lOMoARcPSD| 61301459
Vi khuẩn gây bệnh thường gặp
Cầu khuẩn
Trực khuẩn
Vk hình cong
Mycobacteriam
Xoắn khuẩn
Vk kí sinh nội
bào bắt buộc
1.Gram +
Tụ cầu
Tụ cầu vàng
Liên cầu
Liên cầu A
Phế cầu
Cầu khuẩn đường ruột
1.Gram +
Tk bạch hầu
Listeria monocytogenes
Tk than
Vk kị khí bắt buộc
Clostridium
Tk uốn ván
Tk gây ngộ độc thịt
Tk gây hoại thư sinh hơi
Gram
Vibrio
Vk tả
V.parahaemolyticu
s
Helicobacter pylori
Campylobacter
Tk lao
Tk phong
Xk leptospira
Xk sốt hồi quy
Xk giang mai
Chlamydia
Mycoplasma
Rickettsia
2. Gram
Nesseria
Màng não cầu
Lậu cầu
Moraxellla catarrhalis
2. Gram Họ vk
đường ruột
Escherichia coli
Vk thương hàn
Vk lị
Proteus
Klebsiella
Vk dịch hạch
Họ Pseudomonadaceae
Tk mủ xanh
Burkholderia
pseudomallei
Brucella
Haemophilus
Haemophilus ìnluenzae
Acinetobacter
Tk ho gà
lOMoARcPSD| 61301459
Cầu khuẩn
Gram dương
Tụ cầu (mở sách xem)
Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) viết tắt S.aureus
- Hình cầu, k di động, k sinh nha bào, k vỏ, k lông.
- Dễ nuôi cấy
- Kháng nguyên: acid teichoic, protein A, vỏ polysaccharid, kháng nguyên adherin (yếu tố bám)
- Chia theo type huyết thanh: 18 type
- Định type bằng Phage: 4 nhóm: I, II, III, IV.
- Các chất do tụ cầu sinh ra + Các dung huyết tố:α, β, γ, δ. + Các độc tố: độc tố diệt bạch cầu
độc tố ruột
độc tố gây hội chứng sốc nhiễm độc
độc tố hoại tử da
ngoại độc tố sinh mủ
+ Các enzym: Coagulase: enzym giúp chẩn đoán vk tụ cầu vàng
Fibrinolysin
Enzym chuyển hóa đường amit
Catalase phân biệt tụ cầu với cầu khuẩn Gram + khác
Hyaluronidase
Desoxyribonuclease
Penicilinase
- Khả năng gây bệnh: nhiễm khuẩn ngoài da và niêm mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp Hội chứng sốc do
độc tố, hội chứng da phồng rộp, nhiễm khuẩn bệnh viện - Câu hỏi : Kháng sinh nào dùng để điều trị chủng kháng Methicillin? ( Đ/an: Vacomycin) -
Điều trị bằng kháng sinh, chưa có vaccine.
Liên cầu ( Streptococcus – là 1 chi ) - Thuộc họ Stretococcaceae
- Gồm cầu khuẩn Gram + , sắp xếp chuỗi dài ngắn khác nhau, k di động, k sinh nha bào, Catalase(-), hiếu kị khí, nuôi cấy cần môi trường giàu dinh dưỡng ,
chuyển hóa đường bằng lên men
- Dựa vào tính tan máu khi nuôi trên mtrg thạch máu :
+ Lc tan máu type β: tan hoàn toàn, xung quanh khuẩn lạc tạo vòng tan máu trong suốt, hồng cầu bị phá hủy hoàn toàn
+ Lc tan máu type α: tan không hoàn toàn, xung quanh khuẩn lạc tạo quầng tan máu màu xanh
+ Lc tan máu type γ: k tan máu, k có vòng tan máu, hcầu k bị phá hủy
- Dựa vào KN polysaccarid C của vách tbao vi khuẩn: 18 nhóm huyết thanh: A->H , K->T
Tên
Khả năng gây bệnh
Chẩn đoán vi
sinh vật
Phòng bệnh
và điều trị
Hình thể
Tính chất nuôi
cấy
Tính chất hóa
sinh
Kháng nguyên
Khác
lOMoARcPSD| 61301459
Streptoccus
pyogenes
(Liên Cầu A)
Cư trú ở
người, ở họng,
da
Gram +
K di động
K nha bào
Đôi lúc
có vỏ Đk:
1µm
-Hiếu kị khí -
Mtrg giàu dinh
dưỡng,
37
0
C=>khó -
Mtrg thạch
máu (ndo máu
5%): tạo
khuẩn lạc S,
tan máu type β
-Canh thang
đường glu: vk
lắng xuống
đáy.
