lOMoARcPSD|4960592 8
Họ và tên: Trn Hi Nam Mã sinh viên: 2073402010426
Khóa/Lớp: (tín chỉ) CQ58/11.05LT2 (niên chế): CQ58/11.06
STT: 21 ID phòng thi: 581-058-3010
Ngày thi: 26/03/2022 Giờ thi: 13h30
Bài thi môn: TIN HỌC ỨNG DỤNG
Hình thức thi: Bài tập lớn
Số hiệu đề: 13.01.03/2022 Thời gian thi: 120p
Bài làm:
Câu 1:
Công ty thu c nhóm ngành nguyên v t li u trên sàn ch ng khoán Vi t Nam là:
Công ty C phầần Thép Nam Kim
Công ty C phầnầ Thép Nam Kim đ ược thành l p năm 2002 v i vôn điêu l b an
đầầu là 60 t đông. Ngày 14/01/2011, c phiêuc a công ty đ ược niêm yêt và giao d ch trên
sàn HOSE. Các lĩnh v c kinh doanh chính c a doanh nghi p bao gômầủ S n xuầốt các lo i
tôn m màu, tôn m kẽẽm, thép ông, thép cu n; Mua bán săt thép các lo i.
NKG hi n qu n lý v n hành 04 Nhà máy v i t ng công suầốt là 1 tri u tầốn s n ph m m cuôi
cùng/năm.
Công ty C phầnầ Thép Nam Kim là m t đ n v ho t đ ng tổ ộ ơ ị ạ ương đôi lu v i 07 n ăm kinh nghi m trong
ngànhthép, uy tn trên th trường trong c cũng nh quôc . V i đ i ngũ cán b công nhn viên
trình đ , ư ớ ộ ộ ộ nhi t tnh găn bó v i Công ty đã và đang t ng bệ ớ ừ ước cùng nhau băt tay xy d ng Công
ty thành m t t pộ ậ th v ng m nh. S n lữ ạ ả ượng têu th c a Nam Kim tăng đêu hàng năm, doanh thu t các
ho t đ ng s n xuầốt và ụ ủ ừ ạ ộ kinh doanh cao, t suầốt sinh l i l n. Cùng v i têml c vên, c s h tầầng hi
n đờ ớ ớ ự ơ ạ ệ i, m ng lưới đ i lý phn phôi r ng khăp t i TPHôChí Minh, Đông Nai và các t nh
lần c n khác, Nam Kim đãạ ỉ m t cđ ng v ng ứ ữ chăc trên th trường v i th phầần kho ng t 7%-
8% trong phn đo n th trớ ị ả ừ ạ ị ường tôn m kẽẽm và m màu.ạ ạ
- Thông tn khác: Mã ch ng kho n: NKG; Vôn điêul công ty: 2.194 t đ
ông; Sông nhn s : 1.173 ng ười
-H thông thông tn c aCông ty C phầần Thép Nam Kim : H thông thông tn Công ty C phầần
Thép Nam Kim là h thông thu th p, l u tr , x lí và cung cầốp thông tn cho m c têu đ a ra các quyêt đ nh và
ki m ư ư soát ho t đ ng c a công ty. H thông
thông tn này đ ược cầốu thành b i nhiêuh t ng con nhăm cung cầốp
thông tn th a mãn nhu cầầu ra các quyêt đ nh qu n lí c a các nhà điêuhành doanh nghi p. Đy là là m t h
thông m s d ng chu trình I/S/P/O (viêt tăốt c a:ở ử
Input/Savẽ/Procss/Output). H thông văn phòng t đ ng (OAS) là m t trong nh ng HTTT
thành phầần c a h thông thông tn doanh nghi p.
lOMoARcPSD|4960592 8
- H thông văn phòng t đ ng (OAS) c a ệ ự ộ Công ty C phầần Thép Nam Kim : H thông văn
phòng t đ ng (OAS) Công ty C phầần Thép Nam Kim là h thông h tr các nhn viên văn phòng
trong các ch c năng phôi h p và liên l c trong văn phòng c a công ty v i
nhau.
-Đ c đi m c a h thông văn phòng t ặ ể ủ ệ Công ty C phầnầ Thép Nam Kim : là h thông ho t đ ng
thu th p x lí, l u tr và g i thông báo, tn nhăn tài li u và các d ng
truyên tn khác gi a các cá nhn, các nhóm làm vi cư c t
ch c khác nhau trong công ty.
