














Preview text:
Lời mở đầu Cu c
ộ sống này không có bất c ứ m t ộ s ự v t ậ , s ự vi c ệ gì có th ể t n ồ t i ạ c n ầ năng l n ượ g. V y ậ năng l n ượ g là gì ? Năng l n ượ g đ c ượ đ n ị h nghĩa là kh ả năng đ ể th c ự hi n ệ m t ộ hành đ n ộ g ho c ặ công vi c ệ nói chung. Trên th c ự t , ế loài ng i ườ luôn tìm cách đ ể chuy n ể đ i ổ năng l n ượ g t ừ d n ạ g này sang d n ạ g khác, sau đó s ử d n ụ g chúng đ ể th c ự hi n ệ các công vi c ệ ho c ặ hành đ n ộ g khác nhau. Ch n ẳ g h n ạ nh ư con ng i ườ th n ườ g xuyên s ử d n ụ g năng l n ượ g đ ể đi b , ộ đ p ạ xe, ho c ặ dùng năng l n ượ g đ
ể tháp sáng bóng đèn, ho c ặ dùng năng l n ượ g đ ể ch y ạ các máy móc, thi t ế b ịs n ả xuất, vv… Năng l n ượ g th n ườ g đ c ượ chia ra thành 6 d n ạ g: nhi t ệ , ánh sáng, chuy n ể đ n ộ g, đi n ệ , hóa h c, ọ hấp d n ẫ . Các d n ạ g này th n ườ g đ c
ượ phân thành hai nhóm đó là th ế năng và đ n ộ g năng và chúng th n ườ g xuyên đ c ượ chuy n ể đ i ổ cho nhau. Ch n ẳ g h n ạ nh ư con ng i ườ ăn th c ự ph m ẩ , trong th c ự ph m ẩ có ch a ứ năng l n ượ g hóa h c, ọ năng l n ượ g hóa h c ọ này sẽ đ c ượ l u ư tr ữ ở trong c ơ th ể con ng i ườ d i ướ d n ạ g thế năng cho đ n ế khi ng i ườ đó s ử d n ụ g năng l n ượ g này đ ể ti n ế hành m t ộ hành đ n ộ g c ụ th , ể lúc này năng l n ượ g hóa h c ọ đã đ c ượ chuy n ể thành đ n ộ g năng. Năng l n ượ g hóa h c ọ ở d n ạ g th ế năng đ c ượ tìm th y ấ nhi u ề nh t ấ trong các ngu n ồ than đá ho c ặ khí t ự nhiên, khi chúng ta đ t ố các d n ạ g ngu n ồ nhiên li u ệ này trong các nhà máy đi n ệ thì sẽ t o ạ thành đ n ộ g năng d i ướ d n ạ g năng l n ượ g nhi t ệ và năng l n ượ g đi n ệ . Em chân thành c m ả n ơ ! Nguy n ễ H u ữ Vinh, Nguy n ễ Huy Phong, Nguy n ễ Ng c ọ Tú Hà N i
ộ , ngày 28 tháng 6 năm 2023 1 Tài liệu tham kh o ả [1] Giáo trình c a ủ Năng l n ượ g cho phát tri n ể và b n ề v n ữ g [2] T. Q. Khánh, Ph ụ L c
ụ trong giáo trình cung c p ấ đi n ệ theo tiêu chu n ẩ IEC, Hà N i ộ : 1, 2008. [3]
Ngọc, T. H. (2022, 6 7). Xu hướng chuyển dịch năng lượng và tác động tới Việt Nam. Retrieved from Năng
lượng Việt Nam: https://nangluongvietnam.vn/xu-huong-chuyen-dich-nang-luong-va-tac-dong-den-viet- nam-28823.html [4]
An, K. A. (2022, 8 1). Cần chính sách phát triển Việt Nam bền vững. Retrieved from Chương trình quốc
gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: https://tietkiemnangluong.com.vn/tin-tuc/pho-bien-
kien-thuc/t29134/can-chinh-sach-phat-trien-nang-luong-viet-nam-ben-vung.html 2 M c ụ lục L i ờ m
ở đầu …………………………………………………………………………………………………………………… 1 Tài li u ệ tham kh o
ả ………………………………………………………………………………………………………… 2 I. Ch ủ đ ề 1: Phân tích xu h n ướ g d c ị h chuy n ể năng l n ượ g c a ủ th ế gi i ớ và c a ủ Việt Nam. Th ể hi n ệ ý t n ưở g và quan đi m ể cá nhân v ề s ự chuy n ể d c ị h năng l n ượ g 1. Bối c n
ả h chung ………………………………………………………………………………………………………………. 4 2. Quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g trên th ế gi i
ớ ………………………………………………………………. 4 3. M t ộ s ố xu h n
ướ g chính trong qua trình chuy n ể d ch ị năng l n
ượ g ……………………………………… 6 4. Ý t n
ưở g và quan điểm cá nhân v ề s ự chuy n ể d ch ị năng l n
ượ g …………………………………………. 8 - Ý t n
ưở g ………………………………………………………………………………………………………………………. 8 -
Quan điểm …………………………………………………………………………………………………………………… 9 II. Ch ủ đ
ề 2: Phân tích chính sách phát tri n ể năng l n ượ g c a ủ Vi t ệ Nam hiện nay. Thể hiện ý t n ưở g và quan đi m ể cá nhân v ề chính sách phát triển các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ t i ạ Vi t ệ Nam.
