
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
ĐƯỜNG LINK BÀI TẬP TỰ HỌC TRỰC TUYẾN
HP: ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN
LỚP Khối Điều dưỡng, Khối KTYH, Y C-D, Y Việt - Đức
NĂM HỌC: 2024 – 2025 - Bài tâp cá nhân;̣ -
Khảo sát và lượng giá kiến thức SV; -
LƯU Ý: Mỗi SV chỉ được làm và nộp bài 01 lần. - SV hoàn thành bài tâp này trước 20g00 27/12/2024: ̣
Link bài tập ngày 27/12/2024. Số TT Bài tập LINK TÌNH TRẠNG 1.
https://forms.gle/UwJFiztgkDGz8L1U6 XONG
LÝ THUYẾT KHỬ KHUẨN - TIỆT KHUẨN; XỬ LÝ CHẤT THẢI; KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN 2.
THEO DÕI DẤU HIỆU SINH TỒN
https://forms.gle/CEfCLfrbScBiM6Jd8 XONG 3. CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG
https://forms.gle/yth1VaVNtWgPHxZq6 XONG 4.
TRUYỀN DỊCH và CÁC KỸ THUẬT TIÊM THUỐC
https://forms.gle/Ncm9dDxYp3rY73dP8 5.
https://forms.gle/eJhJfSko5D4WbqKP9
CÁC ĐƯỜNG ĐƯA CHẤT DINH DƯỠNG VÀO CƠ THỂ NGƯỜI BỆNH: CHO ĂN BẰNG ỐNG 6.
THÔNG TIỂU THƯỜNG và GIỮ LẠI
https://forms.gle/mp1TDrSxSMsDxC3JA học-Học phần: ĐDCS1] - Bài lOMoAR cPSD| 47207194 STT KỸ THUẬT ĐƯỜNG LINK 1
Khử khuẩn - tiệt khuẩn
https://drive.google.com/file/d/1uB59GGbWGXknrd9V0T4 u0qGmDFbzw_vd/view?usp=sharing 2
Theo dõi Dấu hiệu sinh tồn
https://drive.google.com/file/d/1dICfyXbfc19YKiY4TEp3IHT i7Ic8z1kp/view?usp=sharing 3 Tiêm bắp
https://drive.google.com/file/d/1MkjvgrXhw2WLg43aJ8wg XNjGwPvfnGp4/view?usp=sharing 4 Tiêm dưới da
https://drive.google.com/file/d/1JZqPnIgsNT3PwNCI7ByJ8b OjV2gBfJ4k/view?usp=sharing 5 Tiêm trong da
https://drive.google.com/file/d/1jBcyKrU7GGo0rm5uVS4L WrPcLk1hv4KE/view?usp=sharing 6 Tiêm tĩnh mạch
https://drive.google.com/file/d/1JiCqAeic75fHUYZLLslUp52 PX3uW4XOr/view?usp=sharing 7 Truyền dịch
https://drive.google.com/file/d/
17SsTMklNAcKRz56rhevSU 7Du4jnSAE0i/view? usp=sharing 8
Chăm sóc vết thương vô khuẩn – cắt chỉ
https://drive.google.com/file/d/
1WmkOsAzm5PSfajUDavjP fDaXpIZ3IyQb/view? usp=sharing lOMoAR cPSD| 47207194 9
Chăm sóc vết thương nhiễm khuẩn
https://drive.google.com/file/d/
1BXYjvU5Ygo2dk718ZoVN3 q3ycYBJYc_q/view? usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/ 10
Chăm sóc vết thương ống dẫn lưu dài - Trường hợp thông
1yduQV7FvmRrT9aRvd7Fh BjpTxQrg4kZi/view? usp=sharing thường 11
Chăm sóc vết thương ống dẫn lưu dài - Trường hợp rút ống
https://drive.google.com/file/d/
112NW66a1l3wNw2wtGM m3_oremFo8_d0F/view? usp=sharing 12 Thông tiểu THƯỜNG
https://drive.google.com/file/d/19qXZSsS1X-
hzGhkFylz6I9YH8v4vCA6m/view?usp=sharing 13 Thông tiểu GIỮ LẠI
https://drive.google.com/file/d/
12Tmn7hPOtm6QKlSvBX9 OmBi1b5Hzc4C4/view? usp=sharing 14 Cho ăn bằng ống
https://drive.google.com/file/d/
17UjKpEQXxpbH6U5Mgii5 DsjIEHLgNkGI/view? usp=sharing Bài 1
14. Trình bày các tiêu chuẩn thực hành chống nhiễm khuẩn bệnh viện?*
- Rửa tay thường quy. - Áp dụng biện pháp cách ly. - Áp dụng tiêu chuẩn phòng bệnh. - Khử khuẩn và tiệt khuẩn dụng cụ. - Vệ sinh môi trường. - Xử lý đồ vải. - Xử lý chất thải. - Tập huấn, giáo dục phòng chống nhiễm khuẩn cho nhân viên y tế. - Khoa chống nhiễm
khuẩn đề ra những yêu cầu, theo dõi, giúp đỡ và giám sát việc áp dụng các biện pháp phòng chống nhiễm khuẩn bệnh viện.
