Bài tập trắc nghiệm về chuyên đề điều chế kim loại | Bài tập Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

 Hòa tan 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại, thì thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

GV Tạ Việt Trung-0982198568-THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên ĐHKHTN Hà Nội
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI 05122021
Câu 1. Điện phân một dd chứa Cu(NO
3
)
2
, Ag(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot
A. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
, Zn
2+
. B. Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
, Zn
2+
. C. Zn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Ag
+
. D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Zn
2+
.
Câu 2. Khi iện phân (với các iện cực trơ, màng ngăn) dung dịch hỗn hợp MgCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
thì thứ tự bị khử tại catot là:
A. Cu
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
, H
2
O. B. Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+
, H
2
O. C. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Mg
2+
. D. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O.
Câu 3. Khi iện phân ( iện cực trơ, màng ngăn) dd chứa Fe
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
, H
2
SO
4
và MgSO
4
thì thứ tự iện phân tại catot là: A.
Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Mg
2+
. B. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
+
. C. Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Fe
2+
. D. Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
, Mg
2+
.
Câu 4. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl
2
, FeCl
3
. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catôt là A.
Cu
2+
→Fe
3+
→ H
+
→ Na
+
→ H
2
O. B. Fe
3+
→ Cu
2+
→ H
+
→ Fe
2+
→ H
2
O.
C. Fe
3+
→ Cu
2+
→ H
+
→ Na
+
→ H
2
O. D. Cu
2+
→ Fe
3+
→ Fe
2+
→ H
+
→ H
2
O.
Câu 5. Điện phân dd chứa NaCl và HCl cùng nồng ộ có thêm vài giọt quỳ. Màu của dd sẽ biến ổi như thế nào trong quá trình iện phân
A. Đỏ sang tím B. Đỏ sang tím rồi sang xanh C. Đỏ sang xanh D. Chỉ một màu
Câu 6. Điện phân dd chứa hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
sau một thời gian thì pH của dd thay ổi như thế nào khi ngừng iện phân
A. pH=7 B. Tăng C. không ổi D. Giảm
Câu 7. Điện phân dd chứa CuSO
4
MgCl
2
cùng nồng mol/lít với iện cực trơ. Những chất lần lượt xuất hiện catot (K) anot
(A) là
A. (K):Cu,Mg; (A):Cl
2
,O
2
B. (K):Cu;H
2
; (A):Cl
2
,O
2
C. (K): Cu, Mg; (A):Cl
2
,H
2
D. (K): Cu,Mg,H
2
; (A):chỉ có O
2
Câu 8. Cho dd chứa các ion : Na
+
, Al
3+
, Cu
2+
, Cl
, SO
4
2–
, NO
3
. Các ion không bị iện phân khi ở trạng thái dung dịch là
A. Na
+
, Al
3+
, SO
4
2–
, NO
3
. B. Na
+
, SO
4
2–
,Cl
, Al
3+
C. Na
+
, Al
3+
, Cl
, NO
3
. D. Al
3+
, Cu
2+
, Cl
, NO
3
. Câu 9.
Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl (bằng iện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau iện phân làm
phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì iều kiện của a và b là
A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.
Câu 10. Điện phân (có màng ngăn, iện cực trơ) một dd chứa hh CuSO
4
và NaCl. Dung dịch sau iện phân có thể hoà tan bột Al
2
O
3
.
Dung dịch sau iện phân có thể chứa
A. H
2
SO
4
hoặc NaOH B. NaOH C. H
2
SO
4
D. H
2
O
Câu 11. Điện phân (màng ngăn, iện cực trơ và dòng iện ổn ịnh) dung dịch chứa CuSO
4
và NaCl. Khi ó: A.
tại anot, xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl
-
; tại catot, xảy ra quá trình khử H
2
O.
B. tại anot, xảy ra quá trình oxi hóa H
2
O; tại catot, xảy ra quá trình khử ion Cu
2+
.
C. tại anot, xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl
-
; tại catot, xảy ra quá trình khử ion Cu
2+
.
D. tại anot, xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu
2+
; tại catot, xảy ra quá trình khử ion Cl
-
.
