



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
Chương 1. Tính gần đúng, sai số
Bài 1: Phép đo có kết quả: 999.847 ( )g 0.001( )g . Xác định sai số tương đối giới hạn của phép đo trên.
Giải: Ta có: 999.847( )g 0.001( )g a a .
Sai số tương đối giới hạn: a 0.001 106. a 999.847
Bài 2: Cho các số: a 1.2341, a 0.45 10 4 và b 0.5364, b 0.42 10 3. Hãy xác
định các chữ số đáng tin của a và b.
Giải: Ta có: a 110 2 10 3100
1 2 4 10 1103 4 .
Mà a 0.45 10 4 0.5 10 4. Nên số 1 là số đáng tin. Vì tất cả các số bên trái của số
đáng tin (số 1) đều là số đáng tin. Do đó tất cả các chữ số của a đều đáng tin. b 0 10 0 5
101 3 102 6 103 4 104.
Mà b 0.42 10 3 0.5 10 3. Nên số 6 là số đáng tin. Do đó, các chữ số đáng tin của b là 0,5,3,6.
Bài 3: Cho hàm số: u ln x y2 . Tính giá trị của hàm số u tại x = 0.97, y = 1.132. Xác
định sai số tuyệt đối giới hạn u, sai số tương đối giới hạn u, biết rằng tất cả các chữ số của
x, y đều là số đáng tin.
Giải: Giá trị của hàm số u tại x = 0.97, y = 1.132: u ln 0.97 1.1322 0.812.
Vì tất cả các chữ số của x đều đáng tin nên: x0.5 10 2 x 0.5 10 2.
Vì tất cả các chữ số của x đều đáng tin nên: y 0.5 10 3 y 0.5 10 3.
Sai số tuyệt đối của hàm số u tại x = 0.97, y = 1.132:
uu x y x( , ) xu y(x y, ) y
x x 2 2xy y y y 2
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 1 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh 0.5 10 2 2 1.132 0.5 10 3 0.97 2 0.97 1.1322 0.00272 1.132
Do đó: u 0.812 0.00272.
Sai số tương đối của hàm số u tại x = 0.97, y = 1.132: u 0.00272 0.0033 0.33%.
u u 0.812
Chương 2. Giải hệ phương trình đại số A.
Phương pháp khử Gauss.
x1 x2 x3 2
Bài 1: Giải hệ phương trình: 2x1 3x2 5x3 3.
3x1 2x2 3x3 6
a. Bằng phương pháp Gauss.
b. Bằng phương pháp nhân tử LU . Giải: a. 2 12 13 51 2 3 23 2 3 6 R2 3 R1 03 5 32 73 6 7
3 2 3 6 R3 R1 113 51
2 3 R3 13 R1 0 1 300 3 2 3 6 3 2 36
0 5 37 7 R3 15 R2 05 3 7
7 x1 1,x2 0,x3 1. 0 1 3 0 0
0 0 7 5 7 5
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 2 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh Ly b
b. Ax b LUx b . Ux y 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 .
7 R3 1 R2
Ta có ma trận hệ số: A 2 3 5 R2 2 R1 0 1 0 0 7
R3 3 R1 3 2 3 0 0 0 1 0 0 1 1 1 L 2
1 0 ,U 0 1 7 . 3 1 1 0 0 7
Giải phương trình: Ly b y1 2, y2 7, y3 7. Giải
phương trình: Ux y x1 1,x2 0,x3 1.
x1 2x2 3x3 2x4 6
Bài 2: Giải hệ phương trình: 2x1 x2 2x3 3x4 8 .
3x1 2x2 x3 2x4 4
2x1 3x2 2x3 x4 8
a. Bằng phương pháp khử Gauss.
