Bài tập Vi tích phân B1 - Vi tích phân 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1. Cho A, B, C là ba tập hợp thỏa A B và B C. Chứng tỏ A C.
2. Viết mệnh đề sau ở dạng kí hiệu và tìm mệnh đề phủ định của nó: Có một số thực
dương M sao cho với mọi phần tử x của tập A thì x M. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

BÀI TẬP VI TÍCH PHÂN B1
BỘ MÔN GIẢI TÍCH, KHOA TOÁN-TIN HỌC, ĐH KHTN
L. K. O. T. Hải
N. V. Huy B. L. T. Thanh
Trích soạn từ: J. Stewart, CACULUS, The 6th Edition.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
Mục lục
1 Số thực 4
1.1 Suy luận logic trên lý thuyết số thực ánh xạ . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2 y số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
2 Hàm số liên tục 9
2.1 Giới hạn hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.2 Hàm số liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
3 Đạo hàm & vi phân 16
3.1 Khái niệm đạo hàm, độ dốc tiếp tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
3.2 K năng tính đạo hàm, đạo hàm của hàm ẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
3.3 Liên hệ giữa đạo hàm với tỉ lệ biến thiên tức thời . . . . . . . . . . . . . . 20
3.3.1 Các bài tập vận tốc trung bình, vận tốc tức thời, 1-5 . . . . . . . . . 21
3.3.2 Các bài tập v tốc độ biến thiên, tỉ lệ biến thiên, 1-19 . . . . . . . . 22
3.3.3 Các bài tập liên hệ giữa các tỉ lệ biến thiên, dựa trên quy tắc móc
xích, 1-24 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
3.4 Vi phân phép xấp xỉ tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.5 Các định lý giá tr trung bình của đạo hàm tính đơn điệu của hàm số . . . 34
4 Tích phân 36
4.1 Bài tập hiểu khái niệm tính tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
4.1.1 Các bài toán đưa v việc tính tổng Riemann của hàm số, 1-11 . . . 37
4.1.2 Các bài tập giúp hiểu khái niệm tích phân. Xấp xỉ tích phân bằng
tổng Riemann, 1-10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
4.2 Giá trị trung bình của hàm số trên một đoạn . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
4.3 Liên hệ giữa tích phân với đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
4.3.1 Định bản của giải tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
4.3.2 K năng tính tích phân thông qua nguyên hàm . . . . . . . . . . . . 48
4.4 Các đại lượng hình học liên quan tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
4.4.1 Bài tập tính diện tích miền phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
4.4.2 Bài tập tính thể tích khối theo kỹ thuật cắt lát, 1-13 . . . . . . . . . 50
4.4.3 Bài tập tính thể tích khối tròn xoay, 1-8 . . . . . . . . . . . . . . . 54
4.4.4 Độ dài đường cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
4.4.5 Diện tích mặt tròn xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
4.5 Tích phân suy rộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
4.5.1 Tích phân suy rộng loại 1, cận vô cực. . . . . . . . . . . . . . . . 60
4.5.2 Tích phân suy rộng loại 2, miền tích phân điểm kỳ dị . . . . . . . 61
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
MỤC LỤC 3
4.5.3 Các tiêu chuẩn khảo sát tích phân suy rộng . . . . . . . . . . . . . 62
5 Chuỗi số 67
5.1 Các khái niệm chung v chuỗi số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
5.2 Các tính chất v chuỗi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
5.3 Chuỗi lũy thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
5.4 Đạo hàm, nguyên hàm của chuỗi lũy thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
5.5 Đa thức Taylor và chuỗi Taylor . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
A Bài tập làm thêm liên quan đạo hàm 79
A.1 K năng tính đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
A.2 Các bài toán tối ưu hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
A.3 Tính lồi, lõm của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
A.4 Quy tắc L’Hospital để tính giới hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
B Bài tập làm thêm liên quan tích phân 85
B.1 Ôn lại kỹ năng tính tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
B.1.1 Tính tích phân thông qua nguyên hàm . . . . . . . . . . . . . . . . 85
B.1.2 Đổi biến trong tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
B.1.3 Tích phân từng phần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
B.2 Ứng dụng của tích phân trong các ngành khoa học khác . . . . . . . . . . . 92
C Bài tập làm thêm liên quan chuỗi số 93
C.1 Các tiêu chuẩn khảo sát chuỗi dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
C.1.1 Tiêu chuẩn tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
C.1.2 Tiêu chuẩn so sánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
C.2 Các tiêu chuẩn khảo sát chuỗi dấu bất kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
C.2.1 Chuỗi đan dấu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
C.2.2 Chuỗi dấu bất kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
C.3 Chuỗi Fourier . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
Chương 1
Số thực
1.1 Suy luận logic trên thuyết số thực ánh xạ
1. Cho A, B, C ba tập hợp thỏa A B và B C . Chứng tỏ A C .
2. Viết mệnh đề sau dạng hiệu tìm mệnh đề phủ định của nó: một số thực
dương M sao cho với mọi phần tử x của tập A thì x M .
3. Khi nào thì một ánh xạ không đơn ánh? không toàn ánh? không song ánh?
4. Một hàm f W R ! R tăng nếu với hai số thực x, y bất thì x < y dẫn tới
f .x/ f .y/. Hàm như thế nào thì không tăng?
5. Cho f W R ! R, f .x/ D x
3
. Hàm y phải một song ánh hay không?
6. a) Cho số tự nhiên m. Chứng minh rằng nếu m
2
chẵn thì m cũng số chẵn.
b) Chứng minh rằng nếu một số chính phương chẵn thì số chính phương đó chia
hết cho 4.
7. Chứng minh rằng không tồn tại phân số dạng
m
n
, với m và n số tự nhiên (n 6D 0),
thỏa
m
n
2
D 2.
8. Cho số a thỏa 8" > 0; jaj < ". Chứng minh a D 0. Chứng minh hai mệnh đề sau
tương đương: Mệnh đề 1 8" > 0; a < "”; mệnh đề 2 a 0”.
9. Chứng minh hai mệnh đề sau tương đương: Mệnh đề 1 8" > 0; a < "”, mệnh
đề 2 8" > 0; a "”.
10. Chứng minh hai mệnh đề sau tương đương: Mệnh đề 1 8" > 0; a < "”, mệnh
đề 2 8" > 0; a
"
2
”.
11. a) Dùng các hiệu 8 hay 9 để biểu thị hình thức logic của các phát biểu sau sau:
i/ Tập hợp A bị chặn trên.
ii/ Số ˛ không phải cận trên của tập A.
iii/ Số ˛ không phải phần tử lớn nhất của A.
b) Cho A D Œ0; 1/. Số
999
1000
phải cận trên của A không? Tại sao?
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
1.1 Suy luận logic trên thuyết số thực ánh xạ 5
c) Chứng minh không tồn tại max A và chứng minh sup A D 1.
d) Số 0 đối với tập A?
12. a) Dùng các hiệu 8 hay 9 để biểu thị hình thức logic của các phát biểu sau:
i/ Tập hợp A bị chặn dưới.
ii/ Số ˛ không phải cận dưới của tập A.
iii/ Số ˛ không phải phần tử nhỏ nhất của A.
b) Cho A D .1; 2. Số
1000
999
phải cận dưới của A không? Tại sao?
c) Chứng minh không tồn tại min A và chứng minh inf A D 1.
d) Số 2 đối với tập A?
13. Cho A D
n C
1
n
=n 2 N
. Tập A bị chặn trên không, sao? Chứng minh A
phần tử nhỏ nhất.
14. Cho A D
n
n C 1
=n 2 N
. Chứng minh A không phần tử lớn nhất. Chứng minh
sup A D 1 và chứng minh A phần tử nhỏ nhất.
15. Cho
.1/
n
n
=n 2 N
. Chứng minh tồn tại max A và min A.
16. Chứng minh rằng ˛ D sup A khi chỉ khi ˛ cận trên của A, đồng thời 8" >
0; 9x 2 A; x > ˛ ".
17. Chứng minh rằng ˛ D inf A khi và chỉ khi ˛ cận dưới của A, đồng thời 8" >
0; 9x 2 A; x < ˛ C ".
18. a) Cho hai số thực x, y thỏa y x > 1. Chứng minh rằng số nguyên m sao cho
x < m < y.
Hướng dẫn. sử dụng hiệu Œx cho phần nguyên của x, số nguyên lớn nhất
không vượt quá x, từ đó chỉ ra số m thỏa đề bài.
b) (Tính trù mật của Q trong R) Cho hai số thực a, b tùy ý a < b. Chứng minh
rằng số hữu tỉ q D
m
n
, m 2 Z n 2 N
, sao cho a < q < b.
Hướng dẫn. Gọi n số tự nhiên đủ lớn để n.b a/ > 1, sau đó dùng kết quả
câu a trên.
19. Sự tồn tại số tỉ từ tiên đề v sự tồn tại biên trên:
a) y chứng minh phương trình x
2
D 2 nghiệm dương duy nhất số thực
(nghiệm này được hiệu
p
2) không nghiệm số hữu tỉ.
Hướng dẫn. Đặt L D
n
s 2 R
C
=s
2
< 2
o
và R D
n
s 2 R
C
=s
2
> 2
o
.
(i) Chứng minh hai tập L R khác rỗng, L bị chặn trên, R bị chặn dưới. T
đó chứng minh sup L inf R.
