Bài tập trắc nghiệm xác định số hạng thứ n của dãy số – Nguyễn Chiến

Tài liệu 16 trang với 18  bài toán trắc nghiệm xác định số hạng thứ n của dãy số có lời giải chi tiết, đây là các bài toán nâng cao trong chương dãy số.

 

BÀI TP TRC NGHIM NÂNG CAO PHN DÃY S
XÁC ĐỊNH S HNG TH
n
TRONG DÃY S
Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 1. Cho dãy s xác định bi:
1
22
1
2018
2018; 1
nn
u
u u n n

. S hng th 21 trong dãy
s có giá tr gn nht là
A.
201.
B.
207.
C.
213.
D.
219.
Câu 2. Cho dãy s xác định bi:
1
1
2
2 3, 1
nn
u
u u n n
. S hng th
2017
trong dãy s
có giá tr
A.
4060226.
B.
4064257.
C.
4060229.
D.
4064 260.
Câu 3. Cho dãy s xác định bi:
1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7
2 1 2 1
n
u
nn

. S hng th
100 trong dãy s có giá tr
A.
B.
100
.
201
C.
50
.
201
D.
50
.
67
Câu 4. Cho dãy s
n
u
xác định bi:
1
2
1.2.3
2.3.4
12
n
u
u
u n n n
Đặt
12
...
nn
S a a a
. Giá tr ca
30
S
A.
28184.
B.
245520.
C.
215760.
D.
278256.
Câu 5. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
;1
1 3 2
n
n
n
u
u
un
nu



. S hng th 50 trong dãy
s có giá tr
A.
1
.
3775
B.
1
.
3926
C.
1
.
3625
D.
1
.
3774
Câu 6. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
7; 1
nn
u
u u n
. S hng th 2017 trong dãy s
giá tr
A.
2024
B.
2025.
C.
14114.
D.
14113.
Câu 7.
Cho dãy s xác định bi:
1
1
2
5 6; 2
nn
u
u u n
. S hng th 6 trong dãy s có g
tr
A.
2187,5.
B.
10937,5.
C.
10936.
D.
2186.
Câu 8. Cho dãy s xác đnh bi:
0
1
12
5 ;6
5
2
2
n n n
u
u
u
unu



. S hng th 15 trong dãy s
có giá tr
A.
4733113.
B.
4799353.
C.
14381675.
D.
14381673
Câu 9. Cho dãy s xác định bi:
1 1 1 1
...
2 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 1 1
n
u
n n n n
.
S hng th 99 trong dãy s có giá tr
A.
9
.
10
B.
10
.
9
C.
1.
D.
2.
Câu 10. Cho dãy s xác định bi:
1
3
1
1
1.
nn
u
n
u u n



S hng th 32 trong
dãy s có giá tr
A.
246016.
B.
246017.
C.
216226.
D.
216225.
Câu 11. Cho dãy s xác định bi:
1
1
5
3 2.
nn
u
u u n
. S hng th 2017 trong dãy
s có giá tr
A.
6089330.
B.
6089335.
C.
6095376.
D.
6095381.
Câu 12. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
3 1 2.5 ; 1
n
nn
u
u u n n

.
S hng th 10 trong dãy s có giá tr
A.
4882683.
B.
4882683.
C.
4882687,5.
D.
4882687,5.
Câu 13. Cho dãy s xác định bi:
1
1
8
1
;1
2
nn
u
u u n

. S hng th 15 trong dãy s
giá tr
A.
12
1
.
2
B.
15
1
.
2
C.
11
1
.
2
D.
16
1
.
2
Câu 14. Cho dãy s xác định bi:
1
2
11
1
2
2 1; 2
n n n
u
u
u u u n


. S hng th 5525
trong dãy s có giá tr
A.
2
5525 5523.
B.
2
5525 5524
C.
2
1
5525 5523
2
D.
2
1
5525 5524 .
2
Câu 15. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
; n 1
1
n
n
n
u
u
u
u
. S hng th 100 trong dãy
s có giá tr
A.
100.
B.
1
.
100
C.
99
D.
1
.
99
Câu 16. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
2 5, 1
nn
u
u u n
.
S hng th
2018
trong dãy s có giá tr
A.
2017
3.2 5.
B.
2017
3.2 1.
C.
2018
3.2 5.
D.
2018
3.2 1.
Câu 17. Cho dãy s xác định bi:
1
1
2
2 1, 1
nn
u
u u n n
. S hng th 5000 trong
dãy s có giá tr
A.

2
5000 3.5000 1.
B.
2
5000 1.
C.

2
5000 2.5000 1.
D.
2
5000 2.5000.
Câu 18. Cho dãy s xác định bi:
1
2
1
5
9 8 14 1; 1
nn
u
u u n n n

. S hng th 7
trong dãy s có giá tr
A.
4517185.
B.
501868.
C.
4517180.
D.
501863.
BÀI TP TRC NGHIM NÂNG CAO PHN DÃY S
XÁC ĐỊNH S HNG TH
n
TRONG DÃY S Nguyn Chiến 0973.514.674
Câu 1. Cho dãy s xác định bi:
1
22
1
2018
2018; 1
nn
u
u u n n

. S hng th 21 trong dãy
s có giá tr gn nht là
A.
201.
B.
207.
C.
213.
D.
219.
Li gii
Ta có
22
1
2018
nn
u u n
2 2 2
1
2018; 1
nn
u u n n
2
1
2018u
2 2 2
21
1 2018uu
2 2 2
32
2 2018uu
2 2 2
43
3 2018uu
… …
2
22
1
1 2018
nn
u u n
Cng
n
đẳng thc trên theo vế ta được
2
2 2 2 2
1 2 3 ... 1 2018
n
u n n
2 2 2 2
1 2 1
1 2 3 ...
6
n n n
n

