Bài thuyết trình về robot công nghệ | môn công nghệ thông tin | trường Đại học Huế

Chương 1: Giới thiệu chung về robot công nghệ.Tổng quan về robot công nghệ. Chuwong 2: Phân tích, lựa chọn cấu trúc và thiết kế 3D mô hình robot.Chương 3: Thiết kế quỹ đạo chuyên động.Chương 4: Phân tích trạng thái tĩnh của robot. Chương5: Tính toán động lực học. Chương 6: Thiết kế hệ dẫn động cho robot. Chương 7: Thiết kế hệ thống điều khiển. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47704698
1
lO MoARcPSD| 47704698
MC LC
CHƯƠNG 1: GII THIU CHUNG V ROBOT CÔNG NGHIP ...................... 3
1.1 TNG QUAN V ROBOT CÔNG NGHIM ............................................. 3
1.1.1 Đnh nghĩa về Robot công nghip ......................................................... 3
1.1.2 ng dng ca Robot trong công nghip ................................................ 4
1.2 PHÂN LOI ROBOT ................................................................................ 6
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, LA CHN CU TC VÀ THIT K 3D MÔ
HÌNH ROBOT .................................................................................................. 10
2.1 PHÂN TÍCH MC ĐÍCH, NG DNG CA ROBOT ............................ 10
2.2 PHÂN TÍCH YÊU CU K THUT THAO C ................................... 10
2.2.1 Đối tượng thao c, dng thaoc........................................................ 10
2.2.2 Phân tíchu cu v v trí .................................................................. 10
2.2.3 Yêu cu v hướng ca khâu thaoc và không gian thao tác ................ 11
2.2.4 Yêu cu v vn tc, gia tc ................................................................. 11
2.3 XÁC ĐỊNH CÁC ĐC TRƯNG K THUT .......................................... 11
2.4 C PHƯƠNG ÁN THIẾT K CU TC ROBOT, LA CHN CU
..................................................................................................................... 11
TC C KHÂU KHP ............................................................................ 11
2.5 THIT K MÔ HÌNH 3D ROBOT ........................................................... 13
CHƯƠNG 3: THIT K QU ĐẠO CHUYN ĐNG ..................................... 14
3.1 KHO SÁT ĐNG HC THUN, KHO T ĐỘNG HỌC NC .. 14
lO MoARcPSD| 47704698
2
3.1.1 Kho sát đng hc thun .................................................................... 14
3.1.2 Kho sát đng hc ngưc ................................................................... 19
3.1.3 Không gian làm vic .......................................................................... 20
3.1.4 ng dng matlab v th ................................................................... 21
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TRNG THÁI TĨNH CA ROBOT......................... 26
4.1 SỞ THUYT .............................................................................. 26
4.2 GII BÀI TN C TH ....................................................................... 27
CHƯƠNG 5 : TÍNH TN ĐNG LC HC .................................................. 33
5.1 TÍNH TN ĐỘNG LC HC THUN................................................. 33
5.2 ĐỘNG LC HC NGƯỢC ..................................................................... 43
CHƯƠNG 6 : THIT K H DẪN ĐNG CHO ROBOT.................................. 46
6.1 GII THIU MT S H DN ĐỘNG HAY DÙNG TRONG ROBOT . 46
NG NGHIP ............................................................................................ 46
6.2 THIT K CHO KHÂU 1 VÀ KHÂU 2 ................................................... 50
CHƯƠNG 7 : THIT K H THNG ĐIU KHIN ........................................ 55
7.1 Chn lut iu khin ...................................................................................... 55
7.2 Xây dng mô hình trên MATLAB SIMULINK...................................... 56
7.3 Kết qu mô phng ................................................................................... 63
lO MoARcPSD| 47704698
3
CHƯƠNG 1: GII THIU CHUNG V ROBOT
CÔNG NGHIP
1.1 TNG QUAN V ROBOT CÔNG NGHIM
Thuật ngữ robot ược sinh ra từ tn sân khu, không phi trong phân xưởng
sn xut. Nhng robot xut hin ln u tiên trên ở trên NewYork vào ngày
09/10/1922 trong vRossums Universal Robot” ca nhà son kch người
Tip Karen Kapek viết năm 1921, còn từ robot là cách gi tắt ca từ robota -
theo tiếng Tip có nghĩa là ng việc lao dch.
1.1.1 Định nghĩa v Robot công nghip
Viện Nghiên cứu robot Hoa K ưa ra một nh nghĩa v robot như sau:Robot
là mt tay máy nhiều chức năng, thay ổi ược cơng tnh hoạtng, ược dùng
di chuyn vt liu, chi tiết máy, dng cụ hoc dùng cho nhng công việc ặc
biệt thông qua nhng chuynng khác nhau ã ược lp trình nhm mc ích hoàn
thành những nhim v a dng (Schlussel, 1985).
Đnh nghĩa robot còn ược Mikell P.Groover, mt nhà nghiên cứu hàng u
trong lĩnh vc robot, mrộng hơn như sau: Robot công nghip là nhng máy,
thiết b tng hợp hot ng theo chương trình có nhng ặc iểm nhấtnhơng tự
nhưcon người”.
