Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn: lập trình trực quan cơ sở và nâng cao | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Dùng với mục đích dừng màn hình để xem kết quả. A. Dùng để đọc dữ liệu từ bàn phím. B. Lệnh này dùng để in giá trị ra màn hình console. C. Lệnh này đọc 1 ký tự từ bàn phím và trả về kiểu số nguyên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
37 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn: lập trình trực quan cơ sở và nâng cao | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Dùng với mục đích dừng màn hình để xem kết quả. A. Dùng để đọc dữ liệu từ bàn phím. B. Lệnh này dùng để in giá trị ra màn hình console. C. Lệnh này đọc 1 ký tự từ bàn phím và trả về kiểu số nguyên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

143 72 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 1
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
MÔN: LẬP TRÌNH TRỰC QUAN CƠ SỞ VÀ NÂNG CAO
Câu 1. Để thay đổi Color Theme của Visual Studio .Net ta chọn trong menu nào?
A. Tools/ Options/ General.
B. View/ Toolbox.
C. Extensions/ Customize Menu.
D. Tools/ Customize.
Câu 2. VB.NET cho phép người sử dụng thiết lập các ứng dụng theo? A.
Console, Windows Form, ASP.NET.
B. Windows Form.
C. ASP.NET.
D. Console.
Câu 3. Thuật ngữ IDE là?
A. Integrated Development Environment.
B. Integrated Design Environment.
C. Interior Development Environment.
D. Interior Design Environment.
Câu 4. Thuật ngữ CLR viết đầy đủ là?
A. Common Language Runtime.
B. Common Language Run.
C. Class Language Runtime.
D. Class Language Run.
Câu 5. Cho đoạn lệnh sau, hãy cho biết chức năng của lệnh Console.ReadKey()? Sub
Main()
Console.WriteLine(Console.ReadLine())
Console.ReadKey()
End Sub
Câu 6. Dùng với mục đích dừng màn hình để xem kết quả. A.
Dùng để đọc dữ liệu từ bàn phím.
B. Lệnh này dùng để in giá trị ra màn hình console.
C. Lệnh này đọc 1 ký tự từ bàn phím và trả về kiểu số nguyên.
Câu 7. Để tạo một điều khiển TextBox trên Form ta sử dụng?
A. Thanh Toolbox.
B. Thanh Toolbar.
C. Cửa sổ Project Explorer.
D. Cửa sổ Properties Window.
Câu 8. Trong một Solution có 3 project, để thiết lập 1 project chạy mặc định trong Solution, ta
chọn?
A. Nháy chuột phải vào Project cần chạy mặc định/ Set as Startup Project.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 2
B. Trong một Solution chỉ có thể có một Project.
C. Project được tạo đầu tiên là project chạy mặc định, không thay đổi được.
D. Chọn mục My Project trong Project cần chạy mặc định, thay đổi mục Starup form. Câu 9.
Lệnh đọc dữ liệu từ bàn phím cho đến khi gặp ký tự xuống dòng thì dừng?
A. Console.ReadLine()
B. Console.WriteLine()
C. Console.WriteLine.
D. Console.Read()
Câu 10. Lệnh in mỗi giá trị trên một dòng? A.
Console.WriteLine()
B. Console.WriteLine.
C. Console.Read()
D. Console.ReadLine() Câu 11.Cho thủ tục sau:
Sub Main()
Console.WriteLine("Moi ban nhap lan luot Ten, Tuoi, Dia chi:")
Console.Write("Ban ten: " + Console.ReadLine() + ", " + Console.ReadLine() + "tuoi, o " +
Console.ReadLine() + ".")
End Sub
Nếu người dùng nhập lần lượt: Marry, 20, California. Đoạn lệnh trên cho kết quả?
A. Ban ten: Marry, 20 tuoi, o California.
B. Chương trình báo lỗi.
C. Ban ten: Marry 20 tuoi o California.
D. Ban ten: Marry + 20 tuoi + o California.
Câu 12. Đoạn chương trình sau cho kết quả bao nhiêu?
1. Dim a, b As String
2. a = "1"
3. b = "2" 4. MsgBox(a + b) A. 12.
B. 3.
C. Báo lỗi dòng 1.
D. Báo lỗi dòng 4.
Câu 13. Giả sử có giá trị x=10. Câu lệnh nào sau đây sẽ in kết quả textbox có tên là
txtKetQua?
A. txtKetQua.Text=str(x)
B. Print(x.KetQua)
C. txtKetQua.Print(x)
D. txtKetQua.x=10
Câu 14. Tên biến, tên hằng, tên chương trình con KHÔNG sử dụng ký tự nào sau đây? A.
Dấu cách.
B. Chữ in hoa.
C. Chữ số.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 3
D. Chữ in thường.
Câu 15. Để dùng x mũ y ta dùng hàm hay phép toán nào sau đây?
A. x ^ y
B. exp(x,y)
C. pow(x,y)
D. Một hàm khác.
Câu 16. Thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b lấy phần dư, cách viết nào
đúng? A. a mod b
B. a % b
C. a / b
D. a \ b
Câu 17. Thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b lấy phần nguyên, cách viết nào
đúng?
A. a \ b
B. int (a / b)
C. a / b
D. a div b
Câu 18. Muốn khai báo một hằng trong VB. Net, cách viết nào đúng?
A. Const <Tên_hằng> As <Kiểu_dữ_liệu>=<Biểu_thức>
B. Const <tên hằng> = <giá trị>
C. Private <tên hằng> = <giá trị>
D. Dim <tên hằng> = <biểu thức>
Câu 19. Trong VB. Net, để truy cập tới phần tử thứ 3 của mảng A, cách viết nào đúng?
A. A(2)
B. A[3]
C. A[2]
D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Hàm để chuyển đổi biến Str từ kiểu chuỗi ngày tháng sang kiểu dữ liệu ngày tháng ta
dùng hàm?
A. CDATE(Str)
B. Date(Str)
C. Convert.ToDate(Str)
D. ConverDATE(Str)
Câu 21. Muốn chuyển một biến kiểu xâu (string) chứa các ký tự số sang dạng số kiểu
integer ta sử dụng hàm?
A. cint(<tên biến>)
B. change integer(<tên biến>)
C. chr(<tên biến>) D. asc(<tên biến>)
Câu 22. Trong câu lệnh For nếu ta bỏ đi từ khoá Next
thì? A. Câu lệnh For sai.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 4
B. Không ảnh hưởng gì đến câu lệnh mỗi lần lặp tăng 1 đơn vị.
C. Câu lệnh luôn được xem là đúng (vòng lặp vô tận).
D. Câu lệnh lặp vô hạn.
Câu 23. Cấu trúc nào sau đây có số bước lặp xác định?
