lOMoARcPSD| 61301459
BÀI: TỤ CẦU
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng về tụ cầu?
A. Hiếm gặp trong tự nhiên
B. Thường kí sinh trên ở đường tiết niệu của con người
C. Là vi khuẩn Gram âm
D. Là vi khuẩn kháng kháng sinh mạnh nhất, có thể gây nhiễm khuẩn huyết
D
Giải thích:
Hiếm gặp
A. trong t nhiên → Phân b rng rãi
B. Thường kí sinh trên ở đường tiết niệu của con người → đường hô hấp trên
C. Là vi khuẩn Gram âm → Gram dương
D. Là vi khuẩn kháng kháng sinh mạnh nhất, có thể gây nhiễm khuẩn huyết
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng về tụ cầu vàng?
A. Là vi khuẩn Gram dương, không có lông, có nha bào, thường không có vỏ
B. Chỉ có thể nuôi cấy ở điều kiện kị khí
C. Trên môi trường thạch máu, tụ cầu vàng phát triển nhanh, tạo tan máu hoàn toàn
D. Không thể phát triển ở nhiệt độ 10 45 độ C
C
Giải thích:
B. Chỉ có thể
D. Không thể phát triển
A. Là vi khuẩn Gram dương, không có lông, nha bào, thường không có v → không có nha bào
nuôi cấy ở điều kiện kị khí Cả ở điều kiện hiếu khí kị khí C. Trên môi
trường thạch máu, tụ cầu vàng phát triển nhanh, tạo tan máu hoàn toàn
nhiệt độ 10 – 45 độ C → phát triển được
Câu 3: Về khả năng đề kháng của tụ cầu vàng:
A. Có khả năng đề kháng với nhiệt độ và hóa chất thấp hơn các vi khuẩn không có nha bào khác
B. Bất hoạt sau một thời gian dài tồn tại ở môi trường
C. Kháng lại penicillin G do sản xuất men pinicillinase nhờ gen của R-plasmid
D. Một số tụ cầu vàng kháng được methicillin (MRSA) do sản xuất men methicillinase
C
Giải thích:
A. Có khả năng đề kháng với nhiệt độ và hóa chất thấp hơn các vi khun không có nha bào khác
→ cao hơn
lOMoARcPSD| 61301459
C. Kháng lại penicillin G do sản xuất men pinicillinase nhờ gen của R-plasmid
D. Một số tụ cầu vàng kháng được methicillin (MRSA) do sản xuất men methicillinase → tạo ra
được các protein gắn vào vị trí tác động của kháng sinh
Câu 4: Tụ cầu nhạy cảm với kháng sinh nào:
A. Vancomycin
B. Methicillin
C. Penicillin G
D. Cephalosporin
Giải thích:
A. Vancomycin
B. Methicillin > Một số tụ cầu vàng kháng được methicillin (MRSA) do sản xuất men
methicillinase
C. Penicillin G -> Kháng lại penicillin G do sản xuất men pinicillinase nhờ gen của R-plasmid
D. Cephalosporin -> một số ít tụ cầu kháng
Câu 5: Chọn ý đúng
A. Coagulase có ở một số các chủng tụ cầu vàng có khả năng làm đông huyết tương người và động
vật khi đã được dùng chống đông
B. Coagulase hoạt động giống như thrombokiase tạo thành một “áo fibrinogen” trong huyết tương
C. Tụ cầu vàng không có enzym catalase phân giải H2O2
D. Tụ cầu vàng không có khả năng lên men đường mannitol sinh ra khuẩn lạc màu vàng
B
Giải thích:
A. Coagulase có ở một số các chủng tụ cầu vàng có khả năng làm đông huyết tương người và
động vật khi đã được dùng chống đông → Sai: tất cả
B. Coagulase hoạt động giống như thrombokiase tạo thành một “áo fibrinogen” trong huyết
tương → Đúng
C. Tụ cầu vàng không có enzym catalase phân giải H2O2 → Sai: có
D. Tụ cầu vàng không có khả năng lên men đường mannitol sinh ra khuẩn lạc màu vàng → Có
khả năng
Bất
hoạt
B. sau mt thi gian dài tn ti môi trường → có thể gây bnh
lOMoARcPSD| 61301459
Câu 6: Chọn ý đúng về kháng nguyên trên bề mặt của tụ cầu vàng:
A. Acid teichoic là kháng nguyên ngưng kết chủ yếu của tụ cầu và làm tăng tác dụng hoạt hóa bổ
thể
B. Protein A gắn được phần Fc của IgM làm mất đi opsonin hóa, nên làm giảm thực bào
A
C. Tất cả các chủng tụ cầu vàng đều có vỏ polysaccharid
D. Tụ cầu vàng không có kháng nguyên adherin (yếu tố bám)
Giải thích: Chọn ý đúng về kháng nguyên trên bề mặt của tụ cầu vàng:
A. Acid teichoic là kháng nguyên ngưng kết chủ yếu của tụ cầu và làm tăng tác dụng hoạt hóa bổ
thể
B. Protein A gắn được phần Fc của IgM làm mất đi opsonin hóa, nên làm giảm thực bào → IgG
các chủng tụ cầu vàng đều có vỏ polysaccharid → một số ít
D. Tụ cầu vàng không kháng nguyên adherin (yếu t m) → có
Câu 7: Chọn ý đúng về kháng nguyên trên bề mặt của tụ cầu vàng:
A. Acid teichoic là kháng nguyên ngưng kết chủ yếu của tụ cầu và làm tăng tác dụng hoạt hóa bổ
thể
B. Protein A gắn được phần Fc của IgM làm mất đi opsonin hóa, nên làm giảm thực bào
C. Tất cả các chủng tụ cầu vàng đều có vỏ polysaccharid
D. Tụ cầu vàng không có kháng nguyên adherin (yếu tố bám)
A
Giải thích: Chọn ý đúng về kháng nguyên trên bề mặt của tụ cầu vàng:
A. Acid teichoic là kháng nguyên ngưng kết chủ yếu của tụ cầu và làm tăng tác dụng hoạt hóa bổ
thể
B. Protein A gắn được phần Fc của IgM làm mất đi opsonin hóa, nên làm giảm thực bào → IgG
các chủng tụ cầu vàng đều có vỏ polysaccharid → một số ít
D. Tụ cầu vàng không kháng nguyên adherin (yếu t m) → có
lOMoARcPSD| 61301459
Câu 8: Chọn ý đúng về độc tố của tụ cầu vàng:
A. Mỗi mảnh F và S của độc tố bạch cầu nếu bị tách rời đều khả năng gây độc
B. Ngoại độc tố sinh mủ có 3 loại khác nhau có khả năng sinh mủ và phân bào khác nhau
C. Tụ cầu vàng chỉ có 2 loại dung huyết tố (hemolysin) là α và β
D. Fibrinolysin (staphylokinase) giúp tụ cầu phát triển trong các cục máu đông và làm vỡ chúng
D
Giải thích: Chọn ý đúng về độc tố của tụ cầu vàng:
A. Mỗi mảnh F và S của độc tố bạch cầu nếu bị tách rời đều có khả năng gây độc → không có khả
năng gây độc
B. Ngoại độc tố sinh mủ có 3 loại khác nhau có khả năng sinh mủ và phân bào
khác nhau
→ giống
nhau
C. Tụ cầu vàng chỉ có 2 loại dung huyết t (hemolysin) là α và β → 4 loại
D. Fibrinolysin (staphylokinase) giúp tụ cầu phát triển trong các cục máu đông và làm vỡ chúng
Câu 9: Chọn ý đúng:
A. Tụ cầu vàng có thể xâm nhập qua các lỗ chân lông, chân tóc và các tuyến dưới da
B. Tụ cầu vàng ít khi gây nhiễm khuẩn huyết
C. Tụ cầu vàng thường xuyên gây viêm phổi
D. Tụ cầu vàng thường gây bệnh cho người khỏe mạnh
A
Giải thích:
A. Tụ cầu vàng có thể xâm nhập qua các lỗ chân lông, chân tóc và các tuyến dưới da
B. Tụ cầu vàng ít khi gây nhim khun huyết → Sai: thường
C. Tụ cầu vàng thường xuyên gây viêm phổi → Sai: ít
D. Tụ cầu vàng thường gây bệnh cho người khỏe mạnh → Sai: bị suy gim min dch hoc tr em
lOMoARcPSD| 61301459
Câu 10: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của tụ cầu vàng:
A. Ngộ độc thức ăn do tụ cầu thường là sau một thời gian dài dùng kháng sinh có hoạt động phổ
rộng
B. Triệu chứng ngộ độc thức ăn do tụ cầu xảy ra từ từ sau 3 đến 5 ngày ăn phải thức ăn nhiễm
độc tố tụ cầu
C. Ngộ độc thức ăn do tụ cầu gây đi ngoài phân đen
D. Nhiễm khuẩn bệnh viện do tụ cầu ít kháng kháng sinh
A
Giải thích: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của tụ cầu vàng:
A. Ngộ độc thức ăn do tụ cầu thường là sau một thời gian dài dùng kháng sinh có hoạt động phổ
rộng
B. Triệu chứng ngộ độc thức ăn do tụ cầu xảy ra từ từ sau 3 đến 5 ngày ăn phải thức ăn nhiễm
độc tố tụ cầu → cấp tính, từ 2 đến 8 giờ
C. Ngộ độc thức ăn do tụ cầu gây đi ngoài phân đen → phân chủ yếu là nước
D. Nhiễm khuẩn bệnh viện do tụ cầu ít kháng kháng sinh → kháng kháng sinh rất mnh
Câu 11: Chọn ý Sai:
B
A. Tụ cầu vàng khó bị tiêu diệt nhờ sự thực bào
B. Miễn dịch dịch thể chống lại các yếu tố độc lực của tụ cầu vàng nên có vai trò bảo vệ có ý
nghĩa
C. Phân lập xác định tụ cầu vàng dựa trên bệnh phẩm có thể là máu, mủ hoặc phân
D. Thạch máu là môi trường thích hợp để phân lập tụ cầu vàng
Giải thích:
A. Tụ cầu vàng khó bị tiêu diệt nhờ sự thực bào
B. Miễn dịch dịch thể chống lại các yếu tố độc lực của tụ cầu vàng n có vai trò bảo vệ có ý
nghĩa → Sai: không có
C. Phân lập xác định tụ cầu vàng dựa trên bệnh phẩm có thể là máu, mủ hoặc phân → Đúng
D. Thạch máu là môi trường thích hợp để phân lập tụ cầu vàng → Đúng
lOMoARcPSD| 61301459
BÀI: LIÊN CẦU
Câu 1: Liên cầu có bao nhiêu hình thái tan máu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B
Giải thích: Có 3 hình thái tan máu; Alpha, beta và gamma
Câu 2: Vòng tan máu beta hay gặp ở nhóm liên cầu nào?
