


































Preview text:
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
BÀI TÂP VỀ HÀM SỐ VỚI BA VẤN ĐỀ
LIÊN TỤC, KHẢ VI, KHẢ TÍCH 1 2
Bài 1. Tìm tất cả các hàm số u ( x) thỏa mãn u ( x) = x + ∫u (t )dt . 0 Giải 1 2
Vì ∫u (t )dt là một hằng số nên u ( x) = x + C (C là hằng số). 0 1 1 2 2 2 t 1 C 1
Do đó ∫(t + C )dt = C ⇔
+ Ct = C ⇔ + = C ⇔ C = . 2 8 2 4 0 0 Vậy u ( x) 1
= x + là hàm số cần tìm. 4
Bài 2. Cho hàm số f : ℝ → ℝ thỏa mãn điều kiện: f ( x +19) ≤ f ( x) +19 và
f ( x + 94) ≥ f ( x) + 94 với mọi x. Chứng minh rằng: f ( x + )
1 = f ( x) +1 với mọi x ∈ ℝ . Giải
Lấy một số thực x bất kỳ. Áp dụng điều kiện ban đề cho với x −19 và
x − 94 ta thu được:
f ( x −19) ≥ f ( x) −19 và f ( x − 94) ≤ f ( x) − 94 .
Bây giờ ta dễ dàng chứng minh bằng quy nạp với mọi n ∈ ℕ
f ( x +19n) ≤ f ( x) +19n , f ( x + 94n) ≥ f ( x) + 94n
f ( x −19n) ≥ f ( x) −19n , f ( x − 94n) ≤ f ( x) − 94n . Ta có: f ( x + )
1 = f ( x + 5.19 − 94) ≤ f ( x + 5.19) − 94 ≤ f ( x) + 5.19 − 94 = f ( x) +1 f ( x + )
1 = f ( x +18.94 − 89.19) ≥ f ( x +18.94) − 89.19 ≥
≥ f (x) +18.94 −89.19 = f (x) +1. Vậy f ( x + )
1 = f ( x)+1 ∀∈ℝ .
Bài 3. Cho f : ℝ → ℝ là hàm khả vi cấp hai với đạo hàm cấp 2 dương.
Chứng minh rằng: f ( x + f ′( x)) ≥ f ( x) với mọi số thực x. Giải
+ Nếu f ′( x) = 0 thì f ( x + f ′( x)) = f ( x) với mọi x : hiển nhiên.
+ Nếu f ′( x) < 0 thì áp dụng định lý Lagrange trên đoạn x + f ′( x); x ta
được: f ( x) − f ( x + f ′( x)) = f ′(c)(− f ′( x)) , c∈( x + f ′( x); x) .
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 1
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
f ′ ( x) > 0 ⇒ f ′ là hàm tăng ⇒ f ′(c) < f ′( x) < 0 . Vì vậy
f ( x) − f ( x + f ′( x)) < 0 .
+ Nếu f ′( x) > 0 thì chứng minh tương tự như trường hợp f ′( x) < 0 ta cũng
thu được f ( x) − f ( x + f ′( x)) < 0 . π π
Bài 4 Cho x ≥ 2 , chứng minh ( x + ) 1 cos − xcos >1. x + 1 x Giải π
Xét hàm số: f :[2;∞) → ℝ , f (t ) = t cos . t
Áp dụng định lý Lagrange trên đoạn [ ; x x + ]
1 đối với hàm f (t ) f x +1 − f x tồn tại u ∈[ ; x x + ] 1 : f ′(u) ( ) ( ) = ( = + − x + ) f ( x )1 f (x) 1 − x π π π
Cần chứng minh f ′(u) = cos + sin >1 u ∀ ∈[2;+∞). u u u π π f ′ (u) 2 = − cos < 0 u
∀ ∈ 2;+∞ ⇒ f ′ nghịch biến trên [2;+∞) 3 [ ) u u
f ′(u) > lim f ′(u) =1. u→∞ π π Vậy ( x + ) 1 cos − xcos >1 x ∀ ∈[2;+∞). x + 1 x
Bài 5 Tồn tại hay không hàm khả vi liên tục f thỏa mãn điều kiện
f ( x) < 2 , f ( x)f ′( x) ≥ sin x x ∀ ∈ℝ ? Giải Không tồn tại. Ta có: x x x 2 ′ f ( x) 2 − f (0) 2 = ∫ f (t) dt
= ∫2 f (t) f ′(t)dt ≥ 2∫sintdt = 2(1− cos x) 0 0 0 Suy ra: 2 f (π ) 2
≥ f (0) + 2(1− cosπ ) ≥ 4. Bài 6 1
Giả sử hàm f : (−a;a) \ { }
0 → (0;+∞) thoả mãn lim f ( x) + = 2 . x→0 f (x)
Chứng minh rằng lim f ( x) = 1. x→0 Giải
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 2
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH 1
Với f ( x) > 0 , áp dung bất đẳng thức Cauchy ta được: f ( x) + ≥ . f ( x) 2 1 f ( x) 1 lim + = 2 ⇒ ε ∀ > 0, δ
∃ > 0 sao cho 0 ≤ f (x) + − 2 < ε x→0 f (x) f ( x)
với 0 < x < δ . 1 1
Ta có: 0 ≤ f ( x) + − < ε ⇔ ≤ − + − < ε (1) f ( x) 2 0
( f (x) )1 f (x) 1 1
⇔ 0 ≤ ( f ( x) − ) 1 1 − < ε (2). f (x)
Bình phương hai vế của (1), ta được: 2 ( f ( x) − )2 1 1 2 1 + − + − − < ε f ( x) 1 2( f ( x) )1 f ( x) 1 2 ( ⇔ f (x) − )2 1 1 2 1 + − − − − < ε (3) f ( x) 1 2( f ( x) )1 1 f (x) 2 2 1
Thay (2) vào (3) ta suy ra: ( f ( x) − ) 2 1 + − < ε + ε . f ( x) 1 2
⇒ ( f (x) − )2 2
1 < ε + 2ε ⇒ lim f ( x) =1. x→0 Bài 7 P( x) Tính lim
, ở đây P ( x) là đa thức với hệ số dương.
x→∞ P ([x]) Giải
Vì P là đa thức với hệ số dương , với x > 1 ta có:
P ( x) −1 P ( x) P ( x) P ( x) −1 P ( x) ≤ ≤ . Vì lim = lim =1 nên P ( x) P ([x]) P ( x − ) 1 x→∞ P ( x)
x→∞ P ( x − ) 1 P( x) lim = . →∞ P([x]) 1 x Bài 8
Hãy chỉ ra một ví dụ chứng tỏ rằng: lim f x + f 2x = 0 (*) không suy x→0 ( ( ) ( ))
ra được f có giới hạn tại 0. Tập (a − ε;a + ε ) \ { }
a , ở đây ε > 0 được gọi là
lân cận khuyết của điểm a ∈ ℝ . Chứng minh rằng nếu tồn tại hàm ϕ sao cho
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 3
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
bất đẳng thức f ( x) ≥ ϕ ( x) được thoả mãn trong lân cận khuyết của 0 và
limϕ ( x) = 0 thì từ (*) suy ra được: lim f ( x) = 0 . x→0 x→0 Giải Ví dụ n 1 − nếu x = , n = 0,1,2,3,...
Xét f : ℝ → ℝ xác định bởi f ( x) ( )1 = 2n 0 nếu ngược lại
ϕ (x) ≤ f (x) = ( f (x) + f (2x)) − f (2x) ≤ ( f (x) + f (2x)) −ϕ(2x)
Vì limϕ ( x) = lim f x + f 2x −ϕ x = 0 nên lim f ( x) = 0 . x→∞ x→0 ( ( ) ( ) ( )) x→0 Bài 9
a) Cho ví dụ về hàm f thoả mãn điều kiện lim f x f 2x = 0 nhưng x→0 ( ( ) ( ))
lim f ( x) không tồn tại. x→0
b) Chứng minh rằng nếu trong một lân cận khuyết của 0, các bất đẳng thức α f ( x) 1
≥ x , < α <1 và f (x) f (2x) ≥ x được thoả mãn thì lim f (x) = 0. 2 x→0 Giải n − 1 nếu x = , n = 0,1,2,3,...
a) Xét f : ℝ → ℝ xác định bởi f ( x) ( )1 = 2n 0 nếu ngược lại α x x 1
b) x ≤ f ( x) ≤ ≤ < α < = α . Do
1 nên lim f ( x) 0 . f (2x) 2x 2 x→0 Bài 10 f (ax)
Cho trước số thực α , giả sử lim
= g (a) với mỗi số dương a. Chứng x xα →∞
minh rằng tồn tại c sao cho g (a) caα = . Giải g (a) f (ax) f (t) Ta có: = lim = lim = g ( )
1 ⇒ g (a) = g ( ) 1 aα . Chọn α α α α x→∞ t a a x →∞ t c = g ( )
1 ta được g (a) caα = . Bài 11
Giả sử f ∈C ([0;2]) và f (0) = f (2) . Chứng minh rằng tồn tại x , x trong 1 2
[0;2] sao cho x − x =1 và f (x = f x . 2 ) ( 1) 2 1
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 4
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Xét hàm số g ( x) = f ( x + )
1 − f ( x) , x ∈[0;2]
Vì f ∈C ([0;2]) nên g ∈C ([0;2]) .
Ta có: g (0) = f ( )
1 − f (0) = f ( )
1 − f (2) = −( f (2) − f ( ) 1 ) = −g ( ) 1
Suy ra: g ( ) g ( ) = − g ( ) 2 0 1 1 ≤ 0.
