Bài thuyết trình là gì? Thuyết trình là một bài viết được soạn thảo bằng word | Bài tập chương 5 thuyết trình PP | Học viện Hành Chính Quốc Gia

Bài thuyết trình là gì? Thuyết trình là một bài viết được soạn thảo bằng word | Bài tập chương 5 thuyết trình PP | Học viện Hành Chính Quốc Gia. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 25 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Phn hi
The correct answer is: Thuyết trình s dng ngôn ng nói (có th kết hp vi các
phương tin h tr) nhm trình bày mt vn đề mt cách bài bn, h thng trước mt nhóm
ngưi hay nhiu ngưi để nhm cung cp thông tin, tri thc cn thiết cho ngưi nghe
Đặt c
Câu
hi
2
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Nhng
cách nào cho phép lưu bài trình chiếu i dng file PDF? (chn 2) Select one
or
more:
a. Trên th File, nháy chn Save As, trên hp thoi Save As trong ô Save as type
b. Trên th File, nháy chn Save & Send, nháy chut vào nút lnh Create
c. Trên th File, nháy chn Save & Send, trong nhóm Send Using E-mail, nháy
chn nút lnh Send as PDF
PDF/XPS Document.
chn kiu PDF (*.pdf).
Phn hi
Bài thuyết trình Select
one:
a.
Thuyết trình mt bài viết đưc son tho bng Word
b. Thuyết trình bài viết nhm trình bày mt vn đề mt cách bài bn, h
c. Thuyết trình s dng ngôn ng nói (có th kết hp vi c phương tin h
d. Thuyết trình mt bài viết đưc son tho bng PowerPoint
tr) nhm trình bày mt vn đề mt cách bài bn, h thng trước mt nhóm ngưi hay
nhiu người để nhm cung cp thông tin, tri thc cn thiết cho người nghe
thng
trước
mt
nhóm
ngưi
hay
nhiu
người
để
nhm
cung
cp
thông
tin,
tri
thc
cn
thiết cho ngưi nghe
Đặt c
Câu
hi
3
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
4
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Microsoft PowerPoint 2010 là? Select
one:
a. Phn mm đồ ha.
b. Phn mm qun s d liu.
c. Phn mm son tho văn bn.
Đon văn câu hi
Microsoft PowerPoint trong b Microsoft Office gì? Select
one:
a. công c x s d liu.
b. ng c dùng để x i trường tích hp hình nh, âm thanh, ... trình
din.
c. bng tính đin t
d. công c để x văn bn đin t
Phn hi
The correct answer is: công c dùng để x môi trường tích hp hình nh, âm thanh,
... trình din.
The correct answers are: Trên th File, nháy chn Save As, trên hp thoi Save As trong
ô Save as type chn kiu PDF (*.pdf)., Trên th File, nháy chn Save & Send, nháy chut
vào nút lnh Create PDF/XPS Document.
Phn hi
The correct answer is: Phn mm to các bài thuyết trình.
Đặt c
Câu
hi
5
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
6
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Tab nào sau đây không đưc tìm thy trên thanh ribbon ca Microsoft PowerPoint 2010?
Select one:
a. Review Tab.
b. View Tab.
Đon văn câu hi
Phn m rng mc định ca tp tin dùng trong Microsoft Powerpoint 2010 là? Select one:
a. .docx
b. .xlsx
c. .ppt.
d. .pptx
Phn hi
The correct answer is: .pptx
d. Phn mm to các bài thuyết trình.
Phn hi
The correct answer is: Page Layout Tab.
Đặt c
Câu
hi
7
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
8
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Câu nào sau đây không đúng? Select
one:
a. Bn th thay đổi kích thước ca Textbox bng cách chn kéo các nt
điu chnh kích thước (sizing handles)
Đon văn câu hi
Chc năng chính ca phn mm trình chiếu là: Select one:
a. To các trang web nhân
b. To trình chiếu các bài trình chiếu i dng đin t
c. Xây dng c đon phim ngn
d. y dng các Album nh
Phn hi
The correct answer is: To trình chiếu các bài trình chiếu i dng đin t
c. Page Layout Tab.
d. Tt c các phương án trên đều sai.
