



















Preview text:
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
CĐ3: CÁC BÀI TOÁN VỀ LŨY THỪA SỐ TỰ NHIÊN
Dạng 1: So sánh hai lũy thừa
Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa với nhau)
Dạng 3: Một số bài toán khác
Dạng 1. So sánh hai lũy thừa A. Trắc nghiệm
Câu 1. (HSG 7 huyện Thanh Ba 2021-2022) Cho hai số 333 a = 2 và 222
b = 3 . Khẳng định nào đúng
A. a = b
B. a > b
C. a < b
D. 3a = 2b Lời giải Chọn A Ta có : 333 a = 2 3.111 = 2 = ( )111 3 2 111 = 8 222 b = 3 2.111 = 3 = ( )111 2 3 111 = 9 Vì 111 111
8 < 9 nên a < b . B. Tự luận
Câu 1. (HSG 7 huyện Mường La 2021 - 2022)
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 100 2 ; 75 3 ; 50 5 Lời giải Ta có 100 25 2 =16 ; 75 25 3 = 27 ; 50 25 5 = 25 Mà: 0 <16 < 25 < 27 25 25 25
⇒ 16 < 25 < 27 Vậy: 100 50 75 2 <5 < 3
Câu 2. (HSG 7 huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên 2022 - 2023) Chứng tỏ rằng: 27 63 28 5 < 2 < 5 . Lời giải Ta có: 63 7 9 9 2 = (2 ) =128 27 3 9 9 5 = (5 ) =125 63 27 ⇒ 2 > 5 ( ) 1 Lại có: 63 9 7 7 2 = (2 ) = 512 28 4 7 7 5 = (5 ) = 625 63 28 ⇒ 2 < 5 (2) Từ ( ) 1 và (2) 27 63 28 ⇒ 5 < 2 < 5 .
Câu 3. (HSG 7 huyện Thái Thụy 2018 - 2019) So sánh: 333 222 và 222 333 Lời giải
Trang 1/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Ta có: = ( )111 333 3 222 222 ; = ( )111 222 2 333 333 3 = ( )3 3 2 2 222
2.111 = 8.111 = 8.111.111 = 888.111 2 = ( )2 2 333 3.111 = 9.111 Vì 2 2
888 > 9 ⇒ 888.111 > 9.111 3 2 ⇒ 222 > 333 ⇒ ( )111 > ( )111 3 2 222 333 333 222 ⇒ 222 > 333 Vậy 333 222 222 > 333
Câu 4. (HSG 7 huyện, trường 2022 - 2023) So sánh hai số: 30 3 và 20 5 Lời giải = ( )10 30 3 10 3 3 = 27 ; = ( )10 20 2 10 10 5 5 = 25 < 27 30 20 ⇒ 3 > 5
Câu 5. (HSG 7 huyện, 2017 - 2018) So sánh: 20 16 và 100 2 Lời giải Biến đổi 20 4.20 80 16 = 2 = 2 Có 80 100 2 < 2 20 100 ⇒ 16 < 2
Câu 6. (HSG 7 huyện) So sánh hai A và B, biết: 21 A = 3 ; 31 B = 2 Lời giải A = = ( )10 21 2 10 3 3. 3 = 3.9 B = = ( )10 31 3 10 2 2. 2 = 2.8 Vì 10 10
3.9 > 2.8 nên A > B
Câu 7. (HSG 7 huyện) So sánh hai số: ( )39 5 − và ( )91 2 − Lời giải (− )39 39 = − = −( 3)13 13 5 5 5 = 125 − (− )91 91 = − = −( 7 )13 13 2 2 2 = 128 − Ta thấy: 13 13 125 <128 13 13 ⇒ 125 − > 128 − ⇒ (− )39 > (− )91 5 2
Câu 8. (HSG 7 trường Hồng Thái, Sơn Dương 2017 - 2018) So sánh hai số 50 3 và 20 5 . Lời giải
Trang 2/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Ta có : 30 = (( ) )10 3 10 3 3 = 27 ; = ( )10 20 2 10 10 5 5 = 25 < 27 30 20 ⇒ 3 > 5
Câu 9. (HSG 7 trường Lê Văn Tám 2017 - 2018; trường Nguyễn Khuyến 2015 - 2016) So sánh hợp lý: 200 1 1000 1 a) và 16 2 b) ( )27 32 − và ( )39 18 − Lời giải 200 4.200 800 1000 1 1 1 1 a) Ta có: = = > 16 2 2 2 b) Ta có: = ( )27 27 5 135 156 4.39 39 39 32 2 = 2 < 2 = 2 <16 <18 27 39 ⇒ 32 − > 18 − ⇒ (− )27 > (− )39 32 18
Câu 10. (HSG 7 trường Nguyễn Khuyến 2015 - 2016)
Biết x ∈ và 0 < x <1.Chứng minh n
x < x với n∈, n ≥ 2 . Lời giải Xét n x x x( n 1− − = x − ) 1 Với 0 < x <1 n 1 −
⇒ x −1< 0; x > 0 ⇒ n x − x < 0 ⇒ n x < x Vậy n
x < x với n∈, n ≥ 2
Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa) A. Trắc nghiệm
Câu 1. (HSG 7 Phòng GD&ĐT Thanh Thủy 2022 - 2023) Cho biểu thức 1 2 3 4 99 100 N = − + − + ...+ − . Khẳng định đúng là 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 A. 3 N < . B. 3 N > . C. 3 3 < N < . D. 3 N > . 16 16 16 4 4 Lời giải Chọn A Ta có: 1 2 3 4 99 100 N = − + − + ...+ − 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 2 3 4 99 100 ⇒ 3N =1− + − + ...+ − 2 3 98 99 3 3 3 3 3
Trang 3/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 1 1 1 1 100 1 1 1 1 1 ⇒ 4N =1− + − + ...+ − − < 1− + − + ...+ − ( )1 2 3 98 99 100 2 3 98 99 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Đặt 1 1 1 1 1 M =1− + − + ...+ − 2 3 98 99 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ 3M = 3−1+ − + ...+ − = 2 + − + ...+ − 2 97 98 2 97 98 3 3 3 3 3 3 3 3 1 4M = 3− < 3 3 ⇒ M < (2) 99 3 4 Từ ( ) 1 và (2) ⇒ 3 4N < M < 3 ⇒ N < 4 16
Câu 2. (HSG 7 Đề khảo sát lần 3 2022 - 2023)
Cho biểu thức a = (− )2020 2 ; b = − (− )2021 3. 2
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a > b .
