www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
1
BÀI TÂP V HÀM S VI BA VN ĐỀ
LIÊN TC, KH VI, KH TÍCH
i 1. Tìm tt c các hàm s
(
)
u x
thỏ
a
n
( ) ( )
1
2
0
u x x u t dt
= +
.
Giải
( )
1
2
0
u t dt
mt hng snên
(
)
u x x C
(C
hng s).
Do đó
( )
1
1
2
2
2
0
0
1 1
2 8 2 4
t C
t C dt C Ct C C C
+ = + = + = =
.
V
y
( )
1
4
u x x
= +
là hà
m s
c
n
m.
i 2.
Cho
m s
:
f
thỏ
a
n
đ
i
u ki
n:
(
)
(
)
19 19
f x f x
+ +
(
)
(
)
94 94
f x f x
+ +
v
i
m
i x. Ch
ng minh r
ng:
(
)
(
)
1 1
f x f x
+ = +
v
i
mọ
i
x
.
Giải
L
y m
t s
th
c x b
t
kỳ
.
Á
p
dụ
ng
đ
i
u ki
n ban
đề
cho v
i
19
x
94
x
ta thu
đượ
c:
(
)
(
)
19 19
f x f x
(
)
(
)
94 94
f x f x
.
Bây gita dng chng minh bng quy nạp vi mi
n
(
)
(
)
19 19
f x n f x n
+ +
,
(
)
(
)
94 94
f x n f x n
+ +
(
)
(
)
19 19
f x n f x n
,
(
)
(
)
94 94
f x n f x n
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 5.19 94 5.19 94 5.19 94 1
f x f x f x f x f x
+ = + + + = +
(
)
(
)
(
)
1 18.94 89.19 18.94 89.19
f x f x f x
+ = + +
(
)
(
)
18.94 89.19 1
f x f x
+ = +
.
Vy
(
)
(
)
1 +1 f x f x
+ =
.
i 3. Cho
:
f
là hàm khả vi cp hai vi đạo m cp 2 dương.
Chng minh rng:
(
)
(
)
(
)
f x f x f x
+
vi mi sthc x.
Giải
+ Nếu
(
)
0
f x
=
thì
(
)
(
)
(
)
f x f x f x
+ =
vi mọi x : hin nhiên.
+ Nếu
(
)
0
f x
<
thì áp dụng đnh Lagrange trên đoạn
(
)
;
x f x x
+
ta
được:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
f x f x f x f c f x
+ =
,
(
)
(
)
;
c x f x x
+
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
2
(
)
0
f x f
>
là hàm tăng
(
)
(
)
0
f c f x
< <
. vy
(
)
(
)
(
)
0
f x f x f x
+ <
.
+ Nếu
(
)
0
f x
>
thì chng minh tương t như trường hp
(
)
0
f x
<
ta ng
thu được
(
)
(
)
(
)
0
f x f x f x
+ <
.
i 4 Cho
2
x
, chng minh
( )
1 cos cos 1
1
x x
x x
π π
+ >
+
.
Giải
t
m s
:
[
)
: 2;f
,
( )
cos
f t t
t
π
= .
Á
p
dụ
ng
đị
nh
Lagrange trên
đoạ
n
[
]
; 1
x x
+
đối vi m
(
)
f t
tn tại
[ ]
( )
(
)
(
)
( )
( ) ( )
1
; 1 : 1
1
f x f x
u x x f u f x f x
x x
+
+ = = +
+
Cn chng minh
( )
[
)
cos sin 1 u 2;f u
u u u
π π π
= + > +∞
.
( )
[
)
2
3
cos 0 u 2;
f u f
u u
π π
= < +∞
nghị
ch bi
ế
n trên
[
)
2;
+∞
(
)
(
)
lim 1
u
f u f u
→∞
> =
.
Vy
( )
1 cos cos 1
1
x x
x x
π π
+ >
+
[
)
2;x
+∞
.
i 5 Tn tại hay không m khả vi liên tục
f
thỏa n điu kin
(
)
(
)
(
)
2 , f f sin xf x x x x
<
?
Giải
Không tn tại.
Ta :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
0 2 2 sin 2 1 cos
x x x
f x f f t dt f t f t dt tdt x
= = =
Suy ra:
(
)
(
)
(
)
2 2
0 2 1 cos 4
f f
π π
+
.
Bài 6
Gi
s
hàm
(
)
{
}
(
)
: ; \ 0 0;f a a
+∞
tho
mãn
( )
( )
0
1
lim 2
x
f x
f x
+ =
.
Ch
ng minh r
ng
(
)
0
lim 1
x
f x
=
.
Gii
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
3
Vi
(
)
0
f x
>
, áp dung b
t
đẳ
ng th
c Cauchy ta
đượ
c:
( )
( )
1
2
f x
f x
+
.
( )
( )
0
1
lim 2 0, 0
x
f x
f x
ε δ
+ = > >
sao cho
( )
( )
1
0 2f x
f x
ε
+ <
v
i 0 x
δ
< <
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
1 1
0 2 0 1 1f x f x
f x f x
ε ε
+ < + <
(1)
( )
( )
( )
1
0 1 1f x
f x
ε
<
(2).
Bình ph
ươ
ng hai v
ế
c
a (1), ta
đượ
c:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
1 1
1 1 2 1 1f x f x
f x f x
ε
+ + <
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
1 1
1 1 2 1 1f x f x
f x f x
ε
+ <
(3)
Thay (2) vào (3) ta suy ra:
( )
( )
( )
2
2
2
1
1 1 2
f x
f x
ε ε
+ < +
.
(
)
(
)
(
)
2
2
0
1 2 lim 1
x
f x f x
ε ε
< + =
.
Bài 7
Tính
(
)
[ ]
( )
lim
x
P x
P x
→∞
,
đ
ây
(
)
P x
đ
a th
c v
i h
s
d
ươ
ng.
Gi
i
Vì P là
đ
a th
c v
i h
s
d
ươ
ng , v
i x > 1 ta có:
(
)
( )
(
)
[ ]
( )
(
)
( )
1
1
P x
P x P x
P x P x P x
. Vì
(
)
( )
(
)
( )
1
lim lim 1
1
x x
P x P x
P x P x
→∞ →∞
= =
nên
(
)
[ ]
( )
lim 1
x
P x
P x
→∞
=
.
Bài 8
Hãy ch
ra m
t ví d
ch
ng t
r
ng:
(
)
(
)
(
)
0
lim 2 0
x
f x f x
+ =
(*) không suy
ra
đượ
c f có gi
i h
n t
i 0.
Tp
(
)
{
}
; \
a a a
ε ε
+ , đây
0
ε
>
được gi là
lân cn khuyết ca đim
a
. Ch
ng minh r
ng n
ế
u t
n t
i hàm
ϕ
sao cho
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
4
bt đẳng thc
(
)
(
)
f x x
ϕ
được thon trong lân cn khuyết ca 0 và
(
)
0
lim 0
x
x
ϕ
=
thì t (*) suy ra được:
(
)
0
lim 0
x
f x
=
.
Gii
Ví d
Xét
:
f
xác đị
nh b
i
( )
( )
1
0
n
f x
=
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2
x f x f x f x f x f x f x x
ϕ ϕ
= + +
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0
lim lim 2 0
x x
x f x f x x
ϕ ϕ
→∞
= + =
nên
(
)
0
lim 0
x
f x
=
.
Bài 9
a) Cho ví d
v
hàm f tho
mãn
đ
i
u ki
n
(
)
(
)
(
)
0
lim 2 0
x
f x f x
=
nh
ư
ng
(
)
0
lim
x
f x
không t
n t
i.
b) Ch
ng minh r
ng n
ế
u trong m
t lân c
n khuy
ế
t c
a 0, các b
t
đẳ
ng th
c
( )
1
, 1
2
f x x
α
α
< <
(
)
(
)
2
f x f x x
đượ
c tho
mãn thì
(
)
0
lim 0
x
f x
=
.
Gi
i
a) Xét
:
f
xác
đị
nh b
i
( )
( )
1
0
n
f x
=
b)
( )
( )
2
2
x x
x f x
f x
x
α
α
. Do
1
1
2
α
< <
nên
(
)
0
lim 0
x
f x
=
.
Bài 10
Cho tr
ướ
c s
th
c
α
, gi
s
(
)
( )
lim
x
f ax
g a
x
α
→∞
=
v
i m
i s
d
ươ
ng a. Ch
ng
minh r
ng t
n t
i c sao cho
(
)
g a ca
α
=
.
Gii
Ta có:
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
lim lim 1 1
x t
g a f ax f t
g g a g a
a a x t
α
α α α α
→∞ →∞
= = = =
. Ch
n
(
)
1
c g
=
ta được
(
)
g a ca
α
=
.
Bài 11
Gi s
[
]
(
)
0;2
f C
(
)
(
)
0 2
f f
=
. Chng minh rng tn ti
1 2
, x
x
trong
[
]
0;2
sao cho
2 1
1
x x
=
(
)
(
)
2 1
f x f x
=
.
nếu
1
, n = 0,1,2,3,...
2
n
x =
nếu ngược li
nếu ngược li
nếu
1
, n = 0,1,2,3,...
2
n
x =
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
5
Xét hàm s
(
)
(
)
(
)
1
g x f x f x
= +
,
[
]
0;2
x
[
]
(
)
0;2
f C
nên
[
]
(
)
0;2
g C
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 1 0 1 2 2 1 1
g f f f f f f g
= = = =
Suy ra:
(
)
(
)
(
)
2
0 1 1 0.
g g g
=
Vì th
ế
t
n t
i
[
]
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0
0;1 : 0 1
x g x f x f x
= + =
.
V
y có th
l
y
2 0 1 0
1 , x
x x x
= + =
.
Bài 12
Cho
[
]
(
)
0;2
f C
. Ch
ng minh r
ng t
n t
i
1 2
,
x x
trong
[
]
0;2
sao cho
2 1
1
x x
=
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 1
1
2 0
2
f x f x f f =
.
Gii
Xét hàm s
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
1 2 0
2
g x f x f x f f= + ,
[
]
0;2
x
[
]
(
)
0;2
f C
nên
[
]
(
)
0;2
g C
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1
0 1 0 2 0 1 0 2
2 2
g f f f f f f f= = +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1
1 2 1 2 0 1 0 2
2 2
g f f f f f f f
= = +
Suy ra:
(
)
(
)
0 1
g g
=
( ) ( ) ( )
( )
2
1
1 0 2 0
2
f f f
+
.
Vì thế tn ti
[ ]
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
0 0 0 0
1
0;1 : 0 1 2 0
2
x g x f x f x f f = + = .
Vy có th ly
2 0 1 0
1 , x
x x x
= + =
.
Bài 13
Vi
n
, gi
[
]
(
)
0;
f C n
sao cho
(
)
(
)
0
f f n
=
. Chng minh rng tn
ti
1 2
;
x x
trong khong
[
]
0;
n
tho mãn
2 1
1
x x
=
(
)
(
)
2 1
f x f x
=
.
Gii
Xét
(
)
(
)
(
)
[
]
1 , x 0; 1
g x f x f x n
= +
(
)
(
)
(
)
0 1 ... 1
g g g n
+ + +
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 0 2 1 ... 1 0 0
f f f f f n f n f n f
= + + + = =
+ Nếu
(
)
0
g k
=
,
{
}
0,1,2,..., 1
k n
thì ta có ngay điu phi chng minh.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
6
+ Nếu
{
}
0,1,2,..., 1
k n
:
(
)
0
g k
.
Không m
t tính t
ng quát gi
s
(
)
0
g k
>
thì lúc
đ
ó luôn tìm
đượ
c
{
}
, h 0,1,2,..., 1
h k n
sao cho
(
)
0
g h
<
. Khi đó tn ti
[
]
0
0; 1
x n
sao cho
(
)
(
)
(
)
0 0 0
0 1
g x f x f x
= + =
.
Vy có th ly
2 0 1 0
1 , x
x x x
= + =
.
Bài 14
Ch
ng minh r
ng n
ế
u
1 2
sin sin2 ... sin sin
n
a x a x a nx x
+ + +
v
i
x
thì
1 2
2 ... 1
n
a a na
+ + +
.
Gii
Đặ
t
(
)
1 2
sin sin2 ... sin
n
f x a x a x a nx
= + + + ta có:
( )
(
)
(
)
1 2
0
0
2 ... 0 lim
n
x
f x f
a a na f
x
+ + + = =
(
)
(
)
(
)
0 0 0
sin
lim lim . lim 1
sin sin
x x x
f x f x f x
x
x x x x
= = ==
.
Bài 15
Gi
s
(
)
0 0
f
=
f kh
vi t
i
đ
i
m 0. Hãy tính
( )
0
1
lim ...
2 3
x
x x x
f x f f f
x k
+ + + +
vi k là mt s nguyên dương
cho trước.
Gii
Ta có:
( )
0
1
lim ...
2 3
x
x x x
f x f f f
x k
+ + + +
( ) ( )
( ) ( ) ( )
0
0 0 0
0
1 1 1
2 3
lim . . ... .
0 2 3
0 0 0
2 3
x
x x x
f f f f f f
f x f
k
x x x
x k
k
= + + + +
=
( )
(
)
(
)
(
)
( )
0 0 0
1 1 1
0 ... 1 ... 0
2 3 2 3
f f f
f f
k k
+ + + + = + + + +
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
7
Bài 16
Cho f là hàm kh vi ti a và xét hai dãy
(
)
n
x
(
)
n
y
cùng h
i t v a sao cho
n n
x a y
< <
vi mi
n
. Chng minh rng:
(
)
(
)
( )
lim
n n
n
n n
f x f y
f a
x y
→∞
=
.
Gii
Ta có:
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
0
n n n n n n
n n n n
f x f y f x f y x f a y f a
f a
x y x y
+
=
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
0
n n n n
n n
n n n n
n n n n
n n n n
n n n n
n n n n
n n
n n
n n
f x f y f a f a af a af a x f a y f a
x y
f x f a f a x a f y f a f a y a
x y x y
f x f a f a x a f y f a f a y a
x y x y
f x f a f a x a f y f a f a y a
x a y a
f x f a f y f a
f a f a n
x a y a
+ + +
=
=
+
+
= +
V
y
(
)
(
)
( )
lim
n n
n
n n
f x f y
f a
x y
→∞
=
.
Bài 17
Cho
f
kh
vi trên
(
)
0;
+∞
0
a
>
. Ch
ng minh r
ng:
a) N
ế
u
(
)
(
)
(
)
lim
x
af x f x M
+∞
+ =
thì
( )
lim
x
M
f x
a
+∞
= .
b) N
ế
u
(
)
(
)
(
)
lim 2
x
af x x f x M
+∞
+ =
thì
( )
lim
x
M
f x
a
+∞
= .
Gii
Áp d
ng quy t
c Lôpitan, ta có:
a)
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
lim lim lim lim
ax ax
ax
ax ax
x x x x
ax
e f x e af x f x
e f x
f x
e ae
e
+∞ +∞ →+∞ +∞
+
= = =
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1 1
lim lim .
x x
M
af x f x af x f x
a a a
+∞ →+∞
= + = + =
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
8
b) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
lim lim lim
a x
a x
a x
x x x
a x
e f x
e f x
f x
e
e
+∞ +∞ +∞
= =
( ) ( )
2
lim
2
a x
x
a x
a
e f x f x
x
a
e
x
+∞
+
=
( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
1 1
lim 2 lim 2 .
x x
M
af x x f x af x x f x
a a a
+∞ →+∞
= + = + =
Câu 18
Cho f kh
vi c
p 3 trên
(
)
0;
+∞
. Liu t s tn ti ca gii hn
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
lim
x
f x f x f x f x
+∞
+ + + có suy ra s
t
n t
i c
a
(
)
lim
x
f x
+∞
không?
Gii
Không. Ly ví d:
(
)
(
)
cos , x 0;f x x
= +∞
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
lim lim cos sin cos sin 0
x x
f x f x f x f x x x x x
+∞ →+∞
+ + + = + =
Nh
ư
ng không t
n t
i
(
)
lim lim cos
x x
f x x
+∞ +∞
=
.
Câu 19
a) Gi s f xác định và liên tc trên
[
)
0;
+∞
, có
đạ
o hàm liên t
c trên
(
)
0;
+∞
và tho
mãn
(
)
0 1
f
=
,
(
)
x
f x e
. Ch
ng minh r
ng t
n t
i
(
)
0
0;x
+∞
sao cho
(
)
0
0
x
f x e
= .
b) Gi
s
f kh
vi liên t
c trên
(
)
1;
+∞
và tho
mãn
(
)
1 1
f
=
,
( )
1
x 1
f x
x
. Ch
ng minh r
ng t
n t
i
(
)
0
1;x
+∞
sao cho
( )
0
2
0
1
f x
x
=
.
Gii
a)
Đặ
t
(
)
(
)
x
g x f x e
=
f liên t
c trên
[
)
0;
+∞
g liên t
c trên
[
)
0;
+∞
g liên t
c trên t
i 0
(
)
(
)
(
)
0
lim 0 0 1 0
x
g x g f
+
= = =
.
(
)
(
)
0 lim 0
x
x
f x e f x
+∞
=
(
)
(
)
(
)
(
)
lim lim lim lim 0
x x
x x x x
g x f x e f x e
+∞ +∞ +∞ +∞
= = =
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
9
Do đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0
0
lim lim 0; : 0
x
x
g x g x x g x
+
+∞
= +∞ =
hay
(
)
0
0
x
f x e
=
.
b)
Đặ
t
( ) ( )
1
g x f x
x
=
f
kh
vi liên t
c trên
(
)
(
)
(
)
1
1; lim 1 0
x
f x f
+
+∞ = =
( ) ( )
1 1
1
lim lim 0
x x
g x f x
x
+ +
= =
.
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
0 lim 0 lim lim 0
x x x
f x f x g x f x
x x
+∞ +∞ +∞
= = =
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0
1
lim lim 1; : 0
x
x
g x g x x g x
+
→+∞
= +∞ =
hay
( )
0
2
0
1
f x
x
=
.
Câu 20
Cho
[ ]
( )
( ) ( )
0 0
0;1 : sin cos 1
M f C f x xdx f x xdx
π π
= = =
.
m
( )
2
0
min
f M
f x dx
π
.
Giải
Cho
( ) ( )
0
2
sin cos
f x x x
π
= +
.
+
Rõ rà
ng
0
f M
.
+
Đố
i v
i
m b
t
kỳ
f M
,
( ) ( )
2
0
0
0
f x f x dx
π
.
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
0 0 0 0
8 4 4
2
f x dx f x f x dx f x dx f x dx
π π π π
π π π
= = =
.
V
y c
c ti
u
đạ
t
đượ
c khi
0
f f
=
.
Câu 21
Tìm hàm s
(
)
f x
đạ
o hàm liên t
c trên
sao cho
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
0
2011
x
f x f t f t dt
= + +
(1).
