Bài tập trắc nghiệm và tự luận chương cảm ứng điện từ vật lí 11

Bài tập trắc nghiệm và tự luận chương cảm ứng điện từ vật lí 11 rất hay và bổ ích, bao gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm và tự luận chương cảm ứng điện từ vật lí 11

Bài tập trắc nghiệm và tự luận chương cảm ứng điện từ vật lí 11 rất hay và bổ ích, bao gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

39 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Chương 5. CM ỨNG ĐIỆN T
I. Phn trc nghim
Câu 1. Xác định chiều dòng điện cm ng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hp cho nam
châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây gi c định nm ngang.
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, sau khi nam châm xuyên qua thì ngược
kim đồng h.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng h, sau khi nam châm xuyên qua thì cùng
kim đồng h.
C. không có dòng điện cm ng trong vòng dây.
D. Dòng điện cm ứng luôn cùng kim đồng h.
Câu 2. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác
hút hay đẩy.
A. Luôn đẩy nhau
B. Ban đầu hút nhau, sau khi xuyên qua thì đẩy nhau.
C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau.
D. Luôn hút nhau
Câu 3. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thng dài I
1
như hình vẽ thì
chúng s
A. đẩy nhau B. hút nhau
C. hút hay đẩy ph thuc tốc độ D. không tương tác
Câu 4. Cho dòng điện thẳng cường độ I. Khung dây dn hình ch nhật MNPQ đặt gn
dòng điện thng, cnh MQ song song với dòng điện thng. Trong khung dây không có
dòng điện cm ng khi
A. khung quay quanh cnh MQ B. khung quay quanh cnh MN
C. khung quay quanh cnh PQ D. khung quay quanh trục là dòng điện thng I
Câu 5. Mt khung dây phng có din tích 12cm²
đặt trong t trường đều cm ng t B = 5.10
2
T, mt phng
khung dây hp với đường cm ng t một góc 30°. Tính độ ln t thông qua khung
A. Φ = 2.10
5
Wb B. Φ = 3.10
5
Wb C. Φ = 4.10
5
Wb D. Φ = 5.10
5
Wb
Câu 6. Mt hình vuông cạnh 5cm đặt trong t trường đều có cm ng t B = 4.10
4
T, t thông qua hình
vuông đó bằng 10
6
WB. Tính góc hp bởi véctơ cảm ng t và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. 0° B. 30° C. 45° D. 60°
Câu 7. Mt khung dây phng din tích 40cm² gồm 200 vòng đặt trong t trường đều B = 2.10
4
T, véc tơ
cm ng t hp vi mt phng khung một góc 30°. Người ta gim đều t trường đến không trong khong
thi gian 0,01s. Tính suất điện động cm ng xut hin trong khung trong thi gian t trường biến đổi
