lOMoARcPSD|59149108
BÀI THU HOẠCH SỐ 3
Môn: LT GDTC
Câu 47. [<HI>] Các nguyên nhân gây ra chấn thương
[<A>] Không thực hiện đúng nguyên tắc tập luyện
[<B>] Tập quá sức
[<C>] Không tập trung trong quá trình tập luyện
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 48. [<VD>] Phòng tránh chấn thương trong tập luyện bằng cách kiểm
soát
[<A>] Trạng thái sức khỏe và trình độ thể lực
[<B>] Đảm bảo cơ sở vật chất
[<C>] Đảm bảo kỹ thuật
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 49. [<PT>] Những yếu tố nào cần được quan tâm để đề phòng chấn
thương?
[<A>] Cơ sở vật chất
[<B>] Phương pháp tập luyện
[<C>] Điều kiện khí hậu
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 50. [<VD>] Để phòng tránh chấn thương trong tập luyện cần đảm bảo
yêu cầu:
[<A>] Mặt sân bằng phẳng và trơn
[<B>] Sử dụng trang thiết bị tập luyện sai kích thước
[<C>] Có quần áo tập luyện và thi đấu đảm bảo yêu cầu của môn thể thao và
phù hợp với điều kiện thời tiết.
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng.
lOMoARcPSD|59149108
Câu 51. [<HI>] Giày tập, thi đấu phải đúng tiêu chuẩn và kích cỡ để phòng
tránh chấn thương nào?
[<A>] Chấn thương da như: phỏng da, rách da, viêm da
[<B>] Chân thương xương, khớp
[<C>] Chấn thương cơ, gân, dây chằng
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 52: [<HI>] Một trong những nguyên nhân gây ra chấn thương thể thao?
[<A>] Không thực hiện đúng nguyên tắc tập luyện khởi động, thả lỏng sau tập
luyện.
[<B>] Tập luyện vừa sức
[<C>] Kỹ thuật tập luyện hiệu quả
[<D>] Tập trung cao trong quá trình tập luyện
Câu 53. [<NH>] Các bước sơ cấp cứu khi gặp phải vết thương trong tập luyện.
[<A>]
Bước 1: cầm máu
, bước 2: băng bó, bước 3: giảm đau, bước 4: vận
chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa.
[<B>] Bước 1: ng bó, bước 2: cầm máu, bước 3: giảm đau, bước 4: vận
chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa
[<C>] Bước 1: giảm đau, bước 2: cầm máu, bước 3: băng bó, bước 4: vận
chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa
[<D>] Bước 1: vận chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa, bước 2: giảm đau,
bước 3: cầm máu, bước 4: băng bó
Câu 54. [<NH>] Vết thươnggì?
[<A>] Là những thương tổn rách da do các tác động cơ học gây lên.
[<B>] sự sai lệch đầu xương tạo nên khớp khiến khớp không cử động
được nữa.
[<C>] Là sự sai lệch các diện khớp.
lOMoARcPSD|59149108
[<D>] Là những tổn thương phần mềm không gây sự phá hủy toàn bộ giải phẫu
bề mặt của da.
Câu 55. [<NH>] Đụng giập là gì?
[<A>] Là những thương tổn rách da, gân, cơ.
[<B>] Là tổn thương mạch máu và gây ra hiện tượng xuất huyết dưới da.
[<C>] Là tổn thương nhẹ ở phần mềm và các diện khớp.
[<D>] Là những tổn thương phần mềm không gây sự phá hủy toàn bộ giải
phẫu bề mặt của da, thường đi kèm vời tổn thương mạch máu và gây ra hiện tượng
xuất huyết dưới da.
Câu 56. [<PT>] Các triệu chứng khi bị đụng giập.
[<A>] Tại vùng bị đụng giập xuất hiện cảm giác đau
[<B>] Tại vùng bị đụng giập xuất hiện sưng nề
[<C>] Tại vùng bị đụng giập xuất hiện vết bầm tím
[<D>] Tại vùng bị đụng giập xuất hiện cảm giác đau, sưng nề, bầmm.
Câu 57. [<NH>] Bong gân là gì?
[<A>] Là những thương tổn nhẹ bao hoạt dịch, bao khớp.
[<B>] những thương tổn nhẹ bao hoạt dịch, dây chằng vùng khớp [<C>]
Là những thương tổn nhẹ bao khớp, dây chằng vùng khớp.
[<D>] Là những thương tổn bao hoạt dịch, bao khớp, dây chằng vùng khớp ở
các mức độ khác nhau từ nhẹ đến rất nặng như dây chằng bị căng, giãn, đứt
một phần hay đứt toàn bộ.
Câu 58. [<VD>] Cách xử trí bong gân:
[<A>] Ngừng hoạt động ngay ở khớp và chi bị chấn thương
[<B>] Chườm lạnh trong 2-3 ngày, mỗi ngày 2-3 lần, mỗi lần 20-30 phút
[<C>] Băng ép ngay vùng bị chấn thương để làm giảm chảy máu
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 59. [<NH>] Sai khớp là gì?
lOMoARcPSD|59149108
[<A>] Là sự sai lệch đầu xương tạo nên ổ khớp làm thay đổi vị trí liên quan
bình thường về giải phẫu của khớp, khiến khớp không cử động được nữa.
[<B>] Là sự giãn, rách đứt bao gân quanh ổ khớp.
[<C>] Là sự sai lệch của bao hoạt dịch, dây chằng vùng khớp.
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đung.
Câu 60. [<VD>] Phương pháp xử lý khi sai khớp:
[<A>] Cố định khớp, nhanh chóng chuyển nạn nhân tới các cơ sở y tế càng
sớm càng tốt.
[<B>] Tự ý uốn nắn, kéo khớp
[<C>] Sau 2-3 ngày mới nắn khớp
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 61: [<NH>] Gãy xương là gì?
[<A>] Là do xương bị gãy, mất sự liên tục và hoàn chỉnh thường có của
xương do ngoại lực gây nên
[<B>] Là mất cử động không thể nhấc lên chân hoặc tay được
[<C>] Là thay đổi hình dạng của đoạn chân hoặc tay
[<D>] Là sự phá hủy đột ngột của xương
Câu 62: [<VD>] Cách xử lý khi bị gãy xương:
[<A>] Không di chuyển nạn nhân trừ khi cần thiết, cầm máu bằng băng vô
trùng hoặc vải sạch.
[<B>] Cố định vị trí bị thương bằng các loại nẹp y tế (không nên căn chỉnh hay
đẩy xương bị dính lại).
[<C>] Chườm một túi nước đá lên vị trí bị thương để hạn chế sưng nề để giảm
đau và đưa đi cấp cứu.
[<D>] Không di chuyển nạn nhân trừ khi cần thiết, cầm máu, cố định vị trí bị
thương bằng các loại nẹp y tế, chườm một túi nước đá lên vị trí bị thương và đưa đi
cấp cứu.
lOMoARcPSD|59149108
Câu 63: [<NH>] Chức năng chính của giáo dục thể chất là:
[<A>]Nâng cao thành tích
[<B>] Nâng cao sức khỏe
[<C>] Duy tvà nâng cao sức khỏe
[<D>] Duy trì và nâng cao thành tích
Câu 64: [<NH>] Theo tổ chức WHO sức khỏe đó là:
[<A>] Một trạng thái hài hòa về thể chất, tinh thần và xã hội
[<B>] Một trạng thái hài hòa về thể chất,
[<C>] Một trạng thái hài hòa tinh thần
[<D>] Một trạng thái hài hòa xã hội, Câu
65: [<HI>] Giáo dưỡng thể chất là:
[<A>]
truyền thụ và tiếp thu
có hệ thống những cách thức điều khiển hợp
lý sự vận động của con người.
[<B>] Là truyền thụ những cách thức điều khiển hợp sự vận động của con
người.
[<C>] Là tiếp thu có hệ thống những cách thức điều khiển hợp lý sự vận động
của con người.