-Catalase ( ) -
Ptriển trong mtrg
muối mật ,
ethydrocuprein -
nhạy cảm vs
bacitracin
-KN polysaccarid
C: chia LC thành 18
nhóm, LC A thuộc
nhóm A
-KN protein M: chia
nhóm A thành 130
type huyết thanh -
KN T: pr của vách,
bị hủy = nđộ và acid
-KN P:
nucleoprtein, ctạo
thân vk, phản ứng
chéo vs tụ cầu
khuẩn
-KN R: pr ở vách, k
bị hủy = trypsin
Các chất do LC sinh ra
-dung huyết tố
+Streptolysin O(SLO):
tính KN mạnh
+ Streptolysin S: tính KN
yếu
-Độc tố: sx độc tố hcầu,
( ngoại độc tố gây sốt)
- Enzym:
+Fibrinolysin: ngăn cản
tạo fibrin, KN mạnh, KT
ASK chẩn đoán bệnh
+Streptodornase: tác dụng
khi Mg(+), làm lỏng mủ, là
KN, có 4 loại ABCD
+Hyaluronidase: phá hủy
tổ chức=>VK lan rộng
+DPNase: độc, chết BC
+ Proteinase
-Nhiễm khuẩn tại chỗ:
viêm họng, NT ngoài
da, NT tử cung, viêm
phổi.
- Bệnh tinh
hồng nhiệt
- Nhiễm khuẩn
huyết- Hội chứng sốc
do độc tố
-Biến chứng sau nhiễm
LC A: thấp tim, viêm
cầu thận cấp( do SLO
tác động vào cơ tim và
màng đáy cầu thận,
tđộng cơ chế MD.)
Trực tiếp -
Bệnh phẩm: dịch
họng, máu, m-
Xác định:
Gram +
Khuẩn lạc S
Tan máu type β
Catalase(-)
Optochin(-)
Bacitracin(+)
Gián tiếp: phản
ứng ALSO chẩn
đoán thấp tim, ng
thường
ALSO<200đv/ml
huyết thanh
-Chưa có
vaccine
-ít kháng thuốc
- sử dụng KS :
penecilin G,
erythromycin
(vs ng dị ứng
penicillin)
Streptococcus
pneumoniae
( Phế cầu )
Tác nhân gây
viêm phổi,..
-Gram+
-Xếp thành
đôi
-Trog mtrg
nuôi
cấygiàu
albumin thì
vk có vỏ -
Mtrg nhân
tạo thì k v-
K lông
- K nha bào
- Hình ngọn
nến
-Hiếu kị khí -
Mtrg giàu dinh
dưỡng
-Ptriển tốt
môi trg:
5-10%CO
2
37
0
C pH=7,2-
7,6 -Mtrg thạch
máu: Khuẩn
lạc S, tan máu
type α
-Catalase (-)
-Bị ly giải bởi mật
-K phát triển trog
mtrg có
ethylhydrocuperin
(optochin +)
Kháng nguyên -
KN vỏ:
polysaccarid, đặc
hiệu type. Dựa vào
vỏ chia PC hành 90
type huyết thanh.
Vỏ qtrọng trong độc
lực của VK
-KN thân: KN Pr R
ch bt rõ, KN Pr M
đặc hiệu type, KN
Polysacarid C đặc
hiệu loài
Đề kháng
- Kém
-Bị diệt bởi sát khuẩn và
nhiệt độ 600C trog 30
phút - Dễ bị giảm độc lực,
đổi từ KLạc từ S sang R -
T0C thích hợp : 180C -
300C
Cư trú ở mũi họng ng
lành ( 40-60% ). Là vk
gây bệnh cơ hội -NK
đg hô hấp: Viêm
phổi(50% căn nguyên
viêm phổi do VK,
type 1,2,3 ở ng lớn ;
1,6,14 ở trẻ em; gặp ở
trẻ<5t, ng già), NK đg
hô hấp trên.
- Viêm màng não m-
Ntrùng tại chỗ khác:
viêm màng phổi, viêm
màng ngoài ( trog) tim,
viêm màng bụng, viêm
khớp.
Chủ yếu chẩn
đoán trực tiếp
-Bệnh phẩm
-Nhuộm Gram:+
-Nuôi cấy: mtrg
thạch máu hoặc
thạch máu có
gentamycin,
optochin(+) -Định
type bằng phản
ứng phình v-
Xác định KN vỏ
- Kĩ thuật PCR
- Lây qua
đường hô hấp -
Vaccine được
tinh chế từ
polysacarid,
tính đặc hiệu
type, tiêm dưới
da trẻ<2t,
H=85%
-KS penicillin,
cephalosporin
Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh
Chẩn đoán vi
sinh vật
Phòng bệnh
và điều trị
Hình thể
Tính chất nuôi
cấy
Tính chất
hóa sinh
Kháng nguyên
Khác
lOMoARcPSD| 61301459
Enteroccus (
Cầu khuẩn
đường ruột)
Có hơn 20
loài
con này cô k
dạy
-Cầu
-Gram +
-Xếp thành
đôi hoặc chuỗi
ngắn -K lông
-K di động
-K nha bào
-Hiếu kị khí
-Thik hợp:37
0
(10-45
0
C)
-Ptriển trog mtrg
thạch
máu,chocolate,
BHI,canh thang
6,5% muối
-1 vài chủng tan
máu type α, k tan
trong máu cừu.
