Bài thực hành phần mềm kế toán - Công nghệ thông tin | Đại học Hoa Sen

Bài thực hành phần mềm kế toán - Công nghệ thông tin | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

1
BÀI THỰC HÀNH
PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA SME.NET 2022
I. Khai báo các thông tin ban đầu
1. Thông tin chung
Công ty TNHH XYZ (Thay XYZ bằng tên Sinh viên) bắt đầu hạch toán trên phần mềm MISA SME.NET
2023 với các thông tin sau:
Chế độ kế toán
Áp dng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày bắt đầu hạch toán trên phần mềm
01/01/2023
Ngày bắt đầu năm tài chính
01/01/2023
Đồng tiền hạch toán
(Có hạch toán ngoại tệ)
VND (Có theo dõi đồng USD)
Phương pháp tính giá xuất kho
Bình quân cui k
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ
Công ty TNHH XYZ (Thay XYZ bằng tên Sinh viên) hoạt động thương mại, kinh doanh các mặt
hàng điện tử - điện lạnh và sản xuất hàng may mặc.
2. Khai báo danh mục và số dư ban đầu
a. Cơ cấu tổ chức
STT
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Cấp tổ chức
1
PKD
Phòng Kinh doanh
Phòng ban
2
PKT
Phòng Kế toán
Phòng ban
3
PXSX
Phân xưởng sản xuất
Phòng ban
2
b. Danh mục Nhân viên
STT
Họ và tên
Mã Đơn vị
1
Chu Quang Hun
PKT
2
Nguyn Hi Vân
PKD
3
Vũ Huyền Trang
PKD
c. Danh mục kho
STT
Mã kho
Tên kho
1
KHH
Kho hàng hóa
2
KNL
Kho nguyên liệu
3
KDC
Kho dụng cụ
4
KTP
Kho thành phẩm
d. Danh mục Vật tư, Hàng hóa
STT
Mã VT, HH
Tên VT, HH
Tính
chất
Đơn
vị tính
Thuế
suất
GTGT
Kho
ngầm
định
TK
kho
TK
Doanh
thu
TK Chi
phí
1
LG40
Tivi LG 40 inches
VTHH
Cái
10
KHH
1561
5111
632
2
LG50
Tivi LG 50 inches
VTHH
Cái
10
KHH
1561
5111
632
3
DC_KEO
Kéo
VTHH
Cái
10
KDC
1531
6273
4
DT_SS6
Đin thoại SS S6
VTHH
Cái
10
KHH
1561
5111
632
5
NVL_VAI
Vải
VTHH
m
10
KNL
152
621
6
NVL_CHI
Chỉ
VTHH
Cuộn
10
KNVL
152
621
7
TL_60
Tủ lạnh Toshiba 60 lít
VTHH
Cái
10
KHH
1561
5111
632
8
TP_QUAN
Quần bảo hộ
TP
Cái
10
KTP
1551
5112
632
9
TP_AO
Áo bảo hộ
TP
Cái
10
KTP
1551
5112
632
3
e. Danh mục tài khoản ngân hàng
Số TK ngân hàng
(*)
Tên ngân hàng
Loại tiền
0001232225411
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát trin Nông thôn Việt Nam
VND
0001232225412
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát trin Nông thôn Việt Nam
USD
0001254111223
Ngân hàng Đầu tư và Phát trin Việt Nam
VND
f. Danh mục Khách hàng
Mã KH (*)
Tên khách hàng (*)
Địa chỉ
Mã số thuế
TRUNGTHANH
Công ty Cổ phần Trung
Thành
Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, Hà Nội
0104547340
HATHAI
Công ty TNHH Hà Thái
Số 7 Đại lộ Thăng Long, Mễ Trì, Từ
Liêm, Hà Nội
0101527265
HONGDANG
Doanh nghiệp tư nhân
Hồng Đăng
Xuân Thủy - Thủy Xuân Tiên, Chương
Mỹ, TP.Hà Nội
0104653268
TDAT
Công ty TNHH Tiến Đạt
77 Trần Quốc Toản, P.Trần Hưng Đạo,
Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội
0103857371
THOA
Công ty TNHH Tân Hòa
Số 26, ngách 46/94 Ngọc Hồi, Phường
Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
0106100999
g. Danh mục Nhà cung cấp
Mã NCC (*)
Tên nhà cung cấp (*)
Địa chỉ
Mã số thuế
HATHANG
Công ty TNHH Hà Thắng
Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
5500503850
THANHTHANG
Công ty Cổ phần Thành
Thắng
Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
0200961385
TIENPHONG
Công ty Cổ phần Tiền
Phong
Thị xã Bỉm Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa
0102192011
LANTAN
Công ty TNHH Lan Tân
61 Phúc Tân - Hoàn Kiếm Nội-
0101596734
HALIEN
Công ty TNHH Hà Liên
