Bài thực hành số 3 mảng, xâu, thủ tục và hàm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Các bài toán trên Xâu 1) Viết chương trình yêu cầu người dùng nhập vào chuỗi ký tự, đếm xem có bao nhiêu dấu cách trong chuỗi ký tự đó. 2) Viết chương trình yêu cầu người dùng nhập vào địa chỉ email, tách riêng phân tên đứng trước dấu @ của địa chỉ email. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 1
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
Mảng, Xâu, Thủ tục và Hàm
Bài tập 3.1: Các bài toán trên mảng
Khai báo một mảng số nguyên A thực hiện các yêu cầu sau:
1) Nhập vào số phần tử của mảng.
2) Tính tổng các phần tử trong mảng vừa nhập.
3) In ra phần tử lớn nhất, nhỏ nhất trong mảng.
4) Sắp xếp mảng tăng dần, giảm dần.
5) Đếm xem trong bao nhiêu số chẵn, lẻ Bài tập 3.2: Các bài toán
trên Xâu
1) Viết chương trình yêu cầu người dùng nhập vào chuỗi ký tự, đếm xem có bao
nhiêu dấu cách trong chuỗi ký tự đó.
2) Viết chương trình yêu cầu người dùng nhập vào địa chỉ email, tách riêng phân
tên đứng trước dấu @ của địa chỉ email.
Bài tập 3.3: Sử dụng Funcion thực hiện các công việc sau
1) Xây dựng hàm tính chu vi hình tròn
CV=2*3.14*R
1) Xây dựng hàm tính diện tích hình tròn
DT=3.14*R*R
Bài tập 3.4: nh dãy Fibonaci và Tính n!
1) Tính N!
2) In ra dãy và tính Fibonaci
Theo 2 cách: bằng đệ qui và không đệ qui, với N nhập từ bàn phím.
Biết rằng dãy số Fibonaci được định nghĩa như sau:
F(n) = 1 nếu n = 0, n = 1
F(n) = F(n-2)+ F(n-1) nếu n ≥ 2 Biết
rằng: N!=N*(N-1)!
Bài tập 3.5:
Thiết kế giao diện
lOMoARcPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
2
Viết chương trình tạo ra máy tính bỏ túi có sử dụng các hàm toán học với các chức năng:
1) Lấy phần nguyên của số thập phân
2) Làm tròn số
3) Hàm trị tuyệt đối
4) Căn bậc hai
5) Hàm mũ e
x
, log
6) Tính giá trị sin, cos, tan theo đơn vị radian, đ
7) Viết ký tự xóa trái
Code tham khảo
Public Class Form1
Dim pt As String
Dim count As Integer
Dim value, a, b, c As Double
Dim isCheckPt, isOperator As Boolean
Private Sub tinhtoan_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles
Button9.Click, MyBase.Click, Button23.Click, Button22.Click, Button20.Click,
Button19.Click, Button18.Click, Button17.Click, Button16.Click, Button14.Click,
Button10.Click
'lblTemp.Text = ""
If (isOperator = False) Then
Dim btn As Button = CType( sender, Button )
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT
pt = btn.Text
lOMoARcPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 3
value = Double.Parse(txtKqua.Text) lblTemp.Text =
value.ToString + " " + pt isCheckPt = True isOperator = False
Else
Dim btn As Button = CType( sender, Button ) lblTemp.Text =
btn.Text isOperator = False
End If
End Sub
Private Sub ketQua_click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Button25.Click lblTemp.Text =
""
Select Case (pt) Case "+"
txtKqua.Text = (value + Double.Parse(txtKqua.Text)).ToString() Case "-"
txtKqua.Text = (value - Double.Parse(txtKqua.Text)).ToString() Case "*"
txtKqua.Text = (Double.Parse(txtKqua.Text) * value).ToString()
Case "/"
If (txtKqua.Text = "0") Then
txtKqua.Text = "Không chia được cho 0" Else
txtKqua.Text = (value / Double.Parse(txtKqua.Text)).ToString() End If
Case "n!"