Câu 12. Điện phân hoàn toàn hh gồm a mol Cu(NO
3
)
2
và b mol KCl (biết b < 2a), với iện cực trơ, màng ngăn xốp thì dd thu ược
A. pH > 7. B. pH = 7. C. pH < 7. D. pH 7.
Câu 13. Tiến hành iện phân với iện cực trơ màng ngăn 200 ml dung dịch A chứa ồng thời HCl 0,05M NaCl 0,2M cho tới khí
ở anot thoát ra 0,336 lit ở ( ktc) thì dừng iện phân. Tính pH của dung dịch sau iện phân:
A. pH = 7. B. pH= 10,8. C. pH = 1. D. pH = 13
Câu 14. Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M; CuCl
2
0,01M và NaCl 0,01M với iện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi ở anot
thu ược 0,336 lít khí ( ktc) thì dừng iện phân. Dung dịch sau diện phân có pH bằng
A. 2,0. B. 2,3. C. 7,0. D. 11,0.
Câu 15. Điện phân 100ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,1M NaCl 0,2M với iện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi ở cả 2 iện cực cùng có khí
thoát ra thì kết thúc iện phân. Dung dịch sau phản ứng có pH là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 16. Điện phân 200ml dd gồm HCl 0,1M CuSO
4
0,5M bằng iện cực trơ có màng ngăn. Khi catot 3,2g Cu thì thể tích k
thoát ra ở anốt là
A. 0,56 lít B. 0,84 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít
Câu 17. Điện phân với iện cực trơ và có màng ngăn hoàn toàn dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và Cu(NO
3
)
2
ến khi dung dịch
hết màu xanh, thì ở anot thu ược 3,36 lít ( ktc) hỗn hợp khí Ad
A/H
2 = 29. Giá trị của m là:
A. 49,3g B. 53,0g C. 32,5g D. 30,5g.
Câu 18. Điện phân 200 ml dung dịch AgNO
3
0,4M Cu(NO
3
)
2
0,2M với iện cực trơ, có màng ngăn. Sau một thời gian iện phân lấy
catot ra làm khô cân lại thấy tăng m gam, trong ó có 1,28 gam Cu. Giá trị của m là
A. 5,64. B. 7,89. C. 8,81. D. 9,92.
Câu 19. Điện phân có màng ngăn iện cực trơ 2 lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl
2
và 0,4 mol BaCl
2
cho ến khi dung dịch thu ược có pH
=13 thì dừng iện phân. Xem thể tích dung dịch không ổi. Thể tích khí lần lượt thu ược ở hai iện cực catot, anot ( ktc) là
A. 4,48 lít và 44,8 lít B. 2,24 lít và 4,48 lít C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít
Câu 20. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO
4
với iện cực trơ, màng ngăn xốp ến khi nước bị iện phân 2 iện cực
thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng iều kiện nhiệt ộ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là
A. x = 6y B. x = 3y C. y = 1,5x D. x =1,5y
Câu 21. Hòa tan 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl CuSO
4
vào nước ược dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với iện trơ màng ngăn
xốp ến khi nước bắt ầu bị iện phân ở 2 iện cực thì dừng lại, thì thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể
tích khí o cùng iều kiện nhiệt ộ, áp suất). Phần trăm khối lượng của CuSO
4
trong hỗn hợp X là
A. 94,25%. B. 73,22%. C. 68,69%. D. 31,31%.
Câu 22. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M có màng ngăn với iện cực trơ, I = 5A. Sau 19 phút 18
giây dừng iện phân, lấy (K) sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m
A. 2,16. B. 1,08. C. 2,81. D. 3,44.
GV Tạ Việt Trung-0982198568-THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên ĐHKHTN Hà Nội
Câu 23. Có 200 ml dd hỗn hợp X gồm: Cu(NO
3
)
2
AgNO
3
. Để iện phân hết ion kim loại trong X cần dùng cường ộ dòng iện 0,402A
trong 4 giờ. Sau khi iện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. C
M
của Cu(NO
3
)
2
AgNO
3
trong X lần lượt là: A. 0,2 M
và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M
Câu 24. Điện phân 100ml dung dịch chứa: FeCl
3
1M, FeCl
2
2M, CuCl
2
1M và HCl 2M với iện cực trơ, màng ngăn xốp, I = 5A trong 2
giờ 40 phút 50 giây thì ở catot tăng m gam. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 6,4. C. 2,8. D. 12.
Câu 25. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,12 mol HCl với iện cực trơ, cường ộ dòng iện I = 1,344A trong 4 giờ. Thể tích
khí thoát ra ở anot bằng
A. 1,12 lít. B. 1,344 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.
Câu 26. Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO
3
0,1M Cu(NO
3
)
2
0,1M với cường dòng iện I là 1,93 A. Để iện phân hết Ag
+
thì
hết t
1
(s), ể hết Cu
2+
hết t
2
(s). Biết hiệu suất là iện phân là 100%. Giá trị t
1
, t
2
A. t
1
= 500s, t
2
= 1000s B. t
1
=1000s, t
2
= 1500s C. t
1
= 500s, t
2
= 1200s D. t
1
= 500s, t
2
= 1500s
Câu 27. Điện phân 100ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,1M với cường ộ dòng iện I = 3,86 A. Tính thời gian iện phân ể ược
một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Cho Cu = 64, Ag = 108.