Gii
Vì hàm s
(
)
f x
đạ
o hàm liên t
c trên
nên
(
)
2
f x
đạ
o hàm liên t
c
trên
.
L
y
đạ
o hàm 2 v
ế
c
a (1), ta
đượ
c:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2 2
2 0
f x f x f x f x f x f x f x f x
= + = =
(
)
x
f x Ce
=
(2).
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
10
T (1) suy ra:
(
)
(
)
2
0 2011 0 2011
f f= = ± .
Cho
0
x
=
, t
(
)
(
)
2 0 2011
f C = = ± .
Vy
(
)
2011
x
f x e
= ± .
Câu 22
Tìm tt c các hàm s liên tc
:
f
tho
mãn
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 2011 1 2 2011
... ...
f x f x f x f y f y f y
+ + + = + + +
vi mi b s tho mãn:
1 2 2011 1 2 2011
... ... 0
x x x y y y
+ + + = + + + =
.
Gii
Đặ
t
(
)
(
)
(
)
0 , g .
f b x f x b
= =
Do
đ
ó:
(
)
(
)
0 0 0
g f b
= =
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 2011 1 2 2011
... ...g x g x g x g y g y g y+ + + = + + +
v
i m
i b
s
tho
mãn :
1 2 2011 1 2 2011
... ... 0
x x x y y y
+ + + = + + + =
.
Tr
ướ
c h
ế
t cho
1 2 2011 1 2 2009 2010 2011
... 0 , x ... 0 , x , x
y y y x x x x
= = = = = = = = = =
ta
đượ
c:
(
)
(
)
xg x g x
=
.
Ti
ế
p theo cho
1 2 2011 1 2 2008 2009 2010 2011
... 0 , x ... 0 , x , x ,
y y y x x x y x x y
= = = = = = = = = = =
ta
đượ
c:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 x,y x, yg x g y g x y g x y g x g y
+ + = + = +
Đ
ây là ph
ươ
ng trình hàm Cauchy, do
đ
ó:
(
)
g x ax
=
,
(
)
1
a g
= .
V
y
(
)
, a, b = const
f x ax b
= +
.
Câu 23
Cho f liên t
c trên
đ
o
n
[
]
;
a b
, kh
vi trong kho
ng
(
)
;
a b
(
)
(
)
0
f a f b
= =
. Ch
ng minh r
ng t
n t
i
(
)
;
c a b
sao cho:
(
)
(
)
2011
f c f c
=
.
Gi
i
Xét hàm s
:
( )
( )
( )
2010
x
a
f t dt
g x e f x
=
Vì f liên t
c trên
đ
o
n
[
]
;
a b
, kh
vi trong kho
ng
(
)
;
a b
nên g liên t
c trên
đ
o
n
[
]
;
a b
, kh
vi trong kho
ng
(
)
;
a b
. H
ơ
n n
a
(
)
(
)
0
g a g b
= =
suy ra t
n
t
i
(
)
(
)
; : 0
c a b g c
=
.
( )
( )
( ) ( )
( )
2010
2011
x
a
f t dt
g x e f x f x
=
. Suy ra:
(
)
(
)
2011
f c f c
=
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
11
Câu 24
Cho f liên tc trên
[
]
0;2012
. Ch
ng minh r
ng t
n t
i các s
[
]
1 2 1 2
, 0;2012 , x 1006
x x x
=
tho
mãn:
( ) ( )
(
)
(
)
2 1
2012 0
2
f f
f x f x
=
Gii
Xét hàm s
:
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
1006 2012 0
1006 2012
x f x f f
F x
+
=
,
[
]
0;1006
x .
F liên tc trên
[
]
0;1006
. Ta có:
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( ) ( ) ( )
2 1006 2012 0
0
2012
2 1006 2012 0
1006
2012
f f f
F
f f f
F
=
=
(
)
(
)
[
]
(
)
0 0
0 1006 0 0;1006 : 0
F F x F x
=
.
[ ]
( ) ( )
(
)
(
)
0 0 0
2012 0
0;1006 : 1006
2
f f
x f x f x
+ = .
Đặ
t
2 0 1 0
1006 , x
x x x
= + =
ta có
đ
i
u ph
i ch
ng minh.
Câu 25
Cho s
th
c a
[
]
0;1
. Xác
đị
nh t
t c
c hàm liên t
c không âm trên
[
]
0;1
sao cho các
đ
i
u ki
n sau
đ
ây
đượ
c th
a mãn:
a)
( )
1
0
1
f x dx
=
b)
( )
1
0
xf x dx a
=
c)
( )
1
2 2
0
x f x dx a
=
.
Gii
Áp d
ng b
t
đẳ
ng th
c Bunhiacovski ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 1 1 1
2
0 0 0 0
. .
xf x dx x f x f x dx x f x dx f x dx
=
.
Mà theo gi thiết:
( ) ( ) ( )
2
1 1 1
2
0 0 0
.
xf x dx x f x dx f x dx
=
.
Do f liên tc trên
[
]
0;1
nên
(
)
(
)
[
]
0, x 0;1
x f x f x
λ λ
=
Suy ra:
(
)
[
]
0 x 0;1
f x
=
.
Đ
i
u này mâu thu
n v
i gi
thi
ế
t:
( )
1
0
1
f x dx
=
.
V
y không t
n t
i hàm f tho
mãn bài toán.
Bài 26
Có t
n t
i hay không hàm s
kh
vi
:
f
tho
mãn
(
)
(
)
(
)
2
0 1 , f x ?
f x f x
=
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
12
Gii
Gi s hàm f thon yêu cu bài toán. Vì
(
)
(
)
2
0 xf x f x
nên
f
đồ
ng bi
ế
n trên
[
)
(
)
(
)
[
)
0; 0 1 0 x 0;f x f
+∞ = > +∞
.
T gi thiết bài toán ta có:
(
)
( )
( )
[
)
2
0 0
1
, x 0;1
1
x x
f t
dt dt f x
f t x
∈∈
.
Do đó không tn ti
(
)
1
lim
x
f x
. Điu này mâu thun vi gi thiết f liên tc.
Vy không tn ti hàm f tho mãn bài toán.
Câu 27
Có hay không mt hàm s
:
f
th
a mãn:
(
)
sin sin 2
f x y x y
+ + + <
vi x, y
.
Gii
Gii s tn ti hàm f tho mãn yêu cu bài toán.
+ Cho
, y =
2 2
x
π π
= , ta
đượ
c:
(
)
2 2
f
π
+ <
.
+ Cho
3
, y =
2 2
x
π π
= , ta
đượ
c:
(
)
2 2
f
π
<
.
Ta l
i có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
4 2 2 2 2 4
f f f f
π π π π
= + + + + + <
.
Đ
i
u
này vô lý. V
y không có hàm s
f nào tho
yêu c
u bài toán.
Câu 28
Tìm t
t c
các hàm f(x) xác
đị
nh và liên t
c trên
sao cho
(
)
(
)
0 xf x f x
=
.
Gii
Đặ
t
(
)
(
)
(
)
2
g x f x
=
(
)
(
)
(
)
2 0 x
g x f x f x
= =
(
)
(
)
(
)
g x C const f x const f x ax b
= =
=
= +
x
.
Câu 29
Cho
:
f
sao cho
(
)
(
)
a b
f a f b a b
<
. Ch
ng minh r
ng
n
ế
u
(
)
(
)
(
)
0 0
f f f
=
thì
(
)
0 0
f
=
.
Gii
Ta vi
ế
t l
i
đ
i
u ki
n
đố
i v
i hàm f(x) nh
ư
sau:
(
)
(
)
f a f b a b
(*)
D
u “=” x
y ra khi a = b.
Đặ
t
(
)
(
)
0 , y = f
x f x
=
. Khi
đ
ó
(
)
0.
f y
=
Áp d
ng b
t
đẳ
ng th
c
(
)
*
liên ti
ế
p ta có:
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
13
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0
x x f x f y x f y f x y f f y x
= = = =
Suy ra:
0
x y
= =
. V
y
(
)
0 0
f
=
.
Câu 30
Hàm
( )
2
3
1
2
x
x
f x e x
=
có kh
vi t
i
đ
i
m
0
x
=
hay không?
Gi
i
Theo công th
c Taylor, ta có:
( ) ( )
2 3 2 3
3 3
1 1
2 6 2 6
x x
x x x x
e x o x e x o x
= + + + + = +
( )
( )
( )
3
3
3
3
1
6
6
x
f x o x x o x
= + = + .
Vy f(x) kh vi ti
0
x
=
( )
3
1
0
6
f
=
.
Câu 31
Chng minh rng nếu hàm f(x) kh vi vô hn ln trên
thì hàm
(
)
(
)
0
f x f
x
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a thêm
để
liên t
c t
i x = 0 c
ũ
ng kh
vi vô h
n
l
n.
Gii
V
i
0
x
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
(
)
( )
1 1
0 0 0
0
0
x
f x f
f x f f t dt f ux xdu f ux du
x
= = =
( )
1
0
f ux du
kh vi vô hn ln vi mi
x
.
Vy
(
)
(
)
0
f x f
x
được định nghĩa thêm để liên tc ti x = 0 kh vi vô hn
ln.
Câu 32
Cho
(
)
f x
kh vi 2 ln tho
(
)
(
)
0 1 0
f f
= =
,
[ ]
(
)
0;1
in 1
x
m f x
=
.
Ch
ng minh r
ng:
[ ]
(
)
0;1
max 8
x
f x
.
Gii
f liên t
c trên
[
]
[
]
(
)
[ ]
(
)
0;1
0;1 0;1 : in 1
x
a f a m f x
= =
.Suy ra
đượ
c
(
)
0
f a
=
,
(
)
0;1
a
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
14
Khai trin Taylor ti a:
( )
(
)
(
)
( )
2
1
2
f a x a
f x x a
θ
+
= +
,
0 1
θ
< <
.
+ V
i
0
x
=
, ta có:
(
)
2
1
0 1
2
f c
a
= +
,
1
0
c a
< <
.
+ V
i
1
x
=
, ta có:
(
)
( )
2
2
0 1 1
2
f c
a
= + ,
2
1
a c
< <
.
Do
đ
ó:
( )
1
2
2
8
f c
a
=
n
ế
u
1
2
a
;
( )
( )
2
2
2
8
1
f c
a
=
nếu
1
2
a
.
Vy
[ ]
(
)
0;1
max 8
x
f x
.
Câu 33
Gi s
( )
2011
1
sin , x 0
0 , x = 0
x
f x
x
=
và hàm
(
)
g x
kh
vi ti x = 0. Chng minh rng
(
)
(
)
g f x
đạo hàm bng
0 ti
0
x
=
.
Gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2011
0 0
0
1
sin 0
0
lim lim
h h
x
g h g
g f h g f
d
h
g f x
dx h h
=
= =
( ) ( )
2011 2011
2011 2011
0 0 0
2011 2011
1 1
sin 0 sin 0
1 1
lim . sin lim . lim sin
1 1
sin 0 sin 0
h h h
g h g g h g
h h
h h
h h
h h
h h
= =
( )
2011 2011
1
0 sin 0 0
h h h
h
nên
2011
0
1
lim sin 0
h
h
h
=
.
Do đó:
( )
( )
( )
0
0 .0 0
x
d
g f x g
dx
=
= =
Câu 34
Hàm f xác định, kh vi trên
(
)
0; ,
λ
+∞
. Ch
ng minh r
ng hàm
(
)
(
)
f x f x
λ
+
không gi
m khi và ch
khi
(
)
x
f x e
λ
không gi
m.
Gi
i
Đặ
t
(
)
(
)
(
)
h x f x f x
λ
= +
;
(
)
(
)
x
g x f x e
λ
=
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
15
Suy ra:
( ) ( )
( )
x x
e h x e f x
λ λ
=
;
(
)
(
)
x
e g x f x
λ
=
.
Khi
đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
0
0
x
x x t
g x e f x h x e f x h x e f t dt f
λ λ λ
λ λ λ
= = =
( ) ( ) ( )
0
0
x
t
h x e h t dt f
λ
λ λ
=
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
0
x
x
h x f x f x e g x f t dt f
λ
λ λ λ
= + = + +
=
( ) ( ) ( )
0
0
x
x t
e g x e g t dt f
λ λ
λ λ
+ +
.
(
)
Gi
s
(
)
h x
không gi
m
Khi
đ
ó v
i b > a ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
b
b a t
a
g b g a e h b e h a e h t dt
λ λ λ
λ
=
(1)
Theo
đị
nh lý trung bình c
a tích phân t
n t
i
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
; :
b b
t t b a
a a
c a b e h t dt h c e dt h c e e
λ λ λ λ
λ
= =
(2)
Thay (2) vào (1) ta
đượ
c:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
b a b a
g b g a e h b e h a e h c e h c
λ λ λ λ
= +
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0
b a
e h b h c e h c h a
λ λ
= +
vi
b c a
> >
.
Do đó g(x) không gim.
(
)
Gi s g(x) không gim
Khi đó vi b > a ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
b
b a t
a
h b h a e g b e g a e g t dt
λ λ λ
λ
= +
(3)
Theo định lý trung bình ca tích phân tn ti
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
; :
b b
t t b a
a a
c a b e g t dt g c e dt g c e e
λ λ λ λ
λ
= =
(4)
Thay (4) vào (3) ta được:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
b a b a
h b h a e g b e g a e g c e g c
λ λ λ λ
= +
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0
b a
e g b g c e g c g a
λ λ
= +
vi
b c a
> >
.
Do đó h(x) không gim.
Vy bài toán đã chng minh xong.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
16
Câu 35
Gi s
(
)
f C
. Li
u có tn ti các hàm s g(x) và h(x) sao cho
x
thì
(
)
(
)
(
)
sin cos
f x g x x h x x
= + hay không?
Gii
Có. Chng hn xét các hàm s sau:
(
)
(
)
(
)
(
)
sin , h cos
g x f x x x f x x
= =
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
sin cos sin cos
g x x h x x f x x f x x f x
+ = + =
.
Câu 36
Gi
s
:
f
đạ
o hàm c
p 2 tho
mãn:
(
)
(
)
0 1, f 0 0
f
= =
(
)
(
)
(
)
[
)
5 6 0 0;
f x f x f x x
+ +∞
. Ch
ng minh r
ng:
(
)
2 3
3 2
x x
f x e e
,
[
)
0;x
+∞
.
Gii
Ta có:
(
)
(
)
(
)
[
)
5 6 0 0;
f x f x f x x
+ +∞
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
[
)
2 3 2 0 0;f x f x f x f x x
+∞
Đặt
(
)
(
)
(
)
[
)
2 , x 0;g x f x f x
= +∞
.
Khi đó
( ) ( )
[
) ( )
( )
[
)
3
3 0 , x 0; 0 ,x 0;
x
g x g x e g x
+∞ +∞
(
)
3
x
e g x
t
ă
ng trên
[
)
0;
+∞
( )
( )
[
) ( )
( )
[
)
2 2
2 , x 0; 2 0 x 0;
x x x x
e f x e e f x e
+∞ + +∞
(
)
2
2
x x
e f x e
+
t
ă
ng trên
[
)
0;
+∞
(
)
(
)
[
)
2 0 0
2 0 2 3 , 0;
x x
e f x e e f e
+ + = +∞
(
)
2 3
3 2
x x
f x e e
,
[
)
0;x
+∞
.
Câu 37
Cho
(
)
: 0;f
+∞
đạ
o hàm c
p 2 liên t
c tho
mãn:
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2 1 2011
f x xf x x f x
+ + +
v
i m
i x. Ch
ng minh r
ng:
(
)
lim 0
x
f x
→∞
=
.
Gii
Áp d
ng quy t
c Lôpitan, ta có:
( )
( )
2
2
2
2
lim lim
x
x
x x
e f x
f x
e
→∞ →∞
= =
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
17
=
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2 2
2
2
2 2
2 2
2
2
2 2
lim lim lim
x x
x
x
x x x
x x
e f x e f x xf x
e f x xf x
xe
e xe
→∞ →∞ →∞
+
+
= =
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2
2 1
2 1
lim lim 0.
1
1
x
x
x x
e f x xf x x f x
f x xf x x f x
x
e x
→∞ →∞
+ + +
+ + +
= = =
+
+
Câu 38
Gi s hàm s f liên tc trên
[
)
(
)
0; , 0 0
f x x
+∞
(
)
lim 1
x
f x
a
x
+∞
= <
.
Chng minh rng tn ti
0
c
sao cho
(
)
f c c
=
.
Gii
+ Nếu
(
)
0 0
f
=
thì k
ế
t lu
n trên hoàn toàn
đ
úng.
+ N
ế
u
(
)
0 0
f
>
Đặ
t
(
)
(
)
g x f x x
=
Vì f liên t
c trên
[
)
0;
+∞
g c
ũ
ng liên t
c trên
[
)
0;
+∞
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0 0 x 0
g f f
= = >
.
(
)
(
)
( )
lim 1 0: 1 0:
x
f x f b
a b b f b b
x b
+∞
= <
> < > <
.
Khi
đ
ó:
(
)
(
)
0
g b f b b
= <
.
(
)
(
)
[
]
[
)
(
)
(
)
0 0 0; 0; : 0 0:
g g b c b g c c f c c
+∞ = =
.
Câu 39
Gi
s
f có
đạ
o hàm trên m
t kho
ng ch
a
[
]
0,1
,
(
)
(
)
0 0 , f 1 0
f
> <
.
Ch
ng minh r
ng t
n t
i
(
)
(
)
(
)
[
]
0 0
0;1 : x 0;1
x f x f x
.
Gi
i
f có
đạ
o hàm trên m
t kho
ng ch
a
[
]
0,1
[
]
(
)
(
)
[ ]
(
)
0 0
0,1
0;1 : max
x
x f x f x f x
=
.
Ta s
ch
ng minh:
0 0
0, x 1
x
.
Th
t v
y!
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
(
)
(
]
0
0 0
lim 0 0 0;1 : 0 x 0;
x
f x f f x f
f h h
x x
+
= > >
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
18
(
)
(
)
(
]
(
)
0 x 0; 0
f x f h f
>
không ph
i là giá tr ln nht ca
(
)
f x
trên
[
]
0
0,1 0
x
.
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
(
)
[
)
1
1
1 1
lim 1 0 0;1 : 0 x ;1
1 1
x
f x f f x f
f k k
x x
= < <
(
)
(
)
[
)
(
)
1 x ;1 1
f x f k f
<
không ph
i là giá tr
l
n nh
t c
a
(
)
f x
trên
[
)
0
;1 1
k x
.
Câu 40
Cho m
t hàm s
f xác
đị
nh trên
tho
mãn
(
)
(
)
0 0 , f sin xf x x
=
. Chng minh rng đạo hàm ca f ti 0
không tn ti.
Gii
Gi s
(
)
0
f
tn ti.
0;
2
x
π
ta có:
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
0 0
0 0
sin sin
0 lim lim 1
0 0
x x
f x f f x f
x x
f
x x x x
+ +
+
= =
.