A. 4.10
3
V B. 8.10
3
V C. 2.10
3
V D. 4.10
2
V
Câu 8. Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chy trong vt dn
B. dòng điện cm ng sinh ra trong mch kín khi t thông qua mch biến thiên.
C. dòng điện cm ng sinh ra trong vt dn khi vt dn chuyển động trong t trường
D. dòng điện xut hin trong tm kim loi khi ni tm kim loi vi hai cc ca nguồn điện
Câu 9. Chn câu phát biu sai khi nói v dòng điện Phucô
A. Hiện tượng xut hiện dòng điện Phucô cũng là hiện tượng cm ứng điện t
B. chiu của dòng điện Phucô cũng được xác định bằng định lut Jun Lenxơ
C. dòng điện Phucô trong lõi st ca máy biến thế là dòng điện có hi
D. dòng điện Phucô có tính cht xoáy.
Câu 10. Khung dây có tiết diện 30cm² đặt trong t trường đều B = 0,1T. Mt phng khung dây vuông góc
với đường cm ng từ. Trong các trường hp nào suất điện động cm ng trong mch bng nhau. (I) quay
khung dây trong 0,2s để mt phng khung song song với đường cm ng t. (II) gim t thông xung còn
mt nửa trong 0,2s. (III) tăng từ thông lên gấp đôi trong 0,2s. (IV) tăng từ thông lên gp ba trong 0,3s
A. (I); (II) B. (II); (III) C. (I); (III) D. (III); (IV)
Câu 11. Nếu mt vòng dây quay trong t trường đều quanh mt trc vuông góc vi t trường, dòng điện
cm ng
A. đổi chiu sau mi vòng quay B. đổi chiu sau na vòng quay
N
S
I
1
v
Trang 2
C. đổi chiu sau mi mt phần tư vòng D. không đổi chiu
Câu 12. Dây dn th nht có chiều dài L được qun thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng
dây. Dây dn th hai cùng bn cht có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi
như trên. So sánh cường độ dòng điện cm ứng trong hai trường hp thì
A. I
1
= 2I
2
. B. I
2
= 2I
1
. C. I
1
= I
2
= 0 D. I
1
= I
2
≠ 0
Câu 13. Mt vòng dây dn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong t trường đều có cm ng t B = 0,6 T, véc tơ
cm ng t vuông góc vi mt phng vòng dây. Nếu cm ng t tăng đến 1,4 T trong thi gian 0,25s thì sut
điện động cm ng xut hin trong vòng dây là
A. 1,28V B. 12,8V C. 3,2V D. 32V
Câu 14. T thông qua mt mạch điện kín ph thuc vào
A. tiết din ca dây dn làm mạch điện B. điện tr ca dây dn làm mạch điện
C. khối lượng ca dây dn làm mạch điện. D. hình dạng, kích thước ca mạch điện
Câu 15. Mt dây dn có chiều dài ℓ bọc mt lớp cách điện ri gp li thành hai phn bng nhau sát nhau ri
cho chuyển động vuông góc với các đường cm ng t ca mt t trường đều cm ng t B vi vn tc v.
Suất điện động cm ng trong dây dn có giá tr
A. e = Bv/ℓ B. e = 2Bvℓ C. e = Bvℓ D. e = 0
Câu 16. Mt thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu ca nó với hai đầu ca một đoạn mạch điện có điện
tr 0,5Ω. Cho thanh tịnh tiến trong t trường đều B = 0,08T vi vn tốc 7m/s có hướng vuông góc vi các
đường cm ng t. Biết điện tr của thanh không đáng kể, tính cường độ dòng điện trong mch
A. 0,112A B. 0,224A C. 0,448A D. 0,896A
Câu 17. Suất điện động cm ng ca mt thanh dẫn điện chuyển động tnh tiến vi vn tốc không đổi trong
mt t trường đều không ph thuc vào yếu t nào sau đây
A. độ ln ca cm ng t B. vn tc chuyển động ca thanh
C. độ dài ca thanh D. bn cht kim loi làm thanh
Câu 18. Nếu mt mạch điện h chuyển động trong t trường cắt các đường sc t thì
A. trong mch không có suất điện động cm ng
B. trong mch không có suất điện động và dòng điện cm ng
C. trong mch có suất điện động và dòng điện cm ng
D. trong mch có suất điện động cm ứng nhưng không có dòng điện
Câu 19. Dòng điện qua mt ng dây không có lõi st biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng
điện tăng đều t 1A đến 2A thì suất điện động t cm trong ng dây là 20V. Tính h s t cm ca ng dây
và độ biến thiên năng lượng ca t trường trong ng dây
A. 0,1H và 0,2J B. 0,2H và 0,3J C. 0,3H và 0,4J D. 0,2H và 0,5J
Câu 20. Mt ng dây dài 50cm có 2500 vòng dây, ban kính ca ng bng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều
theo thi gian chy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động t
cm trong ng dây
A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V
Câu 21. Một dòng điện trong ng dây ph thuc vào thi gian theo biu thc I = 0,4(5 t); I tính bng
ampe, t tính bng giây. ng dây có h s t cm L = 0,005H. Tính suất điện động t cm trong ng dây
A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V
Câu 22. Đáp án nào sau đây là sai. H s t cm ca ng dây
A. ph thuc vào cu tạo và kích thước ca ng dây
B. có đơn vị là Henri (H)
C. được tính bng công thức L = 4π.10
7
.NS/ℓ.