b. Bằng phương pháp nhân tử LU . 1 2 3 2 6 3 2 1 2 4
Giải: a. 2 1 2 3 8
R3 R1 2 1 2 3 8 3 2 1 2 4 1 2 3 2 6
2 3 2 1 8
2 3 2 1 8
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 3 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh 3 2 1 2 4 0 0 5413 36131813
RR2 2 3 RR1 0 7 3 4 3 13 3 16 3 x3 1 3 1 3 1 1 2 4 0 4 3 10 3 8 3 14 3 83 R 13 32 3
4 2 3 R1 5413 3613 1813
0 13 3 8 3 1 3 32 3 3 2 1 2 4 3
2 3613 541314413 R
2 R4 0 133 83 13 32 3
R3 413 R2 0 133
3 2 1 2 0 R4 4 10 8 2 2 R1 0 43 10 3 7 4 5 83 143 R4 2 3 1 0 3 2 713 R2 0 0 1 2 3 2 1 2 3 2 8 1
0 7 3 43 133 16 3 0 0 3 2 1 24 x1 1
0 133 83 13 32 3 R
4 23 R3 x2 2 . R 3 4 5 R2 6 0 5 8 1 1 0 0 0
12 x4 2
R4 2 R3 0 5 8 1 2 3 2 1 2 .
2 1 2 3 R2 2 R1 5 R4 75R2 0 0 18 5 36
b. Ta có ma trận hệ số: A 0 5 0 0 18 5 36 5
R3 3 R1
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 4 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh 0 0 36 5 18 5 0 0 0 1 0 0 0 1 2 3 2 2 1 0 0 0 5 8 18 1 . L ,U 3 4 5 1 0 0 0 18 5 36 5 2 7 5 2 1 54 0 0 0
Giải phương trình: Ly b y1 6, y2 4, y3 , y4 36 . 5 18
Giải phương trình: Ux y x1 1,x2 2,x3 1,x4 2. 1 1
1 1 1 1 1 3 1 3 2 .
Bài 3: Tìm ma trận X thoả mãn phương trình: X 2 1 0
Tìm ma trận A1 của 4 2 ma trận A 5 2 1 1 1 1 0 bằng phương pháp khử Gauss-
1 Giải: Ta có XA B XAA BA
1 1 X BA1. Jordan. 1 1 1 1 1 11 0 0 1 1 1 1 0 0
AE 2 1 0 0
10 RR32 12 RR11 0 1 2 2 1 0
1 1 1 0 0 1
0 2 2 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0
R2 1 0 1 2 2 1 0 RR13 1 2R 2R2 0 1 2 2 1 0
0 2 2 1 0 1
0 0 2 3 2 1 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 2 0 1 2
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 5 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
R3 2 0 1 2 2
10 RR12 1 2R 3R3 0 1 0 1 1 1 . 0 0 1 3 2 1 1 2
0 0 1 3 2 1 1 2 1 2 0 1 2
A1 1 1 1 .
3 2 1 1 2
1 1 3 1 2 0 1 2 3 2 0 Do đó: X BA1 4
3 2 1 1 1 4 5 2 .
1 2 5 3 2 1 1 2 5 3 0
B. Phương pháp lặp đơn.
Đưa phương trình Ax b về dạng x Bx g .
Chọn x g0 và lập dãy xn theo công thức sau: xn1 Bx gn . n lim
Điều kiện hội tụ đến nghiệm chính xác x: nếu B max bij 1 thì
n x xn . i j 1 B
Đánh giá sai số: xn1
x xn1 xn , trong đó: x max xi . 1 B i
Bài 1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp đơn với sai số nhỏ hơn 102 :
5x y z 7
x 10y z 12
x y 20z 22
Giải: hệ trên viết lại dưới dạng: x Bx g , trong đó:
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 6 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh 0 0.2 0.2 1.4 B 0.1 0
0.1 ,g 1.2 B 0.4 1. Nên phương pháp lặp đơn sẽ hội tụ
0.05 0.05 0 1.1
đến nghiệm chính xác. Chọn x g0 .
Khi đó: x1 0.94,0.95,0.97 T x x1 0.307.
x2 1.016,1.009,1.0055 T x x2 0.051. x3
0.9971,0.99785,0.99875 T x x3 0.013.
x4 1.00068,1.000415,1.0002525 T x x4 0.0024 102 .
Vậy nghiệm gần đúng của hệ phương trình: x 1.00068,1.00042,1.00025 T .
Nghiệm chính xác của hệ: x 1,1,1 T .
Bài 2: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp đơn sau 4 bước lặp, đánh giá sai số:
8x y z 1
x 5y z 16
x y 4z 7
Giải: hệ trên viết lại dưới dạng: x Bx g , trong đó: 0 0.125 0.125 0.125 B 0.2 0
0.2 ,g 3.2 B 0.5 1. Nên phương pháp lặp đơn sẽ hội 0.25 0.25 0
1.75 tụ đến nghiệm chính xác. Chọn x g0 .