2
2 2 2
1 2 1
1 2 3 ... 1
6
n n n
n

22
1 2 1
1
2018 2 3 12109
66
n
n n n
u n n n n

2
1
6 2 3 12109
6
n
u n n n
21
8 707 213u
Đáp án C.
Câu 2. Cho dãy s xác định bi:
1
1
2
2 3, 1
nn
u
u u n n
. S hng th
2017
trong dãy s
có giá tr
A.
4060226.
B.
4064257.
C.
4060229.
D.
4064 260.
Li gii
Ta có :
1
2u
21
2.1 3uu
32
2.2 3uu
… …
1
2 1 3
nn
u u n
Cng theo vế
n
đẳng thức trên ta được:


2 2 1 2 ... 1 3 1
n
u n n
2
2 1 3 1 4 5
n
u n n n n n
2
2017
2017 4.2017 5 4060226u
Đáp án A.
Câu 3. Cho dãy s xác định bi:
1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7
2 1 2 1
n
u
nn

. S hng th
100 trong dãy s có giá tr
A.
B.
100
.
201
C.
50
.
201
D.
50
.
67
Li gii
*
k
ta có
2 1 2 1
1 1 1 1 1
.
2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
kk
kk
k k k k




Khi
1 1 1 1
1
1.3 2 1 3
k



Khi
1 1 1 1
2
3.5 2 3 5
k



Khi
1 1 1 1
3
5.7 2 5 7
k



… …
Khi
1 1 1 1
2 2 1 2 1
2 1 2 1
kn
nn
nn





Cng
n
đẳng thc trên theo vế và giản ước ta được
11
1
2 2 1 2 1
nn
n
uu
nn




100
100
201
u
Đáp án B.
Cách khác: S dng máy tính:
30
1
1 100
201
2 1 2 1XX

Câu 4. Cho dãy s
n
u
xác định bi:
1
2
1.2.3
2.3.4
12
n
u
u
u n n n
Đặt
12
...
nn
S a a a
. Giá tr ca
30
S
A.
28184.
B.
245520.
C.
215760.
D.
278256.
Li gii
11
1.2.3Sa
2 1 2
1.2.3 2.3.4 2.3.5S a a
3 1 2 3
2.3.5 3.4.5 3.5.6S a a a
1 2 3
1 1 1
.1.2.3.4 , .2.3.4.5, .3.4.5.6
4 4 4
S S S
Nhn thy quy lut nên gi s
1
. . 1 2 3 , 3
4
k
S k k k k k
(gi thiết quy np)
Ta s chng minh
1
1
. 1 2 3 4
4
k
S k k k k
Tht vậy, theo đề bài
11
1 2 3
k k k k
S S a S k k k

Theo gi thiết quy np
1
1
. 1 2 3 1 2 3
4
k
S k k k k k k k
1
1
1 2 3 4
4
k
S k k k k
Theo nguyên tc quy np suy ra
1
. 1 2 3
4
n
S n n n n
30
245520S
Đáp án B.
S dng máy tính:
30
1
1 2 245520X X X
Câu 5. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
;1
1 3 2
n
n
n
u
u
un
nu



. S hng th 50 trong dãy
s có giá tr
A.
1
.
3775
B.
1
.
3926
C.
1
.
3625
D.
1
.
3774
Li gii
Ta có
1
1 3 2
n
n
n
u
u
nu

1
11
3 2; 1
nn
nn
uu
1
1
1
u
21
11
3.1 2
uu
32
11
3.2 2
uu
43
11
3.3 2
uu
… …
1
11
3 1 2
nn
n
uu
Cng
n
đẳng thc trên theo vế ta được
1
1 3 1 2 ... 1 2 1
n
nn
u


2
1
1 3 2
1 3 2 1
22
n
nn
nn
n
u

50
2
21
3774
32
n
uu
nn

Đáp án D.
Câu 6. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
7; 1
nn
u
u u n
. S hng th 2017 trong dãy s
giá tr
A.
2024
B.
2025.
C.
14114.
D.
14113.
Li gii
Ta có:
21
7 1 7 8 7.2 6.uu
32
7 8 7 15 7.3 6.uu
43
7 15 7 22 7.4 6.uu
54
7 22 7 7.5 6.uu
Nhn thy quy lut nên gi s
7 6 1
n
un
Vi
1n
, ta có:
1
7.1 6 1u
(đúng).
Vy
1
đúng với
1.n
Gi s
1
đúng với
n k k N

. Có nghĩa là ta có:
7 6.
k
uk
Ta phi chng minh
1
đúng với
1nk
. Có nghĩa ta phải chng minh:
1
7 1 6.
k
uk
T h thức xác định dãy s
n
u
và gi thiết quy np ta có:
1
7 7 6 7 7 1 6
kk
u u k k
(đúng).
2017
7 6 14113
n
u n u
Đáp án D.
Câu 7. Cho dãy s xác định bi:
1
1
2
5 6; 2
nn
u
u u n
. S hng th 6 trong dãy s có g
tr
A.
2187,5.
B.
10937,5.
C.
10936.
D.
2186.
Li gii
Ta xét
11
5 5 4
n n n n
u a u a u u a

