Bài tập về Tích phân suy rộng | Đại học Bách khoa Hà Nội

Bài tập về Tích phân suy rộng kèm lời giải chi tiết của Đại học Bách Khoa Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

| 1/26

Preview text:

lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 TÍCH PHÂN SUY RỘNG  2 Câu 1: x
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  6  2 x 1 Giải  2  Đặ x t dx f   xdx 6  2 x 1 2   2 2 x x 1 f x x f x  ~
  g x   3  0, limlim 1. 6 6 1 x x
 g x x x
x 6x 1   1 2 xdx  phân kỳ    1 , nên dx
phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh 2 x 6  2 2 x 1 1 2  Câu 2: x 1
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  2x 1 x 0   Giải: 1 2 x 1 2 x 1 Tích phân dx
suy rộng loại 2 tại cận dưới x  0 ; Đặt f x  2x 1 x 2x   1 x 0   f x 2 x 1 Xét   1 g x  có limlim 1. x   x0 g x
x0 2x   1 1 dx 1 2 x 1 Mặt khác  hội tụ nên tích phân dx  cũng hội tụ x 2x 1 x 0   0   Câu 3: 1 sinx
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dxx x  3 1 1 Giải 1 sinx 2 Ta có: 0   , x   1.    2 3 1 x x x   2 1 sinxdx  nên dx  2 x 1 x x  3 1 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67  1 sinx Vậy dx
hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn so sánh 1. x x  3 1 1  2
x arctan x 1
Câu 4: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: J  . dx  x   1  7  1 x 2 Giải:  2
x arctan x 2 2 1
x arctan x  2 1
x arctan x 1 J dx dx
dx J J    x   1  x  2 x   1  x  2 x   1  x  2 1 2 7 7 7 1 1 2   2 
x arctanx 1 Khi x f x 4 1 :  ~  g x 1   x   1  7 x  2 3  x  2 1 2 Mà g x
 hội tụ nên J hội tụ 1 1 2 2
x arctanx 1 x 1
Khi x   : f x  ~   g x 8 2      1  7  2 x x x 2 x  Mà g
 xdx hội tụ nên J hội tụ 2 2
Vậy J J J hội tụ 1 2  3  Câu 5: x x
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  x  8 1 1 Giải:  3  Đặ x x t dx f   xdx x  8 1 1 1 3 3 x x x 1
Khi x   : f x  ~    8 1   8 1 x x x f x 3 x x
Chọn g x 1  , ta có limlim  .x  1 x
x g xx x  8 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67  Mặt khác ta có g
 xdx phân kỳ  p  1. 1  3 x x
Vậy theo tiêu chuẩn so sánh 2, tích phân dx  phân kỳ x  8 1 1  Câu 6: x
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  x  5 1 4 1 Giải:   Đặ x t dx f   xdx 4  x  5 1 1 1 x 1
Khi x   : f x ~  2 5 2 4 x x 1 f xx
Chọn g x  , ta có 2 limlim  .2x  1. 2 2x
x g xx x  5 1  Mặt khác ta có g
 xdx hội tụ  p  2  1. 1  x
Vậy theo tiêu chuẩn so sánh 2, tích phân dx  hội tụ x  5 1 4 1  2   Câu 7: x 7x 3
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  4 3x x x 1 Giải: 2 2 x  7x  3 x 1
Với x [1;), xét f x 
 0, g x    0 4 4 2 3x x x 3x 3x f x 2
x  7x  3  2 limlim x   
x g x .3 1 4
x  3x x x   2  x  7x  3 1 Suy ra K dx  và dx
cùng tính chất hội tụ 4 3x x x 2 3x 1 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67  1 Mà dx
hội tụ, vì p  2  1. Vậy K hội tụ 2 3x 1  1,01 Câu 8: x dx Tích phân suy rộng  hội tụ hay phân kỳ? 2 2   2 2 x 4 x Giải: 1,01 x 1
Với x [2;), xét f x 
 0, g x   0 0,99 2 2 2  4  x x x f x 1,01  x  1 0,99 limlim x  
x g x . x 2 2    2 2x 4 x  3  dx 1,01 x dx Mà  phân kỳ nên 
phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh giới hạn 0,99 x 2 2   2 2 2 x 4 x  3   Câu 9: x 5x 1
Khảo sát sự hội tụ của tích phân: dx  6 x sinx 1 Giải  3  Đặ x  5x 1 t dx f x dx   6   x sinx 1 1 x 1
Khi x   : f x 3 ~  6 3 x x 3 f x x  3 x  5x   1   1
Xét g x  , ta có limlim  1. 3 x
x g x 6 x x sinx   1 3 x  5x 1 Mặt khác ta có dx  hội tụ nên dx  hội tụ 3 x 6 x sinx 1 1 2  Câu 10: 1 x
Khảo sát sự hội tụ của tích phân: . dx   1 x x 1 Giải 2 2 1 x Tích phân dx f x dx  
là tích phân suy rộng loại 2 tại cận dưới.  1 x x    1 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67     1    1 x x f x x x 1 1 1
Xét hàm g x    ; limlimlim  4     x 1
1 x g xx 1  x x   x 1 1  x 2 1 2 1 xdx  phân kì nên tích phân dx  phân kì x 1  1 x x  1 1   Câu 11: 3 s . i n2x
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: I d . x  4 3 2  0 x 2. x Giải:  2  3  sin2x 3  sin2x 3  s . i n2x I dx dx
dx I I    1 2 4 3 2 4 3 2 4 3 2    0 x 2. x 0 x 2. x 2 x 2. x 2 3  sin2x Xét I dx  1 4 3 2  0 x 2. x
Hàm dưới dấu tích phân là hàm không âm. 3  sin2x 3  0 Ta có: x  0 : ~ VCB 4 3 2 3 2 x  2. x 2. x 2 3  2  Mà dx  hội tụ do   1 
 nên I hội tụ (TCSS2) 1 3 2  3  0 2. x
 3 s .in2x 3  sin2x 4 Xét I d . x  Ta có : 0   ; x  [2;) 2 4 3 2  4 4 3 2  x 2 x 2. x x 2. x  3 Mà dx
hội tụ do   4  
1 nên I hội tụ (TCSS1) Kết luận: I hội tụ 4 x 2 2  3 2   Câu 12: x 5x 1
Khảo sát sự hội tụ của tích phân sau: dx  5 3 2
2x x  5x 1 1 Giải: Đặ x  5x 1 1 f x 1 t f x 3 2 
. Xét hàm g x    ; lim  5 3 2
2x x  5x 1 2 x x
 g x 2   1 3 2 x  5x 1 Mà dx  hội tụ nên dx  hội tụ 2 x 5 3 2
2x x  5x 1 1 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 2 .
x ln 1 x
Câu 13: Khảo sát sự hội tụ của tích phân sau: dx  3 2  1 x 1 Giải  1 h x xln 1 x Đặ . x ln 1 x ln2 t h x   
. Xét hàm k x    ; limlim  3 2   x 1 3 x 1
x 1  k x 3 3 x 1  x 1 2 2 1 2 .
x ln 1 x Mà dx  hội tụ nên dx  hội tụ 3 x 1 3 2  1 1 x 1 1 Câu 14: x
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  3  0 1 x Giải x 1 Ta có: 0  ~ khi x 1  1 x 3  x  1 3 2 1 1 1 1  x
Mà 1 x 2dx hội tụ  dx  hội tụ 3  0 0 1 x
Câu 15: Tích phân suy rộng sau đây hội tụ hay phân kì? Tính giá trị tích phân nếu có:  1 . dxx 1 x 0   Giải  1  1 1 1 1 1 t 1       dx dx dx lim dx lim dx     x 1 xx 1 xx 1 x  t 0 x 1 tx  x 1 x 0 0 1 t   1   1 1     
(Đặt u x ) x dx du arctan x C 1 x 2 2 2 1 u  1       t dx
lim 2arctan x  1 lim2arctan x x 1 xt 0 t t  1 0      
x lim 2.  2arctan t lim 2arctan t  2.        t 0  4 t    4    Câu 16: 7 3sinx
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  x  2 5 3  2 x 2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 Giải:  3  7  3sinx 7  3sinx 7  3sinx dx dx
dx I I   
x  2x  2
x  2x  2
x  2x  2 1 2 5 5 5 3 3 3 2 2 3 Xét I 1  7  3sinx 7  3sin2 Khi x  2 : ~
x  2 5x  2 3 3 x  2.34 3 7  3sin2 1 Do dx,  1 
hội tụ nên I hội tụ ( TCSS2) 1 3 x  2 .34 3 2   Xét I 2 7  3sinx 10 10 Khi x   :  ~ .   2  2   2  2 2 5 5 3 3 x x x x x   10 10 Do ; dx   2  1  hội tụ nên dx
hội tụ (TCSS2) nên I hội tụ ( TCSS1) 2 x  1 x  2 5 3  3 x 2 3
Vậy I I I hội tụ. 1 2  2 3 x  3x   1
