Bài toán chứng minh chia hết, tìm chữ số tận cùng trong các đề thi HSG Toán 7

Tài liệu gồm 23 trang, tuyển tập các bài toán trắc nghiệm và tự luận chủ đề chứng minh chia hết, tìm chữ số tận cùng trong các đề thi học sinh giỏi môn Toán 7 các cấp (cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh), có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
23 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài toán chứng minh chia hết, tìm chữ số tận cùng trong các đề thi HSG Toán 7

Tài liệu gồm 23 trang, tuyển tập các bài toán trắc nghiệm và tự luận chủ đề chứng minh chia hết, tìm chữ số tận cùng trong các đề thi học sinh giỏi môn Toán 7 các cấp (cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh), có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 1/23
4:C DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH CHIA HẾT
Dạng 1: Chứng minh chia hết
Dạng 2: Tìm số tận cùng
Dạng 1: Chứng minh chia hết
A. Trắc nghiệm
Câu 1. (HSG 7 huyện Thanh Thủy 2021 - 2022)
Cho
0 1 2 3 2021 2022
2222 2 2S ...= + + + ++ +
, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2022
2
S
. B.
1S +
là số chính phương.
C.
( )
2022
12
S
+
. D.
2023
21
S = +
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
0 1 2 3 2021 2022
2222 2 2
S ...
= + + + ++ +
1 2 3 2021 2022 2023
2 222 2 2 2S ...= + + ++ + +
( ) ( )
1 2 3 2021 2022 2023 0 1 2 3 2021 2022
2 222 2 2 2 2222 2 2S S ... ...−= + + ++ + + + + + ++ +
2023
21
=
Suy ra:
2023 2022
12 2S
−=
Vậy:
2022
12S
.
Câu 2. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường Nguyễn Tông Quai, 2022 - 2023)
Một số tự nhiên
a
, sao cho
a
chia cho
3
2
, chia cho
5
3
, chia cho
7
4
. Khi
a
chia cho
105
có số dư là:
A.
100
. B.
53
. C.
52
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
a
chia cho
3
2
, chia cho
5
3
, chia cho
7
4
nên
23
35
47
a
a
a
2 51 3
3 50 5
4 49 7
a
a
a
−−
−−
−−
53 3
53 5
53 7
a
a
a
⇒−
53a⇒−
là bội của
105
hay
a
chia
105
có số dư là
53
.
B. Tự luận
Câu 1. (HSG 7 Thanh Hóa 2022 - 2023)
Chứng tỏ rằng:
1945 1930
92
chia hết cho
5
.
Lời giải
Ta có:
( )
972
1945 1444 2 972
9 9 .9 9 .9 81 .9 ...1.9 ...9= = = = =
( )
482
1930 1928 2 4 482
2 2 .2 2 .4 16 .4 ...6.4 ...4= = = = =
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 2/23
Vậy:
1945 1930
9 2 ...9 ...4 ...5 =−=
nên chia hết cho
5
.
Câu 2. (HSG 7 huyện Lương Tài 2022 - 2023)
Biết
1a +
21a +
đồng thời là các s chính phương. Chứng minh rằng
12a
.
Lời giải
Ta có
1a
+
21a +
đồng thời là các số chính phương
Đặt
2
1
am+=
;
2
2 1 (, )
a n mn
+=
21a +
là số l
n
l
(
)
2
2 1 1 ( 1)an n n = −= +
n
l nên
1n
+
,
1n
là hai số chẵn liên tiếp.
(
)
( )
1 18 2 8 4nn a a
+⇒

(1)
Mặt khác
22
12 13 2a a a nm++ += + = +
là s chia cho
3
2
Do vậy cả hai số
2
n
2
m
chia cho
3
1
Khi đó
22
21 1 3mk a a a
= +− =
(2)
T
(1)
(2)
suy ra
12
a
Vậy
12a
Câu 3. (HSG 7 huyện Bình Xuyên Vĩnh Phúc 2022 - 2023)
Cho
n
là số tự nhiên, chứng minh rằng
9.10 18
n
+
chia hết cho
27
Lời giải
Ta có:
(
)
( )
9.10 18 9. 10 2 9 1
nn
+= +
Mặt khác
10
n
là số có tổng các chữ số là
1
Nên
10 2
n
+
là số có tổng các chữ số là
3
Suy ra
( )
( )
10 2 3 2
n
+
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( )
9. 10 2 27
n
+
hay
( )
9.10 18 27
n
+
Câu 4. (HSG 7 huyện Liên Trường 2022 - 2023; huyện Thanh Ba 2021 - 2022)
Chứng minh rằng với mọi
n
nguyên dương ta luôn có
321
4444
n n nn+++
+−−
chia hết cho
300
.
Lời giải
Ta có
321
4444
n n nn+++
+−−
( )
32
4 . 4 4 4 1 4 75
nn
= + −− =
11
4 .4.35 300.4
nn−−
= =
1
300.4
n
chia hết cho
300
(với mọi
n
nguyên dương)
Nên
321
4444
n n nn+++
+−−
chia hết cho
300
Câu 5. (HSG 7 huyện Diễn Châu 2022 - 2023)
Cho
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
, biết
2p +
cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng
1p +
chia hết cho
6
.
Lời giải
Cho
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
, biết
2p +
cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng
1p +
chia hết cho
6
.
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 3/23
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
nên
p
lẻ, do đó
1p +
chẵn
( )
12
p⇒+
( )
1
Cũng do
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
nên
31pk= +
hoc
32pk= +
( )
k
Nếu
31pk= +
thì
( )
2 3 3 3 13pk k+= += +
2p⇒+
không là số nguyên tố nên
31pk= +
không xảy ra.
Do đó
32pk= +
( )
1 3 3 3 13pk k += += +
( )
2
( )
2;3 1=
nên từ
(
)
1
( )
2
ta có
( )
16p
+
Câu 6. (HSG 7 huyện Cẩm Thụy 2022 2023; huyện Như Thanh 2021 - 2022)
Cho
,a
,b
,c
d
. thỏa mãn
( )
33 3 3
28ab c d
+=
. Chứng minh
abcd+++
chia hết cho
3
.
Lời giải
Ta có:
33 3 3
2( 8 )ab c d+=
33 3 3
2 16ab c d+=
333 3 3 3 3 3
3 15 3( 5 ) 3abcd c d c d
+++ = =
(
)
1
Xét hiệu
(
)
333 3
a b c d abcd
+ + + +++
333 3
( )( )( )( )aabbccdd= + + −+
( 1). .( 1) ( 1). .( 1) ( 1). .( 1) ( 1). .( 1)aaabbbcccddd= ++ ++ ++ +
Mà tổng các tích 3 số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3
( )
( ) (
) ( ) ( ) (
) ( )
( )
1.. 1 1.. 1 1.. 1 1. . 1 3aaabbbcccddd ++ ++ ++ +


( )
333 3
3a b c d abcd + + + +++
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
abcd+++
chia hết cho
3
.
Câu 7. (HSG 7 huyện Thanh Miện 2021 - 2022)
Chứng minh rằng nếu
29abcd
thì
3 9 27
abc d+++
chia hết cho
29
Lời giải
Ta có:
29abcd
( )
1000 100 10 29a b cd + ++
( )
2000 200 20 2 29a b cd
+ ++
( ) (
) ( ) ( )
2001 203 3 29 9 29 27 29aa b b c c d d + −+ −+


( ) ( )
2001 203 29 29 3 9 27 29a b c d abc d + + + +++


( ) (
)
69.29 7.29 29 29 3 9 27 29a b c d abc d + + + +++


( ) ( )
69.29 7.29 29 29 29. 69 7 29a b c d a bcd+ + + = + ++
( )
3 9 27 29abc d+++
Câu 8. (HSG 7 huyện Thanh Thủy 2021 - 2022)
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 4/23
Cho
,p
q
là các số nguyên tố lớn hơn
5
. Chứng minh rằng
22
2039pq+
chia hết cho
24
Lời giải
Ta có
22
2039pq+
(
)
( )
22 2 2 2 2
2040 1 1 2040
pq q p q q= + = −− −+
Ta thấy
( )( )
2
1 11
p pp−= +
p
số nguyên tố lớn hơn
5
nên
p
lẻ suy ra
1p
và
1p +
là hai số chẵn liên tiếp
suy ra
( )( )
1 18
pp−+
.
Lại có
( )
( )
1. . 1
p pp−+
là tích của
3
số tự nhiên liên tiếp
suy ra
( ) ( )
1. . 1p pp
−+
3
3p
/
( )( )
1 13pp⇒− +
(
)
3;8 1
=
nên
( )( )
2
1 11
p pp−= +
24
Tương tự ta có
( )
2
1 24
q
( )
2
2040 24q
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu 9. (HSG 7 huyện Cửa Lò 2021 - 2022)
Cho
,xy
là các số nguyên thỏa mãn:
( )
2
2x y xy−+
chia hết cho 4. Chứng minh rằng:
x
y
đều chia hết cho 2.
Lời giải
( )
2
2x y xy
−+
chia hết cho 4
( )
2
2x y xy⇒− +
chia hết cho 2
2xy
chia hết cho 2 nên
( )
2
xy
chia hết cho 2
xy⇒−
chia hết cho 2
( )
2
xy⇒−
chia hết cho 4
Mặt khác
( )
2
2x y xy−+
chia hết cho 4
2xy
chia hết cho 4
xy
chia hết cho 2
x
hoặc
y
chia hết cho 2
Lại có
xy
chia hết cho 2
Vậy
x
y
đều chia hết cho 2.
Câu 10. (HSG 7 huyện Cửa Lò 2021 - 2022)
Cho
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
. Chứng minh
( )
2
1 24p
Lời giải
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
nên
p
là số lẻ và
p
không chia hết cho
3
.
+ Ta chứng mình
( )
2
13p
. Thật vậy, vì
p
không chia hết cho
3
nên có hai trường hợp:
Nếu
1(mod3)p
thì
2
1(mod3)p
( )
2
13p⇒−
.
Nếu
2 (mod 3)p
thì
2
4(mod3) 1(mod3)≡≡p
( )
2
13p⇒−
.
+ Ta chứng minh
( )
2
18
p
. Thật vậy, vì
p
là số lẻ nên có các trường hợp :
Nếu
1 (mod 8)p
thì
2
1 (mod8)p
( )
2
18p⇒−
.
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 5/23
Nếu
3 (mod8)
p
thì
2
9 (mod8) 1 (mod8)≡≡p
( )
2
18p⇒−
.
Nếu
5 (mod8)p
thì
2
25 (mod8) 1 (mod8)≡≡p
(
)
2
18
p
⇒−
.
Nếu
7 (mod 8)p
thì
2
49 (mod8) 1(mod8)
≡≡p
( )
2
18
p⇒−
.
+) Như vậy: vì
3
8
nguyên tố cùng nhau nên
( )
(
)
2
1 3.8p
hay
( )
2
1 24p
.
Câu 11. (HSG 7 huyện Vũ Thư 2020 - 2021)
Cho
,
x
,
y
,
z
t
là các số nguyên thỏa mãn:
( )
33 3 3
7. 2 13
xy z t+=
.
Chứng minh rằng:
( )3xyzt+++
.
Lời giải
* Chứng minh bài toán phụ:
( )
3
3nn
với mọi
n
.
Cách 1:
Thật vậy: + Nếu
n
chia hết cho
3
thì
3
nn
chia hết cho
3
.
+ Nếu
n
chia
3
1
thì
3
n
chia
3
1
3
nn
chia hết cho
3
.
+ Nếu
n
chia
3
2
thì
3
n
chia
3
2
3
nn
chia hết cho
3
.
( ) ( )
1 13n nn⇒− +


( )
3
3nn⇒−
với mọi
n
. (Đpcm)
Cách 2:
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
322
. 1 1 1 1. 1 1 1= −= +−= + = +


n n n n nn n n nnn n n nn
.
Do
n
nên
(
)
1,n
,n
( )
1n +
là 3 số nguyên liên tiếp
luôn có một số chia hết cho 3.
( ) ( )
1 13n nn⇒− +
( )
3
3nn⇒−
với mọi
n
. (Đpcm)
*Quay trở lại bài toán ban đầu. Điều kiện:
,x
,y
,z
t
Ta có:
( )
33 3 3
7 2 13xy z t+=
3 3 33 3 3 33 3 3
14 91 15 90xyzt z tzt z t + ++= ++=
( )
33
3 5 30 3zt=
.
Xét hiệu
( )
3 3 33
()x y z t xyzt+ + + +++
(
) ( )
( ) ( )
3 3 33
xx y y zz tt= + + −+
.
Áp dụng bài toán phụ
( )
3
3,xx⇒−
(
)
3
3,
yy
( )
3
3,zz
(
)
3
3tt
( )
3 3 33
( )3x y z t xyzt