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 7 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
Khi đó: x1 0.74375, 3.575, 2.58125 T x x1
0.83125. x2 0.89453, 3.865, 2.82969 T x x2
0.29. x3 0.96184, 3.94484, 2.93988 T x x3
0.11019. x4 0.98559, 3.98034, 2.97667 T x x4 0.03679.
Vậy nghiệm gần đúng của hệ phương trình: x 0.98559, 3.98034, 2.97667 T .
Nghiệm chính xác của hệ: x 1, 4, 3 T .
Chương 3. Trị riêng, véc tơ riêng
A. Phương pháp lũy thừa
Tìm trị riêng có biên độ lớn nhất (trị tuyệt đối lớn nhất) trong các trị riêng của bài toán: Ax x.
Lập dãy n theo công thức sau: Axn n1xn1.
Chọn x0 1,1,1 T . Sau mỗi bước đưa 1 thành phần (ở cùng 1 vị trí so với các véc tơ riêng
trong các bước lặp trước) của véc tơ riêng xn về 1 (tỷ lệ hóa).
Sai số: n1 n . Khi đó: limn n max .
B. Phương pháp lũy thừa nghịch đảo
Ax x A Ax A x -1 1 A 1 -1 A A x
A x-1 A x-1 1 x.
Tìm trị riêng có biên độ bé nhất (trị tuyệt đối bé nhất) trong các trị riêng của bài toán: Ax x.
Dùng phương pháp lũy thừa để tìm trị riêng 1 có biên độ lớn nhất của ma trận A-1 . Khi đó
là trị riêng có biên độ bé nhất của ma trận A .
Bài 1: Dùng phương pháp lũy thừa, lũy thừa nghịch đảo đến bước lặp thứ 4, tìm trị riêng có
biên độ lớn nhất, bé nhất và véc tơ riêng tương ứng của ma trận sau: 4 1 1
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 8 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh A 1 2 1 1 1 6
Giải: a. Phương pháp lũy thừa:
Chọn x0 1,1,1 T . Khi đó: Ax0 4,2,6 T 6 0.66667,0.33333,1 T 1 1x .
1 6,x1 0.66667,0.33333,1 T .
Ax1 2,0.33333,5.66667 T 5.66667 0.35294,0.05882,1 T 2 2x .
2 5.66667,x2 0.35294,0.05882,1 T .
Ax2 0.47058, 0.52942,5.70588 T 5.70588 0.08247, 0. 09278,1 T 3 3x .
3 5.70588,x3 0.08247, 0.09278,1 T .
Ax3 0.7629, 1.10309,5.82475 T 5.82475 0.13098, 0.1 8938,1 T 4 4x .
4 5.82475,x4 0.13098, 0.18938,1 T . 13 7 1
b. Phương pháp lũy thừa nghịch đảo: A1 1 5 23 3 44 3 5 7
Chọn x0 1,1,1 T . A x-1 1
0 0.15909,0.47727,0.11364 T 0.11364 1.39995,4. 19984,1 T 1 x1. 1 1
0.11364,x1 1.39995,4.19984,1 T . A x-1 1
1 0.23181,2.10447, 0.22271 T 0.22271 1.04086, 9. 44937,1 T 2 x2 . 1 2
0.22271,x2 1.04086, 9.44937,1 T . A x-1 1
2 1.83356, 4.98954,1.30385 T 1.30385 1.40627, 3. 82677,1 T 3 x3 . 1 3
1.30385,x3 1.40627, 3.82677,1 T .
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 9 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh A x-1 1
3 1.04702, 2.09198,0.68983 T 0.68983 1.51779, 3. 0326,1 T 4 x4 . 1 4
0.68983,x4 1.51779, 3.0326,1 T . 1
Trị riêng có biên độ bé nhất của ma trận A: 1 1.44963. 4 Trị riêng
của ma trận A: 1 4, 2 4 5, 3 4 5.
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 10 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
Chương 4. Phương trình phi tuyến
Định nghĩa: Khoảng phân ly nghiệm là khoảng chứa 1 nghiệm duy nhất của phương trình f x 0.