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm C
D. Nhóm D
A
Giải thích: Vòng tan máu beta hay gặp chủ yếu ở liên cầu nhóm A, ngoài ra còn có thể gặp ở nhóm B,
C, G, F
Câu 3: Đâu là đặc điểm của vòng tan máu Beta:
A. Vòng tan máu trong suốt, hồng cầu bị phá hủy hoàn toàn
B. Tan máu không hoàn toàn, xung quanh khuẩn lạc có vòng tan máu màu xanh
C. Xung quanh khuẩn lạc không nhìn thấy vòng tan máu
D. Hồng cầu trong thạch vẫn giữ màu hồng nhạt
A
Giải thích:
A. Vòng tan máu trong suốt, hồng cầu bị phá hủy hoàn toàn
B. Tan máu không hoàn toàn, xung quanh khuẩn lạc có vòng tan máu màu xanh -> vòng tan máu
Alpha
C. Xung quanh khuẩn lạc không nhìn thấy vòng tan máu -> Vòng tan máu Gamma
D. Hồng cầu trong thạch vẫn giữ màu hồng nhạt -> Vòng tan máu Gamma
Câu 4: Liên cầu nhóm D có hình thái tan máu là:
Tan máu Alpha
Tan máu Beta
Tan máu Gamma
Cả 3 loại trên
C
Giải thích: Tan máu Gamma thường gặp ở liên cầu nhóm D
lOMoARcPSD| 61301459
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của liên cầu:
A. Bắt màu Gram Dương
B. Là cầu khuẩn
C. Di động
D. Đôi khi có vỏ
C
Giải thích:
A. Bắt màu Gram Dương
B. Là cầu khuẩn
C. Di động -> Không di động
D. Đôi khi có vỏ
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm của liên cầu:
A. Là vi khuẩn hiếu kỵ khí tùy tiện
B. Môi trường nuôi cấy chỉ cần ít chất dinh dưỡng
C. Phát triển thuận lợi trong môi trường có oxy hoặc có 1 phần CO2 D. Nhiệt độ thích hợp để phát
triển là 37oC
B
Giải thích:
A. Là vi khuẩn hiếu kỵ khí tùy tiện
B. Môi trường nuôi cấy chỉ cần ít chất dinh dưỡng -> môi trường nhiều chất dinh dưỡng như: máu,
huyết thanh, đường,…
C. Phát triển thuận lợi trong môi trường có oxy hoặc có 1 phần CO2 D. Nhiệt độ thích hợp để phát
triển là 37oC
Câu 7 : Ý nào sau đây là sai khi nói về kháng nguyên M:
A. Nằm ở vách
B. Đặc hiệu cho nhóm
C. Bị thủy phân bởi trypsin và pepsin
B
D. Có khả năng chống thực bào
Giải thích:
A. Nằm ở vách
B. Đặc hiệu cho nhóm -> đặc hiệu chp type
C. Bị thủy phân bởi trypsin và pepsin
D. Có khả năng chống thực bào
lOMoARcPSD| 61301459
Câu 8: Đâu không phải là kháng nguyên của liên cầu:
A. Kháng nguyên A
B. Kháng nguyên C
C. Kháng nguyên M
D. Kháng nguyên P
A
(CMT
PR-
teichoi
c)
Câu 9: Emzym nào của liên cầu có khả năng diệt bạch cầu:
A. Streptokinase
B. Streptodornase
C. Hyaluronidase
D. DPNase
D
Giải thích:
-> Có khả năng làm tan tơ huyết, hoạt hóa xung quanh vùng tổn thương tạo
điều
kiện lan tràn nhanh
-> thủy phân ADN, làm lỏng mủ
-> thủy phân hyaluronic của tổ chức
D. DPNase
A. Streptokinase
B. Streptodornase
C. Hyaluronidase
Câu 10: Liên cầu tan máu nhóm B có khả năng hình thành mấy loại dung huyết tố:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A
Giải thích: Liên cầu nhóm B có khả năng hình thành 2 loại dung huyết tố là: Streptolysin O và
Streptolysin S
Câu 11: Ý nào đúng khi nói về Streptolysin O:
A. Dễ bị bất hoạt bởi O2 và CO2
B. Là độc tố mang tính kháng nguyên yếu
C. Là một nội độc tố
D. Có khả năng kích thích hình thành kháng thể
D
Giải thích:
A. Dễ bị bất hoạt bở O2 và CO2 -> bởi O2
B. Là độc tố mang tính kháng nguyên yếu -> mạnh
C. Là một nội độc tố -> ngoại độc tố
D. Có khả năng kích thích hình thành kháng thể
lOMoARcPSD| 61301459
Câu 12: Chọn ý đúng:
A. Streptolysin S có tính kháng nguyên mạnh
B. Streptolysin S có thể kích thích cơ thể hình thành kháng thể
C. Enzym Steptokinase có khả năng tiêu diệu bạch cầu
D. Streptolysin O dễ bị bất hoạt bởi O2
D
Giải thích:
A. Streptolysin S có tính kháng nguyên mạnh -> m
B. Streptolysin S có thể kích thích cơ thể hình thành kháng thể-> không
C. Enzym Steptokinase có khả năng tiêu diệt bạch cầu -> DPNase D. Streptolysin O dễ bị bất hoạt bởi
O2
Câu 13: Ý nào sau đây sai:
A. Liên cầu nhóm A là nhóm gây bệnh quan trọng ở người
B. Bệnh viêm cầu thận sau nhiệm liên cầu nhóm A thường xuất hiện sau khi nhiễm liên cầu nhóm A
ở thận
C. Bệnh osler được gây ra bởi liên cầu Viridans
D. Viêm màng trong tim là do liên cầu nhóm A
B
Giải thích:
A. Liên cầu nhóm A là nhóm gây bệnh quan trọng ở người
B. Bệnh viêm cầu thận sau nhiệm liên cầu nhóm A thường xuất hiện sau khi nhiễm liên cầu nhóm A
thận -> họng
C. Bệnh osler được gây ra bởi liên cầu Viridans
D. Viêm màng trong tim là do liên cầu nhóm A
Câu 14: Ý nào sau đây đúng khi nói về miễn dịch:
A. Chỉ có kháng thể kháng protein M có khả năng chống lại nhiễm trùng
B. Kháng thể kháng Streptolysin có khả năng bảo vệ cơ thể mạnh hơn KT kháng protein M
C. Kháng thể kháng Streptokinase có khả năng bảo vệ cơ thể ít hơn KT kháng protein M D. Tất cả các
loại kháng thể đều mang tính đặc hiệu type
A
Giải thích:
A. Chỉ có kháng thể kháng protein M có khả năng chống lại nhiễm trùng
B. Kháng thể kháng Streptolysin có khả năng bảo vệ cơ thể
mạnh hơn
KT kháng protein M -> Cả 2
lOMoARcPSD| 61301459
đều không có kha năng bảo vệ cơ thể
C. Kháng thể kháng Streptokinase có khả năng bảo vệ cơ thể ít hơn KT kháng protein M -> Cả 2
đều không có kha năng bảo vệ cơ thể các loại kháng thể đều mang tính đặc hiệu type - > chí
có KT khán protein M
Câu 15: Đâu là phương pháp chẩn đoán liên cầu chính xác nhất:
A. Nhuộm Gram
B. Nuôi cấy phân lập
C. Ngưng kết Latex
D. XN Antistreptolysin O
B
BÀI: PHẾ CẦU
Câu 1: Ý nào sai khi nói về đặc điểm của phế cầu:
A. Hình ngọn nến, xếp thành đôi
B. Bắt màu Gram dương, khi nuôi cấy đứng thành chuỗi ngắn
C. Không xuất hiện vỏ khi nuôi cấy trong môi trường nhiều Albumin D. Hiếu kỵ khí tùy tiện
C
Giải thích:
A. Hình ngọn nến, xếp thành đôi
C. Không
B. Bắt màu Gram dương, khi nuôi cấy đứng thành chuỗi ngắn xuất hiện vỏ khi nuôi cấy
trong môi trường nhiều Albumin -> có xuất hiện D. Hiếu kỵ khí tùy tiện
Câu 2: Đâu là ý sai khi nói về đặc điểm của phế cầu:
A. Không di động
B. Không sinh nha bào
C. Chỉ phát triển được trên môi trường giàu chất dinh dưỡng
D. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật
C
Giải thích:
A. Không di động
C. Chỉ phát triển
B. Không sinh nha bào được trên môi trường giàu chất dinh dưỡng -> nghèo chất dinh dưỡng vẫn
có thể
phát triển kém
D. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật
lOMoARcPSD| 61301459
C. Chịu được nhiệt độ lạnh
D. Nhiệt độ thích hợp là 18oC 30oC
Giải thích:
A. Dễ bị tiêu diệt bởi chất sát khuẩn thông thường và nhiệt độ
B. Trong quá trình giữ giống, vi khuẩn dễ bị giảm độc lực hoặc biến đổi từ dạng khuẩn lạc S sang R
C. Chịu được nhiệt độ lạnh -> Không chịu được nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng
D. Nhiệt độ thích hợp là 18oC 30oC
Câu 4: Khi nói về kháng nguyên, chọn câu đúng:
A. Kháng nguyên quan trọng nhất là polysaccharid vỏ
B. Không có phản ứng chéo giữa các typ
C. Cấu trúc của phế cầu chỉ được xác định trong typ 3
D. Có nhiều hơn 3 loại kháng nguyên
A
Giải thích:
A. Kháng nguyên quan trọng nhất là polysaccharid vỏ phản ứng chéo giữa các typ => có phản
ứng chéo giữa typ phế cầu với 1 số laoij vi
khuẩn khác
C. Cấu trúc của phế cầu chỉ được xác định trong typ 3 => typ 3,6,8
D. nhiều hơn 3 loại kháng nguyên thân=> có 3 loại KN: R,C, M
B. Không có
Câu 5: Đâu là ý đúng khi nói về các các yếu tố độc lực:
A. Phế cầu gây bệnh bằng nội độc tố
B. Phế cầu gây bệnh bằng ngoại độc tố