Kim Bảng, Hà Nam
0104574231
HATHANH
Công ty Cổ phần Hà
Thành
Mỹ Lộc, Nam Định
0101718238
4
h. TSCĐ đầu năm 2023
Mã TSCĐ
Tên TSCĐ
Đơn vị
Ngày tính
khấu hao
Thời gian SD
(tháng)
Nguyên giá
HMLK
NHA_A1
Nhà A1
P.Kế toán
01/01/2018
120
3.454.000.000
1.727.000.000
XE_OTO
Xe Ô tô
P.KD
01/01/2019
72
600.000.000
400.000.000
Cộng
4.054.000.000
2.127.000.000
i. CCDC đầu năm 2023
Mã CCDC
Tên CCDC
Đơn vị
Ngày ghi tăng
Thời gian SD
(tháng)
Thời gian sử
dụng còn lại
Giá trị ban
đầu
Giá trị đã
PB
MAY_TINH
Máy tính đ
bàn
P.Kế toán
01/02/2020
36
12
7.920.000
5.280.000
TV_LG
Ti vi LG
P.KD
03/08/2021
24
16
6.411.600
2.137.200
Cộng
14.331.600
7.417.200
j. Số dư đầu kỳ tài khoản ngân hàng
Số TK ngân hàng (*)
Tên ngân hàng
Loại
tiền
Số tiền
Số tiền quy
đổi
Tài
khoản
0001232225411
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
trin Nông thôn Việt Nam
VND
300.200.000
1121
0001232225412
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
trin Nông thôn Việt Nam
USD
10.800
217.600.000
1122
0001254111223
Ngân hàng Đầu tư và Phát trin
Việt Nam
VND
350.437.052
1121
k. Số dư công nợ khách hàng
TK
công nợ
Mã khách hàng
(*)
Tên khách hàng
Dư Nợ
Dư Có
131
TRUNGTHANH
Công ty Cổ phần Trung Thành
50,510,000
131
HATHAI
Công ty TNHH Hà Thái
150,486,250
131
HONGDANG
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đăng
30,000,000
131
TDAT
Công ty TNHH Tiến Đạt
150,000,000
131
THOA
Công ty TNHH Tân Hòa
125,000,000
l. Số dư công nợ nhà cung cấp
TK
công nợ
Tên nhà cung cấp
Dư Nợ
Dư Có
331
Công ty TNHH Hà Thắng
35.000.000
5
331
Công ty Cổ phần Thành Thắng
80.900.000
331
Công ty Cổ phần Tiền Phong
20.200.000
m. Công nợ nhân viên
TK
công nợ
Mã nhân viên (*)
Tên nhân viên
Dư Nợ
Dư Có
141
VHTRANG
Vũ Huyền Trang
2.000.000
n. Số dư tồn kho
kho (*)
Tên kho
Mã hàng (*)
Tên hàng
ĐVT
Số lưng
tồn
Giá trị tồn
KHH
Kho hàng hóa
LG40
Tivi LG 40 inches
Cái
10
24,400,000
KHH
Kho hàng hóa
LG50
Tivi LG 50 inches
Cái
15
40,500,000
KHH
Kho hàng hóa
TL_60
Tủ lạnh Toshiba 60
lít
Cái
15
55,500,000
KHH
Kho hàng hóa
DT SS6
Điện thoại
SAMSUNG S6
Cái
20
246,000,000
KNL
Kho nguyên liệu
NVL VAI
Vải
M
150
4,500,000
KNL
Kho nguyên liệu
NVL CHI
Chỉ
cuộn
200
500,000
KDC
Kho dụng cụ
DC KEO
Kéo
Cái
20
600,000
KTP
Kho thành phẩm
TP AO
Áo bảo hộ
Cái
100
20,000,000
KTP
Kho thành phẩm
TP QUAN
Quần bảo hộ
Cái
150
34,500,000
o. Bảng số dư tổng hợp
Số tài
khoản
Tên tài khoản
Đầu kỳ
Nợ
111
Tiền mặt
631,742,877
1111
Tiền Việt Nam
631,742,877
112
Tiền gửi Ngân hàng
868,237,052
1121
Tiền Việt Nam
650,637,052
1122
Ngoại tệ
217,600,000
121
Chứng khoán kinh doanh
583,000,000
1211
Cổ phiếu
383,000,000
1212
Trái phiếu
200,000,000
131
Phải thu của khách hàng
475,996,250
30,000,000
141
Tạm ứng
2,000,000
152
Nguyên liệu, vật liệu
5,000,000
6
153
Công cụ, dụng cụ
600,000
1531
Công cụ, dụng cụ
600,000
155
Thành phẩm
54,500,000
1551
Thành phẩm nhập kho
54,500,000
156
Hàng hóa
366,400,000
1561
Giá mua hàng hóa
366,400,000
211
Tài sản cố định hữu hình
4,054,000,000
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
3,454,000,000
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
600,000,000
214
Hao mòn tài sản cố định
2,127,000,000
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
2,127,000,000
242
Chi phí trả trước
6,914,400
331
Phải trả cho người bán
35,000,000
101,100,000
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
22,834,091
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
12,834,091
