng là:
A
.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 55. T
rong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường gì?
A. Trung trực B. Phân giác C. Trung tuyến D. Đường cao
Câu 56. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác gọc là gì?
A. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó B. Trọng tâm
C
. Điểm các
h đều ba cạnh của tam giác đó D
. Trực tâm
Câu 57. Cho
A
BC
vuông tại
A
. Trực tâm của
A
BC
là điểm nào
A
. Điểm
A
B. Điểm
B
C. Điểm
C
D. Không
có trực tâm
Câu 58. Cho
A
BC
nhọn
0
50ACB
, Gọi
H
trực tâm
A
BC
. Khẳng
định nào dưới
đây sai?
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
100
A.
0
1
30
A
HB
B.
0
4
0
H
BC
C.
H
AC HBC
D.
A
B C
Câu 59.
Trong
A
BC
có trọn
g tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm cách đều ba cạnh trùng nhau.
Hỏi
A
BC
có đặc điểm gì?
A
.
A
BC
vuông B.
A
BC
cân C.
A
BC
đều D. là tam g
iác thường
Câu 60. Cho
ABC
cân tại
A
. Gọi
H
trực tâm của tam giác góc
0
3
0
B
HA
. Xét hai
khẳng định sau:
(I).
A
BC
là tam giác vuông cân. (II).
A
BC
là tam giác đều.
Chọn câu trả lời đúng
A
. Chỉ có (
I) đúng. B
. Chỉ có (
II) đúng
.
C. Cả (I) và
(II) đều đúng
. D. Cả (I) và
(II) đều sai
.
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 17
Mức độ
Nhận biết
(câu)
Thông hiểu
(câu)
Vận dụng (câu)
Chủ
đề
Thấp Cao
17
1, 2, 3, 4, 10, 11,
17, 22, 26, 31, 32,
35, 38, 39, 40, 44,
45, 50, 52, 54, 55,
56, 57
5, 6, 8, 9, 12, 14,
15, 16, 18, 23, 24,
27, 28, 29, 33, 34,
36, 41, 43, 46, 47,
48, 51, 53, 59
7, 13,
19, 25,
30, 37,
42, 49,
60
20, 21,
58
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
101
P
hần II. MỘT SỐ ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA
Đề 1
KIỂM TR
A 45 PHÚT ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1
Câu 1. Kết quả phép tính
5 11 2
6 6 3
bằng.
A.
2
B.
2
C.
1
4
3
D.
7
3
Câu 2. Kết quả ph
ép tính
1
3 9 4
:
2
5
2 10 5
bằng
A
.
1
5
B.
1
5
C.
1
3
5
D.
1
3
5
Câu 3. So sánh các số
5 7 7
;
;
3 2 3
A.
5
7 7
3
2 3
B.
5
7 7
3
3 2
C.
7
7 5
3
2 3
D.
7
5 7
2
3 3
Câu 4. Cặp số hữu tỉ n
ào dưới đây bằng nhau:
A.
1
4
1
2
B.
8
10
16
20
C.
2
6
1
3
D.
5
20
3
12
Câu 5. C
ho
5
6
7
7
x
. Tính
x
: (I):
1
"
"
7
x
(II):
1
" "
7
x
Chọn câu trả lời đ
úng:
A
. Chỉ có (
I) đúng. B
. Chỉ có (
II) đúng
.
C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 6. P
hát biểu nào dưới đây đúng?
A.
x
x
khi
0x
B.
x
x
khi
0x
C.
x
x
khi
0x
D.
x
x
khi
0x
Câu 7:
nh giá trị của biểu thức
5
4
1
.12
12
P
A
.
1
2
P
B.
1
2
P
C.
1
1
2
P
D.
9
1
2
P
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
102
Câu 8: Viết số
30
3
dưới dạng lũy thừa số mũ là
10
A
.
10
2
7
B.
20
10
(
3 )
C.
1
0
3
D.
10
6
Câu 9: Th
ay tỉ số
1,2 :1,4
bằn
g tỉ số giữa các số nguyên
A
.
10 : 4
B.
12 :10
C.
7 : 6
D.
6: 7
Câu 10: Tỉ số nào trong các tỉ số sau lập được tỉ lệ thức?
A
.
12
:5
5
:12
B.
8
:6
4
:3
C.
1
: 2
2
:3
D.
(
4) : 2
4
: 2
Câu 11: V
iết số thập phân vô hạn tuần hoàn 3, (3) dưới dạng phân số tối giản
A.
1
3
B.
3
C.
1
0
3
D.
3
1
0
Câu 12: Cho phâ
n số
1
1
3
. Viết phân số đó dưới
dạng số thập phân
A
.
1
1
3
,7
3
B.
1
1
3
,6
3
C.
1
1
3
,(6)
3
D.
1
1
3
,67
3
Câu 13: Kết quả p
hép tính
4
1 1 1
3
2 2
9
A.
1
B.
1
3
C.
1
3
D.
1
Câu 14: T
rong các số sau, số nào là số hữu tỉ ?
A.
5
B.
2
C.
9
D.
3
Câu 15: T
rong các số sau đây, số nào không có căn bặc hai ?
A
.
1
0
B.
0
C.
1
D.
11
5
Câu 16: Phép tín
h nào nào dưới đây đúng ?
A.
2
5 5
B.
2
5 25
C.
2
5 5
D.
2
5 5
Câu 17: Phép tín
h
2
(
100)
bằng
A.
2
( 100) 100
. B.
2
( 100) 10
.
C.
2
(
100) 100
. D.
2
(
100) 10
.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
103
Câu 18: Phát biểu
nào dưới đây sai ?
A
. Chỉ có
số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
B
. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
C
. Số hữu tỉ l
à số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
D
. Có những
điểm trên trục số không biểu diễn cho số thực nào ?
Câu 19: Tìm số hữu tỉ
,x
biết
5
2
1
2
x
A.
5
3
x
B.
3
5
x
C.
5
3
x
D.
3
5
x
Câu 20: T
rong các phân số sau, phân số nào bằng phân s
12
5
A.
1
2
10
B.
2
4
5
C.
1
2
10
D.
2
4
10
Câu 21: G
iá trị nào của
x
thỏa mãn
2
1 1 1
x
?
A
.
1
2
B.
1
C.
0
D.
1
2
Câu 22: T
ìm số tự nhiên
n
thỏa mã
n
1
1
2
64
n
A.
4n
B.
5n
C.
6n
D.
7n
Câu 23: Kết quả phép tính
8
5
7
5
2 8.2
2
4.2
A.
1
2
B. 2 C.
8
7
D.
1
Câu 24: Chọn đá
p án đúng. Từ tỉ lệ thức
(
, , , 0)
a
c
a b c d
b
d
ta su
y ra
A
.
a
c
b
d
B.
a
d
b
c
C.
a
b
d
c
D.
c
d
a
b
Câu 25: T
rong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn ?
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
104
A.
1
5
B.
2
3
C.
5
2
D.
1
4
Câu 26: Cho
1
6
x
thì
x
bằng:
A.
4x
B.
16x
C.
16x
D.
256x
Câu 27: Cho
1
x
H
x
. Hỏi có bao nhiêu giá trị của
x
để H có giá trị là số nguyên ?
A
. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28: G
iá trị nhỏ nhất của
1 1
H x
bằng ?
A
. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 29: Có bao n
hiêu số hữu tỉ
x
thỏa mãn
2
x
x
?
A
. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 30: Có bao nhiêu phân số có mẫu là 6, lớn hơn
1
5
và nhỏ hơ
n
5
6
?
A
. 2 B. 3 C. 4 D. 5
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ TRONG ĐỀ 1
Mức độ
Đề KT
Nhận biết (câu)
Thông hiểu
(câu)
Vận dụng
Thấp Cao
45’, Đại,
Chương I
1, 2, 4, 6, 7, 8, 9, 12,
13, 14, 15,
16, 17,
20,
3, 10, 11, 18, 19,
21, 24, 25, 26,
22, 23,
28, 29
27, 30
Tổng 15 câu Tổng 9 câu Tổng 4 câu Tổng 2 câu
ĐỀ 2:
KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2
Câu 1:
y
tỉ lệ thuận với
x
theo hệ số tỉ lệ
( 0)
k k
cách viết nào dưới đây đúng ?
A
.
y
kx
B.
x
ky
C.
xy
k
D.
1
y
k
x
Câu 2:
y
tỉ lệ thuận
với
x
theo hệ số tỉ lệ
a(a 0)
, cách viết nào dưới đâ
y đúng ?
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
105
A.
y
ax
B.
x
ay
C.
x
y a
D.
1
y
a
x
Câu 3: Ha
i đại lượng
x
y
tỉ lệ thuận. Giá t
rị
1
x
trong bảng
sau bằng bao nhiêu ?
x
1
x
2
2
x
y
1
8
y
2
4
y
A.
1
4
x
B.
1
4
x
C.
1
8
x
D.
1
8
x
Câu 4: Ha
i đại lượng
x
y
tỉ lệ nghịch. Giá trị
12
y
trong bảng sau bằng bao nhiêu ?
x
1
3
x
2
6
x
y
1
1
y
2
y
A.
2
3
y
B.
2
12
y
C.
2
2
y
D.
2
1
2
y
Câu 5: C
ho hàm số
2
(
)y f x
x
. Tính
(
12)
f
A.
1
(12)
6
f
B.
(12) 6
f
C.
(12) 24
f
D.
(12) 10
f
Câu 6:
m tọa độ
A
B
trong hình
sau:
A.
(1;3), (2; 3)
A B
B.
(3;1), ( 3;2)
A B
C.
(1;3), ( 3;2)
A B
D.
(3;1), (3; 2)
A B
Câu 7: C
ho hàm số
1
2
y
x
. Đồ thị của
hàm số này
x
y
y =
1
2
x
1
3
2
-3
0
1
x
y
-
2
y =
1
2
x
1
3
2
-
3
0
1
x
y
-2
y =
1
2
x
1
3
2
-3
0
1
x
y
-
2
y =
1
2
x
1
3
2
-
3
0
1
B
...
C D.
..
A
...
x
y
1
3
2
-3
0
B
A
1
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
106
Câu 8: Tr
ong mặt phẳng
Ox
y
cho hai
điểm
(
2;1)
A
(
1;1)
B
. Khẳng địn
h nào sau đây đúng
A
. AB cắt trục hoàn
h
. B. AB khô
ng vuông góc trục tung
.
C. AB son
g song với trục hoành
. D. AB son
g song với trục tung
.
Câu
9: Các giá trị tương ứng của hai đại lương tương
x
y
được
cho trong các bảng sau,
bảng nào thể hiện được hai đại lượng
x
y
tỉ lệ thuận với
nhau ?
x
1
2
x
2
4
x
3
6
x
4
12
x
y
1
6
y
2
3
y
3
2
y
4
1
y
x
1
2
x
2
0
x
3
2
x
4
10
x
y
1
1
y
2
0
y
3
1
y
4
5
y
x
1
1
x
2
3
x
3
1
x
4
2
x
y
1
1
y
2
2
y
3
1
y
4
2
y
x
1
2
x
2
3
x
3
1
x
4
2
x
y
. . .
2
2
y
3
1
y
4
2
y
Câu
10: Các giá trị tương ứng của hai đại lương tương
x
y
được
cho trong các bảng sau,
bảng nào thể hiện được hai đại lượng
x
y
tỉ lệ nghịch với nhau ?
x
1
1
x
2
2
x
3
3
x
4
5
x
y
1
10
y
2
5
y
3
3
y
4
2
y
x
1
8
x
2
6
x
3
3
x
4
1
x
y
1
1
y
2
2
y
3
3
y
4
1
y
x
1
2
x
2
2
x
3
4
x
4
16
x
y
1
16
y
2
16
y
3
8
y
4
2
y
x
1
16
x
2
8
x
3
4
x
4
1
x
y
1
8
y
2
4
y
3
2
y
4
1
2
y
A.
B.
C.
D.
A.
D.
C.
B.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
107
Câu
11: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho
một hàm số đồ thị
như hình sau:
Hỏi đồ thị đó là hàm số nào ?
A
.
5y
x
B.
5y
x
C.
1
5
y
x
D.
1
5
y
x
Câu 12: Cho hàm
số
1
(
) 1
2
y
f x x
. Kết quả nào dưới đây đúng ?
A
.
(0) 1
f
B.
1
(
1)
2
f
C.
(0) 0
f
D.
1
(
1)
2
f
Câu 13: Cho hàm
số
2
(
)
y
f x x
. Kết quả nào
dưới đây sai ?
A.
(
0) 0
f
B.
1
1
(
)
2
4
f
C.
1
1
3
9
f
D.
(
1) 0
f
Câu
14: Bảnggiá trị tương ứng tương nào dưới đây thể hiện đại ợng
y
hàm số của đại
lượng
x
?
x
2
1
1
2
y
2
1
2
3
x
2
1
0
3
y
2
1
0
2
x
2
1
2
1
y
2
2
3
3
x
1
2
3
2
y
5
2
2
3
Câu 15: Cho hàm
số
y
ax
có đồ thị là
đường thẳng đi qua điểm
(
2;3)
M
. Tìm hệ số
a
A.
2a
B.
3a
C.
2
3
a
D.
3
2
a
Câu 16: Đ
iểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
1
3
y
x
?
x
y
-1
5
42
-2
1
3
2
-3
0
1
A.
B.
C.
D.
B.
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
108
A.
1
(1; )
3
A
B.
2
(2; )
3
B
C.
(3; 1)
C
D.
1
(1; )
3
D
Câu 17: Đ
iểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số
2
3
y
x
?
A.
(3
; 2)
A
B.
(
3;2)
B
C.
2
(
1; )
3
C
D.
2
(
1; )
3
D
Câu 18: N
hững điểm thuộc trục hoành có đặc điểm
A
. Tung độ khác 0. B. Tung độ bằng 0
.
C. Hoành
độ bằng 1
. D. Trùng đ
iểm
(
0;0)
O
.
Câu 19: Những điểm thuộc trục tung có đặc điểm
A
. Hoành
độ khác 0
. B. Tung độ khác 1. .
C. Hoành độ bằng 0 D. Trùng điểm
(0;0)
O
.
Câu
20: Cho biết hai đại ợng
x
y
tỉ lthuận
với nhau, biết khi
3x
th
ì
1y
. Hỏi
y
tỉ lệ thuận
với
x
theo hệ số tỉ lệ
k
là bao nhiê
u ?
A
.
3k
B.
1
3
k
C.
3k
D.
1
3
k
Câu
21: Hai đại ợng
x
y
tỉ lệ nghịch
với nhau, biết khi
2
3
x
thì
9
8
y
. Hỏi
x
tỉ lệ
thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ
a
là bao nhiêu ?
A.
3
4
a
B.
3
8
a
C.
1
6
2
7
a
D.
2
7
1
6
a
Câu
22: Hai đại ợng
x
y
tỉ lệ t
huận với nhau, biết khi
10x
thì
2y
. Hỏi
x
tỉ lệ
thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ
k
là bao nhiêu ?
A.
20k
B.
1
5
k
C.
5k
D.
1
2
0
k
Câu 23: T
ìm
m
để đồ thị của hàm số
y
x m
đi qua điểm
1 1
(
; )
3 2
M
A.
1
6
B.
1
6
C.
1
3
D.
1
2
Câu 24: Công thức n
ào dưới đây thể hiện
x
y
là hai đại lượng tỉ lệ n
ghịch ?
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
109
A.
1 2
x y
B.
3
2
x
y
C.
1
2
x
y
D.
1y
x
Câu
25: Biết
y
tỉ lệ th
uận với
x
theo
hệ số tỉ lệ
a
,
x
tỉ lệ t
huận với
z
theo
hệ số tỉ lệ
( , 0)
b a b
. Hỏi
z
tỉ lệ thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ bằng
bao nhiêu ?
A
.
a
b
B.
b
a
C.
ab
D.
1
ab
Câu 26: Đường thẳn
g
O
A
ở hình sau
là đồ thụ của hàm số
y
ax
. Xác định
a
A.
3
2
a
B.
2
3
a
C.
3a
D.
2a
Câu
27: Đồ thị của hàm số
y
ax
đường thẳng thuộc góc phần tư thứ hai và thứ tư. Kết quả
nào sau đây đúng ?
A
.
0a
B.
0a
C.
0a
D. Tất cả đều sai
Câu 28: T
rong các điểm sau, điểm nào thuộc vào đồ thị của hàm số
y
mx m
A
.
(
1;0)
A
B.
(
1;1)
B
C.
(
1;2)
C
D.
(
1; 1)
D
Câu 29: Chọn câu
trả lời sai ?
Các máy bơm có cùng công suất bơm nước vào cùng một bể chứa là
A. Số lượng máy bơm tỉ lệ nghịch với thời gian bơm đầy bể
B
. Số lượng
máy bơm tỉ lệ thuận với thời gian bơm đầy bể
C. Thời gian bơm đầy bể chứa không tỉ lệ thuận với số lượng máy bơm.
D. Công s
uất máy bơm tỉ lệ nghịch với thời goan bơm đầy bể
.
Câu 30: Trong mặt phẳng
Ox
y
cho bốn điểm
(0;1)
A
,
(1;0)
B
,
(0; 1)
C
( 1;0)
D
. Hỏi tứ
giác
A
BCD
là hình gì ?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi.
x
y
-1
2
1
3
2
-1
0
A
1
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
110
C. HÌnh chữ n
hật
. D. Hình v
uông
.
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ TRONG ĐỀ 2
Mức độ
Đề KT
Nhận biết (câu)
Thông hiểu
(câu)
Vận dụng
Thấp Cao
45’, Đại,
Chương 2
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12,
14, 15, 18,
19, 20,
21, 22
8, 9, 10, 11, 13,
16, 17, 23, 24,
26
25, 27,
28
29, 20
Tổng 15 câu Tổng 10 câu Tổng 3 câu Tổng 2 câu
ĐỀ 3
KIỂM T
RA HỌC KÌ 1
Câu 1: Kết quả phép tính
1
3 5
2
2 3
bằng
A
.
8
3
B.
1
3
C.
1
6
D.
8
6
Câu 2: Kết quả phép tính
1
10 10 11
.
. :10
3
13 13 3
bằng
A
.
3
143
B.
1
00
39
C.
1
000
39
D.
1
0
39
Câu 3:
t hai phát biểu sau:
3 11
(
) :
2 6
I
3 11
(
) :
2 6
I
I
Chọn câu trả lời đ
úng.
A
. Chi có (
I) đúng. B
. Chỉ có (
II) đúng
.
C. Cả (I) và
(II) đều đúng
. D. Cả (I) và
(II) đều sai
.
Câu 4: Tìm số nguyên
x
để
11 13
6
6
x
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 5: Viết số
6
1
8
4
8
2
dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.
A.
6
2
4
B.
6
8
C.
6
6
D.
12
2
4
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
111
Câu 6: Khẳng địn
h nào dưới đây là đúng ?
A.
0
0 0
. B.
7
(
0,1)
là một số dương.
C.
8
( 0,3)
là một số âm. D.
6 3
( 0,2) (0,04)
.
Câu 7: Th
ay tỉ số
5
,2 :1,6
bằn
g tỉ số giữa các số nguyên
A
.
1
6: 25
B.
1
3:8
C.
13
: 4
D.
7
:1
Câu 8: Kh
i các số
, ,a b c
tỉ lệ với các số
1,6,8
. Cách viết nào dưới đây
đúng ?
A
.
: : 1: 6 :8a b c
. B.
:
1: 6:8
a
c
b
.
C.
:
( : ) 1: 6 :8
a
b c
. D.
(
a : b) : c (1: 6) :8
.
Câu
9: Thực hiện phép tính
25
:11
rồi
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất nhận được kết
quả:
A
.
2,2
B.
2,3
C.
2,7
D.
2,0
Câu 10: Trong các số sau, số nào có đúng hai căn bậc hai khác nhau ?
A
.
1
0
B.
2
C.
2
D.
0
Câu 11: T
hực hiện phép tính
25 9 1
3 3 3
bằng:
A.
5
3
B.
2
C.
1
6
D.
1
6
Câu 12: Nếu
y
tỉ lệ thuận với
x
theo hệ số
k
. Cách
viết nào dưới đây đúng ?
A
.
( 0)
y kx k
B.
( 0)
x ky k
C.
xy
k
D.
y
x k
Câu
13: Cho biết hai đại lượng
x
y
tỉ lệ nghịch
với nhau, khi
4
5
x
thì
20
3
y
. Hỏi
hai
đại lượng
x
y
tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu ?
A.
1
6
3
B.
3
1
6
C.
3
2
5
D.
2
5
3
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
112
Câu
14: Bảnggiá trị tương ứng tương nào dưới đây thể hiện đại ợng
y
hàm số của đại
lượng
x
?
A.
Bản
g 1
Câu 15: Tọa độ của cá
c điêm
M
N
ở hình
sau là
A
.
M(1;3), (2; 4)
N
B.
(3;1), ( 4;2)
A B
C.
M( 4;2), (3;1)
N
D.
M(4; 2), (3;1)
N
Câu 16: Cặp số hữu tỉ nào dưới đây không bằng nhau ?
A.
3
5
9
5
. B.
4
3
1
2
9
.
C.
5
2
2
5
. D.
9
6
3
2
.
Câu 17: Tìm số hữu tỉ
x
biết
1 1 1
:
2
3 4
x
A.
2
3
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
4
Câu 18: Có bao n
hiêu số hữu tỉ
x
thỏa mãn
5
9
x
?
A
. Không có số nào. B. Chỉ có 1 số.
C. Có 2 số. D. Có 3 số.
Câu 19: T
ìm số tự nhiên
n
thỏa mãn
2
2
1
6
n
A.
1n
B.
4n
C.
5n
D.
32n
x
y
3
-1
4
-4
-2
-3
2
1
3
2
-
1
O
N
M
1
Bảng
1
x
-3 5 8 8
y
1 3 -7 5
Bảng
3
x
-1 0 3 3
y
1 2 -3 1
Bảng 2
x
-2 -1 -1 3
y
2 5 1 3
Bảng4
x
-3 -2 1 3
y
1 0 2 1
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
113
Câu 20: Một thửa ruộng hình chữ nhật tỉ số giữa chiều dài chiều rộng bằng
3
2
. Tính
diện tích thửa ruộng này, biết chu vi của nó bằng
2
00
m
.
A
.
2
2400m
B.
2
400
m
C.
2
1200m
D.
2
240m
Câu 21: Phân số nào d
ưới đây viết được số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
A
.
3
5
B.
61
1
0
C.
25
3
D.
23
2
Câu 22: T
rong các khằng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Số 12 là số tự nhiên. B. Số
11
3
là một số hữu tỉ.
C. Số 0, 1
211005…là một số thực
. D. Số
2
5
là một số vô tỉ.
Câu
23: Cho biếtc
y
tỉ lệ thuận
với
x
theo
hệ số tỉ lệ
a
,
x
tỉ lệ thuận
với
z
theo
hệ số tỉ lệ
( , 0)
b a b
. Hỏi
z
tỉ lệ thuận với
y
theo hệ số tỉ lệ bằng
bao nhiêu ?
A.
1
a
b
B.
ab
C.
a
b
D.
b
a
Câu 24: Ch biết
1 2 3 4 ... 19 20 210
. Tính
2 4 6 8 ... 38 40
A
. 210 B. 420 C. 630 D. 105
Câu 25. Các số hữu t
3
3 2 5 11
; ; ; ;
13
10 3 3 5
được sắp xếp t
heo thứ tự giảm dần là:
A.
1
1 5 2 3 3
;
; ; ;
5
3 3 13 10
B.
1
1 5 2 3 3
;
; ; ;
5
3 3 10 13
C.
5
11 2 3 3
; ; ; ;
3
5 3 10 13
D.
5
11 2 3 3
; ; ; ;
3
5 3 13 10
Câu 26. Khẳng định nà
o dưới đây đúng?
A
.
7
16
64 3
chia hết
cho 3 B
.
7
16
64 3
chia hết
cho 5
C
.
7
16
64 3
chia hết
cho 9 D
.
7
16
64 3
chia hết
cho 10
Câu 27. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn
2
2 2
a
b c
a
b c a b c a b c
. Tính giá trị
của biểu thức:
b
c a c a b
H
a
b c
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
114
A. H = 2 B. H = 6 C. H =
1
4
D. H =
1
3
Câu 28. Chữ sô thập
phân thứ 2019 sau dấu phẩy của phân số
2
5
11
(viết
dưới dạng thập phân
là như thế nào?
A
. 2. B. 3 C. 5 D. 7
Câu 29. Cho hai
đường thẳng xx’ yy’ cắt nhau tại O như hình vẽ. Biết xOy’ = 45
4
. Tính số
đo
x
Oy
A.
0
0
B. 45
0
C. 135
0
D. 180
0
Câu 30. Cho hai
đường thẳng a và b có a // b như hình vẽ. Tìm số đo góc x trên hình vẽ.
A
. 120
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 150
0
Câu 31. Cho hình vẽ. Tìm số đo góc x để a // b
A
. 90
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 120
0
Câu 32. Chọn câu
trả lời đúng. Cho tam giác ABC, có:
A
.
0
1
80
A
B C
B.
0
1
80
A
B C
C.
0
36
0
A
B C
D.
1
80
A
B C
45°
y'
x
'
x
y
c
30°
xb
a
x?
c
a
b
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
115
Câu 33. Cho tam giác ABC biết
0
0
50 , 70
A B
. Góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng:
A. 20
0
B. 60
0
C. 100
0
D. 120
0
Câu 34. T
ìm số đo góc x trên hình sau
:
A. 40
0
B. 50
0
C. 130
0
D. 140
0
Câu 35. Cho
A
BC MNP
, biết AB = 2cm, BC = 5cm, A
C = 4cm. Chu vi
M
NP
bằng:
A
. 11cm B. 5, 5cm C. 9cm D. 6cm
Câu 36. Cho hai
tam giác ABCDEFAB = DE,
B E
. Để
A
BC DEF
theo trương
hợp canh - góc - cạnh phải thêm điều kiện nào dưới đây
A.
C
F
B.
A B
C. AC = DF D. BC = EF
Câu 37. Cho tam giác ABC, có MN // BC và các góc như hình vẽ. Tính số đo
BAC
.
A. 30
0
B. 70
0
C. 60
0
D. 50
0
Câu 38. Cho hìn
h vẽ. Khẳng định nào dưới đây sai?
A
. AB = AC B. BD = D
C
C
. AB > AC D.
0
1
40
B
DC
Câu 39. Cho tam
giác ABC vuông ở A, biết
0
6
0
A
CB
. Tia phân giá
c của góc B cắt AC tại
D
. Số đo
BDC
bằng:
40°
x
?
a
b
120°
50°
NM
C
B
A
30°
40°
40°
30°
C
D
B
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
116
A. 30
0
B. 60
0
C. 15
0
D. 105
0
Câu 40. Cho hìn
h vẽ sau khẳng định nào dưới đây sai?
A
.
AID BIC
B.
I
AB ICD
C.
ACB BDA
D.
B
CD ADC
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ ĐỀ 5
Mức độ
KT
Nhận biết (câu) Thông hiểu
(câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
Học kỳ 1
1; 3; 4; 5;
6; 7; 8;
10 ; 11; 12; 13;
14; 15; 21; 22;
29; 30; 31; 32;
33; 35; 36
2; 9; 16; 17; 18;
19; 25; 34; 37;
39
20; 23; 24; 27;
38
26; 28; 40
Tổng 22 Tổng 10 Tổng 5 Tổng 3
ĐỀ 4
KIỂM TR
A HỌC KỲ 2
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm s
1
3
y
x
A
. (3; 1) B.
2
2;
3
C.
