Bài Thực hành số 4 - Mạng máy tính | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM

Bài Thực hành số 4 - Mạng máy tính | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thực hành Mạng Máy Tính
Bộ môn Viễn thông – Mạng
Trang 1
I.
Giới thiệu
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4
WIRELESS ROUTER CẤU HÌNH
Bài thực hành giới thiệu phương pháp cấu hình Wireless Router.
II.
Mục đích:
Bài thực hành cung cấp kiến thức để sinh viên có thể:
Xây dựng mô hình mạng cơ bản bao gồm các thiết bị Router, Switch, Server và PC.
Lựa chọn các loại cáp kết nối phù hợp giữa các thiết bị.
Cấu hình các thông số bảo mật khi mở rộng hệ thống mạng bằng Wireless Router.
III.
Thực hành:
Câu 1: Sử dụng phần mềm PacketTracer thiết lập sơ đồ mạng như hình vẽ:
Mô hình hệ thống
Thực hành Mạng Máy Tính
Bộ môn Viễn thông – Mạng
Trang 2
Câu 2: Cấu hình địa chỉ IP của các thiết bị trong mô hình theo bảng địa chỉ dưới đây:
Tên thiết bị
Interface
IP address
Default Gateway
R1
Fa0/0
192.168.1.254/24
Wireless Router
Internet
192.168.1.1/24
Địa chỉ Fa0/0 của R1
Router IP
192.168.0.1/24 (Gateway của
mạng nội bộ)
WEB/MAIL Server
Fa0
192.168.1.251/24
Địa chỉ Fa0/0 của R1
DNS/FTP Server
Fa0
192.168.1.252/24
Địa chỉ Fa0/0 của R1
PC
Fa0
DHCP
Laptop
DHCP
Câu 3: Cấu hình cho Wireless Router
Bước 1: Interface I Cấu hình nternet của Wireless Router
- Kích Wireless Router chọn Tab GUI > Setup
- Tại mode chọn mode Internet Connection type Static IP
- Cấu hình địa chỉ IP cho Interface Internet theo bảng địa chỉ bên trên
- Internet IP Address: 192.168.1.1
- Subnet Mask: 255.255.255.0
- Default Gateway: 192.168.1.254
Bước 2: Cấu hình dịch vụ DHCP cho mạng LAN
- Xuống mode . Tại phần cấu hình , thiết lập địa chỉ IP Network Setup Router IP
cho mạng LAN của Wireless Router là 192.168.0.1/24
- Tại phần DHCP Server chọn Enabled
- Thiết lập địa chỉ IP bắt đầu cấp cho các thiết bị đầu cuối là 192.168.0.100
- Số địa chỉ IP cấp tố đa là 50.
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập
Bước 3: Cấu hình Wireless access và bảo mật
- Chuyển qua tab Wireless ở phía trên của giao diện cấu hình.
- T hiết lập Network name (SSID) FETELACAD
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập.
- Chuyển qua tab ở phía trên của giao diện cấu hình.Wireless Security
- Thay đổi từ Secutity Mode Disabled sang . WPA2 Personal
- Cấu hình mật khẩu là cisco123
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập.
Câu 4: Cấu hình địa chỉ IP cho PC
- Tại PC0 tab chọn Desktop > IP Configuration
- Chọn phương pháp cấu hình IP và đạt được IP trong dãy Configuration là DHCP
192.168.0.100 192.168.0.149
Câu 5: Wireless cho Laptop Cấu hình kết nối
- Tại chọn Laptop tab Physical. Tắt nguồn cho thiết bị sau đó thay card mạng LAN
thành card Wireless WPC300N và mở nguồn.
Thực hành Mạng Máy Tính
Bộ môn Viễn thông – Mạng
Trang 3
- Chuyển qua tab Desktop PC Wireless. Kết nối với Wireless SSID:
FETELACAD và Password tương ứng.
Câu 6: -mail server, FTP/DNS server. Cấu hình dịch vụ cho thiết bị Web/E
Câu 7: witch Cấu hình bảo mật cho Router và S trong mạng.
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho kết nối console là cisco1
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho Privileged mode là cisco2
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho kết nối từ xa line vty 0 4 là các cisco3
- Mã hóa các passwords ở dạng plaintext
Router(config)# service password-encryption
- Lưu cấu hình vào the startup configuration file
Router# copy running-config startup-config
- Kiểm tra lại kết quả bằng truy cập từ xa từ các PC.
Câu 8: Kiểm tra kết nối đến các dịch vụ trong mạng.
| 1/3