+ + + +++

.
( )
3 3 33
3xyzt+++
(
)
3x yzt +++
. Đpcm.
Câu 12. (HSG 7 huyện Bát Xát, Lào Cai 2021 - 2022)
Chứng minh rằng số có dạng
abcabc
luôn chia hết cho
11
.
Lời giải
Ta có :
543 2
.10 .10 .10 .10 .10
abcabc a b c a b c= + + + ++
( ) ( ) ( )
23 3 3
.10 10 1 .10 10 1 10 1a bc= ++ ++ +
( )( )
32
10 1 .10 .10a bc=+ ++
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 6/23
(
)
(
)
2
10000 1 .10 .10a bc
= + ++
(
)
2
1001. .10 .10a bc
= ++
( )
2
11.91. .10 .10 11a bc= ++
Vậy
11abcabc
Câu 13. (HSG 7 huyện Bá Thước, Thanh Hóa 2021 - 2022)
Cho
x,
y
là các số nguyên thỏa mãn
22
11
23
xy−−
=
. Chứng minh rằng
22
xy
chia hết cho
40
Lời giải
2
x
chia cho
8
0
,
1,
4
nên
2
3x
chia cho
8
0,
3,
4
2
y
chia cho
8
0,
1,
4
nên
2
2y
chia cho
8
0,
2
,
4
Từ giả thiết
22
11
23
xy−−
=
22
321
xy
⇒−=
nên
22
32xy
chia cho
8
1
Do đó
2
x
chia cho
8
1
2
y
chia cho
8
1
. Nên
22
xy
chia hết cho
5
(1)
2
x
chia hết cho
5
0,
1,
4
nên
2
3x
chia cho 5 dư
0,
3,
2
2
y
chia hết cho
5
0,
1,
4
nên
2
2y
chia cho 5 dư
0,
2
,
3
.
Mặt khác từ
321
22
xy−=
nên
32
22
x- y
chia cho
5
1
Do đó
2
x
chia cho
5
1
2
y
chia cho
5
1
. Nên
22
xy
chia hết cho
40
(đpcm)
Câu 14. (HSG 7 huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa 2021 - 2022; huyện Thiệu Hóa 2022 - 2023)
Cho
a,
b
,c
là ba số nguyên thỏa mãn
1 11
abc
= +
. Chứng minh
abc
chia hết cho
4
Lời giải
Ta có:
1 11
abc
= +
( )
bc a b c⇒= +
( )
1
* Nếu
a
là số nguyên chẵn:
Suy ra
( )
2ab c+
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
2bc
, do đó
abc
chia hết cho
4
.
* Nếu
a
là số nguyên lẻ:
Nếu
b
c
cùng lẻ: suy ra
( )
2bc+
( )
3
Từ
( )
1
( )
3
suy ra:
2
bc
mâu thuẫn vì
b
c
cùng lẻ.
Vậy trong hai số
b
c
có một số chẵn và một số lẻ.
b
c
có vai trò như nhau nên ta giả sử
b
là số nguyên chẵn và
c
là số nguyên lẻ.
Suy ra:
( )
24bc
Từ
( )
1
( )
4
suy ra
( )
2ab c+
( )
bc+
không chia hết cho
2
(vì
b
là số nguyên chẵn và
c
là số nguyên lẻ) nên
2a
.
Từ
( )
4
( )
5
suy ra:
abc
chia hết cho
4
.
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 7/23
Vậy
abc
chia hết cho
4
.
Câu 15. (HSG 7 huyện Mường La 2021 - 2022)
Với
n
là số nguyên dương. Chứng minh rằng
2
7.5 12.6
nn
+
chia hết cho 19.
Lời giải
Ta
có:
2
7.5 +12.6
nn
= 7.25 + (19 -7) 6
nn
( )
= 19.6 + 7 25 - 6 19
n nn
( )
25 - 6 (25- 6)
nn
nên
2
7.5 12.6
nn
+
chia hết cho 19.
Câu 16. (HSG 7 huyện Quảng Trạch 2021 - 2022)
Chứng minh rằng:
10 18 1
n
n+−
chia hết cho 27 với mọi số tự nhiên
.n
Lời giải
Cách 1:
Ta có
( )
( )
10 18 1 10 1 18 9 111...1 2 9.
nn
J n n nL= + −= + = + =
(s
111...1
n
ch số 1).
Xét biểu thức
( )
111...1 2 111....1 3L n nn= + = −+
Ta đã biết mt st t nhiên tổng các ch số của cùng số trong phép chia cho 3.
S
111...1
(có n chữ số 1) có tổng các chữ só là
1 1 1 ... 1 n+++ +=
(vì có n chữ số 1).
Do đó
( )
111...1 3n
suy ra
(
)
111....1 3 3L nn
= −+


do đó
9 27L
hay
27J
Vậy
( )
10 18 1 10 1 18 27.
nn
Jn n= + −= +
Cách 2:
+) Với
,∀∈n
Đặt
(
)
10 18 1 10 1 9 27 .= + −= +
nn
A n nn
+) Xét
( )
( )
( )
123 2
10 1 9 10 1 10 10 10 10 10 1 9
−−
= + + +⋅⋅⋅+ + +
n nn n
nn
( )
123 2
9 10 10 10 10 10 1 .
−−
= + + +⋅⋅⋅+ + +
nn n
n
(
) ( )
( ) (
)
( ) (
)
123 2
9 10 1 10 1 10 1 10 1 10 1 1 1 .
−−

= −+ −+ −++ −+ −+

nn n
+) Ta lại có:
(
) ( )
1 23 2
1
10 1 9. 10 10 10 10 1 9
−−
= + +⋅⋅⋅+ + + =
n nn
k
( )
1
k
( ) ( )
2 34 2
2
10 1 9. 10 10 10 10 1 9
n nn
k
−−
= + +⋅⋅⋅+ + + =
( )
2
k
...
10 1 9.1−=
+) Vậy
( )
( )
12
10 1 9 9.9 11 1 81 27
n
n kk k = + +⋅⋅⋅+ + =
+) Do đó
( )
10 18 1 10 1 9 27 81 27 27 ( )= + −= + = + 
nn
A n nnkn n
Câu 17. (HSG 7 Thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương 2022 - 2023)
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 8/23
Cho
,a
b
là các số nguyên thỏa mãn:
(
)( )
7 14 5 3 1 7a b ab + −+
.
Chứng minh rằng
( )
29 18 36 7ab++
Lời giải
Do
(
)
(
)
7 14 5 3 1 7
a b ab + −+
( )
7 14 5
ab−+
không chia hết cho
7
7
là số nguyên tố nên
(
)
3 17ab
−+
( )
28 21 35 7ab++
( ) ( )
28 21 35 3 1 7a b ab + + +−+
29 18 36 7ab ++
(đpcm)
Câu 18. (HSG 7 huyện Tương Dương, Nghệ An 2022 - 2023; huyện Hoài Nhơn; huyện Thăng
Bình 2018 - 2019; huyện Lâm Thao 2016 - 2017)
Chứng tỏ rằng
( )
2018 2017 2
75. 4 4 ..... 4 4 1 25M = + + + ++ +
chia hết cho
2
10
.
Lời giải
( )
2018 2017 2
75. 4 4 ..... 4 4 1 25M = + + + ++ +
( )
( )
2018 2017 2
25. 4 1 . 4 4 ..... 4 4 1 25= + + + ++ +
( ) ( )
2018 2017 2 2018 2017 2
25. 4. 4 4 ..... 4 4 1 4 4 ..... 4 4 1 1

= + + + ++ + + + ++ +

( ) ( )
2019 2018 3 2 2018 2017 2
25. 4 4 ..... 4 4 4 4 4 ..... 4 4 1 1

= + + +++ + + ++++

( )
2019
25. 4 1 1= −+
2019
25.4
=
2018
25.4.4
=
2 2018
10 .4=
Ta thấy
( )
2 2018 2
10 .4 10
.
Vậy
( )
2018 2017 2
75. 4 4 ..... 4 4 1 25M = + + + ++ +
chia hết cho
2
10
.
Câu 19. (HSG 7 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương 2022 - 2023)
Cho các số tự nhiên
x
,
y
thỏa mãn
( )
2 3 17xy+
. Chứng minh
( )
9 5 17xy+
.
Lời giải
Ta có
( )
2 3 17xy+
( )
4 2 3 17xy
⇒+
( )
8 12 17xy⇒+
Ta lại có:
( )
9 5 8 12 17 17 17 17x y x y x y xy+++ = + = +
( )
2 3 17
xy+
nên
( )
9 5 17xy+
.
Câu 20. (HSG 7 huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023)
Cho
,a
*
b
thỏa mãn
( )( )
9 11 5 11M a bb a=++
chia hết cho
19
. Chứng minh rằng
361M
.
Lời giải
Ta có:
( )( )
9 11 5 11 19M a bb a=++
19
s nguyên tố nên
( )
9 11 19ab
+
hoặc
( )
5 11 19ba+
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 9/23
Lại có:
(
)
(
)
(
)
3 9 11 19 5 11 38 38 19 2 2 19
a b b a a b ab
+ ++ = + = +
( )
*
+ Nếu
(
)
9 11 19
ab
+
kết hợp với
( )
*
suy ra:
( )
5 11 19ba+
+ Nếu:
( )
5 11 19ba+
kết hợp với
( )
*
suy ra
( )
9 11 19ab+
( )( )
9 11 5 11 19.19M a bb a⇒= + +
361
M
Câu 21. (HSG 7 TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang 2022 - 2023)
Cho
;
m
;n
t
ba số nguyên tố lớn hơn 3 thỏa mãn:
(
)
*
mn nt a a
= −=
. Chứng
minh rằng
a
chia hết cho 6.
Lời giải
Ta có
( )
*
mn nt aa = −=
Suy ra
nta= +
;
2amnat=+=+
Do đó ta có
t
;
ta
+
;
2t a+
là các số nguyên tố lớn hơn
3
Xét số của ba số nguyên tố
t
;
ta+
;
2t a+
đã cho khi chia cho
3
, số nhận được
thể là
1
hoặc
2
. Do đó có ít nhất hai số có cùng số dư khi chia cho
3
hiệu của chúng chia
hết cho
3
.
Mặt khác
(
)
tata
+ −=
;
( )
a22att+ −=
;
( ) ( )
2at ta a+ −+ =
Suy ra
a
hoặc
2a
chia hết cho
3
. Mà
( )
2,3 1=
nên
3 (1)a
m
,
n
là các số nguyên tố lớn hơn
3
nên
m
,
n
là các số lẻ
mn⇒−
Từ (1) và (2) kết hợp với
( )
2,3 1=
ta có
6a
Câu 22. (HSG 7 thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023)
Cho các số nguyên dương
,,
abc
sao cho:
222
abc+=
. Chứng minh:
( )
ababc++
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
2
222 2
22a b c ab c ab abcabc ab
+ = + = ++ +− =
Suy ra
( )
2ababc
++
( )
1
( ) ( )
2abc abc c++ +− =
chẵn nên
( )
;abc++
( )
abc+−
cùng tính chẵn lẻ.
Nếu
( )
abc++
lẻ thì từ (1) suy ra
( )
ababc++
Nếu
( )
abc++
chẵn thì
( )
abc+−
chẵn. Đặt
( )
2abc k+− =
thì
( ) (
)
22abc k ab abck ab++ = ++ =
suy ra
( )
ababc++
Vậy
( )
ababc++
Câu 23. (HSG 7 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang 2022 - 2023)
Cho bốn s tự nhiên phân bit
dcba<<<
.
Chng minh rng:
( )( )( )( )( )( )
12P abacadbcbdcd= −−
Lời giải
Xét
P
chia hết cho
3
:
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 10/23
Chia bốn số phân biệt
,a
,b
,c
d
cho
3
luôn có hai phép chia có cùng số dư
hiệu hai số
bị chia đó chia hết cho
3
tồn tại hiệu hai số trong bốn số
,a
,b
,c
d
chia hết cho
3
Do vậy
P
chia hết cho
3
( )
1
Xét
P
chia hết cho
4
:
Trường hợp 1: Trong bốn số
,a
,b
,c
d
nếu có hai số có cùng số dư khi chia cho
4
thì
P
chia hết cho
4
Trường hợp 2: Khi chia bốn số đó cho
4
có đủ các trường hợp về số dư
1;
2;
suy ra trong
bốn số
,
a
,b
,c
d
có hai số chẵn, hai số lẻ. Giả sử
,
a
c
chẵn và
,b
d
lẻ
( )
2ac⇒−
( )
2bd
Do vậy
P
chia hết cho
4
Suy ra
P
luôn chia hết cho
4
(
)
2
Từ
( )
1
( )
2
và suy ra
( )
3.4P
hay
12P
Câu 24. (HSG 7 huyện Quốc Oai, Hà Nội 2022 - 2023)
Cho
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
thỏa mãn
10 1p +
cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng
51p +
chia hết cho
6
.
Lời giải
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
nên
p
là số lẻ
5 p
là số lẻ
51
p⇒+
là số chẵn
( )
5 12p +
(
)
1
Xét ba số chẵn liên tiếp:
10 p
;
10 1p
+
;
10 2p +
luôn tồn tại một số chia hết cho
3
10 1
p +
là số nguyên tố lớn hơn
3
( )
10 1 3p
/
⇒+
p
là số nguyên tố lớn hơn
3
3p
/
và ƯCLN
( )
10;3 1=
10 3
p
/
Do đó
( )
10 2 3 2 5 1 3pp+⇒ +
mà ƯCLN
( )
2;3 1=
5 13p⇒+
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
kết hợp với ƯCLN
( )
2;3 1=
nên
5 16p +
Câu 25. (HSG 7 huyện Gia Viễn, Ninh Bình 2022 - 2023)
Chứng tỏ rằng tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm
9
thì chia hết cho
4
.
Lời giải
Gọi hai số nguyên lẻ liên tiếp là
21a +
21a
( )
a
Tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm
9
bằng:
( )( )
2 12 1 9aa+ −+
2
4 2 2 19a aa= + −+
2
48a= +
( )
2
4. 2 4a= +
Vậy tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm
9
thì chia hết cho
4
.
Câu 26. (HSG 7 thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh 2022 - 2023)
Chứng minh rằng số
2 21
11 12
nn
B
++
= +
chia hết cho 133, với mọi
.n
Lời giải
Ta có
2 21
11 .121 144 .1211 12
nnnn
B
++
== + +
=
( )
133.11 12. 144 11
n nn
+−
.
( )
1
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 11/23
Mặt khác ta có
( )
( )
144 11 144 11
nn
−−
( )
144 11 133
nn
⇒−
.
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
133B
.
Câu 27. (HSG 7 huyện Nghi Lộc, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023)
Chứng minh rằng số
( )
2016 97
2014 96
17 3
2
A
=
là một số tự nhiên chia hết cho
5
.
Lời giải
Ta có:
2014 2
2016 2016
2014 2
2016
2014 4
2016 *
2014 4 ( )kk⇒=
4
17
có chữ số tận cùng là
1
2016
2014 4 4
17 17 (17 )
kk
⇒==
có chữ số tận cùng là
1
Tương tự
97
96 4 4
3 3 (3 ) (81)
ttk
= = =
có chữ số tận cùng là
1
2016 97
2014 96
17 3⇒−
có chữ số tận cùng là
0
Nên
A
là một số tự nhiên, vì
0
A >
2
A
.
A
là một số tự nhiên có tận cùng là
0
5A
Câu 28. (HSG 7 huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023)
Cho
,a
b
các số nguyên thỏa mãn
7 5 21 1 3
7a ba b