Phn hi
The correct answer is: Văn bn trong mt textbox không th đnh dng đưc
Đặt c
Câu
hi
9
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
10
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Đon văn câu hi
Đối ng trên các Slide dùng để cha d liu kiu văn bn khi son tho bài thuyết trình
đưc gi là?
Select one:
a. Auto layout.
b. Placeholders.
c. Object holders.
d. Tt c các phương án trên đều sai.
Phn hi
The correct answer is: Placeholders.
b. Văn bn trong mt textbox không th định dng đưc
c. Thanh công c Drawing cha các công c v shapes, lines, arrows nhiu
d. Gi phím Shift khi v các đối ng elip rectangle s to ra hình tròn, hình vuông
th khác
Đặt c
Câu
hi
11
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
12
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Mt khi khi văn bn đã đưc chn, bn th thay thế mt đon văn bn bng cách?
Select one:
a. Bm nút Replace Text trên thanh công c chun
b. văn bn mi
c. Bn không th thay thế văn bn đưc chn vi văn bn mi
d. Chn File, sau đó Insert New Text t menu
Phn hi
The correct answer is: văn bn mi
Đon văn câu hi
Công c nào sau đây cho phép bn thêm văn bn o trong Slide không s dng các
placeholders sn?
Select one:
a. Text box tool.
b. Line tool.
c. Không công c o.
d. Drawing tool.
Phn hi
The correct answer is: Text box tool.
Đặt c
Câu
hi
13
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Câu hi 14
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Để tt đưc trong Slide chúng ta thc hin các thao tác sau? Select one:
a. Vào Home, chn Option, ti hp thoi Option chn Proofing…
b. o File, chn Option, ti hp thoi Option chn Proofing… (autocorrect)
c. Vào File, chn Option, ti hp thoi Option chn Advanced
d. Tt c các phương án trên đều sai.
Phn hi
The correct answer is: Vào File, chn Option, ti hp thoi Option chn Proofing…
(autocorrect)
Đon văn câu hi
Biu ng Format Painter trên tab Home dùng để? Select one:
a. Sao chép d liu.
b. Sao chép đnh dng t mt đối ng hoc mt đon văn bn sau đó áp
dng nơi khác.
c. V các hình nh trên Slide.
d. Thay đổi màu nn ca c Slide.
Phn hi
The correct answer is: Sao chép định dng t mt đối ng hoc mt đon văn bn sau
đó áp dng nơi khác.
Đặt c
Câu
hi
15
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Mc đích ca Format Painter? Select
one:
a. Sao chép đnh dng t mt đối ng hoc mt khi văn bn sau đó áp đt
lên các đối ng khác
b. Để màu các hình nh trong slide
c. Để thay đi màu nn ca slide
d. Đ nhn mnh các văn bn quan trng
Phn hi
The correct answer is: Sao chép định dng t mt đối ng hoc mt khi n bn
sau đó áp đặt lên các đối ng khác
Đon văn câu hi
Để tìm kiếm văn bn trong PowerPoint 2010 ta s dng t hp phím? Select
one:
a. Ctrl + F. (find)
b. Ctrl +
c. (all)
d. Alt + H.
e. Tt c các phương án trên đều sai.
Phn hi
The correct answer is: Ctrl + F. (find)
Đặt c
Đặt c
Câu
hi
17
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
To
mt Text box ch cha cm t “THI TRC NGHIM” nếu mun dùng cm t này làm
nhãn
để thc hin liên kết đến tp tin “BTTN.XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng?
Select
one:
a.