D. càng ln nếu s vòng dây trong ng dây càng nhiu
Câu 23. Mt ng dây dài 50cm tiết din ngang là 10cm² gm 100 vòng. H s t cm ca ng dây là
A. 25µH B. 250µH C. 125µH D. 1250µH
Câu 24. Năng lượng t trường ca ng dây có dng biu thc là
A. W = Li/2 B. W = Li²/2 C. W = L²i/2 D. W = Li²
Câu 25. Mt ng dây gm 500 vòng có chiu dài 50cm, tiết din ngang ca ng là 100cm². Lấy π = 3,14; hệ
s t cm ca ng dây có giá tr
A. 15,9mH B. 31,4mH C. 62,8mH D. 6,28mH
Câu 26. Mt khung dây dn hình ch nhật, quay đều trong mt t trường đều quanh mt trục đối xứng OO’
A. song song với các đường sc t thì trong khung không xut hiện dòng điện cm ng.
Trang 3
B. hp với các đường sc t mt góc nhọn thì không có dòng điện cm ng.
C. vuông với các đường sc t thì trong khung không xut hiện dòng điện cm ng.
D. hp với các đường sc t mt góc tù thì trong khung không xut hiện dòng điện cm ng.
Câu 27. Mt vòng dây dẫn được đặt trong t trường đều sao cho mt phng ca vòng dây vuông góc vi các
đường cm ng t. Trong vòng dây s xut hin sut điện động cm ng nếu vòng dây
A. cm hai cc ca nguồn điện không đổi vào hai điểm trên vòng.
B. b làm biến dng dẫn đến diện tích thay đổi.
C. quay xung quanh trc trùng vi một đường sc t.
D. b dch chuyn tnh tiến trong mt phng cha vòng dây.
Câu 28. Một dòng điện trong ng dây ph thuc vào thi gian theo biu thc I = 0,4(5 t); I tính bng
ampe, t tính bng giây. ng dây có h s t cm L = 0,005H. Tính suất điện động t cm trong ng dây.
A. 1 mV B. 2 mV C. 3 mV D. 4 mV
Câu 29. Nếu mt mạch điện để h chuyển động trong t trường đều sao cho mt phng ca mch ct các
đường sc t thì trong mch
A. không có suất điện động cm ng nhưng có dòng điện cm ng.
B. không có suất điện động và dòng điện cm ng.
C. có suất điện động và dòng điện cm ng.
D. có suất điện động cm ứng nhưng không có dòng điện cm ng.
Câu 30. Suất điện động cm ng ca mt thanh kim loi chuyển động tnh tiến vi trong mt t trường đều
không ph thuc vào
A. cm ng t ca t trường B. vn tc chuyển động ca thanh
C. chiu dài ca thanh D. bn cht kim loi làm thanh dn
Câu 31. Mt thanh dẫn điện tnh tiến trong t trường đều cm ng t B = 0,4T vi vn tốc có hướng hp
với đường sc t mt góc 30°, mt phng cha vn tốc và đường sc t vuông góc vi thanh. Thanh dài
40cm, mc vi vôn kế thy vôn kế ch 0,4V. Tính vn tc ca thanh.
A. 3 m/s B. 4 m/s C. 5 m/s D. 6 m/s
Câu 32. Mt thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu thành mạch điện có tổng điện tr là 0,5Ω. Cho thanh
tnh tiến trong t trường đều B = 0,08T vi vn tốc 7m/s có hướng vuông góc với các đường cm ng t.
Tính cường độ dòng điện mch.
A. 0,112A B. 0,224A C. 0,448A D. 0,896A
Câu 33. Mt cun dây có 400 vòng và tng điện tr 4Ω, diện tích mi vòng là 30 cm² đặt c định trong t
trường đều, véc tơ cảm ng t vuông góc vi mt phng tiết din cun dây. Tốc độ biến thiên cm ng t
qua mạch là bao nhiêu để ờng độ dòng điện trong mch là I = 0,3A.