1. Chiến lược …………………………………………………………………………………………………………………. 10 a, Quan đi m
ể ………………………………………………………………………………………………………………. 10 b, M c
ụ tiêu …………………………………………………………………………………………………………………. 11 3 c, T m ầ nhìn đ n
ế năm 2045 …………………………………………………………………………………………. . 12
2. Chính sách …………………………………………………………………………………………………………………. 12 3. Ý t n ưở g và quan đi m
ể cá nhân về chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ ở Vi t
ệ Nam ……………………………………………………………………………………………………………………. 13 - Ý t n
ưở g ………………………………………………………………………………………………………………………. 13 -
Quan điểm …………………………………………………………………………………………………………………. 13 4 I. Ch ủ đ
ề 1: Phân tích xu h n ướ g d c ị h chuy n ể năng l n ượ g c a ủ th ế gi i ớ và c a ủ Vi t ệ Nam. Th
ể hiện ý tưởng và quan
điểm cá nhân v
ề sự chuyển d c ị h năng l n ượ g. 1. B i ố c n ả h chung T i
ạ hội nghị COP3, năm 1997 t i ạ Nh t ậ B n ả , Ngh ịđ n ị h th ư Kyoto đã đ c ượ thông qua. S ự ki n ệ này đ c ượ đánh giá là m t ộ b c ướ ngo t ặ mang tính l ch ị s , ử b i ở đây là th a ỏ thu n ậ toàn cầu đầu tiên v ề c t ắ gi m ả khí th i ả gây hi u ệ n ứ g nhà kính do ho t ạ đ n ộ g c a ủ con ng i ườ và đ a ư ra các nghĩa v ụ gi m ả phát th i
ả khí nhà kính cho các qu c ố gia phát tri n ể . Sau đó, đ n ế h i
ộ ngh ịCOP21, năm 2015 t i
ạ Pháp, tất cả các qu c
ố gia và các bên tham gia Công c ướ Khung c a ủ Liên h p ợ qu c ố v ề Bi n ế đ i ổ khí h u ậ (UNFCCC) đã nh t ấ trí gi i ớ h n ạ m c ứ tăng nhi t ệ đ ộ trung bình toàn c u ầ xu n ố g d i ướ 2°C và lý t n ưở g là 1,5°C, so v i ớ m c ứ ti n ề công
nghiệp. Cho đến nay, nhi t ệ đ ộ trung bình toàn c u ầ đã tăng lên h n ơ 1°C, nghĩa là nhân lo i ạ chỉ còn cách 0,5°C so v i ớ m c ụ tiêu lý t n ưở g. T i ạ h i ộ ngh ịCOP26 vào cu i ố năm 2021, g n ầ 200 qu c ố gia tham gia Công c ướ khung c a ủ Liên h p ợ qu c ố v ề bi n ế đ i ổ khí h u ậ đã thông qua Hi p ệ c ướ khí h u ậ Glasgow, trong đó nêu rT m c ụ tiêu c t ắ gi m ả l n ớ l n ượ g khí th i ả CO 2 m t ộ cách nhanh chóng và b n ề v n ữ g, bao g m ồ gi m ả 45% l n ượ g phát th i ả CO 2 vào năm 2030 so v i ớ m c ứ năm 2010 và v ề 0 vào gi a ữ th ế kỷ này, cũng nh ư gi m ả sâu phát th i
ả các khí nhà kính khác. G n ầ 100 nư c ớ đã cam k t ế đ n ế năm 2030 sẽ c t ắ gi m ả 30% l n ượ g phát th i
ả khí Metan và có 40 qu c ố gia, trong đó có Vi t ệ Nam, cam k t ế không phát tri n ể và t n ừ g b c ướ lo i ạ b ỏ nhi t ệ đi n ệ than – chi m ế kho n ả g 37% t n ổ g đi n ệ năng trên th ế gi i
ớ vào năm 2019, do đây là ngu n ồ phát th i ả CO2 r t ấ l n ớ . Tính đ n
ế đầu năm 2022, hơn 70 qu c ố gia đóng góp kho n ả g 76% l n ượ g phát th i ả toàn cầu đã đưa ra cam k t ế đ t ạ m c ụ tiêu phát th i ả ròng b n
ằ g không. Trong đó 17 qu c ố gia đã
đưa mục tiêu này trong các văn b n ả lu t ậ , 32 qu c ố gia đ a ư m c
ụ tiêu này vào các văn b n ả chính sách. Ngành năng l n ượ g chi m ế đ n ế trên 73% t n ổ g l n ượ g phát th i ả khí nhà kính trên toàn c u ầ . Chính vì v y
ậ , đây là ngành trọng đi m
ể trong các chính sách gi m ả phát th i ả c a ủ các n c ướ trên th ế gi i ớ , đặc bi t
ệ là ngành điện và giao thông vận t i ả . Quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g truy n ề thống sang các d n ạ g năng l n ượ g s ch ạ h n ơ đã đ c ượ thúc đẩy t ừ r t ấ s m ớ và đã tăng t c
ố đáng kể trong giai đo n ạ 2000-2020 nh m ằ th c ự hi n ệ các cam k t ế ch n ố g bi n ế đ i ố khí h u ậ cũng nh ư đ m ả b o ả an ninh năng l n ượ g ở các quốc gia.
2. Quá trình chuy n ể d c
ị h năng lượng trên th ế gi i ớ Quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g toàn c u ầ đang có xu h n ướ g tăng t c ố nhanh trong nh n ữ g th p ậ niên v a ừ qua. Kh ả năng cung c p ấ đi n ệ toàn b ộ t ừ các 14 ngu n ồ năng l n ượ g tái t o
ạ và các dạng lưu trữ năng l n ượ g hay s ử d n ụ g các ph n ươ g ti n ệ giao thông s ử d n ụ g đi n ệ và pin nhiên li u ệ đang tr ở thành hiện th c ự t i ạ nhi u ề qu c ố gia trên th ế gi i ớ . Quá trình chuyển d ch ị năng lư n ợ g toàn c u ầ sẽ giúp gi m ả thi u ể tác đ n ộ g c a ủ bi n ế đ i ổ khí h u ậ , t o ạ ra m t ộ th ế gi i ớ phát tri n ể b n ề v n ữ g h n ơ , và sẽ có nhi u ề c ơ h i ộ h n ơ cho các th ế h ệ t n ươ g lai 5 v i
ớ không khí trong lành h n ơ , n c ướ s ch ạ h n ơ , s c ứ kh e ỏ c a ủ con ng i ườ và đi u ề ki n ệ môi tr n ườ g đ c ượ nâng cao. Trên quy mô toàn c u ầ , t n
ổ g công suất điện gió lắp đ t
ặ vào năm 2018 là 51GW và đối v i ớ đi n ệ m t ặ tr i ờ là 109GW; t n ổ g công suất đi n
ệ gió toàn cầu sẽ nâng lên 590GW và 400GW v i ớ đi n ệ mặt tr i ờ . Cùng v i ớ quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g nhanh và m n ạ h mẽ sẽ mang l i ạ các l i ợ ích chung là gi m ả thi u ể phát th i ả và ô nhi m ễ không khí, tăng c n ườ g kh ả năng ti p ế c n ậ năng l n ượ g, tăng phúc l i ợ và thúc đ y ẩ phát tri n ể đ n ồ g th i ờ v i ớ chi phí s n ả xu t ấ NLTT ngày càng giảm. Th c ự t ế cho thấy, t ừ năm 2010, t n ổ g công su t ấ l p ắ đ t ặ c a