(ii) Chứng minh không tồn tại max L không tồn tại min R. Suy ra rằng nếu
số x thỏa sup L x inf R thì x
2
D 2, đồng thời sup L D inf R.
(iii) Chứng minh nếu x thỏa x
2
D 2 thì x không phải số hữu tỉ.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
6 Chương 1. Số thực
b) Cho A D
n
q 2 Q=
p
2 q < 3
o
. Tìm sup A, inf A (có chứng minh). tồn tại
max A, min A không, sao?
20. Tính trù mật của Q phần của trong R: Chứng minh tập hợp các số hữu tỉ thì
y đặc (trù mật) trong tập hợp các số thực, nghĩa giữa hai số thực bất kỳ luôn
một số hữu tỉ. Cũng vậy đối với tập hợp các số tỉ.
Hướng dẫn. sử dụng kết quả bài tập 18 chứng minh tổng của số hữu tỉ với
p
2 (dựa
vào bài tập 19) số tỉ.
21. Chứng minh các bất đẳng thức sau đây (bất đẳng thức tam giác)
a) jx C yj jxj C jyj b) jxj jyj jx yj c)
j
jaj jbj
j
ja bj
22. Dùng phép quy nạp, chứng minh các công thức sau đúng:
a) 1 C 2 C 3 C C n D
n.n C 1/
2
, n 2 Z
C
.
b) 1
2
C 2
2
C 3
2
C C n
2
D
n.n C 1/.2n C 1/
6
, n 2 Z
C
.
c) 1
3
C 2
3
C 3
3
C C n
3
D
n
2
.n C 1/
2
4
, n 2 Z
C
.
23. Cho ˛ > 1 n số tự nhiên tùy ý lớn hơn 1. Dùng phép qui nạp, hãy chứng minh
bất đẳng thức Bernouli: .1 C ˛/
n
> 1 C n˛.
24. Cho số thực c ¤ 1 và số nguyên dương n. y chứng tỏ công thức sau đúng:
1 C c C c
2
C c
3
C C c
n
D
1 c
n
1 c
:
25. (Nhị thức Newton) Cho hai số thực a; b số nguyên dương n. y chứng tỏ công
thức sau đúng:
.a C b/
n
D
n
X
iD0
C
i
n
a
i
b
ni
;
với C
i
n
D
n!
i!.n i/!
.
1.2 y số thực
1. (Hiểu định nghĩa giới hạn dãy số) Trong các câu sau, giá tr của số tự nhiên n lớn cỡ
nào để sai số giữa a
n
và L hơn số dương " bất kỳ, cho trước? T đó, kết luận
v dãy số .a
n
/?
a) a
n
D
n
n 1
; L D 1 (n 2)
b) a
n
D
p
n
1
p
n
; L D 1 (n 2)
c) a
n
D
p
n
2
C 1
n
; L D 1
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
1.2 y số thực 7
2. Trong các câu sau, giá tr của số tự nhiên n lớn cỡ nào để a
n
lớn hơn số M bất kỳ,
cho trước? T đó, kết luận v y số .a
n
/?
a) a
n
D
n
2
n C 1
b) a
n
D
p
2n
2
C 1 n
3. Ứng dụng định giới hạn kẹp để xây dựng các giới hạn bản:
Dùng định nghĩa giới hạn tính chất bảo toàn phép toán qua giới hạn, ta dễ dàng
chứng minh được các kết quả sau
lim
n!1
1
n
D 0I lim
n!1
P .n/
Q.n/
D 0
với P đa thức bậc nhỏ hơn bậc của đa thức Q
Nếu lim
n!1
a
n
D 0 thì lim
n!1
k
p
a
n
D 0; k 2 N
cho trước:
Ngoài ra, với số thực dương r > 0 với mọi số tự nhiên 1 k n, khai triển nhị
thức Newton sẽ cho bất đẳng thức .1 C r/
n
1 C C
k
n
r
k
.
Sử dụng các kết quả trên, làm các câu sau
a) Cho số 0 < q < 1. Chứng minh số dương r sao cho q D
1
1 C r
và q
n
<
1
nr
.
nhận xét v y
q
n
?
b) Cho số u thỏa 1 < u < 1. Chứng minh lim u
n
D 0
c) Đặt r
n
D
n
p
2 1. Chứng minh các bất đẳng thức
0 < r
n
<
1
n
I 1 <
n
p
2 < 1 C
1
n
T đó nhận xét v y
n
p
2
?
d) Đặt r
n
D
n
p
n 1, n 2. Chứng minh các bất đẳng thức
n > C
2
n
r
2
n
I 0 < r
n
<
r
2
n 1
I 1 <
n
p
n < 1 C
r
2
n 1
T đó nhận xét v y
n
p
n
?
e) Tìm giới hạn lim
n!1
n
p
2n
2
C 1
f) Với số dương r , chứng minh
n
2
.1 C r/
n
<
n
2
C
3
n
r
3
. Tìm giới hạn lim
n!1
n
2
.1 C r/
n
g) (Tổng quát hóa) Dùng các kỹ thuật chứng minh tương tự trong các câu trên, ta
các giới hạn bản sau đây
i. Với số thực a > 0, lim
n!1
n
p
a D 1
ii. lim
n!1
n
p
n D 1
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
8 Chương 1. Số thực
iii. Với số thực a > 0 số thực p tùy ý, lim
n!1
n
p
.1 C a/
n
D 0
iv. Với số thực q 2 .1; 1/, lim
n!1
q
n
D 0
4. (Tính chất của dãy đơn điệu bị chặn)
a) Một y số .s
n
/
np
được gọi dãy tăng (hay đồng biến) nghĩa s
p
s
pC1
s
pC2
: : :, hay 8n p; s
n
s
nC1
. Chứng minh rằng nếu dãy
.s
n
/
np
tăng bị chặn trên thì lim
n!1
s
n
D s, trong đó s D sup
n
s
np
D
sup
˚
s
n
=n p
b) y phát biểu kết quả tương tự như câu trên với một y giảm.
c) Cho dãy các số dương .a
n
/
np
. Đặt
s
n
D
n
X
kDp
a
k
D a
p
C a
pC1
C C a
n
(nếu n D p thì s
p
D a
p
)
Chứng minh y .s
n
/
np
hội tụ. Khi đó, người ta viết
1
X
kDp
a
k
D lim
n!1
s
n
hay viết kiểu khác
lim
n!1
s
n
D a
p
C a
pC1
C a
pC2
C (nghĩa của tổng “vô hạn các số hạng)
5. (Định nghĩa hằng số Népère) Cho hai dãy số .e
n
/ .E
n
/ định bởi
8n 2 N
; e
n
D
1 C
1
n
n
I E
n
D
1 C
1
n
nC1
:
Chứng minh rằng
a) 8n 2 N
; e
nC1
e
n
. Hướng dẫn:
e
nC1
e
n
D
n C 1
n
1 C
1
n C 1
nC1
;
dùng bất đẳng thức Bernouli bài tập 23, trang 6.
b) 8n 2 N
; E
n
E
nC1
. Hướng dẫn:
E
n
E
nC1
D
n
n C 1
1 C
1
n.n C 1/
nC2
:
c) Chứng minh hai y đã cho cùng giới hạn. Giới hạn đó được hiệu bởi e,
hằng số Népère.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
Chương 2
Hàm số liên tục
2.1 Giới hạn hàm số
1-8 Bài tập giúp hiểu định nghĩa giới hạn của hàm số
1. Sử dụng đồ thị của f .x/ D 1=x dưới đây, tìm số ı > 0 để
nếu jx 2j < ı thì
ˇ
ˇ
ˇ
1
x
0:5
ˇ
ˇ
ˇ
< 0:2
2. Sử dụng đồ thị hàm số f dưới đây, hãy cho biết sai số giữa x 5 (x ¤ 5) nhỏ cỡ bao
nhiêu thì sai số giữa f .x/ 3 nhỏ hơn 0:6?
3. Sử dụng đồ thị của f .x/ D
p
x dưới đây, hãy cho biết sai số giữa x và 4 nhỏ cỡ bao
nhiêu thì sai số giữa
p
x 2 nhỏ hơn 0:4?
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
10 Chương 2. Hàm số liên tục
4. Sử dụng đồ thị của f .x/ D x
2
dưới đây, y cho biết sai số giữa x 1 nhỏ cỡ bao
nhiêu thì sai số giữa x
2
và 1 nhỏ hơn
1
2
?
5. Một thợ y cần làm ra một đĩa kim loại diện tích 1000 cm
2
.
a) Đĩa như trên bán kính bao nhiêu?
b) Nếu thợ y được phép sai số diện tích khi gia công ˙5 cm
2
thì anh ta
phải kiểm soát sai số bán kính như thế nào khi gia công?
c) Nếu dùng các hiệu ", ı trong định nghĩa lim
x!a
f .x/ D L, thì trong hai câu
trên x, f .x/, a L đại diện cho đại lượng nào, số nào? Giá tr " cho trước
gì? Giá trị ı tương ứng gì?
