Bài tập và bài kiểm tra kế toán quản trị - Tin học đại cương | Đại học Mở Hà Nội

Tại công ty ABC có tài liệu về chi phí liên quan đến sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong năm N như sau : (Đơn vị tính 1.000 đ). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Trường:

Đại học Mở Hà Nội 405 tài liệu

Thông tin:
29 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập và bài kiểm tra kế toán quản trị - Tin học đại cương | Đại học Mở Hà Nội

Tại công ty ABC có tài liệu về chi phí liên quan đến sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong năm N như sau : (Đơn vị tính 1.000 đ). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

28 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 44744371
lOMoARcPSD| 44744371
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài số 1
Tại công ty ABC có tài liệu về chi phí liên quan đến sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
trong năm N như sau : (Đơn vị tính 1.000 đ)
Chỉ tiêu
Sản phẩm
Sản phẩm
Chung
A
B
1. Chi phí nguyên vật liệu
1.1.
Dùng cho sản xuất sản phẩm
1.500.000
2.000.000
1.2.
Dùng cho bao gói hàng bán
24.500
2. Chi phí công cụ dụng c
2.1.
Dùng cho sản xuất sản phẩm
210.000
2.2.
Dùng cho bán hàng
15.500
2.2. Dùng cho QLDN
75.000
3. Tiền lương và các khoản
trích theo tiền lương
3.1.
Công nhân sản xuất sản phẩm
620.000
3.2.
Nhân viên QLPX
124.000
3.3.
Nhân viên bán hàng
72.000
3.4.
Nhân viên QLDN
248.000
4. Khấu hao TSCĐ
4.1. Khấu hao MMTB,nhà xưởng
154.000
4.2.
Khấu hao cửa hàng,quầy hàng
48.000
4.3.
Khấu hao trụ sở công ty
84.000
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài
5.1.
Dùng cho sản xuất sản phẩm
65.000
5.2.
Dùng cho bán hàng
15.000
5.3. Dùng cho QLDN
34.500
6. Chi phí bằng tiền
6.1.
Chi tiếp khách của công ty
42.500
6.2.
Chi quảng cáo bán hàng
55.000
6.3.
Chi tiếp khách của phân
10.500
xưởng sản xuất
Yêu cầu :
Xác định tổng số chi phí sản xuất, chi phí ngoài sản xuất, chi phí sản phẩm, chi phí
thời kỳ, chi phí cơ bản, chi phí chung
1. Phân loại chi phí thành chi phí sản xuất và ngoài sản xuất :
lOMoARcPSD| 44744371
Chi phí sản xuất = 1.500.000 + 2.000.000 + 480.000 + 620.000 +210.000 +124.000
+154.000 +65.000 +10.500 = 5.163.500
Chi phí ngoài sản xuất = 24.500 +15.500 +75.000+72.000 +248.000
+48.000+84.000 +15.000+34.500 +42.500 +55.000 =714.000 Tổng chi phí = =
5.163.500 + 714.000 =5.877.500
2. Phân loại chi phí thành chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
+ Chi phí sản phẩm là 5.163.500
+ Chi phí thời kỳ là:
714.000
Tổng cộng: 5.877.500
3. Phân loại chi phí thành chi phí cơ bản và chi phí chung
+ Chi phí cơ bản là: 5.029.000 = 1.500.000 + 2.000.000 + 210.000 + 480.000 +
620.000+ 154.000 + 65.000 = 5.029.000
+ Chi phí chung là:
848.500
Tổng cộng: 5.877.500
Bài số 2
Tại công ty ABC có tài liệu về chi phí như sau : (Đơn vị tính: 1.000 đ)
Mức độ hoạt động
Chỉ tiêu
1.000 SP
1.500 SP
2.000 SP
2.500 SP
1.
Nguyên vật liệu chính dung
cho SXSP
2.500.000
3.750.000
5.000.000
6.250.000
2.
Vật liệu phụ dung cho SXSP
35.000
52.500
70.000
87.500
3.
Công cụ dụng c
10.000
10.000
12.000
15.000
4.
Tiền lương công nhân sản
480.000
720.000
960.000
1.200.000
xuất
5.
Tiền lương nhân viên quản lý
44.000
44.000
52.000
52.000
6.
Khấu hao TSCĐ
175.000
175.000
175.000
175.000
7.
Tiền thuê nhà xưởng
22.000
22.000
22.000
22.000
8.
Bảo hiểm tài sản
5.500
5.500
5.500
5.500
9.
Chi phí quảng cáo
15.000
12.000
15.000
18.000
10. Chi phí hành chính
45.000
47.500
46.500
47.000
Yêu cầu : Xác định chi phí cố định, chi phí biến đổi, chi phí hỗn hợp?
Chi phí biến đổi ( Phạm vị 1.000 SP) = 2.500.000 + 35.000 + 480.000 = 3.015.000
lOMoARcPSD| 44744371
Chi phí cố định ( Phạm vi 1.000 SP) = 10.000 + 44.000 + 175.000 + 22.000 +5.500+
15.000 = 271.500
Chi phí hỗn hợp ( phạm vi 1.000 SP)= 45.000
Tổng chi phí KD ( Phạm vi 1.000 SP) = 3.015.000 + 271.500 + 45.000 = 3.331.500
Bài số 3
Doanh nghiệp sản xuất Bình Minh đang sản xuất sản phẩm A có tài liệu sau ( Đơn
vị tính 1.000đ)
1. Tình hình vốn, chi phí , doanh thu kinh doanh mặt hàng A
+ Vốn dùng cho sản xuất:
150.000
+ Giá thành sản xuất của sản phẩm hoàn thành và bán ra trong kỳ: 130.000
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ:
25.000
+ Doanht thu bán hàng trong kỳ:
180.000
2. Doanh nghiệp có thể không sản xuất sản phẩm A mà đem cho vay vốn, lãi
suất cho vay vốn trên thị trường tiền tệ: 10%/ năm
3. Doanh nghiệp có thể sản xuất sản phẩm B mà không sản xuất sản phẩm
A, nếu sản xuất sản phẩm B thì có tài liệu sau:
+ Vốn dùng cho sản xuất:
120.000
+ Giá thành sản xuất của sản phẩm hoàn thành và bán ra trong kỳ: 100.000
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ:
23.000
+ Doanh thu bán hàng trong kỳ:
140.000
+ Thu nhập cho thuê tài sản thừa không sử dụng :
5.000
Yêu cầu
1. Xác định chi phí cơ hội trong trường hợp doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
A mà bỏ qua phương án cho vay vốn?
2. Xác định chi phí cơ hội trong trường hợp doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
A mà bỏ qua phương án sản xuất sản phẩm B
Bài số 4
Tại công ty ABC có tài liệu về tiền điện dùng cho sản xuất trong 6 tháng đầu năm
N như sau (Đơn vị tính: 1.000 đ)
Tháng
Số giờ máy hoạt động
Chi phí tiền điện
Tháng 1
2.000 giờ
320.000
Tháng 2
1.700 giờ
280.000
Tháng 3
2.200 giờ
330.000
Tháng 4
2.100 giờ
335.000
Tháng 5
2,400 giờ
380.000
Tháng 6
2.500 giơ
400.000
lOMoARcPSD| 44744371
Yêu cầu :
1. Áp dụng phương pháp cực đại,cực tiểu và phương pháp bình phương bé nhất:
Tính biến phí tiền điện cho 1 giờ máy hoạt động, định phí tiền điện hàng tháng? Lập
phương trình chi phí tiền điện?
Phương pháp cực đi, cực tiểu :
400.000 280.000
Chi phí biến đổi của tiền điện 1 giờ máy là: ---------------------
= 150
2.500 giờ
-1.700 giờ
Xác định chi phí cố định của tiền điện:
Tính theo mức hoạt động cao nhất:
400.000. - ( 150 x 2.500 giờ ) = 25.000
Tính theo mức hoạt động thấp nhất:
280.000. - ( 150 x 1.700 giờ ) = 25.000
Lập phương trình dự toán về chi phí tiền điện như sau:
Y = 25.000 + 150 * x
Trong đó: x là số giờ máy hoạt động .