-Catalase (-)
-Bảng trong sách
-Thử nghiệm Bile esculin:có muối mật, Vk thủy phân
glycosideesculin thành 6,7-dihydro-coumarin, chất này phản
ứng vs muối sát tạo ra màu nâu cho đến màu đen khi nuôi cấy,
nếu k xuất hiện màu thì k phải Enteroccus.
-Canh thang chứa muối 6,5%: VK phân biệt vs các CK k thuộc
họ đường ruột khác = khả năng tồn tại và phát triển trong mtrg
này.
- Đường tiêu hóa
-NK tiết niệu, NK huyết,
viêm màng não, viêm
màng trong tim.
-Nhiễm trùng gan mật, NT
trong ổ bụng, vết mổ, viêm
màng não.
Hai loài thường gặp :
E.faecalis và E.faecium
-Bphẩm: mủ, máu,
dịch não tủy, nước
tiểu.
-Nuôi cấy
bphẩm k quá 3h.
( kĩ hơn trong
sách)
-ch có vaccine
- ngăn ngừa
nhiễm trùng
bệnh viện -
chủng
E.faecalis
kháng nhiều
loại KS:
vancomycin,
cephalosporin
,
Clindamycin.
-Dựa KS đồ
Gram âm
Chi Neisseria: song cầu Gram (-), k di động, oxidase(-), catalase(-), hiếu khí. 2 loài gây bệnh cho người N.meningitidis và N.gonorhoeae.
Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh
Chẩn đoán vi sinh
vật
Phòng bệnh và điều
trị
Hình thể
Tính chất nuôi
cấy
Tính chất hóa
sinh
Kháng nguyên
Khác
Neisseria
meningitidi s
(màng não
cầu)
Con này cô k
dạy
-Song cầu
- Gram
-Hình hạt cà
phê
-Đứng lẻ or
từng đám ở
trog hoặc
ngoài BC đa
nhân -Có vỏ
-K lông
-K nha bào
-Mtrg giàu dinh
dưỡng: mtrg
thạch máu,
chocolate -t
0
C:
37
0
C
-5-10% CO
2
-
Mtrg thạch máu:
sau 24h, tạo
khuẩn lạc S, k
tan máu.
-Oxidase (+)
-Catalase (+) - Lên
men k sinh hơi đg
glu,maltose -K lên
men đg fruc, sacca,
lacto.
Vỏ polysaccarid dùng
phân thành 14 nhóm
huyết thanh:A,
B,C,D,29E,H,I,J,K,L,
W35,X,Y,Z. Nhóm
A,B,C,Y,W35 chiếm
tới 90%
Đề kháng: kém, bị
diệt ở đk lạnh, chết ở
60
0
C/10p và khi tiếp
xúc phenol 1%/1phut
Độc tố: Nội độc tố,
bản chất là
polysaccarid
-Kí sinh bắt buộc ở ng -2-
8% ng lành mang vi
khuẩn ở họng mũi. -Trạng
thái k gây bệnh thì k có
vỏ.
- Đường hô hấp
-Xâm nhập vào máu gây
nhiễm khuẩn huyết, vk
vượt hàng rào máu não
vào não=> nội độc tố giải
phóng=>tổn thương mạch
máu=> xuất huyết -Viêm
màng não: NT
nặng, tiến triển đến hôn
mê……
- NK huyết đơn thuần k
có viêm màng não, tỉ lệ tử
vong cao…
-Bệnh phẩm: dịch
não tủy, máu. -
Nhuộm soi: 2/3 TH
soi đc song cầu
Gram- và BC đa
nhân, 1/3 k phát
hiện ra đc do số
lượng ít
-Nuôi cấy
-Tìm Kn: KN vỏ
hòa tan trong dịch
não tủy
- Kĩ thuật PCR:
AND có trong dịch
não tủy và máu
trong giai đoạn
cấp.
- Đường hô hấp -Tiếp
xúc bnhân phải uống
ks dự phòng:
rifampicin,
ciprofloxacin,
spiramycine. -Vaccin
đc điều chế từ vỏ
nhóm A,C,Y,W35;
nhóm
B k có tính sinh miễn
dịch, nên k vaccine
-KS: penicillin, vk
kém nhạy vs peni thì
cephalosporin.