Vì thế tồn tại x ∈ 0;1 : g x = 0 ⇔ f x + 1 = f x . 0 [ ] ( 0) ( 0 ) ( 0)
Vậy có thể lấy x = x + 1 , x = x . 2 0 1 0 Bài 12
Cho f ∈C ([0;2]) . Chứng minh rằng tồn tại x , x trong [0;2] sao cho 1 2 1
x − x = 1 và f ( x − f x = f 2 − f 0 . 2 ) ( 1) ( ( ) ( )) 2 1 2 Giải 1
Xét hàm số: g ( x) = f ( x + )
1 − f ( x) − ( f (2) − f (0)), x∈[0;2] 2
Vì f ∈C ([0;2]) nên g ∈C ([0;2]) . 1 1
Ta có: g (0) = f ( )
1 − f (0) − ( f (2) − f (0)) = f ( )
1 − ( f (0) + f (2)) 2 2 1 1 g ( )
1 = f (2) − f ( )
1 − ( f (2) − f (0)) = − f ( )
1 − ( f (0) + f (2)) 2 2 2 1
Suy ra: g (0) g ( ) 1 = − f ( )
1 − ( f (0) + f (2)) ≤ 0 . 2 1
Vì thế tồn tại x ∈ 0;1 : g x = 0 ⇔ f x + 1 − f x = f 2 − f 0 . 0 [ ] ( 0) ( 0 ) ( 0) ( ( ) ( )) 2
Vậy có thể lấy x = x + 1 , x = x . 2 0 1 0 Bài 13
Với n ∈ ℕ , gọi f ∈C ([0;n]) sao cho f (0) = f (n). Chứng minh rằng tồn
tại x ; x trong khoảng [0;n] thoả mãn x − x =1 và f ( x = f x . 2 ) ( 1) 1 2 2 1 Giải
Xét g ( x) = f ( x + )
1 − f ( x) , x ∈[0;n − ] 1 g (0) + g ( )
1 + ... + g (n − ) 1 = f ( )
1 − f (0) + f (2) − f ( )
1 + ... + f (n) − f (n − )
1 = f (n) − f (0) = 0
+ Nếu g (k ) = 0 , k ∈{0,1,2,...,n − }
1 thì ta có ngay điều phải chứng minh.
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 5
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH + Nếu k
∃ ∈{0,1,2,...,n − }
1 : g (k ) ≠ 0. Không mất tính tổng quát giả sử
g (k ) > 0 thì lúc đó luôn tìm được h ≠ k , h ∈{0,1,2,...,n − } 1 sao cho
g (h) < 0 . Khi đó tồn tại x ∈ 0;n −1 sao cho 0 [ ]
g ( x = 0 ⇔ f x +1 = f x . 0 ) ( 0 ) ( 0)
Vậy có thể lấy x = x + 1 , x = x . 2 0 1 0 Bài 14
Chứng minh rằng nếu a sin x + a sin 2x + ... + a sin nx ≤ sin x với x ∈ ℝ thì 1 2 n
a + 2a + ... + na ≤ 1. 1 2 n Giải
Đặt f ( x) = a sin x + a sin 2x + ... + a sin nx ta có: 1 2 n f x − f
a + 2a + ... + na = f ′ = n (0) ( ) (0) lim 1 2 x→0 x f ( x)
f ( x) sin x f ( x) = lim = lim . == lim ≤1. x→0 x→0 x→0 x sin x x sin x Bài 15
Giả sử f (0) = 0 và f khả vi tại điểm 0. Hãy tính 1 x x x lim f
( x) + f + f + ... + f với k là một số nguyên dương x→0 x 2 3 k cho trước. Giải Ta có: 1 x x x lim f
( x) + f + f + ... + f x→0 x 2 3 k x x x ( ) ( f − f f − f f − f f x f 0) (0) (0) (0) − 1 2 1 3 1 k = lim + . + . + ...+ . x→0 x − 0 2 x 3 x k x 0 0 0 − − − 2 3 k f ′ 0 f ′ 0 f ′ 0 1 1 1 = f ′(0) ( ) ( ) ( ) + + + ... +
= 1+ + + ...+ f ′(0) . 2 3 k 2 3 k
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 6
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Bài 16
Cho f là hàm khả vi tại a và xét hai dãy ( x và ( y cùng hội tụ về a sao cho n ) n )
f ( x ) − f ( y )
x < a < y với mọi n ∈ ℕ . Chứng minh rằng: lim n n = f ′(a) . n n n→∞ x − y n n Giải
f ( x ) − f ( y ) f x
− f y − x f ′ a + y f ′ a Ta có: ≤ − f ′(a) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 n n n n n n = x − y x − y n n n n
f ( x − f y − f a + f a + af ′ a − af ′ a − x f ′ a + y f ′ a n ) ( n) ( ) ( ) ( ) ( ) n ( ) n ( ) = x − y n n
f ( x − f a − f ′ a x − a f y
− f a − f ′ a y − a n ) ( ) ( )( n ) ( n) ( ) ( )( n ) = − x − y x − y n n n n
f ( x − f a − f ′ a x − a f y
− f a − f ′ a y − a n ) ( ) ( )( n ) ( n) ( ) ( )( n ) ≤ + x − y x − y n n n n
f ( x − f a − f ′ a x − a f y
− f a − f ′ a y − a n ) ( ) ( )( n ) ( n) ( ) ( )( n ) ≤ + x − a y − a n n
f ( x − f a f y − f a n ) ( ) = − f ′(a) ( n) ( ) +
− f ′(a) → 0 (n → ∞) x − a y − a n n
f ( x ) − f ( y ) Vậy lim n n = f ′(a) . n→∞ x − y n n Bài 17
Cho f khả vi trên (0;+∞) và a > 0. Chứng minh rằng: M
a) Nếu lim af x + f ′ x
= M thì lim f (x) = . x→+∞ ( ( ) ( )) x→+∞ a M b) Nếu lim af x + x f ′ x
= M thì lim f (x) = . x→+∞ ( ( ) 2 ( )) x→+∞ a Giải
Áp dụng quy tắc Lôpitan, ta có: ′ ax e f x ( ax e f x ) ax
e (af ( x) + f ′( x)) a) lim f ( x) ( ) ( ) = lim = lim = lim ax →+∞ →+∞ e →+∞ ( ) ax x x x x→+∞ ax ′ ae e 1 = + ′ = + ′ = →+∞
(af (x) f (x)) 1 M lim lim
→+∞ ( af ( x ) f ( x)) . x x a a a
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 7
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH b) Ta có: ( ′ a a x e
f ( x) + f ′( x) a x a x e f x e f x ) 2 x lim f ( x) ( ) ( ) = lim = lim = lim a x x→+∞ x→+∞ x e →+∞ ( ′ x→+∞ a a x e ) a x e 2 x 1 = + ′ = + ′ = →+∞
(af (x) xf (x)) 1 M lim 2 lim
→+∞ ( af ( x ) 2 x f ( x)) . x x a a a Câu 18
Cho f khả vi cấp 3 trên (0;+∞) . Liệu từ sự tồn tại của giới hạn
lim f x + f ′ x + f ′ x + f ′′ x có suy ra sự tồn tại của lim f ( x) x→+∞ ( ( ) ( ) ( ) ( )) x→+∞ không? Giải
Không. Lấy ví dụ: f ( x) = cos x , x ∈(0;+∞) . Ta có: lim + ′ + ′ + ′′ = − − + =
→+∞ ( f ( x )
f ( x) f ( x) f ( x)) lim (cos x sin x cos x sin x) 0 x x→+∞
Nhưng không tồn tại lim f ( x) = lim cos x . x→+∞ x→+∞ Câu 19
a) Giả sử f xác định và liên tục trên [0;+∞) , có đạo hàm liên tục trên
(0;+∞) và thoả mãn f (0) =1, ( ) x f x e− ≤ x
∀ ≥ 0. Chứng minh rằng tồn tại x ∈ 0;+∞ sao cho ( x f x e− ′ = . 0 ) 0 0 ( )
b) Giả sử f khả vi liên tục trên (1;+∞) và thoả mãn f ( ) 1 = 1, f ( x) 1 ≤ x
∀ ≥1. Chứng minh rằng tồn tại x ∈ 1;+∞ sao cho 0 ( ) x ′( 1 f x = − . 0 ) 2 x0 Giải a) Đặt ( ) ( ) x g x f x e− = −
f liên tục trên [0;+∞) ⇒ g liên tục trên [0;+∞) ⇒ g liên tục trên tại 0
⇒ lim g (x) = g (0) = f − = . + (0) 1 0 x→0 0 ≤ f ( x) − x
≤ e ⇒ lim f (x) = 0 x→+∞
⇒ lim g (x) = lim f x − e− = f x − e− = . x→+∞ x→+∞ ( ( )
x ) lim ( ) lim x 0 x→+∞ x→+∞
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 8
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Do đó: lim g = ⇒ ∃ ∈ +∞ ′ = hay ( x f x e− ′ = . 0 ) 0 +
(x) lim g(x) x 0; : g x 0 0 ( ) ( 0) x→0 x→+∞ b) Đặt ( ) = ( ) 1 g x f x − x
f khả vi liên tục trên (1;+∞) ⇒ lim f ( x) = f = + ( )1 0 x 1 → ⇒ g = − = . + (x) f + (x) 1 lim lim 0 x 1 → x 1 → x ≤ f (x) 1 ≤ ⇒ f ( x) = ⇒ g ( x) = f ( x) 1 0 lim 0 lim lim − = 0 x→+∞ x→+∞ x x →+∞ x 1 lim g = ⇒ ∃ ∈ +∞ ′
= hay f ′(x = − . 0 ) +
(x) lim g(x) x 1; : g x 0 0 ( ) ( 0) x 1 → x→+∞ 2 x0 π π
Câu 20 Cho M = f ∈C ([0; ]
1 ) : ∫ f ( x)sin xdx = ∫ f ( x)cos xdx =1 . 0 0 π Tìm 2
min ∫ f ( x)dx . f M ∈ 0 Giải 2 Cho f x = sin x + cos x . 0 ( ) ( ) π
+ Rõ ràng f ∈ M . 0 π
+ Đối với hàm bất kỳ f ∈ M , ∫ f
( x) − f ( x) 2 dx ≥ 0. 0 0 π π π 8 4 4 π Suy ra: 2
∫ f (x)dx ≥ 2∫ f ( x) f (x) 2
dx −∫ f ( x) 2 dx = − = = ∫ f x dx . 0 0 0 ( ) π π π 0 0 0 0
Vậy cực tiểu đạt được khi f = f . 0 Câu 21
Tìm hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên ℝ sao cho x 2 f ( x) = ∫( 2 f (t) 2
+ f ′ (t))dt + 2011 (1). 0 Giải
Vì hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên ℝ nên 2
f ( x) có đạo hàm liên tục trên ℝ .