Đnh nga của M.P.Groover v robot không dng li tay máy mà m rộng
ra cho nhiều iợng khác có nhngc nh ơng tự như con người như là suy
nghĩ, có khnăng ưa ra quy nh và có th nhìn thy hoc cm nhn ược ặc iểm
ca vt hay i ợng mà nó phi thao tác hoặc x lý. Theo Artobolevski I.I.,
Vorobiov M.V. và các nhà nghiên cu thuộc trường phái khi SEV trước ây
thì phát biu rng:
Robot công nghip là nhng máy hoạtng tự ộng ược iu khin theo chương
trình thc hin việc thay ổi v trí ca nhng i tượng thaoc khác nhau vi
mục ích tựng hoá các quá trình sn xut”.
Sự thng nhất trong tt c các nh nga nêu trên ở ặc im iều khiển theo
chương trình. Đc im này ca robot ược thc hiện nhờ s ra ời của nhng b
vi xử lý (microprocessors) các vi mch tích hợp chuyên dùng ược là chip
trong nhng năm 70.
Mt s nhà khoa hc ngu trong lĩnh vc robot ca Nht Bn ưa ra những
nh nghĩa v robot dưới dạng nhng yêu cu như sau:
lO MoARcPSD| 47704698
4
- Theo Giáo sư Sitegu Watanabe (Đại học Tổng hợp Tokyo) thì mt robot công
nghip phi thoả mãn yếu t sau:
kh năng thay ổi chuyển ộng.
kh năng cảm nhn ược iợng thaoc.
s bc chuyn ộng (bc tự do) cao.
kh năng thích nghi với môi trường hotng.
kh năng hoạtngơng h với i tượng bên ngoài.
- Theo Giáo sư Masahiro Mori (Vin công nghTokyo) thì robot công nghiệp
phi có các c im sau:
kh năng thay ổi chuyển ng.
kh năng xử lý thông tin (biết suy nghĩ).
nh vn năng.
nhng c im ca người máy.
1.1.2 ng dng ca Robot trong công nghip
a) Trên thế giới:
Hin nay trên thế giới, do nhu cầu sdng robot ngày càng nhiều trong các
quá trình sản xut phc tp với mc ích góp phn nâng cao ng suất dây
chuyn công ngh, gim giá thành, nâng cao cht lượng, và nâng cao khng
cnh tranh ca sn phẩm ng thời cải thiện iu kiện lao ng, nên robot công
nghip cn có những khả năng thích ứng tốt và thông minh hơn với những cu
trúc ơn giản và linh hoạt.
thk ến mt s ng dng iển hình ca robot trên thế giới như:
+ Robot song song dùng trong phân loại óng gói sn phm: IRB 660 Flex
Palletizer, IRB 340 FlexPicker, IRB 260 FlexPicker. Các robot y th gp
lần lượt các hp vc xin bại lit từ băng tải và ặt vào thùng gm 20 hộp mt
cách chính xác.
+ Robot dùng trong công ngh ép phun nha: IRB 6650 của hãng ABB có th
thao tác nhanh, d dàng ly sn phm ra khi khuôn v trí tách khuôn, giám
sát, làm sạch, iu khiển cht lượng da trên camera
b) Tại Vit Nam:
lO MoARcPSD| 47704698
5
Nước ta ng dng ca robot công nghip rất a ạng, tùy vào nhng nghành,
công việc khác nhau mà ta có th áp dng nhng robot công nghip riêng biệt.
Dưới ây là một s nghành trong h thng sn xut mà áp dng robot công
nghip.
+ Công nghip úc: robot làm nhim vụ rót kim loi nóng chy vào khuôn, cắt mép
thừa, làm sch vt úc hoc làm ng bền vt úc bng cách phun cát.
+ Ngành gia ng áp lực: các quá trình hàn và nhit luyện thường bao gm nhiu
công việc c hại nhit cao, iu kin làm vic khá nng n, d gây mt
mi nht là trong các phân xưởng rèn dp.
Trong những năm gn ây thì vic áp dng các loại robot vào dây chuyn
sn xuất ngày càng phbiến. Ví dụ như các loi robot hàn, robot phun sơn, hay
các robot lắp ráp. Nhiu công việc òi hỏi chính c cao vì vy robot ược sử
dng mt cách phbiến. Trong các môi trường công vic c hại, người ta s
dng robot ể thay cho con người.
lO MoARcPSD| 47704698
6
Hình nh làm vic của Robot trong hàn y chuyn sn xuất lắm ráp
1.2 PHÂN LOI ROBOT
1.2.1 Phân loi theo dng hình hc ca không gian hoạtng
Đ dch chuyn khâuc ng cui cùng ca robot ến vị trí ca i tượng thao
c ược cho trước trong không gian làm vic cần phải có ba bậc chuyn ng
chuyn dời hay chuyn ộngnh vị.
Robot toạ vuông góc (cartesian robot): robot loi này có ba bậc chuyển
ng cơ b n gm ba chuyn ộng tnh tiến dc theo ba trục vuông góc.
lO MoARcPSD| 47704698
7
Robot to tr (cylindrical robot): ba bậc chuynng cơ b ản gm hai trc
chuyn ng tnh tiến và một trc quay.
lO MoARcPSD| 47704698
8
Robot to cu (spherical robot): ba bc chuyển ng cơ bn gm mt trc
tịnh tiến và hai trc quay.
Robot khp bản lề (articular robot): ba bậc chuynng cơ b ản gm ba trc
quay, bao gồm c kiu robot SCARA.
1.2.2 Phân loi theo thế h
Robot từ lúc ra ời ến giã chi qua 5 giai on hình thành và phát trin như
hiện tại.
