




Preview text:
lOMoAR cPSD| 58970315
PHẦN 1. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
Dùng máy kinh vĩ T-100 ể o góc bằng theo phương pháp o cung. Máy ặt Bài 5.
Bài 1A: Tính dãy kết quả o góc có cùng ộ chính xác:
Đo cao hình học từ giữa
Đo chênh cao giữa iểm 1 & 2 bằng máy thủy bình theo phương pháp o cao hình
1 = 870 17’35”; 2 = 870 17’33”; 3 = 870 17’31”;
học, ược kết quả như sau: Mia sau: dây dưới 1370; dây giữa 1656; 4 = 870 17’39”; dây trên 1944.
Câu 1. Tính trị xác suất nhất β̅ của dãy kết quả o?
Mia trước: dây dưới 1041; dây giữa 1316; dây trên 1585.
Câu 2. Tính sai số trung phương của một lần o mβi và sai số trung phương của
Câu 1. Tính khoảng cách và chênh lệch khoảng cách từ máy tới 2 mia ? Câu
trị xác suất nhất mβ̅?
2. Tính chênh cao giữa hai iểm h? Biết ộ cao iểm ặt mia sau Hs = 10,000m, tính
ộ cao iểm ặt mia trước Ht?
Bài 1B: Tính dãy kết quả o cạnh có cùng ộ chính xác: S 1 2 3
AB = 291,656m; SAB = 291,645m; SAB = 291,665m;
BÀI 6A. Đo cao lượng giác
Câu 1. Tính trị xác suất nhất của dẫy kết quả oS̅?
Đo chiều cao công trình theo phương pháp o cao lượng giác. Điểm A ở trên ỉnh
Câu 2. Tính sai số trung phương của một lần omSi và sai số trung phương của
và iểm B ở chân công trình. Dùng máy kinh vĩ o khoảng cách ngang từ máy tới
ở ỉnh A, ngắm về hai hướng 1 và 2, o ở hai vị trí ống kính: (hA và h B)?
trị xác suất nhất mS̅?
công trình ược D = 40,24m; góc nghiêng VA = 100 10’ 30”; VB = - 70 30’ 40”.
Câu 1. Vẽ hình, tính chênh cao từ các iểm A và B ến trục quay ống kính
Bài 2: Đo góc bằng
I - thuận kính: 00 01’30” ; 350 29’20”;
Bài 4. Đo khoảng cách theo phương pháp quang học
II - ảo kính: 1800 01’50”; 2150 29’20”.
Máy kinh vĩ ặt ở mốc A, ngắm tới mia ặt tại mốc B, ọc ược trên mia ược số liệu
Câu 1. Tính sai số 2C của các hướng o? Câu dưới ây.
2. Tính góc bằng một vòng o?
Dây trên: t =2002; Dây giữa: g = 1501; Dây dưới: d = 1000.
Góc thiên ỉnh: . ZI = 970 29’ 50”, (MO = 90000’00”).
Bài 3. Đo góc ứng
Câu 1. Tính góc nghiêng VAB?
Đo góc thiên ỉnh ở hai vị trí ống kính của máy kinh vĩ iện tử T -100 ược các số
Câu 2. Khoảng cách nghiêng SAB và khoảng cách ngang DAB?
ọc sau: Thuận kính (I): ZI = 850 40’10”; Đảo kính (II): ZII = 2740 19’40”.
Câu 2. Tính chiều cao công trình h
Câu 1. Tính sai số iều kiện MO ? AB?
Câu 2.Tính góc nghiêng V o ược?