2. Sau khi đo thân nhiệt bệnh nhân, dụng cụ đo (nhiệt kế) sẽ được khử khuẩn để làm sạch bằng cách:* A. Đun sôi B. Sấy lOMoAR cPSD| 47207194 C. Hấp D. Ngâm Ampholysine
Trong môi trường bệnh viện rửa tay nhằm mục đích?* A. Tránh lây nhiễm chéo
B. Không nhiễm trùng bệnh viện C. Diệt trừ vi khuẩn D. Tất cả đúng
Phương pháp nào dưới đây phù hợp cho dụng cụ bằng kim loại?* A. Tiệt khuẩn B. Khử khuẩn
C. Tiệt khuẩn bằng hơi nóng khô
D. Tiệt khuẩn bằng hơi nóng ẩm
Dung dịch ngâm dụng cụ trong 5 phút là?*
A. Aniosyme 0.8% (8ml pha trong 1 lít nước) B. Formol 1% C. Crezol 5%
D. Ampholysyne 25ml pha trong 5 lít nước 12.
Liệt kê những chỉ định cần thiết của rửa tay nội khoa?*
- Trước khi đến phòng bệnh hoặc trước khi rời khỏi phòng bệnh. - Trước và sau khi tiếp xúc với bệnh nhân trong thăm khám hay chăm sóc. - Trước, trong và sau khi thực hiện kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân. - Sau khi tiếp xúc với các dụng cụ nhiễm, chất thải, các mẫu xét
nghiệm… - Bất cứ trường hợp nào tay dơ trong các sinh hoạt thông thường hang ngày. Mã số SV*
(đầy đủ tất cả các số) KHÔNG ĐƯỢC ĐIỀN SAI MSSV 2355010021
8. Gòn, gạc theo quy định được phân loại là chất thải:* A. Sinh hoạt B. Phóng xạ C. Lâm sàng D. Hóa học
Những dụng cụ sau khi tiệt khuẩn được gọi là:* A. Tiệt khuẩn B. Khử khuẩn C. Vô Khuẩn D. Sát khuẩn lOMoAR cPSD| 47207194 Lớp* RHM 10.
Theo quy định về quy chế chống nhiễm khuẩn bệnh viện, khoảng cách giữa 2 giường bệnh là:* A. 0,8 – 0,5 m B. 1,2 – 1,5 m C. 0,8 – 1,5 m D. 1 – 1,2 m
Trình tự của rửa tay nội khoa gồm:*
A. Lưng bàn tay, lòng bàn tay, ngón cái, gốc các ngón, chụm các đầu ngón, cổ tay B. Lưng
bàn tay, lòng bàn tay, gốc các ngón, ngón cái, chụm các đầu ngón, cổ tay
C. Lòng bàn tay, lưng bàn tay, gốc các ngón, ngón cái, chụm các đầu ngón, cổ tay
D. Lưng bàn tay, lòng bàn tay, gốc các ngón, chụm các đầu ngón, ngón cái, cổ tay
5. Mục đích của rửa tay nội khoa:*
A. Chuẩn bị mang găng vô khuẩn
B. Chuẩn bị mang găng sạch
C. Chạm vào đồ vô khuẩn D. Tránh lây nhiễm chéo
11. Hãy trình bày những điểm lưu ý khi gói dụng cụ gởi hấp và cất dụng cụ đã hấp?*
1) Những điểm lưu ý khi gói dụng cụ gởi hấp - Khăn hay giấy gói hấp phải sạch, không thủng. Khăn bằng vải phải may 2 lớp. - Các dụng cụ phải được gói kín hoàn toàn để ngăn ngừa nhiễm khuẩn khi cần tới. - Kềm, kéo, nhíp phải bọc đầu bằng gạc và để hở khớp. - Gói
chắc chắn nhưng không quá chặt, cột dây hay dán bang keo chứng nghiệm, ghi tên dụng cụ, ngày giờ gởi hấp, khoa phòng. - Không gập các ống cao su, để hơi ẩm đi vào trong ống. - Khi gói các dụng cụ thủy tinh hay cao su cùng với dụng cụ kim loại phải che chở các
dụng cụ này bằng gạc. 2) Những điểm lưu ý khi cất dụng cụ đã hấp - Trước khi cất phải kiểm tra lại xem gói đồ hấp có được dán nhãn, đề ngày không. - Tủ cất phải kín, mát, sạch, khô, riêng rẽ với dụng cụ chưa hấp. - Các dụng cụ vừa mới hấp phải được đặt về phía sau
những dụng cụ đã hấp trước để tránh quá hạn. - Thời gian phải hấp lại dụng cụ: sau 4 tuần nếu tủ kín không mở, nếu để trên kệ hay tủ mở thì sau 1 tuần hấp lại.