Lấy đạo hàm 2 vế của (1), ta được:
f ( x) f ′( x) = f ( x) + f ′ ( x) ⇒ ( f ′( x) − f ( x))2 2 2 2
= 0 ⇒ f ′(x) = f (x) ⇒ ( ) x f x = Ce (2).
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 9
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Từ (1) suy ra: 2
f (0) = 2011⇒ f (0) = ± 2011.
Cho x = 0 , từ (2) ⇒ f (0) = C = ± 2011 . Vậy ( ) = ± 2011 x f x e . Câu 22
Tìm tất cả các hàm số liên tục f : ℝ → ℝ thoả mãn
f ( x + f x + ... + f x
= f y + f y + ...+ f y 1 ) ( 2) ( 2011) ( 1) ( 2) ( 2011)
với mọi bộ số thoả mãn: x + x + ... + x
= y + y + ...+ y = 0. 1 2 2011 1 2 2011 Giải
Đặt f (0) = b , g( x) = f ( x) − .
b Do đó: g (0) = f (0) − b = 0
và g ( x + g x + ... + g x
= g y + g y + ...+ g y 1 ) ( 2) ( 2011) ( 1) ( 2) ( 2011)
với mọi bộ số thoả mãn : x + x + ... + x
= y + y + ... + y = 0. 1 2 2011 1 2 2011 Trước hết cho
y = y = ... = y
= 0 , x = x = ... = x = 0 , x = x, x = −x 1 2 2011 1 2 2009 2010 2011
ta được: g (−x) = −g ( x) x ∀ ∈ℝ . Tiếp theo cho
y = y = ... = y
= 0 , x = x = ... = x = 0 , x = x, x
= y, x = −x − y 1 2 2011 1 2 2008 2009 2010 2011 ta được:
g ( x) + g ( y) + g (−x − y) = 0 x
∀ ,y∈ℝ ⇔ g (x + y) = g(x) + g( y) x ∀ , y∈ℝ
Đây là phương trình hàm Cauchy, do đó: g ( x) = ax , a = g ( ) 1 .
Vậy f ( x) = ax + b , a, b = const . Câu 23
Cho f liên tục trên đoạn [ ;
a b], khả vi trong khoảng (a;b) và
f (a) = f (b) = 0 . Chứng minh rằng tồn tại c ∈( ; a b) sao cho: ′( ) 2011 f c = f (c). Giải x 2010 − f t dt ∫
Xét hàm số: g ( x) ( ) a = e f ( x)
Vì f liên tục trên đoạn [a;b], khả vi trong khoảng (a;b)nên g liên tục trên đoạn [ ;
a b], khả vi trong khoảng ( ;
a b) . Hơn nữa g (a) = g (b) = 0 suy ra tồn
tại c ∈(a;b) : g′(c) = 0 . x 2010 − f t dt ∫ Mà g′( x) ( ) a = e ( f ′(x) 2011 − f
(x)). Suy ra: ′( ) 2011 f c = f (c).
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 10
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Câu 24
Cho f liên tục trên [0;2012] . Chứng minh rằng tồn tại các số f 2012 − f 0
x , x ∈ 0;2012 , x − x = 1006 thoả mãn: f ( x − f x = 2 ) ( 1) ( ) ( ) 1 2 [ ] 1 2 2 Giải x +1006 − f x f 2012 − f 0
Xét hàm số: F ( x) ( ) ( ) ( ) ( ) = − , x ∈[0;1006] . 1006 2012
F liên tục trên [0;1006]. Ta có: ( f − f − f F 0) 2 (1006) (2012) (0) = 2012 ( f − f − f F 1006) 2 (1006) (2012) (0) = − 2012
F (0) F (1006) ≤ 0 ⇒ x
∃ ∈ 0;1006 : F x = 0. 0 [ ] ( 0) ⇔ ∃ ∈[ f − f x
0;1006]: f ( x +1006) − f ( x ) (2012) (0) = . 0 0 0 2
Đặt x = x + 1006 , x = x ta có điều phải chứng minh. 2 0 1 0 Câu 25 Cho số thực a∈[0; ]
1 . Xác định tất cả các hàm liên tục không âm trên [0; ] 1
sao cho các điều kiện sau đây được thỏa mãn: 1 1 1
a) ∫ f ( x)dx = 1 b) ∫ xf ( x)dx = a c) 2 ∫ x f (x) 2 dx = a . 0 0 0 Giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacovski ta có: 2 2 1 ∫ xf ( x) 1
dx = ∫ x f ( x). f ( x) 1
dx ≤ ∫ x f ( x) 1 2 d .
x ∫ f ( x)dx . 0 0 0 0 2 1 1 1
Mà theo giả thiết: ∫ xf ( x) 2
dx = ∫ x f ( x)d .
x ∫ f ( x)dx . 0 0 0 Do f liên tục trên [0; ] 1 nên x
f ( x) = λ f ( x) λ ≥ 0, x ∀ ∈[0; ] 1 1
Suy ra: f ( x) = 0 x ∀ ∈[0; ]
1 . Điều này mâu thuẩn với giả thiết: ∫ f ( x)dx = 1. 0
Vậy không tồn tại hàm f thoả mãn bài toán. Bài 26
Có tồn tại hay không hàm số khả vi f : ℝ → ℝ thoả mãn f ( ) = ′(x) 2 0 1 , f ≥ f (x) x ∀ ∈ℝ ?
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 11
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Giải
Giả sử hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán. Vì f ′( x) 2
≥ f (x) ≥ 0 x ∀ ∈ℝ nên
f đồng biến trên [0;+∞) ⇒ f ( x) ≥ f (0) =1 > 0 x ∀ ∈[0;+∞). x ′( ) x f t 1
Từ giả thiết bài toán ta có: ∫
dt ≥ ∫ dt ⇒ f x ≥ , x ∈∈ 0;1 . 2 f t 1 − x 0 ( ) ( ) [ ) 0
Do đó không tồn tại lim f ( x) . Điều này mâu thuẫn với giả thiết f liên tục. x 1 →
Vậy không tồn tại hàm f thoả mãn bài toán. Câu 27
Có hay không một hàm số f : ℝ → ℝ thỏa mãn: f ( x + y) + sin x + sin y < 2 với x, y ∈ ℝ . Giải
Giải sử tồn tại hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán. π π + Cho x = , y =
, ta được: f (π ) + 2 < 2 . 2 2 π 3π + Cho x = − , y =
, ta được: f (π ) − 2 < 2 . 2 2
Ta lại có: 4 = ( f (π ) + 2) + (− f (π ) + 2) ≤ f (π ) + 2 + f (π ) − 2 < 4 . Điều
này vô lý. Vậy không có hàm số f nào thoả yêu cầu bài toán. Câu 28
Tìm tất cả các hàm f(x) xác định và liên tục trên ℝ sao cho
f ′( x) f ′ ( x) = 0 x ∀ ∈ℝ . Giải Đặt ( ) = ( ′( ))2 g x f x
g′( x) = 2 f ′( x) f ′ ( x) = 0 x ∀ ∈ℝ
⇒ g ( x) = C = const ⇒ f ′( x) = const ⇒ f (x) = ax + b x ∀ ∈ℝ . Câu 29
Cho f : ℝ → ℝ sao cho f (a) − f (b) < a − b a
∀ ≠ b . Chứng minh rằng
nếu f ( f ( f (0))) = 0 thì f (0) = 0 . Giải
Ta viết lại điều kiện đối với hàm f(x) như sau: f (a) − f (b) ≤ a − b (*)
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Đặt x = f (0), y = f ( x). Khi đó f ( y) = 0.
Áp dụng bất đẳng thức (*) liên tiếp ta có:
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 12
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
x = x − 0 ≥ f ( x) − f (0) = y − x ≥ f ( y) − f ( x) = 0 − y ≥ f (0) − f ( y) = x
Suy ra: x = y = 0 . Vậy f (0) = 0 . Câu 30 x Hàm f ( x) 2 x 3
= e −1− x −
có khả vi tại điểm x = 0 hay không? 2 Giải
Theo công thức Taylor, ta có: 2 3 x x x x x e = + x + + + o(x ) 2 3 3 x
⇒ e − − x − = + o( 3 1 1 x ) 2 6 2 6 ⇒ ( ) 3 x f x = + o( 1 3 3 x ) =
x + o( x). 3 6 6 1
Vậy f(x) khả vi tại x = 0 và f ′(0) = . 3 6 Câu 31
Chứng minh rằng nếu hàm f(x) khả vi vô hạn lần trên ℝ thì hàm
f ( x) − f (0) được định nghĩa thêm để liên tục tại x = 0 cũng khả vi vô hạn x lần. Giải Với x ≠ 0 ta có: ( ) − ( x f x − f f x
f 0) = ∫ f ′(t ) 1
dt = ∫ f ′(ux) ( ) (0) 1 xdu ⇒
= ∫ f ′(ux)du x 0 0 0 1
Vì ∫ f ′(ux)du khả vi vô hạn lần với mọi x ∈ ℝ . 0
f ( x) − f (0) Vậy
được định nghĩa thêm để liên tục tại x = 0 khả vi vô hạn x lần. Câu 32
Cho f ( x) khả vi 2 lần thoả f (0) = f ( )
1 = 0 , min f ( x) = 1 − . x [ ∈ 0; ] 1
Chứng minh rằng: max f ′ ( x) ≥ 8 . x [ ∈ 0; ] 1 Giải f liên tục trên [0; ] 1 ⇒ a ∃ ∈[0; ]
1 : f (a) = min f ( x) = 1 − .Suy ra được x [ ∈ 0; ] 1
f ′(a) = 0 , a ∈(0; ) 1 .