Preview text:

Thực hành Mạng Máy Tính
BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 CẤU HÌNH WIRELESS ROUTER I. Giới thiệu
Bài thực hành giới thiệu phương pháp cấu hình Wireless Router. II. Mục đích:
Bài thực hành cung cấp kiến thức để sinh viên có thể:
▪ Xây dựng mô hình mạng cơ bản bao gồm các thiết bị Router, Switch, Server và PC.
▪ Lựa chọn các loại cáp kết nối phù hợp giữa các thiết bị.
▪ Cấu hình các thông số bảo mật khi mở rộng hệ thống mạng bằng Wireless Router. III. Thực hành:
Câu 1: Sử dụng phần mềm PacketTracer thiết lập sơ đồ mạng như hình vẽ: Mô hình hệ thống B
ộ môn Viễn thông – Mạng Trang 1
Thực hành Mạng Máy Tính
Câu 2: Cấu hình địa chỉ IP của các thiết bị trong mô hình theo bảng địa chỉ dưới đây: Tên thiết bị Interface IP address Default Gateway R1 Fa0/0 192.168.1.254/24 Địa chỉ Fa0/0 của R1 Internet 192.168.1.1/24 Wireless Router 192.168.0.1/24 (Gateway của Router IP mạng nội bộ) WEB/MAIL Server Địa chỉ Fa0/0 của R1 Fa0 192.168.1.251/24 DNS/FTP Server Fa0 192.168.1.252/24 Địa chỉ Fa0/0 của R1 PC Fa0 DHCP Laptop DHCP
Câu 3: Cấu hình cho Wireless Router Bước 1: Interface I Cấu hình nternet của Wireless Router
- Kích Wireless Router chọn Tab GUI > Setup
- Tại mode Internet Connection type chọn mode Static IP
- Cấu hình địa chỉ IP cho Interface Internet theo bảng địa chỉ bên trên
- Internet IP Address: 192.168.1.1
- Subnet Mask: 255.255.255.0
- Default Gateway: 192.168.1.254
Bước 2: Cấu hình dịch vụ DHCP cho mạng LAN
- Xuống mode Network Setup. Tại phần cấu hình Router ,
IP thiết lập địa chỉ IP
cho mạng LAN của Wireless Router là 192.168.0.1/24
- Tại phần DHCP Server chọn Enabled
- Thiết lập địa chỉ IP bắt đầu cấp cho các thiết bị đầu cuối là 192.168.0.100
- Số địa chỉ IP cấp tố đa là 50.
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập Bước 3:
Cấu hình Wireless access và bảo mật
- Chuyển qua tab Wireless
ở phía trên của giao diện cấu hình.
- Thiết lập Network name (SSID)FETELACAD
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập.
- Chuyển qua tab Wireless Security ở phía trên của giao diện cấu hình.
- Thay đổi Secutity Mode từ Disabled sang . WPA2 Personal
- Cấu hình mật khẩu là cisco123
- Lưu lại cấu hình vừa thiết lập.
Câu 4: Cấu hình địa chỉ IP cho PC
- Tại PC0 chọn tab Desktop > IP Configuration
- Chọn phương pháp cấu hình IP và Configuration là DHCP
đạt được IP trong dãy
192.168.0.100 → 192.168.0.149
Câu 5: Cấu hình kết nối Wireless cho Laptop
- Tại Laptop chọn tab Physical. Tắt nguồn cho thiết bị sau đó thay card mạng LAN
thành card Wireless WPC300N và mở nguồn. B
ộ môn Viễn thông – Mạng Trang 2
Thực hành Mạng Máy Tính
- Chuyển qua tab DesktopPC Wireless. Kết nối với Wireless có SSID:
FETELACAD và Password tương ứng.
Câu 6: Cấu hình dịch vụ cho thiết bị Web/E-mail server, FTP/DNS server.
Câu 7: Cấu hình bảo mật cho Router và Switch trong mạng.
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho kết nối console là cisco1
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho Privileged mode là cisco2
- Cấu hình mật khẩu bảo mật cho các kết nối từ xa line vty 0 4 là cisco3
- Mã hóa các passwords ở dạng plaintext
Router(config)# service password-encryption
- Lưu cấu hình vào the startup configuration file
Router# copy running-config startup-config
- Kiểm tra lại kết quả bằng truy cập từ xa từ các PC.
Câu 8: Kiểm tra kết nối đến các dịch vụ trong mạng. B
ộ môn Viễn thông – Mạng Trang 3