Dim temp As Double = 1
For i As Integer = 1 To Double.Parse(txtKqua.Text) temp = temp * i
Next
txtKqua.Text = temp.ToString()
Case "mu"
Dim m As Integer = Integer.Parse(txtKqua.Text) txtKqua.Text = (Math.Pow(value,
m)).ToString()
Case "sin"
Dim s As Integer = Integer.Parse(txtKqua.Text) txtKqua.Text =
(Math.Sin(s)).ToString() Case "1/x"
Dim t As Integer = Integer.Parse(txtKqua.Text) txtKqua.Text = (1 / t).ToString()
Case "cb2"
Dim c As Integer = Integer.Parse(txtKqua.Text) txtKqua.Text = (Math.Sqrt(c)).ToString()
Case "Ptb2"
c = Double.Parse(txtKqua.Text) Dim d As Double = b * b -
4 * a * c If (d < 0) Then
txtKqua.Text = "ptvno" ElseIf (d = 0) Then
txtKqua.Text = (-b / (2 * a)).ToString()
ElseIf (d > 0) Then
txtKqua.Text = "x1 =" + (Math.Round((-b + Math.Sqrt(d)), 2) / (2 * a)).ToString() + "," + "x2 =" + (Math.Round((-
b - Math.Sqrt(d)), 2) / (2 * a)).ToString()
End If End Select
isCheckPt = True End Sub
Private Sub ptb2_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Button21.Click
Dim btn As Button = CType( sender, Button ) pt = btn.Text
If (count = 0) Then
a = Double.Parse(txtKqua.Text) count = count + 1
txtKqua.Text = "" ElseIf (count = 1) Then b =
Double.Parse(txtKqua.Text)
lOMoARcPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
4
txtKqua.Text = "" End If
lblTemp.Text = "" isCheckPt = True
isOperator = True End Sub
Private Sub ThapPhan_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Button24.Click
lblTemp.Text = ""
Dim btn As Button = CType( sender, Button ) txtKqua.Text = txtKqua.Text +
btn.Text
End Sub
Private Sub Button5_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles btnOn.Click txtKqua.Text = "0"
lblTemp.Text = ""
End Sub
Private Sub Button4_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Button4.Click
lblDegin.Visible = True End Sub
Private Sub Form1_Load(sender As Object, e As EventArgs) Handles MyBase.Load
End Sub
Private Sub button_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles
Button1.Click, Button8.Click, Button7.Click, Button6.Click, Button3.Click,
Button2.Click, Button15.Click, Button12.Click, Button11.Click, Button13.Click If (txtKqua.Text = "0" Or
isCheckPt) Then txtKqua.Clear() End If
Dim btn As Button = CType( sender, Button ) txtKqua.Text =
txtKqua.Text + btn.Text isCheckPt = False isOperator = False
End Sub
End Class
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT
Bài tập 3.6. Trò chơi oẳn - tù -
Viết chương trình phòng trò chơi oẳn-tù - của 2 người. Khi click vào Play t
người 1 người 2 sẽ đưa ra ngẫu nhiên phương án của mình theo quy luật ngẫu nhiên.
Hình ảnh của bàn tay, hình nền tìm trên Internet
Oẳn (còn gọi kéo búa bao hay kéo lá đấm hay ) một trò chơi bằng tay mang
tính đối nghịch giữa hai hoặc nhiều người chơi cùng lúc khi ra một trong ba hình dạng của
lOMoARcPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 5
bàn tay. Các kiểu đó "kéo" (ngón trỏ ngón giữa tạo thành hình chữ V), "búa" (cả bàn
tay nắm chặt lại) "bao" (nguyên bàn tay xoè ra). Trò chơi chỉ ba kết quả duy nhất mang
tính công bằng: nếu người ngươi này ra y kéo thì sẽ thắng người ra cái bao (kéo cắt bao),
còn đối phương ra y búa thì người chơi thua (búa đập được y kéo) búa sẽ thua bao
(búa bị bao vây chặt). Trong trường hợp các người chơi ra giống nhau thì sẽ hòa.