6. Một nung trong phòng thí nghiệm dùng để nghiên cứu cách tạo ra chất liệu trong
suốt tốt nhất dùng cho linh kiện điện tử của tàu con thoi. Muốn vậy, nhiệt độ phải
được kiểm soát một cách chính xác bằng cách điều chỉnh công suất cung cấp cho lò,
thông qua quan hệ
T .w/ D 0:1w
2
C 2:155w C 20
trong đó T .w/ nhiệt độ theo độ Celcius (
0
C) và w công suất cung cấp cho lò, đo
theo watts.
a) Công suất nào cung cấp cho để duy trì nhiệt độ nung 200
0
C?
b) Nếu nhiệt độ đang kiểm soát được phép dao động trong mức ˙1
0
C, thì công
suất cung cấp cho phải được điều chỉnh trong khoảng dao động nào?
c) Nếu dùng các hiệu ", ı trong định nghĩa lim
x!a
f .x/ D L, thì trong hai câu
trên x, f .x/, a L đại diện cho đại lượng nào, số nào? Giá tr " cho trước
gì? Giá trị ı tương ứng gì?
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
2.1 Giới hạn hàm số 11
7. Đồ thị của y D
x 1
x
2
1
được cho dưới đây
a) y cho biết sai số giữa x 1 (x ¤ 1) nhỏ cỡ bao nhiêu thì sai số giữa y
0:5 nhỏ hơn số " > 0 được cho trước tùy ý? T đó nhận xét v giới hạn
lim
x!1
y?
b) Với hàm số g xác định trên R định bởi
g.x/ D
8
<
:
x 1
x
2
1
nếu x ¤ 1
2 nếu x D 1
với đồ thị của g như sau
nhận xét v lim
x!1
g.x/?
8. Chứng minh các giới hạn sau theo phương pháp của bài tập trên
a) lim
x!2
x
2
C x 6
x 2
D 5
b) lim
x!1:5
9 4x
2
3 C 2x
D 6
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
12 Chương 2. Hàm số liên tục
c) lim
x!2
x
2
4x C 5
D 1
d) lim
x!3
x
2
C x 4
D 8
9. Trong các câu sau, với số M > 0 cho trước tùy ý, sai số giữa x a (x ¤ a) nhỏ cỡ
nào để f .x/ > M ? Dựa vào đó ta kết luận gì?
a) f .x/ D
1
.x 1/
2
, a D 1
b) f .x/ D
x
.x 2/
2
, a D 2
2.2 Hàm số liên tục
Trong phần bài tập của mục này, ta thừa nhận các hàm cấp liên tục tại mọi điểm
xác định. Như vậy, nếu f hàm cấp xác định tại x
0
thì lim
x!x
0
f .x/ D f .x
0
/. dụ,
hàm cos liên tục trên tập xác định R, do đó lim
x!x
0
cos x D cos x
0
, với số x
0
tùy ý.
1. (Định giới hạn kẹp) Tìm các giới hạn sau
a) lim
x!0
x sin
1
x
b) lim
x!0
p
x
3
C x
2
sin
x
c) lim
x!0
C
p
xŒ1 C sin
2
2
x
2-11 Bài tập giúp hiểu khái niệm liên tục của hàm số
2. Một hàm số f phác họa đồ thị như sau
a) Cho biết f gián đoạn tại những điểm nào, tại sao?
b) Tại các điểm trong câu a), y cho biết f liên tục bên trái, bên phải, hoặc không
liên tục phía nào cả.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
2.2 Hàm số liên tục 13
3. Đồ thị của một hàm số g được phác họa dưới
y nêu các khoảng, nửa khoảng g liên tục trên đó.
4. y phác họa đồ thị của một hàm số liên tục tại mọi nơi, ngoại trừ điểm 3, nhưng liên
tục bên trái tại 3.
5. y phác họa đồ thị của một hàm số gián đoạn kiểu bước nhảy (jump discontinuous)
tại x D 2, gián đoạn bỏ được (removable discontinuous) tại x D 4, liên tục tại mọi
điểm còn lại.
6. Số nguyên lớn nhất không vượt quá số x được hiệu bởi Œx. Phác họa đồ thị của
hàm số f cho bởi f .x/ D Œx, x 2
h
5
2
;
5
2
i
. y cho biết các điểm gián đoạn của
f và chúng thuộc loại gián đoạn gì?
7. Một bãi đỗ xe tính phí theo quy luật sau: $3 cho giờ đầu tiên (hoặc một phần của giờ
đầu tiên), $2 cho mỗi (hoặc một phần của) giờ tiếp theo, phí đỗ xe trong ngày tối
đa $10.
a) Phác họa đồ thị của phí đỗ xe như hàm số tùy thuộc vào biến thời gian đỗ xe
tại bãi đỗ trên.
b) y xét sự gián đoạn của hàm số trên cho biết ý nghĩa đó đối với những ai đỗ
xe tại bãi đỗ này.
8. y giải thích sự liên tục hoặc gián đoạn của các hàm số sau
a) Nhiệt độ một địa điểm nhất định như một hàm số (có giá tr thay đổi) theo
thời gian.
b) Nhiệt độ tại một thời điểm nhất định như một hàm số (có giá trị thay đổi) theo
khoảng cách tính từ cực Tây của thành phố New York đi v phía Đông.
c) Độ cao so với mực nước biển như một hàm số (có giá tr thay đổi) theo khoảng
cách tính từ cực Tây của thành phố New York đi v phía Đông.
d) Giá cước taxi như hàm số theo độ dài lộ trình của khách.
e) Cường độ dòng trong mạch điện chính cung dòng cho các đèn trong một căn
phòng như hàm số theo thời gian.
9. y xét tính liên tục tại điểm a cho trước của các hàm số f được định nghĩa trong
các câu sau đây
a) f .x/ D
1
x C 2
; a D 2
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
14 Chương 2. Hàm số liên tục
b) f .x/ D
8
<
:
1
x C 2
nếu x ¤ 2
1 nếu x D 2
; a D 2
c) f .x/ D
8
<
:
1 x
2
nếu x < 1
1
x
nếu x 1
; a D 1
d) f .x/ D
8
<
:
x
2
x
x
2
1
nếu x ¤ 1
1 nếu x D 1
; a D 1
e) f .x/ D
8
ˆ
<
ˆ
:
cos x nếu x < 0
0 nếu x D 0
1 x
2
nếu x > 0
; a D 0
f) f .x/ D
8
<
:
2x
2
5x 3
x 3
nếu x ¤ 3
6 nếu x D 3
; a D 3
10. Tìm các điểm gián đoạn của của hàm số. Tại điểm nào trong số các điểm y, hàm số
liên tục bên trái; bên phải; hoặc không liên tục bên nào cả?
a) f .x/ D
8
ˆ
<
ˆ
:
1 C x
2
nếu x 0
2 x nếu 0 < x 2
.x 2/
2
nếu x > 2
b) f .x/ D
8
ˆ
ˆ
<
ˆ
ˆ
:
x C 1 nếu x 1
1
x
nếu 1 < x < 3
p
x 3 nếu x 3
c) f .x/ D
8
ˆ
<
ˆ
:
x C 2 nếu x < 0
e
x
nếu 0 x 1
2 x nếu x > 1
11. Hàm nào trong số các hàm f dưới đây gián đoạn kiểu bỏ được tại a. Nếu sự gián
đoạn kiểu bỏ được, hãy tìm hàm số g bằng giá tr với f tại các điểm x ¤ a và liên
tục tại a.
a) f .x/ D
x
4
1
x 1
; a D 1
b) f .x/ D
x
3
x
2
2x
x 2
; a D 2
c) f .x/ D Œsin x; a D
12-15 Bài tập áp dụng định giá tr trung gian của hàm số liên tục
12. Chứng minh các phương trình sau nghiệm trên khoảng được chỉ ra
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
2.2 Hàm số liên tục 15
a) x
4
C x 3 D 0; .1; 2/
b)
3
p
x D 1 x; .0; 1/
c) cos x D x; .0; 1/
d) ln x D e
x
; .1; 2/
13. Chứng minh các phương trình sau ít nhất một nghiệm thực
a) x
3
C 1 D x
b) x
2
C 10 sin x D 1000
c) cos x D x
3
d) ln x D 3 2x
e) 100e
x=100
D 0:01x
2
f) arctan x D 1 x
14. Nếu a, b hai số thực dương, chứng tỏ rằng phương trình sau đây
a
x
3
C 2x
2
1
C
b
x
3
C x 2
D 0
ít nhất một nghiệm trên khoảng .1; 1/.
15. Một tu Tây Tạng rời khỏi tu viện lúc 7:00 AM, đi theo lộ trình thường lệ lên đỉnh
núi và đến nơi lúc 7:00 PM. Sáng hôm sau, ông ta khởi hành lúc 7:00 AM từ đỉnh núi
ngược theo lộ trình cũ, v đến tu viện lúc 7:00 PM. Chứng minh rằng một nơi trên
lộ trình, ông ta đi qua đó trong ngày hôm trước trong ngày hôm sau vào cùng giờ.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
Chương 3
Đạo hàm & vi phân
3.1 Khái niệm đạo hàm, độ dốc tiếp tuyến
Nhắc lại kiến thức.
Một đường thẳng d đi qua điểm P.aIb/ cố định, trên đó điểm Q.xIy/ di động thì
tỉ số sau không đổi:
y b
x a
D m:
Tỉ số trên được gọi độ dốc hay hệ số góc của đường thẳng d. Khi đó, tọa độ .xIy/
của Q luôn thỏa phương trình y D b Cm.x a/, ta gọi phương trình của đường
thẳng d.
Một đường cong đồ thị của hàm số y D f .x/ đi qua điểm P
aIf .a/
cố định, trên
đó điểm Q
xIf .x/
di động thì độ dốc của đường thẳng PQ
m
PQ
D
f .x/ f .a/
x a
sẽ thay đổi, đường thẳng PQ cũng dịch chuyển theo Q.
