lOMoARcPSD| 58886076
BÀI THỰC HÀNH S 4 (4 tiết)
PHÂN HOẠCH ĐỊA CHỈ IP
I. Mục tiêu
Hiểu rõ cấu trúc địa chỉ IP, địa chỉ mặt nạ mạng con,
địa chỉ mạng, địa chỉ quảng bá.
Chia mạng con. II. Yêu cầu:
1. Xác định lớp địa chỉ IP và chuyển đổi các địa chỉ IP dạng nhị phân sau sang thập
phân:
01111111.11110000.01010111.00001111
Thập phân: 127.240.87.15
Lớp: A
10000011.01011100.11000000.10000001
Thập Phân: 131.92.192.129
Lớp: B
11011111.11001111.00001000.01110000
Thập Phân: 223.207.8.112
Lớp: C
11100001.01100011.11100000.00110011
Thập Phân: 225.99.224.51
Lớp: D
11110011.11100001.01010101.10101010
Thập phân: 243.225.85.170
Lớp: E (Dự Trữ)
2. Xác định dạng thập phân đầy đủ của các địa chỉ subnet mask dạng viết tắt sau:
a./12,/10/ :
/12: 255.240.0.0
/10: 255.192.0.0
b. /16, /17, /19
/16: 255.255.0.0
/17: 255.255.128.0
/19: 255.255.224.0
c. /28, /25, /26
/28: 255.255.255.240
/25: 255.255.255.128
/26: 255.255.255.192
3. Xác định địa chỉ broadcast và dãy IP host của các mạng sau:
a. 10.0.0.0
Broadcast: 10.255.255.255
IP host: 10.0.0.1 – 10.255.255.254
lOMoARcPSD| 58886076
b.172.0.0.0
Broadcast: 172.0.255.255
IP host: 172.0.0.1 – 172.0.255.254
b. 200.0.0.0
Broadcast: 200.0.0.255
IP host: 200.0.0.1 – 200.0.0.254
lOMoARcPSD| 58886076
4. Cho địa chỉ mạng sau: 192.168.20.0/24. Hãy thực hiện việc chia mạng trên thành
4 mạng con và ghi các thông tin vào bảng ghi sau:
STT
Network IP Subnet Mask Broadcast IP IP Host range
1 192.168.20.0 255.255.255.192
192.168.20.63 192.168.20.1 – 192.168.20.62
2 192.168.20.64 255.255.255.192
192.168.20.127
192.168.20.65 – 192.168.20.126
3 192.168.20.128
255.255.255.192
192.168.20.191
192.168.20.129 – 192.168.20.190
4 192.168.20.192
255.255.255.192
192.168.20.255
192.168.20.193 – 192.168.20.254
5. Cho địa chỉ mạng sau: 172.17.0.0/16. Hãy thực hiện việc chia mạng trên thành 8
mạng con và ghi các thông tin vào bảng ghi sau:
1
172.17.0.0
255.255.224.0
172.17.31.255
172.17.0.1 –
172.17.31.254
2 172.17.32.0 255.255.224.0
172.17.63.255
172.17.32.1 –
172.17.63.254
3
172.17.64.0
255.255.224.0
172.17.95.255
172.17.64.1 –
172.17.95.254
4 172.17.96.0 255.255.224.0
172.17.127.255
172.17.96.1 –
172.17.127.254
5
172.17.128.0
255.255.224.0
172.17.159.255
172.17.128.1 –
172.17.159.254
6
172.17.160.0
255.255.224.0
172.17.191.255
172.17.160.1 –
172.17.191.254
7 172.17.192.0
255.255.224.0
172.17.223.255
172.17.192.1 –
172.17.223.254
STT Network IP Subnet Mask Broadcast IP IP Host range
lOMoARcPSD| 58886076
8 172.17.224.0
255.255.224.0
172.17.255.255
172.17.224.1 –
172.17.255.254
6. Cho địa chỉ mạng sau: 10.0.0.0/8. Hãy thực hiện việc chia mạng trên thành 4
mạng con và ghi các thông tin vào bảng ghi sau:
STT
Network
IP
Subnet
Mask
Broadcast IP IP Host range
1 10.0.0.0 255.192.0.0
10.63.255.255 10.0.0.1 – 10.63.255.254
2
10.64.0.0
255.192.0.0
10.127.255.255
10.64.0.1 – 10.127.255.254
3
10.128.0.0 255.192.0.0
10.191.255.255
10.128.0.1 – 10.191.255.254
4 10.192.0.0
255.192.0.0
10.255.255.255
10.192.0.1 – 10.255.255.254

Preview text:

lOMoARcP SD| 58886076
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 (4 tiết) PHÂN HOẠCH ĐỊA CHỈ IP I. Mục tiêu
• Hiểu rõ cấu trúc địa chỉ IP, địa chỉ mặt nạ mạng con,
địa chỉ mạng, địa chỉ quảng bá.
