Bài thảo luận nhóm chương 4 - Chủ nghĩa xã hội | Trường đại học Lao động - Xã hội

Bài thảo luận nhóm chương 4 - Chủ nghĩa xã hội | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Mẫu 1: Báo cáo theo lưu chuyển tiền tệ
phương trực tiếppháp
BẢNG ĐÁNH GIÁ Ý THỨC
CÁC THÀNH VIÊN NHÓM 4
STT
MSV
TÊN
LỚP NIÊN
CHẾ
ĐÁNH GIÁ CỦA
TRƯỞNG NHÓM
ĐIỂM Ý
THỨC
34
1116020316
TẠ THÙY LINH
Đ16KT05
Hoàn thành đúng thời hạn
10
35
1116020665
VŨ NGÔ THỊ KHÁNH
LINH
Đ16KT10
Hoàn thành đúng thời hạn
10
36
1114010616
ÂU BÍCH LOAN
D14QL02
Hoàn thành đúng thời hạn
10
37
1116020332
BÙI THỊ HỒNG LY
Đ16KT05
Hoàn thành đúng thời hạn,
tích cực xây dựng ,bài sạch đẹpnhóm
10
38
1116020545
NGUYỄN THỊ LY
Đ16KT08
Hoàn thành đúng thời hạn
10
39
1116020618
LÝ ĐỨC MẠNH
Đ16KT09
Hoàn thành đúng thời hạn
10
39
1116020363
NGUYỄN HÀ MY
Đ16KT06
Nhóm Trưởng
10
41
1116020062
HOÀNG HÀ NGÂN
Đ16KT01
Hoàn thành đúng thời hạn,
tích cực xây dựng ,bài sạch đẹpnhóm
10
42
1116020337
NGUYỄN VŨ BẢO
NGÂN
Đ16KT05
Hoàn thành đúng thời hạn
10
43
1116020553
DƯƠNG THỊ NGỌC
Đ16KT08
Hoàn thành đúng thời hạn
10
44
1116020180
NGUYỄN BÍCH NGỌC
Đ16KT03
Hoàn thành đúng thời hạn
10
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo: Mẫu số B03 DNN Địa chỉ:………………… -
…………………………... (Ban hành theo Thông tư số
133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của
Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) Năm
...
Đơn vị tính: ………….
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa,
dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền lãi vay đã trả
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ,
BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ,
BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành
3. Tiền thu từ đi vay
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =
20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70
= 50+60+61)
NGƯỜI LẬP
BIỂU
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng
không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi
rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp
dịch vụ kế toán.
Tác dụng:
- Phản ánh nguồn tạo ra tiền
- Sử dụng luồng tiền
Nội dung:
- Luồng tiền từ hoạt động sản xuât kinh doanh
- Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
- Luồng tiền từ hoạt động tài chính
Yếu tố bắt buộc:
- Tên công ty
- Tên báo cáo tài chính: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Kỳ báo cáo: Năm…
Căn cứ lập:
Báo cáo tình hình tài chính.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước – Các tài liệu kế toán khác, như:
+ Sổ kế toán tổng hợp.
+ Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi Ngân hàng”.
+ Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài khoản liên quan khác.
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
+ Các tài liệu kế toán chi tiết khác… phương
pháp lập:
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác – Mã số 01
Số tiền đã thu trong kỳ bao gồm :
- Bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp dịch vụ, tiền bản quyền, phí, hoa hồng
và các khoản doanh thu khác (như bán chứng khoán kinh doanh);
- Thu từ các khoản nợ phải thu liên quan đến các giao dịch bán hàng hoá,
cung cấp dịch vụ và doanh thu khác phát sinh từ các kỳ trước nhưng kỳ này
mới thu được tiền và số tiền ứng trước của người mua hàng hoá, dịch vụ.
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ - Mã số 02 Số
tiền đã trả trong kỳ bao gồm :
- Mua hàng hóa, dịch vụ, thanh toán các khoản chi phí phục vụ cho sản xuất,
kinh doanh;
- Mua chứng khoán kinh doanh;
- Thanh toán các khoản nợ phải trả;
- Ứng trước cho người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh
3. Tiền chi trả cho người lao động – Mã số 03
Số tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng … doanh nghiệp đã thanh toán
hoặc tạm ứng.
