Bài tập tự luận hai mặt phẳng song song (có đáp án)

Bài tập tự luận hai mặt phẳng song song có lời giải chi tiết được viết dưới dạng file PDF gồm 29 trang. Bài tập bao gồm các dạng:chứng minh hai mặt phẳng song song; xác định thiết diện của mặt phẳng với hình chóp khi biết một mặt phẳng với một mặt phẳng cho trước; một số ứng dụng của định lí thales. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
HAI MT PHNG SONG SONG
A.TÓM TT GIÁO KHOA.
1. Đnh nghĩa.
Hai mt phng đưc gi là song song nếu chúng không có đim chung, kí hiu .
Vậy .
2. Đnh lý và tính cht.
Nếu mt phng cha hai đưng thng ct nhau và hai đưng thng này cùng
song song vi mt phng thì .
Vậy .
Qua mt đim nm ngoài mặt phng có mt và chỉ một mt phng song song vi mt
phng đã cho.
Hệ quả 1
Nếu thì trong có mt đưng thng song song vi và qua có duy nht mt
mặt phng song song vi .
Hệ quả 2
Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng thba thì chúng song song.
Hệ quả 3
Cho đim không nm trên mt phng .Mi đưng thng đi qua và song song vi
đều nn trong mt phng qua song song vi .
Vậy .
( ) ( )
αβ
!
( ) ( ) ( ) ( )
αβ αβÛÇ=Æ
!
( )
α
a, b
( )
β
( ) ( )
αβ
!
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
a α,b α
abM αβ
a β,b β
ì
ÌÌ
ï
Ç= Þ
í
ï
î
!
!!
( )
d α
!
( )
α
d
d
( )
α
( )
α
A
( )
α
A
( )
α
a
b
α
β
M
a
α
β
A
! Trang!2!
Cho hai mt phng song song. Nếu mt mt phng ct mt phng này thì cũng ct mt
phng kia và hai giao tuyến đó song song vi nhau.
Vậy .
Hệ qu
Hai mt phng song song chn trên hai cát tuyến song song nhng đon bng nhau.
3. Đnh lí Ta-lét (Thales)
Ba mt phng đôi mt song song chn trên hai cát tuyến bt kì nhng đon thng tương
ng tỉ lệ.
.
Định lí Ta-lét( Thales) đảo
Cho hai đưng thng chéo nhau và các đim
.
trên , các đim trên sao cho
Lúc đó các đưng thng cùng song song vi
một mt phăng.
4. Hình lăng trvà hình chóp ct.
4.1. Hình lăng tr
Cho hai mt phng song song .
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
αβ
δβba
δαa
ì
ï
ÞÇ=
í
Ç=
ï
î
!
!
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
111111
222222
αβχ
d αA,d βB,d χC
d αA,d βB,d χC
ì
ï
ï
Ç= Ç= Ç=Þ
í
ï
Ç= Ç= Ç=
ï
î
!!
11 2 2
11 2 2
AB AB
BC BC
=
12
d,d
11 1
A,B,C
1
d
22 2
A,B,C
2
d
11 2 2
11 2 2
AB AB
BC BC
=
12 12 12
AA ,BB ,CC
( )
α
( )
α'
α
α
'
A'
4
A'
3
A'
2
A'
5
A
5
A
1
A
2
A
3
A
4
A'
1
d
2
d
1
γ
β
α
C
1
C
2
B
1
B
2
A
1
A
2
! Trang!3!
Trên cho đa giác . Qua các đnh vẽ các đưng thng song song
với nhau ct lần lưt ti .
Hình gm hai đa giác , và các hình bình hành
đưc gi là hình lăng tr .
Lăng trcó đáy là hình bình hành đưc gi là hình hp.
4.2. Hình chóp ct.
Cho hình chóp .
Một mt phng không đi qua đnh, song song vi mặt phng
đáy ca hình chóp ct các cnh bên lần lưt ti
. Hình to bi thiết din và đáy
cùng vi các tgiác gọi là hình
chóp ct .
B. LUYN KĨ NĂNG GII CÁC DNG BÀI TP.
Bài toán 01: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG .
Phương pháp:
Để chng minh hai mt phng song song ta có ththc hin theo mt trong hai hưng
sau:
- Chng minh trong mt phng này có hai đưng thng ct
nhau cùng song song vi mt phng kia.
.
- Chng minh hai mt phng đó cùng song song vi măt mt phng thba.
.
( )
α
12 n
AA...A
12 n
A,A,...,A
( )
α'
'' '
12 n
A,A,...,A
12 n
AA...A
'' '
12 n
AA ...A
'' '' ' '
1122 2 2 33 nn11
AAAA ,AAAA ,...,AAAA
'' '
12 n 12 n
AA ...A .AA...A
12 n
S.A A ...A
12 n
SA ,SA ,..,SA
'' '
12 n
A,A,..A
'' '
12 n
AA ...A
12 n
AA...A
'' '' ' '
1221 2332 n11n
AAAA,AAAA ,...,A AAA
'' '
12 n 12 n
AA ...A .AA...A
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
a α,b α
abI
αβ
a β
b β
ì
ÌÌ
ï
Ç=
ï
Þ
í
ï
ï
î
!
!
!
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
αγ
αβ
βγ
ì
ï
Þ
í
ï
î
!
!
!
b
a
β
α
γ
β
α
α
A'
5
A'
4
A'
3
A'
2
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
S
A'
1
! Trang!4!
Các ví dụ
Ví d1. Cho hìh chóp có đáy là hình bình hành tâm , gi lần lưt
là trung đim ca . Chng minh .
Lời giải.
Ta có lần lưt là trung đim ca nên
đưng trung bình ca tam giác ng vi cnh do đó
.
Vậy .
Tương t, Ta có lần lưt là trung đim ca nên
là đưng trung bình ca tam giác ng vi cnh
do đó .
Vậy
Từ ta có .
Ví d2. Cho hai hình vuông trong hai mt phng phân bit. Trên các
đưng chéo lần lưt ly các đim sao cho . Các đưng thng
song song vi vẽ từ lần lưt ct tại . Chng minh:
a) .
b) .
Lời giải.
S.ABCD
ABCD
O
M, N
SA,SD
( ) ( )
OMN / / S BC
M,O
SA,AC
OM
SAC
SC
OM SC
!
( )
( ) ( )
OM SC
OM SBC 1
SC SBC
ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
!
N, O
SD,BD
ON
SBD
SB
OM / /SB
( )
( ) ( )
ON SB
OM SBC 2
SB SBC
ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
!
( )
1
( )
2
( )
( ) ( ) ( )
OM SBC
ON SBC OMN SBC
OM ON O
ì
ï
ï
Þ
í
ï
Ç=
ï
î
!
!!
ABCD
ABEF
AC
BF
M, N
AM BN=
AB
M, N
AD
AF
M'
N'
( ) ( )
ADF BCE
!
( ) ( )
DEF MM' N' N
!
M
N
O
B
D
C
A
S
! Trang!5!
a) Ta có
Tương t .
.
b) Vì là các hìnhvuông nên
.
Ta có
Từ , ta đưc
.
Lại có .
Vậy .
Bài toán 02: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA VỚI HÌNH CHÓP KHI BIẾT
VỚI MỘT MẶT PHẲNG CHO TRƯỚC..
Phương pháp:
- Để xác đnh thiết din trong trưng hp này ta sử dụng các tính cht sau.
- Khi thì sẽ song song vi tt ccác đưng thng trong và ta chuyn v
dạng thiết din song song vi đưng thng (§3)
Sử dụng .
( )
( )
AD BC
AD BCE
BC BCE
ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
!
( )
( )
AF BE
AF BCE
BE BCE
ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
!
( )
( )
( ) ( )
AD ADF
ADF BCE
AF ADF
ì
Ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
ABCD
( )
ABEF
( )
AC BF 1=
( )
AM' AM
MM' CD 2
AD AC
Þ=
!
( )
AN' BN
NN' AB 3
AF BF
Þ=
!
( )
1
( )
2
( )
3
AM' AN'
M'N' DF
AD AF
=Þ
!
( )
DF MM' N'NÞ
!
( )
NN' AB NN' EF EF MM'N' NÞÞ
!!!
( )
( )
( ) ( )
DF MM'N' N
DEF MM'N' N
EF MM'N' N
ì
ï
Þ
í
ï
î
!
!
!
( )
α
( )
α
( )
β
( ) ( )
αβ
!
( )
α
( )
β
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
αβ
βγ
αγd'd,Md'
βγd
M αγ
ì
ï
ï
ÞÇ= Î
í
Ç=
ï
ï
ÎÇ
î
!
!
!
N
N'
M'
E
A
D
C
B
F
M
! Trang!6!
- Tìm đưng thng mằn trong và xét các mt phng có trong hình chóp mà cha
, khi đó nên sẽ cắt các mt phng cha ( nếu có) theo các giao tuyến song
song vi .
Các ví dụ
Ví d1. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và lần lưt là
trung đim ca . Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi đi qua và song
song vi mt phng .Thiết din là hình gì?
Lời giải.
Ta có
.
Tương t
.
Dễ thy . Thiết din là tgiác
Ba mt phng đôi mt ct nhau
theo các giao tuyến là , mà . Vy thiết din là mt hình
thang .
Ví d2. Cho hìh chóp có đáy là hình bình hành tâm .
Tam giác là tam giác đu. Mt mt phng di đng song song vi mt phng
và đi qua đim trên đon .
a) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi .
b) Tính din tích thiết din theo .
Lời giải.
a) Trưng hp 1. Xét thuc đon
d
( )
β
d
( )
αd
!
d
d
S.ABCD
ABCD
M, N
AB,CD
( )
α
MN
( )
SAD
( ) ( )
( ) ( )
M SAB α
SAB SAD SA
ì
ÎÇ
ï
í
Ç=
ï
î
( ) ( )
SAB α MK SA,K SBÞÇ= Î
!
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
N SCD α
α SAD
SCD SAD SD
ì
ÎÇ
ï
ï
í
ï
Ç=
ï
î
!
( ) ( )
SCD α NH SD,H SCÞÇ= Î
!
( ) ( )
HK α SBC=Ç
MNHK
( ) ( )
ABCD , SBC
( )
α
MN,HK,BC
MN BC MN HKÞ
!!
S.ABCD
ABCD
O
AC a,BD b==
SBD
( )
α
( )
SBD
I
AC
( )
AI x 0 x a=<<
( )
α
a, b
x
I
OA
K
H
N
M
B
D
C
A
S
! Trang!7!
Ta có
.
Tương t
.
Thiết din là tam giác .
Do . Hai tam giác có các cp cnh tương ng
song song nên chúng đng dng, mà đều nên tam giác đều.
Trưng hp 2. Đim thuc đon , tương ttrưng hp 1 ta đưc thiết din là tam
giác đu như .
b) Trưng hp 1. thuc đon
Ta có ,
Do .
Trưng hp 2. thuc đon , tính tương tta có
.
Vậy .
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
I αABD
αSBD
ABD SBD BD
ì
ÎÇ
ï
ï
í
ï
Ç=
ï
î
!
( ) ( )
α ABD MN BD,I MNÞÇ = Î
!
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
N α SAD
α SBD
SAD SBD SD
ì
ÎÇ
ï
ï
í
ï
Ç=
ï
î
!
( ) ( )
SAD α NP SD,P SNÞÇ= Î
!
MNP
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
α SBD
SAB SBD SB MP SB
SAB αMP
ì
ï
ï
Ç=Þ
í
ï
Ç=
ï
î
!
!
MNP
BDS
BDS
MNP
I
OC
HKL
( )
hv
I
OA
22
BCD
BD 3 b 3
S
44
==
2
MNP
BCD
S
MN
SBD
æö
=
ç÷
èø
MN AI 2x
MN BD
BD AO a
Þ==
!
2
22
MNP BCD
2
2x b x 3
SS
a
a
æö
Þ= =
ç÷
èø
I
OC
( ) ( )
2
2
2
2
2
MNP BCD
2
2a x b a x 3
HL b 3
SS[]
BD a 4
a
--
æö
== =
ç÷
èø
( )
( )
22
2
2
td
2
2
bx 3
;I (OA)
a
S
bax 3
;I OC
a
ì
Î
ï
ï
=
í
-
ï
Î
ï
î
K
L
H
P
M
N
O
B
D
C
A
S
I
I
! Trang!8!