Để phòng và chống nhiễm khuẩn, việc nào sau đây là cần thiết?*
A. Phá vỡ chuỗi nhiễm khuẩn
B. Cách ly hoàn toàn bệnh nhân
C. Không để bệnh nhân tiếp xúc với vi khuẩn
D. Sử dụng tia cực tím trong phòng bệnh
1. Điều dưỡng A chuẩn bị tiêm thuốc cho bệnh nhân, vùng da nơi tiêm cần phải được làm sạch bằng cách:* A. Khử khuẩn B. Tiệt khuẩn C. Sát khuẩn D. Cọ rửa 4.
Dụng cụ đã hấp được đặt trong tủ kín không mở sẽ được mang đi hấp lại:* lOMoAR cPSD| 47207194 A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần HỌ VÀ TÊN*
(chữ IN HOA, tiếng Việt) TĂNG TRÍ HÀO 13.
Có bao nhiêu loại chất thải trong bệnh viện? Hãy liệt kê tên các loại chất thải?*
Có 5 loại chất thải trong bệnh viện: - Chất thải lâm sàng - Chất thải phóng xạ - Chất thải hóa học - Chất thải dạng khí, bình chứa khí - Chất thải sinh hoạt Tổ*
(là tổ được chia theo lớp Học phần ĐDCS, chỉ ghi số: 1, 2, 3...) 6
3. Kềm Kelly sau khi rửa vết thương trên bệnh nhân sẽ được:* A. Gói gửi hấp
B. Ngâm dung dịch khử khuẩn
C. Rửa lại bằng nước sạch D. Ngâm vào xà phòng
6. Sau khi sát khuẩn da bằng cồn iode 1‰ cần:* A. Lau khô ngay B. Để tự khô
C. Rửa lại bằng xà phòng
D. Rửa lại bằng nước muối
7. Công tác xử lý chất thải thuộc khoa nào sau đây quản lý:* A. Khoa xét nghiệm B. Khoa cận lâm sàng
C. Khoa chống nhiễm khuẩn D. Khoa ngoại
9. Theo quy định về túi, thùng chứa chất thải thì màu đen sẽ dùng để:*
A. Chứa chất thải sinh hoạt B. Chứa vật sắc nhọn
C. Chứa chất thải lâm sàng
D. Chứa các chất phóng xạ lOMoAR cPSD| 47207194 BÀI 2 10.
Những thay đổi bệnh lý thường gặp ở mạch, NGOẠI TRỪ:* A. Mạch cứng B. Mạch mềm C. Mạch nhanh D. Mạch so le
Câu 11: BN được đo nhiệt độ ở miệng kết quả 98,6 độ F tương đương với bao nhiêu độ C?* A. 36,5 độ C B. 36,7 độ CC. 37 độ C D. 37,5 độ C HỌ VÀ TÊN*
