L i m đ u
Cu c s ng này không có b t c m t s v t, s vi c gì có th t n
t i c n năng l ng. V y năng l ng là gì ? ượ ượ
Năng l ng đ c đ nh nghĩa là kh năng đ th c hi n m t hành đ ng ho c công vi c ượ ượ
nói chung. Trên th c t , loài ng i luôn tìm cách đ chuy n đ i năng l ng t d ng này ế ườ ượ
sang d ng khác, sau đó s d ng chúng đ th c hi n các công vi c ho c hành đ ng khác
nhau. Ch ng h n nh con ng i th ng xuyên s d ng năng l ng đ đi b , đ p xe, ho c ư ườ ườ ượ
dùng năng l ng đ tháp sáng bóng đèn, ho c dùng năng l ng đ ch y các máy móc, ượ ượ
thi t b s n xu t, vv…ế
Năng l ng th ng đ c chia ra thành 6 d ng: nhi t, ánh sáng, chuy n đ ng, đi n, hóa ượ ườ ượ
h c, h p d n. Các d ng này th ng đ c phân thành hai nhóm đó là th năng và đ ng ườ ượ ế
năng và chúng th ng xuyên đ c chuy n đ i cho nhau. Ch ng h n nh con ng i ăn ườ ượ ư ườ
th c ph m, trong th c ph m có ch a năng l ng hóa h c, năng l ng hóa h c này sẽ đ c ượ ượ ượ
l u tr trong c th con ng i d i d ng th năng cho đ n khi ng i đó s d ng năng ư ơ ườ ướ ế ế ườ
l ng này đ ti n hành m t hành đ ng c th , lúc này năng l ng hóa h c đã đ c ượ ế ượ ượ
chuy n thành đ ng năng. Năng l ng hóa h c d ng th năng đ c tìm th y nhi u nh t ượ ế ượ
trong các ngu n than đá ho c khí t nhiên, khi chúng ta đ t các d ng ngu n nhiên li u này
trong các nhà máy đi n thì sẽ t o thành đ ng năng d i d ng năng l ng nhi t và năng ướ ượ
l ng đi n.ượ
Em chân thành c m n! ơ
Nguy n H u Vinh, Nguy n Huy Phong, Nguy n Ng c Tú
Hà N i, ngày 28 tháng 6 năm 2023
1
Tài li u tham kh o
[1] Giáo trình c a Năng l ng cho phát tri n và b n v ng ượ
[2] T. Q. Khánh, Ph L c trong giáo trình cung c p đi n theo tiêu chu n IEC, Hà N i: 1,
2008.
[3]
Ngọc, T. H. (2022, 6 7). Xu hướng chuyển dịch năng lượng và tác động tới Việt Nam. Retrieved from Năng
lượng Việt Nam: https://nangluongvietnam.vn/xu-huong-chuyen-dich-nang-luong-va-tac-dong-den-viet-
nam-28823.html
[4]
An, K. A. (2022, 8 1). . Retrieved from Chương trình quốc Cần chính sách phát triển Việt Nam bền vững
gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: https://tietkiemnangluong.com.vn/tin-tuc/pho-bien-
kien-thuc/t29134/can-chinh-sach-phat-trien-nang-luong-viet-nam-ben-vung.html
2
M c l c
L i m đ u ……………………………………………………………………………………………………………………
1
Tài li u tham kh o …………………………………………………………………………………………………………
2
I. Ch đ 1: Phân tích xu h ng d ch chuy n năng l ng c a th gi i ướ ượ ế
và c a Vi t Nam. Th hi n ý t ng và quan đi m cá nhân v s ưở
chuy n d ch năng l ng ượ
1. B i c nh chung ………………………………………………………………………………………………………………. 4
2. Quá trình chuy n d ch năng l ng trên th gi i ………………………………………………………………. ượ ế
4
3. M t s xu h ng chính trong qua trình chuy n d ch năng l ng ……………………………………… ướ ượ
6
4. Ý t ng và quan đi m cá nhân v s chuy n d ch năng l ng ………………………………………….. ưở ượ
8
- Ý t ng ……………………………………………………………………………………………………………………….. 8ưở
- Quan đi m …………………………………………………………………………………………………………………… 9
II. Ch đ 2: Phân tích chính sách phát tri n năng l ng c a Vi t Nam ượ
hi n nay. Th hi n ý t ng và quan đi m cá nhân v chính sách ưở
phát tri n các ngu n đi n không ph i tái t o t i Vi t Nam.
1. Chi n l c ………………………………………………………………………………………………………………….. ế ượ
10
a, Quan đi m ……………………………………………………………………………………………………………….
10
b, M c tiêu …………………………………………………………………………………………………………………..
11
3
c, T m nhìn đ n năm 2045 …………………………………………………………………………………………... ế
12
2. Chính sách ………………………………………………………………………………………………………………….. 12
3. Ý t ng và quan đi m cá nhân v chính sách phát tri n các ngu n đi n không ph i tái t o ưở
Vi t Nam ……………………………………………………………………………………………………………………..
13
- Ý t ng ………………………………………………………………………………………………………………………. ưở
13
- Quan đi m …………………………………………………………………………………………………………………..
13
4
I. Ch đ 1: Phân tích xu h ng d ch chuy n năng l ng ướ ượ
c a th gi i và c a Vi t Nam. Th hi n ý t ng và quan ế ưở
đi m cá nhân v s chuy n d ch năng l ng. ượ
1. B i c nh chung
T i h i ngh COP3, năm 1997 t i Nh t B n, Ngh đ nh th Kyoto đã đ c thông qua. S ư ượ
ki n này đ c đánh giá là m t b c ngo t mang tính l ch s , b i đây là th a thu n toàn ượ ướ
c u đ u tiên v c t gi m khí th i gây hi u ng nhà kính do ho t đ ng c a con ng i và ườ
đ a ra các nghĩa v gi m phát th i khí nhà kính cho các qu c gia phát tri n. Sau đó, đ n ư ế
h i ngh COP21, năm 2015 t i Pháp, t t c các qu c gia và các bên tham gia Công c ướ
Khung c a Liên h p qu c v Bi n đ i khí h u (UNFCCC) đã nh t trí gi i h n m c tăng ế
nhi t đ trung bình toàn c u xu ng d i 2°C và lý t ng là 1,5°C, so v i m c ti n công ướ ưở
nghi p. Cho đ n nay, nhi t đ trung bình toàn c u đã tăng lên h n 1°C, nghĩa là nhân lo i ế ơ
ch còn cách 0,5°C so v i m c tiêu lý t ng. ưở
T i h i ngh COP26 vào cu i năm 2021, g n 200 qu c gia tham gia Công c khung c a ướ
Liên h p qu c v bi n đ i khí h u đã thông qua Hi p c khí h u Glasgow, trong đó nêu ế ướ
rT m c tiêu c t gi m l n l ng khí th i CO 2 m t cách nhanh chóng và b n v ng, bao g m ượ
gi m 45% l ng phát th i CO 2 vào năm 2030 so v i m c năm 2010 và v 0 vào gi a th ượ ế
k này, cũng nh gi m sâu phát th i các khí nhà kính khác. G n 100 n c đã cam k t đ n ư ư ế ế
năm 2030 sẽ c t gi m 30% l ng phát th i khí Metan và có 40 qu c gia, trong đó có Vi t ượ
Nam, cam k t không phát tri n và t ng b c lo i b nhi t đi n than – chi m kho ng 37% ế ướ ế
t ng đi n năng trên th gi i vào năm 2019, do đây là ngu n phát th i CO2 r t l n. ế
Tính đ n đ u năm 2022, h n 70 qu c gia đóng góp kho ng 76% l ng phát th i toàn ế ơ ượ
c u đã đ a ra cam k t đ t m c tiêu phát th i ròng b ng không. Trong đó 17 qu c gia đã ư ế
đ a m c tiêu này trong các văn b n lu t, 32 qu c gia đ a m c tiêu này vào các văn b n ư ư
chính sách. Ngành năng l ng chi m đ n trên 73% t ng l ng phát th i khí nhà kính trên ượ ế ế ượ
toàn c u. Chính vì v y, đây là ngành tr ng đi m trong các chính sách gi m phát th i c a
các n c trên th gi i, đ c bi t là ngành đi n và giao thông v n t i. Quá trình chuy n d ch ướ ế
năng l ng truy n th ng sang các d ng năng l ng s ch h n đã đ c thúc đ y t r t s mượ ượ ơ ượ
và đã tăng t c đáng k trong giai đo n 2000-2020 nh m th c hi n các cam k t ch ng bi n ế ế
đ i khí h u cũng nh đ m b o an ninh năng l ng c qu c gia. ư ượ
2. Quá trình chuy n d ch năng l ng trên th gi i ượ ế
Quá trình chuy n d ch năng l ng toàn c u đang có xu h ng tăng t c nhanh trong ượ ướ
nh ng th p niên v a qua. Kh năng cung c p đi n toàn b t các 14 ngu n năng l ng tái ượ
t o và các d ng l u tr năng l ng hay s d ng các ph ng ti n giao thông s d ng đi n ư ượ ươ
và pin nhiên li u đang tr thành hi n th c t i nhi u qu c gia trên th gi i. Quá trình ế
chuy n d ch năng l ng toàn c u sẽ giúp gi m thi u tác đ ng c a bi n đ i khí h u, t o ra ượ ế
m t th gi i phát tri n b n v ng h n, và sẽ có nhi u c h i h n cho các th h t ng lai ế ơ ơ ơ ế ươ
5
v i không khí trong lành h n, n c s ch h n, s c kh e c a con ng i và đi u ki n môi ơ ướ ơ ườ
tr ng đ c nâng cao.ườ ượ
Trên quy mô toàn c u, t ng công su t đi n gió l p đ t vào năm 2018 là 51GW và đ i v i
đi n m t tr i là 109GW; t ng công su t đi n gió toàn c u sẽ nâng lên 590GW và 400GW
v i đi n m t tr i. Cùng v i quá trình chuy n d ch năng l ng nhanh và m nh mẽ sẽ mang ượ
l i các l i ích chung là gi m thi u phát th i và ô nhi m không khí, tăng c ng kh năng ườ
ti p c n năng l ng, tăng phúc l i và thúc đ y phát tri n đ ng th i v i chi phí s n xu t ế ượ
NLTT ngày càng gi m.
Th c t cho th y, t năm 2010, t ng công su t l p đ t c a các ngu n đi n năng l ng ế ượ
tái t o đã cao h n so v i các ngu n đi n truy n th ng s d ng nhiên 15 li u hóa th ch. ơ
Đi n năng cung c p t các ngu n năng l ng tái t o đã chi m đ n 25% t ng đi n năng ượ ế ế
cung c p trên toàn th gi i. Bên c nh đó, s n l ng xe đi n m i trên th tr ng th gi i ế ượ ườ ế
đã đ t trên 2 tri u xe vào năm 2018, g p 4 l n so v i năm 2015, đ a t ng s xe đi n l u ư ư
thông lên trên m c 5,6 tri u xe. Theo IEA, tính đ n cu i năm 2021, có kho ng 16,5 tri u xe ế
đi n trên th gi i, g p 3 l n so v i năm 2018. ế
Chuy n d ch năng l ng thành công yêu c u b n y u t c t lTi: ượ ế
- Công ngh : Công ngh đóng vai trò trung tâm trong chuy n d ch năng l ng, dù là ượ
t d u cá voi sang d u h a, hay t ng a sang ô tô, t đ ng c ch y b ng xăng sang ơ
đ ng c ch y b ng đi n, t nhi t đi n than sang đi n gió và đi n m t tr i. Nói m t ơ
cách đ n gi n, t t c các quá trình chuy n d ch năng l ng v c b n ph thu c ơ ượ ơ
vào tính có s n và tính ph bi n c a các công ngh m i. ế
- N n kinh t c nh tranh: N u không có n n kinh t c nh tranh, r t khó đ th c ế ế ế
hi n chuy n d ch năng l ng trên quy mô vùng lãnh th hay qu c gia. ượ
- M c a th tr ng: N u không m c a th tr ng, r t khó đ các công ngh m i ườ ế ườ
đ c áp d ng và phát tri n. Các bên tham gia hi n nay trong ngành năng l ng có ượ ượ
xu h ng mu n làm ch m quá trình chuy n d ch và gi nguyên hi n tr ng đ gi mướ
b t áp l c đ u t vào các công ngh m i cũng nh yêu c u chuy n d ch h t ng ư ư
năng l ng. Vi c m c a th tr ng giúp b o đ m r ng các d ng năng l ng m i ượ ườ ượ
sẽ phát tri n m nh mẽ và ngày càng hi u qu h n. ơ
- Chính sách h tr : N u thi u chính sách h tr t phía chính ph , quá trình ế ế
chuy n d ch năng l ng sẽ di n ra r t ch m. Chính ph c n đ a ra các chính sách ượ ư
thúc đ y đ u t phát tri n và các gi i pháp h tr liên quan trên ph m vi r ng, m t ư
cách k p th i.