Robot thế h th nht: sử dng cu cam với công tắc giới hạn nh
trình và iu khiển bằng vòng hở.
lO MoARcPSD| 47704698
9
Robot thế hth hai: iều khiển bng vòng kín, tự ưa ra quyết nh lựa chn
chương trình phù hợp nhờ vào từ phn hi t cảm biến và lp trình ược.
Robot thế h th ba: iều khin hoạt ng trên cơ sxlý thông tin thu nhn
ược từ hệ thống thu nhận hình nh (Vision systems - Camera) và kh năng
nhn dngmc thấp như phân bit các i tượng có hình dạng và ch thưc
khá khác biệt nhau.
Robot thế hth tư: có khnăng t ng lựa chn chương trình hoạt ng
và lp trình li cho các hoạt ng da trên các n hiu thu nhn ược từ cảm biến
và biều khiển phải có b nhtương ối lớn gii các bài toán tối ưu vi iều
kiện biên không ược c nh trước. Kết qu ca bài toán s là mt tập hợp các
n hiệu iều khiển các áp ng ca robot.
Robot thế hth năm: Là tập hợp những robot ược trang b trí tunhân
tạo (artificially intelligent robot) rất ưu việt, thay thế ược nhiu hànhng x
lý như con người thông qua quá trình tự hc
1.2.3 Các phân loi Robot khác
Robot gp t, Robot ường dn liên tục, Robot dung nguồn cấp iện, Robot
dung nguồn khí nén, Robot dùng ngun thủy lc
lO MoARcPSD| 47704698
10
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, LỰA CHN CU TRÚC
THIT K 3D MÔ HÌNH ROBOT
2.1 PHÂN TÍCH MC ĐÍCH,NG DNG CA ROBOT
Mục ích ca robot là nhm góp phn nâng cao năng sut ca dây truyền sn
xut, gim thiểu sai s do con người gây ra, ng thời robot còn có thể hotng
trong môi tờng có iều kiện không thun lợi. Đạt ược các mc tiêu trên là nh
vào kh năng của robot như: làm việc không biết mt mi, làm vic với chính
xác cao, làm vic theo chu trình lặp i lp lại
2.2 PHÂN TÍCH YÊU CU K THUT THAO C
2.2.1 Đối tượng thao c, dng thao c
a) Đốiợng thao tác:
Các ngôi sao trên bầu trời
b) Dạng thao tác:
Để có th quan sát ược 1 ngôi sao c th ta cần thao tácớng của kính thiên
văn hướng ến v trí ngôi sao và chuyn ng quay 1 vòng /ngày ging với qu
o quay ca trái t có th bt ược ảnh,quo ca ngôi sao trong 1 ngày.
2.2.2 Phân ch yêu cu v v trí
Do tính c bit ca kính thiên văn là ch cần quan sát ược vật th nên ch có
syêu cu v hướng ca khâu cuối.
lO MoARcPSD| 47704698
11
2.2.3 Yêu cu v hướng ca khâu thaoc và không gian thao tác
Cần 1 trc hướng vphía ngôi sao cn quan sát mt trc di chuyển tự do
theo chiu quay trái t
2.2.4 Yêu cu v vn tc, gia tc
Do có th quan sát trong môi trường ngoài trời nên cnm bo vn tốc nnh
khi cn i ngôi sao quan sát vẫn có tháp ng nhanh.
2.3 XÁC ĐNH CÁC ĐC TRƯNG K THUT
2.3.1 Sbc tự do cn thiết
Yêu cầu của robot là làm vic ược trong không gian nhưng ch cần áp ng
v hướng nên chỉ cần có có 2 bậc tự do chuyn ộng.
2.3.2 Vùng làm vic có th vi tới ca robot
Vùng không gian khâu cuối robot có th với tới trong quá trình làm việc.
2.3.3 Yêu cu v tải trọng
Đảm bảo hot ộng ổn nh trong khi khâu cui mang theo kính thiên văn cùng
chuyn ng trong iu kiện robot không chu c ng ca lực hay momen của
ngoại lc trong quá trình hotng Với sc nặng của kính thiên văn là 15 kg.
2.4 CÁC PHƯƠNG ÁN THIT K CU TC ROBOT, LA CHN
CU TRÚC CÁC KHÂU KHP
Phương án 1: Có1 bc tự do gồm 2 khâu quay
lO MoARcPSD| 47704698
12
Phương án 2: Có 2 bc t do gồm 1 khâu quay 1 khâu tnh tiến
Phương án 3: Gồm 2 bc tự do gồm 2 khâu quay
lO MoARcPSD| 47704698
13
Vi bài này nhóm em quyếtnh phương án 3 robot có 2 bc tự do ch
với 2 bậc tự do ta có th áp ng yêu cu vớng của khâu cuối trong không
gian khâu 1 quay áp ứng yêu cu v góc hướng v phía bc khâu 2 quay áp ng
yêu cu hướng ca ngôi sao theo chu kì quay 1 ngày ca Trái Đt.