A. For … Next
B. Do while…Loop
C. Do until….Loop
D. Do…Loop until
Câu 24. Câu lệnh Do <câu lệnh> Loop while (điều kiện), khối lệnh bên trong thực hiện lệnh?
A. It nhất 1 lần.
B. Nhiều nhất 1 lần.
C. It nhất là 0 lần.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25. Khai báo mảng như sau: Dim A As Integer() = New Integer(4). Hỏi Mảng A có bao
nhiêu phần tử.
A. 5
B. 3
C. 1
D. Một giá trị khác.
Câu 26. Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì khi chạy với n = 20?
If n > 100 Then
Console.WriteLine("good1")
ElseIf n > 50 Then
Console.WriteLine("good2")
Else
Console.WriteLine("good3")
End If
A. good3
B. good1
C. good2
D. Đoạn chương trình báo lỗi
Câu 27. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau khi chạy đoạn chương trình?
X = " " 'chuỗi rỗng
For Each varX In Array("one", "two", "three")
X = X + varX
Next
Print X
A. Các đáp án đều sai.
B. One
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 5
C. Two
D. Three
Câu 28. Cho biết vòng lặp For sau đây thực hiện bao nhiêu lần?
Sub Main()
Dim Array As String() = New String(2) {"one", "two", "three"}
Dim X As String
X = " "
For Each varX In Array
X = X + varX
Next
Console.WriteLine(X)
Console.ReadLine()
End Sub
A. 3 lần.
B. 1 lần.
C. 2 lần.
D. 4 lần.
Câu 29. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả
gì? Dim x, y, m As Integer x = 1 : m = 0
While x <= 5
y = x ^ 2 : Console.WriteLine(y)
m = m + y : x = x + 1
End While
A. 1 4 9 16 25
B. 2 4 6 8 10
C. 1 4 6 9
25
D. 3 4 5 6 72
Câu 30. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả
gì? Dim x, y, m As Integer x = 1 : m = 0
While x <= 5 x = x + 1 : y = x ^ 2
Console.Write(y.ToString & " ")
m = m + y
End While
A. 4 6 9 16 25 36
B. 1 4 9 16 25
C. 2 4 6 8 10
D. 3 4 5 6 72
Câu 31. Cho đoạn chương trình sau:
Dim x As Integer, y As Integer
For x = 1 To 9
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 6
For y = 1 To 9
If x + y = 10 Then
Console.WriteLine(x * 10 + y)
Exit For
End If
Next y
Next x
Đoạn chương trình trên có chức năng gì?
A. In ra các số có 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 10.
B. In ra tất cả các số từ 1 đến 99.
C. In ra các số từ 10 đến 99.
D. Các câu a, b, c đều sai.
Câu 32. Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
For i As Integer = 1 To 5
If i = 3 Then Continue For
Console.Write(" {0} ", i)
Next
Console.ReadLine()
End Sub
A. 1 3 4 6
B. 1 2 4 6
C. 1 4 7
D. 0 1 2 3 4 5
Câu 33. Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
Dim i As Integer = 0
While i < 4
i += 1
If i = 2 Then Continue While
Console.Write("{0} ", i)
End While
Console.ReadLine()
End Sub
A. 1 3 4
B. 1 2 4
C. 1 2 3 4
D. Không có đáp án đúng.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 7
Câu 34. Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
Dim i As Integer = 1
Do
Console.Write("{0} ", i)
i += 1
If i = 2 Then Continue Do
Loop While i < 4
Console.ReadLine()
End Sub
A. 1 2 3
B. 1 2 4
C. 1 4
D. 1 2 3 4
Câu 35. Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
Dim x As Integer = 20
Select Case x
Case 10
Console.WriteLine("x = 10")
Case 15
Console.WriteLine("x = 15")
Case 20
Console.WriteLine("x = 20")
Case Else
Console.WriteLine("Không xác định")
End Select
Console.ReadLine()
End Sub
A. x = 20
B. x = 15
C. x = 10
D. Không xác định.
Câu 36. Đoạn lệnh sau S có kết quả là bao nhiêu?
Sub Main()
Dim i As Integer
Dim S As Integer = 0
For i = 1 To 20 Step 1
S = S + i
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 8
Next
Console.Write(" Tong la = " & S)
Console.ReadLine()
End Sub
A. 210
B. 200
C. 100
D. Không có đáp án đúng.
Câu 37. Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
Sub Main()
Dim names As String() = New String(2) {" Nhom 2", " Nha Co ", " 4 chi em"}
For Each name As String In names
Console.WriteLine(name)
Next
Console.ReadLine()
End Sub
A. In ra các giá tri trong chuỗi trên 3 dòng.
B. In ra các giá trị trong chuỗi trên 1 dòng.
C. Báo lỗi.
D. Không in gì.
Câu 38. Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
Sub Main()
Dim array As Integer() = New Integer(4) {8 , 2, 3, 4, 9}
For i As Integer = 0 To array.Length - 1
Console.WriteLine(array(i))
Next
Console.ReadLine()
End Sub
A. In ra các phần tử của mảng.
B. Tính tổng các phần tử của mảng.
C. Nhập vào các phần tử của mảng.
D. Sắp xếp mảng tăng dần.
Câu 39. Đoạn lệnh sau cho kết quả của biến counter bằng bao nhiêu?
Sub Main()
Dim counter As Integer
counter = 1
Do Until counter > 5
counter = counter + 1
Loop
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 9
MsgBox("Gia tri hien tai cua counter la: " & counter)
End Sub
A. 6
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 40. Cho đoạn chương trinh sau:
Private Sub Doiso()
Dim bytX As Byte, intY As Integer
intY = 1234
bytX = intY
End Sub
Hãy cho biết câu nào sau đây đúng?
A. Chương trình sẽ báo lỗi khi chạy (Run-time error).
B. Chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ.
C. Chương trình vẫn chạy được.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 41. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Function AAA(ByVal x As Long)
For i = 2 To x -
1 x = x * i
Next
AAA = x
End Function
Sub Main()
Console.WriteLine("Ket qua : " & AAA(5))
Console.ReadLine()
End Sub
A. 120
B. 5
C. 240
D. Chương trình báo lỗi.
Câu 42. Tính bao gói là?
A. Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất, tránh
được các tác động bất ngờ từ bên ngoài. Thể thống nhất này gọi là đối tượng.
B. Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức năng riêng rẽ.
C. Cơ chế không cho phép các thành phần khác truy cập đến bên trong nó.
D. Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng thời điểm. Câu 43.
Tính kế thừa là?
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 10
A. Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ, lớp mới được gọi là lớp dẫn xuất, lớp
cũ được gọi là lớp cơ sở.
B. Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng.
C. Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 44. Tính đa hình là?
A. Khả năng một thông điệp có thể thay đổi cách thể hiện của nó theo lớp cụ thể của đối
tượng được nhận thông điệp.
