Bài tập về quản trị chuổi cung ứng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài tập về quản trị chuổi cung ứng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠ I H C HOA SEN
KHOA KINH T THƯƠNG MẠI
MÔN QUẢN TRỊ CHUỖI
CUNG ỨNG
TÌM HIỂU VỀ NGUỒN CUNG ỨNG CỦA TẬP
ĐOÀN CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
Giảng viên: Thầy Hồ Trung Thảo
Lớp: Ca 2 - T hứ 5
STT
MSSV Họ và tên
% đóng góp
(0% - 100%)
1 2160888 Phan Diệp Minh Thư 100%
2 2160893 Võ Thị Thanh Thảo 100%
3 2160951 100% Nguyễn Ngọc Trinh
4 2150667 100% Nguyễn Thị Kim Ngân
5 2180221 100% Mai Xuân Nhựt Phúc
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TRƯỜNG ĐẠ I H C HOA SEN
KHOA KINH T THƯƠNG MẠI
MÔN QUẢN TRỊ CHUỖI
CUNG ỨNG
TÌM HIỂU VỀ NGUỒN CUNG ỨNG CỦA TẬP
ĐOÀN CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
Giảng viên: Thầy Hồ Trung Thảo
Lớp: Ca 2 - T hứ 5
STT
MSSV Họ và tên
% đóng góp
(0% - 100%)
1
2160888 Phan Diệp Minh Thư 100%
2
2160893 Võ Thị Thanh Thảo 100%
3
2160951 100% Nguyễn Ngọc Trinh
4
2150667 Nguyễn Thị Kim Ngân
100%
5
2180221 Mai Xuân Nhựt Phúc
100%
2
Mc lc
Mc l c ............................................................................................................................... 3
Mc lc hình nh ............................................................................................................... 4
Mc l c bi .................................................................................................................. 5 u đ
Mc l c b ng biu.............................................................................................................. 6
Mc l ..................................................................................................................... 7ục sơ đồ
1. TNG QUAN .............................................................................................................. 8
1.1 T th ............................................................................ 8 ng quan v trường cà phê
1.1.1 t cà phê Vi t Nam ................................................................... 8 Lượng sn xu
1.1.2 t cà phê Vi t Nam ........................................................... 9 Lượng nhp và xu
1.1.3 cà phê Vi t Nam .................................................................. 11 Lượng tiêu th
1.1.4 Các vùng tr ng cà phê chính Vi t Nam ....................................................... 12
1.2 T ................................................................ 13 ng quan v Công ty Trung Nguyên
2. NGU N CUNG NG CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN ............................................. 13
2.1 s m ........................................................................................ 14 Thông tin v n ph
2.2 ngu ......................................................................... 17 Thông tin v n cung cà phê
2.3 u cà phê c ................................................. 18 Nhu cu nguyên li a Trung Nguyên
2.4 Quy trình x lí và cách b .................................................... 20 o qun cà phê nhân
2.5 các tiêu chu n cà phê nhân .................................................................. 23 Tuân th
2.6 ..... 27 Các chính sách để đảm bo nguyên li u đ u vào c a cà phê Trung Nguyên
3
2.7 ch t li u .................................. 30 Xây dng và t hóa ngun cung cp nguyên v
2.8 các ngu .............................................................. 32 Thông tin v n cung ng khác
Tài li o ........................................................................................................... 33u tham kh
Mc l c hình nh
Hình 1: Ch - 2017 ........................................... 9ng loi và vùng nguyên liu Niên v 2016
Hình 2: Các c c a quy trình ch bi .......................................................... 22ấp độ ế ến m t ong
4
Mc lc biểu đồ
Biểu đồ l1: T phn % s n lư ng cà phê của top 10 nước trên thế gii (bình quân 6 niên
v 2011-2017) ...................................................................................................................... 8
Biểu đồ 2: Doanh thu và li nhu n sau thu ế của Trung Nguyên giai đo n trong năm 2014
-2017 .................................................................................................................................. 20
5
Mc l c b ng biu
Bng 1: Xu u ct kh u cà phê 7 tháng đ ủa năm 2018....................................................... 10
Bng 2: Thông tin sn phm cà phê Trung Nguyên .......................................................... 14
Bng 3: Công su ế ết thi t k ca cà phê Trung Nguyên ...................................................... 18
Bng 4: Tiêu chu n bao gói và ghi nhãn c a cà phê nhân ................................................ 23
Bng 5: Tiêu chun hướng d o qun b n và v n cn chuy a cà phê nhân ....................... 24
6
Mc lục sơ đồ
Sơ đồ 1: Quy trình ch biế ến khô t nhiên .......................................................................... 20
Sơ đồ 2: Quy trình ch biế ến bán ướt .................................................................................. 21
Sơ đồ 3: Chuỗi cung ứng của Trung Nguyên từ các hộ nông dân đến nhà máy ............... 31
7
1. TNG QUAN
1.1 Tng quan v th trường cà phê
1.1.1 Lượng s n xu t cà phê Vi t Nam
Việt Nam được biế ết đ n là nước sn xut cà phê l n và đ ng th 2 th giế i ch sau Brazil.
