-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lập trình trực quan cơ sở và nâng cao | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Nháy chuột phải vào Project cần chạy mặc định/ Set as StartupProject. B. Trong một Solution chỉ có thể có một Project.
C. Project được tạo đầu tiên là project chạy mặc định, không thay đổi được. D. Chọn mục My Project trong Project cần chạy mặc định, thay đổi mục Starup form. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Lập trình trực quan cơ sở và nâng cao 3 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lập trình trực quan cơ sở và nâng cao | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Nháy chuột phải vào Project cần chạy mặc định/ Set as StartupProject. B. Trong một Solution chỉ có thể có một Project.
C. Project được tạo đầu tiên là project chạy mặc định, không thay đổi được. D. Chọn mục My Project trong Project cần chạy mặc định, thay đổi mục Starup form. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Lập trình trực quan cơ sở và nâng cao 3 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
BỘ C´U HỎI TRẮC NGHIỆM N TẬP
MN: LẬP TRNH TRỰC QUAN CƠ SỞ V N´NG CAO
Cu 1. Để thay ổi Color Theme của Visual Studio .Net ta chọn trong menu no? A. Tools/ Options/ General. B. View/ Toolbox.
C. Extensions/ Customize Menu. D. Tools/ Customize.
Cu 2. VB.NET cho phép người sử dụng thiết lập cÆc ứng dụng theo? A.
Console, Windows Form, ASP.NET. B. Windows Form. C. ASP.NET. D. Console.
Cu 3. Thuật ngữ IDE l?
A. Integrated Development Environment.
B. Integrated Design Environment.
C. Interior Development Environment.
D. Interior Design Environment.
Cu 4. Thuật ngữ CLR viết ầy ủ l? A. Common Language Runtime. B. Common Language Run. C. Class Language Runtime. D. Class Language Run.
Cu 5. Cho oạn lệnh sau, hªy cho biết chức năng của lệnh Console.ReadKey()? Sub Main()
Console.WriteLine(Console.ReadLine()) Console.ReadKey() End Sub
Cu 6. Døng với mục ích dừng màn hình ể xem kết quả. A.
Døng ể ọc dữ liệu từ bn phm.
B. Lệnh này dùng ể in giÆ trị ra mn hnh console.
C. Lệnh ny ọc 1 k tự từ bn phm v trả về kiểu số nguyŒn.
Cu 7. Để tạo một iều khiển TextBox trŒn Form ta sử dụng? A. Thanh Toolbox. B. Thanh Toolbar.
C. Cửa sổ Project Explorer.
D. Cửa sổ Properties Window.
Cu 8. Trong một Solution có 3 project, ể thiết lập 1 project chạy mặc ịnh trong Solution, ta chọn?
A. Nháy chuột phải vào Project cần chạy mặc ịnh/ Set as Startup Project.
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 1 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
B. Trong một Solution chỉ có thể có một Project.
C. Project ược tạo ầu tiên là project chạy mặc ịnh, không thay ổi ược.
D. Chọn mục My Project trong Project cần chạy mặc ịnh, thay ổi mục Starup form. Cu 9.
Lệnh ọc dữ liệu từ bn phím cho ến khi gặp k tự xuống dng th dừng? A. Console.ReadLine() B. Console.WriteLine() C. Console.WriteLine. D. Console.Read()
Cu 10. Lệnh in mỗi giÆ trị trŒn một dng? A. Console.WriteLine() B. Console.WriteLine. C. Console.Read()
D. Console.ReadLine() Cu 11. Cho thủ tục sau: Sub Main()
Console.WriteLine("Moi ban nhap lan luot Ten, Tuoi, Dia chi:")
Console.Write("Ban ten: " + Console.ReadLine() + ", " + Console.ReadLine() + "tuoi, o " + Console.ReadLine() + ".") End Sub
Nếu người dùng nhập lần lượt: Marry, 20, California. Đoạn lệnh trên cho kết quả? A.
Ban ten: Marry, 20 tuoi, o California.