4. Tiền lãi vay đã trả Mã số 04 -
Số tiền lãi vay đã trả trong kỳ báo cáo, bao gồm :
- Tiền lãi vay phát sinh trong kỳ và trả ngay kỳ này;
- Tiền lãi vay phải trả của các kỳ trước đã trả trong kỳ này Tiền lãi ; -
tiền vay trả trước trong kỳ này.
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp – Mã số 05
Số tiền thuế TNDN đã nộp trong kỳ báo cáo, bao gồm :
- Số tiền thuế TNDN đã nộp của kỳ này;
- Số tiền thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này; Số -
tiền thuế TNDN nộp trước.
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh – Mã số 06
Số tiền đã thu từ các khoản khác từ hoạt động kinh doanh, ngoài khoản tiền thu
được phản ánh ở Mã số 01.
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh – Mã số 07
Số tiền đã chi cho các khoản khác, ngoài các khoản tiền chi liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo được phản ánh ở Mã số 02, 03, 04,
05.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh – Mã số 20
Mã số 20 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 + Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số
06 + Mã số 07.
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn
khác Mã số 21
- Số tiền đã thực chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình,
tiền chi cho giai đoạn triển khai đã được vốn hoá thành TSCĐ vô hình, tiền
chi cho hoạt động đầu tư xây dựng dở dang, đầu tư bất động sản trong kỳ
báo cáo.
- Chi phí sản xuất thử sau khi bù trừ với số tiền thu từ bán sản phẩm sản xuất
thử của TSCĐ hình thành từ hoạt động XDCB được cộng vào chỉ tiêu này
(nếu chi lớn hơn thu) hoặc trừ vào chỉ tiêu này (nếu thu lớn hơn chi).
- Số tiền đã thực trả để mua nguyên vật liệu, tài sản, sử dụng cho XDCB
nhưng đến cuối kỳ chưa xuất dùng cho hoạt động đầu tư XDCB; Số tiền đã
ứng trước cho nhà thầu XDCB nhưng chưa nghiệm thu khối lượng; Số tiền
đã trả để trả nợ người bán trong kỳ liên quan trực tiếp tới việc mua sắm, đầu
tư XDCB.
- Trường hợp mua nguyên vật liệu, tài sản sử dụng chung cho cả mục đích sản
xuất, kinh doanh và đầu tư XDCB nhưng cuối kỳ chưa xác định được giá trị
nguyên vật liệu, tài sản sẽ sử dụng cho hoạt động đầu tư XDCB hay hoạt
động sản xuất, kinh doanh thì số tiền đã trả không phản ánh vào chỉ tiêu này
mà phản ánh ở luồng tiền từ hoạt động kinh doanh.
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn
khác Mã số 22
Số tiền chênh lệch giữa số tiền thu và số tiền chi cho việc thanh lý, nhượng bán
TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác.
3.Tiền chi cho vay,đầu tư góp vốn vào đơn vị khác – Mã số 23 Số
tiền bao gồm :
- Gửi vào ngân hàng có kỳ hạn trên 3 tháng;
- Cho bên khác vay;
- Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng số tiền đã chi để đầu tư vào công cụ
vốn của đơn vị khác trong kỳ báo cáo (kể cả tiền chi trả nợ để mua công c
vốn từ kỳ trước), bao gồm tiền chi đầu tư vốn dưới hình thức mua cổ phiếu
phổ thông có quyền biểu quyết, mua cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn
chủ sở hữu, góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết,… 4.Tiền
thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Mã số 24 - Số tiền bao
gồm :
- Rút tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn trên 3 tháng;
- Tiền thu hồi lại gốc đã cho vay, gốc trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi được phân
loại là nợ phải trả và các công cụ nợ của đơn vị khác trong kỳ báo cáo
- Số tiền đã thu hồi do bán lại hoặc thanh lý các khoản vốn đã đầu tư vào đơn
vị khác trong kỳ báo cáo (kể cả tiền thu nợ phải thu bán công cụ vốn từ kỳ
trước).
5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia – Mã số 25
- Số tiền thu về các khoản tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, cổ tức và
lợi nhuận nhận được từ đầu tư vốn vào các đơn vị khác trong kỳ báo cáo
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư – Mã số 30
Mã số 30 = Mã số 21 + Mã số 22 + Mã số 23 + Mã số 24 + Mã số 25
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu – Mã số 31
- Số tiền đã thu do các chủ sở hữu của doanh nghiệp góp vốn trong kỳ báo
cáo.