Phương pháp bình phương bé nhất :
Số giờ máy
Chi phí
Tháng (n)
hoạt động
điện năng
x.y
x
2
(1.000giờ)
(1.000đ)
(x)
(y)
1
2.000 giờ
2.900
55.100
361
2
1.700 giờ
2.400
33.600
196
3
2.200 giờ
2.700
45.900
289
4
2.100 giờ
3.100
62.000
400
5
2,400 giờ
3.500
84.000
576
6
2.500 giơ
3.900
109.200
784
122
18.500
389.800
2.606
Ta có hệ
phương trình:
∑xi. yi
= a.∑x
i
+ b.∑xi
2
(Pt1)
lOMoARcPSD| 44744371
∑yi = n.a + b.∑xi (Pt2)
Thay số liệu vào các phương trình trên ta được:
389.800
=
a
. 122 + b . 2.606
(Pt1)
18.500
=
6
. a + b . 122
(Pt2)
2. Dự doán chi phí tiền điện ở các mức giờ máy hoạt động : 2.600 giờ, 2.700 giờ .
Chi phí tiền điện mức hoạt động 2.600 giờ = 25.000 + 150 x 2.600 = 415.000
Chi phí tiền điện ở mức hoạt động 2.700 giờ = 25.000 + 150 x 2.700 = 430.000
Bài số 5
Khách sạn Hoa ban trắng 150 phòng, hiệu suất sử dụng cao nhất vào mùa du
lịch đạt bình quân 80% số phòng cho thuê mỗi ngày,chi phí hoạt động bình quân
mức này 120.000đ/1 phòng/1 ngày. Hiệu suất sdụng bình quân của tháng thấp
nhất chỉ đạt 50% số phòng cho thuê mỗi ngày, tổng chi phí hoạt động cả trong tháng
là 330.750.000
Yêu cầu:
1. Áp dụng phương pháp cực đại cực tiểu tính biến phí mỗi phòng / ngày?
2. Xác định tổng chi phí cố định trong 1 tháng?
3. Lập phương trình chi phí kinh doanh cho thuê phòng nghỉ hàng tháng?
4. Dự đoán chi phí kinh doanh cho thuê phòng nghỉ theo các mức hiệu
suất cho thuê đạt 70%, 75% số phòng
Bài số 6 Có tài liệu về chi phí sản xuất, sản phẩm dở dang, sản phẩm hoàn thành của
phân xưởng sản xuất số 1 thuộc doanh nghiệp A trong tháng 6/N như sau:
Khoản mục chi p
CPSXDD
CPSX chung
đầu kỳ
phát sinh trong kỳ
1.
CP nguyên vật liệu trực tiếp
25.950.000
243.000.000
2.
CP nhân công trực tiếp
1.800.000
25.500.000
3.
CP sản xuất chung
1.500.000
57.000.000
Cộng
27.250.000
325.500.000
lOMoARcPSD| 44744371
+ Khối lượng sản phẩm dở dang cuối tháng 5/N là : 90. Mức độ hoàn thành 60%
+ Trong tháng 6/N hoàn thành 270 sản phẩm, trong đó có 240 sản phẩm
mới đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ.
+ Cuối tháng 6/N còn 60 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 50%
+ Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ một lần từ đầu quy trình công nghệ sản xuất .
Yêu cầu : Hãy lp báo cáo sản xuất cho phân xưởng số 1 theo phương pháp
nhập trước ,xuất trước và phương pháp bình quân cả kỳ
Khối lượng tương đương
Chỉ
Tổng
CP NVL
CPNC
CPSX
tiêu
số
trực tiếp
trực tiếp
chung
Phần 1: Kê
khối lượng
và KL hoàn
thành
tương
đương
1.Khối
50
0=50(100
20=50x(100
20=
50
lượng hoàn
%-100%)
%-60%)
(
100%-
thành
-
60%)
tương
đương
của
SP dở dang
đầu kỳ
2.
Khối
120
120=
120=170-
120=
lượng
mới
120-0
50
170- 50
đưa vào sản
xuất
hoàn thành
trong kỳ
3.
Khối
60
60
30=60x50
30=60x5
lượng
%
0%
tương
đương
của
SP dở dang
cuối kỳ
4.
Cộng
230
180
170
170
lOMoARcPSD| 44744371
phần
1
( 1+2+3)
5.
Phần 2
Tổng
hợp
CPSX
xác định chi
phí
đơn
vị
SP
6.
CP
sản
319.500.000
243.000.000
25.500.000
51.000.000
xuất
P/S
trong kỳ
7.
Chi
phí
1.800=1.350
1.350
150
300
sản
xuất
+ 150 + 300
đơn vị
sản
phẩm
(7=
6/4) *
8.
Phần
3 :Cân
đối
chi phí
9.
Nguồn
chi phí đầu
vào
+ CPSX dở
85.500.000
67.500.000
6.000.000
12.000.000
dang
đầu
kỳ
+
CPSX
319.500.000
243.000.000
25.500.000
51.000.000
phát
sinh
trong kỳ
10.
Cộng
405.000.000
310.500.000
31.500.000
63.000.000
chi phí đầu
vào
11. Phân bổ
chi phí đầu
ra
12. Cho SP
94.500.000
67.500.000
9.000.000
18.000.000
dở
dang
=
đầu kỳ
+ Kỳ trước
85.500.000
67.500.000
6.000.000
12.000.000
( Dư đầu kỳ
lOMoARcPSD| 44744371
)
+ Kỳ
này
9.000.000
-
3.000.000
6.000.000
( 1x7)
13. Cho SP
216.000.000
162.000.000
=18.000.000
36.000.000
mới
đưa
= 1800x 120
=120 x
= 120 x 150
= 120 x 300
vào SX
1.350
hoàn thành
trong
kỳ
(2x7)
14. Cho sản
94.500.000
81.000.000
4.500.000
9.000.000
phẩm
dở
=60 x 1.800
=60 x 1.350
30 x 150
=30 x 300
dang cuố kỳ
(3x7)
Tổng cộng
405.000.000
310.500.000
31.500.000
63.000.000
chi phí đầu
94.500.000
ra
+216.000.00
(12+13+
0
+
14)
94.500.000
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Bài số 1
Tai công ty ABC tài liệu về sản xuất tiêu thụ sản phẩm X trong năm N như
sau :
+ Số lượng sản phẩm tiêu thụ : 100.000
+ Gbán đơn vị sản phẩm : 500.000 đ
+ Biến phí đơn vị : 200.000 đ
+ Tổng chi phí cố định trong năm : 24.000.000.000 đ
Yêu cầu :
1. Tính lãi giới hạn đơn vị, tổng lãi giới hạn, tỷ suất lãi giới hạn, lợi nhuận bán
hàng kết cấu chi phí, độ lớn đòn bẩy kinh doanh?
2. Tính sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, công suất hoà vốn, thời gian
hoà vốn?
3.Tính mức an toàn, tỷ lệ an toàn về sản lượng và doanh thu?
Bài số 2
Sử dụng số liệu của bài tập số 1 các kết quả đã tính toán. Giả sử năm N+1 công
ty đưa ra các phương án sản xuất kinh doanh sau, hãy tính toán vấn cho các
nhà lãnh đao công ty nên thực hiện phương án sản xuất kinh doanh nào giải thích
tại sao lại chọn phương án đó:
lOMoARcPSD| 44744371
+ P/án 1: Tăng thêm chi phí quảng cáo 50.000.000đ, dự kiến do vậy số lượng
sản phẩm bán sẽ tăng 1%.
+ P/án 2: Sử dụng nguyên vật liệu trong nước để sản xuất thay thế cho nguyên vật
liệu nhập khẩu, do đó chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất 1 sản phẩm
sẽ giảm 5.000 đ, giá bán không thay đổi nên số lượng hàng bán cũng giảm 2% .
+ P/ án 3: Tăng chi phí quảng cáo thêm 75.000.000 đ, giảm giá bán đơn vị 0,5%
, do đó dự kiến số lượng hàng bán sẽ tăng 2,5%.
+ P/ án 4: Thay đổi cách trả lương cho nhân viên bán hàng: Thôi không trả lương
cố định hàng năm 250.000.000 đ, thay bằng trả lương theo hoa hồng cho
mỗi sản phẩm bán được là 2.500đ. Do đó số lượng hàng bán sẽ tăng 2%
Bài số 3
Doanh nghiệp A doanh nghiệp B cùng sản xuất 1 loại sản phẩm X bán ra trên
cùng 1 thị trường với mức sản lượng như nhau là 100.000 sản phẩm. Báo cáo kết quả
bán hàng của 2 công ty như sau:
Đơn
Chỉ tiêu
vị tính
Công ty A
Công ty B
1.
Doanh thu bán hàng
1.000đ
5.000.000
5.000.000
2.
Tổng chi phí biến đổi
1.000đ
1.000.000
3.000.000
3.