Loi phê chính c hai quc gia cung cấp Arabica Robusta. Trong đó, Brazil
lượng s n xu t phê Arabica l n nht thế gi i, còn Việt Nam c đ ng đầ u v
sn xut cà phê Robusta. (Coffeenguyenchat, 2018)
Trung bình 6 niên v g l sn nht t m 2017, Việt Nam có t n lư ng cà phê sn xut
hàng năm chiếm 17,6%.
Biểu đồ l1: T phn % sản lượ ướ ế ng cà phê ca top 10 n c trên th gi i (bình quân
6 niên v 2011-2017)
Ngun: wasi.org.vn
8
Theo ICO, s ng phê Vi n t Nam niên v t 25,54 tri 2016-2017 đ ệu bao, ước tính
sản lư ng cà phê tăng lên 28,5 tri u bao trong niên v 2017-2918.
Phn ln din tích cà phê c a Vi t Nam là Robusta.
Dăk Lăk, Dăk Nông, Lâm Đồng và Gia Lai chiếm 88% tng cà phê c c. nướ
Hình 1: Ch i và vùng nguyên ling lo u Niên v - 2017 2016
1.1.2 Lượng nhp và xut cà phê Vi t Nam
Việt Nam là nước xut khu cà phê l hai th i sớn và đứng th ế gi au Brazil với lượng xut
kh u đ t 1,882 triu tn tr giá 3,544 t USD. Theo báo cáo ca B p và Phát Nông Nghi
Trin Nông Thôn, Vit Nam chi n cafe toàn cếm 19% th ph ầu. Nhưng thc tế niên v
2017/2018, Vit Nam l i nh ập hơn 1 tri u bao tương đương 63,60 0 tn phê nhân theo
s liu ca Cc Xúc tiế n Thương M i - B Công Thương.(Báo cáo thị trường phê
tháng 11/2018, 2018)
9
Theo Vinanet tính t u c s li a Tng Cc Hải Quan, 7 tháng đ u m 2018 s ản lượng
xut khu vào th trường các nước theo bảng sau. Đáng chú ý trong 5 thị trườ ng xu t
khu ni bt gồm Đức, M , Italia, Tây Ban Nha Nh t B n ghi nh n tăng s n lượng
nhưng giảm giá tr b i bi ng giá cà phê. ến độ
Bng 1: Xut khẩu cà phê 7 tháng đầu của năm 2018
Ngun: vinanet.vn
Thị trường
7T/2018
% tăng giảm so với cùng kỳ
(%)*
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Tổng cộng
1.171.854
2.251.683.276
25,91
6,43
Đức
156.315
283.147.988
4,78
-12,87
Mỹ
116.503
223.997.146
-10,1
-23,86
Italia
86.946
160.879.215
9,78
-7,48
Tây Ban Nha
74.982
137.266.039
17,37
-1,84
Nhật Bản
66.717
133.775.643
18,04
0,62
Nga
52.944
113.275.288
97,27
63,24
Indonesia
58.066
112.347.510
1.035,88
731,39
Philippines
49.334
93.193.249
74,45
51,48
Algeria
45.845
84.607.634
29,75
10,06
Bỉ
43.956
79.071.751
-2,89
-19,32
Thái Lan
34.544
64.492.882
96,33
57,35
Ấn Độ
35.946
61.433.883
41,11
17,66
Trung Quốc
23.084
57.848.020
31,13
11,81
Anh
29.890
54.926.872
42,48
13,55
Malaysia
21.382
42.505.761
74,6
49,53
Pháp
23.079
41.695.347
6,32
-9,04
10
Hàn Quốc
19.080
41.310.069
-18,77
-22,39
Mexico
21.651
37.335.278
-11,18
-26,58
Australia
13.028
25.137.472
61,06
31,02
Ba Lan
9.126
22.271.485
3,04
-4,32
Bồ Đào Nha
10.200
18.689.924
36,95
13,41
Ai Cập
9.236
16.131.994
87,49
59,53
Hà Lan
7.678
15.890.502
-1,82
-14,96
Hy Lạp
7.841
14.159.825
149
103,04
Israel
4.448
12.082.697
14,58
-12,7
Nam Phi
5.731
10.220.428
278,53
217,68
Romania
2.406
7.391.762
-9,07
-2,46
Canada
3.413
6.812.171
-9,3
-22,77
Đan Mạch
1.569
2.915.082
101,67
72,81
New Zealand
1.467
2.649.300
56,73
23,23
Singapore
941
2.541.538
-37,85
-51,22
Campuchia
303
1.459.606
66,48
87,83
Thụy Sỹ
226
456.041
-31,72
-38,19
1.1.3 Lượng tiêu th cà phê Vi t Nam
Ti Vi t Nam, h u hết mọi người kh ng cà phê h p vùng mi u u n đ ng ngày nên t đó
Vit Nam tr thành nước có nền văn hóa cà phê. Dù là một nước có t l dân ung cà phê
nhi ế u đ n v y, nhưng lượng phê tiêu th ch t m khoảng 0.7kg/người trên 1 năm. Và