B. Khả năng một thông điệp có thể được truyền lại cho lớp con của nó.
C. Khả năng một hàm, thủ tục có thể được kế thừa lại.
D. Khả năng một hàm, thủ tục được sử dụng lại. Câu 45. Lớp đối tượng là?
A. Một thiết kế hay mẫu cho các đối tượng cùng kiểu.
B. Một thể hiện cụ thể cho các đối tượng.
C. Tập các phần tử cùng loại.
D. Tập các giá trị cùng loại.
Câu 46. Trong phương án sau, phương án mô tả tính đa hình là?
A. Các lớp Điểm, Hình tròn, Hình vuông, Hình chữ nhật… đều có phương thức Vẽ.
B. Lớp Hình tròn kế thừa lớp điểm.
C. Lớp Hình vuông kế thừa lớp hình chữ nhật.
D. Lớp Điểm, Hình tròn cùng có hàm tạo, hàm hủy.
Câu 47. Khi khai báo và xây dựng một lớp ta cần phải xác định rõ thành
phần? A. Thuộc tính (dữ liệu) và phương thức (hành vi) của lớp.
B. Dữ liệu và đối tượng của lớp.
C. Khái niệm và đối tượng của lớp.
D. Vô số thành phần.
Câu 48. Cho đoạn chương trình sau:
Class A
Private x As Integer
Public y As Integer
End Class
Sub Main()
Dim obj1, obj2 As New A()
obj1.x = 10
obj2.y = 8
End Sub
Đoạn chương trình bị lỗi tại dòng nào?
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
End
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T
11
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
A. Lỗi tại dòng obj1.x=10;
B. Lỗi tại dòng obj1.y=8;
C. Lỗi tại dòng Dim obj1,obj2 as A
D. Lỗi tại dòng Private x As Integer Câu 49. Cho đoạn chương trình sau:
Class A
Private x As Integer
Public y As Integer
End Class
Sub Main()
Dim obj1, obj2 As New A()
obj1.x = 10
obj2.y = 8
End Sub
Đoạn chương trình bị lỗi tại obj1.x=10. Nguyên nhân của lỗi này là? A.
Không thể truy cập vào thành phần private của lớp.
B. Chưa khai báo x.
C. Không xác định được giá trị x.
D. Phải gọi thông qua tên lớp không được gọi thông qua tên đối tượng. Câu 50. Thành
phần public của lớp là thành phần?
A. Cho phép truy xuất từ bên trong và ngoài lớp và cho phép kế thừa.
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới
có thể truy xuất được.
C. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
D. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp.
Câu 51. Khi khai báo thành phần thuộc tính và phương thức của lớp với từ khóa Dim
thì phạm vi truy cập là?
A. private
B. public
C. protected
D. Chương trình sẽ lỗi và yêu cầu phải khai báo một trong 3 từ khóa.
Câu 52. Hàm tạo (constructor) trong ngôn ngữ VB. Net?
A. Có tên New, có thể có hoặc không có đối số.
B. Có tên trùng với tên lớp.
C. Chỉ có thể xây dựng 1 hàm tạo.
D. Xây dựng bên trong hoặc bên ngoài lớp.
Câu 53. Cho đoạn chương trình sau
Interface Icalculate
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
End
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 12
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Sub cal(item As Integer)
Interface
Class Display
Implements Icalculate
Public x As Integer
Sub cal(item As Integer) Implements Icalculate.cal
x = item * item
End Sub
End Class
Sub Main() 'args As String())
Dim arr As New Display()
arr.x = 0
arr.cal(2)
Console.WriteLine(arr.x)
End Sub
Kết quả của đoạn lệnh trên?
A. 4
B. 2
C. 0
D. 8
Câu 54. Cho đoạn chương trình sau:
Public Class SinhVien
Private maSV As Integer
Private hoTen As String
Private diaChi As String
Private dienThoai As String
End Class
Để khai báo một mảng gồm 10 sinh viên ta có thể sử dụng câu lệnh khai báo?
A. Dim mang(10) As SinhVien
B. Dim mang[10] As SinhVien
C. Không thể khai báo mảng các đối tượng
D. SinhVien mang(10)
Câu 55. Cho đoạn chương trình sau:
Interface IAnimals
Sub f1()
End Interface
Class Dog
Implements IAnimals
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
End
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T
13
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Sub f2()
Console.WriteLine("Dog")
End Sub
Class
Sub Main() 'args As String())
Dim p As New Dog()
p.f2()
End Sub
Kết quả khi chạy chương trình?
A. Lỗi dòng “Implements Ianimals”
B. In ra “Dog”
C. Lỗi dòng “p.f2()”
D. Không in gì.
Câu 56. Cho đoạn chương trình sau:
Class BaseClass
Public Overridable Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("BaseClass definition")
End Sub
End Class ' BaseClass
Class DerivedClass
Inherits BaseClass
Public Overrides Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("DerivedClass definition")
End Sub End Class '
DerivedClass
Class DerivedClass2
Inherits BaseClass
End Class ' DerivedClass2
Sub Main() 'args As String())
Dim obj1 As New BaseClass()
Dim obj2 As New DerivedClass()
Dim obj3 As New DerivedClass2()
End Sub
Nếu gọi obj3.SomeMethod() thì kết quả hiển thị là?
A. BaseClass definition B.
DerivedClass definition
C. Lỗi.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
End
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 14
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
D. Không in gì.
Câu 57. Cho đoạn chương trình sau:
Class BaseClass
Public Overridable Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("BaseClass definition")
End Sub
Class ' BaseClass
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T
15
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Class DerivedClass
Inherits BaseClass
Public Overrides Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("DerivedClass definition")
End Sub
End Class ' DerivedClass
Class DerivedClass2
Inherits BaseClass
End Class ' DerivedClass2
Sub Main() 'args As String())
Dim obj1 As New BaseClass()
Dim obj2 As New DerivedClass()
Dim obj3 As New DerivedClass2()
End Sub
Câu 58. Cách khai báo kế thừa trong VB. Net sử dụng từ khóa?
A. inherits
B. extends
C. Sử dụng dấu :
D. Không có đáp án đúng.
Câu 59. Xây dựng lớp hình chữ nhật tạo bởi hai cạnh a, b. Để khai báo hàm tạo với tham số
b = 6 mặc định ta khai báo?
A. Public Sub New(a As Integer, Optional b As Integer = 6)
B. Public Sub New(Optional a As Integer, Optional b As Integer = 6)
C. Public Sub New(a As Integer, b As Integer = 6)
D. Public Sub New(Optional a As Integer= 6, b As Integer = 6)
Câu 60. Khi đưa các lớp thực tế vào quản lý trong máy tính ta nhận thấy mỗi đối tượng thực
tế có vô số thuộc tính nhưng với mỗi bài toán cụ thể ta chỉ xác định các lớp chỉ gồm một số
thuộc tính nhất định. Cách thức đó gọi là: A. Sự trừu tượng hóa dữ liệu.