A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s
Câu 28. Điện phân 100ml dd hỗn hợp gồm AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
2M với iện cực trơ, có màng ngăn xốp, cường ộ dòng iện là
25 (A) (cho hiệu suất quá trình iện phân là 80%). Để iện phân hết ion kim loại thì thời gian cần iện phân là
A. 1544 giây B. 1930 giây C. 96500 giây D. 2412,5 giây
Câu 29. Điện phân ( iện cực trơ, màng ngăn xốp) 200 ml dd X chứa CuSO
4
nồng ộ x (M) và NaCl 0,6 M, trong thời gian t giây iện
phân liên tc với dòng iện có cường2A ến khi hết màu xanh thì thể tích khí thoát ra ở anot 1,792 lít. Giá trx, t lần lượt là: A. 0,2
và 11580 giây B. 0,5 và 9650 giây C. 0,2 và 9650 giây D. 0,5 và 11580 giây
Câu 30 (ĐH
A
14) Điện phân dd X chứa a mol CuSO
4
0,2 mol KCl ( iện cực trơ, màng ngăn xốp, cường ộ dòng iện không ổi).
Trong thời gian t giây, thu ược 2,464 lít khí ở anot ( ktc). Nếu thời gian iện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu ược ở cả hai iện
cực là 5,824 lít ( ktc). Biết hiệu suất iện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,15 B. 0,24 C. 0,26 D. 0,18
Câu 35. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
0,15 mol KCl ( iện cực trơ, màng ngăn xốp, cường dòng iện không ổi)
trong thời gian t giây thu ược 2,24 lít kanot ( ktc). Nếu thời gian iện phân là 2t giây thì tông thtích khí thu ược 2 iện cực
là 4,76 lít ( ktc). Biết hiệu suất của quá trình iện phân ạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30.
Câu 36. Hòa tan 11,7 gam NaCl và 48 gam CuSO
4
vào nước ược 500ml dung dịch X rồi iện phân dung dịch thu ược với iện cực
trơ, màng ngăn xốp. Khi lượng dung dịch giảm 21,5 gam thì dừng iện phân. Biết cường ộ dòng iện I = 5A. Thời gian iện phân
A. 7720 giây. B. 3860 giây. C. 7750 giây. D. 1930 giây.
Câu 37. Điện phân với iện cực trơ, có màng ngăn dd chứa m gam hh CuSO
4
NaCl. Khi thấy ở cả 2 iện cực trơ ều xuất hiện bọt khí
thì ngừng iện phân. Kết quả ở anot có 0,02 mol khí thoát ra, còn dd sau iện phân có thể hòa tan tối a 0,005 mol Fe
3
O
4
. Giá trị của m là
A. 5,64. B. 7,98. C. 5,97. D. 6,81.
Câu 38. Tiến hành iện phân với iện cực trơ, màng ngăn xốp dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO
4
và NaCl cho tới khi nước bắt ầu bị
iện phân ở catot thì dừng iện phân. Ở anot thu ược 0,448 lít khí (ở ktc). Dung dịch sau iện phân có thể hoà tan 1,16 gam Fe
3
O
4
. Giả sử
nước bay hơi không áng kể trong qúa trình iện phân. Khối lượng dung dịch sau iện phân giảm là
A. 1,92 gam. B. 2,95 gam. C. 1,03 gam. D. 2,63 gam.
Câu 39. Điện phân dd hỗn hợp CuSO
4
và KCl với iện cực trơ, màng ngăn. Khi thấy ở cả hai iện cực ều có bọt khí thì dừng lại. Kết
quả ở anot có 448 ml khí thoát ra ( ktc), khối lượng dd sau iện phân giảm m gam và có thể hòa tan tối a 0,8 gam MgO. Giá trị của m