Kết hp với đề bài
3
46
2
aa
Vy
11
33
5 6 5
22
n n n n
u u u u




Đặt
11
3 3 7
2 2 2
nn
v u v u
1
5
nn
vv
Suy ra dãy s
n
v
là cp s nhân có
1
7
2
v
, công bi
5q
1 1 1
1
7 3 7 3
. .5 .5
2 2 2 2
n n n
n n n n
v v q v u v
6
10936u
Đáp án C.
Câu 8. Cho dãy s xác đnh bi:
0
1
12
5 ;6
5
2
2
n n n
u
u
u
unu



. S hng th 15 trong dãy s
có giá tr
A.
4733113.
B.
4799353.
C.
14381675.
D.
14381673
Li gii
Xét
1 1 2 2
nn
n
u a x a x
vi
12
,xx
là nghim của phương trình
2
5 6 0xx
1 2 1 2
2, 3 2 3
nn
n
x x u a a
Vi: n=0
0 1 2
2au a
Vi: n=1
1 1 2
2 3 5au a
Ta được
1
15
2
1
2 3 14381675
1
nn
n
a
uu
a

Đáp án C.
Câu 9. Cho dãy s xác định bi:
1 1 1 1
...
2 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 1 1
n
u
n n n n
.
S hng th 99 trong dãy s có giá tr
A.
9
.
10
B.
10
.
9
C.
1.
D.
2.
*
k
ta có
1 1 1
1 1 1
11
kk
k k k k k k
k k k k


1 1 1
1 1 1k k k k k k
Khi
1 1 1
1
1
2 2 2
k
Khi
1 1 1
2
3 2 2 3 2 3
k
Khi
1 1 1
3
4 3 3 4 3 4
k
… …
Khi
1 1 1
1 1 1
kn
n n n n n n
Cng
n
đẳng thc trên theo vế và giản ước ta được
99
1 1 1 9
1
10
11
nn
n
uuu
nn


Đáp án A.
Câu 10. Cho dãy s xác định bi:
1
3
1
1
1.
nn
u
n
u u n



S hng th 32 trong
dãy s có giá tr
A.
246016.
B.
246017.
C.
216226.
D.
216225.
Li gii
Ta có:
33
11
.
n n n n
u u n u u n

1
1u
3
21
1uu
3
32
2uu
3
43
3uu
..............
3
12
2
nn
u u n

3
1
1
nn
u u n
Cng tng vế của n đẳng thc trên:
33
3 3 3
1 2 1 3 2 1 2 1
... 1 1 2 3 ... 2 1
n n n n
u u u u u u u u u n n
33
3 3 3
1 1 2 3 ... 2 1 .
n
u n n
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được:
2
2
3
3 3 3
1.
1 2 3 ... 1
4
nn
n
Vy
2
2
1
1
4
n
nn
u

22
32
32 .31
1 246017
4
u
Đáp án B.
Câu 11. Cho dãy s xác định bi:
1
1
5
3 2.
nn
u
u u n
. S hng th 2017 trong dãy
s có giá tr
A.
6089330.
B.
6089335.
C.
6095376.
D.
6095381.
Li gii
Ta có:
11
3 2 3 2.
n n n n
u u n u u n

1
5.u
21
3.1 2.uu
32
3.2 2.uu
43
3.3 2.uu
12
3 2 2.
nn
u u n

1
3 1 2.
nn
u u n
Cng tng vế của n đẳng thc trên và rút gọn, ta được:
5 3 1 2 3 ... 1 2 1 .
n
u n n


3 1 . 3 1 . 4 1
5 2 1 5
22
n
n n n n n
un
2017
1 3 4
5 6095381
2
n
nn
uu

Đáp án D.
Câu 12. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
3 1 2.5 ; 1
n
nn
u
u u n n

.
S hng th 10 trong dãy s có giá tr
A.
4882683.
B.
4882683.
C.
4882687,5.
D.
4882687,5.
Li gii
Ta có
1
1u
1
21
3.1 1 2.5uu
... ...
1
1
3. 1 1 2.5
n
nn
u u n
Cng
n
đẳng thc trên theo vế suy ra
1 2 3 1
1 3 1 2 3 ... 1 1 2 5 5 5 ... 5
n
n
u n n




Trong đó
1
1 2 3 ... 1
2
nn
n
Và tng
1 2 1
5 5 ... 5
n
A
là tng
1n
s hạng đầu ca cp s nhân có s hng th
nht
1
5a
, công bi
5q
1
1
11
1
1 5 5 5
5.
1 4 4 4
n
nn
n
q
A S a A
q

2
1
5 5 1
2 3 2 3 5 9 5
2 4 4 2
n
n
n
nn
u n n n



2
10
1
3 5 9 5 4882683
2
n
n
u n n u
Đáp án A.
2
32
3.2 1 2.5uu
Câu 13. Cho dãy s xác định bi:
1
1
8
1
;1
2
nn
u
u u n

. S hng th 15 trong dãy s
giá tr
A.
12
1
.
2
B.
15
1
.
2
C.
11
1
.
2
D.
16
1
.
2
Li gii
T công thc truy hồi đã cho suy ra
n
u
là mt cp s nhân có
1
8u
và công
bi
1
2
q
nên s hng tng quát là
1
14
1
1
. 8. 2
2
n
nn
nn
u u q u




4 15
15
11
1
2
2
u
Đáp án C.
Câu 14. Cho dãy s xác định bi:
1
2
11
1
2
2 1; 2
n n n
u
u
u u u n