T
ươ
ng t
ta c
ũ
ng ch
ng minh
đượ
c
(
)
1
0 1
f
<
Điu này chng t
(
)
0
f
không tn ti.
Câu 41
Gi s
(
)
f x
kh vi trên
(
)
;
a b
sao cho
(
)
lim , lim
x a x b
f x
+
= +∞ = −∞
(
)
(
)
(
)
2
1 x ;
f x f x a b
+
. Chng minh rng
b a
π
. Cho ví d để
b a
π
=
.
Gii
Cách 1
Ta có:
( ) ( ) ( )
(
)
( )
( )
2
2
1 x ; 1 0 x ;
1
f x
f x f x a b a b
f x
+ +
+
( )
( )
( ) ( )
arctan 0 x ; arctan
f x x a b f x x
+ +
t
ă
ng trên
(
)
;
a b
Chuy
n qua gi
i h
n ta
đượ
c:
2 2
a b b a
π π
π
+ +
.
Ví d
:
cot , a = 0 , b =
y x
π
=
.
Cách 2
Ta có:
( ) ( ) ( )
(
)
( )
( )
2
2
1 x ; 1 x ;
1
f x
f x f x a b a b
f x
+
+
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
19
Ly tích phân hai vế:
(
)
( )
( )
2
1 arctan
1
b b
b
a
a a
f x
dx dx f x a b a b b a
f x
π π
+
.
Câu 42
Cho f là m
t hàm liên t
c trên
[
]
0;1
. Tìm . Tìm
( )
1
0
lim
n
n
f x dx
→∞
.
Gii
Cho
0 1
ε
< <
. Khi
đ
ó ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 1
n n n
f x dx f x dx f x dx
ε
ε
= +
.
+ Theo
đị
nh lý giá tr
trung bình c
a tích phân t
n t
i
[ ]
( ) ( )
( )
( )
( )( )
1 1
0 0
0;1 : 1 lim 0 1
n n n
n
c f x dx f c f x dx f
ε ε
ε ε ε
→∞
= =
.
+
Đặ
t
[ ]
(
)
0,1
sup
x
M f x
= , ta có:
( ) ( )
1 1
1 1
n n
f x dx f x dx M
ε ε
ε
.
V
y
( )
( )
1
0
lim 0
n
n
f x dx f
→∞
=
.
Câu 43
Cho f là m
t hàm liên t
c trên
[
]
;
a b
và
( )
0
b
a
f x dx
=
. Ch
ng minh r
ng t
n
t
i
( ) ( ) ( )
; :
c
a
c a b f x dx f c
=
.
Xét hàm:
( ) ( )
x
x
a
g x e f t dt
=
g liên t
c trên
[
]
;
a b
, kh
vi trên
(
)
;
a b
(
)
(
)
0
g a g b
= =
.
Theo
đị
nh lý Rolle t
n t
i
(
)
(
)
; : 0
c a b g c
=
.
( ) ( ) ( )
x
x
a
g x e f x f t dt
=
, vì th
ế
( ) ( ) ( )
c c
a a
f c f t dt f x dx
= =
.
Câu 44
Gi
s
[
]
(
)
;
f C a b
, a > 0 và
( )
0
b
a
f x dx
=
. Ch
ng minh t
n t
i
(
)
;
c a b
sao cho
( ) ( )
c
a
f x dx cf c
=
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
20
Gii
Xét hàm s:
( ) ( )
1
x
a
g x f t dt
x
=
g liên t
c trên
[
]
;
a b
, kh
vi trên
(
)
;
a b
(
)
(
)
0
g a g b
= =
.
Theo
đị
nh lý Rolle t
n t
i
(
)
(
)
; : 0
c a b g c
=
.
( ) ( ) ( )
2
1
x
a
g x xf x f t dt
x
=
Do
đ
ó t
n t
i
(
)
;
c a b
sao cho
( ) ( )
c
a
f x dx cf c
=
.
Câu 45
Gi
s
f, g
[
]
(
)
;
C a b
. Chng minh rng tn ti
(
)
;
c a b
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
g c f x dx f c f x dx
=
.
Gii
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
, G
x x
a a
F x f t dt x g t dt
= =
Suy ra:
(
)
(
)
F x f x
= ,
(
)
(
)
G x g x
=
Áp dng định lý Cauhy ta có:
c
(
)
;
a b
:
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
( )
F b F a F c
G b G a G c
=
c
(
)
;
a b
:
( )
( )
( )
( )
b
a
b
a
f t dt
f c
g c
g t dt
=
c
(
)
;
a b
:
( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
g c f x dx f c f x dx
=
.
Câu 46
Gi s f, g
[
]
(
)
;
C a b
. Chng minh rng tn ti
(
)
;
c a b
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
c b
a c
g c f x dx f c f x dx
=
.
Gii
Xét hàm:
( ) ( ) ( )
x b
a x
F x f t dt g t dt
=
F
liên tc trên
[
]
;
a b
, kh vi trên
(
)
;
a b
(
)
(
)
F a F b
=
.
Vì thế theo định lý Rolle ta có:
(
)
(
)
; : 0
c a b F c
=
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
21
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b x
x a
F x f x g t dt g x f t dt
=
Do đó:
(
)
; :
c a b
( ) ( ) ( ) ( )
c b
a c
g c f x dx f c f x dx
=
.
Câu 47
Gi
s
f và g là hai hàm s
d
ươ
ng, liên t
c trên
[
]
;
a b
. Ch
ng minh r
ng t
n
t
i
(
)
;
c a b
sao cho
(
)
( )
(
)
( )
1
c b
a c
f c g c
f x dx g x dx
=
.
Gii
Xét hàm:
( ) ( ) ( )
x b
x
a x
F x e f t dt g t dt
=
F liên t
c trên
[
]
;
a b
, kh
vi trên
(
)
;
a b
(
)
(
)
F a F b
= .
Theo định lý Rolle ta có:
(
)
;
c a b
:
(
)
0
F c
=
.
Mà:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x b b x
x
a x x a
F x e f t dx g t dx f x g t dt g x f t dt
= +
Do đó:
(
)
;
c a b
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
c b b c
a c c a
f t dx g t dx f x g t dt g x f t dt
+ =
(
)
;
c a b
:
(
)
( )
(
)
( )
1
c b
a c
f c g c
f x dx g x dx
=
.
Câu 48
Cho
[
]
(
)
1
0;1
f C
. Chng minh rng tn ti
(
)
0;1
c
sao cho:
( ) ( ) ( )
1
0
1
0
2
f x dx f f c
= +
.
Gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
1
0
0 0 0
1 1 1
f x dx f x d x x f x x f x dx
= =
( ) ( ) ( )
1
0
0 1
f x f x dx
=
.
Theo định lý giá tr trung bình ca tích phân:
tn ti
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1
0 0
1
0;1 : 1 1
2
c x f x dx f c x dx f c
= =
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
22
Do đó: tn ti
(
)
0;1
c
sao cho:
( ) ( ) ( )
1
0
1
0
2
f x dx f f c
= +
Câu 49
Cho
[
]
(
)
2
0;1
f C
. Chng minh rng tn ti
(
)
0;1
c
sao cho:
( ) ( ) ( ) ( )
1
0
1 1
0 0
2 6
f x dx f f f c
= + +
.
Gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
1
0
0 0 0
1 1 1
f x dx f x d x x f x x f x dx
= =
( )
( )
( )
( )
( )
1
2 2
1
0
0
1 1
0
2 2
x x
f f x f x dx
= +
.
Áp d
ng
đị
nh lý giá tr
trung bình c
a tích phân:
t
n t
i
( )
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1
2
0 0
1
1 1
0;1 : 1
2 2 6
x
c f x dx f c x dx f c
= =
.
Do đó tn ti
(
)
0;1
c
sao cho:
( ) ( ) ( ) ( )
1
0
1 1
0 0
2 6
f x dx f f f c
= + +
.
Câu 50
Gi s
[
]
(
)
1
0;1
f C
(
)
0 0
f
. Vi
(
]
0;1
x
, cho
(
)
x
θ
tho mãn
( ) ( )
( )
0
x
f t dt f x x
θ
=
. Tìm
(
)
0
lim
x
x
x
θ
+
.
Gii
Đặ
t
( ) ( )
0
x
F x f t dt
=
.
Suy ra:
(
)
0 0
F
=
,
(
)
(
)
(
)
(
)
, F
F x f x x f x
= =
.
Ta có:
(
)
(
)
0 0 0
F f
=
.
Theo khai trin Taylor ta có:
( ) ( ) ( )
( )
2 2
1
0 0
2
F x F x F x o x
= + +
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0
F x F F x o x
= + +
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0F F F o
θ θ θ
= + +
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0f x x F x x F F o
θ θ θ θ
= = + +
Khi
đ
ó:
( ) ( )
( )
2 2
1
0 0
2
F x F x o x
+ + =
(
)
(
)
(
)
0 0x F F o
θ θ
+ +
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
23
(
)
0
1
lim
2
x
x
x
θ
+
=
.
Câu 51
Cho
f
là mt hàm liên tc trên
a b
<
, ký hiu
( ) ( )
2011
b
a
g x f x t dt
= +
. Tính
đạ
o hàm c
a g.
Gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
2011
2011
2011
b b x
a a x
g x f x t dt f u du
+
+
= + =
(
)
(
)
(
)
2011 2011 2011
g x f b x f a x
= + +
.
Câu 52
Cho
f
liên tc trên
. Tìm
( ) ( )
( )
0
1
lim
b
h
a
f x h f x dx
h
+
.
Gii
Áp dng định lý giá tr trung bình ca tích phân, ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
b b h b
a a h a
f x h f x dx f x dx f x dx
+
+
+ =
( ) ( ) ( ) ( )
b b h a h b
a h b a a h
f x dx f x dx f x dx f x dx
+ +
+ +
= +
,
[
]
, 0,1
θ θ
.
( ) ( )
( )
( ) ( )
0
1
lim
b
h
a
f x h f x dx f b f a
h
+ =
.
Câu 53
Cho
f
là mt hàm liên tc trên
[
)
0;
+∞
tho mãn
( ) ( )
0
lim
x
x
f x f t dt
→∞
+
gii hn hu hn. Chng minh
(
)
lim 0
x
f x
→∞
=
.
Gii
Đặ
t
( ) ( ) ( ) ( )
0
x
F x f t dt F x f x
=
=
.
Khi
đ
ó gi
s
( ) ( ) ( ) ( )
( )
0
lim lim
x
x x
f x f t dt F x F x L
→∞ →∞
+ = + =
( ) ( ) ( ) ( )
a b h
a h b
f x dx f x dx hf a h hf b h
θ θ
+
+
= + = + + +
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
24
Áp dng quy tc Lôpitan ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
lim lim lim lim lim
x x
x
x x
x x x x x
x
e F x e F x F x
e F x
F x F x F x L
e e
e
→∞ →∞ →∞
+
= = = = + =
Suy ra:
(
)
(
)
lim lim 0
x x
f x F x
→∞
= =
.
Câu 54
Chng minh rng nếu f kh tích Riemann trên
[
]
;
a b
thì
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2
sin cos
b b b
a a a
f x xdx f x xdx b a f x dx
+
.
Gii
Áp dng bt đẳng thc Schwarz, ta được:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2
sin cos
sin cos
b b
a a
b b b b b
a a a a a
f x xdx f x xdx
f x dx xdx f x dx xdx b a f x dx
+
+ =
Câu 55
Ch
ng minh r
ng n
ế
u f d
ươ
ng và kh
tích Riemann trên
[
]
;
a b
thì
( ) ( )
( )
2
b b
a a
dx
b a f x dx
f x
.
Hơn na nếu
(
)
0
m f x M
<
thì
( )
( )
(
)
( )
2
2
4
b b
a a
m M
dx
f x dx b a
f x mM
+
.
Gii
+ Áp d
ng b
t
đẳ
ng th
c Cauchy Schwarz, ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
1
.
b b b
a a a
dx
b a f x dx f x dx
f x
f x
=
.
+ Vì
(
)
0
m f x M
<
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
0 , a x b
f x m f x M
f x
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( ) ( )
( )
0 0
b b b b
a a a a
f x m f x M
dx
dx f x dx m M dx mM
f x f x
+ +
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
25
( )
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )
.
b b b b
a a a a
dx dx
f x dx mM m M b a mM m M b a f x dx
f x f x
+ + +
Do đó:
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
2
b b b b
a a a a
dx
mM f x dx m M b a f x dx f x dx
f x
+
Xét hàm s:
(
)
2
y g t t kt
= = +
.
Hàm s
đạt cc đại ti
2
k
t
=
v
i giá tr
c
c
đạ
i là
2
4
k
.
V
i
( )( ) ( )
, t =
b
a
k m M b a f x dx
= +
ta có:
( )( ) ( ) ( )
(
)
(
)
2 2
2
4
b b
a a
m M b a
m M b a f x dx f x dx
+
+
.
Do
đ
ó:
( )
( )
b b
a a
dx
mM f x dx
f x
(
)
(
)
2 2
4
m M b a
+
( )
( )
b b
a a
dx
f x dx
f x
(
)
(
)
2 2
4
m M b a
mM
+
.
Câu 56
Cho f liên t
c trên
[
]
;
a b
sao cho v
i m
i
[
]
[
]
; ;
a b
α β
ta có:
( )
1
f x dx M
β
δ
α
β α
+
v
i
0 , >0
M
δ
>
.
Ch
ng minh r
ng
(
)
0
f x
=
trên
[
]
;
a b
.
Gii
V
i m
i
[
]
0
;
x a b
, chn h thuc
đủ bé sao cho
[
]
0
;
x h a b
+ .
Khi đó theo định lý trung bình ca tích phân: tn ti
c
gia
0
x
0
x h
+
sao cho
( ) ( ) ( )
0
0
1
x h
x
f c h f x dx h f c M h
δ δ
+
+
=
.
Cho
0
h
ta đượ
c
(
)
[
]
0 0
0 x ;
f x a b
. Suy ra:
(
)
0
f x
=
trên
[
]
;
a b
.
Câu 57
Cho f liên tc trên
[
]
;
a b
. Đặt
( )
1
b
a
c f x dx
b a
=
. Chng minh rng:
( ) ( )
2 2
b b
a a
f x c dx f x t dx t
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
26
Gii
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2
2
b b b
a a a
g t x t dt b a t f x dx t f x dx
= = +
.
g(t) là tam th
c b
c hai theo t, g(t)
đạ
t c
c ti
u t
i
( )
0
1
b
a
t f x dx c
b a
= =
.
V
y
( ) ( )
2 2
b b
a a
f x c dx f x t dx t
.
Câu 58
Cho f là m
t hàm th
c kh
vi
đế
n c
p
1
n
+
trên
. Ch
ng minh r
ng v
i
m
i s
th
c
, , a < b
a b
tho
mãn
(
)
(
)
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
...
ln
...
n
n
f b f b f b
b a
f a f a f a
+ + +
=
+ + +
t
n t
i
(
)
;
c a b
sao cho
(
)
(
)
(
)
1n
f c f c
+
=
.
Gi
i
V
i a, b là s
th
c,
a b
<
ta có
(
)
(
)
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
...
ln
...
n
n
f b f b f b
b a
f a f a f a
+ + +
=
+ + +
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
... ...
n n
a b
f a f a f a e f b f b f b e
+ + + = + + +
Xét hàm s
:
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
...
n
x
g x f x f x f x e
= + + +
Ta có g(x) kh
vi trên
(
)
(
)
g a g b
=
.
Theo
đị
nh lý Rolle t
n t
i
(
)
(
)
; : 0
c a b g c
=
.
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
1n
x
g x e f x f x
+
=
.
Do
đ
ó:
(
)
(
)
(
)
1n
f c f c
+
= .
Câu 59
Cho
[
)
: 0;f
+∞
là mt hàm liên tc kh vi. Chng minh rng:
( ) ( ) ( )
[ ]
( ) ( )
2
1 1 1
3 2
0,1
0 0 0
0 max
x
f x dx f f x dx f x f x dx
.
Gii
Đặt
[ ]
(
)
0,1
max
x
M f x
=
.
Khi đó
(
)
[
]
(
)
[
]
x 0;1 x 0;1
f x M M f x M
. Nhân
(
)
0
f x
vào tng v ca bt đẳng thc này ta được :
(
)
(
)
(
)
(
)
Mf x f x f x Mf x
,
[
]
0;1
x
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
27
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0
x x x
M f t dt f t f t dt M f t dt
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
0 0
1 1
0
2 2
x x
M f t dt f x f M f t dt
.
Đế
n
đ
ây ta ti
ế
p t
c nhân
(
)
0
f x
vào t
ng v
ế
c
a b
t
đẳ
ng th
c này
để
đượ
c:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2
0 0
1 1
0
2 2
x x
Mf x f t dt f x f f x Mf x f t dt
,
[
]
0;1
x
.
L
y tích phân 2 v
ế
trên
[
]
0;1
c
a bt đẳng thc này:
( )
2
1
0
M f x dx
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1 1
3 2
0 0 0
0
f x dx f f x dx M f x dx
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1 1
2 2
0 0 0
0
f x dx f f x dx M f x dx
hay
( ) ( ) ( )
[ ]
( ) ( )
1 1 1
3 2
0,1
0 0 0
0 max
x
f x dx f f x dx f x f x dx
.
Câu 60
Cho
[
)
: 0;f +∞
kh vi và tho mãn
( ) ( )
( )
2 2
1
1 1 , ff x
x f x
= =
+
.
Ch
ng minh r
ng t
n t
i gi
i h
n h
u h
n
(
)
lim
x
f x
+∞
và bé thua 1
4
π
+
.
Gii
( )
( )
[
)
2 2
1
0 x 0;f x
x f x
= > +∞
+
f(x)
đồ
ngbi
ế
n
(
)
(
)
1 1 x > 1
f x f
> =
.
T
đ
ó ta có:
( ) ( )
2
1
1 1
1
1 1 arctan 1
1 4
x x
x
f x f t dt dt t
t
π
= + < = + < +
+
.
V
y t
n t
i gi
i h
n h
u h
n
(
)
lim
x
f x
+∞
và bé thua
1
4
π
+
.
Câu 61
Tìm t
t c
các hàm
(
)
f x
tho
mãn
đ
i
u ki
n:
(
)
(
)
1 2
x
f x f x
+ =
.
Gii
Nh
n xét:
(
)
1 1
1
2 2.2 2 2 2
x
x x x x
+
= =
Ta có:
(
)
(
)
1 2
x
f x f x
+ =
(
)
(
)
(
)
1 1
1
1 2 2 x
x
x
f x f x
+
+ + = +
Đặ
t
(
)
(
)
1
2
x
g x f x
= +
(
)
(
)
1 xg x g x
+ =
. V
y
(
)
(
)
1
2
x
f x g x
=
,
v
i g là hàm tu
n hoàn có chu kì
1
T
=
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
28
Câu 62
Cho f là hàm liên tc trên
[
)
0;
+∞
và tho
mãn
(
)
0 3 1
xf x
< <
(
)
0;x
+∞
.