[<D>] Một quá quá trình giáo dục.
Câu 66: [<HI>] Năng lực vận động là:
[<A>] Khả năng, chức năng của hệ thống, cơ quan trong cơ thể, thể hiện
chính qua hoạt động cơ bắp… Nó bao gồm các tố chất thể lực và những năng lực
vận động cơ bản của con người
[<B>] Là các tố chất thể lực những năng lực vận động bản của con người
[<C>] Khả năng, chức năng của hệ thống, cơ quan trong cơ thể,
[<D>] Những năng lực cơ bản của con người Câu
67: [<NH>] Huấn luyện thể thao là:
[<A>] Một quá trình đào tạo và giáo dục theo đặc điểm cá nhân để hoàn thiện
lOMoARcPSD|59149108
và nâng cao thành tích thể thao, được tiến hành dựa trên các cở sở tri thức khoa học
chung và khoa học giáo dục.
[<B>] Quá trình được tiến hành dựa trên các cở sở tri thức khoa học chung và
khoa học giáo dục.
[<C>] Một quá trình đào tạo và giáo dục theo đặc điểm cá nhân
[<D>] Một quá trình đào tạo và giáo dục theo đặc điểm cá nhân để hoàn thiện
và nâng cao thành tích thể thao,
Câu 68: [<HI>] Chương trình môn học Giáo dục thể chất nhằm:
[<A>] Cung cấp kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản, nâng cao sức khỏe, phát
triển thể lực, tầmc, hoàn thiện nhân cách …
[<B>] Cung cấp kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản,
[<C>] Nâng cao sức khỏe, phát triển thể lực,
[<D>] Hoàn thiện nhân cách …
Câu 69: [<NH>] Thể dục thể thao là:
[<A>] Một nhân tố xã hội chuyên môn nhằm tác động có chủ đích và hợp lý
đến quá trình phát triển thể chất của con người, chủ yếu là về các tố chất vận động
và kỹ năng vận động.
[<B>] Một nhân tố hội chuyên môn nhằm tác động chđích hợp
các tố chất vận động và kỹ năng vận động.
[<C>] Tác động chủ đích và hợp lý đến quá trình phát triển thể chất của con
người, chủ yếu là về các tố chất vận động và kỹ năng vận động.
[<D>] Tác động chủ đích và hợp lý đến quá trình phát triển thể chất của con
người
Câu 70: [<VD>] Tập luyện thế nào có lợi cho sức khỏe:
[<A>] Tập đúng nguyên tắc
[<B>] Tập đúng Phương pháp
[<C>] Có chế độ dinh dưỡng hợp lý
lOMoARcPSD|59149108
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 111: [<HI>] Triệu chứng thường gặp khi bị gãy xương.
[<A>] Tại vùng xảy ra gãy xương có cảm giác đau tăng lên khi sờ ấn hoặc
nhúc nhích, sưng nề, thay đổi hình dạng.
[<B>] Biến dạng khớp
[<C>] Bầm tím
[<D>] Rách da
Câu 112: [<NH>] Các triệu chứng của vết thương.
[<A>] Chảy máu hoặc tiết dịch màu hồng nhạt ở những vết xây xước nhẹ.
[<B>] Đau mức độ rất khác nhau tùy thuộc vào vết thương nông hay sâu,
nặng hay nhẹ, độ rộng của vết thương nhiều hay ít. Khi mới bị thương thì rất đau,
sau đó mức độ đau sẽ giảm dần.
[<C>] Tại vết thương xuất hiện hiện tượng đau tăng lên khi bị nhiễu trùng.
[<D>] Cả 3 đáp án trên đầu đúng.
Câu 113: [<NH>] Triệu chứng của bong gân, sai khớp.
[<A>] Tại vùng xảy ra chấn thương xuất hiện cảm giác đau dữ dội, sưng nề
[<B>] Tại vùng xảy ra chấn thương xuất hiện hiện tượng sưng nề, mất cử động
[<C>] Tại vùng xảy ra chấn thương mất cử động, biến dạng khớp
[<D>] Tại vùng xảy ra chấn thương xuất hiện cảm giác đau dữ dội, sưng nề,
mất cử động, biến dạng khớp.
Câu 114: [<NH>] Chấn thương cấp tính xảy ra:
[<A>] Đột ngột
[<B>] Từ từ
[<C>] Lâu dài
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 115: [<NH>] Chấn thương mãn tính xảy ra:
[<A>] Trong mt thời gian dài
lOMoARcPSD|59149108
[<B>] Đột ngột.
[<C>] Từ từ
[<D>] Trong mt thời gian ngắn
Câu 116. [<NH>] Những khớp hay bị bong gân là:
[<A>] Khớp cổ chân, bàn chân
[<B>] Khớp gối, khuỷu tay
[<C>] Khớp cổ tay và các ngón tay
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 117. [<NH>] Đi với các vết thương dù to hay nhỏ, đều phải chú ý đến
vấn đề:
[<A>] Chảy máu, mất máu, nhiễm trùng
[<B>] Rách da
[<C>] Bầm tím
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 118. [<VD>] Các bước sơ cấp cứu vết thương:
[<A>] Cầm máu, băng bó
[<B>] Giảm đau
[<C>] Vận chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 119: [<HI>] Phòng tránh chấn tơng trong tập luyện, thi đâu thể thao
bằng cách kiểm soát các nhóm các yếu tố nguy cơ gây chấn thương như sau:
[<A>] Điều kiện tập luyện
[<B>] Đảm bảo cơ sở vật chất, kỹ thuật
[<C>] Phương pháp tập luyện khoa học
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 120: [<PT>] Tập luyện tố chất sức mnh và độ mềm dẻo là:
[<A>] Chìa khoá để phòng tránh chấn thương.
lOMoARcPSD|59149108
[<B>] Hai yếu tố quan trọng nhất cấu thành hiệu quả vận động của cơ thể
[<C>] Hai yếu tố quan trọng nhất quyết định hiệu quả vận động của cơ thể
[<D>] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 161: [<HI>] Các phương tiện giáo dục thể chất được sử dụng để tác động đến
các đối tượng tập luyện nhằm đạt được những ………………của giáo dục thể chất.
[<B>] Nội dung
[<C>] Phương pháp [<D>] Mục tiêu
Câu 162: [<HI>] Các phương tiện giáo dục thể chất được sử dụng để tác động đến
các ………………………… nhằm đạt được những mục đích của giáo dục thể chất.
[<A>] đối tượng tập luyện
[<B>] hình thức tập luyện
[<C>] cách thức tập luyện
[<D>] Phương pháp huấn luyện
Câu 163. [<NH>] Phương tiện giáo dục thể chất bao gồm các ………………, các
tác động tự nhiên môi trường, các yếu tố vệ sinh, … Trong đó các bài tập TDTT là
phương tiện chủ yếu.
[<A>] Bài tập TDTT
[<B>] Yếu tố ảnh hưởng
[<C>] Bài tập thể lực
[<D>] Yếu tố tự nhiên
Câu 164. [<NH>] Phương tiện giáo dục thể chất bao gồm các Bài tập TDTT, các
tác động …………………, các yếu tố vệ sinh. . . Trong đó các bài tập TDTT
phương tiện chủ yếu.
[<A>] tự nhiên môi trường
[<B>] không khí
[<C>] ánh sáng
[<D>] nước
[<A>] Mục
đích
lOMoARcPSD|59149108
Câu 165. [<NH>] Phương tiện giáo dục thể chất bao gồm các Bài tập TDTT, các
tác động tnhiên môi trường, c yếu tố vệ sinh. Trong đó c ……………….
phương tiện chủ yếu. [<A>] bài tập TDTT
[<B>] tác động tự nhiên môi trường
[<C>] bài tập thể lực
[<D>] yếu tố vệ sinh
Câu 166. [<NH>] Phương tiện giáo dục thể chất bao gồm các bài tập TDTT, các tác
động tự nhiên môi trường, các yếu tố vệ sinh. Trong đó các …………….. phương
tiện chủ yếu.