1
1;
3
D. (-2; 2)
Câu 2. Khi điều tra điểm kiểm tra của một tổ trong lớp, giáo viên thu được kết quả điểm trong
bảng sau:
8 7 9 8 8
10 8 8 8 9
Điểm trung bình của tổ này là:
A
. 6, 8 B. 8. 3 C. 7, 0 D. 7, 1
Câu
3. Viết biểu thức đại số biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài chiều rộng
a, b
.
A. a - b B. ab C. a + b D. 2(a + b)
Câu 4. Viết biểu thức đại số biểu thị quảng đường đi được của một xe máy với vận tốc v
(km/h) trong khoảng thời gian t
.
A. vt B. v + t C. v - t D.
v
t
Câu 5. Gi
á trị của biểu thức P =
3
2
2
x
y
tại
1
1
;
2
3
x y
bằng:
I
C
B
D
2
20°
20°
A
20°
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
117
A.
17
9
B.
145
72
C. -2 D.
143
72
Câu 6. Biểu thức nào
dưới đây được gọi là đơn thức?
A. 2x + y B. x - y C. (xy + z)t D. xyx
3
Câu 7. Bậc của đ
ơn thức
2
2
xy
z
là:
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Thu gọn biểu thức
2
2
1
3
3
x
y x
ta được:
A. 8x
2
+ y B. y C.
2
8
3
x
D.
2
8
3
x
y
Câu 9. Tất cả các hạng tử của đa thức
2
2 3x y xy
là:
A
. 2x
2
B. 2x
2
;y;3xy C. 2x
2
;-y;3xy D. 2x
2
;3xy
Câu 10. Cho hai
đa thức M = x
2
+ y
2
- xy; N = x
2
- y
2
+ xy. Tính M + N bằng:
A
. 2x
2
+ 2y
2
B. 2x
2
+ 2y
2
– xy C. x
2
+ xy D. 2x
2
Câu 11. Cho đa t
hức M = xy + x
2
- 1. Tìm đ
a thức P biết M - P = x
2
- 1
A
. x
2
-1 B. -xy C. xy D. 2xy
Câu 12. T
hu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) = x
5
+ x
3
- x
2
+ 2x
3
-1
A. A(x) = x
5
+ x
3
- x
2
-1 B. A(x) = x
5
- x
3
+ x
2
-1
C
. A(x) = x
5
+ 3x
3
- x
2
D. A(x) = x
5
+ 3x
3
- x
2
-1
Câu 13. Đa thức B(x)
= 10x
4
- 2x
2
+ 2x + 12
có hệ số cao nhất là:
A
. 10 B. 12 C. -2 D. 4
Câu 14. Đa thức một
biến Q(x) = x
2
- x có bao nhiêu nghiệm?
A
. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15. Số nào dưới đ
ây là nghiệm của đa thức 4x
2
- 4x + 1 = 0?
A
. 0 B. 2 C. -2 D.
1
2
Câu 16. Đường thẳn
g OA ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax. Xác định hệ số a.
A. a =
1
3
B. a =
1
3
C. a = 3 D. a = -3
Câu 17. Khi điều
tra về cỡ áo của một lớp ta thu được kết quả số áo thể hiện trong bảng sau:
35 36 35 38 35 36 35 39 39 40
42 35 37 36 36 36 35 37 38 35
40 42 35 36 38 40 38 42 40 39
37 35 36 36 35 36 35 36 35 36
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
118
Tìm mốt
M
0
của dấu hiệu
A
. M
0
= 35 B. M
0
= 36 C. M
0
= 11 D. M
0
= 12
Câu 18. Viết biểu
thức đại số biểu thị tổng các lũy thừa bậc 3 của hai số tự nhiên liên tiếp
A
.
3
3
1 ( )a a a N
B.
3
3
2 ( )a a a N
C.
3
3
1
( )
a
a a N
D.
3
3
2
( )
a
a a N
Câu 19. Biểu thức nà
o sau đây là đơn thức thu gọn?
A. xy(x
2
y) B. (2x
2
)(
1
3
yx) C. x
2
D. x
3
y
2
Câu 20. Cặp đơ
n thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng?
A. 2x
3
y và 2xy
3
B. 2xy
2
x và
7
3
x
2
y
2
C. 2xy và
xy
2
D. xyx và
x
3
y
2
x
Câu 21. T
ích của hai đơn thức (2x
2
y) và
1
8
x
3
y
2
x là một đơ
n thức có bậc bằng:
A
. 3 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 22. Giả sử một
quyển vở là x (đồng/quyển) và giá của một hộp bút là y (đồng/quyển).
Biểu thức biểu thị số tiền mua hai quyển vở và ba cái bút là:
A
. Một đa
thức B
. Một đ
ơn thức
C
. Một đ
ơn thức thu gọn D
. Cả A, B, C đều
sai
Câu 23. Giá trị của đa thức: M = x
2
+ y – x
y tại x =
1
5
và y =
1
2
bằng:
A
.
11
2
5
B.
11
50
C.
16
2
5
D.
11
5
0
Câu 24. Cho hai
đa thức P(x) = x
3
– x
2
+ x; Q(
x) = x
3
– 2x
2
. Gọi đa t
hức R(x) được xác định
bởi
R(x) = P(x) – Q(x). R(x) có bao nhiêu nghiệm?
A
. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Đa thức P(x)
= 2x
5
– 4x
4
+ x – 1 – x
4
+ x
2
có hệ số của
lũy thừa bậc 4 là:
A
. 2 B. -5 C. -4 D. 4
Câu 26. Cho đa t
hức bậc 5 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 128.
Hỏi đa thức này có bao nhiêu nghiệm?
A
. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27. T
ìm tất cả các số hữu tỉ x để giá trị của đa thức 2x
2
y – y bằng
7
4
tại y =
1
2
là:
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
119
A.
3
2
B.
3
2
C. 0 D.
3
3
;
2
2
Câu 28. Cho đa t
hức P(x) = ax
2
+ bx + c. Tro
ng đó a, b, c là các hằng số thỏa mãn
a
b c
1 2 3
và a
0
. Tính
2 3 1
P P
a
A. -6 B. -15 C. 6 D. 15
Câu 29. So sánh
các cạnh của tam giác ABC biết
0
0
100 ; 40
A B
.
A
. AB = AC > BC B. AB = AC < BC
C
. AB = A
C = BC D
. AB > A
C = BC
Câu 30. Cho tam giác ABC có AB > AC, gọi D là chân đường vuông góc hạ từ A đến BC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A
. DB = D
C B
. DB < D
C C
. DB > D
C D
.
ABC ACB
Câu 31. Cho tam
giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Kết quả nào dưới đây sai?
A. AG =
2
3
AM B. GM =
1
2
GA C. GA =
1
3
MG D. MB =
MC
Câu 32. Cho tam giác ABC biết
0
0
50 ; 60
A B
. Gọi I
nằm trong tam giác và cách đều ba
cạnh của tam giác này. Tính số đo góc BIC.
A
. 70
0
B. 130
0
C. 65
0
D. 115
0
Câu 33. Cho tam giác ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và
AC. Kết quả nào dưới đây đúng?
A
. IA > IB
> IC B
. IA = IB
= IC
C
. IA < IB
< IC D
. Không
so sánh đơcj IA, IB, IC
Câu 34. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là:
A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác này B. Trọng tâm
C
. Điểm các
h đều 3 cạnh của tam giác này D. Trực tâm
Câu 35. Cho tam giác ABC cân tại A, gọi G trọng tâm của tam giác ABC
0
3
0
G
AC
.
Khi đó
A
BC
là:
A
. Tam giác
ABC vuông cân tại A B
. Tam giá
c đều
C. Tam giác cân tại A D. Tam giác tù
Câu 36. Cho đoạn thẳng PQ, gọi A B hai điểm thuộc đường trung trực của đoạn PQ sao
cho AP = 6cm, BQ = 8cm. Gọi I là giao điểm của PQ và AB. So sánh IA và IB.
A. IA = IB B. IA > IB C. IA < IB D. Không so sánh được
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
120
Câu 37. Chu vi của một tam giác câ
n biết độ dài hai cạnh của nó là 3cm và 8cm là:
A
. 14cm B. 7cm C. 19cm D. 11cm
Câu 38. Cho hìn
h bên. Tính độ dài đoạn CD
A
. 8 cm
B
. 4 cm
C
. 10 cm
D
. 6 cm
Câu 39. Cho tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A. Biết BC = 12cm. Gọi G là trọng tâm
của tam giác ABC. Tính GB.
A.
1
0
c
m
B.
2
10
c
m
C.
3
10
c
m
D. 4cm
Câu
40. Cho tam giác ABC biết AB = 2cm, AC = 6cm. Cạnh BC độ dài một số nguyên
đơn vị xentimet. Hỏi độ dài cạnh BC có thể nhận được bao nhiêu giá trị?
A
. 3 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 6 giá trị
MA TRẬN CÂU
HỎI TNKQ ĐỀ 6
Mức độ
KT
Nhận biết (câu) Thông hiểu
(câu)
Vận dụng (câu)
Thấp Cao
Học kỳ 2
1; 2; 3; 4;
5; 6; 7;
8; 9; 10 ; 11; 12;
13; 14; 15; 16;
17; 20; 23; 25;
29; 30; 31; 33;
34; 36
11; 17; 18; 21;
22; 24; 32; 35;
37
26; 27; 38; 39 28; 40
Tổng 25 Tổng 9 Tổng 4 Tổng 2
10cm
10cm
6
cm
D
C
B
A
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
121
Phần 3
GIẢI MỘT SỐ ĐỀ K
IỂM TRA
ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D C B A B C D
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C D B A C C A
ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
C D A B B C A A D B
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 3
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B A D C B
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B D B A C
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 4
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B D C B D C A
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C B A B C B C
ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 5
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C D A B C B
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A A D B C C D
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 6
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B A C B A D
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A D B D A B
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 7
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
122
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C C B A D D
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D D D B C B A
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 8
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A A A B D C D
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B C C B B C D C
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 9
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A C A C D B
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B B B D C D B D
ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 10
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D A C B A D
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D B C C B C B D
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 11
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B D A C D
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D A B A D
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 12
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A D B D C
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A C D A B
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
123
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 13
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C D A D A
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D A B C
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 14
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D C A C B A B
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án B C C B B D C A
ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 15
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C B B D D
Câu 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
C A C A B D D C D A
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Đáp
án
B C B D A B D C A B
Câu 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Đáp
án
C C C D D B C C B A
Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
Đáp
án
B C B C B A C D B D
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 16
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D C D A B
Câu 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
A C D D D B A B A C
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Đáp B A B A C A B A B C
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
124
án
A
BCâu 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
Đáp án
C D C C A B B D D A
Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
Đáp án
D C D A D C D C D B
ĐÁP ÁN
CHỦ ĐỀ 17
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
C D B C A D B C A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
C A B A C A B B B A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án
C A B D A D B C A B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp
án
D D A B C D A B A B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp
án
D B C A C B B D D A
Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Đáp
án
C A B D D B A D C B
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
A B B D A C C A D B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
C C D C A A C D B D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
I TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
125
Đáp
án
A C B D B D B C B B
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ CHƯƠNG II
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C B D A B A C B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D D C C D D C B B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án A C B B D A B A B D
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D B A C D C A B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D A A D B C A C C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C D A B A B B D B C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A B D C A D B C D B
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B D A D D D D C D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C D A C D B A C D A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D A A C B B D B B C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C D B D B C C D B A
| 1/125

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Phần I. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Do những thay đổi trong tính chất và phương pháp thi trong năm học này nên việc ôn
tập cũng phải thay đổi. Hình thức thi trắc nghiệm sẽ là phổ biến trong các môn thi. Để đáp ứng
một bài thi trắc nghiệm cần phải đạt được 4 mức độ kiến thức: 1. Nhận biết
*Nhận biết có thể được hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra các khái niệm, nội dung, vấn đề đã học khi được yêu cầu.
*Các hoạt động tương ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra…
*Các động từ tương ứng với cấp độ nhận biết là: xác định, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi tên, giới
thiệu, chỉ ra…nhận thức được những kiến thức đã nên trong sách giáo khoa.
Học sinh nhớ được (Bản chất) những khái niệm cơ bản của chủ đề và có thể nêu hoặc nhận ra
các khái niệm khi được yêu cầu. Đây là bậc thấp của nhận thức, khi học sinh kể tên, nêu lại,
nhớ lại một sự kiên, hiện tượng. Chẳng hạn ở mực độ này, học sinh chỉ cần có kiến thức về
hàm số bậc nhất để thay tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng để tìm ra tọa độ điểm phù hợp. x
Ví dụ 1: Cho hai số nguyên x, y và y  0 . Nếu x, y trái dấu thì số hữu tỉ a  . y A. a  0 B. a  0 C. a  0 D. Cả B và C sai Đáp án C
Ví dụ 2: Cặp số hữu tỉ nào dưới dây bằng nhau? 12  3 10 9 6 12 5 7 A. và B. và C. và D. và 8 2  11 10 8 15 7 5 Đáp án A 76 66
Ví dụ 3: Biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ
XX (đơn vị của các cột là triệu người) 54 Chon câu trả lời sai
A. Năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người 30
B. Năm 1960 số dân của nước ta là 30 nghìn người 16
C. Năm 1980 số dân của nước ta là 66 triệu người
D. Năm 1999 số dân của nước ta là 76 triệu người 1921 1960 1980 1990 1999 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Đáp án C 2. Thông hiểu
*Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn đạt được kiến thức đã học theo
ý hiểu của mình và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra tương tự hoặc gần với các ví dụ học
sinh đã được học trên lớp.
*Các hoạt động tương ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn giải, kể lại, viết lại, lấy được
ví dụ theo các hiểu của mình.
*Các động từ tương ứng với cấp độ thông hiểu có thể là: Tóm tắt, giải thích, mô tả, so
sánh (đơn giản), phân biệt, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ, chuyển đổi…
Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể sử dụng khi câu hỏi được đặt ra gần với
các ví dụ học sinh đã được học trên lớp.
Ví dụ 1. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM  6 cm.
Đường thẳng d là đường trung trực của MB, d cắt MB tại K. Khẳng định nào dưới đây sai? A. KB  1cm . B. KA  7cm . C. d AB . D. d / / AB .
Ví dụ 2. Có bao nhiêu số x Q thỏa mãn 2x  3  5  3x  0 ? A. Không có. B. Có một số. C. Có hai số. D. Có ba số.
Ví dụ 3. Theo dõi các bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 0 0 0 1 0 3 2 0 3 0 1 0 1 1 0 0 1 0 0 1 2 2 2 0 1 0
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Tổng số lượt học sinh nghỉ học cả tháng.. B. Là các số 0, 1, 2, 3.
C. Số học sinh nghỉ học trong mỗi buổi.
D. Mỗi tháng học có 26 buổi. Đáp án C 3. Vận dụng
*Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng, xử lý các khái niệm của
chủ đề trong các tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống nhau như tình huống đã
gặp trên lớp. Học sinh có khả năng sử dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong những tình huống
cụ thể, tình huống tương tự nhưng không hoàn toàn giống như tình huống đã học trên lớp
(thực hiện nhiệm vụ quen thuộc nhưng mới hơn thông thường) . 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
*Các hoạt động tương ứng với vận dụng ở cấp độ thấp là: xây dựng mô hình, phỏng
vấn, trình bày, tiến hành thí nghiệm, xây dựng các phân loại, áp dụng quy tắc (định lý, định
luật, mệnh đề…), sắm vai và đảo vai trò….
*Các động từ tương ứng với vận dụng ở cấp độ thấp có thể là: thực hiện, giải quyết,
minh họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa đổi, đưa vào thực tế, chứng
minh, ước tính, vận hành, …
Học sinh vượt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể áp dụng các khái niệm của chủ đề
trong các tình huống tương tự trên lớp để giải quyết một tình huống cụ thể trong thực tế hoặc
học sinh cá khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới chưa từng
được học hoặc trải nghiệm trước đấy, nhưng có thể giải quyết bằng kỹ năng, kiến thức và thái
độ đã được học tập và rèn luyện. Các vấn đề này tương tự như các tình huống thực tế học sinh
sẽ gặp ngoài môi trương.
Ví dụ 1. Tìm x Q thỏa mãn x  2  x 1  2x . 3 3 1  A. x  . B. x   . C. x  . D. x  0 . 2 2 2 Đáp án A 1
Ví dụ 2. Giá trị của biểu thức 3 5
Q x y  2xy tại x  và y  1  bằng 3 17 17  19 A. . B. . C. . D. 1 . 27 27 27 Đáp án A
Ví dụ 3. Cho a / /b và   0
A B  100 (hình vẽ bên) . 1 1 A 1 a Số đo góc  A bằng: 1 A. 0 10 . B. 0 90 1 b C. 0 45 . D. 0 50 . B Đáp án D
4. Vận dụng ở mức độ cao hơn
Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để giải quyết một vấn đề mới hoặc
không quen thuộc, chưa từng được học hoặc trải nghiệm trước đây, nhưng có thể giải quyết
bằng các kỹ năng và kiến thức đã được dạy ở mức độ tương đương. Những vấn đề này tương
tự như các tình huống thực tế học sinh sẽ gặp ngoài môi trường lớp học. 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Ở mức độ này học sinh phải xác định được những thành tố trong 1 tổng thể và mối quan
hệ qua lạị giữa chúng, phát biểu ý kiến cá nhân và bảo vệ được ý kiến đó về 1 sự kiện, hiện
tượng hay nhân vật lịch sử nào đó.
Ví dụ 1. Cho a / /b như hình vẽ bên. Số đo góc x bằng: a 30° A. 0 150 . B. 0 90 C. 0 60 . D. 0 30 . Đáp án C b x
Ví dụ 2. Cho hai đa thức P x 4 3 2
x  2x x  5x Q x 4 3 2
x x x  6x  2 , gọi
H x  P x  Q x . Hỏi đa thức H x có bao nhiêu nghiệm? A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 . Đáp án C 9
Ví dụ 3. Cho H
Hỏi có bao nhiêu nghiệm x để H có giá trị nguyên? x  2 A. 2 . B. 3. C. 5 . D. 6 . Đáp án A
Ở bài thi trắc nghiệm thường sẽ là những bài yêu cầu giải nhanh và không qua rườm rà,
yêu cầu kiến thức rộng và bao quát hơn. Nếu như các em đang theo phương pháp “chậm và
chắc” thì bạn phải đổi ngay từ “chậm” thành “nhanh”. Giải nhanh chính là chìa khóa để bạn có
được điểm cao ở môn thi trắc nghiệm. Với các bài thi nặng về lý thuyết thì sẽ yêu cầu ghi nhớ
nhiều hơn, các em nên chú trọng phần liên hệ.
Ngoài việc sử dụng kiến thức để làm bài thi, các em có thể vận dụng thêm các phương pháp sau đây:
- Phương pháp phỏng đoán: Dựa vào kiến thức đã học, đưa ra phỏng đoán để tiết kiệm thời gian làm bài. - Phương pháp loại trừ:
Một khi các em không có cho mình mottj đáp án thực sự chính xác thì phương pháp loại
trừ cũng là một các hữu hiệu giúp bạn tìm ra câu trả lời đúng. Mỗi câu hỏi thường có 4 đáp án,
các đáp án cũng thường không khác nhau nhiều lắm về nội dung, tuy nhiên vẫn có cơ sở để
các em dùng phương án loại trừ bằng “mẹo” của mình cộng thêm chút may mắn nữa. Tháy vì
đi tìm đáp án đứng, bạn hãy thử tìm phương án sai… đó cũng là một cách hay và loại trừ càn
nhiều phương án càng tốt. 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Khi các em không còn đủ cơ sở để loại trừ nữa thì hãy dùng cách phỏng đoán, nhận
thấy phương án nào khả thi thi hơn và đủ tin cậy hơn thì khoanh vào phiếu trả lời. Đó là cách
cuối cùng dành cho các em.
Thi trắc nghiệm nhằm mục đích vừa đảm bảo hiểu rộng kiến thức vừa đảm bảo thời
gian nên các em cần phải phân bố thời gian cho hợp lý nhất. 5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 1. BỐN PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ HỮU TỈ
1. Một số vấn đề cần ôn tập a
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
với a,b Z;b  0 b
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
Cộng và trừ số hữu tỉ: a b
Cho hai số hữu tỉ x, y : x  ; y
a,b,m Z,m  0 m m a b a b a b a b x y    ; x y    m m m m m m
Nhân và chia hai số hữu tỉ: a c
Cho hai số hữu tỉ u, v : u  ;v
a,b,c,d Z; , b d  0 b d a c ac . u v  .  b d bd a c a d ad
Nếu v  0 thì u : v  :  .  b d b c bc 1
Số hữu tỉ x  0 có số nghịch đảo là x
Tính chất: Cho các số hữu tỉ x, y, z . Ta có:
Tính chất giao hoán: x y y  ; x . x y  . y x
Tính chất kết hợp:  x y  z x   y z; . x y.z  . x  . y z
Tính chất cộng với số 0: x o o x xx
Tính chất nhân với số 1: .1
x  1.x x Tính chất nhân với 0: .0 x  0.x  0
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: .
x y z  . x y  . x z x y x y x y x y
Một số phép toán hay sử dụng:   ;   , với z  0 z z z z z z 6
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 x  0 .
x y  0   y  0    . x y   . x y  . x  y
Chú ý không có tính chất: x : y x : z x :  y z 2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết) . Tính 6 7 11 4 1 2 1 3 a.  b.   c. 0,1  d. 1  2 11 11 9 9 3 11 12 8 8  2 8 3 6 8  3  e. . f. 2 .3 g. : h. 0,5 : 2   3 5 3 2 5 3  4  Giải: 6 7 6  7 13 a.    11 11 11 11 6 7
Nhận xét: Hai số hữu tỉ và
là hai phân số có cùng mẫu, nên áp dụng ngay phép 11 11
toán cộng và trừ số hữu tỉ để giải. 11 4 1 11  4 1 15 1 5 1 5 1 4 b.           9 9 3 9 3 9 3 3 3 3 3
Nhận xét: Với câu này tuy xuất hiện nhiều số hữu tỉ song ta thực hiện phép tính theo tuần tự vẫn giải được. 15 5
Ngoài ra nếu ta chưa phát hiện 
thì ta có thể quy đồng và giải tiếp như cách giải 9 3 câu c. c. MSC=BCNN 10;  11 =10.11  110 2 1 2 11 20 11  20 9  0,1        11 10 11 110 110 110 110
Nhận xét: Trong câu này ta nên đưa về phép tính hai số hữu tỉ viết dưới dạng phân số,
song hai phân số này không cùng mẫu số nên ta tìm bội số chung nhỏ nhất của chúng rồi áp dụng phép toán.
d. 12  2.2.3 , 8  2.2.2 , MSC=BCNN 12;8 = 2.2.3.2  24 7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1 3 13 19 26 57 26  57 83 1  2       12 8 12 8 24 24 24 24
Nhận xét: Câu này giải hoàn toàn tương tự câu c ở trên. 8  2 8.2  16  e. .   3 5 3.5 15 8 3 14 9 14.9 126 f. 2 .3  .    21 3 2 3 2 3.2 6 6 8 6 3 6.3 18 9 g. :  .    5 3 5 8 5.8 40 20  3  1 11 1 4 1.4 4 2 h. 0,5 : 2  :  .       4  2 4 2 11 2.11 22 11
Nhận xét: Nhìn chung các phép nhân và chia ta chỉ cần áp dụng đúng công thức mà
không phải tìm bội số chung nhỏ nhất.
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Thực hiện phép tính.  1 1  6 1  1 1   2  1  5  a. A   .  :      b. B  1   1       3 6  5 2  3 6   3  3   3   2 1  1  3  10.   : 1  5 1      1 1   5 2  3  5 c. C  3.  :      d. D  6 5 10 4      1 2 3   5 7    :  1      2 3 4   2 6  1 1 1 1 1 1 e. E       10 100 1000 10000 100000 1000000 Giải:
Lưu ý trước khi giải ví dụ 2:
Thứ nhất: nắm vững quy tắc và thứ tự thực hiện các phép tính.
Thứ hai: quy tắc bỏ dấu ngoặc
Nếu bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên
Nếu bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước thì ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.  1 1  6 1  1 1   2 1  6 1  2 1  a. A   .  :    .  :           3 6  5 2  3 6   6 6  5 2  6 6  8
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7  2 1  6 1  2 1   3  6 1  1   .  :  .  :          6  5 2  6   6  5 2  6  3 5 1 1 3.5 1  .  :   .6 6 6 2 6 6.5 2 3 3 15 3 15 12    3     5 5 5 5 5  2  1  5   2 3  1 5   2  3   1  5  b. B  1   1     1   1               3  3   3   3 3  3 3   3   3   1    4   1  4 1   4 3   1   1  1  1  1 1  0      3   3  3 3 3 3  5 1  1 1   5 1  2 5   5 1  2  5  c. C  3.  :   3.  :   3.  :          6 5 10 4 6 5 20 20 6 5 20            5 1  7   5 1 20   5 4   3.  :  3.  .  3.     6 5 20   6 5 7   6 7          35  24   11  11  3.  3.       42   42  14  2 1  1  3   4 5  1  5 3  10.   : 1 10.   :           5 2  3  5   10 10  3  5 5 d. D     1 2 3   5 7   3 4 3   15 7    :  1   :  1          2 3 4   2 6   6 6 4   6 6   4  5  1  5  3   1   1  8  1  0 1 5 10.  : 10.  :          .  10  3  5   10  3  5  10 3 8     3  4 3   15  7   7 3   22   14 9   11  : 1  : 1  : 1              6 4   6   6 4   6   12 12   3  1.5 5 24 5 29 1   1      3.8 24 24 24 24      14  9  11 5 3 5 5 44 : 1 . 1 1     12  3 12 11 44 44 44 29 29   29 39  29  44   29  . 44   319 24 24     :  .   . 5  44 39  24 44 24 39 24.39 234 44 44 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1 1 1 1 1 1 e. E       10 100 1000 10000 100000 1000000
 0,1  0, 01  0, 001  0, 0001  0, 00001  0, 000001
 0,1  0, 01  0, 001 0, 0001  0, 000011
 0,1  0, 001 0, 0001 0, 000111  0,1  0, 01 0, 001111
 0,1  0, 011111  0,111111
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý 5 6 1 7 2 8 7 3 a. A    
b. B  1  0, 25    6 7 6 3 3 3 4 2 10  1   16 10  1 1  5  5 1  5 c. C  .  .   d. D   :   :     11  5  5 11  3 5  3  3 5  3 Giải:
Nhận xét: Trong ví dụ này ta phải sử dụng các tính chất để nhóm các số hữu tỉ mà dễ tính được
giá trị sau khi nhóm. Sâu đây là bài giải, các bạn xem và tìm ra tính chất đã được sử dụng để làm bài tập này 5 6 1 7  5 1  6 7  5 1  6 7 2 6 7 a. A                   6 7 6 3  6 6  7 3  6  7 3 3 7 3  2 7  6  2  7  6 6 21 6 27       3          3 3  7  3  7 7 7 7 7 2 8 7 3  5 8   1 7  3 5  8 1 7 3
b. B  1  0, 25                3 3 4 2  3 3   4 4  2 3 4 2 3  6 3 3 3  3  3      1    1     1   0  1    3 4 2 2 2  2 2  10  1   16 10 10  1  16  10  1  16  10  15  c. C  .  .  .   .  .         11  5  5 11 11  5 5  11  5  11  5  10 30  .3  11 11  1 1  5  5 1  5  1 1   5 1  5  1 1 5 1  3 d. D   :   :     :     .            3 5  3  3 5  3  3 5   3 5  3   3 5 3 5  5 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7  1 5   1 1  3  1 5  3 4 3 4     .   0 .  .         3 3   5 5  5   3  5 3 5 5
Ví dụ 4 (vận dụng và vận dụng cao) . Tìm số hữu tỉ x biết: 12  2  5 a) x   1 b) 1  x     5  7  7 5 3  11  c) x  d) x x   0   6 2  4  19 11 x  2016 x  2016 x e) 2  : (3x)  f)   1008 5 3 5 3 2 Giải: 12 12 5 12 5 12 17 a) x   1  x  1   x    x   x  5 5 5 5 5 5 17 Kết luận: x  . 5  2  5 2 5 5 2 b) 1  x    x   1   x  1      7  7 7 7 7 7  5 2   x  1  
x  11  x  0    7 7 
Kết luận: x  0 . 5 3 3 5 3 6 3.6 9 c) x   x  :  x  .  x   x  6 2 2 6 2 5 2.5 5 9 Kết luận: x  5  11  11 11 d) x x   0  x  0   hoặc x
 0  x  0 hoặc x    4  4 4 11
Kết luận: x  0 hoặc x   . 4 19 11 19 11 19 11 6 e) 2  : (3x)   : 3x   2  : 3x   5 3 5 3 5 3 3 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 19 11 6 19 5 19 5 19 3 19.3  : 3x  
: 3x   3x  :  3x  .  3x  5 3 5 3 5 3 5 5 5.5 57 57 57 1 19  3x   x  : 3  x  .  x  25 25 25 3 25 19 Kết luận: x  . 25 x  2016 x  2016 x 1 1 1 f)  
1008   x  2016.   x  2016.   x  2016. 5 3 2 5 3 2  1 1  1   x  2016.      x  2016.  0  5 3  2  1 1 1 1 1 1    x  2016.    0   . Dễ thấy  
 0 nên x  2016  0 hay x  20  16 .  5 3 2  5 3 2 Kết luận: x  20  16
Lưu ý: Trong câu này nhiều học sinh nhằm x  2016 x  2016 
  x  2016 : 5   x  2016 : 3   x  2016 : 5  3 . 5 3
Dẫn đến tìm sai kết quả. 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Câu nói nào dưới đây đúng? a A. Các số đều là số hữa tỉ. b
B. Số 0 không phải là số hữu tỉ. 1
C. Số hữu tỉ x có số nghịch đảo là . x
D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số.  3   1 1
Câu 2. Kết quả phép tính 2.  :   là.  8  6 3 5 1 3 1  A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7  1 1   1   1 
Câu 3. Kết quả phép tính 1     2   3       là.  2 3   2   3  8 4 A. . B. 4 . C. 4  . D. . 3 3 3  Câu 4. Số
là kết quả của phép tính nào dưới đây? 8 1 1 1  1 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.   . 2 8 8 4 8 4 2 8  3  9 Câu 5. Cho biết : 2 : x    , tìm số hữu tỉ x:  8  8 2 27 27 3 A. . B. . C. . D. ? 3 128 32 2
Câu 6. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,125 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 8 16 125 x
Câu 7. Cho hai số nguyên x, y y  0 . Nếu x, y trái dấu thì số hữu tỉ a y 1 A. a  0 . B. . C. a  0 . D. Cả B và C sai 8
Câu 8. Các cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau? 3  6 1 11 A. và . B. 0, 4 và . C. 0,1 và 10 . D. và 0,5 . 5 10 4 22 1 1
Câu 9. Số hữu tỉ nào sau đây nằm giữa  và 4 2 3 5 5 2 A. . B. . C.  . D.  8 8 8 3 x y
Câu 10. Chọn đáp án sai: Các số nguyên x, y mà  là: 2 3
A. x  1, y  1. B. x  2  , y  3  .
C. x  3, y  2 . D. x y  0 13
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 11. Câu nói nào dưới đây sai
A. Số 9 là một số tự nhiên.
B. Số -2 là một số nguyên âm. 10  C. Số là một số hữu tỉ.
D. Số 0 là một số hữu tỉ dương. 11 1 1 1 1
Câu 12. Tính giá trị của H     ...  . 1.2 2.3 3.4 2017.2018 2016 2017 A. H  . B. H  . 2017 2018 2018 2019 C. H  . D. H  . 2019 2018
Câu 13. Tìm x Q , biết  x  32x  4  0 A. 3   x  2 . B. 2   x  3 . C. x  2 . D. x  3  .