Ch
ng minh r
ng hàm s
( ) ( ) ( )
3
3
0 0
3
x x
g x t f t dt tf t dt
=
là hàm s đồng
biến trên
(
)
0;
+∞
.
Gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
3 2
0 0
9 3
x x
g x x f x xf x tf t dt xf x x tf t dt
= =
L
i có:
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
0 0 0 0
0 3 1 3 3 0
x x x x
tf t dt dt x tf t dt x x tf t dt
< < = < >
K
ế
t h
p v
i
(
)
(
)
0 0;xf x x
> +∞
, ta suy ra:
(
)
(
)
0 x 0;g x
> +∞
.
V
y
(
)
g x
là hàm s
đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
0;
+∞
.
Câu 63
Cho hàm s
:
[
]
(
)
2
0,2
f C
(
)
(
)
(
)
0 2010, f 1 2011, f 2 2012
f
= = =
.
Chng minh rng tn ti
(
)
0;2
c
sao cho
(
)
0
f c
=
.
Gii
+ Áp dng định lý Lagrange cho hàm s f trên
[
]
[
]
0;1 , 1;2
( ) ( )
(
)
(
)
1 0
2011 2010
0;2 : 1
1 0 1 0
f f
a f a
= = =
( ) ( )
(
)
(
)
2 1
2012 2011
0;2 : 1
2 1 2 1
f f
b f b
= = =
+ Vì
f
kh
vi trên
[
]
0;2
(
)
(
)
f a f b
=
nên theo
đị
nh lý Rolle t
n t
i
(
)
(
)
0;2 : 0
c f c
=
.
Câu 64
T
n t
i hay không hàm liên t
c
:f
+ +
tho
mãn các
đ
i
u ki
n:
(
)
(
)
( ) f 2011 2012
i f<
( ) ( )
( )
1
fii f x
x
=
.
Gi
i
+ Tr
ướ
c h
ế
t ta ch
ng minh f là
đơ
n ánh.
1 2
, x x
+
, ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
1 2 1 2 1 2
1 2
1 1
f x f x f f x f f x x x
x x
= = = =
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
29
+ f liên tc và đơn ánh suy ra f đơn điu. Kết hp vi điu kin (i) suy ra f
đồng biến trên
+
. Khi đó
( )
( )
1
f f x
x
=
c
ũ
ng là hàm
đồ
ng bi
ế
n.
Đ
i
u này
vô lý vì
1
y
x
=
là hàm ngh
ch bi
ế
n.
V
y không t
n t
i hàm f tho
mãn yêu c
u bài toán.
Câu 65
Cho f xác
đị
nh trên
[
]
0;1
tho
mãn:
(
)
(
)
0 1 0
f f
= =
( ) ( )
[ ]
x, y 0,1
2
x y
f f x f y
+
+
.
Chng minh rng: phương trình
(
)
0
f x
=
có vô s nghim trên đon
[
]
0,1
.
Gii
Cho
x y
=
, t gi thiết ta có:
(
)
(
)
(
)
[
]
2 0 x 0,1
f x f x f x .
Ta có:
( ) ( )
1 1
0 0 1 0 0
2 2
f f f f
+ = =
.
Ta s
ch
ng minh
1
0
2
n
f
=
n
(1)
+ (1)
đ
úng v
i
0, 1
n n
= =
.
+ Gi
s
(1)
đ
úng
đế
n
n k
=
, t
c là:
1
0
2
k
f
=
.
+ Ta có:
( )
1 1
1 1 1
0 0 0 0
2 2 2
k k k
f f f f
+ +
+ = =
. Do
đ
ó (1)
đ
úng
đế
n
n k
=
.
V
y ph
ươ
ng trình
(
)
0
f x
=
có vô s
nghi
m trên
đ
o
n
[
]
0,1
.
Câu 66
Cho hàm s
(
)
f x
liên t
c trên
tho
mãn
đ
i
u ki
n:
(
)
(
)
(
)
1 x
f f x f x
=
(
)
1000 999
f = . Hãy tính
(
)
500
f .
Gii
V
i
1000
x
=
, ta có:
( )
( )
( ) ( )
1
1000 1000 1 999
999
f f f f=
=
.
Xét hàm s
:
(
)
(
)
500
g x f x
=
f liên t
c trên
f
liên t
c trên
[
]
999;1000
g
liên t
c trên
[
]
999;1000
.
( ) ( )
1
999 999 500 500 0
999
g f
= = <
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
30
(
)
(
)
1000 1000 500 999 500 0
g f
= = >
Suy ra:
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0
999 . 1000 0 999;1000 : 0
g g x g x
< =
(
)
(
)
0 0
999;1000 : 500
x f x =
.
Thay
0
x x
=
ta được
( )
( )
( ) ( )
0 0
1
1 500
500
f f x f x f= =
.
Câu 67
Cho hàm s
:
f
tho
mãn
đ
i
u ki
n:
(
)
(
)
(
)
2 x, y
3
f x f y f xy
x y
= + +
(1) . Hãy xác
đị
nh giá tr
có th
có c
a
(
)
2011
f .
Gii
Cho
0
x y
= =
thay vào (1) ta
đượ
c:
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
2
2
0 2
0 0
2 0 0 6 0
3
0 3
f
f f
f f
f
=
= =
=
+ Xét
(
)
0 2
f
=
. Khi
đ
ó:
(
)
(
)
(
)
( )
0 0
3
2 2
3 2
f x f f
x f x x
= + =
.
Thay vào (1) th
y không tho
.
+ Xét
(
)
0 3
f
=
, khi
đ
ó
(
)
3
f x x
= +
. Thay vào (1) th
y tho
mãn.
V
y
(
)
2011 2011 3 2014
f
= + =
.
Câu 68
Cho hàm s
:
f
tho
mãn
đ
i
u ki
n
(
)
(
)
3 3
2 2 x, yf x y f y x
+ = +
.Chng minh rng f là hàm hng.
Gii
Vi mi a, b thuc
, chng minh tn ti
,
x y
sao cho:
3 3
2 , y 2
x y a x b
+ = + =
.
Rõ ràng
(
)
(
)
f a f b f
=
là hàm hng.
Xét h phương trình:
3
2
3
3
3
3
2
2 0
2
2
2
2
a x
x y a
y
a x
x b
y x b
y x b
+ =
=
+ =
+ =
+ =
.
Đây là phương trình đa thc bc l ( bc 9) đối vi x nên luôn có nghim
trên
. Suy ra h trên luôn có nghim (x, y).
Vy f là hàm hng.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
31
Câu 69
Tìm giá tr ca k sao cho tn ti hàm liên tc
:
f
tho
mãn:
(
)
(
)
9
xf f x kx
=
.
Gii
- Trường hp: k = 0 thì hàm
(
)
0 f x x
=
tho
mãn yêu c
u bài toán.
- Tr
ườ
ng h
p:
0
k
+ f
đơ
n
đ
i
u
+ f là m
t
đơ
n ánh. Th
t v
y!
,
x y
,
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
9 9 9 9
f x f y f f x f f y kx ky x y x y
=
=
=
=
=
.
Vì f liên t
c và là
đơ
n ánh nên f
đơ
n
đ
i
u th
c s
N
ế
u f t
ă
ng th
c s
.
Khi
đ
ó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x y f x f y f f x f f y f f x
<
<
<
t
ă
ng th
c s
.
N
ế
u
f
gi
m th
c s
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x y f x f y f f x f f y f f x
<
>
<
gi
m th
c s
.
V
y
(
)
(
)
f f x
là hàm t
ă
ng th
c, vì th
ế
9
y kx
=
c
ũ
ng là hàm t
ă
ng th
c s
.
Do
đ
ó
0
k
>
.
Ng
ượ
c l
i v
i k > 0, ta luôn tìm
đượ
c hàm
(
)
3
4
x
f x kx
=
.
Câu 70
T
n t
i hay không hàm s
:
f
sao cho v
i m
i x, y thu
c
ta có:
(
)
(
)
{
}
(
)
(
)
max , min ,
f xy f x y f y x
= +
.
Gii
Thay
1
x y
= =
ta
đượ
c
(
)
(
)
{
}
(
)
{
}
(
)
1 max 1 ,1 min 1 ,1 1 1 0 1
f f f f
= + = + =
( Vô lý).
V
y hàm f không t
n t
i.
Câu 71
Tìm
( )
( )
1
2 2
0
min 1
f
K x f x dx
= +
,
đ
ây
[ ]
( )
( )
1
0
0,1 : 1
f C f x dx
= =
.
Gii
Áp d
ng b
t
đẳ
ng th
c Schwarz ta có:
( ) ( )
( )
( )
2
2
1 1 1 1
2 2 2
2
2
0 0 0 0
1
1 1 1 .
1 4
1
dx
f x dx x f x dx x f x dx K
x
x
π
= = + + =
+
+
Suy ra:
( )
( )
1
2 2
0
4
min 1
f
K x f x dx
π
= +
.
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
32
Câu72 Gi s rng f và g các hàm kh vi trên
[
]
a;b
; trong
đ
ó
(
)
(
)
g x 0 , g x 0
. Ch
ng minh r
ng t
n t
i
(
)
c a;b
sao cho:
(
)
(
)
( ) ( )
( ) ( )
(
)
(
)
( ) ( )
( )
f a f b f c g c
det det
g a g b f c g c
g b g a g c
=
.
Gii
Xét hai hàm s
:
( )
(
)
( )
( )
( )
f x
1
h x , k x
g x g x
= =
kh
vi trên
[
]
a;b
.
Áp d
ng
đị
nh lý Cauchy ta có:
( )
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
( )
h b h a h c
c a;b :
k b k a k c
=
( )
(
)
( )
(
)
( )
( ) ( )
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
f c g c f c g c
f b f a
g c
g b g a
c a;b :
1 1
g c
g b g a
g c
=
Câu 73
Ch
ng minh r
ng:
(
)
f x arctanx
=
tho
mãn ph
ươ
ng trình:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
n n 1 n 2
2
1 x f x 2 n 1 f x n 2 n 1 f x 0
+ + + =
vi
x
n 2
.
Gii
(
)
f x arctanx
=
( )
( )
( )
2
2
1
f x 1 x f x 1
1 x
= + =
+
(1)
L
y
đạ
o hàm hai v
ế
c
a (1) suy ra:
(
)
(
)
(
)
2
1 x f x 2xf x 0
+ + =
.
B
ng quy n
p ta ch
ng minh
đượ
c:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
n n 1 n 2
2
1 x f x 2 n 1 xf x n 2 n 1 f x 0
+ + + =
(
)
x , n 2
+ M
nh
đề
đ
úng trong tr
ườ
ng h
p n = 2.
+ Gi
s
m
nh
đề
đ
úng
đế
n
n k
=
t
c là:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
k k 1 k 2
2
1 x f x 2 k 1 xf x k 2 k 1 f x 0
+ + + =
(*)
L
y
đạ
o hàm hàm hai v
ế
c
a (*) ta
đượ
c
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
33
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( ) ( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
k k 1 k 1
2
k k 1
k 1 k k 1
2
2xf x 1 x f x 2 k 1 f x
2 k 1 xf x k 2 k 1 f x 0
1 x f x 2kxf x k 1 kf x 0
+
+
+ + +
+ + =
+ + + =
Câu 74 Cho f là hàm kh vi đến cp n trên
(
)
0;
+∞
. Ch
ng minh r
ng v
i
x 0
>
,
( )
( )
( )
n
n
n
n 1
n 1
1 1 1
f 1 x f
x x x
+
=
Gii
+ M
nh
đề
đ
úng trong tr
ườ
ng h
p
n 1
=
.
+ Gi
s
m
nh
đề
đ
úng trong tr
ườ
ng h
p
n k
, t
c là:
( )
( )
( )
k
k
k
k 1
k 1
1 1 1
f 1 x f
x x x
+
=
+ Ta s
ch
ng minh m
nh
đề
trên
đ
úng v
i
n k 1
= +
.
Th
t v
y!
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
k
k 1 k
k 1 k k 1
k k k 1 k 2
1 1 1 1
1 x f 1 x f 1 kx f x f
x x x x
+
+ +
= =
=
( )
( )
( )
( )
k k
k 1 k 1
k 1 k 2
1 1
1 k x f 1 x f
x x
+ +
( )
( )
( )
k
k 1
k
k 2
k 1
k 1 1
f 1 x f
x x x
+
=
.
L
i có:
( )
( )
( )
( )
k k 1
k 1 k 1
k 2 k 2
1 1
1 x f 1 x f
x x
=
Theo gi
thi
ế
t quy n
p v
i tr
ườ
ng h
p
n k 1
=
ta
đượ
c:
( )
( )
( )
k 1
k 1
k
k 2
k
1 1 1
f 1 x f
x x x
=
.
T
đ
ó suy ra
( )
( )
( )
k 1
k 1
k 1
k
k 2
1 1 1
1 x f f
x x x
+
+
+
+
=
.
V
y bài toán
đ
ã
đượ
c ch
ng minh xong
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
34
Câu 75 Cho f kh vi trên
(
)
a;b
sao cho v
i
(
)
x a;b
ta có:
(
)
(
)
(
)
f x g f x
=
, trong đó g
(
)
C a;b
. Chng minh f
C
(
)
a;b
.
Gii
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
f x g f x f x g f x f x g f x g f x
=
= =
( ) ( )
(
)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
2 2
f x g f x g f x g f x g f x
= +
Do
đ
ó
f , f
đề
u liên t
c trên
(
)
a;b
.
Ch
ng minh b
ng quy n
p ta
đượ
c
(
)
(
)
n
f n 3
đề
u là t
ng các
đạ
o hàm
(
)
(
)
k
g f
v
i
k 0;n 1
=
. T
đ
ó suy ra
đ
i
u ph
i ch
ng minh.
Câu 76 Cho
[ ]
f : ; 1;1
2 2
π π
là m
t hàm kh
vi có
đạ
o hàm liên t
c và
không âm. Ch
ng minh t
n t
i
0
x ;
2 2
π π
sao cho
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
0 0
f x f x 1
+
.
Gii
Xét hàm s
:
( )
g: ; ;
2 2 2 2
x arctanf x
π π π π
֏
g là hàm liên t
c trên
;
2 2
π π
. N
ế
u
(
)
f x 1
±
thì g kh
vi t
i m
i x và
( )
(
)
( )
( )
f x
g x
1 f f x
=
.
N
ế
u t
n t
i
0
x ;
2 2
π π
sao cho
(
)
( )
0
0
f x 1
f x 1
=
=
thì
0
x
là c
c tr
đị
a ph
ươ
ng
c
a hàm f nên theo
đị
nh lý Fermat ta suy ra
đượ
c
(
)
0
f x 0
=
. Vì th
ế
ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
0 0
f x f x 1
+ =
.
N
ế
u
( )
f x 1 x ;
2 2
π π
±
thì áp d
ng
đị
nh lý Lagrange cho hàm g trên
đ
o
n
;
2 2
π π
:
www.MATHVN.com
- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUC phn GII TÍCH
VĂN PHÚ QUC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUNG NAM – WWW.MATHVN.COM
35
(
)
( )
( )
0
0
2
0
f x
x ; :g g
2 2 2 2 2 2
1 f x
π π π π π π
=
.
D thy:
(
)
( )
( )
0
2
0
f x
0
1 f x
π π
.
Vy ta chng minh được
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
0 0
f x f x 1
+
.
Câu 77
Cho
f
kh
vi trên
[
]
a;b
và tho
mãn:
a)
(
)
(
)
f a f b 0
= =
b)
(
)
(
)
(
)
(
)
f a f a 0 , f b f b 0
+
= > = >
.
Chng minh rng tn ti
(
)
c a;b
sao cho
(
)
f c 0
=
(
)
f c 0
.
Gii
T gi thiết suy ra f bng 0 ti ít nht mt đim trong khong
(
)
a;b
.
Đặt
(
)
(
)
{
}
c inf x a;b :f x 0
= =
, ta có
(
)
f c 0
=
.
(
)
f a 0
>
nên
(
)
(
)
f x 0 x a;c
>
. Hơn na
(
)
f c
tn ti nên
( )
(
)
(
)
(
)
h 0 h 0
f c h f c f c h
f c lim lim 0
h h
+ +
= =
.
Câu 78
Cho
(
)
f x
là hàm s
đạo hàm ti đim
0
x 2011
=
n
. Ch
ng minh
r
ng:
( ) ( )
n
1 2011n
limn f f 2011 f 2011
n
→∞
+
=
.
Gii
Vì f có đạo hàm ti đim
0
x 2011
=
nên theo định nghĩa ta có:
(
)
(
)
( )
0
0
x 0
f 2011 x f x
lim f x
x
+
=
Xét riêng: Nếu ly
1
x
n
=
, ta có
x 0
khi
n
.
Ta có:
( )
( )
( )
n n
1
f 2011 f 2011
1 2011n
n
limn f f 2011 lim f 2011
1
n
n
→∞ →∞
+
+
= =
.

Preview text:

www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
BÀI TÂP VỀ HÀM SỐ VỚI BA VẤN ĐỀ
LIÊN TỤC, KHẢ VI, KHẢ TÍCH 1 2
Bài 1. Tìm tất cả các hàm số u ( x) thỏa mãn u ( x) = x + ∫u (t )dt . 0 Giải 1 2
Vì ∫u (t )dt là một hằng số nên u ( x) = x + C (C là hằng số). 0 1 1 2 2 2  t  1 C 1
Do đó ∫(t + C )dt = C ⇔ 
+ Ct  = C ⇔ + = C C = .  2  8 2 4 0 0 Vậy u ( x) 1
= x + là hàm số cần tìm. 4
Bài 2. Cho hàm số f : ℝ → ℝ thỏa mãn điều kiện: f ( x +19) ≤ f ( x) +19 và
f ( x + 94) ≥ f ( x) + 94 với mọi x. Chứng minh rằng: f ( x + )
1 = f ( x) +1 với mọi x ∈ ℝ . Giải
Lấy một số thực x bất kỳ. Áp dụng điều kiện ban đề cho với x −19 và
x − 94 ta thu được:
f ( x −19) ≥ f ( x) −19 và f ( x − 94) ≤ f ( x) − 94 .
Bây giờ ta dễ dàng chứng minh bằng quy nạp với mọi n ∈ ℕ
f ( x +19n) ≤ f ( x) +19n , f ( x + 94n) ≥ f ( x) + 94n
f ( x −19n) ≥ f ( x) −19n , f ( x − 94n) ≤ f ( x) − 94n . Ta có: f ( x + )
1 = f ( x + 5.19 − 94) ≤ f ( x + 5.19) − 94 ≤ f ( x) + 5.19 − 94 = f ( x) +1 f ( x + )
1 = f ( x +18.94 − 89.19) ≥ f ( x +18.94) − 89.19 ≥
f (x) +18.94 −89.19 = f (x) +1. Vậy f ( x + )
1 = f ( x)+1 ∀∈ℝ .