Đt con tr vào trong hp Textbox, chn Insert -> chn Hyperlink để to liên
b. Chn cm t đó trong textbox ri chn Insert -> chn Hyperlink để tiếp tc
c. Chn Textbox cha cm t đó ri chn Insert -> chn Hyperlink để tiếp tc
to liên kết
to liên kết
kết
Đon văn câu hi
Cách nào sau đây không phi để Cut văn bn? Select
one:
a. Chn văn bn bm nút Cut trên thanh công c
b. Chn văn bn chn Edit --> Cut t menu
c. Chn văn bn nhn phím Delete
d. Chn văn bn nhn Alt + X
Phn hi
The correct answer is: Chn văn bn nhn phím Delete
Đặt c
Câu
hi
16
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Phn hi
The correct answer is: Đặt con tr vào trong hp Textbox, chn Insert -> chn Hyperlink đ
to liên kết
Đặt c
Câu
hi
18
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
19
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Để tt c các ch trong mt textbox đều ch hoa hay t đầu tiên ch hoa ... ta
chn:
Select one:
Đon văn câu hi
Tính năng nào cho phép thay đổi phông ch nht quán cho toàn b văn bn trong bài
thuyết trình?
Select one:
a. Notes Master
b. Không đáp án nào đúng
c. Slide shorter
d. Slide Master
Phn hi
The correct answer is: Slide Master
d. V Textbox, chn Insert -> chn Hyperlink ri nhp cm t đó vào hp thoi Lookin
tiếp tc liên kết
Đặt c
Câu
hi
20
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
21
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
La chn nào sau đây dùng để nhp d liu kiu n bn t mt tài liu Word (s
dng các headings) vào bài thuyết trình đang son tho?
a. Insert -> Chn Change Case -> Chn kiu theo yêu cu
b. Tools-> Chn Change Case -> Chn kiu theo yêu cu
c. Format -> Chn Case -> Chn kiu theo yêu cu
d. Format -> Chn Change Case-> Chn kiu theo yêu cu
Phn hi
The correct answer is: Format -> Chn Case -> Chn kiu theo yêu cu
Đon văn câu hi
Khi mun tìm kiếm thay thế văn bn trong Microsoft PowerPoint 2010, ta dùng t hp
phím?
Select one:
a. Ctrl + F.
b. Ctrl + N.
c. Ctrl + H.
d. Ctrl + A.
Phn hi
The correct answer is: Ctrl + H.
Đặt c
Câu
hi
22
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
23
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Select one:
a. Không th nhp đưc
b. Nhn Home, chn New Slide, chn Slides from Outline.
c. Điu này không th thc hin đưc trong PowerPoint 2010.
d. Nhn Import, chn Word Document Headings.
Phn hi
The correct answer is: Nhn Home, chn New Slide, chn Slides from Outline.
Đon văn câu hi
Nếu đang son tho trên Powerpoint, t thy qua mt s các thao tác đều không đạt yêu
cu (sai nhiu) cn phi tr li trước đó (phc hi: undo) ta s dng t hp phím nào sau
đây tt nht?
Select one:
a. CTRL+ B
b. CTRL+ R
c. CTRL+ Z
d. CTRL+ A
Phn hi
The correct answer is: CTRL+ Z
Đặt c
Câu
hi
24
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đặt c
Câu
hi
25
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Phím nào xóa văn bn trước con tr?
Select one:
a. Page Down
b. Backspace
c. Page Up
d. Delete
Phn hi
The correct answer is: Backspace
Đon văn câu hi
Các lnh nào sau đây thc hin các lnh định dng dùng các nút trên thanh công c định
dng?
Select one:
a. Font Size
b. Font Color
c. Underlining
d. Tt các phương án trên
Phn hi
The correct answer is: Tt các phương án trên
Đặt c
Câu
hi
26
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Trong Microsoft PowerPoint 2010, mun căn l đều hai bên cho mt textbox ta nhn?
Biu ng nào i đây cho phép thay đổi màu ch ca mt ô văn bn trong bài thuyết
trình?
Select one:
a. Biu ng 3
b. Biu ng 1
c. Biu ng 2
d. Biu ng 4
Phn hi
Your answer is correct.