Nếu Q tiến dần đến điểm P, nghĩa x ! a, giới hạn sau tồn tại
m
P
WD lim
Q!P
m
PQ
D lim
x!a
f .x/ f .a/
x a
D lim
h!0
f .a C h/ f .a/
h
(3.1)
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
3.1 Khái niệm đạo hàm, độ dốc tiếp tuyến 17
thì ta nói m
P
độ dốc của đường cong tại điểm P. Người ta cũng hiệu f
0
.a/ thay
cho m
P
. Đường thẳng phương trình
y D f .a/ C m
P
.x a/ D f .a/ C f
0
.a/.x a/ (3.2)
được gọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại P
aIf .a/
; hoặc tại a.
Ký hiệu f
0
.a/ trên được gọi đạo hàm của f tại a. Tổng quát, f
0
cũng hàm số
cho bởi công thức
f
0
.x/ D lim
h!0
f .x C h/ f .x/
h
D lim
t!x
f .t/ f .x/
t x
(3.3)
Nếu viết y D f .x/ thì f
0
cũng các hiệu khác sau đây
dy
dx
;
df
dx
; f
0
.a/ D
dy
dx
ˇ
ˇ
ˇ
xDa
(3.4)
Bài t ập
1. Một đường cong phương trình y D f .x/.
a) Viết biểu thức cho độ dốc của cát tuyến đi qua hai điểm P .3; f .3// Q.x; f .x//.
b) Viết biểu thức cho độ dốc của tiếp tuyến của đường cong tại P.
2-8 a) Dùng định nghĩa (3.1), hãy tính độ dốc của tiếp tuyến với đường cong y D f .x/
tại điểm cho trước.
b) Viết phương trình của tiếp tuyến đó theo công thức (3.2).
2. f .x/ D 4x x
2
, tại điểm .1; 3/.
3. f .x/ D x x
3
, tại điểm .1; 0/.
4. f .x/ D 2x
3
5x, tại điểm .1; 3/.
5. f .x/ D 3x
2
5x, tại điểm .2; 2/.
6. f .x/ D 1 x
3
, tại điểm .0; 1/
7. f .x/ D 3 C 4x
2
2x
3
, tại điểm .1; 5/.
8. f .x/ D 4x
2
x
3
, tại điểm .2; 8/.
9. Một hàm số g đồ thị như sau
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
18 Chương 3. Đạo hàm & vi phân
y sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần giải thích
0 g
0
.2/ g
0
.0/ g
0
.2/ g
0
.4/
10. Nếu tiếp tuyến của đường cong y D f .x/ tại điểm .4; 3/ đi qua điểm .0; 2/ thì hãy
tìm giá trị của f .4/ f
0
.4/.
11. y phác họa đồ thị của một hàm số f thỏa f .0/ D 0, f
0
.0/ D 3, f
0
.1/ D 0
f
0
.2/ D 1.
12. y phác họa đồ thị của một hàm số g thỏa g.0/ D g
0
.0/ D 0, g
0
.1/ D 1,
g
0
.1/ D 3 và g
0
.2/ D 1.
13-23 Sử dụng định nghĩa (3.3) cho khái niệm đạo hàm của f tại x, hãy tính f
0
.x/ trong
các bài sau
13. f .x/ D 3 2x C 4x
2
14. f .x/ D f .x/ D x
3
5x
15. f .x/ D
x 1
x 2
16. f .x/ D
2x C 1
x C 3
17. f .x/ D
x
2
C 1
x 2
18. f .x/ D
2x
.x C 1/
2
19. f .x/ D
5x
1 C x
3
20. f .x/ D
p
x
21. f .x/ D
p
3x C 1
22. f .x/ D
1
p
x
23. f .x/ D
1
p
x C 2
24-29 Giới hạn trong các bài sau đại diện cho đạo hàm f
0
.a/ của một hàm số f tại một số
a nào đó. Trong mỗi trường hợp như vậy, hãy viết biểu thức f .x/ cho giá tr của f
tại x, cho biết giá trị của a.
24. lim
h!0
.1 C h/
10
1
h
25. lim
h!0
4
p
16 C h 2
h
26. lim
x!5
2
x
32
x 5
27. lim
x!=4
tan x 1
x =4
28. lim
h!0
cos. C h/ C 1
h
29. lim
t!1
t
4
C t 2
t 1
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
3.2 K năng tính đạo hàm, đạo hàm của hàm ẩn 19
3.2 K năng tính đạo hàm, đạo hàm của hàm ẩn
K năng tính đạo hàm thông qua công thức các quy tắc thuộc chương trình phổ
thông. Sinh viên thể ôn lại kỹ năng này trong phần phụ lục.
Dưới đây các bài tập tính đạo hàm của một hàm số ta chưa biết công thức tường
minh biểu diễn hàm số đó, được gọi hàm ẩn. dụ, ê lip (E) phương trình
x
2
25
C
y
2
9
D 1 (3.5)
Giả sử một phần nào đó của ê lip (E) đồ thị của hàm (hàm ẩn) y D y.x/, thì ta
thể tính y
0
.x/ bằng cách lấy đạo hàm theo x hai vế phương trình (3.5) như sau
d
dx
x
2
25
C
y
2
9
D 0 )
2x
25
C
2y
9
y
0
D 0 ) y
0
D
9
25
x
y
Sở ta gọi hàm ẩn từ phương trình ê-lip trên, ta chưa xác định được công
thức của y theo x công thức nào:
1
3
p
1 25x
2
hay
1
3
p
1 25x
2
? Thậm chí,
những phương trình đường cong không thể tìm công thức tường minh để tính
y theo x.
Bài t ập
1-16 Tìm đạo hàm hàm ẩn y theo x, được cho bởi các phương trình trong các bài 7-10
1. x
3
C y
3
D 1
2. 2
p
x C
p
y D 3
3. x
2
C xy y
2
D 4
4. 2x
3
C x
2
y xy
3
D 2
5. x
4
.
x C y
/
D y
2
.
3x y
/
6. y
5
C x
2
y
3
D 1 C x
4
y
7. y cos x D x
2
C y
2
8. cos
.
xy
/
D 1 C sin y
9. 4 cos x sin y D 1
10. y sin
x
2
D x sin
y
2
11. tan
.
x=y
/
D x C y
12.
p
x C y D 1 C x
2
y
2
13.
p
xy D 1 C x
2
y
14. x sin x C y sin y D 1
15. y cos x D 1 C sin
.
xy
/
16. tan
.
x y
/
D
y
1 C x
2
17-24 Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cho trước của đường cong định bởi phương trình
dạng F.x; y/ D k, k hằng số.
17. y sin 2x D cos 2y;
.
=2; =4
/
18. sin.x C y/ D 2x 2y;
.
;
/
19. x
2
C xy C y
2
D 3;
.
1; 1
/
(ellip)
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
20 Chương 3. Đạo hàm & vi phân
20. x
2
C 2xy y
2
C x D 2;
.
1; 2
/
(hyperbola)
21. x
2
C y
2
D
2x
2
C 2y
2
x
2
;
0;
1
2
(cardioid)
22. a) Đường cong với phương tr ình y
2
D 5x
4
x
2
tên kampyle of Eudoxus.
Tìm phương trình tiếp tuyến của đường cong y tại điểm
.
1; 2
/
.
b) V đồ thị của đường cong tiếp tuyến của nó.
23. a) Đường cong với phương trình y
2
D x
3
C 3x
2
tên Tschirnhausen cubic.
Tìm phương trình tiếp tuyến của đường cong y tại điểm
.
1; 2
/
.
b) Tìm điểm trên đường cong tiếp tuyến nằm ngang.
c) V đồ thị đường cong tiếp tuyến của nó.
24. Tìm công thức của y
00
theo x và y
a) 9x
2
C y
2
D 9 b)
p
x C
p
y D 1
3.3 Liên hệ giữa đạo hàm với vận tốc; tỉ lệ biến thiên; tốc độ biến thiên
Nhắc lại kiến thức.
Một chất điểm chuyển động thẳng trên một trục tọa độ với tọa độ s thay đổi theo
thời gian t như một hàm số s D s.t/ (ta gọi phương trình chuyển động). Trong
khoảng thời gian t tính từ thời điểm t
0
đến thời điểm t
0
C t, chất điểm thực hiện
một độ dời s D s.t
0
C t/ s.t
0
/. Như vậy, vận tốc trung bình của chất điểm
trong khoảng thời gian Œt
0
; t
0
C t
v
Œt
0
;t
0
Ct
D
s
t
D
s.t
0
C t/ s.t
0
/
t
Khi khoảng thời gian t cực ngắn, nói cách khác t ! 0, thì đạo hàm
s
0
.t
0
/ D
ds
dt
ˇ
ˇ
ˇ
tDt
0
D lim
t !0
s
t
D lim
t !0
s.t
0
C t/ s.t
0
/
t
WD v.t
0
/
được xem vận tốc tức thời tại thời điểm t
0
của chất điểm. Tổng quát, v.t/ D s
0
.t/
hàm số vận tốc tức thời, thay đổi theo từng thời điểm t. Và a.t/ D v
0
.t/ hàm số
gia tốc tức thời, thay đổi theo từng thời điểm t . Chuyển động rơi tự do a.t/ D g,
hằng số gia tốc trọng trường.