. Chứng minh rằng:
11 15 43 7
ba
Lời giải
T
7 5 21 1 3 7
a ba b 
suy ra

77 21 5 3 1a b ab
3 1 7 7 21 5
a b a b 
không chia hết cho 7 và 7 là số nguyên tố.
Từ
3 1 7 ab
42 14 14 3 1 7 a b ab



42 14 14 7 a b
11 15 43 7ba 
Câu 29. (HSG 7 huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023)
Cho hai số nguyên tố khác nhau
p
q
. Chứng minh rằng:
11
1
qp
pq
−−
+−
chia hết cho
.pq
@ Lời giải
Vì p, q nguyên tố cùng nhau và p khác q nên:
,1pq
.
Áp dụng định lí Frmat ta có:
11
1 1
qp
p mod q q mod p


suy ra
11
1 1
qp
p qvàq p


mặt khác
11
qp
p pvàq q


nên ta có:
11 11
1 ; 1 , 1
qp qp
pq qpq pmàpq
 
  
nên:
11
1 .
qp
p q pq


DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 12/23
Câu 30. (HSG 7 huyện Hưng Hà, 2022 - 2023)
Tìm một số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho
72
, các chữ số của nó sắp xếp theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn tỷ lệ với
2;
3;
4.
Lời giải
Gọi ba chữ số của số cần tìm là
,a
,b
c
Điều kiện:
,a
,b
*
c
,
09abc<<<≤
Theo bài ra:
234
abc
= =
và số có ba chữ số
,a
,b
c
chia hết cho
72
.
Ta có số có ba chữ số
,a
,b
c
chia hết cho
72
nên nó chia hết cho
9
8
Số có ba chữ số
,a
,
b
c
chia hết cho
9
Suy ra
(
)
9abc++
(dấu hiệu chia hết cho
9
)
0 27abc<++<
(Do
,a
,
b
c
là các chữ
số)
nên
{
}
9;18abc++∈
T
234
abc
= =
, áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có:
2 3 4 234
a b c abc++
= = =
++
+) Nếu
9abc++=
9
1
2349
abc
⇒====
2.1 2;
a⇒= =
3.1 3;
b = =
4.1 4c = =
Ta được các số
234,
324,
342,
243,
423,
432
. Nhưng số cần tìm phải chia hết cho
8
nên chỉ có số
432
chia hết cho
72
( )
1
+) Nếu
18abc++=
18
2
234 9
abc
⇒=== =
4.2 4;a⇒= =
3.2 6;b = =
4.2 8c
= =
Ta được các số
468,
486,
648,
684,
864,
846
. Nhưng số cần tìm phải chia hết cho
8
nên chỉ có số
648 ;
864
chia hết cho
72
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
ta được các số cần tìm là :
432 ;
648 ;
864
Câu 31. (HSG 7 huyện Mỹ Đức Hà Nội năm 2022 - 2023)
Cho đa thức
32
()x
Q ax bx cx d= + ++
với
,a
,b
,c
d
. Biết
( )
Qx
chia hết cho
5
với mọi
xZ
. Chứng tỏ các hệ số
,a
,b
,c
d
đều chia hết cho
5
.
Lời giải
( )
5Qx
với mọi
x
Với
0x =
, ta có
( )
05Qd=
Với
1x =
, ta có
( ) ( )
15Q abcd= +++
( ) ( )
5 51d abc ++
Với
1x =
, ta có
( ) ( )
15Q abcd =−++
5d
( ) ( )
–5 2abc⇒−+
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( ) ( ) ( )
1 1 225Q Q bd+ −= +
lại có
5d
25d
5
2
là hai số nguyên tố cùng nhau
nên
5b
( ) ( ) ( )
1– 1 2 5Q Q ac−= +
5
2
là hai số nguyên tố cùng nhau nên
( ) ( )
53ac+
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 13/23
Với
2x =
, ta có
(
)
(
)
2 842 5
Q abcd
= +++
hay
(
)
62 4 5
a ac bd+ ++ +


5d
,
( )
5ac+
,
5b
nên
65
a
5
6
là hai số nguyên tố cùng nhau nên
5a
Từ
( )
3
suy ra
5c
.
Vậy
5;a
.
5;b
5;c
5d
Câu 32. (HSG 7 huyện Nông Cống, 2022 - 2023)
Cho số nguyên
n
(
)
1n >
thỏa mãn
2
4n
+
2
16
n
+
là các số nguyên tố. Chứng minh
n
chia hết cho
5
.
Lời giải
Với mọi số nguyên
n
thì
2
n
chia cho
5
0;1
hoặc
4
.
+ Nếu
2
n
chia
5
1
thì
( )
2
5 1 *nk k=+∈
( )
2
4 5 14 5 5 5nk k += ++= +
.
Do đó nên
2
4n +
không là số nguyên tố. Loại trừ trường hợp này.
+ Nếu
2
n
chia
5
4
thì
( )
2
5 4 *nk k=+∈
(
)
2
16 5 20 5nk+= +
.
Do đó
2
16n +
không là số nguyên tố. Loại trừ trường hợp này.
Vậy
2
5n
suy ra
5n
.
Câu 33. (HSG 7 huyện Thường Xuân 2022 - 2023)
Cho
;m
n
là hai số chính phương lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng:
–– 1mn m n +
chia hết cho
192
.
Lời giải
Ta có:
192 16.12=
Do
;m
n
là hai số chính phương lẻ liên tiếp nên ta có:
2
m ( 2k 1 )=
2
(2 1)nk= +
(
*
k
)
Khi đó:
( )( )
–– 1 1 1mn m n m n+=
2 2 22
[(2 -1) -1][(2 1) -1] (4 - 4 )(4 4 )
k k k kk k= += +
2
16 ( -1)( 1) 16kk k= +
( )
1
Ta có:
( )( )
3–1 1kk k+
(
) ( )
4
–1 1k kkk+
( )
3, 4 1=
nên
2
( -1)( 1) 12kk k+
2
16 ( -1)( 1) 12–– 1m kknmn k ++=
T
( )
1
( )
2
suy ra:
92 1–1mn m n +
(đpcm)
Câu 34. (HSG 7 huyện Hiệp Hòa 2022 2023 lần 2)
Tìm số nguyên a để
2
3aa++
chia hết cho
1a +
.
Lời giải
Ta có :
2
3aa
++
chia hết cho
1a +
( ) ( ) (
)
13 11aa a ++ +


a là số nguyên nên
( ) ( ) ( )
1 12aa a++
Từ (1) và (2) suy ra
( )
31a +
hay
1a +
là các ước của 3
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 14/23
Do đó
{
}
{ }
1 3; 1;1;3 4; 2; 0; 2aa
+∈− ∈−
Vậy
{ }
4; 2; 0; 2a ∈−
là các giá trị nguyên cần tìm.
Câu 35. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường Trần Thủ Độ 2022 - 2023)
Cho
2 3 2020
16(1 5 5 5 .... 5 ) 4A = ++ + + + +
. Chứng minh:
100
A
.
Lời giải
Đặt
2 3 2020
1 5 5 5 .... 5B =++ + + +
2 3 4 2021
5 5 5 5 5 .... 5B =+++++
2021
5 51BB −=
2021
51
4
B
⇒=
2021
16 4 4.5B
+=
2021
16 4.5 4B⇒=
2021 2019
4.5 100.5 100A
⇒= =
Vậy
100
A
Câu 36. (HSG 7 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, 2022 - 2023)
Chứng minh rằng:
2 3 4 5 99 100
2 2 2 2 2 ... 2 2++++++ +
chia hết cho
31
.
Lời giải
Đặt
2 3 4 5 99 100
2 2 2 2 2 ... 2 2D =++++++ +
(có
100
số hạng)
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 10 96 97 98 99 100
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 2 2D =++++ + ++++ ++ + + + +
(có
20
nhóm)
( ) (
) ( )
234 6 234 96 234
2. 1 2 2 2 2 2 . 1 2 2 2 2 ... 2 . 1 2 2 2 2D = ++ + + + ++ + + ++ ++ + +
(
)
6 96 6 96
2.31 2 .31 ... 2 .31 31. 2 2 ... 2
D = + ++ = + ++
chia hết cho
31
.
Câu 37. (HSG 7 huyện Trực Ninh, tỉnh Ninh Bình, 2021 - 2022)
Chứng minh rằng
2021
10 539
9
+
có giá trị là một số tự nhiên.
Lời giải
Ta có:
2021
10 539 100...00000 539 100...00539
999
++
= =
Trong đó số
100...00539
là số có tổng các chữ số chia hết cho
9
nên số đó chia hết cho
9
.
Vậy
2021
10 539
9
+
có giá trị là một số tự nhiên.
Câu 38. (HSG 7 huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, 2021 - 2022)
Cho các số nguyên dương
n
thỏa mãn
1n +
21n +
đều số chính phương. Chứng minh
rằng
24n
Lời giải
Đặt
2
1nk+=
;
2
21nm+=
,
,km
21n +
là số lẻ nên m là số lẻ. Đặt
( )
21mt t=+∈
ta có:
( )
2
2 1 21
nt+= +
( )
21n tt⇒= +
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 15/23
n
là số chẵn
k
là số lẻ.
2
1 ( 1).( 1)
nk k k = −= +
là tích của hai số chẵn liên tiếp
8n
Mặt khác:
22
( 1) (2 1) 3 2n n n km++ + = += +
là số chia
3
2
Mà số chính phương khi chia cho
3
chỉ dư
0
hoặc
1
2
k
2
m
chia
3
1
( ) ( )
22
21 1 3
mk n n n = +− +=
( )
3,8 1=
nên
24
n
(đpcm).
Câu 39. (HSG 7 huyện Thị xã An Nhơn, 2021 - 2022)
Chứng minh rằng: Với mọi
n
nguyên dương thì
22
3 2 32
n n nn++
+−
chia hết cho
10.
Lời giải
Ta có:
22
3 2 32
n n nn++
+−
( ) ( )
22
3322
nn nn++
= +− +
( ) ( )
391 2 41
nn
= +− +
1
3 .10 2 .2.5
nn
=
1
3 .10 2 .10
nn
=
( )
1
10. 3 2 10
nn
=
Câu 40. (HSG 7 trường THCS Quang TrungCát Tiên 2018 - 2019)
Chứng minh rằng:
a)
67
10 5
chia hết cho
59
.
b)
56
313 .229 313 .36
chia hết cho
7
.
Lời giải
a)
(
)
6
67 7 667
10 5 2.5 5 2 .5 5−= −=
( )
66 6
5 . 2 5 5 .59 59= −=
b)
( )
5 65 6
313 .229 313 .36 313 .229 316 . 1 35 = −+
5 66
313 .229 313 313 .35= −−
( )
56
313 . 229 313 313 .35= −−
( )
56
315 . 14 313 .35= −−
( )
56
7. 2.313 316 .5 7=−−
Câu 41. (HSG 7 trường Hiền Quang, 2018 - 2019)
Chứng minh rằng
654
777
+−
chia hết cho
55
Lời giải
( )
6 5 4 42 4
7 7 7 7 . 7 7 1 7 .55 55+ = +− =
Câu 42. (HSG 7 huyệnViệt Yên, 2018 - 2019)
Cho
2 3 18
17 17 17 ..... 17 .S =+ +++
Chứng tỏ rằng
S
chia hết cho
307
.
Lời giải
( )
( ) ( )
242162
17. 1 17 17 17 . 1 17 17 ..... 17 . 1 17 17= ++ + ++ + + ++S
4 16
17.307 17 .307 ..... 17 .307= + ++
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 16/23
( )
4 16
307. 17 17 ....... 17 307
= ++ +
Câu 43. (HSG 7 huyện Hoằng Hóa, 2018 - 2019)
Cho
,p
q
là các s nguyên tố lớn hơn
3
và thỏa mãn
2= +pq
. Chứng minh rằng:
( )
12pq+
.
Lời giải
q
nguyên tố,
3>q
nên
q
có dạng
61+k
hoặc
( )
65+∈kk
Nếu
61= +qk
thì
( )
2 6 33pq k=+= +
3>p
nên
p
là hợp số (loi)
Nếu
6 5 26 526 7= + =+= ++= +q k pq k k
Suy ra
( ) ( ) ( )
6 7 6 5 12 12 12pq k k k+= + + + = +
Câu 44. (HSG 7 huyện, tỉnh, trường …………… 2022 - 2023)
Tìm s tự nhiên nhỏ nhất
a
để khi ghép vào bên phải s
2019
thì được mt s tự nhiên
chia hết cho
2018
.
Lời giải
Đặt
12 1 2
... ( *, , ,.....,=
nn
a aa a n a a a
là các ch số,
1
0)a
S tự nhiên cần tìm có dạng
12
2019 .....
n
aa a
Theo giả thiết, ta có:
12
2019 ..... 2018
n
aa a
( )
12
2019.10 ..... 2018
n
n
aa a+
(
)
12
2018.10 10 ..... 2018
nn
n
aa a++
( )
12
10 ..... 2018
n
n
aa a+
Xét các trường hợp:
Vi
1,=n
ta được:
( )
1
10 2018a+
nên không tìm được
1
a
1
10 10 20<+<a
Vi
2,=n
ta được
( )
12
100 2018
aa+
nên không tìm được
12
aa
12
100 100 200<+ <aa
Vi
3
=n
, ta được
(
)
123
1000 2018
aaa+
, không tìm được
123
aaa
123
1000 1000 2000<+ <aaa
Vi
4,
=n
ta được
( )
1234
10000 2018aaaa+
( )
1234
10000 5.2018 2018aa aa+−
Hay
1234 1234
90 2018 2108−= =aaaa aaaa
Vậy số tự nhiên
a
nhỏ nhất cần tìm là
2108=a
Câu 45. (HSG 7 trường Tôn Đức Thắng, 2018 - 2019)
Đa thc
( )
2
= ++f x ax bx c
a
,
b
,
c
là các s nguyên, và
0.a
Biết vi mi giá tr nguyên
của
x
thì
( )
fx
chia hết cho
7
. Chứng minh
a
,
b
,
c
cũng chia hết cho
7
.
Lời giải
Vi
0x =
( ) ( )
07fx f c= =
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 17/23
Vi
1
x =
(
)
(
)
(
)
17
fx f abc
= = ++
( )
1
Vi
1x =
( ) ( ) ( )
17fx f ab c= = −+
( )
2
T
( ) ( )
1 1 27
f f abcabc b =+++−=
7b
Ta có
( )
7
7
7
abc
b
c
++
7
a
Vậy
7;a
7;b
7.
c
Câu 46. (HSG 7 Phòng GD&ĐT KRÔNG ANA 2022 - 2023)
Chứng minh rằng:
1 2 3 996
3 3 3 ... 3
xx x x
++ + +
+ + ++
chia hết cho
120
(với
x
)
Lời giải
Ta có:
( )
1 2 3 996 2 3 996
3 3 3 ... 3 3 . 3 3 3 ... 3
xx x x x++ + +
+ + ++ = + + ++
( )
(
) (
)
2 3 4 5 6 7 8 993 994 995 996
3 . 3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3
x