Cholramphenicol vs
co-trimoxazol khi dị
ứng β-
lactamine
Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh
Chẩn đoán vi
sinh vật
Phòng bệnh
và điều trị
Hình thể
Tính chất nuôi
cấy
Tính chất hóa sinh
Kháng
nguyên
Khác
lOMoARcPSD| 61301459
Neisseria
gonorrhoeae
( Lậu cầu )
Phát hiện từ
mủ niệu đạo
-Song cầu
-Gram
-Hình hạt cà
phê
-Trog lậu cấp
lc nằm trong tb
bạch cầu đa
nhân, lậu mạn
ngc lại
-K lông
-K nha bào
-Có pili
- Dễ chết khi ra
khỏi cơ thể. -
Khó nuôi cấy,
mtrg giàu dinh
dưỡng
-T
o
C= 35-37
0
C
-5-10% CO
2
-
Mtrg thạch
chocolate hoặc
Martin-Thayer,
sau 24h tạo
khuẩn lạc nhỏ,
trắng xám, mờ
đục, tròn lồi.
-Oxidase (+)
-Catalase (+)
- Lên men k sinh
hơi đg glu,maltose -
K lên men đg fruc,
sacca, lacto.
-Sách k ghi Kháng nguyên
Đề kháng
-kém, dễ chết ở ngoại cảnh
-55
0
C/5p chết, càng lạnh càng chết
nhanh -Chất sát khuẩn: phenol 1%,
formol 0,1% vk chết sau 1-2p Yếu tố
độc lực
-K có ngoại độc tố
- Enzym protease làm mất tác dụng IgA
- Pili và Pr màng giúp vk bám lên tb hệ
sinh dục, tiết niệu
-Lipopolysaccarid vách là nội độc tố
-Kí sinh bắt buộc, gây
bệnh cho người.
-Lây qua đg sinh dục, mẹ
sang con( khi đẻ vk xâm
nhập vào mắt), ít gián
tiếp
-Bệnh lậu ở nam giới:
viêm niệu đạo cấp…. -
Ở nữ: viêm âm đạo,
viêm cổ tử cung,….
-Ở 2 giới: viêm trực tràng
, viêm họng, vào máu gây
nhiều viêm……
-trẻ sơ sinh: viêm kết
mạc
Chẩn đoán trực
tiếp -Lậu cấp: nam
(lấy mủ niệu đạo),
nữ ( dịch cổ tử
cung…) -Lậu mạn:
Nuôi cấy mtrg phân
lập, xác định bằng
tính chất hóa sinh,
phản ứng khuếch
đại gen PCR
- penicilin
G-Dị ứng vs
peni thì dùng
tetracylin
- Hiện
nay LChầu như
đề kháng vs peni
-KS tác dụng
tốt:
ceftriaxone,
spectinomycin
Moraxella
catarrhalis
Con này
k dạy
-Song cầu
-Gram
-Hạt cà phê
-0,5-1,5 µm
-K lông
-K vỏ
-K nha bào
-Thạch máu ,
thạch chocolate -
Hiếu khí
-T
o
C= 37
0
C
-5-10% CO
2
-Mtrg thạch máu
tạo KL S,1-
3mm, màu mờ
đục xám trượt
dễ dàng -K mọc
trên mtrg
Mac Conkey
-Oxidase (+)
-Catalase (+) -K
sinh acid từ glu,
maltose, sucrose,
lactose.
-Sản xuất enzym
Dnase, butyrate
esterase. -Bảng trong
sách
Kháng nguyên
-3 type huyết thanh A, B, C -
Phân biệt dựa vào cấu trúc
lipopolysacarid trong vách vk
-Type A > 60%
-Kí sinh đường hô hấp:
trẻ
em(75%),nglớn(1,55,4%)
ng già (26,5%). Sự khác
biệt về % do IgA -Trẻ
em: suy giảm miễn dịch,
viêm xoang, viêm tai
giữa, viêm phế quản,
viêm phổi, viêm kết mạc,
viêm màng não…
-Ng lớn: viêm họng, viêm
phổi,.., viêm nội tâm
mạc,viêm màng não
nhiễm trùng bệnh viện…
-Bphẩm: dịch hô
hấp
-Nhuộm soi
-Nuôi cấy: xác định
dựa vào tính hóa
sinh
-Chưa vaccine -
Kháng
trimethoprim -
Nhiều chủng
có βlactamase -
KS: augmentin,
unasyn,
levofloxacin,
moxifloxacin,
ciprofloxacin
Trực khuẩn
Gram +
Trực khuẩn bạch hầu : thuộc họ Corynebacteriaceae, gây bệnh bạch hầu, nhiễm trùng nhiễm độc cấp tính, gây tử vong cho trẻ em
Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh
Chẩn đoán vi
sinh vật
Phòng
bệnh và
điều trị
Hình thể
Tính chất
nuôi cấy
Tính chất hóa
sinh
Kháng nguyên
Khác
lOMoARcPSD| 61301459
Corynebacterium
Diphtheriae
( Trực
khuẩn
bạch hầu )
-Trực
-Gram +
-1 or 2 đầu
phình to, bắt
màu đậm hơn
thân
-Thân có hạt
nhiễm sắc.