- Đối với công ty cổ phần, chỉ tiêu này phản ánh số tiền đã thu do phát hành
cổ phiếu phổ thông theo giá thực tế phát hành, kể cả tiền thu từ phát hành cổ
phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu và phần quyền chọn của trái
phiếu chuyển đổi nhưng không bao gồm số tiền đã thu do phát hành cổ phiếu
ưu đãi được phân loại là nợ phải trả.
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành – Mã số 32
- Số tiền đã trả do hoàn lại vốn góp cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp dưới
các hình thức hoàn trả bằng tiền hoặc mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã
phát hành bằng tiền để huỷ bỏ hoặc sử dụng làm cổ phiếu quỹ trong kỳ báo
cáo.
3. Tiền thu từ đi vay – Mã số 33
- Số tiền đã nhận được trong kỳ do doanh nghiệp đi vay các tổ chức tài chính,
tín dụng và các đối tượng khác trong kỳ báo cáo, kể cả vay dưới hình thức
phát hành trái phiếu thông thường hoặc trái phiếu chuyển đổi hoặc phát hành
cổ phiếu ưu đãi có điều khoản bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một
thời điểm nhất định trong tương lai (được phân loại là nợ phải trả). Chỉ tiêu
này cũng bao gồm số tiền bên bán nhận được trong giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ và các giao dịch Repo chứng khoán khác.
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính – Mã số 34
- Số tiền đã trả về khoản nợ gốc vay, trả về khoản nợ thuê tài chính trong kỳ
báo cáo.
- Chỉ tiêu này cũng bao gồm số tiền bên bán đã trả lại cho bên mua trong giao
dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và các giao dịch Repo chứng khoán
khác.
- Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản trả gốc vay bằng tài sản phi tiền tệ
hoặc chuyển nợ vay thành vốn góp; khoản trả nợ thuê tài chính bằng tài sản
phi tiền tệ hoặc chuyển nợ thuê tài chính thành vốn góp.
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu – Mã số 35
Số tiền cổ tức và lợi nhuận đã trả cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp (kể cả
số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thay cho chủ sở hữu) trong kỳ báo cáo.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính – Mã số 40
Mã số 40 = Mã số 31 + Mã số 32 + Mã số 33 + Mã số 34 + Mã số 35
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) – Mã số 50
Mã số 50 = Mã số 20 + Mã số 30 + Mã số 40
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Mã số 60 -
Mã số 110, cột “Số đầu kỳ” trên Bảng Cân đối kế toán
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ Mã số 61 -
- Số tiền chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ của tiền và các
khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) Mã số 70
Mã số 70 = Mã số 50 + Mã số 60 + Mã số 61
Mẫu ồn hữu 2 Báo cáo ngu: vốn chủ sở
Báo cáo v n ch s h u c n ph ải trình bày được những thông tin như sau:
Thu nh p trong k a các ch ỳ, trong đó củ s h u c a công ty m và c a các
c đông không nắm quyn kim soát.
Ảnh hưởng ca vi c áp d ng h i t hay các chính sách k toán lên các b ế
phn trình bày các kho n thu nh p khác ho c nghi p v t nh p kh xu u.
Gia thời điểm đầu và cu i k , vi i chi ệc đố ếu lượng c a t ng b ph n v n
ch s phải được công b. Các y u t k ế đến trong vi c trình bày là: lãi/l ,
thu nh p khác.
Tác động ca ch s h u: giao d ch, m ức độ đóng góp, phân phối hay quyn
s h u trong công ty con. Vi c ki ểm soát tác động vn ch s h u này s
không khiến công ty rơi vào tình trạng mt kim soát.
Báo cáo v n ch s h u c ần được trình bày theo nh ng ph ần dưới đây:
Báo cáo của Ban giám đốc:
o Ph n gi i thi u Hội đồ và Ban giám đốc cũng như trách ng qun tr
nhi m c ủa Ban giám đốc vi vic l p và báo cáo v n ch s h u.
Báo cáo ki m toán:
o Ph n ch ng minh rng báo cáo vốn đã được kiểm toán và được báo
cáo d ựa trên cơ sở kim toán kèm theo ý ki n c a ki m toán viên, t ế
đó hồ sơ báo cáo không có s ai sót trng y s d ếu cũng như chỉ ng
nhm mục đích báo cáo cho Ủ ứng khoán Nhà nướy ban Ch c và các
cơ quan khác theo quy định hin hành mà không dùng cho mục đích
nào khác.