Bài toán 03: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH
LÍ THALES.
Phương pháp:
Định lí Thales thng đưc ng dng nhiu trong các bài
toán tỉ số hay các bài toán chng minh đưng thng song song vi mt mt phng c
định.
Các ví dụ
Ví d1. Cho tdin là các đim thay trên các cnh sao cho
.
a) Chng minh luôn luôn song song vi mt mt phng cố định.
b) Cho là mt đim trên cnh . Xác đnh thiết din ca hình chóp
cắt bi .
c) Tính theo tỉ số din tích tam giác và din tích thiết din.
Lời giải.
a) Do nên theo đnh lí Thales thì các đưng thng cùng song song
với mt mt phng .Gi là mt phng đi qua và song song vi thì cố
định và suy ra luôn song song vi cố định.
b) Xét trưng hp , lúc này nên .
Ta có :
.
ABCD
M, N
AB,CD
AM CN
MB ND
=
MN
AM CN
0
MB ND
=>
P
AC
( )
MNP
k
MNP
AM CN
MB ND
=
MN,AC,BD
( )
β
( )
α
AC
BD
( )
α
( ) ( )
αβ
!
MN
( )
α
AP
k
PC
=
MP BC
!
( )
BC MNP
!
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
NMNP BCD
BC MNP BCD MNP NQ BC,Q BD
BC BCD
ì
ÎÇ
ï
ï
ÞÇ = Î
í
ï
Ì
ï
î
!!
A
B
C
D
M
Q
N
P
! Trang!9!
Thiết din là tgiác .Xét trưng hp
Trong gọi
Trong gọi thì thiết din
là tgiác .
Gọi
Ta có .
Do nên theo đnh lí Thales đo thì lần lưt thuc ba mt phng
song song vi nhau và đưng thng cắt ba mt phng này tương ng ti nên
áp dng đnh lí Thales ta đưc .
Ví d2. Cho hình hp có tt ccác mt đu là hình vuông cnh . Các
đim lần lưt trên sao cho .
a) Chng minh khi biến thiên, đưng thng luôn song song vi mt mt phng c
định.
b) Chng minh khi thì .
Lời giải.
a) Gọi là mt phng qua và song song vi
. Gi là mt phng qua và song song vi
. Giả sử cắt tại đim .
Theo đnh lí Thales ta có
Vì các mt ca hình hp là hình vuuong cnh nên .
Từ ta có , mà .
MPNQ
AP
k
PC
¹
( )
ABC
RBCMP=Ç
( )
BCD
QNR BD=Ç
MPNQ
K MN PQ=Ç
MNP
MPNQ
S
PK
S PQ
=
AM CN
NB ND
=
AC,NM,BD
PQ
P,K ,Q
PK AM CN
k
KQ MB ND
===
PK
PK PK k
KQ
PK
PQ PK KQ k 1
1
KQ
Þ= = =
++
+
ABCD.A' B'C' D'
a
M, N
AD',BD
AM DN x==
( )
0xa2<<
x
MN
a2
x
3
=
MN A'C
!
( )
P
AD
( )
A' D'CB
( )
Q
M
( )
A' D'CB
( )
Q
BD
N'
( )
AM DN'
1
AD' DB
=
a
AD' DB a 2==
( )
1
AM DN'=
( )
DN AM DN' DN N' N MN Q=Þ =ÞºÞÌ
K
R
A
B
C
D
M
Q
N
P
M
N
O
I
A'
B'
C'
D
A
B
C
D'
! Trang!10!
.
Vậy luôn song song vi mt phng cố định .
b) Gi . Ta có
suy ra là trng tâm ca tam giác .
Tương t là trng tâm ca tam giác .
Gọi là trung đim ca ta có .
Bài toán 01: CHỨNG MINH CÁC ĐƯỜNG THẲNG CÙNG NẰM TRONG MỘT
MẶT PHẲNG HOẶC BỐN ĐIỂM ĐỒNG PHẲNG.
Phương pháp:
- Để chng minh các đưng thng cùng nm trên mt mt phng ta chng minh các
đưng thng đó cùng đi qua mt đim và song song vi mt mt phng.
- Để chng minh 4 đim đng phng ta chng minh các đim đó thuc các đưng thng
mà các đưng thng đó đi qua mt đim và song song vi mt mt phng nào đó.
- Ngoài ra ta có thể sử dụng đnh lí Menelaus Trong không gian đchng minh bn
đim đng phng.
Định lí Menelaus
Gọi theo thứ tự là các đim trên các đưng thng của tdin
( khác vi ) thì đồng phng khi và chkhi
.
Các ví dụ
Ví d1. Chng minh đnh lý Menelaus.
Lời giải.
Phn thuận.
Giả sử đồng phng. Tcác đnh dựng các mt phng theo th
tự song song vi .
( ) ( )
( )
( )
QA'D'CB
MN A' D'CB
MN Q
ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
!
MN
( )
A' D'CB
O AC BD=Ç
a2 a2 2
DN x ,DO DN DO
32 3
== = Þ =
N
ACD
M
A'AD
I
AD
IN 1 IM 1 IN IM
,MNA'C
IC 3 IA' 3 IC IA'
==Þ=Þ
!
M, N, P,Q
AB,BC,CD,DA
ABCD
M, N, P,Q
A, B,C, D
M, N, P,Q
MA NB PC Q D
... 1
MB NC PD QA
=
M, N, P,Q
A, B,C
( ) ( ) ( )
α,β,γ
( )
MNPQ
! Trang!11!
Từ dựng đưng thng cắt theo thứ tự
tại và ct tại .
Ta có
Theo đnh lí Thales thì
.
Phn đo.
Giả sử . Gi theo chng minh trên,do đồng
phng nên .
Vậy đồng phng.
Ví d2. Cho hình chóp . Chng minh các đưng phân giác ngoài
tại của các tam giác cùng nm trong mt mt phng.
Lời giải.
Gọi là đưng phân giác ngoài ca góc trong tam giác
là trung đim ca .
Do tam giác cân ti nên là phân giác trong
của góc nên .
Vậy trong , ta có .
Gọi là mt phng qua và song song vi .
D
d
( ) ( ) ( )
α,β,γ
A',B',C'
( )
MNPQ
O
OA' OB' OC' OD
... 1
OB' OC' OD OA'
=
OA' MA
OB' MB
=
OB' NB OC' PC OD QD
,,
OC' NC OD PD OA' QA
===
MA NB PC QD
...
MB NC PD QA
=
OA' OB' OC' OD
... 1
OB' OC' OD OA'
=
MA NB PC Q D
... 1
MB NC PD QA
=
( )
E MNP AD=Ç
M, N, P,E
MA NB PC ED
... 1
MB NC PD EA
=
QD ED
EQ
QA EA
Þ=Þº
M, N, P,Q
S.ABC
SA SB SC==
S
SAB,SAC,SBC
C
d
S
SAB
I
AB
SAB
S
SI AB^
SI
S
C
SI d^
( )
SAB
( )
C
CC
dSI
dABd ABC
AB SI
ì^
ï
ÞÞ
í
^
ï
î
!!
( )
α
S
( )
ABC
γ
β
α
A
D
C
B
O
Q
M
P
N
A'
C'
B'
A
C
d
C
I
S
B
! Trang!12!
Vậy .
Tương t, gi các đưng phân giác ngoài góc của các tam giác thì
cũng nm trong mt phng nên các đưng thng cùng nm trong
mặt phng qua và song song vi mt phng .
Ví d3. Cho tdin . Gi theo thứ tự là các đim trên các cnh
( khác vi các đnh ca tdin) sao cho .
Chng minh bn đim đồng phng.
Lời giải.
Ta có
Tương t
Từ suy ra theo đnh lí
Menelaus thì bn đim đồng phng.
Ví d4. Cho tdin và mt đim trong không gian ( không trùng vi
). Gi lần lưt là chân các đưng phân giác trong góc của các tam
giác .
Chng minh bn điểm đồng phng.
Lời giải.
Theo tính cht đưng phân giác ta có
( )
( ) ( )
( )
( )
C
C
C
Sd
d ABC
d α
α ABC
S α
ìÎ
ï
ï
ÞÌ
í
ï
ï
Î
î
!
!
AB
d,d
S
SBC ,SCA
A
d
B
d
( )
α
ABC
d,d,d
( )
α
S
( )
ABC
ABCD
M, N, P,Q
AB,BC,CD,DA
M, N, P,Q
MA PD
MB PC
=
NB QA
NC QD
=
M, N, P,Q
( )
MA PD MA PC
. 1 1
MB PC MB PD
=Þ =
( )
NB QA NB QD
.1 2
NC QD NC QA
=Þ =
( )
1
( )
2
MA NB PC QD
... 1
MB NC PD QA
=
M, N, P,Q
ABCD
S
S
A, B,C, D
E, F, H,K
S
SAB,SBC,SCD,SDA
E, F, H,K
A
B
C
D
M
Q
P
N
A
B
C
D
S
E
F
H
K
! Trang!13!
Suy ra
theo đnh lí Menelaus thì bn đim đồng phng.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TẬP
46. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và lần lưt là trung
đim các cnh .
a) Chng minh .
b) mt đim thuc đon ( khác ). Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi
đi qua và song song vi .
c) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi đi qua song song vi .
47. Cho hình chóp , đáy là hình bình hành tâm . Gi lần lưt là trung
đim ca .
a) Chng minh
b) Gi là trung đim ca , là mt đim trên cách đu . Chng
minh .
48. Cho hình chóp , đáy là hình bình hành tâm , các tam giác đều
cân ti . Gi là các đưng phân giác trong ca các tam giác .
Chng minh .
49. Hai hình vuông trong hai mt phng khác nhau. Trên các đưng
chéo lần lưt ly các đim sao cho . Các đưng thng song
song vi vẽ từ lần lưt ct tại .
a) Chng minh .
b) Chng minh .
c) Gi là trung đim ca . Tìm tp hp đim khi thay đi trên .
EA SA KD SD
,
EB SA KA SA
HC SC FB SB
,
HD SD FC SC
==
==
EA FB HC KD
.. .
EB FC HD KA
SA SB SC SD
... 1
SB SC SD SA
==
E, F, H,K
S.ABCD
ABCD
M, N, P
AB,CD,SA
( ) ( )
SBN DPM
!
Q
SP
Q
S,P
( )
α
Q
( )
SBN
( )
β
MN
( )
SAD
S.ABCD
O
M, N
SA
CD
( ) ( )
OMN SBC
!
I
SD
J
( )
ABCD
AB
CD
( )
IJ SAB
!
S.ABCD
O
SAD
ABC
A
AE,AF
ACD
SAB
( )
EF SAD
!
ABCD
ABEF
AC
BF
M, N
AM BN=
AB
M, N
AD,AF
M',N'
( ) ( )
BCE ADF
!
( ) ( )
DEF MNN' M'
!
I
MN
I
M, N
AC
BF
! Trang!14!
50. Cho hình chóp có đáy là hình thang, . Mt bên
là tam giác cân đnh , mt phng song song vi cắt các cnh
theo thứ tự tại .
a) Chng minh là hình thang cân.
b) Đt . Tính để là tgiác ngoi tiếp đưc mt đưng tròn.
Tính bán kính đưng tròn đó.
c) Gi . Tìm tp hp đim khi di đng trên .
d) Gi . Chng minh có phương không đi và đim luôn thuc mt mt
phng cố định.
51. Cho hình chóp , mt mt phng di đng luôn song song vi , ct
lần lưt ti . Tìm tp hp đim chung ca ba mt phng
.
52. Cho hình hp .
a) Chng minh .
b) Chng minh đưng chéo đi qua trng tâm của các tam giác
đồng thi chia đưng chéo thành ba phn bng nhau.
c) Xác đnh thiết din ca hình hp ct . Thiết din là hình gì?