B. Chương trình báo lỗi.
C. Ban ten: Marry 20 tuoi o California.
D. Ban ten: Marry + 20 tuoi + o California.
Cu 12. Đoạn chương trình sau cho kết quả bao nhiŒu? 1. Dim a, b As String 2. a = "1"
3. b = "2" 4. MsgBox(a + b) A. 12. B. 3. C. Báo lỗi dòng 1. D. Báo lỗi dòng 4.
Cu 13. Giả sử c giÆ trị x=10. Cu lệnh nào sau ây sẽ in kết quả textbox c tŒn l txtKetQua? A. txtKetQua.Text=st r(x) B. Print(x.KetQua) C. txtKetQua.Print(x) D. txtKetQua.x=10
Cu 14. TŒn biến, tŒn hằng, tên chương trình con KHNG sử dụng k tự nào sau ây? A. Dấu cách. B. Chữ in hoa. C. Chữ số. D. Chữ in thường.
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 2 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
Cu 15. Để dùng x mũ y ta dùng hàm hay phép toán nào sau ây? A. x ^ y B. exp(x,y) C. pow(x,y) D. Một hàm khác.
Cu 16. Thực hiện phØp chia số nguyŒn a cho số nguyŒn b lấy phần dư, cách viết nào úng? A. a mod b B. a % b C. a / b D. a \ b
Cu 17. Thực hiện phØp chia số nguyŒn a cho số nguyŒn b lấy phần nguyŒn, cÆch viết no úng? A. a \ b B. int (a / b) C. a / b D. a div b
Cu 18. Muốn khai bÆo một hằng trong VB. Net, cÆch viết nào úng? A. Const As = B. Const = C. Private = D. Dim =
Cu 19. Trong VB. Net, ể truy cập tới phần tử thứ 3 của mảng A, cÆch viết nào úng? A. A(2) B. A[3] C. A[2] D. Tất cả ều sai.
Cu 20. Hàm ể chuyển ổi biến Str từ kiểu chuỗi ngy thÆng sang kiểu dữ liệu ngy thÆng ta døng hm? A. CDATE(Str) B. Date(Str) C. Convert.ToDate(Str) D. ConverDATE(Str)
Cu 21. Muốn chuyển một biến kiểu xu (string) chứa cÆc k tự số sang dạng số kiểu integer ta sử dụng hm? A. cint() B. change integer() C. chr() D. asc()
Cu 22. Trong cu lệnh For nếu ta bỏ i từ khoÆ Next th? A. Câu lệnh For sai.
B. Không ảnh hưởng gì ến câu lệnh mỗi lần lặp tăng 1 ơn vị.
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 3 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
C. Câu lệnh luôn ược xem là úng (vòng lặp vô tận).
D. Câu lệnh lặp vô hạn.
Cu 23. Cấu trúc nào sau ây có số bước lặp xác ịnh? A. For … Next B. Do while…Loop C. Do until….Loop D. Do…Loop until
Cu 24. Cu lệnh Do Loop while (iều kiện), khối lệnh bŒn trong thực hiện lệnh? A. It nhất 1 lần. B. Nhiều nhất 1 lần. C. It nhất là 0 lần. D. Tất cả ều úng.
Cu 25. Khai bÆo mảng như sau: Dim A As Integer() = New Integer(4). Hỏi Mảng A c bao nhiŒu phần tử. A. 5 B. 3 C. 1 D. Một giá trị khác.
Cu 26. Đoạn chương trình sau cho kết quả l g khi chạy với n = 20? If n > 100 Then Console.WriteLine("good1") ElseIf n > 50 Then Console.WriteLine("good2") Else Console.WriteLine("good3") End If A. good3 B. good1 C. good2
D. Đoạn chương trình báo lỗi
Cu 27. Cho biết kết quả của oạn chương trình sau khi chạy oạn chương trình? X = " " ’chuỗi rỗng
For Each varX In Array("one", "two", "three") X = X + varX Next Print X A. Các áp án ều sai.
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 4 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao B. One C. Two D. Three
Cu 28. Cho biết vng lặp For sau ây thực hiện bao nhiŒu lần? Sub Main()
Dim Array As String() = New String(2) {"one", "two", "three"} Dim X As String X = " " For Each varX In Array X = X + varX Next Console.WriteLine(X) Console.ReadLine() End Sub A. 3 lần. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 4 lần.