Báo cáo v n ch s h u:
o M t báo cáo bi ến động vn ch s hữu đầy đủ s bao gm nhng
mục dưới đây, kèm theo biến động vn theo niên. Báo cáo v n ch s
hu s được trích ra t báo cáo tài chính c a công ty.
o Vốn đầu tư của ch s hu o Thặng dư vốn c phn o Vn khác ca
ch s h u o C phi u qu ế
o Chênh lệch đánh giá lại tài sn o Chênh l ch t giá hối đoái o Qu đầu
tư phát triển o Qu d phòng tài chính Các qu khác thu c v n ch o
s hu o Li nhuận chưa phân phối o Tng c ng
B n thuy t minh báo cáo v n ch s h u, g m có Thông tin khái quát v ế o
công ty l p báo cáo o Cơ sở
o Chi ti t thuy t minh cho bế ế ản báo cáo (Tình hình tăng, giảm vn góp,
danh sách c đông nắm gi c phn, b i chi u bi ng, chi ảng đố ế ến độ
tiết vốn đầu tư,…)
Tác d ng:
- m quan tr ng là v n ch s hĐặc điể ữu được to thành t doanh nghi ch p
hay v n góp b ởi các nhà đầu tư. Loạ ốn này cũng có thểi v to thành t k t qu ế
kinh doanh. T dàng th y r ng v n ch s h đó, dễ ữu không được định nghĩa là
m t kho n n .
Vốn đầu tư (hay vốn góp) của chủ sở hữu
Là s v ốn đầu tư củ đông. a c
Bao g m:
Vn góp ch s h u (hay v n c phn): Là s v n góp th c t c a c ế đông,
được quy định trong điề công ty. Theo quy định, đốu l i vi CTCP, s v n
góp s c ghi nh n theo m đượ nh giá c phi u. ế
Thặng dư vốn c phn: S tin doanh nghi c t chênh l ch giá ệp thu đượ
phát hành v i m nh giá c phi u. ế
Theo quy định ca UBCKNN, m i c phi u có m t m nh giá c ếu đề định là
10.0 ng. B t k phi u c00 đồ đó là cổ ế a VinGroup (VIC), c a Vinamilk (VNM)
hay một công ty nào đó chưa niêm yết trên th trường chng khoán.
M nh giá c phiếu là 10.000 đồng, nhưng mức giá giao d ch trên th trường s
khác nhau.
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Bao g m:
Các qu : Qu d phòng tài chính, qu đầu tư phát triển,… Các quỹ này
được doanh nghi p trích l s d ng cho nh ng m ập để ục đích khác nhau như
d phòng, ho c cho ho ạt động đầu tư. Nguồn được l y t ngu n l i nhu n
trong năm.
T l trích l p các qu được quy định trong Điều l công ty, và không vượt quá t
l mà pháp lu nh. ật quy đị
Li nhuận chưa phân phối: kho n l i nhu n còn l ại, chưa chia.
Chênh lệch đánh giá tài sản
Bao g m:
Chênh lệch đánh giá lại tài sn: Phn ánh s chênh l ệch do đánh giá li tài
sn hi n có c a doanh nghi p. Tài s ản đánh giá lạ ếu là TSCĐ, BĐS i ch y
đầu tư, hay thậm chí là Hàng tồn kho…
Chênh l ch t giá h : Chênh l ch t giá h ối đoái ối đoái thường phát sinh
trong các trường h p:
Thc tế mua bán, trao đổi, thanh toán phát sinh b ng ngo i t . Đánh
giá l i các m c ti n t có g c ngo i t Chuy i BCTC t ngo i t ; ển đổ
sang Việt Nam đồng.
Nguồn khác
Bao g m:
C u qu : giá tr s c u do doanh nghi p mua l i. Giá tr này bao phiế phiế
gm giá c phi u t i thế ời điểm mua li và toàn b các chi phí liên quan.