. S hng th 5525
trong dãy s có giá tr
A.
2
5525 5523.
B.
2
5525 5524
C.
2
1
5525 5523
2
D.
2
1
5525 5524 .
2
Li gii
Ta có
1
1u
2
2u
3 2 1
21u u u
4 3 2
21u u u
... ...
12
21
n n n
u u u

Cng
n
đẳng thc trên theo vế ta được
11
21
nn
u u u n
1nn
u u n
(*)
T đề bài và (*) ta li suy ra
1
1u
21
1uu
32
2uu
43
3uu
… …
1
1
nn
u u n
Cng
n
đẳng thc trên theo vế ta được
2
1
1
1 1 2 3 ... 1 1 2
22
n
nn
u n n n
22
5525
11
2 5525 5523
22
n
u n n u
Đáp án C.
Câu 15. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
; n 1
1
n
n
n
u
u
u
u
. S hng th 100 trong dãy
s có giá tr
A.
100.
B.
1
.
100
C.
99
D.
1
.
99
Li gii
Ta có:
1
2
1
11
.
1 1 1 2
u
u
u

2
3
2
1
1
2
.
1
13
1
2
u
u
u
3
4
3
1
1
3
.
1
14
1
3
u
u
u
4
5
4
1
1
4
.
1
15
1
4
u
u
u
T các s hạng đầu trên, ta d đoán số hng tng quát
n
u
có dng:
1
, 1.
n
un
n
Ta dùng phương pháp quy nạp để chng minh công thc
Đã có:
đúng với
1n
Gi s
đúng khi
.nk
Nghĩa là ta có:
1
k
u
k
Ta chng minh
đúng khi
1.nk
Nghĩa là ta phải chng minh:
1
1
.
1
k
u
k
Tht vy t h thức xác định dãy s và gi thiết quy np ta có:
1
11
1
.
11
11
1
k
k
k
u
kk
u
k
uk
kk

Vy :
đúng khi
1nk
,suy ra
đúng với mi s nguyên dương n.
100
11
,1
100
n
u n u
n
Đáp án B.
Câu 16. Cho dãy s xác định bi:
1
1
1
2 5, 1
nn
u
u u n
.
S hng th
2018
trong dãy s có giá tr
A.
2017
3.2 5.
B.
2017
3.2 1.
C.
2018
3.2 5.
D.
2018
3.2 1.
Li gii
Theo đề bài




11
5
2 5 2
2
n n n n
u u u u
Ta tìm s
a
tha mãn


11
22
n n n n
u a u a u u a

1
25
nn
uu
nên ta phi có
5a
Đặt
11
5 5 6
nn
v u v u
1
2
nn
vv
n
v
là cp s nhân có công bi
2q

11
1
. 6.2 3.2
n n n
n
v v q
5 3.2 5
n
nn
uv
S hng tng quát ca dãy s đã cho là
3.2 5
n
n
u
2018
2018
3.2 5u
Đáp án C.
Câu 17. Cho dãy s xác định bi:
1
1
2
2 1, 1
nn
u
u u n n
. S hng th 5000 trong
dãy s có giá tr
A.

2
5000 3.5000 1.
B.
2
5000 1.
C.

2
5000 2.5000 1.
D.
2
5000 2.5000.
Ta có :
1
2u
21
2.1 1uu
32
2.2 1uu
43
2.3 1uu
… …
1
2. 1 1
nn
u u n
Cng
n
đẳng thc trên theo vế ta được
2 2 1 2 ... 1 1
n
u n n
1
1 2 ... 1
2
nn
n
2
1 1 1
n
u n n n n
S hng th 5000 trong dãy s có giá tr

2
500
5000 1u
Đáp án B.
Câu 18. Cho dãy s xác định bi:
1
2
1
5
9 8 14 1; 1
nn
u
u u n n n

. S hng th 7
trong dãy s có giá tr
A.
4517185.
B.
501868.
C.
4517180.
D.
501863.
Li gii
T đề bài suy ra
2
8 14 1f n n n
là đa thức bc hai n
n
nên ta xét đa thức
2
g n an bn c
sao cho
1
19
nn
u g n u g n


2
2
1
1 1 9
nn
u a n b n c u an bn c


2
1
9 8 8 2 8
nn
u u an b a n c b a
2
1
9 8 14 1
nn
u u n n
nên ta phi có
22
8 8 2 8 8 14 1an b a n c b a n n
22
88
8 8 2 8 8 14 1 8 2 14
81
a
an b a n c b a n n b a
c b a

1
1; 2;
2
a b c
suy ra
2
1
2
2
g n n n
Do đó
2
2
1
11
1 2 1 9 2
22
nn
u n n u n n



Đặt
2
11
1 7 17
2
2 2 2
nn
v u n n v u
1
9
nn
vv
Suy ra
n
v
là cp s nhân có
1
17
2
v
, công bi
9q
1 1 2 2
1
17 17
. .9 .3
22
n n n
nn
v v q v
2 2 2 2 2
1 1 17 1
2 2 .3 2
2 2 2 2
n
n n n n
v u n n u v n n n n