The correct answer is: Biu ng 3
Đặt c
Câu
hi
27
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Biu ng nào i đây dùng để to danh sách lit dùng hiu đánh du trong
PowerPoint?
Select one:
a. Ctrl + L.
b. Ctrl + J.
c. Tt c c phương án trên đều sai.
d. Ctrl + R.
Phn hi
The correct answer is: Ctrl + J.
Đặt c
Câu
hi
28
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Biu ng nào i đây dùng để to danh sách lit đưc đánh s th t trong
PowerPoint?
Select one:
a. Biu ng 4
b. Biu ng 2
c. Biu ng 1
d. Biu ng 3
Phn hi
Your answer is correct.
The correct answer is: Biu ng 1
Đặt c
Câu
hi
29
Đúng
Đạt đim 1,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Select one:
a. Biu ng 3
b. Biu ng 1
c. Biu ng 2
d. Biu ng 4
Phn hi
Your answer is correct.
The correct answer is: Biu ng 2
Câu hi 30
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Biu ng nào i đây dùng để thay đổi tht l (indent) cho danh sách lit trong
PowerPoint? (Chn 2)
Select one or more:
a. Biu ng 5
b. Biu ng 1
c. Biu ng 4
d. Biu ng 2
e. Biu ng 3
Phn hi
Your answer is correct.
The correct answers are: Biu ng 4, Biu ng 5
Đặt c
Câu
hi
31
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
Để thc hin vic chèn bng biu vào slide ta phi: Select one:
a. Chn Insert -> Table
b. Chn Table -> Insert
c. Chn Table -> Insert Table
d. Chn Format -> Table
Phn hi
The correct answer is: Chn Insert -> Table
Đon văn câu hi
Chn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án đin t bng PowerPoint
Select one:
a. Khi chn Format -> Replace Fonts s thc hin đổi font ch cho tt c c
slide
b. Ta th căn chnh đều hai bên cho mt khi văn bn
c. Khi chn Format -> Background, ta th định dng màu nn cho các slide
d. Không th to hiu ng động cho các đối ng trong slide ch (slide master)
Phn hi
The correct answer is: Khi chn Format -> Replace Fonts s thc hin đổi font ch cho tt
c các slide
Đặt c
Đặt c
Câu
hi
33
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
Đon văn câu hi
K thut nào sau đây không phi để di chuyn xung quanh mt bn trình din? Select
one:
a. Dùng thanh cun đng để di chuyn lên hoc xung
b. Nhn Ctrl + Home để di chuyn v slide đầu tiên
c. Nhn phím Page Down đ di chuyn đến slide kế tiếp
d. Chn Edit --> Move t menu ch định slide bn mun ti
Phn hi
The correct answer is: Chn Edit --> Move t menu ch định slide bn mun ti
Đon văn câu hi
Câu nào sau đây không đúng? Select
one:
a. Font ch trong table c định không th định dng.
b. Bn th to mt slide vi table bng cách bm nút Insert Slide trên
Standard.
c. Menu Table chn Table để chèn bng.
d. C ba đáp án đều sai.
Phn hi
Đặt c
Câu
hi
32
Sai
Đạt đim 0,00 trên 1,00
| 1/25

Preview text:

Bài thuyết trình là gì Select one:
a. Thuyết trình là một bài viết được soạn thảo bằng Word
b. Thuyết trình là bài viết nhằm trình bày một vấn đề một cách bài bản, hệ
thống trước một nhóm người hay nhiều người để nhằm cung cấp thông tin, tri thức cần thiết cho người nghe
c. Thuyết trình là sử dụng ngôn ngữ nói (có thể kết hợp với các phương tiện hỗ
trợ) nhằm trình bày một vấn đề một cách bài bản, hệ thống trước một nhóm người hay
nhiều người để nhằm cung cấp thông tin, tri thức cần thiết cho người nghe
d. Thuyết trình là một bài viết được soạn thảo bằng PowerPoint Phản hồi
The correct answer is: Thuyết trình là sử dụng ngôn ngữ nói (có thể kết hợp với các
phương tiện hỗ trợ) nhằm trình bày một vấn đề một cách bài bản, hệ thống trước một nhóm
người hay nhiều người để nhằm cung cấp thông tin, tri thức cần thiết cho người nghe Câu hỏi 2 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Những cách nào cho phép lưu bài trình chiếu dưới dạng file PDF? (chọn 2) Select one or more:
a. Trên thẻ File, nháy chọn Save As, trên hộp thoại Save As trong ô Save as type chọn kiểu PDF (*.pdf).