C. Phế cầu gây bệnh bằng vỏ
D. Phế cầu gây bệnh bằng vách
C
Giải thích:
Phế cầu không có nội và ngoại độc tố, gây bệnh chủ yếu do vỏ
Câu 3: Câu nào sai khi nói về sức đề kháng của phế cầu:
A. Dễ bị tiêu diệt bởi chất sát khuẩn thông thường và nhiệt độ
B. Trong quá trình giữ giống, vi khuẩn dễ bị giảm độc lực hoặc biến đổi từ dạng khuẩn lạc S sang R
C
lOMoARcPSD| 61301459
Câu 6: Chọn ý đúng:
A. Phế cầu có ngoại độc t
B. Vỏ của phế cầu làm vô hiệu hóa tác dụng của IgG và bổ thể
C. Tất cả các loại phế cầu đều gây bệnh
D. Các typ có kích thước vỏ giống nhau thì có độc lực như nhau
B
Giải thích:
A. Phế cầu có ngoại độc t -> Không có
B. Vỏ của phế cầu làm vô hiệu hóa tác dụng của IgG và bổ thể các loại phế cầu
đều gây bệnh -> không phải tất cả
D. Các typ có kích thước vỏ giống nhau thì có độc lực như nhau -> khách nhau
Câu 7: Chọn câu sai:
A. Nhiễm virus dẫn tới viêm phổi là do phế cầu m nhập vào đường hô hấp bị tổn thương
B. Tỷ lệ gặp của phế cầu tại đường hô hấp trên là 50-60%
C. Phế cầu gây bệnh ở các cơ quan như tim, não, thận,…
D. Phế cầu có lớp vỏ giúp ngăn chặn sự tác dụng của kháng sinh
B
Giải thích:
A. Nhiễm virus dẫn tới viêm phổi là do phế cầu xâm nhập vào đường hô hấp bị tổn thương
B. Tỷ lệ gặp của phế cầu tại đường hô hấp trên là 50-60% -> 40-70%
C. Phế cầu gây bệnh ở các cơ quan như tim, não, thận,…
D. Phế cầu có lớp vỏ giúp ngăn chặn sự tác dụng của kháng sinh
Câu 8: Để chẩn đoán xác định phế cầu, đâu là phương pháp tốt nhất:
A. Nuôi cấy vi khuẩn
B. Test optochin
C. Phân lập vi khuẩn từ máu của tim chuột
D. Phản ứng huyết thanh
A
Giải thích:
A. Nuôi cấy vi khuẩn
B. Test optochin => dùng để phân biệt phế cầu với liên cầu
C. Phân lập vi khuẩn từ máu của tim chuột -> để xác định độc lực của phế cầu
D. Phản ứng huyết thanh -> không có ý nghĩa trong chẩn đoán phế cầu
Câu 9: Phương pháp nào giúp chẩn đoán phân biệt phế cầu với liên cầu:
A. Nuôi cấy vi khuẩn
B. Test optochin
C. Phân lập vi khuẩn từ máu của tim chuột
D. Phản ứng huyết thanh
B
lOMoARcPSD| 61301459
C. Chỉ
D.
Penicillin mới có tác dụng tốt nhất
với phế cầu -> phế cầu ngày càng kháng penicillin
Sự đề kháng kháng sinh thường do biến cố di
truyền
BÀI: NÀO MÔ CẦU
Câu 1: Chọn ý đúng về đặc điểm hình thể của não mô cầu:
A. Là song cầu Gram âm
B. Xếp thành các chuỗi dài ngắn khác nhau
C. Có các pili bề mặt giúp não mô cầu tiết ra độc tố
D. Không có vỏ
A
Giải thích: Chọn ý đúng về đặc điểm hình thể của não mô cầu:
A. Là song cầu Gram âm
B. Xếp thành các chuỗi dài ngắn khác nhau → hai mặt lõm quay vào nhau như hình hạt cà phê C.
Có các pili bề mặt giúp não mô cầu tiết ra độc tố → bám vào tế bào biu
D. v → thường có
Không có
Giải thích:
A. Nuôi cấy vi khuẩn -> để chẩn đoán xác định liên cầu
B. Test optochin
C. Phân lập vi khuẩn từ máu của tim chuột -> để xác định độc lực của phế cầu
D. Phản ứng huyết thanh -> không có ý nghĩa trong chẩn đoán phế cầu
Câu 10: Chọn câu sai:
A. Phế cầu kháng kháng sinh bằng cách thay đổi 1 trong 6 protein gắn penicillin
B. Cần 1 lượng lớn Penicillim mới có tác dụng úc chế được vi khuẩn
C. Chỉ Penicillin mới có tác dụng tốt nhất với phế cầu
D. Sự đề kháng kháng sinh thường do biến cố di truyền
C
Giải thích:
A. Phế cầu kháng kháng sinh bằng cách thay đổi 1 trong 6 protein gắn penicillin
B. Cần 1 lượng lớn Penicillim mới có tác dụng úc chế được vi khuẩn
lOMoARcPSD| 61301459
Câu 2: Chọn ý đúng về các tính chất của não mô cầu:
A. Khi nuôi cấy, có thể mọc tốt ở tất cả các môi trường
B. Không thể phân giải được đường maltose
C. Trong 13 nhóm kháng nguyên đã biết, các nhóm A, B, C thường gây thành dịch
D. Chẩn đoán nhanh não mô cầu bằng cách phát hiện kháng nguyên trong phân
C
Chọn ý đúng về các tính chất của não mô cầu:
A. Khi nuôi cấy, có thể mọc tốt ở tất cả các môi trường → chỉ mc tt môi trường có nhiu cht dinh
ng phân giải được đường maltose → có thể
C. Trong 13 nhóm kháng nguyên đã biết, các nhóm A, B, C thường gây thành
dịch
D. Chẩn đoán nhanh não mô cầu bằng cách phát hiện kháng nguyên trong phân → máu và dịch não
ty
B. Không thể
Câu 4: Ý nào sau đâu là sai:
A. Người là túc chủ duy nhất của não mô cầu
B. Người nhiễm não mô cầu chắc chắn có biểu hiện bệnh
C. Não mô cầu có thể gây viêm mũi họng, tiến triển đến nhiễm khuẩn huyết
B
D. Tổn thương xuất huyết do não mô cầu có thể gặp ở da các các cơ quan nội tạng
Giải thích:
A. Người là túc chủ duy nhất của não mô cầu
B. Người nhiễm não mô cầu chắc chắn có biểu hiện bệnh → Sai: có thể trạng thái người lành mang
bnh
C. Não mô cầu có thể gây viêm mũi họng, tiến triển đến nhiễm khuẩn huyết
D. Tổn thương xuất huyết do não mô cầu có thể gặp ở da các các cơ quan nội tạng
Câu 5: ý nào đúng về tính chất của não mô câu, trừ:
A. Phản ứng oxydase dương tính
B. Phân giải đường Glucose
C. Phân giải đường Lactose
D. Phân giải đường Maltose
C
lOMoARcPSD| 61301459
D. Viêm mũi họng do não mô cầu thường là nhẹ, không có triệu chứng
Câu 8: Chọn ý đúng về chẩn đoán nhiễm não mô cầu:
A. Chẩn đoán nhanh bằng cách phát hiện não mô cầu trong bạch cầu lympho
B. Có thể làm phản ứng ngưng kết với kháng thể đặc hiệu để chẩn đoán bệnh
C. Nuôi cấy não mô cầu trong khí trường không có CO2
D. Cách duy nhất chẩn đoán não mô cầu là lấy bệnh phẩm và nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
B
Giải thích:
A. Phản ứng oxydase dương tính
B. Phân giải đường Glucose
C. Phân giải đường Lactose => Không phân giải: Fructose, Saccharose và lactose
D. Phân giải đường Maltose
Câu 6: Để Chẩn đoán nhanh não mô cầu bằng kỹ thuật miễn dịch, người ta xác định kháng nguyên
nào:
A. Kháng nguyên Vỏ
B. Kháng nguyên Thân
C. Kháng nguyên Vách
D. ADN của vi khuẩn
A
Giải thích;
Các kháng nguyên vỏ là polysacharid có thể tìm thấy trong máu và dịch não tủy nên người ta lợi dụng
đặc điểm này để chẩn đoán nhanh bằng kỹ thuật miễn dịch
Câu 7: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của não mô cầu:
A. Nội độc tố của não mô cầu có thể hoạt hóa yếu tố đông máu X y nên tình trạng DIC
B. Biến chứng thường gặp nhất là viêm não
C. Chỉ có thể gây viêm màng não
D. Viêm mũi họng do não mô cầu thường là nhẹ, không có triệu chứng
D
Giải thích: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của não mô cầu:
A. Nội độc tố của não mô cầu có thể hoạt hóa yếu tố đông máu X gây nên tình trạng DIC → XII
B. Biến chứng thường gặp nhất là viêm não → viêm màng não
C. Chỉ có thể
gây viêm màng não → có thể gây bnh nhiu h quan khác nhau
lOMoARcPSD| 61301459
Giải thích: Chọn ý đúng về chẩn đoán nhiễm não mô cầu:
A. Chẩn đoán nhanh bằng cách phát hiện não mô cầu trong bạch cầu lympho → bạch cầu đa
nhân
B. Có thể làm phản ứng ngưng kết với kháng thể đặc hiệu để chẩn đoán bệnh
C. Nuôi cấy não mô cầu trong khí trường không có CO2 → có CO2 chẩn đoán não mô cầu là lấy
bệnh phẩm và nuôi cấy trong phòng thí nghiệm → có nhiều cách
D. Cách duy nhất
Câu 9: Điền Đúng / Sai:
A. Viêm màng não do não mô cầu lây qua đường tình dục
B. Những người đã tiếp xúc với người nhiễm não mô cầu cần uống kháng sinh dự phòng
C. Kháng sinh thường được sử dụng để điều trị não mô cầu là penicillin
D. Các kháng nguyên nhóm A, B, C đều có tính sinh miễn dịch nên đều
A.