B. a < b .
C. a < b − .
D. −a > b . Lời giải Chọn B Ta có: a = (− )2020 2 2020 = 2 b = − (− )2021 3. 2 = − (− ) (− )2020 3. 2 . 2 2020 2020 = 6.2 > 2
Do đó: a < b . B. Tự luận
Câu 1. (HSG 7 huyện Quảng Trạch 2021 - 2022)
Chứng minh rằng với n∈ 1 1 1 1 1
, n ≥ 3 ta có: A = + + + ...+ < . 3 3 3 3 3 4 5 n 12 Lời giải Với n 1 1 1 1
∈ , n ≥ 3 ta có: A = + + + ...+ 3 3 3 3 3 4 5 n 2 2 2 2 ⇒ 2A = + + + ⋅⋅⋅ + 3 3 3 3 3 4 5 n Ta có: 2 2 1 1 < = − 3 3 2.3.4 2.3 3.4 2 2 1 1 < = − 3 4 3.4.5 3.4 4.5 2 2 1 1 < = − 3 5 4.5.6 4.5 5.6 ........ 2 2 1 1 < = − 3 n
(n −1).n(n +1) (n −1).n . n (n +1) 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ 2A = + + + ⋅⋅⋅+ < − + − + − + ⋅⋅⋅+ − 3 3 3 3 3 4 5 n 2.3 3.4 3.4 4.5 4.5 5.6
(n −1).n n(n +1) 1 1 ⇒ 2A < − 2.3 n(n +1)
Trang 4/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 1 ⇒ A < − 12 2n(n +1) 1 ⇒ A < 12 Vậy 1 1 1 1 1 A = + + + ...+ <
(với n∈, n ≥ 3). 3 3 3 3 3 4 5 n 12
Câu 2. (HSG 7 huyện Ninh Giang (Đợt 1), tỉnh Hải Dương 2022 - 2023) Chứng minh rằng: 1 2 3 4 2022 3 A = + + + + .... + < . 2 3 4 2022 3 3 3 3 3 4 Lời giải Ta có 1 2 3 4 2022 2 3 4 5 2022 3A = 3 + + + + .... + = 1+ + + + + .... + 2 3 4 2022 2 3 4 2021 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 3 4 5 2022 1 2 3 4 2022 3A A 1 .... .... − = + + + + + + − + + + + + 2 3 4 2021 2 3 4 2022 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 2022 3A − A =1+ + + + + ....+ − 2 3 4 2021 2022 3 3 3 3 3 3 Đặt 1 1 1 1 1 B = + + + + ....+ 2 3 4 2021 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 3B =1+ + + + + ....+ 2 3 4 2020 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3B B 1 .... .... − = + + + + + + − + + + + + 2 3 4 2020 2 3 4 2021 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2B =1− 2021 3 1 1 B = − 1 < 2021 2 2.3 2 1 2022 ⇒ 2A <1+ − 2022 2 3 3 1011 ⇒ A ≤ − 2022 4 3 3 ⇒ A < 4
Câu 3. (HSG 7 huyện Chương Mỹ, Hà Nội 2022 - 2023) Cho tổng 1 1 1 1 1 S = + + + ...+ + . So sánh S với 1. 2 2 2 2 2 10 11 12 2024 2025 Lời giải Ta có 1 1 1 1 < = −
k ∈,k >1 2 k (k − ) ( ) 1 k k −1 k
Thay k =10; k =11; ..., k = 2025 , ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 S < − + − + − + ...+ − 9 10 10 11 11 12 2024 2025 1 1 ⇒ S < − < 1 9 2025
Trang 5/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Vậy S <1.