Tổng chi phí cố định
1.000đ
3.000.000
1.000.000
4.Tổng lợi nhuận bán hàng
1.000đ
1.000.000
1.000.000
Yêu cầu:
1. Xác định sản lượng và doanh thu hoà vốn của từng công ty?
2. Xác định sản lượng và doanh thu an toàn của từng công ty?
3. Xác định kết cấu chi phí và đòn bẩy kinh doanh của từng công ty?
Bài số 4
Sử dụng số liệu của bài số 3 để tính toán lợi nhuận của từng công ty tăng
hoặc giảm bao nhiêu trong trường hợp:
1. Sản lượng tiêu thụ sản phẩm của mỗi công ty cùng tăng 20% ?
2. Sản lượng tiêu thụ sản phẩm của mỗi công ty giảm 10% ? Giải thích tại sao ?
Bài số 5
Tai công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm X trong năm N như
sau :
+ Số lượng sản phẩm tiêu thụ : 50.000
lOMoARcPSD| 44744371
+ Tổng doanh thu bán hàng : 30.000.000.000đ
+ Tổng chi phí biến đổi : 15.000.000.000đ
+ Tổng chi phí cố định trong năm : 12.000.000.000đ
Yêu cầu :
1. Năm N +1 công ty muốn tăng lợi nhuận 10% thì cần phải sản xuất và tiêu thụ
bao nhiêu sản phẩm (hay mức doanh thu cần phải đạt bao nhiêu)
2. Hãy xác định giá bán hoà vốn ở các mức số lượng sản phẩm tiêu thụ là : 60.000
, 75.000, 80.000 ,100.000.
3. Giả sử có khách hàng mới (ngoài các khách hàng truyền thống) muốn mua 1.500
sản phẩm với giá 550.000 đ/ 1 sản phẩm. Để sản xuất thêm số sản phẩm này
công ty phải chi thêm chi phí cố định là 100.000.000 đ, và công ty muốn có lợi
nhuận từ số sản phẩm nhận làm thêm là 50.000.000đ. Công ty có nên chấp nhận
hay không?
Bài số 6
Tại công ty ABC sản xuất kinh doanh 3 loại sản phẩm, năm N có tài liệu về sản
xuất
và tiêu thụ sản phẩm như sau :
Mặt hàng sản xuất và tiêu thụ
Chỉ tiêu
SP A
SPB
SP C
1.
Số lượng SP đã tiêu thụ
10.000
8.000
6.000
2.
Giá bán đơn vị SP
400.000
300.000
600.000
3.
Chi phí biến đổi đơn vị
200.000
180.000
240.000
Tổng chi phí cố định chung của cả 3 loại sản phẩm là: 3.072.000.000đ
Yêu cầu : Tính sản lượng hoà vốn và doanh thu hoà vốn của từng loại sản phẩm?
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1: Tại Công ty X có kế hoạch khối lượng sản phẩm A bán ra trong Qúy 2
năm N như sau:
-
Tháng 4/N:
20.000 sản phẩm
-
Tháng 5/N:
25.000 sản phẩm
-
Tháng 6/N:
30.000 sản phẩm
-
Tháng 7/N:
25.000 sản phẩm
-
Tháng 8/N:
35.000 sản phẩm
lOMoARcPSD| 44744371
Giả định hàng tồn kho (sản phẩm , nguyên liệu) mỗi loại cuối tháng theo tỷ lệ là 8%
so với nhu cầu sản xuất (hoặc bán ra) của tháng sau.
Tài liệu về chi phí để sản xuất một sản phẩm A của Công ty X như
sau - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức:
-+/ Vật liệu A1: 2k/sp
-+/ Vật liệu A2: 1kg/sp
+ Đơn giá:
-+/ Vật liệu A1: 35.000 đ/kg
-+/ Vật liệu A2: 20.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 2h/sp
+ Đơn giá: 20.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung
+ Biến phí sản xuất chung: 2.000đ/giờ lao động trực tiếp
+ Định phí sản xuất chung: 50.000.000đ/tháng (Trong đó chi phí khấu hao là
20.000.000đ/tháng)
Yêu cầu: Lập các dự toán sau đây cho quý
2/N. 1. Dự toán sản xuất sản phẩm quý 2/N
2. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp quý 2/N
3. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp quý 2/N
4. Dự toán chi phí sản xuất chung quý 2/N
5. Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ quý 2/N
Bài 2: Tại Công ty X có kế hoạch khối lượng sản phẩm A bán ra trong Qúy 2
năm N như sau:
-
Tháng 4/N:
20.000 sản phẩm
-
Tháng 5/N:
25.000 sản phẩm
-
Tháng 6/N:
30.000 sản phẩm
-
Tháng 7/N:
25.000 sản phẩm
-
Tháng 8/N:
35.000 sản phẩm
Giả định hàng tồn kho (sản phẩm , nguyên liệu) mỗi loại cuối tháng theo tỷ lệ là 8%
so với nhu cầu sản xuất (hoặc bán ra) của tháng sau.
lOMoARcPSD| 44744371
Tài liệu về chi phí để sản xuất một sản phẩm A của Công ty X như sau
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức:
-+/ Vật liệu A1: 2k/sp
-+/ Vật liệu A2: 1kg/sp
+ Đơn giá:
-+/ Vật liệu A1: 35.000 đ/kg
-+/ Vật liệu A2: 20.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 2h/sp
+ Đơn giá: 20.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung
+ Biến phí sản xuất chung: 2.000đ/giờ lao động trực tiếp
+ Định phí sản xuất chung: 50.000.000đ/tháng (Trong đó chi phí khấu hao là
20.000.000đ/tháng)
Tài liệu về giá bán và các chỉ tiêu thanh
toán: - Với giá bán sản phẩm là 170.000 đ/sản
phẩm
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay trong kỳ là 60%, còn lại 40% thu ở tháng
sau. Tiền hàng còn phải thu cuối tháng 3 năm N là 1.200.000.000 đ
- Tiền mua nguyên vật liệu thanh toán ngay 70% trong tháng, còn lại 30% thanh
toán vào tháng sau. Tiền mua hàng còn nợ phải trả của tháng 3 là: 500.000.000
đ
Yêu cầu: Lập các dự toán sau đây cho quý 2/N
- Dự toán tiên thụ
- Dự toán thu tiền bán hàng
- Dự toán nợ phải trả người bán.
Bài 3: Tại Công ty X có kế hoạch khối lượng sản phẩm A bán ra trong Qúy 2
năm N như sau:
-
Tháng 4/N:
20.000 sản phẩm
-
Tháng 5/N:
25.000 sản phẩm
-
Tháng 6/N:
30.000 sản phẩm
lOMoARcPSD| 44744371
- Tháng 7/N: 25.000 sản phẩm
- Tháng 8/N: 35.000 sản phẩm
Giả định hàng tồn kho (sản phẩm , nguyên liệu) mỗi loại cuối tháng theo tỷ lệ là 8%
so với nhu cầu sản xuất (hoặc bán ra) của tháng sau.
Tài liệu về chi phí để sản xuất một sản phẩm A của Công ty X như sau
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức:
-+/ Vật liệu A1: 2k/sp
-+/ Vật liệu A2: 1kg/sp
+ Đơn giá:
-+/ Vật liệu A1: 35.000 đ/kg
-+/ Vật liệu A2: 20.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 2h/sp
+ Đơn giá: 20.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung
+ Biến phí sản xuất chung: 2.000đ/giờ lao động trực tiếp
+ Định phí sản xuất chung: 50.000.000đ/tháng (Trong đó chi phí khấu hao là
20.000.000đ/tháng)
Tài liệu về giá bán và các chỉ tiêu thanh
toán: - Với giá bán sản phẩm là 170.000 đ/sản
phẩm
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay trong kỳ là 60%, còn lại 40% thu ở tháng
sau. Tiền hàng còn phải thu cuối tháng 3 năm N là 1.200.000.000 đ
- Tiền mua nguyên vật liệu thanh toán ngay 70% trong tháng, còn lại 30% thanh
toán vào tháng sau. Tiền mua hàng còn nợ phải trả của tháng 3 là: 500.000.000
đ
Giả định:
- Đối với chi phí sản xuất chung, trừ chi phí khấu hao TSCĐ hàng tháng còn lại
là chi phí phát sinh băng tiền
- Chi phí bán hàng định mức bằng 8% doanh thu, trong đó 70% là chi bằng tiền
- Chi phí quản lý doanh nghiệp định mức bằng 9% doanh thu, trong đó 70%
chi bằng tiền.
lOMoARcPSD| 44744371
- Dự kiến chi mua sắm thiết bị trong quý: 600.000.000đ, tương ứng mỗi tháng
chi 200.000.000đ
- Tiền tồn đầu kỳ: 400.000.000đ, doanh nghiệp mong muốn mức tiền tồn quỹ
cuối mỗi tháng tối thiểu là 350.000.000 đ.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán tiền quý 2/N. Biết lãi suất tiền vay là 12% năm. Tiền vay sẽ được
thực hiện ở đầu tháng. Gốc và lãi vay được trả vào đầu tháng sau.