B. Sự trừu tượng
hóa chức năng.
C. Tính đa hình.
D. Tính kế
thừa.
Câu 61. Trong lớp phân số khai báo phương thức sau có ý nghĩa gì? Public
Sub New(Optional tu As Integer = 1, Optional mau As Integer = 3)
Me.tu = tu
Me.mau = mau
End Sub
A. Hàm tạo có tham số mặc định của lớp PhanSo.
B. Hàm tạo sao chép của lớp PhanSo.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 16
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
C. Phương thức gán của lớp PhanSo.
D. Khai báo trên không thể tồn tại trong lớp PhanSo.
Câu 62. Cho đoạn chương trình sau:
Public Class PhanSo
Private tu, mau As Integer
Public Sub New(tu As Integer, mau As Integer)
Me.tu = tu
Me.mau = mau
End Sub
Public Sub Xuat()
Console.WriteLine(a & "/" & b)
End Sub
End Class
Sub Main()
Dim ps1 As New PhanSo()
ps.Xuat()
End Sub
Câu lệnh khai báo “Dim ps1 As New PhanSo()” bị báo lỗi vì?
A. Gọi tới hàm tạo không đối mà chương trình lại không xây dựng.
B. Chương trình trên không thể lỗi được vì chương trình VB. Net sẽ tự phát sinh hàm tạo
không đối.
C. Không xác định được gọi tới hàm tạo nào.
D. Tất cả đều sai.
Câu 63. Một phương thức (method) trong một lớp con cùng tên và kiểu trả về với một
phương thức trong lớp cha của nó là? A. Method overriding.
B. Method overloading.
C. Method hiding.
D. Method shadowing.
Câu 64. Khai báo một phương thức trừu tượng?
A. Public MustOverride Sub Sound()
B.Public abstract Sub Sound()
C.Public MustOverride Sub Sound()
D. public Overrides Sub Sound()
Câu 65. Cho đoạn chương trình
sau:
Class Vehicle
Public Sub drive()
Console.WriteLine("Vehicle: drive")
End Sub
End Class
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T
17
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Class Car
Inherits Vehicle
Public Sub drive()
Console.WriteLine("Car: drive")
End Sub
End Class
Sub Main() 'args As String())
Dim v As New Vehicle()
Dim c As New Car()
v.drive()
c.drive()
v = c
v.drive()
End Sub
Kết quả hiển thị?
A. Vehicle: drive
Car: drive
Vehicle: drive
B. Lỗi compile tại dòng v = c
C. Lỗi runtime tại dòng v = c
D. Vehicle: drive
Car: drive
Car: drive
Câu 66. Cho đoạn chương trình sau:
Class Vehicle
Public Sub drive()
Console.WriteLine("Vehicle: drive")
End Sub
End Class
Class Car
Inherits Vehicle
Public Sub drive()
Console.WriteLine("Car: drive")
End Sub
End Class
Sub Main() 'args As String())
Dim v As New Vehicle()
Dim c As New Car()
v.drive()
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 18
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
c.drive()
c = v
c.drive()
End Sub
Kết quả hiển thị?
A. Lỗi runtime tại dòng v = c
B. Vehicle: drive
Car: drive
Vehicle: drive
C. Lỗi compile tại dòng v = c
D. Vehicle: drive
Car: drive
Car: drive
Câu 67. Phát biểu nào sai?
A. Đối tượng của lớp trừu tượng có thể được khởi tạo.
B. Mọi lớp chứa phương thức trừu tượng phải được khai báo với từ khóa MustInherit.
C. Lớp trừu tượng có thể chứa 1 hoặc nhiều phương thức trừu tượng.
D. Lớp trừu tượng có thể được kế thừa.
Câu 68. Đa kế thừa trong VB. Net có thể được thực thi bởi? A.
Interfaces.
B. Multithreading.
C. Abstract methods.
D. Class.
Câu 69. Cho đoạn chương trình sau
Class Person
Protected name As String = "Meggies"
End Class
Class Student
Inherits Person
Public code As String = "001"
Public Sub output()
Console.WriteLine(name + "" + code)
End Sub
End Class
Sub Main() 'args As String())
Dim p As New Student()
p.output()
End Sub
Kết quả của đoạn mã trên là?
A. Meggies001
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T
19
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
B. Lỗi Compile.
C. Lỗi Runtime.
D. Không in gì.
Câu 70. Phát biểu nào không đúng về Interface?
A. Một lớp không thể thực thi nhiều interface.
B. Interface được sử dụng để đạt được đa kế thừa trong VB. Net.
C. Đối tượng của một interface không thể được khởi tạo.
D. Một interface có thể kế thừa nhiều interface.
Câu 71. Để thêm một phần tử mới vào ListBox ta sử dụng câu lệnh nào?
A. ListBox1.Items.Add(“xin chao”)
B. ListBox1.AddNewItem(“Xin chao”) C. ListBox1.Items.AddNew(“Xin chao”)
D. Không có đáp án đúng.
Câu 72. Thuộc tính Visible của các đối tượng dùng để?
A. Không cho phép di chuyển điều khiển
B. Hiển thị hình ảnh
C. Cho phép nhập văn bản
D. Ẩn hoặc hiện điều khiển
Câu 73. Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox, ta dùng thuộc tính?
A. SizeMode
B. Image
C. Size
D. MaximumSize
Câu 74. Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?
A. Form
B. Panel
C. Combobox
D. GroupBox
Câu 75. Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox ta dùng câu lệnh nào sau đây?
A. PictureBox1.Image=null
B. PictureBox1.Image= “”
C. PictureBox1.FromFile=null
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 76. Đối tượng nào cho phép tạo nhiều trang làm việc trên một cửa sổ Form:
A. TreeView
B. Listview
C. TabControl
D. Combobox
Câu 77. Đối tượng nào thuộc nhóm Containers trên thanh toolbox
A. Combobox
lOMoARcPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 20
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
B. Listbox
C. Panel
D. Label
Câu 78. Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?
A. -1
B. 0
C. 1
D. Một giá trị bất k
Câu 79. ComboBox là gì?
A. Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu
B. Là điều khiển cho phép xem thông tin
C. Là điều khiển giống ListBox
D. Không có đáp án đúng
Câu 80. ComboBox có mấy dạng?
A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
Câu 81. Điều khiển o cho phép người dùng nhập liệu giá trị ngày theo đúng quy cách yêu
cầu? A. TextBox
B. DateTimePicker
C. ComboBox
D. MonthCalendar
Câu 82. Điều khiển nào được sử dụng để chọn ngày?