Bài 3. Cho f : ℝ → ℝ là hàm khả vi cấp hai với đạo hàm cấp 2 dương.
Chứng minh rằng: f ( x + f ′( x)) ≥ f ( x) với mọi số thực x. Giải
+ Nếu f ′( x) = 0 thì f ( x + f ′( x)) = f ( x) với mọi x : hiển nhiên.
+ Nếu f ′( x) < 0 thì áp dụng định lý Lagrange trên đoạn x + f ′( x); x   ta
được: f ( x) − f ( x + f ′( x)) = f ′(c)(− f ′( x)) , c∈( x + f ′( x); x) .
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 1
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
f ′ ( x) > 0 ⇒ f ′ là hàm tăng ⇒ f ′(c) < f ′( x) < 0 . Vì vậy
f ( x) − f ( x + f ′( x)) < 0 .
+ Nếu f ′( x) > 0 thì chứng minh tương tự như trường hợp f ′( x) < 0 ta cũng
thu được f ( x) − f ( x + f ′( x)) < 0 . π π
Bài 4 Cho x ≥ 2 , chứng minh ( x + ) 1 cos − xcos >1. x + 1 x Giải π
Xét hàm số: f :[2;∞) → ℝ , f (t ) = t cos . t
Áp dụng định lý Lagrange trên đoạn [ ; x x + ]
1 đối với hàm f (t ) f x +1 − f x tồn tại u ∈[ ; x x + ] 1 : f ′(u) ( ) ( ) = ( = + − x + ) f ( x )1 f (x) 1 − x π π π
Cần chứng minh f ′(u) = cos + sin >1 u ∀ ∈[2;+∞). u u u π π f ′ (u) 2 = − cos < 0 u
∀ ∈ 2;+∞ ⇒ f ′ nghịch biến trên [2;+∞) 3 [ ) u u
f ′(u) > lim f ′(u) =1. u→∞ π π Vậy ( x + ) 1 cos − xcos >1 x ∀ ∈[2;+∞). x + 1 x
Bài 5 Tồn tại hay không hàm khả vi liên tục f thỏa mãn điều kiện
f ( x) < 2 , f ( x)f ′( x) ≥ sin x x ∀ ∈ℝ ? Giải Không tồn tại. Ta có: x x x 2 ′ f ( x) 2 − f (0) 2 =  ∫ f  (t) dt
= ∫2 f (t) f ′(t)dt ≥ 2∫sintdt = 2(1− cos x) 0 0 0 Suy ra: 2 f (π ) 2
f (0) + 2(1− cosπ ) ≥ 4. Bài 6  1 
Giả sử hàm f : (−a;a) \ { }
0 → (0;+∞) thoả mãn lim f ( x) +  = 2 . x→0 f  (x)
Chứng minh rằng lim f ( x) = 1. x→0 Giải
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 2
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH 1
Với f ( x) > 0 , áp dung bất đẳng thức Cauchy ta được: f ( x) + ≥ . f ( x) 2   1  f ( x) 1 lim +  = 2 ⇒ ε ∀ > 0, δ
∃ > 0 sao cho 0 ≤ f (x) + − 2 < ε x→0 f  (x)  f ( x)
với 0 < x < δ . 1  1 
Ta có: 0 ≤ f ( x) + − < ε ⇔ ≤ − +  −  < ε (1) f ( x) 2 0
( f (x) )1 f (x) 1  1 
⇔ 0 ≤ ( f ( x) − ) 1 1 −  < ε (2). f  (x) 
Bình phương hai vế của (1), ta được: 2 (     f ( x) − )2 1 1 2 1 +  −  + −  −  < ε f  ( x) 1 2( f ( x) )1 f   ( x) 1 2 (     ⇔ f (x) − )2 1 1 2 1 +  −  − −  −  < ε (3) f  ( x) 1 2( f ( x) )1 1 f   (x)  2   2 1
Thay (2) vào (3) ta suy ra: ( f ( x) − ) 2 1 +  −  < ε + ε . f  ( x) 1 2 
⇒ ( f (x) − )2 2
1 < ε + 2ε ⇒ lim f ( x) =1. x→0 Bài 7 P( x)   Tính lim
, ở đây P ( x) là đa thức với hệ số dương.
x→∞ P ([x]) Giải
Vì P là đa thức với hệ số dương , với x > 1 ta có:
P ( x) −1 P  ( x) P ( x) P ( x) −1 P ( x) ≤ ≤ . Vì lim = lim =1 nên P ( x) P ([x]) P ( x − ) 1 x→∞ P ( x)
x→∞ P ( x − ) 1 P( x)   lim = . →∞ P([x]) 1 x Bài 8
Hãy chỉ ra một ví dụ chứng tỏ rằng: lim f x + f 2x = 0 (*) không suy x→0 ( ( ) ( ))
ra được f có giới hạn tại 0. Tập (a − ε;a + ε ) \ { }
a , ở đây ε > 0 được gọi là
lân cận khuyết của điểm a ∈ ℝ . Chứng minh rằng nếu tồn tại hàm ϕ sao cho
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 3
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
bất đẳng thức f ( x) ≥ ϕ ( x) được thoả mãn trong lân cận khuyết của 0 và
limϕ ( x) = 0 thì từ (*) suy ra được: lim f ( x) = 0 . x→0 x→0 Giải Ví dụ n  1  − nếu x = , n = 0,1,2,3,...
Xét f : ℝ → ℝ xác định bởi f ( x) ( )1 =  2n 0 nếu ngược lại
ϕ (x) ≤ f (x) = ( f (x) + f (2x)) − f (2x) ≤ ( f (x) + f (2x)) −ϕ(2x)
Vì limϕ ( x) = lim f x + f 2x −ϕ x = 0 nên lim f ( x) = 0 . x→∞ x→0 ( ( ) ( ) ( )) x→0 Bài 9
a) Cho ví dụ về hàm f thoả mãn điều kiện lim f x f 2x = 0 nhưng x→0 ( ( ) ( ))
lim f ( x) không tồn tại. x→0
b) Chứng minh rằng nếu trong một lân cận khuyết của 0, các bất đẳng thức α f ( x) 1
x , < α <1 và f (x) f (2x) ≥ x được thoả mãn thì lim f (x) = 0. 2 x→0 Giải n  − 1 nếu x = , n = 0,1,2,3,...
a) Xét f : ℝ → ℝ xác định bởi f ( x) ( )1 =  2n 0 nếu ngược lại α x x 1
b) x f ( x) ≤ ≤ < α < = α . Do
1 nên lim f ( x) 0 . f (2x) 2x 2 x→0 Bài 10 f (ax)
Cho trước số thực α , giả sử lim
= g (a) với mỗi số dương a. Chứng x xα →∞
minh rằng tồn tại c sao cho g (a) caα = . Giải g (a) f (ax) f (t) Ta có: = lim = lim = g ( )
1 ⇒ g (a) = g ( ) 1 aα . Chọn α α α α x→∞ t a a x →∞ t c = g ( )
1 ta được g (a) caα = . Bài 11
Giả sử f C ([0;2]) và f (0) = f (2) . Chứng minh rằng tồn tại x , x trong 1 2
[0;2] sao cho x x =1 và f (x = f x . 2 ) ( 1) 2 1
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 4
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Xét hàm số g ( x) = f ( x + )
1 − f ( x) , x ∈[0;2]
f C ([0;2]) nên g C ([0;2]) .
Ta có: g (0) = f ( )
1 − f (0) = f ( )
1 − f (2) = −( f (2) − f ( ) 1 ) = −g ( ) 1
Suy ra: g ( ) g ( ) = − g ( ) 2 0 1 1    ≤ 0.
Vì thế tồn tại x ∈ 0;1 : g x = 0 ⇔ f x + 1 = f x . 0 [ ] ( 0) ( 0 ) ( 0)
Vậy có thể lấy x = x + 1 , x = x . 2 0 1 0 Bài 12
Cho f C ([0;2]) . Chứng minh rằng tồn tại x , x trong [0;2] sao cho 1 2 1
x x = 1 và f ( x f x = f 2 − f 0 . 2 ) ( 1) ( ( ) ( )) 2 1 2 Giải 1
Xét hàm số: g ( x) = f ( x + )
1 − f ( x) − ( f (2) − f (0)), x∈[0;2] 2
f C ([0;2]) nên g C ([0;2]) . 1 1
Ta có: g (0) = f ( )
1 − f (0) − ( f (2) − f (0)) = f ( )
1 − ( f (0) + f (2)) 2 2 1  1  g ( )
1 = f (2) − f ( )
1 − ( f (2) − f (0)) = − f  ( )
1 − ( f (0) + f (2)) 2  2  2  1 
Suy ra: g (0) g ( ) 1 = − f  ( )
1 − ( f (0) + f (2)) ≤ 0  .  2  1
Vì thế tồn tại x ∈ 0;1 : g x = 0 ⇔ f x + 1 − f x = f 2 − f 0 . 0 [ ] ( 0) ( 0 ) ( 0) ( ( ) ( )) 2
Vậy có thể lấy x = x + 1 , x = x . 2 0 1 0 Bài 13
Với n ∈ ℕ , gọi f C ([0;n]) sao cho f (0) = f (n). Chứng minh rằng tồn
tại x ; x trong khoảng [0;n] thoả mãn x x =1 và f ( x = f x . 2 ) ( 1) 1 2 2 1 Giải
Xét g ( x) = f ( x + )
1 − f ( x) , x ∈[0;n − ] 1 g (0) + g ( )
1 + ... + g (n − ) 1 = f ( )
1 − f (0) + f (2) − f ( )
1 + ... + f (n) − f (n − )
1 = f (n) − f (0) = 0
+ Nếu g (k ) = 0 , k ∈{0,1,2,...,n − }
1 thì ta có ngay điều phải chứng minh.
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 5
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH + Nếu k
∃ ∈{0,1,2,...,n − }
1 : g (k ) ≠ 0. Không mất tính tổng quát giả sử
g (k ) > 0 thì lúc đó luôn tìm được h k , h ∈{0,1,2,...,n − } 1 sao cho
g (h) < 0 . Khi đó tồn tại x ∈ 0;n −1 sao cho 0 [ ]
g ( x = 0 ⇔ f x +1 = f x . 0 ) ( 0 ) ( 0)
Vậy có thể lấy x = x + 1 , x = x . 2 0 1 0 Bài 14
Chứng minh rằng nếu a sin x + a sin 2x + ... + a sin nx ≤ sin x với x ∈ ℝ thì 1 2 n
a + 2a + ... + na ≤ 1. 1 2 n Giải
Đặt f ( x) = a sin x + a sin 2x + ... + a sin nx ta có: 1 2 n f x f
a + 2a + ... + na = f ′ = n (0) ( ) (0) lim 1 2 x→0 x f ( x)
f ( x) sin x f ( x) = lim = lim . == lim ≤1. x→0 x→0 x→0 x sin x x sin x Bài 15
Giả sử f (0) = 0 và f khả vi tại điểm 0. Hãy tính 1   x   x   x  lim f
 ( x) + f   + f   + ... + f   với k là một số nguyên dương x→0 x   2   3   k  cho trước. Giải Ta có: 1   x   x   x  lim f
 ( x) + f   + f   + ... + f   x→0 x   2   3   k    x   x   x    ( ) ( f   − f f   − f f   − f f x f 0) (0) (0) (0) − 1  2  1  3  1  k  = lim + . + . + ...+ .  x→0  x − 0 2 x 3 x k x 0 0 0  − − −  2 3 k    f ′ 0 f ′ 0 f ′ 0  1 1 1  = f ′(0) ( ) ( ) ( ) + + + ... +
= 1+ + + ...+  f ′(0) . 2 3 k  2 3 k
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 6
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Bài 16
Cho f là hàm khả vi tại a và xét hai dãy ( x và ( y cùng hội tụ về a sao cho n ) n )
f ( x ) − f ( y )
x < a < y với mọi n ∈ ℕ . Chứng minh rằng: lim n n = f ′(a) . n n n→∞ x y n n Giải
f ( x ) − f ( y ) f x
f y x f a + y f a Ta có: ≤ − f ′(a) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 n n n n n n = x y x y n n n n
f ( x f y f a + f a + af a af a x f a + y f a n ) ( n) ( ) ( ) ( ) ( ) n ( ) n ( ) = x y n n
f ( x f a f a x a f y
f a f a y a n ) ( ) ( )( n ) ( n) ( ) ( )( n ) = − x y x y n n n n
f ( x f a f a x a f y
f a f a y a n ) ( ) ( )( n ) ( n) ( ) ( )( n ) ≤ + x y x y n n n n
f ( x f a f a x a f y
f a f a y a n ) ( ) ( )( n ) ( n) ( ) ( )( n ) ≤ + x a y a n n
f ( x f a f yf a n ) ( ) = − f ′(a) ( n) ( ) +
f ′(a) → 0 (n → ∞) x a y a n n
f ( x ) − f ( y ) Vậy lim n n = f ′(a) . n→∞ x y n n Bài 17
Cho f khả vi trên (0;+∞) và a > 0. Chứng minh rằng: M
a) Nếu lim af x + f x
= M thì lim f (x) = . x→+∞ ( ( ) ( )) x→+∞ a M b) Nếu lim af x + x f x
= M thì lim f (x) = . x→+∞ ( ( ) 2 ( )) x→+∞ a Giải
Áp dụng quy tắc Lôpitan, ta có: ′ ax e f x ( ax e f x ) ax
e (af ( x) + f ′( x)) a) lim f ( x) ( ) ( ) = lim = lim = lim ax →+∞ →+∞ e →+∞ ( ) ax x x x x→+∞ axae e 1 = + ′ = + ′ = →+∞
(af (x) f (x)) 1 M lim lim
→+∞ ( af ( x ) f ( x)) . x x a a a
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 7
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH b) Ta có: ( ′  aa x e
f ( x) + f ′( x) a x a x e f xe f x )  2 x  lim f ( x) ( ) ( ) = lim = lim = lim a x x→+∞ x→+∞ x e →+∞ ( ′ x→+∞ a a x e ) a x e 2 x 1 = + ′ = + ′ = →+∞
(af (x) xf (x)) 1 M lim 2 lim
→+∞ ( af ( x ) 2 x f ( x)) . x x a a a Câu 18
Cho f khả vi cấp 3 trên (0;+∞) . Liệu từ sự tồn tại của giới hạn
lim f x + f x + f x + f ′′ x có suy ra sự tồn tại của lim f ( x) x→+∞ ( ( ) ( ) ( ) ( )) x→+∞ không? Giải
Không.
Lấy ví dụ: f ( x) = cos x , x ∈(0;+∞) . Ta có: lim + ′ + ′ + ′′ = − − + =
→+∞ ( f ( x )
f ( x) f ( x) f ( x)) lim (cos x sin x cos x sin x) 0 x x→+∞
Nhưng không tồn tại lim f ( x) = lim cos x . x→+∞ x→+∞ Câu 19
a) Giả sử f xác định và liên tục trên [0;+∞) , có đạo hàm liên tục trên
(0;+∞) và thoả mãn f (0) =1, ( ) x f x e− ≤ x
∀ ≥ 0. Chứng minh rằng tồn tại x ∈ 0;+∞ sao cho ( x f x e− ′ = . 0 ) 0 0 ( )
b) Giả sử f khả vi liên tục trên (1;+∞) và thoả mãn f ( ) 1 = 1, f ( x) 1 ≤ x
∀ ≥1. Chứng minh rằng tồn tại x ∈ 1;+∞ sao cho 0 ( ) x ′( 1 f x = − . 0 ) 2 x0 Giải a) Đặt ( ) ( ) x g x f x e− = −
f liên tục trên [0;+∞) ⇒ g liên tục trên [0;+∞) ⇒ g liên tục trên tại 0
⇒ lim g (x) = g (0) = f − = . + (0) 1 0 x→0 0 ≤ f ( x) − x
e ⇒ lim f (x) = 0 x→+∞
⇒ lim g (x) = lim f x e− = f x e− = . x→+∞ x→+∞ ( ( )
x ) lim ( ) lim x 0 x→+∞ x→+∞
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 8
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Do đó: lim g = ⇒ ∃ ∈ +∞ ′ = hay ( x f x e− ′ = . 0 ) 0 +
(x) lim g(x) x 0; : g x 0 0 ( ) ( 0) x→0 x→+∞ b) Đặt ( ) = ( ) 1 g x f x x
f khả vi liên tục trên (1;+∞) ⇒ lim f ( x) = f = + ( )1 0 x 1 →   ⇒ g =  −  = . + (x) f + (x) 1 lim lim 0 x 1 → x 1 →  x    ≤ f (x) 1 ≤ ⇒ f ( x) = ⇒ g ( x) =  f ( x) 1 0 lim 0 lim lim −  = 0 x→+∞ x→+∞ x x →+∞  x  1 lim g = ⇒ ∃ ∈ +∞ ′
= hay f ′(x = − . 0 ) +
(x) lim g(x) x 1; : g x 0 0 ( ) ( 0) x 1 → x→+∞ 2 x0 π π  
Câu 20 Cho M =  f C ([0; ]
1 ) : ∫ f ( x)sin xdx = ∫ f ( x)cos xdx =1 .   0 0 π Tìm 2
min ∫ f ( x)dx . f M ∈ 0 Giải 2 Cho f x = sin x + cos x . 0 ( ) ( ) π
+ Rõ ràng f M . 0 π
+ Đối với hàm bất kỳ f M ,  ∫ f
 ( x) − f ( x) 2  dx  ≥ 0. 0 0 π π π 8 4 4 π Suy ra: 2
f (x)dx ≥ 2∫ f ( x) f (x) 2
dx −∫ f ( x) 2 dx = − = = ∫ f x dx . 0 0 0 ( ) π π π 0 0 0 0
Vậy cực tiểu đạt được khi f = f . 0 Câu 21
Tìm hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên ℝ sao cho x 2 f ( x) = ∫( 2 f (t) 2
+ f ′ (t))dt + 2011 (1). 0 Giải
Vì hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên ℝ nên 2
f ( x) có đạo hàm liên tục trên ℝ .
Lấy đạo hàm 2 vế của (1), ta được:
f ( x) f ′( x) = f ( x) + f ′ ( x) ⇒ ( f ′( x) − f ( x))2 2 2 2
= 0 ⇒ f ′(x) = f (x) ⇒ ( ) x f x = Ce (2).
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 9
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Từ (1) suy ra: 2
f (0) = 2011⇒ f (0) = ± 2011.