BÀI 6B. Đo cao lượng giác (o ộ cao iểm chi tiết) lOMoAR cPSD| 58970315
Đo ộ cao iểm B theo phương pháp o cao lượng giác. Máy kinh vỹ ặt tại iểm A ã biết ộ cao H
Bài 1. Bố trí iểm mặt bằng theo phương pháp giao hội góc
A = 10,05m; chiều cao máy kinh vỹ i = 1,540m. Ngắm tới mia ặt
tại B, ọc ược các số ọc trên mia dây trên t = 1642, dây giữa g = 1405, dây dưới
Biết tọa ộ hai mốc A, B và iểm cần bố trí 1:
d = 1139 và o ược góc nghiêng V = 7030’50”. Câu 1. Tính khoảng cách nghiêng Tọa ộ Mốc A Mốc B 1
S và khoảng cách ngang D? Câu 2. Tính chênh cao hAB và ộ cao iểm B, HB? X 203,05 m 199,97 m 179,39 m
PHẦN 2. TÍNH TOÁN VỊ TRÍ ĐIỂM Y 307,08 m 350,27 m 320,83 m
Câu 1. Vẽ hình, nêu dụng cụ bố trí và phạm vi áp dụng?
Câu 2.Tính các tham số bố trí D
Bài 1 . Giải bài toán cơ bản thứ nhất (bài toán thuận) A1 và DB1?
Biết tọa ộ iểm A(XA =306,210m; YA = 570,260m), góc ịnh hướng
Bài 2. Bố trí iểm mặt bằng theo phương pháp giao hội góc
AB =1350 06’ 31”, cạnh AB, DAB = 307,059m.
Biết tọa ộ hai mốc A, B và iểm cần bố trí 1:
Câu 1. Tính gia số tọa ộ XAB và YAB ? Tọa ộ Mốc A Mốc B 1
Câu 2. Tính tọa ộ của iểm B: ( XB, YB )? X 2200,07 m 2200,17 m 2400,15 m Y 5300,14 m 5500,09 m 5400,02 m
Câu 1. Vẽ hình,nêu dụng cụ bố trí và phạm vi áp dụng?
Bài 2. Giải bài toán cơ bản thứ hai (bài toán ảo) Biết tọa ộ iểm A(X
Câu 2. Tính các góc ịnh hướng AB, A1?
A = 5050,26m; YA = 300,31m), B(XB = 360,73m; Y
Câu 3. Tính các góc ịnh hướng B = 100,17m), BAvà B1?
Câu 1. Tính gia số tọa ộ X
Câu 4.Tính các yếu tố bố trí A và B? AB và YAB ?
Câu 2. Tính Góc ịnh hướng AB và cạnh AB là DAB?
Bài 3. Xác ịnh tọa ộ iểm 1 theo phương pháp tọa ộ cực
Bài 3. Bố trí iểm mặt bằng theo phương pháp tọa ộ cực Biết
toạ ộ hai mốc A, B và iểm cần bố trí 1:
Các iểm gốc A, B có tọa
ộ: A(XA=1050,500m;YA=920,450m);
B(XB=970,240m; YB = 1100,170m). Đặt máy kinh vỹ ở iểm B, ịnh hướng Tọa ộ Mốc A Mốc B 1
về iểm A, o góc bằng bên trái βAB1 = 58047’20’’ và chiều dài cạnh DB1 = X 3300,15 m 3100,02 m 3257,45 m 81,512m. Y 2500,07 m 2500,04 m 2485,67 m
Câu 1. Vẽ hình, tính góc ịnh hướng các cạnh AB, B1, AB và B1?
Đặt máy tại iểm A, ịnh hướng về iểm B ể bố trí iểm 1. Câu
Câu 2. Tính tọa ộ của iểm 1(X1, Y1)?
1. Vẽ hình, nêu dụng cụ bố trí và phạm vi áp dụng? Câu
2.Tính góc ịnh hướng AB và A1? Câu 3. Tính các yếu tố
PHẦN 3. BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH bố trí DA1 và A? lOMoAR cPSD| 58970315
BÀI 4. Bố trí ường cong tròn (dành cho chuyên ngành cầu ường) Đường 98
cong tròn có góc ngoặt = 80o 02’ 10”, bán kính cong R = 235,00m. d =33,7
Câu 1. Vẽ hình, iền các yếu tố chính của ường cong tròn lên hình vẽ? e = 29,3 A
Câu 2. Tính chiều dài ường cong tròn K ?
Câu 3. Tính các tham số tiếp cự T, phân cự P của ường cong tròn? a =31,1 b = 68,9 f = 13,7 97
Bài 5. Tính các yếu tố cơ bản và bố trí ường cong tròn.