Câu 4. (HSG 7 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang 2022 - 2023) Chứng minh rằng 3 5 7 4047 + + + ...+ < 1. 2 2 2 2 2 2 2 2 1 .2 2 .3 3 .4 2023 .2024 Lời giải 3 5 7 4047 + + + ...+ 2 2 2 2 2 2 2 2 1 .2 2 .3 3 .4 2023 .2024 2 2 2 2 2 2 2 2 2 −1 3 − 2 4 − 3 2024 − 2023 = + + + ...+ 2 2 2 2 2 2 2 2 1 .2 2 .3 3 .4 2023 .2024 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + ...+ − 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 3 4 2023 2024 1 = 1− 2 2024 Ta thấy 1 1− < 1 2 2024 Do vậy 3 5 7 4047 + + + ...+ < 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 .2 2 .3 3 .4 2023 .2024
Câu 5. (HSG 7 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương 2022 - 2023) Chứng minh 1 2 3 4 2023 1 S = + + + + ...+ < 2 3 4 2023 4 4 4 4 4 2 15Lời giải 1 2 3 4 2023 S = + + + + ...+ 2 3 4 2023 4 4 4 4 4 Nên ta có 2 3 4 2023 4S =1+ + + + ...+ 2 3 2022 4 4 4 4 1 1 1 1 2023 4S − S =1+ + + + ...+ − 2 3 2022 2023 4 4 4 4 4 1 1 1 1 3S <1+ + + + ...+ 2 3 2022 4 4 4 4 Đặt 1 1 1 1 A =1+ + + + ...+ 2 3 2022 4 4 4 4 1 1 1 4A = 4 +1+ + + ...+ 2 2021 4 4 4 1 4A − A = 4 − 2022 4 ⇒ 3A < 4 4 ⇒ A < 3 Suy ra 4 4 1 S < < = 9 8 2 Vậy 1 2 3 4 2023 1 S = + + + + ...+ < 2 3 4 2023 4 4 4 4 4 2
Câu 6. (HSG 7 huyện Mường Lát 2022 - 2023)
Trang 6/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 2 3 4 99 100 3 Cho A = − + − + ...+ − . Chứng minh: A < 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 16 Lời giải 1 2 3 4 99 100 Ta có: A = − + − + ...+ − 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 2 3 4 99 100 3A =1− + − + ...+ − 2 3 98 99 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 100 3A + A =1− + − + ...+ − − 2 3 98 99 100 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 100 4A = 1− + − + ...+ − − ( ) 1 2 3 98 99 100 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 Đặt B = 1− + − + ...+ − 2 3 98 99 3 3 3 3 3 1 1 1 1 3B = 3 −1+ − + ...+ − 2 97 98 3 3 3 3 1 3B + B = 3 − 99 3 1 4B = 3 − < 3 99 3 3 ⇒ B < (2) 4 3 100 3 Từ ( )
1 và (2) suy ra 4A < − < 100 4 3 4 3 Do đó A < 16
Câu 7. (HSG 7 thị xã Điện Bàn, tỉnh Nghệ An 2022 - 2023) Cho biểu thức 3 5 7 19 P = + + + ...+
. Hãy so sánh P với 1. (1.2)2 (2.3)2 (3.4)2 (9.10)2 Lời giải Ta có 3 5 7 19 P = + + + ...+ (1.2)2 (2.3)2 (3.4)2 (9.10)2 3 5 7 19 P = + + + ...+ 1.4 4.9 9.16 81.100 1 1 1 1 1 1 1 1 P = − + − + − + ...+ − 1 4 4 9 9 16 81 100 1 P =1− 100 Suy ra P <1.
Câu 8. (HSG 7 huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa 2022 - 2023) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + ..... + < + + + .......... + 2 3 4 2023 2 2 2 2 3 3 3 3 5 6 7 100
Trang 7/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 Lời giải Ta có 1 1 1 1 VT = + + + .....+ ( )1 2 3 4 2023 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3.VT = 3. + + + +.....+ = + + + + .....+ (2) 2 3 4 5 2023 2 3 4 2022 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 Lấy (2) trừ ( )
1 theo vế với vế ta được: 2.VT = − < 2023 3 3 3 Vậy: 1 VT < (3) 6 1 1 1 1 VP = + + + ..........+ 2 2 2 2 5 6 7 100 Ta thấy 1 1 1 1 1 1 1 + + + .......... + > + + ............ 52 62 72 1002 5.6 . 6 7 100 101 . Nên 1 1 96 96 1 VP > − = > = (4) 5 101 505 576 6
Từ (3) và (4) suy ra: VP >VT
Câu 9. (HSG 7 huyện Hưng Hà 2, trường TH và THCS Kỳ Đồng 2022 - 2023) Cho 1 1 1 1 B =1+ + + +...+ . So sánh B với 50 99 2 3 4 2 Lời giải 1 1 1 1 1 B 1 ... ... = + + + + + + + 98 99 2 3 4 2 1 2 + 1 1 1 1 1 B 1 ... ... = + + + + + + +