Trong khoa học thực tiễn, ta thường xét một đại lượng y thay đổi theo đại lượng x qua
quan hệ hàm số y D f .x/. Nếu giá trị x biến thiên một lượng x, từ x
0
đến x
0
Cx,
thì theo đó đại lượng y cũng biến thiên một lượng y D f .x
0
C x/ f .x
0
/. Đặt
y
x
D
f .x
0
C x/ f .x
0
/
x
(3.6)
và tính đạo hàm
dy
dx
ˇ
ˇ
ˇ
xDx
0
D lim
x!0
y
x
D f
0
.x
0
/ D lim
x!0
f .x
0
C x/ f .x
0
/
x
(3.7)
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)
lOMoARcPSD|46342985
| 1/99

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985
BÀI TẬP VI TÍCH PHÂN B1
BỘ MÔN GIẢI TÍCH, KHOA TOÁN-TIN HỌC, ĐH KHTN L. K. Hà O. T. Hải N. V. Huy B. L. T. Thanh
Trích soạn từ: J. Stewart, CACULUS, The 6th Edition.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 Mục lục 1 Số thực 4
1.1 Suy luận logic trên lý thuyết số thực và ánh xạ . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2 Dãy số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 2 Hàm số liên tục 9
2.1 Giới hạn hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2.2 Hàm số liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
3 Đạo hàm & vi phân 16
3.1 Khái niệm đạo hàm, độ dốc tiếp tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
3.2 Kỹ năng tính đạo hàm, đạo hàm của hàm ẩn . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
3.3 Liên hệ giữa đạo hàm với tỉ lệ biến thiên tức thời . . . . . . . . . . . . . . 20 3.3.1
Các bài tập vận tốc trung bình, vận tốc tức thời, 1-5 . . . . . . . . . 21 3.3.2
Các bài tập về tốc độ biến thiên, tỉ lệ biến thiên, 1-19 . . . . . . . . 22 3.3.3
Các bài tập liên hệ giữa các tỉ lệ biến thiên, dựa trên quy tắc móc
xích, 1-24 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
3.4 Vi phân và phép xấp xỉ tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3.5 Các định lý giá trị trung bình của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số . . . 34 4 Tích phân 36
4.1 Bài tập hiểu khái niệm tính tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 4.1.1
Các bài toán đưa về việc tính tổng Riemann của hàm số, 1-11 . . . 37 4.1.2
Các bài tập giúp hiểu khái niệm tích phân. Xấp xỉ tích phân bằng
tổng Riemann, 1-10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
4.2 Giá trị trung bình của hàm số trên một đoạn . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
4.3 Liên hệ giữa tích phân với đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 4.3.1
Định lý cơ bản của giải tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 4.3.2
Kỹ năng tính tích phân thông qua nguyên hàm . . . . . . . . . . . . 48
4.4 Các đại lượng hình học liên quan tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 4.4.1
Bài tập tính diện tích miền phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48 4.4.2
Bài tập tính thể tích khối theo kỹ thuật cắt lát, 1-13 . . . . . . . . . 50 4.4.3
Bài tập tính thể tích khối tròn xoay, 1-8 . . . . . . . . . . . . . . . 54 4.4.4
Độ dài đường cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57 4.4.5
Diện tích mặt tròn xoay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
4.5 Tích phân suy rộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 4.5.1
Tích phân suy rộng loại 1, cận là vô cực. . . . . . . . . . . . . . . . 60 4.5.2
Tích phân suy rộng loại 2, miền tích phân có điểm kỳ dị . . . . . . . 61
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 MỤC LỤC 3 4.5.3
Các tiêu chuẩn khảo sát tích phân suy rộng . . . . . . . . . . . . . 62 5 Chuỗi số 67
5.1 Các khái niệm chung về chuỗi số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
5.2 Các tính chất về chuỗi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
5.3 Chuỗi lũy thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
5.4 Đạo hàm, nguyên hàm của chuỗi lũy thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
5.5 Đa thức Taylor và chuỗi Taylor . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
A Bài tập làm thêm liên quan đạo hàm 79
A.1 Kỹ năng tính đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
A.2 Các bài toán tối ưu hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
A.3 Tính lồi, lõm của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
A.4 Quy tắc L’Hospital để tính giới hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
B Bài tập làm thêm liên quan tích phân 85
B.1 Ôn lại kỹ năng tính tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
B.1.1 Tính tích phân thông qua nguyên hàm . . . . . . . . . . . . . . . . 85
B.1.2 Đổi biến trong tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
B.1.3 Tích phân từng phần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
B.2 Ứng dụng của tích phân trong các ngành khoa học khác . . . . . . . . . . . 92
C Bài tập làm thêm liên quan chuỗi số 93
C.1 Các tiêu chuẩn khảo sát chuỗi dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
C.1.1 Tiêu chuẩn tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
C.1.2 Tiêu chuẩn so sánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
C.2 Các tiêu chuẩn khảo sát chuỗi có dấu bất kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
C.2.1 Chuỗi đan dấu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
C.2.2 Chuỗi có dấu bất kỳ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
C.3 Chuỗi Fourier . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 99
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 Chương 1 Số thực
1.1 Suy luận logic trên lý thuyết số thực và ánh xạ
1. Cho A, B, C là ba tập hợp thỏa A B và B C . Chứng tỏ A C .
2. Viết mệnh đề sau ở dạng kí hiệu và tìm mệnh đề phủ định của nó: Có một số thực
dương M sao cho với mọi phần tử x của tập A thì x M .
3. Khi nào thì một ánh xạ không là đơn ánh? không là toàn ánh? không là song ánh?
4. Một hàm f W R ! R là tăng nếu với hai số thực x, y bất kì thì x < y dẫn tới
f .x/ f .y/. Hàm như thế nào thì không tăng?
5. Cho f W R ! R, f .x/ D x3. Hàm này có phải là một song ánh hay không? 6.
a) Cho số tự nhiên m. Chứng minh rằng nếu m2 chẵn thì m cũng là số chẵn.
b) Chứng minh rằng nếu một số chính phương là chẵn thì số chính phương đó chia hết cho 4. 7. m
Chứng minh rằng không tồn tại phân số dạng
, với m và n là số tự nhiên (n 6D 0), n m 2 thỏa D 2. n
8. Cho số a thỏa 8" > 0; jaj < ". Chứng minh a D 0. Chứng minh hai mệnh đề sau là
tương đương: Mệnh đề 1 là “8" > 0; a < "”; mệnh đề 2 là “a 0”.
9. Chứng minh hai mệnh đề sau là tương đương: Mệnh đề 1 là “8" > 0; a < "”, mệnh
đề 2 là “8" > 0; a "”.
10. Chứng minh hai mệnh đề sau là tương đương: Mệnh đề 1 là “8" > 0; a < "”, mệnh "
đề 2 là “8" > 0; a ”. 2 11.
a) Dùng các ký hiệu 8 hay 9 để biểu thị hình thức logic của các phát biểu sau sau:
i/ Tập hợp A bị chặn trên.
ii/ Số ˛ không phải là cận trên của tập A.
iii/ Số ˛ không phải là phần tử lớn nhất của A. b) 999 Cho A D Œ0; 1/. Số
có phải là cận trên của A không? Tại sao? 1000
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985
1.1 Suy luận logic trên lý thuyết số thực và ánh xạ 5
c) Chứng minh không tồn tại max A và chứng minh sup A D 1.
d) Số 0 là gì đối với tập A? 12.
a) Dùng các ký hiệu 8 hay 9 để biểu thị hình thức logic của các phát biểu sau:
i/ Tập hợp A bị chặn dưới.
ii/ Số ˛ không phải là cận dưới của tập A.
iii/ Số ˛ không phải là phần tử nhỏ nhất của A. b) 1000 Cho A D .1; 2. Số
có phải là cận dưới của A không? Tại sao? 999
c) Chứng minh không tồn tại min A và chứng minh inf A D 1.
d) Số 2 là gì đối với tập A? 13. 1
Cho A D n C =n 2 N . Tập A có bị chặn trên không, vì sao? Chứng minh A có n phần tử nhỏ nhất. 14. n Cho A D
=n 2 N . Chứng minh A không có phần tử lớn nhất. Chứng minh n C 1
sup A D 1 và chứng minh A có phần tử nhỏ nhất. 15. . 1/n Cho
=n 2 N . Chứng minh tồn tại max A và min A. n
16. Chứng minh rằng ˛ D sup A khi và chỉ khi ˛ là cận trên của A, đồng thời 8" > 0; 9x 2 A; x > ˛ ".
17. Chứng minh rằng ˛ D inf A khi và chỉ khi ˛ là cận dưới của A, đồng thời 8" > 0; 9x 2 A; x < ˛ C ". 18.
a) Cho hai số thực x, y thỏa y x > 1. Chứng minh rằng có số nguyên m sao cho x < m < y.
Hướng dẫn. sử dụng ký hiệu Œx cho phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất
không vượt quá x, từ đó chỉ ra số m thỏa đề bài.
b) (Tính trù mật của Q trong R) Cho hai số thực a, b tùy ý và a < b. Chứng minh m rằng có số hữu tỉ q D
, m 2 Z và n 2 N, sao cho a < q < b. n
Hướng dẫn. Gọi n là số tự nhiên đủ lớn để n.b
a/ > 1, sau đó dùng kết quả câu a ở trên.