-Nhuộm Gram,
nh xanh
methylen kiềm,
nh Albert,
Nessier

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61301459
Vi khuẩn gây bệnh thường gặp Cầu khuẩn Trực khuẩn
Vk hình cong Mycobacteriam Xoắn khuẩn Vk kí sinh nội bào bắt buộc 1.Gram + 1.Gram + Gram – Tk lao Xk leptospira Chlamydia Tụ cầu Tk bạch hầu Vibrio Tk phong Xk sốt hồi quy Mycoplasma Tụ cầu vàng Listeria monocytogenes Vk tả Xk giang mai Rickettsia Liên cầu Tk than V.parahaemolyticu Liên cầu A
Vk kị khí bắt buộc s Phế cầu Clostridium Helicobacter pylori
Cầu khuẩn đường ruột Tk uốn ván Campylobacter Tk gây ngộ độc thịt Tk gây hoại thư sinh hơi 2. Gram – 2. Gram – Họ vk Nesseria đường ruột Màng não cầu Escherichia coli Lậu cầu Vk thương hàn
Moraxellla catarrhalis Vk lị Proteus Klebsiella Vk dịch hạch Họ Pseudomonadaceae Tk mủ xanh Burkholderia pseudomallei Brucella Haemophilus Haemophilus ìnluenzae Acinetobacter Tk ho gà lOMoAR cPSD| 61301459 Cầu khuẩn Gram dương
Tụ cầu (mở sách xem)
Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) viết tắt S.aureus -
Hình cầu, k di động, k sinh nha bào, k vỏ, k lông. - Dễ nuôi cấy -
Kháng nguyên: acid teichoic, protein A, vỏ polysaccharid, kháng nguyên adherin (yếu tố bám) -
Chia theo type huyết thanh: 18 type -
Định type bằng Phage: 4 nhóm: I, II, III, IV. -
Các chất do tụ cầu sinh ra + Các dung huyết tố:α, β, γ, δ. + Các độc tố: độc tố diệt bạch cầu độc tố ruột
độc tố gây hội chứng sốc nhiễm độc độc tố hoại tử da
ngoại độc tố sinh mủ
+ Các enzym: Coagulase: enzym giúp chẩn đoán vk tụ cầu vàng Fibrinolysin
Enzym chuyển hóa đường amit
Catalase phân biệt tụ cầu với cầu khuẩn Gram + khác Hyaluronidase Desoxyribonuclease Penicilinase -
Khả năng gây bệnh: nhiễm khuẩn ngoài da và niêm mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp Hội chứng sốc do
độc tố, hội chứng da phồng rộp, nhiễm khuẩn bệnh viện -
Câu hỏi : Kháng sinh nào dùng để điều trị chủng kháng Methicillin? ( Đ/an: Vacomycin) -
Điều trị bằng kháng sinh, chưa có vaccine.