= + + + + + + + ++ + + +

( )
4 8 992
3 . 120 120.3 120.3 ... 120.3
x
= ++ +
(
)
4 8 992
3 .120. 1 3 3 ... 3 120
x
= ++ +
(với
x
)
Câu 47. (HSG 7 Phòng GD&ĐT TP Lào Cai 2022 - 2023)
Chứng minh
2
8.5 11.6
nn
A = +
chia hết cho
19
với
*
n
.
Lời giải
Ta có:
2
8.5 11.6
nn
A = +
( )
25 19 8. .68
nn
= +−
19.6 8 625 .8.
nnn
=+−
( )
519.6 8 6
2.
nn
n
=+−
( )
( )
1 2 21
19.6 8. 25 6 25 25 .6 ... 25.6 6
n n n nn −−
= + + ++ +
(
)
1 2 21
19.6 8.19 25 25 .6 ... 25.6 6
n n n nn −−
= + + ++ +
( )
1 2 21
19 6 8. 25 25 .6 ... 25.6 6 19
n n n nn −−

= + + ++ +

Vậy
19A
.
Câu 48. (HSG 7 huyện Vĩnh Yên, 2018 - 2019)
Chứng minh rằng:
1 2 3 100
3 3 3 ... 3
++ + +
+ + ++
xx x x
chia hết cho
120
(vi
x
)
Lời giải
Ta có:
1 2 3 100
3 3 3 ... 3
++ + +
+ + ++
xx x x
(
) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 97 98 99 100
3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3
++ ++ + + + + + + + +
= + + + + + + + ++ + + +
xx x x x x x x x x x x
( ) ( ) ( )
1234 41234 961234
33333 3 3333 ...3 3333
++
= +++ + +++ ++ +++
xx x
4 96
3 .120 3 .120 ... 3 .120
++
= + ++
xx x
( )
4 96
120 3 3 ... 3 120
++
= + ++
xx x
(đpcm)
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 18/23
Câu 49. (HSG 7 huyện)
Chứng minh rằng: Số
2 21
11 12
nn
A
++
= +
chia hết cho
133,
với mọi
n
Lời giải
Ta có:
( )
2 21 2 2
11 12 11 .11 12. 12
n
nn n
A
++
=+= +
121.11 12.144
nn
= +
( )
133 12 .11 12.144
nn
=−+
133.11 12.11 12.144
nn n
= −+
( )
133.11 12. 144 11
n nn
=+−
Ta thấy:
133.11 133
n
( )
(
)
(
)
144 11 144 11 133 12. 144 11 133
nn nn
−= 
Do đó suy ra:
( )
133.11 12. 144 11
n nn
+−
chia hết cho 133
Vậy số
2 21
11 12
nn
A
++
= +
chia hết cho
133,
vi mi
n
Câu 50. (HSG 7 huyện Nam Sách 2017 - 2018; huyện Tân Lạc; Ngọc Lặc 2022 - 2023; Ngọc Lặc
2015 - 2016)
Chứng minh rằng
22
3 2 32
++
+−
n n nn
chia hết cho
10
vi mọi số nguyên dương
.n
Lời giải
Ta có:
22
3 2 32
++
+−
n n nn
3 .9 2 .4 3 2
= +−
n n nn
1
3 .10 2 .5 3 .10 2 .10
= −=
nnnn
( )
1
10. 3 2 10
=
nn
Vậy
22
3 2 32
++
+−
n n nn
chia hết cho
10
với mọi số nguyên dương
.n
Câu 51. (HSG 7 Phòng GD&ĐT Tam Dương 2022 - 2023)
Cho ba số chính phương
,
x
y
,
z
. Chứng minh rằng
(
)( )( )
= −−A xyyzzx
chia hết cho
12
.
Lời giải
Vì một số chính phương chia cho
3
hoặc chia cho
4
đều dư
0
hoặc
1
Nên có ít nhất hai số có cùng số dư khi chia cho
3
, chia cho
4
nên
xy
hoặc
yz
hoặc
zx
chia hết cho
3
do đó
( )( )( )
= −−
A xyyzzx
chia hết cho
3
Tương tự ta có
( )( )( )
= −−A xyyzzx
chia hết cho
4
3
4
là hai số nguyên tố cùng nhau nên
( )( )( )
= −−A xyyzzx
chia hết cho
12
Câu 52. (HSG 7 thị xã Sầm Sơn và trường THCS Trường Sa, 2017 - 2018)
2
()P x ax bx c= ++
thỏa mãn:
( )
7Px
x∀∈
. Chứng minh rằng
a
,
b
,
c
đều chia hết cho
7
Lời giải
( )
07P
nên
7c
( )
17P
nên
( )
7abc++
( ) ( )
71ab⇒+
;
( 1) 7P
nên
( )
7abc−+
( ) ( )
72ab⇒−
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 19/23
T
( )
1
( )
2
27a
(
)
2;7 1=
nên
7a
7
b
Câu 53. (HSG 7 thị xã Sầm Sơn 2017 - 2018)
Chứng minh rằng:
777 333
555 555
333 777+
chia hết cho
10
.
Lời giải
Chứng minh các số mũ đều có số dư bằng
3
khi chia cho
4
Đặt
777
555 4 3q
= +
;
333
555 4 3p= +
ta có:
( ) ( )
777 333
555 555 4 3 4 3 3 4 3 4
333 777 333 777 333 . 333 777 . 777
qp
qp++
+ =+= +
=
(s tận cùng là 7)
+
(s tận cùng là
3
)
×
(s tận cùng là
1
)
...7 ...3 ...0=+=
Câu 54. (HSG 7 huyện Thái Thụy 2017 - 2018)
Cho
a
,
b
là các s tự nhiên thỏa mãn:
4ab+
chia hết cho
13
. Chứng minh rằng
10ab+
cũng chia hết cho
13
Lời giải
( )
4 13ab+
10( 4 ) 13ab
⇒+
( )
10. 4 (10 ) 10 40 10 39 13a b ab a b ab b+ + = + −=
Do
( )
10 4 13ab+
(10 ) 13ab⇒+
Câu 55. (HSG 7 trường Nghĩa Điền 2017 - 2018)
Chứng minh rằng:
( )
7 9 13
81 27 9 405−−
Lời giải
Ta có:
7 9 13 28 27 26
81 27 9 3 3 3 −=−−
( )
26 2 22 4 22
3 . 3 3 1 3 .3 .5 3 .405 405= −− = =
( )
7 9 13
81 27 9 405 −−
Câu 56. (HSG 7 huyện Cẩm Khê 2017 - 2018; huyện Tân Kỳ 2015 - 2016)
Chứng minh rằng với mi s nguyên dương
n
ta luôn có:
22
5 3 35
++
+ −−
n n nn
chia hết cho
25
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
22 2 2
5 3 3 5 5 5 3 3 5 .24 3 .8
++ + +
+ −−= + = +
nnnnnnnnn n
n
nguyên dương nên
5 .24
n
chia hết cho
24;
3 .8
n
chia hết cho 24
Vậy
22
5 3 35
++
+ −−
n n nn
chia hết cho
25
với mọi số nguyên dương
n
.
Câu 57. (HSG 7 huyện Nam Sách 2017 - 2018; huyện Tân Lạc; Ngọc Lặc 2015 - 2016)
Chứng minh rằng
22
3 2 32
++
+−
n n nn
chia hết cho
10
vi mọi số nguyên dương
.
n
Lời giải
Ta có:
22
3 2 32
++
+−
n n nn
3 .9 2 .4 3 2
= +−
n n nn
1
3 .10 2 .5 3 .10 2 .10
= −=
nnnn
( )
1
10. 3 2 10
=
nn
Vậy
22
3 2 32
++
+−
n n nn
chia hết cho
10
với mọi số nguyên dương
.n
Câu 58. (HSG 7 trường Hồng Thái, Sơn Dương 2017 - 2018; huyện Thái Thụy 2015 - 2016)
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 20/23
Cho đa thức
2
()= ++f x ax bx c
vi
,,,
abcd
. Biết
(
)
1 3;f
( )
0 3;
f
( 1) 3f
. Chng
minh rằng
,,abc
đều chia hết cho 3.
Lời giải
(
)
2
= ++
f x ax bx c
( )
0;⇒=fc
( )
1;=++f abc
( )
1 =−+f abc
Ta có:
(
)
03
f
3
c
(1) 3f
(
)
3 ++
abc
(
)
3 (1)
⇒+
ab
( 1) 3f
(
)
3
−+abc
( )
3 (2)⇒−ab
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
3

++

ab ab
23
a
3 a
(
)
2;3 1=
3
b
Vậy
,,abc
đều chia hết cho
3
.
Câu 59. (HSG 7 trường Lê Quý Đôn 2016 - 2017; huyện Việt Yên 2016 - 2017)
Chứng minh rằng:
( )
3 2 17+ab
khi và chỉ khi
( )
10 17+ab
(
)
,
ab
.
Lời giải
( )
( )
3 2 17 10 17+ ⇒+a b ab

Ta có:
( )
3 2 17+ab
( )
9 3 2 17⇒+ab
( )
27 18 17⇒+ab
( ) ( )
17 17 10 17+++a b ab
( )
10 17⇒+ab
( )
( )
10 17 3 2 17+ ⇒+ab a b
Ta có:
( )
10 17+ab
( )
2 10 17⇒+ab
( )
20 2 17⇒+ab
( )
17 3 2 17 ++aab
( )
3 2 17⇒+ab
Vậy với
, ab
thì
( )
3 2 17+ab
khi và chỉ khi
(
)
10 17+ab
.
Câu 60. (HSG 7 trường Hiền Quan 2015 - 2016)
Vi
,a
b
các s nguyên dương sao cho
1+a
2007+b
chia hết cho
6
. Chứng minh
rằng:
4 ++
a
ab
chia hết cho
6
.
Lời giải
a
nguyên dương nên ta có
( )
4 1 mod 3
a
( )
4 2 0 mod 3 +≡
a
( )
( )
4 2 0 mod 2+≡
a
( )
4 26⇒+
a
Khi đó ta có
4 4 2 1 2007 2010++= +++++
aa
ab a b
chia hết cho
6
.
Vậy với
,
a
b
là các s nguyên dương sao cho
1+a
2007+b
chia hết cho
6
thì
4 ++
a
ab
chia hết cho
6
.
| 1/23