Cho x = 0 , từ (2) ⇒ f (0) = C = ± 2011 . Vậy ( ) = ± 2011 x f x e . Câu 22
Tìm tất cả các hàm số liên tục f : ℝ → ℝ thoả mãn
f ( x + f x + ... + f x
= f y + f y + ...+ f y 1 ) ( 2) ( 2011) ( 1) ( 2) ( 2011)
với mọi bộ số thoả mãn: x + x + ... + x
= y + y + ...+ y = 0. 1 2 2011 1 2 2011 Giải
Đặt f (0) = b , g( x) = f ( x) − .
b Do đó: g (0) = f (0) − b = 0
g ( x + g x + ... + g x
= g y + g y + ...+ g y 1 ) ( 2) ( 2011) ( 1) ( 2) ( 2011)
với mọi bộ số thoả mãn : x + x + ... + x
= y + y + ... + y = 0. 1 2 2011 1 2 2011 Trước hết cho
y = y = ... = y
= 0 , x = x = ... = x = 0 , x = x, x = −x 1 2 2011 1 2 2009 2010 2011
ta được: g (−x) = −g ( x) x ∀ ∈ℝ . Tiếp theo cho
y = y = ... = y
= 0 , x = x = ... = x = 0 , x = x, x
= y, x = −x y 1 2 2011 1 2 2008 2009 2010 2011 ta được:
g ( x) + g ( y) + g (−x y) = 0 x
∀ ,y∈ℝ ⇔ g (x + y) = g(x) + g( y) x ∀ , y∈ℝ
Đây là phương trình hàm Cauchy, do đó: g ( x) = ax , a = g ( ) 1 .
Vậy f ( x) = ax + b , a, b = const . Câu 23
Cho f liên tục trên đoạn [ ;
a b], khả vi trong khoảng (a;b) và
f (a) = f (b) = 0 . Chứng minh rằng tồn tại c ∈( ; a b) sao cho: ′( ) 2011 f c = f (c). Giải x 2010 − f t dt
Xét hàm số: g ( x) ( ) a = e f ( x)
Vì f liên tục trên đoạn [a;b], khả vi trong khoảng (a;b)nên g liên tục trên đoạn [ ;
a b], khả vi trong khoảng ( ;
a b) . Hơn nữa g (a) = g (b) = 0 suy ra tồn
tại c ∈(a;b) : g′(c) = 0 . x 2010 − f t dt ∫ Mà g′( x) ( ) a = e ( f ′(x) 2011 − f
(x)). Suy ra: ′( ) 2011 f c = f (c).
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 10
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Câu 24
Cho f liên tục trên [0;2012] . Chứng minh rằng tồn tại các số f 2012 − f 0
x , x ∈ 0;2012 , x − x = 1006 thoả mãn: f ( x f x = 2 ) ( 1) ( ) ( ) 1 2 [ ] 1 2 2 Giải x +1006 − f x f 2012 − f 0
Xét hàm số: F ( x) ( ) ( ) ( ) ( ) = − , x ∈[0;1006] . 1006 2012
F liên tục trên [0;1006]. Ta có: ( fff F 0) 2 (1006) (2012) (0) = 2012 ( fff F 1006) 2 (1006) (2012) (0) = − 2012
F (0) F (1006) ≤ 0 ⇒ x
∃ ∈ 0;1006 : F x = 0. 0 [ ] ( 0) ⇔ ∃ ∈[ ff x
0;1006]: f ( x +1006) − f ( x ) (2012) (0) = . 0 0 0 2
Đặt x = x + 1006 , x = x ta có điều phải chứng minh. 2 0 1 0 Câu 25 Cho số thực a∈[0; ]
1 . Xác định tất cả các hàm liên tục không âm trên [0; ] 1
sao cho các điều kiện sau đây được thỏa mãn: 1 1 1
a) ∫ f ( x)dx = 1 b) ∫ xf ( x)dx = a c) 2 ∫ x f (x) 2 dx = a . 0 0 0 Giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacovski ta có: 2 2 1      ∫ xf ( x) 1
dx  =  ∫ x f ( x). f ( x) 1
dx  ≤ ∫ x f ( x) 1 2 d .
x f ( x)dx .     0 0 0 0 2 1 1 1  
Mà theo giả thiết:  ∫ xf ( x) 2
dx  = ∫ x f ( x)d .
x f ( x)dx .   0 0 0 Do f liên tục trên [0; ] 1 nên x
f ( x) = λ f ( x) λ ≥ 0, x ∀ ∈[0; ] 1 1
Suy ra: f ( x) = 0 x ∀ ∈[0; ]
1 . Điều này mâu thuẩn với giả thiết: ∫ f ( x)dx = 1. 0
Vậy không tồn tại hàm f thoả mãn bài toán. Bài 26
Có tồn tại hay không hàm số khả vi f : ℝ → ℝ thoả mãn f ( ) = ′(x) 2 0 1 , f ≥ f (x) x ∀ ∈ℝ ?
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 11
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Giải
Giả sử hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán. Vì f ′( x) 2
f (x) ≥ 0 x ∀ ∈ℝ nên
f đồng biến trên [0;+∞) ⇒ f ( x) ≥ f (0) =1 > 0 x ∀ ∈[0;+∞). x ′( ) x f t 1
Từ giả thiết bài toán ta có: ∫
dt ≥ ∫ dt f x ≥ , x ∈∈ 0;1 . 2 f t 1 − x 0 ( ) ( ) [ ) 0
Do đó không tồn tại lim f ( x) . Điều này mâu thuẫn với giả thiết f liên tục. x 1 →
Vậy không tồn tại hàm f thoả mãn bài toán. Câu 27
Có hay không một hàm số f : ℝ → ℝ thỏa mãn: f ( x + y) + sin x + sin y < 2 với x, y ∈ ℝ . Giải
Giải sử tồn tại hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán. π π + Cho x = , y =
, ta được: f (π ) + 2 < 2 . 2 2 π 3π + Cho x = − , y =
, ta được: f (π ) − 2 < 2 . 2 2
Ta lại có: 4 = ( f (π ) + 2) + (− f (π ) + 2) ≤ f (π ) + 2 + f (π ) − 2 < 4 . Điều
này vô lý. Vậy không có hàm số f nào thoả yêu cầu bài toán. Câu 28
Tìm tất cả các hàm f(x) xác định và liên tục trên ℝ sao cho
f ′( x) f ′ ( x) = 0 x ∀ ∈ℝ . Giải Đặt ( ) = ( ′( ))2 g x f x
g′( x) = 2 f ′( x) f ′ ( x) = 0 x ∀ ∈ℝ
g ( x) = C = const f ′( x) = const f (x) = ax + b x ∀ ∈ℝ . Câu 29
Cho f : ℝ → ℝ sao cho f (a) − f (b) < a b a
∀ ≠ b . Chứng minh rằng
nếu f ( f ( f (0))) = 0 thì f (0) = 0 . Giải
Ta viết lại điều kiện đối với hàm f(x) như sau: f (a) − f (b) ≤ a b (*)
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Đặt x = f (0), y = f ( x). Khi đó f ( y) = 0.
Áp dụng bất đẳng thức (*) liên tiếp ta có:
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 12
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
x = x − 0 ≥ f ( x) − f (0) = y x f ( y) − f ( x) = 0 − y f (0) − f ( y) = x
Suy ra: x = y = 0 . Vậy f (0) = 0 . Câu 30 x Hàm f ( x) 2 x 3
= e −1− x
có khả vi tại điểm x = 0 hay không? 2 Giải
Theo công thức Taylor, ta có: 2 3 x x x x x e = + x + + + o(x ) 2 3 3 x
e − − x − = + o( 3 1 1 x ) 2 6 2 6 ⇒ ( ) 3 x f x = + o( 1 3 3 x ) =
x + o( x). 3 6 6 1
Vậy f(x) khả vi tại x = 0 và f ′(0) = . 3 6 Câu 31
Chứng minh rằng nếu hàm f(x) khả vi vô hạn lần trên ℝ thì hàm
f ( x) − f (0) được định nghĩa thêm để liên tục tại x = 0 cũng khả vi vô hạn x lần. Giải Với x ≠ 0 ta có: ( ) − ( x f x f f x
f 0) = ∫ f ′(t ) 1
dt = ∫ f ′(ux) ( ) (0) 1 xdu
= ∫ f ′(ux)du x 0 0 0 1
Vì ∫ f ′(ux)du khả vi vô hạn lần với mọi x ∈ ℝ . 0
f ( x) − f (0) Vậy
được định nghĩa thêm để liên tục tại x = 0 khả vi vô hạn x lần. Câu 32
Cho f ( x) khả vi 2 lần thoả f (0) = f ( )
1 = 0 , min f ( x) = 1 − . x [ ∈ 0; ] 1
Chứng minh rằng: max f ′ ( x) ≥ 8 . x [ ∈ 0; ] 1 Giải f liên tục trên [0; ] 1 ⇒ a ∃ ∈[0; ]
1 : f (a) = min f ( x) = 1 − .Suy ra được x [ ∈ 0; ] 1
f ′(a) = 0 , a ∈(0; ) 1 .
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 13
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
f (a x a )
Khai triển Taylor tại a: f ( x) ( ) = − + (x a)2 1 , 0 < θ < 1. 2 f ′ (c1 )
+ Với x = 0 , ta có: 2 0 = 1 − +
a , 0 < c < a . 2 1 f ′ (c )
+ Với x = 1, ta có: = − + ( − a)2 2 0 1 1
, a < c < 1. 2 2 2 1 2 1
Do đó: f ′ (c =
≥ 8 nếu a ≤ ; f ′ (c = ≥ 8 nếu a ≥ . 2 ) 1 ) 2 a 2 (1− a)2 2
Vậy max f ′ ( x) ≥ 8 . x [ ∈ 0; ] 1 Câu 33  1 2011 x sin , x ≠ 0
Giả sử f ( x) =  x 0 , x = 0
và hàm g ( x) khả vi tại x = 0. Chứng minh rằng g ( f ( x)) có đạo hàm bằng 0 tại x = 0 . Giải  1    − d ( )− ( ( g h g g f h g f 0)) 2011 sin (0)  h  Ta có:
g ( f ( x)) ( ) = lim = lim h→0 h→0 dx h h x=0  1    1   2011 g h sin  − g (0) 2011 g   h sin  − g (0)   h  1  h   1  2011 2011 = lim .h sin = lim .limh sin  h→0 h→0 h→0 1 h 1 2011  2011   h h sin − 0 h sin  − 0  hh  1 1 Vì 2011 2011 0 ≤ h sin ≤ h → 0 (h → 0) nên 2011 lim h sin = 0. h h→0 h d Do đó:
g ( f ( x)) = g  ′(0).0  = 0 dx x=0 Câu 34
Hàm f xác định, khả vi trên (0;+∞), λ ∈ ℝ . Chứng minh rằng hàm
f ′( x) + λ f ( x) không giảm khi và chỉ khi ( ) x f x eλ ′ không giảm. Giải
Đặt h( x) = f ′( x) + λ f ( x) ; ( ) = ( ) x g x f x eλ ′ .
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 14
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Suy ra: λx ( ) = ( λx e h x
e f ( x)) ; −λx e
g ( x) = f ′( x) . Khi đó: ( ) λ = ′( ) = ( ) λ − λ ( ) = ( ) x x x − λ∫( λtg x e f x h x e f x h x
e f (t )) dt − λ f (0) 0 = ( ) x λt
h x − λ ∫ e h(t )dt − λ f (0) . 0 ( ) = ′( ) + ( ) −λ λ = ( ) x x h x f x f x e
g x + λ ∫ f ′(t )dt + λ f (0) 0 x = −λx ( ) −λt e
g x + λ ∫ e g (t)dt + λ f (0). 0
(⇒)Giả sử h(x) không giảm
Khi đó với b > a ta có:
g (b) − g (a) = (eλ h(b) − eλ h(a)) b b a λt
− λ∫e h(t)dt (1) a
Theo định lý trung bình của tích phân tồn tại
c ∈(a b) beλ h(t)dt = h(c) b t λt 1 ; :
e dt = h(c)( λb λa e e ) λ (2) a a
Thay (2) vào (1) ta được: ( ) − ( ) λb = ( ) λa − ( ) λb − ( ) λa g b g a e h b e h a
e h c + e h(c) λb = ( ( )− ( )) λa e h b h c
+ e (h(c) − h(a)) ≥ 0 với b > c > a. Do đó g(x) không giảm.
(⇐) Giả sử g(x) không giảm
Khi đó với b > a ta có:
h(b) − h(a) = (e−λ g (b) − e−λ g (a)) b b a −λt
+ λ∫e g(t)dt (3) a
Theo định lý trung bình của tích phân tồn tại
c ∈(a b) be−λ g (t )dt = g (c) b t −λt 1 ; :
e dt = − g (c)( −λb −λa ee ) λ (4) a a
Thay (4) vào (3) ta được: ( ) − ( ) −λb = ( ) −λa − ( ) −λb − ( ) −λa h b h a e g b e g a e g c + e g (c) −λb = ( ( )− ( )) −λa e g b g c
+ e (g(c) − g(a)) ≥ 0 với b > c > a. Do đó h(x) không giảm.
Vậy bài toán đã chứng minh xong.
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 15
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Câu 35
Giả sử f C (ℝ) . Liệu có tồn tại các hàm số g(x) và h(x) sao cho x ∀ ∈ℝ
thì f ( x) = g ( x)sin x + h( x)cos x hay không? Giải
Có. Chẳng hạn xét các hàm số sau:
g ( x) = f ( x)sin x , h ( x) = f ( x)cos x Ta có: g ( x) x + h( x)
x = f ( x)
2 x + f ( x) 2 sin cos sin
cos x = f ( x) . Câu 36
Giả sử f : ℝ → ℝ có đạo hàm cấp 2 thoả mãn: f (0) =1, f ′(0) = 0 và
f ′ ( x) − 5 f ( x) + 6 f ( x) ≥ 0 x
∀ ∈[0;+∞) . Chứng minh rằng: ( ) 2 x 3 ≥ 3 − 2 x f x e e , x ∀ ∈[0;+∞). Giải Ta có:
f ′ ( x) − 5 f ′( x) + 6 f ( x) ≥ 0 x ∀ ∈[0;+∞)
f ′ (x) − 2 f ′(x) − 3( f ′(x) − 2 f (x)) ≥ 0 x ∀ ∈[0;+∞)
Đặt g ( x) = f ′( x) − 2 f ( x) , x ∈[0;+∞). ′ Khi đó ′( ) − ( ) ≥ ∈[ +∞) ⇔ ( 3 3 0 , x 0; − x g x g x e
g ( x)) ≥ 0 ,x ∈[0;+∞) 3 − x
e g (x) tăng trên [0;+∞) ⇔ ( 2− ′ ′ x ( )) x ≥ − ∈[ +∞) ⇔ ( 2 2 , x 0; − x ( ) + 2 x e f x e e f x
e ) ≥ 0 x ∈[0;+∞) ⇒ 2 − x ( ) + 2 x e f x
e tăng trên [0;+∞) 2 − xe f (x) x 0 + e e f ( ) 0 2 0 + 2e = 3 , [0;+∞) ⇒ ( ) 2 x 3 ≥ 3 − 2 x f x e e , x ∀ ∈[0;+∞). Câu 37
Cho f : (0;+∞) → ℝ có đạo hàm cấp 2 liên tục thoả mãn:
f ′ ( x) + xf ′( x) + ( 2 2 x + )
1 f ( x) ≤ 2011 với mọi x. Chứng minh rằng:
lim f ( x) = 0 . x→∞ Giải
Áp dụng quy tắc Lôpitan, ta có: 2 x e f x lim f ( x) 2 ( ) = lim = 2 x x→∞ x→∞ 2 e
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 16
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH 2 2 ′ ′ x x     2  e f ( x) 2 x   ′ +  e  
( f ′(x)+ xf (x)) 2 e f x xf x 2 ( ( ) ( ))   = lim = lim = lim 2 x x→∞ x→∞ x→∞ 2 2 ′ ′ x   2 x xe   2 2  e   xe      2 x 2
e ( f ′ ( x) + 2xf ′( x) + ( 2 x + ) 1 f ( x))
f ′ ( x) + 2xf ′( x) + ( 2 x + ) 1 f ( x) = lim = lim = 0. 2 x x→∞ →∞ + e (x + ) 2 x x 1 2 2 1 Câu 38 f ( x)
Giả sử hàm số f liên tục trên [0;+∞), f ( x) ≥ 0 x ∀ ≥ 0 và lim = a <1. x→+∞ x
Chứng minh rằng tồn tại c ≥ 0 sao cho f (c) = c . Giải
+ Nếu f (0) = 0 thì kết luận trên hoàn toàn đúng. + Nếu f (0) > 0
Đặt g ( x) = f ( x) − x
Vì f liên tục trên [0;+∞) g cũng liên tục trên [0;+∞) .
Ta có: g (0) = f (0) − 0 = f (0) > 0 x ∀ ≥ 0. f ( x) f (b) lim
= a <1⇒ ∃b > 0:
<1 ⇔ ∃b > 0: f (b) < b. x→+∞ x b
Khi đó: g (b) = f (b) − b < 0.
g (0) g (b) ≤ 0 ⇒ c
∃ ∈[0;b] ⊂ [0;+∞): g(c) = 0 ⇔ c
∃ ≥ 0: f (c) = c . Câu 39
Giả sử f có đạo hàm trên một khoảng chứa [0, ]
1 , f ′(0) > 0 , f ′( ) 1 < 0 .
