









Preview text:
BÀI THỰC HÀNH 
PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA SME.NET 2022  I. 
Khai báo các thông tin ban đầu  1. Thông tin chung 
Công ty TNHH XYZ (Thay XYZ bằng tên Sinh viên) bắt đầu hạch toán trên phần mềm MISA SME.NET 
2023 với các thông tin sau:  Chế độ kế toán 
Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC 
Ngày bắt đầu hạch toán trên phần mềm  01/01/2023 
Ngày bắt đầu năm tài chính  01/01/2023 
Đồng tiền hạch toán 
(Có hạch toán ngoại tệ)
VND (Có theo dõi đồng USD)   
Phương pháp tính giá xuất kho 
Bình quân cuối kỳ 
Phương pháp tính thuế GTGT 
Phương pháp khấu trừ 
Công ty TNHH XYZ (Thay XYZ bằng tên Sinh viên) có hoạt động thương mại, kinh doanh các mặt 
hàng điện tử - điện lạnh và sản xuất hàng may mặc. 
2. Khai báo danh mục và số dư ban đầu 
a. Cơ cấu tổ chức  STT Cấp tổ chức    Mã đơn vị  Tên đơn vị  1  PKD  Phòng Kinh doanh  Phòng ban  2  PKT  Phòng Kế toán  Phòng ban  3  PXSX  Phân xưởng sản xuất  Phòng ban  1     
b. Danh mục Nhân viên  STT  Mã nhân viên  Họ và tên  Mã Đơn vị  1  CQHUAN  Chu Quang Huấn  PKT  2  NHVAN  Nguyễn Hải Vân  PKD  3  VHTRANG  Vũ Huyền Trang  PKD  c. Danh mục kho  STT  Mã kho  Tên kho  1  KHH  Kho hàng hóa  2  KNL  Kho nguyên liệu  3  KDC  Kho dụng cụ  4  KTP  Kho thành phẩm 
d. Danh mục Vật tư, Hàng hóa      Thuế  Kho    Tính  TK  TK  STT Mã VT, HH  Tên VT, HH  Đơn suất ngầm  chất TK Chi    kho vị tính  Doanh  GTGT định  phí  thu  1 LG40  Tivi LG 40 inches  VTHH Cái  10  KHH 1561 5111  632  2 LG50  Tivi LG 50 inches  VTHH Cái  10  KHH 1561 5111  632  3 DC_KEO  Kéo  VTHH Cái  10  KDC 1531    6273  4 DT_SS6  Điện thoại SS S6  VTHH Cái  10  KHH 1561 5111  632  5 NVL_VAI  Vải  VTHH  m  10  KNL  152    621  6 NVL_CHI  Chỉ  VTHH Cuộn  10  KNVL 152    621  7 TL_60  Tủ lạnh Toshiba 60 lít  VTHH Cái  10  KHH 1561 5111  632  8 TP_QUAN   Quần bảo hộ  TP  Cái  10  KTP  1551 5112  632  9 TP_AO   Áo bảo hộ  TP  Cái  10  KTP  1551 5112  632    2   
e. Danh mục tài khoản ngân hàng  Số TK ngân hàng  Tên ngân hàng  Loại tiền  (*)  0001232225411 
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát tri n Nông thôn Việt Nam  VND  0001232225412 
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát tri n Nông thôn Việt Nam  USD  0001254111223 
Ngân hàng Đầu tư và Phát tri n Việt Nam  VND  f. Danh mục Khách hàng  Mã KH (*)  Tên khách hàng (*)  Địa chỉ  Mã số thuế  Công ty Cổ phần Trung  TRUNGTHANH 
Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, Hà Nội  Thành  0104547340 
Số 7 Đại lộ Thăng Long, Mễ Trì, Từ  HATHAI  Công ty TNHH Hà Thái  Liêm, Hà Nội  0101527265  Doanh nghiệp tư nhân 
Xuân Thủy - Thủy Xuân Tiên, Chương  HONGDANG  Hồng Đăng  Mỹ, TP.Hà Nội  0104653268 
77 Trần Quốc Toản, P.Trần Hưng Đạo,  TDAT  Công ty TNHH Tiến Đạt  Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội  0103857371 
Số 26, ngách 46/94 Ngọc Hồi, Phường  THOA  Công ty TNHH Tân Hòa 
Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội  0106100999  g. Danh mục Nhà cung cấp  Mã NCC (*)  Tên nhà cung cấp (*)  Địa chỉ  Mã số thuế  HATHANG 
Công ty TNHH Hà Thắng Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội  5500503850  Công ty Cổ phần Thành  THANHTHANG Thắng 
Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội  0200961385  Công ty Cổ phần Tiền  TIENPHONG  Phong 
Thị xã Bỉm Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa  0102192011  LANTAN  Công ty TNHH Lan Tân 
