



Preview text:
Câu 1. 1
Chuyển động thẳng đều là:
A. chuyển động theo quán tính;
B. chuyển động theo quán tính tĩnh;
C. chuyển động theo quán tính động;
D. chuyển động theo đường cong thẳng đều dần dần (A) Câu 1. 2
Chuyển động theo quán tính là:
A. có lực hướng tâm tác dụng;
B. lực không hướng tâm tác dụng;
C. lực tác dụng triệt tiêu dần dần;
D. không có lực tác dụng. (D) Câu 1. 3 Lực quán tính là.
A lực thay đổi theo khoảng cách.
B lực do trường lực bên ngoài gây ra;
C. lực bẩm sinh chống lại chuyển động; D. lực không đổi. (C) Câu 1. 4
Khối lượng quán tính được đo bởi.
A tỉ lệ giữa lực tác dụng và gia tốc đạt được;
B. tỉ lệ giữa lực hấp dẫn và gia tốc rơi trong trường hấp dẫn;
C. tỉ lệ giữa động lượng và vận tốc; D. cả 3 ý trên. (A) Câu 2. 1
Véc tơ sóng có đơn vị là: A. m/s; B. rad/m; C. m/rad; D. kg/m (B) Câu 2. 2
Véc tơ sóng có độ lớn bằng: A. ; B. ; C. ; D. (A) Câu 2. 3
Véc tơ sóng liên hệ với véc tơ động lượng sóng như thế nào: A. ; B. ; C. ; D. (B) Câu 2. 4
Độ lớn của véc tơ động lượng sóng liên hệ với bước sóng như thế nào: A. ; B. ; C. ; D. (A) Câu 3. 1
Sự co ngắn khoảng cách trên phương chuyển động được cho bởi , trong đó
L là khoảng cách riêng khi vật đứng yên, hỏi được định nghĩa như thế nào: 0 A. ; B. ; C. ; D. (A) Câu 3. 2
Sự giãn ra của thời gian trên phương chuyển động được cho bởi , trong đó
là thời gian riêng của vật khi đứng yên, hỏi với vận tốc V nào thì : A. ; B. ; C. ; D. (B) Câu 3. 3
Động lượng tương đối tính được cho bởi: A. ; B. ; C. ; D. (A) Câu 3. 4
Năng lượng tương đối tính được cho bởi: A. ; B. ; C. ; D. Cả 3 đều đúng (D) Câu 4. 1
Mô ment động lượng được hiểu là: A. ; B. ; C. ; D. (A) Câu 4. 2
Mô ment động lượng trong chuyển động tròn đều là: A. ; B. ; C.
; D. Cả 3 lựa chọn đều đúng (D) Câu 4. 3
Cho một bánh xe quay tròn đều, hướng của mô ment động lượng của bánh xe là:
A. Song song với trục bánh xe;
B. Vuông góc với trục bánh xe;
C. Không có hướng cố định;
D. Không có mô ment động lượng (A) Câu 4. 4
Độ lớn của mô ment động lượng của một vật chuyển động tròn đều luôn tỉ lệ thuận với:
A. Diện tích quỹ đạo; B. Bình phương bán kính quỹ đạo; C. Lập phương vận tốc dài; D. Vận tốc góc (D)