(chữ IN HOA, tiếng Việt) TĂNG TRÍ HÀO
6. Khi thực hiện đo nhiệt độ ờ miệng , thời gian đặt nhiệt kế cần phải đạt:* A. 3 phút B. 5 phút C. 10 phút D. 15 phút
2. Dùng công thức đổi nhiệt độ, 39oC sẽ tương đương với:* A. 102,2oF B. 100,2oFC. 99,2oF D. 105,2oF 8.
Những yếu tố sinh lý sau đây sẽ ảnh hưởng đến huyết áp của người bệnh, NGOẠI TRỪ:* A. Cân nặng B. Xúc cảm C. Lao động D. Thời tiết Mã số SV*
(đầy đủ tất cả các số) KHÔNG ĐƯỢC ĐIỀN SAI MSSV 2355010021
9. Những yếu tố sinh lý sau đây sẽ ảnh hưởng đến nhịp thở của người bệnh, NGOẠI TRỪ:* A. Lao động lOMoAR cPSD| 47207194
B. Thời tiết môi trường C. Xúc cảm D. Nhiệt độ cơ thể Lớp* RHM
7. Các yếu tố sau đây góp phần tạo nên huyết áp, NGOẠI TRỪ:* A. Sức co bóp của tim
B. Độ đàn hồi của động mạch C. Thể tích máu D. Yếu tố tâm thần
3. Những yếu tố sinh lý sau đây sẽ ảnh hưởng đến mạch của người bệnh, NGOẠI TRỪ:* A. Tuổi B. Giới tính C. Vận động D. Tình cảm 1.
Khi thực hiện đo nhiệt độ ở nách, thời gian đặt nhiệt kế cần phải đạt:* A. 3 phút B. 5 phút C. 10 phútD. 15 phút Tổ*
(là tổ được chia theo lớp Học phần ĐDCS, chỉ ghi số: 1, 2, 3...) 6
5. Các trường hợp sau đây không được áp dụng đo nhiệt độ ở miệng, NGOẠI TRỪ:*
A. Người bệnh khó chịu
B. Người bệnh tâm thần
C. Người bệnh là trẻ em
D. Người bệnh có vết thương ở miệng
Câu 12: Khi nhận định mạch ngoại biên cần phải biết các tính chất nào sau đây?* A. Tần số, cường độ
B. Cường độ, Nhịp điệu
C. Nhịp điệu, Sức căng
D. Tần số, cường độ, nhịp điệu, sức căng
4. Các yếu tố cần nhận định khi thực hiện đếm mạch cho người bệnh bao gồm, NGOẠI TRỪ:* lOMoAR cPSD| 47207194 A. Tần số B. Sức bền
C. Cường độD. Nhịp điệu BÀI 3 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194 lOMoAR cPSD| 47207194
Dấu hiệu sớm nhất của vết thương vô khuẩn bị nhiễm trùng là gì?* A. Đỏ chân chỉ B. Sưng nề vết thương C. Đau tại vết thương D. Tất cả đúng Tổ*
(là tổ được chia theo lớp Học phần ĐDCS, chỉ ghi số: 1, 2, 3...) 6
Bệnh nhân Nguyễn Thị A ,70 tuổi nhập viện với chẩn đoán viêm phúc mạc do thủng dạ dày BN đã được phẩu thuật. Hiện tại BN sốt cao 39 độ C ,than đau nhiều nơi vết thương, bạn nên làm điều gì trước tiên cho BN
A. Báo bác sĩ vết thương bị nhiễm trùng
B. Mở băng quan sát vết thương
C. Lấy dấu hiệu sinh tồn cho bệnh nhân
D. Mở băng quan sát vết thương và trao đổi với bác sĩ
10. Khi thay băng vết thương nên rửa từ ngoài vào trong:* Đúng Sai Mã số SV*
(đầy đủ tất cả các số) KHÔNG ĐƯỢC ĐIỀN SAI MSSV 2355010021
Dung dịch nào sau đây dùng để rửa vết thương vô khuẩn?* A. Betadin 10% B. Cồn iode 1%
C. Nước muối sinh lýD. Thuốc tím 1/4000 HỌ VÀ TÊN*
(chữ IN HOA, tiếng Việt) TĂNG TRÍ HÀO
4. Kể tên, nồng độ các loại dung dịch dùng để chăm sóc vết thương nhiễm khuẩn:*
Chăm sóc vết thương nhiễm khuẩn gồm 5 loại dung dịch là: - Eau Oxygene nồng độ 8 – 12V - Thuốc tím 1/4000 - Betadine 10% (Povidine 10%) - NaCl 10% - Eau Dakin lOMoAR cPSD| 47207194
Bệnh nhân Nguyễn Văn B 70 tuổi nhập viện với chẩn đoán viêm phúc mạc do ruột thừa vỡ BN đã được phẩu thuật Hiện tại BN có vết thương vô khuẩn vùng bụng dài 10cm ,ống dẫn lưu vùng túi cung douglas
và 1 vết loét hoại tử vùng xương cùng. Hãy chọn dung dịch dùng để rửa vết thương loét * A. Betadin 10% B. Cồn iode 1%
C. Nước muối hoặc Prontosan
D. Nước muối sinh lý hoặc Prontosan
3. Kể tên, nồng độ các loại dung dịch dùng để chăm sóc vết thương vô khuẩn:*
Dung dịch sử dụng thay băng: - Nước hấp
- Nước muối đẳng trương (NaCl 9%) - Betadine 10% - Thuốc tím 1/4000 - Eau Dakin
- Eau Oxygene: nồng độ 8 – 12V - Cồn Iode 1%
- Gạc bôi chất trơn (compress Vaseline)