Cu 29. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả g?
Dim x, y, m As Integer x = 1 : m = 0 While x <= 5
y = x ^ 2 : Console.WriteLine(y) m = m + y : x = x + 1 End While A. 1 4 9 16 25 B. 2 4 6 8 10 C. 1 4 6 9 25 D. 3 4 5 6 72
Cu 30. Cho biết chương trình sau sẽ in ra kết quả g?
Dim x, y, m As Integer x = 1 : m = 0 While
x <= 5 x = x + 1 : y = x ^ 2
Console.Write(y.ToString & " ") m = m + y End While A. 4 6 9 16 25 36 B. 1 4 9 16 25 C. 2 4 6 8 10 D. 3 4 5 6 72
Cu 31. Cho oạn chương trình sau:
Dim x As Integer, y As Integer
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 5 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao For x = 1 To 9 For y = 1 To 9 If x + y = 10 Then
Console.WriteLine(x * 10 + y) Exit For End If Next y Next x
Đoạn chương trình trên có chức năng gì?
A. In ra các số có 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 10.
B. In ra tất cả các số từ 1 ến 99.
C. In ra các số từ 10 ến 99.
D. Các câu a, b, c ều sai.
Cu 32. Đoạn lệnh sau c kết quả l bao nhiŒu? Sub Main() For i As Integer = 1 To 5 If i = 3 Then Continue For Console.Write(" {0} ", i) Next Console.ReadLine() End Sub A. 1 3 4 6 B. 1 2 4 6 C. 1 4 7 D. 0 1 2 3 4 5
Cu 33. Đoạn lệnh sau c kết quả l bao nhiŒu? Sub Main() Dim i As Integer = 0 While i < 4 i += 1 If i = 2 Then Continue While Console.Write("{0} ", i) End While Console.ReadLine() End Sub A. 1 3 4 B. 1 2 4 C. 1 2 3 4 D. Không có áp án úng.
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 6 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
Cu 34. Đoạn lệnh sau c kết quả l bao nhiŒu? Sub Main() Dim i As Integer = 1 Do Console.Write("{0} ", i) i += 1 If i = 2 Then Continue Do Loop While i < 4 Console.ReadLine() End Sub A. 1 2 3 B. 1 2 4 C. 1 4 D. 1 2 3 4
Cu 35. Đoạn lệnh sau c kết quả l bao nhiŒu? Sub Main() Dim x As Integer = 20 Select Case x Case 10 Console.WriteLine("x = 10") Case 15 Console.WriteLine("x = 15") Case 20 Console.WriteLine("x = 20") Case Else
Console.WriteLine("Không xác ịnh") End Select Console.ReadLine() End Sub A. x = 20 B. x = 15 C. x = 10 D. Không xác ịnh.
Cu 36. Đoạn lệnh sau S c kết quả l bao nhiŒu? Sub Main() Dim i As Integer Dim S As Integer = 0 For i = 1 To 20 Step 1 S = S + i Next
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 7 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
Console.Write(" Tong la = " & S) Console.ReadLine() End Sub A. 210 B. 200 C. 100 D. Không có áp án úng.
Cu 37. Đoạn lệnh sau thực hiện cng việc g? Sub Main()
Dim names As String() = New String(2) {" Nhom 2", " Nha Co ", " 4 chi em"}
For Each name As String In names Console.WriteLine(name) Next Console.ReadLine() End Sub
A. In ra các giá tri trong chuỗi trên 3 dòng.
B. In ra các giá trị trong chuỗi trên 1 dòng. C. Báo lỗi. D. Khng in g.
Cu 38. Đoạn lệnh sau thực hiện cng việc g? Sub Main()
Dim array As Integer() = New Integer(4) {8, 2, 3, 4, 9}
For i As Integer = 0 To array.Length - 1 Console.WriteLine(array(i)) Next Console.ReadLine() End Sub
A. In ra các phần tử của mảng.
B. Tính tổng các phần tử của mảng.
C. Nhập vào các phần tử của mảng.
D. Sắp xếp mảng tăng dần.
Cu 39. Đoạn lệnh sau cho kết quả của biến counter bằng bao nhiŒu? Sub Main() Dim counter As Integer counter = 1 Do Until counter > 5 counter = counter + 1 Loop
MsgBox("Gia tri hien tai cua counter la: " & counter) End Sub
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 8 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao A. 6 B. 5 C. 1 D. 4
Cu 40. Cho oạn chương trinh sau: Private Sub Doiso()
Dim bytX As Byte, intY As Integer intY = 1234 bytX = intY End Sub
Hãy cho biết câu nào sau ây úng?