(Có 98 nhóm trong B ) 2 98 99 2 3 2 2 1 2 + 1 1 1 1 1 B 1 ... ... > + + + + + + + (Có 98 nhóm trong ngoặc) 2 2 99 99 2 2 2 2 2 1 1 98 1 B >1+ + 2⋅ + ....+ 2 ⋅ 1 1 1 99 101 100 = 1+ + +...+ =1+ = > = 50 2 99 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Vậy B > 50
Câu 10. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh, trường Thái Hưng 2022 - 2023) Cho 1 1 1 1 D 1 1 1..... 1 = − − − − 2 2 2 2 2 3 4 100 So sánh D với 1 − . 2 Lời giải
Vì D là tích của 99 số âm nên: 1 1 1 1 D = 1 1 1 ... 1 − − − − − 2 4 9 16 100 3 8 15 9999 1.3 2.4 3.5 99.101 − D = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ = ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 100 2 3 4 100
Trang 8/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
1.2.3.4.5...98.99 3.4.5...100.101 − D = ⋅
2.3.4.5...99.100 2.3.4...99.100 1 101 101 100 − D = ⋅ = > hay 1 − D > . 100 2 200 200 2 Vậy 1 D < − 2
Câu 11. (HSG 7 huyện Quang Sơn, 2022 - 2023) 1 2 3 4 2018 A = + + + + ...+ . So sánh A và 3 . 2 3 4 2018 3 3 3 3 3 4 Lời giải 1 2 3 4 2018 A = + + + + ...+ 2 3 4 2018 3 3 3 3 3 2 3 4 2018 3A =1+ + + + ...+ 2 3 2017 3 3 3 3 2 3 4 2018 1 2 3 4 2018 3A A 1 ... ... − = + + + + + − + + + + + 2 3 2017 2 3 4 2018 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 2018 2A =1+ + + + ...+ − 2 3 2017 2018 3 3 3 3 3 1 1 1 1 2A <1+ + + + ...+ ( ) 1 . 2 3 2017 3 3 3 3 Đặt 1 1 1 1 B =1+ + + + ...+ 2 3 2017 3 3 3 3 Suy ra: 1 1 1 1 3B = 3+1+ + + + ...+ 2 3 2016 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1 1 3B B 3 1 ... 1 ... − = + + + + + + − + + + + + 2 3 2016 2 3 2017 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2B = 3− 3 1 3 ⇒ B = − < (2) 2017 3 2017 2 2.3 2 Từ ( ) 1 và (2) ta suy ra 3 2A < Hay 3 A < . 2 4 Vậy 3 A < 4
Câu 12. (HSG 7 huyện Hưng Hà, trường Trần Thái Tông 2022 - 2023) 2024 2024 2023 2023 2022 − 2021 2022 − 2021 Cho M = ; N =
. Hãy so sánh M và N 2024 2024 2023 2023 2022 + 2021 2022 + 2021 Lời giải Ta có: 2022 2022 > 2021 ⇒ >1 2021 2024 2023 Mà 2024> 2023 2022 2022 ⇒ > 2021 2021 2024 2023 2022 2022 1 1 ⇒ + > + 2021 2021
Trang 9/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 1 ⇒ < 2024 2023 2022 2022 1 1 + + 2021 2021 2024 2023 2021 2021 ⇒ < 2024 2024 2023 2023 2022 + 2021 2022 + 2021 2024 2023 2.2021 2.2021 ⇒ < 2024 2024 2023 2023 2022 + 2021 2022 + 2021 2024 2023 2.2021 2.2021 ⇒1− >1− 2024 2024 2023 2023 2022 + 2021 2022 + 2021 2024 2024 2023 2023 2022 − 2021 2022 − 2021 ⇒ > 2024 2024 2023 2023 2022 + 2021 2022 + 2021
Vậy M > N
Câu 13. (HSG 7 huyện Thái Thụy, 2022 - 2023) Cho 1 1 1 B = + + ....+
. So sánh B với 1 . 2 100 11 11 11 10 Lời giải 1 1 1 B = + + ....+ 2 100 11 11 11 1 1 11B =1+ +....+ 99 11 11 1
11B − B =1− 100 11 1 ⇒ 10B =1− < 1. 100 11 ⇒10B <1 Vậy 1 B < 10
Câu 14. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường Bình Lăng 2022 - 2023) Chứng minh tổng: A= 1+ 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + ...+ + không phải là một số 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 2019 2020 nguyên Lời giải Ta có: 1 1 > ; 1.2 2.2 1 1 > ; 2.3 3.3 1 1 > ; 3.4 4.4 … 1 1 > ; 2018.2019 2019.2019
Trang 10/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 1 > ; 2019.2020 2020.2020 Do đó ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1+ + + + ... + > 1+ + + + + + ...+ + 2 2 2 2 2 2 2 1.2 2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 2 3 4 5 6 2019 2020 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ A < 1+ − + − + − +...+ − + − 1 2 2 3 3 4 2018 2019 2019 2020 1 ⇒ A <1+1− = 2019 1+ 2020 2020 Vì 2019 0 < < 1 nên 2019 1<1+ < 2 2020 2020
Vậy suy ra: 1< A < 2
Chứng tỏ A không phải là một số nguyên.