Chứng minh rằng tồn tại x ∈ 0;1 : f x f x x ∀ ∈ 0;1 . 0 ( ) ( ) ( 0) [ ] Giải
f có đạo hàm trên một khoảng chứa [0, ] 1 ⇒ x
∃ ∈ 0;1 : f x f x = max f x . 0 [ ] ( ) ( 0) ( ) x [ ∈ 0, ] 1
Ta sẽ chứng minh: x ≠ 0, x ≠ 1. 0 0 Thật vậy!
f ( x) − f (0) f x f lim = f ′ > ⇒ ∃ ∈ > ∀ ∈ + (0) 0 h (0; ) ( ) (0) 1 : 0 x (0;h] x→0 x x
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 17
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
f (x) > f (0) x
∀ ∈(0;h] ⇒ f (0) không phải là giá trị lớn nhất của f (x) trên [0, ] 1 ⇒ x ≠ 0 . 0
f ( x) − f ( ) 1 f x f 1 lim
= f ′ 1 < 0 ⇒ k ∃ ∈ 0;1 : < 0 x ∀ ∈ k;1 −1 ( ) ( ) ( ) ( ) [ ) x 1 → x −1 x −1
f (x) < f ( ) 1 x ∀ ∈[k; ) 1 ⇒ f ( )
1 không phải là giá trị lớn nhất của f ( x) trên [k; ) 1 ⇒ x ≠ 1. 0 Câu 40
Cho một hàm số f xác định trên ℝ thoả mãn
f (0) = 0 , f ( x) ≥ sin x x
∀ ∈ℝ . Chứng minh rằng đạo hàm của f tại 0 không tồn tại. Giải
Giả sử f ′(0) tồn tại.  π  x ∀ ∈0;  ta có:  2 
f ( x) − f (0) sin x ≥ ⇒ ′( − + )
f ( x) f (0) sin x f 0 = lim ≥ lim =1. + + x→0 x→0 x − 0 x x − 0 x
Tương tự ta cũng chứng minh được f ( 1 0− ′ ) < 1 −
Điều này chứng tỏ f ′(0) không tồn tại. Câu 41
Giả sử f ( x) khả vi trên (a;b) sao cho lim = +∞ , lim f ( x = −∞ và + − ) xa x bf ′( x) 2 + f (x) ≥ 1 − x
∀ ∈(a;b). Chứng minh rằng b a ≥ π . Cho ví dụ để b a = π . Giải Cách 1 f x
Ta có: f ′( x) 2 + f (x) ≥ 1 − x ∀ ∈( ; a b) ( ) ⇔ +1≥ 0 x ∀ ∈ a;b 2 1 + f ( x) ( ) ( ′
⇔ arctan f (x) + x) ≥ 0 x
∀ ∈(a;b) ⇒ arctan f (x) + x tăng trên (a;b) π π
Chuyển qua giới hạn ta được:
+ a ≤ − + b b a ≥ π . 2 2
Ví dụ: y = cot x , a = 0 , b = π . Cách 2 f x
Ta có: f ′( x) 2 + f (x) ≥ 1 − x ∀ ∈(a;b) ( ) ⇔ ≥ 1 − x ∀ ∈ a;b 2 1 + f ( x) ( )
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 18
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Lấy tích phân hai vế: b f ′( x) b bdx ≥ ∫ 1
dx ⇔arctan f x a b ⇔ π
− ≥ a b b a ≥ π . 2 1 + f ( x) ( ) a a a Câu 42 1
Cho f là một hàm liên tục trên [0; ]
1 . Tìm . Tìm lim ∫ f . →∞ ( nx dx n ) 0 Giải 1 1−ε 1
Cho 0 < ε < 1. Khi đó ta có: ∫ ( n )
= ∫ ( n ) + ∫ ( n f x dx f x dx f x )dx . 0 0 1−ε
+ Theo định lý giá trị trung bình của tích phân tồn tại −ε ε − c ∈[0;1− ε ] 1 : ∫ f ( n
x )dx = f ( n c )(1− ε ) 1 ⇒ lim ∫ f = − . →∞ ( nx dx f ε n ) (0)(1 ) 0 0 1 1
+ Đặt M = sup f ( x) , ta có: ∫ ( n ) ≤ ∫ ( n f x dx
f x ) dx Mε . x [ ∈ 0, ] 1 1−ε 1−ε 1 Vậy lim ∫ f = . →∞ ( nx dx f n ) (0) 0 Câu 43 b
Cho f là một hàm liên tục trên [a;b] và ∫ f ( x)dx = 0 . Chứng minh rằng tồn a c
tại c ∈(a;b) : ∫ f ( x)dx = f (c). a x
Xét hàm: g ( x) − x
= e f (t)dt a g liên tục trên [ ;
a b], khả vi trên (a;b)
g (a) = g (b) = 0.
Theo định lý Rolle tồn tại c ∈(a;b) : g′(c) = 0 . x   c cg′( x) − x
= e f (x) − ∫ f (t)dt  , vì thế f (c) = ∫ f (t)dt = ∫ f (x)dx .   a a a Câu 44 b
Giả sử f C ([ ;
a b]), a > 0 và ∫ f ( x)dx = 0. Chứng minh tồn tại c∈(a;b) a c
sao cho ∫ f ( x)dx = cf (c) . a
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 19
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Giải 1 x
Xét hàm số: g ( x) = ∫ f (t )dt x a g liên tục trên [ ;
a b], khả vi trên (a;b)
g (a) = g (b) = 0.
Theo định lý Rolle tồn tại c ∈(a;b) : g′(c) = 0 . 1 x   Mà g′( x) =
xf x − ∫ f t dt  2 ( ) ( ) x   a c
Do đó tồn tại c ∈(a;b) sao cho ∫ f ( x)dx = cf (c) . a Câu 45
Giả sử f, g∈C ([ ;
a b]). Chứng minh rằng tồn tại c∈(a;b) sao cho
g (c) bf ( x)dx = f (c) bf ( x)dx . a a Giải x x
Xét F ( x) = ∫ f (t )dt , G( x) = ∫ g (t )dt a a
Suy ra: F′( x) = f ( x) , G′( x) = g ( x)
Áp dụng định lý Cauhy ta có: b
f (t)dt
F (b) − F (a) F′(c) f c a ( ) ∃ c∈ ( ; a b) : =
⇔ ∃ c∈ (a;b): =
G (b) − G(a) G′(c) bg (t) g (c) dt a b b
⇔ ∃ c∈ (a;b): g(c)∫ f (x)dx = f (c)∫ f (x)dx . a a Câu 46
Giả sử f, g∈C ([ ;
a b]). Chứng minh rằng tồn tại c∈(a;b) sao cho
g (c) cf ( x)dx = f (c) bf ( x)dx . a c Giải x b
Xét hàm: F ( x) = ∫ f (t )dtg (t )dt a x
F liên tục trên [ ;
a b], khả vi trên ( ;
a b) và F (a) = F (b) .
Vì thế theo định lý Rolle ta có: c
∃ ∈(a;b): F′(c) = 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 20
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH b x
F′( x) = f ( x)∫ g (t )dt g ( x)∫ f (t )dt x a c b Do đó: c
∃ ∈(a;b): g(c)∫ f (x)dx = f (c)∫ f (x)dx . a c Câu 47
Giả sử f và g là hai hàm số dương, liên tục trên [ ;
a b]. Chứng minh rằng tồn f (c) g (c)
tại c ∈(a;b) sao cho − =1. cf (x) b dx
g (x)dx a c Giải x b
Xét hàm: F ( x) − x
= e f (t)dtg(t)dt a x
F liên tục trên [a;b], khả vi trên (a;b) và F (a) = F (b) .
Theo định lý Rolle ta có: c
∃ ∈(a;b): F′(c) = 0. x b b x   Mà: F′( x) − x = e −∫ f
(t)dxg(t)dx + f (x)∫ g(t)dt g(x)∫ f (t)dt   a x x a c b b c
Do đó: ∃ c ∈(a;b): −∫ f (t )dxg (t )dx + f ( x)∫ g (t )dt g ( x)∫ f (t )dt = 0 a c c a f (c) g (c)
⇔ ∃ c ∈(a;b) : − =1. cf (x) b dx
g (x)dx a c Câu 48 Cho 1 f C ([0; ]
1 ) . Chứng minh rằng tồn tại c∈(0; ) 1 sao cho: 1
f (x)dx = f ( ) 1 0 + f ′(c) . 2 0 Giải 1 1 1 1
Ta có: ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)d ( x − ) 1 = ( x − )
1 f ( x) − ∫( x − )
1 f ′( x)dx 0 0 0 0 = f (0) 1 − ∫(x − )
1 f ′( x)dx . 0
Theo định lý giá trị trung bình của tích phân: 1 1 1 tồn tại c ∈(0; ) 1 : ∫( x − )
1 f ′( x)dx = f ′(c) ∫( x − ) 1 dx = − f ′(c) . 2 0 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 21
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH 1 1
Do đó: tồn tại c ∈(0; ) 1 sao cho:
f (x)dx = f (0) + f ′(c) 2 0 Câu 49 Cho 2 f C ([0; ]
1 ). Chứng minh rằng tồn tại c∈(0; ) 1 sao cho: 1
f (x)dx = f ( ) 1 + f ′( ) 1 0 0 + f ′ (c) . 2 6 0 Giải 1 1 1 1
Ta có: ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)d ( x − ) 1 = ( x − )
1 f ( x) − ∫( x − )
1 f ′( x)dx 0 0 0 0 1 2 2 − − = f ( ) (x ) 1 − f ′( x) 1 ( x )1 0 + ∫
f ′ ( x)dx . 2 2 0 0
Áp dụng định lý giá trị trung bình của tích phân: 2 1 1 x −1 1 2 1
tồn tại c ∈(0; ) ( ) 1 : ∫
f ′ ( x)dx =
f ′ (c)∫( x − ) 1 dx = f ′ (c). 2 2 6 0 0 1 1 1
Do đó tồn tại c ∈(0; )
1 sao cho: ∫ f ( x)dx = f (0) +
f ′(0) + f ′ (c). 2 6 0 Câu 50 Giả sử 1 f C ([0; ]
1 ) và f ′(0) ≠ 0 . Với x∈(0; ]
1 , cho θ ( x) thoả mãn x θ (x)
f (t)dt = f (θ (x)) x. Tìm lim . + x→0 x 0 Giải x
Đặt F ( x) = ∫ f (t )dt . 0
Suy ra: F (0) = 0, F′( x) = f ( x) , F′ ( x) = f ′( x).
Ta có: F′ (0) = f ′(0) ≠ 0. 1
Theo khai triển Taylor ta có: F ( x) = F′(0) x + F′ (0) 2 x + o( 2 x ) 2
F′(x) = F′(0) + F′ (0) x + o(x) ⇒ F′(θ ) = F′(0) + F′ (0)θ + o(θ )
f (θ ( x)) x = F′(θ ) x = x F′(0) + F′ (0)θ + o(θ )   1
Khi đó: F′(0) x + F′ (0) 2 x + o( 2
x ) = x F′(0) + F′ (0)θ + o(θ )   2
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 22
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH θ (x) ⇒ 1 lim = . + x→0 x 2 Câu 51
Cho f là một hàm liên tục trên ℝ và a < b , ký hiệu g ( x) b
= ∫ f (2011x + t)dt . Tính đạo hàm của g. a Giải b b+2011x
Ta có: g ( x) = ∫ f (2011x + t )dt = ∫ f (u)du a a+2011x
g′(x) = 2011 f (b + 2011x) − f (a + 2011x)   . Câu 52 1 b
Cho f liên tục trên ℝ . Tìm lim ∫ f x + h f x dx . h→0 ( ( ) ( )) h a Giải
Áp dụng định lý giá trị trung bình của tích phân, ta có: b ∫( +
f ( x + h) − f ( x)) b h
dx = ∫ f ( x) b
dx − ∫ f ( x)dx a a+h a b + + = ∫ f (x) b h
dx + ∫ f ( x) a h
dx − ∫ f ( x) b
dx − ∫ f ( x)dx a+h b a a+h a b+h
= ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx = −hf (a h) + hf (b h′) , θ,θ′∈[0, ]1. a+h b 1 b
⇒ lim ∫ f x + h f x dx = f b f a . h→ ( ( ) ( )) ( ) ( ) 0 h a Câu 53 x  
Cho f là một hàm liên tục trên [0;+∞) thoả mãn lim f ( x) + ∫ f (t )dt  có x→∞   0
giới hạn hữu hạn. Chứng minh lim f ( x) = 0 . x→∞ Giải x
Đặt F ( x) = ∫ f (t )dt F′( x) = f ( x). 0 x  
Khi đó giả sử lim f ( x) + ∫ f (t )dt  = lim Fx + F x = L x→∞ x→∞ ( ( ) ( ))   0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 23
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Áp dụng quy tắc Lôpitan ta có: ′ x x x e F x e F x e
Fx + F x lim F ( x) ( ) ( ( )) ( ( ) ( )) = lim = lim = lim
= lim Fx + F x = L x x x→∞ x→∞ x→∞ x→∞ x→∞ ( ( ) ( )) e ( ′x) e e
Suy ra: lim f ( x) = lim F′( x) = 0. x→∞ x→∞ Câu 54
Chứng minh rằng nếu f khả tích Riemann trên [ ; a b] thì 2 2 b      ∫ f ( x) b
xdx  +  ∫ f ( x)
xdx  ≤ (b a) b 2 sin cos
f (x)dx .     a a a Giải
Áp dụng bất đẳng thức Schwarz, ta được: 2 2 b      ∫ f ( x) b
sin xdx  +  ∫ f ( x)cos xdx  ≤     a a b b b b b 2 ≤ ∫ f (x) 2 2
dx∫sin xdx + ∫ f ( x) 2
dx∫ cos xdx = (b a) 2
f (x)dx a a a a a Câu 55
Chứng minh rằng nếu f dương và khả tích Riemann trên [ ; a b] thì ( − ) b b 2 ≤ ∫ ( ) dx b a f x dx∫ . f x a a ( ) b b dx (m + M )2 2
Hơn nữa nếu 0 < m f ( x) ≤ M thì ∫ f ( x)dx∫ ≤ b a . f x mM a a ( ) ( ) 4 Giải
+ Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có: 2   ( − ) b b b 2 =  ∫ ( ) 1 dx b a f x .
dx  ≤ ∫ f ( x)dx∫  . f xf x a  ( ) a a  ( )
( f (x)− m)( f (x)− M )
+ Vì 0 < m f ( x) ≤ M nên ≤ ≤ ≤ f ( x) 0 , a x b Ta có:
b ( f ( x) − m)( f ( x) − M ) b b b dxdx
⇔ ∫ f x dx m + M dx + mM ∫ ≤ f x f x a ( ) 0 ( ) ( ) a a a ( ) 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 24
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH b ⇔ ∫ ( ) b b b dx dx f x dx + mM
m + M b a mM
m + M b a − ∫ f x dx f x f x a a ( ) ( )( ) a ( ) ( )( ) ( ) . a 2 b b b b dx  
Do đó: mM f ( x)dx
m + M b a f x dx −  ∫ f x dxf x   a a ( ) ( )( ) ( ) ( ) a a Xét hàm số: = ( ) 2 y g t = t − + kt . k 2 k
Hàm số đạt cực đại tại t =
với giá trị cực đại là . 2 4 b
Với k = (m + M )(b a) , t = ∫ f ( x)dx ta có: a 2 2 2 (   + −
m + M )(b a) bf ( x) b
dx −  ∫ f ( x) (m M ) (b a) dx  ≤ .   a a 4 2 2 b b dx
(m + M ) (b a)
Do đó: mM f ( x)dx∫ ≤ f x 4 a a ( ) 2 2 b b dx
(m + M ) (b a)
⇔ ∫ f ( x)dx∫ ≤ . f x a a ( ) 4mM Câu 56
Cho f liên tục trên [ ;
a b] sao cho với mọi [α;β ] ⊂ [a;b] ta có: β ∫ ( ) 1 δ f x dx M β α + ≤ −
với M > 0 , δ >0. α
Chứng minh rằng f ( x) = 0 trên [ ; a b]. Giải
Với mọi x a;b , chọn h thuộc ℝ đủ bé sao cho x + h a;b . 0 [ ] 0 [ ]
Khi đó theo định lý trung bình của tích phân: tồn tại c ở giữa x x + h 0 0 x +h 0 1+δ δ
sao cho f (c)h = ∫ f ( x)dx h
f (c) ≤ M h . x0
Cho h → 0 ta được f ( x ≤ 0 x
∀ ∈ a;b . Suy ra: f (x) = 0 trên [ ; a b]. 0 ) 0 [ ] Câu 57 1 b Cho f liên tục trên [ ;
a b] . Đặt c =
f (x)dx . Chứng minh rằng: b a a bf (x) b 2
c dx ≤ ∫ f (x) 2 − t dx t ∀ ∈ℝ . a a
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 25
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Giải b b b   2
Xét g (t ) = ∫ x t dt = (b a) 2
t −  ∫ f ( x) 2 2
dx t + ∫ f ( x)dx .   a a a 1 b
g(t) là tam thức bậc hai theo t, g(t) đạt cực tiểu tại t = ∫ f x dx = c. 0 ( ) b a a b b 2 2
Vậy ∫ f ( x) − c dx ≤ ∫ f ( x) − t dx t ∀ ∈ℝ . a a Câu 58
Cho f là một hàm thực khả vi đến cấp n + 1 trên ℝ . Chứng minh rằng với
f (b) + f ′(b) (n) + ...+ f (b) 
mỗi số thực a,b , a < b thoả mãn ln   = − f
 (a) + f ′(a) ( b a n)
+ ... + f (a) 
tồn tại c ∈(a;b) sao cho (n+ )1 f
(c) = f (c). Giải
Với a, b là số thực, a < b ta có
f (b) + f ′(b) (n)
+ ... + f (b)  ln   = − f
 (a) + f ′(a) ( b a n) + ...+ f (a)  ⇔ ( ( ) + ′( ) (n) + ... +
( )) −a = ( ( )+ ′( ) (n) + ... + ( )) −b f a f a f a e f b f b f b e
Xét hàm số: ( ) = ( ( ) + ( ) ( ) + ... n + ( )) x g x f x f x f x e− ′
Ta có g(x) khả vi trên ℝ và g (a) = g (b) .
Theo định lý Rolle tồn tại c ∈(a;b) : g′(c) = 0 . Mà g′( x) − x (n+ ) = e ( 1 f
(x) − f (x)). Do đó: (n+ )1 f
(c) = f (c). Câu 59
Cho f : ℝ → [0;+∞) là một hàm liên tục khả vi. Chứng minh rằng: 2 1  
f ( x)dx f (0) 1∫ f (x)dx ≤ max f ′(x) 1 3 2
 ∫ f ( x)dx  . x [ ∈ 0, ] 1   0 0 0 Giải
Đặt M = max f ′( x) . x [ ∈ 0, ] 1
Khi đó f ( x) ≤ M x ∀ ∈[0; ]
1 ⇔ −M f ( x) ≤ M x ∀ ∈[0; ]
1 . Nhân f ( x) ≥ 0
vào từng về của bất đẳng thức này ta được :
Mf (x) ≤ f (x) f ′(x) ≤ Mf (x) , x∈[0; ] 1
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 26
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH x x x
Suy ra: −M f (t )dt ≤ ∫ f (t ) f ′(t )dt M f (t )dt 0 0 0 x 1 1 x
⇔ −M f (t ) 2 dt f ( x) 2
f (0) ≤ M f (t)dt . Đến đây ta tiếp tục nhân 2 2 0 0
f ( x) ≥ 0 vào từng vế của bất đẳng thức này để được:
Mf (x) xf (t) 1 1 x 3 dt f ( x) 2
f (0) f (x) ≤ Mf (x)∫ f (t)dt , x∈[0; ] 1 . 2 2 0 0
Lấy tích phân 2 vế trên [0; ]
1 của bất đẳng thức này: 2 2 1   1 1 1 −  
M  ∫ f ( x)dx  ≤ 3 ∫ f ( x) 2
dx f (0)∫ f ( x)dx M  ∫ f ( x)dx      0 0 0 0 2 1  
⇔ ∫ f (x)dx f (0) 1∫ f (x) 1 2 2
dx M  ∫ f ( x)dx    0 0 0 1 1 1   hay 3 ∫ f (x) 2
dx f (0) ∫ f ( x)dx ≤ max f ′( x)  ∫ f ( x)dx  . x [ ∈ 0, ] 1   0 0 0 Câu 60 1
Cho f :[0;+∞) → ℝ khả vi và thoả mãn f ( ) 1 = 1 , f ′( x) = 2 2 x + . f ( x) π
Chứng minh rằng tồn tại giới hạn hữu hạn lim f ( x) và bé thua 1+ . x→+∞ 4 Giải f ′( x) 1 = > 0 x ∀ ∈ 0;+∞ 2 2
x + f ( x) [ )
f(x) đồngbiến ⇒ f ( x) > f ( ) 1 = 1 x ∀ > 1. x x 1 π x
Từ đó ta có: f ( x) =1+ ∫ f ′(t )dt < ∫
dt = 1 + arctan t < 1 + . 2 1 1 + t 4 1 1 π
Vậy tồn tại giới hạn hữu hạn lim f ( x) và bé thua 1+ . x→+∞ 4 Câu 61
Tìm tất cả các hàm f ( x) thoả mãn điều kiện: ( )1 ( ) 2 x f x f x − + − = ∀∈ℝ. Giải Nhận xét: −xxx 1− x 1−( + ) 1 2
= 2.2 − 2 = 2 − 2 x Ta có: ( )1 ( ) 2 x f x f x − + − =
∀∈ℝ ⇔ ( + ) 1−(x+ )1 + = ( ) 1 1 2 + 2 −x f x f x x ∀ ∈ℝ Đặt ( ) ( ) 12 x g x f x − = + ⇒ g (x + ) 1 = g ( x) x ∀ ∈ℝ . Vậy ( ) ( ) 12 x f x g x − = − ,
với g là hàm tuần hoàn có chu kì T = 1.