2. Mục đích của việc chăm sóc vết thương, NGOẠI TRỪ:*
A. Thấm hút các dịch tiết.
B. Đắp thuốc vào vết thương. C. Giảm lo lắng
D. Che chở ngăn ngừa sự nhiễm khuẩn.
E. Giữ vết thương sạch mau lành. Lớp* RHM
1. Liệt kê các loại dung dịch sử dụng thay băng*
Dung dịch sử dụng thay băng: - Nước hấp
- Nước muối đẳng trương (NaCl 9%) - Betadine 10% - Thuốc tím 1/4000 lOMoAR cPSD| 47207194 - Eau Dakin
- Eau Oxygene: nồng độ 8 – 12V - Cồn Iode 1%
- Gạc bôi chất trơn (compress Vaseline) BÀI 4 1.
Trong trường hợp người bệnh không ăn uống được thì dung dịch nào sau đây dùng để nuôi dưỡng người bệnh:* A. Lactate Ringer B. Alversin C. NaCl 0,9% D. NaHCO3 1,4%
9. Chai dịch truyền không được để quá:* A. 8 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 48 giờ
10. Kim luồn chỉ được dùng khi người bệnh: A. Hôn mê
B. Truyền dịch kéo dài nhiều ngày
C. Dùng thuốc qua đường tĩnh mạch nhiều lần/ngày D. Tất cả đều đúng Lớp* RHM
12. Tai biến khi truyền dịch do kỹ thuật của Điều dưỡng, NGOẠI TRỪ:*
A. Thuyên tắc mạch do khí B. Viêm tĩnh mạch C. Phù nơi tiêm D. Hoại tử mô
2. Dung dịch nào sau đây là dung dịch đẳng trương:* A. NaCl 0,9% B. NaCl 10% C. Glucose 10% D. NaHCO3 8,4%
16. Dấu hiệu nào dưới đây cần phải lưu ý đến tình trạng tổn thương thần kinh khi tiêm bắp:* lOMoAR cPSD| 47207194
A. Đau trong quá trình tiêm
B. Nổi mề đay, khó thở C. Nôn mửa
D. Đau, ngứa và tê bì tại vị trí tiêm 7.
Trình bày những nguyên tắc khi truyền dung dịch?*
- Dịch truyền và các dụng cụ phải tuyệt đối vô khuẩn. - Khi tiến hành kỹ thuật phải đúng quy cách, bảo đảm vô khuẩn đến khi kết thúc xong. - Đảm bảo áp lực dịch truyền cao hơn áp lực máu bệnh nhân. - Tốc độ chảy của dịch truyền phải theo đúng y lệnh (tốc độ trung
bình là XX-XL giọt/phút). - Kiểm soát dây truyền không còn bóng khí mới truyền cho bệnh nhân bằng cách cho nước xuống nửa bầu dung dịch, mở khóa đuổi khí, kiểm tra không còn khí mới truyền.