[<A>] bài tập TDTT
[<B>] các yếu tố vệ sinh
[<C>] tác động tự nhiên môi trường
[<D>] yếu tố thể lực
Câu 167: [<NH>] i tập thể dục thể thao những hoạt động vận động chuyên biệt,
do con người sáng tạo ra mt cách có ý thức, chủ đích, phù hợp với
các ……………... giáo dục thể chất.
[<A>] Qui luật
[<B>] Yêu cầu
[<C>] Qui định
[<D>] Tính chất
Câu 168: [<NH>] Bài tập thể dục thể thao là những hoạt
động ……………………, do con người sáng tạo ra một cách có ý thức, có chủ
đích, phù hợp với các qui luật giáo dục thể chất.
[<A>] vận động chuyên biệt
[<B>] vận động cơ bản
[<C>] vận động trí tuệ
[<D>] vận động tay chân
lOMoARcPSD|59149108
Câu 169: [<NH>] Bài tập thể dục thể thao những hoạt động vận động chuyên biệt,
do con người ng tạo ra một cách ……………., chủ đích, phù hợp với các
qui luật giáo dục thể chất.
[<A>] ý thức
[<B>] kiến thức
[<C>] tư duy
[<D>] phản biện
Câu 170. [<NH>] Nội dung của các bài tập TDTT chính là sự tác động của bài tập
TDTT đó lên …………………….làm thay đổi sâu sắc, toàn diện các hệ thống chức
năng, chức phận của cơ thể
[<A>] Cơ thể người tập
[<B>] Hình thái người tập
[<C>] Chức năng người tập
[<D>] Thể lực người tập
Câu 171. [<NH>] Nội dung của các bài tập TDTT chính là sự tác động của bài tập
TDTT đó lên thể người tập làm thay đổi sâu sắc, toàn diện các hệ
thống ………….., chức phận của cơ thể
[<A>] chức năng
[<B>] khả năng
[<C>] kỹ năng
[<D>] công năng
Câu 172. [<NH>] …………………………… TDTT chính sự tác động của bài
tập TDTT đó lên thể người tập làm thay đổi sâu sắc, toàn diện các hệ thống chức
năng, chức phận của cơ thể
[<A>] Nội dung của các bài tập
[<B>] Hình thức của các bài tập
[<C>] Hình dáng của các bài tập
lOMoARcPSD|59149108
[<D>] Cấu trúc bài tập
Câu 173. [<PT>] Hình thức của các bài tập TDTT chính là ………… cũng như bên
trong của bài tập, được biểu hiện qua hình dáng và các hoạt động- động lực tạo nên.
[<A>] Cấu trúc bên ngoài
[<B>] Hình dáng bên ngoài
[<C>] Động lực bên trong
[<D>] Biểu hiện bên ngoài
Câu 174: [<PT>] ………………..TDTT chính là cấu trúc bên ngoài cũng như bên
trong của bài tập, được biểu hiện qua hình dáng và các hoạt động- động lực tạo nên.
[<A>] Hình thức của các bài tập
[<B>] Nội dung của các bài tập
[<C>] Hình dáng của các bài tập
[<D>] Cấu trúc bài tập
Câu 175: [<PT>] Hình thức của các bài tập TDTT chính là cấu trúc bên ngoài cũng
như bên trong của bài tập, được biểu hiện qua hình dáng và các…………. tạo nên.
[<A>] hoạt động- động lực
[<B>] hoạt động vận động
[<C>] hoạt động thể chất
[<D>] hoạt động thể lực
Câu 176: [<PT>] Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả bài tập TDTT đó đặc
điểm của …………….., bài tập, môi trường thực hiện i tập, sử dụng tác dụng tự
nhiên của thiên nhiên và các yếu tố vệ sinh.
[<A>] Cá nhân người tập
[<B>] Thể lực của người tập
[<C>] Chức năng của người tập
[<D>] Hình dáng người tập
lOMoARcPSD|59149108
Câu 177: [<PT>] Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả bài tập TDTT đó đặc
điểm của cá nhân người tập, bài tập, ………… thực hiện bài tập, Sử dụng tác dụng
tự nhiên của thiên nhiên và các yếu tố vệ sinh.
[<A>] môi trường
[<B>] không khí
[<C>] ánh sáng
[<D>] vệ sinh
Câu 178. [<PT>] Đặc điểm nhân người tập bao gồm lứa tuổi, giới
tính, …………….. và thể lực, điều kiện lao động, học tập, sinh hoạt…
[<A>] Tình trạng sức khỏe
[<B>] Tình trạng thể lực
[<C>] Tình trạng gia đình
[<D>] Tình trạng hôn nhân
Câu 179. [<PT>] Đặc điểm nhân người tập bao gồm lứa tuổi, giới tính, tình trạng
sức khỏe và thể lực, điều kiện …………., học tập, sinh hoạt…
[<A>] lao động
[<B>] hoạt động
[<C>] kinh tế
[<D>] văn hóa
Câu 180: [<PT>] Đặc điểm của môi trường thực hiện bài tập bao gồm: thời tiết, địa
hình, dụng cụ, thiết bị, …………………của địa điểm tập luyện.
[<[<B>] Điều kiện tập luyện
[<C>] Điều kiện dinh dưỡng [<D>] Điều kiện môi trường
Câu 181: [<PT>] Đặc điểm của …………….. thực hiện bài tập bao gồm: thời tiết,
địa hình, dụng cụ, thiết bị, điều kiện vệ sinh của địa điểm tập luyện.
[<B>] Điều kiện
[<C>] Khí hậu [<D>] phương tiện
[<A>] môi trường
lOMoARcPSD|59149108
Câu 182: [<PT>] Trò chơi là mt dạng bài tập thể lực, xuất hiện sớm nhất, mà loài
người sáng tạo nên, nhằm thoả mãn ……………………thực tiễn.
[<C>] Nhu cầu sinh hoạt
[<B>] Nhu cầu giải trí [<D>] Nhu cầu tập luyện
Câu 183: [<PT>] Trò chơi một dạng ………………, xuất hiện sớm nhất, loài
người sáng tạo nên, nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống thực tiễn.
[<B>] bài tập
[<C>] tập luyện [<D>] học tập
Câu 184: [<PT>] Tác dụng của trò chơi, một mặt tác dụng hoàn
thiện ………………đã học, mặt khác tác dụng nâng cao các tố chất, phẩm chất
tâm lý và đạo đức cho người chơi.
[<A>] Kỹ năng vận động [<B>] Kỹ xảo vận động
[<C>] Tố chất vận động
[<D>] Kiến thức vận động
Câu 185: [<PT>] Tác dụng của trò chơi, một mặt tác dụng hoàn thiện kỹ năng
vận động đã học, mặt khác có tác dụng nâng cao các tố chất, ………………..và đạo
đức cho người chơi.
[<A>] phẩm chất tâm lý [<B>] phẩm chất
[<C>] khí chất [<D>] nhân cách
Câu 186: [<NH>] Nội dung của thể dục bản gồm: Đi, chạy, nhảy, …………..,
leo trèo. các bài tập đội hình đội ngũ, các bài tập thể dục vệ sinh các bài tập đơn giản
với dụng cụ.
[<A>] ném, mang vác [<B>] bưng bê
[<C>] Bơi lội
[<D>] khiêng
Câu 187: [<NH>] …………….. của thể dục bản gồm: Đi, chạy, nhảy, ném, mang
vác, leo treo, c bài tập đội hình đội ngũ, các bài tập thể dục vệ sinh c bài tập
đơn giản với dụng cụ.
[<A>] Nội dung [<B>] Hình thức
[<C>] Phương pháp
[<D>] Phương tiện
[<A>] Nhu cầu đời sống
[<A>] bài tập thể lực
lOMoARcPSD|59149108
Câu 188: [<HI>] Các bài tập TDTT tập luyện đúng phương pháp khoa học sẽ luôn
tạo ra sự biến đổi lợi cho thể, tăng cường sức đề kháng chống ………….., tăng
cường thể lực, tăng cường khả năng chức phận cơ thể.