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 13
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
f (a +θ x − a )
Khai triển Taylor tại a: f ( x) ( ) = − + (x − a)2 1 , 0 < θ < 1. 2 f ′ (c1 )
+ Với x = 0 , ta có: 2 0 = 1 − +
a , 0 < c < a . 2 1 f ′ (c )
+ Với x = 1, ta có: = − + ( − a)2 2 0 1 1
, a < c < 1. 2 2 2 1 2 1
Do đó: f ′ (c =
≥ 8 nếu a ≤ ; f ′ (c = ≥ 8 nếu a ≥ . 2 ) 1 ) 2 a 2 (1− a)2 2
Vậy max f ′ ( x) ≥ 8 . x [ ∈ 0; ] 1 Câu 33 1 2011 x sin , x ≠ 0
Giả sử f ( x) = x 0 , x = 0
và hàm g ( x) khả vi tại x = 0. Chứng minh rằng g ( f ( x)) có đạo hàm bằng 0 tại x = 0 . Giải 1 − d ( )− ( ( g h g g f h g f 0)) 2011 sin (0) h Ta có:
g ( f ( x)) ( ) = lim = lim h→0 h→0 dx h h x=0 1 1 2011 g h sin − g (0) 2011 g h sin − g (0) h 1 h 1 2011 2011 = lim .h sin = lim .limh sin h→0 h→0 h→0 1 h 1 2011 2011 h h sin − 0 h sin − 0 h h 1 1 Vì 2011 2011 0 ≤ h sin ≤ h → 0 (h → 0) nên 2011 lim h sin = 0. h h→0 h d Do đó:
g ( f ( x)) = g ′(0).0 = 0 dx x=0 Câu 34
Hàm f xác định, khả vi trên (0;+∞), λ ∈ ℝ . Chứng minh rằng hàm
f ′( x) + λ f ( x) không giảm khi và chỉ khi ( ) x f x eλ ′ không giảm. Giải
Đặt h( x) = f ′( x) + λ f ( x) ; ( ) = ( ) x g x f x eλ ′ .
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 14
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH ′
Suy ra: λx ( ) = ( λx e h x
e f ( x)) ; −λx e
g ( x) = f ′( x) . Khi đó: ( ) λ = ′( ) = ( ) λ − λ ( ) = ( ) x x x − λ∫( λt ′ g x e f x h x e f x h x
e f (t )) dt − λ f (0) 0 = ( ) x λt
h x − λ ∫ e h(t )dt − λ f (0) . 0 ( ) = ′( ) + ( ) −λ λ = ( ) x x h x f x f x e
g x + λ ∫ f ′(t )dt + λ f (0) 0 x = −λx ( ) −λt e
g x + λ ∫ e g (t)dt + λ f (0). 0
(⇒)Giả sử h(x) không giảm
Khi đó với b > a ta có:
g (b) − g (a) = (eλ h(b) − eλ h(a)) b b a λt
− λ∫e h(t)dt (1) a
Theo định lý trung bình của tích phân tồn tại
c ∈(a b) b∫ eλ h(t)dt = h(c) b t λt 1 ; :
∫e dt = h(c)( λb λa e − e ) λ (2) a a
Thay (2) vào (1) ta được: ( ) − ( ) λb = ( ) λa − ( ) λb − ( ) λa g b g a e h b e h a
e h c + e h(c) λb = ( ( )− ( )) λa e h b h c
+ e (h(c) − h(a)) ≥ 0 với b > c > a. Do đó g(x) không giảm.
(⇐) Giả sử g(x) không giảm
Khi đó với b > a ta có:
h(b) − h(a) = (e−λ g (b) − e−λ g (a)) b b a −λt
+ λ∫e g(t)dt (3) a
Theo định lý trung bình của tích phân tồn tại
c ∈(a b) b∫ e−λ g (t )dt = g (c) b t −λt 1 ; :
∫e dt = − g (c)( −λb −λa e − e ) λ (4) a a
Thay (4) vào (3) ta được: ( ) − ( ) −λb = ( ) −λa − ( ) −λb − ( ) −λa h b h a e g b e g a e g c + e g (c) −λb = ( ( )− ( )) −λa e g b g c
+ e (g(c) − g(a)) ≥ 0 với b > c > a. Do đó h(x) không giảm.
Vậy bài toán đã chứng minh xong.
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 15
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Câu 35
Giả sử f ∈C (ℝ) . Liệu có tồn tại các hàm số g(x) và h(x) sao cho x ∀ ∈ℝ
thì f ( x) = g ( x)sin x + h( x)cos x hay không? Giải
Có. Chẳng hạn xét các hàm số sau:
g ( x) = f ( x)sin x , h ( x) = f ( x)cos x Ta có: g ( x) x + h( x)
x = f ( x)
2 x + f ( x) 2 sin cos sin
cos x = f ( x) . Câu 36
Giả sử f : ℝ → ℝ có đạo hàm cấp 2 thoả mãn: f (0) =1, f ′(0) = 0 và
f ′ ( x) − 5 f ( x) + 6 f ( x) ≥ 0 x
∀ ∈[0;+∞) . Chứng minh rằng: ( ) 2 x 3 ≥ 3 − 2 x f x e e , x ∀ ∈[0;+∞). Giải Ta có:
f ′ ( x) − 5 f ′( x) + 6 f ( x) ≥ 0 x ∀ ∈[0;+∞)
⇔ f ′ (x) − 2 f ′(x) − 3( f ′(x) − 2 f (x)) ≥ 0 x ∀ ∈[0;+∞)
Đặt g ( x) = f ′( x) − 2 f ( x) , x ∈[0;+∞). ′ Khi đó ′( ) − ( ) ≥ ∈[ +∞) ⇔ ( 3 3 0 , x 0; − x g x g x e
g ( x)) ≥ 0 ,x ∈[0;+∞) 3 − x
⇒ e g (x) tăng trên [0;+∞) ⇔ ( 2− ′ ′ x ( )) x ≥ − ∈[ +∞) ⇔ ( 2 2 , x 0; − x ( ) + 2 x e f x e e f x
e ) ≥ 0 x ∈[0;+∞) ⇒ 2 − x ( ) + 2 x e f x
e tăng trên [0;+∞) 2 − x ⇒ e f (x) x 0 + e ≥ e f ( ) 0 2 0 + 2e = 3 , [0;+∞) ⇒ ( ) 2 x 3 ≥ 3 − 2 x f x e e , x ∀ ∈[0;+∞). Câu 37
Cho f : (0;+∞) → ℝ có đạo hàm cấp 2 liên tục thoả mãn:
f ′ ( x) + xf ′( x) + ( 2 2 x + )
1 f ( x) ≤ 2011 với mọi x. Chứng minh rằng:
lim f ( x) = 0 . x→∞ Giải
Áp dụng quy tắc Lôpitan, ta có: 2 x e f x lim f ( x) 2 ( ) = lim = 2 x x→∞ x→∞ 2 e
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 16
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH 2 2 ′ ′ x x 2 e f ( x) 2 x ′ + e
( f ′(x)+ xf (x)) 2 e f x xf x 2 ( ( ) ( )) = lim = lim = lim 2 x x→∞ x→∞ x→∞ 2 2 ′ ′ x 2 x xe 2 2 e xe 2 x 2
e ( f ′ ( x) + 2xf ′( x) + ( 2 x + ) 1 f ( x))
f ′ ( x) + 2xf ′( x) + ( 2 x + ) 1 f ( x) = lim = lim = 0. 2 x x→∞ →∞ + e (x + ) 2 x x 1 2 2 1 Câu 38 f ( x)
Giả sử hàm số f liên tục trên [0;+∞), f ( x) ≥ 0 x ∀ ≥ 0 và lim = a <1. x→+∞ x
Chứng minh rằng tồn tại c ≥ 0 sao cho f (c) = c . Giải
+ Nếu f (0) = 0 thì kết luận trên hoàn toàn đúng. + Nếu f (0) > 0
Đặt g ( x) = f ( x) − x
Vì f liên tục trên [0;+∞) g cũng liên tục trên [0;+∞) .
Ta có: g (0) = f (0) − 0 = f (0) > 0 x ∀ ≥ 0. f ( x) f (b) lim
= a <1⇒ ∃b > 0:
<1 ⇔ ∃b > 0: f (b) < b. x→+∞ x b
Khi đó: g (b) = f (b) − b < 0.
g (0) g (b) ≤ 0 ⇒ c
∃ ∈[0;b] ⊂ [0;+∞): g(c) = 0 ⇔ c
∃ ≥ 0: f (c) = c . Câu 39
Giả sử f có đạo hàm trên một khoảng chứa [0, ]
1 , f ′(0) > 0 , f ′( ) 1 < 0 .