2 2 2
17 1
.3 2
22
n
n
u n n
7
4517185u
Đáp án A.
| 1/16

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO PHẦN DÃY SỐ
XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG THỨ n TRONG DÃY SỐ
Nguyễn Chiến 0973.514.674 u   2018  1
Câu 1. Cho dãy số xác định bởi: 
. Số hạng thứ 21 trong dãy 2 2 u
u n  2018;n  1  n1 n
số có giá trị gần nhất là A. 201. B. 207. C. 213. D. 219. u  2
Câu 2. Cho dãy số xác định bởi:  1
. Số hạng thứ 2017 trong dãy số u
u  2n  3,n    1 n 1 n có giá trị là A. 4060226. B. 4064257. C. 4060229. D. 4064 260. 1 1 1 1
Câu 3. Cho dãy số xác định bởi: u     ... . Số hạng thứ n 1.3 3.5 5.7
2n 12n 1
100 trong dãy số có giá trị là 1 100 50 50 A. . B. . C. . D. . 39999 201 201 67 u   1.2.3 1 
Câu 4. Cho dãy số u xác định bởi: u   2.3.4 n  2 u n
n1n 2 n
Đặt S a a  ...  a . Giá trị của S n 1 2 n 30 A. 28184. B. 245520. C. 215760. D. 278256. u  1 1 
Câu 5. Cho dãy số xác định bởi:  u
. Số hạng thứ 50 trong dãy n u  ; n  1  n1 1  3n 2un
số có giá trị là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3775 3926 3625 3774 u   1
Câu 6. Cho dãy số xác định bởi: 1 
. Số hạng thứ 2017 trong dãy số có u
u  7;n  1  n1 n giá trị là A. 2024 B. 2025. C. 14114. D. 14113. u   2
Câu 7. Cho dãy số xác định bởi: 1 
. Số hạng thứ 6 trong dãy số có giá u  5u  6;n  2  n n1 trị là A. 2187,5. B. 10937,5. C. 10936. D. 2186. u   2 0 
Câu 8. Cho dãy số xác định bởi: u   5
. Số hạng thứ 15 trong dãy số 1
u  5u  6u ;n  2  n n1 n2 có giá trị là A. 4733113. B. 4799353. C. 14381675. D. 14381673
Câu 9. Cho dãy số xác định bởi: 1 1 1 1 u     ... . n 2 1  2 3 2  2 3 4 3  3 4
n1 n n n1
Số hạng thứ 99 trong dãy số có giá trị là 9 10 A. . B. . C. 1. D. 2. 10 9 u   1 Câu 10.
Cho dãy số xác định bởi: 1  n
  1. Số hạng thứ 32 trong 3 u    u n n1 n
dãy số có giá trị là
A. 246016. B. 246017. C. 216226. D. 216225. u   5 Câu 11.
Cho dãy số xác định bởi: 1 
. Số hạng thứ 2017 trong dãy u
u  3n  2.  n1 n
số có giá trị là
A. 6089330. B. 6089335. C. 6095376. D. 6095381. u   1 Câu 12.
Cho dãy số xác định bởi: 1  . u   
u  3n  1 2.5n ; n  1 n1 n
Số hạng thứ 10 trong dãy số có giá trị là A. 4882683.  B. 4882683. C. 4
 882687,5. D. 4882687,5. u   8 1  Câu 13.
Cho dãy số xác định bởi:  1
. Số hạng thứ 15 trong dãy số có uu ;n   1 n1  2 n giá trị là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 2 15 2 11 2 16 2 u   1 1  Câu 14.
Cho dãy số xác định bởi: u   2 . Số hạng thứ 5525 2
u  2u u 1;n  2  n1 n n1
trong dãy số có giá trị là 1 1 A. 2 5525  5523. B. 2 5525  5524 C.  2
5525  5523 D.  2 5525  5524. 2 2 u   1 1  Câu 15.
Cho dãy số xác định bởi:  u
; n  1 . Số hạng thứ 100 trong dãy n u   n1 1un
số có giá trị là 1 1 A. 100. B. . C. 99 D. . 100 99 u  1 Câu 16.
Cho dãy số xác định bởi:  1 . u
 2u  5,n    1 n 1 n
Số hạng thứ 2018 trong dãy số có giá trị là A. 2017 3.2  5. B. 2017 3.2 1. C. 2018 3.2  5. D. 2018 3.2 1. u  2 Câu 17.
Cho dãy số xác định bởi:  1
. Số hạng thứ 5000 trong u
u  2n  1,n    1 n 1 n
dãy số có giá trị là A. 2
5000  3.5000  1. B. 2 5000  1. C. 2
5000  2.5000  1. D. 2 5000  2.5000. u   5 Câu 18.
Cho dãy số xác định bởi: 1  . Số hạng thứ 7 2 u   
9u  8n  14n  1; n  1 n1 n
trong dãy số có giá trị là A. 4517185. B. 501868. C. 4517180. D. 501863.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO PHẦN DÃY SỐ
XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG THỨ n TRONG DÃY SỐ
Nguyễn Chiến 0973.514.674 u   2018  1
Câu 1. Cho dãy số xác định bởi: 
. Số hạng thứ 21 trong dãy 2 2 u
u n  2018;n  1  n1 n