• Chia mạng con. II. Yêu cầu:
1. Xác định lớp địa chỉ IP và chuyển đổi các địa chỉ IP dạng nhị phân sau sang thập phân:
• 01111111.11110000.01010111.00001111 Thập phân: 127.240.87.15 Lớp: A
• 10000011.01011100.11000000.10000001 Thập Phân: 131.92.192.129 Lớp: B
• 11011111.11001111.00001000.01110000 Thập Phân: 223.207.8.112 Lớp: C
• 11100001.01100011.11100000.00110011 Thập Phân: 225.99.224.51 Lớp: D
• 11110011.11100001.01010101.10101010 Thập phân: 243.225.85.170 Lớp: E (Dự Trữ)
2. Xác định dạng thập phân đầy đủ của các địa chỉ subnet mask dạng viết tắt sau: a./12,/10/ : /12: 255.240.0.0 /10: 255.192.0.0 b. /16, /17, /19 /16: 255.255.0.0 /17: 255.255.128.0 /19: 255.255.224.0 c. /28, /25, /26 /28: 255.255.255.240 /25: 255.255.255.128 /26: 255.255.255.192
3. Xác định địa chỉ broadcast và dãy IP host của các mạng sau: a. 10.0.0.0 Broadcast: 10.255.255.255
IP host: 10.0.0.1 – 10.255.255.254 lOMoARcP SD| 58886076 b.172.0.0.0 Broadcast: 172.0.255.255
IP host: 172.0.0.1 – 172.0.255.254 b. 200.0.0.0 Broadcast: 200.0.0.255
IP host: 200.0.0.1 – 200.0.0.254 lOMoARcP SD| 58886076
4. Cho địa chỉ mạng sau: 192.168.20.0/24. Hãy thực hiện việc chia mạng trên thành
4 mạng con và ghi các thông tin vào bảng ghi sau: STT Network IP Subnet Mask Broadcast IP IP Host range 1 192.168.20.0 255.255.255.192 192.168.20.63
192.168.20.1 – 192.168.20.62 2 192.168.20.64
255.255.255.192 192.168.20.127 192.168.20.65 – 192.168.20.126 3
192.168.20.128 255.255.255.192 192.168.20.191 192.168.20.129 – 192.168.20.190 4
192.168.20.192 255.255.255.192 192.168.20.255 192.168.20.193 – 192.168.20.254
5. Cho địa chỉ mạng sau: 172.17.0.0/16. Hãy thực hiện việc chia mạng trên thành 8
mạng con và ghi các thông tin vào bảng ghi sau: 1 172.17.0.0 255.255.224.0 172.17.31.255 172.17.0.1 – 172.17.31.254 2 172.17.32.0
255.255.224.0 172.17.63.255 172.17.32.1 – 172.17.63.254 3 172.17.64.0 255.255.224.0 172.17.95.255 172.17.64.1 – 172.17.95.254 4 172.17.96.0
255.255.224.0 172.17.127.255 172.17.96.1 – 172.17.127.254 5
172.17.128.0 255.255.224.0 172.17.159.255 172.17.128.1 – 172.17.159.254 6
172.17.160.0 255.255.224.0 172.17.191.255 172.17.160.1 – 172.17.191.254 7
172.17.192.0 255.255.224.0 172.17.223.255 172.17.192.1 – 172.17.223.254 STT Network IP Subnet Mask Broadcast IP IP Host range lOMoARcP SD| 58886076 8
172.17.224.0 255.255.224.0 172.17.255.255 172.17.224.1 – 172.17.255.254
6. Cho địa chỉ mạng sau: 10.0.0.0/8. Hãy thực hiện việc chia mạng trên thành 4
mạng con và ghi các thông tin vào bảng ghi sau: STT Network Subnet Broadcast IP IP Host range IP Mask 1 10.0.0.0 255.192.0.0 10.63.255.255 10.0.0.1 – 10.63.255.254 2
255.192.0.0 10.127.255.255 10.64.0.1 – 10.127.255.254 10.64.0.0 3
10.191.255.255 10.128.0.1 – 10.191.255.254 10.128.0.0 255.192.0.0 4
10.192.0.0 255.192.0.0 10.255.255.255 10.192.0.1 – 10.255.255.254