Chứng minh rằng tồn tại x ∈ 0;1 : f x ≤ f x x ∀ ∈ 0;1 . 0 ( ) ( ) ( 0) [ ] Giải
f có đạo hàm trên một khoảng chứa [0, ] 1 ⇒ x
∃ ∈ 0;1 : f x ≤ f x = max f x . 0 [ ] ( ) ( 0) ( ) x [ ∈ 0, ] 1
Ta sẽ chứng minh: x ≠ 0, x ≠ 1. 0 0 Thật vậy!
f ( x) − f (0) f x − f lim = f ′ > ⇒ ∃ ∈ > ∀ ∈ + (0) 0 h (0; ) ( ) (0) 1 : 0 x (0;h] x→0 x x
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 17
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
⇒ f (x) > f (0) x
∀ ∈(0;h] ⇒ f (0) không phải là giá trị lớn nhất của f (x) trên [0, ] 1 ⇒ x ≠ 0 . 0
f ( x) − f ( ) 1 f x − f 1 lim
= f ′ 1 < 0 ⇒ k ∃ ∈ 0;1 : < 0 x ∀ ∈ k;1 −1 ( ) ( ) ( ) ( ) [ ) x 1 → x −1 x −1
⇒ f (x) < f ( ) 1 x ∀ ∈[k; ) 1 ⇒ f ( )
1 không phải là giá trị lớn nhất của f ( x) trên [k; ) 1 ⇒ x ≠ 1. 0 Câu 40
Cho một hàm số f xác định trên ℝ thoả mãn
f (0) = 0 , f ( x) ≥ sin x x
∀ ∈ℝ . Chứng minh rằng đạo hàm của f tại 0 không tồn tại. Giải
Giả sử f ′(0) tồn tại. π x ∀ ∈0; ta có: 2
f ( x) − f (0) sin x ≥ ⇒ ′( − + )
f ( x) f (0) sin x f 0 = lim ≥ lim =1. + + x→0 x→0 x − 0 x x − 0 x
Tương tự ta cũng chứng minh được f ( 1 0− ′ ) < 1 −
Điều này chứng tỏ f ′(0) không tồn tại. Câu 41
Giả sử f ( x) khả vi trên (a;b) sao cho lim = +∞ , lim f ( x = −∞ và + − ) x→a x b → f ′( x) 2 + f (x) ≥ 1 − x
∀ ∈(a;b). Chứng minh rằng b − a ≥ π . Cho ví dụ để b − a = π . Giải Cách 1 f ′ x
Ta có: f ′( x) 2 + f (x) ≥ 1 − x ∀ ∈( ; a b) ( ) ⇔ +1≥ 0 x ∀ ∈ a;b 2 1 + f ( x) ( ) ( ′
⇔ arctan f (x) + x) ≥ 0 x
∀ ∈(a;b) ⇒ arctan f (x) + x tăng trên (a;b) π π
Chuyển qua giới hạn ta được:
+ a ≤ − + b ⇔ b − a ≥ π . 2 2
Ví dụ: y = cot x , a = 0 , b = π . Cách 2 f ′ x
Ta có: f ′( x) 2 + f (x) ≥ 1 − x ∀ ∈(a;b) ( ) ⇔ ≥ 1 − x ∀ ∈ a;b 2 1 + f ( x) ( )
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 18
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Lấy tích phân hai vế: b f ′( x) b b ∫ dx ≥ ∫ 1
− dx ⇔arctan f x ≥ a − b ⇔ π
− ≥ a − b ⇔ b − a ≥ π . 2 1 + f ( x) ( ) a a a Câu 42 1
Cho f là một hàm liên tục trên [0; ]
1 . Tìm . Tìm lim ∫ f . →∞ ( nx dx n ) 0 Giải 1 1−ε 1
Cho 0 < ε < 1. Khi đó ta có: ∫ ( n )
= ∫ ( n ) + ∫ ( n f x dx f x dx f x )dx . 0 0 1−ε
+ Theo định lý giá trị trung bình của tích phân tồn tại −ε ε − c ∈[0;1− ε ] 1 : ∫ f ( n
x )dx = f ( n c )(1− ε ) 1 ⇒ lim ∫ f = − . →∞ ( nx dx f ε n ) (0)(1 ) 0 0 1 1
+ Đặt M = sup f ( x) , ta có: ∫ ( n ) ≤ ∫ ( n f x dx
f x ) dx ≤ Mε . x [ ∈ 0, ] 1 1−ε 1−ε 1 Vậy lim ∫ f = . →∞ ( nx dx f n ) (0) 0 Câu 43 b
Cho f là một hàm liên tục trên [a;b] và ∫ f ( x)dx = 0 . Chứng minh rằng tồn a c
tại c ∈(a;b) : ∫ f ( x)dx = f (c). a x
Xét hàm: g ( x) − x
= e ∫ f (t)dt a g liên tục trên [ ;
a b], khả vi trên (a;b)
g (a) = g (b) = 0.
Theo định lý Rolle tồn tại c ∈(a;b) : g′(c) = 0 . x c c Mà g′( x) − x
= e f (x) − ∫ f (t)dt , vì thế f (c) = ∫ f (t)dt = ∫ f (x)dx . a a a Câu 44 b
Giả sử f ∈C ([ ;
a b]), a > 0 và ∫ f ( x)dx = 0. Chứng minh tồn tại c∈(a;b) a c
sao cho ∫ f ( x)dx = cf (c) . a
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 19
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Giải 1 x
Xét hàm số: g ( x) = ∫ f (t )dt x a g liên tục trên [ ;
a b], khả vi trên (a;b)
g (a) = g (b) = 0.
Theo định lý Rolle tồn tại c ∈(a;b) : g′(c) = 0 . 1 x Mà g′( x) =
xf x − ∫ f t dt 2 ( ) ( ) x a c
Do đó tồn tại c ∈(a;b) sao cho ∫ f ( x)dx = cf (c) . a Câu 45
Giả sử f, g∈C ([ ;
a b]). Chứng minh rằng tồn tại c∈(a;b) sao cho
g (c) b∫ f ( x)dx = f (c) b∫ f ( x)dx . a a Giải x x
Xét F ( x) = ∫ f (t )dt , G( x) = ∫ g (t )dt a a
Suy ra: F′( x) = f ( x) , G′( x) = g ( x)
Áp dụng định lý Cauhy ta có: b
∫ f (t)dt
F (b) − F (a) F′(c) f c a ( ) ∃ c∈ ( ; a b) : =
⇔ ∃ c∈ (a;b): =
G (b) − G(a) G′(c) b ∫ g (t) g (c) dt a b b
⇔ ∃ c∈ (a;b): g(c)∫ f (x)dx = f (c)∫ f (x)dx . a a Câu 46
Giả sử f, g∈C ([ ;
a b]). Chứng minh rằng tồn tại c∈(a;b) sao cho
g (c) c∫ f ( x)dx = f (c) b∫ f ( x)dx . a c Giải x b
Xét hàm: F ( x) = ∫ f (t )dt∫ g (t )dt a x
F liên tục trên [ ;
a b], khả vi trên ( ;
a b) và F (a) = F (b) .
Vì thế theo định lý Rolle ta có: c
∃ ∈(a;b): F′(c) = 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 20
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH b x
Mà F′( x) = f ( x)∫ g (t )dt − g ( x)∫ f (t )dt x a c b Do đó: c
∃ ∈(a;b): g(c)∫ f (x)dx = f (c)∫ f (x)dx . a c Câu 47
Giả sử f và g là hai hàm số dương, liên tục trên [ ;
a b]. Chứng minh rằng tồn f (c) g (c)
tại c ∈(a;b) sao cho − =1. c ∫ f (x) b dx
∫ g (x)dx a c Giải x b
Xét hàm: F ( x) − x
= e ∫ f (t)dt∫ g(t)dt a x
F liên tục trên [a;b], khả vi trên (a;b) và F (a) = F (b) .
Theo định lý Rolle ta có: c
∃ ∈(a;b): F′(c) = 0. x b b x Mà: F′( x) − x = e −∫ f
(t)dx∫ g(t)dx + f (x)∫ g(t)dt − g(x)∫ f (t)dt a x x a c b b c
Do đó: ∃ c ∈(a;b): −∫ f (t )dx∫ g (t )dx + f ( x)∫ g (t )dt − g ( x)∫ f (t )dt = 0 a c c a f (c) g (c)
⇔ ∃ c ∈(a;b) : − =1. c ∫ f (x) b dx
∫ g (x)dx a c Câu 48 Cho 1 f ∈C ([0; ]
1 ) . Chứng minh rằng tồn tại c∈(0; ) 1 sao cho: 1
∫ f (x)dx = f ( ) 1 0 + f ′(c) . 2 0 Giải 1 1 1 1
Ta có: ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)d ( x − ) 1 = ( x − )
1 f ( x) − ∫( x − )
1 f ′( x)dx 0 0 0 0 = f (0) 1 − ∫(x − )
1 f ′( x)dx . 0
Theo định lý giá trị trung bình của tích phân: 1 1 1 tồn tại c ∈(0; ) 1 : ∫( x − )
1 f ′( x)dx = f ′(c) ∫( x − ) 1 dx = − f ′(c) . 2 0 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 21
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH 1 1
Do đó: tồn tại c ∈(0; ) 1 sao cho:
∫ f (x)dx = f (0) + f ′(c) 2 0 Câu 49 Cho 2 f ∈C ([0; ]
1 ). Chứng minh rằng tồn tại c∈(0; ) 1 sao cho: 1
∫ f (x)dx = f ( ) 1 + f ′( ) 1 0 0 + f ′ (c) . 2 6 0 Giải 1 1 1 1
Ta có: ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)d ( x − ) 1 = ( x − )
1 f ( x) − ∫( x − )
1 f ′( x)dx 0 0 0 0 1 2 2 − − = f ( ) (x ) 1 − f ′( x) 1 ( x )1 0 + ∫
f ′ ( x)dx . 2 2 0 0
Áp dụng định lý giá trị trung bình của tích phân: 2 1 1 x −1 1 2 1
tồn tại c ∈(0; ) ( ) 1 : ∫
f ′ ( x)dx =
f ′ (c)∫( x − ) 1 dx = f ′ (c). 2 2 6 0 0 1 1 1
Do đó tồn tại c ∈(0; )
1 sao cho: ∫ f ( x)dx = f (0) +
f ′(0) + f ′ (c). 2 6 0 Câu 50 Giả sử 1 f ∈C ([0; ]
1 ) và f ′(0) ≠ 0 . Với x∈(0; ]
1 , cho θ ( x) thoả mãn x θ (x)
∫ f (t)dt = f (θ (x)) x. Tìm lim . + x→0 x 0 Giải x
Đặt F ( x) = ∫ f (t )dt . 0
Suy ra: F (0) = 0, F′( x) = f ( x) , F′ ( x) = f ′( x).