33311
Thuế GTGT đầu ra
12,834,091
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
10,000,000
341
Vay và nợ thuê tài chính
500,000,000
3411
Các khoản đi vay
500,000,000
353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
250,300,000
3531
Quỹ khen thưởng
150,300,000
3532
Quỹ phúc lợi
100,000,000
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
3,482,989,790
4111
Vốn góp của chủ sở hữu
2,400,000,000
41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biu quyết
2,400,000,000
4118
Vốn khác
1,082,989,790
414
Quỹ đầu tư phát triển
132,460,000
421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
436,706,698
4211
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm
trước
436,706,698
Cộng
7,083,390,579
7,083,390,579
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023
1. Phân hệ Mua hàng
Nghiệp v1: Ngày 03/01/2023, mua nguyên liệu về nhập kho của Công ty TNHH Thắng (Tỷ lệ
chiết khấu với mỗi mặt hàng 2%, chưa thanh toán):
Chỉ
SL: 1000
ĐG: 70.000 (VND/cuộn)
7
Vải
SL: 200
ĐG: 150.000 (VND/m)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/18T, ngày 03/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 13/01/2023, Nhân viên Chu Quang Huấn mua hàng về nhập kho của Công ty CP
Tiền Phong:
Điện thoại SAMSUNG S6
SL: 20
ĐG: 9.900.000 (VND/cái)
Kéo
SL: 04
ĐG: 50.000 (VND/cái)
Công ty chưa thanh toán và chưa nhận kèm hóa đơn.
Đến ngày 15/01/2023, nhận được a đơn có thông tin sau: VAT 10%, số hóa đơn 0025857, hiệu
AD/18T, ngày 14/01/2023.
Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2023, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền):
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lit
SL: 04
ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tkhai hải quan số 2567, ngày
24/01/2023 2023. Tỷ giá ngày 24/01/ là 21.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 4: Nhận được hóa đơn chi phí vận chuyn (chưa gồm VAT): 900.000đ (HĐ GTGT số
0021548, hiệu HD/16T, ngày 15/01/2023 của ng ty Cổ phần Thành), phân bổ chi phí vận
chuyn cho các mặt hàng nhp kho ở Nghiệp vụ 1 theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyn bằng tiền
mặt.
2. Phân hệ Bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 18/01/2023, Bán hàng chong ty Cổ phần Tiến Đạt (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt
hàng, chưa thu tiền của khách hàng):
TV LG 40 inches SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
TV LG 50 inches SL: 05 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu AB/18T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 18/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 20/01/2023 Bán hàng cho Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đăng thu tiền ngay
Điện thoại Samsung S6 SL: 01 ĐG: 17.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003.
Nghịêp vụ 3: Ngày 30/01/2023, thu tiền nợ bán hàng (qua tài khoản BIDV) của công ty Tiến Đạt theo
hóa đơn số 0000002 (Nghiệp vụ 1 ngày 18/01/2023), chiết khấu thanh toán 2% do khách hàng y trả
tiền sớm.
8
3. Phân hệ Quỹ
Nghiệp vụ 1: Ngày 06/01/2023, chi tiền tạm ứng cho Vũ Huyền Trang số tiền là 2.000.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 18/01/2023, Chi tiền thanh toán tiền điện (Cho Công ty Điện Lực Ba Đình Số 21
Hàng Bún 0101886923), tổng tiền thanh toán 4.400.000, theo GTGT số 0012587, ny
16/01/2023, ký hiệu HD/20T
(Nên làm trong Mua dịch vụ - Thanh toán ngay bằng tiền mặt).