A. 2,14. B. 1,62. C. 2,95. D. 2,89.
Câu 40. Điện phân dd chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO
4
và NaCl bằng iện cực trơ, màng ngăn xốp ến khi nước bị iện phân ở cả
2 iện cực rồi dừng lại. DD thu ược sau iện phân hòa tan vừa ủ 1,6 g CuO và anot của bình iện phân có 448 ml khí bay ra .Gía trị của m
là:A. 5,97 g B. 7,14 g C. 4,95 g D. 3,875 g
Câu 41. Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và m gam Cu(NO
3
)
2
( iện cực trơ, màng ngăn xốp) ến khi khối lượng dung dịch
giảm 51,60 gam thì ngừng iện phân thu ược dung dịch X. Cho thanh sắt vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh
sắt giảm 6,24 gam và thu ược khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m
A. 225,60. B. 157,92. C. 203,04. D. 180,48
Câu 42. Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
HCl làm hai phần bằng nhau. Phần 1 iện phân với iện cực trơ I = 2,5A sau t giây thu ược
0,14 mol một khí duy nhất anot. Dung dịch sau iện phân phản ứng vừa với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M ược 1,96 gam kết tủa.
Cho m gam bột Fe vào phần 2 ến khi phản ứng hoàn toàn thu ược 0,7m gam hỗn hợp kim loại V lít NO (sản phẩm khử duy nhất,
ktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28 và 2,24. B. 23,73 và 2,24. C. 27,73 và 6,72. D. 28 và 6,72.
Câu 43. Dung dịch X gồm Cu(NO
3
)
2
a mol/lít và AgNO
3
b mol/lít. Điện phân X ( iện cực trơ, có màng ngăn) ến khi nước bắt ầu bị iện
phân trên cả hai iện cực thì ngừng, thu ược m gam chất rắn Y, dung dịch Z và a mol khí. Cho Y vào Z, sau phản ứng thu ược a mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,5m gam hỗn hợp rắn. Tỉ lệ a : b bằng
A. 16 : 9. B. 15 : 8. C. 11 : 4. D. 12 : 5.
Câu 44. Điện phân dung dịch có hòa tan 13,5 gam CuCl
2
14,9 gam KCl (có màng ngăn và iện cực trơ) trong 2 giờ với I = 5,1A. Dung
dịch sau iện phân ược trung hòa vừa ủ bởi V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,18. B. 0,7. C. 0,9. D. 0,5.
Câu 45. Điện phân 200 ml dd X chứa KCl CuCl
2
với iện cực trơ màng ngăn cho ến khi anot thoát ra 1,68 lít khí ( ktc) thì dừng
lại. DD thu ược sau iện phân trung hòa vừa ủ 50 ml dd HNO
3
1M. Cho dd sau khi trung hòa tác dng với dd AgNO
3
dư ược
1,435 gam kết tủa. Biết cường ộ dòng iện là 5A, thời gian iện phân và nồng ộ mol KCl ban ầu
A. 2700 giây; 0,125M. B. 2895 giây; 0,3M. C. 2950 giây; 0,125M. D. 9650 giây; 0,3M
C
.
0,2 M và 0,2 M
D.
0
,
1
M và 0,1 M
GV Tạ Việt Trung-0982198568-THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên ĐHKHTN Hà Nội
Câu 46. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO
3
1M với iện cực trơ trong t giờ, cường ộ dòng iện không ổi 1,34 A (hiệu suất quá trình
iện phân là 100%), thu ược chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào Y, sau khi các phn ứng kết thúc thu ược 14,9 gam
hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của t là:
A. 1,0. B. 3,0. C. 2,0. D. 1,5.
Câu 47. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO
4
0,05 mol và NaCl bằng dòng iện có cường ộ không ổi 2A ( iện cực trơ, màng
ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng iện phân, thu ược dung dịch Y khí ở hai iện cực có tổng thể tích là 2,24 lít ( ktc).
Dung dịch Y hòa tan tối a 0,8g MgO. Biết hiệu suất iện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là:
A. 6755. B. 772. C. 8685. D. 4825.
Câu 48. Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp NaCl và CuSO
4
có tỉ lệ số mol NaCl : CuSO
4
= 2 : 3. Điện phân dung dịch X với iện cực
trơ, màng ngăn xốp trong 10808 giây cường ộ 5A ở anot thu ược hỗn hợp khí có tỉ khối so với hi ro là 27,7. Lượng khí sinh ra này oxi
hoá vừa ủ 0,0775m gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp Y là
A. 36,89%. B. 35,24%. C.37,18%. D. 39,25%.
Câu 49. Hòa tan m gam CuSO
4
vào 200ml dd NaCl 1M thu ược dung dịch X. Tiến hành iện phân dung dịch X bằng iện cực trơ, màng
ngăn xốp ến khi anot thoát ra 5,6 lít ( ktc) hỗn hợp khí thì dừng iện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau iện phân , kết thúc phản
ứng lấy thanh Mg ra lau sạch cẩn thận, cân lại thấy khối lượng tăng 1,6 gam so với khối lượng ban ầu. Giá trị của m là
A. 104 B. 99,2 C. 96 D. 128
Câu 50. Tiến hành iện phân 400 ml dd X chứa CuSO
4
x mol/l và NaCl y mol/l bằng iện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây
thu ược dd Y (vẫn còn màu xanh) và 2,688 lít ( ktc) hỗn hợp khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian iện phân là 2t giây, tổng thể tích khí
thoát ra ở 2 cực là 5,6 lít ( ktc). Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thu ược 73,69 gam kết tủa. Tổng (x + y) là ?