19. Sự tồn tại số vô tỉ từ tiên đề về sự tồn tại biên trên:
a) Hãy chứng minh phương trình x2 D 2 có nghiệm dương duy nhất là số thực p
(nghiệm này được ký hiệu là
2) và không có nghiệm là số hữu tỉ. n o n o
Hướng dẫn. Đặt L D s 2 RC=s2 < 2 và R D s 2 RC=s2 > 2 .
(i) Chứng minh hai tập L và R khác rỗng, L bị chặn trên, R bị chặn dưới. Từ đó chứng minh sup L inf R.
(ii) Chứng minh không tồn tại max L và không tồn tại min R. Suy ra rằng nếu
số x thỏa sup L x inf R thì x2 D 2, đồng thời sup L D inf R.
(iii) Chứng minh nếu x thỏa x2 D 2 thì x không phải là số hữu tỉ.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 6 Chương 1. Số thực p b) n o
Cho A D q 2 Q= 2 q < 3 . Tìm sup A, inf A (có chứng minh). Có tồn tại max A, min A không, vì sao?
20. Tính trù mật của Q và phần bù của nó trong R: Chứng minh tập hợp các số hữu tỉ thì
dày đặc (trù mật) trong tập hợp các số thực, nghĩa là giữa hai số thực bất kỳ luôn có
một số hữu tỉ. Cũng vậy đối với tập hợp các số vô tỉ. p
Hướng dẫn. sử dụng kết quả bài tập 18 và chứng minh tổng của số hữu tỉ với 2 (dựa
vào bài tập 19) là số vô tỉ.
21. Chứng minh các bất đẳng thức sau đây (bất đẳng thức tam giác) a) jx C yj jxj C jyj b) jxj jyj jx yj c) jjaj jbjj ja bj
22. Dùng phép quy nạp, chứng minh các công thức sau là đúng: a) n.n C 1/ 1 C 2 C 3 C C n D , n 2 ZC. 2 b) n.n C 1/.2n C 1/ 12 C 22 C 32 C C n2 D , n 2 ZC. 6 c) n2.n C 1/2 13 C 23 C 33 C C n3 D , n 2 ZC. 4
23. Cho ˛ > 1 và n là số tự nhiên tùy ý lớn hơn 1. Dùng phép qui nạp, hãy chứng minh
bất đẳng thức Bernouli: .1 C ˛/n > 1 C n˛.
24. Cho số thực c ¤ 1 và số nguyên dương n. Hãy chứng tỏ công thức sau là đúng: 1 cn 1 C c C c2 C c3 C C cn D : 1 c
25. (Nhị thức Newton) Cho hai số thực a; b và số nguyên dương n. Hãy chứng tỏ công thức sau là đúng: n X .a C b/n D C inaibn i; iD0 n! với C i . n D i!.n i/! 1.2 Dãy số thực
1. (Hiểu định nghĩa giới hạn dãy số) Trong các câu sau, giá trị của số tự nhiên n lớn cỡ
nào để sai số giữa an và L bé hơn số dương " bất kỳ, cho trước? Từ đó, có kết luận gì về dãy số .an/? a) n an D ; L D 1 (n 2) n 1 p b) n an D p ; L D 1 (n 2) 1 n p c) n2 C 1 an D ; L D 1 n
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 1.2 Dãy số thực 7
2. Trong các câu sau, giá trị của số tự nhiên n lớn cỡ nào để an lớn hơn số M bất kỳ,
cho trước? Từ đó, có kết luận gì về dãy số .an/? a) n2 an D n C 1 b) p an D 2n2 C 1 n
3. Ứng dụng định lý giới hạn kẹp để xây dựng các giới hạn cơ bản:
Dùng định nghĩa giới hạn và tính chất bảo toàn phép toán qua giới hạn, ta dễ dàng
chứng minh được các kết quả sau 1 P .n/ lim D 0I lim D 0 n!1 n n!1 Q.n/
với P là đa thức có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức Q Nếu p lim a k n D 0 thì lim an D 0; k 2 N cho trước: n!1 n!1
Ngoài ra, với số thực dương r > 0 và với mọi số tự nhiên 1 k n, khai triển nhị
thức Newton sẽ cho bất đẳng thức .1 C r/n 1 C C kn rk.
Sử dụng các kết quả trên, làm các câu sau a) 1 1
Cho số 0 < q < 1. Chứng minh có số dương r sao cho q D và qn < . 1 C r nr
Có nhận xét gì về dãy qn?
b) Cho số u thỏa 1 < u < 1. Chứng minh lim un D 0 p c) Đặt n rn D 2
1. Chứng minh các bất đẳng thức 1 p n 1 0 < rn < I 1 < 2 < 1 C n n p
Từ đó có nhận xét gì về dãy n 2? d) p
Đặt rn D n n 1, n 2. Chứng minh các bất đẳng thức r r 2 p 2 n > C 2 n r 2 n I 0 < rn < I 1 < n n < 1 C n 1 n 1 p
Từ đó có nhận xét gì về dãy n n? e) Tìm giới hạn n p lim 2n2 C 1 n!1 f) n2 n2 n2
Với số dương r, chứng minh < . Tìm giới hạn lim .1 C r/n C 3 n n r 3 !1 .1 C r /n
g) (Tổng quát hóa) Dùng các kỹ thuật chứng minh tương tự trong các câu trên, ta
có các giới hạn cơ bản sau đâyp
i. Với số thực a > 0, lim n a D 1 n!1 p ii. lim n n D 1 n!1
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 8 Chương 1. Số thực np
iii. Với số thực a > 0 và số thực p tùy ý, lim D 0 n!1 .1 C a/n
iv. Với số thực q 2 . 1; 1/, lim qn D 0 n!1
4. (Tính chất của dãy đơn điệu bị chặn)
a) Một dãy số .sn/np được gọi là dãy tăng (hay đồng biến) có nghĩa là sp
spC1 spC2 : : :, hay là 8n p; sn snC1. Chứng minh rằng nếu dãy
.sn/np tăng và bị chặn trên thì lim sn D s, trong đó s D sup sn n p D !1 n sup ˚sn=n p
b) Hãy phát biểu kết quả tương tự như câu trên với một dãy giảm.
c) Cho dãy các số dương .an/np. Đặt n X sn D
ak D ap C apC1 C C an (nếu n D p thì sp D ap) kDp
Chứng minh dãy .sn/np hội tụ. Khi đó, người ta viết là 1 X ak D lim sn n!1 kDp hay viết kiểu khác là lim sn D ap C ap n
C1 C apC2 C (nghĩa của tổng “vô hạn” các số hạng) !1
5. (Định nghĩa hằng số Népère) Cho hai dãy số .en/ và .En/ định bởi 1 n 1 nC1 8n 2 N; en D 1 C I En D 1 C : n n Chứng minh rằng
a) 8n 2 N; enC1 en. Hướng dẫn: e nC1 nC1 n C 1 1 D 1 C ; en n n C 1
dùng bất đẳng thức Bernouli ở bài tập 23, trang 6.
b) 8n 2 N; En EnC1. Hướng dẫn: E nC2 n n 1 D 1 C : EnC1 n C 1 n.n C 1/
c) Chứng minh hai dãy đã cho có cùng giới hạn. Giới hạn đó được ký hiệu bởi e, hằng số Népère.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 Chương 2 Hàm số liên tục
2.1 Giới hạn hàm số
1-8 Bài tập giúp hiểu định nghĩa giới hạn của hàm số
1. Sử dụng đồ thị của f .x/ D 1=x dưới đây, tìm số ı > 0 để ˇ 1 ˇ nếu jx 2j < ı thì ˇ 0:5ˇ < 0:2 ˇ x ˇ
2. Sử dụng đồ thị hàm số f dưới đây, hãy cho biết sai số giữa x và 5 (x ¤ 5) nhỏ cỡ bao
nhiêu thì sai số giữa f .x/ và 3 nhỏ hơn 0:6? 3. p
Sử dụng đồ thị của f .x/ D x dưới đây, hãy cho biết sai số giữa x và 4 nhỏ cỡ bao p nhiêu thì sai số giữa x và 2 nhỏ hơn 0:4?
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 10
Chương 2. Hàm số liên tục
4. Sử dụng đồ thị của f .x/ D x2 dưới đây, hãy cho biết sai số giữa x và 1 nhỏ cỡ bao 1
nhiêu thì sai số giữa x2 và 1 nhỏ hơn ? 2
5. Một thợ máy cần làm ra một đĩa kim loại có diện tích 1000 cm2.
a) Đĩa như trên có bán kính bao nhiêu?
b) Nếu thợ máy được phép có sai số diện tích khi gia công là ˙5 cm2 thì anh ta
phải kiểm soát sai số bán kính như thế nào khi gia công?
c) Nếu dùng các ký hiệu ", ı trong định nghĩa lim f .x/ D L, thì trong hai câu x!a
trên x, f .x/, a và L đại diện cho đại lượng nào, số nào? Giá trị " cho trước là
gì? Giá trị ı tương ứng là gì?
6. Một lò nung trong phòng thí nghiệm dùng để nghiên cứu cách tạo ra chất liệu trong
suốt tốt nhất dùng cho linh kiện điện tử của tàu con thoi. Muốn vậy, nhiệt độ lò phải
được kiểm soát một cách chính xác bằng cách điều chỉnh công suất cung cấp cho lò, thông qua quan hệ T .w/ D 0:1w2 C 2:155w C 20
trong đó T .w/ là nhiệt độ theo độ Celcius (0C) và w là công suất cung cấp cho lò, đo theo watts.
a) Công suất nào cung cấp cho lò để duy trì nhiệt độ nung 200 0C?
b) Nếu nhiệt độ đang kiểm soát được phép dao động trong mức ˙1 0C, thì công
suất cung cấp cho lò phải được điều chỉnh trong khoảng dao động nào?
c) Nếu dùng các ký hiệu ", ı trong định nghĩa lim f .x/ D L, thì trong hai câu x!a
trên x, f .x/, a và L đại diện cho đại lượng nào, số nào? Giá trị " cho trước là
gì? Giá trị ı tương ứng là gì?