Ngu n v ốn đầu tư XDCB, nguồn kinh phí s nghi ệp…
| 1/12

Preview text:


BẢNG ĐÁNH GIÁ Ý THỨC
CÁC THÀNH VIÊN NHÓM 4 LỚP NIÊN ĐÁNH GIÁ CỦA ĐIỂM Ý STT MSV TÊN CHẾ TRƯỞNG NHÓM THỨC 34 1116020316 TẠ THÙY LINH Đ16KT05
Hoàn thành đúng thời hạn 10 35 1116020665 VŨ NGÔ THỊ KHÁNH LINH Đ16KT10
Hoàn thành đúng thời hạn 10 36 1114010616 ÂU BÍCH LOAN D14QL02
Hoàn thành đúng thời hạn 10 37 1116020332 BÙI THỊ HỒNG LY Đ16KT05
Hoàn thành đúng thời hạn, 10
tích cực xây dựng nhóm,bài sạch đẹp 38 1116020545 NGUYỄN THỊ LY Đ16KT08
Hoàn thành đúng thời hạn 10 39 1116020618 LÝ ĐỨC MẠNH Đ16KT09
Hoàn thành đúng thời hạn 10 39 1116020363 NGUYỄN HÀ MY Đ16KT06 Nhóm Trưởng 10 41 1116020062 HOÀNG HÀ NGÂN Đ16KT01
Hoàn thành đúng thời hạn, 10
tích cực xây dựng nhóm,bài sạch đẹp 42 1116020337 NGUYỄN VŨ BẢO NGÂN Đ16KT05
Hoàn thành đúng thời hạn 10 43 1116020553 DƯƠNG THỊ NGỌC Đ16KT08
Hoàn thành đúng thời hạn 10 44 1116020180 NGUYỄN BÍCH NGỌC Đ16KT03
Hoàn thành đúng thời hạn 10
Mẫu 1: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương trực tiếp pháp
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo: ………………… Mẫu số B03 - DNN Địa chỉ:
…………………………...
(Ban hành theo Thông tư số
133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) Năm ...
Đơn vị tính: ………….Thuyết Năm Năm Chỉ tiêu số minh nay trước 1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và 01 doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, 02 dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh 20 doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, 21
BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, 22
BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị 23 khác
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào 24 đơn vị khác
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 25 được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 31 góp của chủ sở hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, 32
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 33
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính 34
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài 40 chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 50 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 61 ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 70 = 50+60+61)
Lập, ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO BIỂU TRƯỞNG PHÁP LUẬT (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1)
Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng
không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu. (2)
Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi
rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Tác dụng:
- Phản ánh nguồn tạo ra tiền - Sử dụng luồng tiền Nội dung:
- Luồng tiền từ hoạt động sản xuât kinh doanh
- Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
- Luồng tiền từ hoạt động tài chính
Yếu tố bắt buộc: - Tên công ty
- Tên báo cáo tài chính: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Kỳ báo cáo: Năm… Căn cứ lập:
– Báo cáo tình hình tài chính.
– Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
– Bản thuyết minh Báo cáo tài chính.
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước – Các tài liệu kế toán khác, như:
+ Sổ kế toán tổng hợp.
+ Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi Ngân hàng”.
+ Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài khoản liên quan khác.
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.
+ Các tài liệu kế toán chi tiết khác… phương pháp lập: I.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác – Mã số 01
Số tiền đã thu trong kỳ bao gồm :
- Bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp dịch vụ, tiền bản quyền, phí, hoa hồng
và các khoản doanh thu khác (như bán chứng khoán kinh doanh);
- Thu từ các khoản nợ phải thu liên quan đến các giao dịch bán hàng hoá,
cung cấp dịch vụ và doanh thu khác phát sinh từ các kỳ trước nhưng kỳ này
mới thu được tiền và số tiền ứng trước của người mua hàng hoá, dịch vụ.
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ - Mã số 02 Số
tiền đã trả trong kỳ bao gồm :
- Mua hàng hóa, dịch vụ, thanh toán các khoản chi phí phục vụ cho sản xuất, kinh doanh;
- Mua chứng khoán kinh doanh;
- Thanh toán các khoản nợ phải trả;
- Ứng trước cho người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh
3. Tiền chi trả cho người lao động – Mã số 03
Số tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng … doanh nghiệp đã thanh toán hoặc tạm ứng.
4. Tiền lãi vay đã trả - Mã số 04
Số tiền lãi vay đã trả trong kỳ báo cáo, bao gồm :
- Tiền lãi vay phát sinh trong kỳ và trả ngay kỳ này;
- Tiền lãi vay phải trả của các kỳ trước đã trả trong kỳ này; - Tiền lãi
tiền vay trả trước trong kỳ này.