Liên cầu ( Streptococcus – là 1 chi ) -
Thuộc họ Stretococcaceae -
Gồm cầu khuẩn Gram + , sắp xếp chuỗi dài ngắn khác nhau, k di động, k sinh nha bào, Catalase(-), hiếu kị khí, nuôi cấy cần môi trường giàu dinh dưỡng ,
chuyển hóa đường bằng lên men -
Dựa vào tính tan máu khi nuôi trên mtrg thạch máu :
+ Lc tan máu type β: tan hoàn toàn, xung quanh khuẩn lạc tạo vòng tan máu trong suốt, hồng cầu bị phá hủy hoàn toàn
+ Lc tan máu type α: tan không hoàn toàn, xung quanh khuẩn lạc tạo quầng tan máu màu xanh
+ Lc tan máu type γ: k tan máu, k có vòng tan máu, hcầu k bị phá hủy -
Dựa vào KN polysaccarid C của vách tbao vi khuẩn: 18 nhóm huyết thanh: A->H , K->T Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh Chẩn đoán vi Phòng bệnh sinh vật và điều trị Hình thể Tính chất nuôi Tính chất hóa Kháng nguyên Khác cấy sinh lOMoAR cPSD| 61301459 Streptoccus Gram + -Hiếu kị khí - -Catalase (– ) - -KN polysaccarid
Các chất do LC sinh ra -Nhiễm khuẩn tại chỗ: Trực tiếp - -Chưa có pyogenes K di động Mtrg giàu dinh Ptriển trong mtrg
C: chia LC thành 18 -dung huyết tố viêm họng, NT ngoài Bệnh phẩm: dịch vaccine
(Liên Cầu A) K nha bào dưỡng, muối mật , nhóm, LC A thuộc +Streptolysin O(SLO): có da, NT tử cung, viêm họng, máu, mủ - -ít kháng thuốc Đôi lúc 370C=>khó - nhóm A tính KN mạnh phổi. Xác định: - sử dụng KS : Cư trú ở ethydrocuprein - có vỏ Đk: Mtrg thạch nhạy cảm vs
-KN protein M: chia + Streptolysin S: tính KN - Bệnh tinh Gram + penecilin G, người, ở họng, nhóm A thành 130 hồng nhiệt Khuẩn lạc S 1µm máu (ndo máu bacitracin yếu erythromycin da 5%): tạo
type huyết thanh - -Độc tố: sx độc tố hcầu, - Nhiễm khuẩn Tan máu type β (vs ng dị ứng khuẩn lạc S,
KN T: pr của vách, ( ngoại độc tố gây sốt) huyết- Hội chứng sốc Catalase(-) penicillin) tan máu type β
bị hủy = nđộ và acid - Enzym: do độc tố Optochin(-) -KN P: -Canh thang +Fibrinolysin: ngăn cản -Biến chứng sau nhiễm Bacitracin(+) nucleoprtein, ctạo đường glu: vk tạo fibrin, KN mạnh, KT LC A: thấp tim, viêm thân vk, phản ứng lắng xuống ASK chẩn đoán bệnh cầu thận cấp( do SLO Gián tiếp: phản chéo vs tụ cầu +Streptodornase: tác dụng đáy. tác động vào cơ tim và ứng ALSO chẩn khuẩn
khi Mg(+), làm lỏng mủ, là màng đáy cầu thận, đoán thấp tim, ng -KN R: pr ở vách, k KN, có 4 loại ABCD tđộng cơ chế MD.) thường bị hủy = trypsin +Hyaluronidase: phá hủy ALSO<200đv/ml tổ chức=>VK lan rộng huyết thanh +DPNase: độc, chết BC + Proteinase Streptococcus -Gram+ -Hiếu kị khí - -Catalase (-) Kháng nguyên - Đề kháng Cư trú ở mũi họng ng Chủ yếu chẩn - Lây qua pneumoniae -Xếp thành Mtrg giàu dinh -Bị ly giải bởi mật KN vỏ: - Kém lành ( 40-60% ). Là vk đoán trực tiếp đường hô hấp - ( Phế cầu ) đôi dưỡng -K phát triển trog polysaccarid, đặc
-Bị diệt bởi sát khuẩn và gây bệnh cơ hội -NK -Bệnh phẩm Vaccine được -Trog mtrg -Ptriển tốt ở mtrg có hiệu type. Dựa vào nhiệt độ 600C trog 30 đg hô hấp: Viêm -Nhuộm Gram:+ tinh chế từ Tác nhân gây nuôi
môi trg: ethylhydrocuperin vỏ chia PC hành 90 phổi(50% căn nguyên
phút - Dễ bị giảm độc lực, -Nuôi cấy: mtrg polysacarid, viêm phổi,.. cấygiàu 5-10%CO type huyết thanh. viêm phổi do VK, tính đặc hiệu 2 (optochin +)
đổi từ KLạc từ S sang R - thạch máu hoặc albumin thì 370C pH=7,2- Vỏ qtrọng trong độc type 1,2,3 ở ng lớn ; type, tiêm dưới T0C thích hợp : 180C thạch máu có - vk có vỏ - 7,6 -Mtrg thạch lực của VK
1,6,14 ở trẻ em; gặp ở gentamycin, da trẻ<2t, 300C Mtrg nhân máu: Khuẩn -KN thân: KN Pr R trẻ<5t, ng già), NK đg optochin(+) -Định H=85%
tạo thì k vỏ - lạc S, tan máu ch bt rõ, KN Pr M hô hấp trên. type bằng phản -KS penicillin, K lông type α đặc hiệu type, KN - Viêm màng não mủ - ứng phình vỏ - cephalosporin - K nha bào Polysacarid C đặc Ntrùng tại chỗ khác: Xác định KN vỏ - Hình ngọn hiệu loài viêm màng phổi, viêm - Kĩ thuật PCR nến màng ngoài ( trog) tim, viêm màng bụng, viêm khớp. Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh Chẩn đoán vi Phòng bệnh sinh vật và điều trị Hình thể Tính chất nuôi Tính chất Kháng nguyên Khác cấy hóa sinh lOMoAR cPSD| 61301459 Enteroccus ( -Cầu -Hiếu kị khí -Catalase (-) - Đường tiêu hóa
-Bphẩm: mủ, máu, -ch có vaccine Cầu khuẩn -Gram + -Thik hợp:370 -Bảng trong sách
-NK tiết niệu, NK huyết,
dịch não tủy, nước - ngăn ngừa đường ruột) -Xếp thành (10-450C)
-Thử nghiệm Bile esculin:có muối mật, Vk thủy phân viêm màng não, viêm tiểu. nhiễm trùng đôi hoặc chuỗi bệnh viện -Ptriển trog mtrg
glycosideesculin thành 6,7-dihydro-coumarin, chất này phản màng trong tim. -Nuôi cấy - Có hơn 20 ngắn -K lông thạch
ứng vs muối sát tạo ra màu nâu cho đến màu đen khi nuôi cấy, -Nhiễm trùng gan mật, NT bphẩm k quá 3h. chủng loài -K di động máu,chocolate,
nếu k xuất hiện màu thì k phải Enteroccus.