H th ng năng l ng toàn c u và ngành tài chính toàn c u - ngành c p v n đ đ u t ượ ư
cho h t ng năng l ng trên th gi i - đang ngày càng gi m m c đ u t cho nh ng h ượ ế ư
t ng phát th i nhi u carbon. Ngày càng có nhi u nhà đ u t , tài chính toàn c u tuyên b ư
ng ng c p v n cho các d án nhiên li u hóa th ch m i. Bên c nh đó, nhi u công ty b o
hi m l n hàng đ u th gi i nh Swiss Re, Zurich, AXA và Allianz… cũng không còn ký các ế ư
h p đ ng b o hi m cho các d án than m i.
6
Xu h ng gi m đ u t nhiên li u hóa th ch trên toàn c u đang di n ra ngày càng m nh ướ ư
h n, khi th gi i nh n th c đ c r ng đ u t cho công ngh carbon cao sẽ làm nh h ngơ ế ượ ư ưở
đ n tính b n v ng và có nguy c làm gi m các l i ích tài chính trong dài h n. Trong m t ế ơ
bài phát bi u năm 2015, Mark Carney, khi đó là Giám đ c Ngân hàng Anh, đã nói v “Bi k ch
T m nhìn”: th c t là 16 các tác đ ng to l n c a bi n đ i khí h u sẽ n m ngoài các t m ế ế
nhìn thông th ng c a h u h t các bên h u quan v m t s v n đ liên quan đ n kinh t , ườ ế ế ế
chính tr nh : ư
- Chu kỳ kinh doanh.
- Chu kỳ chính tr .
- T m nhìn c a các chính quy n.
Đi u này có nghĩa là khi bi n đ i khí h u có tác đ ng l n đ n n đ nh tài chính và n n ế ế
kinh t toàn c u thì c h i đ thay đ i ti n trình đó sẽ b thu h p đáng k . Do đó, đi u c nế ơ ế
thi t là nh ng ng i ra quy t đ nh c n có hành đ ng t bây gi đ gi m phát th i carbon ế ườ ế
m t cách nhanh chóng và có h th ng.
3. M t s xu h ng chính trong qua trình chuy n d ch năng l ng. ướ ượ
S d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu˗ ư
S d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu đ c coi là m t bi n pháp quan tr ng nh t, ượ ế ượ
không ch trong quá trình chuy n d ch năng l ng hi n nay mà còn trong t t c các k ượ ế
ho ch phát tri n năng l ng thông th ng. Nhi u chuyên gia g i đó là d ng năng l ng ượ ườ ượ
đ u tiên c n đ c quan tâm phát tri n đúng m c. Theo đánh giá c a T ch c Năng l ng ượ ượ
th gi i (IEA) năm 2018, ch c n d a trên các công ngh đã đ c th ng m i hóa hi n nayế ượ ươ
thì các bi n pháp s d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu có th giúp gi m l ng phát ượ ế ượ
th i đ n 3,5Gt CO2 t ng đ ng hàng năm, g n 40% m c gi m theo yêu c u c a Th a ế ươ ươ
thu n Paris. Chính vì v y, s d ng năng l ng ti t ki m và hi u qu là m t công c quan ượ ế
tr ng, bên c nh phát tri n năng l ng tái t o, đ đ t đ c các m c tiêu khí h u toàn c u. ượ ượ
R t nhi u qu c gia trên th gi i đã ban hành các m c tiêu s d ng năng l ng ti t ki m ế ượ ế
và hi u qu c a mình, trong đó có Vi t Nam.
Nhi u chính sách m i đã đ c nghiên c u, áp d ng, trong đó n i b t nh t là nghĩa v ượ
ti t ki m năng l ng, đ u th u ti t ki m năng l ng và qu n lý d i d ng nhà máy đi n ế ượ ế ượ ướ
o. Trên toàn th gi i, t ng m c đ u t trong lĩnh v c ti t ki m năng l ng đã đ t m c ế ư ế ượ
300 t USD trong năm 2021, trong đó t 62-69% là đ u t ti t ki m năng l ng trong giao ư ế ượ
thông v n t i, tòa nhà và công nghi p. Đ đ t đ c nh ng m c tiêu v net-zero vào năm ượ
2050, m c đ u t này đ c kỳ v ng sẽ tăng g p 3 l n vào năm 2030. ư ượ
Các xu h ng trong ngành đi n˗ ướ
Theo k ch b n chuy n d ch năng l ng đ n năm 2050 c a IRENA, đi n năng sẽ chi m trên ượ ế ế
50% t ng tiêu th năng l ng cu i cùng vào năm 2050, tăng h n g p đôi so v i m c 20% ượ ơ
hi n nay. Trong đó, năng l ng tái t o sẽ chi m đ n 86% l ng đi n năng cung c p trên ượ ế ế ượ
toàn c u. Trên th gi i, năng l ng tái t o hi n đang chi m h n 1/3 công su t l p đ t ế ượ ế ơ
7
toàn c u, đ t x p x 2,500 GW. Tính kinh t c a than có xu h ng gi m đi nhanh chóng ế ướ
trong nh ng năm t i khi ngày càng có nhi u qu c gia áp d ng các c ch đ nh giá carbon, ơ ế
trong khi chi phí c a các công ngh NLTT và l u tr năng l ng ti p t c gi m. Đi n m t ư ượ ế
tr i và đi n gió chi m 67% ngu n b sung công su t phát đi n m i trong năm 2019, trong ế
khi công su t đi n t nhiên li u hóa th ch ch chi m 25% t ng công su t b sung m i. ế
Cách đây 10 năm, c c u đi n năng c a Anh là 40% nhi t đi n than, v i s n l ng g n ơ ượ
150TWh; trong năm 2020, Anh đã tr i qua 2 tháng không c n huy đ ng nhi t đi n than.
B Đào Nha, đi n NLTT đ đ đáp ng 51% nhu c u đi n c a n c này trong năm 2019 ướ
(26TWh trong t ng s 52TWh), trong đó có kho ng th i gian vài ngày các ngu n NLTT
cung c p trên 100% nhu c u đi n. Đ c đáp ng 46% nhu c u đi n c a n c này t các ướ
ngu n NLTT trong năm 2019 (237TWh trong kho ng 515TWh).
Theo s li u th ng kê c a IRENA (2019), trong giai đo n 2010-2019, su t đ u t các d ư
án đi n gió trên b trên th gi i gi m trung bình 3,06%/năm. Bên c nh đó, h s công ế
su t c a các d án cũng tăng trung bình 3,08%/năm. Đi u này đã góp ph n làm gi m chi
phí đi n quy d n (LCOE) c a các d án đi n gió. Giá tr LCOE trung bình c a các d án
đi n gió trên b năm 2019 là 5,3UScent/kWh.
Theo s li u do IRENA công b năm 2019, LCOE c a năng l ng đ c t o ra b i các nhà ượ ượ
máy năng l ng m t tr i quy mô l n là kho ng 0,068USD/kWh, so v i 0,378USD c a 10 ượ
năm tr c và giá đã gi m 13,1% trong giai đo n t 2018 đ n 2019. Theo IRENA, t năm ướ ế
2010 đ n năm 2019, l ng công su t năng l ng m t tr i toàn c u đã tăng t 40GW lên ế ượ ượ
580GW. T năm 2010, chi phí đã gi m 82% đ i v i pin quang đi n, 47% đ i v i năng
l ng m t tr i t p trung (CSP), 39% đ i v i gió trên b và 29% đ i v i gió ngoài kh i. ượ ơ
Vi c c t gi m chi phí trong th p k qua là do công ngh đ c c i thi n, quy mô kinh t , ượ ế
kh năng c nh tranh c a chu i cung ng và kinh nghi m ngày càng tăng c a các nhà phát
tri n.
Th ng kê t i các qu c gia cho th y, chi phí s n xu t đi n các d án đi n m t tr i quy
mô l n đã gi m 85% n Đ trong giai đo n 2010-2019. Các n c nh Trung Qu c, Ý và ướ ư
Hàn Qu c cũng gi m 82%, ti p sau là Tây Ban Nha (81%), Úc (78%), Pháp (77%), Đ c ế
(73%) và Mỹ (66%). Các th tr ng m i n i cũng đ c h ng l i t vi c gi m giá. Ví d , ườ ượ ưở
Vi t Nam đã ch ng ki n chi phí đi n m t tr i gi m 56% k t năm 2016. ế
Các xu h ng trong ngành giao thông v n t i˗ ướ
Xe đi n hai bánh và ba bánh đ u đang có kh năng c nh tranh v chi phí so v i các lo i
xe ch y b ng nhiên li u hóa th ch. Doanh s bán hàng xe đi n châu Âu tăng lên 80%
trong quý 1/2020 so v i cùng kỳ năm 2019. Trong năm 2019, 56% doanh s bán xe m i
Na Uy là xe đi n. T l xe đi n toàn c u trong t ng s l ng xe đang tăng lên nhanh, v i xe ượ
đi n d ki n sẽ chi m trên 50% doanh s bán hàng xe m i vào năm 2030. ế ế
Th tr ng xe đi n toàn th gi i đ t m c 119 t USD vào năm 2020 v i h n 10 tri u xe ườ ế ơ
đang l u thông. Trung Qu c, khách hàng mua đ t kho ng 1,2 tri u xe đi n trong năm ư
2020, chi m g n 5% t ng doanh s bán xe trên c n c. Xe đi n hai bánh Trung Qu c ế ướ
8
hi n chi m 16% t ng doanh s n hàng xe hai bánh, tăng g n 46% so v i năm 2018. ế
Pháp m i đây đã gi i thi u m c u đãi cao nh t dành cho xe đi n châu Âu trong khuôn ư
kh gói khôi ph c kinh t Covid-19 c a n c này, theo đó h tr đ n 12.000Euro khi mua ế ướ ế
m t chi c xe đi n m i. Đ c hi n đang h tr đ n 9.000Euro khi mua xe đi n m i. n Đ ế ế
đang có s ti n b đáng k trong m ng xe đi n hai bánh, ba bánh nh m gi m thi u các tác ế
h i c a ô nhi m không khí. N c này đã ban hành các m c tiêu đ b o đ m r ng 30% s ướ
xe l u thông trên đ ng trong năm 2030 là xe đi n.ư ườ
Xu h ng phát tri n hydro xanh˗ ướ
Hi n nay, c tính có kho ng 6% l ng khí t nhiên và 2% l ng than trên toàn th ướ ượ ượ ế
gi i đang đ c s d ng đ s n xu t hydrogen, ch y u ph c v s n xu t amoniac và ượ ế
metan đ s d ng trong các ngành công nghi p. T ng tiêu th hydrogen trên toàn th gi i ế
năm 2020 c đ t 90Mt và có th tăng đ n g n 200Mt vào năm 2030 theo các k ch b n ướ ế
net-zero. Trong nhi u k ch b n net-zero, hydrogen đ c đ c p đ n nh m t gi i pháp ượ ế ư
quan tr ng trong ngành đi n và giao thông v n t i.
Trong nh ng năm g n đây, v n đ phát tri n hydro xanh đã đ c xem xht đ n trong ượ ế
nhi u k ch b n phát tri n ngành năng l ng th gi i, b ng cách s d ng ngu n đi n năng ượ ế
l ng tái t o đ đi n phân n c. M c dù chi phí s n xu t hydro xanh hi n nay còn khá caoượ ướ
(3-7USD/kg) so v i các công ngh s n xu t truy n th ng t khí t nhiên và than (2-
3USD/kg), d báo xu h ng giá c a hydro xanh sẽ gi m đáng k , v d i m c trên ướ ướ
1USD/kg nh ng vùng có ti m năng gió và m t tr i t t vào năm 2035 và 0.75USD/kg vào
năm 2050.
Hydro xanh k t h p v i năng l ng tái t o đang là ch đ đ c nhi u n c trên th gi iế ượ ượ ướ ế
quan tâm đ đ t đ c m c tiêu net-zero c a mình trong khi v n đ m b o an ninh cung ượ
c p đi n khi các ngu n đi n NLTT chi m t tr ng cao trong h th ng đi n. IRENA d báo ế
r ng hydro sẽ chi m kho ng 12% t ng cung năng l ng s c p toàn c u đ n năm 2050. ế ượ ơ ế
Trên c s đó, chu i cung ng hydro toàn c u đang d n đ c hình thành, b t đ u t d ơ ượ
án nh p kh u hydro c a Nh t B n t Brunei vào năm 2020 và sau đó là t Úc vào năm
2023. Ngoài ra, đã có h n 60 d án th ng m i qu c t đã đ c công b trong giai đo n ơ ươ ế ượ
2020-2021 v i công su t đ t kho ng 0.3EJ vào năm 2030. Tính đ n h t năm 2021, đã có ế ế
34 qu c gia đã ban hành và đang xây d ng chi n l c phát tri n hydro xanh, h u h t là các ế ượ ế
qu c gia phát tri n. Đi u này sẽ góp ph n đ y nhanh th tr ng hydro xanh trên th gi i. ườ ế
D báo th tr ng hydro xanh th gi i có th đ t m c 90 t USD vào năm 2030 và 700 t ườ ế
USD vào năm 2050.