-Ch c năng c a h thông văn phòng OAS ủ ệ : Lên kêho ch cho môi cá nhn và nhóm làm vi
c, qu n lí d án, qu n lí tào li u, liên kêt các cá nhn và nhóm, qu n lí d li u vêcác
nhn và các nhóm. ữ ệ
-Ưu đi m c a h thông văn phòng t đ ngể ủ ệ ự ộ : Nh có h thông văn phòng t đ ng mà viêc truyên thông
tn ờ ệ ự ộ hi u qu h n, truyên thông tn trong công ty nhanh chóng, lo i b vi c thầốt l c th trong quá trình g i,
ệ ả ơ ỏ ệ ạ ư gi m th i gian l p l i các cu c g i, tránh kh năng ngả ờ ặ ạ ộ ọ ả ười nhn ch a n sang nh n
tn, t đó các ho t đ ng ư trong Công ty C phầần Thép Nam Kim diên ra nhanh chóng và t k p thông
tn nhanh chóng
-Nhượ ể ủ ệc đi m c a h thông văn phòng t đ ng: Chi phí cho phầần c ng khá l n, ngứ ớ ười s d ng ít
kh năng quan sát, an toàn thông tn doanh nghi p b đd a, thường nh n nh ng thông tn không mong
muôn,ậ ữ gy dán đo n công vi c.ạ ệ
* Giả định mt bài toán ti ưu như sau:
!"#$%&$'(%&)(%*+,-%./(&%0,%12%3")(%0"43%5'6%7$6%89'%:'%6;0%<=(%3">6%0"43%?(&%
@AB$%6C$D%1/(&%0,%*'(&%.E%FG%"AB."%0"H.%"$I(%."$G(%JK."%LM=(&%.NA%<=(%3">6%(O,%
0:A(&%0"N(&%PQRSPSS%<;3%0C$%*T%0U(&%0:VW(&%"AB0%*X(&%F$("%JA'("%."A%./(&%0,%6Y("D%
ZA%[("%"Y("%JK."%\I("%1A8$J]^_%3"`.%0B3-%(&Ma(%0O$%."b("%.E%"B(%(c(%./(&%0,%&$C$%
"B(%02(&%."$%3"b%0?$%*'%."A%."$G(%JK."%LM=(&%.NA%(O,%@O%SPP%0:$IM%*a(&D%1N.%Fc("%
*Vd.%@H'%."e(%*T%LM=(&%.NA%@Of%g'.h\AAF-%!:M,i(%"Y("-%jAM0M\h-%!$F0AF%8O%k(<0'&:'6%
8C$%<?%@$IM%8i%."$%3"b%6l$%@)(%LM=(&%.NA-%<?%@)(%LM=(&%.NA%0?$%*'%0:A(&%0"N(&%8O%VC.%
m("%<?%(&V#$%nh6%LM=(&%.NA%0:A(&%6l$%@)(%("V%\=(&%JVC$%*+,f%
lOMoARcPSD|4960592 8
oY%@p%JA%."$G(%@Vd.%qG3%0"K%(c(%./(&%0,%,cM%.)M%<?%@)(%LM=(&%.NA%0:c(%jAM0M\h%0?$%
0"$TM%r%@)(-%0:c(%!$F0AF%0?$%0"$TM%Q%@)(%0:A(&%0"N(&%Q%*E%8O%3"=$%.E%LM=(&%.NA%W%0:c(%
.=%r%Fc("D%st,%nN.%*K("%<?%@)(%LM=(&%.NA%0:c(%6l$%Fc("%0:A(&%0"N(&%Q%*T%*B0%*Vd.%
<?%(&V#$%nh6%@O%("$iM%("u0%&$v3%<=(%3">6%6C$%.w'%./(&%0,%LM=(&%\N%:X(&%:t$%*G(%
6e$%(&V#$%x
yO$%@O6f
] ze$%{^-{S-{|-{Q-{r%@)(%@Vd0%@O%<?%@)(%LM=(&%.NA%0:c(%Fc("%g'.h\AAF-%Fc("%!:M,i(%
"Y("-%Fc("%jAM0M\h-%Fc("%!$F0AF-%Fc("%k(<0'&:'6D%7"$%*E%02(&%JH%F$G(%<?%(&V#$%
nh6%*B0%*Vd.%@Of
|rPDPPP{^%}%SrPDPPP{S%}%QPPDPPP{|%}%S^PDPPP{Q%}%|SPDPPP{r%~•%€'n%
] oC$%.N.%*$iM%F$I(%:O(&%\MX.f%