61 Phúc Tân - Hoàn Kiếm - Hà Nội  0101596734  HALIEN  Công ty TNHH Hà Liên  Kim Bảng, Hà Nam  0104574231  Công ty Cổ phần Hà  HATHANH  Thành  Mỹ Lộc, Nam Định  0101718238  3    h. TSCĐ đầu năm 2023  Mã TSCĐ Thời gian SD    Tên TSCĐ  Đơn vị  Ngày tính  khấu hao  Nguyên giá HMLK  (tháng)  NHA_A1  Nhà A1  P.Kế toán  01/01/2018  120  3.454.000.000 1.727.000.000  XE_OTO  Xe Ô tô  P.KD  01/01/2019  72  600.000.000  400.000.000  Cộng  4.054.000.000 2.127.000.000  i. CCDC đầu năm 2023 
Thời gian sử Giá trị ban Giá trị đã  Mã CCDC  Tên CCDC 
Đơn vị Ngày ghi tăng Thời gian SD  (tháng)  dụng còn lại  đầu  PB  MAY_TINH Máy tính đ    bàn P.Kế toán  01/02/2020  36  12  7.920.000 5.280.000    TV_LG  Ti vi LG  P.KD  03/08/2021  24  16  6.411.600 2.137.200  Cộng    14.331.600 7.417.200 
j. Số dư đầu kỳ tài khoản ngân hàng  Số TK ngân hàng (*) Loại  Số tiền quy    Tên ngân hàng Tài    Số tiền  tiền  đổi  khoản  0001232225411 
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát  300.200.000  tri n Nông thôn Việt Nam  VND  1121  0001232225412 
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát  10.800 217.600.000  tri n Nông thôn Việt Nam  USD  1122  0001254111223 
Ngân hàng Đầu tư và Phát tri n  350.437.052  Việt Nam  VND  1121 
k. Số dư công nợ khách hàng  TK  Mã khách hàng  công nợ  Tên khách hàng   Dư Nợ   Dư Có  (*)  131 
TRUNGTHANH Công ty Cổ phần Trung Thành   50,510,000    131  HATHAI  Công ty TNHH Hà Thái   150,486,250    131  HONGDANG 
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đăng     30,000,000  131  TDAT  Công ty TNHH Tiến Đạt   150,000,000    131  THOA  Công ty TNHH Tân Hòa   125,000,000   
l. Số dư công nợ nhà cung cấp  TK  Mã nhà cung  Tên nhà cung cấp  Dư Nợ  Dư Có  công nợ  cấp (*)  331  35.000.000    HATHANG  Công ty TNHH Hà Thắng  4    331    80.900.000 
THANHTHANG Công ty Cổ phần Thành Thắng  331  TIENPHONG 
Công ty Cổ phần Tiền Phong    20.200.000  m. Công nợ nhân viên  TK 
công nợ Mã nhân viên (*)  Tên nhân viên  Dư Nợ  Dư Có  141  VHTRANG  Vũ Huyền Trang  2.000.000    n. Số dư tồn kho  Mã  kho (*) Tên kho  Mã hàng (*)  Tên hàng  ĐVT Số lượng    tồn   Giá trị tồn    KHH  Kho hàng hóa  LG40  Tivi LG 40 inches  Cái  10 24,400,000    KHH  Kho hàng hóa  LG50  Tivi LG 50 inches  Cái  15 40,500,000  Tủ lạnh Toshiba 60    KHH  Kho hàng hóa  TL_60  lít  Cái  15 55,500,000  Điện thoại    KHH  Kho hàng hóa  DT SS6  SAMSUNG S6  Cái  20 246,000,000    KNL  Kho nguyên liệu NVL VAI  Vải  M  150 4,500,000    KNL  Kho nguyên liệu NVL CHI  Chỉ  cuộn  200   500,000    KDC  Kho dụng cụ  DC KEO  Kéo  Cái  20   600,000    KTP  Kho thành phẩm TP AO  Áo bảo hộ  Cái  100 20,000,000    KTP  Kho thành phẩm TP QUAN  Quần bảo hộ  Cái  150 34,500,000   
o. Bảng số dư tổng hợp  Số tài  Đầu kỳ  Tên tài khoản  khoản  Nợ  Có  111  Tiền mặt  631,742,877    1111  Tiền Việt Nam  631,742,877    112  Tiền gửi Ngân hàng  868,237,052    1121  Tiền Việt Nam  650,637,052    1122  Ngoại tệ  217,600,000    121  Chứng khoán kinh doanh  583,000,000    1211  Cổ phiếu  383,000,000    1212  Trái phiếu  200,000,000    131  Phải thu của khách hàng  475,996,250  30,000,000  141  Tạm ứng  2,000,000    152  Nguyên liệu, vật liệu  5,000,000    5    153  Công cụ, dụng cụ  600,000    1531  Công cụ, dụng cụ  600,000    155  Thành phẩm  54,500,000    1551  Thành phẩm nhập kho  54,500,000    156  Hàng hóa  366,400,000    1561  Giá mua hàng hóa  366,400,000    211 
Tài sản cố định hữu hình  4,054,000,000    2111 
Nhà cửa, vật kiến trúc  3,454,000,000    2113 
Phương tiện vận tải, truyền dẫn  600,000,000    214 
Hao mòn tài sản cố định    2,127,000,000  2141  Hao mòn TSCĐ hữu hình    2,127,000,000  242  Chi phí trả trước  6,914,400    331 