số có giá trị gần nhất là A. 201. B. 207. C. 213. D. 219. Lời giải Ta có 2 2 u
u n  2018 2 2 2
u u n  2018;n  1 n1 n n1 n 2 u  2018 1 2 2 2
u u  1  2018 2 1 2 2 2
u u  2  2018 3 2 2 2 2
u u  3  2018 4 3 … … u u  n   2 2 2 1 2018 n n 1
Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được u      n 2 2 2 2 2 1 2 3 ... 1  2018n n
n n  1 2n  1 2 2 2 2   
Mà 1  2  3  ...  n  6 n n n
1  2  3  ...  n  2 1 2 1 2 2 2     1  6
n  1 n 2n  1 2     1 u
 2018n n n n n  2 2 3 12109 6 6 1  u  6n n n
u  8 707  213 Đáp án C. n  2 2 3 12109 6 21 u  2
Câu 2. Cho dãy số xác định bởi:  1
. Số hạng thứ 2017 trong dãy số u
u  2n  3,n    1 n 1 n có giá trị là A. 4060226. B. 4064257. C. 4060229. D. 4064 260. Lời giải Ta có : u  2 1
u u  2.1 3 2 1
u u  2.2  3 3 2 … … u u  2 n1   3 n n 1  
Cộng theo vế n đẳng thức trên ta được:
u  2  2 1 2  ...  n   1   3n    1 n
u   n n n   2 2 1 3 1 n  4n  5 nu  2
2017  4.2017  5  4060226  Đáp án A. 2017 1 1 1 1
Câu 3. Cho dãy số xác định bởi: u     ... . Số hạng thứ n 1.3 3.5 5.7
2n 12n 1
100 trong dãy số có giá trị là 1 100 50 50 A. . B. . C. . D. . 39999 201 201 67 Lời giải 1 1 2k   1  2k   1   * 1 1 1 k   ta có       2k   1 2k   . 1
2 2k 12k  1
2 2k 1 2k  1 1 1 1 1  Khi k  1      1.3 2 1 3 1 1  1 1  Khi k  2      3.5 2 3 5 1 1  1 1  Khi k  3      5.7 2 5 7  … … 1 1  1 1 
Khi k n       2n  
1 2n  1 2 2n 1 2n  1
Cộng n đẳng thức trên theo vế và giản ước ta được 1  1  n 100 u  1  u   u
Đáp án B. n   2  2n  1 n  2n  1 100 201 30 1 100
Cách khác: Sử dụng máy tính:     1  2X 12X 1 201 u   1.2.3 1 
Câu 4. Cho dãy số u xác định bởi: u   2.3.4 n  2 u n
n1n 2 n
Đặt S a a  ...  a . Giá trị của S n 1 2 n 30 A. 28184. B. 245520. C. 215760. D. 278256. Lời giải
S a  1.2.3 1 1
S a a  1.2.3  2.3.4  2.3.5 2 1 2
S a a a  2.3.5  3.4.5  3.5.6 3 1 2 3 1 1 1
S  .1.2.3.4 , S  .2.3.4.5, S  .3.4.5.6 1 2 3 4 4 4 1
Nhận thấy quy luật nên giả sử S  . . k k k k
k  (giả thiết quy nạp) k  1 2 3, 3 4 1 Ta sẽ chứng minh S
 . k 1 k  2 k  3 k  4 k1      4
Thật vậy, theo đề bài  S
S a S k 1 k  2 k  3 k1 k k1 k     1
Theo giả thiết quy nạp  S
 .k k 1 k  2 k  3  k 1 k  2 k  3 k1         4 1  S
k  1 k  2 k  3 k  4 k1      4 1
Theo nguyên tắc quy nạp suy ra S  .n n n n
S  245520  Đáp án B. n  1 2 3 4 30 30
Sử dụng máy tính: XX  
1 X  2  245520 1 u  1 1 
Câu 5. Cho dãy số xác định bởi:  u
. Số hạng thứ 50 trong dãy n u  ; n  1  n1 1  3n 2un
số có giá trị là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3775 3926 3625 3774 Lời giải u 1 1 Ta có n u   
 3n  2;n  1 n1
1 3n  2u u u n n1 n 1  1 u1 1 1   3.1 2 u u 2 1 1 1   3.2  2 u u 3 2 1 1   3.3  2 u u 4 3 … … 1 1   3n  1  2 u u n n1
Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được 1 1 n n    3n n 2 1 3 1   2 ...  n12 
n1  13  2n  2 1 1  u u 2 2 n n 2 1  u   u
Đáp án D. n 2 50 3n n  2 3774 u   1
Câu 6. Cho dãy số xác định bởi: 1 
. Số hạng thứ 2017 trong dãy số có u
u  7;n  1  n1 n giá trị là A. 2024 B. 2025. C. 14114. D. 14113. Lời giải
Ta có: u u  7  1 7  8  7.2  6. 2 1        u u 7 8 7 15 7.3 6. 3 2        u u 7 15 7 22 7.4 6. 4 3       u u 7 22 7 7.5 6. 5 4
Nhận thấy quy luật nên giả sử u  7n  6  
1 Với n  1, ta có: u  7.1 6  1 (đúng). n 1
Vậy 1 đúng với n  1.
Giả sử 1 đúng với n k k N  
 . Có nghĩa là ta có: u 7k6. k
Ta phải chứng minh 1 đúng với n k 1 . Có nghĩa ta phải chứng minh: u  7 k 1  6. k1  
Từ hệ thức xác định dãy số u và giả thiết quy nạp ta có: n u
u  7  7k  6  7  7 k 1  6 (đúng). k1 k    
u  7n  6  u
 14113  Đáp án D. n 2017 u   2
Câu 7. Cho dãy số xác định bởi: 1 