Câu 15. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường Thai Hưng 2022 - 2023) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 B = + + + + . … + + < 2 3 4 2018 2019 3 3 3 3 3 3 2 Lời giải 1 1 1 1 1 1 3B = 1+ + + + + . … + + 2 3 4 2018 2019 3 3 3 3 3 3 1 3B – B =1− 2019 3 1 2B =1− 2019 3 1 1 1 1 ⇒ B = 1− : 2 = − < 2019 2019 3 2 3 .2 2 Vậy 1 B < 2
Câu 16. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường Phạm Kính Ân 2022 - 2023) 1 1 1 1 1 1 B = + + + + ...+ + . Chứng minh: 1 B < 2 3 4 2016 2017 3 3 3 3 3 3 2 Lời giải Ta có: 1 1 1 1 1 1 B = + + + + ...+ + 2 3 4 2016 2017 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 B =1+ + + ....+ 2 2016 3 3 3 3B − B =1 1 − 2017 3 1 1 1 B = − < 2017 2 2.3 2 1 ⇒ B < 2
Câu 17. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường Diệp Nông 2022 - 2023)
Trang 11/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 + + + ......+ < 3 3 3 3 5 6 7 2020 40 Lời giải Đặt 1 1 1 1 A = + + + ......+ 3 3 3 3 5 6 7 2020 1 1 1 1 A = + + + ......+ 5.5.5 6.6.6 7.7.7 2020.2020.2020 1 1 1 1 A < + + + ......+ 4.5.6 5.6.7 6.7.8 2019.2020.2021 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A < ...... − + − + − + + − 2 4.5 5.6 5.6 6.7 6.7 7.8 2019.2020 2020.2021 1 1 1 A < − 1 1 1 = − 2 4.5 2020.2021 2 20 2020.2021 Vì 1 > 0 nên 1 1 1 − < => 1 1 1 − 1 < 2020.2021 20 2020.2021 20 2 20 2020.2021 40 hay 1 A < . 40 Vậy 1 1 1 1 1 + + + ......+ < . 3 3 3 3 5 6 7 2020 40
Câu 18. (HSG 7 huyện Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình, trường 2022 - 2023)
Cho dãy số a ; a ; ...;a được xác định như sau: a =1; 1 a =1+ ; 1 1 a =1+ + ; ...; 1 2 n 1 2 2 3 2 3 1 1 1
a = + + + + . Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + + ...+
< 2 , với mọi số tự nhiên n 1 ... 2 3 n 2 2 2 2 a 2a 3a na 1 2 3 n n >1. Lời giải
Với mọi k ≥ 2 ta có: 1 1 < (vì a > a ) 2 ka ka k k 1 − − a k k 1 k Ta có: 1 1 a − a k k − 1 1 − = = a − a a − a k a − a k k k . k . k . 1 1 1 k Suy ra: 1 1 1 < − 2 k.a a − a k k 1 k
Với k ∈{2;3;4;5;6;. .; } n ta có: 1 1 1 < − ; 2 2.a a a 2 1 2 1 1 1 < − ; 2 3.a a a 3 2 3 ... 1 1 1 < − 2 . n a a − a n n 1 n
Cộng từng vế theo vế ta được:
Trang 12/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 1 1 1 1 1 + + ...+ < − < = 1 2 2 2 2a 3a na a a a 2 2 n 1 n 1 1 1 1 1 ⇒ + + + ...+ < 2 2 2 2 2 a 2a 3a na 1 2 3 n
Câu 19. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, trường 2021 - 2022) Cho 1 1 1 1 A = + + + .........+ . Chứng minh 2 8 < A < 2 2 2 2 2 3 4 9 5 9 Lời giải Ta có 1 1 1 1 A < + + + ......+ 1.2 2.3 3.4 8.9 ⇒ 1 1 1 1 1 1 1
A <1− + − + − +......+ − 2 2 3 3 4 8 9 ⇒ 1 A <1− 9 ⇒ 8 A < ( ) 1 9 Ta có 1 1 1 1 A > + + + ......+ 2.3 3.4 4.5 9.10 ⇒ 1 1 1 1 1 1
A > − + − +......+ − 2 3 3 4 9 10 ⇒ 4 A > 10 ⇒ 2 A > (2) 5 Từ ( ) 1 và (2) suy ra 2 8 < A < . 5 9
Câu 20. (HSG 7 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, trường 2021 - 2022) 2 3 4 2022 Cho
2 2 2 2 2 A 1 ... = − + − + − +
. Chứng tỏ rằng A không phải là số 3 3 3 3 3 nguyên Lời giải 2 3 4 2022 Ta có:
2 2 2 2 2 A 1 ... = − + − + − + 3 3 3 3 3 2 3 4 2022 2
2 2 2 2 2 2 A 1 ... ⇒ = − + − + − + 3
3 3 3 3 3 3 2 3 4 5 2023
2 2 2 2 2 2 ... = − + − + − + 3 3 3 3 3 3 2023 2 2 2023 A A 1 ⇒ + = + 2 3 ⇒ A = 1 + . 3 3 3 5 2023 2023 Vì 2 > 2 0 ⇒1+ >
0 mà 3 > 0 nên A > 0 ( ) 1 3 3 5
Trang 13/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 2023 2023 Vì 2 0 < <1 2 2 ⇒ < 2 2 5 ⇒ 1+ < 1+ = 3 3 3 3 3 3 2023 2 3 5 3 ⇒ A = 1
+ . < . =1 (2) 3 5 3 5 Từ ( )
1 và (2) ta có 0 < A <1 nên A không là số nguyên.