A. Chương trình sẽ báo lỗi khi chạy (Run-time error).
B. Chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ.
C. Chương trình vẫn chạy ược.
D. Cả 3 áp án trên ều sai.
Cu 41. Cho biết chương trnh sau sẽ in ra kết quả g?
Public Function AAA(ByVal x As Long) For i = 2 To x - 1 x = x * i Next AAA = x End Function Sub Main()
Console.WriteLine("Ket qua : " & AAA(5)) Console.ReadLine() End Sub A. 120 B. 5 C. 240
D. Chương trình báo lỗi. Cu 42. Tnh bao gi l?
A. Cơ chế rng buộc dữ liệu v thao tÆc trŒn dữ liệu ó thành một thể thống nhất, tránh ược các
tác ộng bất ngờ từ bŒn ngoi. Thể thống nhất ny gọi là ối tượng.
B. Cơ chế chia chương trình thành các hàm và thủ tục thực hiện cÆc chức năng riêng rẽ.
C. Cơ chế khng cho phØp cÆc thnh phần khÆc truy cập ến bŒn trong n.
D. Cơ chế cho thấy một hm c thể c nhiều thể hiện khÆc nhau ở từng thời iểm. Cu 43. Tnh kế thừa l?
A. Khả năng xây dựng cÆc lớp mới từ cÆc lớp cũ, lớp mới ược gọi l lớp dẫn xuất, lớp cũ ược gọi l lớp cơ sở.
B. Khả năng sử dụng lại các hàm ã xây dựng.
C. Khả năng sử dụng lại cÆc kiểu dữ liệu ã xây dựng.
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 9 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao D. Tất cả ều úng.
Cu 44. Tính a hình là?
A. Khả năng một thông iệp c thể thay ổi cÆch thể hiện của n theo lớp cụ thể của ối tượng ược nhận thông iệp.
B. Khả năng một thông iệp c thể ược truyền lại cho lớp con của n.
C. Khả năng một hm, thủ tục c thể ược kế thừa lại.
D. Khả năng một hm, thủ tục ược sử dụng lại. Cu 45. Lớp ối tượng l?
A. Một thiết kế hay mẫu cho các ối tượng cøng kiểu.
B. Một thể hiện cụ thể cho các ối tượng.
C. Tập cÆc phần tử cøng loại.
D. Tập cÆc giÆ trị cøng loại.
Cu 46. Trong phương án sau, phương án mô tả tính a hình là?
A. CÆc lớp Điểm, Hnh trn, Hnh vung, Hnh chữ nhật… ều có phương thức Vẽ.
B. Lớp Hnh trn kế thừa lớp iểm.
C. Lớp Hnh vung kế thừa lớp hnh chữ nhật.
D. Lớp Điểm, Hnh trn cøng c hm tạo, hm hủy.
Cu 47. Khi khai bÆo v xy dựng một lớp ta cần phải xác ịnh rı thnh phần? A. Thuộc
tnh (dữ liệu) và phương thức (hnh vi) của lớp.
B. Dữ liệu và ối tượng của lớp.
C. KhÆi niệm và ối tượng của lớp. D. V số thnh phần.
Cu 48. Cho oạn chương trình sau: Class A Private x As Integer Public y As Integer End Class Sub Main() Dim obj1, obj2 As New A() obj1.x = 10 obj2.y = 8 End Sub
Đoạn chương trình bị lỗi tại dng no? A. Lỗi tại dng obj1.x=10; B. Lỗi tại dng obj1.y=8;
C. Lỗi tại dng Dim obj1,obj2 as A
D. Lỗi tại dng Private x As Integer Cu 49. Cho oạn chương trình sau: Class A Private x As Integer Public y As Integer End Class
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 10 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao Sub Main() Dim obj1, obj2 As New A() obj1.x = 10 obj2.y = 8 End Sub
Đoạn chương trình bị lỗi tại obj1.x=10. NguyŒn nhn của lỗi ny l? A.