th p hơn h n so vi mt s nước d n đ u các c trong khu vực châu Á như Phần
Lan (11kg/người/năm), Nhậ t B n (3.3kg/người/năm).
Theo Hip hội Cafe Cacao, lư ng cà phê đư c tiêu th t i th trường nội đ a Vi t Nam
chiếm khong 61,000 tấn/năm, tương đương 5% trong t ng ng phê xut khu.
Trong đó, lượng phê hòa tan tiêu th đượ c 9,000 t n, lượng phê rang xay nhãn
11
| 1/35

Preview text:

B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN
KHOA KINH T THƯƠNG MẠI MÔN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
TÌM HIỂU VỀ NGUỒN CUNG ỨNG CỦA TẬP
ĐOÀN CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
Giảng viên: Thầy Hồ Trung Thảo Lớp: Ca 2 - Thứ 5 % đóng góp STT MSSV Họ và tên (0% - 100%) 1 2160888 Phan Diệp Minh Thư 100% 2 2160893 Võ Thị Thanh Thảo 100% 3 2160951 Nguyễn Ngọc Trin h 100% 4 2150667 Nguyễn Thị Kim Ngâ n 100% 5 2180221 Mai Xuân Nhựt Phú c 100%
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO Ạ T O
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN
KHOA KINH T THƯƠNG MẠI MÔN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG
TÌM HIỂU VỀ NGUỒN CUNG ỨNG CỦA TẬP
ĐOÀN CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN
Giảng viên: Thầy Hồ Trung Thảo Lớp: Ca 2 - Thứ 5 % đóng góp STT MSSV Họ và tên (0% - 100%) 1 2160888 Phan Diệp Minh Thư 100% 2 2160893 Võ Thị Thanh Thảo 100% 3 2160951 Nguyễn Ngọc Trin h 100% 4 2150667 Nguyễn Thị Kim Ngân 100% 5 2180221 Mai Xuân Nhựt Phúc 100% 2
Mc lc
Mc lc ............................................................................................................................... 3
Mc lc hình nh ............................................................................................................... 4
Mc lc biểu ồ
đ .................................................................................................................. 5
Mc lc bng biu.............................................................................................................. 6
Mc lục sơ đồ ..................................................................................................................... 7
1. TNG QUAN .............................................................................................................. 8 1.1
Tổng quan về thị trường cà phê ............................................................................ 8
1.1.1 Lượng sản xuất cà phê ở Việt Nam ................................................................... 8
1.1.2 Lượng nhập và xuất cà phê ở Việt Nam ........................................................... 9
1.1.3 Lượng tiêu thụ cà phê ở Việt Nam .................................................................. 11
1.1.4 Các vùng trồng cà phê chính ở Việt Nam ....................................................... 12 1.2
Tổng quan về Công ty Trung Nguyên ................................................................ 13
2. NGUN CUNG NG CÀ PHÊ TRUNG NGUYÊN ............................................. 13 2.1
Thông tin về sản phẩm ........................................................................................ 14 2.2
Thông tin về nguồn cung cà phê ......................................................................... 17 2.3