Câu 17: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: J dx  5   2
x 23 x Giải 2  x  3x 1 9 Khi x  2 : ~  0  1
5  x  2 x  3 5 5 x  2 3 3 9 9 dx 1 Mà dx    hội tụ vì   12 5 x  2 5 5 5 5  5 2 2 x 2 Từ  
1 và 2  J hội tụ (theo tiêu chuẩn so sánh 2)   Câu 18: x 1
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  3 4   1 x x 1 Giải:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 x 1 1 Ta có: 0  ~ khi x   5 3 4 x x 1 2 x  5   x 1 2 x dx  hội tụ  dx  hội tụ 3 4   1 1 x x 1 2  Câu 19: 1 sinx
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  3 2
x  4x  4x 1 Giải 2 2 Đặ 1 sinx t dx f x dx  
𝑥 là tích phân suy rộng loại 2 tại cận trên x  2 3 2  
x  4x  4x 1 1 1 f x
1 sinxx  22 1 sinx 1 sin2
Xét hàm g x      lim lim lim hữu hạn x  2 ; 2    xg x 3 2 2 x2   x2 x 4x 4x x 2 2 1 2 1 sinx Mà   dx phân kỳ nên dx  phân kỳ 3 2 x  22
x  4x  4x 1 1    Câu 20: x x x 1
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  3 2 x x 1 0 Giải x x 11 1 Khi x  , ~ 3 2 3 x x 1 2 x  1 Mà dx  hội tụ 3 1 2 x
 x x x 1 Vậy dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2 3 2 x x 1 0 2 Câu 21: 1
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: . dx  4 1 x 1 Giải:  1 1 Khi x  1 : ~ 4 x 1 2 x 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 2 1 1 Mặt khác: dx  hội tụ do   1 2 x 1 2 1 2 x lnx Vậy . dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2 2   1 x 5x 6  Câu 22: sinx
Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: dx  2 x 1 1 Giải sinx 1 Ta có:  , x  1 2 2 x 1 x   dx sinx Mà  hội tụ nên dx  hội tụ 2 x 2 x 1 1 1  Câu 23: dx
Tính tích phân suy rộng:  2   2 . x x x 1 Giải:  2 t  2 2 t t 1 1 2 
Đặt x x 1  t x x   dx dt 1 2t 2t  2 1 Đổ 1 i cận: 2 t
x x 1  ;
x x  2  t  5  2; x    t lim
x x   x x  2 1  2 1 2 2dt 1  I   arctan  2 t 1 2 5 2  Câu 24: dx
Tính tích phân suy rộng:  19 1 3 2 3 x . 1 x Giải:    dx dx dx      19 3 19 21 x x 1 1 3 2 3 1 1 7  3 x . 1 x x 1 2 x Đặ 1 1 t 3 3 t  1  t 1 2 2 x x
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 1 3
I   t t  2 3 27 3 3 1 dt  . 4   2 10 80 3 2  m Câu 25: x
Khảo sát sự hội tụ của tích phân: I dx  3 2  0 1 cos x Giải:   m 2 mm x x x I dx dx dx    3 2 3 2 3 2    0 1 cos x 0 1 cos x  1 cos x 2 m x 1 2 1
Khi x  0 : f x ~ 
. Tp HT khi và chỉ khi  m  1  m   2 2 m x 3 3 3 3 2. x 2 m m m x  
Khi x   : f x   . TP hội tụ m
cos  x  cos  x ~ 1 1   x   x2 2 3 3 3 3 2. 2 1
Vậy tp đã cho HT với m   3  Câu 26: dx
Tính tích phân suy rộng: I   x  3 2
ln x ln x lnx e  Giải: Đặ dx
t t lnx dt
. Ta được tpsr loại 1 của hàm hữu tỉ: x  dt  3 I   ln 3   2 3
t t t 8 1 1 Câu 27: lnx
Khảo sát sự hội tụ của tích phân: I dx   0 x 1 x Giải 1 1 2 1 lnx lnx lnx I dx dx dx       0 x 1 x 0 x 1 x 1 x 1 x 2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 Khi x   f x 1 0 : ~ . TPHT x  1
Khi x 1 : f x ~
. TP hội tụ khi và chỉ khi   2   1 x
Vậy tp đã cho HT khi và chỉ khi   2 1
Câu 28: Tính tích phân suy rộng: n I ln
 1 xdx 0 Giải: Đặt  1  t   1 t t ln x x e
dx e dt . Ta được tích phân 0          nn n t n t n t
1 nt  ...    1 0 1 2 1 . !. . t    1 . !. t I t e dt t e nt e n n t e n t e n e   2 1 3 3  Câu 29: x x