Ta có: F′ (0) = f ′(0) ≠ 0. 1
Theo khai triển Taylor ta có: F ( x) = F′(0) x + F′ (0) 2 x + o( 2 x ) 2
⇒ F′(x) = F′(0) + F′ (0) x + o(x) ⇒ F′(θ ) = F′(0) + F′ (0)θ + o(θ )
⇒ f (θ ( x)) x = F′(θ ) x = x F′(0) + F′ (0)θ + o(θ ) 1
Khi đó: F′(0) x + F′ (0) 2 x + o( 2
x ) = x F′(0) + F′ (0)θ + o(θ ) 2
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 22
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH θ (x) ⇒ 1 lim = . + x→0 x 2 Câu 51
Cho f là một hàm liên tục trên ℝ và a < b , ký hiệu g ( x) b
= ∫ f (2011x + t)dt . Tính đạo hàm của g. a Giải b b+2011x
Ta có: g ( x) = ∫ f (2011x + t )dt = ∫ f (u)du a a+2011x
⇒ g′(x) = 2011 f (b + 2011x) − f (a + 2011x) . Câu 52 1 b
Cho f liên tục trên ℝ . Tìm lim ∫ f x + h − f x dx . h→0 ( ( ) ( )) h a Giải
Áp dụng định lý giá trị trung bình của tích phân, ta có: b ∫( +
f ( x + h) − f ( x)) b h
dx = ∫ f ( x) b
dx − ∫ f ( x)dx a a+h a b + + = ∫ f (x) b h
dx + ∫ f ( x) a h
dx − ∫ f ( x) b
dx − ∫ f ( x)dx a+h b a a+h a b+h
= ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx = −hf (a +θh) + hf (b +θ h′) , θ,θ′∈[0, ]1. a+h b 1 b
⇒ lim ∫ f x + h − f x dx = f b − f a . h→ ( ( ) ( )) ( ) ( ) 0 h a Câu 53 x
Cho f là một hàm liên tục trên [0;+∞) thoả mãn lim f ( x) + ∫ f (t )dt có x→∞ 0
giới hạn hữu hạn. Chứng minh lim f ( x) = 0 . x→∞ Giải x
Đặt F ( x) = ∫ f (t )dt ⇒ F′( x) = f ( x). 0 x
Khi đó giả sử lim f ( x) + ∫ f (t )dt = lim F′ x + F x = L x→∞ x→∞ ( ( ) ( )) 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 23
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Áp dụng quy tắc Lôpitan ta có: ′ x x x e F x e F x e
F′ x + F x lim F ( x) ( ) ( ( )) ( ( ) ( )) = lim = lim = lim
= lim F′ x + F x = L x x x→∞ x→∞ x→∞ x→∞ x→∞ ( ( ) ( )) e ( ′x) e e
Suy ra: lim f ( x) = lim F′( x) = 0. x→∞ x→∞ Câu 54
Chứng minh rằng nếu f khả tích Riemann trên [ ; a b] thì 2 2 b ∫ f ( x) b
xdx + ∫ f ( x)
xdx ≤ (b − a) b 2 sin cos
∫ f (x)dx . a a a Giải
Áp dụng bất đẳng thức Schwarz, ta được: 2 2 b ∫ f ( x) b
sin xdx + ∫ f ( x)cos xdx ≤ a a b b b b b 2 ≤ ∫ f (x) 2 2
dx∫sin xdx + ∫ f ( x) 2
dx∫ cos xdx = (b − a) 2
∫ f (x)dx a a a a a Câu 55
Chứng minh rằng nếu f dương và khả tích Riemann trên [ ; a b] thì ( − ) b b 2 ≤ ∫ ( ) dx b a f x dx∫ . f x a a ( ) b b dx (m + M )2 2
Hơn nữa nếu 0 < m ≤ f ( x) ≤ M thì ∫ f ( x)dx∫ ≤ b − a . f x mM a a ( ) ( ) 4 Giải
+ Áp dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta có: 2 ( − ) b b b 2 = ∫ ( ) 1 dx b a f x .
dx ≤ ∫ f ( x)dx∫ . f x f x a ( ) a a ( )
( f (x)− m)( f (x)− M )
+ Vì 0 < m ≤ f ( x) ≤ M nên ≤ ≤ ≤ f ( x) 0 , a x b Ta có:
b ( f ( x) − m)( f ( x) − M ) b b b dx ∫ dx ≤
⇔ ∫ f x dx − m + M ∫dx + mM ∫ ≤ f x f x a ( ) 0 ( ) ( ) a a a ( ) 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 24
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH b ⇔ ∫ ( ) b b b dx dx f x dx + mM ∫
≤ m + M b − a ⇔ mM ∫
≤ m + M b − a − ∫ f x dx f x f x a a ( ) ( )( ) a ( ) ( )( ) ( ) . a 2 b b b b dx
Do đó: mM ∫ f ( x)dx∫
≤ m + M b − a ∫ f x dx − ∫ f x dx f x a a ( ) ( )( ) ( ) ( ) a a Xét hàm số: = ( ) 2 y g t = t − + kt . k 2 k
Hàm số đạt cực đại tại t =
với giá trị cực đại là . 2 4 b
Với k = (m + M )(b − a) , t = ∫ f ( x)dx ta có: a 2 2 2 ( + −
m + M )(b − a) b∫ f ( x) b
dx − ∫ f ( x) (m M ) (b a) dx ≤ . a a 4 2 2 b b dx
(m + M ) (b − a)
Do đó: mM ∫ f ( x)dx∫ ≤ f x 4 a a ( ) 2 2 b b dx
(m + M ) (b − a)
⇔ ∫ f ( x)dx∫ ≤ . f x a a ( ) 4mM Câu 56
Cho f liên tục trên [ ;
a b] sao cho với mọi [α;β ] ⊂ [a;b] ta có: β ∫ ( ) 1 δ f x dx M β α + ≤ −
với M > 0 , δ >0. α
Chứng minh rằng f ( x) = 0 trên [ ; a b]. Giải
Với mọi x ∈ a;b , chọn h thuộc ℝ đủ bé sao cho x + h ∈ a;b . 0 [ ] 0 [ ]
Khi đó theo định lý trung bình của tích phân: tồn tại c ở giữa x và x + h 0 0 x +h 0 1+δ δ
sao cho f (c)h = ∫ f ( x)dx ≤ h
⇒ f (c) ≤ M h . x0
Cho h → 0 ta được f ( x ≤ 0 x
∀ ∈ a;b . Suy ra: f (x) = 0 trên [ ; a b]. 0 ) 0 [ ] Câu 57 1 b Cho f liên tục trên [ ;
a b] . Đặt c =
∫ f (x)dx . Chứng minh rằng: b − a a b ∫ f (x) b 2
− c dx ≤ ∫ f (x) 2 − t dx t ∀ ∈ℝ . a a
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 25
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Giải b b b 2
Xét g (t ) = ∫ x − t dt = (b − a) 2
t − ∫ f ( x) 2 2
dx t + ∫ f ( x)dx . a a a 1 b
g(t) là tam thức bậc hai theo t, g(t) đạt cực tiểu tại t = ∫ f x dx = c. 0 ( ) b − a a b b 2 2
Vậy ∫ f ( x) − c dx ≤ ∫ f ( x) − t dx t ∀ ∈ℝ . a a Câu 58
Cho f là một hàm thực khả vi đến cấp n + 1 trên ℝ . Chứng minh rằng với
f (b) + f ′(b) (n) + ...+ f (b)
mỗi số thực a,b , a < b thoả mãn ln = − f
(a) + f ′(a) ( b a n)
+ ... + f (a)
tồn tại c ∈(a;b) sao cho (n+ )1 f
(c) = f (c). Giải
Với a, b là số thực, a < b ta có
f (b) + f ′(b) (n)
+ ... + f (b) ln = − f
(a) + f ′(a) ( b a n) + ...+ f (a) ⇔ ( ( ) + ′( ) (n) + ... +
( )) −a = ( ( )+ ′( ) (n) + ... + ( )) −b f a f a f a e f b f b f b e
Xét hàm số: ( ) = ( ( ) + ( ) ( ) + ... n + ( )) x g x f x f x f x e− ′
Ta có g(x) khả vi trên ℝ và g (a) = g (b) .