Khng thể truy cập vo thnh phần private của lớp. B. Chưa khai báo x.
C. Không xác ịnh ược giÆ trị x.
D. Phải gọi thng qua tŒn lớp không ược gọi thông qua tên ối tượng. Cu 50. Thnh phần public của lớp l thnh phần?
A. Cho phØp truy xuất từ bŒn trong v ngoi lớp v cho phØp kế thừa.
B. Không cho phép truy xuất từ bên ngoài của lớp chỉ có các phương thức bên trong lớp mới có thể truy xuất ược.
C. Khng cho phØp truy xuất từ bŒn ngoi của lớp nhưng cho phép lớp kế thừa truy xuất tới.
D. Cho phØp truy xuất từ bŒn ngoi lớp.
Cu 51. Khi khai bÆo thnh phần thuộc tính và phương thức của lớp với từ kha Dim th phạm vi truy cập l? A. private B. public C. protected
D. Chương trình sẽ lỗi v yŒu cầu phải khai bÆo một trong 3 từ kha.
Cu 52. Hm tạo (constructor) trong ngn ngữ VB. Net? A. C
tŒn New, c thể c hoặc không có ối số.
B. C tŒn trøng với tŒn lớp.
C. Chỉ c thể xy dựng 1 hm tạo.
D. Xy dựng bŒn trong hoặc bŒn ngoi lớp.
Cu 53. Cho oạn chương trình sau Interface Icalculate Sub cal(item As Integer) End Interface Class Display Implements Icalculate Public x As Integer
Sub cal(item As Integer) Implements Icalculate.cal x = item * item End Sub End Class
Sub Main() ’args As String()) Dim arr As New Display() arr.x = 0 arr.cal(2)
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 11 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao Console.WriteLine(arr.x) End Sub
Kết quả của oạn lệnh trŒn? A. 4 B. 2 C. 0 D. 8
Cu 54. Cho oạn chương trình sau: Public Class SinhVien Private maSV As Integer Private hoTen As String Private diaChi As String Private dienThoai As String End Class
Để khai bÆo một mảng gồm 10 sinh viŒn ta c thể sử dụng cu lệnh khai bÆo? A. Dim mang(10) As SinhVien B. Dim mang[10] As SinhVien
C. Khng thể khai bÆo mảng các ối tượng D. SinhVien mang(10)
Cu 55. Cho oạn chương trình sau: Interface IAnimals Sub f1() End Interface Class Dog Implements IAnimals Sub f2() Console.WriteLine("Dog") End Sub End Class
Sub Main() ’args As String()) Dim p As New Dog() p.f2() End Sub
Kết quả khi chạy chương trình?
A. Lỗi dòng “Implements Ianimals” B. In ra “Dog” C. Lỗi dòng “p.f2()” D. Khng in g.
Cu 56. Cho oạn chương trình sau: Class BaseClass
Public Overridable Sub SomeMethod()
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 12 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
Console.WriteLine("BaseClass definition") End Sub End Class ’ BaseClass Class DerivedClass Inherits BaseClass
Public Overrides Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("DerivedClass definition") End Sub End Class ’ DerivedClass Class DerivedClass2 Inherits BaseClass End Class ’ DerivedClass2
Sub Main() ’args As String()) Dim obj1 As New BaseClass()
Dim obj2 As New DerivedClass()
Dim obj3 As New DerivedClass2() End Sub
Nếu gọi obj3.SomeMethod() th kết quả hiển thị l? A. BaseClass definition B. DerivedClass definition C. Lỗi. D. Khng in g.