[<B>] Lão hóa
[<C>] Cận thị [<D>] huyết áp
Câu 189: [<HI>] Các bài tập TDTT tập luyện đúng phương pháp khoa học sẽ luôn
tạo ra sự biến đổi ……………………….Tăng cường sức đề kháng chống bệnh tật,
tăng cường thể lực, tăng cường khả năng chức phận cơ thể.
[<A>] có lợi cho cơ thể
[<B>] tích cực cho cơ thể
[<C>] nhanh chóng cho cơ thể
[<D>] thích nghi cho cơ thể
Câu 190. [<HI>] Các yếu tố tác động tnhiên của thiên nhiên và các yếu tố vệ sinh
là: Ánh sáng mặt trời, không khí, nước; vệ sinh nhân, vệ sinh ăn uống, vệ sinh,
môi trường …………và nghỉ ngơi…
[<B>] Học tập [<C>] Lao động [<D>] Vui ci
Câu
191: [<PT>] Nguyên tắc tự giác tính cực nghĩa biến quá
trình giáo dục thành quá trình …………….. và tự học của sinh viên
[<A>] Tự giáo dục
[<B>] Tự tập luyện
[<C>] Tự tu dưỡng
[<D>] Tự rèn luyện
Câu 192: [<VD>] Muốn phát huy tính tự giác tích cực cho sinh viên
phải …………tính hứng thú, động cơ cho sinh viên
[<A>] Xây dựng
[<B>] Đào tạo
[<C>] Rèn luyện
[<A>] Bệnh tật
[<A>] Tập
luyện
lOMoARcPSD|59149108
[<D>] Bồi dưỡng
Câu 193: [<PT>] Tính tự giác tích cực của người tham gia tập luyện TDTT thường
được thể hiện qua ………… tự giác, gắng sức để hoàn thành nhiệm vhọc tập – rèn
luyện.
[<A>] Hoạt động
[<B>] Vận động
[<C>] Lao động
[<D>] Học tập
Câu 194: [<VD>] Để người học thực hiện một cách tự giác tích cực trong tập
luyện: Dạy cách phát hiện lỗi sai trong quá trình thực hiện. Đánh giá ..
………………… Đề ra nhiệm vụ để học sinh tự thực hiện và phát huy sáng kiến.
[<A>] Kết quả thực hiện của người tập
[<B>] Hình thái của người tập
[<C>] Thể lực của người tập
[<D>] năng lực của người tập
Câu 195: [<NH>] Trong GDTC, việc tập luyện muốn đạt hiệu quả phải lựa chọn
sao cho phương pháp đó thoả mãn yêu cầu về trình độ, lứa tuổi, giới tính, ………
của người học để chọn phương pháp thích hợp.
[<A>] Tâm sinh- lý
[<B>] Tâm lý
[<C>] Sinh lý
[<D>] Hoàn cảnh
Câu 196: [<VD>] Xác định mức đphù hợp cho quá trình tập luyện TDTT phải
kiểm tra sức khỏe trình đthể lực ban đầu, đồng thời phải thường xuyên kiểm
tra …………………. kiểm tra phạm, để được sự điều chỉnh lượng vận động
tập luyện cho phù hợp.
[<A>] Y sinh học
lOMoARcPSD|59149108
[<B>] Tâm lý học
[<C>] sinh lý học
[<D>] sinh hóa học
Câu 197. [<NH>] Nguyên tắc cơ bản của phương pháp giáo dục thể chất có
………………
[<A>] 5 nguyên tắc
[<B>] 4 nguyên tắc
[<C>] 3 nguyên tắc
[<D>] 6 nguyên tắc
Câu 198. [<NH>] Nguyên tắc của phương pháp GDTC bao gồm: Nguyên tắc tự
giác tích cực, Nguyên tắc trực quan, …………………………, Nguyên tắc hệ thống,
Nguyên tắc tăng dần yêu cầu.
[<A>] Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hoá
[<B>] Nguyên tắc vừa sức
[<C>] Nguyên tắc thống nhất giữa dạy tập thể và dạy cá thể .
[<D>] Nguyên tắc thống nhất giữa dạy lý thuyết với dạy thực hành
Câu 199: [<PT>] Tính tự giác tích cực của người tham gia tập luyện TDTT thường
được thể hiện qua hoạt động ………………….để hoàn thành nhiệm vụ học tập
rèn luyện.
[<A>] Tự giác, gắng sức
[<B>] Nỗ lực
[<C>] Sẵn sàng
[<D>] Vượt khó
Câu 200. [<NH>] Nguyên tắc trực quan nguyên tắc……………trong hệ thống
các nguyên tắc của phương pháp GDTC và tập luyện TDTT
[<A>] Quan trọng
[<B>] quyết định
lOMoARcPSD|59149108
[<C>] cần thiết
[<D>] duy nhất
Câu 201: [<HI>]
Nguyên tắc trực quan ……………… đ
con người tiếp thu và hoàn thiện hoạt động vận động nói chung và của Giáo dục thể
chất nói riêng.
[<A>] Tiền đề cần thiết
[<B>] Yếu tố cần thiết
[<C>] Nguyên tắc cần thiết
[<D>] Vấn đề cần thiết
Câu 202: [<HI>] Nguyên tắc trực quan giúp cho HS tiếp thu………………….., kỹ
thuật động tác một cách nhanh chóng và chính xác.
[<A>] Kỹ năng, kỹ xảo
[<B>] Kỹ năng
[<C>] Kỹ xảo
[<D>] Kỹ thuật
Câu 203. [<PT>] Quá trình tác động của tập luyện TDTT luôn phù hợp
với …………. của từng nhân người tham gia tập luyện để thu được hiệu quả tối
ưu.
[<A>] Đặc điểm
[<B>] ưu điểm
[<C>] Tính cách
[<D>] Năng lực
Câu 204. [<PT>] Trong GDTC, việc tập luyện muốn đạt hiệu quả phải lựa chọn sao
cho phương pháp đó thoả mãn yêu cầu vtrình độ, lứa tuổi, ………….., tâm sinh lý
của người học để chọn phương pháp thích hợp.
[<A>] Giới tính
[<B>] Tính cách
lOMoARcPSD|59149108
[<C>] Năng lực
[<D>] Tuổi tác
Câu 205: [<PT>] Trong GDTC, việc tập luyện muốn đạt hiệu quả phải lựa chọn
sao cho phương pháp đó ………………….về trình độ, lứa tuổi, giới tính, tâm sinh
lý của người học để chọn phương pháp thích hợp.
[<A>] Thoả mãn yêu cầu
[<B>] Thoả mãn nhu cầu
[<C>] Đáp ứng yêu cầu
[<D>] Đáp ứng nhu cầu
Câu 206: [<VD>] Xác định mức độ phù hợp cho quá trình tập luyện GDTC phải
kiểm tra sức khỏe trình độ thể lực ban đầu, để được sự điều
chỉnh ………………….tập luyện cho phù hợp.
[<A>] khối lượng
[<B>] cường độ
[<C>] Lượng vận động
[<D>] mật độ
Câu 207: [<VD>] Xác định mức độ phù hợp cho quá trình tập luyện GDTC phải
thường xuyên kiểm tra ………………. để được sự điều chỉnh lượng vận động tập
luyện cho phù hợp.
[<A>] y sinh học
[<B>] Tâm lý
[<C>] Trình độ tập luyện
[<D>] Kỹ năng tập luyện
Câu 208: [<VD>] Xác định mức độ phù hợp cho quá trình tập luyện GDTC
cần ………………, để được sự điều chỉnh lượng vận động tập luyện cho phù hợp.