4. Ý t ng và quan đi m ca nhân v s chuy n d ch năng l ngưở ượ
- S chuy n đ i năng l ng là quá trình chuy n đ i m t lo i năng l ng thành ư ư
m t lo i năng l ng khác. Có nhi u ý t ng v s chuy n đ i năng l ng trong ư ưở ư
các lĩnh v c khác nhau, nh ng d i đây là m t s ý t ng ph bi n: ư ướ ưở
9
1. S d ng năng l ng m t tr i: S d ng đi n m t tr i đ chuy n đ i ánh sáng m t ượ
tr i thành năng l ng đi n. Các t m pin m t tr i có th đ c l p đ t trên mái nhà ượ ượ
ho c trên b m t đ t đ thu th p năng l ng m t tr i và chuy n đ i thành đi n. ượ
2. S d ng năng l ng gió: S d ng các cánh qu t gió đ chuy n đ i năng l ng gió ượ ượ
thành năng l ng đi n. Các cánh qu t gió có th đ c l p đ t trên các c t ho c ượ ượ
trên bi n đ thu th p năng l ng gió và chuy n đ i thành đi n. ượ
3. S d ng năng l ng th y đi n: S d ng n c ch y đ chuy n đ i năng l ng ượ ướ ượ
th y đi n thành năng l ng đi n. Các nhà máy th y đi n s d ng đ p n c đ t o ượ ướ
ra năng l ng c h c, sau đó s d ng các máy phát đi n đ chuy n đ i thành năng ượ ơ
l ng đi n. ượ
4. S d ng năng l ng h t nhân: S d ng ph n ng h t nhân đ chuy n đ i năng ượ
l ng h t nhân thành năng l ng đi n. Các nhà máy đi n h t nhân s d ng các ượ ượ
ph n ng h t nhân đ t o ra năng l ng nhi t, sau đó s d ng nhi t này đ ượ
chuy n đ i thành năng l ng đi n. ượ
5. S d ng năng l ng sinh h c: S d ng các ngu n năng l ng sinh h c, nh sinh ượ ượ ư
kh i, bã c , bãi rác ho c d u th i, đ chuy n đ i thành năng l ng đi n. Các nhà ượ
máy đi n sinh h c s d ng các quá trình sinh h c và hóa h c đ chuy n đ i các
ngu n năng l ng này thành năng l ng đi n. ượ ượ
- Đi kèm v i nh ng ý t ng đó thì em cũng có m t s quan đi m v chuy n d ch ưở
năng l ng nh :ư ư
1. B o v môi tr ng: S chuy n d ch năng l ng đóng vai trò quan tr ng trong vi c ườ ượ
b o v môi tr ng. Các ngu n năng l ng truy n th ng gây ra khí th i ô nhi m và ườ ượ
góp ph n vào bi n đ i khí h u. S d ng ngu n năng l ng tái t o nh năng l ng ế ượ ư ượ
m t tr i, gió và th y đi n giúp gi m thi u tác đ ng tiêu c c lên môi tr ng và gi m ườ
l ng khí th i carbon. ượ
2. An ninh năng l ng: S chuy n d ch năng l ng cũng có th c i thi n an ninh năngượ ượ
l ng c a m t qu c gia. Ph thu c quá m c vào ngu n năng l ng nh p kh u có ượ ượ
th t o ra s ph thu c và r i ro đ i v i qu c gia. B ng cách phát tri n và s d ng
các ngu n năng l ng trong n c, qu c gia có th gi m đáng k s ph thu c vào ượ ướ
ngu n năng l ng nh p kh u và tăng c ng an ninh năng l ng. ượ ườ ượ
3. T o vi c làm và tăng tr ng kinh t : S chuy n d ch năng l ng cũng có th t o ra ưở ế ượ
c h i vi c làm m i và thúc đ y tăng tr ng kinh t . Vi c phát tri n các ngu n ơ ưở ế
năng l ng tái t o và các công ngh liên quan đòi h i s đ u t và công vi c t các ượ ư
ngành công nghi p m i. Đi u này có th t o ra vi c làm, thu hút đ u t và thúc đ y ư
tăng tr ng kinh t trong các khu v c liên quan đ n năng l ng tái t o. ưở ế ế ượ
4. Hi u qu năng l ng: T p trung vào vi c s d ng năng l ng m t cách hi u qu ượ ượ
đ gi m tác đ ng tiêu th năng l ng đ n môi tr ng. Đi u này bao g m s d ng ượ ế ườ
công ngh ti t ki m năng l ng, c i thi n hi u su t năng l ng c a các thi t b ế ượ ượ ế
h th ng, và thay đ i thói quen s d ng năng l ng. ượ
10
II. Ch đ 2: Phân tích chính sách phát tri n năng l ng ượ
c a Vi t Nam hi n nay. Th hi n ý t ng và quan đi m ưở
cá nhân v chính sách phát tri n các ngu n đi n không
ph i tái t o t i Vi t Nam.
1. Chi n l cế ượ
a, Quan đi m
- B o đ m v ng ch c an ninh năng l ng qu c gia là n n t ng, đ ng th i là ượ
ti n đ quan tr ng đ phát tri n kinh t - xã h i. u tiên phát tri n năng ế Ư
l ng nhanh và b n v ng, đi tr c m t b c, g n v i b o v môi tr ng ượ ướ ướ ườ
sinh thái, b o đ m qu c phòng, an ninh, th c hi n ti n b và công b ng xã ế
h i có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng, là nhi m v tr ng tâm xuyên su t trong
quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. ướ
- Phát tri n năng l ng qu c gia ph i phù h p v i th ch kinh t th tr ng ượ ế ế ườ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa, xu th h i nh p qu c t ; nhanh chóng xây ướ ế ế
d ng th tr ng năng l ng đ ng b , c nh tranh, minh b ch, đa d ng hoá ườ ượ
hình th c s h u và ph ng th c kinh doanh; áp d ng giá th tr ng đ i v i ươ ườ
m i lo i hình năng l ng. Khuy n khích và t o m i đi u ki n thu n l i đ ượ ế
các thành ph n kinh t , đ c bi t là kinh t t nhân tham gia phát tri n năng ế ế ư
l ng; kiên quy t lo i b m i bi u hi n bao c p, đ c quy n, c nh tranh ượ ế
không bình đ ng, thi u minh b ch trong ngành năng l ng. ế ượ
- Phát tri n đ ng b , h p lý và đa d ng hoá các lo i hình năng l ng; u tiên ượ ư
khai thác, s d ng tri t đ và hi u qu các ngu n năng l ng tái t o, năng ư
l ng m i, năng l ng s ch; khai thác và s d ng h p lý các ngu n năng ượ ượ
l ng hoá th ch trong n c, chú tr ng m c tiêu bình n, đi u ti t và yêu c uượ ướ ế
d tr năng l ng qu c gia; u tiên phát tri n đi n khí, có l trình gi m t ượ ư
tr ng đi n than m t cách h p lý; jch đ ng nh p kh u nhiên li u t n c ướ
ngoài cho các nhà máy đi n. jPhân b t i u h th ng năng l ng qu c gia ư ượ
trong t t c các lĩnh v c trên c s l i th so sánh c a t ng vùng, đ a ơ ế
ph ng.ươ
- Chú tr ng nghiên c u, ng d ng nh ng thành t u c a cu c Cách m ng công
nghi p l n th t trong phát tri n t t c các phân ngành, lĩnh v c năng ư
l ng; đ y m nh chuy n đ i s trong ngành năng l ng; t ng b c làm ch ượ ượ ướ
công ngh hi n đ i, ti n t i t ch s n xu t đ c ph n l n các thi t b năng ế ượ ế
l ng.ượ
- S d ng năng l ng ti t ki m, hi u qu , b o v môi tr ng ph i đ c xem ượ ế ườ ượ
là qu c sách quan tr ng và trách nhi m c a toàn xã h i. Tăng c ng ki m ườ
toán năng l ng; xây d ng c ch , chính sách đ ng b , ch tài đ m nh và ư ơ ế ế
11
kh thi đ khuy n khích đ u t và s d ng các công ngh , trang thi t b ti t ế ư ế ế
ki m năng l ng, thân thi n môi tr ng, góp ph n thúc đ y năng su t lao ượ ườ
đ ng và đ i m i mô hình tăng tr ng. ưở
b, M c tiêu
M c tiêu t ng quát
B o đ m v ng ch c an ninh năng l ng qu c gia; cung c p đ y đ năng l ng n ượ ượ
đ nh, có ch t l ng cao v i giá c h p lý cho ượ jphát tri n kinh t - xã h i nhanh và ế
b n v ng, b o đ m qu c phòng, an ninh, nâng cao đ i s ng c a nhân dân, góp
ph n b o v môi tr ng sinh thái. Ngành năng l ng phát tri n hài hoà gi a các ườ ượ
phân ngành v i h t ng đ ng b và thông minh, đ t trình đ tiên ti n c a khu v c ế
ASEAN. Xây d ng th tr ng năng l ng c nh tranh, minh b ch, hi u qu , phù h p ườ ượ
v i th ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Khai thác và s d ng ế ế ườ ướ
có hi u qu ngu n tài nguyên năng l ng trong n c k t h p v i xu t, nh p kh u ượ ướ ế
năng l ng h p lý; tri t đ th c hành ti t ki m và s d ng hi u qu năng l ng. ượ ế ượ
Ch đ ng s n xu t đ c m t s thi t b chính trong các phân ngành năng ượ ế
l ng;ượ jnâng c p, xây d ng l i đi n truy n t i, phân ph i đi n tiên ti n, hi n đ i. ướ ế
M t s m c tiêu c th
- Cung c p đ nhu c u năng l ng trong n c, đáp ng cho các m c tiêu c a Chi n ượ ướ ế
l c phát tri n kinh t xã h i 10 năm 2021 - 2030; trong đó, năng l ng s c p đ nượ ế ượ ơ ế
năm 2030 đ t kho ng 175 - 195 tri u TOE, đ n năm 2045, đ t kho ng 320 - 350 ế
tri u TOE; t ng công su t c a các ngu n đi n đ n năm 2030 đ t kho ng 125 - 130 ế
GW, s n l ng đi n đ t kho ng 550 - 600 t KWh. ượ
- T l các ngu n năng l ng tái t o trong t ng cung năng l ng s c p đ t kho ng ượ ượ ơ
15 - 20% vào năm 2030; 25 - 30% vào năm 2045.
- T ng tiêu th năng l ng cu i cùng đ n năm 2030 đ t m c 105 – 115 tri u TOE, ượ ế
năm 2045 đ t m c 160 - 190 tri u TOE. C ng đ năng l ng s c p năm 2030 đ t ườ ượ ơ
t 420 - 460 kgOE/1.000 USD GDP, năm 2045 t 375 – 410 kgOE/1.000 USD GDP.
- Xây d ng h th ng l i đi n thông minh, hi u qu , có kh năng k t n i khu v c; ướ ế
b o đ m cung c p đi n an toàn, đáp ng tiêu chí N-1 đ i v i vùng ph t i quan
tr ng và N-2 đ i v i vùng ph t i đ c bi t quan tr ng. Đ n năm 2030, đ tin c y ế
cung c p đi n năng thu c t p 4 n c d n đ u ASEAN, ch s ti p c n đi n năng ướ ế
thu c t p 3 n c d n đ u ASEAN. ướ
- Các c s l c d u đáp ng t i thi u 70% nhu c u trong n c; b o đ m m c d ơ ướ
tr chi n l c xăng d u đ t t i thi u 90 ngày nh p ròng. Đ năng l c nh p kh u ế ượ
12
khí t nhiên hoá l ng (LNG) kho ng 8 t m 3 jvào năm 2030 và kho ng 15 t m 3
vào năm 2045. - T l ti t ki m năng l ng trên t ng tiêu th năng l ng cu i cùng ế ượ ượ
so v i k ch b n phát tri n bình th ng đ t kho ng 7% vào năm 2030 và kho ng ườ
14% vào năm 2045. - Gi m phát th i khí nhà kính t ho t đ ng năng l ng so v i ượ
k ch b n phát tri n bình th ng m c 15% vào năm 2030, lên m c 20% vào năm ườ
2045.
c , T m nhìn đ n năm 2045: 4
B o đ m v ng ch c an ninh năng l ng qu c gia; ượ jhình thành đ ng b các y u t ế
th tr ng năng l ng c nh tranh, minh b ch, phù h p v i th ch kinh t th ườ ượ ế ế
tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa; các phân ngànhườ ướ jnăng l ng phát tri n b n ượ
v ng, s d ng hi u qu tài nguyên, b o v môi tr ng và thích ng v i bi n đ i ườ ế
khí h u; jh th ng h t ng năng l ng phát tri n đ ng b , hi n đ i, kh năng k t ượ ế
n i khu v c và qu c t đ c nâng cao; ế ượ jch t l ng ngu n nhân l c, trình đ khoa ượ
h c - công ngh và năng l c qu n tr ngành năng l ng đ t trình đ tiên ti n c a ượ ế
m t n c công nghi p phát tri n hi n đ i. ướ
2. Chính sách
Phát tri n các ngu n cung năng l ng s c p theo h ng tăng c ng kh năng ượ ơ ướ ườ
t ch , đa d ng hoá, b o đ m tính hi u qu , tin c y và b n v ng.