Tuyến công trình i các iểm I, II và III. Đường cong tròn có ỉnh tại c = 66,3
II với bán kính cong R = 210,00m. 40 500 B 96 I II III 31 700 31 800 X (m) 3 200,15 3 200,27 3 099,07 Y (m) 3 500,09 3 600,32 3 699,68
Trên bản ồ tỉ lệ 1: 1000, khoảng cao ều cơ bản h =1m, các khoảng cách o ược
Câu 1. Vẽ hình, iền các yếu tố chính của ường cong tròn lên hình vẽ?
từ iểm A cho trên hình vẽ).
Câu 2. Tính góc ịnh hướng cạnh II-I và góc ịnh hướng cạnh II-III? Câu 3.
Điểm B có tọa ộ XB = 40 500,00m; YB = 31 800, 00m. Câu
Tính góc ngoặt của tuyến tại ỉnh II?
1. Tính tọa ộ của iểm A (XA, YA, HA)?
Câu 2.Tính khoảng cách ngang DAB, chênh cao hAB?
BÀI 6. Bố trí iểm ộ cao
Câu 3. Độ dốc oạn thẳng iAB%?
Độ cao mốc HMốc = 15,02m; ộ cao iểm bố trí HBố trí = 16,05m. Khi bố
trí iểm ộ cao theo phương pháp o cao hình học, số ọc dây giữa trên mia sau ặt
BÀI 2. Sử dụng bản ồ
tại mốc ộ cao là gs = 1513mm.
Đo trên bản ồ tỉ lệ 1:2000, khoảng cao ều cơ bản h = 1m, ược: oạn thẳng dab =
Câu 1. Tính số ọc cần thiết của chỉ giữa trên mia trước tại iểm cần bố trí ộ cao
26,9 mm, iểm A nằm trên ường ồng mức 11, iểm B nằm trên ường ồng mức 16. gt?
Câu 1. Tính khoảng cách ngang oạn thẳng AB ngoài thực ịa ? Câu 2.Tính chênh
cao hAB và khoảng cách nghiêng oạn thẳng AB ngoài thực ịa?
PHẦN 4. SỬ DỤNG BẢN ĐỒ
Câu 3. Tính ộ dốc theo % của oạn thẳng AB ngoài thực ịa?
Bài 3. Sử dụng bản ồ
Bài 1. Sử dụng bản ồ
Trên tờ bản ồ ịa hình tỉ lệ 1:2000, có thửa ất hình tam giác gồm các ỉnh ánh số
thứ tự 1-2-3 và xác ịnh ược tọa ộ các ỉnh lần là 1(X1 = 1400.5m, 40 600
Y1 = 360.3m), 2(X2 = 1300.4m, Y2 = 460.3m), 3(X3 =1200.3m, Y3 = 450.1m).
Câu 1. Vẽ sơ ồ thửa ất. lOMoAR cPSD| 58970315
Câu 2. Tính khoảng cách ngang các cạnh 1-2, 2-3 và 3-1 ? Câu
Câu 2C. Cho tờ bản ồ có số hiệu F-48-96 trong hệ tọa ộ VN – 2000. Tờ bản ồ
3. Tính diện tích tam giác 1-2-3?
này có tỉ lệ bao nhiêu?
Câu 2D. Nêu các tính chất ặc trưng của ường ồng mức? BÀI 4. San nền
Câu 2E. Khoảng cao ều cơ bản của ường ồng mức trên tờ bản ồ ịa hình
Lưới ô vuông khu vực tính san nền gồm 12 iểm, khoảng cách giữa các iểm là là gì?
20m, ộ cao tự nhiên o ược ghi trong sơ ồ. san nền theo ộ cao thiết kế HThiết kế =
Câu 2F. Hệ tọa ộ VN-2000 sử dụng ellipsoid quy chiếu nào? Phép chiếu bản ồ 6,00m. Sơ ồ tính san nền nào? 3 4 9 10
Câu 2G. Để giảm biến dạng chiều dài trên bản ồ VN-2000, cần chọn kinh tuyến 5,55 3,24 3,01
trục (kinh tuyến giữa múi chiếu) và ộ rộng múi chiếu như thế nào? 2,94 5 8 11
Câu 3A. Trong o ạc, sai số o ược phân thành những loại nào? Loại nào có thể
loại trừ hoặc làm giảm ược? 2 2,86 1,83 1,73 2,14
Câu 3B. Nêu công thức tính sai số trung phương Bessel và Gauss? Câu 3C.