Tìm tất cả các giá trị m  0 để tích phân: I   hội tụ 2 m x arctanx 0 Giải Hàm 
f x  0, x
 (0;2]. Ta sẽ so sánh khi x  0 .Lưu ý: Không nhận xét f dương thì trừ điểm 2   f x 3 x 1 2 : ~   TP phân kỳ 2 4 x 3 x 2 x
  2 : f x 3 ~  TP phân kỳ 2 2x 2   2 5 f x 3 x 1 2 : ~         
TP hội tụ khi và chỉ khi 1 x  2 3 3 x  3 5
Vậy I hội tụ khi và chỉ khi 0    3  2  Câu 30: 1 x
Tìm số thực m  0 để tích phân sau hội tụ I dxm x  . m 1 1 x  0 
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 Giải:  2 1 2  2 1 x 1 x 1 x Ta có: I dx dx
dx I I    m x 1 mx   m x 1 mx   m x 1 mx   1 2 1 1 1 0 0 1
Hàm f x  0, x   0 x   f x 1 0 : ~
I hội tụ khi và chỉ khi m  1 m 1 x 1
x   f x 1 : ~
I hội tụ khi và chỉ khi m  2m 2 x 2 1
Vậy I hội tụ khi và chỉ khi  m 1 2 1 2 Câu 31: dx
Tìm  để tích phân sau hội tụ I  
. Tính tích phân khi   2  2  0 x 1 4x Giải
Ta thấy 2 cận của tích phân làm cho biểu thức dưới dấu tích phân không xác định. Nên ta tách ra
thành 2 tích phân suy rộng loại 2 như sau: 1 1 1 2 4 2 dx dx dx I     I I    1 2  2  2  2    0 x 1 4x 0 x 1 4x 1 x 1 4x 4 1 4 dx
Xét tích phân I : I   1 1  2  0 x 1 4x Xét khi x 0  : 1 + Khi   0 : ~ 0  I hội tụ 1  2 x 1 4x 1 1 + Khi   0 : ~ ~ 1  I hội tụ 1  2 2 x 1 4x 1 4x 1 1 + Khi   0 : ~   2 1 4 x x x
Như vậy thì để I hội tụ thì trong trường hợp này  phải thỏa 0    1 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67
Tổng hợp lại thì với   1 thì I hội tụ! 1 1 2 dx
Xét tích phân I : I   2 2  2  1 x 1 4x 4  1 Xét khi x  : 2 + Khi 1 1 1 1 1   0 :      x 1 4x x
  x  x ~ 1 2 1 1 2 1 2 1   1  2 2 1 2x      1  1 2 2 x 2    2  2 2 x      2   1
do đây là tích phân suy rộng loại 2 và  
1 nên I hội tụ. 2 2 1 1 + Khi   0 : ~  I hội tụ. 1 2  2 x 1 4x 2  1  2  x    2  1 1 + Khi   0 : ~  I hội tụ 1 2  2 x 1 4x 2    1  1 2  x    2 
KẾT LUẬN: Do I đã hội tụ nên để cho I hội tụ thì I phải hội tụ. Vậy   1 thỏa mãn. 2 1
* Tính tích phân khi   2 1 1 2 2 2 2 x 1 x
Khi   2 thì ta có tích phân sau: I dx dx   2  2 1 4x 1 0 0 2  x 4   Đặ 1 1 t: x sint với 
t   dx costdt 2 2 2 2  Đổ 1
i cận: x  0  t  0; x   t  2 2   2 2 1 1  1 cos2t   Tích phân trở thành: 2 sin tdt   dt     8 8  2 2  32 0 0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67  2 3   
Câu 32: Tìm  để tích phân sau hội tụ 2 2  x x I x
 e e dx  
. Tính tích phân khi   5 1   Giải:
Đây là tích phân suy rộng loại 1. 2 3 2 3          2 3   5     x 5
Khi x   , ta có: 2 2 2 2 x x x
x e e
  x e 1 x   e 1 ~ x            2 2 2 2         x x x x  
Để tích phân hội tụ thì: 2  1  1 2 3   2 2 x x ee
Khi  5 , tích phân trở thành: I dx  5 x 1 Đặ 1 2 t: u   du  
dx . Đổi cận: x  1  u  1; x    u  0 2 3 x x 1 1 1 1 uu 1 u 1 Tích phân trở thành:    2 3   2 3  u I u e e du ue du ue
du I I   1 2 2 2 2 0 0 0
Đến đây dễ dàng tính được I , I bằng tích phân từng phân 1 2 2 e 2 5 Vậy I    3 8 9e 72  Câu 33: dx
Cho tích phân I   
.Tìm m để tích phân I hội tụ và tính tích phân khi m x   2  1 2 x 1 m  2 Giải:
Do x  1 làm cho biểu thức trong dấu tích phân không xác định. Nên đây là tích phân suy rộng loại 1 và 2.