Nghiệp vụ 3: Ngày 07/01/2023, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh toán bằng tiền mặt),
về dùng ngay cho phòng kế toán
(Nên làm trong Mua hàng không qua kho Thanh toán ngay bằng Tiền mặt).
Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái)
Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/20T, ngày 07/01/2023.
(Quạt điện dự định sẽ phân bổ 6 tháng, máy in sẽ phân bổ trong 18 tháng)
4. Phân hệ Ngân hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2023, Công ty Cổ phần Thái thanh toán tiền nợ, số tiền: 100.000.000
VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.
Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2023, chuyn tiền gửi NH Nông Nghiệp (TK USD) trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2023, số tiền 2.400 USD
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/01/2023, Chu Quang Huấn trả tiền nmua hàng cho Công ty Cổ phần Tiền Phong
(Hóa đơn số 0025857, sau khi đã trả lại hàng) qua Ngân hàng BIDV, do trả trước thời hạn nên được
hưởng chiết khấu thanh toán 2 %
Nghiệp vụ 4: Chuyn tiền (VND) từ tài khoản ngân hàng Nông nghiệp sang BIDV: 15.000.000
5. Phân hệ Kho
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2023, xuất điện thoại Samsung S6 cho Nguyễn Hải Vân (Phòng kinh doanh)
sử dụng tính vào chi phí trả trước, dự định sẽ phân bổ trong 24 tháng:
Điện thoại SAMSUNG S6 SL: 01
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2023, xuất NVL sử dụng cho phân xưởng may áo bảo hộ:
Vải SL: 50
Chỉ SL: 10
- Xuất NVL sử dụng cho phân xưởng may quần bảo hộ:
Vải SL: 55
9
Chỉ SL: 11
- Xuất kéo sử dụng cho phân xưởng sản xuất, số lượng 02 cái, được tính vào CP sản xuất chung
cho cả 2 phân xưởng quần và áo.
Nghiệp vụ 3: Ngày 20/01/2023, Nhập kho thành phẩm: 50 chiếc áo và 55 chiếc quần.
6. Phân hệ Tài sản cố định
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2023, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà Liên về dùng chung
cho Phân xưởng sản xuất (chưa thanh toán) theo GTGT số 0052023, hiệu DK/15T, ngày
02/01/2023. Giá mua 60.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là
03/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2023, nhượng bán xe ô tô 12 chỗ cho Công ty Cổ phần Trung Thành, đã thu
bằng tiền gửi NH BIDV số tiền chưa thuế 100.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007,
ký hiệu AB/20T, ngày 25/01/2023.
Ghi tăng máy phát điện mua mới, ghi giảm xe ô tô và Lập bảng khấu hao TSCĐ tháng 1/2023
7. Phân hệ Công cụ dụng cụ
Ghi tăng hàng loạt Công cụ dụng cụ mới trong tháng 1 (Điện thoại, quạt điện và máy in) Lập bảng
phân bổ CCDC tháng 1/2023
8. Phân hệ Thuế
Nghiệp vụ 1: Lập tkhai thuế GTGT tháng 1/2023
Nghiệp vụ 2: Khấu trừ thuế GTGT tháng 1/2023
Nghiệp v3: Ngày 19/01/2023, chi tiền mặt cho Nguyễn Hải Vân nộp thuế GTGT tháng 1 s tiền
12.834.091 VND.
9. Phân hệ Tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2023 2023, hạch toán thuế môn bài phải nộp năm tính vào chi pquản
doanh nghiệp, số tiền 2.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 30/01/2023, hạch toán chi phí nhân công trực tiếp may áo là 35.000.000đ; trực tiếp
may quần là: 40.000.000đ; nhân viên quản lý chung PXSX:15.000.000đ
10. Phân hệ Giá thành
Giả sử doanh nghiệp sản xuất không có sản phẩm dở dang, tính giá thành theo PP giản đơn.
Hãy lập bảng tính giá thành cho 2 thành phẩm quần và áo tháng 1/2023.
III. Yêu cầu
- Công ty TNHH XYZ Tạo dữ liệu kế toán cho (Thay XYZ bằng tên Sinh viên).