Theo định lý Rolle tồn tại c ∈(a;b) : g′(c) = 0 . Mà g′( x) − x (n+ ) = e ( 1 f
(x) − f (x)). Do đó: (n+ )1 f
(c) = f (c). Câu 59
Cho f : ℝ → [0;+∞) là một hàm liên tục khả vi. Chứng minh rằng: 2 1
∫ f ( x)dx − f (0) 1∫ f (x)dx ≤ max f ′(x) 1 3 2
∫ f ( x)dx . x [ ∈ 0, ] 1 0 0 0 Giải
Đặt M = max f ′( x) . x [ ∈ 0, ] 1
Khi đó f ( x) ≤ M x ∀ ∈[0; ]
1 ⇔ −M ≤ f ( x) ≤ M x ∀ ∈[0; ]
1 . Nhân f ( x) ≥ 0
vào từng về của bất đẳng thức này ta được :
−Mf (x) ≤ f (x) f ′(x) ≤ Mf (x) , x∈[0; ] 1
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 26
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH x x x
Suy ra: −M ∫ f (t )dt ≤ ∫ f (t ) f ′(t )dt ≤ M ∫ f (t )dt 0 0 0 x 1 1 x
⇔ −M ∫ f (t ) 2 dt ≤ f ( x) 2
− f (0) ≤ M ∫ f (t)dt . Đến đây ta tiếp tục nhân 2 2 0 0
f ( x) ≥ 0 vào từng vế của bất đẳng thức này để được:
−Mf (x) x∫ f (t) 1 1 x 3 dt ≤ f ( x) 2
− f (0) f (x) ≤ Mf (x)∫ f (t)dt , x∈[0; ] 1 . 2 2 0 0
Lấy tích phân 2 vế trên [0; ]
1 của bất đẳng thức này: 2 2 1 1 1 1 −
M ∫ f ( x)dx ≤ 3 ∫ f ( x) 2
dx − f (0)∫ f ( x)dx ≤ M ∫ f ( x)dx 0 0 0 0 2 1
⇔ ∫ f (x)dx − f (0) 1∫ f (x) 1 2 2
dx ≤ M ∫ f ( x)dx 0 0 0 1 1 1 hay 3 ∫ f (x) 2
dx − f (0) ∫ f ( x)dx ≤ max f ′( x) ∫ f ( x)dx . x [ ∈ 0, ] 1 0 0 0 Câu 60 1
Cho f :[0;+∞) → ℝ khả vi và thoả mãn f ( ) 1 = 1 , f ′( x) = 2 2 x + . f ( x) π
Chứng minh rằng tồn tại giới hạn hữu hạn lim f ( x) và bé thua 1+ . x→+∞ 4 Giải f ′( x) 1 = > 0 x ∀ ∈ 0;+∞ 2 2
x + f ( x) [ )
f(x) đồngbiến ⇒ f ( x) > f ( ) 1 = 1 x ∀ > 1. x x 1 π x
Từ đó ta có: f ( x) =1+ ∫ f ′(t )dt < ∫
dt = 1 + arctan t < 1 + . 2 1 1 + t 4 1 1 π
Vậy tồn tại giới hạn hữu hạn lim f ( x) và bé thua 1+ . x→+∞ 4 Câu 61
Tìm tất cả các hàm f ( x) thoả mãn điều kiện: ( )1 ( ) 2 x f x f x − + − = ∀∈ℝ. Giải Nhận xét: −x − x − x 1− x 1−( + ) 1 2
= 2.2 − 2 = 2 − 2 x Ta có: ( )1 ( ) 2 x f x f x − + − =
∀∈ℝ ⇔ ( + ) 1−(x+ )1 + = ( ) 1 1 2 + 2 −x f x f x x ∀ ∈ℝ Đặt ( ) ( ) 12 x g x f x − = + ⇒ g (x + ) 1 = g ( x) x ∀ ∈ℝ . Vậy ( ) ( ) 12 x f x g x − = − ,
với g là hàm tuần hoàn có chu kì T = 1.
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 27
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Câu 62
Cho f là hàm liên tục trên [0;+∞) và thoả mãn 0 < 3xf ( x) <1 x ∀ ∈(0;+∞) . 3 x x
Chứng minh rằng hàm số g ( x) 3
= ∫t f (t)dt − 3 ∫tf (t)dt là hàm số đồng 0 0 biến trên (0;+∞) . Giải 2 2 x x Ta có: g′( x) 3
= x f (x) − 9xf (x) ∫tf (t)dt = xf (x) 2
x − ∫3tf (t )dt 0 0 2 2 x x x x
Lại có: 0 < ∫3tf (t )dt < ∫1dt = x ⇒ ∫3tf (t) 2 2
dt < x ⇒ x − ∫3tf (t )dt > 0 0 0 0 0
Kết hợp với xf ( x) > 0 x
∀ ∈(0;+∞) , ta suy ra: g′(x) > 0 x ∀ ∈(0;+∞).
Vậy g ( x) là hàm số đồng biến trên (0;+∞) . Câu 63 Cho hàm số: 2
f ∈C ([0,2]) và f (0) = 2010, f ( ) 1 = 2011, f (2) = 2012 .
Chứng minh rằng tồn tại c ∈(0;2) sao cho f ′ (c) = 0 . Giải
+ Áp dụng định lý Lagrange cho hàm số f trên [0; ] 1 , [1;2] − − a
∃ ∈( ) f ′(a) f ( ) 1 f (0) 2011 2010 0;2 : = = =1 1 − 0 1 − 0 − − b ∃ ∈(
) f ′(b) f (2) f ( )1 2012 2011 0; 2 : = = =1 2 −1 2 −1
+ Vì f ′ khả vi trên [0;2] và f ′(a) = f ′(b) nên theo định lý Rolle tồn tại
c ∈(0;2) : f ′ (c) = 0 . Câu 64
Tồn tại hay không hàm liên tục f : + +
ℝ → ℝ thoả mãn các điều kiện: (i) f (201 )
1 < f (2012) (ii) ( f (x)) 1 f = . x Giải
+ Trước hết ta chứng minh f là đơn ánh. x , x + ∀ ∈ℝ , ta có: 1 2 ( 1 1
f x = f x ⇒ f f x = f f x ⇒ = ⇒ x = x . 1 ) ( 2) ( ( 1)) ( ( 2)) 1 2 x x 1 2
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 28
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
+ f liên tục và đơn ánh suy ra f đơn điệu. Kết hợp với điều kiện (i) suy ra f đồng biến trên + ℝ . Khi đó ( ( )) 1 f f x
= cũng là hàm đồng biến. Điều này x 1 vô lý vì y = là hàm nghịch biến. x
Vậy không tồn tại hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 65
Cho f xác định trên [0; ]
1 thoả mãn: f (0) = f ( ) 1 = 0 và x + y f
≤ f ( x) + f ( y) x ∀ , y∈[0, ] 1 . 2
Chứng minh rằng: phương trình f ( x) = 0 có vô số nghiệm trên đoạn [0, ] 1 . Giải
Cho x = y , từ giả thiết ta có: f ( x) ≤ 2 f ( x) ⇒ f ( x) ≥ 0 x ∀ ∈[0, ] 1 . 1 1
Ta có: 0 ≤ f ≤ f (0) + f ( )
1 = 0 ⇒ f = 0 . 2 2 1
Ta sẽ chứng minh f = 0 n ∀ ∈ℕ (1) 2n
+ (1) đúng với n = 0, n = 1. 1
+ Giả sử (1) đúng đến n = k , tức là: f = 0. 2k 1 1 1 + Ta có: 0 ≤ f
≤ f 0 + f = 0 ⇒ f = 0 . Do đó (1) đúng k 1 + ( ) k k 1 2 2 2 + đến n = k .
Vậy phương trình f ( x) = 0 có vô số nghiệm trên đoạn [0, ] 1 . Câu 66
Cho hàm số f ( x) liên tục trên ℝ thoả mãn điều kiện:
f ( f ( x)) f ( x) =1 x
∀ và f (1000) = 999. Hãy tính f (500). Giải
Với x = 1000 , ta có: f ( f ( )) f ( ) = ⇒ f ( ) 1 1000 1000 1 999 = . 999
Xét hàm số: g ( x) = f ( x) − 500
f liên tục trên ℝ ⇒ f liên tục trên [999;1000] ⇒ g liên tục trên [999;1000]. g ( ) = f ( ) 1 999 999 − 500 = − 500 < 0 999
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 29
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
g (1000) = f (1000) − 500 = 999 − 500 > 0
Suy ra: g (999).g (1000) < 0 ⇒ x
∃ ∈ 999;1000 : g′ x = 0 0 ( ) ( 0)
⇔ ∃x ∈ 999;1000 : f x = 500 . 0 ( ) ( 0) 1
Thay x = x ta được f ( f ( x f x =1⇒ f 500 = . 0 )) ( 0) ( ) 0 500 Câu 67
Cho hàm số f : ℝ → ℝ thoả mãn điều kiện:
f ( x) f ( y) − f ( xy) = x + y + 2 x
∀ , y∈ℝ (1) . Hãy xác định giá trị có thể 3 có của f (201 ) 1 . Giải
Cho x = y = 0 thay vào (1) ta được: 2 f (0) f (0) − f 0 = 2 − 2
= 2 ⇒ f (0) − f (0) ( ) − 6 = 0 ⇔ 3 f (0) = 3
f ( x) f (0) − f (0) 3 + Xét f (0) = 2 − . Khi đó:
= x + 2 ⇒ f (x) = − x − 2. 3 2
Thay vào (1) thấy không thoả.
+ Xét f (0) = 3, khi đó f ( x) = x + 3. Thay vào (1) thấy thoả mãn. Vậy f (201 ) 1 = 2011 + 3 = 2014 . Câu 68
Cho hàm số f : ℝ → ℝ thoả mãn điều kiện f ( 3
x + y) = f ( 3 2 y + 2x) x
∀ , y∈ℝ .Chứng minh rằng f là hàm hằng. Giải
Với mọi a, b thuộc ℝ , chứng minh tồn tại x, y ∈ ℝ sao cho: 3 3
x + 2 y = a , y + 2x = b .
Rõ ràng f (a) = f (b) ⇒ f là hàm hằng. 3 a − x 2 3 3
x + 2y = a y = a − x Xét hệ phương trình: ⇔ 2 ⇒
+ 2x − b = 0 . 3
y + 2x = b 2 3
y + 2x = b
Đây là phương trình đa thức bậc lẻ ( bậc 9) đối với x nên luôn có nghiệm
trên ℝ . Suy ra hệ trên luôn có nghiệm (x, y). Vậy f là hàm hằng.
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 30
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH Câu 69
Tìm giá trị của k sao cho tồn tại hàm liên tục f : ℝ → ℝ thoả mãn:
f ( f ( x)) 9 = kx x ∀ ∈ℝ. Giải
- Trường hợp: k = 0 thì hàm f ( x) = 0 x
∀ ∈ℝ thoả mãn yêu cầu bài toán.
- Trường hợp: k ≠ 0 + f đơn điệu
+ f là một đơn ánh. Thật vậy! x ∀ , y ∈ℝ , ( ) = ( ) ⇒ ( ( )) = ( ( )) 9 9 9 9 f x f y f f x f f y
⇒ kx = ky ⇒ x = y ⇒ x = y .