[<A>] Tâm
[<B>] Trình độ chuyên môn
lOMoARcPSD|59149108
[<C>] Kỹ năng tập luyện
[<D>] Kiểm tra sư phạm
Câu 209. [<NH>] Những điều kiện chính đảm bảo nguyên tắc hệ thống là tính liên
tục của quá trình giáo dục TDTT và luân phiên hợp lý ………………………. Tính
lặp lại và tính biến dạng. Tuần tự các buổi tập và mi liên hệ lẫn nhau giữa các mặt
khác nhau trong nội dung các buổi tập
[<A>] Lượng vận động với nghỉ ngơi
[<B>] Khối lượng và cường độ
[<C>] Thời gian và số lần
[<D>] Nội dung và hình thức
Câu 210: [<NH>] Tập luyện thường xuyên, liên tục thì có thể có những biến đổi tốt
về cấu trúc của thể, chức năng của cơ thể, sự hình thành kỹ năng kxảo vận động
và phát triển tố chất ………...
[<A>] Vận động
[<B>] Chuyển động
[<C>] Hoạt động
[<D>] Lao động
Câu 211: [<NH>] Tập luyện ……………………thì có thể có những biến đổi tốt v
cấu trúc của thể, chức năng của thể, sự hình thành kỹ năng kỹ xảo vận động
và phát triển tố chất vận động
[<A>] Thường xuyên, liên tục
[<B>] Cách quãng
[<C>] Khối lượng cao
[<D>] Khối lượng thấp
Câu 212: [<PT>] Sự cần thiết phải tăng lượng vận động một cách từ từ để tiếp thu
được kỹ thuật động tác, để tránh tập luyện quá sức, tránh cảm giác ……………
[<A>] Sợ hãi

Preview text:

lOMoARcPSD| 59149108
BÀI THU HOẠCH SỐ 3 Môn: LT GDTC
Câu 47. [] Các nguyên nhân gây ra chấn thương
[] Không thực hiện đúng nguyên tắc tập luyện [] Tập quá sức
[] Không tập trung trong quá trình tập luyện
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 48. [] Phòng tránh chấn thương trong tập luyện bằng cách kiểm soát
[] Trạng thái sức khỏe và trình độ thể lực
[] Đảm bảo cơ sở vật chất
[] Đảm bảo kỹ thuật
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 49. [] Những yếu tố nào cần được quan tâm để đề phòng chấn thương?
[] Cơ sở vật chất
[] Phương pháp tập luyện
[] Điều kiện khí hậu
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 50. [] Để phòng tránh chấn thương trong tập luyện cần đảm bảo yêu cầu:
[] Mặt sân bằng phẳng và trơn
[] Sử dụng trang thiết bị tập luyện sai kích thước
[] Có quần áo tập luyện và thi đấu đảm bảo yêu cầu của môn thể thao và
phù hợp với điều kiện thời tiết.
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng. lOMoARcPSD| 59149108
Câu 51. [] Giày tập, thi đấu phải đúng tiêu chuẩn và kích cỡ để phòng
tránh chấn thương nào?
[] Chấn thương da như: phỏng da, rách da, viêm da
[] Chân thương xương, khớp
[] Chấn thương cơ, gân, dây chằng
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 52: [] Một trong những nguyên nhân gây ra chấn thương thể thao?
[] Không thực hiện đúng nguyên tắc tập luyện khởi động, thả lỏng sau tập luyện.
[] Tập luyện vừa sức
[] Kỹ thuật tập luyện hiệu quả
[] Tập trung cao trong quá trình tập luyện
Câu 53. [] Các bước sơ cấp cứu khi gặp phải vết thương trong tập luyện.
[] Bước 1: cầm máu , bước 2: băng bó, bước 3: giảm đau, bước 4: vận
chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa.
[] Bước 1: băng bó, bước 2: cầm máu, bước 3: giảm đau, bước 4: vận
chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa
[] Bước 1: giảm đau, bước 2: cầm máu, bước 3: băng bó, bước 4: vận
chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa
[] Bước 1: vận chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa, bước 2: giảm đau,
bước 3: cầm máu, bước 4: băng bó
Câu 54. [] Vết thương là gì?
[] Là những thương tổn rách da do các tác động cơ học gây lên.
[] Là sự sai lệch đầu xương tạo nên ổ khớp khiến khớp không cử động được nữa.
[] Là sự sai lệch các diện khớp. lOMoARcPSD| 59149108
[] Là những tổn thương phần mềm không gây sự phá hủy toàn bộ giải phẫu bề mặt của da.
Câu 55. [] Đụng giập là gì?
[] Là những thương tổn rách da, gân, cơ.
[] Là tổn thương mạch máu và gây ra hiện tượng xuất huyết dưới da.
[] Là tổn thương nhẹ ở phần mềm và các diện khớp.
[] Là những tổn thương phần mềm không gây sự phá hủy toàn bộ giải
phẫu bề mặt của da, thường đi kèm vời tổn thương mạch máu và gây ra hiện tượng xuất huyết dưới da.
Câu 56. [] Các triệu chứng khi bị đụng giập.
[] Tại vùng bị đụng giập xuất hiện cảm giác đau
[] Tại vùng bị đụng giập xuất hiện sưng nề
[] Tại vùng bị đụng giập xuất hiện vết bầm tím
[] Tại vùng bị đụng giập xuất hiện cảm giác đau, sưng nề, bầm tím.
Câu 57. [] Bong gân là gì?
[] Là những thương tổn nhẹ bao hoạt dịch, bao khớp.
[] Là những thương tổn nhẹ bao hoạt dịch, dây chằng vùng khớp []
Là những thương tổn nhẹ bao khớp, dây chằng vùng khớp.
[] Là những thương tổn bao hoạt dịch, bao khớp, dây chằng vùng khớp ở
các mức độ khác nhau từ nhẹ đến rất nặng như dây chằng bị căng, giãn, đứt
một phần hay đứt toàn bộ.
Câu 58. [] Cách xử trí bong gân:
[] Ngừng hoạt động ngay ở khớp và chi bị chấn thương
[] Chườm lạnh trong 2-3 ngày, mỗi ngày 2-3 lần, mỗi lần 20-30 phút
[] Băng ép ngay vùng bị chấn thương để làm giảm chảy máu
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 59. [] Sai khớp là gì? lOMoARcPSD| 59149108
[] Là sự sai lệch đầu xương tạo nên ổ khớp làm thay đổi vị trí liên quan
bình thường về giải phẫu của khớp, khiến khớp không cử động được nữa.
[] Là sự giãn, rách đứt bao gân quanh ổ khớp.
[] Là sự sai lệch của bao hoạt dịch, dây chằng vùng khớp.
[] Cả 3 đáp án trên đều đung.
Câu 60. [] Phương pháp xử lý khi sai khớp:
[] Cố định khớp, nhanh chóng chuyển nạn nhân tới các cơ sở y tế càng sớm càng tốt.
[] Tự ý uốn nắn, kéo khớp
[] Sau 2-3 ngày mới nắn khớp
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 61: [] Gãy xương là gì?
[] Là do xương bị gãy, mất sự liên tục và hoàn chỉnh thường có của
xương do ngoại lực gây nên
[] Là mất cử động không thể nhấc lên chân hoặc tay được
[] Là thay đổi hình dạng của đoạn chân hoặc tay
[] Là sự phá hủy đột ngột của xương
Câu 62: [] Cách xử lý khi bị gãy xương:
[] Không di chuyển nạn nhân trừ khi cần thiết, cầm máu bằng băng vô trùng hoặc vải sạch.
[] Cố định vị trí bị thương bằng các loại nẹp y tế (không nên căn chỉnh hay
đẩy xương bị dính lại).
[] Chườm một túi nước đá lên vị trí bị thương để hạn chế sưng nề để giảm
đau và đưa đi cấp cứu.