Cu 57. Cho oạn chương trình sau: Class BaseClass
Public Overridable Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("BaseClass definition") End Sub End Class ’ BaseClass Class DerivedClass Inherits BaseClass
Public Overrides Sub SomeMethod()
Console.WriteLine("DerivedClass definition") End Sub End Class ’ DerivedClass Class DerivedClass2 Inherits BaseClass End Class ’ DerivedClass2
Sub Main() ’args As String()) Dim obj1 As New BaseClass()
Dim obj2 As New DerivedClass()
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 13 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
Dim obj3 As New DerivedClass2() End Sub
Cu 58. CÆch khai bÆo kế thừa trong VB. Net sử dụng từ kha? A. inherits B. extends C. Sử dụng dấu : D. Không có áp án úng.
Cu 59. Xy dựng lớp hnh chữ nhật tạo bởi hai cạnh a, b. Để khai bÆo hm tạo với tham số b = 6 mặc ịnh ta khai bÆo?
A. Public Sub New(a As Integer, Optional b As Integer = 6)
B. Public Sub New(Optional a As Integer, Optional b As Integer = 6)
C. Public Sub New(a As Integer, b As Integer = 6)
D. Public Sub New(Optional a As Integer= 6, b As Integer = 6)
Cu 60. Khi ưa các lớp thực tế vo quản l trong mÆy tnh ta nhận thấy mỗi ối tượng thực tế c v số
thuộc tính nhưng với mỗi bi toÆn cụ thể ta chỉ xác ịnh cÆc lớp chỉ gồm một số thuộc tnh nhất
ịnh. CÆch thức ó gọi l: A. Sự trừu tượng ha dữ liệu. B. Sự trừu tượng ha chức năng. C. Tính a hnh. D. Tnh kế thừa.
Cu 61. Trong lớp phn số khai báo phương thức sau có ý nghĩa gì?
Public Sub New(Optional tu As Integer = 1, Optional mau As Integer = 3) Me.tu = tu Me.mau = mau End Sub
A. Hm tạo c tham số mặc ịnh của lớp PhanSo.
B. Hm tạo sao chØp của lớp PhanSo.
C. Phương thức gÆn của lớp PhanSo.
D. Khai bÆo trŒn khng thể tồn tại trong lớp PhanSo.
Cu 62. Cho oạn chương trình sau: Public Class PhanSo Private tu, mau As Integer
Public Sub New(tu As Integer, mau As Integer) Me.tu = tu Me.mau = mau End Sub Public Sub Xuat()
Console.WriteLine(a & "/" & b) End Sub End Class Sub Main()
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 14 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao Dim ps1 As New PhanSo() ps.Xuat() End Sub
Cu lệnh khai báo “Dim ps1 As New PhanSo()” bị bÆo lỗi v?
A. Gọi tới hm tạo không ối mà chương trình lại khng xy dựng.
B. Chương trình trên không thể lỗi ược vì chương trình VB. Net sẽ tự phÆt sinh hm tạo không ối.
C. Không xác ịnh ược gọi tới hm tạo no. D. Tất cả ều sai.
Cu 63. Một phương thức (method) trong một lớp con c cøng tŒn v kiểu trả về với một
phương thức trong lớp cha của n l? A. Method overriding. B. Method overloading. C. Method hiding. D. Method shadowing.
Cu 64. Khai bÆo một phương thức trừu tượng?
A. Public MustOverride Sub Sound()
B. Public abstract Sub Sound()
C. Public MustOverride Sub Sound()
D. public Overrides Sub Sound()
Cu 65. Cho oạn chương trình sau: Class Vehicle Public Sub drive()
Console.WriteLine("Vehicle: drive") End Sub End Class Class Car Inherits Vehicle Public Sub drive()
Console.WriteLine("Car: drive") End Sub End Class
Sub Main() ’args As String()) Dim v As New Vehicle() Dim c As New Car() v.drive() c.drive() v = c v.drive() End Sub Kết quả hiển thị? A. Vehicle: drive Car: drive
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 15 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao Vehicle: drive
B. Lỗi compile tại dng v = c
C. Lỗi runtime tại dng v = c D. Vehicle: drive Car: drive Car: drive
Cu 66. Cho oạn chương trình sau: Class Vehicle Public Sub drive()
Console.WriteLine("Vehicle: drive") End Sub End Class Class Car Inherits Vehicle Public Sub drive()
Console.WriteLine("Car: drive") End Sub End Class
Sub Main() ’args As String()) Dim v As New Vehicle() Dim c As New Car() v.drive() c.drive() c = v c.drive() End Sub Kết quả hiển thị?