53. Cho hình hp có tt ccác mt đu là hình vuông cnh .Trên các
cạnh lấy các đim sao cho
.
a) Chng minh bn đim đồng phng và cắt nhau ti mt đim cố định.
b) Chng minh đi qua mt đưng thng cố định.
c) Dng thiết din ca hình hp khi ct bi . Tìm giá trị lớn nht và giá trnh
nht ca chu vi thiết din.
54. Cho hình chóp có đáy là hình chnht và vuông ti . Qua
đim trên cnh dựng mt phng song song vi cắt tại
.
S.ABCD
ABCD
AB 3a,AD CD a===
SAB
S
SA 2a=
( )
α
( )
SAB
AD,BC,SC ,SD
M, N, P,Q
MNPQ
x AM=
( )
0xa<<
x
MNPQ
IMQNP=Ç
I
M
AD
JMPNQ=Ç
IJ
J
S.ABC
( )
α
( )
ABC
SA,SB,SC
A',B',C'
( ) ( ) ( )
A'BC , B' AC , C'AB
ABCD.A' B'C' D'
( ) ( )
BDA' B' D'C
!
AC'
12
G,G
BDA',B'D'C
AC'
( )
2
A'B'G
ABCD.A' B'C' D'
a
AB,CC',C' D'
AA'
M, N, P,Q
( )
AM C' N C'P AQ x 0 x a====££
M, N, P,Q
MP,NQ
( )
MNPQ
( )
MNPQ
S.ABCD
ABCD
ΔSAD
A
M
AB
( )
α
( )
SAD
CD,SC,SB
N, P, Q
! Trang!15!
a) Chng minh là hình thang vuông.
b) Gi . Tìm tp hp đim khi di đng trên cnh .
55. Cho hình chóp ct . Gi lần lưt là trung đim ca các cnh
.
a) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct vi .
b) Gi là trung đim ca . Tìm giao đim ca với .
56. Cho hình hp có tt ccác mt đu là hình vuông cnh . Các đim
nằm trên sao cho
a) Chng minh khi biến thiên thì luôn song song vi mt mt phng cố định.
b) Khi , chng minh .
57. Cho hình lăng tr
a) Gi lần lưt là trng tâm các tam giác . Chng minh
.
b) Gi lần lưt là trung đim ca . Hãy dng đưng thng đi qua trng
tâm ca tam giác cắt .
58. Cho mt phng và hai đưng thng chéo nhau ct tại . Đưng
thng thay đi luôn song song vi cắt lần lưt ti . Đưng thng qua
song song vi cắt tại .
a) Tgiác là hình gì? Tìm tp hp đim .
b) Xác đnh vrí ca để đdài nhnht.
c) Gi là trung đim ca , là trung đim ca . Chng minh là đưng
thng nm trong mt phng cố định khi di đng.
59. Cho tdin đu cnh . Gi lần lưt là trng tâm các tam giác . Mt
phng qua cắt các cnh lần lưt ti .
a) Chng minh đồng quy hoc song song và là hình thang cân.
MNPQ
INPMQ=Ç
I
M
AB
ABC.A' B'C'
M, N, P
A'B',BB',BC
( )
MNP
I
AB
IC'
( )
MNP
ABCD.A' B'C' D'
a
M, N
AD',BD
( )
AM DN x 0 x a 2==<<
x
MN
a2
x
3
=
MN A'C
!
ABC.A' B'C'
I,K ,G
ABC,A' B'C'
ACC'
( ) ( )
IGK BB' C'C
!
( ) ( )
A'KG AIB
!
P,Q
BB'
CC'
ABC
AB'
PQ
( )
α
12
d,d
( )
α
A, B
Δ
( )
α
12
d,d
M
N
N
1
d
( )
α
N'
AMNN'
N'
Δ
MN
O
AB
I
MN
OI
M
a
I, J
ABC
DBC
( )
α
IJ
AB,AC, DC,DB
M, N, P,Q
MN,PQ,BC
MNPQ
! Trang!16!
b) Đt . Chng minh . Tìm GTNN và GTLN ca .
c) Tính din tích tgiác theo .
60. Cho lăng tr có đáy là hình thang,
. Măt phng đi qua cắt các cnh lần lưt ti .
a) Tgiác là hình gì?
b) So sánh .
LỜI GIẢI
46. a) Ta có
Tương t
Từ suy ra .
b) Ta có .
vậy .
Tương t
.
Vậy thiết din là tgiác .
AM x,AN y==
( )
a x y 3xy+=
AM AN+
MNPQ
a
sxy=+
ABCD.A' B'C' D'
AD CD BC a,===
AB 2a=
( )
α
A
BB',CC', DD'
M, N, P
AMNP
AM
NP
( )
( ) ( )
BN DM
BN DPM 1
DM DPM
ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
!
( )
( ) ( )
BS MP
BS DPM 2
MP DPM
ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
!
( )
1
( )
2
( ) ( )
SBN DPM
!
( )
( ) ( )
( )
SB SBN
SB α
α SBN
ì
Ì
ï
Þ
í
ï
î
!
!
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
QSAB α
SB SAB SAB αQRSB,RAB
SB α
ì
ÎÇ
ï
ï
ÌÞÇ=Î
í
ï
ï
î
!
!
( ) ( )
α ABCD RK BN,K CDÇ= Î
!
( ) ( )
α SCD KL SB,L SDÇ= Î
!
QRKL
L
K
R
P
N
M
A
B
C
D
S
Q
F
E
N
M
A
B
C
D
S
! Trang!17!
c) Ta có
Tương t .
Thiết din là hình thang .
47. a) Do lần lưt là trung đim ca nên là đưng trung bình ca tam
giác ng vi cnh .
.
Tương t
Từ suy ra .
b) Gi lần lưt là trung đim ca
.
Do nên
.
Ta ddàng chng minh đưc .
Vậy
.
48. Kẻ
.
Ta có .
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
M β SAB
SA β
SA SAB
β SAB MF SA,F SB
ì
ÎÇ
ï
ï
í
ï
Ì
ï
î
ÞÇ = Î
!
!
( ) ( )
β SCD NE / /SD,E SCÇ= Î
MNEF
O, M
AC,SA
OM
SAC
SC OM SCÞ
!
( ) ( ) ( )
SC SBC OM SBC 1ÌÞ
!
( ) ( ) ( )
ON BC SBC ON SBC 2ÌÞ
!!
( )
1
( )
2
( ) ( )
OMN SBC
!
H, K
AD
BC
( )
J ABCDÌ
( ) ( )
d J,AB d J,CD=
( )
J HK IJ IHKÎÞÌ
( ) ( )
IHK SAB
!
( )
( ) ( )
IJ IHK
IHK SAB
ì
Ì
ï
í
ï
î
!
( )
IJ SABÞ
!
FI SA,I ABÎ
!
( )
IF SADÞ
!
( )
FS IA
1
FB IB
=
K
H
I
O
M
N
A
B
C
D
S
J
I
A
B
C
D
S
E
F
! Trang!18!
Theo tính cht đưng phân giác ta có
( Do các tam giác cân ti
nên )
Mặt khác .
Từ suy ra .
.
Ta có .
.
49.
a) Ta có .
Tương t .
Từ đó ta có .
b) Vì nên theo đnh lí Thales ta có
.
Tương t
( )
FS SA AD
2
FB AB AC
==
ASD,ABC
A
SA AD,AB AC==
( )
ED AD
3
EC AC
=
( ) ( )
1,2
( )
3
IA ED
IE AD
IB EC
=Þ
!
( ) ( )
AD SAD IE SADÌÞ
!
( )
( )
( ) ( )
IE SAD
IEF SAD
IF SAD
ì
ï
Þ
í
ï
î
!
!
!
( ) ( )
EF IEF EF SADÌÞ
!
( )
( )
BE AF
EB ADF
AF ADF
ì
ï
Þ
í
Ì
ï
î
!
!
( )
BC ADF
!
( ) ( )
BCE / / ADF
MM' AB MM' CDÞ
!!
( )
AM AM'
1
AC AD
=
( )
BN AN'
NN' AB 2
BF AF
Þ=
!
I
X
Q
Y
P
K
J
N'
M'
E
B
D
C
A
F
M
N
! Trang!19!
Từ suy ra
.
Lại có .
c) Gi lần lưt là trung đim các đon . Gi
, thì . Trong gọi .
Ta có nên t suy ra
là hình bình hành nên là trung đim ca .
Do nên thuc đưng trung trung tuyến
của tam giác .
Gii hn:
Khi
Khi
Phn đo: (bn đc tgii)
Vậy tp hp đim là đưng trung tuyến của tam giác .
50.
a) Do .
Tương t
.
Lại có
( )
1
( )
2
AM' AN'
AD AF
=
( )
M'N' DF DEFÞÌ
!
( )
M' N' DEFÞ
!
( )
MM'/ /CD EF MM' DEFÞ
!!
( ) ( )
DEF MNN'M'Þ
!
PMM'BC,QNN'BE=Ç =Ç
J,K
AB
CF
XN'QFJ=Ç
YM'P CJ=Ç
( ) ( )
XY MPQN' FCJ=Ç
( )
M'PQN'
I XY MN=Ç
( )
YM CM
3
AJ CA
=
( )
XN FN
4
BJ FB
=
AJ BJ,AC BF==
( ) ( )
3,4
YM XN XMYN=Þ
I
MN
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
M'PQN' CEFE
CFJ M'PQN' XY XY CF
CFJ CEFE CF
ì
ï
ï
Ç=Þ
í
ï
Ç=
ï
î
!
!
IX IY=
I
JK
JCF
NBMAIJ®Þ ® Þ®
NFMCIK®Þ ® Þ®
I
JK
JCF
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
α SAB
ABCD SAB AB
ABCD α MN
ì
ï
ï
Ç=
í
ï
Ç=
ï
î
!
( )
MN AB 1Þ
!
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
α SAB
SCD ABCD CD
SCD αPQ
ì
ï
ï
Ç=
í
ï
Ç=
ï
î
!
( )
PQ CD 2Þ
!
( )
AB CD 3
!
F
K
E
I
J
N
P
Q
M
A
B
D
S
C
! Trang!20!
Từ ta có
nên là hình thang (*)
Dễ thy rng do đó nên .
Mặt khác cân ti
. T suy ra là hình thang cân.
b) là tgiác ngoi tiếp
Ta có
Lại có
Không khó khăn ta tính đưc
Do đó .
Khi đó tính đưc .
c) Gi .
.
Gii hn:
Gọi là giao đim ca với mt phng đi qua và song song vi .
Khi
Khi
Phn đo: ( bn đc tgii)
d) Gi , vì hình thang cân nên là trung đim ca . Gi
thì là trung đim ca nên cố định
dễ thy suy ra có phương không đi và đim thuc mt phng cố định .
( ) ( )
1,2
( )
3
MN AB CD PQ
!!!
MNPQ
MQ SA,NP SB
!!
MQ DM NP CN
;
SA DA SB CB
==
DM CN
DA CB
=
MQ NP
SA SB
=
ΔSAB
SSASBÞ=
( )
MQ NP * *Þ=
( )
*
( )
**
MNPQ
MNPQ
MQ NP M N PQÛ+=+
( ) ( )
MQ DM a x
MQ 2 a x NP 2 a x
SA DA a
-
== Þ=-Þ=-
PQ SQ AM x
PQ x
CD SD AD a
== =Þ=
MN 3a 2x=-
( )
a
MQ NP MN PQ 4 a x 3a 2x x x
3
+= +Û-=-+Û=
a7
r
6
=
( ) ( )
E AD BC SE SAD SBC=ÇÞ= Ç
( )
( )
I MP SAD
I MP NQ I SE
I NQ SBC
ì
ÎÌ
ï
=ÇÞ ÞÎ
í
ÎÌ
ï
î
0
I
SE
( )
β
CD
( )
SAB
0
MDNBII®Þ®Þ®
MANBIS®Þ®Þ®
KIJ MN=Ç
MNPQ
K
MN
F EK AB=Ç
F
AB
F
IJ SF
!
IJ
J
( )
SEF
! Trang!21!
51. Bổ đề:
Cho tam giác các đim thuc các cnh sao cho . Gi lần
t là trung đim ca thì thng hàng.
Chng minh:
Ta có
.
Với .
Hay thng hàng.
