lOMoARcPSD| 58886076
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 (2 tiết)
TÌM HIỂU CÁC LỆNH CƠ BẢN VỀ MẠNG
I. Mục tiêu
Hiểu biết một số lệnh liên quan về mạng
II. Yêu cầu:
Sinh viên thực hiện chụp lại màn hình kết quả và phân tích theo các yêu cầu sau:
1. Lệnh ipconfig
Chức năng: Hiển thị thông tin về các kết nối mạng hiện tại.
Cú pháp: ipconfig
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Hiển thị thông tin địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway của
từng adapter mạng.
Thực hiện tương tự với các lệnh ipconfig sau:
ipconfig /all
Chức năng: Hiển thị chi tiết tất cả thông tin của mạng.
Cú pháp: ipconfig /all
lOMoARcPSD| 58886076
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Bao gồm thông tin về MAC Address, DHCP, DNS Server, trạng
thái kết nối.
ipconfig /release
Chức năng: Giải phóng địa chỉ IP hiện tại.
Cú pháp: ipconfig /release
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Adapter mất địa chỉ IP do bị giải phóng.
ipconfig /renew
lOMoARcPSD| 58886076
Chức năng: Yêu cu nhận IP mới từ DHCP Server.
Cú pháp: ipconfig /renew
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Adapter nhận địa chỉ IP mới.
ipconfig /displaydns
lOMoARcPSD| 58886076
Chức năng: Hiển thị bộ nhớ cache DNS.
Cú pháp: ipconfig /displaydns
Kết quả thực hiện (hình nh):
Phân tích kết quả: Liệt kê các DNS đã lưu trong cache.
2. Lệnh netstat
lOMoARcPSD| 58886076
Chức năng Hiển thị các kết nối mạng đang hoạt động, cổng mở thống kê giao
thức.
Cú pháp: netstat
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Liệt kê danh sách các kết nối TCP đang hoạt động, bao gồm địa
chỉ IP, trạng thái kết nối.
Thực hiện tương tự lệnh netstat kèm với các tham số [-a], [-e], [-n], [-o], [-p protocol],
[-r], [-s]
3. Lệnh tracert
Chức năng: Kiểm tra đường đi của gói tin đến máy chủ đích.
Cú pháp: tracert <địa chỉ>
lOMoARcPSD| 58886076
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Hiển thị danh sách các router mà gói tin đi qua, thời gian phản hồi
của từng bước nhảy.
Thực hiện tương tự lệnh tracert kèm với các tham số [-d], [-h MaximumHops], [-j
HostList], [-w Timeout]
4. Lệnh route
Chức năng: Hiển thị và chỉnh sửa bảng định tuyến.
Cú pháp: route
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Cung cấp danh sách tuyến đường mạng hiện tại.
lOMoARcPSD| 58886076
Tìm hiểu lệnh route kèm với các tham số [-f], [-p], [-4|-6] command [destination],
[MASK netmask], [gateway], [METRIC metric], [IF interface]
Cho biết kết quả của lệnh route PRINT
lOMoARcPSD| 58886076
5. Lệnh ping
Chức năng: Kiểm tra kết nối giữa máy tính và một địa ch mạng khác bằng cách gửi
các gói tin ICMP.
Cú pháp: ping <địa chỉ>
Kết quả thực hiện (hình nh):
Phân tích kết quả: Hiển thị thời gian phản hồi của từng gói tin, độ trễ tỷ lệ mt
gói.
Thực hiện tương tự lệnh ping kèm với các tham số [/t], [/a], [/l], [/n]
Giải thích các thông báo lỗi sau khi sử dụng lệnh ping:
Thông báo lỗi kết nối Giải thích
Request time out
y ch
không ph
n h
c không có k
ế
t n
i
Destination host
unreachable
Không thể m thấy máy đích trên mạng
6. Lệnh nslookup
lOMoARcPSD| 58886076
Chức năng: Truy vấn thông tin DNS, tìm địa chỉ IP của tên miền hoặc kiểm tra cấu
hình DNS.
Cú pháp: nslookup [tên miền hoặc IP]
Kết quả thực hiện (hình nh):
Phân tích kết quả:
+ Server: Máy chủ DNS sử dụng.
+ Addresses: Địa chỉ IP của tên miền.