A. DateTimePicker
B. MonthCalendar
C. Không có đáp án đúng
Câu 83. Thuộc tính FirstDayOfWeek của điều khiển MonthCalendar giá trị mặc định
ngày nào? A. Thứ 7
B. Chủ nhật
C. Thứ 2.
D. Không có đáp án đúng
Câu 84. Thuộc tính nào cho phép đổi màu nền của điều khiển Panel?
A. BackColor
B. BorderStyle
C. BackGround
D. Không có đáp án đúng
Câu 85. Phát biểu nào sau đây là đúng?
| 1/37

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
MÔN: LẬP TRÌNH TRỰC QUAN CƠ SỞ VÀ NÂNG CAO
Câu 1. Để thay đổi Color Theme của Visual Studio .Net ta chọn trong menu nào?
A. Tools/ Options/ General. B. View/ Toolbox.
C. Extensions/ Customize Menu. D. Tools/ Customize.
Câu 2. VB.NET cho phép người sử dụng thiết lập các ứng dụng theo? A.
Console, Windows Form, ASP.NET. B. Windows Form. C. ASP.NET. D. Console.
Câu 3. Thuật ngữ IDE là?
A. Integrated Development Environment.
B. Integrated Design Environment.
C. Interior Development Environment.
D. Interior Design Environment.
Câu 4. Thuật ngữ CLR viết đầy đủ là?
A. Common Language Runtime. B. Common Language Run. C. Class Language Runtime. D. Class Language Run.
Câu 5. Cho đoạn lệnh sau, hãy cho biết chức năng của lệnh Console.ReadKey()? Sub Main()
Console.WriteLine(Console.ReadLine()) Console.ReadKey() End Sub
Câu 6. Dùng với mục đích dừng màn hình để xem kết quả. A.
Dùng để đọc dữ liệu từ bàn phím.
B. Lệnh này dùng để in giá trị ra màn hình console.
C. Lệnh này đọc 1 ký tự từ bàn phím và trả về kiểu số nguyên.
Câu 7. Để tạo một điều khiển TextBox trên Form ta sử dụng? A. Thanh Toolbox. B. Thanh Toolbar.
C. Cửa sổ Project Explorer.
D. Cửa sổ Properties Window.
Câu 8. Trong một Solution có 3 project, để thiết lập 1 project chạy mặc định trong Solution, ta chọn?
A. Nháy chuột phải vào Project cần chạy mặc định/ Set as Startup Project.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 1 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
B. Trong một Solution chỉ có thể có một Project.
C. Project được tạo đầu tiên là project chạy mặc định, không thay đổi được.
D. Chọn mục My Project trong Project cần chạy mặc định, thay đổi mục Starup form. Câu 9.
Lệnh đọc dữ liệu từ bàn phím cho đến khi gặp ký tự xuống dòng thì dừng? A. Console.ReadLine() B. Console.WriteLine() C. Console.WriteLine. D. Console.Read()
Câu 10. Lệnh in mỗi giá trị trên một dòng? A. Console.WriteLine() B. Console.WriteLine. C. Console.Read()
D. Console.ReadLine() Câu 11.Cho thủ tục sau: Sub Main()
Console.WriteLine("Moi ban nhap lan luot Ten, Tuoi, Dia chi:")
Console.Write("Ban ten: " + Console.ReadLine() + ", " + Console.ReadLine() + "tuoi, o " + Console.ReadLine() + ".") End Sub
Nếu người dùng nhập lần lượt: Marry, 20, California. Đoạn lệnh trên cho kết quả?
A. Ban ten: Marry, 20 tuoi, o California.
B. Chương trình báo lỗi.
C. Ban ten: Marry 20 tuoi o California.
D. Ban ten: Marry + 20 tuoi + o California. Câu 12.
Đoạn chương trình sau cho kết quả bao nhiêu? 1. Dim a, b As String 2. a = "1"
3. b = "2" 4. MsgBox(a + b) A. 12. B. 3. C. Báo lỗi dòng 1. D. Báo lỗi dòng 4. Câu 13.
Giả sử có giá trị x=10. Câu lệnh nào sau đây sẽ in kết quả textbox có tên là txtKetQua?
A. txtKetQua.Text=str(x) B. Print(x.KetQua) C. txtKetQua.Print(x) D. txtKetQua.x=10
Câu 14. Tên biến, tên hằng, tên chương trình con KHÔNG sử dụng ký tự nào sau đây? A. Dấu cách. B. Chữ in hoa. C. Chữ số.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 2 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao D. Chữ in thường. Câu 15.
Để dùng x mũ y ta dùng hàm hay phép toán nào sau đây? A. x ^ y B. exp(x,y) C. pow(x,y) D. Một hàm khác. Câu 16.
Thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b lấy phần dư, cách viết nào đúng? A. a mod b B. a % b C. a / b D. a \ b
Câu 17. Thực hiện phép chia số nguyên a cho số nguyên b lấy phần nguyên, cách viết nào đúng? A. a \ b B. int (a / b) C. a / b D. a div b Câu 18.
Muốn khai báo một hằng trong VB. Net, cách viết nào đúng? A. Const As = B. Const = C. Private = D. Dim = Câu 19.
Trong VB. Net, để truy cập tới phần tử thứ 3 của mảng A, cách viết nào đúng? A. A(2) B. A[3] C. A[2] D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Hàm để chuyển đổi biến Str từ kiểu chuỗi ngày tháng sang kiểu dữ liệu ngày tháng ta dùng hàm? A. CDATE(Str) B. Date(Str) C. Convert.ToDate(Str) D. ConverDATE(Str) Câu 21.
Muốn chuyển một biến kiểu xâu (string) chứa các ký tự số sang dạng số kiểu integer ta sử dụng hàm? A. cint() B. change integer() C. chr() D. asc() Câu 22.
Trong câu lệnh For nếu ta bỏ đi từ khoá Next
thì? A. Câu lệnh For sai.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 3 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
B. Không ảnh hưởng gì đến câu lệnh mỗi lần lặp tăng 1 đơn vị.
C. Câu lệnh luôn được xem là đúng (vòng lặp vô tận).
D. Câu lệnh lặp vô hạn. Câu 23.
Cấu trúc nào sau đây có số bước lặp xác định? A. For … Next B. Do while…Loop C. Do until….Loop D. Do…Loop until
Câu 24. Câu lệnh Do Loop while (điều kiện), khối lệnh bên trong thực hiện lệnh? A. It nhất 1 lần.
B. Nhiều nhất 1 lần.
C. It nhất là 0 lần.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25. Khai báo mảng như sau: Dim A As Integer() = New Integer(4). Hỏi Mảng A có bao nhiêu phần tử. A. 5 B. 3 C. 1 D. Một giá trị khác. Câu 26.