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp – Mã số 05
Số tiền thuế TNDN đã nộp trong kỳ báo cáo, bao gồm :
- Số tiền thuế TNDN đã nộp của kỳ này;
- Số tiền thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trước đã nộp trong kỳ này; - Số
tiền thuế TNDN nộp trước.
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh – Mã số 06
Số tiền đã thu từ các khoản khác từ hoạt động kinh doanh, ngoài khoản tiền thu
được phản ánh ở Mã số 01.
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh – Mã số 07
Số tiền đã chi cho các khoản khác, ngoài các khoản tiền chi liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo được phản ánh ở Mã số 02, 03, 04, 05.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh – Mã số 20
Mã số 20 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 + Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06 + Mã số 07. II.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn
khác Mã số 21
- Số tiền đã thực chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình,
tiền chi cho giai đoạn triển khai đã được vốn hoá thành TSCĐ vô hình, tiền
chi cho hoạt động đầu tư xây dựng dở dang, đầu tư bất động sản trong kỳ báo cáo.
- Chi phí sản xuất thử sau khi bù trừ với số tiền thu từ bán sản phẩm sản xuất
thử của TSCĐ hình thành từ hoạt động XDCB được cộng vào chỉ tiêu này
(nếu chi lớn hơn thu) hoặc trừ vào chỉ tiêu này (nếu thu lớn hơn chi).
- Số tiền đã thực trả để mua nguyên vật liệu, tài sản, sử dụng cho XDCB
nhưng đến cuối kỳ chưa xuất dùng cho hoạt động đầu tư XDCB; Số tiền đã
ứng trước cho nhà thầu XDCB nhưng chưa nghiệm thu khối lượng; Số tiền
đã trả để trả nợ người bán trong kỳ liên quan trực tiếp tới việc mua sắm, đầu tư XDCB.
- Trường hợp mua nguyên vật liệu, tài sản sử dụng chung cho cả mục đích sản
xuất, kinh doanh và đầu tư XDCB nhưng cuối kỳ chưa xác định được giá trị
nguyên vật liệu, tài sản sẽ sử dụng cho hoạt động đầu tư XDCB hay hoạt
động sản xuất, kinh doanh thì số tiền đã trả không phản ánh vào chỉ tiêu này
mà phản ánh ở luồng tiền từ hoạt động kinh doanh.
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn
khác Mã số 22
Số tiền chênh lệch giữa số tiền thu và số tiền chi cho việc thanh lý, nhượng bán
TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác.
3.Tiền chi cho vay,đầu tư góp vốn vào đơn vị khác – Mã số 23 Số tiền bao gồm :
- Gửi vào ngân hàng có kỳ hạn trên 3 tháng; - Cho bên khác vay;
- Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng số tiền đã chi để đầu tư vào công cụ
vốn của đơn vị khác trong kỳ báo cáo (kể cả tiền chi trả nợ để mua công cụ
vốn từ kỳ trước), bao gồm tiền chi đầu tư vốn dưới hình thức mua cổ phiếu
phổ thông có quyền biểu quyết, mua cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn
chủ sở hữu, góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết,… 4.Tiền
thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
-
số 24 Số tiền bao gồm :
- Rút tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn trên 3 tháng;
- Tiền thu hồi lại gốc đã cho vay, gốc trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi được phân
loại là nợ phải trả và các công cụ nợ của đơn vị khác trong kỳ báo cáo
- Số tiền đã thu hồi do bán lại hoặc thanh lý các khoản vốn đã đầu tư vào đơn
vị khác trong kỳ báo cáo (kể cả tiền thu nợ phải thu bán công cụ vốn từ kỳ trước).
5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia – Mã số 25
- Số tiền thu về các khoản tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, cổ tức và
lợi nhuận nhận được từ đầu tư vốn vào các đơn vị khác trong kỳ báo cáo
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư – Mã số 30
Mã số 30 = Mã số 21 + Mã số 22 + Mã số 23 + Mã số 24 + Mã số 25
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu – Mã số 31
- Số tiền đã thu do các chủ sở hữu của doanh nghiệp góp vốn trong kỳ báo cáo.