Giải thích các thông báo lỗi sau khi sử dụng lệnh nslookup:
Thông báo lỗi Giải thích
timed out Yêu cầu không nhận được phản hồi
No response from
server
y ch
DNS không tr
l
i
Nonexistent domain
Không m th
y tên mi
n
Network is unreachable
Không th
k
ế
t n
i m
ng
Refused
y ch
t
ch
i yêu c
u

Preview text:

lOMoARcP SD| 58886 076
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 (2 tiết)
TÌM HIỂU CÁC LỆNH CƠ BẢN VỀ MẠNG I. Mục tiêu
 Hiểu biết một số lệnh liên quan về mạng II. Yêu cầu:
Sinh viên thực hiện chụp lại màn hình kết quả và phân tích theo các yêu cầu sau: 1. Lệnh ipconfig
Chức năng: Hiển thị thông tin về các kết nối mạng hiện tại. Cú pháp: ipconfig
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Hiển thị thông tin địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway của từng adapter mạng.
Thực hiện tương tự với các lệnh ipconfig sau: ipconfig /all
Chức năng: Hiển thị chi tiết tất cả thông tin của mạng. Cú pháp: ipconfig /all lOMoARcP SD| 58886 076
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Bao gồm thông tin về MAC Address, DHCP, DNS Server, trạng thái kết nối. ipconfig /release
Chức năng: Giải phóng địa chỉ IP hiện tại. Cú pháp: ipconfig /release
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Adapter mất địa chỉ IP do bị giải phóng. ipconfig /renew lOMoARcP SD| 58886 076
Chức năng: Yêu cầu nhận IP mới từ DHCP Server. Cú pháp: ipconfig /renew
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Adapter nhận địa chỉ IP mới. ipconfig /displaydns lOMoARcP SD| 58886 076
Chức năng: Hiển thị bộ nhớ cache DNS.
Cú pháp: ipconfig /displaydns
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Liệt kê các DNS đã lưu trong cache. 2. Lệnh netstat lOMoARcP SD| 58886 076
Chức năng Hiển thị các kết nối mạng đang hoạt động, cổng mở và thống kê giao thức. Cú pháp: netstat
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Liệt kê danh sách các kết nối TCP đang hoạt động, bao gồm địa
chỉ IP, trạng thái kết nối.
Thực hiện tương tự lệnh netstat kèm với các tham số [-a], [-e], [-n], [-o], [-p protocol], [-r], [-s] 3. Lệnh tracert
Chức năng: Kiểm tra đường đi của gói tin đến máy chủ đích.
Cú pháp: tracert <địa chỉ> lOMoARcP SD| 58886 076
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Hiển thị danh sách các router mà gói tin đi qua, thời gian phản hồi của từng bước nhảy.
Thực hiện tương tự lệnh tracert kèm với các tham số [-d], [-h MaximumHops], [-j HostList], [-w Timeout] 4. Lệnh route
Chức năng: Hiển thị và chỉnh sửa bảng định tuyến. Cú pháp: route
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Cung cấp danh sách tuyến đường mạng hiện tại. lOMoARcP SD| 58886 076
Tìm hiểu lệnh route kèm với các tham số [-f], [-p], [-4|-6] command [destination],
[MASK netmask], [gateway], [METRIC metric], [IF interface]
Cho biết kết quả của lệnh route PRINT lOMoARcP SD| 58886076 5. Lệnh ping
Chức năng: Kiểm tra kết nối giữa máy tính và một địa chỉ mạng khác bằng cách gửi các gói tin ICMP.
Cú pháp: ping <địa chỉ>
Kết quả thực hiện (hình ảnh):
Phân tích kết quả: Hiển thị thời gian phản hồi của từng gói tin, độ trễ và tỷ lệ mất gói.
Thực hiện tương tự lệnh ping kèm với các tham số [/t], [/a], [/l], [/n]
Giải thích các thông báo lỗi sau khi sử dụng lệnh ping: Thông báo lỗi kết nối Giải thích Request time out
Máy chủ không phản hồi hoặc không có kết nối Destination host
Không thể m thấy máy đích trên mạng unreachable 6. Lệnh nslookup lOMoARcP SD| 58886 076
Chức năng: Truy vấn thông tin DNS, tìm địa chỉ IP của tên miền hoặc kiểm tra cấu hình DNS.
Cú pháp: nslookup [tên miền hoặc IP]
Kết quả thực hiện (hình ảnh): Phân tích kết quả:
+ Server: Máy chủ DNS sử dụng.
+ Addresses: Địa chỉ IP của tên miền.
Giải thích các thông báo lỗi sau khi sử dụng lệnh nslookup: Thông báo lỗi Giải thích timed out
Yêu cầu không nhận được phản hồi No response from
Máy chủ DNS không trả lời server Nonexistent domain Không m thấy tên miền
Network is unreachable Không thể kết nối mạng Refused
Máy chủ từ chối yêu cầu