Phát tri n nhanh và b n v ng ngành đi n đáp ng yêu c u công nghi p hoá, hi n
đ i hoá đ t n c. ướ
C c u l i các ngành và khu v c tiêu th năng l ng song song v i th c hi n ơ ượ
chính sách v s d ng năng l ng s ch, ti t ki m và hi u qu . ượ ế
Phát tri n h t ng năng l ng b n v ng, k t n i khu v c; nâng cao n i l c ượ ế
ngành công nghi p ch t o, d ch v ph c v ngành năng l ng. ế ượ
C c u l i, đ i m i và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các doanh nghi p nhà ơ
n c trong lĩnh v c năng l ng; khuy n khích kinh t t nhân tham gia xã h i hoá ướ ượ ế ế ư
phát tri n năng l ng. ượ
Đ i m i c ch , chính sách, phát tri n th tr ng năng l ng đ ng b , liên thông, ơ ế ườ ượ
hi n đ i và hi u qu , phù h p v i đ nh h ng xã h i ch nghĩa. ư
Phát tri n khoa h c - công ngh , đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao cho ượ
ngành năng l ng.ượ
13
Đ y m nh h p tác qu c t ; tích c c, ch đ ng xây d ng các đ i tác chi n l c đ ế ế ượ
th c hi n m c tiêu nh p kh u năng l ng trong dài h n và đ u t tài nguyên năng ượ ư
l ng n c ngoài.ượ ướ
Th c thi chính sách b o v môi tr ng ngành năng l ng g n v i m c tiêu gi m ườ ượ
phát th i khí nhà kính, thúc đ y kinh t tu n hoàn và phát tri n b n v ng. ế
Tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng; nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý c a Nhà ườ
n c; phát huy quy n làm ch c a nhân dân và vai trò c a M t tr n T qu c Vi t ướ
Nam, các t ch c chính tr - xã h i trong phát tri n ngành năng l ng. ượ
3. Ý t ng và quan đi m cá nhân v chính sách phát tri n các ưở
ngu n đi n không ph i tái t o Vi t Nam.
- Chính sách phát tri n các ngu n đi n không ph i tái t o Vi t Nam có th
t o ra nhi u l i ích kinh t và môi tr ng. D i đây là m t s ý t ng có th ườ ướ ưở
đ c áp d ng: ư
1. Khuy n khích s d ng năng l ng h t nhân: Vi c xây d ng nhà máy đi n h t ế ượ
nhân có th đáp ng nhu c u ngu n đi n l n và gi m ph thu c vào ngu n năng
l ng t các tài nguyên thiên nhiên. Chính ph có th t o ra các chính sách khuy n ượ ế
khích đ u t vào ngành này và đ m b o an toàn và b o v môi tr ng. ư ườ
2. Phát tri n các d án đi n than s ch: Đi n than v n là m t ngu n năng l ng ượ
quan tr ng Vi t Nam. Tuy nhiên, chính ph có th đ u t vào công ngh than ư
s ch nh m gi m khí th i và ô nhi m môi tr ng. Đ ng th i, khuy n khích s d ng ườ ế
các công ngh tiên ti n đ t n d ng t i đa năng su t đi n t than. ế
3. Đ y m nh s d ng khí t nhiên: Vi t Nam có ngu n khí t nhiên d i dào và ti m
năng phát tri n. Chính ph có th đ u t vào c s h t ng và khuy n khích các ư ơ ế
doanh nghi p s d ng khí t nhiên đ s n xu t đi n. Đi u này không ch gi m ô
nhi m môi tr ng mà còn giúp tăng c ng đ c l p năng l ng c a Vi t Nam. ườ ườ ượ
4. H tr phát tri n các d án đi n t khí sinh h c: Vi c s d ng khí sinh h c t các
ngu n ch t th i h u c có th giúp gi m l ng khí th i và ô nhi m môi tr ng. ơ ượ ườ
Chính ph có th cung c p h tr tài chính và chính sách thu u đãi đ khuy n ế ư ế
khích các doanh nghi p đ u t vào các d án này. 5. Khuy n khích s d ng năng ư ế
l ng m t tr i và gió: Vi t Nam có ti m năng phát tri n năng l ng m t tr i và gió ượ ư
r t l n. Chính ph có th đ a ra các chính sách h tr tài chính và thu u đãi đ ư ế ư
khuy n khích ng i dân và doanh nghi p s d ng các ngu n năng l ng này.ế ườ ượ
14
- Chính sách phát tri n các ngu n đi n không ph i tái t o Vi t Nam có th
đ c đánh giá theo nhi u quan đi m khác nhau. D i đây là m t s quan ư ướ
đi m c a em v v n đ này:
1. Môi tr ng: Các ngu n đi n không ph i tái t o nh than đá và khí đ t t nhiên ườ ư
th ng gây ra l ng l n khí th i và ô nhi m môi tr ng. Chính sách phát tri n các ườ ượ ườ
ngu n đi n không ph i tái t o có th góp ph n gia tăng tác đ ng tiêu c c lên môi
tr ng và gây h i đ n s c kh e con ng i. ườ ế ườ
2. B o v tài nguyên: Vi c s d ng các ngu n đi n không ph i tái t o nh than đá ư
và d u m đòi h i s tiêu th l n v tài nguyên thiên nhiên. Đi u này có th gây ra
tình tr ng c n ki t tài nguyên và đe d a s n đ nh kinh t và xã h i. ế
3. An ninh năng l ng: Ph thu c quá nhi u vào các ngu n đi n không ph i tái t o ượ
có th làm cho qu c gia tr nên ranh gi i d b nh h ng b i bi n đ ng giá ưở ế
năng l ng trên th tr ng qu c t . Đi u này có th gây ra r i ro v an ninh năng ượ ườ ế
l ng và nh h ng đ n s n đ nh c a n n kinh t . ượ ưở ế ế
4. Phát tri n b n v ng: Chính sách phát tri n các ngu n đi n không ph i tái t o
không phù h p v i m c tiêu phát tri n b n v ng. Vi c đ u t vào các ngu n đi n ư
tái t o nh năng l ng m t tr i, gió và th y đi n có th t o ra nhi u công vi c m i, ư ượ
gi m thi u ô nhi m môi tr ng và tăng c ng s n đ nh c a ngu n cung c p ườ ườ
năng l ng.ượ
15

Preview text:

Lời mở đầu Cu c
ộ sống này không có bất c ứ m t ộ s ự v t ậ , s ự vi c ệ gì có th ể t n ồ t i ạ c n ầ năng l n ượ g. V y ậ năng l n ượ g là gì ? Năng l n ượ g đ c ượ đ n ị h nghĩa là kh ả năng đ ể th c ự hi n ệ m t ộ hành đ n ộ g ho c ặ công vi c ệ nói chung. Trên th c ự t , ế loài ng i ườ luôn tìm cách đ ể chuy n ể đ i ổ năng l n ượ g t ừ d n ạ g này sang d n ạ g khác, sau đó s ử d n ụ g chúng đ ể th c ự hi n ệ các công vi c ệ ho c ặ hành đ n ộ g khác nhau. Ch n ẳ g h n ạ nh ư con ng i ườ th n ườ g xuyên s ử d n ụ g năng l n ượ g đ ể đi b , ộ đ p ạ xe, ho c ặ dùng năng l n ượ g đ
ể tháp sáng bóng đèn, ho c ặ dùng năng l n ượ g đ ể ch y ạ các máy móc, thi t ế b ịs n ả xuất, vv… Năng l n ượ g th n ườ g đ c ượ chia ra thành 6 d n ạ g: nhi t ệ , ánh sáng, chuy n ể đ n ộ g, đi n ệ , hóa h c, ọ hấp d n ẫ . Các d n ạ g này th n ườ g đ c
ượ phân thành hai nhóm đó là th ế năng và đ n ộ g năng và chúng th n ườ g xuyên đ c ượ chuy n ể đ i ổ cho nhau. Ch n ẳ g h n ạ nh ư con ng i ườ ăn th c ự ph m ẩ , trong th c ự ph m ẩ có ch a ứ năng l n ượ g hóa h c, ọ năng l n ượ g hóa h c ọ này sẽ đ c ượ l u ư tr ữ ở trong c ơ th ể con ng i ườ d i ướ d n ạ g thế năng cho đ n ế khi ng i ườ đó s ử d n ụ g năng l n ượ g này đ ể ti n ế hành m t ộ hành đ n ộ g c ụ th , ể lúc này năng l n ượ g hóa h c ọ đã đ c ượ chuy n ể thành đ n ộ g năng. Năng l n ượ g hóa h c ọ ở d n ạ g th ế năng đ c ượ tìm th y ấ nhi u ề nh t ấ trong các ngu n ồ than đá ho c ặ khí t ự nhiên, khi chúng ta đ t ố các d n ạ g ngu n ồ nhiên li u ệ này trong các nhà máy đi n ệ thì sẽ t o ạ thành đ n ộ g năng d i ướ d n ạ g năng l n ượ g nhi t ệ và năng l n ượ g đi n ệ . Em chân thành c m ả n ơ ! Nguy n ễ H u ữ Vinh, Nguy n ễ Huy Phong, Nguy n ễ Ng c ọ Tú Hà N i
ộ , ngày 28 tháng 6 năm 2023 1 Tài liệu tham kh o [1] Giáo trình c a ủ Năng l n ượ g cho phát tri n ể và b n ề v n ữ g [2] T. Q. Khánh, Ph ụ L c
ụ trong giáo trình cung c p ấ đi n ệ theo tiêu chu n ẩ IEC, Hà N i ộ : 1, 2008. [3]
Ngọc, T. H. (2022, 6 7). Xu hướng chuyển dịch năng lượng và tác động tới Việt Nam. Retrieved from Năng
lượng Việt Nam: https://nangluongvietnam.vn/xu-huong-chuyen-dich-nang-luong-va-tac-dong-den-viet- nam-28823.html [4]
An, K. A. (2022, 8 1). Cần chính sách phát triển Việt Nam bền vững. Retrieved from Chương trình quốc
gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: https://tietkiemnangluong.com.vn/tin-tuc/pho-bien-
kien-thuc/t29134/can-chinh-sach-phat-trien-nang-luong-viet-nam-ben-vung.html 2 M c ụ lục L i ờ m
ở đầu …………………………………………………………………………………………………………………… 1 Tài li u ệ tham kh o
ả ………………………………………………………………………………………………………… 2 I. Ch ủ đ ề 1: Phân tích xu h n ướ g d c ị h chuy n ể năng l n ượ g c a ủ th ế gi i ớ và c a ủ Việt Nam. Th ể hi n ệ ý t n ưở g và quan đi m ể cá nhân v ề s ự chuy n ể d c ị h năng l n ượ g 1. Bối c n
ả h chung ………………………………………………………………………………………………………………. 4 2. Quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g trên th ế gi i
ớ ………………………………………………………………. 4 3. M t ộ s ố xu h n
ướ g chính trong qua trình chuy n ể d ch ị năng l n
ượ g ……………………………………… 6 4. Ý t n
ưở g và quan điểm cá nhân v ề s ự chuy n ể d ch ị năng l n
ượ g …………………………………………. 8 - Ý t n
ưở g ………………………………………………………………………………………………………………………. 8 -
Quan điểm …………………………………………………………………………………………………………………… 9 II. Ch ủ đ
ề 2: Phân tích chính sách phát tri n ể năng l n ượ g c a ủ Vi t ệ Nam hiện nay. Thể hiện ý t n ưở g và quan đi m ể cá nhân v ề chính sách phát triển các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ t i ạ Vi t ệ Nam.