2.5 THIT K HÌNH 3D ROBOT
c c trưng hình học của robot
Robot ch có yêu cầu v hướng thao tác
d
1
=600
Ta s chọn 1 b s tha mãn u cu trên: d
2
=300
a
2
=600
1
=360
o
Gii hạn các biến khớp:
o
2
=360
c c trung kỹ thuật:
d m1( )
d m2( )
a m2(
)
m kg
0
(
)
m kg
1
(
)
m kg
2
( )
q1
q2
0,6
0,3
0,6
11,89
12,56
15
1
2
2 y( )
F N
2 z ( )
2
x
( . )
2
y
( . )
M Nm
2
z
( . )
lO MoARcPSD| 47704698
14
F N
M N m
M N m
0
0
0
0
0
CHƯƠNG 3: THIT K QU ĐẠO CHUYỂN ĐNG
3.1 KHO SÁT ĐỘNG HC THUN, KHO SÁT ĐNG HC NGƯỢC
3.1.1 Khảo t ng học thuận
Bng DH:
Joint
i
d
i
a
i
i
1
1
d
1
0
2
2
2
d2
a
2
0
Theo quy tc DH, ta có ma trn biến i tọa thun nhất là:
cos
i
cos
i
sin
i
sin
i
sin
i
ac
i
os
i
i1Ai = sin0
i
cossin
i
c os
i i
sincos
i
c os
i
i
as
i
din
i i
lO MoARcPSD| 47704698
15
0 0 0 1
Ln lượt thay các hàng ca bảng thông s ng hc o ma trận trên ta ược các
ma trn truyn ơng ng với các khâu:
0
0
0
Hướng ca
h tọa ộ khâu thao
c:
Được xác nh từ
các góc Cardan
với ma trn biu din như sau:
c c c s s
0R pE ( ) s s c +c ss s s +c cs c
c s c +s sc s s +s c c c
Đ tính ược các góc ,, ta so sánh với ma trận quay của khâu cuối:
c1 s1 c2
s1 0 c10 1A2 s02
A
1
0 1 0 d
1
0 0 0 1 0
Nhân các ma trân vi nhau ta có ược:
s2 a c2 2
c2 0 a s2 2
1 d
2
0 1
cc1 2 cs1 2 s1
12 scs1 22css1 220c1
= 0A A1
A
0 0 0
a cc2 1 2 +d s2
1 a sc2 1 2 d
c2 1 d1 +a
s2 2
lO MoARcPSD| 47704698
16
cc1 2 cc1 2 s1
0
ss
1 2
ss
1 2
c
1
R
2
s
2
c
2
0
Gii h pơng trình ta ược các góc như sau:
=90
o
=
1
= 2
xE =a cc2 1 2 +d s2 1
Ta im tácng cui E: r
E
=
y
E
=a sc
2 1 2
d c
2 1
zE =d1 +a s2 2
a sc2 1 2 +d c2 1
Vn tc im cng cui: v
E
=r
E
=
a cc
2 1 2
+d
s
2 1
0
−−a csa ss2 1
2
2 1 2
12
a c
2 2
lO MoARcPSD| 47704698
17
a sc2 1 2 +d c2 1
1 1
s 0
1 1
c
0R 1 1c 0 1 1s
1
0
0 0
1
1 2sc
2 1
2cs 1
1 2ss
2 1
2cc 1
1c
0R2
1 1
2cc
2 1
Gia tốc im c ng cui: a
E
=v
E
=
a cc
2 1 2
+d s
2 1
Ma trn quay:
0
c
1
0 s
1
cc
1 2
0R1
=
s1 0 c1 0R2 = sc1 2
0 1 0 s
2
cs
1 2
ss
1 2
c
2
s
1
c1
0
c
1
s
1
0 cc
1 2
0R1T 0 0 1 0R2T
cs1 2 s
1
c
1
0
s
1
sc1 2
ss
1 2
c
1
s
2
c
2
0
lO MoARcPSD| 47704698
18
2ss 1 1 2cs 2 1 2sc 1 1s
2c2 2s2 0
Các ma trận sóng ơng ứng:
0
1
0
1 = 0R R1.01T 1 0 0
0 0 0
−−a csa ss
2 1 2
2 1 2 12 a c2 2
lO MoARcPSD| 47704698
19
0
1
c
12
2 = 0R R2.02T 1 0 s1 2
c1 2 s1 2 0
x
0
Vận tốc khâu thaoc:
1
y =
0
z
1
3.1.2 Khảo t ng học ngược
Cho tọa ku cuối E:
xE =a cc2 1 2 +d s2 1
yE =a sc2 1 2 d c2 1
zE =a s2 2 +d1 s =
zEa
2
d1
2
x
s
1 2
2
y c1
2
z
1
c
2 xE2 +
ay2E2 d22
= 2
lO MoARcPSD| 47704698
20
2
xE =a c c2 2 1 +d s2
1 E =−d c2 1 +a c
s2 2 1
y
2
arctan2(s ,
2 2
c )
Giải h phương trìnhi stuyến nh:
2d2 acd2 2 =(ac2 2)2 + = +d22 xE2 yE2
ac2
xE d2=x acE 2 2 y dE 2 yE
ac2 2
d2 xE=−d y2 E x acE 2 2
ac2 2 yE
c1 = x a cE x2E2 2+yy dE2E 2
s
1
=
d y
2
xEE2 +
x a cy
EE2
2 2
1
arctan2(s ,
1 1
c )
Vy ta ã xácnh ược các góc ca từng khớp thông qua phương pháp Cardan.