ủ các nguồn điện năng l n ượ g tái t o ạ đã cao h n ơ so v i ớ các ngu n ồ điện truy n ề thống s ử d n ụ g nhiên 15 li u ệ hóa th ch ạ . Điện năng cung c p ấ t ừ các ngu n ồ năng l n ượ g tái t o
ạ đã chiếm đến 25% t n ổ g đi n ệ năng cung cấp trên toàn th ế gi i ớ . Bên c n ạ h đó, s n ả l n ượ g xe điện m i ớ trên th ịtr n ườ g th ế gi i ớ đã đ t
ạ trên 2 triệu xe vào năm 2018, g p ấ 4 l n ầ so v i ớ năm 2015, đ a ư t n ổ g s ố xe đi n ệ l u ư thông lên trên m c ứ 5,6 tri u ệ xe. Theo IEA, tính đ n ế cu i ố năm 2021, có kho n ả g 16,5 tri u ệ xe điện trên th ế gi i ớ , g p ấ 3 lần so v i ớ năm 2018. Chuy n ể d ch ị năng l n ượ g thành công yêu c u ầ b n ố y u ế t ố c t ố lTi: -
Công nghệ: Công nghệ đóng vai trò trung tâm trong chuy n ể d ch ị năng l n ượ g, dù là t ừ d u ầ cá voi sang dầu h a ỏ , hay t ừ ng a ự sang ô tô, t ừ đ n ộ g c ơ ch y ạ b n ằ g xăng sang đ n ộ g c ơ ch y ạ b n ằ g đi n ệ , t ừ nhi t ệ đi n ệ than sang đi n ệ gió và đi n ệ m t ặ tr i ờ . Nói m t ộ cách đ n ơ gi n ả , t t
ấ cả các quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g v ề c ơ b n ả ph ụ thu c ộ vào tính có s n ẵ và tính ph ổ bi n ế c a ủ các công ngh ệ m i ớ . - N n ề kinh t ế cạnh tranh: N u ế không có n n ề kinh t ế cạnh tranh, r t ấ khó đ ể th c ự hi n ệ chuy n ể d ch ị năng l n
ượ g trên quy mô vùng lãnh th ổ hay qu c ố gia. - M ở c a ử th ịtr n ườ g: N u ế không mở c a ử th ịtr n ườ g, r t ấ khó đ ể các công ngh ệ m i ớ đ c ượ áp d n ụ g và phát tri n ể . Các bên tham gia hi n ệ nay trong ngành năng l n ượ g có xu h n ướ g mu n ố làm ch m ậ quá trình chuy n ể d ch ị và gi ữ nguyên hi n ệ tr n ạ g đ ể gi m ả bớt áp l c ự đầu t ư vào các công ngh ệ mới cũng nh ư yêu c u ầ chuyển d ch ị hạ tầng năng l n ượ g. Việc m ở c a ử thị tr n ườ g giúp bảo đ m ả r n ằ g các dạng năng l n ượ g m i ớ sẽ phát triển m n
ạ h mẽ và ngày càng hiệu qu ả h n ơ . - Chính sách h ỗ tr : ợ N u ế thi u ế chính sách hỗ tr ợ t ừ phía chính ph , ủ quá trình chuy n ể d ch ị năng l n ượ g sẽ di n ễ ra r t ấ ch m ậ . Chính ph ủ c n ầ đ a ư ra các chính sách
thúc đẩy đầu tư phát triển và các gi i
ả pháp hỗ trợ liên quan trên ph m ạ vi r n ộ g, m t ộ cách kịp thời. H ệ th n ố g năng l n ượ g toàn c u
ầ và ngành tài chính toàn c u ầ - ngành c p ấ v n ố đ ể đ u ầ t ư cho h ạ t n ầ g năng l n ượ g trên th ế gi i ớ - đang ngày càng gi m ả m c ứ đ u ầ t ư cho nh n ữ g h ạ tầng phát th i
ả nhiều carbon. Ngày càng có nhi u ề nhà đ u ầ t , ư tài chính toàn c u ầ tuyên b ố ng n ừ g cấp v n ố cho các d ự án nhiên li u ệ hóa th ch ạ m i ớ . Bên c n ạ h đó, nhi u ề công ty b o ả hiểm l n ớ hàng đ u ầ th ế giới nh
ư Swiss Re, Zurich, AXA và Allianz… cũng không còn ký các h p ợ đ n ồ g b o ả hiểm cho các d ự án than m i ớ . 6 Xu h n ướ g gi m ả đ u ầ t ư nhiên li u ệ hóa th ch ạ trên toàn c u ầ đang di n ễ ra ngày càng m n ạ h h n ơ , khi th ế gi i ớ nh n ậ th c ứ đ c ượ r n ằ g đ u ầ t ư cho công ngh ệ carbon cao sẽ làm n ả h h n ưở g
đến tính bền vững và có nguy c ơ làm gi m ả các l i
ợ ích tài chính trong dài h n ạ . Trong m t ộ
bài phát biểu năm 2015, Mark Carney, khi đó là Giám đ c
ố Ngân hàng Anh, đã nói v ề “Bi k ch ị T m ầ nhìn”: th c ự t ế là 16 các tác đ n ộ g to l n ớ c a ủ bi n ế đ i ổ khí h u ậ sẽ n m ằ ngoài các t m ầ nhìn thông th n ườ g của hầu h t ế các bên h u ữ quan về m t ộ s ố v n ấ đ ề liên quan đ n ế kinh t , ế chính trị nh : ư - Chu kỳ kinh doanh. - Chu kỳ chính tr .ị - Tầm nhìn c a ủ các chính quy n ề .
Điều này có nghĩa là khi bi n ế đ i ổ khí h u ậ có tác đ n ộ g l n ớ đ n ế n ổ đ n ị h tài chính và n n ề kinh t ế toàn c u ầ thì c ơ h i ộ đ ể thay đ i ổ ti n
ế trình đó sẽ b ịthu h p ẹ đáng k . ể Do đó, đi u ề c n ầ thi t ế là nh n ữ g ng i ườ ra quyết định c n ầ có hành đ n ộ g t ừ bây gi ờ đ ể gi m ả phát th i ả carbon m t
ộ cách nhanh chóng và có hệ th n ố g. 3. M t ộ s
ố xu hướng chính trong qua trình chuy n ể d c ị h năng l n ượ g. ˗ S d n
g năng lưng ti t ki m ệ và hi u ệ quả S ử d n ụ g năng l n ượ g ti t ế ki m ệ và hiệu qu ả đ c ượ coi là m t ộ bi n ệ pháp quan tr n ọ g nh t ấ ,
không ch ỉtrong quá trình chuyển d ch ị năng lư n ợ g hi n ệ nay mà còn trong t t ấ cả các k ế ho ch ạ phát tri n ể năng l n ượ g thông th n ườ g. Nhi u ề chuyên gia g i ọ đó là d n ạ g năng l n ượ g đầu tiên cần đ c ượ quan tâm phát tri n ể đúng m c. ứ Theo đánh giá c a ủ Tổ ch c ứ Năng l n ượ g
thế giới (IEA) năm 2018, ch ỉc n ầ d a ự trên các công ngh ệ đã được th n ươ g m i ạ hóa hi n ệ nay thì các bi n ệ pháp s ử d n ụ g năng l n ượ g ti t ế ki m ệ và hi u ệ qu ả có th ể giúp gi m ả lượng phát th i ả đ n ế 3,5Gt CO2 t n ươ g đ n
ươ g hàng năm, gần 40% mức giảm theo yêu c u ầ c a ủ Th a ỏ thu n