. Số hạng thứ 6 trong dãy số có giá u  5u  6;n  2  n n1 trị là A. 2187,5. B. 10937,5. C. 10936. D. 2186. Lời giải
Ta xét u a  5u a u  5u  4a n n 1   n n 1  3
Kết hợp với đề bài  4a  6  a  2 3  3  Vậy u  5u
 6  u   5u n n1 n n1  2  2  3 3 7
Đặt v u
v u   và v  5v n n 1 1 2 2 2 n n 1  7
Suy ra dãy số v là cấp số nhân có v  , công bội q  5 n  1 2 n1 7 n1 3 7 n1 3
v v .q v  .5  u v   .5   u  10936 Đáp án C. n 1 n 2 n n 2 2 2 6 u   2 0 
Câu 8. Cho dãy số xác định bởi: u   5
. Số hạng thứ 15 trong dãy số 1
u  5u  6u ;n  2  n n1 n2 có giá trị là A. 4733113. B. 4799353. C. 14381675. D. 14381673 Lời giải Xét n n
u a x a x với x , x là nghiệm của phương trình 2
x  5x  6  0 n 1 1 2 2 1 2
x  2, x  3  u a 2n a 3n 1 2 n 1 2
Với: n=0 u a a  2 0 1 2
Với: n=1 u  2a  3a  5 1 1 2 a  1 1 
u  2n  3n u  14381675  Ta được Đáp án C. n 15 a   1 2
Câu 9. Cho dãy số xác định bởi: 1 1 1 1 u     ... . n 2 1  2 3 2  2 3 4 3  3 4
n1 n n n1
Số hạng thứ 99 trong dãy số có giá trị là 9 10 A. . B. . C. 1. D. 2. 10 9   * 1 1 k 1 k k   ta có    k   1 k k k  1
k k  1  k 1  k k k  1 1 1 1     k   1 k k k  1 k k  1 1 1 1 Khi k  1    2  2 1 2 1 1 1 Khi k  2    3 2  2 3 2 3 1 1 1 Khi k  3    4 3  3 4 3 4 … … 1 1 1
Khi k n     n   1 n n n  1 n n  1
Cộng n đẳng thức trên theo vế và giản ước ta được 1 n  1  1 9 u  1  u   u
Đáp án A. n n 99 n  1 n  1 10 u   1 Câu 10.
Cho dãy số xác định bởi: 1  n
  1. Số hạng thứ 32 trong 3 u    u n n1 n
dãy số có giá trị là
A. 246016. B. 246017. C. 216226. D. 216225. Lời giải Ta có: 3 3 u
u n u u n . n1 n n1 n u  1 1 3 u u  1 2 1 3 u u  2 3 2 3 u u  3 4 3 .............. uu     n 2 n n 3 1 2 u u  n  3 1 n n 1
Cộng từng vế của n đẳng thức trên:
u u u u u  ...  u
u u u  11  2  3 ... n  nnnn n  23  3 3 3 3 1 1 2 1 3 2 1 2 1
u       n 3 n 3 3 3 3 1 1 2 3 ... 2 1 . n n  1 .n
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 1  2  3  ...  n    2 2 3 3 3 3 1  4 n n  2 2 1 2 2 32 .31 Vậy u  1   u  1
 246017  Đáp án B. n 4 32 4 u   5 Câu 11.
Cho dãy số xác định bởi: 1 
. Số hạng thứ 2017 trong dãy u
u  3n  2.  n1 n
số có giá trị là A. 6089330. B. 6089335. C. 6095376. D. 6095381. Lời giải Ta có: u
u  3n 2  u u  3n 2. n1 n n1 n u  5. 1
u u  3.1 2. 2 1
u u  3.2  2. 3 2
u u  3.3  2. 4 3 ............ uu  3 n  2  2. n 1  n2   u u  3 n 1  2. n n 1   
Cộng từng vế của n đẳng thức trên và rút gọn, ta được: u  5  3 1
  2  3 ... n  1   2n    1. n 3n   1 .n n n n   u  5   2 n    n   3 1. 4 1 1 5 2 2
n 13n4  u  5   u
 6095381 Đáp án D. n 2017 2 u   1 Câu 12.
Cho dãy số xác định bởi: 1  . u   
u  3n  1 2.5n ; n  1 n1 n
Số hạng thứ 10 trong dãy số có giá trị là A. 4882683.  B. 4882683. C. 4  882687,5. D. 4882687,5. Lời giải Ta có u  1 1 1
u u  3.11 2.5 2 1 2
u u  3.2 1 2.5 3 2 ... ... u u  3.     n  1 1 1 2.5nn n 1
Cộng n đẳng thức trên theo vế suy ra
u         n   n  1 2 3 1 1 3 1 2 3 ... 1
1  2 5  5  5  ...  5n   n   n n
Trong đó     n    1 1 2 3 ... 1  2 Và tổng 1 2 1 5 5 ... 5n A     
là tổng n  1 số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng thứ
nhất a  5 , công bội q  5 1 n1 n1 1 q 1 5 5 5n
A S aA  5.    n1 1 1 q 4  4 4
n 1n  5 5n  1
u  2  n  3  2      2
3n  5n  9  5n n  2  4 4  2 1 u   2
3n  5n  9  5n u  
Đáp án A. n  4882683 10 2 u   8 1  Câu 13.
Cho dãy số xác định bởi:  1
. Số hạng thứ 15 trong dãy số có uu ;n   1 n1  2 n giá trị là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 2 15 2 11 2 16 2 Lời giải
Từ công thức truy hồi đã cho suy ra u là một cấp số nhân có u  8 và công n  1 n1 1   n 1 bội q