3.1.3 Không gian làm việc
Vi kích thước khâu ã ược xácnh từ trước và giới hn các khớp ta xác nh
không gian làm việc của Robot như sau:
| 1/68

Preview text:

lO M oARcPSD| 47704698 lO M oARcPSD| 47704698 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ROBOT CÔNG NGHIỆP ...................... 3
1.1 TỔNG QUAN VỀ ROBOT CÔNG NGHIỆM ............................................. 3
1.1.1 Định nghĩa về Robot công nghiệp ......................................................... 3
1.1.2 Ứng dụng của Robot trong công nghiệp ................................................ 4
1.2 PHÂN LOẠI ROBOT ................................................................................ 6
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN CẤU TRÚC VÀ THIẾT KẾ 3D MÔ
HÌNH ROBOT .................................................................................................. 10
2.1 PHÂN TÍCH MỤC ĐÍCH, ỨNG DỤNG CỦA ROBOT ............................ 10
2.2 PHÂN TÍCH YÊU CẦU KỸ THUẬT THAO TÁC ................................... 10
2.2.1 Đối tượng thao tác, dạng thao tác........................................................ 10
2.2.2 Phân tích yêu cầu về vị trí .................................................................. 10
2.2.3 Yêu cầu về hướng của khâu thao tác và không gian thao tác ................ 11
2.2.4 Yêu cầu về vận tốc, gia tốc ................................................................. 11
2.3 XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT .......................................... 11
2.4 CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ CẤU TRÚC ROBOT, LỰA CHỌN CẤU
..................................................................................................................... 11
TRÚC CÁC KHÂU KHỚP ............................................................................ 11
2.5 THIẾT KẾ MÔ HÌNH 3D ROBOT ........................................................... 13
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ QUỸ ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG ..................................... 14
3.1 KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC THUẬN, KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC NGƯỢC .. 14 1 lO M oARcPSD| 47704698
3.1.1 Khảo sát động học thuận .................................................................... 14
3.1.2 Khảo sát động học ngược ................................................................... 19
3.1.3 Không gian làm việc .......................................................................... 20
3.1.4 Ứng dụng matlab vẽ ồ thị ................................................................... 21
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TRẠNG THÁI TĨNH CỦA ROBOT......................... 26
4.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................. 26
4.2 GIẢI BÀI TOÁN CỤ THỂ ....................................................................... 27
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC .................................................. 33
5.1 TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC THUẬN................................................. 33
5.2 ĐỘNG LỰC HỌC NGƯỢC ..................................................................... 43
CHƯƠNG 6 : THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CHO ROBOT.................................. 46
6.1 GIỚI THIỆU MỘT SỐ HỆ DẪN ĐỘNG HAY DÙNG TRONG ROBOT . 46
CÔNG NGHIỆP ............................................................................................ 46
6.2 THIẾT KẾ CHO KHÂU 1 VÀ KHÂU 2 ................................................... 50
CHƯƠNG 7 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ........................................ 55
7.1 Chọn luật iều khiển ...................................................................................... 55
7.2 Xây dựng mô hình trên MATLAB – SIMULINK...................................... 56
7.3 Kết quả mô phỏng ................................................................................... 63 2 lO M oARcPSD| 47704698
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ROBOT CÔNG NGHIỆP
1.1 TỔNG QUAN VỀ ROBOT CÔNG NGHIỆM
Thuật ngữ robot ược sinh ra từ trên sân khấu, không phải trong phân xưởng
sản xuất. Những robot xuất hiện lần ầu tiên trên ở trên NewYork vào ngày
09/10/1922 trong vở “Rossum’s Universal Robot” của nhà soạn kịch người
Tiệp Karen Kapek viết năm 1921, còn từ robot là cách gọi tắt của từ robota -
theo tiếng Tiệp có nghĩa là công việc lao dịch.
1.1.1 Định nghĩa về Robot công nghiệp
Viện Nghiên cứu robot Hoa Kỳ ưa ra một ịnh nghĩa về robot như sau: “Robot
là một tay máy nhiều chức năng, thay ổi ược chương trình hoạt ộng, ược dùng
ể di chuyển vật liệu, chi tiết máy, dụng cụ hoặc dùng cho những công việc ặc
biệt thông qua những chuyển ộng khác nhau ã ược lập trình nhằm mục ích hoàn
thành những nhiệm vụ a dạng” (Schlussel, 1985).
Định nghĩa robot còn ược Mikel P.Groover, một nhà nghiên cứu hàng ầu
trong lĩnh vực robot, mở rộng hơn như sau: “Robot công nghiệp là những máy,
thiết bị tổng hợp hoạt ộng theo chương trình có những ặc iểm nhất ịnh tương tự như ở con người”.
Định nghĩa của M.P.Groover về robot không dừng lại ở tay máy mà mở rộng
ra cho nhiều ối tượng khác có những ặc tính tương tự như con người như là suy
nghĩ, có khả năng ưa ra quy ịnh và có thể nhìn thấy hoặc cảm nhận ược ặc iểm
của vật hay ối tượng mà nó phải thao tác hoặc xử lý. Theo Artobolevski I.I.,
Vorobiov M.V. và các nhà nghiên cứu thuộc trường phái khối SEV trước ây thì phát biểu rằng:
“Robot công nghiệp là những máy hoạt ộng tự ộng ược iều khiển theo chương
trình ể thực hiện việc thay ổi vị trí của những ối tượng thao tác khác nhau với
mục ích tự ộng hoá các quá trình sản xuất”.
Sự thống nhất trong tất cả các ịnh nghĩa nêu trên ở ặc iểm “ iều khiển theo
chương trình”. Đặc iểm này của robot ược thực hiện nhờ sự ra ời của những bộ
vi xử lý (microprocessors) và các vi mạch tích hợp chuyên dùng ược là “chip” trong những năm 70.