ậ Paris. Chính vì vậy, s ử d n ụ g năng l n ượ g tiết ki m ệ và hi u ệ qu ả là một công cụ quan trọng, bên c n ạ h phát tri n ể năng l n ượ g tái tạo, đ ể đ t ạ đ c ượ các m c
ụ tiêu khí hậu toàn cầu. R t ấ nhi u ề qu c ố gia trên th ế gi i ớ đã ban hành các m c ụ tiêu sử d n ụ g năng l n ượ g ti t ế ki m ệ và hi u
ệ quả của mình, trong đó có Việt Nam. Nhiều chính sách m i ớ đã đ c ượ nghiên c u ứ , áp d n ụ g, trong đó nổi b t ậ nh t ấ là nghĩa v ụ
tiết kiệm năng lượng, đấu th u ầ tiết ki m ệ năng l n ượ g và qu n ả lý dưới d n ạ g nhà máy đi n ệ o ả . Trên toàn th ế gi i ớ , t n ổ g m c ứ đ u ầ t ư trong lĩnh v c ự ti t ế kiệm năng l n ượ g đã đ t ạ m c ứ 300 t
ỷ USD trong năm 2021, trong đó t ừ 62-69% là đ u ầ t ư ti t ế ki m ệ năng l n ượ g trong giao thông v n ậ t i
ả , tòa nhà và công nghi p ệ . Để đ t ạ đ c ượ nh n ữ g m c ụ tiêu v ề net-zero vào năm 2050, m c ứ đ u ầ t ư này đ c ượ kỳ v n
ọ g sẽ tăng gấp 3 lần vào năm 2030. ˗ Các xu h n
ướ g trong ngành đi n ệ Theo k ch ị b n ả chuy n ể d ch ị năng l n ượ g đến năm 2050 c a ủ IRENA, đi n ệ năng sẽ chi m ế trên 50% t n ổ g tiêu th ụ năng l n ượ g cu i
ố cùng vào năm 2050, tăng h n ơ g p ấ đôi so v i ớ m c ứ 20% hi n ệ nay. Trong đó, năng l n ượ g tái t o ạ sẽ chi m ế đến 86% l n ượ g đi n ệ năng cung c p ấ trên toàn c u ầ . Trên thế gi i ớ , năng l n ượ g tái t o ạ hi n ệ đang chiếm h n ơ 1/3 công su t ấ l p ắ đ t ặ 7 toàn c u ầ , đạt x p
ấ x ỉ2,500 GW. Tính kinh t ế c a ủ than có xu h n ướ g gi m ả đi nhanh chóng trong nh n ữ g năm t i ớ khi ngày càng có nhi u ề qu c ố gia áp d n ụ g các c ơ ch ế đ n ị h giá carbon, trong khi chi phí c a ủ các công ngh ệ NLTT và l u ư tr ữ năng l n ượ g ti p ế t c ụ gi m ả . Đi n ệ m t ặ tr i ờ và điện gió chi m ế 67% ngu n ồ b ổ sung công su t ấ phát đi n ệ m i ớ trong năm 2019, trong khi công su t ấ đi n ệ t ừ nhiên liệu hóa th ch ạ ch ỉchi m ế 25% t n ổ g công suất b ổ sung m i ớ . Cách đây 10 năm, c ơ c u ấ đi n ệ năng c a ủ Anh là 40% nhi t ệ đi n ệ than, v i ớ s n ả l n ượ g g n ầ
150TWh; trong năm 2020, Anh đã tr i ả qua 2 tháng không c n ầ huy đ n ộ g nhi t ệ đi n ệ than. Ở Bồ Đào Nha, đi n ệ NLTT đ ủ đ ể đáp n ứ g 51% nhu c u ầ đi n ệ c a ủ n c ướ này trong năm 2019 (26TWh trong t n ổ g s
ố 52TWh), trong đó có kho n ả g th i ờ gian vài ngày các ngu n ồ NLTT
cung cấp trên 100% nhu cầu điện. Đ c ứ đáp n ứ g 46% nhu c u ầ đi n ệ c a ủ n c ướ này t ừ các ngu n
ồ NLTT trong năm 2019 (237TWh trong kho n ả g 515TWh). Theo s ố li u ệ th n ố g kê c a
ủ IRENA (2019), trong giai đo n ạ 2010-2019, su t ấ đ u ầ t ư các dự án đi n ệ gió trên bờ trên th ế gi i ớ gi m
ả trung bình 3,06%/năm. Bên c n ạ h đó, h ệ s ố công suất c a ủ các d
ự án cũng tăng trung bình 3,08%/năm. Đi u ề này đã góp ph n ầ làm gi m ả chi phí điện quy d n ẫ (LCOE) c a ủ các d ự án đi n
ệ gió. Giá tr ịLCOE trung bình c a ủ các d ự án đi n ệ gió trên b
ờ năm 2019 là 5,3UScent/kWh. Theo s ố li u ệ do IRENA công b ố năm 2019, LCOE c a ủ năng l n ượ g đ c ượ t o ạ ra b i ở các nhà máy năng l n ượ g m t ặ tr i ờ quy mô lớn là kho n ả g 0,068USD/kWh, so v i ớ 0,378USD c a ủ 10 năm tr c ướ và giá đã gi m ả 13,1% trong giai đo n ạ t ừ 2018 đ n ế 2019. Theo IRENA, t ừ năm 2010 đến năm 2019, l n ượ g công su t ấ năng l n ượ g m t ặ tr i ờ toàn c u ầ đã tăng t ừ 40GW lên 580GW. T
ừ năm 2010, chi phí đã gi m ả 82% đ i ố với pin quang đi n ệ , 47% đ i ố v i ớ năng l n ượ g m t ặ tr i ờ t p ậ trung (CSP), 39% đ i ố v i ớ gió trên b ờ và 29% đ i ố v i ớ gió ngoài kh i ơ . Việc c t ắ gi m ả chi phí trong th p ậ k ỷ qua là do công ngh ệ đ c ượ c i ả thi n ệ , quy mô kinh t , ế kh ả năng c n
ạ h tranh của chuỗi cung n ứ g và kinh nghi m ệ ngày càng tăng c a ủ các nhà phát triển. Th n ố g kê t i ạ các qu c
ố gia cho thấy, chi phí s n ả xuất đi n ệ ở các d ự án đi n ệ m t ặ tr i ờ quy mô l n ớ đã giảm 85% ở Ấn Đ ộ trong giai đo n ạ 2010-2019. Các n c ướ nh ư Trung Qu c, ố Ý và
Hàn Quốc cũng giảm 82%, tiếp sau là Tây Ban Nha (81%), Úc (78%), Pháp (77%), Đ c ứ
(73%) và Mỹ (66%). Các th ịtr n ườ g m i ớ n i ổ cũng đ c ượ h n ưở g l i ợ t ừ vi c ệ gi m ả giá. Ví d , ụ Vi t ệ Nam đã ch n ứ g kiến chi phí đi n ệ m t ặ trời gi m ả 56% k ể t ừ năm 2016. ˗ Các xu h n
ướ g trong ngành giao thông v n ậ t i ả Xe đi n
ệ hai bánh và ba bánh đ u ề đang có kh ả năng c n ạ h tranh v ề chi phí so v i ớ các lo i ạ xe ch y ạ bằng nhiên li u ệ hóa th ch ạ . Doanh s ố bán hàng xe đi n ệ ở châu Âu tăng lên 80% trong quý 1/2020 so v i
ớ cùng kỳ năm 2019. Trong năm 2019, 56% doanh s ố bán xe m i ớ ở Na Uy là xe đi n ệ . T ỉl ệ xe đi n ệ toàn c u ầ trong t n ổ g s ố l n