b. Trên thẻ File, nháy chọn Save & Send, nháy chuột vào nút lệnh Create PDF/XPS Document.
c. Trên thẻ File, nháy chọn Save & Send, trong nhóm Send Using E-mail, nháy
chọn nút lệnh Send as PDF
d. Trên thẻ File, nháy chọn Save. Phản hồi
The correct answers are: Trên thẻ File, nháy chọn Save As, trên hộp thoại Save As trong
ô Save as type chọn kiểu PDF (*.pdf)., Trên thẻ File, nháy chọn Save & Send, nháy chuột
vào nút lệnh Create PDF/XPS Document. Câu hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Microsoft PowerPoint trong bộ Microsoft Office là gì? Select one:
a. Là công cụ xử lí cơ sở dữ liệu.
b. Là công cụ dùng để xử lý môi trường tích hợp hình ảnh, âm thanh, ... và trình diễn.
c. Là bảng tính điện tử
d. Là công cụ để xử lý văn bản điện tử Phản hồi
The correct answer is: Là công cụ dùng để xử lý môi trường tích hợp hình ảnh, âm thanh, ... và trình diễn. Câu hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Microsoft PowerPoint 2010 là? Select one: a. Phần mềm đồ họa.
b. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu.
c. Phần mềm soạn thảo văn bản.
d. Phần mềm tạo các bài thuyết trình. Phản hồi
The correct answer is: Phần mềm tạo các bài thuyết trình. Câu hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint 2010 là? Select one: a. .docx b. .xlsx c. .ppt. d. .pptx Phản hồi The correct answer is: .pptx Câu hỏi 6 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tab nào sau đây không được tìm thấy trên thanh ribbon của Microsoft PowerPoint 2010? Select one: a. Review Tab. b. View Tab. c. Page Layout Tab.
d. Tất cả các phương án trên đều sai. Phản hồi
The correct answer is: Page Layout Tab. Câu hỏi 7 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là: Select one:
a. Tạo các trang web cá nhân
b. Tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng điện tử
c. Xây dựng các đoạn phim ngắn
d. Xây dựng các Album ảnh Phản hồi
The correct answer is: Tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng điện tử Câu hỏi 8 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu nào sau đây là không đúng? Select one:
a. Bạn có thể thay đổi kích thước của Textbox bằng cách chọn và kéo các nốt
điều chỉnh kích thước (sizing handles)
b. Văn bản trong một textbox không thể định dạng được
c. Thanh công cụ Drawing chứa các công cụ vẽ shapes, lines, arrows và nhiều thứ khác
d. Giữ phím Shift khi vẽ các đối tượng elip và rectangle sẽ tạo ra hình tròn, hình vuông Phản hồi
The correct answer is: Văn bản trong một textbox không thể định dạng được Câu hỏi 9 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng trên các Slide dùng để chứa dữ liệu kiểu văn bản khi soạn thảo bài thuyết trình được gọi là? Select one: a. Auto layout. b. Placeholders. c. Object holders.