10
- Nhập khẩu danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng ban; Nhân viên và Số
dư đầu kỳ từ file Excel.
- Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023.
- Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho tháng 1; Khấu trừ thuế GTGT tháng 1; Kết chuyn lãi lỗ
tháng 1 năm 2023.
- Xem báo cáo phân tích; Lập và xem các báo cáo tài chính tháng 1/2023
| 1/10

Preview text:

BÀI THỰC HÀNH
PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA SME.NET 2022 I.
Khai báo các thông tin ban đầu 1. Thông tin chung
Công ty TNHH XYZ (Thay XYZ bằng tên Sinh viên) bắt đầu hạch toán trên phần mềm MISA SME.NET
2023 với các thông tin sau: Chế độ kế toán
Áp dng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày bắt đầu hạch toán trên phần mềm 01/01/2023
Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/2023
Đồng tiền hạch toán
(Có hạch toán ngoại tệ)
VND (Có theo dõi đồng USD)
Phương pháp tính giá xuất kho
Bình quân cui k
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ
Công ty TNHH XYZ (Thay XYZ bằng tên Sinh viên) có hoạt động thương mại, kinh doanh các mặt
hàng điện tử - điện lạnh và sản xuất hàng may mặc.
2. Khai báo danh mục và số dư ban đầu
a. Cơ cấu tổ chức STT Cấp tổ chức Mã đơn vị Tên đơn vị 1 PKD Phòng Kinh doanh Phòng ban 2 PKT Phòng Kế toán Phòng ban 3 PXSX Phân xưởng sản xuất Phòng ban 1
b. Danh mục Nhân viên STT Mã nhân viên Họ và tên Mã Đơn vị 1 CQHUAN Chu Quang Huấn PKT 2 NHVAN Nguyễn Hải Vân PKD 3 VHTRANG Vũ Huyền Trang PKD c. Danh mục kho STT Mã kho Tên kho 1 KHH Kho hàng hóa 2 KNL Kho nguyên liệu 3 KDC Kho dụng cụ 4 KTP Kho thành phẩm
d. Danh mục Vật tư, Hàng hóa Thuế Kho Tính TK TK STT Mã VT, HH Tên VT, HH Đơn suất ngầm chất TK Chi kho vị tính Doanh GTGT định phí thu 1 LG40 Tivi LG 40 inches VTHH Cái 10 KHH 1561 5111 632 2 LG50 Tivi LG 50 inches VTHH Cái 10 KHH 1561 5111 632 3 DC_KEO Kéo VTHH Cái 10 KDC 1531 6273 4 DT_SS6 Điện thoại SS S6 VTHH Cái 10 KHH 1561 5111 632 5 NVL_VAI Vải VTHH m 10 KNL 152 621 6 NVL_CHI Chỉ VTHH Cuộn 10 KNVL 152 621 7 TL_60 Tủ lạnh Toshiba 60 lít VTHH Cái 10 KHH 1561 5111 632 8 TP_QUAN Quần bảo hộ TP Cái 10 KTP 1551 5112 632 9 TP_AO Áo bảo hộ TP Cái 10 KTP 1551 5112 632 2
e. Danh mục tài khoản ngân hàng Số TK ngân hàng Tên ngân hàng Loại tiền (*) 0001232225411
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát tri n Nông thôn Việt Nam VND 0001232225412
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát tri n Nông thôn Việt Nam USD 0001254111223
Ngân hàng Đầu tư và Phát tri n Việt Nam VND f. Danh mục Khách hàng Mã KH (*) Tên khách hàng (*) Địa chỉ Mã số thuế Công ty Cổ phần Trung TRUNGTHANH
Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, Hà Nội Thành 0104547340
Số 7 Đại lộ Thăng Long, Mễ Trì, Từ HATHAI Công ty TNHH Hà Thái Liêm, Hà Nội 0101527265 Doanh nghiệp tư nhân
Xuân Thủy - Thủy Xuân Tiên, Chương HONGDANG Hồng Đăng Mỹ, TP.Hà Nội 0104653268
77 Trần Quốc Toản, P.Trần Hưng Đạo, TDAT Công ty TNHH Tiến Đạt Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội 0103857371
Số 26, ngách 46/94 Ngọc Hồi, Phường THOA Công ty TNHH Tân Hòa
Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội 0106100999 g. Danh mục Nhà cung cấp Mã NCC (*) Tên nhà cung cấp (*) Địa chỉ Mã số thuế HATHANG
Công ty TNHH Hà Thắng Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội 5500503850 Công ty Cổ phần Thành THANHTHANG Thắng
Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 0200961385 Công ty Cổ phần Tiền TIENPHONG Phong