A. 1 T/s B. 0,5 T/s C. 2 T/s D. 4 T/s
Đs. 1B 2C 3B 4D 5B 6A 7B 8C 9B 10D 11B 12D 13A
14D 15D 16B 17D 18D 19B 20D 21B 22C 23A 24B 25D 26A
27B 28B 29D 30D 31C 32B 33A
II. Phn t lun
Bài 1. Xác định suất điện động cm ng trong khung dây kín, biết trong khong thi gian 0,5 s, t thông
gim t 1,5 Wb xung 0. Đs: 3 V.
Bài 2. Mt khung dây có din tích 2 cm²
đặt trong t trường, các đường sc t to vi mt phng khung dây
một góc 30°. Xác định t thông xuyên qua khung dây, biết rng B = 5.10
2
T. Đs: Φ = 5.10
6
Wb.
Bài 3. Mt khung dây hình vuông, cạnh 4 cm, đặt trong t trường đều, các đường sc xiên qua b mt và to
vi pháp tuyến ca mt phng khung dây mt góc 30°, t trường có cm ng t 2.10
5
T. Xác định t thông
xuyên qua khung dây nói trên? Đs. 2,77.10
8
Wb.
Bài 4. Mt khung dây phng, din tích 20 cm², gồm 10 vòng dây đặt trong từtrường đều, góc gia B và
vector pháp tuyến là 30°, B = 2.10
4
T, làm cho t trường giảm đều v 0 trong thời gian 0,01 s. Hãy xác định
suất điện động cm ng sinh ra trong khung dây? ĐS. 3,46.10
4
V.
Bài 5. Mt vòng dây dẫn tròn bán kính r = 10cm, điện tr R = 0,2 Ω; mặt phng vòng dây nghiêng góc 30°
so vi vector cm ng từ, có độ lớn B = 0,02T. Xác định suất điện động cm ứng, độ lớn dòng điện cm ng
trong vòng dây nếu trong thi gian 0,01s t trường giảm đều xung 0. Đs. 0,0628 V; 0,314 A.
Trang 4
Bài 6. Vòng dây đồng có điện tr suất ρ = 1,75.10
8
Ω.m; đường kính d = 20cm; tiết din dây S
o
= 5 mm²
đặt vuông góc vi cm ng t ca t trường đều. Tính độ biến thiên ΔB/Δt của cm ng t khi dòng điện
cm ng trong vòng dây là 2A. Đs. 0,14 T/s.
Bài 7. Mt vòng dây dn có din tích S = 100cm² ni vào mt t điện C = 0,2nF, được đặt trong t trường
đều, vuông góc mt phẳng vòng dây, có độ lớn tăng đều vi tốc độ 5.10
2
T/s. Tính điện tích ca t điện.
ĐS. q = 0,1 μC.
Bài 8. Đoạn dây dn dài l = 1m chuyển động vi vn tốc v = 0,5m/s theo phương hợp vi vector cm ng t
mt góc 30°, B = 0,2T. Tính suất điện động xut hin trong dây dn.
Bài 9. Trong mt ống dây điện có L = 0,6 H, dòng điện giảm đều t I
1
= 0,2 A đến I
2
= 0 trong thi gian 12
s. Tính suất điện động t cm trong mch.
Bài 10. Tính độ t cm ca ng dây, biết sau khong thi gian t = 0,01 s dòng điện trong mạch tăng từ 1A
đến 2,5A và suất điện động t cm là 30V.
Bài 11. Cường độ dòng điện trong mt ng dây gim t 12 A xuống 8 A thì năng lượng t trường ca ng
dây giảm đi 2J. Tính năng lượng t trường ca ống dây trước và sau khi gim.
Bài 12. ng dây hình tr có lõi chân không, chiu dài 20cm, có 1000 vòng, din tích mi vòng S = 1000cm².
a. Tính độ t cm ca ng dây.
b. Dòng điện qua ống dây tăng đều t 0 đến 5A trong 0,1s; tính suất điện động t cm xut hin trong ng
dây.
c. Khi dòng điện trong ống dây đạt giá tr 5A tính năng lượng t trường tích lũy trong ống dây.