ượ g xe đang tăng lên nhanh, v i ớ xe đi n ệ d ự ki n ế sẽ chi m ế trên 50% doanh s ố bán hàng xe m i ớ vào năm 2030. Thị tr n ườ g xe đi n ệ toàn th ế giới đ t ạ m c ứ 119 t ỷ USD vào năm 2020 v i ớ h n ơ 10 tri u ệ xe đang l u ư thông. Ở Trung Qu c, ố khách hàng mua đ t ạ kho n ả g 1,2 tri u ệ xe đi n ệ trong năm 2020, chiếm g n ầ 5% t n ổ g doanh s ố bán xe trên c ả n c. ướ Xe đi n ệ hai bánh ở Trung Qu c ố 8 hi n ệ chi m ế 16% t n ổ g doanh s
ố bán hàng xe hai bánh, tăng g n ầ 46% so v i ớ năm 2018. Pháp m i ớ đây đã gi i ớ thi u ệ m c ứ u ư đãi cao nh t ấ dành cho xe đi n ệ ở châu Âu trong khuôn kh ổ gói khôi ph c ụ kinh tế Covid-19 c a ủ n c ướ này, theo đó h ỗ tr ợ đ n ế 12.000Euro khi mua m t ộ chi c ế xe đi n ệ m i ớ . Đ c ứ hi n ệ đang h ỗ tr ợ đ n ế 9.000Euro khi mua xe đi n ệ m i ớ . n Ấ Đ ộ đang có s ự tiến b ộ đáng k ể trong m n ả g xe đi n ệ hai bánh, ba bánh nh m ằ gi m ả thi u ể các tác h i ạ của ô nhi m ễ không khí. N c
ướ này đã ban hành các m c ụ tiêu đ ể b o ả đ m ả r n ằ g 30% s ố xe l u ư thông trên đ n
ườ g trong năm 2030 là xe đi n ệ . ˗ Xu h n ướ g phát tri n hydro xanh Hiện nay, c ướ tính có kho n ả g 6% l n ượ g khí t ự nhiên và 2% l n ượ g than trên toàn th ế gi i ớ đang đ c ượ s ử d n ụ g đ ể s n ả xu t ấ hydrogen, ch ủ y u ế ph c ụ v ụ s n ả xu t ấ amoniac và metan để s ử d n
ụ g trong các ngành công nghi p ệ . T n ổ g tiêu th ụ hydrogen trên toàn th ế giới năm 2020 c ướ đ t
ạ 90Mt và có thể tăng đ n
ế gần 200Mt vào năm 2030 theo các k ch ị b n ả net-zero. Trong nhi u ề k ch ị b n ả net-zero, hydrogen đ c ượ đ ề c p ậ đ n ế nh ư m t ộ gi i ả pháp quan tr n ọ g trong ngành đi n
ệ và giao thông vận tải. Trong nh n ữ g năm g n ầ đây, v n ấ đ ề phát tri n ể hydro xanh đã đ c ượ xem xht đ n ế trong nhi u ề k ch
ị bản phát triển ngành năng l n ượ g th ế gi i ớ , b n ằ g cách s ử d n ụ g nguồn đi n ệ năng l n ượ g tái t o ạ để đi n ệ phân n c. ướ Mặc dù chi phí s n ả xu t
ấ hydro xanh hiện nay còn khá cao (3-7USD/kg) so v i ớ các công ngh ệ s n ả xu t ấ truy n ề th n ố g t
ừ khí tự nhiên và than (2- 3USD/kg), d ự báo xu h n ướ g giá c a
ủ hydro xanh sẽ giảm đáng kể, v ề d i ướ m c ứ trên 1USD/kg ở nh n ữ g vùng có ti m ề năng gió và mặt tr i ờ t t
ố vào năm 2035 và 0.75USD/kg vào năm 2050. Hydro xanh k t ế h p ợ v i ớ năng l n
ượ g tái tạo đang là ch ủ đ ề đ c ượ nhi u ề n c ướ trên th ế gi i ớ quan tâm đ ể đ t ạ đ c ượ m c ụ tiêu net-zero c a ủ mình trong khi v n ẫ đ m ả b o ả an ninh cung cấp điện khi các ngu n ồ đi n ệ NLTT chi m ế tỷ trọng cao trong h ệ th n ố g đi n ệ . IRENA d ự báo r n ằ g hydro sẽ chi m ế khoảng 12% t n ổ g cung năng l n ượ g s
ơ cấp toàn cầu đến năm 2050. Trên cơ s ở đó, chu i ỗ cung n ứ g hydro toàn c u ầ đang d n ầ đ c ượ hình thành, b t ắ đầu t ừ d ự án nhập khẩu hydro c a ủ Nh t ậ B n ả t
ừ Brunei vào năm 2020 và sau đó là t ừ Úc vào năm 2023. Ngoài ra, đã có h n ơ 60 d ự án th n ươ g m i ạ qu c ố t ế đã đ c ượ công b ố trong giai đoạn
2020-2021 với công suất đ t ạ kho n
ả g 0.3EJ vào năm 2030. Tính đ n ế h t ế năm 2021, đã có 34 qu c
ố gia đã ban hành và đang xây d n ự g chi n ế l c ượ phát tri n ể hydro xanh, h u ầ h t ế là các
quốc gia phát triển. Điều này sẽ góp ph n ầ đ y ẩ nhanh th ịtr n ườ g hydro xanh trên th ế giới. D ự báo th ịtr n ườ g hydro xanh th ế gi i ớ có th ể đ t ạ m c ứ 90 t U
ỷ SD vào năm 2030 và 700 tỷ USD vào năm 2050. 4. Ý t n
ưở g và quan đi m ể ca nhân v ề s ự chuy n ể d c ị h năng l n ượ g - Sự chuy n đ i ổ năng l n
ư g là quá trình chuy n đ i ổ m t ộ lo i ạ năng l n ư g thành m t ộ lo i ạ năng l n
ư g khác. Có nhi u ề ý t n ưở g v ề s ự chuy n đ i ổ năng l n ư g trong các lĩnh v c ự khác nhau, nh n ư g d i ướ đây là m t ộ s ố ý t n ưở g ph ổ bi n : 9 1. S ử d n ụ g năng l n ượ g m t ặ trời: S ử d n ụ g đi n ệ m t ặ tr i ờ đ ể chuy n ể đ i ổ ánh sáng m t ặ tr i ờ thành năng l n ượ g đi n ệ . Các t m ấ pin m t ặ tr i ờ có th ể đ c ượ l p ắ đ t ặ trên mái nhà ho c ặ trên b ề m t ặ đ t ấ đ ể thu thập năng l n ượ g m t ặ tr i ờ và chuy n ể đ i ổ thành đi n ệ . 2. S ử d n ụ g năng l n ượ g gió: S ử d n ụ g các cánh qu t ạ gió đ ể chuy n ể đổi năng l n ượ g gió thành năng l n ượ g đi n ệ . Các cánh qu t ạ gió có thể đ c ượ l p ắ đ t ặ trên các c t ộ ho c ặ trên bi n ể đ ể thu th p ậ năng l n ượ g gió và chuy n ể đ i ổ thành đi n ệ . 3. S ử d n ụ g năng l n ượ g th y ủ đi n ệ : S ử d n ụ g n c ướ chảy đ ể chuy n ể đ i ổ năng l n ượ g th y ủ đi n
ệ thành năng lượng đi n ệ . Các nhà máy th y ủ đi n ệ s ử d n ụ g đ p ậ n c ướ đ ể t o ạ ra năng l n ượ g cơ h c, ọ sau đó s ử d n ụ g các máy phát đi n ệ đ ể chuy n ể đ i ổ thành năng l n ượ g đi n ệ . 4. S ử d n ụ g năng l n ượ g h t ạ nhân: S ử d n ụ g ph n ả n ứ g h t ạ nhân đ ể chuyển đ i ổ năng
lượng hạt nhân thành năng l n ượ g đi n ệ . Các nhà máy đi n ệ h t ạ nhân s ử d n ụ g các ph n ả ứng h t ạ nhân đ ể t o ạ ra năng l n ượ g nhi t ệ , sau đó s ử d n ụ g nhi t ệ này đ ể chuy n ể đ i ổ thành năng l n ượ g đi n ệ . 5. Sử dụng năng l n ượ g sinh h c: ọ Sử dụng các ngu n ồ năng l n ượ g sinh h c, ọ nh ư sinh kh i ố , bã c , ỏ bãi rác ho c ặ d u ầ thải, đ ể chuy n ể đ i ổ thành năng l n ượ g đi n ệ . Các nhà máy đi n ệ sinh h c ọ s ử d n