trong ổ bụng, vết mổ, viêm ( kĩ hơn trong E.faecalis -K nha bào kháng nhiều BHI,canh thang
-Canh thang chứa muối 6,5%: VK phân biệt vs các CK k thuộc màng não. sách) con này cô k 6,5% muối loại KS:
họ đường ruột khác = khả năng tồn tại và phát triển trong mtrg Hai loài thường gặp : dạy vancomycin, -1 vài chủng tan này. E.faecalis và E.faecium máu type α, k tan cephalosporin , trong máu cừu. Clindamycin. -Dựa KS đồ Gram âm
Chi Neisseria: song cầu Gram (-), k di động, oxidase(-), catalase(-), hiếu khí. 2 loài gây bệnh cho người N.meningitidis và N.gonorhoeae. Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh
Chẩn đoán vi sinh Phòng bệnh và điều vật trị Hình thể
Tính chất nuôi Tính chất hóa Kháng nguyên Khác cấy sinh Neisseria -Song cầu -Mtrg giàu dinh -Oxidase (+)
Vỏ polysaccarid dùng Đề kháng: kém, bị
-Kí sinh bắt buộc ở ng -2- -Bệnh phẩm: dịch - Đường hô hấp -Tiếp
meningitidi s - Gram – dưỡng: mtrg
-Catalase (+) - Lên phân thành 14 nhóm
diệt ở đk lạnh, chết ở 8% ng lành mang vi não tủy, máu. - xúc bnhân phải uống -Hình hạt cà thạch máu,
men k sinh hơi đg huyết thanh:A, 600C/10p và khi tiếp
khuẩn ở họng mũi. -Trạng Nhuộm soi: 2/3 TH ks dự phòng: (màng não phê chocolate -t0C: B,C,D,29E,H,I,J,K,L,
thái k gây bệnh thì k có soi đc song cầu rifampicin, cầu) glu,maltose -K lên xúc phenol 1%/1phut -Đứng lẻ or 370C
men đg fruc, sacca, W35,X,Y,Z. Nhóm
Độc tố: Nội độc tố, vỏ. Gram- và BC đa ciprofloxacin, từng đám ở -5-10% CO A,B,C,Y,W35 chiếm - Đường hô hấp nhân, 1/3 k phát spiramycine. -Vaccin 2 - bản chất là Con này cô k lacto. trog hoặc Mtrg thạch máu: tới 90% -Xâm nhập vào máu gây hiện ra đc do số đc điều chế từ vỏ dạy polysaccarid ngoài BC đa sau 24h, tạo nhiễm khuẩn huyết, vk lượng ít nhóm A,C,Y,W35; nhân -Có vỏ khuẩn lạc S, k vượt hàng rào máu não -Nuôi cấy nhóm -K lông
vào não=> nội độc tố giải B k có tính sinh miễn tan máu. -Tìm Kn: KN vỏ -K nha bào
phóng=>tổn thương mạch hòa tan trong dịch dịch, nên k vaccine
máu=> xuất huyết -Viêm não tủy -KS: penicillin, vk màng não: NT - Kĩ thuật PCR: kém nhạy vs peni thì
nặng, tiến triển đến hôn
AND có trong dịch cephalosporin. mê…… não tủy và máu Cholramphenicol vs - NK huyết đơn thuần k trong giai đoạn co-trimoxazol khi dị
có viêm màng não, tỉ lệ tử cấp. ứng β- vong cao…… lactamine Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh Chẩn đoán vi Phòng bệnh sinh vật và điều trị Hình thể Tính chất nuôi Tính chất hóa sinh Kháng Khác cấy nguyên lOMoAR cPSD| 61301459 Neisseria -Song cầu - Dễ chết khi ra -Oxidase (+)
-Sách k ghi Kháng nguyên -Kí sinh bắt buộc, gây Chẩn đoán trực - penicilin gonorrhoeae -Gram – khỏi cơ thể. - -Catalase (+) Đề kháng bệnh cho người.