r{^%}%|{S%}%Q{|%}%•{Q%}%S{r%‚~%SPP%
{^%‚~%^r%ƒ%{S%‚~SP%ƒ%{|%‚~%^„%ƒ%{Q%‚~%^S%ƒ%{r%‚~%^P%
{^%•~^%ƒ%{S%•~^%ƒ%{|%•~%rƒ%{Q%•~%Q%ƒ%{r%•~%^%Gii bài toán trên bng
công cSlover:
c 1: !2%."`.%J%@$IM%0:c(%†n.h@
lOMoARcPSD|4960592 8
1/(&%0"`.%0B$%.N.%/f%
‡%s•%~%1rˆ1•%}%ZrˆZ•%}%†rˆ†•%}%grˆg•%}%zrˆz•
‡%s^P%~%1^Pˆ‰1‰r%}%Z^Pˆ‰Z‰r%}%†^Pˆ‰†‰r%}%g^Pˆ‰g‰r%}%
z^Pˆ‰z‰•r
Š'A%."43%./(&%0"`.%09%/%s^P%nM?(&%/%sSP%
c 2: 1"e(%0"‹%Data%~•%SloverD%7"'$%\NA%.N.%0"'6%<?%("V%<'Mf%
1"%(%/%*%'%."%."%'%"O6%6%.%0cM%0%$%e% K%Œ% `% •% B%Set Objectve
1"%(%3"eVŽ(&%N(%."A%"O6%6%.%0cMf%Max
5"%3%8•(&%*%'%."%.N.%\$c(?%0%$%•% K% Œ% B%By Changing Variable Cells
!"c6%.N.%:O(&%\M%.%8OA%XSubject to the Constraints
lOMoARcPSD|4960592 8
s$IM%."Œ("%0"'6%<?%Integer OpPmality 0:A(&%OpPons%8i%PD%
ZAn^-nS-n|-nQ-nr-%n•%@O%.N.%<?%(&M,c(D%
c 3:%5")3?%(v0%Solve%*%."%,%ŠA@8:-%<'M%*E%"%3%0"A%$%Fc?0%LM%nM)?0%"$%(fTB% X
% B% =% I
%
c 4:%5")?3%."%(%eKeep Slover Soluton%8O%."%(%eOK,%0'%.E%Fc?0%LM%("%<'Mf=% V
lOMoARcPSD|4960592 8
Kết qubài toán : 5"V%8,-%<?%@)(%LM=(&%.NA%0:c(%6l$%Fc("%0:A(&%0"N(&%Q%*T%*B0%
*Vd.%."$G(%@Vd.%LM=(&%.NA%0?$%VM%@Of%•%@)(%0:c(%g'.h\AAF-%^„%@)(%0:c(%0:M,i(%"Y("-%
^„%@)(%0:c(%,AM0M\h-%Q%@)(%0:c(%!$F0AF%8O%^P%@)(%0:c(%k(<0'&:'6D%Š?%(&V#$%nh6%JH%
F$G(%("$iM%("u0%*B0%*Vd.%@Of%^’„QPPPPD%

Preview text:

lOMoARcPSD|49605928
Họ và tên: Trần Hải Nam Mã sinh viên: 2073402010426
Khóa/Lớp: (tín chỉ) CQ58/11.05LT2 (niên chế): CQ58/11.06
STT: 21 ID phòng thi: 581-058-3010
Ngày thi: 26/03/2022 Giờ thi: 13h30
Bài thi môn: TIN HỌC ỨNG DỤNG
Hình thức thi: Bài tập lớn
Số hiệu đề: 13.01.03/2022 Thời gian thi: 120p Bài làm: Câu 1:
Công ty thu c nhóm ngành nguyên v t li u trên sàn ch ng khoán Vi tộ ậ ệ ứ ệ Nam là:
Công ty C phầần Thép Nam ổ Kim
Công ty C phầnầ Thép Nam Kim đổ
ược thành l p năm 2002 v i vôốn điêầu l bậ ớ ệ an
đầầu là 60 t đôầng. Ngày ỷ 14/01/2011, c phiêuố c a công ty đổ ủ
ược niêm yêốt và giao d ch trên
sàn ị HOSE. Các lĩnh v c kinh doanh chính ự c a doanh nghi p bao gômầủ ệ S n xuầốt các lo i
tôn m màu, tôn m kẽẽm, thép ôống,ả ạ ạ ạ
thép cu n; Mua bán săốt ộ thép các lo i.
NKG hi n qu n lý v n hành 04 Nhà máy v i t ng công suầốt là 1 tri u tầốn s n ph m m cuôối ạ ệ ả ậ ớ ổ ệ ả ẩ ạ cùng/năm.