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 5x  37  2x  0 ? A. 1 số. B. 2 số. C. 3số. D. 4 số.
Câu 15. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ.
D. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Câu 16. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Phép cộng luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên.
B. Phép trừ luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên.
C. Phép chia luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số hữu tỉ.
D. Phép nhân không luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số hữu tỉ
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 1 14
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (câu) Chủ đề (câu) (Câu) Thấp Cao 1 2, 4, 7, 8, 11 1, 3, 5, 6, 15 9, 10, 16 12, 13, 14 .
Chủ đề 2. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ
1. Một số phương pháp thường gặp
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x y hoặc x y hoặc x y .
Phương pháp 1: So sánh với số 0: số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.
Phương pháp 2: Đưa hai số hữu tỉ về dạng phân số có cùng mẫu số hoặc cùng tử số.
Phương pháp 3: Làm xuất hiện một số hữu tỉ trung gian để so sánh.
Phương pháp 4: Sử dụng công thức: a a 1 a a 1
Cho b  0 , nếu a b thì 
, nếu a b thì  . b b 1 b b 1 a c a a c c
Cho b  0, d  0 , nếu  thì   . b d b b d d 2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết) . So sánh các cặp số hữu tỉ sau: 2 7 5 7 32 16 a. và b. và c. và 11 9  6 9 9 5 9  16 32 20 21 d. 0  , 6 và e. và f. và 8 7 17 31 32 Giải: 2 7 2 7 a. Có  0 và  0 nên 
(ta đã sử dụng phương pháp 1) 11 9  11 9  5 15 7 14 15 14 5 7 b. Có  và 
. Vì 15  14 và 18  0 nên  hay  6 18 9 18 18 18 6 9
(ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai số hữu tỉ về dạng phân số có cùng mẫu số) . 16 32 32 32 32 16 c. Có 
. Vì 32  0 và 9  10 nên  hay  5 10 9 10 9 5 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
(ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai số hữu tỉ về dạng phân số có cùng tử số) 9  8  9  d. Có 0  , 6  1  . Vì 9   8  và 8  0 nên  hay  1  . 8 8 8 9  Suy ra 0  , 6 
(ta sử dụng phương pháp 3: Làm xuất hiện một số 1  ) 8 16 14 6 
e. Vì 16  14 và 7  0 nên  hay  2 7 7 7 32 34 32 16 32
Vì 32  34 và 17  0 nên  hay  2 . Suy ra  17 17 17 7 17
(ta sử dụng phương pháp 3: Làm xuất hiện một số 2 ) 16  32
Chú ý: để ý hơn ít nữa ta thấy  2 7 17 a a 1
f. Áp dụng công thức ở phương pháp 4: Cho b  0 , nếu a b thì  b b 1 20 20 1 20 21
Vì 31  0 và 20  31 nên  hay  . 31 311 31 32 1  1 
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Hãy viết ba số hữu tủ xen giữa và . 5 6
Giải: Sử dụng công thức ở phương pháp 4: a c a a c c
Cho b  0, d  0 , nếu  thì   b d b b d d Ta có 1  1  1  2  1  nên có   5 6 5 11 6 2  1 2  3  1  nên có   11 6 11 17 6 3  1  3  4  1  nên có   17 6 17 23 6 1  2  3  4  1 Vậy     . 5 11 17 23 6
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Viết lại các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần? 16
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 11  9 25 3 9 , , , , 9 8 12 7 7 Giải: 11  3 11  3 Vì  0 và  0 nên  9 7 9 7 3 7 3 Vì 3  7 và 7  0 nên  hay  1 7 7 7 9 8 9 3 9 Vì 9  8 và 8  0 nên  hay  1. Vậy  8 8 8 7 8 9 9 Vì 8  7 và 9  0 nên  8 7 9 14 9 Vì 9  14 và 7  0 nên  hay  2 7 7 7 25 24 25 9 25
Vì 25  24 và 12  0 nên  hay  2 . Vậy  12 12 12 7 12 11  3 9 9 25
Kết luận: các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần là , , , , . 9 7 8 7 12
Ví dụ 4 (bài 5 trang 8 SGK Toán 7 tập 1) (Vận dụng cao) . a b a b Giả sử x  , y 
(a,b, m Z , m  0) và x y . Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z  thì ta m m 2m
x z y Giải: a b a b
Ta có x y   
nên x y  2z m m m
x y nên x x x y hay 2x  2z hay x z   1
Mặt khác x y nên x y y y hay 2z  2 y hay z y 2 Từ  
1 và 2 suy ra x z y (điều phải chứng minh) . 3. Câu hỏi trắc nghiệm  1 1 5  7
Câu 1. Kết quả phép tính   .  
a . Khẳng định nào dưới đây đúng?  6 3 2  4 17
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 7 A. a  . B. a  0 . C. a  4  . D. a  4  . 2
Câu 2. So sánh nào dưới đây đúng 9  7  11 11 79 77 101 7  A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 5 6 5 4 37 3
Câu 3. Cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau 12  3 10 9 6 12 5 7 A. và . B. và . C. và . D. và . 8 2  11 10 8 15 7 5 5  5  7 3 18 Câu 4. Các số hữu tỉ ; ; ; ;
được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là 11 9 5 5 13 5  5  18 7 3 5  5  3 18 7 A. ; ; ; ; . B. ; ; ; ; . 11 9 13 5 5 9 11 5 13 5 5  5  3 18 7 5  5  3 7 18 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 11 9 5 13 5 9 11 5 5 13 6  2 
Câu 5. Có bao nhiêu phân số có mẫu số bằng 7 , lớn hơn và nhỏ hơn 7 5 A. 2 số. B. 3 số. C. 4 số. D. 5 số. 5 7
Câu 6. Có bao nhiêu phân số có tử số bằng 6 , lớn hơn và nhỏ hơn 7 5 A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số 1  5  2  5 12  5
Câu 7. Cho các số có quy luật ; ; ;
. Số tiếp theo của các số là 8 8 8 8 625  225  525  575  A. . B. C. . D. . 8 8 8 8  23    12    3    9   14   Câu 8. Cho các tích sau H  . , H  . . , 1     2        15   7   5   17    23   5    4    3    4   5  H  . . ... .
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 3          
 13   13   13   13   13 
A. H H H .
B. H H H . 2 3 1 1 2 3
C. H H H .
D. H H H . 3 2 1 2 1 3
Câu 9. Tìm hai số hữu tỉ x y sao cho x y  .
x y x : y , trong đó y  0 . 18
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1  1  A. x  và y  1. B. x  và y  1  . 2 2 1 1 C. x  và y  1. D. x  và. 2 2
Câu 10. Bình và Công mua quà tặng sinh nhật bạn An. Giá một cái bánh là 300 000 đồng, 1
Bình mua cái bánh này. Một thùng nước ngọt giá 250 000 đồng, Công mua nửa thùng nước 3
này. Hỏi bạn nào mua hết nhiều tiền hơn?
A. Bình mua hết nhiều nước hơn.
B. Công mua hết nhiều tiền hơn.
C. Hai bạn nhiều như nhau.
D. Không xác định được ai mua nhiều.
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 2 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (câu) Chủ đề (câu) (câu) Thấp Cao 2 1, 2,3 7,8,9,10 4,5 6 19
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 3. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x , kí hiệu x , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trực số. x   x  0
Ta có: x  x   x  0 
Nhận xét: Với mọi x Q, y Q ta luôn có 2 2
x  0, x  x , x x, x  x, x x x x .
x y x . y , 
(phép chia với điều kiên y  0 ) y y
x y x y , x y x y
x y x y khi . x y  0 . 2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết) . Tìm x , biết 11 3 11 29 a. x  b. x  0  , 76 c. x  5  d. x   10 5 4 6 Giải: 11 11 11 a. x   , vì  0 10 10 10 b. x  0.7  6    0  , 76  0,76 , vì 0  , 76  0 3  3  3 3 c. x  5    5   5   , vì 5   0 5  5  5 5 11 29 33 58 33  58 25  d. x       4 6 12 12 12 12 25   25   25 25  Nên x       , vì  0 12  12  12 12
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Tìm x Q , biết: 3 1 1 a. x  1  , 2 b. x  0,3 c. 2  x  d. x   5 3 2 20
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Giải:
Nhận xét: dạng bài toán tìm x để Ax  B , ta thực hiện như sau:
Ax  0 nên
Khi B  0 , sẽ không có giá trị x .
Khi B  0 , giá trị x phải thỏa mãn Ax  0 .
Khi B  0 , giá trị x phải thỏa mãn Ax  B hoặc Ax  B a. Vì x  0, 1
 , 2  0 , nên không có số hữu tỉ x thỏa mãn x  1  , 2
b. Vì x  0,3  0 , nên có hai giá trị thỏa mãn là x  0,3; x  0  ,3 3 10 3 10  3 7 c. x  2  hay x   hay x  hay x  5 5 5 5 5 7 7
Có hai giá trị thỏa mãn là x  ; x   . 5 5 1 1 1 1
d. Giá trị x phải thỏa mãn x   hoặc x    3 2 3 2 1 1 1 1 3 2 3  2 1 Khi x   có x   hay x   hay x  hay x  3 2 2 3 6 6 6 6 1 1 1 1 3   2 5  Khi x    có x    hay x  hay x  3 2 2 3 6 6 1 5 
Kết luận: có hai giá trị thỏa mãn là x  ; x  . 6 6
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Tìm x Q , biết:
a. 3x  2  x  2  3x B. x 2x  3  6x Giải:
a. Vì 3x  2  0 và x  2  0 nên 3x  2  x  2  0 , do đó 3x  0 hay x  0
Khi ta có 3x  2  x  2  3x hay x  4
 (không thỏa mãn x  0 ) . Vậy không có giá trị x Q thỏa mãn đề bài
x 2x  3  0, nên 6x  0 hay x  0
Khi x  0 ta có x 2x  3  6x
Nếu x  0 thì 02.0  3  6.0 (đúng) 3
Nếu x  0 thì ta có 2x  3  6 hay 2x  6  3 hay x
(thỏa mãn x  0 ) 2 21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 3
Kết luận: x  0, x  2
Nhận xét: trong ví dụ này có nhiều học sinh nhầm như sau. 3
x 2x  3  6x  2x  3  6  2x  3  x  2
Giải: như vậy dẫn đến thiếu giá trị cho x .
Ví dụ 4 (Vận dụng và vận dụng cao) . Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a. Vì x 1  0 nên x 1  3  3
 , x 1  3  3  khi x  1
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 3  khi x  1.
b. Ta có x  2018  2018  x (vì tính chất a b a b )
Hay B  1, B  1 khi  x  2017 x  2018  0 (xảy ra được, chẳng hạn x  2017 )
Vậy B đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi  x  20172018  x  0
c. Ta có x 1  0, x  2  2  x ,
Nên x 1  x  2  x  3  0  2  x x  3 hay C  5
C  5 khi xảy ra đồng thời x 1  0, x  2  2  x x  3  x  3 tức x  1
Vậy C đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi x  1.
Nhận xét: Câu này là một bài toán khó, yêu cầu người giải: bài tập phải vận dụng linh hoạt các
công thức đã biết và phải còn khéo léo triệt tiêu x hợp lý trên cơ sở C  0 . 1. Câu hỏi trắc nghiệm 5 14 5 Câu 1. Cho x   : . Tính x 3 3 2 15 6 3 A. x  . B. x  0 . C. x  . D. x  . 2 5 15
Câu 2. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2x  3  9  2x ? 3  3 A. x  . B. x  . C. x  0 . D. x  6 . 2 2
Câu 3. Có bao nhiêu số x Q thỏa mãn 2x  3  5  3x  0 ? A. Không có. B. Có một số. C. Có hai số. D. Có ba số.
Câu 4. Câu nói nào dưới đây sai?
A. Không có số hữu tỉ x nào thỏa mãn 9x  5  2  .
B. Có đúng một số hữu tỉ x thỏa mãn 13x 19  0 .
C. Chỉ có hai số hữu tỉ x thỏa mãn 7x 12  8 . 22
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
D. Chỉ có hai số hữu tỉ x thỏa mãi 3x  2 1  6x .
Câu 5. Cho x x  0 thì A. x  0 . B. x  0 . C. x  0 . D. x  0 . 7  5 Câu 6. Cho x  và y
. Tính giá trị của biểu thức 2
H  3x y 8 4 1  1 17  11 17 A. H  . B. H  . C. H  . D. H  . 16 16 16 16
Câu 7. Cho x Q, y Q thỏa mãn x y y x . Kết luận nào sau đây đúng
A. x  0 và y  0 .
B. x  0 và y  0 .
C. x  0 và y  0 .
D. x  0 và y  0 .
Câu 8. Cho x Q, y Q thỏa mãn x y x y . Kết luận nào sau đây đúng.
A. x y trái dấu.
B. x y cùng dấu.
C. x y cùng dương.
D. x y cùng âm.
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của H  2x  3  4 .
A. H đạt giá trị nhỏ nhất là 2 .
B. H đạt giá trị nhỏ nhất là 3 
C. H đạt giá trị nhỏ nhất là 9 .
D. H đạt giá trị nhỏ nhất là 4  .
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của H  8  x  6 .
A. H đạt giá trị lớn nhất là 15 .
B. H đạt giá trị lớn nhất là 8
C. H đạt giá trị lớn nhất là 6 .
D. H đạt giá trị lớn nhất là 1 /
Câu 11. Tìm x Q thỏa mãn x  2  x 1  2x 3 3 1  A. x  B. x   C. x  D. x  0 2 2 2
Câu 12. Hỏi có bao nhiêu giá trị x Q thỏa mãn x x  2  x ? A. Có một giá trị B. Có hai giá trị C. Có ba giá trị D. Có bốn giá trị.
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 3 23
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (câu) Chủ đề (câu) (câu) Thấp Cao 3 1,5, 6, 7 2,3, 4,9,10 8,11 12
Chủ đề 4. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Lũy thừa với số mũ tự nhiên: n a  . a . a ... a a *  
 a Q, n N  . n Các công thức: Cho * *
a Q, b  Q, n  N , m N m . n mn  , m : an mn a a a aa
(với phép chia: b  0 ) n 1 0 a  , a a  , không tồn tại số 0 0 n  1 0 a
Với a  0, a  1  , nếu m n
a a thì m n . 2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết) . Viết các biểu thức số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 9 10 2 .9 a. 9 6 2 .8 b. 8 10 36 : 6 c. d.  4 8 7 0, 25 .16  56.8 11 3 Giải:
Phương pháp: sử dụng các công thức ở trên để đưa biểu thức số về dạng n a a.    3 9 6 3.3 6 3 6 36 9 2 .8 2 .8 2 .8  8  8 b.   8 8 10 2 10 2.8 10 16 10  6 36 : 6 6 : 6  6 : 6  6  6 9. 2 .9 2 .9 .9  9 9 2 .9  2.99 9 9 10 9 9 9 18  18  c. 9       6 11 9 2 9 9 9   3 3 .3 9.3 3 3  3  4 8 7 4  1  1 d. 0, 25 8 7 .16  56.8  .    2 4   7.8. 3 2  2.8 3.7  .4  7.2 4  4  4 16
4  7.2 .2  4   7.2   2 12 3 21 16 4 3 21 2 24 24 324 27  7.2  8.2  2  2 = 4 4
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Tính giá trị của các biểu thức sau: 24
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 9 15 28  1   1   1  a. 19 A  3 .  b. B  :      9   16   4  5 5 6 2 .5 10 0,254 9 .2  6 c. C  d. D  5 3.5 5 2 16 Giải:
Phương pháp: Biến đổi các lũy thừa về dạng các lũy thừa có cùng cơ số hoặc cùng số mũ hoặc
cùng cả số mũ và cơ số, sau đó sử dụng các công thức để rút gọn 9 19  1  1 3 a. 19 19 19 18 A  3 .  3 .   3   3   9  9  9  2 3 9 15 28 2.15 28 3028 2  1   1   1   1   1   1  1 b. B  :  :                 16   4   4   4   4   4  16 5 5 6 2 .5 10 2.55 5 5 5 5 5 10.10 10 10.10 9.10   10  c. C      3   96  5 5 5 5   3.5 3.5 3.5 3.5  5  0,254 9 8  9 .2  6 2 .2  6 1 d. D    5 4 2 16 2 2   1 2
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Tìm số tự nhiên n , biết n 8 1  5   n n 1 a.  b.  5  c. 2 .3 n n  36 d. 1 6 : 3  2n 32 25 96 Giải 3 8 1 2 1 a. n 3 5 n 35 8     2  2 .2  2  2  2  n  8 n n 5 2 32 2 2 Kết luận: n  8  n n 5    5   n 1 2 n 12 b.  5    5   5   5  5   5   5 2           25  5  
  n   3 5 5  n  3 Kết luận: n  3 n c. n n     2 n 2 2 .3 36 2.3
 6  6  6  n  2 Kết luận n  2 n  1 6n n n  6  d. 1 5 n n5 0 6 : 3   96.  1  32
 1  2 .2  1  x  2   96 3.3n  3 
n  5  0  n  5
 (số thự nhiên luôn lớn hơn hoặc bằng 0 , không thỏa mãn)
Kết luận: không có giá trị n thỏa mãn đề bài. 25
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Ví dụ 4: (Vận dụng cao) . Chứng minh a.  14 5
5.2  8  chia hết cho 12 b.  2028 2018 2017 3 .13  9  chia hết cho 10 Giải: a. Ta có     5 14 5 14 3 14 3.5 14 15 14 14 14 5.2 8 5.2 2  5.2  2
 5.2  2  5.2  2.2  3.2    7 14 2 7 3.2 4. 2  3.4 Do 3chia hết cho 3, 7
4 chia hết cho 4 và UCLN 3, 4  1 Nên  14 5
5.2  8  chia hết cho 12 (đpcm) b. 2028 2018 2017 102018 2018 2016 10 2018 2018 2016 3 .13  9  3 .13  9.9  3 .3 .13  9.9       5 2018 2.5 2016 2 2018 2016 3 3.13 9.9 3 .39  9.9 5 2018 2016 4 2018 2016 9 .39  9.9  9.9 .39  9.9 Vì 4 2018 2016 9 ,39 ,9.9
đều là những số có chữ số hàng đơn vị là 1 . Nên 4 2018 9.9 .39 và 2016 9.9
đều những số có chữ số hàng đơn vị là 9 . Suy ra 4 2018 2016 9.9 .39  9.9
có chữ số hàng đơn vị là 0. Tức là  2018 2018 2017 3 .13  9 chia hết cho 10 (đpcm)
Nhận xét: trong bài này ta cần ghi nhớ kết quả sau:
Tất cả số có chữ số tận cùng là 0;1;5;6 , khi nâng lũy thừa với số mũ nguyên dương cho ta chữ
số tận cùng giữu nguyên.
Các số có chữ số tận cùng là: 4 , khi nâng lũy thừa với số mũ chẵn cho ta chữ số tận cùng là 6 ,
khi nâng lũy thừa với số mũ lẻ cho ta chữ số tận cùng 4 .
Các số có chữ số tận cùng là: 9 , khi nâng lũy thừa với số mũ chẵn cho ta chữ số tận cùng là 1 ,
khi nâng lũy thừa với số mũ lẻ cho ta chữ số tận cùng 9 .
Các số có chữ số tận cùng còn lại ta sẽ thêm bớt đề xuất hiện một trong các số đã nói ở trên. 3. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Viết số  5
0,125 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,5 là: A.  15 0,5 . B.  10 0,5 . C.  8 0,5 . D.  7 0,5 . Câu 2. Viết số 20
2 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 5 A. 5 8 . B. 5 16 . C. 5 32 . D. 5 64 .
Câu 3. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. A.  9 0, 7 là một số âm. B.  10 0,9 là một số dương. 26
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1  1 C. 9 : 2  . D. 0 0  0 . 10 2 2 n  5  625
Câu 4. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn    .  3  81 A. n  2 . B. n  3 . C. n  4 . D. n  5 . n x
Câu 5. Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn  32 ? 8 A. 1 số. B. 2 số. C. 3số. D. 4 số.
Câu 6. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn  x  3 8 2 1  . 125 7  3  3 7 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 10 10 10 10 Câu 7. Cho số 15 10
a  2 .5 . Tìm số các chữ số của a . A. 10 chữ số. B. 11 chữ số. C. 12 chữ số. D. 13 chữ số. Câu 8. Cho hai số 10 a  50 , 20
b  10 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a b . B. a b . C. a b . D. b  2a . Câu 9. Cho hai số 50 a  100 , 100 b  20
. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a b . B. a b . C. 100 a  2 .b . D. 100 2 .a . Câu 10. Cho hai số 332 223 a  2 ,b  3
. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a b . B. a b . C. a b . D. 3a  2b . 2 .0,55 15 10  3.2 Câu 11. Cho E
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 11 3 15 3 2 .2  2 : 2 1 1 1 A. E  . B. E  . C. E  . D. E  1. 5 3 2 7 8 2.6  6 Câu 12. Cho F
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 5 2  4 7 8 9  2.3  3  A. F  8 . B. F  6 . C. 2 F  8 . D. F  10 . 27
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 5 4 9 4 .9  2.6 Câu 13. Cho G
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 10 8 8 2 .3  6 .20 1 1 A. F  . B. F  . C. F  0 . D. F  3  . 3 3
Câu 14. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16  n  19 để  10 n   1 chia hết cho 10 . A. n  19 . B. n  18 . C. n  17 . D. n  16 . Câu 15. Cho số 9 5 10
A  10  2 .5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. A có chữ số tận cùng bằng 5 . B. A 11  0 .
C. A có chữ số tận cùng bằng 2 . D. A 10  00 . 11 x
Câu 16. Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 9  x ? 25 A. 1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số.
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 4 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (câu) Chủ đề (câu) (câu) Thấp Cao 4 1, 2,3, 4,5, 6,16 8,9,11,12,13 7,10 14,15 28
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 5. TỈ LỆ THỨC. TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ TỈ SỐ BẰNG NHAU
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c Tỉ lệ thức 
còn được viết a : b c : d b d Các số a, ,
b c, d được gọi là các số hàng của tỉ lệ thức
a d gọi là ngoại tỉ (số hạng ngoài)
b c gọi là trung tỉ (số hạng trong) Tính chất: a c Nếu  thì ad bc b d
Nếu ad bc a, ,
b c, d  0 thì ta có các tỉ lệ thức a c a b d c d b  ,  ,  ,  b d c d b a c a
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c a c a c a c Từ tỉ lệ thức  ta suy ra   
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) b d b d b d b d a c e
Từ dãy tỉ số bằng nhau   ta suy ra b d f a c e
a c e
a c e     b d f
b d f
b d f
(giả thiết các tỉ số đều có ý nghĩa) a b c Khi có dãy tỉ số   ta nói các số a, ,
b c tỉ lệ với 2;3;5 . 2 3 5
Ta cũng viết a : b : c  2 : 3 : 5 . 2. Ví dụ
Ví dụ 1 (nhận biết) . Tìm số hữu tỉ x biết: 29
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 x 3 x  2 3 a. 0  ,1: x  0  , 2 : 0, 06 b.   x  0 c.   x  3 12  x 3  x 7 Giải: a. 0
 ,1: x  0, 2 : 0, 06  0  , 2.x  0  ,1.0, 06 0  , 06  0  , 2.x  0  , 06  x   x  0, 03 . 0  , 2
Vậy x  0, 03 là giá trị cần tìm. x 3  b.   .
x x  12. 3   2 2 2
x  36  x  6 12  x
suy ra x  6 hoặc x  6  là giá trị cần tìm x  2 3 c. 
  x  2.7  3  x.3  7x 14  9  3x  7x  3x  9 14 3  x 7 1   10x  5   x  thỏa mãn x  3 2 1  Vậy x  là giá trị cần tìm. 2
Chú ý: ta có thẻ giải bài này như sau: x  2 3 x  2 3  x x  2 3  x
x  2  3  x       3  x 7 3 7 3 7 3  7 x  2 5 x  2 1 Do vậy   
  x  2.2  3.1  2x  4  3  2x  3  4 3 10 3 2 1   2x  1   x  (thỏa mãn x  3) 2 1  Vậy x  là giá trị cần tìm. 2
Ví dụ 2: (Thông hiểu) Một mảnh đất hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng bằng
4 . Tính diện tích mảnh đất này biết rằng chu vi của mảnh đất bằng 28m? 3 Giải:
Gọi chiều dài. chiều rộng của mảnh đất lần lượt là x, y (m) (x, y > 0) 4 x 4 x y
Do tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng bằng nên có  hay  3 y 3 4 3
Do chu vi của mảnh đất bằng 28 m nên có 2x +2y = 28 hay x + y =14 x y x y 14
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có:     2 4 3 4  3 7 30
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 x y Suy ra  2  x  8,
 2  y  6 (thử lại các gía trị ta tấy thỏa mãn) 4 3
Vậy mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m
Ví dụ 3: (Thông hiểu) Số học sinh giỏi của lớp &A, 7B, 7C tỉ lệ với cá số 4; 3; 5. Biết rằng
tổng số học sinh giỏi của hai lớp 7A và 7C nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 30. Hỏi
mỗi lớp có bao nhiêu hc sinh giỏi? Giải:
Gọi số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z ( *
x , y, z   ) x y z
Do x, y, z tỉ lệ với các số 4; 3; 5 nên   4 3 5
Tổng số học sinh giỏi của hai lớp 7A và 7C nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 30 nên có x+z –y =30. x y z
x y z 30
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có:      5 4 3 5 4  3  5 6 x y z Suy ra  5  x  20;  5  y  15;  5  y  25 4 3 5
Vậy số học sinh của lớp 7A là 20 bạn; 7B là 15 bạn; 7C là 25 bạn.