Tách ra thành 2 tích phân sau:  2  dx dx dx I       I I   m
x  2 x 1
mx 2 x 1  mx 2 1 2 2 2 2  1 1 2 x 1 2 2 dx dx
Xét tích phân I sau: I     1 1  mx 2 2     1 x 1 m 1  x 2  x  1  x  1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67  dx 1 Khi x  1 :  m
x    x   x   ~ 2 1 1 3 2  x  12 1
+ Đây là tích phân suy rộ 1 ng loại 2, thấy   1 I hội tụ. 1 2  dx
Xét tích phân I   2  mx   2  2 2 x 1
Khi x   ta xét các trường hợp của m như sau: 1 1 Khi m  0, xét 
    I phân kỳ  I phân kỳ m   ~ 1 2 2  2 2 1 x x x 1 1 Khi m  0, xét: 
    I phân kỳ  I phân kỳ m   ~ 1 2 2  3 2 1 x x x 1 1 Khi m  0, xét:  mm  2 ~ 1 2 1 x x x
Như vậy khi m  0 thì ta thấy m 1 1 I hội tụ (do đây là tích phân suy rộng loại 1). 2
Kết luận: + Do I hội tụ nên để I hội tụ thì chỉ phụ thuộc vào I . Suy ra, I hội tụ khi m  0 . 1 2
Tính tích phân khi m  2 :   dx dx
Khi m  2, tích phân đã cho trở thành: I     x  2 x 1 1 1  2  2 1 x  2 x  2 1 2 x Đặ 1 1 1 t t: 2 2 t  1  t  1  x   xdx dt 2 2 2 x x 1 t  2 1 t 2
Tích phân đã tương đương với: t  1t xdx  1 2 2 1 1 1 2  1 1 1 tdt dt dt     1 1  1  t 2 3
1 x x  2 2 2 2 0 0 0 1  2 t  2tt   2 2 2 2 x
1 t  1 t  1 t 2
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 6 6 1 1  t   t 1 1 1 1 1 1 1 2 2  dt    dt    2  6  6  2 6  6  6  2 6     0 0 0 6 6   t   t    t   t    t    t  2 2 2 2 2 2           1  6 6  1 1   lnt lnt   ln   52 6 2 6 2 2 0 2 6    Câu 34: dx
Cho tích phân I   
.Tìm m để tích phân I hội tụ và tính tích m x   2   2 1 2x 5x 2 phân khi m  1 Giải:
- Do x  2 làm cho biểu thức trong dấu tích phân không xác định. Nên đây là tích phân bất định loại 1 và 2.
Tách ra thành 2 tích phân sau:  3  dx dx dx I       I I   m x   1 2x  5x  2
mx  1 2x 5x2  mx   1 2 2 2 2   2 2 3 1 2x 5x 2 3 3 dx dx
Xét tích phân I sau: I     1 1
mx   2     2 1 2x 5x 2 2  m x   1 1 2 x    x  2  2   1 1 Khi x  2 : ~    x   1 x  x     3 2m m   1  x  2 1 2 2 12  2 
Nhận thấy với mọi m  0 (lưu ý vì hàm số chỉ xác định khi m  0 ). Thì 3 2m   1 luôn là hằng. Do đó thấ 1 y  
1 I hội tụ (đây là tích phân suy rộng loại 2). 1 2  dx
Xét tích phân I   2
mx   2   3 1 2x 5x 2
Khi x   ta xét các trường hợp của x   như sau: 1 1
Khi m  0, ta xét hàm dương sau: 
    I phân kỳ  I phân m x   ~ 1 2 2 1 2x  5x  2 2x kỳ
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67
Khi m  0 : không xét vì làm hàm số không xác định  I không có tích phân. 1 1
* Khi m  0, ta có:  mx   ~ m 1 2 1 2x  5x  2 2x
Như vậy khi m  0 thì ta thấy m 1 1 I hội tụ. 2
Kết luận: + Do I hội tụ nên để I hội tụ thì chỉ phụ thuộc vào I Suy ra, I hội tụ khi m > 0. 1 1  dx
Tính tích phân khi m  1:   x   2   2 1 2x 5x 2 Đặ 1 1
t: x 1   dx   dt 2 t t 1  0
Tích phân đã tương đương vớ 2 dx i: t      x   dt 2 2   2 1 2x 5x 2 1 1 1  1  2 1  5 1  2     tt   t  1 1 1 dt dt dt       2 2 2 1   0 0 2 t t 0 9  1 t 1      2 t t t   4  2  Đặ 1 3 3 t t