[] Không di chuyển nạn nhân trừ khi cần thiết, cầm máu, cố định vị trí bị
thương bằng các loại nẹp y tế, chườm một túi nước đá lên vị trí bị thương và đưa đi cấp cứu. lOMoARcPSD| 59149108
Câu 63: [] Chức năng chính của giáo dục thể chất là:
[]Nâng cao thành tích
[] Nâng cao sức khỏe
[] Duy trì và nâng cao sức khỏe
[] Duy trì và nâng cao thành tích
Câu 64: [] Theo tổ chức WHO sức khỏe đó là:
[] Một trạng thái hài hòa về thể chất, tinh thần và xã hội
[] Một trạng thái hài hòa về thể chất,
[] Một trạng thái hài hòa tinh thần
[] Một trạng thái hài hòa xã hội, Câu
65: [] Giáo dưỡng thể chất là:
[] Là truyền thụ và tiếp thu có hệ thống những cách thức điều khiển hợp
lý sự vận động của con người.
[] Là truyền thụ những cách thức điều khiển hợp lý sự vận động của con người.
[] Là tiếp thu có hệ thống những cách thức điều khiển hợp lý sự vận động của con người.
[] Một quá quá trình giáo dục.
Câu 66: [] Năng lực vận động là:
[] Khả năng, chức năng của hệ thống, cơ quan trong cơ thể, thể hiện
chính qua hoạt động cơ bắp… Nó bao gồm các tố chất thể lực và những năng lực
vận động cơ bản của con người
[] Là các tố chất thể lực và những năng lực vận động cơ bản của con người
[] Khả năng, chức năng của hệ thống, cơ quan trong cơ thể,
[] Những năng lực cơ bản của con người Câu
67: [] Huấn luyện thể thao là:
[] Một quá trình đào tạo và giáo dục theo đặc điểm cá nhân để hoàn thiện lOMoARcPSD| 59149108
và nâng cao thành tích thể thao, được tiến hành dựa trên các cở sở tri thức khoa học
chung và khoa học giáo dục.
[] Quá trình được tiến hành dựa trên các cở sở tri thức khoa học chung và khoa học giáo dục.
[] Một quá trình đào tạo và giáo dục theo đặc điểm cá nhân
[] Một quá trình đào tạo và giáo dục theo đặc điểm cá nhân để hoàn thiện
và nâng cao thành tích thể thao,
Câu 68: [] Chương trình môn học Giáo dục thể chất nhằm:
[] Cung cấp kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản, nâng cao sức khỏe, phát
triển thể lực, tầm vóc, hoàn thiện nhân cách …
[] Cung cấp kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản,
[] Nâng cao sức khỏe, phát triển thể lực,
[] Hoàn thiện nhân cách …
Câu 69: [] Thể dục thể thao là:
[] Một nhân tố xã hội chuyên môn nhằm tác động có chủ đích và hợp lý
đến quá trình phát triển thể chất của con người, chủ yếu là về các tố chất vận động và kỹ năng vận động.
[] Một nhân tố xã hội chuyên môn nhằm tác động có chủ đích và hợp lý
các tố chất vận động và kỹ năng vận động.
[] Tác động có chủ đích và hợp lý đến quá trình phát triển thể chất của con
người, chủ yếu là về các tố chất vận động và kỹ năng vận động.
[] Tác động có chủ đích và hợp lý đến quá trình phát triển thể chất của con người
Câu 70: [] Tập luyện thế nào có lợi cho sức khỏe:
[] Tập đúng nguyên tắc
[] Tập đúng Phương pháp
[] Có chế độ dinh dưỡng hợp lý lOMoARcPSD| 59149108
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 111: [] Triệu chứng thường gặp khi bị gãy xương.
[] Tại vùng xảy ra gãy xương có cảm giác đau tăng lên khi sờ ấn hoặc
nhúc nhích, sưng nề, thay đổi hình dạng.
[] Biến dạng khớp [] Bầm tím [] Rách da
Câu 112: [] Các triệu chứng của vết thương.
[] Chảy máu hoặc tiết dịch màu hồng nhạt ở những vết xây xước nhẹ.
[] Đau ở mức độ rất khác nhau tùy thuộc vào vết thương nông hay sâu,
nặng hay nhẹ, độ rộng của vết thương nhiều hay ít. Khi mới bị thương thì rất đau,
sau đó mức độ đau sẽ giảm dần.
[] Tại vết thương xuất hiện hiện tượng đau tăng lên khi bị nhiễu trùng.
[] Cả 3 đáp án trên đầu đúng.
Câu 113: [] Triệu chứng của bong gân, sai khớp.
[] Tại vùng xảy ra chấn thương xuất hiện cảm giác đau dữ dội, sưng nề
[] Tại vùng xảy ra chấn thương xuất hiện hiện tượng sưng nề, mất cử động
[] Tại vùng xảy ra chấn thương mất cử động, biến dạng khớp
[] Tại vùng xảy ra chấn thương xuất hiện cảm giác đau dữ dội, sưng nề,
mất cử động, biến dạng khớp.
Câu 114: [] Chấn thương cấp tính xảy ra: [] Đột ngột [] Từ từ [] Lâu dài
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 115: [] Chấn thương mãn tính xảy ra:
[] Trong một thời gian dài lOMoARcPSD| 59149108 [] Đột ngột. [] Từ từ
[] Trong một thời gian ngắn
Câu 116. [] Những khớp hay bị bong gân là:
[] Khớp cổ chân, bàn chân
[] Khớp gối, khuỷu tay
[] Khớp cổ tay và các ngón tay
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 117. [] Đối với các vết thương dù to hay nhỏ, đều phải chú ý đến vấn đề:
[] Chảy máu, mất máu, nhiễm trùng [] Rách da [] Bầm tím
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 118. [] Các bước sơ cấp cứu vết thương:
[] Cầm máu, băng bó [] Giảm đau
[] Vận chuyển đến cơ sở điều trị chuyên khoa
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 119: [] Phòng tránh chấn thương trong tập luyện, thi đâu thể thao
bằng cách kiểm soát các nhóm các yếu tố nguy cơ gây chấn thương như sau:
[] Điều kiện tập luyện
[] Đảm bảo cơ sở vật chất, kỹ thuật
[] Phương pháp tập luyện khoa học
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 120: [] Tập luyện tố chất sức mạnh và độ mềm dẻo là:
[] Chìa khoá để phòng tránh chấn thương. lOMoARcPSD| 59149108
[] Hai yếu tố quan trọng nhất cấu thành hiệu quả vận động của cơ thể
[] Hai yếu tố quan trọng nhất quyết định hiệu quả vận động của cơ thể
[] Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 161: [] Các phương tiện giáo dục thể chất được sử dụng để tác động đến
các đối tượng tập luyện nhằm đạt được những ………………của giáo dục thể chất. [] Mục [] Nội dung đích
[] Phương pháp [] Mục tiêu
Câu 162: [] Các phương tiện giáo dục thể chất được sử dụng để tác động đến
các ………………………… nhằm đạt được những mục đích của giáo dục thể chất.
[] đối tượng tập luyện
[] hình thức tập luyện
[] cách thức tập luyện
[] Phương pháp huấn luyện
Câu 163. [] Phương tiện giáo dục thể chất bao gồm các ………………, các
tác động tự nhiên môi trường, các yếu tố vệ sinh, … Trong đó các bài tập TDTT là phương tiện chủ yếu. [] Bài tập TDTT
[] Yếu tố ảnh hưởng
[] Bài tập thể lực
[] Yếu tố tự nhiên
Câu 164. [] Phương tiện giáo dục thể chất bao gồm các Bài tập TDTT, các
tác động …………………, các yếu tố vệ sinh. . . Trong đó các bài tập TDTT là phương tiện chủ yếu.