ĐS. 6,38.10
2
H; 3,14V; 0,785 J.
Bài 13. Dùng định lut Len–xơ tìm chiều dòng điện cm ứng trong các trường hp sau
Bài 14. Mt khung dây kín phng hình vuông ABCD cnh a = 10cm gm N = 250 vòng. Khung chuyn
động thẳng đều tiến li khoảng không gian trong đó từ trường.
Trong khi chuyển động cnh AB AC luôn nằm trên hai đường
thẳng song song như hình v. Tính cường độ dòng điện chy trong
khung trong khong thi gian t khi cnh CB ca khung bắt đu gp
t trường đến khi khung va nm hn trong t trường. Ch chiu
dòng điện trong khung. Cho biết điện tr ca khung 3 Ω. Vn tc
ca khung v = 1,5 m/s và cm ng t ca t trường B = 0,005T.
Đs. I = 0,0625 A; chiều dòng điện ngược chiều kim đồng h.
Bài 14. Mt khung dây phẳng tròn, bán kính 0,1m, có 100 vòng, đặt trong t trường đều và vuông góc vi
các đường cm ng từ. Lúc đầu cm ng t có giá tr 0,2T. Tính suất điện động cm ng trong cun dây nếu
a. Trong 0,2s cm ng t tăng đều lên gấp đôi.
b. Cm ng t thay đổi theo thi gian có quy lut là B
t
= 0,2(1 t) (B tính bng T, t tính bng giây).
ĐS: 3,14V; 0,628V
Bài 15. Đoạn dây dẫn dài = 1m chuyển động vi vn tốc v = 0,5m/s theo phương hợp vi cm ng t mt
góc 30°, B = 0,2T. Tính suất điện động xut hin trong dây dn. Đs. 0,05 V.
Bài 16. Mt thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tnh tiến trong t trường đều, cm ng t bng 0,4 T.
Vectơ vận tc ca thanh vuông góc vi thanh và hp với các đường sc t mt góc 30°. Suất điện động gia
hai đầu thanh bng 0,2 V. Tìm vn tc ca thanh. Đs. 2,5 m/s
Bài 17. Thanh MN khối lượng m = 2g trượt đều vi tốc độ v = 5m/s trên hai thanh
thẳng đứng cách nhau l = 50cm được đặt trong t trường đều nằm ngang như hình v.
Biết B = 0,2T. B qua điện tr tiếp xúc. Cho g = 10m/s².
a. Tính suất điện động cm ng trong thanh MN.
b. Xác định lc t và dòng điện trong thanh MN.
c. Tính R.
Đs. a. 0,5 V b. 0,02 N; 0,2 A c. 2,5 Ω.
I
v
B
R
B
A
B
C
D
| 1/4

Preview text:


Chương 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam
châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định nằm ngang.
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, sau khi nam châm xuyên qua thì ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, sau khi nam châm xuyên qua thì cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng luôn cùng kim đồng hồ.
Câu 2. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác hút hay đẩy. A. Luôn đẩy nhau S N
B. Ban đầu hút nhau, sau khi xuyên qua thì đẩy nhau.
C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau. D. Luôn hút nhau
Câu 3. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình vẽ thì chúng sẽ I1 A. đẩy nhau B. hút nhau
C. hút hay đẩy phụ thuộc tốc độ D. không tương tác v
Câu 4. Cho dòng điện thẳng cường độ I. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần
dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng. Trong khung dây không có dòng điện cảm ứng khi
A. khung quay quanh cạnh MQ
B. khung quay quanh cạnh MN
C. khung quay quanh cạnh PQ
D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I
Câu 5. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng
khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung A. Φ = 2.10–5Wb B. Φ = 3.10–5Wb C. Φ = 4.10–5Wb D. Φ = 5.10–5Wb
Câu 6. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình
vuông đó bằng 10–6 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó A. 0° B. 30° C. 45° D. 60°
Câu 7. Một khung dây phẳng diện tích 40cm² gồm 200 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10–4T, véc tơ
cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng
thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi A. 4.10–3 V B. 8.10–3V C. 2.10–3 V D. 4.10–2 V
Câu 8. Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chạy trong vật dẫn
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
Câu 9. Chọn câu phát biểu sai khi nói về dòng điện Phucô
A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phucô cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. chiều của dòng điện Phucô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ
C. dòng điện Phucô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
D. dòng điện Phucô có tính chất xoáy.
Câu 10. Khung dây có tiết diện 30cm² đặt trong từ trường đều B = 0,1T. Mặt phẳng khung dây vuông góc
với đường cảm ứng từ. Trong các trường hợp nào suất điện động cảm ứng trong mạch bằng nhau. (I) quay
khung dây trong 0,2s để mặt phẳng khung song song với đường cảm ứng từ. (II) giảm từ thông xuống còn
một nửa trong 0,2s. (III) tăng từ thông lên gấp đôi trong 0,2s. (IV) tăng từ thông lên gấp ba trong 0,3s A. (I); (II) B. (II); (III) C. (I); (III) D. (III); (IV)
Câu 11. Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay
B. đổi chiều sau nửa vòng quay Trang 1
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng
D. không đổi chiều
Câu 12. Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng
dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi
như trên. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thì A. I1 = 2I2. B. I2 = 2I1. C. I1 = I2 = 0 D. I1 = I2 ≠ 0
Câu 13. Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là A. 1,28V B. 12,8V C. 3,2V D. 32V
Câu 14. Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện. D. hình dạng, kích thước của mạch điện
Câu 15. Một dây dẫn có chiều dài ℓ bọc một lớp cách điện rồi gập lại thành hai phần bằng nhau sát nhau rồi
cho chuyển động vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều cảm ứng từ B với vận tốc v.
Suất điện động cảm ứng trong dây dẫn có giá trị A. e = Bv/ℓ B. e = 2Bvℓ C. e = Bvℓ D. e = 0
Câu 16. Một thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu của nó với hai đầu của một đoạn mạch điện có điện
trở 0,5Ω. Cho thanh tịnh tiến trong từ trường đều B = 0,08T với vận tốc 7m/s có hướng vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Biết điện trở của thanh không đáng kể, tính cường độ dòng điện trong mạch A. 0,112A B. 0,224A C. 0,448A D. 0,896A
Câu 17. Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong
một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. độ lớn của cảm ứng từ
B. vận tốc chuyển động của thanh
C. độ dài của thanh
D. bản chất kim loại làm thanh
Câu 18. Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì
A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng
B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng
C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện
Câu 19. Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng
điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây
và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây A. 0,1H và 0,2J B. 0,2H và 0,3J C. 0,3H và 0,4J D. 0,2H và 0,5J
Câu 20. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, ban kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều
theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V
Câu 21. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng
ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003 V D. 0,004V
Câu 22. Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây
B. có đơn vị là Henri (H)
C. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều
Câu 23. Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 25µH B. 250µH C. 125µH D. 1250µH
Câu 24. Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là A. W = Li/2 B. W = Li²/2 C. W = L²i/2 D. W = Li²
Câu 25. Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống là 100cm². Lấy π = 3,14; hệ
số tự cảm của ống dây có giá trị A. 15,9mH B. 31,4mH C. 62,8mH D. 6,28mH
Câu 26. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’
A. song song với các đường sức từ thì trong khung không xuất hiện dòng điện cảm ứng. Trang 2
B. hợp với các đường sức từ một góc nhọn thì không có dòng điện cảm ứng.
C. vuông với các đường sức từ thì trong khung không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. hợp với các đường sức từ một góc tù thì trong khung không xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 27. Một vòng dây dẫn được đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với các