Mặt khác
vời thng hàng.
Vậy thng hàng.
Quay li bài toán:
Gọi
.
Vậy chính là đim đng quy ca ba mt phng .
Gọi lần lưt là trung đim ca .
Theo bổ đề trên ta có thng hàng và nên
.
Tương t . Gi là trng tâm ca thì
nên .
Từ đó ddàng lp lun đưc qutích đim là đon
thng tr .
ABC
M, N
AB,AC
MN BC
!
E, F
BC,MN
IMBCN=Ç
A,F, I,E
AB AC
2AE AB AC AM AN
AM AN
=+ = +
!!!" !!!" !!!" !!!!" !!!!"
( )
kAM AN 2kAF=+=
!!!!" !!! !" !!!"
AB AC
k
AM AN
==
A,E, F
IB IC
2IE IB IC IN IM
IN IM
=+ =- -
!!" !!" !!" !! " !! !"
( )
l IN IM 2lIF=+=
!! " !! !" ! !"
IB IC
l
IN IM
=- =-
I,E,FÞ
A,F, I,E
M AB' BA',P AC' CA',N BC' CB'=Ç = Ç =Ç
I CM AN=Ç
( )
( )
( ) ( )
I AN ABC'
I BP ABC' BCA'
ICM BCA'
ì
ÎÌ
ï
ÞÞÎ=Ç
í
ÎÌ
ï
î
I
( ) ( ) ( )
A'BC , B' AC , C'AB
E, F
BC,BA
S, N,E
I ANÎ
( )
I SAEÎ
( )
ISCFÎ
G
ΔABC
( ) ( )
SG SAE SCF=Ç
ISGÎ
I
SG
S
G
G
F
E
I
M
N
P
C'
B'
S
A
C
B
A'
I
F
E
N
A
B
C
M
! Trang!22!
52.
a) Gi lần lưt là trng tâm các mt .
Dễ thy là hình bình hành nên
.
Tương t là hình bình hành nên
.
Từ suy ra .
b) Ta có là trung tuyến ca tam giác
nên là trng
tâm ca tam giác .
Tương t cũng là trng tâm ca tam
giác .Dthy là đưng trung bình ca các tam giác
nên .
c) Gi là trung đim ca . Do là trng tâm tam giác nên
.
Vậy
. Thiết din là hình bình hành
53. a) Dthy nên
hay đồng phng.
O, O'
ABCD
A'B'C' D'
DBB' D'
( )
B' D' BD BDA'Ì
!
( ) ( )
B'D' BDA' 1Þ
!
OCO'A'
( )
O'C / /OA' A' BDÌ
( ) ( )
CO' A' BD 2Þ
!
( ) ( )
1,2
( ) ( )
A' BD CB'D'
!
A'O
A'BD
1
1
GO
OA 1
GA' A'C' 2
==
1
G
A'BD
2
G
CB' D'
1
OG
2
O'G
2
ACG
1
A' C' G
1121
1
AG G G G C' AC'
3
===
I
CD'
2
G
CB' D'
( )
22
IB'G A'B'GÎÌ
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
I A' B' G CDD'C'
A'B' C'D'
A' B'G CDD'C' EF C' D'
A'B' A' B'G
C' D' CDD'C'
ì
ÎÇ
ï
ï
ÞÇ =
í
Ì
ï
ï
Ì
î
!
!
ECC',FDD'ÎÎ
A'B'EF
PN CD'
!
QM A' B
!
A'B C' D
!
PN QM
!
M, N, P,Q
I
F
E
G
2
G
1
O'
O
D
A
B
D'
A'
B'
C'
C
O
R
S
D'
A'
B'
D
A
B
C
C'
M
N
P
Q
! Trang!23!
b) Do là hình bình hành nên đi qua trung đim của .
.
Mặt khác
.
Gọi là đưng thng qua và song song vi thì cố định và . Hay
luôn cha đưng thng cố định .
. Đo li , ddàng chng minh đưc .
c) Dthy cắt tại các trung đim của chúng.
Thiết din là lc giác . Dthy lc giác có tâm đi xng là nên
do đó chu vi thiết din là
. Ta có ,
Vậy .
Đặt .
Theo CauChy -Schwarz
Nên . Đng thc xy ra khi
Vậy .
Mặt khác bng biến đi tương đương ta
đúng . Đng thc xy ra khi
.Vy .
PC' MA
MP
O
AC'
( )
O MNPQÞÎ
( )
A'B MQ MNPQÌ
!
( )
A'B MNPQÞ
!
Δ
O
A'B
Δ
( )
Δ MNPQÌ
( )
MNPQ
Δ
( ) ( ) ( )
MNPQ A'BC' BC' MNPQ BC' NRÞÞ
!! !
BR C'N a
x
BC CC' 2
Û= Þ=
a
x
2
=
( ) ( )
MNPQ A' BC'
!
Δ
BC,A' D'
R
S
MPNPSQ
O
MQ NP,MR NS,RN SQ===
( )
2 p 2 RM MQ QS=++
( )
2
2
a
MR QS a x
4
== +-
QM x 2=
( )
2
2
a
2p 2 x 2 2 a x
4
æö
ç÷
=++-
ç÷
èø
( ) ( )
2
2
fx x 2 a 4a x ;x [0;a]=++- Î
( )
(
)
( )
( ) ( ) ( )
22
222 2
1
a4ax 11 a2ax a4ax 3a2x
2
+- +³+-Þ +-³ -
( ) ( )
13a
fx x 2 3a 2x
22
³+ -=
a
x
2
=
( )
min 2p 3 2a=
( ) ( ) ( )
222
22
x2 a 4a x 2a a a x a x a 0
éù
++-£+Û- --£
êú
ëû
x0;aé ù
ëû
xa=
( )
( )
max 2p 2a 2 1=+
! Trang!24!
54.
a) Ta có
Tương t
.
.
Thiết din là tgiác .
Do
Ta có nên
Từ suy ra là hình thang vuông.
b) Gi , khi đó từ đây ddàng tìm
đưc quĩ tích ca đim .
55. a) Trong gọi ,
trong gọi .
Ta có nên
.
Thiết din là ngũ giác .
b) Trong gọi thì
.
Do nên trong gọi
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
α SAB
ABCD αMN MNAB
ABCD SAB AB
ì
ï
ï
Ç= Þ
í
ï
Ç=
ï
î
!
!
( ) ( )
α SAB MQ SAÇ=
!
( ) ( )
α SCD NP SDÇ=
!
MNPQ
( )
( )
( ) ( )
( )
MN BC
MN α
PQ MN 1
BC SBC
SBC α PQ
ì
ï
Ì
ï
Þ
í
Ì
ï
ï
Ç=
î
!
!
MN AD ,MQ SA
!!
AD SA^
( )
MN MQ 2^
( ) ( )
1,2
MNPQ
( ) ( )
dSAB SCD=Ç
( )
( )
I NP SCD
I NP MQ I d
I MQ SAB
ì
ÎÌ
ï
=Ç Þ ÞÎ
í
ÎÌ
ï
î
I
( )
ABB'A'
J MN AB=Ç
( )
ABC
Q JP AC=Ç
( ) ( )
ABC A' B' C'
!
( ) ( )
MNP A' B'C' MR PQÇ=
!
MNPQR
( )
ABC
K PQ IC=Ç
( ) ( )
K MNP MK MNPÎÞÌ
CI C' M
!
( )
MICC'
d
I
P
Q
M
A
D
C
B
S
N
H
K
I
R
Q
J
P
N
M
C'
B'
A
B
C
A'
! Trang!25!
.
56. a) Gi là mt phng đi qua và song
song vi .
Ta có
Ta có nên
.
Vậy do đó song song
với mt phng cố định .
b) Khi thì dthy lần lưt là trng tâm các tam giác nên
cắt nhau ti trung đim ca .
Khi đó .
57. a) Gi lần lưt là trung đim ca .
Chng minh .
Ta có
Tương t
.
Lại có
.
Từ suy ra .
( )
H IC' MK H IC' MNP=Ç Þ=Ç
( )
α
M
( )
A' D'CB
( )
N' αBD=Ç
( )
AM DN'
1
AD' DB
=
AD' BD a 2==
AM DN'=
AM DN=
DN DN' N N'Þ= Þº
( ) ( )
MN αA'D'CBÌ
!
MN
( )
A' D'CB
a2
x
3
=
M, N
A'AD
CAD
A'M
CN
I
AD
IM IN
MN A' C
IA' IC
=Þ
!
O, M, E,F
AC',AC,BC, B'C'
( ) ( )
IGK BCC' B'
!
( )
MI MG
IG CC' BCC' B'
MB MC'
=Þ Ì
!
( ) ( )
IG BCC' B' 1Þ
!
1
OA' OA '
A'G
3
A'C A' C
+
=
4
OA'
2
3
A'C 3
==
A'K 2 A'G A'K
A'F 3 A'C A'F
=Þ =
( )
GK CF BCC' B'ÞÌ
!
( ) ( )
GK BCC' B' 2Þ
!
( ) ( )
1,2
( ) ( )
IGK BCC' B'
!
M
N
O
I
A'
D'
C'
D
A
B
C
D'
K
I
O
G
E
F
M
B'
A
C
C'
A'
B
! Trang!26!
Chng minh .
Dễ thy là hình bình hành nên hay . Cũng dthy
Từ suy ra
chính là nên .
b) Trong gọi
Trong gọi thì đưng thng
chính là đưng thng cn dng.
58. a) Ta có
Do
Từ suy ra là hình bình hành.
Gọi là mt phng cha và song song vi
thì từ đó ta có thuc giao
tuyến của .
b) Ta có nên nhnht khi nh
nht .
Từ đó ta xác đnh như sau:
- Dựng cha .
- Dựng giao tuyến .
- Gọi là hình chiếu ca trên .
- Từ dựng đưng thng song song vi cắt tại .
( ) ( )
A'KG AIB'
!
AA'FE
A'F AE
!
( ) ( )
A'F AIB' 3
!
( ) ( ) ( )
CF EB' AIB' CF AIB' 4ÌÞ
!!
( ) ( )
3,4
( ) ( )
A'CF / / AIB'
( )
A'CF
( )
A'KG
( ) ( )
A'KG AIB'
!
( )
BCC' B'
R PQ B'E=Ç
( )
RPQ
RB'E AB'E
ìÎ
ï
Þ
í
ÎÌ
ï
î
( )
AB'E
S IR AB'=Ç
IR
( )
MA NN' 1
!
( )
( ) ( )
MN α
AMNN' α AN'
ì
ï
í
Ç=
ï
î
!
( )
AN' MN 2Þ
!
( ) ( )
1,2
AMNN'
( )
β
2
d
1
d
( ) ( )
NN' βN'βÌÞÎ
N'
3
d
( )
α
( )
β
MN AN'=
MN
AN'
3
AN' dÛ^
Δ
( )
β
2
d
( )
1
βd
!
( ) ( )
3
d αβ=Ç
N'
A
3
d
N'
1
d
2
d
N
d
1
d
2
α
J
I
O
N'
A
B
M
N
S
R
I
E
Q
P
M
B'
A
C
C'
A'
B
! Trang!27!
- Từ dựng đưng thng song song vi thì là đưng thng tha yêu cu
bài toán.
c) Gi là trung đim ca thì cố định và cố định nên cố
định. Vy thuc mt phng cố định đi qua và song song vi .
59.a) Ta có đôi mt ct nhau theo các giao tuyến là nên theo
định lí vgiao tuyến thì hoc đng quy hoc đôi mt song song.
Ta chng minh là hình thang cân trong trưng hp đồng quy
Gọi là trung đim ca thì
.
Từ đó ta có .
Tương t nên là hình thang.
Dễ thy . Theo đnh lí
sin ta có
.
Tương t
Vậy là hình thang cân.
Trưng hp song song không có gì khó khăn bn đc tkim tra.
c) Ta có
.
b) Ta có . Theo BĐT Cauchy ta có
. Đng thc xy ra khi , khi đó đi qua và song song vi
.
N
Δ
N'A
Δ
J
AN'
( ) ( )
OIJ β
!