Đoạn chương trình sau cho kết quả là gì khi chạy với n = 20? If n > 100 Then Console.WriteLine("good1") ElseIf n > 50 Then Console.WriteLine("good2") Else Console.WriteLine("good3") End If A. good3 B. good1 C. good2
D. Đoạn chương trình báo lỗi Câu 27.
Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau khi chạy đoạn chương trình? X = " " 'chuỗi rỗng
For Each varX In Array("one", "two", "three") X = X + varX Next Print X
A. Các đáp án đều sai. B. One
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 4 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao C. Two D. Three Câu 28.
Cho biết vòng lặp For sau đây thực hiện bao nhiêu lần? Sub Main()
Dim Array As String() = New String(2) {"one", "two", "three"} Dim X As String X = " " For Each varX In Array X = X + varX Next Console.WriteLine(X) Console.ReadLine() End Sub A. 3 lần. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 4 lần. Câu 29.
Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả
gì? Dim x, y, m As Integer x = 1 : m = 0 While x <= 5
y = x ^ 2 : Console.WriteLine(y) m = m + y : x = x + 1 End While A. 1 4 9 16 25 B. 2 4 6 8 10 C. 1 4 6 9 25 D. 3 4 5 6 72 Câu 30.
Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả
gì? Dim x, y, m As Integer x = 1 : m = 0
While x <= 5 x = x + 1 : y = x ^ 2
Console.Write(y.ToString & " ") m = m + y End While A. 4 6 9 16 25 36 B. 1 4 9 16 25 C. 2 4 6 8 10 D. 3 4 5 6 72 Câu 31.
Cho đoạn chương trình sau:
Dim x As Integer, y As Integer For x = 1 To 9
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 5 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao For y = 1 To 9 If x + y = 10 Then
Console.WriteLine(x * 10 + y) Exit For End If Next y Next x
Đoạn chương trình trên có chức năng gì?
A. In ra các số có 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 10.
B. In ra tất cả các số từ 1 đến 99.
C. In ra các số từ 10 đến 99.
D. Các câu a, b, c đều sai. Câu 32.
Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu? Sub Main() For i As Integer = 1 To 5 If i = 3 Then Continue For Console.Write(" {0} ", i) Next Console.ReadLine() End Sub A. 1 3 4 6 B. 1 2 4 6 C. 1 4 7 D. 0 1 2 3 4 5 Câu 33.
Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu? Sub Main() Dim i As Integer = 0 While i < 4 i += 1 If i = 2 Then Continue While Console.Write("{0} ", i) End While Console.ReadLine() End Sub A. 1 3 4 B. 1 2 4 C. 1 2 3 4
D. Không có đáp án đúng.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 6 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao Câu 34.
Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu? Sub Main() Dim i As Integer = 1 Do Console.Write("{0} ", i) i += 1 If i = 2 Then Continue Do Loop While i < 4 Console.ReadLine() End Sub A. 1 2 3 B. 1 2 4 C. 1 4 D. 1 2 3 4 Câu 35.
Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu? Sub Main() Dim x As Integer = 20 Select Case x Case 10 Console.WriteLine("x = 10") Case 15 Console.WriteLine("x = 15") Case 20 Console.WriteLine("x = 20") Case Else
Console.WriteLine("Không xác định") End Select Console.ReadLine() End Sub A. x = 20 B. x = 15 C. x = 10 D. Không xác định.
Câu 36. Đoạn lệnh sau S có kết quả là bao nhiêu? Sub Main() Dim i As Integer Dim S As Integer = 0 For i = 1 To 20 Step 1 S = S + i
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 7 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao Next
Console.Write(" Tong la = " & S) Console.ReadLine() End Sub A. 210 B. 200 C. 100
D. Không có đáp án đúng. Câu 37.
Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? Sub Main()
Dim names As String() = New String(2) {" Nhom 2", " Nha Co ", " 4 chi em"}
For Each name As String In names Console.WriteLine(name) Next Console.ReadLine() End Sub
A. In ra các giá tri trong chuỗi trên 3 dòng.
B. In ra các giá trị trong chuỗi trên 1 dòng. C. Báo lỗi. D. Không in gì. Câu 38.
Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì? Sub Main()
Dim array As Integer() = New Integer(4) {8 , 2, 3, 4, 9}
For i As Integer = 0 To array.Length - 1 Console.WriteLine(array(i)) Next Console.ReadLine() End Sub
A. In ra các phần tử của mảng.
B. Tính tổng các phần tử của mảng.
C. Nhập vào các phần tử của mảng.
D. Sắp xếp mảng tăng dần. Câu 39.
Đoạn lệnh sau cho kết quả của biến counter bằng bao nhiêu? Sub Main() Dim counter As Integer counter = 1 Do Until counter > 5 counter = counter + 1 Loop
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 8 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
MsgBox("Gia tri hien tai cua counter la: " & counter) End Sub A. 6 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 40.
Cho đoạn chương trinh sau: Private Sub Doiso()
Dim bytX As Byte, intY As Integer intY = 1234 bytX = intY End Sub
Hãy cho biết câu nào sau đây đúng?
A. Chương trình sẽ báo lỗi khi chạy (Run-time error).
B. Chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ.
C. Chương trình vẫn chạy được.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 41.
Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả gì?
Public Function AAA(ByVal x As Long) For i = 2 To x - 1 x = x * i Next AAA = x End Function Sub Main()
Console.WriteLine("Ket qua : " & AAA(5)) Console.ReadLine() End Sub A. 120 B. 5 C. 240
D. Chương trình báo lỗi. Câu 42. Tính bao gói là?
A. Cơ chế ràng buộc dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đó thành một thể thống nhất, tránh
được các tác động bất ngờ từ bên ngoài. Thể thống nhất này gọi là đối tượng.
B. Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện các chức năng riêng rẽ.
C. Cơ chế không cho phép các thành phần khác truy cập đến bên trong nó.
D. Cơ chế cho thấy một hàm có thể có nhiều thể hiện khác nhau ở từng thời điểm. Câu 43. Tính kế thừa là?
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 9 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
A. Khả năng xây dựng các lớp mới từ các lớp cũ, lớp mới được gọi là lớp dẫn xuất, lớp
cũ được gọi là lớp cơ sở.
B. Khả năng sử dụng lại các hàm đã xây dựng.
C. Khả năng sử dụng lại các kiểu dữ liệu đã xây dựng.
D. Tất cả đều đúng. Câu 44. Tính đa hình là?
A. Khả năng một thông điệp có thể thay đổi cách thể hiện của nó theo lớp cụ thể của đối
tượng được nhận thông điệp.