Preview text:

DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
CĐ4: CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH CHIA HẾT
Dạng 1: Chứng minh chia hết
Dạng 2: Tìm số tận cùng
Dạng 1: Chứng minh chia hết A. Trắc nghiệm
Câu 1. (HSG 7 huyện Thanh Thủy 2021 - 2022)
Cho 0 1 2 3 2021 2022
S = 2 + 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2
, khẳng định nào sau đây đúng? A. 2022 S2 .
B. S +1 là số chính phương. C. (S + ) 2022 1 2 . D. 2023 S = 2 +1. Lời giải Chọn C Ta có: 0 1 2 3 2021 2022
S = 2 + 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2 1 2 3 2021 2022 2023
2S = 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2 + 2 S S = ( 1 2 3 2021 2022 2023 + + + ...+ + + )−( 0 1 2 3 2021 2022 2 2 2 2 2 2 2 2 + 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2 ) 2023 0 S = 2 − 2 2023 = 2 −1 Suy ra: 2023 2022 S −1 = 2 2 Vậy: 2022 S −12 .
Câu 2. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường Nguyễn Tông Quai, 2022 - 2023)
Một số tự nhiên a , sao cho a chia cho 3 dư 2 , chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4 . Khi a
chia cho 105 có số dư là: A. 100. B. 53. C. 52. D. 10. Lời giải Chọn B
a chia cho 3 dư 2 , chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4 nên a − 23 a − 2 − 513 a − 533   
a − 35 ⇒ a − 3 − 505 ⇒ a − 535 a −    47 a − 4 −  497 a −  537
a − 53là bội của 105
hay a chia 105 có số dư là53. B. Tự luận
Câu 1. (HSG 7 Thanh Hóa 2022 - 2023) Chứng tỏ rằng: 1945 1930 9 − 2 chia hết cho 5 . Lời giải Ta có: = = ( )972 1945 1444 2 972 9 9 .9 9 .9 = 81 .9 = ...1.9 = ...9 = = ( )482 1930 1928 2 4 482 2 2 .2 2 .4 =16 .4 = ...6.4 = ...4
Trang 1/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Vậy: 1945 1930 9 − 2
= ...9 −...4 = ...5 nên chia hết cho 5 .
Câu 2. (HSG 7 huyện Lương Tài 2022 - 2023)
Biết a +1 và 2a +1 đồng thời là các số chính phương. Chứng minh rằng a 12 . Lời giải
Ta có a +1 và 2a +1 đồng thời là các số chính phương Đặt 2 a +1 = m ; 2 2a +1= n ( , m n∈)
Mà 2a +1 là số lẻ⇒ n lẻ 2
⇒ 2a = n −1 = (n + ) 1 (n −1)
n lẻ nên n +1, n −1 là hai số chẵn liên tiếp. (n − ) 1 (n + )
1 8 ⇒ 2a8 ⇒ a4 (1) Mặt khác 2 2
a +1+ 2a +1 = 3a + 2 = n + m là số chia cho 3 dư 2 Do vậy cả hai số 2 n và 2 m chia cho 3 dư 1 Khi đó 2 2
m k = 2a +1− a −1 = a3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a 12  Vậy a 12 
Câu 3. (HSG 7 huyện Bình Xuyên – Vĩnh Phúc 2022 - 2023)
Cho n là số tự nhiên, chứng minh rằng 9.10n +18 chia hết cho 27 Lời giải
Ta có: 9.10n 18 9.(10n + = + 2)  9 ( ) 1
Mặt khác 10n là số có tổng các chữ số là 1
Nên 10n + 2 là số có tổng các chữ số là 3
Suy ra (10n + 2)  3 (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra 9.(10n + 2)  27 hay (9.10n +18)  27
Câu 4. (HSG 7 huyện Liên Trường 2022 - 2023; huyện Thanh Ba 2021 - 2022)
Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có n+3 n+2 n+1
4 + 4 − 4 − 4n chia hết cho 300. Lời giải Ta có n+3 n+2 n 1 4 4 4 + + − − 4n n ( 3 2 4 . 4 4 4 ) 1 4n = + − − = 75 n 1 − n 1 4 .4.35 300.4 − = = Mà 1
300.4n− chia hết cho 300 (với mọi n nguyên dương) Nên n+3 n+2 n 1 4 4 4 + + −
− 4n chia hết cho 300
Câu 5. (HSG 7 huyện Diễn Châu 2022 - 2023)
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 , biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p +1 chia hết cho 6 . Lời giải
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 , biết p + 2 cũng là số nguyên tố. Chứng tỏ rằng p +1 chia hết cho 6 .
Trang 2/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p lẻ, do đó p +1 chẵn ⇒ ( p + ) 1 2 ( ) 1
Cũng do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p = 3k +1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈)
Nếu p = 3k +1 thì p + 2 = 3k + 3 = 3(k + ) 1 3
p + 2 không là số nguyên tố nên p = 3k +1 không xảy ra.
Do đó p = 3k + 2 ⇒ p +1 = 3k + 3 = 3(k + ) 1 3 (2) Vì (2;3) =1 nên từ ( )
1 và (2) ta có ( p + ) 1 6
Câu 6. (HSG 7 huyện Cẩm Thụy 2022 – 2023; huyện Như Thanh 2021 - 2022) Cho a, ,
b c, d ∈ . thỏa mãn 3 3 a + b = ( 3 3
2 c −8d ) . Chứng minh a + b + c + d chia hết cho 3. Lời giải Ta có: 3 3 3 3
a + b = 2(c −8d ) 3 3 3 3
a + b = 2c −16d 3 3 3 3 3 3 3 3
a + b + c + d = 3c −15d = 3(c − 5d )3 ( ) 1 Xét hiệu 3 3 3 3
a + b + c + d −(a + b + c + d ) 3 3 3 3
= (a a) + (b b) + (c c) + (d d) = (a −1). .
a (a +1) + (b −1). .
b (b +1) + (c −1). .c(c +1) + (d −1).d.(d +1)
Mà tổng các tích 3 số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 3 ⇒ (a − ) 1 . . a (a + ) 1 + (b − ) 1 . . b (b + ) 1 + (c − ) 1 . .c(c + ) 1 + (d − ) 1 .d.(d + ) 1  3  3 3 3 3
a + b + c + d −(a + b + c + d )3 (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra a + b + c + d chia hết cho 3.
Câu 7. (HSG 7 huyện Thanh Miện 2021 - 2022)
Chứng minh rằng nếu abcd 29 thì a +3b +9c + 27d chia hết cho 29 Lời giải Ta có: abcd29
⇒ (1000a +100b +10c + d )29
⇒ (2000a + 200b + 20c + 2d )29
⇒ (2001aa)+(203b−3b)+(29c−9c)+(29d −27d) 29 
⇒ (2001a + 203b+ 29c + 29d)−(a +3b+9c + 27d) 29 
⇒ (69.29a +7.29b+ 29c + 29d)−(a +3b+9c+ 27d) 29 
Mà (69.29a + 7.29b + 29c + 29d ) = 29.(69a + 7b + c + d )29
⇒ (a + 3b + 9c + 27d )29
Câu 8. (HSG 7 huyện Thanh Thủy 2021 - 2022)
Trang 3/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Cho p, q là các số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng 2 2
p + 2039q chia hết cho 24 Lời giải Ta có 2 2 p + 2039q 2 2 2 = p q + q = ( 2 p − ) − ( 2 q − ) 2 2040 1 1 + 2040q Ta thấy 2
p −1 = ( p − ) 1 ( p + )
1 và p là số nguyên tố lớn hơn 5 nên p lẻ suy ra p −1 và
p +1 là hai số chẵn liên tiếp suy ra ( p − ) 1 ( p + ) 1 8. Lại có ( p − ) 1 . . p ( p + )
1 là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp suy ra ( p − ) 1 . . p ( p + ) 1 3
p /3 ⇒ ( p − ) 1 ( p + ) 1 3 Vì (3;8) =1 nên 2
p −1 = ( p − ) 1 ( p + ) 1 24 Tương tự ta có ( 2 q − ) 1 24 và ( 2 2040q )24
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu 9. (HSG 7 huyện Cửa Lò 2021 - 2022)
Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn: (x y)2 + 2xy chia hết cho 4. Chứng minh rằng: x
y đều chia hết cho 2. Lời giải
(x y)2 + 2xy chia hết cho 4⇒ (x y)2 + 2xy chia hết cho 2
Mà 2xy chia hết cho 2 nên ( − )2 x y chia hết cho 2
x y chia hết cho 2 ⇒ ( − )2 x y chia hết cho 4
Mặt khác (x y)2 + 2xy chia hết cho 4
⇒ 2xy chia hết cho 4⇒ xy chia hết cho 2
x hoặc y chia hết cho 2
Lại có x y chia hết cho 2
Vậy x y đều chia hết cho 2.
Câu 10. (HSG 7 huyện Cửa Lò 2021 - 2022)
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh ( 2 p − ) 1  24 Lời giải
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ và p không chia hết cho 3. + Ta chứng mình ( 2 p − )
1 3. Thật vậy, vì p không chia hết cho 3 nên có hai trường hợp:
Nếu p ≡1(mod3) thì 2 p ≡1(mod3) ⇒ ( 2 p − )13.
Nếu p ≡ 2 (mod3) thì 2
p ≡ 4 (mod3) ≡1(mod3) ⇒ ( 2 p − )13. + Ta chứng minh ( 2 p − )
1 8 . Thật vậy, vì p là số lẻ nên có các trường hợp :
Nếu p ≡1(mod8) thì 2 p ≡1(mod8) ⇒ ( 2 p − )18.
Trang 4/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Nếu p ≡ 3 (mod8) thì 2
p ≡ 9 (mod8) ≡1(mod8) ⇒ ( 2 p − )18.
Nếu p ≡ 5 (mod8) thì 2
p ≡ 25 (mod8) ≡1(mod8) ⇒ ( 2 p − )18.
Nếu p ≡ 7 (mod8) thì 2
p ≡ 49 (mod8) ≡1(mod8) ⇒ ( 2 p − )18.
+) Như vậy: vì 3 và 8 nguyên tố cùng nhau nên ( 2 p − ) 1 (3.8) hay ( 2 p − ) 1  24.
Câu 11. (HSG 7 huyện Vũ Thư 2020 - 2021)
Cho x, y, z, t là các số nguyên thỏa mãn: 3 3 x + y = ( 3 3
7. 2z −13t ) .
Chứng minh rằng: (x + y + z + t) 3. Lời giải
* Chứng minh bài toán phụ: ( 3
n n)3 với mọi n∈. Cách 1:
Thật vậy: + Nếu n chia hết cho 3 thì 3
n n chia hết cho 3.
+ Nếu n chia 3 dư 1 thì 3 n chia 3 dư 1 ⇒ 3
n n chia hết cho 3.
+ Nếu n chia 3 dư 2 thì 3 n chia 3 dư 2 ⇒ 3
n n chia hết cho 3.
⇒ (n − )1n(n + )1 3  ⇒ ( 3
n n)3 với mọi n∈. (Đpcm) Cách 2: Ta có 3
n n = n ( 2 n − ) = n( 2 . 1
n n + n − )
1 = n n(n − ) 1 +1.(n − ) 1  =  (n − ) 1 n(n + ) 1 .
Do n∈ nên (n − ) 1 , , n (n + )
1 là 3 số nguyên liên tiếp
⇒ luôn có một số chia hết cho 3. ⇒ (n − ) 1 n(n + ) 1 3 ⇒ ( 3
n n)3 với mọi n∈. (Đpcm)
*Quay trở lại bài toán ban đầu. Điều kiện: x, y, z, t ∈ Ta có: 3 3 x + y = ⋅( 3 3 7 2z −13t ) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
x + y + z + t =14z − 91t + z + t =15z − 90t = ( 3 3
3 5z − 30t )3. Xét hiệu ( 3 3 3 3
x + y + z + t ) − (x + y + z + t) = ( 3 − ) + ( 3 − ) + ( 3 − ) + ( 3 x x y y z z t t) .
Áp dụng bài toán phụ ⇒ ( 3
x x)3, ( 3
y y)3, ( 3z z)3, ( 3t t)3 ⇒ ( 3 3 3 3
x + y + z + t ) − (x + y + z + t) 3   . Mà ( 3 3 3 3
x + y + z + t )3 ⇒ (x + y + z +t)3. Đpcm.
Câu 12. (HSG 7 huyện Bát Xát, Lào Cai 2021 - 2022)
Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11. Lời giải Ta có : 5 4 3 2 abcabc = .10 a + .10 b + .10 c + .10 a + .10 b + c 2 = a
( 3 + )+b ( 3 + )+c( 3 .10 10 1 .10 10 1 10 + ) 1 = ( 3 + )( 2 10 1 .10 a + .10 b + c)