đường cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng nếu vòng dây
A. có cắm hai cực của nguồn điện không đổi vào hai điểm trên vòng.
B. bị làm biến dạng dẫn đến diện tích thay đổi.
C. quay xung quanh trục trùng với một đường sức từ.
D. bị dịch chuyển tịnh tiến trong mặt phẳng chứa vòng dây.
Câu 28. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng
ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây. A. 1 mV B. 2 mV C. 3 mV D. 4 mV
Câu 29. Nếu một mạch điện để hở chuyển động trong từ trường đều sao cho mặt phẳng của mạch cắt các
đường sức từ thì trong mạch
A. không có suất điện động cảm ứng nhưng có dòng điện cảm ứng.
B. không có suất điện động và dòng điện cảm ứng.
C. có suất điện động và dòng điện cảm ứng.
D. có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện cảm ứng.
Câu 30. Suất điện động cảm ứng của một thanh kim loại chuyển động tịnh tiến với trong một từ trường đều không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường
B. vận tốc chuyển động của thanh C. chiều dài của thanh
D. bản chất kim loại làm thanh dẫn
Câu 31. Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,4T với vận tốc có hướng hợp
với đường sức từ một góc 30°, mặt phẳng chứa vận tốc và đường sức từ vuông góc với thanh. Thanh dài
40cm, mắc với vôn kế thấy vôn kế chỉ 0,4V. Tính vận tốc của thanh. A. 3 m/s B. 4 m/s C. 5 m/s D. 6 m/s
Câu 32. Một thanh dẫn điện dài 20cm được nối hai đầu thành mạch điện có tổng điện trở là 0,5Ω. Cho thanh
tịnh tiến trong từ trường đều B = 0,08T với vận tốc 7m/s có hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ.
Tính cường độ dòng điện mạch. A. 0,112A B. 0,224A C. 0,448A D. 0,896A
Câu 33. Một cuộn dây có 400 vòng và tổng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm² đặt cố định trong từ
trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ
qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,3A. A. 1 T/s B. 0,5 T/s C. 2 T/s D. 4 T/s Đs. 1B 2C 3B 4D 5B 6A 7B 8C 9B 10D 11B 12D 13A 14D 15D 16B 17D 18D 19B 20D 21B 22C 23A 24B 25D 26A 27B 28B 29D 30D 31C 32B 33A II. Phần tự luận
Bài 1. Xác định suất điện động cảm ứng trong khung dây kín, biết trong khoảng thời gian 0,5 s, từ thông giảm từ 1,5 Wb xuống 0. Đs: 3 V.
Bài 2. Một khung dây có diện tích 2 cm² đặt trong từ trường, các đường sức từ tạo với mặt phẳng khung dây
một góc 30°. Xác định từ thông xuyên qua khung dây, biết rằng B = 5.10–2 T. Đs: Φ = 5.10–6 Wb.
Bài 3. Một khung dây hình vuông, cạnh 4 cm, đặt trong từ trường đều, các đường sức xiên qua bề mặt và tạo
với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 30°, từ trường có cảm ứng từ 2.10–5 T. Xác định từ thông
xuyên qua khung dây nói trên? Đs. 2,77.10–8 Wb.
Bài 4. Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm², gồm 10 vòng dây đặt trong từtrường đều, góc giữa B và
vector pháp tuyến là 30°, B = 2.10–4 T, làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01 s. Hãy xác định
suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây? ĐS. 3,46.10–4 V.
Bài 5. Một vòng dây dẫn tròn bán kính r = 10cm, điện trở R = 0,2 Ω; mặt phẳng vòng dây nghiêng góc 30°
so với vector cảm ứng từ, có độ lớn B = 0,02T. Xác định suất điện động cảm ứng, độ lớn dòng điện cảm ứng
trong vòng dây nếu trong thời gian 0,01s từ trường giảm đều xuống 0. Đs. 0,0628 V; 0,314 A. Trang 3
Bài 6. Vòng dây đồng có điện trở suất ρ = 1,75.10–8 Ω.m; đường kính d = 20cm; tiết diện dây So = 5 mm²
đặt vuông góc với cảm ứng từ của từ trường đều. Tính độ biến thiên ΔB/Δt của cảm ứng từ khi dòng điện
cảm ứng trong vòng dây là 2A. Đs. 0,14 T/s.