sinu dt  cosudu 2 2 2  3 2 cosudu  1 Tích phân trở thành: 2   arcsin  3 2 3 1 arcsin cosu 3 2  Câu 35: 1
Tính tích phân I dx  2  1 x 4 x Giải Xét: 2
4  x  0  x  2 x 1 2  2 4  x 2 4  x 0 2 x  4
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67  2  1 1 1 Vậy, ta có: I dx dx
dx I I    1 2 2 2 2    1 x 4 x 1 x 4 x 2 x x 4 Xét I : 1 1 1 1 Đặt t
x   dx   dt 2 x t t t   1 x  1  Với    1 x   2 t   2 1 1 1  dt 1 2 2 2 1 2 1 dt dt 1 1 t 2 I dx   
ln 2t  4t 1     1  ln 2  3 1 2 2 2 x 4  x 1 1   2 2 1 1 1 4t 1 1 4t 1 4  2 2 2 t t Tương tự  với I  2 4 1 
Vậy I I I ln 2  3  1 2   2 4   
x ln 1 x
Câu 36: Tìm tất cả số thực   0 để tích phân I    dx  hội tụ 3 2  0 x arctanx  Giải:        
x ln 1 x 2
x ln 1 x
x ln 1 xI            
x arctanx dx
x arctanx dx x arctanx dx I I 1 2 3 2 3 2 3 2 0 0 2     Đặ x ln 1 x t f x      3 2
x arctanx  Xét I : 1  2    x     x     x x      x x 1 x x 1 x      1  2     2   2  x 1
Khi x  0 : f x ~          ~ ~  2 2  1  3 2 3 2 x x x x x x x 2 1
Suy ra I cùng bản chất với dx  1  1 x  0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67
Vậy để I hội tụ thì:  1  1    2  1 1 Xét I : 2  x 1
Khi x   : f x ~  3 2 x x  1
Suy ra I cùng bản chất với dx  2 2 x 2 1
Vậy để I hội tụ thì: 2  1    2 2 2 1 Từ  
1 và 2 : Để I HỘI TỤ thì    2 2 1 Câu 37: 1
Tìm tất cả các số thực  để tích phân sau hội tụ I dx  . Tính giá   0  x  1 xarctanx 1
trị của tích phân khi   2 Giải
x  0 là điểm kì dị. Khi x 0  :  1
TH1:   0 : lim x lim        x0 x0 x 1 1 1    x   ~ ~ 1 1 . x arctanx   2 . x x 2 2 1 1 dx 2 dx
Suy ra 𝐼 cùng bản chất với    1   1 0 2 0 x 2 2 x 1 2 dx Dễ thấy    hội tụ I hội tụ   1 1 0 2 x 1 1 1 TH2:   0 :      x   ~ ~ 1 1 . x arctanx . x x 2 x
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 1 dx
Suy ra 𝐼 cùng bản chất với  1 0 2 x 1  Vậy để I hội tụ 1  12 2 Từ  
1 và 2 suy ra   1 1 1 1 Khi  
, tích phân trở thành: I dx  2 0  x   1 . x arctan x   4 Đặ dx 2dt
t t arctan x dt   I   t    2 x 1 x 4 4 2 t 0 0  . x sin ax
Câu 38: Xét tính hội tụ của tích phân:
dx k  0, a  0  2 2   k x 0 Giải x 2 2 k x
Xét hàm g x 
, ta có: g ' x 
. Như vậy x k thì g 'x  0 khi đó hàm 2 2 k xk x 2 2 2 x
g x đơn điệu giảm và lim g x  lim  0 2 2 x
x k x A 1 cosAa 2
Mặt khác, với mọi A a : sin axdx    Ma a 0
Theo dấu hiệu tích phân Dirichle tích phân đã cho hội tụ  Câu 39: sinx
Xét sự hội tụ của tích phân: dx  với a  0 x a   Trướ sinx sinx
c hết theo định lý Dirichlet tích phân dx
hội tụ. Tuy nhiên, tích phân dx  không x x a a hội tụ. 2 sinx sin x Do   0, x  [a,) x x 2    sin x 1 cos2x 2 sin x 1 dx 1 cos2x Mặt khác:  nên dx   dx    x 2x x 2 x 2 x a a a
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67  2 sin x