Thị xã Bỉm Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa 0102192011 LANTAN Công ty TNHH Lan Tân
61 Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội 0101596734 HALIEN Công ty TNHH Hà Liên Kim Bảng, Hà Nam 0104574231 Công ty Cổ phần Hà HATHANH Thành Mỹ Lộc, Nam Định 0101718238 3 h. TSCĐ đầu năm 2023 Mã TSCĐ Thời gian SD Tên TSCĐ Đơn vị Ngày tính khấu hao Nguyên giá HMLK (tháng) NHA_A1 Nhà A1 P.Kế toán 01/01/2018 120 3.454.000.000 1.727.000.000 XE_OTO Xe Ô tô P.KD 01/01/2019 72 600.000.000 400.000.000 Cộng 4.054.000.000 2.127.000.000 i. CCDC đầu năm 2023
Thời gian sử Giá trị ban Giá trị đã Mã CCDC Tên CCDC
Đơn vị Ngày ghi tăng Thời gian SD (tháng) dụng còn lại đầu PB MAY_TINH Máy tính đ bàn P.Kế toán 01/02/2020 36 12 7.920.000 5.280.000 TV_LG Ti vi LG P.KD 03/08/2021 24 16 6.411.600 2.137.200 Cộng 14.331.600 7.417.200
j. Số dư đầu kỳ tài khoản ngân hàng Số TK ngân hàng (*) Loại Số tiền quy Tên ngân hàng Tài Số tiền tiền đổi khoản 0001232225411
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát 300.200.000 tri n Nông thôn Việt Nam VND 1121 0001232225412
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát 10.800 217.600.000 tri n Nông thôn Việt Nam USD 1122 0001254111223
Ngân hàng Đầu tư và Phát tri n 350.437.052 Việt Nam VND 1121
k. Số dư công nợ khách hàng TK Mã khách hàng công nợ Tên khách hàng Dư Nợ Dư Có (*) 131
TRUNGTHANH Công ty Cổ phần Trung Thành 50,510,000 131 HATHAI Công ty TNHH Hà Thái 150,486,250 131 HONGDANG
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đăng 30,000,000 131 TDAT Công ty TNHH Tiến Đạt 150,000,000 131 THOA Công ty TNHH Tân Hòa 125,000,000
l. Số dư công nợ nhà cung cấp TK Mã nhà cung Tên nhà cung cấp Dư Nợ Dư Có công nợ cấp (*) 331 35.000.000 HATHANG Công ty TNHH Hà Thắng 4 331 80.900.000
THANHTHANG Công ty Cổ phần Thành Thắng 331 TIENPHONG
Công ty Cổ phần Tiền Phong 20.200.000 m. Công nợ nhân viên TK
công nợ Mã nhân viên (*) Tên nhân viên Dư Nợ Dư Có 141 VHTRANG Vũ Huyền Trang 2.000.000 n. Số dư tồn kho Mã kho (*) Tên kho Mã hàng (*) Tên hàng ĐVT Số lượng tồn Giá trị tồn KHH Kho hàng hóa LG40 Tivi LG 40 inches Cái 10 24,400,000 KHH Kho hàng hóa LG50 Tivi LG 50 inches Cái 15 40,500,000 Tủ lạnh Toshiba 60 KHH Kho hàng hóa TL_60 lít Cái 15 55,500,000 Điện thoại KHH Kho hàng hóa DT SS6 SAMSUNG S6 Cái 20 246,000,000 KNL Kho nguyên liệu NVL VAI Vải M 150 4,500,000 KNL Kho nguyên liệu NVL CHI Chỉ cuộn 200 500,000 KDC Kho dụng cụ DC KEO Kéo Cái 20 600,000 KTP Kho thành phẩm TP AO Áo bảo hộ Cái 100 20,000,000 KTP Kho thành phẩm TP QUAN Quần bảo hộ Cái 150 34,500,000
o. Bảng số dư tổng hợp Số tài Đầu kỳ Tên tài khoản khoản Nợ Có 111 Tiền mặt 631,742,877 1111 Tiền Việt Nam 631,742,877 112 Tiền gửi Ngân hàng 868,237,052 1121 Tiền Việt Nam 650,637,052 1122 Ngoại tệ 217,600,000 121 Chứng khoán kinh doanh 583,000,000 1211 Cổ phiếu 383,000,000 1212 Trái phiếu 200,000,000 131 Phải thu của khách hàng 475,996,250 30,000,000 141 Tạm ứng 2,000,000 152 Nguyên liệu, vật liệu 5,000,000 5 153 Công cụ, dụng cụ 600,000 1531 Công cụ, dụng cụ 600,000 155 Thành phẩm 54,500,000 1551 Thành phẩm nhập kho 54,500,000 156 Hàng hóa 366,400,000 1561 Giá mua hàng hóa 366,400,000 211
Tài sản cố định hữu hình 4,054,000,000 2111
Nhà cửa, vật kiến trúc 3,454,000,000 2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 600,000,000 214
Hao mòn tài sản cố định 2,127,000,000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2,127,000,000 242 Chi phí trả trước 6,914,400 331