A. Lỗi runtime tại dng v = c B. Vehicle: drive Car: drive Vehicle: drive
C. Lỗi compile tại dng v = c D. Vehicle: drive Car: drive Car: drive
Cu 67. PhÆt biểu no sai?
A. Đối tượng của lớp trừu tượng có thể ược khởi tạo.
B. Mọi lớp chứa phương thức trừu tượng phải ược khai báo với từ khóa MustInherit.
C. Lớp trừu tượng có thể chứa 1 hoặc nhiều phương thức trừu tượng.
D. Lớp trừu tượng có thể ược kế thừa.
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 16 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
Cu 68. Đa kế thừa trong VB. Net c thể ược thực thi bởi? A. Interfaces. B. Multithreading. C. Abstract methods. D. Class.
Cu 69. Cho oạn chương trình sau Class Person
Protected name As String = "Meggies" End Class Class Student Inherits Person
Public code As String = "001" Public Sub output()
Console.WriteLine(name + "" + code) End Sub End Class
Sub Main() ’args As String()) Dim p As New Student() p.output() End Sub
Kết quả của oạn mª trŒn l? A. Meggies001 B. Lỗi Compile. C. Lỗi Runtime. D. Khng in g.
Cu 70. PhÆt biểu nào không úng về Interface? A.
Một lớp khng thể thực thi nhiều interface.
B. Interface ược sử dụng ể ạt ược a kế thừa trong VB. Net.
C. Đối tượng của một interface không thể ược khởi tạo.
D. Một interface có thể kế thừa nhiều interface.
Cu 71. Để thŒm một phần tử mới vo ListBox ta sử dụng cu lệnh no?
A. ListBox1.Items.Add(“xin chao”)
B. ListBox1.AddNewItem(“Xin chao”)
C. ListBox1.Items.AddNew(“Xin chao”) D. Không có áp án úng.
Cu 72. Thuộc tnh Visible của các ối tượng dùng ể?
A. Khng cho phØp di chuyển iều khiển B. Hiển thị hnh ảnh
C. Cho phØp nhập văn bản
D. Ẩn hoặc hiện iều khiển
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 17 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
Cu 73. Để cho phép kích thước ảnh phø hợp với PictureBox, ta døng thuộc tnh? A. SizeMode B. Image C. Size D. MaximumSize
Cu 74. Điều khiển nào dùng ể nhm cÆc thng tin c liŒn quan lại với nhau? A. Form B. Panel C. Combobox D. GroupBox
Cu 75. Để xa ảnh hiện tại trong ối tượng PictureBox ta døng cu lệnh nào sau ây? A. PictureBox1.Image=null B. PictureBox1.Image= “” C. PictureBox1.FromFile=null
D. Không có áp án nào úng
Cu 76. Đối tượng no cho phØp tạo nhiều trang lm việc trŒn một cửa sổ Form: A. TreeView B. Listview C. TabControl D. Combobox
Cu 77. Đối tượng no thuộc nhm Containers trŒn thanh toolbox A. Combobox B. Listbox C. Panel D. Label
Cu 78. Dòng không ược chọn trong ListBox c giÆ trị chỉ mục l bao nhiŒu? A. -1 B. 0 C. 1
D. Một giÆ trị bất kỳ Cu 79. ComboBox l g?
A. Là iều khiển cho phØp nhập dữ liệu v lựa chọn dữ liệu
B. Là iều khiển cho phØp xem thng tin
C. Là iều khiển giống ListBox D. Không có áp án úng
Cu 80. ComboBox c mấy dạng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 18 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
Cu 81. Điều khiển nào cho phép người døng nhập liệu giÆ trị ngày theo úng quy cách yêu cầu? A. TextBox B. DateTimePicker C. ComboBox D. MonthCalendar
Cu 82. Điều khiển nào ược sử dụng ể chọn ngy? A. DateTimePicker B. MonthCalendar C. Không có áp án úng
Cu 83. Thuộc tnh FirstDayOfWeek của iều khiển MonthCalendar c giÆ trị mặc ịnh l ngy no? A. Thứ 7 B. Chủ nhật C. Thứ 2. D. Không có áp án úng
Cu 84. Thuộc tính nào cho phép ổi mu nền của iều khiển Panel? A. BackColor B. BorderStyle C. BackGround D. Không có áp án úng
Cu 85. PhÆt biểu nào sau ây là úng?