Trang 5/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 = ( + )( 2 10000 1 .10 a + .10 b + c) = ( 2 1001. .10 a + .10 b + c) = ( 2 11.91. .10 a + .10 b + c) 11  Vậy abcabc 11 
Câu 13. (HSG 7 huyện Bá Thước, Thanh Hóa 2021 - 2022) 2 2 x −1 y −1
Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn = . Chứng minh rằng 2 2
x y chia hết cho 2 3 40 Lời giải Vì 2
x chia cho 8dư 0,1, 4 nên 2
3x chia cho 8 dư 0, 3, 4 Vì 2
y chia cho 8 dư 0,1, 4 nên 2
2y chia cho 8 dư 0, 2, 4 2 2 x −1 y −1 Từ giả thiết = 2 2
⇒ 3x − 2y =1nên 2 2
3x − 2y chia cho8 dư 1 2 3 Do đó 2
x chia cho 8 dư 1 và 2
y chia cho 8 dư 1. Nên 2 2
x y chia hết cho 5 (1) Vì 2
x chia hết cho 5 dư 0,1, 4 nên 2
3x chia cho 5 dư 0, 3, 2 Vì 2
y chia hết cho 5 dư 0,1, 4 nên 2
2y chia cho 5 dư 0, 2 ,3.
Mặt khác từ 3 2 − 2 2 x
y =1 nên 3 2 2 2 x - y chia cho 5 dư 1 Do đó 2
x chia cho 5dư 1 và 2
y chia cho 5 dư 1. Nên 2 2
x y chia hết cho 40 (đpcm)
Câu 14. (HSG 7 huyện Cẩm Thủy, Thanh Hóa 2021 - 2022; huyện Thiệu Hóa 2022 - 2023)
Cho a, b ,c là ba số nguyên thỏa mãn 1 1 1
= + . Chứng minh abc chia hết cho 4 a b c Lời giải Ta có: 1 1 1
= + ⇒ bc = a(b + c) ( ) 1 a b c
* Nếu a là số nguyên chẵn:
Suy ra a(b + c)2 (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra: bc2 , do đó abc chia hết cho 4 .
* Nếu a là số nguyên lẻ:
Nếu b c cùng lẻ: suy ra (b + c)2 (3) Từ ( )
1 và (3) suy ra: bc2 mâu thuẫn vì b c cùng lẻ.
Vậy trong hai số b c có một số chẵn và một số lẻ.
b c có vai trò như nhau nên ta giả sử b là số nguyên chẵn và c là số nguyên lẻ. Suy ra: bc2 (4) Từ ( )
1 và (4) suy ra a(b + c)2
Mà (b + c) không chia hết cho 2 (vì b là số nguyên chẵn và c là số nguyên lẻ) nên a2.
Từ (4) và (5) suy ra: abc chia hết cho 4 .
Trang 6/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Vậy abc chia hết cho 4 .
Câu 15. (HSG 7 huyện Mường La 2021 - 2022)
Với n là số nguyên dương. Chứng minh rằng 2 7.5 n 12.6n + chia hết cho 19. Lời giải Ta có: 2 7.5 n +12.6n
= 7.25n + (19-7) 6n
= 19.6n + 7(25n -6n ) 19 
vì (25n -6n )(25-6) nên 2 7.5 n 12.6n + chia hết cho 19.
Câu 16. (HSG 7 huyện Quảng Trạch 2021 - 2022)
Chứng minh rằng: 10n +18n −1 chia hết cho 27 với mọi số tự nhiên . n Lời giải Cách 1:
Ta có =10n +18 −1 = (10n J n − )
1 +18n = 9(111...1+ 2n) = 9.L (số 111...1 có n chữ số 1).
Xét biểu thức L =111...1+ 2n = ( )
111....1 − n + 3n
Ta đã biết một sốt tự nhiên và tổng các chữ số của nó có cùng số dư trong phép chia cho 3.
Số 111...1 (có n chữ số 1) có tổng các chữ só là 1+1+1+...+1 = n (vì có n chữ số 1).
Do đó (111...1− n)3
suy ra L = (111....1− n)+3n 3 
do đó 9L27 hay J 27
Vậy =10n +18 −1 = (10n J n − ) 1 +18n27. Cách 2:
+) Với ∀n∈,Đặt =10n +18 −1= (10n A n − ) 1 − 9n + 27 . n
+) Xét ( n − ) − n = ( − )( n 1− n−2 n−3 2 10 1 9
10 1 10 +10 +10 + ⋅⋅⋅+10 +10 + ) 1 − 9n = ( n 1− n−2 n−3 2
9 10 +10 +10 + ⋅⋅⋅+10 +10 +1− n). =  n n n ( 1
− − ) + ( −2 − ) + ( −3 − ) +⋅⋅⋅+ ( 2 9 10 1 10 1 10 1 10 − ) 1 + (10 − ) 1 + (1− ) 1 .  +) Ta lại có:( n 1 10 − − ) 1 = 9.( n−2 n−3 2 10 +10 + ⋅⋅⋅+10 +10 + )
1 = 9k (k ∈ 1 ) 1 ( n−2 10 − ) 1 = 9.( n−3 n−4 2 10 +10 + ⋅⋅⋅+10 +10 + )
1 = 9k (k 2 ) 2 ... 2 10 −1 = 9.11 10 −1 = 9.1 +) Vậy (10n − )
1 − 9n = 9.9(k + k +⋅⋅⋅+11+1 = 81k27 1 2 )
+) Do đó =10n +18 −1 = (10n A n − )
1 − 9n + 27n = 81k + 27n27 (n∈)
Câu 17. (HSG 7 Thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương 2022 - 2023)
Trang 7/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Cho a, b là các số nguyên thỏa mãn: (7a −14b + 5)(a −3b + ) 1 7 .
Chứng minh rằng (29a +18b + 36)7 Lời giải
Do (7a −14b + 5)(a −3b + ) 1 7
vì (7a −14b + 5) không chia hết cho 7 mà 7 là số nguyên tố nên (a −3b + ) 1 7
Mà (28a + 21b + 35)7
⇒ (28a + 21b + 35) + (a −3b + ) 1 7
⇒ 29a +18b + 367 (đpcm)
Câu 18. (HSG 7 huyện Tương Dương, Nghệ An 2022 - 2023; huyện Hoài Nhơn; huyện Thăng
Bình 2018 - 2019; huyện Lâm Thao 2016 - 2017)
Chứng tỏ rằng M = ( 2018 2017 2 75. 4 + 4 +.....+ 4 + 4 + ) 1 + 25 chia hết cho 2 10 . Lời giải M = ( 2018 2017 2 75. 4 + 4 +.....+ 4 + 4 + ) 1 + 25 = ( − ) ( 2018 2017 2 25. 4 1 . 4 + 4 +.....+ 4 + 4 + ) 1 + 25 =  ( 2018 2017 2 + + + + + ) −( 2018 2017 2 25. 4. 4 4 ..... 4 4 1 4 + 4 + .....+ 4 + 4 + ) 1 +1 = ( 2019 2018 3 2 + + + + + ) −( 2018 2017 2 25. 4 4 ..... 4 4 4 4 + 4 + .....+ 4 + 4 + ) 1 +1 = ( 2019 25. 4 −1+ ) 1 2019 = 25.4 2018 = 25.4.4 2 2018 = 10 .4 Ta thấy ( 2 2018 ) 2 10 .4 10  . Vậy M = ( 2018 2017 2 75. 4 + 4 +.....+ 4 + 4 + ) 1 + 25 chia hết cho 2 10 .
Câu 19. (HSG 7 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương 2022 - 2023)
Cho các số tự nhiên x , y thỏa mãn (2x + 3y) 17
 . Chứng minh (9x + 5y) 17  . Lời giải
Ta có (2x + 3y) 17
 ⇒ 4(2x + 3y) 17
 ⇒ (8x +12y) 17 
Ta lại có:9x + 5y + 8x +12y =17x +17y =17(x + y) 17  Mà (2x + 3y) 17
 nên (9x + 5y) 17  .
Câu 20. (HSG 7 huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023) Cho a, *
b∈ thỏa mãn M = (9a +11b)(5b +11a) chia hết cho 19. Chứng minh rằng M 361. Lời giải
Ta có: M = (9a +11b)(5b +11a) 19
 mà 19 là số nguyên tố nên (9a +11b) 19  hoặc (5b +11a) 19 
Trang 8/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Lại có: 3(9a +11b) 19
 + (5b +11a) = 38a + 38b =19(2a + 2b) 19  (*)
+ Nếu (9a +11b) 19
 kết hợp với (*) suy ra: (5b +11a) 19 
+ Nếu: (5b +11a) 19
 kết hợp với (*) suy ra (9a +11b) 19 
M = (9a +11b)(5b +11a) 19.19  ⇒ M 361
Câu 21. (HSG 7 TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang 2022 - 2023) Cho ; m ;
n t là ba số nguyên tố lớn hơn 3 thỏa mãn: *
m n = n t = a (a ∈ ) . Chứng
minh rằng a chia hết cho 6. Lời giải Ta có
m n = n t = a ( * a ∈ )
Suy ra n = t + a ; m = n + a = t + 2a
Do đó ta có t ; t + a ; t + 2a là các số nguyên tố lớn hơn 3
Xét số dư của ba số nguyên tố t ; t + a ; t + 2a đã cho khi chia cho 3, số dư nhận được có
thể là 1 hoặc 2 . Do đó có ít nhất hai số có cùng số dư khi chia cho 3 và hiệu của chúng chia hết cho 3.
Mặt khác (t + a) − t = a ; (t + a
2 ) −t = 2a ; (t + 2a) −(t + a) = a
Suy ra a hoặc 2a chia hết cho 3. Mà (2,3) =1 nên a3 (1)
m , n là các số nguyên tố lớn hơn 3 nên m , n là các số lẻ
m n Từ (1) và (2) kết hợp với (2,3) =1 ta có a6
Câu 22. (HSG 7 thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023)
Cho các số nguyên dương a,b,c sao cho: 2 2 2
a + b = c . Chứng minh: ab(a + b + c). Lời giải Ta có: 2 2 2
a + b = c ⇒ (a + b)2 2
c = 2ab ⇒ (a + b + c)(a + b c) = 2ab
Suy ra 2ab(a + b + c) ( ) 1
mà (a + b + c) −(a + b c) = 2c chẵn nên (a + b + c); (a + b c) cùng tính chẵn lẻ.
Nếu (a + b + c) lẻ thì từ (1) suy ra ab(a + b + c)
Nếu (a + b + c) chẵn thì (a + b c) chẵn. Đặt (a + b c) = 2k thì
(a +b + c)2k = 2ab ⇒ (a +b + c)k = ab suy ra ab(a +b + c)
Vậy ab(a + b + c)
Câu 23. (HSG 7 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang 2022 - 2023)
Cho bốn số tự nhiên phân biệt d < c < b < a .
Chứng minh rằng: P = (a b)(a c)(a d )(b c)(b d )(c d ) 12 Lời giải
Xét P chia hết cho 3:
Trang 9/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Chia bốn số phân biệt a, ,
b c, d cho 3 luôn có hai phép chia có cùng số dư ⇒ hiệu hai số
bị chia đó chia hết cho3 ⇒ tồn tại hiệu hai số trong bốn số a, ,
b c, d chia hết cho 3
Do vậy P chia hết cho 3 ( ) 1
Xét P chia hết cho 4 :
Trường hợp 1: Trong bốn số a, ,
b c, d nếu có hai số có cùng số dư khi chia cho 4 thì P chia hết cho 4
Trường hợp 2: Khi chia bốn số đó cho 4 có đủ các trường hợp về số dư 1; 2; suy ra trong bốn số a, ,
b c, d có hai số chẵn, hai số lẻ. Giả sử a, c chẵn và ,
b d lẻ ⇒ (a c) 2 và (b d) 2
Do vậy P chia hết cho 4
Suy ra P luôn chia hết cho 4 (2) Từ ( )
1 và (2) và suy ra P (3.4) hay P 12
Câu 24. (HSG 7 huyện Quốc Oai, Hà Nội 2022 - 2023)
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3 thỏa mãn 10 p +1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng
5p +1 chia hết cho 6 . Lời giải
p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ ⇒ 5p là số lẻ ⇒ 5p +1 là số chẵn ⇒ (5p + ) 1 2 ( ) 1
Xét ba số chẵn liên tiếp: 10 p ; 10 p +1; 10 p + 2 luôn tồn tại một số chia hết cho 3
Mà 10 p +1 là số nguyên tố lớn hơn 3 ⇒ (10 p + ) 1 / 3
p là số nguyên tố lớn hơn 3 ⇒ p / 3 và ƯCLN(10;3) =1 ⇒10 p / 3
Do đó 10 p + 2  3 ⇒ 2(5p + )
1  3 mà ƯCLN(2;3) =1 ⇒ 5p +1 3 (2) Từ ( )
1 và (2) kết hợp với ƯCLN(2;3) =1 nên 5p +1 6
Câu 25. (HSG 7 huyện Gia Viễn, Ninh Bình 2022 - 2023)
Chứng tỏ rằng tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4 . Lời giải
Gọi hai số nguyên lẻ liên tiếp là 2a +1 và 2a −1 (a∈)
Tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 bằng: (2a + ) 1 (2a − ) 1 + 9 2
= 4a − 2a + 2a −1+ 9 2 = 4a +8 = ( 2 4. a + 2)4
Vậy tích của hai số nguyên lẻ liên tiếp cộng thêm 9 thì chia hết cho 4 .
Câu 26. (HSG 7 thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh 2022 - 2023) Chứng minh rằng số n+2 2n 1 B 11 12 + = +