- Chọn tĩnh mạch thẳng, tránh khớp (để giữ được lâu) và tiêm từ dưới lên. - Theo dõi chặt chẽ tình trạng bệnh nhân trước, trong và sau khi truyền. - Phát hiện sớm các dấu hiệu của phản ứng để xử lý kịp thời. - Không để lưu kim quá
24 giờ trong cùng một vị trí. - Nơi tiếp xúc giữa kim và mặt da phải giữ vô khuẩn
14. Sau khi tiêm thuốc 5 phút, BN cảm giác khó thở, nặng ngực, đo huyết áp 80/50 mmHg, mạch 100 lần/phút. Hãy cho biết lý do BN xuất hiện triệu chứng trên và trình bày cách xử trí.*
1. Lý do bệnh nhân xuất hiện triệu chứng trùng hợp với sốc phản vệ có thể do đau, sợ, phản ứng thuốc và tiêm nhanh. 2. Cách xử trí cho tình huống trên là: - La to để nhiều người đến giúp. - Nếu đang tiêm rút kim ra ngay. - Nếu bệnh nhân ngưng tim, ngưng thở: tiến
hành hô hấp nhân tạo và xoa tim ngoài lồng ngực. - Tiêm Adrenaline theo phác đồ chống sốc phản vệ. Thuốc Adrenaline là thuốc cơ bản để chống sốc phản vệ, tiêm dưới da Adrenaline dung dịch 1/1000, ống 1ml = 1mg ngay khi xuất hiện sốc phản vệ với liều như sau:
+ 1/2 – 1 ống ở người lớn. + Không quá 0,3 ml ở trẻ em (ống 1 ml (1mg) + 9 ml nước cất = 10ml, sau đó tiêm 0,1ml/kg). + Hoặc Adrenaline 0,01 mg/kg cho cả trẻ em lẫn người lớn. + Cho bệnh nhân nằm đầu thấp chân cao, ủ ấm, theo dõi huyết áp 10 – 15phút/lần
(nằm nghiêng nếu có nôn). + Nếu sốc quá nặng đe dọa tử vong, ngoài tiêm dưới da có thể tiêm Adrenaline dung dịch 1/10000 (pha loãng 1/10) qua tĩnh mạch, bơm qua ống nội khí quản, hoặc tiêm qua màng nhẫn giáp. + Báo bác sĩ ngay. + Đẩy xe cấp cứu đến. + Thực
hiện ngay chỉ định cấp cứu.
6. Hãy liệt kê các tai biến có thể xảy ra cho bệnh nhân khi truyền dịch?*
- Dịch không chảy. - Phồng nơi tiêm. - Nhiễm khuẩn nơi tiêm. - Sốc. - Phù phổi cấp. - Tắc mạch phổi.
13. Vị trí thường để thử phản ứng thuốc cho BN? Giải thích lý do chọn vị trí đó?*
- Vị trí thường để thử phản ứng thuốc cho BN: 1/3 trên mặt trước trong của cẳng - Lý do: da mỏng, sáng, ít va chạm và ít lông nên dễ thấy phản ứng thuốc.
11. Kim luồn chỉ được thay mỗi:* A. 24 giờ B. 48 giờ C. 72 giờ D. B, C đúng
3. Tai biến có thể xảy ra khi truyền dịch, NGOẠI TRỪ:* A. Sốc B. Cong kim C. Phồng nơi tiêm D. Phù phổi cấp
8. Một số bệnh lý khi truyền dung dịch người Điều dưỡng cần để ý theo dõi sát:* lOMoAR cPSD| 47207194 A. Suy tim B. Tăng áp lực nội sọ C. Tiêu chảy D. A, B đúng
15. Tại sao khi tiêm tĩnh mạch phải lùi nòng, kéo nhẹ ra ngoài để kiểm tra có máu hay không?*
Để biết kim tiêm có vào đúng tĩnh mạch hay không.
5. Truyền dịch nhằm mục đích:* A. Bù lượng máu mất B. Lợi tiểu C. Cầm máu
D. Cung cấp oxy cho tế bào
17. Chọn hành động an toàn nhất của người điều dưỡng để ngăn ngừa sự lây nhiễm bệnh sau khi rút kim ra khỏi vị trí tiêm*
A. Đóng nắp kim lại, bỏ vào thùng hủy kim
B. Yêu cầu BN đóng nắp kim lại
C. Để nắp kim trên giường bệnh, đậy nắp lại
D. Cho bơm tiêm vừa rút ra khỏi vị trí tiêm vào thùng hủy kim
4. Trường hợp nào sau đây sẽ không được truyền dịch:* A. Hôn mê B. Ngộ độc C. Bệnh tim nặng D. Mất nước, mất máu