Nhu cầu nguyên liệu cà phê của Trung Nguyên ................................................. 18 2.4
Quy trình xử lí và cách bảo quản cà phê nhân .................................................... 20 2.5
Tuân thủ các tiêu chuẩn cà phê nhân .................................................................. 23 2.6
Các chính sách để đảm bảo nguyên liệu ầ
đ u vào của cà phê Trung Nguyên ..... 27 3 2.7
Xây dựng và tự chủ hóa nguồn cung cấp nguyên vật liệu .................................. 30 2.8
Thông tin về các nguồn cung ứng khác .............................................................. 32
Tài liu tham kho ........................................................................................................... 33
Mc lc hình nh
Hình 1: Chủng loại và vùng nguyên liệu Niên vụ 2016 - 2017 ........................................... 9
Hình 2: Các cấp độ của quy trình chế biến mật ong .......................................................... 22 4
Mc lc biểu đồ
Biểu đồ 1: Tỷ lệ phần % sản l ợ
ư ng cà phê của top 10 nước trên thế giới (bình quân 6 niên
vụ 2011-2017) ...................................................................................................................... 8
Biểu đồ 2: Doanh thu và lợi nhuận sau thuế của Trung Nguyên giai đoạn trong năm 2014
-2017 .................................................................................................................................. 20 5
Mc lc bng biu
Bảng 1: Xuất khẩu cà phê 7 tháng ầ
đ u của năm 2018....................................................... 10
Bảng 2: Thông tin sản phẩm cà phê Trung Nguyên .......................................................... 14
Bảng 3: Công suất thiết kế của cà phê Trung Nguyên ...................................................... 18
Bảng 4: Tiêu chuẩn bao gói và ghi nhãn của cà phê nhân ................................................ 23
Bảng 5: Tiêu chuẩn hướng dẫn bảo quản và vận chuyển của cà phê nhân ....................... 24 6
Mc lục sơ đồ
Sơ đồ 1: Quy trình chế biến khô tự nhiên .......................................................................... 20
Sơ đồ 2: Quy trình chế biến bán ướt .................................................................................. 21
Sơ đồ 3: Chuỗi cung ứng của Trung Nguyên từ các hộ nông dân đến nhà máy ............... 31 7
1. TNG QUAN
1.1 Tng quan v th trường cà phê
1.1.1 Lượng sn xut cà phê Vit Nam Việt Nam được biết ế
đ n là nước sản xuất cà phê lớn và ứ
đ ng thứ 2 thế giới chỉ sau Brazil.
Loại cà phê chính mà cả hai quốc gia cung cấp là Arabica và Robusta. Trong đó, Brazil
có lượng sản xuất cà phê Arabica lớn nhất thế giới, còn Việt Nam là nước đứng đầu về
sản xuất cà phê Robusta. (Coffeenguyenchat, 2018)
Trung bình 6 niên vụ gần nhất từ năm 2017, Việt Nam có tỷ lệ sản l ợ ư ng cà phê sản xuất hàng năm chiếm 17,6%.
Biểu đồ 1: T l phn % sản lượng cà phê ca top 10 nước trên thế gii (bình quân
6 niên v 2011-2017) Nguồn: wasi.org.vn 8 Theo ICO, sản l ợ
ư ng cà phê Việt Nam niên vụ 2016-2017 đạt 25,54 triệu bao, ước tính
sản lượng cà phê tăng lên 28,5 triệu bao trong niên vụ 2017-2918.
Phần lớn diện tích cà phê của Việt Nam là Robusta.
Dăk Lăk, Dăk Nông, Lâm Đồng và Gia Lai chiếm 88% tổng cà phê cả nước.