Phải trả cho người bán  35,000,000  101,100,000  333 
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước    22,834,091  3331 
Thuế giá trị gia tăng phải nộp    12,834,091  33311 Thuế GTGT đầu ra    12,834,091  3334 
Thuế thu nhập doanh nghiệp    10,000,000  341 
Vay và nợ thuê tài chính    500,000,000  3411  Các khoản đi vay    500,000,000  353 
Quỹ khen thưởng, phúc lợi    250,300,000  3531  Quỹ khen thưởng    150,300,000  3532  Quỹ phúc lợi    100,000,000  411 
Vốn đầu tư của chủ sở hữu    3,482,989,790  4111 
Vốn góp của chủ sở hữu    2,400,000,000 
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền bi u quyết    2,400,000,000  4118  Vốn khác    1,082,989,790  414 
Quỹ đầu tư phát triển    132,460,000  421 
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối    436,706,698 
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm  4211  trước    436,706,698  Cộng  7,083,390,579  7,083,390,579    II. 
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023  1. Phân hệ Mua hàng 
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2023, mua nguyên liệu về nhập kho của Công ty TNHH Hà Thắng (Tỷ lệ 
chiết khấu với mỗi mặt hàng 2%, chưa thanh toán):  Chỉ  SL: 1000  ĐG: 70.000 (VND/cuộn)  6    Vải  SL: 200  ĐG: 150.000 (VND/m) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/18T, ngày 03/01/2023. 
Nghiệp vụ 2: Ngày 13/01/2023, Nhân viên Chu Quang Huấn mua hàng về nhập kho của Công ty CP  Tiền Phong:  Điện thoại SAMSUNG S6  SL: 20  ĐG: 9.900.000 (VND/cái)  Kéo    SL: 04  ĐG: 50.000 (VND/cái) 
Công ty chưa thanh toán và chưa nhận kèm hóa đơn. 
Đến ngày 15/01/2023, nhận được hóa đơn có thông tin sau: VAT 10%, số hóa đơn 0025857, ký hiệu  AD/18T, ngày 14/01/2023. 
Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2023, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền):  Tủ lạnh TOSHIBA 60 lit  SL: 04  ĐG: 600 (USD/cái)   
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan số 2567, ngày 
24/01/2023. Tỷ giá ngày 24/01 2 / 023 là 21.000 VND/USD. 
Nghiệp vụ 4: Nhận được hóa đơn chi phí vận chuy n (chưa gồm VAT): 900.000đ (HĐ GTGT số 
0021548, ký hiệu HD/16T, ngày 15/01/2023 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí vận 
chuy n cho các mặt hàng nhập kho ở Nghiệp vụ 1 theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuy n bằng tiền  mặt.  2. Phân hệ Bán hàng 
Nghiệp vụ 1: Ngày 18/01/2023, Bán hàng cho Công ty Cổ phần Tiến Đạt (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt 
hàng, chưa thu tiền của khách hàng):  TV LG 40 inches 
 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)  TV LG 50 inches   
SL: 05 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu AB/18T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 18/01/2023. 
Nghiệp vụ 2: Ngày 20/01/2023 Bán hàng cho Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đăng thu tiền ngay  Điện thoại Samsung S6 
 SL: 01 ĐG: 17.000.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003. 
Nghịêp vụ 3: Ngày 30/01/2023, thu tiền nợ bán hàng (qua tài khoản BIDV) của công ty Tiến Đạt theo 
hóa đơn số 0000002 (Nghiệp vụ 1 ngày 18/01/2023), chiết khấu thanh toán 2% do khách hàng này trả  tiền sớm.  7    3. Phân hệ Quỹ 
Nghiệp vụ 1: Ngày 06/01/2023, chi tiền tạm ứng cho Vũ Huyền Trang số tiền là 2.000.000 VND. 
Nghiệp vụ 2: Ngày 18/01/2023, Chi tiền thanh toán tiền điện (Cho Công ty Điện Lực Ba Đình – Số 21 
Hàng Bún – 0101886923), tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ GTGT số 0012587, ngày  16/01/2023, ký hiệu HD/20T 
(Nên làm trong Mua dịch vụ - Thanh toán ngay bằng tiền mặt). 