1. Chiến lược …………………………………………………………………………………………………………………. 10 a, Quan đi m
ể ………………………………………………………………………………………………………………. 10 b, M c
ụ tiêu …………………………………………………………………………………………………………………. 11 3 c, T m ầ nhìn đ n
ế năm 2045 …………………………………………………………………………………………. . 12
2. Chính sách …………………………………………………………………………………………………………………. 12 3. Ý t n ưở g và quan đi m
ể cá nhân về chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ ở Vi t
ệ Nam ……………………………………………………………………………………………………………………. 13 - Ý t n
ưở g ………………………………………………………………………………………………………………………. 13 -
Quan điểm …………………………………………………………………………………………………………………. 13 4 I. Ch ủ đ
ề 1: Phân tích xu h n ướ g d c ị h chuy n ể năng l n ượ g c a ủ th ế gi i ớ và c a ủ Vi t ệ Nam. Th
ể hiện ý tưởng và quan
điểm cá nhân v
ề sự chuyển d c ị h năng l n ượ g. 1. B i ố c n ả h chung T i
ạ hội nghị COP3, năm 1997 t i ạ Nh t ậ B n ả , Ngh ịđ n ị h th ư Kyoto đã đ c ượ thông qua. S ự ki n ệ này đ c ượ đánh giá là m t ộ b c ướ ngo t ặ mang tính l ch ị s , ử b i ở đây là th a ỏ thu n ậ toàn cầu đầu tiên v ề c t ắ gi m ả khí th i ả gây hi u ệ n ứ g nhà kính do ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ng i ườ và đ a ư ra các nghĩa v ụ gi m ả phát th i
ả khí nhà kính cho các qu c ố gia phát tri n ể . Sau đó, đ n ế h i
ộ ngh ịCOP21, năm 2015 t i
ạ Pháp, tất cả các qu c
ố gia và các bên tham gia Công c ướ Khung c a ủ Liên h p ợ qu c ố v ề Bi n ế đ i ổ khí h u ậ (UNFCCC) đã nh t ấ trí gi i ớ h n ạ m c ứ tăng nhi t ệ đ ộ trung bình toàn c u ầ xu n ố g d i ướ 2°C và lý t n ưở g là 1,5°C, so v i ớ m c ứ ti n ề công
nghiệp. Cho đến nay, nhi t ệ đ ộ trung bình toàn c u ầ đã tăng lên h n ơ 1°C, nghĩa là nhân lo i ạ chỉ còn cách 0,5°C so v i ớ m c ụ tiêu lý t n ưở g. T i ạ h i ộ ngh ịCOP26 vào cu i ố năm 2021, g n ầ 200 qu c ố gia tham gia Công c ướ khung c a ủ Liên h p ợ qu c ố v ề bi n ế đ i ổ khí h u ậ đã thông qua Hi p ệ c ướ khí h u ậ Glasgow, trong đó nêu rT m c ụ tiêu c t ắ gi m ả l n ớ l n ượ g khí th i ả CO 2 m t ộ cách nhanh chóng và b n ề v n ữ g, bao g m ồ gi m ả 45% l n ượ g phát th i ả CO 2 vào năm 2030 so v i ớ m c ứ năm 2010 và v ề 0 vào gi a ữ th ế kỷ này, cũng nh ư gi m ả sâu phát th i
ả các khí nhà kính khác. G n ầ 100 nư c ớ đã cam k t ế đ n ế năm 2030 sẽ c t ắ gi m ả 30% l n ượ g phát th i
ả khí Metan và có 40 qu c ố gia, trong đó có Vi t ệ Nam, cam k t ế không phát tri n ể và t n ừ g b c ướ lo i ạ b ỏ nhi t ệ đi n ệ than – chi m ế kho n ả g 37% t n ổ g đi n ệ năng trên th ế gi i
ớ vào năm 2019, do đây là ngu n ồ phát th i ả CO2 r t ấ l n ớ . Tính đ n
ế đầu năm 2022, hơn 70 qu c ố gia đóng góp kho n ả g 76% l n ượ g phát th i ả toàn cầu đã đưa ra cam k t ế đ t ạ m c ụ tiêu phát th i ả ròng b n
ằ g không. Trong đó 17 qu c ố gia đã
đưa mục tiêu này trong các văn b n ả lu t ậ , 32 qu c ố gia đ a ư m c
ụ tiêu này vào các văn b n ả chính sách. Ngành năng l n ượ g chi m ế đ n ế trên 73% t n ổ g l n ượ g phát th i ả khí nhà kính trên toàn c u ầ . Chính vì v y
ậ , đây là ngành trọng đi m
ể trong các chính sách gi m ả phát th i ả c a ủ các n c ướ trên th ế gi i ớ , đặc bi t
ệ là ngành điện và giao thông vận t i ả . Quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g truy n ề thống sang các d n ạ g năng l n ượ g s ch ạ h n ơ đã đ c ượ thúc đẩy t ừ r t ấ s m ớ và đã tăng t c
ố đáng kể trong giai đo n ạ 2000-2020 nh m ằ th c ự hi n ệ các cam k t ế ch n ố g bi n ế đ i ố khí h u ậ cũng nh ư đ m ả b o ả an ninh năng l n ượ g ở các quốc gia.
2. Quá trình chuy n ể d c
ị h năng lượng trên th ế gi i Quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g toàn c u ầ đang có xu h n ướ g tăng t c ố nhanh trong nh n ữ g th p ậ niên v a ừ qua. Kh ả năng cung c p ấ đi n ệ toàn b ộ t ừ các 14 ngu n ồ năng l n ượ g tái t o
ạ và các dạng lưu trữ năng l n ượ g hay s ử d n ụ g các ph n ươ g ti n ệ giao thông s ử d n ụ g đi n ệ và pin nhiên li u ệ đang tr ở thành hiện th c ự t i ạ nhi u ề qu c ố gia trên th ế gi i ớ . Quá trình chuyển d ch ị năng lư n ợ g toàn c u ầ sẽ giúp gi m ả thi u ể tác đ n ộ g c a ủ bi n ế đ i ổ khí h u ậ , t o ạ ra m t ộ th ế gi i ớ phát tri n ể b n ề v n ữ g h n ơ , và sẽ có nhi u ề c ơ h i ộ h n ơ cho các th ế h ệ t n ươ g lai 5 v i
ớ không khí trong lành h n ơ , n c ướ s ch ạ h n ơ , s c ứ kh e ỏ c a ủ con ng i ườ và đi u ề ki n ệ môi tr n ườ g đ c ượ nâng cao. Trên quy mô toàn c u ầ , t n
ổ g công suất điện gió lắp đ t
ặ vào năm 2018 là 51GW và đối v i ớ đi n ệ m t ặ tr i ờ là 109GW; t n ổ g công suất đi n
ệ gió toàn cầu sẽ nâng lên 590GW và 400GW v i ớ đi n ệ mặt tr i ờ . Cùng v i ớ quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g nhanh và m n ạ h mẽ sẽ mang l i ạ các l i ợ ích chung là gi m ả thi u ể phát th i ả và ô nhi m ễ không khí, tăng c n ườ g kh ả năng ti p ế c n ậ năng l n ượ g, tăng phúc l i ợ và thúc đ y ẩ phát tri n ể đ n ồ g th i ờ v i ớ chi phí s n ả xu t ấ NLTT ngày càng giảm. Th c ự t ế cho thấy, t ừ năm 2010, t n ổ g công su t ấ l p ắ đ t ặ c a
ủ các nguồn điện năng l n ượ g tái t o ạ đã cao h n ơ so v i ớ các ngu n ồ điện truy n ề thống s ử d n ụ g nhiên 15 li u ệ hóa th ch ạ . Điện năng cung c p ấ t ừ các ngu n ồ năng l n ượ g tái t o
ạ đã chiếm đến 25% t n ổ g đi n ệ năng cung cấp trên toàn th ế gi i ớ . Bên c n ạ h đó, s n ả l n ượ g xe điện m i ớ trên th ịtr n ườ g th ế gi i ớ đã đ t
ạ trên 2 triệu xe vào năm 2018, g p ấ 4 l n ầ so v i ớ năm 2015, đ a ư t n ổ g s ố xe đi n ệ l u ư thông lên trên m c ứ 5,6 tri u ệ xe. Theo IEA, tính đ n ế cu i ố năm 2021, có kho n ả g 16,5 tri u ệ xe điện trên th ế gi i ớ , g p ấ 3 lần so v i ớ năm 2018. Chuy n ể d ch ị năng l n ượ g thành công yêu c u ầ b n ố y u ế t ố c t ố lTi: -
Công nghệ: Công nghệ đóng vai trò trung tâm trong chuy n ể d ch ị năng l n ượ g, dù là t ừ d u ầ cá voi sang dầu h a ỏ , hay t ừ ng a ự sang ô tô, t ừ đ n ộ g c ơ ch y ạ b n ằ g xăng sang đ n ộ g c ơ ch y ạ b n ằ g đi n ệ , t ừ nhi t ệ đi n ệ than sang đi n ệ gió và đi n ệ m t ặ tr i ờ . Nói m t ộ cách đ n ơ gi n ả , t t
ấ cả các quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g v ề c ơ b n ả ph ụ thu c ộ vào tính có s n ẵ và tính ph ổ bi n ế c a ủ các công ngh ệ m i ớ . - N n ề kinh t ế cạnh tranh: N u ế không có n n ề kinh t ế cạnh tranh, r t ấ khó đ ể th c ự hi n ệ chuy n ể d ch ị năng l n
ượ g trên quy mô vùng lãnh th ổ hay qu c ố gia. - M ở c a ử th ịtr n ườ g: N u ế không mở c a ử th ịtr n ườ g, r t ấ khó đ ể các công ngh ệ m i ớ đ c ượ áp d n ụ g và phát tri n ể . Các bên tham gia hi n ệ nay trong ngành năng l n ượ g có xu h n ướ g mu n ố làm ch m ậ quá trình chuy n ể d ch ị và gi ữ nguyên hi n ệ tr n ạ g đ ể gi m ả bớt áp l c ự đầu t ư vào các công ngh ệ mới cũng nh ư yêu c u ầ chuyển d ch ị hạ tầng năng l n ượ g. Việc m ở c a ử thị tr n ườ g giúp bảo đ m ả r n ằ g các dạng năng l n ượ g m i ớ sẽ phát triển m n
ạ h mẽ và ngày càng hiệu qu ả h n ơ . - Chính sách h ỗ tr : ợ N u ế thi u ế chính sách hỗ tr ợ t ừ phía chính ph , ủ quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g sẽ di n ễ ra r t ấ ch m ậ . Chính ph ủ c n ầ đ a ư ra các chính sách
thúc đẩy đầu tư phát triển và các gi i
ả pháp hỗ trợ liên quan trên ph m ạ vi r n ộ g, m t ộ cách kịp thời. H ệ th n ố g năng l n ượ g toàn c u
ầ và ngành tài chính toàn c u ầ - ngành c p ấ v n ố đ ể đ u ầ t ư cho h ạ t n ầ g năng l n ượ g trên th ế gi i ớ - đang ngày càng gi m ả m c ứ đ u ầ t ư cho nh n ữ g h ạ tầng phát th i
ả nhiều carbon. Ngày càng có nhi u ề nhà đ u ầ t , ư tài chính toàn c u ầ tuyên b ố ng n ừ g cấp v n ố cho các d ự án nhiên li u ệ hóa th ch ạ m i ớ . Bên c n ạ h đó, nhi u ề công ty b o ả hiểm l n ớ hàng đ u ầ th ế giới nh
ư Swiss Re, Zurich, AXA và Allianz… cũng không còn ký các h p ợ đ n ồ g b o ả hiểm cho các d ự án than m i ớ . 6 Xu h n ướ g gi m ả đ u ầ t ư nhiên li u ệ hóa th ch ạ trên toàn c u ầ đang di n ễ ra ngày càng m n ạ h h n ơ , khi th ế gi i ớ nh n ậ th c ứ đ c ượ r n ằ g đ u ầ t ư cho công ngh ệ carbon cao sẽ làm n ả h h n ưở g
đến tính bền vững và có nguy c ơ làm gi m ả các l i
ợ ích tài chính trong dài h n ạ . Trong m t ộ
bài phát biểu năm 2015, Mark Carney, khi đó là Giám đ c
ố Ngân hàng Anh, đã nói v ề “Bi k ch ị T m ầ nhìn”: th c ự t ế là 16 các tác đ n ộ g to l n ớ c a ủ bi n ế đ i ổ khí h u ậ sẽ n m ằ ngoài các t m ầ nhìn thông th n ườ g của hầu h t ế các bên h u ữ quan về m t ộ s ố v n ấ đ ề liên quan đ n ế kinh t , ế chính trị nh : ư - Chu kỳ kinh doanh. - Chu kỳ chính tr .ị - Tầm nhìn c a ủ các chính quy n ề .