A. 1,075 B. 1,175 C. 1,275 D. 1,375
GV Tạ Việt Trung-0982198568-THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên ĐHKHTN Hà Nội
| 1/4

Preview text:

GV Tạ Việt Trung-0982198568-THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên – ĐHKHTN Hà Nội
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI 05122021
Câu 1. Điện phân một dd chứa Cu(NO3)2, Ag(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là
A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Zn2+. B. Pb2+, Ag+, Cu2+, Zn2+. C. Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+. D. Ag+, Cu2+, Pb2+, Zn2+.
Câu 2. Khi iện phân (với các iện cực trơ, màng ngăn) dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì thứ tự bị khử tại catot là:
A. Cu2+, Fe3+, Mg2+, H2O. B. Fe3+, Cu2+, Mg2+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+. D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O.
Câu 3. Khi iện phân ( iện cực trơ, màng ngăn) dd chứa Fe2(SO4)3, CuSO4, H2SO4 và MgSO4 thì thứ tự iện phân tại catot là: A. Fe3+, Cu2+, H+, Mg2+.
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+.
C. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+. D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, Mg2+.
Câu 4. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catôt là A.
Cu2+ →Fe3+ → H+ → Na+ → H2O.
B. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Fe2+→ H2O.
C. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Na+ → H2O.
D. Cu2+ → Fe3+ → Fe2+ → H+ → H2O.
Câu 5. Điện phân dd chứa NaCl và HCl cùng nồng ộ có thêm vài giọt quỳ. Màu của dd sẽ biến ổi như thế nào trong quá trình iện phân
A. Đỏ sang tím B. Đỏ sang tím rồi sang xanh
C. Đỏ sang xanh D. Chỉ một màu ỏ
Câu 6. Điện phân dd chứa hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 sau một thời gian thì pH của dd thay ổi như thế nào khi ngừng iện phân A. pH=7 B. Tăng C. không ổi D. Giảm
Câu 7. Điện phân dd chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng ộ mol/lít với iện cực trơ. Những chất lần lượt xuất hiện ở catot (K) và anot (A) là
A. (K):Cu,Mg; (A):Cl2,O2 B. (K):Cu;H2; (A):Cl2,O2
C. (K): Cu, Mg; (A):Cl2,H2D. (K): Cu,Mg,H2; (A):chỉ có O2
Câu 8. Cho dd chứa các ion : Na+, Al3+, Cu2+, Cl–, SO 2– –
4 , NO3 . Các ion không bị iện phân khi ở trạng thái dung dịch là A. Na+, Al3+, SO 2– – 2– – –
4 , NO3 . B. Na+, SO4 ,Cl–, Al3+
C. Na+, Al3+, Cl–, NO3 . D. Al3+, Cu2+, Cl–, NO3 . Câu 9.
Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (bằng iện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau iện phân làm
phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì iều kiện của a và b là A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.
Câu 10. Điện phân (có màng ngăn, iện cực trơ) một dd chứa hh CuSO4 và NaCl. Dung dịch sau iện phân có thể hoà tan bột Al2O3.
Dung dịch sau iện phân có thể chứa A. H2SO4 hoặc NaOH B. NaOH C. H2SO4 D. H2O
Câu 11. Điện phân (màng ngăn, iện cực trơ và dòng iện ổn ịnh) dung dịch chứa CuSO4 và NaCl. Khi ó: A.
tại anot, xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-; tại catot, xảy ra quá trình khử H2O.
B. tại anot, xảy ra quá trình oxi hóa H2O; tại catot, xảy ra quá trình khử ion Cu2+.
C. tại anot, xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-; tại catot, xảy ra quá trình khử ion Cu2+.
D. tại anot, xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+; tại catot, xảy ra quá trình khử ion Cl-.
Câu 12. Điện phân hoàn toàn hh gồm a mol Cu(NO3)2 và b mol KCl (biết b < 2a), với iện cực trơ, màng ngăn xốp thì dd thu ược có A. pH > 7. B. pH = 7. C. pH < 7. D. pH 7.