Hình 1: Chng loi và vùng nguyên liu Niên v 2016 - 2017
1.1.2 Lượng nhp và xut cà phê Vit Nam
Việt Nam là nước xuất khẩu cà phê lớn và đứng thứ hai thế giới sau Brazil với lượng xuất
khẩu đạt 1,882 triệu tấn trị giá 3,544 tỷ USD. Theo báo cáo của Bộ Nông Nghiệp và Phát
Triển Nông Thôn, Việt Nam chiếm 19% thị phần cafe toàn cầu. Nhưng thực tế niên vụ
2017/2018, Việt Nam lại nhập hơn 1 triệu bao tương đương 63,600 tấn cà phê nhân theo
số liệu của Cục Xúc tiến Thương Mại - Bộ Công Thương.(Báo cáo thị trường cà phê tháng 11/2018, 2018) 9
Theo Vinanet tính từ số liệu của Tổng Cục Hải Quan, 7 tháng đầu năm 2018 sản lượng
xuất khẩu vào thị trường các nước theo bảng sau. Đáng chú ý trong 5 thị trường xuất
khẩu nổi bật gồm Đức, Mỹ, Italia, Tây Ban Nha và Nhật Bản ghi nhận tăng ả s n lượng
nhưng giảm giá trị bởi biến động giá cà phê.
Bng 1: Xut khẩu cà phê 7 tháng đầu của năm 2018 Nguồn: vinanet.vn
% tăng giảm so với cùng kỳ 7T/2018 (%)* Thị trường Lượng (tấn) Trị giá (USD) Lượng Trị giá Tổng cộng 1.171.854 2.251.683.276 25,91 6,43 Đức 156.315 283.147.988 4,78 -12,87 Mỹ 116.503 223.997.146 -10,1 -23,86 Italia 86.946 160.879.215 9,78 -7,48 Tây Ban Nha 74.982 137.266.039 17,37 -1,84 Nhật Bản 66.717 133.775.643 18,04 0,62 Nga 52.944 113.275.288 97,27 63,24 Indonesia 58.066 112.347.510 1.035,88 731,39 Philippines 49.334 93.193.249 74,45 51,48 Algeria 45.845 84.607.634 29,75 10,06 Bỉ 43.956 79.071.751 -2,89 -19,32 Thái Lan 34.544 64.492.882 96,33 57,35 Ấn Độ 35.946 61.433.883 41,11 17,66 Trung Quốc 23.084 57.848.020 31,13 11,81 Anh 29.890 54.926.872 42,48 13,55 Malaysia 21.382 42.505.761 74,6 49,53 Pháp 23.079 41.695.347 6,32 -9,04 10 Hàn Quốc 19.080 41.310.069 -18,77 -22,39 Mexico 21.651 37.335.278 -11,18 -26,58 Australia 13.028 25.137.472 61,06 31,02 Ba Lan 9.126 22.271.485 3,04 -4,32 Bồ Đào Nha 10.200 18.689.924 36,95 13,41 Ai Cập 9.236 16.131.994 87,49 59,53 Hà Lan 7.678 15.890.502 -1,82 -14,96 Hy Lạp 7.841 14.159.825 149 103,04 Israel 4.448 12.082.697 14,58 -12,7 Nam Phi 5.731 10.220.428 278,53 217,68 Romania 2.406 7.391.762 -9,07 -2,46 Canada 3.413 6.812.171 -9,3 -22,77 Đan Mạch 1.569 2.915.082 101,67 72,81 New Zealand 1.467 2.649.300 56,73 23,23 Singapore 941 2.541.538 -37,85 -51,22 Campuchia 303 1.459.606 66,48 87,83 Thụy Sỹ 226 456.041 -31,72 -38,19
1.1.3 Lượng tiêu th cà phê Vit Nam
Tại Việt Nam, hầu hết mọi người ở khắp vùng miền ề
đ u uống cà phê hằng ngày nên từ đó
Việt Nam trở thành nước có nền văn hóa cà phê. Dù là một nước có tỉ lệ dân uống cà phê
nhiều đến vậy, nhưng lượng cà phê tiêu thụ chỉ tầm khoảng 0.7kg/người trên 1 năm. Và
thấp hơn hẳn so với một số nước dẫn đầu và các n ớ
ư c trong khu vực châu Á như Phần
Lan (11kg/người/năm), Nhật Bản (3.3kg/người/năm).
Theo Hiệp hội Cafe Cacao, lượng cà phê được tiêu thụ tại thị trường nội ị đ a ở Việt Nam
chiếm khoảng 61,000 tấn/năm, tương đương 5% trong tổng lượng cà phê xuất khẩu.
Trong đó, lượng cà phê hòa tan tiêu thụ được 9,000 tấn, lượng cà phê rang xay có nhãn 11