M ột số nhà khoa học hàng ầu trong lĩnh vực robot của Nhật Bản ưa ra những
ịnh nghĩa về robot dưới dạng những yêu cầu như sau: 3 lO M oARcPSD| 47704698
- Theo Giáo sư Sitegu Watanabe (Đại học Tổng hợp Tokyo) thì một robot công
nghiệp phải thoả mãn yếu tố sau:
• Có khả năng thay ổi chuyển ộng.
• Có khả năng cảm nhận ược ối tượng thao tác.
• Có số bậc chuyển ộng (bậc tự do) cao.
• Có khả năng thích nghi với môi trường hoạt ộng.
• Có khả năng hoạt ộng tương hỗ với ối tượng bên ngoài.
- Theo Giáo sư Masahiro Mori (Viện công nghệ Tokyo) thì robot công nghiệp
phải có các ặc iểm sau:
• Có khả năng thay ổi chuyển ộng.
• Có khả năng xử lý thông tin (biết suy nghĩ). • Có tính vạn năng.
• Có những ặc iểm của người và máy.
1.1.2 Ứng dụng của Robot trong công nghiệp a) Trên thế giới:
Hiện nay trên thế giới, do nhu cầu sử dụng robot ngày càng nhiều trong các
quá trình sản xuất phức tạp với mục ích góp phần nâng cao năng suất dây
chuyền công nghệ, giảm giá thành, nâng cao chất lượng, và nâng cao khả năng
cạnh tranh của sản phẩm ồng thời cải thiện iều kiện lao ộng, nên robot công
nghiệp cần có những khả năng thích ứng tốt và thông minh hơn với những cấu
trúc ơn giản và linh hoạt.
Có thể kể ến một số ứng dụng iển hình của robot trên thế giới như:
+ Robot song song dùng trong phân loại và óng gói sản phẩm: IRB 660 Flex
Palletizer, IRB 340 FlexPicker, IRB 260 FlexPicker. Các robot này có thể gắp
lần lượt các hộp vắc xin bại liệt từ băng tải và ặt nó vào thùng gồm 20 hộp một cách chính xác.
+ Robot dùng trong công nghệ ép phun nhựa: IRB 6650 của hãng ABB có thể
thao tác nhanh, dễ dàng lấy sản phẩm ra khỏi khuôn ở vị trí tách khuôn, giám
sát, làm sạch, iều khiển chất lượng dựa trên camera b) Tại Việt Nam: 4 lO M oARcPSD| 47704698
Nước ta ứng dụng của robot công nghiệp rất a ạng, tùy vào những nghành,
công việc khác nhau mà ta có thể áp dụng những robot công nghiệp riêng biệt.
Dưới ây là một số nghành trong hệ thống sản xuất mà áp dụng robot công nghiệp.
+ Công nghiệp úc: robot làm nhiệm vụ rót kim loại nóng chảy vào khuôn, cắt mép
thừa, làm sạch vật úc hoặc làm tăng bền vật úc bằng cách phun cát.
+ Ngành gia công áp lực: các quá trình hàn và nhiệt luyện thường bao gồm nhiều
công việc ộc hại và ở nhiệt ộ cao, iều kiện làm việc khá nặng nề, dễ gây mệt
mỏi nhất là ở trong các phân xưởng rèn dập.
Trong những năm gần ây thì việc áp dụng các loại robot vào dây chuyền
sản xuất ngày càng phổ biến. Ví dụ như các loại robot hàn, robot phun sơn, hay
các robot lắp ráp. Nhiều công việc òi hỏi ộ chính xác cao vì vậy robot ược sử
dụng một cách phổ biến. Trong các môi trường công việc ộc hại, người ta sử
dụng robot ể thay cho con người. 5 lO M oARcPSD| 47704698
Hình ảnh làm việc của Robot trong hàn và dây chuyền sản xuất lắm ráp 1.2 PHÂN LOẠI ROBOT
1.2.1 Phân loại theo dạng hình học của không gian hoạt ộng
Để dịch chuyển khâu tác ộng cuối cùng của robot ến vị trí của ối tượng thao
tác ược cho trước trong không gian làm việc cần phải có ba bậc chuyển ộng
chuyển dời hay chuyển ộng ịnh vị.
Robot toạ ộ vuông góc (cartesian robot): robot loại này có ba bậc chuyển
ộng cơ b ản gồm ba chuyển ộng tịnh tiến dọc theo ba trục vuông góc. 6 lO M oARcPSD| 47704698
Robot toạ ộ trụ (cylindrical robot): ba bậc chuyển ộng cơ b ản gồm hai trục
chuyển ộng tịnh tiến và một trục quay. 7 lO M oARcPSD| 47704698
Robot toạ ộ cầu (spherical robot): ba bậc chuyển ộng cơ bản gồm một trục
tịnh tiến và hai trục quay.
Robot khớp bản lề (articular robot): ba bậc chuyển ộng cơ b ản gồm ba trục
quay, bao gồm cả kiểu robot SCARA.
1.2.2 Phân loại theo thế hệ
Robot từ lúc ra ời ến giờ ã chải qua 5 giai oạn hình thành và phát triển như hiện tại.
Robot thế hệ thứ nhất: sử dụng cơ cấu cam với công tắc giới hạn hành
trình và iều khiển bằng vòng hở. 8 lO M oARcPSD| 47704698
Robot thế hệ thứ hai: iều khiển bằng vòng kín, tự ưa ra quyết ịnh lựa chọn
chương trình phù hợp nhờ vào từ phản hồi từ cảm biến và lập trình ược.