Điều này có nghĩa là khi bi n ế đ i ổ khí h u ậ có tác đ n ộ g l n ớ đ n ế n ổ đ n ị h tài chính và n n ề kinh t ế toàn c u ầ thì c ơ h i ộ đ ể thay đ i ổ ti n
ế trình đó sẽ b ịthu h p ẹ đáng k . ể Do đó, đi u ề c n ầ thi t ế là nh n ữ g ng i ườ ra quyết định c n ầ có hành đ n ộ g t ừ bây gi ờ đ ể gi m ả phát th i ả carbon m t
ộ cách nhanh chóng và có hệ th n ố g. 3. M t ộ s
ố xu hướng chính trong qua trình chuy n ể d c ị h năng l n ượ g. ˗ S d n
 g năng lưng ti t  ki m ệ và hi u ệ quả S ử d n ụ g năng l n ượ g ti t ế ki m ệ và hiệu qu ả đ c ượ coi là m t ộ bi n ệ pháp quan tr n ọ g nh t ấ ,
không ch ỉtrong quá trình chuyển d ch ị năng lư n ợ g hi n ệ nay mà còn trong t t ấ cả các k ế ho ch ạ phát tri n ể năng l n ượ g thông th n ườ g. Nhi u ề chuyên gia g i ọ đó là d n ạ g năng l n ượ g đầu tiên cần đ c ượ quan tâm phát tri n ể đúng m c. ứ Theo đánh giá c a ủ Tổ ch c ứ Năng l n ượ g
thế giới (IEA) năm 2018, ch ỉc n ầ d a ự trên các công ngh ệ đã được th n ươ g m i ạ hóa hi n ệ nay thì các bi n ệ pháp s ử d n ụ g năng l n ượ g ti t ế ki m ệ và hi u ệ qu ả có th ể giúp gi m ả lượng phát th i ả đ n ế 3,5Gt CO2 t n ươ g đ n
ươ g hàng năm, gần 40% mức giảm theo yêu c u ầ c a ủ Th a ỏ thu n
ậ Paris. Chính vì vậy, s ử d n ụ g năng l n ượ g tiết ki m ệ và hi u ệ qu ả là một công cụ quan trọng, bên c n ạ h phát tri n ể năng l n ượ g tái tạo, đ ể đ t ạ đ c ượ các m c
ụ tiêu khí hậu toàn cầu. R t ấ nhi u ề qu c ố gia trên th ế gi i ớ đã ban hành các m c ụ tiêu sử d n ụ g năng l n ượ g ti t ế ki m ệ và hi u
ệ quả của mình, trong đó có Việt Nam. Nhiều chính sách m i ớ đã đ c ượ nghiên c u ứ , áp d n ụ g, trong đó nổi b t ậ nh t ấ là nghĩa v ụ
tiết kiệm năng lượng, đấu th u ầ tiết ki m ệ năng l n ượ g và qu n ả lý dưới d n ạ g nhà máy đi n ệ o ả . Trên toàn th ế gi i ớ , t n ổ g m c ứ đ u ầ t ư trong lĩnh v c ự ti t ế kiệm năng l n ượ g đã đ t ạ m c ứ 300 t
ỷ USD trong năm 2021, trong đó t ừ 62-69% là đ u ầ t ư ti t ế ki m ệ năng l n ượ g trong giao thông v n ậ t i
ả , tòa nhà và công nghi p ệ . Để đ t ạ đ c ượ nh n ữ g m c ụ tiêu v ề net-zero vào năm 2050, m c ứ đ u ầ t ư này đ c ượ kỳ v n
ọ g sẽ tăng gấp 3 lần vào năm 2030. ˗ Các xu h n
ướ g trong ngành đi n Theo k ch ị b n ả chuy n ể d ch ị năng l n ượ g đến năm 2050 c a ủ IRENA, đi n ệ năng sẽ chi m ế trên 50% t n ổ g tiêu th ụ năng l n ượ g cu i
ố cùng vào năm 2050, tăng h n ơ g p ấ đôi so v i ớ m c ứ 20% hi n ệ nay. Trong đó, năng l n ượ g tái t o ạ sẽ chi m ế đến 86% l n ượ g đi n ệ năng cung c p ấ trên toàn c u ầ . Trên thế gi i ớ , năng l n ượ g tái t o ạ hi n ệ đang chiếm h n ơ 1/3 công su t ấ l p ắ đ t ặ 7 toàn c u ầ , đạt x p
ấ x ỉ2,500 GW. Tính kinh t ế c a ủ than có xu h n ướ g gi m ả đi nhanh chóng trong nh n ữ g năm t i ớ khi ngày càng có nhi u ề qu c ố gia áp d n ụ g các c ơ ch ế đ n ị h giá carbon, trong khi chi phí c a ủ các công ngh ệ NLTT và l u ư tr ữ năng l n ượ g ti p ế t c ụ gi m ả . Đi n ệ m t ặ tr i ờ và điện gió chi m ế 67% ngu n ồ b ổ sung công su t ấ phát đi n ệ m i ớ trong năm 2019, trong khi công su t ấ đi n ệ t ừ nhiên liệu hóa th ch ạ ch ỉchi m ế 25% t n ổ g công suất b ổ sung m i ớ . Cách đây 10 năm, c ơ c u ấ đi n ệ năng c a ủ Anh là 40% nhi t ệ đi n ệ than, v i ớ s n ả l n ượ g g n ầ
150TWh; trong năm 2020, Anh đã tr i ả qua 2 tháng không c n ầ huy đ n ộ g nhi t ệ đi n ệ than. Ở Bồ Đào Nha, đi n ệ NLTT đ ủ đ ể đáp n ứ g 51% nhu c u ầ đi n ệ c a ủ n c ướ này trong năm 2019 (26TWh trong t n ổ g s
ố 52TWh), trong đó có kho n ả g th i ờ gian vài ngày các ngu n ồ NLTT
cung cấp trên 100% nhu cầu điện. Đ c ứ đáp n ứ g 46% nhu c u ầ đi n ệ c a ủ n c ướ này t ừ các ngu n
ồ NLTT trong năm 2019 (237TWh trong kho n ả g 515TWh). Theo s ố li u ệ th n ố g kê c a
ủ IRENA (2019), trong giai đo n ạ 2010-2019, su t ấ đ u ầ t ư các dự án đi n ệ gió trên bờ trên th ế gi i ớ gi m
ả trung bình 3,06%/năm. Bên c n ạ h đó, h ệ s ố công suất c a ủ các d
ự án cũng tăng trung bình 3,08%/năm. Đi u ề này đã góp ph n ầ làm gi m ả chi phí điện quy d n ẫ (LCOE) c a ủ các d ự án đi n
ệ gió. Giá tr ịLCOE trung bình c a ủ các d ự án đi n ệ gió trên b
ờ năm 2019 là 5,3UScent/kWh. Theo s ố li u ệ do IRENA công b ố năm 2019, LCOE c a ủ năng l n ượ g đ c ượ t o ạ ra b i ở các nhà máy năng l n ượ g m t ặ tr i ờ quy mô lớn là kho n ả g 0,068USD/kWh, so v i ớ 0,378USD c a ủ 10 năm tr c ướ và giá đã gi m ả 13,1% trong giai đo n ạ t ừ 2018 đ n ế 2019. Theo IRENA, t ừ năm 2010 đến năm 2019, l n ượ g công su t ấ năng l n ượ g m t ặ tr i ờ toàn c u ầ đã tăng t ừ 40GW lên 580GW. T
ừ năm 2010, chi phí đã gi m ả 82% đ i ố với pin quang đi n ệ , 47% đ i ố v i ớ năng l n ượ g m t ặ tr i ờ t p ậ trung (CSP), 39% đ i ố v i ớ gió trên b ờ và 29% đ i ố v i ớ gió ngoài kh i ơ . Việc c t ắ gi m ả chi phí trong th p ậ k ỷ qua là do công ngh ệ đ c ượ c i ả thi n ệ , quy mô kinh t , ế kh ả năng c n
ạ h tranh của chuỗi cung n ứ g và kinh nghi m ệ ngày càng tăng c a ủ các nhà phát triển. Th n ố g kê t i ạ các qu c
ố gia cho thấy, chi phí s n ả xuất đi n ệ ở các d ự án đi n ệ m t ặ tr i ờ quy mô l n ớ đã giảm 85% ở Ấn Đ ộ trong giai đo n ạ 2010-2019. Các n c ướ nh ư Trung Qu c, ố Ý và
Hàn Quốc cũng giảm 82%, tiếp sau là Tây Ban Nha (81%), Úc (78%), Pháp (77%), Đ c ứ
(73%) và Mỹ (66%). Các th ịtr n ườ g m i ớ n i ổ cũng đ c ượ h n ưở g l i ợ t ừ vi c ệ gi m ả giá. Ví d , ụ Vi t ệ Nam đã ch n ứ g kiến chi phí đi n ệ m t ặ trời gi m ả 56% k ể t ừ năm 2016. ˗ Các xu h n
ướ g trong ngành giao thông v n ậ t i Xe đi n
ệ hai bánh và ba bánh đ u ề đang có kh ả năng c n ạ h tranh v ề chi phí so v i ớ các lo i ạ xe ch y ạ bằng nhiên li u ệ hóa th ch ạ . Doanh s ố bán hàng xe đi n ệ ở châu Âu tăng lên 80% trong quý 1/2020 so v i
ớ cùng kỳ năm 2019. Trong năm 2019, 56% doanh s ố bán xe m i ớ ở Na Uy là xe đi n ệ . T ỉl ệ xe đi n ệ toàn c u ầ trong t n ổ g s ố l n
ượ g xe đang tăng lên nhanh, v i ớ xe đi n ệ d ự ki n ế sẽ chi m ế trên 50% doanh s ố bán hàng xe m i ớ vào năm 2030. Thị tr n ườ g xe đi n ệ toàn th ế giới đ t ạ m c ứ 119 t ỷ USD vào năm 2020 v i ớ h n ơ 10 tri u ệ xe đang l u ư thông. Ở Trung Qu c, ố khách hàng mua đ t ạ kho n ả g 1,2 tri u ệ xe đi n ệ trong năm 2020, chiếm g n ầ 5% t n ổ g doanh s ố bán xe trên c ả n c. ướ Xe đi n ệ hai bánh ở Trung Qu c ố 8 hi n ệ chi m ế 16% t n ổ g doanh s
ố bán hàng xe hai bánh, tăng g n ầ 46% so v i ớ năm 2018. Pháp m i ớ đây đã gi i ớ thi u ệ m c ứ u ư đãi cao nh t ấ dành cho xe đi n ệ ở châu Âu trong khuôn kh ổ gói khôi ph c ụ kinh tế Covid-19 c a ủ n c ướ này, theo đó h ỗ tr ợ đ n ế 12.000Euro khi mua m t ộ chi c ế xe đi n ệ m i ớ . Đ c ứ hi n ệ đang h ỗ tr ợ đ n ế 9.000Euro khi mua xe đi n ệ m i ớ . n Ấ Đ ộ đang có s ự tiến b ộ đáng k ể trong m n ả g xe đi n ệ hai bánh, ba bánh nh m ằ gi m ả thi u ể các tác h i ạ của ô nhi m ễ không khí. N c
ướ này đã ban hành các m c ụ tiêu đ ể b o ả đ m ả r n ằ g 30% s ố xe l u ư thông trên đ n
ườ g trong năm 2030 là xe đi n ệ . ˗ Xu h n ướ g phát tri n  hydro xanh Hiện nay, c ướ tính có kho n ả g 6% l n ượ g khí t ự nhiên và 2% l n ượ g than trên toàn th ế gi i ớ đang đ c ượ s ử d n ụ g đ ể s n ả xu t ấ hydrogen, ch ủ y u ế ph c ụ v ụ s n ả xu t ấ amoniac và metan để s ử d n
ụ g trong các ngành công nghi p ệ . T n ổ g tiêu th ụ hydrogen trên toàn th ế giới năm 2020 c ướ đ t
ạ 90Mt và có thể tăng đ n
ế gần 200Mt vào năm 2030 theo các k ch ị b n ả net-zero. Trong nhi u ề k ch ị b n ả net-zero, hydrogen đ c ượ đ ề c p ậ đ n ế nh ư m t ộ gi i ả pháp quan tr n ọ g trong ngành đi n
ệ và giao thông vận tải. Trong nh n ữ g năm g n ầ đây, v n ấ đ ề phát tri n ể hydro xanh đã đ c ượ xem xht đ n ế trong nhi u ề k ch
ị bản phát triển ngành năng l n ượ g th ế gi i ớ , b n ằ g cách s ử d n ụ g nguồn đi n ệ năng l n ượ g tái t o ạ để đi n ệ phân n c. ướ Mặc dù chi phí s n ả xu t
ấ hydro xanh hiện nay còn khá cao (3-7USD/kg) so v i ớ các công ngh ệ s n ả xu t ấ truy n ề th n ố g t
ừ khí tự nhiên và than (2- 3USD/kg), d ự báo xu h n ướ g giá c a
ủ hydro xanh sẽ giảm đáng kể, v ề d i ướ m c ứ trên 1USD/kg ở nh n ữ g vùng có ti m ề năng gió và mặt tr i ờ t t
ố vào năm 2035 và 0.75USD/kg vào năm 2050. Hydro xanh k t ế h p ợ v i ớ năng l n
ượ g tái tạo đang là ch ủ đ ề đ c ượ nhi u ề n c ướ trên th ế gi i ớ quan tâm đ ể đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu net-zero c a ủ mình trong khi v n ẫ đ m ả b o ả an ninh cung cấp điện khi các ngu n ồ đi n ệ NLTT chi m ế tỷ trọng cao trong h ệ th n ố g đi n ệ . IRENA d ự báo r n ằ g hydro sẽ chi m ế khoảng 12% t n ổ g cung năng l n ượ g s
ơ cấp toàn cầu đến năm 2050. Trên cơ s ở đó, chu i ỗ cung n ứ g hydro toàn c u ầ đang d n ầ đ c ượ hình thành, b t ắ đầu t ừ d ự án nhập khẩu hydro c a ủ Nh t ậ B n ả t
