Bài tập tự luận tài chính tiền tệ | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Phân tích mối quan hệ giữa cung tiền và lãi suất trong nền kinh tế. Giải thích vì sao khi Ngân hàng Nhà nước tăng cung tiền, lãi suất có xu hướng giảm xuống? Mối quan hệ cung tiền và lãi suất: Khi cung tiền tăng, lượng tiền lưu thông nhiều hơn, dẫn đến lãi suất giảm (theo lý thuyết về cầu tiền). Giải thích: Ngân hàng Nhà nước tăng cung tiền thường nhằm khuyến khích đầu tư và tiêu dùng, giảm lãi suất vay để doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận vốn, từ đó thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Môn: Tài chính tiền tệ (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài tập TCTT tự luận 2023
Bi 1: Anh An gi vo ngân hng 550 triê u đng theo li sut đơn, li sut 8%/năm, k" h#n 6 th%ng.
a. Sau 3 năm, tổng s+ ti,n anh An nhâ n được ở c%c lần nhận li v g+c l bao nhiêu?
b. Anh An d6 t7nh s d8ng tổng s+ ti,n nhâ n được ở c%c lần nhận li v g+c đ9
mua chi:c xe ô tô. Anh cần gi s+ ti,n trong bao lâu đ9 c= th9 mua chi:c xe ô tô
tr> gi% 750 triê u đng ?
c. T#i thAi đi9m 1,5 năm sau khi gi ti,n, li sut đơn cho k" h#n 6 th%ng tăng
lên thnh 10%/năm. Tổng s+ ti,n anh An nhâ n được ở c%c lần nhận li v g+c
nhâ n được sau 3 năm k, tC ngy gi l bao nhiêu?
d. T#i thAi đi9m 1,5 năm sau khi gi ti,n, li sut đơn cho k" h#n 6 th%ng giảm
xu+ng thnh 6%/năm. Tổng s+ ti,n anh An nhâ n được ở c%c lần nhận li v g+c
sau 3 năm k, tC ngy gi l bao nhiêu?
Bi 2: Anh Ton d6 t7nh gi mô t khoản ti,n vo ngân hng, hng th%ng rút li
v, đ9 cho con đi hGc Đ#i hGc. D6 t7nh mJi th%ng chi ph7 cần 5 triê u đng. Li
sut hiê n t#i cMa k" h#n 1 th%ng l 9%/năm.
a. S+ ti,n anh Ton cần gi l bao nhiêu?
b. N:u li sut cMa k" h#n 1 th%ng giảm xu+ng cPn 7,5%. Anh Ton cần gi
thêm vo ngân hng bao nhiêu đ9 vQn chi trả đM cho chi ph7 hGc tâ p cMa con anh?
c. VSi s+ ti,n gi t#i câu a; Sau 1,5 năm, li sut cho k" h#n 1 th%ng tăng lên
thnh 12%/năm. Sau 4 năm con anh Ton hGc đ#i hGc, tổng s+ ti,n li anh Ton
nhận được l bao nhiêu?
d. VSi s+ ti,n gi t#i câu a; Sau 2 năm, li sut cho k" h#n 1 th%ng tăng lên
thnh 12%/năm. Anh Ton c= th9 rút phần g+c l bao nhiêu đ9 s+ ti,n li hng
th%ng nhận được không đổi?
Bi 3: Ch> Giao gi vo ngân hng 600 triê u đng theo li sut đơn, k" h#n 6 th%ng.
a. Sau 3 năm, tổng s+ ti,n ch> Giao nhận được ở c%c lần nhận li v g+c l 780
triê u đng. Li sut ch> được hưởng l bao nhiêu?
b. VSi mZc li sut t#i câu a; sau 1 năm gi ti,n, ch> Giao gi thêm vo ngân
hng 400 triệu. Tổng s+ ti,n li ch> Giao nhận được ở c%c lần nhận li l bao
nhiêu bi:t ch> gi ti,n trong 4 năm.
c. VSi mZc li sut t#i câu a, ch> Giao cần gi v ngân hng bao nhiêu lâu đ9
tổng s+ ti,n nhận được ở c%c lần nhận li v g+c l 850 triê u đng?
d. VSi mZc li sut t#i câu a; sau 1 năm, li sut đơn tăng thêm 2%/năm, li
ch> Giao cần gi v ngân hng bao nhiêu lâu đ9 tổng s+ ti,n nhận được ở
c%c lần nhận li v g+c l 850 triê u đng?