Ví dụ 4: (Vận dụng và vận dụng cao) . Giả thiết cá tỉ số đều có nghĩa a b c a a. Cho 2
a bc . Chứng minh rằng  a b c a a c 2017 2017 2017 ac (a c) b. Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng  b d 2017 2017 2017 bd (b d ) Giải:
Nhận xét: Trong VD này, mỗi câu đều có nhiều cách giải khác nhau, song tôi xin trình b một
cách được cho là phù hợp nhất của bài toán. a c a c a c c a a. Từ 2 a bc có  Áp dụng tính cất có    b a b a b a a b a b c a Suy ra 
(điều phải chứng minh) a b c a a c b. Đặt 
k suy ra a =kb; c =kd b d 31
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 ac (kb)  (kd ) k .bk .d k .(bd ) 2017     k 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 2017 bd bd bd bd 2017 2017 2017 2017 2017 (a c) (kb kd ) [k.(b+d)] k (b d ) 2017     k 2017 2017 2017 2017 (b d ) (b d ) (b d ) (b d ) 2017 2017 2017 ac (a c) Từ đó suy ra 
(điều phải chứng minh) 2017 2017 2017 bd (b d ) 3. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Thay tỉ số (1, 2; 1, 35) bằng tỉ số giữa các số nguyên A. 50: 81 B. 9: 8 C. 5: 8 D. 1: 10  2 8  Câu 2: Thay tỉ số 2 : 
 bằng tỉ số giữa các số nguyên  7 5  A. 7: 10 B. 10: 7 C. 128: 35 D. 35: 128 . 1 3 8 Câu 3: Cho tỉ lệ thức 5 
. kết luận nào dưới đây đúng? 9 8 2 5 8 1 A. 8 và 2
là trung tỉ của tỉ lệ thức
B. 9 và 3 là ngoại tỉ của tỉ lệ thức 5 5 8 C. 8 và 2
là ngoại tỉ của tỉ lệ thức D. Cả A, B, C đều sai. 5
Câu 4: Tỉ số nào trong các cặp tỉ số sau lập được tỉ lệ thức? 2 1 A. . 1 : 3 và 0, 3: 5 B. 6: 5 và 2 : 3 3 5 C. 6: 8 và 0, 3: 0, 5
D. 0, 3: 2, 7 và 1, 71: 15, 39
Câu 5: Các số nào sau đây lập được các tỉ lệ thức? A. 1; 3; 5; 15 B. 2; 4; 7; 9 C. -3; 2; 5; 9 D. -5; -3; 15; 17  1  6 2 3
Câu 6: Tìm x trong tỉ lệ thức sau .x :  1 :    5  5 3 2 32
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 20 8 A. x = 6 B. x = C. x = D. x =15 3 9 x y z
Câu 7: Tìm ba số x, y, z biết rằng:   và xyz = 240 2 3 5 A. x = 1, y = 2, z = 3 B. x = -4, y = -6, z = -10 C. x = 4, y = 6, z = 10 D. x = 2, y = 3, z = 5 x y y z
Câu 8. Tìm ba số x, y, z biết rằng:  ;  và x + y - z = 9 2 4 8 5 A. x = 3, y = 4, z = -2 B. x = 6, y = 8, z = 5 C. x = -6, y = -8, z = -23 D. x = -6, y = 8, z = 5
Câu 9. Cho hai số x, y thỏa mãn 3x = 2y và y – x = 4. Tính H = 2 2 y x A. H = -80 B. H = 80 C. H = -4 D. H = 4 1
Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài bằng . Tính chu 4
vi mảnh đất này biết rằng diện tích của mảnh đất bằng 144 2 m A. 60m B. 30m C. 72m D. 144m
Câu 11. Một tam giác có các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 6 và hiệu giữa cạnh lớn
nhất và nhỏ nhất bằng 6. Độ dài các cạnh của tam giác này là: A. 6; 8; 12 B. 12; 16; 24 C. 3; 4; 6 D. 18; 20; 24 a c
Câu 12. Chọn đáp án đúng. Từ tỉ lệ thức  (a, ,
b c, d  0) ta suy ra: b d c b b d a d d c A.  B.  C.  D.  d a c a c b b a
Câu 13. Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ và 10000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng
nhau. Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ và 10000đ theo thứ tự là: A. 2; 4; 10 B. 10; 4; 2 C. 9; 5; 2 D. 8; 6; 2 a b c
a  2b c
Câu 14. Cho a b c  0 và  
. Tìm giá trị của H  2 3 4
a b c 3 4 1 A. H  B. H  C. H =12 D. H  4 3 12 56
Câu 15: Cho tỉ lệ thức 1
, khẳng định nào dưới đây đúng? 165 33
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 a d a a  2c 2a  3b 2c  3d c c  3a A.  B.  C.  D.  c b b b  2d 2a  5b 2c  5d d d  3b
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Câu 16: Cho ba số a, b, c thỏa mãn abc abc  0.a b  0,b c  0; a c  0 và a b c b c  
. Tính giá trị của H b c c a a b a 1 A. H = -1 B. H = C. H =1 D. H = 2 2
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ TRONG CÁC CHỦ ĐỀ Thông hiểu Vận dụng (câu) Mức dộ chủ đề Nhận biết (câu) (câu) Thấp Cao 5 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 7, 8, 11, 12, 13 14, 16 15 34
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 6. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN LÀM TRÒN SỐ
1. Một số vấn đề cần ôn tập
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số
đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại,
mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ. 1 1 1 Chú ý:  0, (1),  0, (01),  0, (001),... 9 99 999 2. Ví dụ: 27 
Ví dụ 1: (Nhận biết) : Giải thích tại sao phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu 150
hạn rồi viết số thập phân này. Giải: 27  9  27   , mẫu 2
50  2.5 không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên phân số viết được 150 50 150
dưới dạng số thập phân hữu hạn 27  Ta có:  0  ,18 150 20
Ví dụ 2: (Thông hiểu) : Giải thích tại sao phân số
viết được dưới dạng số thập phân vô 112 20
hạn tuần hoàn, viết số
dưới dạng số thập phân khi đã làm tròn đến chữ số thập phân thứ 112 tư sau dấu phẩy. 20 5 20 Giải:  , mẫu 2
28  2 .7 có ước nguyên tố 7 khác 2 và 5. Nên phân số viết được 112 28 112
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 20 20 Ta có:  0,17(857142) suy ra  0,1786 112 112
Ví dụ 3: (Thông hiểu) : Cho biết 1 in – sơ  2,54cm . Do vậy 42 in- sơ  2,54.42cm 35
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Vậy đường chéo màn hình khoảng 107 cm.
Ví dụ 4: (Thông hiểu và vận dụng) . Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản a. 0, 258 b. 0, (12) c. 0, 1 (6) Giải 1 12 4 b. 0, (12)  0, (01).12  .12   99 99 33
c. Nhận xét: Trong câu này ta cần vận dụng linh hoạt hơn để có thể đưa về bài toán giống ở câu b 1, (6) 1 0, (6) 1 0, (6) 1 1 0,1(6)       .6.0, (1) 10 10 10 10 10 10 1 6 1 9 6 9  6 15 1   .      10 10 9 90 90 90 90 6 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Viết số thập phân 0, 52 dưới dạng phân số tối giản là: 52 26 13 6,5 A. B. C. D. 100 50 25 12,5
Câu 2. Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 52 2292 54 A. B. 2 C. D. 1 8 165 100 165
Câu 3. Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 7 17 5 13 A. B. C. D. 6 160 18 14
Câu 4. Số 2, 3 (15) được viết dưới dạng hỗn số là: 52 2292 54 52 A. 2 B. C. 2 D. 1 165 100 165 165 25 Câu 5. Viết số
dưới dạng số thập phân 99 A. 0, 25 B. 0, 2 (5) C. 0, (25) D. 0, (025)
Câu 6. Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 0, 712 B. 0, 713 C. 0, 710 D. 0, 700
Câu 7. Làm tròn số 674 đến hàng chục là: 36
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 A. 670 B. 680 C. 770 D. 780
Câu 8. Thực hiện phép tính 13: 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là: A. 0, 50 B. 0, 49 C. 0, 47 D. 0, 48
Câu 9. Có bao nhiêu phân số tối giản có mẫu khác 1, biết rằng tích cảu từ vầ mẫu bằng 1260
và phân số này có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 1 phân số B. 2 phân số C. 3 phân số D. 4 phân số 35 Câu 10. Cho A
, có bao nhiêu số nguyên tố x có một chữ số để A viết được dưới dạng số 2.x thập phân hữu hạn? A. 4 số B. 3 số C. 2 số D.. 1 số
Câu 11. Kết quả phép tính 0, (432) +0, (567) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1
Câu 12. Chữ số thập phân thứ 100 sau dấu phẩy của phân số
(viết dưới dạng số thập phân) 7 là chữ số nào? A. chữ số 2 B. chữ số 5 C. chữ số 7 D. chữ số 8 16 25 100 50
Câu 13. Tính giá trị của P     2 5 10 3 38 3  8 62 4  6 A. P  B. P  C. P  D.. P  3 3 3 3
Câu 14. Trong các số sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 15 25  6 A. 10 B. C. D. 3 2 9
Câu 15. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ âm? 1  2 1 A. B. C. 3 D. 3 5 2
Câu 16. Xét các khẳng định sau:  5    1  (I)  3 
 là một số hữu tỉ âm (II)  9 
 là một số hữu tỉ âm  2   3 
Chọn câu trả lời đúng: A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) cùng sai
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ TRONG CÁC CHỦ ĐỀ Mức dộ chủ Nhận biết Vận dụng (câu) Thông hiểu (câu) đề (câu) Thấp Cao 37
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1, 2, 3, 6, 7, 8, 6 4, 5, 11 10, 12 9 13, 14, 15, 15
Chủ đề 7. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. SỐ THỰC
1. Một số vấn đề cần ôn tập
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho 2 x a
Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là a và một số âm kí hiệu là  a
Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, ta cũng viết 0  0
Chú ý: không đượ viết 9  3 
Số hữu tỉ vầ số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thực. 2. Ví dụ:
Ví dụ 1: (Nhận biết) Thực hiện phép tính bẳng cách hợp lý: 2 2 ( 5  ) 9 81 ( 8  ) a) A     10 15 2 10 1 4 1 16 7 b) B  .  .  5 49 3 49 5 5 441 Giải: 2 2 ( 5  ) 9 81 (8) 25 3 9 64 . a A         10 15 2 10 10 15 2 10 5 1 9 8  1 9   1 4  1 9 1 4               10 5 2 10  2 2   5 5  2 5 8  5    4  1  3  2 5 38
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1 4 1 16 7 1 2 1 4 7 . b B  .  .   .  .  5 49 3 49 5 5 441 5.7 3 7 5 5.21 1  2 7  4  1  2  7 4  1  9 4   .    .   .         5  21 21 7 5   21 7  5  21 7  1  3 4  1 3  4 1 7 1 1  .   .  .  .1    5  7 7  5 7 5 7 5 5
Ví dụ 2 (Thông hiểu) : Chứng minh các số sau là những số vô tỉ: . a 5 . b 9  5 Giải:
a. Nhận xét: trong bài toán này giải trực tiếp không thể biến đổi được, nên ta sẽ giải gián tiếp
bằng phương pháp chứng minh phản chứng a a
Giả sử 5 là số hữu tỉ nên có 5 
trong đó a,b  ;  b  0 và là phân số tối giản b b 2 a a 2 2 5   5   a  5b 2 b b 2
a 5 lại có 5 là số nguyên tố và a   nên a5 , đặt a =5k, k  
Khi a = 5k, có  k 2 2 2 2 2 2 5
 5b  25k  5b b  5k
Lập luận tươg ntự trên suy ra b5 a Suy ra phân số
không là phân số tối giản (mâu thuẫn giả thiết) b
Từ đóy suy ra 5 là số vô tỉ (điều phải chứng minh)
b. Coi 9  5  a , giả sử 9  5 là số hữu tỉ nên a cũng là số hữu tỉ 2 2
9  5  a  9  5  a  9  a  5
Vì a là số hữu tỷ => 2
a cũng là số hữu tỉ
=> 5 cũng là số hữu tỉ (điều này sai vì 5 là số vô tỉ, chứng minh trên)
Từ đó suy ra 9  5 là số vô tỉ (điều phải chứng minh)
Nhận xét: Qua bài toán này, ta ghi nhớ kết quả sau: nếu có số tự nhiên a không phải là số 39
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
chính phương thì a là số vô tỉ. Nếu số tự nhiên a là số chính phương thì a là số tự nhiên.
Ví dụ 3 (Vận dụng) Tìm giá trị lớn nhất của: 7 a. I = 7  2 x  3 b. H = x  3 Giải:
Phương pháp: để tìm GTLN của M, ta phải tìm một sô thuwcjr (không chứa x) để M r và ở
đây xảy ra đượcM =r khi x bằng bao nhiêu. a. Vì x  3  0 nên 2 
x  3  0 , suy ra 7  2 x  3  7 hay I  7
I =7 khi x  3  0 hay x =3. 7 7 7
b. x  0 nên x  3  3, suy ra  hay H x  3 3 3 7 H =
khi x  3  3 hay x =0 3 7
Kết luận: h đạt giá trị lớn nhất là khi và chỉ khi x =0 3 7
Ví dụ 4 (Vận dụng cao) . Cho H = với x  0 x  3
a. Tìm x   để H có giá trị nguyên.
b. Tìm x Q để H có giá trị nguyên Giải:
a. Khi x là số tự nhiên thì x hoặc là số tự nhiên (nếu x là số chính phương) hoặc là số vô tỉ 7
(nếu x không phải là số chính phương) . Để H  là số nguyên thì x phải là số tự x  3
nhiên và  x  3  phải là ước của 7
Do đó chỉ xảy ra x  3  7 (vì ước của 7 là -7; -1; 1; 7 và x  3  3)
Suy ra x  4 hay x =16 Kết luận x =16 40
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 7 7 7 7 b. Ta có:  0 , theo ví dụ 3 thì  . Hay 0  H x  3 x  3 3 3
Do H có giá trị nguyên nên H = 1 hoặc H = 2 7 Xét H =1   1  x  3  7 
x  4  x  16 x  3 7 1 Xét H =2 
 2  2 x  3  7  2 x  6  7  2 x  1 x x  3 4 1 Kết luận: x  ; x  16 4 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số sau đây, số nào không có căn bậc hai? 1 A. . -2 B. C. 0 D. 0, 3 3
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây đúng? 2
A. Số dương 2 chỉ có một căn bậc hai B. là một số thực 3 11 C. Số là một số vô tỉ D. 5 là một số vô tỉ 14
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Số 19 là một số tự nhiên
B. Số -2 là một số nguyên âm 2 C. Số là một số vô tỉ D. 2 là một số vô tỉ 7
Câu 4: Số nào dưới đây số vô tỉ? 2  A. 144 B. 0, (121) C. 0, 0100100011… D. 3 1
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào bằng ? 2 4  9 4  9 81  25 4 A. B. C. D. 16  2 2 23  625 1 21 2 9
Câu 6: Số dương 9 có hai căn bậc hai là A.  9  3  và 9  3 B. 2 9  3 C.  9  81  và 9  81 D. 9  3 41
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 7: Nếu x  4 thì x bằng: A. x = -2 B. x =2 C.. x = -16 D. x = 16 Câu 8: Nếu x  4 thì 2 x bằng: A. 2 x  8  1 B. 2 x  9 C. 2 x  3 D. 2 x  81
Câu 9: Phép tính nào dưới đây đúng: A. 100  10 B.  5  5  C. 9   3  D. 9  3 Câu 10: Hãy tính  2 16  A.  2 16  16  B.  2 16  4  C.  2 16  4 D.  2 16  16
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: nếu a là số vô tỉ thì:
A. a cũng là số tự nhiên B. a cũng là số nguyên C. a cũng là số hữu tỉ D. a cũng là số thực
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Số vô tỉ là số viết đợc dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
B. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
C. Chỉ có số 0 không phải số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
D. Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ
Câu 13: Giá trị lớn nhất của H  6  x 1 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 0 13
Câu 14: Sắp xếp các số sau theo thứ ự từ nhỏ đến lớn: 5; 2; ;  10;10 4 13 13 A.  10; 5; 2; ;10 B.  10; 2; 5; ; ;10 4 4 13 13 C.  10; 2; 5; ; ;10 D.  10; 2; ; 5; ;10 4 4 x  5 Câu 15: Cho H
. Hỏi có bao nhiêu số nguyên x và x < 100 để H có giá trị nguyên? 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 50 9 Câu 16: Cho H
Hỏi có bao nhiêu số nguyên x để H có giá trị nguyên? x  2 42
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ TRONG CÁC CHỦ ĐỀ 7 Mức dộ chủ Nhận biết Vận dụng (câu) Thông hiểu (câu) đề (câu) Thấp Cao 1, 2, 3, 4, 6, 9, 7 5, 7, 8, 12, 13, 14 15 16 10, 11 43
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 8. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y kx (với k là hằng số
khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k .
Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (với k  0 ) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ 1 số tỉ lệ là
và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. k
Giả sử y x tỉ lệ thuận với nhau: y kx (với k là hằng số khác 0 ) . Khi đó, với
mỗi giá trị x , x , x , ... khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng y kx , y kx , y kx , ... 1 2 3 1 1 2 2 3 3
của y và luôn có: y y y x y x y x y 1 2 3    ...  k 1 1 1 1 2 2  ;  ;  ;... x x x x y x y x y 1 2 3 2 2 3 3 3 3 a
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y
hay xy a (với a x
hằng số khác 0 ) thì ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau. a
Giả sử y x tỉ lệ nghịch với nhau: y
(với a là hằng số khác 0 ) . Khi đó, với x a a a
mỗi giá trị x , x , x , ... khác 0 của x ta có một giá trị tương ứng y  , y  , y  ,... 1 2 3 1 2 3 x x x 1 2 3
của y và luôn có: x y x y x y
x y x y x y  ...  a 1 2 1 3 2 3  ;  ;  ;... 1 1 2 2 3 3 x y x y x y 2 1 3 1 3 2 2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết) . Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận biết x x  5 và hai giá trị 1 2
tương ứng y y  50 . Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x . 1 2 Giải
x y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên giả sử y kx k  0 .
Từ y y  50 có kx kx  50 hay k x x  50 thay x x  5 ta tìm được k  10 . 1 2  1 2 1 2 1 2
Kết luận: hệ số tỉ lệ của y đối với x k  10 .
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau khi x nhận các giá
trị x  2; x  3 thì tổng các giá trị tương ứng của y là 25. Hãy biểu diễn y theo x . 1 2 44
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Giải a
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên giả sử y  . x a a
Từ giả thiết có y  , y
y y  25 1 2 2 3 1 2 a a 3a  2a Suy ra   25 
 25  5a  25.6  a  30 2 3 6 30
Kết luận: biểu diễn của y theo x y  . x
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h và từ B trở về A với vận tốc
80 km/h. Thời gian cả đi lẫn về là 1 giờ 45 phút. Tính thời gian đi, thời gian về và độ dài quãng đường AB. Giải
x y là thời gian đi và thời gian về (giờ, x  0, y  0 ) . 3 7
Thời gian cả đi lẫn về là 1 giờ 45 phút, nên có x y  1 hay x y  . 4 4
Thời gian và vận tốc đi trên một đoạn đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có 60x  80 y x y hay  . 4 3 x y x y 7 1
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có    : 7  . 4 3 4  3 4 4 x 1 y 1 3 Suy ra  hay x  1,  hay y  4 4 3 4 4
Kết luận: thời gian đi là 1 giờ, thời gian về là 45 phút, độ dài quãng đường AB bằng 60 km.
Nhận xét: đây là một bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, mà quãng đường chính là hệ số tỉ lệ a .
Trong bài giải ta nên sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải cho gọn.
Ví dụ 4 (Vận dụng cao) . Hỏi trên một chiếc đồng hồ khi kim giờ quay được một vòng thì
kim phút, kim giây quay được bao nhiêu vòng? Giải
Ta đã biết 1 giờ  60 phút, 1 phút  60 giây. 45
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Do đó khi kim giờ đi được 1 giờ thì kim phút đi được 1 vòng, vậy trên mặt chiếc đồng
hồ khi kim giờ quay được 1 vòng (tức là kim giờ đi được 12 giờ) thì kim phút quay được 1.12  12 (vòng) .
Kim phút đi được 1 phút thì kim giây đi được 1 vòng, vậy trên mặt chiếc đồng hồ khi
kim phút quay được 1 vòng (tức là kim phút đi được 60 phút hay kim giờ đi được 1 giờ) thì
kim giây quay được (vòng) . Nên kim phút quay được 12 vòng thì kim giây quay được 12.60  720 (vòng) .
Kết luận: trên mặt chiếc đồng hồ khi kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay
được 12 vòng và kim giây quay được 720 vòng.
Nhận xét: đây là một bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Nếu gọi x, y, z theo thứ tự là
số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian thì
y  12x, z  60 y, z  720 . x 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi
bảng nào thể hiện hai đại lượng x y tỉ lệ thuận với nhau A. x x  2  x  2 x  3 x  5 1 2 3 4 y y  6 y  6  y  9  y  15  1 2 3 4 B. x x  2  x  2 x  3 x  5 1 2 3 4 y y  6 y  6 y  9  y  15 1 2 3 4 C. x x  2 x  2 x  3 x  5 1 2 3 4 y y  6 y  6 y  9  y  15 1 2 3 4 D. x x  2  x  2 x  3 x  5 1 2 3 4 y y  6 y  6  y  9  y  15  1 2 3 4
Câu 2. Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x y được cho trong các bảng dưới đây, hỏi
bảng nào thể hiện hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau? A. x x  2  x  2 x  3 x  6 1 2 3 4 y y  3 y  3  y  2  y  1  1 2 3 4 46
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 B. x x  6 x  2  x  3 x  10 1 2 3 4 y y  6 y  6 y  9  y  15 1 2 3 4 C. x x  2  x  2 x  3 x  5 1 2 3 4 y y  6 y  6  y  9  y  15  1 2 3 4 D. x x  2 x  2 x  3 x  5 1 2 3 4 y
y  6 y  6 y  9  y  15 1 2 3 4
Câu 3. Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch. Giá trị của y x trong ô sau là: 1 3 x x  2 1 y y y  3 y  2 1 2 3
A. y  12, x  12 . B. y  1  2, x  12 . 1 3 1 3
C. y  12, x  12  .
D. y  1, x  1. 1 3 1 3
Câu 5. Cho biết hai đại lượng y x tỉ lệ thuận với nhau, khi x  3 thì y  2 . Hỏi y tỉ lệ
thuận với x theo tỉ lệ k bằng 3 2 A. k  . B. k  . C. k  3. D. k  2 . 2 3
Câu 6. Cho biết hai đại lượng y x tỉ lệ thuận với nhau, khi x  5 thì y  3 . Hỏi x tỉ lệ
thuận với y theo tỉ lệ k bằng 3 5 A. k  . B. k  3. C. k  5 . D. k  . 5 3 3 5
Câu 7. Cho biết hai đại lượng y x tỉ lệ nghịch với nhau, với x  , y  . Hỏi hai đại 5 6
lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k bằng 9 2 5 A. k  2 . B. k  . C. k  . D. k  . 10 5 2
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau?
A. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước.
B. Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc.
C. Vận tốc và thời gian khi đi trên cùng quãng đường. 47
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
D. Chu vi và bán kính của một đường tròn.
Câu 9. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a , x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b ,
a, b  0 thì y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ bằng a b A. . B. ab . C. .
D. Cả ba câu A; B; C đều sai. b a
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Các máy bơm có cùng công suất bơm nước vào cùng một bể chứa thì
A. Số lượng máy bơm tỉ lệ thuận với thời gian bơm đầy bể chứa.
B. Thời gian bơm đầy bể chứa không tỉ lệ với số máy bơm.
C. Số lượng máy bơm tỉ lệ nghịch với thời gian bơm đầy bể chứa.
D. Thời gian bơm đầy bể chứa tỉ lệ thuận với công suất máy bơm.
Câu 11. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nếu k A. x ky . B. y  . x 1
C. y kx với hằng số k  0 . D. y  . x
Câu 12. Công thức nào dưới đây thể hiện x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch x y x 3 A.  . B.  . C. x  2 y
D. y x  5 . 2 3 2 y
Câu 13. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 9 khi A. x  9 y . B. y  9x . C. xy  9
D. x y  9 . 1
Câu 14. Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ khi 3 1 1 A. xy  3 . B. xy  . C. x  3y D. y x . 3 3 Câu 15. Cho bốn số ; a ; b ;
c d . Biết rằng a : b  2 : 3 ; b : c  4 : 5 ; c : d  6 : 7 . Thế thì
a : b : c : d bằng A. 8 :12 :15 :13 . B. 16 : 24 : 32 : 35 . C. 4 :12 : 6 : 7 D. 16 : 24 : 30 : 35 . 48
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 16. Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2 : 3 : 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là A. 12 . B. 21 . C. 24 D. 48.
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 8 Mức độ Vận dụng (câu) Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Chủ đề Thấp Cao 3; 4; 5; 6; 7; 12; 8 1; 2; 8; 11 9; 10; 15 16 13; 14
Chủ đề 9. HÀM SỐ. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y ax a  0
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đối x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x x gọi
là biến số (gọi tắt là biến)
Nếu x thay đổi mà y không thay đổi thì y được gọi là hàm hằng.
Đồ thị của hàm số y f x là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng  ;
x y trên mặt phẳng tọa độ.