Câu 13. Tiến hành iện phân với iện cực trơ và có màng ngăn 200 ml dung dịch A chứa ồng thời HCl 0,05M và NaCl 0,2M cho tới khí
ở anot thoát ra 0,336 lit ở ( ktc) thì dừng iện phân. Tính pH của dung dịch sau iện phân: A. pH = 7. B. pH= 10,8. C. pH = 1. D. pH = 13
Câu 14. Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M; CuCl2 0,01M và NaCl 0,01M với iện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi ở anot
thu ược 0,336 lít khí ( ktc) thì dừng iện phân. Dung dịch sau diện phân có pH bằng A. 2,0. B. 2,3. C. 7,0. D. 11,0.
Câu 15. Điện phân 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2M với iện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi ở cả 2 iện cực cùng có khí
thoát ra thì kết thúc iện phân. Dung dịch sau phản ứng có pH là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 16. Điện phân 200ml dd gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng iện cực trơ có màng ngăn. Khi ở catot có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là A. 0,56 lít B. 0,84 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít
Câu 17. Điện phân với iện cực trơ và có màng ngăn hoàn toàn dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và Cu(NO3)2 ến khi dung dịch
hết màu xanh, thì ở anot thu ược 3,36 lít ( ktc) hỗn hợp khí A có dA/H2 = 29. Giá trị của m là: A. 49,3g B. 53,0g C. 32,5g D. 30,5g.
Câu 18. Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M với iện cực trơ, có màng ngăn. Sau một thời gian iện phân lấy
catot ra làm khô cân lại thấy tăng m gam, trong ó có 1,28 gam Cu. Giá trị của m là A. 5,64. B. 7,89. C. 8,81. D. 9,92.
Câu 19. Điện phân có màng ngăn iện cực trơ 2 lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 cho ến khi dung dịch thu ược có pH
=13 thì dừng iện phân. Xem thể tích dung dịch không ổi. Thể tích khí lần lượt thu ược ở hai iện cực catot, anot ( ktc) là
A. 4,48 lít và 44,8 lít
B. 2,24 lít và 4,48 lít
C. 2,24 lít và 6,72 lít
D. 6,72 lít và 2,24 lít
Câu 20. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với iện cực trơ, màng ngăn xốp ến khi nước bị iện phân ở 2 iện cực
thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng iều kiện nhiệt ộ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là A. x = 6y B. x = 3y C. y = 1,5x D. x =1,5y
Câu 21. Hòa tan 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 vào nước ược dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với iện trơ màng ngăn
xốp ến khi nước bắt ầu bị iện phân ở 2 iện cực thì dừng lại, thì thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể
tích khí o cùng iều kiện nhiệt ộ, áp suất). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là A. 94,25%. B. 73,22%. C. 68,69%. D. 31,31%.
Câu 22. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M có màng ngăn với iện cực trơ, I = 5A. Sau 19 phút 18
giây dừng iện phân, lấy (K) sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là A. 2,16. B. 1,08. C. 2,81. D. 3,44.
GV Tạ Việt Trung-0982198568-THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên – ĐHKHTN Hà Nội
Câu 23. Có 200 ml dd hỗn hợp X gồm: Cu(NO3)2 và AgNO3. Để iện phân hết ion kim loại trong X cần dùng cường ộ dòng iện 0,402A
trong 4 giờ. Sau khi iện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong X lần lượt là: A. 0,2 M và 0,1 M
C . 0,2 M và 0,2 M D. 0 , 1 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M
Câu 24. Điện phân 100ml dung dịch chứa: FeCl3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl 2M với iện cực trơ, màng ngăn xốp, I = 5A trong 2
giờ 40 phút 50 giây thì ở catot tăng m gam. Giá trị của m là A. 5,6. B. 6,4. C. 2,8. D. 12.
Câu 25. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl với iện cực trơ, cường ộ dòng iện I = 1,344A trong 4 giờ. Thể tích
khí thoát ra ở anot bằng A. 1,12 lít. B. 1,344 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.