Bi 4: Anh Thông c= một khoản vay tr> gi% 600 triệu động trong 5 năm, trả li
cu+i mJi quý, g+c trả một lần khi đ%o h#n. Li sut cMa khoản vay l 10%%/năm.
a. S+ ti,n li anh phải trả hng quý l bao nhiêu? tổng s+ ti,n li anh phải trả l bao nhiêu?
b. 1,5 năm sau khi vay, li sut cMa khoản vay giảm xu+ng cPn 8%/năm.
Tổng s+ li anh phải trả l bao nhiêu?
c. 1,5 năm sau khi vay, li sut cMa khoản vay tăng lên thnh 12%/năm.
Tổng s+ li anh phải trả l bao nhiêu?
d. 1,5 năm sau khi vay, anh Thông vay thêm 200 triệu. Tổng s+ ti,n li anh
phải trả t#i c%c lần trả li l bao nhiêu Bi 5:
Hải cần s+ ti,n 1,8 tỷ vo 5 năm sau đ9 ly vợ
a. Hỏi Hải cần gi ngay tC bây giA s+ ti,n l bao nhiêu n:u li sut l
15%/năm ghép li theo quý.
b. Giả s hiện nay Hải chỉ c= 600 triệu đ9 gi ti:t kiệm, hỏi phải gi bao
lâu mSi đM ti,n ly vợ n:u li sut ngân hng l 11,15%/năm, ghép li 3 th%ng 1 lần
c. Giả s sau 2 năm nữa Hải mSi bắt đầu gi s+ ti,n 1,4 tỷ, hỏi Hải c= đM
s+ ti,n cần thi:t đ9 mua nh như d6 đ>nh không n:u li sut khi đ= l 12%/năm. Bi 6:
a. Doanh nghiệp Y đang d6 đ>nh mua 1 dây chuy,n sản xut. C= 3 đ+i t%c cung
cp cho doanh nghiệp vSi c%c phương thZc thanh to%n như sau:
- Đ+i t%c A: trả s+ ti,n 1000 triệu sau 6 năm nữa bi:t li sut đ+i t%c ny %p
d8ng l 14%/năm, ghép li theo th%ng
- Đ+i t%c B: trả s+ ti,n 850 triệu sau 2 năm nữa vSi li sut được %p d8ng l
17%/năm, ghép li 2 th%ng 1 lần.
Hy giúp doanh nghiệp Y l6a chGn đ+i t%c c= lợi nht?
b. Doanh nghiệp Y hiện c= 500 triệu, d6 ki:n mang đầu tư trong vPng 5 năm tSi
vSi 1 trong 2 phương %n sau:
- Phương %n 1: gi ngân hng vSi li sut 2%/th%ng, li nhập v+n hng th%ng.
- Phương %n 2: đầu tư d6 %n X vSi thu nhập ở cu+i năm thZ 5 l 1600 triệu.
Doanh nghiệp nên chGn đầu tư theo phương %n no? Bi 7:
Vo ngy 1/8/2021, công ty cổ phần ABC mua ch>u 1 lô m%y vSi gi% 5 tỷ, được
yêu cầu trả ngay 50% s+ ti,n.
a. N:u ngy 1/8/2025, công ty phải trả n+t s+ ti,n mua nh cPn l#i l 4 tỷ. Hỏi
li sut công ty phải ch>u khi trả chậm phần cPn l#i l bao nhiêu, bi:t ti,n li nhập g+c 3 th%ng 1 lần.
b. N:u công ty ABC đ, xut trả n+t phần cPn l#i l 3,5 tỷ sau 4 năm. Theo
Anh/Ch>, ngưAi b%n nh c= đng ý không? Vì sao? Bi:t li sut trên th> trưAng l 12%/năm.
c. Giả s công ty phải đi vay ngân hng đ9 trả ngay 50% s+ ti,n mua nh đ=.
Hỏi sau 5 năm, công ty phải trả cho ngân hng s+ ti,n cả g+c lQn li l bao nhiêu
n:u li sut ngân hng %p d8ng cho 2 năm đầu l 9%/năm, 3 năm sau l 13%/năm. Bi 8:
a. Công ty đang cần một m%y mSi. Hiện c= 2 phương %n như sau:
+ N:u thuê m%y thì công ty phải trả trưSc ngay tC đầu l 680 triệu. Sau 6 năm
s d8ng sẽ trả l#i m%y v thanh to%n n+t 60 triệu.