d. Tất cả các phương án trên đều sai. Phản hồi
The correct answer is: Placeholders. Câu hỏi 10 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Một khi khối văn bản đã được chọn, bạn có thể thay thế một đoạn văn bản bằng cách? Select one:
a. Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ chuẩn b. Gõ văn bản mới
c. Bạn không thể thay thế văn bản được chọn với văn bản mới
d. Chọn File, sau đó Insert New Text từ menu Phản hồi
The correct answer is: Gõ văn bản mới Câu hỏi 11 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Công cụ nào sau đây cho phép bạn thêm văn bản vào trong Slide mà không sử dụng các placeholders có sẵn? Select one: a. Text box tool. b. Line tool.
c. Không có công cụ nào. d. Drawing tool. Phản hồi
The correct answer is: Text box tool. Câu hỏi 12 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Để gõ tắt được trong Slide chúng ta thực hiện các thao tác sau? Select one:
a. Vào Home, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Proofing…
b. Vào File, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Proofing… (autocorrect)
c. Vào File, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Advanced
d. Tất cả các phương án trên đều sai. Phản hồi
The correct answer is: Vào File, chọn Option, tại hộp thoại Option chọn Proofing… (autocorrect) Câu hỏi 13 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Biểu tượng Format Painter trên tab Home dùng để? Select one: a. Sao chép dữ liệu.
b. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một đoạn văn bản và sau đó áp dụng nó ở nơi khác.
c. Vẽ các hình ảnh trên Slide.
d. Thay đổi màu nền của các Slide. Phản hồi
The correct answer is: Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một đoạn văn bản và sau
đó áp dụng nó ở nơi khác. Câu hỏi 14 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mục đích của Format Painter? Select one:
a. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt
lên các đối tượng khác
b. Để tô màu các hình ảnh trong slide
c. Để thay đổi màu nền của slide
d. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng Phản hồi
The correct answer is: Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và
sau đó áp đặt lên các đối tượng khác Câu hỏi 15 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Để tìm kiếm văn bản trong PowerPoint 2010 ta sử dụng tổ hợp phím? Select one: a. Ctrl + F. (find) b. Ctrl + c. (all) d. Alt + H.
e. Tất cả các phương án trên đều sai. Phản hồi
The correct answer is: Ctrl + F. (find) Câu hỏi 16 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Cách nào sau đây không phải để Cut văn bản? Select one:
a. Chọn văn bản và bấm nút Cut trên thanh công cụ
b. Chọn văn bản và chọn Edit --> Cut từ menu
c. Chọn văn bản và nhấn phím Delete
d. Chọn văn bản và nhấn Alt + X Phản hồi
The correct answer is: Chọn văn bản và nhấn phím Delete Câu hỏi 17 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm
nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN.XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng? Select one:
a. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết
b. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
c. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
d. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin tiếp tục liên kết Phản hồi
The correct answer is: Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết Câu hỏi 18 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tính năng nào cho phép thay đổi phông chữ nhất quán cho toàn bộ văn bản trong bài thuyết trình? Select one: a. Notes Master
b. Không có đáp án nào đúng c. Slide shorter d. Slide Master Phản hồi
The correct answer is: Slide Master Câu hỏi 19 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Để tất cả các chữ trong một textbox đều là chữ hoa hay ký tự đầu tiên chữ hoa ... ta chọn: Select one:
a. Insert -> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
b. Tools-> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
c. Format -> Chọn Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
d. Format -> Chọn Change Case-> Chọn kiểu theo yêu cầu Phản hồi
The correct answer is: Format -> Chọn Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu Câu hỏi 20 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi muốn tìm kiếm và thay thế văn bản trong Microsoft PowerPoint 2010, ta dùng tổ hợp phím? Select one: a. Ctrl + F. b. Ctrl + N. c. Ctrl + H. d. Ctrl + A. Phản hồi
The correct answer is: Ctrl + H. Câu hỏi 21 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Lựa chọn nào sau đây dùng để nhập dữ liệu kiểu văn bản từ một tài liệu Word (sử
dụng các headings) vào bài thuyết trình đang soạn thảo? Select one:
a. Không thể nhập được
b. Nhấn Home, chọn New Slide, chọn Slides from Outline.
c. Điều này không thể thực hiện được trong PowerPoint 2010.