O
( )
β
( )
OIJ
OI
O
( )
β
( ) ( ) ( )
ABC , DBC , α
BC,MN,PQ
BC,MN,PQ
MNPQ
BC,MN,PQ
E
BC
EI EJ
IJ AD
EA ED
=Þ
!
( )
( )
( ) ( )
IJ α
AD ACD
NP IJ
IJ AD
α ACD NP
ì
Ì
ï
Ì
ï
Þ
í
ï
ï
Ç=
î
!
!
MQ IJ
!
MNPQ
DQ AM x, DP AN y== ==
222 022
MN AM AN 2AM.ANcos60 x y xy=+- =+-
22 2 022
PQ DP DQ 2DP.DQcos60 x y xy=+ - =+-
MN PQÞ=
MNPQ
BC,MN,PQ
000
AMN AIM AIN
11a31a3
S S S xysin60 x. sin30 y. sin30
22323
=+Û = +
( )
ax y 3xyÛ+=
AM AN x y+=+
( ) ( ) ( )
2
2
xy
4a
a x y 3xy 3 3 x y 4a x y x y
23
æ+ö
+= £ Û + - +Û+³
ç÷
èø
4a
AM AN
3
Þ+³
2a
xy
3
==
( )
α
IJ
BC
Q
M
K
J
I
E
A
B
D
C
N
P
! Trang!28!
Không gim tng quát ta có thgiả sử khi đó
. Đng thc xy ra khi .
Khi đó đi qua .
Vậy .
c) Dthy là hình thang cân có , giả sử .
Ta có
.
.
60.a) Ta có ,
do đó
là hình thang.
b) Gi lần lưt là trung đim ca thì
lại có
xy³
2a
x[ ;a]
3
Î
2
ax 3x
xyx
3x a 3x a
+=+ =
--
( )( )
2
ax2ax
3a 3a 3a
xy 0
23xa2 3xa
--
Þ+- = - = £
--
3a
xy
2
Þ+£
a
xa y
2
=Þ =
( )
α
B
( ) ( )
4a 3a
min AM AN ,max AM AN
32
+= +=
MNPQ
MQ a x,NP a y=- =-
xy axay³Þ-£-
( ) ( )
ay ax
xy
HN
22
---
-
==
222
MH MN NH=-
( )
2
22
22
2
xy
x y xy
2
3 x y 6xy
3s 8as
44
æ-ö
=+--
ç÷
èø
+-
-
==
( )
2
3s 8as
MH 3xy a x y
2
-
==+=
( )
MNPQ
1
S MQ NP MH
2
=+
( )
2
1
2a s 3s 8as
4
=- -
( ) ( )
ABB'A' CDD'C'
!
( ) ( )
α ABB' A' AMÇ=
( ) ( ) ( )
α CDD' C' NP AM NP 1Ç=Þ
!
AMNP
I, J
AB,AM
( )
IC AD IC ADD' A'Þ
!!
IJ BB' AA'
!!
x-y
2
x-y
2
a-x
K
H
M
Q
N
P
a
a
a
2a
J
I
M
B'
C'
D'
D
C
B
A'
A
P
N
! Trang!29!
Mặt khác nên
Từ suy ra là hình bình hành , do đó .
( ) ( ) ( )
IJ AA' ADD'A' CIJN ADD'A'ÞÌ Þ
!!
( ) ( )
αADD'A'APÇ=
( ) ( )
αCIJNJNÇ=
( )
JN AP 2
!
( ) ( )
1,2
APNJ
1
PN AJ AM
2
==
| 1/29

Preview text:

HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa.
Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung, kí hiệu (α) ! (β).
Vậy (α) ! (β) Û (α) Ç(β) = Æ.
2. Định lý và tính chất.
• Nếu mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng cắt nhaua,b và hai đường thẳng này cùng
song song với mặt phẳng (β)thì (α) ! (β). M a α b a ì Ì (α),b Ì (α) ï Vậy a í Ç b = M Þ (α) ! (β). a ï ! (β),b ! (β) î β
• Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. Hệ quả 1
Nếu d ! (α) thì trong (α) có một đường thẳng song song với d và qua d có duy nhất một
mặt phẳng song song với (α) . Hệ quả 2
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. Hệ quả 3
Cho điểm không nằm trên mặt phẳng (α) .Mọi đường thẳng đi qua A và song song với
(α)đều nằn trong mặt phẳng qua A song song với (α). ìAÏ(α),AÎ(β) ï a ïAÎd Vậy A í Þ d Ì (β). α d ï ! (α) (ïβ î ) ! (α) β Trang 1
• Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt
phẳng kia và hai giao tuyến đó song song với nhau. (ìïα) ! (β) Vậy í Þ δ Ç β = b ! a . (δ î ) Ç (α) ( ) ( ) = ï a Hệ quả
Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn bằng nhau.
3. Định lí Ta-lét (Thales)
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. (ìα) ! (β) ! (χ) ï A B A B d ï
í Ç α = A ,d Ç β = B ,d Ç χ = C Þ 1 1 2 2 = 1 ( ) 1 1 ( ) 1 1 ( ) . 1 B C B C d
ï Ç α = A ,d Ç β = B ,d Ç χ = 1 1 2 2 ï C î 2 ( ) 2 2 ( ) 2 2 ( ) 2
Định lí Ta-lét( Thales) đảo d d 1 2
Cho hai đường thẳng d ,d chéo nhau và các A2 A điểm 1 A ,B ,C 1 2 1 1 1 γ
trên d , các điểm A ,B ,C trên d sao cho A B A B 1 1 2 2 = . 1 2 2 2 2 B C B C 1 1 2 2
Lúc đó các đường thẳng A A ,B B ,C C cùng B1 B2 song song với 1 2 1 2 1 2 β một mặt phăng. C C2 1 α
4. Hình lăng trụ và hình chóp cụt. 4.1. Hình lăng trụ A4 A A
Cho hai mặt phẳng song song (α) và (α'). 5 3 A1 A2 α A'4 A'5 A'3 A' A' 2 Trang 2 α' 1
Trên (α) cho đa giác A A . .A . Qua các đỉnh A ,A ,. .,A vẽ các đường thẳng song song 1 2 n 1 2 n
với nhau cắt (α') lần lượt tại ' ' ' A ,A ,. .,A . 1 2 n
Hình gồm hai đa giác A A . .A , ' ' '
A A . .A và các hình bình hành 1 2 n 1 2 n ' ' ' ' ' '
A A A A ,A A A A ,. .,A A A A được gọi là hình lăng trụ ' ' ' A A . .A .A A . .A . 1 1 2 2 2 2 3 3 n n 1 1 1 2 n 1 2 n
Lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp.
4.2. Hình chóp cụt. S Cho hình chóp S.A A . .A . 1 2 n
Một mặt phẳng không đi qua đỉnh, song song với A'1 A' A'4 5 mặt phẳng α A'2 A'
đáy của hình chóp cắt các cạnh bên SA ,SA ,. ,SA 3 lần lượt tại 1 2 n ' ' '
A ,A ,. A . Hình tạo bởi thiết diện ' ' ' A A . .A và đáy A A . .A 1 2 n 1 2 n 1 2 n A5
cùng với các tứ giác ' ' ' ' ' '
A A A A ,A A A A ,. .,A A A A A A4 1 gọi là hình 1 2 2 1 2 3 3 2 n 1 1 n chóp cụt ' ' ' A A . .A .A A . .A . A 1 2 n 1 2 n 2 A3
B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Bài toán 01: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG . Phương pháp:
Để chứng minh hai mặt phẳng song song ta có thể thực hiện theo một trong hai hướng sau:
- Chứng minh trong mặt phẳng này có hai đường thẳng cắt
nhau cùng song song với mặt phẳng a kia. a ì Ì (α),b Ì (α) α b ïaïÇb=I í Þ (α) ! (β) . a ï ! (β) ïb î ! (β) β
- Chứng minh hai mặt phẳng đó cùng song song với măt mặt phẳng thứ ba. (ìïα) ! (γ) í Þ α ! β . (ïβ î ) ! (γ) ( ) ( ) α β Trang 3 γ Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho hìh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M,N lần lượt
là trung điểm của SA,SD . Chứng minh (OMN) / /(SBC). Lời giải.
Ta có M,O lần lượt là trung điểm của SA,AC nên OM là S
đường trung bình của tam giác SAC ứng với cạnh SC do đó OM ! SC . M ì N ïOM ! SC A Vậy B í Þ OM ! SBC 1 . SC Ì ïî (SBC) ( ) ( ) O
Tương tự, Ta có N,O lần lượt là trung điểm của SD,BD nên C D
ON là đường trung bình của tam giác SBD ứng với cạnh SB do đó OM / /SB . ìïON ! SB Vậy í Þ OM ! SBC 2 SB Ì ïî (SBC) ( ) ( ) ìOM ! (SBC) ï
Từ (1) và (2) ta có íON ! (SBC) Þ (OMN) ! (SBC). ïOMÇON = O ïî
Ví dụ 2. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các
đường chéo AC và BF lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = BN . Các đường thẳng
song song với AB vẽ từ M,N lần lượt cắt AD và AF tại M' và N'. Chứng minh: a) (ADF) ! (BCE). b) (DEF) ! (MM'N'N). Lời giải. Trang 4 ìïAD ! BC a) Ta có F í Þ AD ! BCE E BC Ì ïî (BCE) ( ) ìïAF ! BE Tương tự í Þ AF ! BCE . N' BE Ì N ïî (BCE) ( ) A ìAD Ì ï (ADF) Mà í Þ ADF ! BCE . B AF Ì ïî (ADF) ( ) ( ) M' M
b) Vì ABCD và (ABEF) là các hìnhvuông nên D C AC = BF (1) . Ta có AM' AM MM' ! CD Þ = (2) AD AC AN' BN NN' ! AB Þ = (3) AF BF
Từ (1), (2) và (3)ta được AM' AN' = Þ M'N' ! DF AD AF Þ DF ! (MM'N'N) .
Lại có NN' ! AB Þ NN' ! EF Þ EF ! (MM'N'N). ìïDF ! (MM'N'N) Vậy í Þ DEF ! MM'N'N . ïEF î ! (MM'N'N) ( ) ( )
Bài toán 02: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA (α) VỚI HÌNH CHÓP KHI BIẾT (α)
VỚI MỘT MẶT PHẲNG
(β)CHO TRƯỚC.. Phương pháp:
- Để xác định thiết diện trong trường hợp này ta sử dụng các tính chất sau.
- Khi (α) ! (β)thì (α) sẽ song song với tất cả các đường thẳng trong (β)và ta chuyển về
dạng thiết diện song song với đường thẳng (§3) (ìα) ! (β) (ïïβ) ! (γ) Sử dụng í
Þ (α) Ç(γ) = d' ! d,MÎd'. (β)Ç(γ) = ï d ïMÎ(α)Ç î (γ) Trang 5
- Tìm đường thẳng d mằn trong (β) và xét các mặt phẳng có trong hình chóp mà chứa
d , khi đó (α) ! d nên sẽ cắt các mặt phẳng chứa d ( nếu có) theo các giao tuyến song song với d . Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M,N lần lượt là
trung điểm của AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (α) đi qua MN và song
song với mặt phẳng (SAD) .Thiết diện là hình gì? Lời giải. ìMÎ(SAB) Ç ï (α) Ta có í (SAB î )Ç(SAD) = ï SA S
Þ (SAB) Ç(α) = MK ! SA,KÎSB . ìNÎ(SCD)Ç(α) K ï Tương tự ( ï í α) ! (SAD) (ï H SCD î )Ç(SAD) = ï SD A B
Þ (SCD) Ç(α) = NH ! SD,HÎSC. M
Dễ thấy HK = (α) Ç(SBC). Thiết diện là tứ giác MNHK D N C
Ba mặt phẳng (ABCD),(SBC) và (α) đôi một cắt nhau
theo các giao tuyến là MN,HK,BC , mà MN ! BC Þ MN ! HK . Vậy thiết diện là một hình thang .
Ví dụ 2. Cho hìh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC = a,BD = b .