A. Timer control chỉ dành cho người phÆt triển ứng dụng.
B. Timer control ẩn (invisible) trong quÆ trnh ứng dụng ang chạy (runtime).
C. Timer control kch hoạt sự kiện tại một khoảng thời gian cụ thể.
D. Tất cả áp án ều úng
Cu 86. RichTextBox c thể?
A. Hiển thị ược rất nhiều loại ti liệu ịnh dạng font chữ, hnh ảnh, kiểu ti liệu.
B. Chỉ hiển thị chữ v khng thể ịnh dạng
C. Chỉ dùng ể hiển thị chữ và ịnh dạng font chữ
D. Dùng ể hiển thị hnh ảnh
Cu 87. Điều khiển ProgressBar l?
A. Điều khiển cho phØp hiển thị tiến trnh thực hiện.
B. Điều khiển cho phØp hiển thị list thư mục
C. Điều khiển tiến trnh thực hiện
D. Điều khiển hiển thị thng bÆo lỗi của chương trình
Cu 88. Thuộc tnh Name của các iều khiển ược ặt tŒn thế no?
A. Đặt tên có ộ di khng quÆ 20 k tự
B. Đặt tŒn bắt ầu bằng cmd, txt, lbl…
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 19 lOMoAR cPSD| 47270246
Cu hỏi Trắc nghiệm mn Lập trnh trực quan Cơ sở v Nng cao
C. Khng chứa dấu cÆch, viết tiếng Việt khng dấu, khng chứa k hiệu ặc biệt D. C thể ặt tøy , miễn là có ý nghĩa
Cu 89. Khi muốn tạo cây thư mục ta sử dụng iều khiển no?
A. Điều khiển Timer B. Điều khiển RichTextBox C. Điều khiển TreeView Cu 90. Điều khiển ProgressBar
Khi muốn hiển thị tiến trnh thực hiện ta chọn iều khiển?
A. Điều khiển RichTextBox B. Điều khiển TreeView C. Điều khiển ListView
D. Điều khiển ProgressBar Cu 91.
Để lm việc với listView, cu lệnh lstMyListView.items.Clear() thực hiện cng việc g?
A. Xa tất cả item trong ListView.
B. Xa một item bất k trong ListView C.
Chọn một item v hiển thị trong ListView
D. Không có áp án úng. Cu 92. Lỗi cœ phÆp l?
A. Lỗi ny do gı sai cấu trœc ngn ngữ B. Xảy ra
bất ngờ khi chương trình ang chạy.
C. Lỗi do tư duy sai dẫn ến kết quả sai
D. Lỗi do phần cứng gy ra Cu 93.
Xử l lỗi cœ phÆp bằng cÆch?
A. Lỗi ny bộ soạn thảo mª c thể bắt ược, người lập trnh sửa lại cœ phÆp.
B. Bẫy lỗi v sử dụng cấu trœc xử l lỗi
C. Chạy chương trình nhiều lần với nhiều kết quả ể xem n c phø hợp hay khng. D. Xóa oạn
chương trình có lỗi v soạn thảo lại Cu 94.
Chọn cu trả lời úng nhất về kết quả thực hiện cÆc cu lệnh sau?
Dim objListView as ListViewItem objListView =
lstMyListView.Items.Add(“Hi”,0)
objListView.SubItems.Add(“Display”) A. ThŒm item B. XoÆ item
C. ThŒm item v subitem vo ListView
D. Chọn một item v hiển thị trong ListView Cu 95.
Thuộc tnh Enabled của ối tượng Timer chọn là True nghĩa là?
A. Đối tượng Time ược chạy
B. Đối tượng Time khng chạy C. Tắt ối tượng Time
D. Tất cả áp án ều úng
Khoa Cng Nghệ Thng Tin - HUBT 20