B. Khả năng một thông điệp có thể được truyền lại cho lớp con của nó.
C. Khả năng một hàm, thủ tục có thể được kế thừa lại.
D. Khả năng một hàm, thủ tục được sử dụng lại. Câu 45. Lớp đối tượng là?
A. Một thiết kế hay mẫu cho các đối tượng cùng kiểu.
B. Một thể hiện cụ thể cho các đối tượng.
C. Tập các phần tử cùng loại.
D. Tập các giá trị cùng loại. Câu 46.
Trong phương án sau, phương án mô tả tính đa hình là?
A. Các lớp Điểm, Hình tròn, Hình vuông, Hình chữ nhật… đều có phương thức Vẽ.
B. Lớp Hình tròn kế thừa lớp điểm.
C. Lớp Hình vuông kế thừa lớp hình chữ nhật.
D. Lớp Điểm, Hình tròn cùng có hàm tạo, hàm hủy. Câu 47.
Khi khai báo và xây dựng một lớp ta cần phải xác định rõ thành
phần? A. Thuộc tính (dữ liệu) và phương thức (hành vi) của lớp.
B. Dữ liệu và đối tượng của lớp.
C. Khái niệm và đối tượng của lớp. D. Vô số thành phần. Câu 48.
Cho đoạn chương trình sau: Class A Private x As Integer Public y As Integer End Class Sub Main() Dim obj1, obj2 As New A() obj1.x = 10 obj2.y = 8 End Sub
Đoạn chương trình bị lỗi tại dòng nào?
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 10 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
A. Lỗi tại dòng obj1.x=10;
B. Lỗi tại dòng obj1.y=8;
C. Lỗi tại dòng Dim obj1,obj2 as A
D. Lỗi tại dòng Private x As Integer Câu 49.
Cho đoạn chương trình sau: Class A Private x As Integer Public y As Integer End Class Sub Main() Dim obj1, obj2 As New A() obj1.x = 10 obj2.y = 8 End Sub
Đoạn chương trình bị lỗi tại obj1.x=10. Nguyên nhân của lỗi này là? A.
Không thể truy cập vào thành phần private của lớp. B. Chưa khai báo x.
C. Không xác định được giá trị x.
D. Phải gọi thông qua tên lớp không được gọi thông qua tên đối tượng. Câu 50. Thành
phần public của lớp là thành phần?
A. Cho phép truy xuất từ bên trong và ngoài lớp và cho phép kế thừa.
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới
có thể truy xuất được.
C. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
D. Cho phép truy xuất từ bên ngoài lớp. Câu 51.
Khi khai báo thành phần thuộc tính và phương thức của lớp với từ khóa Dim
thì phạm vi truy cập là? A. private B. public C. protected
D. Chương trình sẽ lỗi và yêu cầu phải khai báo một trong 3 từ khóa. Câu 52.
Hàm tạo (constructor) trong ngôn ngữ VB. Net?
A. Có tên New, có thể có hoặc không có đối số.
B. Có tên trùng với tên lớp.
C. Chỉ có thể xây dựng 1 hàm tạo.
D. Xây dựng bên trong hoặc bên ngoài lớp. Câu 53.
Cho đoạn chương trình sau Interface Icalculate End
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T 11
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao Sub cal(item As Integer) Interface Class Display Implements Icalculate Public x As Integer
Sub cal(item As Integer) Implements Icalculate.cal x = item * item End Sub End Class Sub Main() 'args As String()) Dim arr As New Display() arr.x = 0 arr.cal(2) Console.WriteLine(arr.x) End Sub
Kết quả của đoạn lệnh trên? A. 4 B. 2 C. 0 D. 8 Câu 54.
Cho đoạn chương trình sau: Public Class SinhVien Private maSV As Integer Private hoTen As String Private diaChi As String Private dienThoai As String End Class
Để khai báo một mảng gồm 10 sinh viên ta có thể sử dụng câu lệnh khai báo?
A. Dim mang(10) As SinhVien
B. Dim mang[10] As SinhVien
C. Không thể khai báo mảng các đối tượng D. SinhVien mang(10) Câu 55.
Cho đoạn chương trình sau: Interface IAnimals Sub f1() End Interface Class Dog Implements IAnimals End
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 12
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao Sub f2() Console.WriteLine("Dog") End Sub Class Sub Main() 'args As String()) Dim p As New Dog() p.f2() End Sub
Kết quả khi chạy chương trình?
A. Lỗi dòng “Implements Ianimals” B. In ra “Dog”
C. Lỗi dòng “p.f2()” D. Không in gì. Câu 56.
Cho đoạn chương trình sau: Class BaseClass
Public Overridable Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("BaseClass definition") End Sub End Class ' BaseClass Class DerivedClass Inherits BaseClass
Public Overrides Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("DerivedClass definition") End Sub End Class ' DerivedClass Class DerivedClass2 Inherits BaseClass End Class ' DerivedClass2 Sub Main() 'args As String()) Dim obj1 As New BaseClass()
Dim obj2 As New DerivedClass()
Dim obj3 As New DerivedClass2() End Sub
Nếu gọi obj3.SomeMethod() thì kết quả hiển thị là?
A. BaseClass definition B. DerivedClass definition C. Lỗi. End
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T 13
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao D. Không in gì. Câu 57.
Cho đoạn chương trình sau: Class BaseClass
Public Overridable Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("BaseClass definition") End Sub Class ' BaseClass End
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 14
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao Class DerivedClass Inherits BaseClass
Public Overrides Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("DerivedClass definition") End Sub End Class ' DerivedClass Class DerivedClass2 Inherits BaseClass End Class ' DerivedClass2 Sub Main() 'args As String()) Dim obj1 As New BaseClass()
Dim obj2 As New DerivedClass()
Dim obj3 As New DerivedClass2() End Sub
Câu 58. Cách khai báo kế thừa trong VB. Net sử dụng từ khóa? A. inherits B. extends C. Sử dụng dấu :
D. Không có đáp án đúng.
Câu 59. Xây dựng lớp hình chữ nhật tạo bởi hai cạnh a, b. Để khai báo hàm tạo với tham số
b = 6 mặc định ta khai báo?
A. Public Sub New(a As Integer, Optional b As Integer = 6)
B. Public Sub New(Optional a As Integer, Optional b As Integer = 6)
C. Public Sub New(a As Integer, b As Integer = 6)
D. Public Sub New(Optional a As Integer= 6, b As Integer = 6)
Câu 60. Khi đưa các lớp thực tế vào quản lý trong máy tính ta nhận thấy mỗi đối tượng thực
tế có vô số thuộc tính nhưng với mỗi bài toán cụ thể ta chỉ xác định các lớp chỉ gồm một số
thuộc tính nhất định. Cách thức đó gọi là: A. Sự trừu tượng hóa dữ liệu. B. Sự trừu tượng hóa chức năng. C. Tính đa hình. D. Tính kế thừa.