- Đối với công ty cổ phần, chỉ tiêu này phản ánh số tiền đã thu do phát hành
cổ phiếu phổ thông theo giá thực tế phát hành, kể cả tiền thu từ phát hành cổ
phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu và phần quyền chọn của trái
phiếu chuyển đổi nhưng không bao gồm số tiền đã thu do phát hành cổ phiếu
ưu đãi được phân loại là nợ phải trả.
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành – Mã số 32
- Số tiền đã trả do hoàn lại vốn góp cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp dưới
các hình thức hoàn trả bằng tiền hoặc mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã
phát hành bằng tiền để huỷ bỏ hoặc sử dụng làm cổ phiếu quỹ trong kỳ báo cáo.
3. Tiền thu từ đi vay – Mã số 33
- Số tiền đã nhận được trong kỳ do doanh nghiệp đi vay các tổ chức tài chính,
tín dụng và các đối tượng khác trong kỳ báo cáo, kể cả vay dưới hình thức
phát hành trái phiếu thông thường hoặc trái phiếu chuyển đổi hoặc phát hành
cổ phiếu ưu đãi có điều khoản bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một
thời điểm nhất định trong tương lai (được phân loại là nợ phải trả). Chỉ tiêu
này cũng bao gồm số tiền bên bán nhận được trong giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ và các giao dịch Repo chứng khoán khác.
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính – Mã số 34
- Số tiền đã trả về khoản nợ gốc vay, trả về khoản nợ thuê tài chính trong kỳ báo cáo.
- Chỉ tiêu này cũng bao gồm số tiền bên bán đã trả lại cho bên mua trong giao
dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và các giao dịch Repo chứng khoán khác.
- Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản trả gốc vay bằng tài sản phi tiền tệ
hoặc chuyển nợ vay thành vốn góp; khoản trả nợ thuê tài chính bằng tài sản
phi tiền tệ hoặc chuyển nợ thuê tài chính thành vốn góp.
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu – Mã số 35
Số tiền cổ tức và lợi nhuận đã trả cho các chủ sở hữu của doanh nghiệp (kể cả
số thuế thu nhập cá nhân đã nộp thay cho chủ sở hữu) trong kỳ báo cáo.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính – Mã số 40
Mã số 40 = Mã số 31 + Mã số 32 + Mã số 33 + Mã số 34 + Mã số 35
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) – Mã số 50
Mã số 50 = Mã số 20 + Mã số 30 + Mã số 40
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ - Mã số 60
Mã số 110, cột “Số đầu kỳ” trên Bảng Cân đối kế toán
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ - Mã số 61
- Số tiền chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ của tiền và các
khoản tương đương tiền bằng ngoại tệ tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) Mã số 70
Mã số 70 = Mã số 50 + Mã số 60 + Mã số 61 Mẫu 2: ồn
Báo cáo ngu vốn chủ sở hữu
Báo cáo vn ch s hu cn phải trình bày được những thông tin như sau:
Thu nhập trong kỳ, trong đó của các chủ sở hữu của công ty mẹ và của các
cổ đông không nắm quyền kiểm soát. •
Ảnh hưởng của việc áp dụng hồi tố hay các chính sách kế toán lên các bộ
phận trình bày các khoản thu nhập khác hoặc nghiệp vụ xuất nhập khẩu. •
Giữa thời điểm đầu và cuối kỳ, việc đối chiếu lượng của từng bộ phận vốn
chủ sở phải được công bố. Các yếu tố kể đến trong việc trình bày là: lãi/lỗ, thu nhập khác. •
Tác động của chủ sở hữu: giao dịch, mức độ đóng góp, phân phối hay quyền
sở hữu trong công ty con. Việc kiểm soát tác động vốn chủ sở hữu này sẽ
không khiến công ty rơi vào tình trạng mất kiểm soát.