2. Lập dự toán Kết quả hoạt động kinh doanh, biết thuế suất thuế TNDN là 20%
Bài 4: Công ty X dự kiến trong năm N sản xuất tiêu thụ 100.000 sản phẩm Y
với giá bán 12.000 đồng/sản phẩm. Dự toán về chi phí sản xuất chi phí kinh
doanh của năm N như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đ
Chỉ tiêu
Định phí/năm
Biến phí/1 sản phẩm
1.
Giá vốn hàng bán
-
Chi phí NVL trực tiếp
-
3,2
-
1.8
-
Chi phí nhân công trực tiếp
-
Chi phí sản xuất chung
35.000
-
54.000
0,8
+ Khấu hao TSCĐ
+ Các khoản chi phí SXC khác
12.500
0.5
2.
Chi phí bán hàng
20.000
-
-
Hoa hồng bán hàng
7.500
0.2
-
Chi phí quảng cáo
70.500
0.20
1.000
0.15
-
Chi phí khác
7.300
0.10
3.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
Lương nhân viên quản lý
-
Chi phí văn phòng
-
Các khoản chi phí khác
Yêu cầu: Lập dự toán kết quả hoạt động kinh doanh cho năm N, biết thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
lOMoARcPSD| 44744371
Bài 5: Công ty Y sản xuất và tiêu thụ sản phẩm “XYZ”. Sản lượng dự kiến tiêu
thụ quý 3 năm N như sau:
- Tháng 7: 15.000 sản phẩm
- Tháng 8: 20.000 sản phẩm
- Tháng 9: 22.000 sản phẩm
Các chỉ tiêu khác:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức:
-+/ Vật liệu X: 1,0k/sp
-+/ Vật liệu Y: 0,7kg/sp
-+ Vật liệu Z: 0,3kg/sp
+ Đơn giá:
-+/ Vật liệu X: 1.160.000 đ/kg
-+/ Vật liệu Y: 900.000 đ/kg
-+/ Vật liệu Z: 700.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 10h/sp
+ Đơn giá: 50.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung :
+ Biến phí sản xuất chung: 8.000 đ/sp
+ Định phí sản xuất chung hàng tháng là 120.000.000 đ (Trong đó khấu hao
TSCĐ là 50.000.000)
- Giá bán mỗi sản phẩm là 3.000.000đ/sản phẩm.
- Vật liệu dự trữ cuối tháng này bằng 10% nhu cầu sản xuất tiêu thụ của
tháng sau. Sản phẩm dtrữ cuối tháng này bằng 15% sản lượng dự kiến tiêu
thụ ở tháng sau.
Yêu cầu: Lập các dự toán sau đây, giả định doanh nghiệp dự kiến mức sản
phẩm sản xuất và tiêu thụ tháng 10 là: 20.000 sản phẩm
- Lập dự toán tiêu thụ sản phẩm quý 3/N
- Lập dự toán sản xuất sản phẩm quý 3/N
- Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp quý 3/N
- Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp quý 3/N
- Lập dự toán chi phí sản xuất chung quý 3/N
lOMoARcPSD| 44744371
- Lập dự toán thành phẩm tồn kho quý 3/N
Bài 6: Công ty Y sản xuất và tiêu thụ sản phẩm “XYZ”. Sản lượng dự kiến tiêu
thụ quý 3 năm N như sau:
- Tháng 7: 15.000 sản phẩm
- Tháng 8: 20.000 sản phẩm
- Tháng 9: 22.000 sản phẩm
- Tháng 10: 20.000 sản phẩm
Các chỉ tiêu khác:
Tài liệu về chi phí sản xuất
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức:
-+/ Vật liệu X: 1,0k/sp
-+/ Vật liệu Y: 0,7kg/sp
-+ Vật liệu Z: 0,3kg/sp
+ Đơn giá:
-+/ Vật liệu X: 1.160.000 đ/kg
-+/ Vật liệu Y: 900.000 đ/kg
-+/ Vật liệu Z: 700.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 10h/sp
+ Đơn giá: 50.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung :
+ Biến phí sản xuất chung: 8.000 đ/sp
+ Định phí sản xuất chung hàng tháng là 120.000.000 đ (Trong đó khấu hao
TSCĐ là 50.000.000)
Tài liệu về giá bán và các chỉ tiêu thanh toán
- Giá bán mỗi sản phẩm là 3.000.000đ/sản phẩm.
- Vật liệu dự trữ cuối tháng này bằng 10% nhu cầu sản xuất tiêu thụ của
tháng sau. Sản phẩm dự trữ cuối tháng này bằng 15% sản lượng dkiến tiêu
thụ ở tháng sau.
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay trong tháng là 60%, số còn lại thu ở tháng
sau. Doanh thu bán hàng còn phải thu cuối tháng 6 là: 20.000.000.000 đ
lOMoARcPSD| 44744371
- Mua nguyên vật liệu thanh toán tiền ngay trong tháng 70% còn lại 30% thanh
toán tháng sau. N tiền mua vật liệu còn phải thanh toán tháng 6 là:
10.000.000.000 đ
Yêu cầu:
1. Lập dự toán thu tiền bán hàng quý III/N
2. Lập dự toán nợ phải trả người bán quý III/N
Bài 7: Công ty Y sản xuất và tiêu thụ sản phẩm “XYZ”. Sản lượng dự kiến tiêu
thụ quý 3 năm N như sau:
- Tháng 7: 15.000 sản phẩm
- Tháng 8: 20.000 sản phẩm
- Tháng 9: 22.000 sản phẩm
- Tháng 10: 20.000 sản phẩm
Các chỉ tiêu khác:
Tài liệu về chi phí sản xuất
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức:
-+/ Vật liệu X: 1,0k/sp
-+/ Vật liệu Y: 0,7kg/sp
-+ Vật liệu Z: 0,3kg/sp
+ Đơn giá:
-+/ Vật liệu X: 1.160.000 đ/kg
-+/ Vật liệu Y: 900.000 đ/kg
-+/ Vật liệu Z: 700.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 10h/sp
+ Đơn giá: 50.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung :
+ Biến phí sản xuất chung: 8.000 đ/sp
+ Định phí sản xuất chung hàng tháng là 120.000.000 đ (Trong đó khấu hao
TSCĐ là 50.000.000)
Tài liệu về giá bán và các chỉ tiêu thanh toán
- Giá bán mỗi sản phẩm là 3.000.000đ/sản phẩm.
lOMoARcPSD| 44744371
- Vật liệu dự trữ cuối tháng này bằng 10% nhu cầu sản xuất tiêu thụ của
tháng sau. Sản phẩm dtrữ cuối tháng này bằng 15% sản lượng dự kiến tiêu
thụ ở tháng sau.
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay trong tháng là 60%, số còn lại thu ở tháng
sau. Doanh thu bán hàng còn phải thu cuối tháng 6 là: 20.000.000.000 đ
- Mua nguyên vật liệu thanh toán tiền ngay trong tháng 70% còn lại 30% thanh
toán tháng sau. N tiền mua vật liệu còn phải thanh toán tháng 6 là:
10.000.000.000 đ
Giả định:
- Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ bằng 6% doanh thu, chi phí quản lý doanh
nghiệp tương ứng bằng 4% doanh thu. Chi phí bán hàng quản doanh
nghiệp bằng tiền là 90% tổng chí phí BH và QLDN phát sinh
- Lượng tiền tồn đầu tháng 7 là: 700.000.000 đ, doanh nghiệp mong muốn mức
tiền tồn quỹ cuối mỗi tháng tối thiểu là 500.000.000 đ
- Trong quý DN dự kiến chi đầu tư mua sắm TSCĐ mỗi tháng là 500.000.000 đ
(Cả quý là 1.500.000.000 đ).
- Doanh nghiệp dự kiến sẽ vay ngân hàng từ đầu quý một khoản vay với thời
gian vay tối thiểu là 12 tháng và lãi suất là 12% năm.
Yêu cầu:
1. Lập dự toán Chi phí quản lý kinh doanh quý III/N
2. Lập dự toán tiền quý III/N
3. Lập dự toán giá vốn hàng bán quý III/N
Lập dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, biết thuế suất thuế TNDN là
20%.