Câu 21. (HSG 7 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Ninh, trường 2021 - 2022) Cho 2020 2020 2020 2020 C = + + + ...+
⋅Chứng minh rằng giá trị của 2 2 2 2 2019 +1 2019 + 2 2019 + 3 2019 + 2019
biểu thức C không phải là số nguyên. Lời giải Ta có: 2020 2020 < , 2 2 2019 +1 2019 2020 2020 < , 2 2 2019 + 2 2019 2020 2020 < , 2 2 2019 + 3 2019 … 2020 2020 < . 2 2 2019 + 2019 2019 Từ đó suy ra 2020 2020 2020 2020 C < + + + ...+ 2 2 2 2 2019 2019 2019 2019 2020 2020 C < .2019 = < 2 2 2019 2019 ⇒ C < 2 ( )1 Ta có: 2020 2020 > , 2 2 2019 +1 2019 + 2019 2020 2020 > , 2 2 2019 + 2 2019 + 2019 2020 2020 > , 2 2 2019 + 3 2019 + 2019 … 2020 2020 > , 2 2 2019 + 2018 2019 + 2019 2020 2020 = 2 2 2019 + 2019 2019 + 2019 Từ đó suy ra 2020 2020 2020 2020 C > + + + ...+ 2 2 2 2
2019 + 2019 2019 + 2019 2019 + 2019 2019 + 2019 2020 C 2020.2019 > .2019 = = 1 2 2019 + 2019 2019(2019 +1) ⇒ C >1 (2)
Trang 14/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Từ ( )
1 và (2) suy ra 1< C < 2 nên C không là số nguyên.
Câu 22. (HSG 7 huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa, trường 2021 - 2022) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 − + −...+ − < 2 4 6 98 100 7 7 7 7 7 50 Lời giải Đặt: 1 1 1 1 1 A = − + −...+ − 2 4 6 98 100 7 7 7 7 7 Ta có: 1 1 1 1 1 1 49.A = 49.( − + ...+ − + ...+ − ) 2 4 4n−6 4n−4 98 100 7 7 7 7 7 7 1 1 1 1 1 49.A =1− + ...+ − + ...+ − 2 4n−4 4n−2 96 98 7 7 7 7 7 1 ⇒ 50A =1− < 1 100 7 1 ⇒ A < . 50
Câu 23. (HSG 7 trường THCS Điện Hồng 2018 - 2019) Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 < + + + ......+ < 2 2 2 2 6 5 6 7 100 4 Lời giải Đặt 1 1 1 1 A = + + + ......+ , ta có: 2 2 2 2 5 6 7 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 *A < + + + ......+ = − + − + − + .....+ − 1 1 1 = − < 4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100 4 1 1 1 1 1 1 1 *A > + + .....+ + = − > 5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 24. (HSG 7 trường THCS Bảo Phương 2018 - 2019) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 B = + + + .....+ + < 2 3 2012 2013 3 3 3 3 3 2 Lời giải 1 1 1 1 1 B = + + + .....+ + 2 3 2012 2013 3 3 3 3 3 1 1 1 1 3B =1+ + + + .....+ 2 3 2012 3 3 3 3 1 3B − B =1− 1 ⇒ 2B =1− 2013 3 2013 3 1 1 1 ⇒ B = − < 2013 2 2.3 2 Vậy 1 B < . 2
Câu 25. (HSG 7 trường THCS Điện Hồng 2018 - 2019) Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 < + + + ......+ < 2 2 2 2 6 5 6 7 100 4 Lời giải
Trang 15/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Đặt 1 1 1 1 A = + + + ......+ , ta có: 2 2 2 2 5 6 7 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 *A < + + + ......+ = − + − + − + .....+ − 1 1 1 = − < 4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100 4 1 1 1 1 1 1 1 *A > + + .....+ + = − > 5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 26. (HSG 7 Huyện Thường Tín 2018 - 2019) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 B = + + + ......+ < 3 3 3 3 2 2 3 4 2019 2 Lời giải Ta có: 3 1 1 2 >1.2.3 ⇒ < 3 2 1.2.3 Tương tự: 1 1 < ;......; 1 1 < 3 3 2.3.4 3 2019 2017.2018.2019 1 1 1 1 3−1 4 − 2 2019 − 2017 A ...... ...... ⇒ < + + + = + + + 1.2.3 2.3.4 2017.2018.2019 2 1.2.3 2.3.4 2017.2018.2019 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A .... ⇒ < − + − + + − = − 2 1.2 2.3 2.3 3.4
2017.2018 2018.2019 2 1.2 2018.2019 1 1 1 ⇒ A < − < 2 2 2 2018.2019.2 2 1 1 1 1 1 ⇒ A = + + + ......+ < 3 3 3 3 2 2 3 4 2019 2