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985
2.1 Giới hạn hàm số 11 7. x 1 Đồ thị của y D được cho dưới đây x2 1
a) Hãy cho biết sai số giữa x và 1 (x ¤ 1) nhỏ cỡ bao nhiêu thì sai số giữa y và
0:5 nhỏ hơn số " > 0 được cho trước tùy ý? Từ đó có nhận xét gì về giới hạn lim y? x!1
b) Với hàm số g xác định trên R định bởi 8 x 1 < nếu x ¤ 1 g.x/ D x2 1
với đồ thị của g như sau :2 nếu x D 1
Có nhận xét gì về lim g.x/? x!1
8. Chứng minh các giới hạn sau theo phương pháp của bài tập trên a) x2 C x 6 lim D 5 x!2 x 2 b) 9 4x2 lim D 6 x! 1:5 3 C 2x
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 12
Chương 2. Hàm số liên tục c) lim x2 4x C 5 D 1 x!2 d) lim x2 C x 4 D 8 x!3
9. Trong các câu sau, với số M > 0 cho trước tùy ý, sai số giữa x và a (x ¤ a) nhỏ cỡ
nào để f .x/ > M ? Dựa vào đó ta có kết luận gì? a) 1 f .x/ D , a D 1 .x 1/2 b) x f .x/ D , a D 2 .x 2/2
2.2 Hàm số liên tục
Trong phần bài tập của mục này, ta thừa nhận các hàm sơ cấp liên tục tại mọi điểm mà nó
xác định. Như vậy, nếu f là hàm sơ cấp xác định tại x0 thì lim f .x/ D f .x0/. Ví dụ, x!x0
hàm cos liên tục trên tập xác định R, do đó lim cos x D cos x0, với số x0 tùy ý. x!x0
1. (Định lý giới hạn kẹp) Tìm các giới hạn sau a) 1 lim x sin x!0 x b) p lim x3 C x2 sin x!0 x c) p lim xŒ1 C sin2 2 x!0C x
2-11 Bài tập giúp hiểu khái niệm liên tục của hàm số
2. Một hàm số f có phác họa đồ thị như sau
a) Cho biết f gián đoạn tại những điểm nào, tại sao?
b) Tại các điểm trong câu a), hãy cho biết f liên tục bên trái, bên phải, hoặc không
liên tục ở phía nào cả.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985
2.2 Hàm số liên tục 13
3. Đồ thị của một hàm số g được phác họa ở dưới
Hãy nêu các khoảng, nửa khoảng mà g liên tục trên đó.
4. Hãy phác họa đồ thị của một hàm số liên tục tại mọi nơi, ngoại trừ điểm 3, nhưng liên tục bên trái tại 3.
5. Hãy phác họa đồ thị của một hàm số gián đoạn kiểu bước nhảy (jump discontinuous)
tại x D 2, gián đoạn bỏ được (removable discontinuous) tại x D 4, và liên tục tại mọi điểm còn lại.
6. Số nguyên lớn nhất mà không vượt quá số x được ký hiệu bởi Œx. Phác họa đồ thị của h 5 5 i
hàm số f cho bởi f .x/ D Œx, x 2 ;
. Hãy cho biết các điểm gián đoạn của 2 2
f và chúng thuộc loại gián đoạn gì?
7. Một bãi đỗ xe tính phí theo quy luật sau: $3 cho giờ đầu tiên (hoặc một phần của giờ
đầu tiên), $2 cho mỗi (hoặc một phần của) giờ tiếp theo, và phí đỗ xe trong ngày tối đa là $10.
a) Phác họa đồ thị của phí đỗ xe như là hàm số tùy thuộc vào biến thời gian đỗ xe tại bãi đỗ trên.
b) Hãy xét sự gián đoạn của hàm số trên và cho biết ý nghĩa đó đối với những ai đỗ xe tại bãi đỗ này.
8. Hãy giải thích sự liên tục hoặc gián đoạn của các hàm số sau
a) Nhiệt độ ở một địa điểm nhất định như là một hàm số (có giá trị thay đổi) theo thời gian.
b) Nhiệt độ tại một thời điểm nhất định như là một hàm số (có giá trị thay đổi) theo
khoảng cách tính từ cực Tây của thành phố New York đi về phía Đông.
c) Độ cao so với mực nước biển như là một hàm số (có giá trị thay đổi) theo khoảng
cách tính từ cực Tây của thành phố New York đi về phía Đông.
d) Giá cước taxi như là hàm số theo độ dài lộ trình của khách.
e) Cường độ dòng trong mạch điện chính cung dòng cho các đèn trong một căn
phòng như là hàm số theo thời gian.
9. Hãy xét tính liên tục tại điểm a cho trước của các hàm số f được định nghĩa trong các câu sau đây a) 1 f .x/ D ; a D 2 x C 2
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 14
Chương 2. Hàm số liên tục 8 1 < nếu b) x ¤ 2 f .x/ D x C 2 ; a D 2 : 1 nếu x D 2 81 x2 nếu x < 1 < c) f .x/ D 1 ; a D 1 nếu x : 1 x 8 x2 x < d) nếu x ¤ 1 f .x/ D x2 1 ; a D 1 :1 nếu x D 1 8cos x nếu x < 0 ˆ < e) f .x/ D 0 nếu x D 0 ; a D 0 ˆ :1 x2 nếu x > 0 8 2x2 5x 3 < f) nếu x f .x/ D ¤ 3 x 3 ; a D 3 :6 nếu x D 3
10. Tìm các điểm gián đoạn của của hàm số. Tại điểm nào trong số các điểm này, hàm số
liên tục bên trái; bên phải; hoặc không liên tục ở bên nào cả? 81 C x2 nếu x 0 ˆ < a) f .x/ D 2 x nếu 0 < x 2 ˆ :.x 2/2 nếu x > 2 8x C 1 nếu x 1 ˆ ˆ < b) 1 f .x/ D nếu 1 < x < 3 x ˆp ˆ : x 3 nếu x 3 8x C 2 nếu x < 0 ˆ < c) f .x/ D ex nếu 0 x 1 ˆ :2 x nếu x > 1
11. Hàm nào trong số các hàm f dưới đây gián đoạn kiểu bỏ được tại a. Nếu có sự gián
đoạn kiểu bỏ được, hãy tìm hàm số g bằng giá trị với f tại các điểm x ¤ a và liên tục tại a. a) x4 1 f .x/ D ; a D 1 x 1 b) x3 x2 2x f .x/ D ; a D 2 x 2
c) f .x/ D Œsin x; a D
12-15 Bài tập áp dụng định lý giá trị trung gian của hàm số liên tục
12. Chứng minh các phương trình sau có nghiệm trên khoảng được chỉ ra
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985
2.2 Hàm số liên tục 15 a) x4 C x 3 D 0; .1; 2/ b) p 3 x D 1 x; .0; 1/ c) cos x D x; .0; 1/ d) ln x D e x; .1; 2/
13. Chứng minh các phương trình sau có ít nhất một nghiệm thực a) x3 C 1 D x b) x2 C 10 sin x D 1000 c) cos x D x3 d) ln x D 3 2x e) 100e x=100 D 0:01x2 f) arctan x D 1 x
14. Nếu a, b là hai số thực dương, chứng tỏ rằng phương trình sau đây a b C D 0 x3 C 2x2 1 x3 C x 2
có ít nhất một nghiệm trên khoảng . 1; 1/.
15. Một tu sĩ Tây Tạng rời khỏi tu viện lúc 7:00 AM, đi theo lộ trình thường lệ lên đỉnh
núi và đến nơi lúc 7:00 PM. Sáng hôm sau, ông ta khởi hành lúc 7:00 AM từ đỉnh núi
ngược theo lộ trình cũ, về đến tu viện lúc 7:00 PM. Chứng minh rằng có một nơi trên
lộ trình, ông ta đi qua đó trong ngày hôm trước và trong ngày hôm sau vào cùng giờ.
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 Chương 3
Đạo hàm & vi phân
3.1 Khái niệm đạo hàm, độ dốc tiếp tuyến
Nhắc lại kiến thức.
Một đường thẳng d đi qua điểm P.aI b/ cố định, trên đó có điểm Q.xI y/ di động thì tỉ số sau không đổi: y b D m: x a
Tỉ số trên được gọi là độ dốc hay hệ số góc của đường thẳng d. Khi đó, tọa độ .xI y/
của Q luôn thỏa phương trình y D b Cm.x a/, mà ta gọi là phương trình của đường thẳng d.
Một đường cong đồ thị của hàm số y D f .x/ đi qua điểm P aI f .a/ cố định, trên
đó có điểm Q xI f .x/ di động thì độ dốc của đường thẳng PQ là f .x/ f .a/ mPQ D x a
sẽ thay đổi, đường thẳng PQ cũng dịch chuyển theo Q.