Phải trả cho người bán 35,000,000 101,100,000 333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 22,834,091 3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp 12,834,091 33311 Thuế GTGT đầu ra 12,834,091 3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp 10,000,000 341
Vay và nợ thuê tài chính 500,000,000 3411 Các khoản đi vay 500,000,000 353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 250,300,000 3531 Quỹ khen thưởng 150,300,000 3532 Quỹ phúc lợi 100,000,000 411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 3,482,989,790 4111
Vốn góp của chủ sở hữu 2,400,000,000
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền bi u quyết 2,400,000,000 4118 Vốn khác 1,082,989,790 414
Quỹ đầu tư phát triển 132,460,000 421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 436,706,698
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm 4211 trước 436,706,698 Cộng 7,083,390,579 7,083,390,579 II.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023 1. Phân hệ Mua hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2023, mua nguyên liệu về nhập kho của Công ty TNHH Hà Thắng (Tỷ lệ
chiết khấu với mỗi mặt hàng 2%, chưa thanh toán): Chỉ SL: 1000 ĐG: 70.000 (VND/cuộn) 6 Vải SL: 200 ĐG: 150.000 (VND/m)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/18T, ngày 03/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 13/01/2023, Nhân viên Chu Quang Huấn mua hàng về nhập kho của Công ty CP Tiền Phong: Điện thoại SAMSUNG S6 SL: 20 ĐG: 9.900.000 (VND/cái) Kéo SL: 04 ĐG: 50.000 (VND/cái)
Công ty chưa thanh toán và chưa nhận kèm hóa đơn.
Đến ngày 15/01/2023, nhận được hóa đơn có thông tin sau: VAT 10%, số hóa đơn 0025857, ký hiệu AD/18T, ngày 14/01/2023.
Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2023, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền): Tủ lạnh TOSHIBA 60 lit SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan số 2567, ngày
24/01/2023. Tỷ giá ngày 24/01 2 / 023 là 21.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 4: Nhận được hóa đơn chi phí vận chuy n (chưa gồm VAT): 900.000đ (HĐ GTGT số
0021548, ký hiệu HD/16T, ngày 15/01/2023 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí vận
chuy n cho các mặt hàng nhập kho ở Nghiệp vụ 1 theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuy n bằng tiền mặt. 2. Phân hệ Bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 18/01/2023, Bán hàng cho Công ty Cổ phần Tiến Đạt (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt
hàng, chưa thu tiền của khách hàng): TV LG 40 inches
SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) TV LG 50 inches
SL: 05 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu AB/18T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 18/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 20/01/2023 Bán hàng cho Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đăng thu tiền ngay Điện thoại Samsung S6
SL: 01 ĐG: 17.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003.
Nghịêp vụ 3: Ngày 30/01/2023, thu tiền nợ bán hàng (qua tài khoản BIDV) của công ty Tiến Đạt theo
hóa đơn số 0000002 (Nghiệp vụ 1 ngày 18/01/2023), chiết khấu thanh toán 2% do khách hàng này trả tiền sớm. 7 3. Phân hệ Quỹ
Nghiệp vụ 1: Ngày 06/01/2023, chi tiền tạm ứng cho Vũ Huyền Trang số tiền là 2.000.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 18/01/2023, Chi tiền thanh toán tiền điện (Cho Công ty Điện Lực Ba Đình – Số 21
Hàng Bún – 0101886923), tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ GTGT số 0012587, ngày 16/01/2023, ký hiệu HD/20T
(Nên làm trong Mua dịch vụ - Thanh toán ngay bằng tiền mặt).