Giả sử phương trình phi tuyến f x 0 có khoảng phân ly nghiệm là a b, . Nghiệm
chính xác của phương trình là x a b, .
A. Phương pháp lặp đơn
Đưa phương trình f x 0 về dạng: x g x .
Lập dãy xn : xn1 g x n ,x0 a b, 1
Điều kiện hội tụ đến nghiệm chính xác x : Nếu tồn tại L g x: L 1,x a b, thì
limnxn x, trong đó dãy xn được thành lập từ 1 . L Đánh giá sai
số: xn x xn xn1 . 1 L
Bài 1: Cho phương trình: 6.5x3 26x 3.9 0. a.
Chứng minh 0,1 là khoảng phân ly nghiệm. b.
Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp lặp đơn đối với khoảng phân ly nghiệm này. c.
Sử dụng phương pháp lặp đơn tìm nghiệm gần đúng của phương trình đến bước lặp thứ
4 với x0 0.5, đánh giá sai số tại bước lặp này.
Giải: a. Ta có: f x 6.5x3 26x 3.9 f 0 f 1 60.84 0.
Mà f x 19.5x2 26 0,x 0,1 0,1 là khoảng phân ly nghiệm.
b. f x 6.5x3 26x 3.9 0 x g x , g x 0.25x3 0.15.
Ta có: g x 0.75x2 0.75 1,x 0,1 . Do đó, phương pháp lặp đơn hội tụ đến nghiệm
chính xác. Chọn L 0.75.
c. Sử dụng công thức lặp: cho x0 0.5 x g x1 0 0.18125.
x2 g x 1
0.15148. x3 g x 2
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 11 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
0.15087. x4 g x 3 0.15086. 0.755 x4 x.
Sai số: x4 x
0.15086 0.15087 3 10 . Do đó: 0.25
Bài 2: Cho phương trình: 5x3 20 3 0x . Tìm nghiệm gần đúng của phương trình trên bằng
phương pháp lặp đơn với độ chính xác 104, biết khoảng phân ly nghiệm là 0,1 .
Giải: Ta có f x 5x3 20x 3 0 x g x ,g x 0.25x3 0.15.
Vì g x 0.75x2 1,x 0,1 , nên phương pháp lặp đơn hội tụ đến nghiệm chính xác x*.
Chọn L 0.75. Sử dụng công thức lặp với x0 0.5 ta có:
x1 g x 0 0.18125,x1
x* 0.9563. x2 g x 1
0.15149,x2 x* 0.0892. x3 g x 2
0.15087 ,x3 x* 0.00186.
x4 g x 3 0.15086,x4 x* 0.00003 104 . Do đó, x4 x.
B. Phương pháp Newton (tiếp tuyến)
f x n ,x0 a b, 2
Lập dãy xn : xn 1 xn f xn
Điều kiện hội tụ đến nghiệm chính xác x: Nếu f x , f x liên tục, không đổi dấu trên
a b, . Với x0 thỏa mãn: f x 0 f x0 0 . Khi đó: limxn x , trong đó dãy xn được n
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 12 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh thành lập từ 2 . M 2 Đánh giá sai
số: xn1 x xn1 xn , với mM, là 2
số thỏa mãn: 2m f x m f, x
M x, a b, .
Bài 1: Cho phương trình: x3 3x2 1 24x. a.
Chứng minh 6.94, 6.23
là khoảng phân ly nghiệm. b.
Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp Newton đối với khoảng phân ly nghiệm này. c.
Sử dụng phương pháp Newton tìm nghiệm gần đúng của phương trình đến bước lặp thứ
3, đánh giá sai số tại bước lặp này.
Giải: a. Ta có: f x x3 3x2 24x 1 f 6.94 f 6.23 0.
Mà f x 3x2 6x 24 0,x 6.94, 6.23 6.94, 6.23 là khoảng phân ly nghiệm.
b. f x 6x 6 0,x 6.94, 6.23 .
Do đó: f x , f x liên tục, không đổi dấu trên 6.94, 6.23 .
Mà f 6.9 f 6.9 0 nên chọn x0 6.9. Phương pháp Newton sẽ hội tụ đến
nghiệm chính xác x. f x 0 6.65359.
c. Sử dụng công thức lặp: x1 x0
f x0 f
x 1 6.63821. x2 x1
f x1 f x 2
6.63816. x3 x2
f x2
Ta có: m f 6.23 55.0587,M f 6.94 35.64.