Câu 61. Trong lớp phân số khai báo phương thức sau có ý nghĩa gì? Public
Sub New(Optional tu As Integer = 1, Optional mau As Integer = 3) Me.tu = tu Me.mau = mau End Sub
A. Hàm tạo có tham số mặc định của lớp PhanSo.
B. Hàm tạo sao chép của lớp PhanSo.
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T 15
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao
C. Phương thức gán của lớp PhanSo.
D. Khai báo trên không thể tồn tại trong lớp PhanSo.
Câu 62. Cho đoạn chương trình sau: Public Class PhanSo Private tu, mau As Integer
Public Sub New(tu As Integer, mau As Integer) Me.tu = tu Me.mau = mau End Sub Public Sub Xuat()
Console.WriteLine(a & "/" & b) End Sub End Class Sub Main() Dim ps1 As New PhanSo() ps.Xuat() End Sub
Câu lệnh khai báo “Dim ps1 As New PhanSo()” bị báo lỗi vì?
A. Gọi tới hàm tạo không đối mà chương trình lại không xây dựng.
B. Chương trình trên không thể lỗi được vì chương trình VB. Net sẽ tự phát sinh hàm tạo không đối.
C. Không xác định được gọi tới hàm tạo nào.
D. Tất cả đều sai.
Câu 63. Một phương thức (method) trong một lớp con có cùng tên và kiểu trả về với một
phương thức trong lớp cha của nó là? A. Method overriding. B. Method overloading. C. Method hiding. D. Method shadowing.
Câu 64. Khai báo một phương thức trừu tượng?
A. Public MustOverride Sub Sound() B.Public abstract Sub Sound()
C.Public MustOverride Sub Sound()
D. public Overrides Sub Sound()
Câu 65. Cho đoạn chương trình sau: Class Vehicle Public Sub drive()
Console.WriteLine("Vehicle: drive") End Sub End Class
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 16
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao Class Car Inherits Vehicle Public Sub drive()
Console.WriteLine("Car: drive") End Sub End Class Sub Main() 'args As String()) Dim v As New Vehicle() Dim c As New Car() v.drive() c.drive() v = c v.drive() End Sub Kết quả hiển thị? A. Vehicle: drive Car: drive Vehicle: drive
B. Lỗi compile tại dòng v = c
C. Lỗi runtime tại dòng v = c D. Vehicle: drive Car: drive Car: drive
Câu 66. Cho đoạn chương trình sau: Class Vehicle Public Sub drive()
Console.WriteLine("Vehicle: drive") End Sub End Class Class Car Inherits Vehicle Public Sub drive()
Console.WriteLine("Car: drive") End Sub End Class Sub Main() 'args As String()) Dim v As New Vehicle() Dim c As New Car() v.drive()
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T 17
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao c.drive() c = v c.drive() End Sub Kết quả hiển thị?
A. Lỗi runtime tại dòng v = c B. Vehicle: drive Car: drive Vehicle: drive
C. Lỗi compile tại dòng v = c D. Vehicle: drive Car: drive Car: drive
Câu 67. Phát biểu nào sai?
A. Đối tượng của lớp trừu tượng có thể được khởi tạo.
B. Mọi lớp chứa phương thức trừu tượng phải được khai báo với từ khóa MustInherit.
C. Lớp trừu tượng có thể chứa 1 hoặc nhiều phương thức trừu tượng.
D. Lớp trừu tượng có thể được kế thừa.
Câu 68. Đa kế thừa trong VB. Net có thể được thực thi bởi? A. Interfaces. B. Multithreading. C. Abstract methods. D. Class.
Câu 69. Cho đoạn chương trình sau Class Person
Protected name As String = "Meggies" End Class Class Student Inherits Person
Public code As String = "001" Public Sub output()
Console.WriteLine(name + "" + code) End Sub End Class Sub Main() 'args As String()) Dim p As New Student() p.output() End Sub
Kết quả của đoạn mã trên là? A. Meggies001
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 18
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao B. Lỗi Compile. C. Lỗi Runtime. D. Không in gì.
Câu 70. Phát biểu nào không đúng về Interface?
A. Một lớp không thể thực thi nhiều interface.
B. Interface được sử dụng để đạt được đa kế thừa trong VB. Net.
C. Đối tượng của một interface không thể được khởi tạo.
D. Một interface có thể kế thừa nhiều interface.
Câu 71. Để thêm một phần tử mới vào ListBox ta sử dụng câu lệnh nào?
A. ListBox1.Items.Add(“xin chao”)
B. ListBox1.AddNewItem(“Xin chao”) C. ListBox1.Items.AddNew(“Xin chao”)
D. Không có đáp án đúng.
Câu 72. Thuộc tính Visible của các đối tượng dùng để?
A. Không cho phép di chuyển điều khiển B. Hiển thị hình ảnh
C. Cho phép nhập văn bản
D. Ẩn hoặc hiện điều khiển
Câu 73. Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox, ta dùng thuộc tính? A. SizeMode B. Image C. Size D. MaximumSize
Câu 74. Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau? A. Form B. Panel C. Combobox D. GroupBox
Câu 75. Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox ta dùng câu lệnh nào sau đây? A. PictureBox1.Image=null
B. PictureBox1.Image= “” C. PictureBox1.FromFile=null
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 76. Đối tượng nào cho phép tạo nhiều trang làm việc trên một cửa sổ Form: A. TreeView B. Listview C. TabControl D. Combobox
Câu 77. Đối tượng nào thuộc nhóm Containers trên thanh toolbox A. Combobox
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUB T 19
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu hỏi Trắc nghiệm môn Lập trình trực quan Cơ sở và Nâng cao B. Listbox C. Panel D. Label
Câu 78. Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu? A. -1 B. 0 C. 1
D. Một giá trị bất kỳ
Câu 79. ComboBox là gì?
A. Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu
B. Là điều khiển cho phép xem thông tin
C. Là điều khiển giống ListBox
D. Không có đáp án đúng
Câu 80. ComboBox có mấy dạng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 81. Điều khiển nào cho phép người dùng nhập liệu giá trị ngày theo đúng quy cách yêu cầu? A. TextBox B. DateTimePicker C. ComboBox D. MonthCalendar
Câu 82. Điều khiển nào được sử dụng để chọn ngày? A. DateTimePicker B. MonthCalendar
C. Không có đáp án đúng
Câu 83. Thuộc tính FirstDayOfWeek của điều khiển MonthCalendar có giá trị mặc định là ngày nào? A. Thứ 7 B. Chủ nhật C. Thứ 2.
D. Không có đáp án đúng
Câu 84. Thuộc tính nào cho phép đổi màu nền của điều khiển Panel? A. BackColor B. BorderStyle C. BackGround
D. Không có đáp án đúng
Câu 85. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khoa Công Nghệ Thông Tin - HUBT 20
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)