Vì f liên tục và là đơn ánh nên f đơn điệu thực sự
• Nếu f tăng thực sự. Khi đó:
x < y ⇒ f ( x) < f ( y) ⇒ f ( f ( x)) < f ( f ( y)) ⇒ f ( f ( x)) tăng thực sự.
• Nếu f giảm thực sự
x < y ⇒ f ( x) > f ( y) ⇒ f ( f ( x)) < f ( f ( y)) ⇒ f ( f ( x)) giảm thực sự.
Vậy f ( f ( x)) là hàm tăng thực, vì thế 9
y = kx cũng là hàm tăng thực sự. Do đó k > 0 .
Ngược lại với k > 0, ta luôn tìm được hàm f ( x) 4 3 = k x x ∀ ∈ℝ. Câu 70
Tồn tại hay không hàm số f : ℝ → ℝ sao cho với mọi x, y thuộc ℝ ta có:
f ( xy) = max{ f ( x), }
y + min ( f ( y), x). Giải
Thay x = y = 1 ta được f ( ) 1 = max{ f ( ) 1 , } 1 + min{ f ( ) 1 , } 1 = f ( ) 1 +1⇒ 0 = 1 ( Vô lý).
Vậy hàm f không tồn tại. Câu 71 1 1 Tìm K = min ∫ +
, ở đây ℘ = f ∈C ([0, ]
1 ) : ∫ f ( x)dx =1 . ∈℘ ( 2 1 x f x dx f ) 2( ) 0 0
Giải Áp dụng bất đẳng thức Schwarz ta có: 2 2 1 π = ∫ f (x) 1
dx = ∫ x + f ( x) 1 1 dx 1 1
dx ≤ ∫(1+ x ) f ( x) 1 2 2 2 dx∫ = K. 2 2 x +1 1 + x 4 0 0 0 0 1 4 Suy ra: K = min ∫ + ≥ . ∈℘ ( 2 1 x f x dx f ) 2( ) π 0
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 31
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Câu72 Giả sử rằng f và g là các hàm khả vi trên [a;b]; trong đó
g (x) ≠ 0 , g′(x) ≠ 0 . Chứng minh rằng tồn tại c∈(a;b) sao cho: f (a) f (b) f (c) g(c) det ( ) ( ) det g a g b f ′(c) g′(c) = . g (b) − g(a) g′(c) Giải f x 1 Xét hai hàm số: h (x) ( ) = = khả vi trên [a;b]. g (x) , k (x) g(x)
Áp dụng định lý Cauchy ta có: − ′ c ∃ ∈(a;b) h(b) h(a) h (c) : = k (b) − k (a) k′(c)
( ) ( ) f′(c)g(c) − f (c)g′(c f b f a ) − 2 ⇔ ∃c∈(a;b) g(b) g(a) (g(c)) : = 1 1 g′(c) − − g (b) g(a) (g(c))2
Câu 73 Chứng minh rằng: f (x) = arctan x thoả mãn phương trình: ( 2 1 + x ) (n) f (x) + 2(n − ) (n− )1 1 f
(x) + (n − 2)(n − ) (n−2) 1 f (x) = 0 với x∈ℝ và n ≥ 2 . Giải f (x) = arctan x ′( ) 1 f x = ⇒ ( 2 1 + x f ′ x = 1 2 ) ( ) 1 + (1) x
Lấy đạo hàm hai vế của (1) suy ra: ( 2
1 + x )f ′ (x) + 2xf ′(x) = 0 .
Bằng quy nạp ta chứng minh được: ( 2 1 + x ) (n) f (x) + 2(n − ) (n− )1 1 xf
(x) + (n − 2)(n − ) (n−2) 1 f (x) = 0 ( x ∀ ∈ℝ, n ≥ 2)
+ Mệnh đề đúng trong trường hợp n = 2.
+ Giả sử mệnh đề đúng đến n = k tức là: ( 2 1 + x ) (k) f (x) + 2(k − ) (k− )1 1 xf
(x) + (k − 2)(k − ) (k−2) 1 f (x) = 0 (*)
Lấy đạo hàm hàm hai vế của (*) ta được
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 32
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH (k) 2xf (x) + ( 2 1 + x ) (k+ )1 f (x) + 2(k − ) (k− )1 1 f (x) +2(k − ) (k) 1 xf
(x) + (k − 2)(k − ) (k− )1 1 f (x) = 0 ⇔ ( 2 1 + x ) (k+ )1 f (x) (k) + 2kxf (x) + (k − ) (k− )1 1 kf (x) = 0
Câu 74 Cho f là hàm khả vi đến cấp n trên (0;+∞) . Chứng minh rằng với x > 0 , (n) 1 ( ) 1 f = − + ( )n − 1 n n 1 1 x f n 1 x x x Giải
+ Mệnh đề đúng trong trường hợp n = 1.
+ Giả sử mệnh đề đúng trong trường hợp n ≤ k , tức là: (k) 1 1 k − 1 (k) f = − + ( ) k 1 1 x f k 1 x x x
+ Ta sẽ chứng minh mệnh đề trên đúng với n = k + 1. Thật vậy! (k) (k+ )1 ′ (k) (− ) k 1 + 1 + 1 x f = (− )k 1 1 x f = (− )k 1 − 1 − 1 k k k 1 k 2 1 kx f − x f ′ x x x x (k) (k) k 1 + 1 k 1 + − − 1 = (− ) k 1 1 k x f − (− ) k 2 1 x f ′ x x (k) k ( ) 1 − = − f − − ′ . + ( )k 1 − 1 k k 2 1 x f k 1 x x x ( ′ k ) (k− )1 k 1 − 1 k 1 − − − 1 Lại có: (− ) k 2 1 x f ′ = (− ) k 2 1 x f ′ x x
Theo giả thiết quy nạp với trường hợp n = k −1 ta được: (k− )1 1 ( ) 1 − f = (− )k 1 − 1 k k 2 1 x f ′ . k x x x (k+ )1 k 1 + 1 1 + 1 Từ đó suy ra (− ) k (k )1 1 x f = f . k +2 x x x
Vậy bài toán đã được chứng minh xong
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 33
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
Câu 75 Cho f khả vi trên (a;b) sao cho với x ∈(a;b) ta có:
f ′(x) = g(f (x)), trong đó g C∞ ∈ (a;b). Chứng minh f C∞ ∈ (a;b). Giải
Ta có: f ′(x) = g(f (x)) ⇒ f ′ (x) = g′(f (x))f ′(x) = g′(f (x))g(f (x)) 2 2
f ′′(x) = g′(f (x))(g(f (x))) + (g′(f (x))) g(f (x))
Do đó f ′ , f ′′ đều liên tục trên (a;b) . (n)
Chứng minh bằng quy nạp ta được f
(n ≥ 3) đều là tổng các đạo hàm (k)
g (f ) với k = 0;n −1. Từ đó suy ra điều phải chứng minh. π π Câu 76 Cho f : − ; → [ 1 − ; ]
1 là một hàm khả vi có đạo hàm liên tục và 2 2 π π
không âm. Chứng minh tồn tại x ∈ − ; sao cho 0 2 2 (f (x ))2 +(f′(x ))2 ≤1. 0 0 Giải Xét hàm số: π π π π g : − ; → − ; 2 2 2 2 x ֏ arctan f (x) π π
g là hàm liên tục trên − ; . Nếu f ( x) ≠ 1
± thì g khả vi tại mọi x và 2 2 ′ g′(x) f (x) = . 1 − f (f (x)) π π f (x =1 0 )
Nếu tồn tại x ∈ − ; sao cho
thì x là cực trị địa phương 0 2 2 0 f (x = 1 − 0 )
của hàm f nên theo định lý Fermat ta suy ra được f ′(x = 0 . Vì thế ta có: 0 ) (f (x ))2 +(f′(x ))2 =1. 0 0 π π Nếu f (x) ≠ 1 ± x
∀ ∈− ; thì áp dụng định lý Lagrange cho hàm g trên 2 2 π π đoạn − ; : 2 2
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 34
www.MATHVN.com - ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH π π π π f ′(x π π 0 ) x
∃ ∈− ; :g − g− = − − . 0 2 2 2 2 ( ( ))2 2 2 1 f x − 0 f ′(x0 ) Dễ thấy: 0 ≤ π ≤ π . 1 − (f (x ))2 0 2 2
Vậy ta chứng minh được (f (x + f′ x ≤1. 0 )) ( ( 0)) Câu 77
Cho f khả vi trên [a;b] và thoả mãn: a) f (a) = f (b) = 0
b) f (a) = f (a+ ) > 0 , f (b) = f (b− ′ ′ ′ ) > 0.
Chứng minh rằng tồn tại c ∈(a;b) sao cho f (c) = 0 và f ′(c) ≤ 0. Giải
Từ giả thiết suy ra f bằng 0 tại ít nhất một điểm trong khoảng (a;b) .
Đặt c = inf {x ∈(a;b) : f (x) = } 0 , ta có f (c) = 0 .
Vì f ′(a) > 0 nên f (x) > 0 x
∀ ∈(a;c). Hơn nữa f′(c) tồn tại nên + − + f ′(c) f (c h) f (c) f (c h) = lim = lim ≤ 0 . − − h→0 h→0 h h Câu 78
Cho f (x) là hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2011 và n ∈ ℕ . Chứng minh 0 1+ 2011n rằng: lim n f − f (201 ) 1 = f ′(201 ) 1 . n→∞ n Giải
Vì f có đạo hàm tại điểm x = 2011 nên theo định nghĩa ta có: 0 f (2011+ x ∆ ) − f (x0) lim = f′(x 0 ) ∆x→0 ∆x 1 Xét riêng: Nếu lấy x
∆ = , ta có ∆x → 0 khi n → ∞ . n Ta có: 1 f 2011+ − f (201 ) 1 1+ 2011n − ( ) n lim n f f 2011 = lim = f′(201 ) 1 . n→∞ n n →∞ 1 n
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM 35