Câu 26. Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường ộ dòng iện I là 1,93 A. Để iện phân hết Ag+ thì
hết t1 (s), ể hết Cu2+ hết t2 (s). Biết hiệu suất là iện phân là 100%. Giá trị t1, t2 là
A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 =1000s, t2 = 1500s
C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s
Câu 27. Điện phân 100ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M với cường ộ dòng iện I = 3,86 A. Tính thời gian iện phân ể ược
một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Cho Cu = 64, Ag = 108. A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s
Câu 28. Điện phân 100ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 2M với iện cực trơ, có màng ngăn xốp, cường ộ dòng iện là
25 (A) (cho hiệu suất quá trình iện phân là 80%). Để iện phân hết ion kim loại thì thời gian cần iện phân là A. 1544 giây B. 1930 giây C. 96500 giây D. 2412,5 giây
Câu 29. Điện phân ( iện cực trơ, màng ngăn xốp) 200 ml dd X chứa CuSO4 có nồng ộ x (M) và NaCl 0,6 M, trong thời gian t giây iện
phân liên tục với dòng iện có cường ộ 2A ến khi hết màu xanh thì thể tích khí thoát ra ở anot là 1,792 lít. Giá trị x, t lần lượt là: A. 0,2
và 11580 giây B. 0,5 và 9650 giây C. 0,2 và 9650 giây D. 0,5 và 11580 giây
Câu 30 (ĐHA14) Điện phân dd X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl ( iện cực trơ, màng ngăn xốp, cường ộ dòng iện không ổi).
Trong thời gian t giây, thu ược 2,464 lít khí ở anot ( ktc). Nếu thời gian iện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu ược ở cả hai iện
cực là 5,824 lít ( ktc). Biết hiệu suất iện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,24 C. 0,26 D. 0,18
Câu 35. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl ( iện cực trơ, màng ngăn xốp, cường ộ dòng iện không ổi)
trong thời gian t giây thu ược 2,24 lít khí ở anot ( ktc). Nếu thời gian iện phân là 2t giây thì tông thể tích khí thu ược ở 2 iện cực
là 4,76 lít ( ktc). Biết hiệu suất của quá trình iện phân ạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30.
Câu 36. Hòa tan 11,7 gam NaCl và 48 gam CuSO4 vào nước ược 500ml dung dịch X rồi iện phân dung dịch thu ược với iện cực
trơ, màng ngăn xốp. Khi lượng dung dịch giảm 21,5 gam thì dừng iện phân. Biết cường ộ dòng iện I = 5A. Thời gian iện phân là A. 7720 giây. B. 3860 giây. C. 7750 giây. D. 1930 giây.
Câu 37. Điện phân với iện cực trơ, có màng ngăn dd chứa m gam hh CuSO4 và NaCl. Khi thấy ở cả 2 iện cực trơ ều xuất hiện bọt khí
thì ngừng iện phân. Kết quả ở anot có 0,02 mol khí thoát ra, còn dd sau iện phân có thể hòa tan tối a 0,005 mol Fe3O4. Giá trị của m là
A. 5,64. B. 7,98. C. 5,97. D. 6,81.
Câu 38. Tiến hành iện phân với iện cực trơ, màng ngăn xốp dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt ầu bị
iện phân ở catot thì dừng iện phân. Ở anot thu ược 0,448 lít khí (ở ktc). Dung dịch sau iện phân có thể hoà tan 1,16 gam Fe3O4. Giả sử
nước bay hơi không áng kể trong qúa trình iện phân. Khối lượng dung dịch sau iện phân giảm là A. 1,92 gam. B. 2,95 gam. C. 1,03 gam. D. 2,63 gam.
Câu 39. Điện phân dd hỗn hợp CuSO4 và KCl với iện cực trơ, màng ngăn. Khi thấy ở cả hai iện cực ều có bọt khí thì dừng lại. Kết
quả ở anot có 448 ml khí thoát ra ( ktc), khối lượng dd sau iện phân giảm m gam và có thể hòa tan tối a 0,8 gam MgO. Giá trị của m là
A. 2,14. B. 1,62. C. 2,95. D. 2,89.
Câu 40. Điện phân dd chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng iện cực trơ, màng ngăn xốp ến khi nước bị iện phân ở cả
2 iện cực rồi dừng lại. DD thu ược sau iện phân hòa tan vừa ủ 1,6 g CuO và anot của bình iện phân có 448 ml khí bay ra .Gía trị của m là:A. 5,97 g B. 7,14 g C. 4,95 g D. 3,875 g
Câu 41. Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và m gam Cu(NO3)2 ( iện cực trơ, màng ngăn xốp) ến khi khối lượng dung dịch
giảm 51,60 gam thì ngừng iện phân thu ược dung dịch X. Cho thanh sắt vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh
sắt giảm 6,24 gam và thu ược khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 225,60. B. 157,92. C. 203,04. D. 180,48
Câu 42. Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm hai phần bằng nhau. Phần 1 iện phân với iện cực trơ I = 2,5A sau t giây thu ược
0,14 mol một khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau iện phân phản ứng vừa ủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M ược 1,96 gam kết tủa.