Tích phân thứ nhất phân kì, tích phân thứ hai hội tụ. Vậy tích phân dx  phân kỳ, x asinxdx  phân kỳ x a 2   x Câu 40: e Tính tích phân suy rộng dx  2   0 1 2 x     2  2  x Đặ e t: I     dx  2 x   0 2  x      t Khi đó, ta có 2 e         e x  2x t t 1 t 2 : x dx e e dtdx e e dtdx  . dt       2 x   2 1 t 0 0 0 0 0 0 2   xe 1 tt    Ta thấy y: 2 dt I '  e dt     2  1   2  2 1 t 0 2 0 x     2  Nhưng  tt      1 t t      1 t  1 t t  2 2 2 2 2 2 e dt  1 te dt e dt      2  1 te   e dt e dt  2   1 t 1 t 0   1 t 1 t 0 0 0 0 0 2   x e Vậy dx    2   0 1 2 x     2    Câu 41: x dx
Tìm  để tích phân sau hội tụ: I    2  x 5 4   0 1 1 x cosx Giải:   1    x dx x dx x dx I       I I   2 1 x  4
1 x cosx  2 1 x  4
1 x cosx  2 1 x  4   0 0 1 1 x cosx 1 2 5 5 5  2
Xét I , x  0 : f x ~ 1   2  x  1  2
I cùng bản chất với dx  1 2  x  0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67
Vậy I hội tụ  2   1    1 1 2
Xét I , x   : f x ~ 2   14   5 x   2
I cùng bản chất với dx  2 14   1 5 x
Vậy I hội tụ  2   1    1 2  2  Câu 42: 1 x
Tìm  để tích phân sau hội tụ: I     x dx 1 1 x  0  Giải:  2 1 2  2 1 x 1 x 1 x I           dx dx dx I I        x 1 xx 1 x
x 1 x   1 2 1 1 1 0 0 1 Khi   1  1
Xét I , x  0 : f x ~ 1   x 1  1
I cùng bản chất với dx  1  x 0
Vậy I hội tụ    1 1 1
Xét I , x   : f x ~ 2   2 x   1
I cùng bản chất với dx  2 2 x 1 1
Vậy I hội tụ  2  1    2 2
Khi   1 làm tương tự  2 Câu 43: dx
Xét sự hội tụ của tích phân sau: I   sinxcosx 0 Giải:
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 
f x  0, kỳ dị tại và 0  tách cận 2    2 3 2 dx dx dx I     I I    1 2 sinxcosx sinxcosxsinxcosx 0 0 3
Xét I : f x kỳ dị tại 0 1    3 1 x   f x 1 0 : ~ . Vì 
hội tụ nên I hội tụ 1 1 x 0 2 x
Xét I : f x kỳ dị tại 2   2   x f x 1 1 :  ~ 2     sinx.sinx    x  2  2  2 1 Vì 
hội tụ nên I hội tụ 1 2    2  3  x    2 
Vậy I I I hội tụ 1 2  Câu 44: dx
Tính tích phân suy rộng: I    x   2  1 1 x x Giải:
x  1 là điểm kỳ dị  Tích phân suy rộng kết hợp. Ta tách thành 2 tích phân:  2  dx dx dx I        x   2 1 x xx   2 1 x xx   2  1 1 2 1 x x 2 2 2 dx dx dx Xét I   limlim    1    x   2 1 k x x     k x  2 1 k 1 1 x x k x  2 3 2 1 1 1  x 1 x  2 1 Đặ 1 dx t: t   dt x 1 x  2 1
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 Đổi cận: x 1 2 t 1 1 2 3 Ta có: k k dt 2 3 3 1 2 3 3 1 2 2 2 2 I limlim ln t   t t   1  lim ln k   k k     2ln2  1 ln 2 1  2   1 1 1   2 4 2 2 2 4 2 2 2 2 k  1 2t 3t 1 k k  2 2 2 3 3  k  dx dx dx I   limlim    2 x   2 1 k x x  x   2 1 k x x  x  2 3 2 2 2 2 1 1  x 1 x  2 1 2 1 2  3 2 
Giải tương tự: I lnln    2   2 12 2 4 2   2  3 2 
Vậy I I I   2ln2  ln    1 2   2 4 2     Câu 45: 2x 1
Xét sự hội tụ của tích phân: dx     0 3 x  4 5 x 1 Giải:  Khi   
x   ta so sánh: x x   x  5 1 4 5 4 4 2 1 ~ 2 ; 3
x 1 ~ x x x
Nên bắt buộc phải chia tp ban đầu thành tổng 2 tp như sau:  1  2x 1 2x 1 2x 1 I dx dx
dx I I             0 3 x  4 x 1 0 3 x  4 x 1 1 3 x  1 2 5 5 4 5 x 1
I là tp của hàm liên tục trong đoạn lấy tp nên là tp xác định (tp HT) 1  1
Tp I là tp HT khi và chỉ khi dx  HT (theo so sánh trên) 2 1   1 4 x 3
Do vậy, tp đã cho HT khi và chỉ khi   4