ụ g các quá trình sinh h c ọ và hóa h c ọ đ ể chuy n ể đ i ổ các ngu n
ồ năng lượng này thành năng l n ượ g đi n ệ . - Đi kèm v i ớ những ý t n
ưở g đó thì em cũng có m t ộ s ố quan đi m v ề chuy n d c ị h năng l n ư g nh : ư 1. Bảo vệ môi tr n ườ g: S ự chuy n ể d ch ị năng l n
ượ g đóng vai trò quan tr n ọ g trong vi c ệ bảo vệ môi tr n ườ g. Các ngu n ồ năng l n ượ g truy n ề th n ố g gây ra khí th i ả ô nhiễm và góp ph n ầ vào biến đ i ổ khí h u ậ . S ử d n ụ g ngu n ồ năng l n ượ g tái t o ạ nh ư năng l n ượ g m t ặ tr i ờ , gió và th y ủ đi n ệ giúp gi m ả thi u ể tác đ n ộ g tiêu c c ự lên môi tr n ườ g và gi m ả l n ượ g khí th i ả carbon. 2. An ninh năng l n ượ g: S ự chuyển d ch ị năng lư n ợ g cũng có th ể c i ả thi n ệ an ninh năng lượng của m t ộ qu c ố gia. Ph ụ thu c ộ quá mức vào ngu n ồ năng l n ượ g nh p ậ kh u ẩ có thể t o ạ ra s ự ph ụ thu c ộ và r i ủ ro đ i ố v i ớ qu c ố gia. B n ằ g cách phát tri n ể và s ử d n ụ g các ngu n ồ năng l n ượ g trong n c, ướ qu c ố gia có th ể gi m ả đáng k ể s ự ph ụ thu c ộ vào ngu n ồ năng l n ượ g nh p ậ kh u
ẩ và tăng cường an ninh năng l n ượ g. 3. T o ạ việc làm và tăng tr n ưở g kinh t : ế S ự chuy n ể d ch ị năng l n ượ g cũng có th ể t o ạ ra c ơ hội việc làm m i
ớ và thúc đẩy tăng tr n ưở g kinh t . ế Vi c ệ phát tri n ể các ngu n ồ năng l n
ượ g tái tạo và các công ngh ệ liên quan đòi h i ỏ s ự đ u ầ t ư và công vi c ệ t ừ các ngành công nghi p ệ m i ớ . Đi u ề này có th ể t o ạ ra vi c ệ làm, thu hút đ u ầ t ư và thúc đ y ẩ tăng tr n ưở g kinh t ế trong các khu v c ự liên quan đ n ế năng l n ượ g tái t o ạ . 4. Hi u ệ qu ả năng l n ượ g: T p ậ trung vào vi c ệ s ử d n ụ g năng l n ượ g m t ộ cách hi u ệ qu ả để gi m ả tác đ n ộ g tiêu th ụ năng l n ượ g đến môi tr n ườ g. Đi u ề này bao g m ồ s ử d n ụ g công nghệ tiết ki m ệ năng l n ượ g, c i ả thiện hi u ệ suất năng l n ượ g c a ủ các thi t ế b ịvà h ệ th n ố g, và thay đ i ổ thói quen s ử d n ụ g năng l n ượ g. 10 II. Ch ủ đ
ề 2: Phân tích chính sách phát tri n ể năng l n ượ g c a ủ Vi t ệ Nam hi n
ệ nay. Thể hi n ệ ý t n
ưở g và quan điểm cá nhân v
ề chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o
ạ tại Việt Nam. 1. Chi n ế l c ượ a, Quan đim - B o ả đ m ả v n ữ g ch c ắ an ninh năng l n ượ g qu c ố gia là n n ề t n ả g, đ n ồ g th i ờ là ti n ề đề quan tr n ọ g đ ể phát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ . u Ư tiên phát tri n ể năng l n ượ g nhanh và b n ề v n ữ g, đi tr c ướ m t ộ b c ướ , g n ắ v i ớ b o ả v ệ môi trường sinh thái, b o ả đ m
ả quốc phòng, an ninh, th c ự hi n ệ ti n ế b ộ và công b n ằ g xã h i ộ có ý nghĩa đ c ặ bi t ệ quan tr n ọ g, là nhi m ệ vụ tr n ọ g tâm xuyên su t ố trong quá trình công nghi p ệ hoá, hi n ệ đ i ạ hoá đ t ấ n c ướ . - Phát tri n ể năng l n ượ g qu c ố gia ph i ả phù h p ợ v i ớ th ể ch ế kinh t ế th ịtr n ườ g định h n ướ g xã h i ộ chủ nghĩa, xu thế h i ộ nh p ậ qu c ố t ; ế nhanh chóng xây dựng th ịtrường năng l n ượ g đ n ồ g b , ộ c n ạ h tranh, minh b c ạ h, đa d n ạ g hoá hình thức s ở hữu và phư n
ơ g thức kinh doanh; áp d n
ụ g giá th ịtrường đ i ố v i ớ m i ọ lo i ạ hình năng l n ượ g. Khuy n ế khích và t o ạ m i ọ đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ đ ể các thành ph n ầ kinh t , ế đ c ặ bi t ệ là kinh t ế t ư nhân tham gia phát tri n ể năng l n ượ g; kiên quy t ế lo i ạ bỏ m i ọ bi u ể hi n ệ bao c p ấ , đ c ộ quy n ề , c n ạ h tranh không bình đ n ẳ g, thi u ế minh b c ạ h trong ngành năng l n ượ g. - Phát tri n ể đ n ồ g b , ộ h p ợ lý và đa d n ạ g hoá các lo i ạ hình năng l n ượ g; u ư tiên khai thác, sử d n ụ g tri t ệ đ ể và hi u ệ qu ả các ngu n ồ năng lư n ợ g tái t o ạ , năng l n ượ g m i ớ , năng l n ượ g s c ạ h; khai thác và sử d n ụ g h p ợ lý các ngu n ồ năng l n ượ g hoá th c ạ h trong n c ướ , chú tr n ọ g m c ụ tiêu bình n ổ , đi u ề ti t ế và yêu c u ầ dự trữ năng l n ượ g qu c ố gia; u ư tiên phát tri n ể đi n ệ khí, có l ộ trình gi m ả t ỉ tr n ọ g đi n ệ than m t ộ cách h p ợ lý;jchủ đ n ộ g nh p ậ kh u ẩ nhiên li u ệ t ừ n c ướ
ngoài cho các nhà máy đi n ệ .jPhân b ổ tối u ư h ệ th n ố g năng l n ượ g qu c ố gia trong t t ấ c ả các lĩnh v c ự trên c ơ s ở l i ợ thế so sánh c a ủ t n ừ g vùng, đ a ị ph n ươ g. - Chú tr n ọ g nghiên cứu, ứng d n ụ g những thành t u ự c a ủ cu c ộ Cách m n ạ g công nghi p ệ l n ầ th ứ tư trong phát tri n ể t t ấ c
ả các phân ngành, lĩnh v c ự năng l n ượ g; đ y ẩ m n ạ h chuy n ể đ i ổ s ố trong ngành năng l n ượ g; t n ừ g b c ướ làm ch ủ công ngh ệ hi n ệ đ i ạ , ti n ế t i ớ tự ch ủ s n ả xu t ấ đ c ượ ph n ầ l n ớ các thi t ế b ịnăng l n ượ g.