nên số hạng tổng quát là 1 4
u u .qu  8.    2 n 2 n 1 n  2  415 1  u  2 
Đáp án C. 15 11 2 u   1 1  Câu 14.
Cho dãy số xác định bởi: u   2 . Số hạng thứ 5525 2
u  2u u 1;n  2  n1 n n1
trong dãy số có giá trị là 1 1 A. 2 5525  5523. B. 2 5525  5524 C.  2
5525  5523 D.  2 5525  5524. 2 2 Lời giải Ta có u  1 1 u  2 2
u  2u u  1 3 2 1
u  2u u  1 4 3 2 ... ... u  2uu 1 n n 1  n2
Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được
u u u  2  n1 1 n n 1 
u u n (*) n n 1 
Từ đề bài và (*) ta lại suy ra u  1 1 u u  1 2 1 u u  2 3 2 u u  3 4 3 … … u un 1 n n 1 
Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được n n
u       n     n n n    1 1 1 1 2 3 ... 1 1  2 2 2 2 1 u n n   u  
Đáp án C. n  2  1 2  2 5525 5523 5525  2 2 u   1 1  Câu 15.
Cho dãy số xác định bởi:  u
; n  1 . Số hạng thứ 100 trong dãy n u   n1 1un
số có giá trị là 1 1 A. 100. B. . C. 99 D. . 100 99 Lời giải Ta có: 1 u 1 1 u 1 1 u    . 2 2 u    . 2 1  u 1  1 2 3 1  u 1 3 1 2 1  2 1 1 u 1 u 1 3 3 u    . 4 4 u    . 4 1  u 1 4 5 1  u 1 5 3 1  4 1  3 4 1
Từ các số hạng đầu trên, ta dự đoán số hạng tổng quát u có dạng: u  , n   1.  n   n n
Ta dùng phương pháp quy nạp để chứng minh công thức 
Đã có:  đúng với n  1 1
Giả sử  đúng khi n  .
k Nghĩa là ta có: u k k 1
Ta chứng minh  đúng khi n k 1. Nghĩa là ta phải chứng minh: u  . k1 k  1
Thật vậy từ hệ thức xác định dãy số và giả thiết quy nạp ta có: 1 1 u 1 k k k u     . k1 1  u 1 k  1 k  1 k 1  k k
Vậy :  đúng khi n k 1 ,suy ra  đúng với mọi số nguyên dương n. 1 1 u  , n   1 u
Đáp án B. n 100 n 100 u  1 Câu 16.
Cho dãy số xác định bởi:  1 . u
 2u  5,n    1 n 1 n
Số hạng thứ 2018 trong dãy số có giá trị là A. 2017 3.2  5. B. 2017 3.2 1. C. 2018 3.2  5. D. 2018 3.2 1. Lời giải  5  Theo đề bài u
 2u  5  u  2 u n1 n n1  n   2 
Ta tìm số a thỏa mãn u
a  2 u a  u  2u a n1  nn1 nu  2u  
5 nên ta phải có a  5 n 1 n
Đặt v u  5  v u  5  6 và v  2v n n 1 1 n1 n
 v là cấp số nhân có công bội q  2 n n1 n
v v .q  1 6.2
 3.2n u v  5  3.2n  5 n 1 n n
Số hạng tổng quát của dãy số đã cho là u  3.2n  5  u  2018 3.2
 5  Đáp án C. n 2018 u  2 Câu 17.
Cho dãy số xác định bởi:  1
. Số hạng thứ 5000 trong u
u  2n  1,n    1 n 1 n
dãy số có giá trị là A. 2
5000  3.5000  1. B. 2 5000  1. C. 2
5000  2.5000  1. D. 2 5000  2.5000. Ta có : u  2 1
u u  2.1 1 2 1
u u  2.2  1 3 2
u u  2.3  1 4 3 … … u u  2. n1   1 n n 1  
Cộng n đẳng thức trên theo vế ta được
u  2  21 2 ... n   1   n 1 n n  1 n
Mà 1 2  ...  n     1  2
u n  n n  2 1 1 n  1 n
Số hạng thứ 5000 trong dãy số có giá trị là u  2
5000  1  Đáp án B. 500 u   5 Câu 18.
Cho dãy số xác định bởi: 1  . Số hạng thứ 7 2 u   
9u  8n  14n  1; n  1 n1 n
trong dãy số có giá trị là A. 4517185. B. 501868. C. 4517180. D. 501863. Lời giải
Từ đề bài suy ra f n 2
 8n 14n 1 là đa thức bậc hai ẩn n nên ta xét đa thức   2
g n an bn c sao cho u
g n 1  9 u   g n n1    n    u a            n 2 1 bn  2 1 c 9 u an bn c n 1  n  2
u  9u  8an  8b  2a n 8c b a n1 n   Mà 2 u
 9u  8n 14n1 nên ta phải có n1 n 2
an   b a 2 8 8
2 n  8c b a  8n  14n  1 8a  8  2
8an  8b  2a 2
n  8c b a  8n  14n  1  8
b  2a  14
8c ba  1  1
a  1;b  2;c  suy ra gn 2 1
n  2n  2 2 2 1  1  Do đó  un
n    u n nn  1 2  2 1 9 2 1   2 n  2  1 7 17 Đặt 2
v u n  2n
v u   và v  9v n n 1 1 2 2 2 n1 n 17
Suy ra v là cấp số nhân có v  , công bội q  9 n  1 2 n1 17 n1 17 2n2
v v .q v  .9  .3 mà n 1 n 2 2   2 1 2 1 17 2n2 2 1
v u n  2n
u v  n  2n   .3  n  2nn n 2 n n  2  2 2 17 2n2 2 1 u  .3
n  2n   u  4517185 Đáp án A. n 2 2 7