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 13 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
Sai số: x3 x
6.63821 6.63816 2 8.09 10 10 . Do đó: x3 x.
Bài 2: Sử dụng phương pháp Newton, tìm nghiệm của phương trình: ex 1
x x2 x3 e0.3x,e 2.718281, chính xác đến 5 chữ số thập phân, giá trị đầu cho 2 6
nghiệm có thể chọn là 3.
Giải: Ta có: f x 1 x x2 x3 e0.3x ex , e 2.718281. 2 6
Do đó, f x 1x x2 e0.3x x3 e0.3x ex. 2 20
f x 1x e 0.3x 3x2 0.3x
3x3 e0.3x ex . e 10 200
Mà f 3 f 3 2.11 0, ta chọn x0 3. Sử dụng công thức lặp Newton: f x 0
2.695129056. x1 x0
f x0 f x 1
2.489725966. x2 x1
f x1 f x 2
2.388585665. x3 x2
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 14 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
f x2 f x 3
2.364608723. x4 x3
f x3 f x 4
2.363379512. x5 x4
f x4 f x 5
2.363376399 x6 x5 3.113 10 6. Do đó:
x6 x. x6 x5 f x5 1 1
Bài 3: Bằng phương pháp Newton, tìm hai nghiệm của phương trình: 2ex . x 2 x 1
Với độ chính xác đến năm chữ số thập phân, các giá trị đầu cho mỗi nghiệm có thể chọn là 0.6 và 0.8. 1 1
Giải: Ta có: f x 2ex
. Suy ra f x 2ex 1 2 1 2 . x 2 x 1
x 2 x 1 f x n
Xây dựng dãy nghiệm xn theo công thức truy hồi: xn1 xn .
f xn a. x0 0.6. f x 0 0.7379834759. Sử
dụng công thức lặp: x1 x0
f x0
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 15 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh f x 1
0.6993377784. x2 x1
f x1 f x 2
0.6901627765. x3 x2
f x2 f x 3
0.6897527914. x4 x3
f x3 f x 4 0.6897520209. x5 x4
f x4
Sai số: x5 x4 7.705 10 -7 . Do đó: x5 x. b. x0 0.8. f x 0 0.7696398937.
Sử dụng công thức lặp: x1 x0
f x0 f x 1
0.7700913090. x2 x1
f x1 f x 2
0.7700914093. x3 x2
f x2
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 16 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
Sai số: x3 x2 1.003 10 7. Do đó: x3 x. x
Bài 4: Tìm tất cả các nghiệm dương của phương trình: 10 ex3dt 1, chính xác đến 6 chữ số 0 thập phân.
Giải: Ta có: f x 10xex3 1f x 10ex3 3x3 1 0 x 31 3 .
f x 30x e2 x3 3x3 4 . 2
Do đó f x đồng biến trên 0, 3 1 3 và nghịch biến trên 3 1 3, . 2
Ta có: f 0 1 0, f 31 3 0, f 2 0. Nên 0, 3 1 3 , 3 1 3, là các
khoảng phân ly nghiệm, mà f x f 2 0,x 2. Vậy phương trình f x 0 sẽ có 2
nghiệm dương duy nhất thuộc các khoảng trên. f x n
Xây dựng dãy nghiệm xn theo công thức truy hồi: xn1 xn .
f xn Mà f 0.1 f 0.1 0, ta chọn x0 0.1:
x1 0.1001003511,x2 0.1001003517. Do đó: x 2 x1 . Và
f 1.3 f 1.3 0, ta chọn x0 1.3:
x1 1.371579699,x2 1.379223518,x3 1.379317332,x4 1.379317347 . Do đó: x 4 x2 .
Như vậy 2 nghiệm dương gần đúng là: x
2 x1 ; x4 x2 .
C. Phương pháp dây cung (cát tuyến) Lập dãy xn : x0 b
a. Nếu f a 0: xn1 xn
f x nf x nf a xn a 3 x0 a
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 17 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
b. Nếu f a 0:
xn1 xn f x f xn nf b xn b 3
Điều kiện hội tụ đến nghiệm chính xác x: Nếu f x , f x liên tục, không đổi dấu trên
a b, , không giảm tổng quát giả sử f x 0,x a b, . Khi đó limnxn x, trong
đó dãy xn được thành lập từ 3 . Đánh giá sai
số: xn1 x M m
xn1 xn , 0 m
f x M x, a b, . m
Bài 1: Cho phương trình: x x x3 2 1 0. a.