Báo cáo vn ch s hu cần được trình bày theo nhng phần dưới đây:
Báo cáo của Ban giám đốc:
o Phần giới thiệu Hội đồng quản trị và Ban giám đốc cũng như trách
nhiệm của Ban giám đốc với việc lập và báo cáo vốn chủ sở hữu. • Báo cáo kiểm toán:
o Phần chứng minh rằng báo cáo vốn đã được kiểm toán và được báo
cáo dựa trên cơ sở kiểm toán kèm theo ý kiến của kiểm toán viên, từ
đó hồ sơ báo cáo không có sai sót trọng yếu cũng như chỉ sử dụng
nhằm mục đích báo cáo cho Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và các
cơ quan khác theo quy định hiện hành mà không dùng cho mục đích nào khác. •
Báo cáo vốn chủ sở hữu:
o Một báo cáo biến động vốn chủ sở hữu đầy đủ sẽ bao gồm những
mục dưới đây, kèm theo biến động vốn theo niên. Báo cáo vốn chủ sở
hữu sẽ được trích ra từ báo cáo tài chính của công ty.
o Vốn đầu tư của chủ sở hữu o Thặng dư vốn cổ phần o Vốn khác của
chủ sở hữu o Cổ phiếu quỹ
o Chênh lệch đánh giá lại tài sản o Chênh lệch tỷ giá hối đoái o Quỹ đầu
tư phát triển o Quỹ dự phòng tài chính o Các quỹ khác thuộc vốn chủ
sở hữu o Lợi nhuận chưa phân phối o Tổng cộng •
Bản thuyết minh báo cáo vốn chủ sở hữu, gồm có o Thông tin khái quát về
công ty o Cơ sở lập báo cáo
o Chi tiết thuyết minh cho bản báo cáo (Tình hình tăng, giảm vốn góp,
danh sách cổ đông nắm giữ cổ phần, bảng đối chiếu biến động, chi tiết vốn đầu tư,…) Tác dng:
-Đặc điểm quan trọng là vốn chủ sở hữu được tạo thành từ chủ doanh nghiệp
hay vốn góp bởi các nhà đầu tư. Loại vốn này cũng có thể tạo thành từ kết quả
kinh doanh. Từ đó, dễ dàng thấy rằng vốn chủ sở hữu không được định nghĩa là một khoản nợ.
Vốn đầu tư (hay vốn góp) của chủ sở hữu
Là số vốn đầu tư của cổ đông. Bao gồm: •
Vốn góp chủ sở hữu (hay vốn cổ phần): Là số vốn góp thực tế của cổ đông,
được quy định trong điều lệ công ty. Theo quy định, đối với CTCP, số vốn
góp sẽ được ghi nhận theo mệnh giá cổ phiếu. •
Thặng dư vốn cổ phần: Số tiền doanh nghiệp thu được từ chênh lệch giá
phát hành với mệnh giá cổ phiếu.
Theo quy định của UBCKNN, mỗi cổ phiếu đều có một mệnh giá cố định là
10.000 đồng. Bất kể đó là cổ phiếu của VinGroup (VIC), của Vinamilk (VNM)
hay một công ty nào đó chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán.
Mệnh giá cổ phiếu là 10.000 đồng, nhưng mức giá giao dịch trên thị trường sẽ khác nhau.
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh Bao gồm: •
Các quỹ: Quỹ dự phòng tài chính, quỹ đầu tư phát triển,… Các quỹ này
được doanh nghiệp trích lập để sử dụng cho những mục đích khác nhau như
dự phòng, hoặc cho hoạt động đầu tư. Nguồn được lấy từ nguồn lợi nhuận trong năm.
Tỷ lệ trích lập các quỹ được quy định trong Điều lệ công ty, và không vượt quá tỷ
lệ mà pháp luật quy định. •
Lợi nhuận chưa phân phối: khoản lợi nhuận còn lại, chưa chia.
Chênh lệch đánh giá tài sản Bao gồm: •
Chênh lệch đánh giá lại tài sản: Phản ánh số chênh lệch do đánh giá lại tài
sản hiện có của doanh nghiệp. Tài sản đánh giá lại chủ yếu là TSCĐ, BĐS
đầu tư, hay thậm chí là Hàng tồn kho… •
Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Chênh lệch tỷ giá hối đoái thường phát sinh trong các trường hợp: •
Thực tế mua bán, trao đổi, thanh toán phát sinh bằng ngoại tệ. Đánh
giá lại các mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
Chuyển đổi BCTC từ ngoại tệ sang Việt Nam đồng. Nguồn khác Bao gồm: •
Cổ phiếu quỹ: giá trị số cổ phiếu do doanh nghiệp mua lại. Giá trị này bao
gồm giá cổ phiếu tại thời điểm mua lại và toàn bộ các chi phí liên quan. •
Nguồn vốn đầu tư XDCB, nguồn kinh phí sự nghiệp…