BÀI TẬP CHƯƠNG 5
Bài số 1: Tại một DN Ngọc Thành có tình hình như sau:
Chỉ tiêu
Sản phẩm X
Sản phẩm Y
- Lãi giới hạn (nghìn đồng)
16
20
- Số giờ sản xuất (g)
12
18
- Nguyên liệu sử dụng
12
6
Yêu cầu :
| 1/29

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44744371 lOMoAR cPSD| 44744371 BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài số 1
Tại công ty ABC có tài liệu về chi phí liên quan đến sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
trong năm N như sau : (Đơn vị tính 1.000 đ) Chỉ tiêu Sản phẩm Sản phẩm Chung A B
1. Chi phí nguyên vật liệu
1.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm 1.500.000 2.000.000
1.2. Dùng cho bao gói hàng bán 24.500
2. Chi phí công cụ dụng cụ
2.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm 210.000 2.2. Dùng cho bán hàng 15.500 2.2. Dùng cho QLDN 75.000
3. Tiền lương và các khoản trích theo tiền lương
3.1. Công nhân sản xuất sản phẩm 480.000 620.000 3.2. Nhân viên QLPX 124.000 3.3. Nhân viên bán hàng 72.000 3.4. Nhân viên QLDN 248.000 4. Khấu hao TSCĐ
4.1. Khấu hao MMTB,nhà xưởng 154.000
4.2. Khấu hao cửa hàng,quầy hàng 48.000
4.3. Khấu hao trụ sở công ty 84.000
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài
5.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm 65.000 5.2. Dùng cho bán hàng 15.000 5.3. Dùng cho QLDN 34.500 6. Chi phí bằng tiền
6.1. Chi tiếp khách của công ty 42.500
6.2. Chi quảng cáo bán hàng 55.000
6.3. Chi tiếp khách của phân 10.500 xưởng sản xuất Yêu cầu :
Xác định tổng số chi phí sản xuất, chi phí ngoài sản xuất, chi phí sản phẩm, chi phí
thời kỳ, chi phí cơ bản, chi phí chung
1. Phân loại chi phí thành chi phí sản xuất và ngoài sản xuất : lOMoAR cPSD| 44744371
Chi phí sản xuất = 1.500.000 + 2.000.000 + 480.000 + 620.000 +210.000 +124.000
+154.000 +65.000 +10.500 = 5.163.500

Chi phí ngoài sản xuất = 24.500 +15.500 +75.000+72.000 +248.000
+48.000+84.000 +15.000+34.500 +42.500 +55.000 =714.000 Tổng chi phí = =
5.163.500 + 714.000 =5.877.500

2. Phân loại chi phí thành chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
+ Chi phí sản phẩm là 5.163.500 + Chi phí thời kỳ là: 714.000 Tổng cộng: 5.877.500
3. Phân loại chi phí thành chi phí cơ bản và chi phí chung
+ Chi phí cơ bản là: 5.029.000 = 1.500.000 + 2.000.000 + 210.000 + 480.000 +
620.000+ 154.000 + 65.000 = 5.029.000 + Chi phí chung là: 848.500 Tổng cộng: 5.877.500 Bài số 2
Tại công ty ABC có tài liệu về chi phí như sau : (Đơn vị tính: 1.000 đ)
Mức độ hoạt động Chỉ tiêu 1.000 SP 1.500 SP 2.000 SP 2.500 SP
1. Nguyên vật liệu chính dung cho SXSP 2.500.000 3.750.000 5.000.000 6.250.000
2. Vật liệu phụ dung cho SXSP 35.000 52.500 70.000 87.500 3. Công cụ dụng cụ 10.000 10.000 12.000 15.000
4. Tiền lương công nhân sản 480.000 720.000 960.000 1.200.000 xuất
5. Tiền lương nhân viên quản lý 44.000 44.000 52.000 52.000 6. Khấu hao TSCĐ 175.000 175.000 175.000 175.000 7. Tiền thuê nhà xưởng 22.000 22.000 22.000 22.000 8. Bảo hiểm tài sản 5.500 5.500 5.500 5.500 9. Chi phí quảng cáo 15.000 12.000 15.000 18.000 10. Chi phí hành chính 45.000 47.500 46.500 47.000
Yêu cầu : Xác định chi phí cố định, chi phí biến đổi, chi phí hỗn hợp?
Chi phí biến đổi ( Phạm vị 1.000 SP) = 2.500.000 + 35.000 + 480.000 = 3.015.000 lOMoAR cPSD| 44744371
Chi phí cố định ( Phạm vi 1.000 SP) = 10.000 + 44.000 + 175.000 + 22.000 +5.500+ 15.000 = 271.500
Chi phí hỗn hợp ( phạm vi 1.000 SP)= 45.000
Tổng chi phí KD ( Phạm vi 1.000 SP) = 3.015.000 + 271.500 + 45.000 = 3.331.500 Bài số 3
Doanh nghiệp sản xuất Bình Minh đang sản xuất sản phẩm A có tài liệu sau ( Đơn vị tính 1.000đ)
1. Tình hình vốn, chi phí , doanh thu kinh doanh mặt hàng A
+ Vốn dùng cho sản xuất: 150.000
+ Giá thành sản xuất của sản phẩm hoàn thành và bán ra trong kỳ: 130.000
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ: 25.000
+ Doanht thu bán hàng trong kỳ: 180.000
2. Doanh nghiệp có thể không sản xuất sản phẩm A mà đem cho vay vốn, lãi
suất cho vay vốn trên thị trường tiền tệ: 10%/ năm
3. Doanh nghiệp có thể sản xuất sản phẩm B mà không sản xuất sản phẩm
A, nếu sản xuất sản phẩm B thì có tài liệu sau:
+ Vốn dùng cho sản xuất: 120.000
+ Giá thành sản xuất của sản phẩm hoàn thành và bán ra trong kỳ: 100.000
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ: 23.000
+ Doanh thu bán hàng trong kỳ: 140.000
+ Thu nhập cho thuê tài sản thừa không sử dụng : 5.000 Yêu cầu
1. Xác định chi phí cơ hội trong trường hợp doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
A mà bỏ qua phương án cho vay vốn?
2. Xác định chi phí cơ hội trong trường hợp doanh nghiệp sản xuất sản phẩm
A mà bỏ qua phương án sản xuất sản phẩm B Bài số 4
Tại công ty ABC có tài liệu về tiền điện dùng cho sản xuất trong 6 tháng đầu năm
N như sau (Đơn vị tính: 1.000 đ) Tháng
Số giờ máy hoạt động
Chi phí tiền điện Tháng 1 2.000 giờ 320.000 Tháng 2 1.700 giờ 280.000 Tháng 3 2.200 giờ 330.000 Tháng 4 2.100 giờ 335.000 Tháng 5 2,400 giờ 380.000 Tháng 6 2.500 giơ 400.000 lOMoAR cPSD| 44744371 Yêu cầu :
1. Áp dụng phương pháp cực đại,cực tiểu và phương pháp bình phương bé nhất:
Tính biến phí tiền điện cho 1 giờ máy hoạt động, định phí tiền điện hàng tháng? Lập
phương trình chi phí tiền điện?
Phương pháp cực đại, cực tiểu : 400.000 – 280.000
Chi phí biến đổi của tiền điện 1 giờ máy là: --------------------- = 150
2.500 giờ -1.700 giờ
Xác định chi phí cố định của tiền điện:
Tính theo mức hoạt động cao nhất:
400.000. - ( 150 x 2.500 giờ ) = 25.000
Tính theo mức hoạt động thấp nhất:
280.000. - ( 150 x 1.700 giờ ) = 25.000
Lập phương trình dự toán về chi phí tiền điện như sau: Y = 25.000 + 150 * x
Trong đó: x là số giờ máy hoạt động .