Tam giác SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng (α) di động song song với mặt phẳng
(SBD) và đi qua điểm I trên đoạn AC và AI = x (0 < x a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (α) .
b) Tính diện tích thiết diện theo a,b và x . Lời giải.
a) Trường hợp 1. Xét I thuộc đoạn OA Trang 6 ìIÎ(α)Ç(ABD) ï Ta có ( ï S í α) ! (SBD) (ïABD î )Ç(SBD) = ï BD
Þ (α) Ç(ABD) = MN ! BD,IÎMN. P K ìNÎ(α) Ç(SAD) ï Tương tự ( ï A í α) ! (SBD) M B (ïSAD I î )Ç(SBD) = ï SD N H O
Þ (SAD) Ç(α) = NP ! SD,PÎSN . I D L C
Thiết diện là tam giác MNP . (ìα) ! (SBD) ï Do ( ï
í SAB) Ç(SBD) = SB Þ MP ! SB. Hai tam giác MNP và BDS có các cặp cạnh tương ứng (ïSAB î )Ç(α) = ï MP
song song nên chúng đồng dạng, mà BDS đều nên tam giác MNP đều.
Trường hợp 2. Điểm I thuộc đoạn OC , tương tự trường hợp 1 ta được thiết diện là tam giác đều HKL như (hv).
b) Trường hợp 1. I thuộc đoạn OA 2 2 2 Ta có BD 3 b 3 S S æ ö = = , MN MNP = BCD 4 4 S ç è BD ÷ BCD ø 2 2 2 Do MN AI 2x MN æ 2x ö b x 3 ! BD Þ = = Þ S = ç ÷ S = . BD AO a MNP BCD 2 è a ø a
Trường hợp 2. I thuộc đoạn OC , tính tương tự ta có 2 æ HL ö 2(a - x) 2 2 b 3 b a - x 3 2 ( )2 S = ç ÷ S = [ ] = . MNP BCD 2 è BD ø a 4 a 2 2 ìb x 3 ï ;IÎ(OA) 2 Vậy ï a S = í . td 2 ïb (a - x)2 3 ;IÎ ï OC 2 ( ) î a Trang 7
Bài toán 03: MỘT SỐ ỨNG DỤNG A CỦA ĐỊNH LÍ THALES. Phương pháp: P M B C Q N
Định lí Thales thừng được ứng dụng nhiều D trong các bài
toán tỉ số hay các bài toán chứng minh đường thẳng song song với một mặt phẳng cố định. Các ví dụ
Ví dụ 1.
Cho tứ diện ABCD và M,N là các điểm thay trên các cạnh AB,CD sao cho AM CN = . MB ND
a) Chứng minh MN luôn luôn song song với một mặt phẳng cố định. b) Cho AM CN =
> 0 và P là một điểm trên cạnh AC . Xác định thiết diện của hình chóp MB ND cắt bởi (MNP).
c) Tính theo k tỉ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết diện. Lời giải. a) Do AM CN =
nên theo định lí Thales thì các đường thẳng MN,AC,BD cùng song song MB ND
với một mặt phẳng (β).Gọi (α) là mặt phẳng đi qua AC và song song với BD thì (α) cố
định và (α) ! (β)suy ra MN luôn song song với (α) cố định.
b) Xét trường hợp AP = k, lúc này MP ! BC nên BC ! (MNP). PC Ta có : ìNÎ(MNP)Ç(BCD) ï íBC ! (MNP)
Þ (BCD) Ç(MNP) = NQ ! BC,QÎBD. ïBCÌ ïî (BCD) Trang 8
Thiết diện là tứ giác MPNQ .Xét trường hợp AP A ¹ k PC Trong (ABC)gọi R = BC ÇMP M P
Trong (BCD) gọi Q = NR Ç BD thì thiết diện C B R là tứ giác MPNQ . K N Gọi K = MN Ç PQ Q Ta có S PK MNP = . D S PQ MPNQ Do AM CN =
nên theo định lí Thales đảo thì AC,NM,BD lần lượt thuộc ba mặt phẳng NB ND
song song với nhau và đường thẳng PQ cắt ba mặt phẳng này tương ứng tại P,K,Q nên PK
áp dụng định lí Thales ta được PK AM CN = = = k PK PK KQ k Þ = = = . KQ MB ND PQ PK + KQ PK k + 1 + 1 KQ
Ví dụ 2. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các
điểm M,N lần lượt trên AD',BD sao cho AM = DN = x (0 < x a) Chứng minh khi x biến thiên, đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định. b) Chứng minh khi a 2 x = thì MN ! A'C . 3 Lời giải. a)
Gọi (P) là mặt phẳng qua AD và song song với D' C'
(A'D'CB) . Gọi (Q) là mặt phẳng qua M và song song với ( A' B'
A'D'CB) . Giả sử (Q) cắt BD tại điểm N'.
Theo định lí Thales ta có M D C N AM DN' I = (1) O AD' DB A B
Vì các mặt của hình hộp là hình vuuong cạnh a nên AD' = DB =a 2 .
Từ (1) ta có AM = DN', mà DN = AM Þ DN' = DN Þ N' º N Þ MN Ì (Q). Trang 9 (ìïQ) ! (A'D'CB) Mà í Þ MN ! A'D'CB . MN Ì ïî (Q) ( )
Vậy MN luôn song song với mặt phẳng cố định (A'D'CB) .
b) Gọi O = AC Ç BD . Ta có a 2 a 2 2 DN = x = ,DO =
Þ DN = DO suy ra N là trọng tâm của tam giác ACD . 3 2 3
Tương tự M là trọng tâm của tam giác A'AD .
Gọi I là trung điểm của AD ta có IN 1 IM 1 IN IM = , = Þ = Þ MN ! A'C. IC 3 IA' 3 IC IA'
Bài toán 01: CHỨNG MINH CÁC ĐƯỜNG THẲNG CÙNG NẰM TRONG MỘT
MẶT PHẲNG HOẶC BỐN ĐIỂM ĐỒNG PHẲNG. Phương pháp:

- Để chứng minh các đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng ta chứng minh các
đường thẳng đó cùng đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng.
- Để chứng minh 4 điểm đồng phẳng ta chứng minh các điểm đó thuộc các đường thẳng
mà các đường thẳng đó đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng nào đó.
- Ngoài ra ta có thể sử dụng định lí Menelaus Trong không gian để chứng minh bốn điểm đồng phẳng. Định lí Menelaus
Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là các điểm trên các đường thẳng AB,BC,CD,DA của tứ diện
ABCD ( M,N,P,Q khác với A,B,C,D ) thì M,N,P,Q đồng phẳng khi và chỉ khi MA NB PC QD . . . = 1. MB NC PD QA Các ví dụ
Ví dụ 1.
Chứng minh định lý Menelaus. Lời giải.
Phần thuận.
Giả sử M,N,P,Q đồng phẳng. Từ các đỉnh A,B,C dựng các mặt phẳng (α),(β),(γ) theo thứ tự song song với (MNPQ). Trang 10
Từ D dựng đường thẳng d cắt (α),(β),(γ) theo thứ tự
tại A',B',C' và cắt (MNPQ) tại O . Ta có OA' OB' OC' OD . . . = 1 OB' OC' OD OA' γ A
Theo định lí Thales thì OA' MA = OB' MB β C' Q OB' NB OC' PC OD QD M A' = , = , = MA NB PC QD . . . = O C
OC' NC OD PD OA' QA MB NC PD QA α OA' OB' OC' OD D B' P . . . = 1. OB' OC' OD OA' N Phần đảo. B Giả sử MA NB PC QD . . .
= 1. Gọi E = (MNP) Ç AD theo chứng minh trên,do M,N,P,E đồng MB NC PD QA phẳng nên MA NB PC ED . . . = 1 QD ED Þ = Þ E º Q. MB NC PD EA QA EA
Vậy M,N,P,Q đồng phẳng.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC . Chứng minh các đường phân giác ngoài
tại S của các tam giác SAB,SAC,SBC cùng nằm trong một mặt phẳng. Lời giải.
Gọi d là đường phân giác ngoài của góc S trong tam giác SAB C
và I là trung điểm của AB . dC S
Do tam giác SAB cân tại S nên SI ^ AB và SI là phân giác trong của góc S nên SI ^ d . C Vậy trong ( d ìï ^ SI SAB) , ta có C í Þ d ! AB Þ d ! ABC C C ( ). ïîAB ^ SI C B
Gọi (α) là mặt phẳng qua S và song song với (ABC). I A Trang 11 ìSÎdC d ï ï ! ABC C ( ) Vậy í Þ d Ì α C ( ). (α ï ) ! (ABC) ïSÎ î (α)
Tương tự , gọi d ,d là các đường phân giác ngoài góc S của các tam giác SBC,SCA thì A B
d và d cũng nằm trong mặt phẳng (α) nên các đường thẳng d ,d ,d cùng nằm trong A B A B C
mặt phẳng (α) qua S và song song với mặt phẳng (ABC).
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là các điểm trên các cạnh
AB,BC,CD,DA ( M,N,P,Q khác với các đỉnh của tứ diện) sao cho MA PD = và NB QA = . MB PC NC QD
Chứng minh bốn điểm M,N,P,Q đồng phẳng. Lời giải. Ta có MA PD MA PC = Þ . = 1 (1) A MB PC MB PD Tương tự NB QA NB QD = Þ . = 1 (2) M NC QD NC QA Q
Từ (1) và (2) suy ra MA NB PC QD . . . = 1 theo định lí B MB NC PD QA N C
Menelaus thì bốn điểm M,N,P,Q đồng phẳng. P D
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD và một điểm S trong không gian ( S không trùng với
A,B,C,D ). Gọi E,F,H,K lần lượt là chân các đường phân giác trong góc S của các tam giác SAB,SBC,SCD,SDA .
Chứng minh bốn điểm E,F,H,K đồng phẳng. Lời giải.
Theo tính chất đường phân giác ta có A S E B K F C Trang 12 H D EA SA KD SD = , = EB SA KA SA HC SC FB SB = , = HD SD FC SC Suy ra EA FB HC KD . . . EB FC HD KA SA SB SC SD = . . .
= 1 theo định lí Menelaus thì bốn điểm E,F,H,K đồng phẳng. SB SC SD SA
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M,N,P lần lượt là trung
điểm các cạnh AB,CD,SA .
a) Chứng minh (SBN) ! (DPM).
b) Q là một điểm thuộc đoạn SP ( Q khác S,P ). Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
(α) đi qua Q và song song với (SBN).
c) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (β) đi qua MN song song với (SAD).
47. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và CD . a) Chứng minh (OMN) ! (SBC)
b) Gọi I là trung điểm của SD, J là một điểm trên (ABCD) cách đều ABvà CD. Chứng minh IJ ! (SAB).
48. Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , các tam giác SAD và ABC đều
cân tại A . Gọi AE,AF là các đường phân giác trong của các tam giác ACD và SAB . Chứng minh EF ! (SAD).
49. Hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường
chéo AC và BF lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = BN . Các đường thẳng song
song với AB vẽ từ M,N lần lượt cắt AD,AF tại M',N'.
a) Chứng minh (BCE) ! (ADF).
b) Chứng minh (DEF) ! (MNN'M').
c) Gọi I là trung điểm của MN . Tìm tập hợp điểm I khi M,N thay đổi trên AC và BF. Trang 13
50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB = 3a,AD = CD = a . Mặt bên
SAB là tam giác cân đỉnh S và SA = 2a , mặt phẳng (α) song song với (SAB) cắt các cạnh
AD,BC,SC,SD theo thứ tự tại M,N,P,Q .
a) Chứng minh MNPQ là hình thang cân.
b) Đặt x = AM (0 < x < a). Tính x để MNPQ là tứ giác ngoại tiếp được một đường tròn.
Tính bán kính đường tròn đó.
c) Gọi I = MQ Ç NP . Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên AD .
d) Gọi J = MP Ç NQ . Chứng minh IJ có phương không đổi và điểm J luôn thuộc một mặt phẳng cố định.
51. Cho hình chóp S.ABC , một mặt phẳng (α) di động luôn song song với (ABC), cắt
SA,SB,SC lần lượt tại A',B',C' . Tìm tập hợp điểm chung của ba mặt phẳng (A'BC),(B'AC),(C'AB).
52. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'.
a) Chứng minh (BDA') ! (B'D'C).
b) Chứng minh đường chéo AC' đi qua trọng tâm G ,G của các tam giác BDA',B'D'C 1 2
đồng thời chia đường chéo AC' thành ba phần bằng nhau.
c) Xác định thiết diện của hình hộp cắt (A'B'G2 ). Thiết diện là hình gì?
53. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a .Trên các
cạnh AB,CC',C'D' và AA' lấy các điểm M,N,P,Q sao cho AM = C'N = C'P = AQ = x(0 £ x £ a) .
a) Chứng minh bốn điểm M,N,P,Q đồng phẳng và MP,NQ cắt nhau tại một điểm cố định.
b) Chứng minh (MNPQ) đi qua một đường thẳng cố định.
c) Dựng thiết diện của hình hộp khi cắt bởi (MNPQ). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của chu vi thiết diện.
54. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và ΔSAD vuông tại A . Qua
điểm M trên cạnh AB dựng mặt phẳng (α) song song với (SAD) cắt CD,SC,SB tại N,P,Q . Trang 14
a) Chứng minh MNPQ là hình thang vuông.
b) Gọi I = NP Ç MQ . Tìm tập hợp điểm I khi M di động trên cạnh AB.
55. Cho hình chóp cụt ABC.A'B'C' . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh A'B',BB',BC .
a) Xác định thiết diện của hình chóp cụt với (MNP).
b) Gọi I là trung điểm của AB . Tìm giao điểm của IC' với (MNP).
56. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các mặt đều là hình vuông cạnh a . Các điểm
M,N nằm trên AD',BD sao cho AM = DN = x(0 < x a) Chứng minh khi x biến thiên thì MN luôn song song với một mặt phẳng cố định. b) Khi a 2 x = , chứng minh MN ! A'C . 3
57. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'
a) Gọi I,K,G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC,A'B'C' và ACC' . Chứng minh
(IGK) ! (BB'C'C) và (A'KG) ! (AIB).
b) Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Hãy dựng đường thẳng đi qua trọng
tâm của tam giác ABC cắt AB' và PQ .
58. Cho mặt phẳng (α) và hai đường thẳng chéo nhau d ,d cắt (α) tại A,B . Đường 1 2
thẳng Δ thay đổi luôn song song với (α) cắt d ,d lần lượt tại M và N . Đường thẳng qua 1 2
N song song với d cắt (α) tại N'. 1
a) Tứ giác AMNN' là hình gì? Tìm tập hợp điểm N'.
b) Xác định vị rí của Δ để độ dài MN nhỏ nhất.
c) Gọi O là trung điểm của AB , I là trung điểm của MN . Chứng minh OI là đường
thẳng nằm trong mặt phẳng cố định khi M di động.
59. Cho tứ diện đều cạnh a . Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và DBC . Mặt
phẳng (α) qua IJ cắt các cạnh AB,AC,DC,DB lần lượt tại M,N,P,Q .
a) Chứng minh MN,PQ,BC đồng quy hoặc song song và MNPQ là hình thang cân. Trang 15
b) Đặt AM = x,AN = y. Chứng minh a(x + y) = 3xy . Tìm GTNN và GTLN của AM + AN .
c) Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và s = x + y .
60. Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thang, AD = CD = BC = a,
AB = 2a . Măt phẳng (α) đi qua A cắt các cạnh BB',CC',DD' lần lượt tại M,N,P .
a) Tứ giác AMNP là hình gì? b) So sánh AM và NP . LỜI GIẢI ìïBN ! DM S 46. a) Ta có í Þ BN ! DPM 1 DM Ì ïî (DPM) ( ) ( ) Q ìïBS ! MP Tương tự í Þ BS ! DPM 2 MP Ì ïî (DPM) ( ) ( ) P L
Từ (1) và (2) suy ra (SBN) ! (DPM). A D ìSB Ì ï (SBN) b) Ta có í Þ SB ! α . ( K M ï α î ) ! (SBN) ( ) N R B C ìQÎ(SAB)Ç(α) ï vậy íSB Ì (SAB)
Þ (SAB) Ç(α) = QR ! SB,RÎAB . ï S ïSB î ! (α) Tương tự (α)Ç(ABCD) = RK ! BN,KÎCD ( F E α) Ç(SCD) = KL ! SB,LÎSD . A D
Vậy thiết diện là tứ giác QRKL . M N B C Trang 16 ìMÎ(β) Ç(SAB) ï íSA ! (β) c) Ta có ïSA Ì ïî (SAB)
Þ (β) Ç(SAB) = MF ! SA,FÎSB
Tương tự (β) Ç(SCD) = NE / /SD,EÎSC .
Thiết diện là hình thang MNEF .
47. a) Do O,M lần lượt là trung điểm của AC,SA nên OM là đường trung bình của tam
giác SAC ứng với cạnh SC Þ OM ! SC .
Mà SC Ì (SBC) Þ OM ! (SBC) (1) .
Tương tự ON ! BC Ì (SBC) Þ ON ! (SBC) (2)
Từ (1) và (2) suy ra (OMN) ! (SBC). S
b) Gọi H,K lần lượt là trung điểm của AD và BC .
Do J Ì (ABCD) và d(J,AB) = d(J,CD) nên I M JÎHK Þ IJ Ì (IHK) .
Ta dễ dàng chứng minh được (IHK) ! (SAB). A H D J ìIJ Ì ï (IHK) Vậy í N ( O ï IHK î ) ! (SAB) B K C Þ IJ ! (SAB). S 48. Kẻ FI ! SA,IÎAB Þ IF ! (SAD). Ta có FS IA = (1). FB IB F D A Trang 17 I E B C
Theo tính chất đường phân giác ta có FS SA AD = = (2) FB AB AC
( Do các tam giác ASD,ABC cân tại A nên SA = AD,AB = AC ) Mặt khác ED AD = (3) . EC AC
Từ (1),(2) và (3) suy ra IA ED = Þ IE ! AD. IB EC
Mà AD Ì (SAD) Þ IE ! (SAD). ìïIE ! (SAD) Ta có í Þ IEF ! SAD . ïIF î ! (SAD) ( ) ( )
Mà EF Ì (IEF) Þ EF ! (SAD). 49. ìïBE ! AF a) Ta có í Þ EB ! ADF . AF Ì ïî (ADF) ( ) Tương tự BC ! (ADF).
Từ đó ta có (BCE) / /(ADF).
b) Vì MM' ! AB Þ MM' ! CD nên theo định lí Thales ta có AM AM' = (1). AC AD F E Tương tự N BN AN' X NN' ! AB Þ = (2) N' Q BF AF J B A K I Y P M' M Trang 18 D C
Từ (1) và (2) suy ra AM' AN' = AD AF
Þ M'N' ! DF Ì (DEF) Þ M'N' ! (DEF).
Lại có MM'/ /CD ! EF Þ MM' ! (DEF) Þ (DEF) ! (MNN'M') .
c) Gọi P = MM'Ç BC,Q = NN'Ç BE và J,K lần lượt là trung điểm các đoạn AB và CF . Gọi
X = N'Q Ç FJ , Y = M'P Ç CJ thì XY = (MPQN') Ç(FCJ) . Trong (M'PQN') gọi I = XY ÇMN. Ta có YM CM = (3) và XN FN =
(4) mà AJ = BJ,AC = BF nên từ (3),(4) suy ra AJ CA BJ FB
YM = XN Þ XMYN là hình bình hành nên I là trung điểm của MN . (ìM'PQN') ! (CEFE) ï Do ( ï
í CFJ) Ç(M'PQN') = XY Þ XY ! CF mà IX = IY nên I thuộc đường trung trung tuyến JK (ïCFJ î )Ç(CEFE) = ï CF của tam giác JCF . Giới hạn:
Khi N ® B Þ M ® A Þ I ® J
Khi N ® F Þ M ® C Þ I ® K
Phần đảo: (bạn đọc tự giải)
Vậy tập hợp điểm I là đường trung tuyến JK của tam giác JCF . 50. (ìα) ! (SAB) ï a) Do ( ï
í ABCD) Ç (SAB) = AB Þ MN ! AB (1). (ïABCD î )Ç(α) = ï MN S (ìα) ! (SAB) ï Tương tự ( ï í SCD) Ç (ABCD) = CD (ïSCD I î )Ç(α) = ï PQ Q P Þ PQ ! CD (2). J A B F Lại có AB ! CD (3) M K N D C Trang 19 E Từ (1),(2) và (3) ta có
MN ! AB ! CD ! PQ nên MNPQ là hình thang (*) Dễ thấy rằng MQ MQ DM NP CN DM CN MQ NP ! SA,NP ! SB do đó = ; = mà = nên = . SA DA SB CB DA CB SA SB
Mặt khác ΔSAB cân tại S Þ SA = SB
Þ MQ = NP (* *). Từ (*) và (* *) suy ra MNPQ là hình thang cân.
b) MNPQ là tứ giác ngoại tiếp Û MQ + NP = MN + PQ Ta có MQ DM a - x = =
Þ MQ = 2(a - x) Þ NP = 2(a - x) SA DA a Lại có PQ SQ AM x = = = Þ PQ = x CD SD AD a
Không khó khăn ta tính được MN = 3a - 2x Do đó + = + Û ( - ) a MQ NP MN PQ 4 a x = 3a - 2x + x Û x = . 3 Khi đó tính được a 7 r = . 6
c) Gọi E = AD Ç BC Þ SE = (SAD)Ç(SBC) . ìIÎMP Ì ï (SAD) I = MP Ç NQ Þ í Þ IÎSE . IÎNQ Ì ïî (SBC) Giới hạn:
Gọi I là giao điểm của SE với mặt phẳng (β) đi qua CD và song song với (SAB). 0 Khi M®DÞN®BÞI ®I 0
Khi M ® A Þ N ® B Þ I ® S
Phần đảo: ( bạn đọc tự giải)
d) Gọi K = IJ Ç MN , vì MNPQ là hình thang cân nên K là trung điểm của MN . Gọi
F = EK Ç AB thì F là trung điểm của AB nên F cố định
dễ thấy IJ ! SF suy ra IJ có phương không đổi và điểm J thuộc mặt phẳng cố định (SEF). Trang 20 51. Bổ đề:
Cho tam giác ABC các điểm M,N thuộc các cạnh AB,AC sao cho MN ! BC . Gọi E,F lần
lượt là trung điểm của BC,MN và I = MB Ç CN thì A,F,I,E thẳng hàng. Chứng minh: A !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!!" Ta có AB AC 2AE = AB + AC = AM + AN AM AN !!!!" !!!!" !!!" M F = k(AM+ AN) = 2kAF. N I Với AB AC k = = . AM AN B E C Hay A,E,F thẳng hàng. !!" !!" !!" !!" !!!" Mặt khác IB IC 2IE = IB + IC = - IN - IM IN IM !!" !!!" !!" = l(IN+IM) = 2lIF vời IB IC l = - = - Þ I,E,F thẳng hàng. IN IM Vậy A,F,I,E thẳng hàng. Quay lại bài toán:
Gọi M = AB'Ç BA',P = AC'Ç CA',N = BC'Ç CB' và I = CM Ç AN ìIÎAN Ì ï (ABC') Þ í Þ IÎBP = ABC' Ç BCA' . IÎCM Ì ïî (BCA') ( ) ( )
Vậy I chính là điểm đồng quy của ba mặt phẳng (A'BC),(B'AC),(C'AB).
Gọi E,F lần lượt là trung điểm của BC,BA . S
Theo bổ đề trên ta có S,N,E thẳng hàng và IÎAN nên IÎ(SAE).
Tương tự IÎ(SCF). Gọi G là trọng tâm của ΔABC thì C' A' P
SG = (SAE) Ç(SCF) nên IÎSG . M B' N
Từ đó dễ dàng lập luận được quỹ tích điểm I là đoạn I C A thẳng SG trừ S và G . G F E B Trang 21 52.
a) Gọi O,O' lần lượt là trọng tâm các mặt ABCD và A'B'C'D' .
Dễ thấy DBB'D' là hình bình hành nên B'D' ! BD Ì (BDA') Þ B'D' ! (BDA') (1).