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
BÀI THỰC HÀNH SỐ 3
Mảng, Xâu, Thủ tục và Hàm
Bài tập 3.1: Các bài toán trên mảng
Khai báo một mảng số nguyên A thực hiện các yêu cầu sau:
1) Nhập vào số phần tử của mảng.
2) Tính tổng các phần tử trong mảng vừa nhập.
3) In ra phần tử lớn nhất, nhỏ nhất trong mảng.
4) Sắp xếp mảng tăng dần, giảm dần.
5) Đếm xem trong bao nhiêu số chẵn, lẻ
Bài tập 3.2: Các bài toán trên Xâu 1)
Viết chương trình yêu cầu người dùng nhập vào chuỗi ký tự, đếm xem có bao
nhiêu dấu cách trong chuỗi ký tự đó. 2)
Viết chương trình yêu cầu người dùng nhập vào địa chỉ email, tách riêng phân
tên đứng trước dấu @ của địa chỉ email.
Bài tập 3.3: Sử dụng Funcion thực hiện các công việc sau
1) Xây dựng hàm tính chu vi hình tròn CV=2*3.14*R
1) Xây dựng hàm tính diện tích hình tròn DT=3.14*R*R
Bài tập 3.4: Tính dãy Fibonaci và Tính n! 1) Tính N!
2) In ra dãy và tính Fibonaci
Theo 2 cách: bằng đệ qui và không đệ qui, với N nhập từ bàn phím.
Biết rằng dãy số Fibonaci được định nghĩa như sau: F(n) = 1 nếu n = 0, n = 1
F(n) = F(n-2)+ F(n-1) nếu n ≥ 2 Biết rằng: N!=N*(N-1)!
Bài tập 3.5: Thiết kế giao diện
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 1 lOMoAR cPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Viết chương trình tạo ra máy tính bỏ túi có sử dụng các hàm toán học với các chức năng:
1) Lấy phần nguyên của số thập phân 2) Làm tròn số 3) Hàm trị tuyệt đối 4) Căn bậc hai 5) Hàm mũ ex , log
6) Tính giá trị sin, cos, tan theo đơn vị radian, độ 7) Viết ký tự xóa trái Code tham khảo Public Class Form1 Dim pt As String Dim count As Integer Dim value, a, b, c As Double
Dim isCheckPt, isOperator As Boolean
Private Sub tinhtoan_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles
Button9.Click, MyBase.Click, Button23.Click, Button22.Click, Button20.Click,
Button19.Click, Button18.Click, Button17.Click, Button16.Click, Button14.Click, Button10.Click 'lblTemp.Text = "" If (isOperator = False) Then
Dim btn As Button = CType( sender, Button )
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT pt = btn.Text 2 lOMoAR cPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
value = Double.Parse(txtKqua.Text) lblTemp.Text =
value.ToString + " " + pt isCheckPt = True isOperator = False Else
Dim btn As Button = CType( sender, Button ) lblTemp.Text = btn.Text isOperator = False End If End Sub
Private Sub ketQua_click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Button25.Click lblTemp.Text = "" Select Case (pt) Case "+"
txtKqua.Text = (value + Double.Parse(txtKqua.Text)).ToString() Case "-"
txtKqua.Text = (value - Double.Parse(txtKqua.Text)).ToString() Case "*"
txtKqua.Text = (Double.Parse(txtKqua.Text) * value).ToString() Case "/" If (txtKqua.Text = "0") Then
txtKqua.Text = "Không chia được cho 0" Else
txtKqua.Text = (value / Double.Parse(txtKqua.Text)).ToString() End If Case "n!" Dim temp As Double = 1
For i As Integer = 1 To Double.Parse(txtKqua.Text) temp = temp * i Next
txtKqua.Text = temp.ToString() Case "mu"
Dim m As Integer = Integer.Parse(txtKqua.Text) txtKqua.Text = (Math.Pow(value, m)).ToString() Case "sin"
Dim s As Integer = Integer.Parse(txtKqua.Text) txtKqua.Text =