Đồ thị hàm số y f x  ax a  0 là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Để vẽ đồ thị hàm số y ax a  0 , ta chỉ cần vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm là
O 0; 0 và A1; a . 2. Ví dụ 3
Ví dụ 1 (Nhận biết) . Cho hàm số y
có đồ thị là C x
a. Tìm tọa độ của ba điểm bất kỳ thuộc đồ thị là C  . 9
b. Điểm M x ; y
thuộc đồ thị C  có tung độ y  . Tìm hoành độ x . 0 0  0 2 0 Giải
a. Để tìm tọa độ của ba điểm bất kỳ trên C  , rất đơn giản ta chỉ cần cho biến số x ba giá trị
bất kì để tìm ra y , từ đó tìm ra tọa độ của ba điểm thuộc đồ thị là C  : 49
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chọn x  1 suy ra y  3 Chọn x  1  suy ra y  3 
Chọn x  3 suy ra y  1
Kết luận: tọa độ của ba điểm bất kỳ thuộc C  là A1; 3, B  1
 ;  3, C 3;  1 . 3 9
b. Điểm M x ; y thuộc đồ thị C  , nên có y  , lại có y  0 0  0 x 0 2 0  9  2 2 Suy ra x  3 :
hay x  3. hay x  . 0   0 0  2  9 3 2 Kết luận: x  . 0 3
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của hai hàm số y  2  x và 1 y x . 1 2 y= x 2 1 Giải N
Hai hàm số trong bài này có đồ thị là hai -1 1
đường thẳng đi qua gốc tọa độ, nên để vẽ chúng ta cần O 2
chọn thêm mỗi đồ thị một điểm nữa không phải là gốc
tọa độ, đường thẳng đi qua điểm đó và gốc tọa độ là đồ thị cần vẽ. -1 Với hàm số y  2
x , nếu chọn x  1 thì y  2
 , nên M 1;  2 thuộc đồ thị của hàm số này. M -2 y=-2x
Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định điểm
M 1;  2 , đường thẳng OM là đồ thị của hàm số y  2  x . 1 Với hàm số y
x , nếu chọn x  2 thì y  1, nên N 2; 
1 thuộc đồ thị của hàm số này. 2
Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định điểm N 2; 
1 , đường thẳng ON là đồ thị của hàm số 1 y x . 2  1  1  
Ví dụ 3 (Vận dụng) . Tìm m để đồ thị của hàm số 2
y  x  2m đi qua điểm M ; .    2 3 
Với giá trị m tìm được, hỏi đồ thị của hàm số này có cắt được trục hoành không? 50
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Giải  1  1   1  1  Điểm M ; 
 thuộc đồ thị của hàm số 2
y    2m, nên thay x  và y   2 3  2 3 vào hàm số ta được 2 1   1   1  1 1  1    2m   
 2m  2m     3  2  3 4 3 4 4   3 1   2m   m  12 24 1  2 Khi m  , hàm số 2
y  x  2m trở thành 2 y  x  24 24 2  Rõ ràng 2 x
 0 nên y  0 , nên các điểm thuộc đồ thị đều có tung độ âm. Mà 24
các điểm thuộc trục hoành đều có tung độ bằng 0. 1 Nên khi m
đồ thị của hàm số này không cắt được trục hoành. 24 1 
Ví dụ 4 (Vận dụng cao) . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số y
x . Gọi M x ; y 0 0  2
là điểm thuộc đồ thị của hàm số, sao cho 3 3
x y  56 . Tính giá trị của  2 4 4x  2 y 0 0  0 0 Giải 1 
M x ; y là điểm thuộc đồ thị của hàm số y
x , nên thay x x , y y vào 0 0  2 0 0 1 hàm số ta có y x . 0 0 2 3  1   1 Lại có 3 3 3 3 3
x y  56  x x  56  x x  56 0 0 0  0  0 0  2  8 3 3 8x x 8.56 0 0 3 3 3 
 56  7x  8.56  x
x  64  x  4 0 0 0 0 8 7
Với x  4 ta được y  2  0 0
Giá trị của 4x  2y   4.4  2. 2  4 2 4 2  64  32  32 . 0 0 3. Câu hỏi trắc nghiệm 51
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Cho phương án ,
A B, C, D trong mỗi câu hỏi, khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1. Bảng giá trị tương ứng nào dưới đây thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x Bảng 1 x 2  1  2  3 y 4 1 4  9 Bảng 2 x 1  1  2 3 y 7 8 7 7 Bảng 3 x 2  1  2  5 y 6  3  6 15 Bảng 4 x 6 3  6 10 y 6  10  6  3 A. Bảng 1. B. Bảng 2. C. Bảng 3. D. Bảng 4. 5 1
Câu 2. Cho hàm số y f x  x  , kết quả nào dưới đây đúng 6 8 216 10 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 2
Câu 2. Cho hàm số y f x 2
 3  x , kết quả nào dưới đây sai?  1  11  1  26 A. f    . B. f    . C. f  2    7 . D. f 3  6  .  2  4  3  9 52
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 5. Tìm tọa độ các điểm M , N , P, Q y trong hình bên N 4
A. M 4; 3, N 3; 4, P  2
 ; 0, Q 0;  2 . M 3
B. M 3; 4, N 4; 3, P  2
 ; 0, Q 0;  2 . 2
C. M 4; 3, N 3; 4, P 0;  2, Q 2; 0 . 1
D. M 3; 4, N 4; 3, P 0;  2, Q 2; 0 . -2 -1 O 1 2 3 4 x -1 1 
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x . 2  1   1 1   A. A ;  4   . B. B 2;  1 . C. C ;   . D. D 4; 2 .  2   3 6   3    9  3    1  1  
Câu 7. Trong các điểm sau: A ; 1 , B ; , C ; , D      
3;  2 ; điểm nào thuộc  2   4 2   6 9  2
không thuộc đồ thị của hàm số y x . 3 A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
Câu 8. Đường thẳng OA ở hình bên là đồ thị y
của hàm số y ax , xác định hệ số a 3 A. a  0 . A 2 2 B. a  . 1 3 C. a  0 . -1 O 1 2 3 x 3 D. a  . -1 2
Câu 9. Đường thẳng OB ở hình bên là đồ thị y
của hàm số y ax , xác định hệ số 3 2 2 B A. a  . B. a   . 2 3 3 3 3 1 C. a  . D. a   . 2 2 -3 -2 -1 O 1 x -1 53
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 10. Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng: A. Hoành độ. B. 0 . C. 1 . D. 1  .
Câu 11. Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng: A. Tung độ. B. 0 . C. 1 . D. 1  .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khẳng định nào dưới đây sai?
A. Những điểm thuộc góc phần tư thứ I có hoành độ dương và tung độ dương.
B. Những điểm thuộc góc phần tư thứ III có hoành độ âm và tung độ âm.
C. Những điểm thuộc góc phần tư thứ II có hoành độ âm và tung độ dương.
D. Những điểm thuộc góc phần tư thứ IV có tung độ dương.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A1; 2, B  2  ; 5, C  2
 ; 2, D 9; 5 .
Các đoạn thẳng song song với trục hoành là: A. AB CD . B. AD BC . C. AC BD . D. AB .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A9; 2, B 0;  5, C 0; 12, D 9;  8 .
Đoạn thẳng song song với trục tung là: A. AB CD . B. AD BC . C. AC BD . D. AD .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A1; 2, B 2; 0, C  2
 ;  2, D 3; 0 .
Hỏi tứ giác ABCD là hình gì?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABCD là hình chữ nhật.
C. ABCD là hình thoi.
D. ABCD là hình vuông. 1 
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số y
x . Gọi M x ; y là điểm thuộc đồ 0 0  3 13
thị của hàm số, sao cho 3 3 x y  . Tính giá trị của  2 2 x y 0 0  0 0 4 5 A. 5  . B. 1 . C. 2 . D. . 2
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 9 Mức độ Vận dụng (câu) Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Chủ đề Thấp Cao 9 1; 2; 3; 4; 5 6; 7; 8; 9; 10; 11 12; 13; 14 15; 16 54
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 10. THỐNG KÊ
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm, các số liệu được ghi lại trong một bảng, gọi
bảng số liệu thống kê ban đầu.
Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu (thường kí
hiệu bằng các chữ cái in hoa X , Y ,... ) . Mỗi đơn vị trong dấu hiệu là một đơn vị điều tra.
Ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu, số liệu đó gọi là một giá trị của dấu hiệu
(thường được kí hiệu là x ) . Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu
bằng số các đơn vị điều tra (thường được kí hiệu là N ) .
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của
giá trị đó (thường được kí hiệu là n ) .
Số trung bình cộng là giá trị trung bình của dấu hiệu (thường được kí hiệu là X ) . Số
trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh
các dấu hiệu cùng loại.
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu M . 0 2. Ví dụ
Khi điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của 40 học sinh lớp 7A được kết quả như sau: 8 8 8 8 9 5 5 4 6 7 10 8 9 6 7 8 8 8 9 7 6 5 8 10 8 6 9 4 10 9 7 5 8 7 6 9 5 6 7 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b. Lập bảng tần số, tính điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) .
c. Tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Giải
a. Dấu hiệu là điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của 40 học sinh lớp 7A.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 . b. Bảng tần số 55
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Giá trị  x 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 2 5 6 6 12 6 3 N  40
Điểm trung bình bài kiểm tra của lớp 7A
4.2  5.5  6.6  7.6  8.12  9.6 10.3 12 X   7,3 . 11 40 10
c. Mốt của dấu hiệu là M  8 . 9 0 8
d. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên. 7 6 5 4 3 2 1 3. Câu hỏi trắc nghiệm O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 1. Chọn câu trả lời sai.
A. Số các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra.
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra.
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 2, câu 3, câu 4, câu 5
Biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XX 76
(đơn vị của các cột là triệu người) . 66
Câu 2. Chọn câu trả lời sai. 54
A. Năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người.
B. Năm 1960 số dân của nước ta là 30 nghìn người.
C. Năm 1990 số dân của nước ta là 66 triệu người. 30
D. Năm 1999 số dân của nước ta là 76 triệu người.
Câu 3. Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng 16 thêm bao nhiêu? A. 60 triệu người. B. 46 triệu người. 1921 1960 1980 1990 1999 C. 16 triệu người. D. 22 triệu người. 56
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 4. Năm 1999, dân số nước ta là bao nhiêu? A. 76 triệu người. B. 76 nghìn người. C. 66 triệu người. D. 16 triệu người.
Câu 5. Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1960) thì dân số nước ta tăng thêm 36 triệu người? A. Sau 10 năm. B. Sau 20 năm. C. Sau 30 năm. D. Sau 40 năm.
Sử dụng bảng thống kê ban đầu, hãy trả lời các câu 6, câu 7, câu 8, câu 9, câu 10
Khi điều tra về số bộ quần áo quyên góp vì người nghèo của các lớp 7 trong trường,
người điều tra lập bảng dưới đây: Lớp 7A 7B 7C 7D 7E 7G Số bộ quần áo 75 80 90 100 80 90
Câu 6. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng trên là:
A. Số các lớp 7 trong trường.
B. Số bộ quần áo quyên góp vì người nghèo của các lớp 7. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 7. Trong bảng trên có bao nhiêu đơn vị điều tra?
A. Có 6 đơn vị điều tra.
B. Có 1 đơn vị điều tra. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 8. Câu nói nào dưới đây sai?
A. Mỗi lớp trong bảng trên là một đơn vị điều ta.
B. Trong bảng trên có 6 đơn vị điều tra.
C. Lớp 7D quyên góp được nhiều bộ quần áo nhất.
D. Mốt trong bảng trên là 100 .
Câu 9. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng trên là: A. 1 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 10. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng trên là: A. 1 . B. 4 . C. 5 . 0 D. 6 . 57
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Sử dụng bảng này, hãy trả lời các câu 11, câu 12, câu 13, câu 14
Theo dõi các bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 0 0 1 0 3 2 0 3 0 1 0 1 1 0 0 1 0 0 1 2 2 2 0 1 0
Câu 11. Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó? A. 15 buổi. B. 30 buổi. C. 26 buổi. D. 22 buổi.
Câu 12. Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Tổng số lượt học sinh nghỉ học cả tháng B. Là các số 0,1, 2,3
C. Số học sinh nghỉ học trong mỗi buổi
D. Một tháng học 26 buổi
Câu 13. Số buổi có nhiều học sinh nghỉ học nhất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Tần số buổi không có bạn nào nghỉ học là A. 0 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 15. Chọn khẳng định đúng nhất. Số trung bình cộng
A. Không được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu.
B. Thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu.
C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại.
D. Cả A, B, C trả lời đều sai.
Câu 16. Điểm thi đua trong các tháng của một năm học của lớp 7G được cho trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 8 9 10 9 8 8 9 7 9
Tính điểm trung bình  X 7 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và mốt M0 
A. X  8, 6, M  8
B. X  8,5, M  9 o o
C. X  8,5, M  8
D. X  8, 6, M  9 o o
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 10 Mức độ Vận dụng (câu) Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Chủ đề Thấp Cao 10 2, 3, 4, 5, 11, 13, 14 1, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 15 16 58
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 11. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên lũy thừa và các chữ (đại diện cho các số) .
Khi thực hiện các phép toán trên các chữ, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán như trên các số.
Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các
giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính. 2. Ví dụ
Ví dụ 1. (Nhận biết) . Viết biểu thức đại số biểu thị tổng các lũy thừa bậc ba của ba số tự
nhiên liên tiếp, có chữ số đầu tiên là a (a  ). Và tính tổng đó khi a  2 . Giải:
Ba của ba số tự nhiên liên tiếp là a, a 1, a  2.
Tổng các lũy thừa bậc ba của ba số tự nhiên liên tiếp là: 3 3 3
a  (a 1)  (a  2)
Khi a  2 , tổng các lũy thừa bậc ba của ba số tự nhiên liên tiếp bằng: 3 3 3
2  (2 1)  (2  2)  8  27  64  99
Ví dụ 2. (Thông hiểu) . Một người lái xe máy với vận tốc v km / h . Viết biểu thức đại số biểu
thị quãng đường đi được của người lái xe trong khoảng thời gian t giờ. Tính quãng đường đi
được khi v  45k /
m h, t  1 giờ 20 phút. Giải:
Biểu thức đại số biểu thị quãng đường đi được là v t (km) 1 4
t = 1 giờ 20 phút hay t  1 giờ hay t  giờ. 3 3 4
Quãng đường đi được khi v  45k /
m h, t  1 giờ 20 phút là 45.  60 (km). 3
Ví dụ 3. (Thông hiểu) . Dùng ngôn ngữ “tổng”, “hiệu”, “tích”, “bình phương” để đọc các biểu thức sau a. x 10 b. xy c. 2 (x y)
d.  x y x yGiải: a. Hiệu của x và 10 b. Tích của x và y
c. Bình phương của tổng x và y
d. Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
Ví dụ 4 (Vận dụng) . Bạn X điều khiển chiếc xe đạp chạy từ nhà mình, với vận tốc 12 / km h .
Sau 2 giờ kể từ khi bạn X đi, bố bạn X điều khiển chiếc xe máy cũng chạy từ nhà, với vận tốc 36k /
m h . Tính quãng đường đi được của bạn X trong khoảng thời gian t giờ. Khi t  3 giờ, bố
bạn X đi được bao xa và cho nhận xét? Giải: 59
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Bạn X điều khiển chiếc xe đạp vận tốc12 /
km h trong khoảng thời gian t giờ sẽ đi được
quãng đường là 12t (km)
Nếu bạn X đi t (giờ) (t  2) thì bố bạn X đi t  2 giờ. Do vậy quãng đường bố bạn X đi
được là 36(t  2) (km)
Khi t  3 giờ, bố bạn X đi được 36.(3  2)  36 (km)
Khi t  3 giờ, bạn X đi được 12.3  36 (km)
Nhận xét: Sau khi bạn X đi được 3 giờ thì bố bạn X sẽ gặp được bạn tại một địa điểm cách nhà 36 km. 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Câu nói nào dưới đây đúng. Biểu thức đại số biểu thị A. Tổng của a và b là ab
B. Diện tích của một tam giác đều cạnh a là 3a
C. Diện tích hình vuông cạnh a là 4a
D. Tổng của bình phương của a và b là 2 2 a b
Câu 2. Một ca nô chạy trên sông với vận tốc thực 35 /
km h (nếu dòng nước yên lặng), giả sử
vận tốc dòng nước là x k /
m h (x  35) . Viết biểu thức đại số biểu thị vận tốc ca nô chạy xuôi dòng.
A. (35  x) k / m h
B. (35  x) k / m h
C. (x  35) k / m h D. 35x k / m h
Câu 3. Một bác công nhân được hưởng mức lương x đồng trong một tháng. Do bác công nhân
có nhiều sáng kiến để tăng năng suất lao động, nên trong năm nay bác được thưởng thêm m
đồng. Hỏi bác công nhân nhận được bao nhiêu tiền trong năm (biết một năm có 12 tháng lương) ? A. xm đồng
B. (x m) đồng
C. (x m) đồng
D. (12x m) đồng
Câu 4. Viết biểu thức đại số biểu thị thời gian đi của một xe máy trên quãng đường 120 km với vận tốc x km/h. A. (120 : x) giờ B. 120x giờ C. (x :120) giờ D. 120  x giờ
Câu 5. Biểu thức đại số biểu diễn hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
A. 2k 2 và 2k (k  )
B. 2k 1 và 2k (k  )
C. 2k và 2k  2 (k  )
D. 2k và 2k 1 (k  )
Câu 6. Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng hai chữ số a và b là: A. 2 2 a b B. a b C. 2 2 a b D. 2 (a b)
Câu 7. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn a (m), đáy bé b (cm) và đường cao h (m) là
(a b)h
(a  0, 01b)h A. 2 (m ) B. 2 (m ) 2 2
(a b)h C. 2
(a b)h (m ) D. 2 (c m ) 2 60
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 8. Nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 6x (m) và chiều rộng 3y (m) . Dùng gạch lát nền
hình vuông cạnh 30 (cm) để lát nền nhà này. Số gạch cần dùng là: A. 2xy viên B. 6xy viên C. 20xy viên D. 200xy viên
Câu 9. Một vòi nước chảy vào bể nước, mỗi phút được x lít nước. Cùng lúc một vòi khác chảy 1
từ bể ra, mỗi phút lượng nước chảy ra bằng
lượng nước chảy vào. Biểu thị số nước có thêm 2
trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên trong a phút. ax ax A. lít B. ax lít C. 2ax lít D. lít 2 3 1 
Câu 10. Giá trị của biểu thức 2
P  3x  2x 1 tại x  bằng: 3 4  2 A. B. 0 C. 2  D. 3 3 1
Câu 11. Giá trị của biểu thức 3 3
Q x y  2xy tại x  và y  1  bằng: 3 17 17  19 A. B. C. D. 1 27 27 27 1  1
Câu 12. Giá trị của biểu thức 3 3 4
R x y  2z tại x
, y  1và z  là: 2 2 5  9 9  11 A. B. C. D. 8 8 8 8
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 11 Mức độ Vận dụng (câu) Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Chủ đề Thấp Cao 11 1, 2, 6, 7, 10 3, 4, 5, 11 9, 12 8 61
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 12. ĐƠN THỨC. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và
các biến. Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được
nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần
biến của đơn thức thu gọn.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến trong đơn thức đó. Số
thực khác 0 là đơn thức bậc không. Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 2. Ví dụ 3  13 
Ví dụ 1 (Nhận biết) . Tính tích của hai đơn thức 5 xy z và 2 2
x yz , sau đó tìm bậc của 5 9 đơn thức thu được Giải: 3  13  Tích của hai đơn thức 5 xy z và 2 2 x yz là 5 9  3    1  3   3  13  5 2 2  xy z . x yz  .       5 xy z  2 2 x yz   5   9   5 9  13   13 2 . x x  5 y .y  2 . z z  3 6 3  x y z 15 15
Đơn thức thu được có biến x có số mũ là 3, biến y có số mũ là 6, biến z có số mũ là 3. Nên
ta có bậc của đơn thức thu được là 12.
Ví dụ 2 (Thông hiểu) . Tính tổng: 7 1  1   7   1 5 3 2 2 2 2 3 2 x y xy x y xy x x y     12 3  2   3  4 6 Giải: 1  1   1 1  1 Ta có 2 xy x y  .     2 . x x  . y y  3 2  x y 3  2   3 2  6  7   1  7  1  7 2 2 xy x  .     2 . x x  2 3 2 y x y  3  4  3 4  12 7 1  1   7   1 5  7 1 7  5 3 2 2 2 2 3 2  3 2 x y xy x y xy x x y     x y       12 3  2   3  4 6  12 6 12 6   7 7    1 5  3 2 3 2 3 2    
x y  (0 1)x y x y     12 12 6 6      62
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1 1 
Ví dụ 3 (Thông hiểu) . Tính giá trị của đơn thức 2 3
xy z tại x  0,1; y  8 và z  . 2 3 Giải: 1 1  Thay x  0,1 
, y  8 và z  vào đơn thức ta được 10 3 3 1 1 1  1   1 1  16  2 3 2 xy z  . .8 .  .64.    2 2 10  3  20 27 135 1 16 1
Ví dụ 4 (Vận dụng) . Tìm x để giá trị của đơn thức 3 2 x y bằng tại y  . 4 25 5 Giải: 1 16 1 Đơn thức 3 2 x y bằng tại y  nên ta có: 4 25 5 2 1  1  16 1 1 16 1 16 16 1 3 3 3 3 x .   x .   x   x  :   4  5  25 4 25 25 100 25 25 100 16 3 3  x
.100  x  64  x  4 25 Kết luận: x  4 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3 (1  x)x B. x  2 y
C. (xy z)t D. 2 5 3xy z .
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?  1 
A. (x y)z B. 2 2xy xz   C. 2 3 xy z D. 0.  3 
Câu 3. Biểu thức nào dưới đây là đơn thức thu gọn  1  x 2 y A.  2  2 3 xy x z  B. 2 2xy xz   C. . D. 3 x . y  3  y 3
Câu 4. Đơn thức nào dưới đây là không đơn thức thu gọn?  1  A. 3 3 3x yz B. 2 2xy xz   C. 3 2x zt D. 3 x . y  3  1
Câu 5. Bậc của đơn thức 2 3 x yzx là: 3 A. 1 B. 3 C. 4 D. 7. 1
Câu 6. Tích của hai đơn thức 3
xy x  y 2 8
xz có phần hệ số là: 2 1 A. B. 8  C. 4  D. 7. 2  2  
Câu 7. Tích của hai đơn thức x  3 2  y  và 2 2 2x y
 là đơn thức có bậc bằng:  5  A. 4 B. 5 C. 7 D. 8. 63
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Câu 8. Viết đơn thức 2 xy  2 2 2  x y 3
  xy thành đơn thức thu gọn. A. 4 4 12x y B. 4 4 1  2x y C. 6 4 12x y D. 4 6 12x y
Câu 9. Cặp đơn thứcnào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng? 6 A. 4 4 12x y và 4 6 12x y B. 4 4 1  2x y và 6 12x y 6 C. 6 4 12x y và 6 4 2  x y D. 4 6 12x y và 6 12x y
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 4 4 x y và 4 4
x y là hai đơn thức đồng dạng B. 5 12  x y và 3 2
15x .x . y là hai đơn thức đồng dạng C. 7 4 5x y và 2  x y   5 3 2
3 x y là hai đơn thức đồng dạng D. 4 6 12x y và 4 5
12x y là hai đơn thức đồng dạng  1  Câu 11. Tính tổng 3 3 3
3x  5x   x    2  15 7 A. 3 x B. 3 15x C. 3 x D. 3 7x 2 2 1  2  1  4 Câu 12. Tính tổng 3 3 2 3 xy xy   y xy xy .   2 3  2  3 2 1 A. 3 xy B. 3 xy C. 3 xy D. 3 xy . 3 3
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 12 Mức độ Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Vận dụng (câu) Chủ đề Thấp Cao 12 1, 2, 3, 4, 5, 6 7, 8, 9, 10, 11 12 64
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 13. ĐA THỨC
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
Nếu đa thức có những hạng tử là đơn thức đồng dạng (gọi tắt là hạng tử đồng dạng) thì ta
thu gọn các hạng tử đồng dạng để được một đa thức không còn hai hạng tử nào đồng dạng, ta
gọi đó là dạng thu gọn của đa thức.
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Số 0
được gọi là đa thức không và nó không có bậc.
Muốn cộng hai đa thức ta thực hiện các bước:
- Viết các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng.
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Muốn trừ hai đa thức ta nên thực hiện các bước:
- Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng.
- Viết tiếp các hạng tử của đa thức tứ hai với dấu ngược lại.
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng. 2. Ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết) . Tính giá trị của đa thức 1 3 2 3
P x y x y  2xy  2 y z tại x  1  , y  và z  2 2 Giải: 1 1 1 1 1 Thay x  1  , y
z  2 vào đa thức ta có P    1   2   2 2 2 4 4
Ví dụ 2 (Vận dụng) . Cho hai đa thức 1 1  2 3 M xy xy x và 2 3 N xy y  . xy 2 3 Tính M + N và M – N. Giải: 1  1 2 3 2 3 
M N xy xy x
xy y xy   2  3  1 1  1   1 2 3 2 3 2 2  3 3  xy xy x
xy y xy xy xy
xy xy x y     2 3  3   2   1   1  2 3 2 3 3 2 3 3  1  xy
1 xy x y xy
xy x y      3   2  3 2 1  1   1 1 2 3 2 3 2 3 2 3
M N xy xy x
xy y xy xy xy x
xy y xy   2  3  2 3  1   1   1   1 2 2 3 3 2  3 3  xy xy
xy xy x y  1  xy
1 xy x y          3   2   3   2  4 1 2 3 3  xy
xy x y . 3 2 65
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Tất cả các hạng tử của đa thức 2 2
2x y  3xy là: A. 2 2
2x ; y ; 3xy B. 2 2 2x ;  y ; 3xy C. 2 2 2x ; y D. 2 2 2x ;  y
Câu 2. Trong siêu thị, giá mít là x (đ/kg) và giá cam là y (đ/kg) . Biểu thức biểu thị số tiền mua 3 kg mít và 2 kg cam là A. Một đơn thức
B. Một đơn thức thu gọn C. Một đa thức D. Cả A, B và C đều sai
Câu 3. Bậc của đa thức 8 7 2 3
M x y x y 1 bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 4. Thu gọn đa thức  4 2 2 2
x y  2x y  : xy ta được A. 3 x y  2xy B. 3 x y  2xy C. 6 2 3 2 x y x y D. 3 2 2 x y x y 1 
Câu 5. Giá trị của đa thức 3
3x y tại x  2, y  bằng 2 7  5  13 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 6. Cho hai đa thức 2 2
M x y xy  2 và 2 2
N  2x  2 y xy  2 . Tính M+N bằng: A. 2 2
M N  3x y B. 4 4
M N  3x y C. 2 2
M N  x  3y D. 2 2
M N  x  3y Câu 7. Cho hai đa thức 2 2
M x y xy  2 và 2 2
N  2x  2 y xy  2 . Tính M – N bằng: A. 2 2
M N x  3y B. 2 2
M N  x  3y C. 2 2
M N  3x y  2xy  4 D. M N  2  xy  4
Câu 8. Tìm đa thức P , biết P   2 2
x y xy  2 2  x y 1 A. 3
P  2x xy 1 B. x 1 C. 2 P  2
y xy 1
D. P   y xy 1
Câu 9. Tìm đa thức Q, biết Q   2 2
x y xy 2 2
x y 1. A. 2
Q  2x xy 1 B. 2
Q  2 y xy 1 C. 2
Q  2 y xy 1 D. 2
Q  2x xy 1
Câu 10. Tìm đa thức P, biết P   3 2 2
x x y xy xy   2 2
1  x y xy 1. A. 3
P  x xy B. 3
P x xy C. 3 2 2
P  x xy  2x y  2xy D. 3 2 2
P  x xy  2x y  2xy
Câu 11. Tìm đa thức Q, biết Q   2 4 3 2 2
x y xy y xy xy  3 2
x y x yx  . x A. 2 4 2
Q  x y xy x B. 2 4 2
Q x y xy x C. 2 4 2
Q x y xy x D. 2 4 2
Q  x y xy x 66
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 12. Cho hai đa thức 2 2
E  x y  2xy 1 và 2 2
F  2x y xy  2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. F E luôn luôn dương
B. F E luôn luôn dương C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 13 Mức độ Vận dụng (câu) Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Chủ đề Thấp Cao 13 1, 2, 3, 4, 5 6, 7, 8, 9, 10, 11 12
Chủ đề 14. ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Một số vấn đề cần ôn tập
Đa thức một biến là tổng hợp của những đơn thức của cùng một biến. Mỗi số được coi là
một đa thức một biến.
Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong trong đa thức đó.
Hệ số cao nhất là hệ số của số hạng có bậc cao nhất.
Hệ số tự do là số hạng không chứa biến.
Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo cách sau:
Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài trước.
Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo cùng lúy thừa giảm (hoặc tăng) của biến,
rồi đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng
dạng dạng ở cùng một cột) .
Nếu x= a, đa thức P (x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x=a) là một nghiệm của đa thức đó. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: (Thông hiểu) . Cho các đa thức P x 3 2
x  2x  3x 1 và Q x 3 2
x  2x  3. Tìm
đa thức R (x), sao cho R(x)  P(x)  Q(x) . Từ đó tìm nghiệm của R (x) . Giải:
R x P x Q x   3 2
x x x     3 2 ( ) ( ) ( ) 2 3 1
x  2x  3 3 2 3 2
x x x   x x    3 3
x x    2 2 2 3 1 2 3
2x  2x   3x 1 3  3x  4 . 4
R(x)  0  3x  4  0  3x  4   x   3 4
Kết luận: R(x)  3x  4 và nghiệm của R(x) là x   3
Ví dụ 2 (Vận dụng cao) . Cho các đa thức 2
P(x)  ax  bx c , biết P(0)  ,  P( 1  )   và
P(2)   . Chứng minh rằng P(3)   và (6a  6b)   . 67
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Giải
P(0)  c, mà P(0)  , nên c   . P( 1
 )  a b c, mà P( 1
 )   và c   nên (a b)  Z , suy ra 2a  2b   và 4a  4b   .
P(2)  4a  2b c, mà P(2)   và c   , nên 4a  2b   suy ra 8a  4b   Ta có:
P 3  9a  3b c  8a  4b  a b  c, P(3) là tổng của các số nguyên nên P(3)  
Ta có 6a  6b  (4a  2b)  (2a  2b)  (4a  2b)  (4a  4b), (6a  6b) là tổng và hiệu của các
số nguyên nên 6a  6b   (điều phải chứng minh) . 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức 3 2 2 (
A x)  x  3x  2x x  3 theo lũy thừa giảm của biến. A. 2 3 ( A x)  3
  2x  2x x B. 3 2 (
A x)  x  2x  2x  3 C. 3 2 2 (
A x)  x  3x  2x x  3 D. 2 3 ( A x)  3
  2x x  2x
Câu 2. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức 3 2 3
B(x)  x  5x x x  2 theo lũy thừa tăng của biến. A. 3 2
B(x)  2x  5x x  2 B. 3 2
B(x)  x  5x x  2 C. 2 3 B(x)  2
  x  5x x D. 2 3 B(x)  2
  x  5x  2x Câu 3. Đa thức 3 2
C(x)  5x x  6x 12 có hệ số cao nhất là: A. 12  B. 3 C. 5 D. 6 Câu 4. Đa thức 3 2
C(x)  5x x  6x 12 có hệ số tự do là: A. 12  B. 3 C. 5 D. 6 Câu 5. Đa thức 4 3 2
P(x)  5x  2x  6x x 1 có hệ số lũy thừa bậc 4 là: A. 5 B. 1 C. 0 D. -2
Câu 6. Đa thức bậc 6 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là -1. Đó là đa thức A. 3 6x 1 B. 6 5x 1 C. 3 6x 1 D. 6 5x 1 1 11 Câu 7. Cho hai đa thức 3 2 P(x)  x 
x  2x và 2 3
Q(x)  x  2x
x . Tính P(x)  Q(x) 4 4 5 A. 3
P(x)  Q(x)  x x  3 B. 3 2
P(x)  Q(x)  3x  2x  3x  2 C. 3 2
P(x)  Q(x)  x  2x x  3 D. 3 2
P(x)  Q(x)  3
x  2x  3x Câu 8. Cho hai đa thức 3 4 3
P(x)  x  x x  2 và 2 3 3 2
Q(x)  x x  2x  2x . tính P(x)  Q(x) . A. 5 4 3 2
P(x)  Q(x)  2x x x  3x  2 B. 4 3 2
P(x)  Q(x)  x  3x  3x  2 C. 4 3 2
P(x)  Q(x)  x  3x  3x  2 D. 4 3 2
P(x)  Q(x)  x  3x  3x  2
Câu 9. Tìm đa thức A (x), biết 4 3 2 (
A x)  (x  3x  2)  x x  2x  2 A. 4 3 2 (
A x)  x x x x B. 4 2 (
A x)  x x x C. 4 2 (
A x)  x x x D. 4 2 (
A x)  x x  5x 68
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 10. Tìm đa thức B (x), biết 5 2 3
x  2x x B(x)  x  2x A. 5 3 2
B(x)  x x x B. 5 3 2
B(x)  x x x C. 5 3 2
B(x)  x x x D. 5 3 2
B(x)  x x x  4x Câu 11. Cho các đa thức 2 2
P(x)  2x  2; Q(x)  x  9; R(x)  x  3 . Cả ba đa thức trên có tất cả bao nhiêu nghiệm A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Cho hai đa thức 3 3 2
P(x)  x x  5;Q(x)  ax x 1 (a là hằng số). Tìm a để
P(x)  Q(x) la một đa thức bậc 3 A. a 1 B. a  1 C. a  0 D. a  0 Câu 13. Cho biết 3 2
x  2x  3  0 . Tính giá trị của 4 3 H (x)  5
x 10x 15x 1 A. H (x)  0 B. H (x)  1 C. H (x)  5  D. H (x)  6 
Câu 14. Số nào dưới đây là nghiệm của đa thức 5 3
P(x)  20x x x 1 1 A. x  1  B. x  1 C. x  D. x  2 2 Câu 15. Cho hai đa thức 4 3 2 4 3 2
P(x)  x  2x x  5x;Q(x)  x x x  6x  2 , gọi
H (x)  P(x)  Q(x) . Hỏi đa thức H (x) có bao nhiêu nghiệm A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 16. Cho đa thức 2
P(x)  ax bx c trong đó a, b, c là các hằng số thỏa mãn
3a  4b  6c  0 . Tính P(1)  2P(0, 5)
A. P(1)  2P(0, 5)  0
B. P(1)  2P(0, 5)  3
C. P(1)  2P(0, 5)  4
D. P(1)  2P(0, 5)  6
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 14 Mức độ Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Vận dụng (câu) Chủ đề Thấp Cao 14 1, 2, 3, 4, 5, 6, 14 7, 8, 9, 10, 11, 13 12 15, 16 69
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 15. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG 1. Kiến thức cần nhớ
a) Hai góc đối đỉnh: là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia
đối của một cạnh của góc kia. 2O 3 1
Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 4 Hình bên: Hai góc  O và 
O đối đỉnh, suy ra   O O . Hai 1 3 1 3 góc  O và 
O đối đỉnh, suy ra   O O 2 4 2 4
b) Hai đường thẳng vuông góc: Hai đường thẳng xx’ và y'
yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được x x'
gọi là hai đường thẳng vuông góc. Kí hiệu xx '  yy ' y
- Tính chất: Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua
điểm O và vuông góc với đường thẳng acho trước. x
- Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng: đường thẳng
vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là A
đường trung trực của đoạn thẳng ấy. y
Khi xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB ta cũng
nói: hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng xy
c) Góc so le trong, góc đồng vị
đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A, B c
tạo thành 4 góc đỉnh A, 4 góc đỉnh B (như hình bên) a 2 1 - Hai góc  A và 
B , cũng như hai góc  A và  B được gọi 3 4 A 3 1 4 2 là hai góc so le trong 2 1 - Bốn cặp góc  A và  B ,  A và  B ,  A và  B ,  A và  B b 1 1 2 2 3 3 4 4 3 4 B
được gọi là các cặp góc đồng vị
Tính chất: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thảng a và b, trong các góc được tạo thành,
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau và hai góc đồng vị bang nhau.
d) Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt hai đường
thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc
đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau.
Kí hiệu: a b 70
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
e) Tiên đề Ơ – clit: Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song
song với đường thẳng đó.
f) Tính chất của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
Hai góc so le trong bằng nhau; Hai góc đồng vị bằng nhau; Hai góc trong cùng phía bù nhau.
g) Quan hêj giữa tính vuông góc và tính song song: c
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc vơi một a
đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường b
thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
h) Ba đường thẳng song song:
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. d1
Khi ba đường thẳng d , d , d song song với nhau d2 1 2 3
từng đôi một, ta nói ba đường thẳng ấy song song với nhau d3
và kí hiệu d d d 1 2 3 2. Một số ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết). cho hình vẽ bên. Tính số đo góc  C b 1 a x A Giải: B 70° 70°    
Do xAD xBC  70 , hai góc xAD xBC ở vị trí đồng 1 C D y
vị, suy ra a b . 2 140° Ta có  C và 
D (đánh dấu trên hình) là hai góc trong cùng phía bù nhau. 2 Suy ra  C  40 .  C và 
C lại là hai góc đối đỉnh. Vậy  C  40 2 1 2 1   
Ví dụ 2 (Thông hiểu). Cho hình bên, E thuộcđoạn FM. Chứng minh: GEM EFG EGF Giải: M  
Ta có GEF GEM  180 E    và
GEF EFG EGF  180 , suy ra F G 71
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7   
GEM EFG EGF (đpcm)
Nhận xét: Đây là tính chất: “góc ngoài của tam giác bằng tổng
hai góc trong không bù với nó” M x 120°
VÍ dụ 3 (Vận dụng). Cho hình vẽ bên. Chứng minh Mx Py . Giải: 80° N
Kẻ tia Nt Mx (như hình). Suy ra MNt  60 (vì y 20° PNMx
MNt là hai góc trong cùng phía bù nhau). Mà    
MNP  80  PNt  20  PNt NPy  20 M x 120° 
Mà hai góc PNt và 
NPy là hai góc ở vị trí so le trong.
Suy ra Nt Py 80° t N
Nt Mx , hai đường thẳng MxPy là hai đường y 20° P thẳng phân biệt.
Theo tính chất suy ra: Mx Py
Ví dụ 4 (Vận dụng cao). Cho định lý: “Nếu hai góc nhọn  xOy và 
x 'O ' y ' có Ox O ' x ';Oy O ' y ' thì  
xOy x 'O ' y '
a) Viết giả thiết và kiết luận cho định lý trên.
b) Chúng minh định lý trên. Giải: y a) 1 2 x O Giả thiết  y' xOy và 
x 'O ' y ' là hai góc nhọn. 2
Ox O ' x ';Oy O ' y ' 1 x' O' Kết luận  
xOy x 'O ' y '
b) Vẽ đường thẳng OO’ và chứng minh với hình vẽ trên
Ox O ' x ' , nên hai góc đồng vị bằng nhau:   O O ' 2 2
Oy O ' y ' , nên hai góc đồng vị bằng nhau:   O O ' 1 1 Suy ra    
O O O '  O ' hay  
xOy x 'O ' y ' 2 1 2 1 72
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chú ý: Trong bài này có thể vị trí tia O ;
x O ' x ';Oy;O ' y ' ở những vị trí khác nhau thì
cách trình bày vẫn tương tự và ra kết quả  
xOy x 'O ' y ' .
Đó là định lý “Hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song thì bằng nhau”. 3. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Cho hai đường thẳng xx’yy’ cắt nhau tại O, Biết 
xOy '  50 . Số đo của góc  x 'Oy bằng: A. 140 B. 50 C. 40 D. 130
Câu 2. Cho hai đường thẳng xx’yy’ cắt nhau tại O, biết  
xOy x 'Oy '  140 . Số đo góc  xOy bằng: A. 140 B. 40 C. 70 D. 180
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia
Câu 4. Hai đường thẳng cắt nhau thì:
A. Tạo thành hai góc đối đỉnh
B. Tạo thành hai cặp góc đối đỉnh
C. Tạo thành ba cặp góc đối đỉnh
D. Tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh 
Câu 5. Cho hai đường thẳng xyx’y’ cắt nhau tại O, biết xOx '  80 . Gọi Ot là tia phân giác của góc 
yOy '. Số đo góc  tOy bằng: A. 55 B. 80 C. 110 D. 40
Câu 6. Hai đường thẳng xx’yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là đường vuông góc khi:    A. xOy  90 B. xOx '  180
C. x 'Oy  90 D. A và C đều đúng
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
B. Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông
C. Hai đường thẳng vuông góc thì mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt
D. Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một cặp góc đối đỉnh
Câu 8. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thảng a cho trước? A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 9. Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy đi qua trung điểm của AB
B. xy vuông góc với AB
C. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D. xy cắt AB
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây sai:
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 73
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
D. Hai đường thẳng vuông góc tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm . Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  6cm . Đường thẳng
d là trung trực của MB, d cắt MB tại K. Khẳng định nào dưới đây sai A. KB  1cm B. KA  5cm C. d AB D. d AB c
Câu 12. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab như hình. Có bao a
nhiêu cặp góc so le trong? A A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 b B
Câu 13. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab(như hình vẽ câu
12). Có bao nhiêu cặp góc đồng vị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 14. Đường thẳng cắt hai đường thẳng ab tai AB tạo thành bốn c
góc đỉnh A và bốn góc đỉnh B được đánh số như hình vẽ. Khẳng a 2 1
định nào dưới đây đúng nhất? 3 4 A A. Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc so le trong 3 1 2 B. Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc so le trong 1 4 2 b 3 4 B C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 15. Đường thẳng cắt hai đường thẳng ab tai AB tạo thành bốn góc đỉnh A và bốn góc
đỉnh B được đánh số (như hình vẽ câu 14). Xét các khẳng định dưới đây: (I). Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc đồng vị 1 1 (II). Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc đồng vị 2 2 (III). Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc đồng vị 3 3 (IV). Hai góc  A và 
B được gọi là hai góc đồng vị 4 4
Số các khẳng định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab như hình. Khi đó c trên hình vẽ ta có: a
A. Hai cặp góc trong cùng phía
B. Bốn cặp góc so le trong C. Hai cặp góc đồng vị b D. Cả A, B và C đều sai 74
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Câu 17. Hình bên có  
A B  50 . Tìm khẳng định sai 3 1 c    
A. A B  130
B. A B  50 2 1 a 4 2 1 4     3 A4
C. A B  50
D. A B  180 1 1 4 1 2 b 1 3 B 4
Câu 18. Phát biểu bào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
D. Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng song song
Câu 19. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó: A. Không có B. Chỉ có một C. Có ít nhất một D. Có vô số m n t c u p a 40° x 40° v b y
Câu 20. Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau: c a 45° 45° b A. a b B. x y C. m n D. u v
Câu 21. Tìm các đường thẳng song song trong các hình vẽ sau: u z x 30° 100° v y t A. a b B. x y C. m n D. u v 75
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song
C. Nếu hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau và ngược lại
D. Nếu hai đường thẳng cắt nhau thì có một cặp góc đối đỉnh
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:
Cho một đường thẳng các hai đường thẳng song song.
Xét các khẳng định sau:
(I). Hai góc so le trong bằng nhau
(II). Hai góc đồng vị bằng nhau
(III). Hai góc trong cùng phía bù nhau A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Có (I) và (II) đúng
D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng
Câu 24. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo ra là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo ra là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 26. Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc trong cùng phía
bù nhau được tạo ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 c
Câu 27. Cho a b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: a x? A. 45 B. 90 C. 135 D. 180 135° b c
Câu 28. Cho a b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: x? a A. 135 B. 90 C. 45 D. 0 45° b c
Câu 29. Cho hình vẽ bên, để a b thì số đo góc x bằng: a A. 120 B. 30 120° C. 60 D. 180 x? b
Câu 30. Cho a b và  
A B  100 (hình vẽ bên). Số đo góc  A bằng: A 1 a 1 1 1 1 b B 76
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 c A. 10 B. 90 A a C. 45 D. 50 2 1
Câu 31. Cho a b và  
A B  50 (hình vẽ bên). Số đo góc  B bằng: 1 1 1 1 b A. 90 B. 130 B C. 50 D. 65 c 1 a
Câu 32. Cho a b và  
A  2B (hình vẽ bên). Số đo góc  B bằng: A 1 1 1 A. 30 B. 60 1 b C. 90 D. 45 B b Câu 33. Cho 40°
a b như hình vẽ bên. Số đo góc x bằng: A. 40 B. 150 x C. 70 D. 30 120° a a
Câu 34. Cho a b như hình vẽ bên. Số đo góc x bằng: 30° A. 150 B. 90 C. 60 D. 30 b x
Câu 35. Cho a b như hình vẽ bên.
Số đo góc x bằng: A. 30 B. 60 C. 120 D. 150
Câu 36. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng ab song song với nhau khi:
A. ab cùng vuông góc với c
B. ab cùng cắt với c
C. a vuông góc với c
D. b vuông góc với c
Câu 37. Cho hai đường thẳng ab song song với nhau. Nếu đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a thì: A. c b B. c b C. c b D. Đáp án khác.
Câu 38. Phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 77
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 39. Cho a b x y như hình vẽ bên. Tính số đo góc x. A. 30 B. 60 C. 120 D. 150 Câu 40. Cho A
BC , nếu đường thẳng m song song với BC và cắt cạnh AB thì A. m AC B. m AC
C. m cắt cạnh AC
D. m không cắt cạnh AC
Câu 41. Tìm số đo góc x ở hình bên: A. 30 B. 50 C. 90 D. 130
Câu 42. Tìm số đo góc x ở hình bên: A. 30 B. 60 C. 120 D. 150
Câu 43. Tìm số đo góc x ở hình bên: A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 44. Tìm số đo góc x ở hình bên: A. 50 B. 80 C. 100 D. 130
Câu 45. Viết giả thiết kết luận cho định lý: “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai
đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia” 78
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 A. Giả thiết
c a, c b Kết luận a b B. Giả thiết
a b, c a Kết luận c b C. Giả thiết
c b, a b Kết luận c b D. Giả thiết c b Kết luận
a b, c a
Câu 46. Cho hình vẽ bên. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì chúng song song hoặc trùng nhau
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì chúng vuông góc với nhau
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 15 Mức độ Nhận biết (câu) Thông hiểu (câu) Vận dụng (câu) Chủ đề Thấp Cao 15
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13, 5, 7, 10, 11, 17, 18, 33, 39, 34, 55
14, 15, 16, 19, 20, 21, 23, 24, 22, 30, 31, 32, 36, 42, 44, 46 25, 26, 27, 28, 29, 37 38, 40, 43, 45 79
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 16. TAM GIÁC 1. Kiến thức cần nhớ
a) Tổng ba góc của một tam giác 
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 
Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông 
Trong tam giác vuông hai, góc nhọn phụ nhau 
Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy. mỗi góc ngoiaf
của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó.
b) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc
tương ứng bằng nha. Kí hiệu: ABC A  ' B 'C '
Người ta qui ước khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh
tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
c) Ba trường hợp bằng nhau của tam giác Nếu ABC A
 ' B 'C ' có: AB A' B '; AC A'C '; BC B 'C ' thì ABC A
 ' B 'C ' (c. c. c) Nếu ABC A
 ' B 'C ' có:  
AB A' B '; B B '; BC B 'C ' thì ABC A
 ' B 'C ' (c. g. c) Nếu ABC A
 ' B 'C ' có:    
AB A' B '; A A'; B B ' thì ABC A
 ' B 'C ' (g. c. g)
d) Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Tam giác cân ABC có ( AB AC) , ta gọi ABAC là các 
cạnh bên, BC là cạnh đáy, 
B C là các góc ở đáy,  A là góc ở đỉnh. A
BC AB AC còn được gọi là A
BC cân tại A Tính chất:
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Hệ quả: Trong một tam giác dều, mỗi góc bằng 60o.
Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.
Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60o thì tam giác đó là tam giác đều. 80
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
e) Định lý Py-ta-go: Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các
bình phương của hai cạnh góc vuông.
Định lý Py-ta-go đảo: Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình
phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.
f) Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông:
- Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh
góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó
bằng nhau. (theo trường hợp cạnh – góc – cạnh).
- Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam
giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề với
cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. (g. c. g)
- Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng
với cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bằng nhau. (theo trường hợp g. c. g)
- Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông: Nếu
cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng
cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bằng nhau. 2. Một số ví dụ
Ví dụ 1 (Nhận biết). Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn thẳng. Chứng minh AC // BD. Giải:
AB CD    O Giả thiết OA OB OC OD Kết luận AC // BD Có:  
OA OB, OC OD, AOC DOC (đối đỉnh) Suy ra OAC O
BD (cạnh – góc – cạnh)     
Suy ra OAC OBD hay BAC ABD , mà hai góc BAC và 
ABD ở vị trí so le trong, nên AC // BD. 81
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Ví dụ 2 (Thông hiểu). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB AC . Qua A kẻ đường thẳng
xy (B, C nằm cùng phía đối với xy). Kẻ BD xy tại D, kẻ
CE xy tại E. Chứng minh: a) BAD ACE
b) DE BD CE Giải: A
BC vuông tại A, AB AC Giả thiết
A xy; B và C nằm cùng phía xy.
BD xy tại D, CE xy tại E a) BAD ACE Kết luận
b) DE BD CE   a) Có   o     90 ,   90o ABD DAB DAB CAE
. Suy ra ABD CAE (cùng phụ góc  DAB ).
Lại có: AB AC . Vậy BAD A
CE (trường hợp cạnh huyền – góc nhọn của hai tam giác vuông). b) Vì BAD A
CE nên AD CE, AE BD c)
BD CE AE AD DE (vì A nằm giữa D và E).
Ví dụ 3 (Vận dụng). Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên  
tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BAD CAE . Kẻ BH vuông góc với AD tại H, kẻ CK
vuông góc với AE tại K. Chứng minh rằng: a) BD CE b) BH CK
c) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HB và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác  của góc BAC . Giải:   
a) Có ABD BAC ACB (tính chất góc ngoài của tam giác)   
ACE CAB ABC (tính chất góc ngoài của tam giác)    
ACB ABC (vì A
BC cân tại A) suy ra ABD ACE , lại có  
BAD CAE ABD ACE (g-c-g)  BD CE   b) Do ABD A
CE nên BD CE HDB KEC . Mà hai tam giác HDB K
EC là hai tam giác vuông
(cạnh huyền – góc nhọn). Suy ra: BH CK.    
c) Ta có: IBC HBD (đối đỉnh) ICB KCE (đối đỉnh)    
HBD KCE (vì chứng minh trên HDB K
EC ). Suy ra: IBC ICB IBC cân tại I
IB IC, lại có AB AC (giả thiết) 82
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7   Suy ra ABI A
CI (cạnh- cạnh- cạnh)  BAI CAI . 
Do đó AI là tia phân giác của góc BAC .
Ví dụ 4 (Vận dụng cao). Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH BC tại H.
Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD H . A
a) Chứng minh rằng: AHB DHB
b) Chứng minh rằng: BD CD   c) Cho 60o ABC
. Tính số đo góc ACD . Giải: a) Hai tam giác AHB DHB có:
HB chung, HA HD,     90o BHA BHD . Suy ra AHB DH . B b) Có:  
C A (cùng phụ  A ) mà  
A D (vì AHB DH . B ) nên   C D (1) 2 1 2 1 1 2 1 Lại có: HDC H
AC (tương tự chứng minh câu a). Suy ra   C C 2 1 (2) Từ (1) và (2) suy ra:  
C D , mà   o   o    90    90   90 . o D C D D BDC 1 1 2 1 1 2
Tức là: BD C . D c) A
BC vuông tại A có  o   60   30o ABC C (hai góc nhọn phụ nhau) 2 Mà           60o C C ACD C C 2 1 1 2 . 3. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Cho A
BC , chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:       A.    100o A B C B.    180o A B C       C.    180o A B C D.    100o A B C Câu 2. Cho A
BC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây sai:        
A. B C A B.   90o B C C. 90o A  D.   90o B C  Câu 3. Cho A
BC có góc BCx là góc ngoài tại đỉnh C của A
BC . Khẳng định nào dưới đây sai:     A. BCx A B. BCx B      
C. BCx A B
D. BCx A B Câu 4. Cho A
BC , tìm số đo x ở hình bên: A. 100o x  B. 80o x  C. 90o x  D. 40o x  Câu 5. Cho A
BC , tìm số đo x, y ở hình bên: A.
 70o,  100o x y o o
B. x  100 , y  100 83
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 C o o
. x  30 , y  100 D.
 70o,  110o x y
Câu 6. Tìm góc x trên hình sau để AB // CD. A. 30o x  B. 60o x  C. 90o x  D. 120o x   Câu 7. Cho ABC vuông tại A, 30o B
. Tia phân giác của góc . . … cắt AB ở D. Số đo góc  BCD bằng: A. 30o B. 60o C. 90o D. 120o Câu 8. Cho ABC biết  o   45 ,  30o A B
. Góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng: A. 30o B. 45o C. 75o D. 105o
Câu 9. Trong hình vẽ bên, cho A
BC có MN // BC. Tìm số đo góc BAC . A. 95o B. 45o C. 135o D. 85o
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Một tam giác có thể có nhiều nhất một góc tù.
B. Một tam giác có thể có nhiều nhất một góc vuông.
C. Một tam giác có thể có ba góc nhọn.
D. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau.
Câu 11. Tìm số đo x trong hình vẽ sau: A. 130o B. 80o C. 50o D. 30o
Câu 12. Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng: A. 180o B. 360o C. 720o D. 90o     Câu 13. Cho A
BC A  5C và 60o B
. Khi đó số đo góc C bằng A. 20o B. 30o C. 60o D. 90o Câu 14. Cho ABC M
NP AB  2 cm, AC  3 cm, PN  4 cm . Tính chu vi tam giác MNP A. 4, 5 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 6 cm Câu 15. Cho ABC M
NP . Khẳng định nào dưới đây đúng?     A. ABC MNP B. ABC MPN C. AB MP D. BC MP Câu 16. Cho ABC M
NP biết AC  5 cm . Cạnh nào của M
NP có độ dài bằng 5cm. 84
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 A. PN B. MN C. MP D. Không có cạnh nào   Câu 17. Cho ABC MNP biết 40o A  và 70o B  . Số đo góc  P bằng: A. 40o B. 70o C. 20o D. 50o
Câu 18. Cho hai tam giác ABC D
EF có: AB DE , AC DF , BC EF và   A D,    
B E, C F . Cách viết nào dưới đây đúng? A. ABC DEF B. ABC DFE C. ABC EFD D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 19. Tìm số đo góc ABC trên hình vẽ bên: A. 20o B. 40o C. 80o D. 120o
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:
A. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 21. Trên hình vẽ bên, có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau
theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 22. Tính góc BAC trong hình vẽ bên và cho biết AD có song song với BC không?  A. 120o BAC  và AD // BC  B. 60o BAC  và AD // BC  C. 120o BAC  và AD không song song BC.  D. 30o BAC  và AD không song song BC.
Câu 23. Cho hai tam giác ABC D
EF AB DE, AC DF . Tìm điều kiện để ABC D
EF theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. A. BC DE B. BC EF C. AC EF D. AB DF .
Câu 24. Cho hình bên, xét các khẳng định: 
(I). “AD là tia phân giác của góc BAC
(II). ”BC là tia phân giác củagóc  ABD
Chọn câu trả lời đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng. 85
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 25. Cho hai tam giác ABC DEF có:  
AB DE, ABC DEF . Tìm điều kiện để ABC D
EF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. A. AC DF B. BC EF   C. ACB DFE D. Tất cả đều sai.