Phương pháp bình phương bé nhất : Số giờ máy Chi phí Tháng (n) hoạt động điện năng x.y x2 (1.000giờ) (1.000đ) (x) (y) 1 2.000 giờ 2.900 55.100 361 2 1.700 giờ 2.400 33.600 196 3 2.200 giờ 2.700 45.900 289 4 2.100 giờ 3.100 62.000 400 5 2,400 giờ 3.500 84.000 576 6 2.500 giơ 3.900 109.200 784 ∑ 122 18.500 389.800 2.606
Ta có hệ phương trình: ∑x 2
i. yi = a.∑xi + b.∑xi (Pt1) lOMoAR cPSD| 44744371 ∑yi = n.a + b.∑xi (Pt2)
Thay số liệu vào các phương trình trên ta được:
389.800 = a . 122 + b . 2.606 (Pt1)
18.500 = 6 . a + b . 122 (Pt2)
2. Dự doán chi phí tiền điện ở các mức giờ máy hoạt động : 2.600 giờ, 2.700 giờ .
Chi phí tiền điện ở mức hoạt động 2.600 giờ = 25.000 + 150 x 2.600 = 415.000
Chi phí tiền điện ở mức hoạt động 2.700 giờ = 25.000 + 150 x 2.700 = 430.000 Bài số 5
Khách sạn Hoa ban trắng có 150 phòng, hiệu suất sử dụng cao nhất vào mùa du
lịch đạt bình quân 80% số phòng cho thuê mỗi ngày,chi phí hoạt động bình quân ở
mức này là 120.000đ/1 phòng/1 ngày. Hiệu suất sử dụng bình quân của tháng thấp
nhất chỉ đạt 50% số phòng cho thuê mỗi ngày, tổng chi phí hoạt động cả trong tháng là 330.750.000 Yêu cầu:
1. Áp dụng phương pháp cực đại cực tiểu tính biến phí mỗi phòng / ngày?
2. Xác định tổng chi phí cố định trong 1 tháng?
3. Lập phương trình chi phí kinh doanh cho thuê phòng nghỉ hàng tháng?
4. Dự đoán chi phí kinh doanh cho thuê phòng nghỉ theo các mức hiệu
suất cho thuê đạt 70%, 75% số phòng
Bài số 6 Có tài liệu về chi phí sản xuất, sản phẩm dở dang, sản phẩm hoàn thành của
phân xưởng sản xuất số 1 thuộc doanh nghiệp A trong tháng 6/N như sau: Khoản mục chi phí CPSXDD CPSX chung đầu kỳ phát sinh trong kỳ
1. CP nguyên vật liệu trực tiếp 25.950.000 243.000.000
2. CP nhân công trực tiếp 1.800.000 25.500.000 3. CP sản xuất chung 1.500.000 57.000.000 Cộng 27.250.000 325.500.000 lOMoAR cPSD| 44744371
+ Khối lượng sản phẩm dở dang cuối tháng 5/N là : 90. Mức độ hoàn thành 60%
+ Trong tháng 6/N hoàn thành 270 sản phẩm, trong đó có 240 sản phẩm
mới đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ.
+ Cuối tháng 6/N còn 60 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 50%
+ Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ một lần từ đầu quy trình công nghệ sản xuất .
Yêu cầu : Hãy lập báo cáo sản xuất cho phân xưởng số 1 theo phương pháp
nhập trước ,xuất trước và phương pháp bình quân cả kỳ
Khối lượng tương đương Chỉ Tổng CP NVL CPNC CPSX tiêu số trực tiếp trực tiếp chung Phần 1: Kê khối lượng và KL hoàn thành tương đương 1.Khối 50 0=50(100 20=50x(100 20= 50 lượng hoàn %-100%) %-60%) ( 100%- thành - 60%) tương đương của SP dở dang đầu kỳ 2. Khối 120 120= 120=170- 120= lượng mới 120-0 50 170- 50 đưa vào sản xuất hoàn thành trong kỳ 3. Khối 60 60 30=60x50 30=60x5 lượng % 0% tương đương của SP dở dang cuối kỳ 4. Cộng 230 180 170 170 lOMoAR cPSD| 44744371 phần 1 ( 1+2+3) 5. Phần 2 Tổng hợp CPSX xác định chi phí đơn vị SP 6. CP sản 319.500.000 243.000.000 25.500.000 51.000.000 xuất P/S trong kỳ 7. Chi phí 1.800=1.350 1.350 150 300 sản xuất + 150 + 300 đơn vị sản phẩm (7= 6/4) * 8. Phần 3 :Cân đối chi phí 9. Nguồn chi phí đầu vào + CPSX dở 85.500.000 67.500.000 6.000.000 12.000.000 dang đầu kỳ +
CPSX 319.500.000 243.000.000 25.500.000 51.000.000 phát sinh trong kỳ 10. Cộng 405.000.000 310.500.000 31.500.000 63.000.000 chi phí đầu vào 11. Phân bổ chi phí đầu ra 12. Cho SP 94.500.000 67.500.000 9.000.000 18.000.000 dở dang = đầu kỳ + Kỳ trước 85.500.000 67.500.000 6.000.000 12.000.000 ( Dư đầu kỳ lOMoAR cPSD| 44744371 ) + Kỳ này 9.000.000 - 3.000.000 6.000.000 ( 1x7) 13. Cho SP
216.000.000 162.000.000 =18.000.000 36.000.000 mới
đưa = 1800x 120 =120 x = 120 x 150 = 120 x 300 vào SX 1.350 hoàn thành trong kỳ (2x7) 14. Cho sản 94.500.000 81.000.000 4.500.000 9.000.000 phẩm
dở =60 x 1.800 =60 x 1.350 30 x 150 =30 x 300 dang cuố kỳ (3x7)
Tổng cộng 405.000.000 310.500.000 31.500.000 63.000.000
chi phí đầu 94.500.000 ra +216.000.00 (12+13+ 0 + 14) 94.500.000 BÀI TẬP CHƯƠNG 3 Bài số 1
Tai công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm X trong năm N như sau :
+ Số lượng sản phẩm tiêu thụ : 100.000
+ Giá bán đơn vị sản phẩm : 500.000 đ
+ Biến phí đơn vị : 200.000 đ
+ Tổng chi phí cố định trong năm : 24.000.000.000 đ Yêu cầu :
1. Tính lãi giới hạn đơn vị, tổng lãi giới hạn, tỷ suất lãi giới hạn, lợi nhuận bán
hàng kết cấu chi phí, độ lớn đòn bẩy kinh doanh?
2. Tính sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, công suất hoà vốn, thời gian hoà vốn?
3.Tính mức an toàn, tỷ lệ an toàn về sản lượng và doanh thu? Bài số 2
Sử dụng số liệu của bài tập số 1 và các kết quả đã tính toán. Giả sử năm N+1 công
ty đưa ra các phương án sản xuất kinh doanh sau, hãy tính toán và tư vấn cho các
nhà lãnh đao công ty nên thực hiện phương án sản xuất kinh doanh nào và giải thích
tại sao lại chọn phương án đó: lOMoAR cPSD| 44744371
+ P/án 1: Tăng thêm chi phí quảng cáo 50.000.000đ, dự kiến do vậy số lượng
sản phẩm bán sẽ tăng 1%.
+ P/án 2: Sử dụng nguyên vật liệu trong nước để sản xuất thay thế cho nguyên vật
liệu nhập khẩu, do đó chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất 1 sản phẩm
sẽ giảm 5.000 đ, giá bán không thay đổi nên số lượng hàng bán cũng giảm 2% .
+ P/ án 3: Tăng chi phí quảng cáo thêm 75.000.000 đ, giảm giá bán đơn vị 0,5%
, do đó dự kiến số lượng hàng bán sẽ tăng 2,5%.
+ P/ án 4: Thay đổi cách trả lương cho nhân viên bán hàng: Thôi không trả lương
cố định hàng năm là 250.000.000 đ, thay bằng trả lương theo hoa hồng cho
mỗi sản phẩm bán được là 2.500đ. Do đó số lượng hàng bán sẽ tăng 2% Bài số 3
Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng sản xuất 1 loại sản phẩm X bán ra trên
cùng 1 thị trường với mức sản lượng như nhau là 100.000 sản phẩm. Báo cáo kết quả
bán hàng của 2 công ty như sau: Đơn Chỉ tiêu vị tính Công ty A Công ty B 1. Doanh thu bán hàng 1.000đ 5.000.000 5.000.000
2. Tổng chi phí biến đổi 1.000đ 1.000.000 3.000.000
3. Tổng chi phí cố định 1.000đ 3.000.000 1.000.000
4.Tổng lợi nhuận bán hàng 1.000đ 1.000.000 1.000.000 Yêu cầu:
1. Xác định sản lượng và doanh thu hoà vốn của từng công ty?
2. Xác định sản lượng và doanh thu an toàn của từng công ty?
3. Xác định kết cấu chi phí và đòn bẩy kinh doanh của từng công ty? Bài số 4
Sử dụng số liệu của bài số 3 để tính toán lợi nhuận của từng công ty tăng
hoặc giảm bao nhiêu trong trường hợp:
1. Sản lượng tiêu thụ sản phẩm của mỗi công ty cùng tăng 20% ?
2. Sản lượng tiêu thụ sản phẩm của mỗi công ty giảm 10% ? Giải thích tại sao ? Bài số 5
Tai công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm X trong năm N như sau :
+ Số lượng sản phẩm tiêu thụ : 50.000 lOMoAR cPSD| 44744371
+ Tổng doanh thu bán hàng : 30.000.000.000đ
+ Tổng chi phí biến đổi : 15.000.000.000đ
+ Tổng chi phí cố định trong năm : 12.000.000.000đ Yêu cầu :
1. Năm N +1 công ty muốn tăng lợi nhuận 10% thì cần phải sản xuất và tiêu thụ
bao nhiêu sản phẩm (hay mức doanh thu cần phải đạt bao nhiêu)
2. Hãy xác định giá bán hoà vốn ở các mức số lượng sản phẩm tiêu thụ là : 60.000 , 75.000, 80.000 ,100.000.
3. Giả sử có khách hàng mới (ngoài các khách hàng truyền thống) muốn mua 1.500
sản phẩm với giá 550.000 đ/ 1 sản phẩm. Để sản xuất thêm số sản phẩm này
công ty phải chi thêm chi phí cố định là 100.000.000 đ, và công ty muốn có lợi
nhuận từ số sản phẩm nhận làm thêm là 50.000.000đ. Công ty có nên chấp nhận hay không? Bài số 6
Tại công ty ABC sản xuất kinh doanh 3 loại sản phẩm, năm N có tài liệu về sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm như sau :
Mặt hàng sản xuất và tiêu thụ Chỉ tiêu SP A SPB SP C
1. Số lượng SP đã tiêu thụ 10.000 8.000 6.000 2. Giá bán đơn vị SP 400.000 300.000 600.000
3. Chi phí biến đổi đơn vị 200.000 180.000 240.000
Tổng chi phí cố định chung của cả 3 loại sản phẩm là: 3.072.000.000đ
Yêu cầu : Tính sản lượng hoà vốn và doanh thu hoà vốn của từng loại sản phẩm? BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1: Tại Công ty X có kế hoạch khối lượng sản phẩm A bán ra trong Qúy 2 năm N như sau: - Tháng 4/N: 20.000 sản phẩm - Tháng 5/N: 25.000 sản phẩm - Tháng 6/N: 30.000 sản phẩm - Tháng 7/N: 25.000 sản phẩm - Tháng 8/N: 35.000 sản phẩm lOMoAR cPSD| 44744371
Giả định hàng tồn kho (sản phẩm , nguyên liệu) mỗi loại cuối tháng theo tỷ lệ là 8%
so với nhu cầu sản xuất (hoặc bán ra) của tháng sau.
Tài liệu về chi phí để sản xuất một sản phẩm A của Công ty X như
sau - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức: -+/ Vật liệu A1: 2k/sp -+/ Vật liệu A2: 1kg/sp + Đơn giá:
-+/ Vật liệu A1: 35.000 đ/kg
-+/ Vật liệu A2: 20.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 2h/sp + Đơn giá: 20.000 đ/h - Chi phí sản xuất chung
+ Biến phí sản xuất chung: 2.000đ/giờ lao động trực tiếp
+ Định phí sản xuất chung: 50.000.000đ/tháng (Trong đó chi phí khấu hao là 20.000.000đ/tháng)
Yêu cầu: Lập các dự toán sau đây cho quý
2/N.
1. Dự toán sản xuất sản phẩm quý 2/N
2. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp quý 2/N
3. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp quý 2/N
4. Dự toán chi phí sản xuất chung quý 2/N
5. Dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ quý 2/N
Bài 2: Tại Công ty X có kế hoạch khối lượng sản phẩm A bán ra trong Qúy 2 năm N như sau: - Tháng 4/N: 20.000 sản phẩm - Tháng 5/N: 25.000 sản phẩm - Tháng 6/N: 30.000 sản phẩm - Tháng 7/N: 25.000 sản phẩm - Tháng 8/N: 35.000 sản phẩm
Giả định hàng tồn kho (sản phẩm , nguyên liệu) mỗi loại cuối tháng theo tỷ lệ là 8%
so với nhu cầu sản xuất (hoặc bán ra) của tháng sau. lOMoAR cPSD| 44744371
Tài liệu về chi phí để sản xuất một sản phẩm A của Công ty X như sau
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức: -+/ Vật liệu A1: 2k/sp -+/ Vật liệu A2: 1kg/sp + Đơn giá:
-+/ Vật liệu A1: 35.000 đ/kg
-+/ Vật liệu A2: 20.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 2h/sp + Đơn giá: 20.000 đ/h - Chi phí sản xuất chung
+ Biến phí sản xuất chung: 2.000đ/giờ lao động trực tiếp
+ Định phí sản xuất chung: 50.000.000đ/tháng (Trong đó chi phí khấu hao là 20.000.000đ/tháng)
Tài liệu về giá bán và các chỉ tiêu thanh
toán: - Với giá bán sản phẩm là 170.000 đ/sản phẩm
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay trong kỳ là 60%, còn lại 40% thu ở tháng
sau. Tiền hàng còn phải thu cuối tháng 3 năm N là 1.200.000.000 đ
- Tiền mua nguyên vật liệu thanh toán ngay 70% trong tháng, còn lại 30% thanh
toán vào tháng sau. Tiền mua hàng còn nợ phải trả của tháng 3 là: 500.000.000 đ
Yêu cầu: Lập các dự toán sau đây cho quý 2/N - Dự toán tiên thụ
- Dự toán thu tiền bán hàng
- Dự toán nợ phải trả người bán.
Bài 3: Tại Công ty X có kế hoạch khối lượng sản phẩm A bán ra trong Qúy 2 năm N như sau: - Tháng 4/N: 20.000 sản phẩm - Tháng 5/N: 25.000 sản phẩm - Tháng 6/N: 30.000 sản phẩm lOMoAR cPSD| 44744371 - Tháng 7/N: 25.000 sản phẩm - Tháng 8/N: 35.000 sản phẩm
Giả định hàng tồn kho (sản phẩm , nguyên liệu) mỗi loại cuối tháng theo tỷ lệ là 8%
so với nhu cầu sản xuất (hoặc bán ra) của tháng sau.
Tài liệu về chi phí để sản xuất một sản phẩm A của Công ty X như sau
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức: -+/ Vật liệu A1: 2k/sp -+/ Vật liệu A2: 1kg/sp + Đơn giá:
-+/ Vật liệu A1: 35.000 đ/kg
-+/ Vật liệu A2: 20.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 2h/sp + Đơn giá: 20.000 đ/h - Chi phí sản xuất chung
+ Biến phí sản xuất chung: 2.000đ/giờ lao động trực tiếp
+ Định phí sản xuất chung: 50.000.000đ/tháng (Trong đó chi phí khấu hao là 20.000.000đ/tháng)
Tài liệu về giá bán và các chỉ tiêu thanh
toán: - Với giá bán sản phẩm là 170.000 đ/sản phẩm
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay trong kỳ là 60%, còn lại 40% thu ở tháng
sau. Tiền hàng còn phải thu cuối tháng 3 năm N là 1.200.000.000 đ
- Tiền mua nguyên vật liệu thanh toán ngay 70% trong tháng, còn lại 30% thanh
toán vào tháng sau. Tiền mua hàng còn nợ phải trả của tháng 3 là: 500.000.000 đ Giả định:
- Đối với chi phí sản xuất chung, trừ chi phí khấu hao TSCĐ hàng tháng còn lại
là chi phí phát sinh băng tiền
- Chi phí bán hàng định mức bằng 8% doanh thu, trong đó 70% là chi bằng tiền
- Chi phí quản lý doanh nghiệp định mức bằng 9% doanh thu, trong đó 70% là chi bằng tiền. lOMoAR cPSD| 44744371
- Dự kiến chi mua sắm thiết bị trong quý: 600.000.000đ, tương ứng mỗi tháng chi 200.000.000đ
- Tiền tồn đầu kỳ: 400.000.000đ, doanh nghiệp mong muốn mức tiền tồn quỹ
cuối mỗi tháng tối thiểu là 350.000.000 đ. Yêu cầu:
1. Lập dự toán tiền quý 2/N. Biết lãi suất tiền vay là 12% năm. Tiền vay sẽ được
thực hiện ở đầu tháng. Gốc và lãi vay được trả vào đầu tháng sau.