Cho m gam bột Fe vào phần 2 ến khi phản ứng hoàn toàn thu ược 0,7m gam hỗn hợp kim loại và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất,
ktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 28 và 2,24. B. 23,73 và 2,24. C. 27,73 và 6,72. D. 28 và 6,72.
Câu 43. Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 a mol/lít và AgNO3 b mol/lít. Điện phân X ( iện cực trơ, có màng ngăn) ến khi nước bắt ầu bị iện
phân trên cả hai iện cực thì ngừng, thu ược m gam chất rắn Y, dung dịch Z và a mol khí. Cho Y vào Z, sau phản ứng thu ược a mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,5m gam hỗn hợp rắn. Tỉ lệ a : b bằng A. 16 : 9. B. 15 : 8. C. 11 : 4. D. 12 : 5.
Câu 44. Điện phân dung dịch có hòa tan 13,5 gam CuCl2 và 14,9 gam KCl (có màng ngăn và iện cực trơ) trong 2 giờ với I = 5,1A. Dung
dịch sau iện phân ược trung hòa vừa ủ bởi V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,18. B. 0,7. C. 0,9. D. 0,5.
Câu 45. Điện phân 200 ml dd X chứa KCl và CuCl2 với iện cực trơ có màng ngăn cho ến khi anot thoát ra 1,68 lít khí ( ktc) thì dừng
lại. DD thu ược sau iện phân trung hòa vừa ủ 50 ml dd HNO3 1M. Cho dd sau khi trung hòa tác dụng với dd AgNO3 dư ược
1,435 gam kết tủa. Biết cường ộ dòng iện là 5A, thời gian iện phân và nồng ộ mol KCl ban ầu là A. 2700 giây; 0,125M. B. 2895 giây; 0,3M. C. 2950 giây; 0,125M.
D. 9650 giây; 0,3M
GV Tạ Việt Trung-0982198568-THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên – ĐHKHTN Hà Nội
Câu 46. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với iện cực trơ trong t giờ, cường ộ dòng iện không ổi 1,34 A (hiệu suất quá trình
iện phân là 100%), thu ược chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu ược 14,9 gam
hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của t là: A. 1,0. B. 3,0. C. 2,0. D. 1,5.
Câu 47. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,05 mol và NaCl bằng dòng iện có cường ộ không ổi 2A ( iện cực trơ, màng
ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng iện phân, thu ược dung dịch Y và khí ở hai iện cực có tổng thể tích là 2,24 lít ( ktc).
Dung dịch Y hòa tan tối a 0,8g MgO. Biết hiệu suất iện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là: A. 6755. B. 772. C. 8685. D. 4825.
Câu 48. Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp NaCl và CuSO4 có tỉ lệ số mol NaCl : CuSO4 = 2 : 3. Điện phân dung dịch X với iện cực
trơ, màng ngăn xốp trong 10808 giây cường ộ 5A ở anot thu ược hỗn hợp khí có tỉ khối so với hi ro là 27,7. Lượng khí sinh ra này oxi
hoá vừa ủ 0,0775m gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp Y là A. 36,89%. B. 35,24%. C.37,18%. D. 39,25%.
Câu 49. Hòa tan m gam CuSO4 vào 200ml dd NaCl 1M thu ược dung dịch X. Tiến hành iện phân dung dịch X bằng iện cực trơ, màng
ngăn xốp ến khi anot thoát ra 5,6 lít ( ktc) hỗn hợp khí thì dừng iện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau iện phân , kết thúc phản
ứng lấy thanh Mg ra lau sạch cẩn thận, cân lại thấy khối lượng tăng 1,6 gam so với khối lượng ban ầu. Giá trị của m là A. 104 B. 99,2 C. 96 D. 128
Câu 50. Tiến hành iện phân 400 ml dd X chứa CuSO4 x mol/l và NaCl y mol/l bằng iện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây
thu ược dd Y (vẫn còn màu xanh) và 2,688 lít ( ktc) hỗn hợp khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian iện phân là 2t giây, tổng thể tích khí
thoát ra ở 2 cực là 5,6 lít ( ktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu ược 73,69 gam kết tủa. Tổng (x + y) là ? A. 1,075 B. 1,175 C. 1,275 D. 1,375
GV Tạ Việt Trung-0982198568-THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên – ĐHKHTN Hà Nội