Câu 27. (HSG 7 trường Hương Điền 2017 - 2018) Chứng minh: 1 1 1 1 + + + .....+ < 1 2 2 2 2 2 3 4 2005 Lời giải 1 1 1 1 < = − 2 2 1.2 1 2 1 1 1 1 < = − 2 3 2.3 2 3 … 1 1 1 1 < = − 2 2005 2004.2005 2004 2005 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ⇒ + + + .....+ < − + − + ......+ − 2 2 2 2 2 3 4 2005 1 2 2 3 2004 2005 1 1 1 1 1 ⇒ + + + .....+ < 1− 2 2 2 2 2 3 4 2005 2005 1 1 1 1 ⇒ + + + .....+ < 1 (đpcm) 2 2 2 2 2 3 4 2005
Câu 28. (HSG 7 huyện Trực Ninh 2017 - 2018) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 − + ......+ − + .....+ − < 2 4 4n−2 4n 98 100 7 7 7 7 7 7 50 Lời giải
Trang 16/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Đặt 1 1 1 1 1 1 A = − +......+ − + .....+ − 2 4 4n−2 4n 98 100 7 7 7 7 7 7 Ta có: 1 1 1 1 1 49A =1− +.....+ − +...+ − 2 4n−4 4n−2 96 98 7 7 7 7 7 1 ⇒ 50A =1− <1 1 ⇒ A < . 100 7 50
Câu 29. (HSG 7 trường Nghĩa Điền 2017 - 2018) 2011 2012 So sánh các số sau: 10 +1 A + = và 10 1 B = 2012 10 +1 2013 10 +1 Lời giải 2011 2012 Ta có: 10 +1 + A = 10 10 9 ⇒ 10A = = 1+ 2012 10 +1 2012 2012 10 +1 10 +1 2012 10 +1 2013 B + = 10 10 9 ⇒10B = =1+ 2013 10 +1 2013 2013 10 +1 10 +1 Vì 9 9 >
nên 10A >10B 2012 2013 10 +1 10 +1 ⇒ A > B .
Câu 30. (HSG 7 Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa 2022 - 2023) Cho 1 1 1 1 C = + + + ....+ . Chứng minh rằng 3 C < . 2 4 9 16 2023 4 Lời giải Ta có: 1 1 < 3.3 2.3 1 1 < 4.4 3.4 … 1 1 < 2023.2023 2022.2023 Suy ra 1 1 1 1 C < + + + ...+ 4 2.3 3.4 2022.2023 1 1 1 1 1 1 1
C < + − + − +...+ − 4 2 3 3 4 2022 2023 1 1 1 1 1 3 C < + − < + = 4 2 2023 4 2 4 Vậy 3 C < . 4
Câu 31. (HSG 7 huyện Hưng Hà 2022 - 2023) a) 1.3+ 2 2.4 + 2 3.5 + 2 2021.2023+ 2 2022.2024 + 2 + + + ....+ + < 2023 2 2 2 2 2 2 3 4 2022 2023 b) Cho 1 3 5 7 99
P = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ 1 P <
2 4 6 8 100 . Chứng minh rằng 10
Trang 17/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Lời giải Đặt 1.3 2 2.4 2 3.5 2 2021.2023+ 2 2022.2024 + 2 A + + + = + + + ....+ + ( )1 2 2 2 2 2 2 3 4 2022 2023
Ta thấy tổng A có 2022 số hạng 1.3 2 2.4 2 3.5 2 2021.2023+ 2 2022.2024 + 2 A + + + = + + + ....+ + 2 2 2 2 2 2 3 4 2022 2023 1 1 1 1 1
A = (1+ ) + (1+ ) + (1+ ) +. . + (1+ ) + (1+ ) 2 2 2 2 2 2 3 4 2022 2023 1 1 1 1
A = (1+1+1+....+1) + ( + + + ...+ ) 2 2 2 2 2 3 4 2023 2022s/h 1 1 1 1 1 A = 2022 + ( + + + ....+ + ) (2) 2 2 2 2 2 2 3 4 2022 2023 Ta có: 1 1 < 1 1 < 1− 2 2 1.2 2 2 2 1 1 < 1 1 1 < − 2 3 2.3 2 3 2 3 1 1 1 1 1 < ⇒ < − 2 4 3.4 2 4 3 4 ............. ............. 1 1 < 1 1 1 < − 2 2023 2022.2023 2 2023 2022 2023 1 1 1 1 1 ⇒ + + + ...+ = 1− < 1 2 2 2 2 2 3 4 2023 2023 1 1 1 1 ⇒ + + + ...+ < 1 2 2 2 2 2 3 4 2023 Do đó 1 1 1 1 A = 2022 + ( + + + ...+ ) < 2022 +1 = 2023 (3) 2 2 2 2 2 3 4 2023 Từ ( ) 1 , (2), (3)
Chứng tỏ: 1.3+ 2 2.4 + 2 3.5 + 2 2021.2023+ 2 2022.2024 + 2 + + + ....+ + < 2023 2 2 2 2 2 2 3 4 2022 2023
b)Ta đi chứng minh bài toán phụ sau: n n +1 < ( * n∈ ) n +1 n + 2 Thật vậy: với mọi * n∈ ta có: 2 2 n + n < n + n + n +1
(n + ) < (n + )2 1 1 n n +1 ⇒ < n +1 n + 2
(Nhân chéo chứng minh n(n + 2) < (n + ) 1 (n + ) 1
Cho n các giá trị từ 1 đến 99 ta có: 1 2 < ; 3 5 < ; 5 6 < ; ....; 99 100 < 2 3 4 6 6 7 100 101
Trang 18/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 3 5 7 99 2 4 6 8 100 ⇒ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ < ⋅ ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ 2 4 6 8 100 3 5 7 9 101 1 3 5 7 99 1 3 5 7 99 2 4 6 8 100 1 3 5 7 99 ⇒ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ < ⋅ ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅
2 4 6 8 100 2 4 6 8 100 3 5 7 9 101 2 4 6 8 100 2 1 3 5 7 99 1 1 ⇒ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ < < 2 4 6 8 100 101 100 Vậy 1 P < 10
Câu 32. (HSG 7 huyện Quang Sơn, 2022 - 2023) 2 Chứng minh rằng 1 1 3 5 2021 2023 1 < ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ < ⋅ 4048 2 4 6 2022 2024 2025 Lời giải 2 1 1 3 5 2021 2023 1 < ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ < ⋅ 4048 2 4 6 2022 2024 2025
Với mọi n ≥1 ta có: 2 2 2 n n n n = < = . 2 2 2 (n +1)
n + 2n +1 n + 2n n + 2 Từ đó suy ra: 2 1 3 5 2021 2023 1 3 5 2021 2013 1 ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ < ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = ( ) 1 2 4 6 2022 2024 3 5 7 2023 2025 2025
Với mọi n ≥ 2 ta có: 2 2 n n −1 (n − ) 1 (n +1) n −1 > = = . 2 (n +1) (n + )2 1 (n + )2 1 n +1 Từ đó suy ra: 2 1 3 5 2021 2023 1 2 4 2020 2022 1 ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ > ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ = . (2) 2 4 6 2022 2024 4 4 6 2022 2024 4048 2 Từ ( ) 1 và (2) 1 1 3 5 2021 2023 1 ⇒ < ⋅ ⋅ ⋅⋅⋅ ⋅ < ⋅(đpcm) 4048 2 4 6 2022 2024 2025
Câu 33. (HSG 7 huyện Tri Thức, tỉnh Đồng Nai, 2022 - 2023) Chứng minh: 1 1 1 1 1 + + + ...+ < 2 2 2 2 6 8 10 100 8 Lời giải Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... + + + + = + + + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 8 10 100 2 3 4 5 50 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... ... < + + + + = − + − + − + + − 2 2 2 2.3 3.4 4.5 49.50 2 2 3 3 4 4 5 49 50 1 1 1 1 1 1 = . − = − < (đpcm) 4 2 50 8 200 8
Trang 19/28
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Vậy 1 1 1 1 1 + + + ...+ < 2 2 2 2 6 8 10 100 8
Câu 34. (HSG 7 huyện Tiêu Du, tỉnh Bắc Ninh, 2022 - 2023) 1.Cho 1 1 1 1 1 1 A = − + − + ....+ − . Chứng minh rằng 1 A < . 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 50 2.Cho 1 2 3 4 99 100 A = + + + + ....+ + . Chứng minh rằng 7 A < . 2 3 4 99 100 7 7 7 7 7 7 36 Lời giải 1) Ta có 1 1 1 1 1 1 A = − + − + ....+ − 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 2 2 1 1 1 1 1 1 7 A 7 .... = ⋅ − + − + + − 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 1 1 1 1 1 1 49A =1− + − + −....+ − 2 4 6 8 96 98 7 7 7 7 7 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 49A A 1 .... .... ⇒ + = − + − + − + − + − + − + + − 2 4 6 8 96 98 2 4 6 8 98 100 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 1 50A =1− <1 100 7 1 ⇒ A < 50 Vậy 1 A < . 50 2) Ta có 1 2 3 4 99 100 A = + + + + ....+ + 2 3 4 99 100 7 7 7 7 7 7 2 3 4 99 100 7.A =1+ + + + ....+ + 1 2 3 98 99 7 7 7 7 7 2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100 7A A 1 .... .... ⇒ − = + + + + + + − + + + + + + 1 2 3 98 99 2 3 4 99 100 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 1 1 1 1 1 100 ⇒ 6A =1+ + + + + ....+ − 2 3 4 99 100 7 7 7 7 7 7 Đặt 1 1 1 1 1 B =1+ + + + + ....+ 2 3 4 99 7 7 7 7 7 1 1 1 1 1 ⇒ 7B = 7 +1+ + + + + ....+ 2 3 4 98 7 7 7 7 7 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7B B 7 1 .... 1 .... ⇒ − = + + + + + + + − + + + + + + 2 3 4 98 2 3 4 99 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 1 6B = 7 − < 7 99 7 7 ⇒ B < 6
Câu 35. (HSG 7 huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, 2022 - 2023) Cho 1 1 1 1 A =1+ + + +…+ . Chứng minh rằng: 2023 A > . 2023 2 3 4 2 −1 2
Trang 20/28