Câu 26. Cho hình vẽ bên. Tìm điều kiện để ABC AFE theo
trường hợp cạnh –góc – cạnh.   A. ACB AFE B. AC EF C. AC AE D. BC AF
Câu 27. Cho hình vẽ bên, số cặp giác bằng nhau trên hình theo
trương hợp góc-cạnh-góc là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28. Cho hình vẽ bên, số cặp tam giác bằng nhau trên hình là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29. Cho hình bên, xét các khẳng định: (I). BC EF
(II). d BC
Chọn câu trả lời đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.  
Câu 30. Cho hình vẽ bên và có AB AC, BD EC, ABC ACB
Xét các khẳng định sau: (I). ABD ACE (II). ABE ACD
Chọn câu trả lời đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 31. Cho ABC DEF có    
A D, B E . Để ABC D
EF theo trường hợp góc-cạnh-
góc phải thêm điều kiện nào sau đây? A. AB DE B. AC DF   C. BC EF D. ACB DFE  
Câu 32. Cho hình vẽ bên biết ABE ACF . Cần thêm điều kiện gì để ABE A
CF theo trường hợp góc-cạnh-góc. 86
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7   A. AEB AFC B. AB AC C. BE CF D. AF AC  Câu 33. Cho A
BC , tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D, trên tia AC lấy điểm Esao cho
AB AE. Hỏi ABD A
ED theo trường hợp nào? A. Cạnh-cạnh-cạnh B. Cạnh-góc-cạnh C. Góc-cạnh-góc D. Góc-góc-góc
Câu 34. Trường hợp nào dưới đây thể hiện sai các trường hợp bằng nhau của hai tam giác? A. Cạnh-cạnh-cạnh B. Cạnh-góc-cạnh C. Góc-cạnh-góc D. Góc-góc-góc
Câu 35. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai góc và một cạnh của tam giác này bằng với hai góc và một cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
B. Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng với hai cạnh và một góc của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
C. Ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 36. Giả thiết nào dưới đây không suy ra được A.      
A M , B N , C  . P
B. AB MN , AC MP, BC NP      
C. AB MN , AC MP, A M
D. A M , B N , AB MN
Câu 37. Cho hình vẽ saucó    
A B C D 1 1 1 1 .
Khẳng định nào dưới đây sai? A. AID BIC B. ACB BDA C. BCD ADC D. IAB ICD
Câu 38. Cho hình bên, tính độ dài đoạn thẳng CD: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. Đáp án khác   Câu 39. Cho A
BC cân tại A, có C  4A. Tính số đo góc B . A. 120o B. 30o C. 20o D. 80o Câu 40. Cho A
BC biết AB  3cm, BC  5cm, AC  3cm . Tìm khẳng định đúng:     A. ABC BCA B. ABC CAB     C. ACB CAB D. BAC BCA.
Câu 41. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Tam giác cân có một góc 60o là tam giác đều.
B. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45o là tam giác vuông cân.
C. Trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh có độ dài lớn nhất. 87
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
D. Tam giác cân không thể là tam giác tù. Câu 42. Cho A
BC biết AB  12cm, BC  5cm, AC  13cm . Khi đó ABC là tam giác: A. đều B. vuông tại A C. vuông tại B D. vuông tại C Câu 43. Cho A
BC cân tại A, phân giác trong của góc 
A cắt cạnh BC tại D.
Khẳng định nào dưới đây sai?  
A. Đường thẳng AD là trung trực của cạnh BC B.   90o ABC CAD   C. ADB ADC D.   180o ABC ADC
Câu 44. Cho hình bên. Tính độ dài đoạn thẳng BD. A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 45. Trong các phương án sau, phương án nào chứa hình có hai tam giác vuông không bằng nhau A. B. C. D.
Câu 46. Một cầu trượt có mô hình như hình vẽ bên. Đường đi lên đỉnh trượt là đoạn CA  5m ,
các đoạn thẳng CH  4m, BH  5m, BD  1 . m
Bạn An đứng trên đỉnh A của cầu trượt và trượt xuống đến vị trí D thì dừng lại. Hỏi quãng
đường trượt ABD của An dài khoảng bao nhiêu mét? (Chọn kết quả chính xác nhất trong bốn đáp án sau) A. 6m B. 7m C. 8m D. 9m
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 16 Mức độ Vận dụng Nhận biết(câu) Thông hiểu(câu) Chủ đề Thấp Cao 1, 2, 3, 6, 8, 14, 4, 7, 10, 11, 12, 5, 9, 22, 28, 15, 16, 17, 18, 13, 19, 20, 21, 24, 16 29, 30, 43, 37, 38 23, 25, 31, 34, 26, 27, 32, 33, 35, 44, 46 36, 39, 40 41, 42, 45. 88
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Chủ đề 17. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC - CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC 1. Kiến thức cần nhớ
a. Quan hệ góc và cạnh đối diện trong một tam giác A
Định lý 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Định lý 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn d H B là cạnh lớn hơn.
b. Quan hệ đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
Khái niệm: Từ điểm A không nằm trên đường thẳng d, kẻ một đường thẳng vuông góc với d
tại H, trên d lấy điểm B không trùng với điểm H. Khi đó:
Đoạn thẳng AH gọi là đoạn vuông góc hay đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d,
điểm H gọi là chân của đường vuông góc hay hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d.
Đoạn thẳng AB gọi là một đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
Đoạn thẳng HB gọi là hình chiếu của đường xiên AB trên đường thẳng d.
Định lý 1. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường
thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
Định lý 2: Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó:
Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn.
Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, và ngược lại nếu hai hình chiếu
bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.
c. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác.
Định lý: Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Hệ quả: Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại. Chẳng hạn, trong A
BC , với cạnh BC ta có: AB AC BC AB AC 89
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Lưu ý: khi xét độ dài ba đoạn thẳng có thảo mãn bất đẳng thức tam giác hay không, ta chỉ cần
so sánh độ dài lớn nhất với tổng hai độ dài còn lại, hoặc so sánh độ dài nhỏ nhất với hiệu hai độ dài còn lại.
d. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác A
Đường trung tuyến của tam giác: Đoạn thẳng nối đỉnh A của tam
giác ABC với trung điểm M của cạnh BC gọi là đường trung tuyến
(xuất phát từ đỉnh A hoặc ứng với cạnh BC) của ABC .
Đôi khi, đường thẳng AM cũng gọi là đường trung tuyến của B M C ABC .
Mỗi tam giác có ba đường trung tuyến.
Định lý: Ba đường trung tuyến của 1 tam giác cùng đi qua 1 điểm. A 2
Điểm đó cách đỉnh một khoảng bằng
độ dài đường trung tuyến 3 N P G đi qua đỉnh ấy.
Ba đường trung tuyến đồng quy tại điểm G. Điểm G gọi là trọng B M C tâm của ABC .
e. Tính chất tia phân giác của một góc x
Định lý thuận: Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách K
đều hai cạnh của góc đó. M t
Định lý đảo: Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của O
góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó. H y
f. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Đường phân giác của tam giác: Trong A
BC , tia phân giác của góc A
A cắt cạnh BC tại điểm M. Khi đó đoạn thẳng AM được gọi là
đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A) của ABC .
Đôi khi ta cũng gọi đường thẳng AM là đường phân giác của ABC
. Mỗi tam giác có ba đường phân giác. B M C
Chú ý: Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy đồng thời
là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy.
Định lý: Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó.
g. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. 90
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Định lý thuận: Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
Định lý đảo: Điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.
Nhận xét: Tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
h. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. d A
Đường trung trực của tam giác: trong một tam giác, đường trung trực của
mỗi cạnh gọi là đường trung trực của tam giác đó. Mỗi tam giác có 3 đường trung trực/ B M C
Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là
đường trung tuyến ứng với cạnh đáy.
Định lý: Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua 1 điểm. Điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
Chú ý: Vì giao điểm O của ba đường trung trực của A
BC cách đều ba đỉnh của tam giác đó
nên có một đường tròn tâm O đi qua ba đỉnh A, B, C.
k. Tính chất ba đường cao của tam giác. A
Đường cao của tam giác: Trong một tam giác, đoạn vuông góc kẻ từ
một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó. B I C
Mỗi tam giác có ba đường cao.
Hình vẽ bên đoạn thẳng AI là một đường cao của A
BC . Ta cũng nói AI là đường cao xuất
phát từ đỉnh A (của ABC ).
Đôi khi ta cũng gọi đường thẳng AI là một đường cao của ABC .
Tính chất: Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua 1 điểm.
Tính chất của tam giác cân: Trong tam giác cân, đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng
thời là đường phân giác, đường trung tuyển và đường cao cùng xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đó.
Nhận xét: Trong một tam giác, nếu hai trong bốn loại đường (đường trung tuyến, đường phân
giác, đường cao cũng xuất phát từ một đỉnh và đường trung trực ứng với cạnh đối diện của
đỉnh này) trùng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Đặc biệt: Trong tam giác đều, trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong tam
giác và cách đều ba cạnh là bốn điểm trùng nhau. 91
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 2. Một số ví dụ:
Ví dụ 1 (Nhận biết). Chứng minh nếu tam giác vuông có một góc nhọn bằng 0 30 thì cạnh góc
vuông đối diện với nó bằng nửa cạnh huyền. Giải: B
Trên tia CB, lấy điểm D sao cho CD=CA. 30°   D Do A
BC vuông tại Avà 0
ABC  30 suy ra C
AD cân và có góc 0 C  60 nên tam giác C
AD đều  AC DA DC .  60° 0  0  A C Suy ra 0
DAC  60  DAB  90  DAC  30 ABD   có 0
DAB DBA  30 nên ABD cân tại D. Suy ra DA DB
Suy ra AC DA DB DC B
do đó: BC  2AC (dpcm). 30°
Nhận xét: Trên đây là một cách giải, bạn đọc có thể giải bằng những cách
khác. Chẳn hạn như sau, trên tia đối của tia AC, lấy điểm E sao cho
AE=AC và chứng minh cho EC=BC. 60° E A C
Ví dụ 2 (Thông hiểu). Cho hình vẽ bên:
a) Chứng minh CI AB .    A b) Cho 0
ACB  40 tính số đo góc B ID, DIE ? E Giải: I a) A
BC có hai đường cao AD và BE cắt nhau tại I nên I là trực tâm của ABC .
Vậy CI AB (tính chất). B D C   b) B
EC vuông tại E, có 0 ECB  40 , suy ra 0
ECB  50 (hai góc nhọn của tam giác vuông phụ nhau).  Góc  
B ID, DIE bù nhau nên 0 DIE  140
Ví dụ 3 (Vận dụng thấp). Cho A
BC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm D sao cho MD M . A B C a. Tính số đo góc  ABD b. Chứng minh: ABC BAD . M
c. So sánh độ dài AM và BC. Giải: A D Giả thiết A
BC vuông tại A, đường trung tuyến 92
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 AM. D thuộc tia đối MA Kết luận a.  ABD ? b. ABC BAD .
c. So sánh độ dài AM và BC.
a) Dễ thấy MAC  MDB c g c   . .
AC BD, MCA  MBD . Hai góc  
MCA, MBD ở vị trí so le trong bằng nhau nên AC / / BD . 
AC AB gt   AB BD hay 0 ABD  90 .
b) ABC, BAD có cạnh AB chung.   0
ABD  BAC  90 cmt , AC  BD cmt   ABC BAD  . c g.c 1 1
c) Từ câu b suy ra: BC AD mà AM  AD nên AM  BC . 2 2
Nhận xét: Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
Ví dụ 4 (Vận dụng cao). Cho A
BC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại D, kẻ
DE BC tại E. Đường thẳng ED cắt BA tại F. Chứng minh: a) ABD E
BD b) DF DC c) AD DC B Gỉa thiết A
BC vuông tại A, BD là tia phân giác góc B,
DE BC tại E. ED cắt BA tại F E Kết luận a) ABD EBD b) DF DC A C D c) AD DC K Giải: a) Hai ABD, E
BD là hai tam giác vuông có chung cạnh huyên BD và góc nhọn  
ABD EBD nên ABD E
BD (cạnh huyền-góc nhọn).   b) Từ ABD EBD suy ra   BAD BDE . Mà
ADF EDC (đối đỉnh) và        
BDF BDA ADF BDC BDE EDC. Suy ra BDC BDF .    
Hai BDF , BDC BDC BDF , BD chung, DBF DBC . Suy ra: BDF BDC g. .
c g   DF DC (dpcm).  c) Trong tam giác ADF có: 0
A  90  AD DC  Lại có: 0
A  90  DF DC AD DC (dpcm). 93
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Nhận xét: Bài toán này sẽ trở nên khó hơn khi trong đề bài bỏ câu b mà chỉ hỏi câu c.
Do đó khi gặp tình huống đề chỉ có câu c mà không có câu b, ta không so sánh trực tiếp
được nên phải nghĩ đến so sánh AD với một cạnh khác, mà cạnh này bằng DC. Lúc đó
trên hình vẽ và phán đoán ta sẽ suy ra phải so sánh AD với DF. 3. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1. Cho A
BC biết AB  2cm, BC  3cm,CA  4cm . So sánh các góc của ABC            
A. A B C
B. B A C
C. A C B
D. C A B
Câu 2. So sánh các cạnh của A
BC biết rằng  o   50 ;  70o A B :
A. AB BC CA
B. AB AC BC
C. AB BC CA
D. BC AB CA Câu 3. Cho A
BC biết AB  3cm, BC  5cm,CA  6cm . Góc lớn nhất của ABC là:       A. A B. B C. C
D. A B C Câu 4. Cho ABC biết  o   60 ;  80o A B . Cạnh nào của A
BC là cạnh nhỏ nhất? A. CA B. CB C. AB D. Cả B và C đều sai
Câu 5: Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc có đặc điểm gì? A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt Câu 6: Cho A
BC biết AB  3cm, BC  5cm,CA  3cm . So sánh các A góc của ABC .   
A. A B C   
B. A B C   
C. A B C B D C   
D. A B C
Câu 7. Cho hình vẽ bên, biết AB BD . Khẳng định nào sau đây đúng?     A. BAD BCA B. BAC BCA     C. BAC BCA D. ADB DAC Câu 8. Cho A
BC biết rằng:  o   20 ;  50o A B
. Xét các khẳng định sau: (I) A
BC là một tam giác tù (II) A
BC có cạnh lớn nhất là AB (III) A
BC có cạnh nhỏ nhất là BC.
Số khẳng định đúng ở trên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9. Cho A
BC vuông tại A biết AB  5cm, BC  13cm . So sánh các góc của ABC      
A. C B A
B. B C A      
C. B A C
D. C A B Câu 10. Cho ABC biết  o   30 ;  60o A B
. So sánh các cạnh của ABC .
A. AB BC CA
B. AB AC BC
C. AB BC CA
D. BC AB CA 94
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Câu 11. Cho A
BC biết   90o A
; AB AC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. AB BC B. 2 2 BC  3AB   C.   45o B C D. AB CA
Câu 12. Cho hình vẽ bên và AB AC . Xét các khẳng định sau và chọn đáp án đúng: A (I)
AC AD ”   (II)
ACB ACD ” A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng
C. Chỉ có (I) và (II) đều đúng B C D
D. Cả có (I) và (II) đều sai
Câu 13. Cho hình vẽ bên và AB AC . Khẳng định nào sau đây đúng? A   A. ABC ADB B. AB AD   C. ADB CAD D. Tất cả đều sai Câu 14. Cho A
BC AB AC ở hình bên. Khẳng định nào sau đây B A D C đúng? A. DB DC B. DB DC C. DB DC   B D C D. ABC ACB
Câu 15. Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây đúng? A
A. AC AE CF
B. AC AE CF
C. AC AE CF D. Cả A, B, C đều sai F B E D C Câu 16. Cho ABC có  o   70 ;  50o ABC ACB . Gọi H là chân
đường vuông góc hạ từ B. Khẳng định nào sau đây đúng? A. HB HC B. HB HC  C. HB HC D. 70o BAC  Câu 17. Cho A
BC , gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC B. AB AC   C. AB AC D. ABC ACB Câu 18. Cho ABC có  o   30 ;  70o ABC ACB
. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ B.
Khẳng định nào sau đây đúng? A. HA HC B. HA HC C. HA HC D. Không so sánh được 95
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Câu 19. Cho A
BC vuông tại A, trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. So sánh
độ dài các cạnh EF, BF, BC.
A. EFB. EF BF BC
C. EF BC BF D. EF BF Câu 20. Cho A
BC vuông tại A, biết AB  10cm , trên đường thẳng AB lấy hai điểm E và F
sao cho AE  3cm, AF  5cm . So sánh CA, CB, CE và CF.
A. CA CE CF CB
B. CA CB CF CE
C. CA CE CB CF
D. CA CF CE CB Câu 21. Cho M
NP biết MN MP  10cm, NP  12cm . Trên đường thẳng NP lấy điểm K
sao cho MK  9cm . Hỏi có bao nhiêu điểm K thỏa mãn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22. Cho ABC có  o   100 ;  40o A B
. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến BC. So sánh HB và HC. A. HB HC B. HB HC C. HB HC D. Không so sánh được Câu 23. Cho A
BC . Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến BC, biết HB HC . Khẳng định nào sau đây đúng?     A. ABC ACB B. ABC ACB     C. ABC ACB D. ABC BAC Câu 24. Cho ABC , biết  o   60 ,  30o B C
. Trên đường thẳng BC lấy điểm M, N sao cho AB CM CN  . So sánh AB, AM, AN. 2
A. AB AM AN
B. AN AB AM
C. AB AM AN
D. AB AN AM Câu 25. Cho A
BC biết AB  5cm, BC  12cm,CA  13cm . Trên đường thẳng BC lấy các
điểm I, J, K sao cho AI AJ AK . So sánh BI, BJ, BK.
A. BI BJ BK
B. BI BK BJ
C. BJ BK BI
D. BJ BI BK
Câu 26. Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 1cm,3cm, 2cm B. 1 ,
cm 3cm,5cm
C. 2cm, 6cm, 4cm
D. 6cm,8cm,9cm Câu 27. Cho A
BC biết AB  4cm,CA  8cm . Hỏi cạnh BC có thể nhận độ dài (cm) nào sau đây? A. 4 B. 9 C. 12 D. 13 Câu 28. Cho A
BC biết AB  9cm, BC  1cm . Hỏi cạnh AC có thể nhận độ dài (cm) nào sau đây? A. 1 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 29. Tính chu vi của một tam giác cân có độ dài hai cạnh của nó là 2cm và 6cm. A. 14cm B. 10cm C. 8cm D. 5cm 96
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Câu 30. Cho A
BC có độ dài các cạnh là các số nguyên (đơn vị cm). Biết
AB  5cm, A C  10cm . Hỏi độ dài cạnh BC có thể nhận được bao nhiêu giá trị? A. 8 giá trị B. 9 giá trị C. 10 giá trị D. 11 giá trị Câu 31. Cho A
BC biết AB  4cm, BC  4cm,CA  5cm . Gọi M là trung điểm của AC. Độ
dài đoạn thẳng BM bằng: A. 14m B. 1. 5cm C. 2cm D. 2. 5cm Câu 32. Cho A
BC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Kết quả nào dưới đây sai? 2 1 1 A. AG AM B. GM AM C. AG  2GM D. GA AM 3 3 3 Câu 33. Cho A
BC có trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AG  4cm B. BG  4cm C. CG  4cm D. GM  12cm Câu 34. Cho A
BC có trọng tâm G và BG  8cm . Đường trung tuyến BM. Khẳng định nào sau đây đúng? 16 A. GM  12cm B. BM  12cm C. CG  24cm D. GB cm 3 Câu 35. Cho A
BC có trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. AG cắt BC tại M thỏa mãn MB MC
B. GA GB GC 3
C. CG cắt AB tại trung điểm của AB . D. BG / / AC Câu 36. Cho A
BC cân tại AAB  10cm, BC  16cm . Tính độ dài đường trung tuyến AM của ABC . A. 8cm B. 2cm C. 9cm D. 6cm Câu 37. Cho A
BC AB BC AC  6cm . Gọi G là trọng tâm ABC . Tính , GA GB,GC.
A. GA GB GC  2 3cm
B. GA GB GC  3cm 3 3 3
C. GA GB GC cm
D. GA GB GC cm 2 2 Câu 38. Cho A
BC BC  9cm . Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD BA . Gọi
G là trọng tâm A
CD . Kết quả nào dưới đây đúng.
A. GB  6cm,GC  3cm
B. GB  3cm,GC  6cm
C. GB GC  4,5cm D. Cả ,
A B,C đều sai. GB A
Câu 39. Cho hình vẽ bên. Tính tỉ số . GN 1 N A. 2 B. G 2 1 C. D. 3 B M C 3 BP
Câu 40. Cho hình vẽ bên. Tính tỉ số . A BC 1 A. 2 B. N M G 2 B P C 97
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1 2 C. D. 3 3 Câu 41. Cho A
BC vuông tại A. Gọi G là trọng tâm A
BC biết AG  4cm , Tính độ dài BC . A. 24cm B. 6cm C. 16cm D. 12cm Câu 42. Cho A
BC là một tam giác đều có trọng tâm G . Đường trung tuyến AM  3cm .
Tính độ dài GB GC .
A. GB GC  3cm
B. GB GC  2cm C. GB GC  1cm D. GB GC  4,5cm Câu 43. Cho góc 
xOy khác góc bẹt. Gọi tia Oz là tia phân giác của góc 
xOy . Alà điểm trên
tia Oz ( Akhông trùng O ). Vẽ AB vuông góc Ox tại B , AC vuông góc Oy tại C . Khẳng định nào dưới đây sai?   A. AB AC B. OB OC
C. OA OB OC D. BAO CAO  Câu 44. Cho ABC biết 0
BAC  30 và AB AC, AM là tia phân giác của góc  A . Số đo góc  BAM là. A. 0 15 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 180
Câu 45. Xét các khẳng định sau và chọn câu trả lời đúng nhất.
(I). “ Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó. ”
(II). “ Điểm nằm bên trong một góc và cách đều hai cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác của góc đó. ” A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.  Câu 46. Cho A
BC cân tại A, biết 0
A  50 . Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba 
cạnh của tam giác này. Tính số đo BIC . A. 0 130 B. 0 115 C. 0 65 D. 0 50 Câu 47. Cho ABC biết  0  0
ABC  60 , BAC  80 . Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách 
đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo ICA . A. 0 40 B. 0 20 C. 0 30 D. 0 80 Câu 48. Cho ABC biết  0  0
BAC  60 , ACB  80 . Gọi I là điểm nằm trong tam giác và cách
đều ba cạnh của tam giác này. Tính số đo góc  AIB . A. 0 110 B. 0 65 C. 0 140 D. 0 130  Câu 49. Cho ABC biết  0  0
ABC  70 , ACB  60 . Tia phân giác góc BAC cắt BC tại M , qua M
kẻ đường thẳng song song với AC và cắt AB tại N . Tính số đo góc BNM . 98
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 A. 0 130 B. 0 70 C. 0 60 D. 0 50
Câu 50. Cho đường thẳng MN . Gọi I là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng
MN IM  8cm . Tính đọ dài đoạn IN . A. IN  8cm B. IN  4cm C. IN  16cm D. IN  3cm
Câu 51. Cho đoạn thẳng MN . P Q là hai điểm thuộc đường trung trực của MN sao cho
PM  6,QN  7 . Gọi I là giao điểm của MN PQ . So sánh IP IQ . A. IP IQ B. IP IQ C. IP IQ D. Không so sánh được. Câu 52. Cho A
BC , gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB AC .
Biết IA  12cm . Tính đọ dài IB . A. 12cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm  Câu 53. Cho A
BC cân tại A, gọi O là điểm cách đều ba đỉnh của ABC và góc 0 OBA  30 . 
Tính số đo góc OCA . A. 0 20 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 70
Câu 54. Cho các phát biểu: (I)
. Ba đường trung tuyến của tam giác đồng quy. (II)
. Ba đường phân giác của tam giác đồng quy. (III)
. Ba đường trung trực của tam giác đồng quy. (IV)
. Ba đường cao của tam giác đồng quy.
Số các phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 55. Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của ba đường gì? A. Trung trực B. Phân giác C. Trung tuyến D. Đường cao
Câu 56. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác gọc là gì?
A. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó B. Trọng tâm
C. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó D. Trực tâm Câu 57. Cho A
BC vuông tại A. Trực tâm của A
BC là điểm nào A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Không có trực tâm  Câu 58. Cho ABC nhọn có 0
ACB  50 , Gọi H là trực tâm A
BC . Khẳng định nào dưới đây sai? 99
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7        A. 0 AHB  130 B. 0 HBC  40 C. HAC HBC
D. A B C Câu 59. Trong A
BC có trọng tâm, điểm cách đều ba đỉnh, điểm cách đều ba cạnh trùng nhau. Hỏi A
BC có đặc điểm gì? A. ABC vuông B. ABC cân C. ABC đều D. là tam giác thường  Câu 60. Cho A
BC cân tại A. Gọi H là trực tâm của tam giác và góc 0 BHA  30 . Xét hai khẳng định sau: (I). A
BC là tam giác vuông cân. (II). A
BC là tam giác đều.