+ N:u đi mua thì phải trả ngay 700 triệu.
Công ty nên chGn phương %n no n:u li sut l 14%/năm?
b. Giả s công ty quy:t đ>nh đi vay ngân hng 700 triệu đ9 mua chi:c m%y thi
công ny vSi li sut %p d8ng l 11%/năm, trả li 6 th%ng 1 lần. Hỏi sau 6 năm,
công ty phải trả cho ngân hng bao nhiêu ti,n li?
c. Giả s công ty quy:t đ>nh đi vay ngân hng 700 triệu trong 5 năm đ9 mua
chi:c m%y thi công ny. Hỏi n:u khi đ%o h#n công ty phải trả cho ngân hng
tổng s+ ti,n l 1100 triệu thì li sut khoản vay ny phải l bao nhiêu? Bi 9:
Ông Ton mu+n c= một s+ ti,n l 200 triệu đng cho con ông ta hGc đ#i hGc
trong 5 năm tSi. Ông dùng thu nhập hng năm đ9 gi vo ti khoản ti,n gi
được trả li kép hng năm. Bi:t li sut ti,n gi l 12 %/năm.
a) Hỏi s+ ti,n thu nhập hng năm ông Ton gi vo Ngân hng l bao nhiêu?
Bi:t ông gi khoản đầu tiên ngay khi c= ý đ>nh ti:t kiệm ny (đầu mJi năm)?
b) Cu+i năm thZ 5, ông Ton không rút ti,n v, m vQn gi t#i ngân hng,
đng thAi trong 3 năm nữa, đầu mJi năm gi thêm 15 triệu đng. Hỏi s+
ti,n ông Ton nhận được cu+i năm thZ 8 l bao nhiêu?
Bi 10: Ông Ton mu+n c= một s+ ti,n l 150 triệu đng cho con ông ta hGc đ#i
hGc trong 5 năm tSi. Ông dùng thu nhập hng năm đ9 gi vo ti khoản ti,n gi
được trả li kép hng năm. Bi:t li sut ti,n gi l 10 %/năm.
a) Hng năm ông Ton gi vo Ngân hng 20 triệu. Vậy cu+i năm thZ 5 ông
Ton c= đM ti,n cho con hGc đ#i hGc hay không? Bi:t khoản đầu tiên l sau 12
th%ng, khi ông c= ý đ>nh gi ngân hng (cu+i k")?
b) Cu+i năm thZ 5, ông Ton không rút s+ ti,n ở câu a) v, m vQn gi t#i ngân
hng, đng thAi trong 3 năm nữa, cu+i mJi năm gi thêm 20 triệu đng. Hỏi s+
ti,n ông Ton nhận được cu+i năm thZ 8 l bao nhiêu?
Bi 11: Một doanh nghiệp vay ngân hng thương m#i một khoản ti,n 1150 triệu
đng vSi mZc li sut l 12%/năm v thAi h#n l 5 năm theo phương thZc t7n
d8ng trả dần đ,u, thAi đi9m trả bắt đầu sau 1 năm k9 tC ngy vay v+n.
a) Hỏi s+ ti,n mJi năm phải trả l bao nhiêu đ9 lần trả cu+i cùng cũng l h:t nợ?
b) N:u công ty trả ngay 800tr, phần cPn l#i trả đ,u trong 5 năm, li sut 10%/
năm. Hỏi s+ ti,n mJi năm phải trả l bao nhiêu đ9 lần trả cu+i cùng cũng l h:t nợ?
c) MJi năm công ty trả 500tr. Hỏi sau bao lâu công ty trả h:t nợ? (lm trPn năm)
Bi 12: Một doanh nghiệp vay ngân hng thương m#i một khoản ti,n 6000 triệu
đng vSi mZc li sut l 12%/năm v thAi h#n l 5 năm theo phương thZc t7n
d8ng trả dần đ,u, thAi đi9m trả bắt đầu k9 tC ngy vay v+n.
a) Hỏi s+ ti,n đầu mJi năm phải trả l bao nhiêu?
b) Ngân hng yêu cầu công ty trả đ,u 6 th%ng 1 lần. Hỏi s+ ti,n công ty phải trả
mJi lần l bao nhiêu? Bi:t lần trả đầu tiên k9 tC ngy vay v+n.
c) Cu+i mJi năm công ty trả 1500tr. Hỏi sau bao lâu công ty trả h:t nợ? (lm trPn năm)