Công ty C phầnầ Thép Nam Kim là m t đ n v ho t đ ng tổ ộ ơ ị ạ ộ ương đôối lầu v i 07 nớ ăm kinh nghi m trong
ngànhệ thép, có uy tn trên th trị ường trong nước cũng nh quôốc têố. V i đ i ngũ cán b công nhần viên có
trình đ , ư ớ ộ ộ ộ nhi t tnh găốn bó v i Công ty đã và đang t ng bệ ớ ừ ước cùng nhau băốt tay xầy d ng Công
ty thành m t t pự ộ ậ th ể v ng m nh. S n lữ ạ ả ượng têu th c a Nam Kim tăng đêầu hàng năm, doanh thu t các
ho t đ ng s n xuầốt và ụ ủ ừ ạ ộ ả kinh doanh cao, t suầốt sinh l i l n. Cùng v i têầml c vêầ vôốn, c s h tầầng hi
n đỷ ờ ớ ớ ự ơ ở ạ ệ ại, m ng lạ ưới đ i lý phần ạ phôối r ng khăốp t i TPHôầ Chí Minh, Đôầng Nai và các t nh
lần c n khác, Nam Kim đãộ ạ ỉ ậ có m t chôẽ đ ng v ng ộ ứ ữ chăốc trên th trị ường v i th phầần kho ng t 7%-
8% trong phần đo n th trớ ị ả ừ ạ ị ường tôn m kẽẽm và m màu.ạ ạ
- Thông tn khác: Mã ch ng kho n: NKG; Vôốn điêuầ l công ty: 2.194 t đứ ả ệ
ỷ ônầ g; Sôố lượng nhần s : 1.173 ngự ười
-H thôống thông tn c aệ ủ Công ty C phầần Thép Nam Kimổ
: H thôống thông tnệ Công ty C phầần
Thép Nam ổ Kim là h thôống thu th p, l u tr , x lí và cung cầốp thông tn cho m c têu đ a ra các quyêốt đ nh và ki m ệ ậ ư ữ ử ụ ư ị
ể soát ho t đ ng c a công ty. H thôống thông tn này đạ ộ ủ ệ
ược cầốu thành b i nhiêuầ h tở ệ hôống con nhăầm cung cầốp
thông tn th a mãn nhu cầầu ra các quyêốt đ nh qu n lí c a các nhà điêuầ hành doanh nghi p. Đầy là là m t hỏ ị ả ủ ệ ộ
ệ thôống m s d ng chu trình I/S/P/O (viêốt tăốt c a:ở ử ụ ủ
Input/Savẽ/Procẽss/Output). H thôống văn phòng t đ ngệ ự
ộ (OAS) là m t trong nh ng HTTT
thành phầần c a h thôống thông tn doanh nghi p.ộ ữ ủ ệ ệ lOMoARcPSD|49605928
- H thôống văn phòng t đ ng (OAS) c a ệ ự ộ
Công ty C phầần Thép Nam Kim :ổ H thôống văn phòng t đ ng ệ ự
ộ (OAS) Công ty C phầần Thép Nam Kim là h thôống h tr các nhần viên văn phòng
trong các ch c năng phôối ổ ệ ộ ợ
ứ h p và liên l c trong văn phòng c a công ty v i nhau.ợ ạ ủ ớ
-Đ c đi m c a h thôống văn phòng t ặ ể ủ ệ
Công ty C phầnầ Thép Nam Kim : là h thônố g ho t đ ng thu th p x ổ ệ ạ ộ ậ
ử lí, l u tr và g i thông báo, tn nhăốn tài li u và các d ng
truyêần tn khác gi a các cá nhần, các nhóm làm vi cư ữ ử ệ ạ ữ ệ và các t
ch c khác nhau trong công ty.ổ ứ
-Ch c năng c a h thôống văn phòng OASứ ủ ệ
: Lên kêố ho ch cho môẽi cá nhần và nhóm làm vi c, qu n lí d án, ạ ệ ả
ự qu n lí tào li u, liên kêốt các cá nhần và nhóm, qu n lí d li u vêầ các cá nhần và các nhóm.ả ệ ả ữ ệ
-Ưu đi m c a h thôống văn phòng t đ ngể ủ ệ ự ộ : Nh có h thôống văn phòng t đ ng mà viêc truyêần thông
tn ờ ệ ự ộ hi u qu h n, truyêần thông tn trong công ty nhanh chóng, lo i b vi c thầốt l c th trong quá trình g i,
ệ ả ơ ạ ỏ ệ ạ ư ử gi m th i gian l p l i các cu c g i, tránh kh năng ngả ờ ặ ạ ộ ọ ả ười nhần ch a săẽn sang nh n
tn, t đó các ho t đ ng ư ậ ừ ạ ộ trong Công ty C phầần Thép Nam Kim diêẽn ra nhanh chóng và băốt k p thông tn nhanh chóngổ ị
-Nhượ ể ủ ệc đi m c a h thôống văn phòng t đ ngự ộ : Chi phí cho phầần c ng khá l n, ngứ ớ ười s d ng ít có
kh ử ụ ả năng quan sát, an toàn thông tn doanh nghi p b đẽ d a, thệ ị ọ ường nh n nh ng thông tn không mong
muôốn,ậ ữ gầy dán đo n công vi c.ạ ệ
* Giả định một bài toán tối ưu như sau:
Thời gian gần đây, công ty Cổ phần thép Nam Kim vừa ra mắt sản phẩm thép ống
loại mới. Công ty đang có kế hoạch thực hiện chiến dịch quảng cáo sản phẩm này
trong tháng 04/2022 sắp tới để tăng trưởng hoạt động kinh doanh cho công ty mình.