Vẽ hình, nêu công thức quan hệ giữa góc nghiêng V và góc thiên ỉnh Z? 6 7 12 1
Câu 3D. Khi o góc bằng, o ở 2 vị trí bàn ộ trái & phải thì loại bỏ ược sai số hệ thống nào? 1,12 0,76 0,31 1,42
Câu 3E. Khi o góc ứng, o ở 2 vị trí bàn ộ trái & phải thì loại bỏ ược sai số hệ
Câu 1. Tại iểm 2 và 3 phải ào ắp là bao nhiêu? Câu 2. Tính khối thống nào?
lượng ào ( ắp) tại ô vuông có các ỉnh 2-3-4-5?
Câu 3F. Nêu công thức tổng quát của phương pháp o khoảng cách quang học?
Câu 3G. Vẽ hình, nêu công thức của nguyên lý o khoảng cách iện tử? PHẦN 5. LÝ THUYẾT
Câu 3H. Trong o ạc GNSS, cần phải o tối thiểu ồng thời tới mấy vệ tinh?
Câu 1A. Trái ất có bề mặt quy ước vật lý và bề mặt quy ước toán học nào?
Câu 3I. Công nghệ o GNSS tương ối tĩnh ược ứng dụng trong công tác o ạc
Câu 1B. Phương của lực hút Trái ất luôn vuông góc với bề mặt nào? Câu 1C. trắc ịa nào?
Độ cao trắc ịa của một iểm là khoảng cách từ iểm ó tới mặt nào? Theo phương
Câu 3J. Vẽ hình và nêu công thức của nguyên lý o cao hình học từ giữa? nào?
Câu 3K. Trong o cao hình học, ặt máy thủy bình ở giữa hai mia thì loại bỏ ược
Câu 1D. Độ cao của một iểm trong hệ ộ cao quốc gia (hệ ộ cao Hòn Dấu) là sai số nào?
khoảng cách từ iểm ó tới mặt nào? Theo phương nào?
Câu 4A. Trong trắc ịa, ể ịnh hướng ường thẳng có thể chọn các ường nào
Câu 2A. Nêu ịnh nghĩa về bản ồ ịa hình? làm ường gốc?
Câu 2B. Nêu ịnh nghĩa về tỷ lệ bản ồ? lOMoAR cPSD| 58970315
Câu 4B. Nêu ịnh nghĩa góc ịnh hướng α? Góc ịnh hướng của ường
thẳng AB là 399010’25”, thì góc ịnh hướng ường thẳng AB có là bao nhiêu?
Câu 5A: Khái quát về o vẽ thành lập bản ồ?
Câu 5B. Kể tên các phương pháp o vẽ thành lập bản ồ?
Câu 5C. Khái niệm về bản ồ số?
Câu 5D. Nêu các ặc iểm của bản ồ số?
Câu 5E. GIS là gì? Kể tên các thành phần của một hệ GIS?
Câu 5F. Dữ liệu của GIS là gì? Có các loại nào?
Câu 5G. Dữ liệu không gian của GIS là gì? Dữ liệu thuộc tính của GIS là
gì? Câu 6A. Nhiệm vụ của công tác trắc ịa trong thi công xây dựng công trình?
Câu 6B. Các công tác trắc ịa cơ bản trong xây dựng công trình?
Câu 6C. Bố trí công trình là gì?
Câu 6D. Khái niệm về chuyển dịch công trình?
Câu 6E. Độ lún công trình là gì? Để quan trắc lún công trình, hệ thống mốc
cần xây dựng mấy cấp?
Câu 6F. Chuyển dịch ngang công trình là gì? Để quan trắc chuyển dịch
ngang công trình, hệ thống mốc cần xây dựng mấy cấp?