(Math.Sin(s)).ToString() Case "1/x"
Dim t As Integer = Integer.Parse(txtKqua.Text) txtKqua.Text = (1 / t).ToString() Case "cb2"
Dim c As Integer = Integer.Parse(txtKqua.Text) txtKqua.Text = (Math.Sqrt(c)).ToString() Case "Ptb2"
c = Double.Parse(txtKqua.Text) Dim d As Double = b * b - 4 * a * c If (d < 0) Then
txtKqua.Text = "ptvno" ElseIf (d = 0) Then
txtKqua.Text = (-b / (2 * a)).ToString() ElseIf (d > 0) Then
txtKqua.Text = "x1 =" + (Math.Round((-b + Math.Sqrt(d)), 2) / (2 * a)).ToString() + "," + "x2 =" + (Math.Round((-
b - Math.Sqrt(d)), 2) / (2 * a)).ToString() End If End Select isCheckPt = True End Sub
Private Sub ptb2_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Button21.Click
Dim btn As Button = CType( sender, Button ) pt = btn.Text If (count = 0) Then
a = Double.Parse(txtKqua.Text) count = count + 1
txtKqua.Text = "" ElseIf (count = 1) Then b = Double.Parse(txtKqua.Text)
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 3 lOMoAR cPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao txtKqua.Text = "" End If
lblTemp.Text = "" isCheckPt = True isOperator = True End Sub
Private Sub ThapPhan_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Button24.Click lblTemp.Text = ""
Dim btn As Button = CType( sender, Button ) txtKqua.Text = txtKqua.Text + btn.Text End Sub
Private Sub Button5_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles btnOn.Click txtKqua.Text = "0" lblTemp.Text = "" End Sub
Private Sub Button4_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles Button4.Click
lblDegin.Visible = True End Sub
Private Sub Form1_Load(sender As Object, e As EventArgs) Handles MyBase.Load End Sub
Private Sub button_Click(sender As Object, e As EventArgs) Handles
Button1.Click, Button8.Click, Button7.Click, Button6.Click, Button3.Click,
Button2.Click, Button15.Click, Button12.Click, Button11.Click, Button13.Click If (txtKqua.Text = "0" Or
isCheckPt) Then txtKqua.Clear() End If
Dim btn As Button = CType( sender, Button ) txtKqua.Text =
txtKqua.Text + btn.Text isCheckPt = False isOperator = False End Sub End Class
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT
Bài tập 3.6. Trò chơi oẳn - tù - tì
Viết chương trình mô phòng trò chơi oẳn-tù - tì của 2 người. Khi click vào Play thì
người 1 và người 2 sẽ đưa ra ngẫu nhiên phương án của mình theo quy luật ngẫu nhiên.
Hình ảnh của bàn tay, hình nền tìm trên Internet
Oẳn tù tì (còn gọi là kéo búa bao hay kéo lá đấm hay xú xì) là một trò chơi bằng tay mang
tính đối nghịch giữa hai hoặc nhiều người chơi cùng lúc khi ra một trong ba hình dạng của 4 lOMoAR cPSD| 48641284
Bài thực hành môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
bàn tay. Các kiểu đó là "kéo" (ngón trỏ và ngón giữa tạo thành hình chữ V), "búa" (cả bàn
tay nắm chặt lại) và "bao" (nguyên bàn tay xoè ra). Trò chơi chỉ có ba kết quả duy nhất mang
tính công bằng: nếu người ngươi này ra cây kéo thì sẽ thắng người ra cái bao (kéo cắt bao),
còn đối phương ra cây búa thì người chơi thua (búa đập được cây kéo) và búa sẽ thua bao
(búa bị bao vây chặt). Trong trường hợp các người chơi ra giống nhau thì sẽ hòa.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 5