- Sử dụng năng lượng tiết ki m ệ , hi u ệ qu , ả b o ả v ệ môi trường ph i ả được xem là qu c ố sách quan tr n ọ g và trách nhi m ệ của toàn xã h i ộ . Tăng c n ườ g ki m ể toán năng lượng; xây d n ự g c ơ ch , ế chính sách đ n ồ g b , ộ ch ế tài đ ủ m n ạ h và 11 kh ả thi đ ể khuy n ế khích đ u ầ t ư và s ử dụng các công ngh , ệ trang thi t ế b ịti t ế kiệm năng l n
ượ g, thân thiện môi tr n ườ g, góp ph n ầ thúc đ y ẩ năng su t ấ lao đ n ộ g và đ i ổ m i ớ mô hình tăng tr n ưở g. b, M c tiêu Mụ c tiêu tổ ng quát B o ả đảm vững ch c ắ an ninh năng l n ượ g qu c ố gia; cung c p ấ đ y ầ đ ủ năng l n ượ g n ổ định, có ch t ấ lượng cao với giá c ả h p ợ lý chojphát tri n ể kinh t ế - xã h i ộ nhanh và b n
ề vững, bảo đảm quốc phòng, an ninh, nâng cao đ i ờ s n ố g của nhân dân, góp ph n ầ bảo vệ môi tr n
ườ g sinh thái. Ngành năng l n ượ g phát tri n ể hài hoà gi a ữ các phân ngành với h ạ t n ầ g đ n ồ g b ộ và thông minh, đ t ạ trình đ ộ tiên ti n ế c a ủ khu vực
ASEAN. Xây dựng th ịtrường năng l n ượ g cạnh tranh, minh b c ạ h, hi u ệ qu , ả phù h p ợ v i ớ th ể ch ế kinh t ế th ịtr n ườ g đ n ị h h n ướ g xã h i ộ ch ủ nghĩa. Khai thác và s ử d n ụ g có hi u ệ qu ả ngu n ồ tài nguyên năng l n ượ g trong nước k t ế h p ợ v i ớ xu t ấ , nh p ậ kh u ẩ năng l n ượ g hợp lý; triệt đ ể th c ự hành tiết ki m ệ và s ử dụng hi u ệ qu ả năng l n ượ g. Chủ đ n ộ g s n ả xuất được một s ố thi t
ế bị chính trong các phân ngành năng l n ượ g;jnâng c p ấ , xây d n ự g l i ướ đi n ệ truy n ề t i ả , phân ph i ố đi n ệ tiên ti n ế , hi n ệ đ i ạ .
Mộ t số mụ c tiêu cụ thể - Cung c p ấ đ ủ nhu c u ầ năng l n ượ g trong nước, đáp n ứ g cho các m c ụ tiêu c a ủ Chi n ế l c ượ phát tri n ể kinh t ế xã h i
ộ 10 năm 2021 - 2030; trong đó, năng l n ượ g s ơ c p ấ đ n ế
năm 2030 đạt khoảng 175 - 195 tri u ệ TOE, đ n ế năm 2045, đ t ạ kho n ả g 320 - 350 tri u ệ TOE; t n ổ g công su t ấ c a ủ các ngu n ồ đi n ệ đ n ế năm 2030 đ t ạ kho n ả g 125 - 130 GW, s n ả l n ượ g đi n
ệ đạt khoảng 550 - 600 tỉ KWh. - Tỉ lệ các ngu n ồ năng l n ượ g tái t o ạ trong t n ổ g cung năng l n ượ g s ơ c p ấ đ t ạ kho n ả g
15 - 20% vào năm 2030; 25 - 30% vào năm 2045. - T n
ổ g tiêu thụ năng lượng cu i ố cùng đ n ế năm 2030 đ t ạ mức 105 – 115 tri u ệ TOE, năm 2045 đ t ạ m c ứ 160 - 190 tri u ệ TOE. C n ườ g đ ộ năng l n ượ g s ơ c p ấ năm 2030 đạt
từ 420 - 460 kgOE/1.000 USD GDP, năm 2045 t
ừ 375 – 410 kgOE/1.000 USD GDP. - Xây d n ự g hệ th n ố g lưới đi n ệ thông minh, hi u ệ qu , ả có kh ả năng k t ế n i ố khu v c ự ; b o ả đ m ả cung c p ấ đi n ệ an toàn, đáp n ứ g tiêu chí N-1 đ i ố v i ớ vùng ph ụ t i ả quan tr n ọ g và N-2 đ i ố v i ớ vùng ph ụ t i ả đ c ặ bi t ệ quan tr n ọ g. Đến năm 2030, đ ộ tin c y ậ cung c p ấ đi n ệ năng thuộc t p ố 4 n c ướ d n ẫ đ u ầ ASEAN, chỉ s ố ti p ế c n ậ đi n ệ năng thu c ộ t p ố 3 nước dẫn đ u ầ ASEAN. - Các c ơ s ở l c ọ d u ầ đáp n ứ g t i ố thi u ể 70% nhu c u ầ trong n c ướ ; b o ả đ m ả m c ứ d ự tr ữ chi n ế lược xăng d u ầ đ t ạ t i ố thi u ể 90 ngày nh p ậ ròng. Đ ủ năng l c ự nh p ậ kh u ẩ 12 khí tự nhiên hoá l n
ỏ g (LNG) khoảng 8 tỉ m 3 jvào năm 2030 và kho n ả g 15 t ỉm 3 vào năm 2045. - Tỉ l ệ ti t ế ki m ệ năng l n ượ g trên t n ổ g tiêu th ụ năng l n ượ g cu i ố cùng so v i ớ kịch b n ả phát tri n ể bình thường đ t ạ kho n
ả g 7% vào năm 2030 và kho n ả g 14% vào năm 2045. - Gi m ả phát th i ả khí nhà kính t ừ ho t ạ đ n ộ g năng l n ượ g so v i ớ kịch b n ả phát tri n ể bình thường ở m c
ứ 15% vào năm 2030, lên m c ứ 20% vào năm 2045. c , Tầm nhìn đ n năm 2045:4 B o ả đ m ả vững ch c ắ an ninh năng l n ượ g qu c ố gia;jhình thành đ n ồ g bộ các y u ế t ố thị trường năng l n ượ g c n ạ h tranh, minh b c ạ h, phù h p ợ v i ớ th ể ch ế kinh t ế th ị tr n ườ g định h n
ướ g xã hội chủ nghĩa; các phân ngànhjnăng lượng phát tri n ể b n ề vững, sử d n ụ g hi u ệ qu ả tài nguyên, b o ả v ệ môi tr n ườ g và thích n ứ g v i ớ bi n ế đ i ổ khí h u ậ ;jhệ thống hạ t n ầ g năng l n ượ g phát tri n ể đ n ồ g b , ộ hi n ệ đại, kh ả năng k t ế n i ố khu vực và qu c ố t ế đ c ượ nâng cao;jch t ấ lượng ngu n ồ nhân l c ự , trình đ ộ khoa h c ọ - công ngh ệ và năng l c ự qu n ả trị ngành năng l n ượ g đạt trình đ ộ tiên ti n ế c a ủ m t ộ nước công nghi p ệ phát tri n ể hi n ệ đ i ạ . 2. Chính sách Phát tri n ể các ngu n ồ cung năng l n ượ g s ơ c p ấ theo h n ướ g tăng c n ườ g kh ả năng tự chủ, đa d n ạ g hoá, b o ả đ m ả tính hi u ệ qu , ả tin c y ậ và b n ề v n ữ g. Phát tri n ể nhanh và b n ề v n ữ g ngành đi n ệ đáp n ứ g yêu c u ầ công nghi p ệ hoá, hi n ệ đại hoá đất n c ướ . C ơ c u ấ l i ạ các ngành và khu v c ự tiêu th ụ năng l n ượ g song song v i ớ th c ự hi n ệ chính sách v ề s ử dụng năng l n ượ g sạch, ti t ế ki m ệ và hi u ệ qu . ả Phát tri n ể hạ t n ầ g năng l n ượ g b n ề v n ữ g, k t ế n i ố khu v c ự ; nâng cao n i ộ l c ự ngành công nghi p ệ ch ế t o ạ , d c ị h vụ ph c ụ v ụ ngành năng l n ượ g. C ơ c u ấ lại, đ i ổ m i ớ và nâng cao hi u ệ qu ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ các doanh nghi p ệ nhà n c
ướ trong lĩnh vực năng lượng; khuyến khích kinh t ế t ư nhân tham gia xã h i ộ hoá phát tri n ể năng l n ượ g. Đ i ổ m i ớ c ơ ch , ế chính sách, phát tri n ể th ịtr n ườ g năng l n ượ g đ n ồ g b , ộ liên thông, hi n ệ đại và hi u ệ qu , ả phù h p ợ v i ớ đ n ị h hư n ớ g xã h i ộ ch ủ nghĩa. Phát tri n ể khoa h c ọ - công ngh , ệ đào t o ạ ngu n ồ nhân l c ự ch t ấ l n ượ g cao cho ngành năng l n ượ g. 13 Đ y ẩ mạnh h p ợ tác quốc t ; ế tích c c ự , ch ủ đ n ộ g xây d n ự g các đ i ố tác chi n ế lược để thực hi n ệ m c ụ tiêu nh p ậ kh u ẩ năng l n ượ g trong dài h n ạ và đ u ầ t ư tài nguyên năng l n ượ g ở n c ướ ngoài. Th c ự thi chính sách b o ả v
ệ môi trường ngành năng l n ượ g g n ắ v i ớ m c ụ tiêu gi m ả phát th i
ả khí nhà kính, thúc đ y ẩ kinh t ế tu n ầ hoàn và phát tri n ể b n ề v n ữ g. Tăng c n ườ g s
ự lãnh đạo của Đảng; nâng cao hi u ệ l c ự , hi u ệ qu ả qu n ả lý c a ủ Nhà n c
ướ ; phát huy quyền làm chủ của nhân dân và vai trò c a ủ M t ặ tr n ậ T ổ qu c ố Vi t ệ Nam, các t ổ ch c ứ chính trị - xã h i ộ trong phát tri n ể ngành năng l n ượ g. 3. Ý t n
ưở g và quan đi m ể cá nhân v
ề chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ ở Vi t ệ Nam.