Nếu Q tiến dần đến điểm P, nghĩa là x ! a, và giới hạn sau tồn tại f .x/ f .a/ f .a C h/ f .a/ mP WD lim mPQ D lim D lim (3.1) Q!P x!a x a h!0 h
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985
3.1 Khái niệm đạo hàm, độ dốc tiếp tuyến 17
thì ta nói mP là độ dốc của đường cong tại điểm P. Người ta cũng ký hiệu f 0.a/ thay
cho mP . Đường thẳng có phương trình y D f .a/ C mP .x a/ D f .a/ C f 0.a/.x a/ (3.2)
được gọi là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại P aI f .a/; hoặc tại a.
Ký hiệu f 0.a/ ở trên được gọi đạo hàm của f tại a. Tổng quát, f 0 cũng là hàm số cho bởi công thức f .x C h/ f .x/ f .t / f .x/ f 0.x/ D lim D lim (3.3) h!0 h t !x t x
Nếu viết y D f .x/ thì f 0 cũng có các ký hiệu khác sau đây dy df dy ˇ ; ; f 0.a/ ˇ (3.4) d D x dx dx ˇxDa Bài tập
1. Một đường cong có phương trình y D f .x/.
a) Viết biểu thức cho độ dốc của cát tuyến đi qua hai điểm P.3; f .3// và Q.x; f .x//.
b) Viết biểu thức cho độ dốc của tiếp tuyến của đường cong tại P. 2-8
a) Dùng định nghĩa (3.1), hãy tính độ dốc của tiếp tuyến với đường cong y D f .x/ tại điểm cho trước.
b) Viết phương trình của tiếp tuyến đó theo công thức (3.2).
2. f .x/ D 4x x2, tại điểm .1; 3/.
3. f .x/ D x x3, tại điểm .1; 0/.
4. f .x/ D 2x3 5x, tại điểm . 1; 3/.
5. f .x/ D 3x2 5x, tại điểm .2; 2/.
6. f .x/ D 1 x3, tại điểm .0; 1/
7. f .x/ D 3 C 4x2 2x3, tại điểm .1; 5/.
8. f .x/ D 4x2 x3, tại điểm .2; 8/.
9. Một hàm số g có đồ thị như sau
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 18
Chương 3. Đạo hàm & vi phân
Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần và giải thích 0 g0. 2/ g0.0/ g0.2/ g0.4/
10. Nếu tiếp tuyến của đường cong y D f .x/ tại điểm .4; 3/ đi qua điểm .0; 2/ thì hãy
tìm giá trị của f .4/ và f 0.4/.
11. Hãy phác họa đồ thị của một hàm số f thỏa f .0/ D 0, f 0.0/ D 3, f 0.1/ D 0 và f 0.2/ D 1.
12. Hãy phác họa đồ thị của một hàm số g thỏa g.0/ D g0.0/ D 0, g0. 1/ D 1, g0.1/ D 3 và g0.2/ D 1.
13-23 Sử dụng định nghĩa (3.3) cho khái niệm đạo hàm của f tại x, hãy tính f 0.x/ trong các bài sau 13. f .x/ D 3 2x C 4x2 19. 5x f .x/ D 1 14. C x3 f .x/ D f .x/ D x3 5x 20. p 15. x 1 f .x/ D x f .x/ D x 2 p 21. f .x/ D 3x C 1 16. 2x C 1 f .x/ D x C 3 22. 1 f .x/ D p 17. x2 C 1 f .x/ D x x 2 18. 2x 1 f .x/ D 23. f .x/ D p .x C 1/2 x C 2
24-29 Giới hạn trong các bài sau đại diện cho đạo hàm f 0.a/ của một hàm số f tại một số
a nào đó. Trong mỗi trường hợp như vậy, hãy viết biểu thức f .x/ cho giá trị của f
tại x, và cho biết giá trị của a. tan x 1 24. .1 C h/10 1 lim 27. lim h x =4 !0 h x!=4 p 4 cos. C h/ C 1 25. 16 C h 2 lim 28. lim h h !0 h h!0 26. 2x 32 t 4 C t 2 lim 29. lim x!5 x 5 t !1 t 1
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985
3.2 Kỹ năng tính đạo hàm, đạo hàm của hàm ẩn 19
3.2 Kỹ năng tính đạo hàm, đạo hàm của hàm ẩn
Kỹ năng tính đạo hàm thông qua công thức và các quy tắc thuộc chương trình phổ
thông. Sinh viên có thể ôn lại kỹ năng này trong phần phụ lục.
Dưới đây là các bài tập tính đạo hàm của một hàm số mà ta chưa biết công thức tường
minh biểu diễn hàm số đó, được gọi là hàm ẩn. Ví dụ, ê lip (E) có phương trình x2 y2 C D 1 (3.5) 25 9
Giả sử một phần nào đó của ê lip (E) là đồ thị của hàm (hàm ẩn) y D y.x/, thì ta có
thể tính y0.x/ bằng cách lấy đạo hàm theo x ở hai vế phương trình (3.5) như sau d x2 y2 2x 2y 9 x y0 d C D 0 ) C D 0 ) y0 D x 25 9 25 9 25 y
Sở dĩ ta gọi là hàm ẩn là vì từ phương trình ê-lip ở trên, ta chưa xác định được công 1 p 1 p
thức của y theo x là công thức nào: 1 25x2 hay là 1 25x2? Thậm chí, 3 3
có những phương trình đường cong mà không thể tìm công thức tường minh để tính y theo x. Bài tập
1-16 Tìm đạo hàm hàm ẩn y theo x, được cho bởi các phương trình trong các bài 7-10 1. x3 C y3 D 1 9. 4 cos x sin y D 1 2. p p 2 x C y D 3 10. y sin x2 D x sin y2 3. x2 C xy y2 D 4 11. tan .x=y/ D x C y 4. 2x3 C x2y xy3 D 2 12. px C y D 1 C x2y2
5. x4.x C y/ D y2 .3x y/ 13. pxy D 1 C x2y 6. y5 C x2y3 D 1 C x4y
14. x sin x C y sin y D 1 7. 15. y cos x D x2 C y2 y cos x D 1 C sin .xy/ y 8. cos .xy/ D 1 C sin y 16. tan .x y/ D 1 C x2
17-24 Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cho trước của đường cong định bởi phương trình
có dạng F.x; y/ D k, k là hằng số.
17. y sin 2x D cos 2y; .=2; =4/
18. sin.x C y/ D 2x 2y; .; /
19. x2 C xy C y2 D 3; .1; 1/ (ellip)
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com) lOMoARcPSD|46342985 20
Chương 3. Đạo hàm & vi phân
20. x2 C 2xy y2 C x D 2; .1; 2/ (hyperbola) 21. 2 1 x2 C y2 D 2x2 C 2y2 x ; 0; (cardioid) 2 22.
a) Đường cong với phương trình y2 D 5x4 x2 có tên là kampyle of Eudoxus.
Tìm phương trình tiếp tuyến của đường cong này tại điểm .1; 2/.
b) Vẽ đồ thị của đường cong và tiếp tuyến của nó. 23.
a) Đường cong với phương trình y2 D x3 C 3x2 có tên là Tschirnhausen cubic.
Tìm phương trình tiếp tuyến của đường cong này tại điểm .1; 2/.
b) Tìm điểm trên đường cong có tiếp tuyến nằm ngang.
c) Vẽ đồ thị đường cong và tiếp tuyến của nó.
24. Tìm công thức của y00 theo x và y a) p 9x2 C y2 D 9 b) px C y D 1
3.3 Liên hệ giữa đạo hàm với vận tốc; tỉ lệ biến thiên; tốc độ biến thiên
Nhắc lại kiến thức.

Một chất điểm chuyển động thẳng trên một trục tọa độ với tọa độ s thay đổi theo
thời gian t như là một hàm số s D s.t/ (ta gọi là phương trình chuyển động). Trong
khoảng thời gian t tính từ thời điểm t0 đến thời điểm t0 C t, chất điểm thực hiện
một độ dời là s D s.t0 C t/ s.t0/. Như vậy, vận tốc trung bình của chất điểm
trong khoảng thời gian Œt0; t0 C t là s s.t0 C t/ s.t0/ vŒt D 0 ;t0 Ct D t t
Khi khoảng thời gian t cực ngắn, nói cách khác t ! 0, thì đạo hàm ds ˇ s s.t0 C t/ s.t0/ s0.t0/ D ˇ d D lim D lim WD v.t0/ t ˇtDt0 t !0 t t !0 t
được xem là vận tốc tức thời tại thời điểm t0 của chất điểm. Tổng quát, v.t/ D s0.t/
là hàm số vận tốc tức thời, thay đổi theo từng thời điểm t. Và a.t/ D v0.t/ là hàm số
gia tốc tức thời, thay đổi theo từng thời điểm t. Chuyển động rơi tự do có a.t/ D g,
là hằng số gia tốc trọng trường.
Trong khoa học thực tiễn, ta thường xét một đại lượng y thay đổi theo đại lượng x qua
quan hệ hàm số y D f .x/. Nếu giá trị x biến thiên một lượng x, từ x0 đến x0Cx,
thì theo đó đại lượng y cũng biến thiên một lượng y D f .x0 C x/ f .x0/. Đặt y f .x0 C x/ f .x0/ D (3.6) x x và tính đạo hàm dy ˇ y f .x0 C x/ f .x0/ ˇ (3.7) d D lim D f 0.x0/ D lim x ˇxDx0 x!0 x x!0 x
Downloaded by Châu Bùi (Vj7@gmail.com)