[] tự nhiên môi trường [] không khí [] ánh sáng [] nước lOMoARcPSD| 59149108
Câu 165. [] Phương tiện giáo dục thể chất bao gồm các Bài tập TDTT, các
tác động tự nhiên môi trường, các yếu tố vệ sinh. Trong đó các ………………. là
phương tiện chủ yếu. [] bài tập TDTT
[] tác động tự nhiên môi trường
[] bài tập thể lực
[] yếu tố vệ sinh
Câu 166. [] Phương tiện giáo dục thể chất bao gồm các bài tập TDTT, các tác
động tự nhiên môi trường, các yếu tố vệ sinh. Trong đó các …………….. là phương tiện chủ yếu. [] bài tập TDTT
[] các yếu tố vệ sinh
[] tác động tự nhiên môi trường
[] yếu tố thể lực
Câu 167: [] Bài tập thể dục thể thao là những hoạt động vận động chuyên biệt,
do con người sáng tạo ra một cách có ý thức, có chủ đích, phù hợp với
các ……………... giáo dục thể chất. [] Qui luật [] Yêu cầu [] Qui định [] Tính chất
Câu 168: [] Bài tập thể dục thể thao là những hoạt
động ……………………, do con người sáng tạo ra một cách có ý thức, có chủ
đích, phù hợp với các qui luật giáo dục thể chất.
[] vận động chuyên biệt
[] vận động cơ bản
[] vận động trí tuệ
[] vận động tay chân lOMoARcPSD| 59149108
Câu 169: [] Bài tập thể dục thể thao là những hoạt động vận động chuyên biệt,
do con người sáng tạo ra một cách có ……………., có chủ đích, phù hợp với các
qui luật giáo dục thể chất. [] ý thức [] kiến thức [] tư duy [] phản biện
Câu 170. [] Nội dung của các bài tập TDTT chính là sự tác động của bài tập
TDTT đó lên …………………….làm thay đổi sâu sắc, toàn diện các hệ thống chức
năng, chức phận của cơ thể
[] Cơ thể người tập
[] Hình thái người tập
[] Chức năng người tập
[] Thể lực người tập
Câu 171. [] Nội dung của các bài tập TDTT chính là sự tác động của bài tập
TDTT đó lên cơ thể người tập làm thay đổi sâu sắc, toàn diện các hệ
thống ………….., chức phận của cơ thể [] chức năng [] khả năng [] kỹ năng [] công năng
Câu 172. [] …………………………… TDTT chính là sự tác động của bài
tập TDTT đó lên cơ thể người tập làm thay đổi sâu sắc, toàn diện các hệ thống chức
năng, chức phận của cơ thể
[] Nội dung của các bài tập
[] Hình thức của các bài tập
[] Hình dáng của các bài tập lOMoARcPSD| 59149108
[] Cấu trúc bài tập
Câu 173. [] Hình thức của các bài tập TDTT chính là ………… cũng như bên
trong của bài tập, được biểu hiện qua hình dáng và các hoạt động- động lực tạo nên.
[] Cấu trúc bên ngoài
[] Hình dáng bên ngoài
[] Động lực bên trong
[] Biểu hiện bên ngoài
Câu 174: [] ………………..TDTT chính là cấu trúc bên ngoài cũng như bên
trong của bài tập, được biểu hiện qua hình dáng và các hoạt động- động lực tạo nên.
[] Hình thức của các bài tập
[] Nội dung của các bài tập
[] Hình dáng của các bài tập
[] Cấu trúc bài tập
Câu 175: [] Hình thức của các bài tập TDTT chính là cấu trúc bên ngoài cũng
như bên trong của bài tập, được biểu hiện qua hình dáng và các…………. tạo nên.
[] hoạt động- động lực
[] hoạt động vận động
[] hoạt động thể chất
[] hoạt động thể lực
Câu 176: [] Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả bài tập TDTT đó là đặc
điểm của …………….., bài tập, môi trường thực hiện bài tập, sử dụng tác dụng tự
nhiên của thiên nhiên và các yếu tố vệ sinh.
[] Cá nhân người tập
[] Thể lực của người tập
[] Chức năng của người tập
[] Hình dáng người tập lOMoARcPSD| 59149108
Câu 177: [] Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả bài tập TDTT đó là đặc
điểm của cá nhân người tập, bài tập, ………… thực hiện bài tập, Sử dụng tác dụng
tự nhiên của thiên nhiên và các yếu tố vệ sinh. [] môi trường [] không khí [] ánh sáng [] vệ sinh
Câu 178. [] Đặc điểm cá nhân người tập bao gồm lứa tuổi, giới
tính, …………….. và thể lực, điều kiện lao động, học tập, sinh hoạt…
[] Tình trạng sức khỏe
[] Tình trạng thể lực
[] Tình trạng gia đình
[] Tình trạng hôn nhân
Câu 179. [] Đặc điểm cá nhân người tập bao gồm lứa tuổi, giới tính, tình trạng
sức khỏe và thể lực, điều kiện …………., học tập, sinh hoạt… [] lao động [] hoạt động [] kinh tế [] văn hóa
Câu 180: [] Đặc điểm của môi trường thực hiện bài tập bao gồm: thời tiết, địa
hình, dụng cụ, thiết bị, …………………của địa điểm tập luyện.
A>] Điều kiện vệ sinh [<[] Điều kiện tập luyện
[] Điều kiện dinh dưỡng
[] Điều kiện môi trường
Câu 181: [] Đặc điểm của …………….. thực hiện bài tập bao gồm: thời tiết,
địa hình, dụng cụ, thiết bị, điều kiện vệ sinh của địa điểm tập luyện. [] môi trường [] Điều kiện [] Khí hậu [] phương tiện lOMoARcPSD| 59149108
Câu 182: [] Trò chơi là một dạng bài tập thể lực, xuất hiện sớm nhất, mà loài
người sáng tạo nên, nhằm thoả mãn ……………………thực tiễn.
[] Nhu cầu đời sống
[] Nhu cầu sinh hoạt
[] Nhu cầu giải trí
[] Nhu cầu tập luyện
Câu 183: [] Trò chơi là một dạng ………………, xuất hiện sớm nhất, mà loài
người sáng tạo nên, nhằm thoả mãn nhu cầu đời sống thực tiễn.
[] bài tập thể lực [] bài tập [] tập luyện [] học tập
Câu 184: [] Tác dụng của trò chơi, một mặt có tác dụng hoàn
thiện ………………đã học, mặt khác có tác dụng nâng cao các tố chất, phẩm chất
tâm lý và đạo đức cho người chơi.
[] Kỹ năng vận động
[] Kỹ xảo vận động
[] Tố chất vận động
[] Kiến thức vận động
Câu 185: [] Tác dụng của trò chơi, một mặt có tác dụng hoàn thiện kỹ năng
vận động đã học, mặt khác có tác dụng nâng cao các tố chất, ………………..và đạo đức cho người chơi.
[] phẩm chất tâm lý [] phẩm chất [] khí chất [] nhân cách
Câu 186: [] Nội dung của thể dục cơ bản gồm: Đi, chạy, nhảy, …………..,
leo trèo. các bài tập đội hình đội ngũ, các bài tập thể dục vệ sinh các bài tập đơn giản với dụng cụ. [] ném, mang vác [] bưng bê [] Bơi lội [] khiêng
Câu 187: [] …………….. của thể dục cơ bản gồm: Đi, chạy, nhảy, ném, mang
vác, leo treo, các bài tập đội hình đội ngũ, các bài tập thể dục vệ sinh các bài tập
đơn giản với dụng cụ. [] Nội dung [] Hình thức [] Phương pháp [] Phương tiện lOMoARcPSD| 59149108
Câu 188: [] Các bài tập TDTT tập luyện đúng phương pháp khoa học sẽ luôn
tạo ra sự biến đổi có lợi cho cơ thể, tăng cường sức đề kháng chống ………….., tăng
cường thể lực, tăng cường khả năng chức phận cơ thể. [] Bệnh tật [] Lão hóa [] Cận thị [] huyết áp
Câu 189: [] Các bài tập TDTT tập luyện đúng phương pháp khoa học sẽ luôn
tạo ra sự biến đổi ……………………….Tăng cường sức đề kháng chống bệnh tật,
tăng cường thể lực, tăng cường khả năng chức phận cơ thể.