S
B.
Đ
C.
Đ
D.
S
Giải thích;
A. Viêm màng não do não mô cầu lây qua đường tình dục → Sai: đường hô hấp
B. Những người đã tiếp xúc với người nhiễm não mô cầu cần uống kháng sinh dự phòng → Đúng
C. Kháng sinh thường được sử dụng để điều trị não mô cầu là penicillin → Đúng
D. Các kháng nguyên nhóm A, B, C đều có tính sinh miễn dịch nên đều → Sai: B không có tính
sinh miễn dịch
Câu 10: Chọn ý sai:
A. Không có phòng bệnh đặc hiệu
B. Vaccin được tinh chế từ vỏ của vi khuẩn
C. Khi dị ứng với Penicillin có thẻ dùng Eyrthromycin hoặc Chcloramphenicol
A
D. Phải cách ly những người nghi ngờ
Giải thích:
A. Không có phòng bệnh đặc hiệu-> phòng bệnh đặc hiệu bằng vaccin
B. Vaccin được tinh chế từ vỏ của vi khuẩn
C. Khi dị ứng với Penicillin có thẻ dùng Eyrthromycin hoặc Chcloramphenicol D. Phải
cách ly những người nghi ngờ
lOMoARcPSD| 61301459
BÀI: LẬU CẦU
Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của lậu cầu:
A. Song cầu hình hạt cà p
B. Bắt màu Gram Âm
C. Bắt màu Gram dương
D. Vi khuẩn lậu đa dạng, kích thước thay đổi và sắp xếp không điển hình
C
Giải thích:
A. Song cầu hình hạt cà p
B. Bắt màu Gram Âm
C. Bắt màu Gram dương -> Âm
D. Vi khuẩn lậu đa dạng, kích thước thay đổi và sắp xếp không điển hình
Câu 2: Đâu là ý đúng khi nói về đặc điểm của lậu cầu:
A. Khó nuôi cấy
B. Khi ra khỏi cơ thể, vi khuẩn dễ tổn tại và phát triển
C. Có thể phát phiển ở các môi trường nghèo chất dinh dưỡng
D. Môi trường có kháng sinh như Colistin, Vancomycin gây ức chế lậu cầu
A
Giải thích:
A. Khó nuôi cấy
B. Khi ra khỏi cơ thể, vi khuẩn dễ tồn tại và phát triển -> dễ chết
C. Có thể phát triển ở các môi trường nghèo chất dinh dưỡng -> đòi hỏi môi trường giàu chất dinh
dưỡng
D. Môi trường có kháng sinh như Colistin, Vancomycin gây ức chế lậu cầu-> không ức chế
Câu 3: Đâu là ý sai khi nói về sức đề kháng của vi khuẩn lậu:
A. Dễ bị bất hoạt ở ngoại cảnh tế bào
B. Ở 55oC: vi khuẩn chết sau 5 phút
C. Trong điều kiện khô và giàu oxy: Vi khuẩn lậu chết sau 1-2 giờ
D. Vi khuẩn có thể không chết khi tiếp xúc với hóa chất: Phenol 1%, formol 0,1%,
D
Giải thích:
lOMoARcPSD| 61301459
A. Dễ bị bất hoạt ở ngoại cảnh tế bào
B. Ở 55oC: vi khuẩn chết sau 5 phút
C. Trong điều kiện khô và giàu oxy: Vi khuẩn lậu chết sau 1-2 giờ
D. Vi khuẩn có thể không chết khi tiếp xúc với hóa chất: Phenol 1%, formol 0,1%,-> Chết sau
15 phút tiếp xúc
Câu 4: Đâu không phải là tính chất hóa sinh học của lậu cầu:
A. Test oxidase (+)
B. Test Catalase (+)
C. Có khả năng chuyển hóa peptid
D. Có khả năng khử nitrat
D
Giải thích:
A. Test oxidase (+)
B. Test Catalase (+)
C. Có khả năng chuyển hóa peptid
D. Có khả năng khử nitrat -> Không có
Câu 5: để phân biệt lậu cầu với não mô cầu, người ta dùng
A. Test Glucose
B. Test Maltose
C. Test Levulose
D. Test Fructose
B
Giải thích:
A. Test Glucose -> cả 2 đều (+)
B. Test Maltose-> Lậu cầu (-), mão mô cầu (+)
C. Test Levulose -> cả 2 đều (-)
D. Test Fructose
Câu 6: Đâu là ý sai khi nói về cấu trúc kháng nguyên của lậu cầu:
A. Cấu trúc kháng nguyên rất phức tạp
B. Có kháng nguyên ngoài màng (LPS)
C. Có pili
D. Trong vật liệu di truyền của lậu cầu, cần quan tâm 2 dạng plasmid
D
lOMoARcPSD| 61301459
Giải thích:
A. Cấu trúc kháng nguyên rất phức tạp
B. Có kháng nguyên ngoài màng (LPS)
C. Có pili
D. Trong vật liệu di truyền của lậu cầu, cần quan tâm 2 dạng plasmid -> 3 dạng plasmid: loại1, loại
2 , loại 3
Câu 7: Về khả năng gây bệnh của lậu cầu, ý nào sau đây là đúng:
A. Chỉ có vật chủ duy nhất là người
B. Có vật chủ là chó, mèo
C. Không gây bệnh được cho trẻ em
D. Gây bệnh qua đường hô hấp Giải thích:
A. Chỉ có vật chủ duy nhất là người
B. Có vật chủ là chó, mèo -> vật chủ duy nhất là người
C. Không gây bệnh được cho trẻ em -> có thể
D. Gây bệnh qua đường hô hấp -> đường tình dục
A
Câu 8: Lậu cầu có thể gây các bệnh sau, trừ:
A. Viêm trực tràng
B. Viêm đường tiết niệu
C. Viêm khớp D. Viêm phổi
D
Câu 9: Để chẩn đoán lậu mạn tính, người ta dùng phương pháp nào:
A. Nhuộm soi trực tiếp
B. Nuôi cấy vi khuẩn
C. Tìm kháng thể kháng lậu
D. Kỹ thuật PCR
B
Câu 10: phương pháp phòng bệnh và điều trị lậu, trừ:
A. Giải quyết mại dâm
B. Phòng tránh tiếp xúc
C. Làm kháng sinh đồ để xác định kháng sinh nhạy cảm
D. Sử dụng kháng sinh Colistin, Vancomycin
D
Giải thích:
A. Giải quyết mại dâm
B. Phòng tránh tiếp xúc
C. Làm kháng sinh đồ để xác định kháng sinh nhạy cảm
D. Sử dụng kháng sinh Colistin, Vancomycin -> lậu cầu kháng
lOMoARcPSD| 61301459
D. Phản ứng oxydase (+)
Câu 2: Chọn ý đúng về M. Catarrhalis:
A. Là căn nguyên quan trọng gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
B. Là nguyên nhân gây nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ở bệnh nhân COPD
C. Chỉ có thể gây bệnh ở đường hô hấp
D. Hiện nay vi khuẩn này đã được khống chế và kiểm soát tốt nên ít gây bệnh
B
Giải thích:
A. Là căn nguyên quan trọng gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa → hô hấp trên
B. Là nguyên nhân gây nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ở bệnh nhân COPD gây bệnh
ở đường hô hấp → ở nhiều hệ cơ quan
D. Hiện nay vi khuẩn y đã được khống chế và kiểm soát tốt nên ít gây bệnh các vụ dch xy ra
ngày càng nhiu
C. Chỉ có thể
Câu 3: Kích thước của M. Catarrhalis là:
A. 0,1 1,0 micromet
B. 0,5 1,5 micromet
C. 1,0 2,0 micromet
D. 1,5 2,5 micromet
B
Câu 4: Chọn ý đúng về đặc điểm của M. Catarrhalis:
A. Là các song cầu Gram dương
B. Trong đờm, vi khuẩn chỉ đứng thành đôi, hai mặt lõm quay vào nhau như hạt cà phê C.
Là vi khuẩn hiếu khí
D. Khi nuôi cấy, vi khuẩn có gây tan máu
BÀI: MORAXELLA CATARRHALIS
Câu 1: Đâu là ý sai khi nói về M. Catarrhalis:
A. Là các song cầu gram âm
B. Là các song cầu gram dương
C. Là vi khuẩn hiếu khí
B

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61301459 BÀI: TỤ CẦU
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng về tụ cầu? D
A. Hiếm gặp trong tự nhiên
B. Thường kí sinh trên ở đường tiết niệu của con người C. Là vi khuẩn Gram âm
D. Là vi khuẩn kháng kháng sinh mạnh nhất, có thể gây nhiễm khuẩn huyết Giải thích:
Hiếm gặp A. trong tự nhiên → Phân bố rộng rãi B.