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 27
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Câu 62
Cho f là hàm liên tục trên [0;+∞) và thoả mãn 0 < 3xf ( x) <1 x ∀ ∈(0;+∞) . 3 x x  
Chứng minh rằng hàm số g ( x) 3
= ∫t f (t)dt − 3 ∫tf (t)dt  là hàm số đồng   0 0 biến trên (0;+∞) . Giải 2 2 x x       Ta có: g′( x) 3
= x f (x) − 9xf (x) ∫tf (t)dt  = xf (x) 2
x −  ∫3tf (t )dt       0 0   2 2 x x x x    
Lại có: 0 < ∫3tf (t )dt < ∫1dt = x ⇒ ∫3tf (t) 2 2
dt  < x x −  ∫3tf (t )dt  > 0     0 0 0 0
Kết hợp với xf ( x) > 0 x
∀ ∈(0;+∞) , ta suy ra: g′(x) > 0 x ∀ ∈(0;+∞).
Vậy g ( x) là hàm số đồng biến trên (0;+∞) . Câu 63 Cho hàm số: 2
f C ([0,2]) và f (0) = 2010, f ( ) 1 = 2011, f (2) = 2012 .
Chứng minh rằng tồn tại c ∈(0;2) sao cho f ′ (c) = 0 . Giải
+ Áp dụng định lý Lagrange cho hàm số f trên [0; ] 1 , [1;2] − − a
∃ ∈( ) f ′(a) f ( ) 1 f (0) 2011 2010 0;2 : = = =1 1 − 0 1 − 0 − − b ∃ ∈(
) f ′(b) f (2) f ( )1 2012 2011 0; 2 : = = =1 2 −1 2 −1
+ Vì f ′ khả vi trên [0;2] và f ′(a) = f ′(b) nên theo định lý Rolle tồn tại
c ∈(0;2) : f ′ (c) = 0 . Câu 64
Tồn tại hay không hàm liên tục f : + +
ℝ → ℝ thoả mãn các điều kiện: (i) f (201 )
1 < f (2012) (ii) ( f (x)) 1 f = . x Giải
+ Trước hết ta chứng minh f là đơn ánh. x , x + ∀ ∈ℝ , ta có: 1 2 ( 1 1
f x = f x f f x = f f x ⇒ = ⇒ x = x . 1 ) ( 2) ( ( 1)) ( ( 2)) 1 2 x x 1 2
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 28
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
+ f liên tục và đơn ánh suy ra f đơn điệu. Kết hợp với điều kiện (i) suy ra f đồng biến trên + ℝ . Khi đó ( ( )) 1 f f x
= cũng là hàm đồng biến. Điều này x 1 vô lý vì y = là hàm nghịch biến. x
Vậy không tồn tại hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 65
Cho f xác định trên [0; ]
1 thoả mãn: f (0) = f ( ) 1 = 0 và  x + y f
 ≤ f ( x) + f ( y) x ∀ , y∈[0, ] 1 .  2 
Chứng minh rằng: phương trình f ( x) = 0 có vô số nghiệm trên đoạn [0, ] 1 . Giải
Cho x = y , từ giả thiết ta có: f ( x) ≤ 2 f ( x) ⇒ f ( x) ≥ 0 x ∀ ∈[0, ] 1 .  1   1 
Ta có: 0 ≤ f   ≤ f (0) + f ( )
1 = 0 ⇒ f   = 0 .  2   2   1 
Ta sẽ chứng minh f   = 0 n ∀ ∈ℕ (1)  2n
+ (1) đúng với n = 0, n = 1.  1 
+ Giả sử (1) đúng đến n = k , tức là: f   = 0.  2k   1   1   1  + Ta có: 0 ≤ f
 ≤ f 0 + f   = 0 ⇒ f   = 0 . Do đó (1) đúng k 1 + ( ) k k 1  2   2   2 +  đến n = k .
Vậy phương trình f ( x) = 0 có vô số nghiệm trên đoạn [0, ] 1 . Câu 66
Cho hàm số f ( x) liên tục trên ℝ thoả mãn điều kiện:
f ( f ( x)) f ( x) =1 x
∀ và f (1000) = 999. Hãy tính f (500). Giải
Với x = 1000 , ta có: f ( f ( )) f ( ) = ⇒ f ( ) 1 1000 1000 1 999 = . 999
Xét hàm số: g ( x) = f ( x) − 500
f liên tục trên ℝ ⇒ f liên tục trên [999;1000] ⇒ g liên tục trên [999;1000]. g ( ) = f ( ) 1 999 999 − 500 = − 500 < 0 999
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 29
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
g (1000) = f (1000) − 500 = 999 − 500 > 0
Suy ra: g (999).g (1000) < 0 ⇒ x
∃ ∈ 999;1000 : gx = 0 0 ( ) ( 0)
⇔ ∃x ∈ 999;1000 : f x = 500 . 0 ( ) ( 0) 1
Thay x = x ta được f ( f ( x f x =1⇒ f 500 = . 0 )) ( 0) ( ) 0 500 Câu 67
Cho hàm số f : ℝ → ℝ thoả mãn điều kiện:
f ( x) f ( y) − f ( xy) = x + y + 2 x
∀ , y∈ℝ (1) . Hãy xác định giá trị có thể 3 có của f (201 ) 1 . Giải
Cho x = y = 0 thay vào (1) ta được: 2 f (0) f (0)  − f 0 = 2 − 2
= 2 ⇒ f (0) − f (0) ( ) − 6 = 0 ⇔  3  f  (0) = 3
f ( x) f (0) − f (0) 3 + Xét f (0) = 2 − . Khi đó:
= x + 2 ⇒ f (x) = − x − 2. 3 2
Thay vào (1) thấy không thoả.
+ Xét f (0) = 3, khi đó f ( x) = x + 3. Thay vào (1) thấy thoả mãn. Vậy f (201 ) 1 = 2011 + 3 = 2014 . Câu 68
Cho hàm số f : ℝ → ℝ thoả mãn điều kiện f ( 3
x + y) = f ( 3 2 y + 2x) x
∀ , y∈ℝ .Chứng minh rằng f là hàm hằng. Giải
Với mọi a, b thuộc ℝ , chứng minh tồn tại x, y ∈ ℝ sao cho: 3 3
x + 2 y = a , y + 2x = b .
Rõ ràng f (a) = f (b) ⇒ f là hàm hằng. 3  a x 2 3 3
x + 2y = ay =  a x  Xét hệ phương trình:  ⇔  2 ⇒ 
 + 2x b = 0 . 3
y + 2x = b   2  3
y + 2x = b
Đây là phương trình đa thức bậc lẻ ( bậc 9) đối với x nên luôn có nghiệm
trên ℝ . Suy ra hệ trên luôn có nghiệm (x, y). Vậy f là hàm hằng.
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 30
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Câu 69
Tìm giá trị của k sao cho tồn tại hàm liên tục f : ℝ → ℝ thoả mãn:
f ( f ( x)) 9 = kx x ∀ ∈ℝ. Giải
- Trường hợp: k = 0 thì hàm f ( x) = 0 x
∀ ∈ℝ thoả mãn yêu cầu bài toán.
- Trường hợp: k ≠ 0 + f đơn điệu
+ f là một đơn ánh. Thật vậy! x ∀ , y ∈ℝ , ( ) = ( ) ⇒ ( ( )) = ( ( )) 9 9 9 9 f x f y f f x f f y
kx = ky x = y x = y .
Vì f liên tục và là đơn ánh nên f đơn điệu thực sự
• Nếu f tăng thực sự. Khi đó:
x < y f ( x) < f ( y) ⇒ f ( f ( x)) < f ( f ( y)) ⇒ f ( f ( x)) tăng thực sự.
• Nếu f giảm thực sự
x < y f ( x) > f ( y) ⇒ f ( f ( x)) < f ( f ( y)) ⇒ f ( f ( x)) giảm thực sự.
Vậy f ( f ( x)) là hàm tăng thực, vì thế 9
y = kx cũng là hàm tăng thực sự. Do đó k > 0 .
Ngược lại với k > 0, ta luôn tìm được hàm f ( x) 4 3 = k x x ∀ ∈ℝ. Câu 70
Tồn tại hay không hàm số f : ℝ → ℝ sao cho với mọi x, y thuộc ℝ ta có:
f ( xy) = max{ f ( x), }
y + min ( f ( y), x). Giải
Thay x = y = 1 ta được f ( ) 1 = max{ f ( ) 1 , } 1 + min{ f ( ) 1 , } 1 = f ( ) 1 +1⇒ 0 = 1 ( Vô lý).
Vậy hàm f không tồn tại. Câu 71 1 1   Tìm K = min ∫ +
, ở đây ℘ =  f C ([0, ]
1 ) : ∫ f ( x)dx =1 . ∈℘ ( 2 1 x f x dx f ) 2( )   0 0
Giải Áp dụng bất đẳng thức Schwarz ta có: 2 2 1     π =  ∫ f (x) 1
dx  =  ∫ x + f ( x) 1 1 dx 1 1
dx  ≤ ∫(1+ x ) f ( x) 1 2 2 2 dx∫ = K. 2 2    x +1  1 + x 4 0 0 0 0 1 4 Suy ra: K = min ∫ + ≥ . ∈℘ ( 2 1 x f x dx f ) 2( ) π 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 31
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Câu72 Giả sử rằng f và g là các hàm khả vi trên [a;b]; trong đó
g (x) ≠ 0 , g′(x) ≠ 0 . Chứng minh rằng tồn tại c∈(a;b) sao cho:  f (a) f (b)  f (c) g(c)  det  ( ) ( ) det  g a g b f   ′(c) g′(c) = . g (b) − g(a) g′(c) Giải f x 1 Xét hai hàm số: h (x) ( ) = = khả vi trên [a;b]. g (x) , k (x) g(x)
Áp dụng định lý Cauchy ta có: − ′ c ∃ ∈(a;b) h(b) h(a) h (c) : = k (b) − k (a) k′(c)
( ) ( ) f′(c)g(c) − f (c)g′(c f b f a ) − 2 ⇔ ∃c∈(a;b) g(b) g(a) (g(c)) : = 1 1 g′(c) − − g (b) g(a) (g(c))2
Câu 73 Chứng minh rằng: f (x) = arctan x thoả mãn phương trình: ( 2 1 + x ) (n) f (x) + 2(n − ) (n− )1 1 f
(x) + (n − 2)(n − ) (n−2) 1 f (x) = 0 với x∈ℝ và n ≥ 2 . Giải f (x) = arctan x ′( ) 1 f x = ⇒ ( 2 1 + x f ′ x = 1 2 ) ( ) 1 + (1) x
Lấy đạo hàm hai vế của (1) suy ra: ( 2
1 + x )f ′ (x) + 2xf ′(x) = 0 .
Bằng quy nạp ta chứng minh được: ( 2 1 + x ) (n) f (x) + 2(n − ) (n− )1 1 xf
(x) + (n − 2)(n − ) (n−2) 1 f (x) = 0 ( x ∀ ∈ℝ, n ≥ 2)
+ Mệnh đề đúng trong trường hợp n = 2.
+ Giả sử mệnh đề đúng đến n = k tức là: ( 2 1 + x ) (k) f (x) + 2(k − ) (k− )1 1 xf
(x) + (k − 2)(k − ) (k−2) 1 f (x) = 0 (*)
Lấy đạo hàm hàm hai vế của (*) ta được
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 32
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH (k) 2xf (x) + ( 2 1 + x ) (k+ )1 f (x) + 2(k − ) (k− )1 1 f (x) +2(k − ) (k) 1 xf
(x) + (k − 2)(k − ) (k− )1 1 f (x) = 0 ⇔ ( 2 1 + x ) (k+ )1 f (x) (k) + 2kxf (x) + (k − ) (k− )1 1 kf (x) = 0
Câu 74 Cho f là hàm khả vi đến cấp n trên (0;+∞) . Chứng minh rằng với x > 0 , (n) 1 ( )  1      f   = − + ( )n − 1 n n 1 1  x f   n 1 x  x    x   Giải
+ Mệnh đề đúng trong trường hợp n = 1.
+ Giả sử mệnh đề đúng trong trường hợp n ≤ k , tức là: (k) 1  1      k − 1 (k) f   = − + ( ) k 1 1 x f     k 1 x  x    x  
+ Ta sẽ chứng minh mệnh đề trên đúng với n = k + 1. Thật vậy! (k) (k+ )1  ′  (k) (− )             k 1 + 1 + 1 x f    = (− )k 1 1  x f     = (− )k 1 − 1 − 1 k k k 1 k 2 1 kx f    − x f ′     x    x     x   x     (k) (k)        k 1 + 1 k 1 + − − 1 = (− ) k 1 1 k x f    − (− ) k 2 1 x f  ′    x    x   (k) k ( )  1  −    = − f   − −  ′ . + ( )k 1 − 1 k k 2 1 x f   k 1 x  x    x  ( ′ k ) (k− )1          k 1 − 1 k 1 − − − 1 Lại có: (− ) k 2 1 x f  ′  = (− ) k 2 1  x f  ′     x    x        
Theo giả thiết quy nạp với trường hợp n = k −1 ta được: (k− )1 1 ( )  1  −    f   = (− )k 1 − 1 k k 2 1 x f  ′  . k x  x    x  (k+ )1     k 1 + 1 1 +  1  Từ đó suy ra (− ) k (k )1 1 x f     = f   . k +2   x   x  x 
Vậy bài toán đã được chứng minh xong
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 33
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Câu 75 Cho f khả vi trên (a;b) sao cho với x ∈(a;b) ta có:
f ′(x) = g(f (x)), trong đó g C∞ ∈ (a;b). Chứng minh f C∞ ∈ (a;b). Giải
Ta có: f ′(x) = g(f (x)) ⇒ f ′ (x) = g′(f (x))f ′(x) = g′(f (x))g(f (x)) 2 2
f ′′(x) = g′(f (x))(g(f (x))) + (g′(f (x))) g(f (x))
Do đó f ′ , f ′′ đều liên tục trên (a;b) . (n)
Chứng minh bằng quy nạp ta được f
(n ≥ 3) đều là tổng các đạo hàm (k)
g (f ) với k = 0;n −1. Từ đó suy ra điều phải chứng minh.  π π  Câu 76 Cho f : − ; →   [ 1 − ; ]
1 là một hàm khả vi có đạo hàm liên tục và  2 2   π π 
không âm. Chứng minh tồn tại x ∈ − ;  sao cho 0  2 2  (f (x ))2 +(f′(x ))2 ≤1. 0 0 Giải Xét hàm số:  π π   π π  g : − ; → − ;      2 2   2 2  x ֏ arctan f (x)  π π 
g là hàm liên tục trên − ;   . Nếu f ( x) ≠ 1
± thì g khả vi tại mọi x và  2 2  ′ g′(x) f (x) = . 1 − f (f (x))  π π  f (x =1 0 )
Nếu tồn tại x ∈ − ;  sao cho 
thì x là cực trị địa phương 0  2 2   0 f  (x = 1 − 0 )
của hàm f nên theo định lý Fermat ta suy ra được f ′(x = 0 . Vì thế ta có: 0 ) (f (x ))2 +(f′(x ))2 =1. 0 0  π π  Nếu f (x) ≠ 1 ± x
∀ ∈− ;  thì áp dụng định lý Lagrange cho hàm g trên  2 2   π π  đoạn − ;   :  2 2 
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 34
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH  π π   π   π  f ′(x  π  π  0 ) x
∃ ∈− ; :g  − g−  =  − −  . 0  2 2   2   2  ( ( ))2  2  2 1 f x  − 0 f ′(x0 ) Dễ thấy: 0 ≤ π ≤ π . 1 − (f (x ))2 0 2 2
Vậy ta chứng minh được (f (x + f′ x ≤1. 0 )) ( ( 0)) Câu 77
Cho f khả vi trên [a;b] và thoả mãn: a) f (a) = f (b) = 0
b) f (a) = f (a+ ) > 0 , f (b) = f (b− ′ ′ ′ ) > 0.
Chứng minh rằng tồn tại c ∈(a;b) sao cho f (c) = 0 và f ′(c) ≤ 0. Giải
Từ giả thiết suy ra f bằng 0 tại ít nhất một điểm trong khoảng (a;b) .
Đặt c = inf {x ∈(a;b) : f (x) = } 0 , ta có f (c) = 0 .
Vì f ′(a) > 0 nên f (x) > 0 x
∀ ∈(a;c). Hơn nữa f′(c) tồn tại nên + − + f ′(c) f (c h) f (c) f (c h) = lim = lim ≤ 0 . − − h→0 h→0 h h Câu 78
Cho f (x) là hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2011 và n ∈ ℕ . Chứng minh 0  1+ 2011n   rằng: lim n f    − f (201 ) 1  = f ′(201 ) 1 . n→∞   n   Giải
Vì f có đạo hàm tại điểm x = 2011 nên theo định nghĩa ta có: 0 f (2011+ x ∆ ) − f (x0) lim = f′(x 0 ) ∆x→0 ∆x 1 Xét riêng: Nếu lấy x
∆ = , ta có ∆x → 0 khi n → ∞ . n Ta có:  1  f  2011+  − f (201 ) 1  1+ 2011n     − ( )  n  lim n f f 2011  = lim = f′(201 ) 1 . n→∞ n   n →∞  1  n
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 35