Chọn câu trả lời đúng A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ CHỦ ĐỀ 17 Mức độ Vận dụng (câu) Nhận biết Thông hiểu Chủ (câu) (câu) Thấp Cao đề 1, 2, 3, 4, 10, 11, 5, 6, 8, 9, 12, 14, 7, 13, 17, 22, 26, 31, 32, 15, 16, 18, 23, 24, 19, 25, 20, 21, 17 35, 38, 39, 40, 44, 27, 28, 29, 33, 34, 30, 37, 58 45, 50, 52, 54, 55, 36, 41, 43, 46, 47, 42, 49, 56, 57 48, 51, 53, 59 60 100
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Phần II. MỘT SỐ ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA Đề 1
KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 5 11 2
Câu 1. Kết quả phép tính   bằng. 6 6 3 14 7 A. 2 B. 2  C. D. 3 3 1 3 9 4
Câu 2. Kết quả phép tính    : 2 bằng 5 2 10 5 1 1 13 13 A. B.  C. D.  5 5 5 5 5 7 7 Câu 3. So sánh các số ; ; 3 2 3 5 7 7 5 7 7 7 7 5 7 5 7 A.   B.   C.   D.   3 2 3 3 3 2 3 2 3 2 3 3
Câu 4. Cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau: 1 1 8 16 2 1 5 3 A. và B. và C. và  D. và 4 2 10 20 6 3 20 12 5 6 1 1 Câu 5. Cho x  
. Tính x : (I): " x  " (II): " x   " 7 7 7 7
Chọn câu trả lời đúng: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. x x khi x  0
B. x x khi x  0
C. x  x khi x  0
D. x  x khi x  0 5  1 
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức 4 P  .12    12  1 A. P  12 B. P  1  2 C. P  D. 9 P  12 12 101
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Câu 8: Viết số 30
3 dưới dạng lũy thừa số mũ là 10 A. 10 27 B. 20 10 (3 ) C. 10 3 D. 10 6
Câu 9: Thay tỉ số 1, 2 :1, 4 bằng tỉ số giữa các số nguyên A. 10 : 4 B. 12 :10 C. 7 : 6 D. 6 : 7
Câu 10: Tỉ số nào trong các tỉ số sau lập được tỉ lệ thức? A. 12 : 5 và 5 :12 B. 8 : 6 và 4 : 3 C. 1: 2 và 2 : 3 D. (4) : 2 và 4 : 2
Câu 11: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 3, (3) dưới dạng phân số tối giản 1 10 3 A. B. 3 C. D. 3 3 10 11 Câu 12: Cho phân số
. Viết phân số đó dưới dạng số thập phân 3 11 11 11 11 A.  3,7 B.  3,6 C.  3, (6) D.  3,67 3 3 3 3 4 1 1 1
Câu 13: Kết quả phép tính    3 2 9 2 1  1 A. 1  B. C. D. 1 3 3
Câu 14: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ ? A. 5 B. 2 C. 9 D. 3
Câu 15: Trong các số sau đây, số nào không có căn bặc hai ? 11 A. 1  0 B. 0 C. 1 D. 5
Câu 16: Phép tính nào nào dưới đây đúng ? A. 25  5 B.  25  2  5 C. 2  5  5  D. 2  5  5 Câu 17: Phép tính 2 (100) bằng A. 2 (100)  100 . B. 2 (100)  10 . C. 2 (100)  100 . D. 2 (100)  10 . 102
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
B. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
C. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
D. Có những điểm trên trục số không biểu diễn cho số thực nào ? 5
Câu 19: Tìm số hữu tỉ x, biết x  2  1  2 5 3 5 3 A. x  B. x  C. x   D. x   3 5 3 5 12
Câu 20: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 5 12 24 12 24 A. B. C.  D. 10 5 10 10
Câu 21: Giá trị nào của x thỏa mãn 2x 1  1  1? 1 1  A. B. 1 C. 0 D. 2 2 1 1
Câu 22: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn  2n 64 A. n  4 B. n  5 C. n  6 D. n  7 8 5 2  8.2
Câu 23: Kết quả phép tính 7 5 2  4.2 1 8 A. B. 2 C. D. 1 2 7 a c
Câu 24: Chọn đáp án đúng. Từ tỉ lệ thức  (a, ,
b c, d  0) ta suy ra b d a c a d a b c d A.  B.  C.  D.  b d b c d c a b
Câu 25: Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 103
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1 2 5 1 A. B. C. D. 5 3 2 4
Câu 26: Cho x  16 thì x bằng: A. x  4 B. x  16 C. x  16  D. x  256 x Câu 27: Cho H
. Hỏi có bao nhiêu giá trị của x để H có giá trị là số nguyên ? x  1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của H x 1 1 bằng ? A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 29: Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x  2  x ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 5
Câu 30: Có bao nhiêu phân số có mẫu là 6, lớn hơn và nhỏ hơn ? 5 6 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ TRONG ĐỀ 1 Mức độ Thông hiểu Vận dụng Nhận biết (câu) Đề KT (câu) Thấp Cao
1, 2, 4, 6, 7, 8, 9, 12, 3, 10, 11, 18, 19, 22, 23, 45’, Đại, 13, 14, 15, 16, 17, 27, 30 21, 24, 25, 26, 28, 29 Chương I 20, Tổng 15 câu Tổng 9 câu Tổng 4 câu Tổng 2 câu ĐỀ 2:
KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2
Câu 1: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k  0) cách viết nào dưới đây đúng ? 1 A. y kx B. x ky C. xy k D. y kx
Câu 2: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a(a  0) , cách viết nào dưới đây đúng ? 104
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1 A. y ax B. x ay C. xy a D. y ax
Câu 3: Hai đại lượng x y tỉ lệ thuận. Giá trị x trong bảng sau bằng bao nhiêu ? 1 x x x  2 1 2 y y  8  y  4 1 2 A. x  4 B. x  4  C. x  8 D. x  8  1 1 1 1
Câu 4: Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch. Giá trị y trong bảng sau bằng bao nhiêu ? 12 x x  3 x  6 1 2 y y  1 y 1 2 1 A. y  3 B. y  12 C. y  2 D. y  2 2 2 2 2 2
Câu 5: Cho hàm số y f (x)  . Tính f (12) x 1 A. f (12)  B. f (12)  6 C. f (12)  24 D. f (12)  10 6
Câu 6: Tìm tọa độ AB trong hình sau: A. ( A 1;3), B(2; 3  ) y B B. (3 A ;1), B( 3  ; 2) 2 A 1 C. ( A 1;3), B( 3  ; 2) -3 0 3 1 x D. (3 A ;1), B(3; 2)  1
Câu 7: Cho hàm số y
x . Đồ thị của hàm số này là 2 y y 1 y = x 2 2 2 1 1 B -3 0 A 3 1 x -3 0 3 1 x ... ... -2 1 y = x 2 y y 1 2 y = x 2 2 1 1 y = x 1 2 -3 0 C 3 1 x D. -3 0 3 1 x -2 .. 105 -2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm (
A 2;1) và B(1;1) . Khẳng định nào sau đây đúng
A. AB cắt trục hoành.
B. AB không vuông góc trục tung.
C. AB song song với trục hoành.
D. AB song song với trục tung.
Câu 9: Các giá trị tương ứng của hai đại lương tương x y được cho trong các bảng sau,
bảng nào thể hiện được hai đại lượng x y tỉ lệ thuận với nhau ? x x  2 x  4 x  6 x  12 1 2 3 4 A. y y  6 y  3 y  2 y  1 1 2 3 4 x x  2  x  0 x  2 x  10 1 2 3 4 B. y y  1  y  0 y  1 y  5 1 2 3 4 x x  1 x  3 x  1  x  2  1 2 3 4 C. y y  1 y  2 y  1 y  2 1 2 3 4 x x  2 x  3 x  1  x  2 1 2 3 4 D. y . . . y  2 y  1 y  2  2 3 4
Câu 10: Các giá trị tương ứng của hai đại lương tương x y được cho trong các bảng sau,
bảng nào thể hiện được hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau ? x x  1 x  2 x  3 x  5 1 2 3 4 A. y y  10 y  5  y  3 y  2 1 2 3 4 x x  8 x  6 x  3 x  1 1 2 3 4 B. y y  1 y  2 y  3 y  1 1 2 3 4 x x  2  x  2 x  4 x  1  6 1 2 3 4 C. y y  16 y  16 y  8  y  2 1 2 3 4 x x  16 x  8 x  4 x  1 1 2 3 4 D. 1 y y  8 y  4 y  2 y  1 2 3 4 2 106
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho một hàm số có đồ thị y như hình sau: 2
Hỏi đồ thị đó là hàm số nào ? 1 A. y  5x B. y  5x -3 0 1 2 3 4 5 x -1 1 1 -2 C. y   x D. y x 5 5 1
Câu 12: Cho hàm số y f (x) 
x 1 . Kết quả nào dưới đây đúng ? 2 1 1 A. f (0)  1 B. f (1)  C. f (0)  0 D. f ( 1  )  2 2 Câu 13: Cho hàm số 2
y f (x)  x . Kết quả nào dưới đây sai ? 1 1   1  1  A. f (0)  0 B. f ( )  C. f    D. f (1)  0 2 4  3  9
Câu 14: Bảnggiá trị tương ứng tương nào dưới đây thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x ? x 2  1  1 2  A. y 2 1 2  3 x 2  1  0 3 B. B. y 2 1 0 2 x 2  1 2  1 C. y 2 2 3 3 x 1  2 3 2 D. y 5 2  2  3
Câu 15: Cho hàm số y ax có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm M (2;3) . Tìm hệ số a 2 3 A. a  2 B. a  3 C. a  D. a  3 2 1
Câu 16: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x ? 3 107
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1  2  1 A. ( A 1; ) B. B(2; ) C. C(3; 1) D. D(1; ) 3 3 3 2
Câu 17: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y   x ? 3 2 2 A. A(3; 2) B. B(3; 2) C. C(1; ) D. D( 1  ; ) 3 3
Câu 18: Những điểm thuộc trục hoành có đặc điểm A. Tung độ khác 0. B. Tung độ bằng 0 . C. Hoành độ bằng 1.
D. Trùng điểm O(0; 0) .
Câu 19: Những điểm thuộc trục tung có đặc điểm A. Hoành độ khác 0. B. Tung độ khác 1. . C. Hoành độ bằng 0
D. Trùng điểm O(0;0) .
Câu 20: Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x  3 thì y  1. Hỏi y
tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k là bao nhiêu ? 1 1 A. k  3  B. k   C. k  3 D. k  3 3 2  9
Câu 21: Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau, biết khi x  thì y  . Hỏi x tỉ lệ 3 8
thuận với y theo hệ số tỉ lệ a là bao nhiêu ? 3 3 16 27 A. a   B. a   C. a   D. a  4 8 27 16
Câu 22: Hai đại lượng x y tỉ lệ thuận với nhau, biết khi x  10 thì y  2 . Hỏi x tỉ lệ
thuận với y theo hệ số tỉ lệ k là bao nhiêu ? 1 1 A. k  20 B. k  C. k  5 D. k  5 20 1 1
Câu 23: Tìm m để đồ thị của hàm số y x m đi qua điểm M ( ; ) 3 2 1 1  1 1 A. B. C. D. 6 6 3 2
Câu 24: Công thức nào dưới đây thể hiện x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? 108
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 x y x 3 x 1 A.  B.  C.  D. y  1  x 1 2 2 y y 2
Câu 25: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a , x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
b (a,b  0) . Hỏi z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu ? a b 1 A. B. C. ab D. b a ab
Câu 26: Đường thẳng OA ở hình sau là đồ thụ của hàm số y ax . Xác định a y A 3 2 1 -1 0 1 2 x -1 3 2 A. a  B. a  C. a  3 D. a  2 2 3
Câu 27: Đồ thị của hàm số y ax là đường thẳng thuộc góc phần tư thứ hai và thứ tư. Kết quả nào sau đây đúng ? A. a  0 B. a  0 C. a  0 D. Tất cả đều sai
Câu 28: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc vào đồ thị của hàm số y mx m A. A(1;0) B. B(1;1) C. C(1; 2) D. D(1; 1)
Câu 29: Chọn câu trả lời sai ?
Các máy bơm có cùng công suất bơm nước vào cùng một bể chứa là
A. Số lượng máy bơm tỉ lệ nghịch với thời gian bơm đầy bể
B. Số lượng máy bơm tỉ lệ thuận với thời gian bơm đầy bể
C. Thời gian bơm đầy bể chứa không tỉ lệ thuận với số lượng máy bơm.
D. Công suất máy bơm tỉ lệ nghịch với thời goan bơm đầy bể.
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(0;1) , B(1;0) , C(0; 1) và D( 1  ; 0) . Hỏi tứ
giác ABCD là hình gì ? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. 109
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 C. HÌnh chữ nhật. D. Hình vuông.
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ TRONG ĐỀ 2 Mức độ Thông hiểu Vận dụng Nhận biết (câu) Đề KT (câu) Thấp Cao 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 8, 9, 10, 11, 13, 25, 27, 45’, Đại, 14, 15, 18, 19, 20, 16, 17, 23, 24, 29, 20 28 Chương 2 21, 22 26 Tổng 15 câu Tổng 10 câu Tổng 3 câu Tổng 2 câu ĐỀ 3 KIỂM TRA HỌC KÌ 1 1 3 5
Câu 1: Kết quả phép tính   bằng 2 2 3 8 1 1 8 A. B. C. D. 3 3 6 6  1 10 10 11 
Câu 2: Kết quả phép tính .  . :10   bằng  3 13 13 3  3 100 1000 10 A. B. C.  D.  143 39 39 39
Câu 3: Xét hai phát biểu sau: 3 11 3 11 (I ) :  (II ) :  2 6 2 6
Chọn câu trả lời đúng. A. Chi có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai. 11 13
Câu 4: Tìm số nguyên x để  x  6 6 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 6 48 Câu 5: Viết số
dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. 18 2 A. 6 24 B. 6 8 C. 6 6 D. 12 24 110
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 0 0  0 . B. 7 ( 0
 ,1) là một số dương. C. 8 ( 0  ,3) là một số âm. D. 6 3 ( 0  , 2)  (0,04) .
Câu 7: Thay tỉ số 5, 2 :1, 6 bằng tỉ số giữa các số nguyên A. 16 : 25 B. 13 : 8 C. 13 : 4 D. 7 :1
Câu 8: Khi các số a,b, c tỉ lệ với các số 1, 6,8 . Cách viết nào dưới đây đúng ? a
A. a : b : c  1: 6 : 8 . B. : c  1: 6 : 8 . b
C. a : (b : c)  1: 6 : 8 .
D. (a : b) : c  (1: 6) : 8 .
Câu 9: Thực hiện phép tính 25 :11 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất nhận được kết quả: A. 2, 2 B. 2,3 C. 2, 7 D. 2, 0
Câu 10: Trong các số sau, số nào có đúng hai căn bậc hai khác nhau ? A. 1  0 B. 2  C. 2 D. 0 25 9 1
Câu 11: Thực hiện phép tính   bằng: 3 3 3 5 1 1  A. B. 2 C. D. 3 6 6
Câu 12: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số k . Cách viết nào dưới đây đúng ?
A. y kx (k  0)
B. x ky (k  0) C. xy k
D. y x k 4 20
Câu 13: Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x  thì y  . Hỏi hai 5 3
đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu ? 16 3 3 25 A. B. C. D. 3 16 25 3 111
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 14: Bảnggiá trị tương ứng tương nào dưới đây thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x ? Bảng x -3 5 8 8 x -2 -1 -1 3 Bảng 2 1 y 1 3 -7 5 y 2 5 1 3 A. Bảng x -1 0 3 3 x -3 -2 1 3 Bảng4 Bản 3 y 1 2 -3 1 y 1 0 2 1 g 1
Câu 15: Tọa độ của các điêm M N ở hình sau là y 3 N 2 1 M -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x -1 A. M(1;3), N (2; 4)  B. (3
A ;1), B(4; 2) C. M( 4
 ; 2), N (3;1) D. M(4; 2),  N (3;1)
Câu 16: Cặp số hữu tỉ nào dưới đây không bằng nhau ? 3 9 4 1  2 A. và . B. và . 5 5 3 9 5 2 9 3 C. và . D. và . 2 5 6 2  1 1  1
Câu 17: Tìm số hữu tỉ x biết  : x     2 3  4 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 2 3 4 5
Câu 18: Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x  ? 9 A. Không có số nào. B. Chỉ có 1 số. C. Có 2 số. D. Có 3 số. 2n
Câu 19: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn  2 16 A. n  1 B. n  4 C. n  5 D. n  32 112
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 3
Câu 20: Một thửa ruộng hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng bằng . Tính 2
diện tích thửa ruộng này, biết chu vi của nó bằng 200m . A. 2 2400m B. 2400m C. 2 1200m D. 2 240m
Câu 21: Phân số nào dưới đây viết được số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 3 61 25 23 A. B. C. D. 5 10 3 2
Câu 22: Trong các khằng định sau, khẳng định nào sai ? 11
A. Số 12 là số tự nhiên. B. Số là một số hữu tỉ. 3
C. Số 0, 1211005…là một số thực. D. Số 25 là một số vô tỉ.
Câu 23: Cho biếtc y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a , x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
b (a,b  0) . Hỏi z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu ? 1 a b A. B. ab C. D. ab b a
Câu 24: Ch biết 1 2  3  4  ... 19  20  210 . Tính 2  4  6  8  ...  38  40 A. 210 B. 420 C. 630 D. 105 3  3  2 5 11 Câu 25. Các số hữu tỉ ; ; ; ;
được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 13 10 3 3 5 11 5 2 3  3  11 5 2 3  3  A. ; ; ; ; B. ; ; ; ; 5 3 3 13 10 5 3 3 10 13 5 11 2 3  3  5 11 2 3  3  C. ; ; ; ; D. ; ; ; ; 3 5 3 10 13 3 5 3 13 10
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  7 16 64  3  chia hết cho 3 B.  7 16 64  3  chia hết cho 5 C.  7 16 64  3  chia hết cho 9 D.  7 16 64  3  chia hết cho 10 a b c
Câu 27. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn   . Tính giá trị
2a b c
a  2b c
a b  2c b c a c a b
của biểu thức: H    a b c 113
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1 1 A. H = 2 B. H = 6 C. H = D. H = 4 3 25
Câu 28. Chữ sô thập phân thứ 2019 sau dấu phẩy của phân số
(viết dưới dạng thập phân 11 là như thế nào? A. 2. B. 3 C. 5 D. 7
Câu 29. Cho hai đường thẳng xx’yy’ cắt nhau tại O như hình vẽ. Biết xOy’ = 454. Tính số đo xOy y x' 45° x y' A. 0 0 B. 450 C. 1350 D. 1800
Câu 30. Cho hai đường thẳng a và b có a // b như hình vẽ. Tìm số đo góc x trên hình vẽ. c a 30° b x A. 1200 B. 600 C. 300 D. 1500
Câu 31. Cho hình vẽ. Tìm số đo góc x để a // b x? a b c A. 900 B. 600 C. 300 D. 1200
Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC, có:       A. 0
A B C  180 B. 0
A B C  180       C. 0
A B C  360
D. A B C  180 114
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 33. Cho tam giác ABC biết  0  0
A  50 , B  70 . Góc ngoài tại đỉnh C có số đo bằng: A. 200 B. 600 C. 1000 D. 1200
Câu 34. Tìm số đo góc x trên hình sau: x? a 40° b A. 400 B. 500 C. 1300 D. 1400 Câu 35. Cho ABC M
NP , biết AB = 2cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Chu vi MNP bằng: A. 11cm B. 5, 5cm C. 9cm D. 6cm
Câu 36. Cho hai tam giác ABCDEFAB = DE,  
B E . Để ABC DEF theo trương
hợp canh - góc - cạnh phải thêm điều kiện nào dưới đây     A. C F B. A B C. AC = DF D. BC = EF
Câu 37. Cho tam giác ABC, có MN // BC và các góc như hình vẽ. Tính số đo BAC . A 50° M N 120° B C A. 300 B. 700 C. 600 D. 500
Câu 38. Cho hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây sai? A 30° 30° 40° 40° D B C A. AB = AC B. BD = DC  C. AB > AC D. 0 BDC  140 
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông ở A, biết 0
ACB  60 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại 
D. Số đo BDC bằng: 115
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 A. 300 B. 600 C. 150 D. 1050
Câu 40. Cho hình vẽ sau khẳng định nào dưới đây sai? A. AID BIC D C B. IAB ICD 20° 20° C. ACB BDA I D. BCD ADC 20° 20° A B
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ ĐỀ 5 Mức độ Nhận biết (câu) Thông hiểu Vận dụng (câu) KT (câu) Thấp Cao 1; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 10 ; 11; 12; 13; 2; 9; 16; 17; 18; 20; 23; 24; 27; 14; 15; 21; 22; 19; 25; 34; 37; 26; 28; 40 Học kỳ 1 38 29; 30; 31; 32; 39 33; 35; 36 Tổng 22 Tổng 10 Tổng 5 Tổng 3 ĐỀ 4 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 1
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x 3  2   1  A. (3; 1) B. 2;   C. 1  ;   D. (-2; 2)  3   3 
Câu 2. Khi điều tra điểm kiểm tra của một tổ trong lớp, giáo viên thu được kết quả điểm trong bảng sau: 8 7 9 8 8 10 8 8 8 9
Điểm trung bình của tổ này là: A. 6, 8 B. 8. 3 C. 7, 0 D. 7, 1
Câu 3. Viết biểu thức đại số biểu thị chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là a, b. A. a - b B. ab C. a + b D. 2(a + b)
Câu 4. Viết biểu thức đại số biểu thị quảng đường đi được của một xe máy với vận tốc v
(km/h) trong khoảng thời gian t. v A. vt B. v + t C. v - t D. t 1 1
Câu 5. Giá trị của biểu thức P = 3 2
x y  2 tại x  ; y   bằng: 2 3 116
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 1  7 1  45 1  43 A. B. C. -2 D. 9 72 72
Câu 6. Biểu thức nào dưới đây được gọi là đơn thức? A. 2x + y B. x - y C. (xy + z)t D. xyx3
Câu 7. Bậc của đơn thức 2 2xy z là: A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 1
Câu 8. Thu gọn biểu thức 2 2
3x y x ta được: 3 8 8 A. 8x2 + y B. y C. 2 x D. 2 x y 3 3
Câu 9. Tất cả các hạng tử của đa thức 2
2x y  3xy là: A. 2x2 B. 2x2;y;3xy C. 2x2;-y;3xy D. 2x2;3xy
Câu 10. Cho hai đa thức M = x2 + y2 - xy; N = x2 - y2 + xy. Tính M + N bằng: A. 2x2 + 2y2 B. 2x2 + 2y2 – xy C. x2 + xy D. 2x2
Câu 11. Cho đa thức M = xy + x2 - 1. Tìm đa thức P biết M - P = x2 - 1 A. x2 -1 B. -xy C. xy D. 2xy
Câu 12. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) = x5 + x3 - x2 + 2x3 -1 A. A(x) = x5 + x3 - x2 -1 B. A(x) = x5 - x3 + x2 -1 C. A(x) = x5 + 3x3 - x2 D. A(x) = x5 + 3x3 - x2 -1
Câu 13. Đa thức B(x) = 10x4 - 2x2 + 2x + 12 có hệ số cao nhất là: A. 10 B. 12 C. -2 D. 4
Câu 14. Đa thức một biến Q(x) = x2 - x có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15. Số nào dưới đây là nghiệm của đa thức 4x2 - 4x + 1 = 0? 1 A. 0 B. 2 C. -2 D. 2
Câu 16. Đường thẳng OA ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax. Xác định hệ số a. 1 1 A. a =  B. a = C. a = 3 D. a = -3 3 3
Câu 17. Khi điều tra về cỡ áo của một lớp ta thu được kết quả số áo thể hiện trong bảng sau: 35 36 35 38 35 36 35 39 39 40 42 35 37 36 36 36 35 37 38 35 40 42 35 36 38 40 38 42 40 39 37 35 36 36 35 36 35 36 35 36 117
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Tìm mốt M0 của dấu hiệu A. M0 = 35 B. M0 = 36 C. M0 = 11 D. M0 = 12
Câu 18. Viết biểu thức đại số biểu thị tổng các lũy thừa bậc 3 của hai số tự nhiên liên tiếp A. a  3 3
1  a (a N )
B. a  a  3 3 2 (a N )
C. a  a  3 3 1 (a N ) D. a  3 3 2
a (a N )
Câu 19. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? 1 A. xy(x2y) B. (2x2)( yx) C. x2ỹ D. x3y2 3
Câu 20. Cặp đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng? 7 A. 2x3y và 2xy3 B. 2xy2x và x2y2 3 C. 2xy và xy2 D. xyx và x3y2x 1
Câu 21. Tích của hai đơn thức (2x2y) và x3y2x là một đơn thức có bậc bằng: 8 A. 3 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 22. Giả sử một quyển vở là x (đồng/quyển) và giá của một hộp bút là y (đồng/quyển).
Biểu thức biểu thị số tiền mua hai quyển vở và ba cái bút là: A. Một đa thức B. Một đơn thức
C. Một đơn thức thu gọn D. Cả A, B, C đều sai 1 1
Câu 23. Giá trị của đa thức: M = x2 + y – xy tại x = và y = bằng: 5 2 11 11 16 11 A. B. C. D.  25 50 25 50
Câu 24. Cho hai đa thức P(x) = x3 – x2 + x; Q(x) = x3 – 2x2. Gọi đa thức R(x) được xác định bởi
R(x) = P(x) – Q(x). R(x) có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Đa thức P(x) = 2x5 – 4x4 + x – 1 – x4 + x2 có hệ số của lũy thừa bậc 4 là: A. 2 B. -5 C. -4 D. 4
Câu 26. Cho đa thức bậc 5 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 128.
Hỏi đa thức này có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 7 1
Câu 27. Tìm tất cả các số hữu tỉ x để giá trị của đa thức 2x2y – y bằng tại y = là: 4 2 118
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 3 3 3 3 A. B.  C. 0 D. ;  2 2 2 2 a b c
Câu 28. Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó a, b, c là các hằng số thỏa mãn   1 2 3 P  2    3P   1 và a  0 . Tính a A. -6 B. -15 C. 6 D. 15
Câu 29. So sánh các cạnh của tam giác ABC biết  0  0
A  100 ; B  40 . A. AB = AC > BC B. AB = AC < BC C. AB = AC = BC D. AB > AC = BC
Câu 30. Cho tam giác ABC có AB > AC, gọi D là chân đường vuông góc hạ từ A đến BC.
Khẳng định nào sau đây đúng?   A. DB = DC B. DB < DC C. DB > DC D. ABC ACB
Câu 31. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Kết quả nào dưới đây sai? 2 1 1 A. AG = AM B. GM = GA C. GA = MG D. MB = MC 3 2 3
Câu 32. Cho tam giác ABC biết  0  0
A  50 ; B  60 . Gọi I nằm trong tam giác và cách đều ba
cạnh của tam giác này. Tính số đo góc BIC. A. 700 B. 1300 C. 650 D. 1150
Câu 33. Cho tam giác ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và
AC. Kết quả nào dưới đây đúng? A. IA > IB > IC B. IA = IB = IC C. IA < IB < IC
D. Không so sánh đơcj IA, IB, IC
Câu 34. Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là:
A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác này B. Trọng tâm
C. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác này D. Trực tâm 
Câu 35. Cho tam giác ABC cân tại A, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và 0 GAC  30 . Khi đó ABC là:
A. Tam giác ABC vuông cân tại A B. Tam giác đều C. Tam giác cân tại A D. Tam giác tù
Câu 36. Cho đoạn thẳng PQ, gọi A và B là hai điểm thuộc đường trung trực của đoạn PQ sao
cho AP = 6cm, BQ = 8cm. Gọi I là giao điểm của PQ và AB. So sánh IA và IB. A. IA = IB B. IA > IB C. IA < IB D. Không so sánh được 119
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
Câu 37. Chu vi của một tam giác cân biết độ dài hai cạnh của nó là 3cm và 8cm là: A. 14cm B. 7cm C. 19cm D. 11cm B
Câu 38. Cho hình bên. Tính độ dài đoạn CD 6cm 10cm A. 8 cm B. 4 cm C A C. 10 cm 10cm D. 6 cm D
Câu 39. Cho tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A. Biết BC = 12cm. Gọi G là trọng tâm
của tam giác ABC. Tính GB. A. 10cm B. 2 10cm C. 3 10cm D. 4cm
Câu 40. Cho tam giác ABC biết AB = 2cm, AC = 6cm. Cạnh BC có độ dài là một số nguyên
đơn vị xentimet. Hỏi độ dài cạnh BC có thể nhận được bao nhiêu giá trị? A. 3 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 6 giá trị
MA TRẬN CÂU HỎI TNKQ ĐỀ 6 Mức độ Nhận biết (câu) Thông hiểu Vận dụng (câu) KT (câu) Thấp Cao 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 ; 11; 12; 11; 17; 18; 21; 13; 14; 15; 16; 22; 24; 32; 35; 26; 27; 38; 39 28; 40 Học kỳ 2 17; 20; 23; 25; 37 29; 30; 31; 33; 34; 36 Tổng 25 Tổng 9 Tổng 4 Tổng 2 120
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Phần 3
GIẢI MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C B A B C D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B A C C A ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A B B C A A D B ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D C B Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D B A C ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C B D C A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A B C B C ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D B C C D ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 6 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A C B A D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A D B D A B ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 7 121
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C B A D D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D D B C B A ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A B D C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C C B B C D C ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A C A C D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B B D C D B D ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A C B A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C C B C B D ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 11 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D A C D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A B A D ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 12 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D B D C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C D A B 122
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 13 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D A D A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B C ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 14 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A C B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C C B B D C A ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 15 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B B D D Câu 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C A C A B D D C D A án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp B C B D A B D C A B án Câu 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Đáp C C C D D B C C B A án Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 Đáp B C B C B A C D B D án ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 16 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C D A B Câu 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A C D D D B A B A C án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp B A B A C A B A B C 123
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 án A BCâu 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Đáp án C D C C A B B D D A Câu 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 Đáp án D C D A D C D C D B ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ 17 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B C A D B C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C A B A C A B B B A án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp C A B D A D B C A B án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp D D A B C D A B A B án Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp D B C A C B B D D A án Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp C A B D D B A D C B án
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ CHƯƠNG I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B B D A C C A D B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C C D C A A C D B D án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 124
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 Đáp A C B D B D B C B B án
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ CHƯƠNG II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D A B A C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C C D D C B B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C B B D A B A B D
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B A C D C A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A D B C A C C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C D A B A B B D B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B D C A D B C D B
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D A D D D D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A C D B A C D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A A C B B D B B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D B D B C C D B A 125