Robot thế hệ thứ ba: iều khiển hoạt ộng trên cơ sở xử lý thông tin thu nhận
ược từ hệ thống thu nhận hình ảnh (Vision systems - Camera) và có khả năng
nhận dạng ở mức ộ thấp như phân biệt các ối tượng có hình dạng và kích thước khá khác biệt nhau.
Robot thế hệ thứ tư: có khả năng tự ộng lựa chọn chương trình hoạt ộng
và lập trình lại cho các hoạt ộng dựa trên các tín hiệu thu nhận ược từ cảm biến
và bộ iều khiển phải có bộ nhớ tương ối lớn ể giải các bài toán tối ưu với iều
kiện biên không ược xác ịnh trước. Kết quả của bài toán sẽ là một tập hợp các
tín hiệu iều khiển các áp ứng của robot.
Robot thế hệ thứ năm: Là tập hợp những robot ược trang bị trí tuệ nhân
tạo (artificially intel igent robot) rất ưu việt, thay thế ược nhiều hành ộng và xử
lý như con người thông qua quá trình tự học…
1.2.3 Các phân loại Robot khác
Robot gắp – ặt, Robot ường dẫn liên tục, Robot dung nguồn cấp iện, Robot
dung nguồn khí nén, Robot dùng nguồn thủy lực… 9 lO M oARcPSD| 47704698
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN CẤU TRÚC VÀ
THIẾT KẾ 3D MÔ HÌNH ROBOT
2.1 PHÂN TÍCH MỤC ĐÍCH, ỨNG DỤNG CỦA ROBOT
Mục ích của robot là nhằm góp phần nâng cao năng suất của dây truyền sản
xuất, giảm thiểu sai số do con người gây ra, ồng thời robot còn có thể hoạt ộng
trong môi trường có iều kiện không thuận lợi. Đạt ược các mục tiêu trên là nhờ
vào khả năng của robot như: làm việc không biết mệt mỏi, làm việc với ộ chính
xác cao, làm việc theo chu trình lặp i lặp lại…
2.2 PHÂN TÍCH YÊU CẦU KỸ THUẬT THAO TÁC
2.2.1 Đối tượng thao tác, dạng thao tác a) Đối tượng thao tác:
Các ngôi sao trên bầu trời b) Dạng thao tác:
Để có thể quan sát ược 1 ngôi sao cụ thể ta cần thao tác hướng của kính thiên
văn hướng ến vị trí ngôi sao và chuyển ộng quay 1 vòng /ngày giống với quỹ
ạo quay của trái ất ể có thể bắt ược ảnh,quỹ ạo của ngôi sao trong 1 ngày.
2.2.2 Phân tích yêu cầu về vị trí
Do tính ặc biệt của kính thiên văn là chỉ cần quan sát ược vật thể nên chỉ có
sự yêu cầu về hướng của khâu cuối. 10 lO M oARcPSD| 47704698
2.2.3 Yêu cầu về hướng của khâu thao tác và không gian thao tác
Cần 1 trục hướng về phía ngôi sao cần quan sát một trục di chuyển tự do theo chiều quay trái ất
2.2.4 Yêu cầu về vận tốc, gia tốc
Do có thể quan sát trong môi trường ngoài trời nên cần ảm bảo vận tốc ổn ịnh
khi cần ổi ngôi sao quan sát vẫn có thể áp ứng nhanh.
2.3 XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT
2.3.1 Số bậc tự do cần thiết
Yêu cầu của robot là làm việc ược trong không gian nhưng chỉ cần áp ứng
về hướng nên chỉ cần có có 2 bậc tự do chuyển ộng.
2.3.2 Vùng làm việc có thể với tới của robot
Vùng không gian khâu cuối robot có thể với tới trong quá trình làm việc.
2.3.3 Yêu cầu về tải trọng
Đảm bảo hoạt ộng ổn ịnh trong khi khâu cuối mang theo kính thiên văn cùng
chuyển ộng trong iều kiện robot không chịu tác ộng của lực hay momen của
ngoại lực trong quá trình hoạt ộng Với sức nặng của kính thiên văn là 15 kg.
2.4 CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ CẤU TRÚC ROBOT, LỰA CHỌN
CẤU TRÚC CÁC KHÂU KHỚP
• Phương án 1: Có1 bậc tự do gồm 2 khâu quay 11 lO M oARcPSD| 47704698
• Phương án 2: Có 2 bậc tự do gồm 1 khâu quay 1 khâu tịnh tiến
• Phương án 3: Gồm 2 bậc tự do gồm 2 khâu quay 12 lO M oARcPSD| 47704698
Với ề bài này nhóm em quyết ịnh phương án 3 robot có 2 bậc tự do vì chỉ
với 2 bậc tự do ta có thể áp ứng yêu cầu về hướng của khâu cuối trong không
gian khâu 1 quay áp ứng yêu cầu về góc hướng về phía bắc khâu 2 quay áp ứng
yêu cầu hướng của ngôi sao theo chu kì quay 1 ngày của Trái Đất.