Tương tự OCO'A' là hình bình hành nên O'C / /OA' Ì (A'BD) Þ CO' ! (A'BD) (2). D C
Từ (1),(2) suy ra (A'BD) ! (CB'D'). O F
b) Ta có A'O là trung tuyến của tam giác E I A B G2 G A'BD và G O OA 1 1 = = nên G là trọng 1 D' G A' A'C' 2 1 C' 1 tâm của tam giác A'BD . O'
Tương tự G cũng là trọng tâm của tam 2 A' B'
giác CB'D' .Dễ thấy OG và O'G là đường trung bình của các tam giác ACG và A'C'G 1 2 2 1 nên 1 AG = G G = G C' = AC'. 1 1 2 1 3
c) Gọi I là trung điểm của CD' . Do G là trọng tâm tam giác CB'D' nên 2 IÎB'G Ì A'B'G 2 ( 2 ) . ìIÎ(A'B'G Ç CDD'C' 2 ) ( ) ï ïA'B' ! C'D' Vậy í
Þ (A'B'G Ç CDD'C' = EF ! C'D' 2 ) ( ) A'B' Ì ï (A'B'G2) ïC'D' Ì î (CDD'C')
EÎCC',FÎDD' . Thiết diện là hình bình hành A'B'EF D' P C'
53. a) Dễ thấy PN ! CD' và QM ! A'B mà A'B ! C'D nên
PN ! QM hay M,N,P,Q đồng phẳng. S B' A' O N Q D C Trang 22 R A B M
b) Do PC'MA là hình bình hành nên MP đi qua trung điểm O của AC'. Þ OÎ(MNPQ).
Mặt khác A'B ! MQ Ì (MNPQ) Þ A'B ! (MNPQ).
Gọi Δ là đường thẳng qua O và song song với A'B thì Δ cố định và Δ Ì (MNPQ). Hay
(MNPQ) luôn chứa đường thẳng cố định Δ.
(MNPQ) ! (A'BC') Þ BC' ! (MNPQ) Þ BC' ! NR BR C'N a Û = Þ x = . Đảo lại a
x = , dễ dàng chứng minh được (MNPQ) ! (A'BC'). BC CC' 2 2
c) Dễ thấy Δ cắt BC,A'D' tại các trung điểm R và S của chúng.
Thiết diện là lục giác MPNPSQ . Dễ thấy lục giác có tâm đối xứng là O nên
MQ = NP,MR = NS,RN = SQ do đó chu vi thiết diện là 2 2p = 2(RM + MQ + QS) . Ta có a MR = QS = + (a - x)2 , QM = x 2 4 æ 2 ö Vậy a 2p = 2çx 2 + 2 + (a - x)2 ÷. ç 4 ÷ è ø Đặt ( ) = + + ( - )2 2 f x x 2 a 4 a x ;xÎ[0;a]. Theo CauChy -Schwarz
( + ( - )2)( + )³ + ( - )Þ + ( - )2 2 2 2 2 1 a 4 a x 1 1 a 2 a x a 4 a x ³ (3a -2x) 2 Nên ( ) 1 ³ + ( - ) 3a f x x 2 3a 2x = . Đẳng thức xảy ra khi a x = 2 2 2 Vậy min(2p) = 3 2a.
Mặt khác bằng biến đổi tương đương ta có ( )2 ( )2 (é )2 2 2 x 2 a 4 a x 2a a a x a x a ù + + - £ + Û - - - £ 0 đúng x
" Î é0;aù . Đẳng thức xảy ra khi êë úû ë û
x = a .Vậy max(2p) = 2a( 2 + )1. Trang 23 54. (ìα) ! (SAB) ï a) Ta có ( ï
í ABCD) Ç(α) = MN Þ MN ! AB S I d (ïABCD î )Ç(SAB) = ï AB Tương tự Q (α)Ç(SAB) = MQ ! SA. P A B ( M α) Ç(SCD) = NP ! SD.
Thiết diện là tứ giác MNPQ . D N C ìMN ! BC ïMN Ì ï (α) Do í Þ PQ ! MN (1) BC Ì ï (SBC) (ïSBC î )Ç(α) = PQ
Ta có MN ! AD,MQ ! SA mà AD ^ SA nên MN ^ MQ (2)
Từ (1),(2) suy ra MNPQ là hình thang vuông. ìIÎNP Ì ï (SCD)
b) Gọi d = (SAB) Ç(SCD), khi đó I = NP ÇMQ Þ í
Þ IÎd từ đây dễ dàng tìm IÎMQ Ì ïî (SAB)
được quĩ tích của điểm I .
55. a) Trong (ABB'A')gọi J = MN Ç AB ,
trong (ABC) gọi Q = JP Ç AC . Ta có (ABC) ! (A'B'C') nên A' R C' (MNP) Ç(A'B'C') = MR ! PQ. M B'
Thiết diện là ngũ giác MNPQR . H Q C A K
b) Trong (ABC) gọi K = PQ ÇIC thì N KÎ(MNP) Þ MK Ì (MNP) . I P
Do CI ! C'M nên trong (MICC') gọi B J Trang 24
H = IC'Ç MK Þ H = IC'Ç (MNP).
56. a) Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với (A'D'CB) và N' D' = (α) Ç BD . C' Ta có AM DN' = (1) AD' DB A' D'
Ta có AD' = BD = a 2 nên AM = DN' mà AM = DN D Þ DN = DN' Þ N º N' . M C N
Vậy MN Ì (α) ! (A'D'CB) do đó I O MN song song
với mặt phẳng cố định (A'D'CB) . A B b) Khi a 2 x =
thì dễ thấy M,N lần lượt là trọng tâm các tam giác A'AD và CAD nên 3
A'M và CN cắt nhau tại trung điểm I của AD . Khi đó IM IN = Þ MN ! A'C . IA' IC
57. a) Gọi O,M,E,F lần lượt là trung điểm của AC',AC,BC,B'C'.
Chứng minh (IGK) ! (BCC'B'). Ta có MI MG = Þ IG ! CC' Ì (BCC'B') MB MC' Þ IG ! (BCC'B') (1) B B' 1 OA'+ OA' Tương tự A'G 3 = A'C A'C K E F I 4 A' OA' A 3 2 M = = . A'C 3 O G C C' Lại có A'K 2 A'G A'K = Þ = A'F 3 A'C A'F
Þ GK ! CF Ì (BCC'B') Þ GK ! (BCC'B') (2).
Từ (1),(2) suy ra (IGK) ! (BCC'B'). Trang 25 Chứng minh (A'KG) ! (AIB').
Dễ thấy AA'FE là hình bình hành nên A'F ! AE hay A'F ! (AIB') (3). Cũng dễ thấy
CF ! EB' Ì (AIB') Þ CF ! (AIB') (4) S
Từ (3),(4) suy ra (A'CF) / /(AIB') mà (A'CF)
chính là (A'KG) nên (A'KG) ! (AIB'). B P B'
b) Trong (BCC'B')gọi R = PQ Ç B'E R ìR Î ï PQ E Þ í R ÎB'E Ì I A' ïî (AB'E) A M
Trong (AB'E) gọi S = IR Ç AB' thì đường thẳng IR C Q C'
chính là đường thẳng cần dựng.
58. a) Ta có MA ! NN' (1) ìïMN ! (α) Do í (AMNN' î )Ç(α) = ï AN' d1 Þ AN' ! MN (2) I d2 M
Từ (1),(2) suy ra AMNN' là hình bình hành. N
Gọi (β) là mặt phẳng chứa d và song song với d 2 1 J N'
thì NN' Ì (β) Þ N'Î(β) từ đó ta có N' thuộc giao A tuyến O d của (α) và (β). 3 B α
b) Ta có MN = AN' nên MN nhỏ nhất khi AN' nhỏ nhất Û AN' ^ d . 3
Từ đó ta xác định Δ như sau: -
Dựng (β) chứa d và (β) ! d . 2 1 -
Dựng giao tuyến d = α Ç β 3 ( ) ( ). -
Gọi N' là hình chiếu của A trên d . 3 -
Từ N' dựng đường thẳng song song với d cắt d tại N . 1 2 Trang 26 -
Từ N dựng đường thẳng Δ song song với N'A thì Δ là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.
c) Gọi J là trung điểm của AN' thì (OIJ) ! (β) mà O cố định và (β) cố định nên (OIJ) cố
định. Vậy OI thuộc mặt phẳng cố định đi qua O và song song với (β).
59.a) Ta có (ABC),(DBC),(α) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là BC,MN,PQ nên theo
định lí về giao tuyến thì BC,MN,PQ hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
Ta chứng minh MNPQ là hình thang cân trong trường hợp BC,MN,PQ đồng quy
Gọi E là trung điểm của BC thì EI EJ A = Þ IJ ! AD. EA ED ìIJ Ì (α) ï ïAD Ì (ACD) Từ đó ta có í Þ NP ! IJ . ïIJ ! AD (ïα î ) Ç (ACD) = NP M I N K
Tương tự MQ ! IJ nên MNPQ là hình thang. B D Q
Dễ thấy DQ = AM = x,DP = AN = y. Theo định lí cô J E sin ta có P C 2 2 2 0 2 2
MN = AM + AN -2AM.ANcos60 = x + y -xy. Tương tự 2 2 2 0 2 2
PQ = DP + DQ -2DP.DQcos60 = x + y - xy Þ MN = PQ
Vậy MNPQ là hình thang cân.
Trường hợp BC,MN,PQ song song không có gì khó khăn bạn đọc tự kiểm tra. c) Ta có 1 0 1 a 3 0 1 a 3 0 S = S + S Û xysin60 = x. sin30 + y. sin30 AMN AIM AIN 2 2 3 2 3 Û a(x + y) = 3xy.
b) Ta có AM+ AN = x + y. Theo BĐT Cauchy ta có 2 ( ) æ x + y ö + = £ Û ç ÷ ( + )2 - ( + ) 4a a x y 3xy 3 3 x y 4a x y Û x + y ³ è 2 ø 3 4a Þ AM + AN ³ . Đẳng thức xảy ra khi 2a x = y =
, khi đó (α) đi qua IJ và song song với 3 3 BC . Trang 27
Không giảm tổng quát ta có thể giả sử x ³ y khi đó 2a xÎ[ ;a] 3 2 Và ax 3x x + y = x + = 3x -a 3x -a 2 3a 3a 3a (a - x)(2a - x) 3a a Þ x + y - = - = £ 0 Þ x + y £
. Đẳng thức xảy ra khi x = a Þ y = . 2 3x - a 2 3x - a 2 2 Khi đó (α) đi qua B. Vậy ( + ) 4a = ( + ) 3a min AM AN ,max AM AN = . 3 2
c) Dễ thấy MNPQ là hình thang cân có MQ = a - x,NP = a - y, giả sử x ³ y Þ a - x £ a - y . (a - y)-(a -x) Ta có x - y HN = = 2 2 M a-x Q 2 2 2 MH = MN - NH 2 2 2 æ x - y x y xy ö = + - - ç 2 ÷ è ø . 3( 2 2 x + y ) - P 2 6xy 3s - 8as N x-y H K x-y = = 4 4 2 2 = = ( + ) 2 3s - 8as MH 3xy a x y = 1 S = MQ + NP MH 1 = (2a -(x + y)) 2 3s - 8as MNPQ ( ) 2 2 2 1 = (2a - s) 2 3s - 8as . 4
60.a) Ta có (ABB'A') ! (CDD'C'), (α)Ç(ABB'A') = AM B' A'
(α)Ç(CDD'C') = NP Þ AM ! NP (1) do đó C' D' M AMNP là hình thang. J
b) Gọi I,J lần lượt là trung điểm của N AB,AM thì IC ! AD Þ IC ! (ADD'A') B A I 2a P a lại có IJ ! BB' ! AA' a a D C Trang 28
Þ IJ ! AA' Ì (ADD'A') Þ (CIJN) ! (ADD'A')
Mặt khác (α) Ç(ADD'A') = AP và (α) Ç(CIJN) = JN nên JN ! AP (2)
Từ (1),(2) suy ra APNJ là hình bình hành , do đó 1 PN = AJ = AM . 2 Trang 29