[] có lợi cho cơ thể
[] tích cực cho cơ thể
[] nhanh chóng cho cơ thể
[] thích nghi cho cơ thể
Câu 190. [] Các yếu tố tác động tự nhiên của thiên nhiên và các yếu tố vệ sinh
là: Ánh sáng mặt trời, không khí, nước; vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, vệ sinh,
môi trường …………và nghỉ ngơi… [] Tập
[] Học tập [] Lao động [] Vui chơi Câu luyện
191: [] Nguyên tắc tự giác tính cực có nghĩa là biến quá
trình giáo dục thành quá trình …………….. và tự học của sinh viên [] Tự giáo dục
[] Tự tập luyện [] Tự tu dưỡng [] Tự rèn luyện
Câu 192: [] Muốn phát huy tính tự giác tích cực cho sinh viên
phải …………tính hứng thú, động cơ cho sinh viên [] Xây dựng [] Đào tạo [] Rèn luyện lOMoARcPSD| 59149108 [] Bồi dưỡng
Câu 193: [] Tính tự giác tích cực của người tham gia tập luyện TDTT thường
được thể hiện qua ………… tự giác, gắng sức để hoàn thành nhiệm vụ học tập – rèn luyện. [] Hoạt động [] Vận động [] Lao động [] Học tập
Câu 194: [] Để người học thực hiện một cách tự giác và tích cực trong tập
luyện: Dạy cách phát hiện lỗi sai trong quá trình thực hiện. Đánh giá ..
………………… Đề ra nhiệm vụ để học sinh tự thực hiện và phát huy sáng kiến.
[] Kết quả thực hiện của người tập
[] Hình thái của người tập
[] Thể lực của người tập
[] năng lực của người tập
Câu 195: [] Trong GDTC, việc tập luyện muốn đạt hiệu quả phải lựa chọn
sao cho phương pháp đó thoả mãn yêu cầu về trình độ, lứa tuổi, giới tính, …………
của người học để chọn phương pháp thích hợp. [] Tâm sinh- lý [] Tâm lý [] Sinh lý [] Hoàn cảnh
Câu 196: [] Xác định mức độ phù hợp cho quá trình tập luyện TDTT phải
kiểm tra sức khỏe và trình độ thể lực ban đầu, đồng thời phải thường xuyên kiểm
tra …………………. và kiểm tra sư phạm, để có được sự điều chỉnh lượng vận động tập luyện cho phù hợp. [] Y – sinh học lOMoARcPSD| 59149108 [] Tâm lý học [] sinh lý học [] sinh hóa học
Câu 197. [] Nguyên tắc cơ bản của phương pháp giáo dục thể chất có ……………… [] 5 nguyên tắc [] 4 nguyên tắc [] 3 nguyên tắc [] 6 nguyên tắc
Câu 198. [] Nguyên tắc của phương pháp GDTC bao gồm: Nguyên tắc tự
giác tích cực, Nguyên tắc trực quan, …………………………, Nguyên tắc hệ thống,
Nguyên tắc tăng dần yêu cầu.
[] Nguyên tắc thích hợp và cá biệt hoá
[] Nguyên tắc vừa sức
[] Nguyên tắc thống nhất giữa dạy tập thể và dạy cá thể .
[] Nguyên tắc thống nhất giữa dạy lý thuyết với dạy thực hành
Câu 199: [] Tính tự giác tích cực của người tham gia tập luyện TDTT thường
được thể hiện qua hoạt động ………………….để hoàn thành nhiệm vụ học tập – rèn luyện.
[] Tự giác, gắng sức [] Nỗ lực [] Sẵn sàng [] Vượt khó
Câu 200. [] Nguyên tắc trực quan là nguyên tắc……………trong hệ thống
các nguyên tắc của phương pháp GDTC và tập luyện TDTT [] Quan trọng [] quyết định lOMoARcPSD| 59149108 [] cần thiết [] duy nhất Câu 201: []
Nguyên tắc trực quan là ……………… để
con người tiếp thu và hoàn thiện hoạt động vận động nói chung và của Giáo dục thể chất nói riêng.
[] Tiền đề cần thiết
[] Yếu tố cần thiết
[] Nguyên tắc cần thiết
[] Vấn đề cần thiết
Câu 202: [] Nguyên tắc trực quan giúp cho HS tiếp thu………………….., kỹ
thuật động tác một cách nhanh chóng và chính xác.
[] Kỹ năng, kỹ xảo [] Kỹ năng [] Kỹ xảo [] Kỹ thuật
Câu 203. [] Quá trình tác động của tập luyện TDTT luôn phù hợp
với …………. của từng cá nhân người tham gia tập luyện để thu được hiệu quả tối ưu. [] Đặc điểm [] ưu điểm [] Tính cách [] Năng lực
Câu 204. [] Trong GDTC, việc tập luyện muốn đạt hiệu quả phải lựa chọn sao
cho phương pháp đó thoả mãn yêu cầu về trình độ, lứa tuổi, ………….., tâm sinh lý
của người học để chọn phương pháp thích hợp. [] Giới tính [] Tính cách lOMoARcPSD| 59149108 [] Năng lực [] Tuổi tác
Câu 205: [] Trong GDTC, việc tập luyện muốn đạt hiệu quả phải lựa chọn
sao cho phương pháp đó ………………….về trình độ, lứa tuổi, giới tính, tâm sinh
lý của người học để chọn phương pháp thích hợp.
[] Thoả mãn yêu cầu
[] Thoả mãn nhu cầu
[] Đáp ứng yêu cầu
[] Đáp ứng nhu cầu
Câu 206: [] Xác định mức độ phù hợp cho quá trình tập luyện GDTC phải
kiểm tra sức khỏe và trình độ thể lực ban đầu, để có được sự điều
chỉnh ………………….tập luyện cho phù hợp. [] khối lượng [] cường độ
[] Lượng vận động [] mật độ
Câu 207: [] Xác định mức độ phù hợp cho quá trình tập luyện GDTC phải
thường xuyên kiểm tra ………………. để có được sự điều chỉnh lượng vận động tập luyện cho phù hợp. [] y – sinh học [] Tâm lý
[] Trình độ tập luyện
[] Kỹ năng tập luyện
Câu 208: [] Xác định mức độ phù hợp cho quá trình tập luyện GDTC
cần ………………, để có được sự điều chỉnh lượng vận động tập luyện cho phù hợp. [] Tâm lý
[] Trình độ chuyên môn lOMoARcPSD| 59149108
[] Kỹ năng tập luyện
[] Kiểm tra sư phạm
Câu 209. [] Những điều kiện chính đảm bảo nguyên tắc hệ thống là tính liên
tục của quá trình giáo dục TDTT và luân phiên hợp lý ………………………. Tính
lặp lại và tính biến dạng. Tuần tự các buổi tập và mối liên hệ lẫn nhau giữa các mặt
khác nhau trong nội dung các buổi tập
[] Lượng vận động với nghỉ ngơi
[] Khối lượng và cường độ
[] Thời gian và số lần
[] Nội dung và hình thức
Câu 210: [] Tập luyện thường xuyên, liên tục thì có thể có những biến đổi tốt
về cấu trúc của cơ thể, chức năng của cơ thể, sự hình thành kỹ năng kỹ xảo vận động
và phát triển tố chất ………... [] Vận động [] Chuyển động [] Hoạt động [] Lao động
Câu 211: [] Tập luyện ……………………thì có thể có những biến đổi tốt về
cấu trúc của cơ thể, chức năng của cơ thể, sự hình thành kỹ năng kỹ xảo vận động
và phát triển tố chất vận động
[] Thường xuyên, liên tục [] Cách quãng [] Khối lượng cao
[] Khối lượng thấp
Câu 212: [] Sự cần thiết phải tăng lượng vận động một cách từ từ để tiếp thu
được kỹ thuật động tác, để tránh tập luyện quá sức, tránh cảm giác …………… [] Sợ hãi