Thường kí sinh trên ở đường tiết niệu của con người → đường hô hấp trên C.
Là vi khuẩn Gram âm → Gram dương D.
Là vi khuẩn kháng kháng sinh mạnh nhất, có thể gây nhiễm khuẩn huyết
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng về tụ cầu vàng? C
A. Là vi khuẩn Gram dương, không có lông, có nha bào, thường không có vỏ
B. Chỉ có thể nuôi cấy ở điều kiện kị khí
C. Trên môi trường thạch máu, tụ cầu vàng phát triển nhanh, tạo tan máu hoàn toàn
D. Không thể phát triển ở nhiệt độ 10 – 45 độ C Giải thích:
A. Là vi khuẩn Gram dương, không có lông, có nha bào, thường không có vỏ → không có nha bào
B. Chỉ có thể nuôi cấy ở điều kiện kị khí → Cả ở điều kiện hiếu khí và kị khí C. Trên môi
trường thạch máu, tụ cầu vàng phát triển nhanh, tạo tan máu hoàn toàn ở
nhiệt độ 10 – 45 độ C → phát triển được D. Không thể phát triển
Câu 3: Về khả năng đề kháng của tụ cầu vàng: C
A. Có khả năng đề kháng với nhiệt độ và hóa chất thấp hơn các vi khuẩn không có nha bào khác
B. Bất hoạt sau một thời gian dài tồn tại ở môi trường
C. Kháng lại penicillin G do sản xuất men pinicillinase nhờ gen của R-plasmid
D. Một số tụ cầu vàng kháng được methicillin (MRSA) do sản xuất men methicillinase Giải thích: A.
Có khả năng đề kháng với nhiệt độ và hóa chất thấp hơn các vi khuẩn không có nha bào khác → cao hơn lOMoAR cPSD| 61301459 Bất
B. sau một thời gian dài tồn tại ở môi trường → có thể gây bệnh hoạt
C. Kháng lại penicillin G do sản xuất men pinicillinase nhờ gen của R-plasmid
D. Một số tụ cầu vàng kháng được methicillin (MRSA) do sản xuất men methicillinase → tạo ra
được các protein gắn vào vị trí tác động của kháng sinh
Câu 4: Tụ cầu nhạy cảm với kháng sinh nào: A. Vancomycin B. Methicillin C. Penicillin G D. Cephalosporin Giải thích: A. Vancomycin
B. Methicillin > Một số tụ cầu vàng kháng được methicillin (MRSA) do sản xuất men methicillinase
C. Penicillin G -> Kháng lại penicillin G do sản xuất men pinicillinase nhờ gen của R-plasmid
D. Cephalosporin -> một số ít tụ cầu kháng Câu 5: Chọn ý đúng B
A. Coagulase có ở một số các chủng tụ cầu vàng có khả năng làm đông huyết tương người và động
vật khi đã được dùng chống đông
B. Coagulase hoạt động giống như thrombokiase tạo thành một “áo fibrinogen” trong huyết tương
C. Tụ cầu vàng không có enzym catalase phân giải H2O2
D. Tụ cầu vàng không có khả năng lên men đường mannitol sinh ra khuẩn lạc màu vàng Giải thích:
A. Coagulase có ở một số các chủng tụ cầu vàng có khả năng làm đông huyết tương người và
động vật khi đã được dùng chống đông → Sai: tất cả
B. Coagulase hoạt động giống như thrombokiase tạo thành một “áo fibrinogen” trong huyết tương → Đúng
C. Tụ cầu vàng không có enzym catalase phân giải H2O2 → Sai: có
D. Tụ cầu vàng không có khả năng lên men đường mannitol sinh ra khuẩn lạc màu vàng → Có khả năng lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 6: Chọn ý đúng về kháng nguyên trên bề mặt của tụ cầu vàng: A
A. Acid teichoic là kháng nguyên ngưng kết chủ yếu của tụ cầu và làm tăng tác dụng hoạt hóa bổ thể
B. Protein A gắn được phần Fc của IgM làm mất đi opsonin hóa, nên làm giảm thực bào
C. Tất cả các chủng tụ cầu vàng đều có vỏ polysaccharid
D. Tụ cầu vàng không có kháng nguyên adherin (yếu tố bám)
Giải thích: Chọn ý đúng về kháng nguyên trên bề mặt của tụ cầu vàng:
A. Acid teichoic là kháng nguyên ngưng kết chủ yếu của tụ cầu và làm tăng tác dụng hoạt hóa bổ thể
B. Protein A gắn được phần Fc của IgM làm mất đi opsonin hóa, nên làm giảm thực bào → IgG
C. Tất cả các chủng tụ cầu vàng đều có vỏ polysaccharid → một số ít
D. Tụ cầu vàng không có kháng nguyên adherin (yếu tố bám) → có
Câu 7: Chọn ý đúng về kháng nguyên trên bề mặt của tụ cầu vàng: A
A. Acid teichoic là kháng nguyên ngưng kết chủ yếu của tụ cầu và làm tăng tác dụng hoạt hóa bổ thể
B. Protein A gắn được phần Fc của IgM làm mất đi opsonin hóa, nên làm giảm thực bào
C. Tất cả các chủng tụ cầu vàng đều có vỏ polysaccharid
D. Tụ cầu vàng không có kháng nguyên adherin (yếu tố bám)
Giải thích: Chọn ý đúng về kháng nguyên trên bề mặt của tụ cầu vàng:
A. Acid teichoic là kháng nguyên ngưng kết chủ yếu của tụ cầu và làm tăng tác dụng hoạt hóa bổ thể
B. Protein A gắn được phần Fc của IgM làm mất đi opsonin hóa, nên làm giảm thực bào → IgG
C. Tất cả các chủng tụ cầu vàng đều có vỏ polysaccharid → một số ít
D. Tụ cầu vàng không có kháng nguyên adherin (yếu tố bám) → có lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 8: Chọn ý đúng về độc tố của tụ cầu vàng: D
A. Mỗi mảnh F và S của độc tố bạch cầu nếu bị tách rời đều có khả năng gây độc
B. Ngoại độc tố sinh mủ có 3 loại khác nhau có khả năng sinh mủ và phân bào khác nhau
C. Tụ cầu vàng chỉ có 2 loại dung huyết tố (hemolysin) là α và β
D. Fibrinolysin (staphylokinase) giúp tụ cầu phát triển trong các cục máu đông và làm vỡ chúng
Giải thích: Chọn ý đúng về độc tố của tụ cầu vàng:
A. Mỗi mảnh F và S của độc tố bạch cầu nếu bị tách rời đều có khả năng gây độc → không có khả năng gây độc
B. Ngoại độc tố sinh mủ có 3 loại khác nhau có khả năng sinh mủ và phân bào khác nhau → giống nhau
C. Tụ cầu vàng chỉ có 2 loại dung huyết tố (hemolysin) là α và β → 4 loại
D. Fibrinolysin (staphylokinase) giúp tụ cầu phát triển trong các cục máu đông và làm vỡ chúng Câu 9: Chọn ý đúng: A
A. Tụ cầu vàng có thể xâm nhập qua các lỗ chân lông, chân tóc và các tuyến dưới da
B. Tụ cầu vàng ít khi gây nhiễm khuẩn huyết
C. Tụ cầu vàng thường xuyên gây viêm phổi
D. Tụ cầu vàng thường gây bệnh cho người khỏe mạnh Giải thích:
A. Tụ cầu vàng có thể xâm nhập qua các lỗ chân lông, chân tóc và các tuyến dưới da
B. Tụ cầu vàng ít khi gây nhiễm khuẩn huyết → Sai: thường
C. Tụ cầu vàng thường xuyên gây viêm phổi → Sai: ít
D. Tụ cầu vàng thường gây bệnh cho người khỏe mạnh → Sai: bị suy giảm miễn dịch hoặc trẻ em lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 10: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của tụ cầu vàng: A