ừ Brunei vào năm 2020 và sau đó là t ừ Úc vào năm 2023. Ngoài ra, đã có h n ơ 60 d ự án th n ươ g m i ạ qu c ố t ế đã đ c ượ công b ố trong giai đoạn
2020-2021 với công suất đ t ạ kho n
ả g 0.3EJ vào năm 2030. Tính đ n ế h t ế năm 2021, đã có 34 qu c
ố gia đã ban hành và đang xây d n ự g chi n ế l c ượ phát tri n ể hydro xanh, h u ầ h t ế là các
quốc gia phát triển. Điều này sẽ góp ph n ầ đ y ẩ nhanh th ịtr n ườ g hydro xanh trên th ế giới. D ự báo th ịtr n ườ g hydro xanh th ế gi i ớ có th ể đ t ạ m c ứ 90 t U
ỷ SD vào năm 2030 và 700 tỷ USD vào năm 2050. 4. Ý t n
ưở g và quan đi m ể ca nhân v ề s ự chuy n ể d c ị h năng l n ượ g - Sự chuy n  đ i ổ năng l n
ư g là quá trình chuy n  đ i ổ m t ộ lo i ạ năng l n ư g thành m t ộ lo i ạ năng l n
ư g khác. Có nhi u ề ý t n ưở g v ề s ự chuy n  đ i ổ năng l n ư g trong các lĩnh v c ự khác nhau, nh n ư g d i ướ đây là m t ộ s ố ý t n ưở g ph ổ bi n  : 9 1. S ử d n ụ g năng l n ượ g m t ặ trời: S ử d n ụ g đi n ệ m t ặ tr i ờ đ ể chuy n ể đ i ổ ánh sáng m t ặ tr i ờ thành năng l n ượ g đi n ệ . Các t m ấ pin m t ặ tr i ờ có th ể đ c ượ l p ắ đ t ặ trên mái nhà ho c ặ trên b ề m t ặ đ t ấ đ ể thu thập năng l n ượ g m t ặ tr i ờ và chuy n ể đ i ổ thành đi n ệ . 2. S ử d n ụ g năng l n ượ g gió: S ử d n ụ g các cánh qu t ạ gió đ ể chuy n ể đổi năng l n ượ g gió thành năng l n ượ g đi n ệ . Các cánh qu t ạ gió có thể đ c ượ l p ắ đ t ặ trên các c t ộ ho c ặ trên bi n ể đ ể thu th p ậ năng l n ượ g gió và chuy n ể đ i ổ thành đi n ệ . 3. S ử d n ụ g năng l n ượ g th y ủ đi n ệ : S ử d n ụ g n c ướ chảy đ ể chuy n ể đ i ổ năng l n ượ g th y ủ đi n
ệ thành năng lượng đi n ệ . Các nhà máy th y ủ đi n ệ s ử d n ụ g đ p ậ n c ướ đ ể t o ạ ra năng l n ượ g cơ h c, ọ sau đó s ử d n ụ g các máy phát đi n ệ đ ể chuy n ể đ i ổ thành năng l n ượ g đi n ệ . 4. S ử d n ụ g năng l n ượ g h t ạ nhân: S ử d n ụ g ph n ả n ứ g h t ạ nhân đ ể chuyển đ i ổ năng
lượng hạt nhân thành năng l n ượ g đi n ệ . Các nhà máy đi n ệ h t ạ nhân s ử d n ụ g các ph n ả ứng h t ạ nhân đ ể t o ạ ra năng l n ượ g nhi t ệ , sau đó s ử d n ụ g nhi t ệ này đ ể chuy n ể đ i ổ thành năng l n ượ g đi n ệ . 5. Sử dụng năng l n ượ g sinh h c: ọ Sử dụng các ngu n ồ năng l n ượ g sinh h c, ọ nh ư sinh kh i ố , bã c , ỏ bãi rác ho c ặ d u ầ thải, đ ể chuy n ể đ i ổ thành năng l n ượ g đi n ệ . Các nhà máy đi n ệ sinh h c ọ s ử d n
ụ g các quá trình sinh h c ọ và hóa h c ọ đ ể chuy n ể đ i ổ các ngu n
ồ năng lượng này thành năng l n ượ g đi n ệ . - Đi kèm v i ớ những ý t n
ưở g đó thì em cũng có m t ộ s ố quan đi m  v ề chuy n  d c ị h năng l n ư g nh : ư 1. Bảo vệ môi tr n ườ g: S ự chuy n ể d ch ị năng l n
ượ g đóng vai trò quan tr n ọ g trong vi c ệ bảo vệ môi tr n ườ g. Các ngu n ồ năng l n ượ g truy n ề th n ố g gây ra khí th i ả ô nhiễm và góp ph n ầ vào biến đ i ổ khí h u ậ . S ử d n ụ g ngu n ồ năng l n ượ g tái t o ạ nh ư năng l n ượ g m t ặ tr i ờ , gió và th y ủ đi n ệ giúp gi m ả thi u ể tác đ n ộ g tiêu c c ự lên môi tr n ườ g và gi m ả l n ượ g khí th i ả carbon. 2. An ninh năng l n ượ g: S ự chuyển d ch ị năng lư n ợ g cũng có th ể c i ả thi n ệ an ninh năng lượng của m t ộ qu c ố gia. Ph ụ thu c ộ quá mức vào ngu n ồ năng l n ượ g nh p ậ kh u ẩ có thể t o ạ ra s ự ph ụ thu c ộ và r i ủ ro đ i ố v i ớ qu c ố gia. B n ằ g cách phát tri n ể và s ử d n ụ g các ngu n ồ năng l n ượ g trong n c, ướ qu c ố gia có th ể gi m ả đáng k ể s ự ph ụ thu c ộ vào ngu n ồ năng l n ượ g nh p ậ kh u
ẩ và tăng cường an ninh năng l n ượ g. 3. T o ạ việc làm và tăng tr n ưở g kinh t : ế S ự chuy n ể d ch ị năng l n ượ g cũng có th ể t o ạ ra c ơ hội việc làm m i
ớ và thúc đẩy tăng tr n ưở g kinh t . ế Vi c ệ phát tri n ể các ngu n ồ năng l n
ượ g tái tạo và các công ngh ệ liên quan đòi h i ỏ s ự đ u ầ t ư và công vi c ệ t ừ các ngành công nghi p ệ m i ớ . Đi u ề này có th ể t o ạ ra vi c ệ làm, thu hút đ u ầ t ư và thúc đ y ẩ tăng tr n ưở g kinh t ế trong các khu v c ự liên quan đ n ế năng l n ượ g tái t o ạ . 4. Hi u ệ qu ả năng l n ượ g: T p ậ trung vào vi c ệ s ử d n ụ g năng l n ượ g m t ộ cách hi u ệ qu ả để gi m ả tác đ n ộ g tiêu th ụ năng l n ượ g đến môi tr n ườ g. Đi u ề này bao g m ồ s ử d n ụ g công nghệ tiết ki m ệ năng l n ượ g, c i ả thiện hi u ệ suất năng l n ượ g c a ủ các thi t ế b ịvà h ệ th n ố g, và thay đ i ổ thói quen s ử d n ụ g năng l n ượ g. 10 II. Ch ủ đ
ề 2: Phân tích chính sách phát tri n ể năng l n ượ g c a ủ Vi t ệ Nam hi n
ệ nay. Thể hi n ệ ý t n
ưở g và quan điểm cá nhân v
ề chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o
ạ tại Việt Nam. 1. Chi n ế l c ượ a, Quan đim - B o ả đ m ả v n ữ g ch c ắ an ninh năng l n ượ g qu c ố gia là n n ề t n ả g, đ n ồ g th i ờ là ti n ề đề quan tr n ọ g đ ể phát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ . u Ư tiên phát tri n ể năng l n ượ g nhanh và b n ề v n ữ g, đi tr c ướ m t ộ b c ướ , g n ắ v i ớ b o ả v ệ môi trường sinh thái, b o ả đ m
ả quốc phòng, an ninh, th c ự hi n ệ ti n ế b ộ và công b n ằ g xã h i ộ có ý nghĩa đ c ặ bi t ệ quan tr n ọ g, là nhi m ệ vụ tr n ọ g tâm xuyên su t ố trong quá trình công nghi p ệ hoá, hi n ệ đ i ạ hoá đ t ấ n c ướ . - Phát tri n ể năng l n ượ g qu c ố gia ph i ả phù h p ợ v i ớ th ể ch ế kinh t ế th ịtr n ườ g định h n ướ g xã h i ộ chủ nghĩa, xu thế h i ộ nh p ậ qu c ố t ; ế nhanh chóng xây dựng th ịtrường năng l n ượ g đ n ồ g b , ộ c n ạ h tranh, minh b c ạ h, đa d n ạ g hoá hình thức s ở hữu và phư n
ơ g thức kinh doanh; áp d n
ụ g giá th ịtrường đ i ố v i ớ m i ọ lo i ạ hình năng l n ượ g. Khuy n ế khích và t o ạ m i ọ đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ đ ể các thành ph n ầ kinh t , ế đ c ặ bi t ệ là kinh t ế t ư nhân tham gia phát tri n ể năng l n ượ g; kiên quy t ế lo i ạ bỏ m i ọ bi u ể hi n ệ bao c p ấ , đ c ộ quy n ề , c n ạ h tranh không bình đ n ẳ g, thi u ế minh b c ạ h trong ngành năng l n ượ g. - Phát tri n ể đ n ồ g b , ộ h p ợ lý và đa d n ạ g hoá các lo i ạ hình năng l n ượ g; u ư tiên khai thác, sử d n ụ g tri t ệ đ ể và hi u ệ qu ả các ngu n ồ năng lư n ợ g tái t o ạ , năng l n ượ g m i ớ , năng l n ượ g s c ạ h; khai thác và sử d n ụ g h p ợ lý các ngu n ồ năng l n ượ g hoá th c ạ h trong n c ướ , chú tr n ọ g m c ụ tiêu bình n ổ , đi u ề ti t ế và yêu c u ầ dự trữ năng l n ượ g qu c ố gia; u ư tiên phát tri n ể đi n ệ khí, có l ộ trình gi m ả t ỉ tr n ọ g đi n ệ than m t ộ cách h p ợ lý;jchủ đ n ộ g nh p ậ kh u ẩ nhiên li u ệ t ừ n c ướ
ngoài cho các nhà máy đi n ệ .jPhân b ổ tối u ư h ệ th n ố g năng l n ượ g qu c ố gia trong t t ấ c ả các lĩnh v c ự trên c ơ s ở l i ợ thế so sánh c a ủ t n ừ g vùng, đ a ị ph n ươ g. - Chú tr n ọ g nghiên cứu, ứng d n ụ g những thành t u ự c a ủ cu c ộ Cách m n ạ g công nghi p ệ l n ầ th ứ tư trong phát tri n ể t t ấ c
ả các phân ngành, lĩnh v c ự năng l n ượ g; đ y ẩ m n ạ h chuy n ể đ i ổ s ố trong ngành năng l n ượ g; t n ừ g b c ướ làm ch ủ công ngh ệ hi n ệ đ i ạ , ti n ế t i ớ tự ch ủ s n ả xu t ấ đ c ượ ph n ầ l n ớ các thi t ế b ịnăng l n ượ g.
- Sử dụng năng lượng tiết ki m ệ , hi u ệ qu , ả b o ả v ệ môi trường ph i ả được xem là qu c ố sách quan tr n ọ g và trách nhi m ệ của toàn xã h i ộ . Tăng c n ườ g ki m ể toán năng lượng; xây d n ự g c ơ ch , ế chính sách đ n ồ g b , ộ ch ế tài đ ủ m n ạ h và 11 kh ả thi đ ể khuy n ế khích đ u ầ t ư và s ử dụng các công ngh , ệ trang thi t ế b ịti t ế kiệm năng l n
ượ g, thân thiện môi tr n ườ g, góp ph n ầ thúc đ y ẩ năng su t ấ lao đ n ộ g và đ i ổ m i ớ mô hình tăng tr n ưở g. b, M c  tiêu Mụ c tiêu tổ ng quát B o ả đảm vững ch c ắ an ninh năng l n ượ g qu c ố gia; cung c p ấ đ y ầ đ ủ năng l n ượ g n ổ định, có ch t ấ lượng cao với giá c ả h p ợ lý chojphát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ nhanh và b n
ề vững, bảo đảm quốc phòng, an ninh, nâng cao đ i ờ s n ố g của nhân dân, góp ph n ầ bảo vệ môi tr n
ườ g sinh thái. Ngành năng l n ượ g phát tri n ể hài hoà gi a ữ các phân ngành với h ạ t n ầ g đ n ồ g b ộ và thông minh, đ t ạ trình đ ộ tiên ti n ế c a ủ khu vực
ASEAN. Xây dựng th ịtrường năng l n ượ g cạnh tranh, minh b c ạ h, hi u ệ qu , ả phù h p ợ v i ớ th ể ch ế kinh t ế th ịtr n ườ g đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa. Khai thác và s ử d n ụ g có hi u ệ qu ả ngu n ồ tài nguyên năng l n ượ g trong nước k t ế h p ợ v i ớ xu t ấ , nh p ậ kh u ẩ năng l n ượ g hợp lý; triệt đ ể th c ự hành tiết ki m ệ và s ử dụng hi u ệ qu ả năng l n ượ g. Chủ đ n ộ g s n ả xuất được một s ố thi t
ế bị chính trong các phân ngành năng l n ượ g;jnâng c p ấ , xây d n ự g l i ướ đi n ệ truy n ề t i ả , phân ph i ố đi n ệ tiên ti n ế , hi n ệ đ i ạ .