- Chính sách phát tri n các nguồn đi n ệ không ph i ả tái t o ạ ở Vi t ệ Nam có th tạo ra nhiều l i
ích kinh t và môi tr n ườ g. D i ướ đây là m t ộ s ố ý t n ưở g có th đưc áp dng: 1. Khuy n ế khích s ử dụng năng l n ượ g h t ạ nhân: Vi c ệ xây d n ự g nhà máy đi n ệ h t ạ nhân có th ể đáp ứng nhu c u ầ nguồn đi n ệ l n ớ và gi m ả phụ thu c ộ vào ngu n ồ năng l n
ượ g từ các tài nguyên thiên nhiên. Chính ph ủ có th ể t o
ạ ra các chính sách khuy n ế khích đ u ầ t ư vào ngành này và đ m ả b o ả an toàn và b o ả v ệ môi tr n ườ g. 2. Phát tri n ể các d ự án đi n ệ than s c ạ h: Đi n ệ than v n ẫ là m t ộ ngu n ồ năng l n ượ g quan tr n ọ g ở Vi t
ệ Nam. Tuy nhiên, chính ph ủ có th ể đ u ầ t ư vào công ngh ệ than s c ạ h nh m ằ gi m ả khí th i ả và ô nhi m ễ môi trường. Đ n ồ g th i ờ , khuy n ế khích s ử d n ụ g các công ngh ệ tiên ti n ế đ ể t n ậ dụng t i ố đa năng su t ấ đi n ệ t ừ than. 3. Đ y ẩ m n ạ h sử d n ụ g khí t ự nhiên: Vi t ệ Nam có ngu n ồ khí t ự nhiên d i ồ dào và ti m ề năng phát tri n ể . Chính ph ủ có th ể đ u ầ t ư vào c ơ s ở h ạ t n ầ g và khuy n ế khích các doanh nghi p ệ s ử d n ụ g khí tự nhiên đ ể s n ả xu t ấ đi n ệ . Đi u ề này không ch ỉgi m ả ô nhi m ễ môi tr n
ườ g mà còn giúp tăng c n ườ g đ c ộ l p ậ năng l n ượ g c a ủ Vi t ệ Nam. 4. H ỗ tr ợ phát tri n ể các d ự án đi n ệ t ừ khí sinh h c ọ : Vi c ệ s ử d n ụ g khí sinh h c ọ t ừ các ngu n ồ chất thải h u ữ c ơ có th ể giúp gi m ả l n ượ g khí th i ả và ô nhi m ễ môi tr n ườ g. Chính phủ có th ể cung c p ấ h ỗ tr
ợ tài chính và chính sách thu ế u ư đãi đ ể khuy n ế khích các doanh nghi p ệ đ u ầ t ư vào các d ự án này. 5. Khuy n ế khích s ử d n ụ g năng l n ượ g m t ặ tr i ờ và gió: Vi t ệ Nam có ti m ề năng phát tri n ể năng lư n ợ g m t ặ tr i ờ và gió r t ấ l n ớ . Chính ph ủ có th
ể đưa ra các chính sách h ỗ tr ợ tài chính và thu ế u ư đãi đ ể khuy n
ế khích người dân và doanh nghi p ệ s ử d n ụ g các ngu n ồ năng l n ượ g này. 14
- Chính sách phát tri n các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ ở Vi t ệ Nam có th
đưc đánh giá theo nhiều quan đi m khác nhau. Dư i ớ đây là m t ộ s ố quan
đim của em về v n ấ đề này:
1. Môi trường: Các nguồn điện không ph i ả tái t o
ạ như than đá và khí đ t ố t ự nhiên thường gây ra lượng l n ớ khí th i ả và ô nhi m ễ môi tr n
ườ g. Chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái tạo có th ể góp ph n ầ gia tăng tác đ n ộ g tiêu cực lên môi tr n ườ g và gây hại đ n ế s c ứ khỏe con ng i ườ . 2. B o ả v ệ tài nguyên: Vi c ệ s ử d n ụ g các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ nh ư than đá và d u ầ m ỏ đòi h i ỏ sự tiêu thụ lớn v
ề tài nguyên thiên nhiên. Đi u ề này có th ể gây ra tình tr n ạ g cạn ki t ệ tài nguyên và đe d a ọ s ự n ổ đ n ị h kinh t ế và xã h i ộ . 3. An ninh năng l n ượ g: Ph ụ thu c ộ quá nhi u ề vào các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ có th ể làm cho qu c ố gia trở nên ranh gi i ớ và d ễ bị n ả h h n ưở g b i ở bi n ế đ n ộ g giá
năng lượng trên th ịtrường qu c ố t . ế Đi u ề này có th ể gây ra rủi ro v ề an ninh năng l n
ượ g và ảnh hưởng đ n ế sự ổn định c a ủ n n ề kinh tế. 4. Phát tri n ể b n
ề vững: Chính sách phát tri n ể các ngu n ồ đi n ệ không ph i ả tái t o ạ không phù h p ợ v i ớ m c ụ tiêu phát tri n ể b n ề v n ữ g. Vi c ệ đ u ầ t ư vào các ngu n ồ đi n ệ tái tạo như năng l n ượ g m t ặ tr i ờ , gió và th y ủ đi n ệ có th ể t o ạ ra nhi u ề công vi c ệ m i ớ , gi m ả thi u ể ô nhi m ễ môi tr n ườ g và tăng c n ườ g s ự n ổ đ n ị h của ngu n ồ cung c p ấ năng l n ượ g. 15