A. Ngộ độc thức ăn do tụ cầu thường là sau một thời gian dài dùng kháng sinh có hoạt động phổ rộng
B. Triệu chứng ngộ độc thức ăn do tụ cầu xảy ra từ từ sau 3 đến 5 ngày ăn phải thức ăn nhiễm độc tố tụ cầu
C. Ngộ độc thức ăn do tụ cầu gây đi ngoài phân đen
D. Nhiễm khuẩn bệnh viện do tụ cầu ít kháng kháng sinh
Giải thích: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của tụ cầu vàng:
A. Ngộ độc thức ăn do tụ cầu thường là sau một thời gian dài dùng kháng sinh có hoạt động phổ rộng
B. Triệu chứng ngộ độc thức ăn do tụ cầu xảy ra từ từ sau 3 đến 5 ngày ăn phải thức ăn nhiễm
độc tố tụ cầu → cấp tính, từ 2 đến 8 giờ
C. Ngộ độc thức ăn do tụ cầu gây đi ngoài phân đen → phân chủ yếu là nước
D. Nhiễm khuẩn bệnh viện do tụ cầu ít kháng kháng sinh → kháng kháng sinh rất mạnh Câu 11: Chọn ý Sai: B
A. Tụ cầu vàng khó bị tiêu diệt nhờ sự thực bào
B. Miễn dịch dịch thể chống lại các yếu tố độc lực của tụ cầu vàng nên có vai trò bảo vệ có ý nghĩa
C. Phân lập xác định tụ cầu vàng dựa trên bệnh phẩm có thể là máu, mủ hoặc phân
D. Thạch máu là môi trường thích hợp để phân lập tụ cầu vàng Giải thích:
A. Tụ cầu vàng khó bị tiêu diệt nhờ sự thực bào
B. Miễn dịch dịch thể chống lại các yếu tố độc lực của tụ cầu vàng nên có vai trò bảo vệ có ý nghĩa → Sai: không có
C. Phân lập xác định tụ cầu vàng dựa trên bệnh phẩm có thể là máu, mủ hoặc phân → Đúng
D. Thạch máu là môi trường thích hợp để phân lập tụ cầu vàng → Đúng lOMoAR cPSD| 61301459 BÀI: LIÊN CẦU
Câu 1: Liên cầu có bao nhiêu hình thái tan máu: B A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Giải thích: Có 3 hình thái tan máu; Alpha, beta và gamma
Câu 2: Vòng tan máu beta hay gặp ở nhóm liên cầu nào? A A. Nhóm A B. Nhóm B C. Nhóm C D. Nhóm D
Giải thích: Vòng tan máu beta hay gặp chủ yếu ở liên cầu nhóm A, ngoài ra còn có thể gặp ở nhóm B, C, G, F
Câu 3: Đâu là đặc điểm của vòng tan máu Beta: A
A. Vòng tan máu trong suốt, hồng cầu bị phá hủy hoàn toàn
B. Tan máu không hoàn toàn, xung quanh khuẩn lạc có vòng tan máu màu xanh
C. Xung quanh khuẩn lạc không nhìn thấy vòng tan máu
D. Hồng cầu trong thạch vẫn giữ màu hồng nhạt Giải thích:
A. Vòng tan máu trong suốt, hồng cầu bị phá hủy hoàn toàn
B. Tan máu không hoàn toàn, xung quanh khuẩn lạc có vòng tan máu màu xanh -> vòng tan máu Alpha
C. Xung quanh khuẩn lạc không nhìn thấy vòng tan máu -> Vòng tan máu Gamma
D. Hồng cầu trong thạch vẫn giữ màu hồng nhạt -> Vòng tan máu Gamma
Câu 4: Liên cầu nhóm D có hình thái tan máu là: C Tan máu Alpha Tan máu Beta Tan máu Gamma Cả 3 loại trên
Giải thích: Tan máu Gamma thường gặp ở liên cầu nhóm D lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của liên cầu: C A. Bắt màu Gram Dương B. Là cầu khuẩn C. Di động D. Đôi khi có vỏ Giải thích: A. Bắt màu Gram Dương B. Là cầu khuẩn
C. Di động -> Không di động D. Đôi khi có vỏ
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm của liên cầu: B
A. Là vi khuẩn hiếu kỵ khí tùy tiện
B. Môi trường nuôi cấy chỉ cần ít chất dinh dưỡng
C. Phát triển thuận lợi trong môi trường có oxy hoặc có 1 phần CO2 D. Nhiệt độ thích hợp để phát triển là 37oC Giải thích:
A. Là vi khuẩn hiếu kỵ khí tùy tiện
B. Môi trường nuôi cấy chỉ cần ít chất dinh dưỡng -> môi trường nhiều chất dinh dưỡng như: máu, huyết thanh, đường,…
C. Phát triển thuận lợi trong môi trường có oxy hoặc có 1 phần CO2 D. Nhiệt độ thích hợp để phát triển là 37oC
Câu 7 : Ý nào sau đây là sai khi nói về kháng nguyên M: B A. Nằm ở vách B. Đặc hiệu cho nhóm
C. Bị thủy phân bởi trypsin và pepsin
D. Có khả năng chống thực bào Giải thích: A. Nằm ở vách
B. Đặc hiệu cho nhóm -> đặc hiệu chp type
C. Bị thủy phân bởi trypsin và pepsin
D. Có khả năng chống thực bào lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 8: Đâu không phải là kháng nguyên của liên cầu: A (CMT A. Kháng nguyên A PR- teichoi B. Kháng nguyên C c) C. Kháng nguyên M D. Kháng nguyên P
Câu 9: Emzym nào của liên cầu có khả năng diệt bạch cầu: D A. Streptokinase B. Streptodornase C. Hyaluronidase D. DPNase Giải thích: A. Streptokinase
-> Có khả năng làm tan tơ huyết, hoạt hóa xung quanh vùng tổn thương tạo điều kiện lan tràn nhanh
B. Streptodornase -> thủy phân ADN, làm lỏng mủ -> thủy phân
C. Hyaluronidase hyaluronic của tổ chức D. DPNase
Câu 10: Liên cầu tan máu nhóm B có khả năng hình thành mấy loại dung huyết tố: A A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Giải thích: Liên cầu nhóm B có khả năng hình thành 2 loại dung huyết tố là: Streptolysin O và Streptolysin S
Câu 11: Ý nào đúng khi nói về Streptolysin O: D
A. Dễ bị bất hoạt bởi O2 và CO2
B. Là độc tố mang tính kháng nguyên yếu
C. Là một nội độc tố
D. Có khả năng kích thích hình thành kháng thể Giải thích:
A. Dễ bị bất hoạt bở O2 và CO2 -> bởi O2
B. Là độc tố mang tính kháng nguyên yếu -> mạnh
C. Là một nội độc tố -> ngoại độc tố
D. Có khả năng kích thích hình thành kháng thể lOMoAR cPSD| 61301459 Câu 12: Chọn ý đúng: D
A. Streptolysin S có tính kháng nguyên mạnh
B. Streptolysin S có thể kích thích cơ thể hình thành kháng thể
C. Enzym Steptokinase có khả năng tiêu diệu bạch cầu
D. Streptolysin O dễ bị bất hoạt bởi O2 Giải thích: A.
Streptolysin S có tính kháng nguyên mạnh -> kém
B. Streptolysin S có thể kích thích cơ thể hình thành kháng thể-> không
C. Enzym Steptokinase có khả năng tiêu diệt bạch cầu -> DPNase D. Streptolysin O dễ bị bất hoạt bởi O2
Câu 13: Ý nào sau đây sai: B
A. Liên cầu nhóm A là nhóm gây bệnh quan trọng ở người
B. Bệnh viêm cầu thận sau nhiệm liên cầu nhóm A thường xuất hiện sau khi nhiễm liên cầu nhóm A ở thận
C. Bệnh osler được gây ra bởi liên cầu Viridans
D. Viêm màng trong tim là do liên cầu nhóm A Giải thích:
A. Liên cầu nhóm A là nhóm gây bệnh quan trọng ở người
B. Bệnh viêm cầu thận sau nhiệm liên cầu nhóm A thường xuất hiện sau khi nhiễm liên cầu nhóm A ở thận -> họng
C. Bệnh osler được gây ra bởi liên cầu Viridans
D. Viêm màng trong tim là do liên cầu nhóm A
Câu 14: Ý nào sau đây đúng khi nói về miễn dịch: A A.