tiếp -Lậu cấp: nam G-Dị ứng vs -Hình hạt cà Khó nuôi cấy, - Lên men k sinh
-kém, dễ chết ở ngoại cảnh
-Lây qua đg sinh dục, mẹ (lấy mủ niệu đạo), peni thì dùng ( Lậu cầu ) phê mtrg giàu dinh hơi đg glu,maltose sang con( khi đẻ vk xâm -
-550C/5p chết, càng lạnh càng chết nữ ( dịch cổ tử tetracylin -Trog lậu cấp dưỡng nhập vào mắt), ít gián - Hiện Phát hiện từ K lên men đg fruc,
nhanh -Chất sát khuẩn: phenol 1%, cung…) -Lậu mạn:
lc nằm trong tb -ToC= 35-370C tiếp nay LChầu như mủ niệu đạo
formol 0,1% vk chết sau 1-2p Yếu tố Nuôi cấy mtrg phân sacca, lacto. bạch cầu đa -5-10% CO -Bệnh lậu ở nam giới: đề kháng vs peni 2 - độc lực lập, xác định bằng
nhân, lậu mạn Mtrg thạch
viêm niệu đạo cấp…. - -KS tác dụng -K có ngoại độc tố tính chất hóa sinh, ngc lại chocolate hoặc Ở nữ: viêm âm đạo, tốt:
- Enzym protease làm mất tác dụng IgA phản ứng khuếch -K lông viêm cổ tử cung,…. ceftriaxone, Martin-Thayer,
- Pili và Pr màng giúp vk bám lên tb hệ đại gen PCR -K nha bào sau 24h tạo sinh dục, tiết niệu
-Ở 2 giới: viêm trực tràng spectinomycin
, viêm họng, vào máu gây -Có pili khuẩn lạc nhỏ,
-Lipopolysaccarid vách là nội độc tố nhiều viêm…… trắng xám, mờ -trẻ sơ sinh: viêm kết đục, tròn lồi. mạc Moraxella -Song cầu -Thạch máu , -Oxidase (+) Kháng nguyên
-Kí sinh đường hô hấp: -Bphẩm: dịch hô -Chưa vaccine - catarrhalis -Gram – thạch chocolate - -Catalase (+) -K
-3 type huyết thanh A, B, C - trẻ hấp Kháng -Hạt cà phê Hiếu khí sinh acid từ glu,
Phân biệt dựa vào cấu trúc
em(75%),nglớn(1,55,4%) -Nhuộm soi trimethoprim - Con này cô -0,5-1,5 µm -ToC= 370C maltose, sucrose,
lipopolysacarid trong vách vk
ng già (26,5%). Sự khác -Nuôi cấy: xác định Nhiều chủng k dạy biệt về % do IgA có βlactamase -K lông -5-10% CO lactose. -Type A > 60% -Trẻ - 2 dựa vào tính hóa em: suy giảm miễn dịch, -K vỏ -Mtrg thạch máu -Sản xuất enzym sinh KS: augmentin, viêm xoang, viêm tai -K nha bào tạo KL S,1- Dnase, butyrate unasyn, 3mm, màu mờ esterase. -Bảng trong giữa, viêm phế quản, levofloxacin, đục xám trượt
viêm phổi, viêm kết mạc, sách moxifloxacin, dễ dàng -K mọc viêm màng não… ciprofloxacin trên mtrg
-Ng lớn: viêm họng, viêm Mac Conkey phổi,.., viêm nội tâm mạc,viêm màng não
nhiễm trùng bệnh viện… Trực khuẩn Gram +
Trực khuẩn bạch hầu : thuộc họ Corynebacteriaceae, gây bệnh bạch hầu, nhiễm trùng nhiễm độc cấp tính, gây tử vong cho trẻ em Tên
Đặc điểm sinh học
Khả năng gây bệnh Chẩn đoán vi Phòng sinh vật bệnh và Hình thể Tính chất Tính chất hóa Kháng nguyên Khác điều trị nuôi cấy sinh lOMoAR cPSD| 61301459
Corynebacterium -Trực Diphtheriae -Gram + ( Trực -1 or 2 đầu phình to, bắt khuẩn màu đậm hơn bạch hầu ) thân -Thân có hạt nhiễm sắc. -Nhuộm Gram, nh xanh methylen kiềm, nh Albert, Nessier