2.5 THIẾT KẾ MÔ HÌNH 3D ROBOT
Các ặc trưng hình học của robot
Robot chỉ có yêu cầu về hướng thao tác d = 1 600
Ta sẽ chọn 1 bộ số thỏa mãn yêu cầu trên: d = 2 300 a = 2 600 = 1 360o
Giới hạn các biến khớp: o = 2 360
Các ặc trung kỹ thuật:
d m1( ) d m2( ) a m2( ) ) m kg m kg 2( ) q1 q2 0( m kg1( ) 0,6 0,3 0,6 11,89 12,56 15 1 2 2 2 x ( ) 2 y( ) 2 z ( ) 2 x ( . ) 2 y( . ) z ( . ) F N M Nm 13 lO M oARcPSD| 47704698 F N F N M N m M N m 0 0 0 0 0 0
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ QUỸ ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG
3.1 KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC THUẬN, KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC NGƯỢC
3.1.1 Khảo sát ộng học thuận Bảng DH: Joint i di ai i 1 1 d1 0 2 2 2 d2 a2 0
Theo quy tắc DH, ta có ma trận biến ổi tọa ộ thuần nhất là: cos − i cos
isin i sin isin i aci os i = i−1Ai sin0 i
cossinic osi i
sincosic osi i asi dini i 14 lO M oARcPSD| 47704698 0 0 0 1
Lần lượt thay các hàng của bảng thông số ộng học vào ma trận trên ta ược các
ma trận truyền tương ứng với các khâu: 0 c1 s1 c2 s2 a c2 2 0 c2 0 a s2 2 − 0 s1 0 −c10 1A2 s02 1 d A 2 1 0 1 0 d1 0 1 0 0 0 1 0
Nhân các ma trân với nhau ta có ược: a cc + 2 1 2 d s2 cc − 1 2 cs1 2 s1 − 1 a sc2 1 2 d − − c + 2 1 d1 a 12
scs1 22 css1 22 0c1 = 0A A1 s2 2  Hướng của A hệ tọa ộ khâu thao tác: Được xác ịnh từ 0 0 0 các góc Cardan
với ma trận biểu diễn như sau: c c c s s ( ) 0R pE s s c +c ss s s +c cs c c s c
+s sc s s +s c c c Để tính ược các góc
,, ta so sánh với ma trận quay của khâu cuối: 15 lO M oARcPSD| 47704698 cc − 1 2 cc1 2 s1 0 ss − − 1 2 ss1 2 c1 R2 s2 c2 0
Giải hệ phương trình ta ược các góc như sau: =90o = 1 = 2 x = + E
a cc2 1 2 d s2 1 =
 Tọa ộ iểm tác ộng cuối E: r = − E
yE a sc2 1 2 d c2 1 z = + −− E d1 a s2 2 a csa ss2 1 a sc + 2 2 1 2 d c2 1 2 1 2 = 12
 Vận tốc iểm tác ộng cuối: v = + E rE a cc2 1 2 d s2 1 0 a c2 2 16 lO M oARcPSD| 47704698 1 = 0 0 0
 Gia tốc iểm tác ộng cuối: a = + E vE
a cc2 1 2 d s2 1 0 Ma trận quay: − c − 1 0 s1 cc1 2 cs1 2 s1 = −ss1 2 −c1 = 0R1 s1 0 −c1 0R2 sc1 2 c2 1 0 1 0 s 0 2 1 2sc c sc1 2 1 s1 0 cc1 2 s2 − 2 1 −ss 0R1T 0 0 1 0R2T 1 2 c2 cs − 1 2 s1 c1 0 − 2 c1 cs 1 0 s1 1 2ss a sc + 2 1 2 d c2 1 − 2 1 2cc 1 1c 0R2 1 1 1 1s 0 1 1c 2cc 0R 1 1c 0 1 1s − 2 1 17 lO M oARcPSD| 47704698 2ss
1 1 2cs − 2 1 2sc 1 1s − 2c2 2s2 0
Các ma trận sóng tương ứng: 0 − 1 0 = 1 0R R1.01T 1 0 0 0 0 0
−−a csa ss2 1 22 1 2 12 a c2 2 18 lO M oARcPSD| 47704698 0 − − 1 c12 x s1 2 = 2 0R R2.02T 1 0 −s1 2 2 c1 2 s1 2 0 y c1 2 x 0 z
 Vận tốc khâu thao tác: 1 = y 0 1 z 1
3.1.2 Khảo sát ộng học ngược
 Cho tọa ộ khâu cuối E: x = + E
a cc2 1 2 d s2 1 y = − E
a sc2 1 2 d c2 1 z = + E a s2 2 d1 s = zEa−2d1 2 c + 2 xE2 −
ay2E2 d22 = 2 19 lO M oARcPSD| 47704698 x = + E a c c2 2 1 d s2 =− + 1 E d c2 1 a c s2 2 1 y
2 arctan2(s ,2 2c )
 Giải hệ phương trình ại số tuyến tính: 2 ac−2 =( ) + = + 2d2 acd2 2 ac2 2 2
d22 xE2 yE2 x = − E d2
x acE 2 2 y dE 2 yE ac2 2 −d =− − 2 xE
d y2 E x acE 2 2 ac2 2 yE c = +− 1 x a cE x2E2 2 yy dE2E 2 = s1 −d y +− 2 xEE2 x a cyEE2 2 2
1 arctan2(s ,1 1c )
Vậy ta ã xác ịnh ược các góc của từng khớp thông qua phương pháp Cardan.
3.1.3 Không gian làm việc
Với kích thước khâu ã ược xác ịnh từ trước và giới hạn các khớp ta xác ịnh
không gian làm việc của Robot như sau: 20