Bài 7. Một vòng dây dẫn có diện tích S = 100cm² nối vào một tụ điện C = 0,2nF, được đặt trong từ trường
đều, vuông góc mặt phẳng vòng dây, có độ lớn tăng đều với tốc độ 5.10–2 T/s. Tính điện tích của tụ điện. ĐS. q = 0,1 μC.
Bài 8. Đoạn dây dẫn dài l = 1m chuyển động với vận tốc v = 0,5m/s theo phương hợp với vector cảm ứng từ
một góc 30°, B = 0,2T. Tính suất điện động xuất hiện trong dây dẫn.
Bài 9. Trong một ống dây điện có L = 0,6 H, dòng điện giảm đều từ I1 = 0,2 A đến I2 = 0 trong thời gian 12
s. Tính suất điện động tự cảm trong mạch.
Bài 10. Tính độ tự cảm của ống dây, biết sau khoảng thời gian t = 0,01 s dòng điện trong mạch tăng từ 1A
đến 2,5A và suất điện động tự cảm là 30V.
Bài 11. Cường độ dòng điện trong một ống dây giảm từ 12 A xuống 8 A thì năng lượng từ trường của ống
dây giảm đi 2J. Tính năng lượng từ trường của ống dây trước và sau khi giảm.
Bài 12. Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài 20cm, có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 1000cm².
a. Tính độ tự cảm của ống dây.
b. Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s; tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
c. Khi dòng điện trong ống dây đạt giá trị 5A tính năng lượng từ trường tích lũy trong ống dây.
ĐS. 6,38.10–2H; 3,14V; 0,785 J.
Bài 13. Dùng định luật Len–xơ tìm chiều dòng điện cảm ứng trong các trường hợp sau I v
Bài 14. Một khung dây kín phẳng hình vuông ABCD có cạnh a = 10cm gồm N = 250 vòng. Khung chuyển
động thẳng đều tiến lại khoảng không gian trong đó có từ trường.
Trong khi chuyển động cạnh AB và AC luôn nằm trên hai đường
thẳng song song như hình vẽ. Tính cường độ dòng điện chạy trong D C
khung trong khoảng thời gian từ khi cạnh CB của khung bắt đầu gặp B
từ trường đến khi khung vừa nằm hẳn trong từ trường. Chỉ rõ chiều
dòng điện trong khung. Cho biết điện trở của khung là 3 Ω. Vận tốc A B
của khung v = 1,5 m/s và cảm ứng từ của từ trường B = 0,005T.
Đs. I = 0,0625 A; chiều dòng điện ngược chiều kim đồng hồ.
Bài 14. Một khung dây phẳng tròn, bán kính 0,1m, có 100 vòng, đặt trong từ trường đều và vuông góc với
các đường cảm ứng từ. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị 0,2T. Tính suất điện động cảm ứng trong cuộn dây nếu
a. Trong 0,2s cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi.
b. Cảm ứng từ thay đổi theo thời gian có quy luật là Bt = 0,2(1 – t) (B tính bằng T, t tính bằng giây). ĐS: 3,14V; 0,628V
Bài 15. Đoạn dây dẫn dài ℓ = 1m chuyển động với vận tốc v = 0,5m/s theo phương hợp với cảm ứng từ một
góc 30°, B = 0,2T. Tính suất điện động xuất hiện trong dây dẫn. Đs. 0,05 V.
Bài 16. Một thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 T.
Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30°. Suất điện động giữa
hai đầu thanh bằng 0,2 V. Tìm vận tốc của thanh. Đs. 2,5 m/s
Bài 17. Thanh MN khối lượng m = 2g trượt đều với tốc độ v = 5m/s trên hai thanh R
thẳng đứng cách nhau l = 50cm được đặt trong từ trường đều nằm ngang như hình vẽ.
Biết B = 0,2T. Bỏ qua điện trở tiếp xúc. Cho g = 10m/s².
a. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh MN. b. Xác đị B
nh lực từ và dòng điện trong thanh MN. c. Tính R. Đs. a. 0,5 V b. 0,02 N; 0,2 A c. 2,5 Ω. Trang 4