Chứng minh 0,1 là khoảng phân ly nghiệm. b.
Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp dây cung đối với khoảng phân ly nghiệm này. c.
Sử dụng phương pháp dây cung, tìm nghiệm gần đúng của phương trình với sai số không quá 102 .
Giải: a. Ta có: f x x3 x2 x 1f 0 f 1 2 0.
Mà f x 3x2 2x 10,x 0,1 0,1 là khoảng phân ly nghiệm. b.
f x 6x 2 0 1 f x 6. Do đó, phương pháp dây cung sẽ hội tụ đến nghiệm chính xác. x0 0 c.
Vì f 0 1 0: xn3 xn2 xn 1
n1 xn xn2 2xn 3 x
x1 0.33333,x2 0.47059,x3 0.51954,x4 0.53586,x5 0.54117,x6 0.54287 .
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 18 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
Sai số: x6 x 5 x6 x5 0.00854 102. Do đó: x6 x.
Chương 5. Xấp xỉ đa thức, nội suy
I. Đa thức nội suy
Giả sử ta có bảng các giá trị (mốc nội suy): x
x0 x1 …… xn y y f x 0 y1 …… yn
Xây dựng 1 đa thức (nội suy) bậc n, y P xn đi qua các điểm x yi, i .
Định nghĩa: Tỷ sai phân cấp 1 tại xi : fi1 f x x i, i1 : f x i1 f x i fi1 fi xi1 xi xi1 xi
Tỷ sai phân cấp 2 tại xi : fi2 f x x i, i1,xi2 : f x i1,xi2 f x x i, i1 fi11 fi1 xi2 xi xi2 xi
Tỷ sai phân cấp n tại xi : f x
fin f x x i, i1,...,xi n : i1,xi2,...,xi n f x x i, i1,...,xi n 1 fin11 fin1 xi n xi xi n xi
Sai phân tiến (lùi) cấp 1 tại xi : fi : fi1 fi
fi : fi fi1
Sai phân tiến (lùi) cấp 2 tại xi : 2 fi fi1 fi
2 fi fifi1
Sai phân tiến (lùi) cấp n tại xi : n fi n1fi1 n1fi
n fi n1fi n1fi1
Giả sử các mốc nội suy cách đều: xi x0 ih i, 1, ,n h const . Khi đó ta có liên hệ giữa tỷ sai
phân và sai phân tiến (lùi):
f01 f x x 0 1, f0 f1 h h
TS. Nguy ễ n Và n Quàng – Đ à i h ọ c Cọ ng ngh ễ , ĐHQGHN 19 lOMoAR cPSD| 58833082
Bà i tà p Phương phà p tí nh
f02 f x x x 0 1,
, 2 2 f 2 f2 (1) 2! 2!
f0n f x x 0 1,,...,xn n h!n fn0 n h!n fnn
A. Đa thức nội suy Newton tiến với mốc bất kỳ (không cách đều) P x 1 2
n f0 x x0 f0
x x0 x x1 f0
... x x0 x x1 ... x xn1 f n 0 (2)
B. Đa thức nội suy Newton tiến với mốc cách đều
Đặt t x x0 x x0 t h. Mà xi x0 i h x xi t i h . Từ (1) và f f (2): h P x 0 0
n 0 th f0 f0 t 2 t t 1 3 t t 1 t 2 1! 2! 3! (3) f
... n 0 t t 1 t 2 ... t n 1 n!
C. Đa thức nội suy Newton lùi với mốc bất kỳ (không cách đều)
P xn fn x xn f x x n, n1 x xn x xn1 f x x n, n1,xn2 ... (4)
x xn x xn1 ... x x1 f x x n, n1,...,x x1, 0
D. Đa thức nội suy Newton lùi với mốc cách đều
Đặt t x xn x xn t h. Mà xi xn n i h x xi t n i h . Từ (1) và (4) h suy ra:
TS. Nguyễ n Và n Quàng – Đà i họ c Cọ ng nghễ , ĐHQGHN 20