d. Nhấn Import, chọn Word Document Headings. Phản hồi
The correct answer is: Nhấn Home, chọn New Slide, chọn Slides from Outline. Câu hỏi 22 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nếu đang soạn thảo trên Powerpoint, tự thấy qua một số các thao tác đều không đạt yêu
cầu (sai nhiều) cần phải trở lại trước đó (phục hồi: undo) ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây là tốt nhất? Select one: a. CTRL+ B b. CTRL+ R c. CTRL+ Z d. CTRL+ A Phản hồi
The correct answer is: CTRL+ Z Câu hỏi 23 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phím nào xóa văn bản trước con trỏ? Select one: a. Page Down b. Backspace c. Page Up d. Delete Phản hồi
The correct answer is: Backspace Câu hỏi 24 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Các lệnh nào sau đây thực hiện các lệnh định dạng dùng các nút trên thanh công cụ định dạng? Select one: a. Font Size b. Font Color c. Underlining
d. Tất các phương án trên Phản hồi
The correct answer is: Tất các phương án trên Câu hỏi 25 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Biểu tượng nào dưới đây cho phép thay đổi màu chữ của một ô văn bản trong bài thuyết trình? Select one: a. Biểu tượng 3 b. Biểu tượng 1 c. Biểu tượng 2 d. Biểu tượng 4 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: Biểu tượng 3 Câu hỏi 26 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn căn lề đều hai bên cho một textbox ta nhấn? Select one: a. Ctrl + L. b. Ctrl + J.
c. Tất cả các phương án trên đều sai. d. Ctrl + R. Phản hồi
The correct answer is: Ctrl + J. Câu hỏi 27 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Biểu tượng nào dưới đây dùng để tạo danh sách liệt kê dùng ký hiệu đánh dấu trong PowerPoint? Select one: a. Biểu tượng 4 b. Biểu tượng 2 c. Biểu tượng 1 d. Biểu tượng 3 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: Biểu tượng 1 Câu hỏi 28 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Biểu tượng nào dưới đây dùng để tạo danh sách liệt kê được đánh số thứ tự trong PowerPoint? Select one: a. Biểu tượng 3 b. Biểu tượng 1 c. Biểu tượng 2 d. Biểu tượng 4 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answer is: Biểu tượng 2 Câu hỏi 29 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Biểu tượng nào dưới đây dùng để thay đổi thụt lề (indent) cho danh sách liệt kê trong PowerPoint? (Chọn 2) Select one or more: a. Biểu tượng 5 b. Biểu tượng 1 c. Biểu tượng 4 d. Biểu tượng 2 e. Biểu tượng 3 Phản hồi Your answer is correct.
The correct answers are: Biểu tượng 4, Biểu tượng 5 Câu hỏi 30 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải: Select one: a. Chọn Insert -> Table b. Chọn Table -> Insert
c. Chọn Table -> Insert Table d. Chọn Format -> Table Phản hồi
The correct answer is: Chọn Insert -> Table Câu hỏi 31 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Chọn câu sai trong các câu sau: Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint Select one:
a. Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide
b. Ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản
c. Khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide
d. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master) Phản hồi
The correct answer is: Khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide Câu hỏi 32 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển xung quanh một bản trình diễn? Select one:
a. Dùng thanh cuộn đứng để di chuyển lên hoặc xuống
b. Nhấn Ctrl + Home để di chuyển về slide đầu tiên
c. Nhấn phím Page Down để di chuyển đến slide kế tiếp
d. Chọn Edit --> Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới Phản hồi
The correct answer is: Chọn Edit --> Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới Câu hỏi 33 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Câu nào sau đây là không đúng? Select one:
a. Font chữ trong table là cố định và không thể định dạng.
b. Bạn có thể tạo một slide với table bằng cách bấm nút Insert Slide trên Standard.
c. Menu Table và chọn Table để chèn bảng.
d. Cả ba đáp án đều sai. Phản hồi