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 2  x arctan
b1: hội tụ - phương pháp làm: arctan(1/x) ~
Câu 1: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng: x J dx  1/x 5 x x x  4 b2: dùng tg đg 1 alpha > -1/2 cách làm: 1  3    Câu 2: 1 x 1 x
cho cái ở trên tương đương với x^(alpha)/căn x
Khảo sát sự hội tụ của tích phân I dx  Xét: sin x 0
limx->0+ của biểu thức trong tp ban đầu với tphan đã chọn  2     xét với hàm g(x) = x^alpha Câu 3:x 3x 2
Khảo sát sự hội tụ của tích phân I x ln dx   
nhận thấy hàm dưới dấu tphan nhỏ hơn rất nhiều so 2 x
x 1  với hàm g(x) 1
-> g(X) hội tụ thì f(x) hội tụ 
mà g(x) hội tụ (=) alpha < -1 Câu 4: arctanx 3 Cho tích phân   dx   
. Tìm  để tích phân hội tụ và tính tích phân khi 2 
dễ chứng minh alpha > 1/2 bằng cách cho bthuc dưới tphan nhỏ hơ 2 0 1 x  n (pi/2)/(x^2+1) ^alpha
tính thì cách làm là chúng ta đặt x=tant rồi xong tphan từng phần là ra rồi nhé 1 Câu 5: arcsin xdx
Cho tích phân I  
. Tìm  để tích phân hội tụ và tính tích phân khi   1   0
x 1 x alpha<3 để cái này hội tụ (tự làm nhé lười nói cách giải)
tính tích phân: đổi biến: t = arcsin (căn x) -> tự giải nốt 1 x5 1 3
Câu 6: Tìm  để tích phân sau hội tụ : 
không hiểu alpha đặt ở đâu  arctan  2 x x 0   Câu 7: dx
Xét tích phân suy rộng  
, là tham số. Tìm giá trị  nguyên dương bé 3  1 x 1 x 0  
nhất để tích phân suy rộng này hội tụ. Với tìm được, tính tích phân này. alpha > -2
=> alpha = 1 (số nguyên dg đầu tiên) 
tách theo hàm phân thức hữu tỉ để tính Câu 9: 1 Xét tích phân suy rộng . dx
Tìm m điều kiện về m để tích phân suy rộng này m 3 2  1 x . 1 x
7 m > 1/3 (rất dễ để chminh)
hội tụ. Tính giá trị tích phân này khi m
cách tính: cho căn bậc 3 x mũ 7 nhân cái x^7 vào bthuc (1+x^2) rồi sau đó rút
3 x^9 (biến thành x^3) * (căn (x^2 + 1/x^2)) ra ngoài, và đặt cái căn là đc 0 f xCâu 10: 2 Cho f xsin xe
, g x  ln
 1 sintdt. Tìm b để lim
nhận giá trị hữu hạn.  x0 g x 3x
Với b vừa tìm được, hãy tính giá trị giới hạn trên b loz gì đấy ? lỗi đề nhé  khai triển maclaurin nhé Câu 11: sinhx
Khảo sát sự hội tụ của I dx
f(x) = bthuc dưới dấu tphan 2 x e cosx 0 g(x) = x/x^2 => lim f(x)/g(x)= 2/3
-> tphan của g(X) phân kỳ
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com) lOMoARcPSD|36442750
Lời giải thực hiện: HOÀNG HUY QUÂN – Lớp: Kỹ thuật nhiệt – K64 và NGUYỄN THỊ MAI
HƯƠNG – Lớp: TĐH 09 – K64 - Nguyễn Thế Thiện - Lớp: HTTTQL - K67 chia TH ra: 2
 x sin  2 x   1
+ TH1: a<=0 -> phân kỳ
Câu 12: Tìm  để tích phân sau hội tụ I  
 + TH2: a > 0 thì bđầu xét:  x lnx 1 1  
cái bthuc dưới căn tg đg x^2/x^a
=> hội tụ khi alpha >2   Câu 13: 2x 1
Tìm  để tích phân sau hội tụ I      chia TH ra: 1 3 x  4 5 x 1 TH1: a<=0 -> pky
TH2: a>0 -> a>3/4 thì hội tụ 1 2
 x arcsin 2
Câu 14: Tìm  để tích phân sau hội tụ x dx
chia th nốt, làm y hệt :))  3 1 x x 0
Downloaded by v?n ti?n Lê (vantienle525@gmail.com)