Nghiệp vụ 3: Ngày 07/01/2023, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh toán bằng tiền mặt), 
về dùng ngay cho phòng kế toán 
(Nên làm trong Mua hàng không qua kho – Thanh toán ngay bằng Tiền mặt). 
Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái) 
Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/20T, ngày 07/01/2023. 
(Quạt điện dự định sẽ phân bổ 6 tháng, máy in sẽ phân bổ trong 18 tháng)  4. Phân hệ Ngân hàng 
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2023, Công ty Cổ phần Hà Thái thanh toán tiền nợ, số tiền: 100.000.000 
VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp. 
Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2023, chuy n tiền gửi NH Nông Nghiệp (TK USD) trả tiền nợ mua hàng cho 
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2023, số tiền 2.400 USD 
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/01/2023, Chu Quang Huấn trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Tiền Phong 
(Hóa đơn số 0025857, sau khi đã trả lại hàng) qua Ngân hàng BIDV, do trả trước thời hạn nên được 
hưởng chiết khấu thanh toán 2 % 
Nghiệp vụ 4: Chuy n tiền (VND) từ tài khoản ngân hàng Nông nghiệp sang BIDV: 15.000.000  5. Phân hệ Kho 
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2023, xuất điện thoại Samsung S6 cho Nguyễn Hải Vân (Phòng kinh doanh) 
sử dụng tính vào chi phí trả trước, dự định sẽ phân bổ trong 24 tháng: 
Điện thoại SAMSUNG S6 SL: 01 
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2023, xuất NVL sử dụng cho phân xưởng may áo bảo hộ:  Vải        SL: 50  Chỉ       SL: 10   
- Xuất NVL sử dụng cho phân xưởng may quần bảo hộ:  Vải        SL: 55  8    Chỉ       SL: 11   
- Xuất kéo sử dụng cho phân xưởng sản xuất, số lượng 02 cái, được tính vào CP sản xuất chung 
cho cả 2 phân xưởng quần và áo. 
Nghiệp vụ 3: Ngày 20/01/2023, Nhập kho thành phẩm: 50 chiếc áo và 55 chiếc quần. 
6. Phân hệ Tài sản cố định 
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2023, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà Liên về dùng chung 
cho Phân xưởng sản xuất (chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 0052023, ký hiệu DK/15T, ngày 
02/01/2023. Giá mua 60.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là  03/01/2023. 
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2023, nhượng bán xe ô tô 12 chỗ cho Công ty Cổ phần Trung Thành, đã thu 
bằng tiền gửi NH BIDV số tiền chưa thuế 100.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007, 
ký hiệu AB/20T, ngày 25/01/2023. 
Ghi tăng máy phát điện mua mới, ghi giảm xe ô tô và Lập bảng khấu hao TSCĐ tháng 1/2023 
7. Phân hệ Công cụ dụng cụ 
Ghi tăng hàng loạt Công cụ dụng cụ mới trong tháng 1 (Điện thoại, quạt điện và máy in) và Lập bảng  phân bổ CCDC tháng 1/2023  8. Phân hệ Thuế 
Nghiệp vụ 1: Lập tờ khai thuế GTGT tháng 1/2023 
Nghiệp vụ 2: Khấu trừ thuế GTGT tháng 1/2023 
Nghiệp vụ 3: Ngày 19/01/2023, chi tiền mặt cho Nguyễn Hải Vân nộp thuế GTGT tháng 1 số tiền  12.834.091 VND.  9. Phân hệ Tổng hợp 
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2023, hạch toán thuế môn bài phải nộp năm 2023 tính vào chi phí quản lý 
doanh nghiệp, số tiền 2.000.000. 
Nghiệp vụ 2: Ngày 30/01/2023, hạch toán chi phí nhân công trực tiếp may áo là 35.000.000đ; trực tiếp 
may quần là: 40.000.000đ; nhân viên quản lý chung PXSX:15.000.000đ  10. Phân hệ Giá thành 
Giả sử doanh nghiệp sản xuất không có sản phẩm dở dang, tính giá thành theo PP giản đơn. 
Hãy lập bảng tính giá thành cho 2 thành phẩm quần và áo tháng 1/2023.  III. Yêu cầu 
- Tạo dữ liệu kế toán cho C
 ông ty TNHH XYZ (Thay XYZ bằng tên Sinh viên).  9   
- Nhập khẩu danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng ban; Nhân viên và Số 
dư đầu kỳ từ file Excel. 
- Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2023. 
- Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho tháng 1; Khấu trừ thuế GTGT tháng 1; Kết chuy n lãi lỗ  tháng 1 năm 2023. 
- Xem báo cáo phân tích; Lập và xem các báo cáo tài chính tháng 1/2023  10    