2. Lập dự toán Kết quả hoạt động kinh doanh, biết thuế suất thuế TNDN là 20%
Bài 4: Công ty X dự kiến trong năm N sản xuất và tiêu thụ 100.000 sản phẩm Y
với giá bán 12.000 đồng/sản phẩm. Dự toán về chi phí sản xuất và chi phí kinh
doanh của năm N như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đ Chỉ tiêu Định phí/năm
Biến phí/1 sản phẩm 1. Giá vốn hàng bán - 3,2 - Chi phí NVL trực tiếp - 1.8
- Chi phí nhân công trực tiếp 35.000 - - Chi phí sản xuất chung 54.000 0,8 + Khấu hao TSCĐ
+ Các khoản chi phí SXC khác 12.500 0.5 2. Chi phí bán hàng 20.000 - 7.500 0.2 - Hoa hồng bán hàng - Chi phí quảng cáo 70.500 0.20 1.000 0.15 - Chi phí khác 7.300 0.10
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Lương nhân viên quản lý - Chi phí văn phòng - Các khoản chi phí khác
Yêu cầu: Lập dự toán kết quả hoạt động kinh doanh cho năm N, biết thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
lOMoAR cPSD| 44744371
Bài 5: Công ty Y sản xuất và tiêu thụ sản phẩm “XYZ”. Sản lượng dự kiến tiêu
thụ quý 3 năm N như sau:

- Tháng 7: 15.000 sản phẩm
- Tháng 8: 20.000 sản phẩm
- Tháng 9: 22.000 sản phẩm Các chỉ tiêu khác:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức: -+/ Vật liệu X: 1,0k/sp -+/ Vật liệu Y: 0,7kg/sp -+ Vật liệu Z: 0,3kg/sp + Đơn giá:
-+/ Vật liệu X: 1.160.000 đ/kg -+/ Vật liệu Y: 900.000 đ/kg -+/ Vật liệu Z: 700.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 10h/sp + Đơn giá: 50.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung :
+ Biến phí sản xuất chung: 8.000 đ/sp
+ Định phí sản xuất chung hàng tháng là 120.000.000 đ (Trong đó khấu hao TSCĐ là 50.000.000)
- Giá bán mỗi sản phẩm là 3.000.000đ/sản phẩm.
- Vật liệu dự trữ cuối tháng này bằng 10% nhu cầu sản xuất và tiêu thụ của
tháng sau. Sản phẩm dự trữ cuối tháng này bằng 15% sản lượng dự kiến tiêu thụ ở tháng sau.
Yêu cầu: Lập các dự toán sau đây, giả định doanh nghiệp dự kiến mức sản
phẩm sản xuất và tiêu thụ tháng 10 là: 20.000 sản phẩm
- Lập dự toán tiêu thụ sản phẩm quý 3/N
- Lập dự toán sản xuất sản phẩm quý 3/N
- Lập dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp quý 3/N
- Lập dự toán chi phí nhân công trực tiếp quý 3/N
- Lập dự toán chi phí sản xuất chung quý 3/N lOMoAR cPSD| 44744371
- Lập dự toán thành phẩm tồn kho quý 3/N
Bài 6: Công ty Y sản xuất và tiêu thụ sản phẩm “XYZ”. Sản lượng dự kiến tiêu
thụ quý 3 năm N như sau:

- Tháng 7: 15.000 sản phẩm
- Tháng 8: 20.000 sản phẩm
- Tháng 9: 22.000 sản phẩm
- Tháng 10: 20.000 sản phẩm Các chỉ tiêu khác:
Tài liệu về chi phí sản xuất
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức: -+/ Vật liệu X: 1,0k/sp -+/ Vật liệu Y: 0,7kg/sp -+ Vật liệu Z: 0,3kg/sp + Đơn giá:
-+/ Vật liệu X: 1.160.000 đ/kg -+/ Vật liệu Y: 900.000 đ/kg -+/ Vật liệu Z: 700.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 10h/sp + Đơn giá: 50.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung :
+ Biến phí sản xuất chung: 8.000 đ/sp
+ Định phí sản xuất chung hàng tháng là 120.000.000 đ (Trong đó khấu hao TSCĐ là 50.000.000)
Tài liệu về giá bán và các chỉ tiêu thanh toán
- Giá bán mỗi sản phẩm là 3.000.000đ/sản phẩm.
- Vật liệu dự trữ cuối tháng này bằng 10% nhu cầu sản xuất và tiêu thụ của
tháng sau. Sản phẩm dự trữ cuối tháng này bằng 15% sản lượng dự kiến tiêu thụ ở tháng sau.
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay trong tháng là 60%, số còn lại thu ở tháng
sau. Doanh thu bán hàng còn phải thu cuối tháng 6 là: 20.000.000.000 đ lOMoAR cPSD| 44744371
- Mua nguyên vật liệu thanh toán tiền ngay trong tháng 70% còn lại 30% thanh
toán ở tháng sau. Nợ tiền mua vật liệu còn phải thanh toán tháng 6 là: 10.000.000.000 đ Yêu cầu:
1. Lập dự toán thu tiền bán hàng quý III/N
2. Lập dự toán nợ phải trả người bán quý III/N
Bài 7: Công ty Y sản xuất và tiêu thụ sản phẩm “XYZ”. Sản lượng dự kiến tiêu
thụ quý 3 năm N như sau:

- Tháng 7: 15.000 sản phẩm
- Tháng 8: 20.000 sản phẩm
- Tháng 9: 22.000 sản phẩm
- Tháng 10: 20.000 sản phẩm
Các chỉ tiêu khác:
Tài liệu về chi phí sản xuất
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Lượng tiêu hao định mức: -+/ Vật liệu X: 1,0k/sp -+/ Vật liệu Y: 0,7kg/sp -+ Vật liệu Z: 0,3kg/sp + Đơn giá:
-+/ Vật liệu X: 1.160.000 đ/kg -+/ Vật liệu Y: 900.000 đ/kg -+/ Vật liệu Z: 700.000 đ/kg
- Chi phí nhân công trực tiếp
+ Lượng thời gian hao phí: 10h/sp + Đơn giá: 50.000 đ/h
- Chi phí sản xuất chung :
+ Biến phí sản xuất chung: 8.000 đ/sp
+ Định phí sản xuất chung hàng tháng là 120.000.000 đ (Trong đó khấu hao TSCĐ là 50.000.000)
Tài liệu về giá bán và các chỉ tiêu thanh toán
- Giá bán mỗi sản phẩm là 3.000.000đ/sản phẩm. lOMoAR cPSD| 44744371
- Vật liệu dự trữ cuối tháng này bằng 10% nhu cầu sản xuất và tiêu thụ của
tháng sau. Sản phẩm dự trữ cuối tháng này bằng 15% sản lượng dự kiến tiêu thụ ở tháng sau.
- Doanh thu bán hàng thu tiền ngay trong tháng là 60%, số còn lại thu ở tháng
sau. Doanh thu bán hàng còn phải thu cuối tháng 6 là: 20.000.000.000 đ
- Mua nguyên vật liệu thanh toán tiền ngay trong tháng 70% còn lại 30% thanh
toán ở tháng sau. Nợ tiền mua vật liệu còn phải thanh toán tháng 6 là: 10.000.000.000 đ Giả định:
- Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ bằng 6% doanh thu, chi phí quản lý doanh
nghiệp tương ứng bằng 4% doanh thu. Chi phí bán hàng và quản lý doanh
nghiệp bằng tiền là 90% tổng chí phí BH và QLDN phát sinh
- Lượng tiền tồn đầu tháng 7 là: 700.000.000 đ, doanh nghiệp mong muốn mức
tiền tồn quỹ cuối mỗi tháng tối thiểu là 500.000.000 đ
- Trong quý DN dự kiến chi đầu tư mua sắm TSCĐ mỗi tháng là 500.000.000 đ
(Cả quý là 1.500.000.000 đ).
- Doanh nghiệp dự kiến sẽ vay ngân hàng từ đầu quý một khoản vay với thời
gian vay tối thiểu là 12 tháng và lãi suất là 12% năm. Yêu cầu:
1. Lập dự toán Chi phí quản lý kinh doanh quý III/N
2. Lập dự toán tiền quý III/N
3. Lập dự toán giá vốn hàng bán quý III/N
Lập dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, biết thuế suất thuế TNDN là 20%. BÀI TẬP CHƯƠNG 5
Bài số 1: Tại một DN Ngọc Thành có tình hình như sau: Chỉ tiêu Sản phẩm X Sản phẩm Y
- Lãi giới hạn (nghìn đồng) 16 20 - Số giờ sản xuất (g) 12 18 - Nguyên liệu sử dụng 12 6 Yêu cầu :