Mộ t số mụ c tiêu cụ thể - Cung c p ấ đ ủ nhu c u ầ năng l n ượ g trong nước, đáp n ứ g cho các m c ụ tiêu c a ủ Chi n ế l c ượ phát tri n ể kinh t ế xã h i
ộ 10 năm 2021 - 2030; trong đó, năng l n ượ g s ơ c p ấ đ n ế
năm 2030 đạt khoảng 175 - 195 tri u ệ TOE, đ n ế năm 2045, đ t ạ kho n ả g 320 - 350 tri u ệ TOE; t n ổ g công su t ấ c a ủ các ngu n ồ đi n ệ đ n ế năm 2030 đ t ạ kho n ả g 125 - 130 GW, s n ả l n ượ g đi n
ệ đạt khoảng 550 - 600 tỉ KWh. - Tỉ lệ các ngu n ồ năng l n ượ g tái t o ạ trong t n ổ g cung năng l n ượ g s ơ c p ấ đ t ạ kho n ả g
15 - 20% vào năm 2030; 25 - 30% vào năm 2045. - T n
ổ g tiêu thụ năng lượng cu i ố cùng đ n ế năm 2030 đ t ạ mức 105 – 115 tri u ệ TOE, năm 2045 đ t ạ m c ứ 160 - 190 tri u ệ TOE. C n ườ g đ ộ năng l n ượ g s ơ c p ấ năm 2030 đạt
từ 420 - 460 kgOE/1.000 USD GDP, năm 2045 t
ừ 375 – 410 kgOE/1.000 USD GDP. - Xây d n ự g hệ th n ố g lưới đi n ệ thông minh, hi u ệ qu , ả có kh ả năng k t ế n i ố khu v c ự ; b o ả đ m ả cung c p ấ đi n ệ an toàn, đáp n ứ g tiêu chí N-1 đ i ố v i ớ vùng ph ụ t i ả quan tr n ọ g và N-2 đ i ố v i ớ vùng ph ụ t i ả đ c ặ bi t ệ quan tr n ọ g. Đến năm 2030, đ ộ tin c y ậ cung c p ấ đi n ệ năng thuộc t p ố 4 n c ướ d n ẫ đ u ầ ASEAN, chỉ s ố ti p ế c n ậ đi n ệ năng thu c ộ t p ố 3 nước dẫn đ u ầ ASEAN. - Các c ơ s ở l c ọ d u ầ đáp n ứ g t i ố thi u ể 70% nhu c u ầ trong n c ướ ; b o ả đ m ả m c ứ d ự tr ữ chi n ế lược xăng d u ầ đ t ạ t i ố thi u ể 90 ngày nh p ậ ròng. Đ ủ năng l c ự nh p ậ kh u ẩ 12 khí tự nhiên hoá l n
ỏ g (LNG) khoảng 8 tỉ m 3 jvào năm 2030 và kho n ả g 15 t ỉm 3 vào năm 2045. - Tỉ l ệ ti t ế ki m ệ năng l n ượ g trên t n ổ g tiêu th ụ năng l n ượ g cu i ố cùng so v i ớ kịch b n ả phát tri n ể bình thường đ t ạ kho n
ả g 7% vào năm 2030 và kho n ả g 14% vào năm 2045. - Gi m ả phát th i ả khí nhà kính t ừ ho t ạ đ n ộ g năng l n ượ g so v i ớ kịch b n ả phát tri n ể bình thường ở m c
ứ 15% vào năm 2030, lên m c ứ 20% vào năm 2045. c , Tầm nhìn đ n  năm 2045:4 B o ả đ m ả vững ch c ắ an ninh năng l n ượ g qu c ố gia;jhình thành đ n ồ g bộ các y u ế t ố thị trường năng l n ượ g c n ạ h tranh, minh b c ạ h, phù h p ợ v i ớ th ể ch ế kinh t ế th ị tr n ườ g định h n
ướ g xã hội chủ nghĩa; các phân ngànhjnăng lượng phát tri n ể b n ề vững, sử d n ụ g hi u ệ qu ả tài nguyên, b o ả v ệ môi tr n ườ g và thích n ứ g v i ớ bi n ế đ i ổ khí h u ậ ;jhệ thống hạ t n ầ g năng l n ượ g phát tri n ể đ n ồ g b , ộ hi n ệ đại, kh ả năng k t ế n i ố khu vực và qu c ố t ế đ c ượ nâng cao;jch t ấ lượng ngu n ồ nhân l c ự , trình đ ộ khoa h c ọ - công ngh ệ và năng l c ự qu n ả trị ngành năng l n ượ g đạt trình đ ộ tiên ti n ế c a ủ m t ộ nước công nghi p ệ phát tri n ể hi n ệ đ i ạ . 2. Chính sách Phát tri n ể các ngu n ồ cung năng l n ượ g s ơ c p ấ theo h n ướ g tăng c n ườ g kh ả năng tự chủ, đa d n ạ g hoá, b o ả đ m ả tính hi u ệ qu , ả tin c y ậ và b n ề v n ữ g. Phát tri n ể nhanh và b n ề v n ữ g ngành đi n ệ đáp n ứ g yêu c u ầ công nghi p ệ hoá, hi n ệ đại hoá đất n c ướ . C ơ c u ấ l i ạ các ngành và khu v c ự tiêu th ụ năng l n ượ g song song v i ớ th c ự hi n ệ chính sách v ề s ử dụng năng l n ượ g sạch, ti t ế ki m ệ và hi u ệ qu . ả Phát tri n ể hạ t n ầ g năng l n ượ g b n ề v n ữ g, k t ế n i ố khu v c ự ; nâng cao n i ộ l c ự ngành công nghi p ệ ch ế t o ạ , d c ị h vụ ph c ụ v ụ ngành năng l n ượ g. C ơ c u ấ lại, đ i ổ m i ớ và nâng cao hi u ệ qu ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ các doanh nghi p ệ nhà n c
ướ trong lĩnh vực năng lượng; khuyến khích kinh t ế t ư nhân tham gia xã h i ộ hoá phát tri n ể năng l n ượ g. Đ i ổ m i ớ c ơ ch , ế chính sách, phát tri n ể th ịtr n ườ g năng l n ượ g đ n ồ g b , ộ liên thông, hi n ệ đại và hi u ệ qu , ả phù h p ợ v i ớ đ n ị h hư n ớ g xã h i ộ ch ủ nghĩa. Phát tri n ể khoa h c ọ - công ngh , ệ đào t o ạ ngu n ồ nhân l c ự ch t ấ l n ượ g cao cho ngành năng l n ượ g. 13 Đ y ẩ mạnh h p ợ tác quốc t ; ế tích c c ự , ch ủ đ n ộ g xây d n ự g các đ i ố tác chi n ế lược để thực hi n ệ m c ụ tiêu nh p ậ kh u ẩ năng l n ượ g trong dài h n ạ và đ u ầ t ư tài nguyên năng l n ượ g ở n c ướ ngoài. Th c ự thi chính sách b o ả v
ệ môi trường ngành năng l n ượ g g n ắ v i ớ m c ụ tiêu gi m ả phát th i
ả khí nhà kính, thúc đ y ẩ kinh t ế tu n ầ hoàn và phát tri n ể b n ề v n ữ g. Tăng c n ườ g s
ự lãnh đạo của Đảng; nâng cao hi u ệ l c ự , hi u ệ qu ả qu n ả lý c a ủ Nhà n c
ướ ; phát huy quyền làm chủ của nhân dân và vai trò c a ủ M t ặ tr n ậ T ổ qu c ố Vi t ệ Nam, các t ổ ch c ứ chính trị - xã h i ộ trong phát tri n ể ngành năng l n ượ g. 3. Ý t n
ưở g và quan đi m ể cá nhân v
ề chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ở Vi t ệ Nam.
- Chính sách phát tri n  các nguồn đi n ệ không ph i ả tái t o ở Vi t ệ Nam có th tạo ra nhiều l i
 ích kinh t và môi tr n ườ g. D i ướ đây là m t ộ s ố ý t n ưở g có th đưc áp dng: 1. Khuy n ế khích s ử dụng năng l n ượ g h t ạ nhân: Vi c ệ xây d n ự g nhà máy đi n ệ h t ạ nhân có th ể đáp ứng nhu c u ầ nguồn đi n ệ l n ớ và gi m ả phụ thu c ộ vào ngu n ồ năng l n
ượ g từ các tài nguyên thiên nhiên. Chính ph ủ có th ể t o
ạ ra các chính sách khuy n ế khích đ u ầ t ư vào ngành này và đ m ả b o ả an toàn và b o ả v ệ môi tr n ườ g. 2. Phát tri n ể các d ự án đi n ệ than s c ạ h: Đi n ệ than v n ẫ là m t ộ ngu n ồ năng l n ượ g quan tr n ọ g ở Vi t
ệ Nam. Tuy nhiên, chính ph ủ có th ể đ u ầ t ư vào công ngh ệ than s c ạ h nh m ằ gi m ả khí th i ả và ô nhi m ễ môi trường. Đ n ồ g th i ờ , khuy n ế khích s ử d n ụ g các công ngh ệ tiên ti n ế đ ể t n ậ dụng t i ố đa năng su t ấ đi n ệ t ừ than. 3. Đ y ẩ m n ạ h sử d n ụ g khí t ự nhiên: Vi t ệ Nam có ngu n ồ khí t ự nhiên d i ồ dào và ti m ề năng phát tri n ể . Chính ph ủ có th ể đ u ầ t ư vào c ơ s ở h ạ t n ầ g và khuy n ế khích các doanh nghi p ệ s ử d n ụ g khí tự nhiên đ ể s n ả xu t ấ đi n ệ . Đi u ề này không ch ỉgi m ả ô nhi m ễ môi tr n
ườ g mà còn giúp tăng c n ườ g đ c ộ l p ậ năng l n ượ g c a ủ Vi t ệ Nam. 4. H ỗ tr ợ phát tri n ể các d ự án đi n ệ t ừ khí sinh h c ọ : Vi c ệ s ử d n ụ g khí sinh h c ọ t ừ các ngu n ồ chất thải h u ữ c ơ có th ể giúp gi m ả l n ượ g khí th i ả và ô nhi m ễ môi tr n ườ g. Chính phủ có th ể cung c p ấ h ỗ tr
ợ tài chính và chính sách thu ế u ư đãi đ ể khuy n ế khích các doanh nghi p ệ đ u ầ t ư vào các d ự án này. 5. Khuy n ế khích s ử d n ụ g năng l n ượ g m t ặ tr i ờ và gió: Vi t ệ Nam có ti m ề năng phát tri n ể năng lư n ợ g m t ặ tr i ờ và gió r t ấ l n ớ . Chính ph ủ có th
ể đưa ra các chính sách h ỗ tr ợ tài chính và thu ế u ư đãi đ ể khuy n
ế khích người dân và doanh nghi p ệ s ử d n ụ g các ngu n ồ năng l n ượ g này. 14
- Chính sách phát tri n  các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ở Vi t ệ Nam có th
đưc đánh giá theo nhiều quan đi m  khác nhau. Dư i ớ đây là m t ộ s ố quan
đim của em về v n ấ đề này:
1. Môi trường: Các nguồn điện không ph i ả tái t o
ạ như than đá và khí đ t ố t ự nhiên thường gây ra lượng l n ớ khí th i ả và ô nhi m ễ môi tr n
ườ g. Chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái tạo có th ể góp ph n ầ gia tăng tác đ n ộ g tiêu cực lên môi tr n ườ g và gây hại đ n ế s c ứ khỏe con ng i ườ . 2. B o ả v ệ tài nguyên: Vi c ệ s ử d n ụ g các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ nh ư than đá và d u ầ m ỏ đòi h i ỏ sự tiêu thụ lớn v
ề tài nguyên thiên nhiên. Đi u ề này có th ể gây ra tình tr n ạ g cạn ki t ệ tài nguyên và đe d a ọ s ự n ổ đ n ị h kinh t ế và xã h i ộ . 3. An ninh năng l n ượ g: Ph ụ thu c ộ quá nhi u ề vào các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ có th ể làm cho qu c ố gia trở nên ranh gi i ớ và d ễ bị n ả h h n ưở g b i ở bi n ế đ n ộ g giá
năng lượng trên th ịtrường qu c ố t . ế Đi u ề này có th ể gây ra rủi ro v ề an ninh năng l n
ượ g và ảnh hưởng đ n ế sự ổn định c a ủ n n ề kinh tế. 4. Phát tri n ể b n
ề vững: Chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ không phù h p ợ v i ớ m c ụ tiêu phát tri n ể b n ề v n ữ g. Vi c ệ đ u ầ t ư vào các ngu n ồ đi n ệ tái tạo như năng l n ượ g m t ặ tr i ờ , gió và th y ủ đi n ệ có th ể t o ạ ra nhi u ề công vi c ệ m i ớ , gi m ả thi u ể ô nhi m ễ môi tr n ườ g và tăng c n ườ g s ự n ổ đ n ị h của ngu n ồ cung c p ấ năng l n ượ g. 15