Chỉ có kháng thể kháng protein M có khả năng chống lại nhiễm trùng
B. Kháng thể kháng Streptolysin có khả năng bảo vệ cơ thể mạnh hơn KT kháng protein M
C. Kháng thể kháng Streptokinase có khả năng bảo vệ cơ thể ít hơn KT kháng protein M D. Tất cả các
loại kháng thể đều mang tính đặc hiệu type Giải thích:
A. Chỉ có kháng thể kháng protein M có khả năng chống lại nhiễm trùng
B. Kháng thể kháng Streptolysin có khả năng bảo vệ cơ thể mạnh hơn KT kháng protein M -> Cả 2 lOMoAR cPSD| 61301459
đều không có kha năng bảo vệ cơ thể
C. Kháng thể kháng Streptokinase có khả năng bảo vệ cơ thể ít hơn KT kháng protein M -> Cả 2
đều không có kha năng bảo vệ cơ thể các loại kháng thể đều mang tính đặc hiệu type - > chí
D. Tất cả có KT khán protein M
Câu 15: Đâu là phương pháp chẩn đoán liên cầu chính xác nhất: B A. Nhuộm Gram B. Nuôi cấy phân lập C. Ngưng kết Latex D. XN Antistreptolysin O BÀI: PHẾ CẦU
Câu 1: Ý nào sai khi nói về đặc điểm của phế cầu: C
A. Hình ngọn nến, xếp thành đôi
B. Bắt màu Gram dương, khi nuôi cấy đứng thành chuỗi ngắn
C. Không xuất hiện vỏ khi nuôi cấy trong môi trường nhiều Albumin D. Hiếu kỵ khí tùy tiện Giải thích:
A. Hình ngọn nến, xếp thành đôi
B. Bắt màu Gram dương, khi nuôi cấy đứng thành chuỗi ngắn xuất hiện vỏ khi nuôi cấy
C. Không trong môi trường nhiều Albumin -> có xuất hiện D. Hiếu kỵ khí tùy tiện
Câu 2: Đâu là ý sai khi nói về đặc điểm của phế cầu: C A. Không di động B. Không sinh nha bào
C. Chỉ phát triển được trên môi trường giàu chất dinh dưỡng
D. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật Giải thích: A. Không di động
B. Không sinh nha bào được trên môi trường giàu chất dinh dưỡng -> nghèo chất dinh dưỡng vẫn
C. Chỉ phát triển có thể phát triển kém
D. Bị ly giải bởi mật hoặc muối mật lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 3: Câu nào sai khi nói về sức đề kháng của phế cầu: C
A. Dễ bị tiêu diệt bởi chất sát khuẩn thông thường và nhiệt độ
B. Trong quá trình giữ giống, vi khuẩn dễ bị giảm độc lực hoặc biến đổi từ dạng khuẩn lạc S sang R
C. Chịu được nhiệt độ lạnh
D. Nhiệt độ thích hợp là 18oC – 30oC Giải thích:
A. Dễ bị tiêu diệt bởi chất sát khuẩn thông thường và nhiệt độ
B. Trong quá trình giữ giống, vi khuẩn dễ bị giảm độc lực hoặc biến đổi từ dạng khuẩn lạc S sang R
C. Chịu được nhiệt độ lạnh -> Không chịu được nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng
D. Nhiệt độ thích hợp là 18oC – 30oC
Câu 4: Khi nói về kháng nguyên, chọn câu đúng: A
A. Kháng nguyên quan trọng nhất là polysaccharid vỏ
B. Không có phản ứng chéo giữa các typ
C. Cấu trúc của phế cầu chỉ được xác định trong typ 3
D. Có nhiều hơn 3 loại kháng nguyên Giải thích:
A. Kháng nguyên quan trọng nhất là polysaccharid vỏ phản ứng chéo giữa các typ => có phản
B. Không có ứng chéo giữa typ phế cầu với 1 số laoij vi khuẩn khác
C. Cấu trúc của phế cầu chỉ được xác định trong typ 3 => typ 3,6,8
D. Có nhiều hơn 3 loại kháng nguyên thân=> có 3 loại KN: R,C, M
Câu 5: Đâu là ý đúng khi nói về các các yếu tố độc lực: C
A. Phế cầu gây bệnh bằng nội độc tố
B. Phế cầu gây bệnh bằng ngoại độc tố
C. Phế cầu gây bệnh bằng vỏ
D. Phế cầu gây bệnh bằng vách Giải thích:
Phế cầu không có nội và ngoại độc tố, gây bệnh chủ yếu do vỏ lOMoAR cPSD| 61301459 Câu 6: Chọn ý đúng: B
A. Phế cầu có ngoại độc tố
B. Vỏ của phế cầu làm vô hiệu hóa tác dụng của IgG và bổ thể
C. Tất cả các loại phế cầu đều gây bệnh
D. Các typ có kích thước vỏ giống nhau thì có độc lực như nhau Giải thích:
A. Phế cầu có ngoại độc tố -> Không có
B. Vỏ của phế cầu làm vô hiệu hóa tác dụng của IgG và bổ thể các loại phế cầu
C. Tất cả đều gây bệnh -> không phải tất cả
D. Các typ có kích thước vỏ giống nhau thì có độc lực như nhau -> khách nhau Câu 7: Chọn câu sai: B
A. Nhiễm virus dẫn tới viêm phổi là do phế cầu xâm nhập vào đường hô hấp bị tổn thương
B. Tỷ lệ gặp của phế cầu tại đường hô hấp trên là 50-60%
C. Phế cầu gây bệnh ở các cơ quan như tim, não, thận,…
D. Phế cầu có lớp vỏ giúp ngăn chặn sự tác dụng của kháng sinh Giải thích:
A. Nhiễm virus dẫn tới viêm phổi là do phế cầu xâm nhập vào đường hô hấp bị tổn thương
B. Tỷ lệ gặp của phế cầu tại đường hô hấp trên là 50-60% -> 40-70%
C. Phế cầu gây bệnh ở các cơ quan như tim, não, thận,…
D. Phế cầu có lớp vỏ giúp ngăn chặn sự tác dụng của kháng sinh
Câu 8: Để chẩn đoán xác định phế cầu, đâu là phương pháp tốt nhất: A A. Nuôi cấy vi khuẩn B. Test optochin
C. Phân lập vi khuẩn từ máu của tim chuột D. Phản ứng huyết thanh Giải thích: A. Nuôi cấy vi khuẩn
B. Test optochin => dùng để phân biệt phế cầu với liên cầu
C. Phân lập vi khuẩn từ máu của tim chuột -> để xác định độc lực của phế cầu
D. Phản ứng huyết thanh -> không có ý nghĩa trong chẩn đoán phế cầu
Câu 9: Phương pháp nào giúp chẩn đoán phân biệt phế cầu với liên cầu: B A. Nuôi cấy vi khuẩn B. Test optochin
C. Phân lập vi khuẩn từ máu của tim chuột D. Phản ứng huyết thanh lOMoAR cPSD| 61301459 Giải thích:
A. Nuôi cấy vi khuẩn -> để chẩn đoán xác định liên cầu B. Test optochin
C. Phân lập vi khuẩn từ máu của tim chuột -> để xác định độc lực của phế cầu
D. Phản ứng huyết thanh -> không có ý nghĩa trong chẩn đoán phế cầu Câu 10: Chọn câu sai: C
A. Phế cầu kháng kháng sinh bằng cách thay đổi 1 trong 6 protein gắn penicillin
B. Cần 1 lượng lớn Penicillim mới có tác dụng úc chế được vi khuẩn
C. Chỉ Penicillin mới có tác dụng tốt nhất với phế cầu
D. Sự đề kháng kháng sinh thường do biến cố di truyền Giải thích:
A. Phế cầu kháng kháng sinh bằng cách thay đổi 1 trong 6 protein gắn penicillin
B. Cần 1 lượng lớn Penicillim mới có tác dụng úc chế được vi khuẩn
C. Chỉ Penicillin mới có tác dụng tốt nhất với phế cầu -> phế cầu ngày càng kháng penicillin
D. Sự đề kháng kháng sinh thường do biến cố di truyền BÀI: NÀO MÔ CẦU
Câu 1: Chọn ý đúng về đặc điểm hình thể của não mô cầu: A A. Là song cầu Gram âm
B. Xếp thành các chuỗi dài ngắn khác nhau
C. Có các pili bề mặt giúp não mô cầu tiết ra độc tố D. Không có vỏ
Giải thích: Chọn ý đúng về đặc điểm hình thể của não mô cầu: A. Là song cầu Gram âm B.
Xếp thành các chuỗi dài ngắn khác nhau → hai mặt lõm quay vào nhau như hình hạt cà phê C.
Có các pili bề mặt giúp não mô cầu tiết ra độc tố → bám vào tế bào biểu mô Không cóD. vỏ → thường có lOMoAR cPSD| 61301459
Câu 2: Chọn ý đúng về các tính chất của não mô cầu: C
A. Khi nuôi cấy, có thể mọc tốt ở tất cả các môi trường
B. Không thể phân giải được đường maltose
C. Trong 13 nhóm kháng nguyên đã biết, các nhóm A, B, C thường gây thành dịch
D. Chẩn đoán nhanh não mô cầu bằng cách phát hiện kháng nguyên trong phân
Chọn ý đúng về các tính chất của não mô cầu:
A. Khi nuôi cấy, có thể mọc tốt ở tất cả các môi trường → chỉ mọc tốt ở môi trường có nhiều chất dinh
dưỡng phân giải được đường maltose → có thể
B. Không thể C. Trong 13 nhóm kháng nguyên đã biết, các nhóm A, B, C thường gây thành dịch
D. Chẩn đoán nhanh não mô cầu bằng cách phát hiện kháng nguyên trong phân → máu và dịch não tủy
Câu 4: Ý nào sau đâu là sai: B
A. Người là túc chủ duy nhất của não mô cầu
B. Người nhiễm não mô cầu chắc chắn có biểu hiện bệnh
C. Não mô cầu có thể gây viêm mũi họng, tiến triển đến nhiễm khuẩn huyết
D. Tổn thương xuất huyết do não mô cầu có thể gặp ở da các các cơ quan nội tạng Giải thích:
A. Người là túc chủ duy nhất của não mô cầu
B. Người nhiễm não mô cầu chắc chắn có biểu hiện bệnh → Sai: có thể ở trạng thái người lành mang bệnh
C. Não mô cầu có thể gây viêm mũi họng, tiến triển đến nhiễm khuẩn huyết
D. Tổn thương xuất huyết do não mô cầu có thể gặp ở da các các cơ quan nội tạng
Câu 5: ý nào đúng về tính chất của não mô câu, trừ: C
A. Phản ứng oxydase dương tính
B. Phân giải đường Glucose
C. Phân giải đường Lactose
D. Phân giải đường Maltose lOMoAR cPSD| 61301459 Giải thích:
A. Phản ứng oxydase dương tính
B. Phân giải đường Glucose
C. Phân giải đường Lactose => Không phân giải: Fructose, Saccharose và lactose