chia hết cho 133, với mọi n∈ .  Lời giải Ta có n+2 2n 1 B =11 +12 + =11 .121 n +144 .12 n
= 133.11n 12.(144n 11n + − ). ( )1
Trang 10/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Mặt khác ta có (144n 11n − )  (144− ) 11 (144n 11n ⇒ − )  133. (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra B  133 .
Câu 27. (HSG 7 huyện Nghi Lộc, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023) ( 2016 97 2014 96 17 − 3 )
Chứng minh rằng số A =
là một số tự nhiên chia hết cho 5. 2 Lời giải Ta có: 20142 2016 2016 ⇒ 2014 2 2016 ⇒ 2014 4 2016 * ⇒ 2014
= 4k(k ∈  ) Vì 4
17 có chữ số tận cùng là 1 2016 2014 4k 4 17 17 (17 )k ⇒ = =
có chữ số tận cùng là 1 Tương tự 97 96 4t 4 3 3 (3 )t (81)k = = =
có chữ số tận cùng là 1 2016 97 2014 96 ⇒ 17
− 3 có chữ số tận cùng là 0
Nên A là một số tự nhiên, vì A > 0 ⇒ A2 .
A là một số tự nhiên có tận cùng là 0 ⇒ A5
Câu 28. (HSG 7 huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023)
Cho a, b là các số nguyên thỏa mãn  7a  5 – 21b  a  1  3b   7 . Chứng minh rằng:
11b 15 43a7 Lời giải
Từ  7a  5 – 21b  a  1  3b   7
suy ra  7a – 21b  5  a – 3b  1  7
 a – 3b  
1  7 7a – 21b 
5 không chia hết cho 7 và 7 là số nguyên tố.
Từ a – 3b  
1  7  42a 14b14  a3b  1  7   
42a 14b 14   7
 11b 15 43a7
Câu 29. (HSG 7 huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023)
Cho hai số nguyên tố khác nhau p q . Chứng minh rằng: q 1− p 1 p q − + −1 chia hết cho . p q @ Lời giải
Vì p, q nguyên tố cùng nhau và p khác q nên: p,q1.
Áp dụng định lí Frmat ta có: q 1 p  mod qp 1 1 q  
1 mod p suy ra q 1  p 1 p
1 q q  
1  p mặt khác q 1  p 1 p p q   q nên ta có: q 1  p 1  q 1  p 1 p q 1 q ; p q    
 1 p p,q  1 nên:  q 1 p 1 p q     1  . p q
Trang 11/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Câu 30. (HSG 7 huyện Hưng Hà, 2022 - 2023)
Tìm một số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 72 , các chữ số của nó sắp xếp theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn tỷ lệ với 2; 3; 4. Lời giải
Gọi ba chữ số của số cần tìm là a, , b c Điều kiện: a, , b *
c ∈  , 0 < a < b < c ≤ 9 Theo bài ra: a b c
= = và số có ba chữ số a, ,
b c chia hết cho 72 . 2 3 4
Ta có số có ba chữ số a, ,
b c chia hết cho 72 nên nó chia hết cho 9và 8
Số có ba chữ số a, , b c chia hết cho 9
Suy ra (a + b + c)9 (dấu hiệu chia hết cho 9) mà 0 < a + b + c < 27(Do a, b, c là các chữ số)
nên a + b + c∈{9;1 } 8 Từ a b c + +
= = , áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có: a b c a b c = = = 2 3 4 2 3 4 2 + 3+ 4
+) Nếu a + b + c = 9 a b c 9
⇒ = = = = 1 ⇒ a = 2.1 = 2; b = 3.1 = 3; c = 4.1 = 4 2 3 4 9
Ta được các số 234, 324, 342, 243, 423, 432 . Nhưng số cần tìm phải chia hết cho 8
nên chỉ có số 432 chia hết cho 72 ( ) 1
+) Nếu a + b + c =18 a b c 18 ⇒ = = =
= 2 ⇒ a = 4.2 = 4; b = 3.2 = 6; c = 4.2 = 8 2 3 4 9
Ta được các số 468, 486, 648, 684, 864, 846 . Nhưng số cần tìm phải chia hết cho 8
nên chỉ có số 648 ; 864 chia hết cho 72 (2) Từ ( )
1 và (2) ta được các số cần tìm là : 432 ; 648 ; 864
Câu 31. (HSG 7 huyện Mỹ Đức Hà Nội năm 2022 - 2023) Cho đa thức 3 2
Q = ax + bx + cx + d với a, , d
Q x chia hết cho 5 với mọi ( b c, x)  . Biết ( )
xZ . Chứng tỏ các hệ số a, ,
b c, d đều chia hết cho 5. Lời giải
Q(x)5 với mọi x∈
Với x = 0 , ta có Q(0) = d5
Với x =1, ta có Q( )
1 = (a + b + c + d )5 mà d5 ⇒ (a + b + c)5 ( ) 1 Với x = 1 − , ta có Q(− )
1 = (−a + b c + d )5
d5 ⇒ (−a + b c)5 (2) Từ ( ) 1 và (2) suy ra Q( ) 1 + Q(− )
1 = (2b + 2d )5 lại có d5 ⇒ 2d5 mà 5 và 2 là hai số nguyên tố cùng nhau nên b5 Q( ) 1 – Q(− )
1 = 2(a + c)5 mà 5 và 2 là hai số nguyên tố cùng nhau nên (a + c)5 (3)
Trang 12/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Với x = 2 , ta có Q(2) = (8a + 4b + 2c + d )5 hay 6a + 2 
(a + c)+ 4b + d 5 
d5 , (a + c)5 , b5 nên 6a5 mà 5và 6 là hai số nguyên tố cùng nhau nên a5
Từ (3) suy ra c5 .
Vậy a5; .b5; c5; d5
Câu 32. (HSG 7 huyện Nông Cống, 2022 - 2023)
Cho số nguyên n (n > )
1 thỏa mãn 2n + 4 2
n +16 là các số nguyên tố. Chứng minh n chia hết cho 5. Lời giải
Với mọi số nguyên n thì 2
n chia cho5 dư 0;1 hoặc 4 . + Nếu 2 n chia 5 dư 1 thì 2
n = 5k +1 (k ∈*) 2
n + 4 = 5k +1+ 4 = (5k + 5) 5 . Do đó nên 2
n + 4 không là số nguyên tố. Loại trừ trường hợp này. + Nếu 2 n chia 5 dư 4 thì 2 n = 5k + ( 4 * k ∈ ) 2
n +16 = (5k + 20) 5 . Do đó 2
n +16 không là số nguyên tố. Loại trừ trường hợp này. Vậy 2
n 5 suy ra n5.
Câu 33. (HSG 7 huyện Thường Xuân 2022 - 2023) Cho ;
m n là hai số chính phương lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: mn m n +1 chia hết cho 192. Lời giải Ta có: 192 =16.12 Do ;
m n là hai số chính phương lẻ liên tiếp nên ta có: 2
m = ( 2k 1) và 2 n = (2k +1) ( * k ∈ )
Khi đó: mn m n +1 = (m − ) 1 (n − ) 1 2 2 2 2
= [(2k -1) -1][(2k +1) -1] = (4k -4k)(4k + 4k) 2
=16k (k -1)(k +1) 1  6 ( )1 Ta có: k (k ) –1 (k + )
1 3 và k (k ) –1 k (k + ) 1 4 Mà (3,4) =1nên 2
k (k -1)(k +1) 12 ⇒ 2
mn m n +1=16k (k -1)(k +1) 12
Từ ( )1 và (2) suy ra: mn m n +1 1  92 (đpcm)
Câu 34. (HSG 7 huyện Hiệp Hòa 2022 – 2023 lần 2)
Tìm số nguyên a để 2
a + a + 3 chia hết cho a +1. Lời giải Ta có : 2
a + a + 3 chia hết cho a +1 ⇒ a (a + ) 1 + 3    (a + ) 1 ( ) 1
a là số nguyên nên a(a + ) 1  (a + ) 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 3  (a + )
1 hay a +1 là các ước của 3
Trang 13/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Do đó a +1∈{ 3 − ;−1;1; } 3 ⇒ a∈{ 4; − − 2;0; } 2 Vậy a ∈{ 4; − − 2;0; }
2 là các giá trị nguyên cần tìm.
Câu 35. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường Trần Thủ Độ 2022 - 2023) Cho 2 3 2020
A =16(1+5+5 +5 +....+5 ) + 4. Chứng minh: A 100  . Lời giải Đặt 2 3 2020
B = 1+ 5 + 5 + 5 + ....+ 5 2 3 4 2021
⇒ 5B = 5 + 5 + 5 + 5 + ....+ 5 2021 ⇒ 5B B = 5 −1 2021 5 1 B − ⇒ = 4 2021 ⇒ 16B + 4 = 4.5 2021 ⇒ 16B = 4.5 − 4 2021 2019 ⇒ A = 4.5 = 100.5 100  Vậy A 100 
Câu 36. (HSG 7 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, 2022 - 2023) Chứng minh rằng: 2 3 4 5 99 100
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2 chia hết cho 31. Lời giải Đặt 2 3 4 5 99 100
D = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ...+ 2 + 2 (có 100 số hạng) D = ( 2 3 4 5 + + + + ) + ( 6 7 8 9 10 + + + + )+ +( 96 97 98 99 100 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ) (có 20 nhóm) D = ( 2 3 4 + + + + ) 6 + ( 2 3 4 + + + + ) 96 + + ( 2 3 4 2. 1 2 2 2 2 2 . 1 2 2 2 2 ... 2 . 1+ 2 + 2 + 2 + 2 ) 6 96 D = + + + = ( 6 96
2.31 2 .31 ... 2 .31 31. 2 + 2 +...+ 2 )chia hết cho 31.
Câu 37. (HSG 7 huyện Trực Ninh, tỉnh Ninh Bình, 2021 - 2022) 2021 10 + 539 Chứng minh rằng 9
có giá trị là một số tự nhiên. Lời giải 2021
10 + 539 100...00000 + 539 100...00539 Ta có: = = 9 9 9
Trong đó số 100...00539 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9 nên số đó chia hết cho 9. 2021 10 + 539 Vậy 9
có giá trị là một số tự nhiên.
Câu 38. (HSG 7 huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, 2021 - 2022)
Cho các số nguyên dương n thỏa mãn n +1 và 2n +1 đều là số chính phương. Chứng minh rằng n24 Lời giải Đặt 2 n +1 = k ; 2
2n +1 = m , k, m∈ 
Vì 2n +1 là số lẻ nên m là số lẻ. Đặt m = 2t +1(t ∈) ta có: n + = ( t + )2
2 1 2 1 ⇒ n = 2t (t + ) 1
Trang 14/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
n là số chẵn ⇒ k là số lẻ. 2
n = k −1 = (k −1).(k +1) là tích của hai số chẵn liên tiếp ⇒ n8 Mặt khác: 2 2
(n +1) + (2n +1) = 3n + 2 = k + m là số chia 3 dư 2
Mà số chính phương khi chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1 2 ⇒ k và 2 m chia 3dư 1 2 2
m k = (2n + ) 1 −(n + ) 1 = n3
Vì (3,8) =1nên n24 (đpcm).
Câu 39. (HSG 7 huyện Thị xã An Nhơn, 2021 - 2022)
Chứng minh rằng: Với mọi n nguyên dương thì n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10. Lời giải Ta có: n+2 n+2 3 − 2 + 3n − 2n = ( n+2 n + ) −( n+2 3 3 2 + 2n ) 3n (9 ) 1 2n = + − (4 + ) 1 n n 1 3 .10 2 − = − .2.5 n n 1 3 .10 2 − = − .10 ( n n 1 10. 3 2 − = − ) 10 
Câu 40. (HSG 7 trường THCS Quang TrungCát Tiên 2018 - 2019) Chứng minh rằng: a) 6 7 10 − 5 chia hết cho 59. b) 5 6
313 .229 − 313 .36 chia hết cho 7 . Lời giải a) 6 7 − = ( )6 7 6 6 7 10 5 2.5 − 5 = 2 .5 − 5 6 = ( 6 − ) 6 5 . 2 5 = 5 .5959 b) 5 6 5 6
313 .229 −313 .36 = 313 .229 −316 .(1+ 35) 5 6 6
= 313 .229 − 313 − 313 .35 5 = ( − ) 6 313 . 229 313 −313 .35 5 = (− ) 6 315 . 14 −313 .35 = ( 5 6 7. 2.313 − − 316 .5)7
Câu 41. (HSG 7 trường Hiền Quang, 2018 - 2019) Chứng minh rằng 6 5 4 7 + 7 − 7 chia hết cho 55 Lời giải 6 5 4 4 + − = ( 2 + − ) 4 7 7 7 7 . 7 7 1 = 7 .5555
Câu 42. (HSG 7 huyệnViệt Yên, 2018 - 2019) Cho 2 3 18
S = 17 +17 +17 + .....+17 . Chứng tỏ rằng S chia hết cho 307 . Lời giải S = ( 2 + + ) 4 + ( 2 + + ) 16 + + ( 2 17. 1 17 17 17 . 1 17 17 ..... 17 . 1+17 +17 ) 4 16