Do [nh hình dịch bệnh Covid-19 phức tạp, nguồn tài chính có hạn nên công ty giới
hạn tổng chi phí tối đa cho chiến dịch quảng cáo này là 200 triệu đồng. Các kênh
được lựa chọn để quảng cáo là: Facebook, Truyền hình, Youtube, Tiktok và Instagram
với số liệu về chi phí mỗi lần quảng cáo, số lần quảng cáo tối đa trong tháng và ước
mnh số người xem quảng cáo trong mỗi lần như bảng dưới đây: lOMoARcPSD|49605928
Vì lý do chiến lược qếp thị nên công ty yêu cầu số lần quảng cáo trên Youtube tối
thiểu 5 lần, trên Tiktok tối thiểu 4 lần trong tháng 4 đó và phải có quảng cáo ở trên
cả 5 kênh. Hãy xác định số lần quảng cáo trên mỗi kênh trong tháng 4 để đạt được
số người xem là nhiều nhất giúp sản phẩm mới của công ty quảng bá rộng rãi đến mọi người ? Bài làm:
- Gọi X1,X2,X3,X4,X5 lần lượt là số lần quảng cáo trên kênh Facebook, kênh Truyền
hình, kênh Youtube, kênh Tiktok, kênh Instagram. Khi đó tổng dự kiến số người xem đạt được là:
350.000X1 + 250.000X2 + 400.000X3 + 210.000X4 + 320.000X5 => Max
- Với các điều kiện ràng buộc:
5X1 + 3X2 + 4X3 + 6X4 + 2X5 <= 200
X1 <= 15 ; X2 <=20 ; X3 <= 18 ; X4 <= 12 ; X5 <= 10
X1 >=1 ; X2 >=1 ; X3 >= 5; X4 >= 4 ; X5 >= 1 Giải bài toán trên bằng công cụ Slover:
Bước 1: Tổ chức dữ liệu trên Excel lOMoARcPSD|49605928 Công thức tại các ô:
Ô H6 = C5*C6 + D5*D6 + E5*E6 + F5*F6 + G5*G6
Ô H10 = C10*$C$5 + D10*$D$5 + E10*$E$5 + F10*$F$5 + G10*$G$65
Sao chép công thức từ ô H10 xuống ô H20
Bước 2: Chọn thẻ Data => Slover. Khai báo các tham số như sau:
Ch n ô đ a ch ch a hàm m c têu t i ọ ị ỉ ứ ụ ạ Set Objectve
Ch n phọương án cho hàm m c têu: ụMax
Nh p vùng đ a ch các biênố t i ậ ị ỉ
By Changing Variable Cells
Thêm các ràng bu c vào ộSubject to the Constraints lOMoARcPSD|49605928
Hiệu chỉnh tham số Integer OpPmality trong OpPons về 0.
Dox1,x2,x3,x4,x5, x6 là các số nguyên.
Bước 3: Nhầpố nút Solve đ ch y Solvẽr, sau đó h p tho i kêốt qu xuầốt hi n:ểạ ộ ạ ả ệ
Bước 4: Nhầốp ch n ọKeep Slover Soluton và ch n ọOK, ta có kêốt qu nh sau:ả ư lOMoARcPSD|49605928
Kết quả bài toán : Như vậy, số lần quảng cáo trên mỗi kênh trong tháng 4 để đạt
được chiến lược quảng cáo tối ưu là: 6 lần trên Facebook, 18 lần trên truyền hình,
18 lần trên youtube, 4 lần trên Tiktok và 10 lần trên Instagram. Số người xem dự
kiến nhiều nhất đạt được là: 17840000.