D. Phân giải đường Maltose
Câu 6: Để Chẩn đoán nhanh não mô cầu bằng kỹ thuật miễn dịch, người ta xác định kháng nguyên A nào: A. Kháng nguyên Vỏ B. Kháng nguyên Thân C. Kháng nguyên Vách D. ADN của vi khuẩn Giải thích;
Các kháng nguyên vỏ là polysacharid có thể tìm thấy trong máu và dịch não tủy nên người ta lợi dụng
đặc điểm này để chẩn đoán nhanh bằng kỹ thuật miễn dịch
Câu 7: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của não mô cầu: D
A. Nội độc tố của não mô cầu có thể hoạt hóa yếu tố đông máu X gây nên tình trạng DIC
B. Biến chứng thường gặp nhất là viêm não
C. Chỉ có thể gây viêm màng não
D. Viêm mũi họng do não mô cầu thường là nhẹ, không có triệu chứng
Giải thích: Chọn ý đúng về khả năng gây bệnh của não mô cầu:
A. Nội độc tố của não mô cầu có thể hoạt hóa yếu tố đông máu X gây nên tình trạng DIC → XII
B. Biến chứng thường gặp nhất là viêm não → viêm màng não
C. Chỉ có thể gây viêm màng não → có thể gây bệnh ở nhiều hệ cơ quan khác nhau
D. Viêm mũi họng do não mô cầu thường là nhẹ, không có triệu chứng
Câu 8: Chọn ý đúng về chẩn đoán nhiễm não mô cầu: B
A. Chẩn đoán nhanh bằng cách phát hiện não mô cầu trong bạch cầu lympho
B. Có thể làm phản ứng ngưng kết với kháng thể đặc hiệu để chẩn đoán bệnh
C. Nuôi cấy não mô cầu trong khí trường không có CO2
D. Cách duy nhất chẩn đoán não mô cầu là lấy bệnh phẩm và nuôi cấy trong phòng thí nghiệm lOMoAR cPSD| 61301459
Giải thích: Chọn ý đúng về chẩn đoán nhiễm não mô cầu:
A. Chẩn đoán nhanh bằng cách phát hiện não mô cầu trong bạch cầu lympho → bạch cầu đa nhân
B. Có thể làm phản ứng ngưng kết với kháng thể đặc hiệu để chẩn đoán bệnh
C. Nuôi cấy não mô cầu trong khí trường không có CO2 → có CO2 chẩn đoán não mô cầu là lấy
bệnh phẩm và nuôi cấy trong phòng thí nghiệm → có nhiều cách D. Cách duy nhất Câu 9: Điền Đúng / Sai: A. S
A. Viêm màng não do não mô cầu lây qua đường tình dục
B. Những người đã tiếp xúc với người nhiễm não mô cầu cần uống kháng sinh dự phòng B. Đ
C. Kháng sinh thường được sử dụng để điều trị não mô cầu là penicillin
D. Các kháng nguyên nhóm A, B, C đều có tính sinh miễn dịch nên đều C. Đ D. S Giải thích;
A. Viêm màng não do não mô cầu lây qua đường tình dục → Sai: đường hô hấp
B. Những người đã tiếp xúc với người nhiễm não mô cầu cần uống kháng sinh dự phòng → Đúng
C. Kháng sinh thường được sử dụng để điều trị não mô cầu là penicillin → Đúng
D. Các kháng nguyên nhóm A, B, C đều có tính sinh miễn dịch nên đều → Sai: B không có tính sinh miễn dịch Câu 10: Chọn ý sai: A
A. Không có phòng bệnh đặc hiệu
B. Vaccin được tinh chế từ vỏ của vi khuẩn
C. Khi dị ứng với Penicillin có thẻ dùng Eyrthromycin hoặc Chcloramphenicol
D. Phải cách ly những người nghi ngờ Giải thích:
A. Không có phòng bệnh đặc hiệu-> phòng bệnh đặc hiệu bằng vaccin
B. Vaccin được tinh chế từ vỏ của vi khuẩn
C. Khi dị ứng với Penicillin có thẻ dùng Eyrthromycin hoặc Chcloramphenicol D. Phải
cách ly những người nghi ngờ lOMoAR cPSD| 61301459 BÀI: LẬU CẦU
Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của lậu cầu: C
A. Song cầu hình hạt cà phê B. Bắt màu Gram Âm C. Bắt màu Gram dương
D. Vi khuẩn lậu đa dạng, kích thước thay đổi và sắp xếp không điển hình Giải thích:
A. Song cầu hình hạt cà phê B. Bắt màu Gram Âm
C. Bắt màu Gram dương -> Âm
D. Vi khuẩn lậu đa dạng, kích thước thay đổi và sắp xếp không điển hình
Câu 2: Đâu là ý đúng khi nói về đặc điểm của lậu cầu: A A. Khó nuôi cấy
B. Khi ra khỏi cơ thể, vi khuẩn dễ tổn tại và phát triển
C. Có thể phát phiển ở các môi trường nghèo chất dinh dưỡng
D. Môi trường có kháng sinh như Colistin, Vancomycin gây ức chế lậu cầu Giải thích: A. Khó nuôi cấy
B. Khi ra khỏi cơ thể, vi khuẩn dễ tồn tại và phát triển -> dễ chết
C. Có thể phát triển ở các môi trường nghèo chất dinh dưỡng -> đòi hỏi môi trường giàu chất dinh dưỡng
D. Môi trường có kháng sinh như Colistin, Vancomycin gây ức chế lậu cầu-> không ức chế
Câu 3: Đâu là ý sai khi nói về sức đề kháng của vi khuẩn lậu: D
A. Dễ bị bất hoạt ở ngoại cảnh tế bào
B. Ở 55oC: vi khuẩn chết sau 5 phút
C. Trong điều kiện khô và giàu oxy: Vi khuẩn lậu chết sau 1-2 giờ
D. Vi khuẩn có thể không chết khi tiếp xúc với hóa chất: Phenol 1%, formol 0,1%,… Giải thích: lOMoAR cPSD| 61301459
A. Dễ bị bất hoạt ở ngoại cảnh tế bào
B. Ở 55oC: vi khuẩn chết sau 5 phút
C. Trong điều kiện khô và giàu oxy: Vi khuẩn lậu chết sau 1-2 giờ
D. Vi khuẩn có thể không chết khi tiếp xúc với hóa chất: Phenol 1%, formol 0,1%,… -> Chết sau 15 phút tiếp xúc
Câu 4: Đâu không phải là tính chất hóa sinh học của lậu cầu: D A. Test oxidase (+) B. Test Catalase (+)
C. Có khả năng chuyển hóa peptid
D. Có khả năng khử nitrat Giải thích: A. Test oxidase (+) B. Test Catalase (+)
C. Có khả năng chuyển hóa peptid
D. Có khả năng khử nitrat -> Không có
Câu 5: để phân biệt lậu cầu với não mô cầu, người ta dùng B A. Test Glucose B. Test Maltose C. Test Levulose D. Test Fructose Giải thích:
A. Test Glucose -> cả 2 đều (+)
B. Test Maltose-> Lậu cầu (-), mão mô cầu (+)
C. Test Levulose -> cả 2 đều (-) D. Test Fructose
Câu 6: Đâu là ý sai khi nói về cấu trúc kháng nguyên của lậu cầu: D
A. Cấu trúc kháng nguyên rất phức tạp
B. Có kháng nguyên ngoài màng (LPS) C. Có pili
D. Trong vật liệu di truyền của lậu cầu, cần quan tâm 2 dạng plasmid lOMoAR cPSD| 61301459 Giải thích:
A. Cấu trúc kháng nguyên rất phức tạp
B. Có kháng nguyên ngoài màng (LPS) C. Có pili
D. Trong vật liệu di truyền của lậu cầu, cần quan tâm 2 dạng plasmid -> 3 dạng plasmid: loại1, loại 2 , loại 3
Câu 7: Về khả năng gây bệnh của lậu cầu, ý nào sau đây là đúng: A A.
Chỉ có vật chủ duy nhất là người B.
Có vật chủ là chó, mèo C.
Không gây bệnh được cho trẻ em D.
Gây bệnh qua đường hô hấp Giải thích:
A. Chỉ có vật chủ duy nhất là người
B. Có vật chủ là chó, mèo -> vật chủ duy nhất là người
C. Không gây bệnh được cho trẻ em -> có thể
D. Gây bệnh qua đường hô hấp -> đường tình dục
Câu 8: Lậu cầu có thể gây các bệnh sau, trừ: D A. Viêm trực tràng
B. Viêm đường tiết niệu
C. Viêm khớp D. Viêm phổi
Câu 9: Để chẩn đoán lậu mạn tính, người ta dùng phương pháp nào: B A. Nhuộm soi trực tiếp B. Nuôi cấy vi khuẩn
C. Tìm kháng thể kháng lậu D. Kỹ thuật PCR
Câu 10: phương pháp phòng bệnh và điều trị lậu, trừ: D A. Giải quyết mại dâm B. Phòng tránh tiếp xúc
C. Làm kháng sinh đồ để xác định kháng sinh nhạy cảm
D. Sử dụng kháng sinh Colistin, Vancomycin Giải thích: A. Giải quyết mại dâm B. Phòng tránh tiếp xúc
C. Làm kháng sinh đồ để xác định kháng sinh nhạy cảm
D. Sử dụng kháng sinh Colistin, Vancomycin -> lậu cầu kháng lOMoAR cPSD| 61301459
BÀI: MORAXELLA CATARRHALIS
Câu 1: Đâu là ý sai khi nói về M. Catarrhalis: B
A. Là các song cầu gram âm
B. Là các song cầu gram dương C. Là vi khuẩn hiếu khí
D. Phản ứng oxydase (+)
Câu 2: Chọn ý đúng về M. Catarrhalis: B
A. Là căn nguyên quan trọng gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
B. Là nguyên nhân gây nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ở bệnh nhân COPD
C. Chỉ có thể gây bệnh ở đường hô hấp
D. Hiện nay vi khuẩn này đã được khống chế và kiểm soát tốt nên ít gây bệnh Giải thích:
A. Là căn nguyên quan trọng gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa → hô hấp trên
B. Là nguyên nhân gây nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới ở bệnh nhân COPD gây bệnh
C. Chỉ có thể ở đường hô hấp → ở nhiều hệ cơ quan
D. Hiện nay vi khuẩn này đã được khống chế và kiểm soát tốt nên ít gây bệnh → các vụ dịch xảy ra ngày càng nhiều
Câu 3: Kích thước của M. Catarrhalis là: B A. 0,1 – 1,0 micromet B. 0,5 – 1,5 micromet C. 1,0 – 2,0 micromet D. 1,5 – 2,5 micromet
Câu 4: Chọn ý đúng về đặc điểm của M. Catarrhalis:
A. Là các song cầu Gram dương
B. Trong đờm, vi khuẩn chỉ đứng thành đôi, hai mặt lõm quay vào nhau như hạt cà phê C. Là vi khuẩn hiếu khí
D. Khi nuôi cấy, vi khuẩn có gây tan máu