= 17.307 +17 .307 + .....+17 .307
Trang 15/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 = ( 4 16
307. 17 +17 +.......+17 )307
Câu 43. (HSG 7 huyện Hoằng Hóa, 2018 - 2019)
Cho p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3 và thỏa mãn p = q+2. Chứng minh rằng: ( p +q) 12  . Lời giải
q nguyên tố, q > 3 nên qcó dạng 6k +1hoặc 6k +5(k ∈)
Nếu q = 6k +1thì p = q + 2 = (6k + 3)3mà p > 3nên p là hợp số (loại)
Nếu q = 6k + 5 ⇒ p = q + 2 = 6k + 5 + 2 = 6k + 7
Suy ra p + q = (6k + 7) + (6k + 5) = (12k +12) 12 
Câu 44. (HSG 7 huyện, tỉnh, trường …………… 2022 - 2023)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất a để khi ghép nó vào bên phải số 2019 thì được một số tự nhiên chia hết cho 2018 . Lời giải
Đặt a = a a ...a n a a a a ≠ 0) n ( ∈ *  , , ,....., 1 2 1 2
n là các chữ số, 1
Số tự nhiên cần tìm có dạng 2019a a .....a 1 2 n
Theo giả thiết, ta có: 2019a a .....an2018 1 2
(2019.10n +a a .....an 2018 1 2 )
(2018.10n +10n +a a .....a n  2018 1 2 )
(10n +a a .....a n  2018 1 2 ) Xét các trường hợp:
Với n =1,ta được: (10 + a 2018 a 10 <10+ a < 20 1 )
nên không tìm được 1 vì 1
Với n = 2, ta được (100+ a a 2018 nên không tìm được a a vì 100 <100+ a a < 200 1 2 ) 1 2 1 2 Với n = 3, ta được
(1000+a a a 2018, không tìm được aa a vì 1 2 3 ) 1 2 3
1000 <1000 + a a a < 2000 1 2 3
Với n = 4, ta được (10000+ a a a a 2018 1 2 3 4 )
(10000+a a a a −5.2018 2018 1 2 3 4 )
Hay a a a a − 90 = 2018 ⇒ a a a a = 2108 1 2 3 4 1 2 3 4
Vậy số tự nhiên a nhỏ nhất cần tìm là a = 2108
Câu 45. (HSG 7 trường Tôn Đức Thắng, 2018 - 2019) Đa thức f (x) 2
= ax + bx + c a,b,c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá trị nguyên
của x thì f (x) chia hết cho 7. Chứng minh a,b,ccũng chia hết cho 7. Lời giải
Với x = 0 ⇒ f (x) = f (0) = c7
Trang 16/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Với x = 1 ⇒ f (x) = f ( )
1 = (a +b + c)  7 ( )1 Với x = 1
− ⇒ f (x) = f (− )
1 = (a b + c)  7 (2) Từ và ⇒ f ( ) 1 − f (− )
1 = a + b + c a + b c = 2b 7 ⇒ b7 (
a + b + c)7 Ta có  b7 ⇒ a7  c7 
Vậy a7; b7; c7.
Câu 46. (HSG 7 Phòng GD&ĐT KRÔNG ANA 2022 - 2023)
Chứng minh rằng: x 1+ x+2 x+3 x+996 3 + 3 + 3 + ...+ 3
chia hết cho 120 (với x∈ ) Lời giải Ta có: x 1 + x+2 x+3 x+996 x + + + + = ( 2 3 996 3 3 3 ... 3 3 . 3+ 3 + 3 +...+ 3 ) x = ( 2 3 4 + + + ) + ( 5 6 7 8 + + + ) + + ( 993 994 995 996 3 . 3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 + 3 + 3 + 3 ) x = ( 4 8 992
3 . 120 +120.3 +120.3 ...+120.3 ) x = ( 4 8 992 3 .120. 1+ 3 + 3 ...+ 3 ) 120  (với x∈ )
Câu 47. (HSG 7 Phòng GD&ĐT TP Lào Cai 2022 - 2023) Chứng minh 2 8.5 n 11.6n A = + chia hết cho 19 với * n ∈  . Lời giải Ta có: 2 8.5 n 11.6n A = + 8 25 . n (19 8).6n = + − 8.25n =
+19.6n − 8.6n 19.6n 8.( 5 2 n = + − 6n ) n ( )( n 1− n−2 n−2 n 1 19.6 8. 25 6 25 25 .6 ... 25.6 6 − = + − + + + + ) n ( n 1− n−2 n−2 n 1 19.6 8.19 25 25 .6 ... 25.6 6 − = + + + + + ) n = +  ( n 1− n−2 n−2 n 1 19 6 8. 25 + 25 .6 + ...+ 25.6 + 6 −  ) 19  Vậy A 19  .
Câu 48. (HSG 7 huyện Vĩnh Yên, 2018 - 2019)
Chứng minh rằng: x 1+ x+2 x+3 x 100 3 3 3 ... 3 + + + + +
chia hết cho 120 (với x∈ ) Lời giải Ta có: x 1+ x+2 x+3 x 100 3 3 3 ... 3 + + + + +
( x 1+ x+2 x+3 x+4) ( x+5 x+6 x+7 x+8)
( x+97 x+98 x+99 x 100 3 3 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3 3 + = + + + + + + + + + + + + ) = x ( 1 2 3 4 + + + ) x+4 + ( 1 2 3 4 + + + ) x+96 + + ( 1 2 3 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 . . 3 3 + 3 + 3 + 3 ) x x+4 x+96
= 3 .120 + 3 .120 + ...+ 3 .120 = ( x x+4 x+96 120 3 + 3 +...+ 3 ) 120  (đpcm)
Trang 17/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Câu 49. (HSG 7 huyện) Chứng minh rằng: Số n+2 2n 1 A 11 12 + = +
chia hết cho 133, với mọi n∈ Lời giải Ta có: 2 2 1 2 ( 2 11 12 11 .11 12. 12 )n n n n A + + = + = + 121.11n 12.144n = +
(133 12).11n 12.144n = − +
133.11n 12.11n 12.144n = − +
133.11n 12.(144n 11n = + − ) Ta thấy: 133.11n 133 
(144n 11n)(144 )
11 133 12.(144n 11n − − = ⇒ − ) 133 
Do đó suy ra: 133.11n 12.(144n 11n + − ) chia hết cho 133 Vậy số n+2 2n 1 A 11 12 + = +
chia hết cho 133, với mọi n∈
Câu 50. (HSG 7 huyện Nam Sách 2017 - 2018; huyện Tân Lạc; Ngọc Lặc 2022 - 2023; Ngọc Lặc 2015 - 2016)
Chứng minh rằng n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương . n Lời giải Ta có: n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n = 3 .9 n − 2 .4 n + 3n − 2n n n n n 1 3 .10 2 .5 3 .10 2 − = − = − .10 ( n n 1 10. 3 2 − = − ) 10  Vậy n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương . n
Câu 51. (HSG 7 Phòng GD&ĐT Tam Dương 2022 - 2023)
Cho ba số chính phương x, y , z . Chứng minh rằng A = (x y)( y z)(z x) chia hết cho 12 . Lời giải
Vì một số chính phương chia cho 3 hoặc chia cho 4 đều dư 0 hoặc 1
Nên có ít nhất hai số có cùng số dư khi chia cho 3, chia cho 4
nên x y hoặc y z hoặc z x chia hết cho 3
do đó A = (x y)( y z)(z x)chia hết cho 3
Tương tự ta có A = (x y)( y z)(z x) chia hết cho 4
mà 3 và 4 là hai số nguyên tố cùng nhau nên A = (x y)( y z)(z x) chia hết cho 12
Câu 52. (HSG 7 thị xã Sầm Sơn và trường THCS Trường Sa, 2017 - 2018) 2
P(x) = ax +bx + c thỏa mãn: P(x)7 x
∀ ∈ . Chứng minh rằng a,b ,c đều chia hết cho 7 Lời giải
P(0)7nên c7 P( )
1 7nên (a + b + c)7 ⇒ (a + b)7 ( ) 1 ; P( 1)
− 7 nên (a b + c)7 ⇒ (a b)7 (2)
Trang 18/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Từ ( )1 và (2) ⇒ 2a7 mà (2;7) =1 nên a7 ⇒ b7
Câu 53. (HSG 7 thị xã Sầm Sơn 2017 - 2018) 777 333 Chứng minh rằng: 555 555 333 + 777 chia hết cho 10. Lời giải
Chứng minh các số mũ đều có số dư bằng 3 khi chia cho 4 Đặt 777 555 = 4q +3; 333 555 = 4p +3 ta có: 777 333 555 555 4 +3 4 +3 3 + = + = ( 4)q 3 + ( 4 333 777 333 777 333 . 333 777 . 777 )p q p
=(số tận cùng là 7) + (số tận cùng là 3) ×(số tận cùng là 1) = ...7 + ...3 = ...0
Câu 54. (HSG 7 huyện Thái Thụy 2017 - 2018)
Cho a, b là các số tự nhiên thỏa mãn: a + 4b chia hết cho 13. Chứng minh rằng 10a +b cũng chia hết cho 13 Lời giải (a + 4b) 13
 ⇒10(a+4b) 13 
10.( a + 4b ) − (10a + b) =10a + 40b −10a b = 39b 13 
Do 10( a + 4b ) 13
 ⇒ (10a+b)13
Câu 55. (HSG 7 trường Nghĩa Điền 2017 - 2018) Chứng minh rằng: ( 7 9 13 81 − 27 − 9 )405 Lời giải Ta có: 7 9 13 28 27 26
81 − 27 − 9 = 3 − 3 − 3 26 = ( 2 − − ) 22 4 22 3 . 3 3 1 = 3 .3 .5 = 3 .405405 ⇒ ( 7 9 13 81 − 27 − 9 )405
Câu 56. (HSG 7 huyện Cẩm Khê 2017 - 2018; huyện Tân Kỳ 2015 - 2016)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có: n+2 n+2 5 + 3
− 3n − 5n chia hết cho 25 . Lời giải Ta có: n+2 n+2 +
n n = ( n+2 − n ) + ( n+2 5 3 3 5 5 5 3 − 3n ) = 5 .24 n + 3 .8 n
n nguyên dương nên 5 .24 n chia hết cho 24; 3 .8 n chia hết cho 24 Vậy n+2 n+2 5 + 3
− 3n − 5n chia hết cho 25 với mọi số nguyên dương n .
Câu 57. (HSG 7 huyện Nam Sách 2017 - 2018; huyện Tân Lạc; Ngọc Lặc 2015 - 2016) Chứng minh rằng n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương . n Lời giải Ta có: n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n = 3 .9 n − 2 .4 n + 3n − 2n n n n n 1 3 .10 2 .5 3 .10 2 − = − = − .10 ( n n 1 10. 3 2 − = − ) 10  Vậy n+2 n+2 3 − 2
+ 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương . n
Câu 58. (HSG 7 trường Hồng Thái, Sơn Dương 2017 - 2018; huyện Thái Thụy 2015 - 2016)
Trang 19/23
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Cho đa thức 2
f (x) = ax + bx + c với a,b,c,d ∈. Biết f ( )
1 3; f (0)3; f ( 1) − 3 . Chứng
minh rằng a,b,c đều chia hết cho 3. Lời giải f (x) 2
= ax + bx + c
f (0) = ;c f ( )
1 = a + b + ;c f ( ) 1
− = a b + c
Ta có: f (0)3 ⇒ c3
f (1)3 ⇒ (a + b + c)3 ⇒ (a + b)3 (1) f ( 1)
− 3 ⇒ (a b + c)3 ⇒ (a b)3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra (a + b) + (a −  b)3
 ⇒ 2a3 ⇒ a3 mà (2;3) = 1 ⇒ b3
Vậy a,b,c đều chia hết cho 3.
Câu 59. (HSG 7 trường Lê Quý Đôn 2016 - 2017; huyện Việt Yên 2016 - 2017)
Chứng minh rằng: (3a + 2b) 17
 khi và chỉ khi (10a + b) 17
 (a,b∈) . Lời giải ⊕ (3a + 2b) 17
 ⇒ (10a + b) 17 
Ta có: (3a + 2b) 17
 ⇒ 9(3a + 2b) 17 
⇒ (27a +18b) 17 
⇒ (17a +17b) + (10a + b) 17  ⇒ (10a + b) 17  ⊕ (10a + b) 17
 ⇒ (3a + 2b) 17 
Ta có: (10a + b) 17
 ⇒ 2(10a + b) 17 
⇒ (20a + 2b) 17 
⇒ (17a + 3a + 2b) 17  ⇒ (3a + 2b) 17 
Vậy với a,b ∈ thì (3a + 2b) 17
 khi và chỉ khi (10a + b) 17  .
Câu 60. (HSG 7 trường Hiền Quan 2015 - 2016)
Với a, b là các số nguyên dương sao cho a +1 và b + 2007 chia hết cho 6 . Chứng minh
rằng: 4a + a + b chia hết cho 6 . Lời giải
a nguyên dương nên ta có 4a ≡1(mod3) ⇒ 4a + 2 ≡ 0(mod3)
Mà (4a + 2) ≡ 0(mod2) ⇒ (4a + 2)6
Khi đó ta có 4a + + = 4a a b
+ 2 + a +1+ b + 2007 − 2010 chia hết cho 6 .
Vậy với a, b là các số nguyên dương sao cho a +1 và b + 2007 chia hết cho 6 thì 4a + a + b chia hết cho 6 .
Trang 20/23