Nghiệp vụ 3: Ngày 07/01/2023, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh toán bằng tiền mặt),
về dùng ngay cho phòng kế toán
(Nên làm trong Mua hàng không qua kho – Thanh toán ngay bằng Tiền mặt).
Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái)
Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/20T, ngày 07/01/2023.
(Quạt điện dự định sẽ phân bổ 6 tháng, máy in sẽ phân bổ trong 18 tháng) 4. Phân hệ Ngân hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2023, Công ty Cổ phần Hà Thái thanh toán tiền nợ, số tiền: 100.000.000
VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.
Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2023, chuy n tiền gửi NH Nông Nghiệp (TK USD) trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2023, số tiền 2.400 USD
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/01/2023, Chu Quang Huấn trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Tiền Phong
(Hóa đơn số 0025857, sau khi đã trả lại hàng) qua Ngân hàng BIDV, do trả trước thời hạn nên được
hưởng chiết khấu thanh toán 2 %
Nghiệp vụ 4: Chuy n tiền (VND) từ tài khoản ngân hàng Nông nghiệp sang BIDV: 15.000.000 5. Phân hệ Kho
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2023, xuất điện thoại Samsung S6 cho Nguyễn Hải Vân (Phòng kinh doanh)
sử dụng tính vào chi phí trả trước, dự định sẽ phân bổ trong 24 tháng:
Điện thoại SAMSUNG S6 SL: 01
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2023, xuất NVL sử dụng cho phân xưởng may áo bảo hộ: Vải SL: 50 Chỉ SL: 10
- Xuất NVL sử dụng cho phân xưởng may quần bảo hộ: Vải SL: 55 8 Chỉ SL: 11
- Xuất kéo sử dụng cho phân xưởng sản xuất, số lượng 02 cái, được tính vào CP sản xuất chung
cho cả 2 phân xưởng quần và áo.
Nghiệp vụ 3: Ngày 20/01/2023, Nhập kho thành phẩm: 50 chiếc áo và 55 chiếc quần.
6. Phân hệ Tài sản cố định
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2023, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà Liên về dùng chung
cho Phân xưởng sản xuất (chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 0052023, ký hiệu DK/15T, ngày
02/01/2023. Giá mua 60.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 03/01/2023.
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2023, nhượng bán xe ô tô 12 chỗ cho Công ty Cổ phần Trung Thành, đã thu
bằng tiền gửi NH BIDV số tiền chưa thuế 100.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007,
ký hiệu AB/20T, ngày 25/01/2023.
Ghi tăng máy phát điện mua mới, ghi giảm xe ô tô và Lập bảng khấu hao TSCĐ tháng 1/2023
7. Phân hệ Công cụ dụng cụ
Ghi tăng hàng loạt Công cụ dụng cụ mới trong tháng 1 (Điện thoại, quạt điện và máy in) và Lập bảng phân bổ CCDC tháng 1/2023 8. Phân hệ Thuế
Nghiệp vụ 1: Lập tờ khai thuế GTGT tháng 1/2023
Nghiệp vụ 2: Khấu trừ thuế GTGT tháng 1/2023
Nghiệp vụ 3: Ngày 19/01/2023, chi tiền mặt cho Nguyễn Hải Vân nộp thuế GTGT tháng 1 số tiền 12.834.091 VND. 9. Phân hệ Tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2023, hạch toán thuế môn bài phải nộp năm 2023 tính vào chi phí quản lý
doanh nghiệp, số tiền 2.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 30/01/2023, hạch toán chi phí nhân công trực tiếp may áo là 35.000.000đ; trực tiếp
may quần là: 40.000.000đ; nhân viên quản lý chung PXSX:15.000.000đ 10. Phân hệ Giá thành
Giả sử doanh nghiệp sản xuất không có sản phẩm dở dang, tính giá thành theo PP giản đơn.
Hãy lập bảng tính giá thành cho 2 thành phẩm quần và áo tháng 1/2023. III. Yêu cầu
- Tạo dữ liệu kế toán cho C
ông ty TNHH XYZ (Thay XYZ bằng tên Sinh viên). 9
- Nhập khẩu danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng ban; Nhân viên và Số
dư đầu kỳ từ file Excel.
- Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023.
- Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho tháng 1; Khấu trừ thuế GTGT tháng 1; Kết chuy n lãi lỗ tháng 1 năm 2023.
- Xem báo cáo phân tích; Lập và xem các báo cáo tài chính tháng 1/2023 10