Bài toán số chính phương trong các đề thi học sinh giỏi Toán 7

Tài liệu gồm 14 trang, tuyển tập các bài toán trắc nghiệm và tự luận chủ đề số chính phương trong các đề thi học sinh giỏi môn Toán 7 các cấp (cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh), có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài toán số chính phương trong các đề thi học sinh giỏi Toán 7

Tài liệu gồm 14 trang, tuyển tập các bài toán trắc nghiệm và tự luận chủ đề số chính phương trong các đề thi học sinh giỏi môn Toán 7 các cấp (cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh), có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

99 50 lượt tải Tải xuống
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 1/14
CĐ 6: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Dạng 1: Chứng minh một số (một tổng) là số chính phương
Dạng 2: Chứng minh một số (một tổng) không là số chính phương
Dạng 3: Tìm số chính phương
Dạng 1: Chứng minh một số (một tổng) là số chính phương
Câu 1. (HSG 7 huyện Hậu Lộc 2022 - 2023)
Cho
a
,
b
,
c
,
d
các số nguyên thỏa mãn
2 22 2
abcd=++
.
Chứng minh rằng:
2023abcd +
viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương.
Lời giải
Cách 1:
Ta có:
( )
2
2
21 4 414(1)1m m m mm+ = + += + +
.
Do đó ta có
(
)
2
21m +
số chính phương lẻ chia
8
luôn dư
.
Nếu
,,,abcd
đều lẻ thì
222 2
,,,
abcd
chia
8
đều
dẫn đến không xảy ra
2 22 2
abcd=++
(vì vế trái chia
8
1
, vế phải chia
8
3
)
Vậy trong các số
,,,abcd
phải có ít nhất một số chẵn nên
abcd
chẵn
2023abcd +
lẻ.
Đặt
( )
2023 2 1
abcd k k+ =+∈
( )
2
2
1kk=+−
Cách 2:
22 2 2
ab cd
−=+
( )( )
22
abab c d +=+
Giả sử cả bốn số
,,,
abcd
đều lẻ thì
( ) ( )
,ab ab−+
chẵn
(
)( )
4abab
−+
(
)
22
4cd+
22
,cd
các số chính phương lẻ khi chia cho
4
nên
( )
22
:4
cd+
2
( mâu
thuẫn). Điều giả sử sai.
Suy ra ít nhất một trong bốn số có một số chẵn
abcd
chẵn
2023abcd +
lẻ.
Ta có:
2023 1011 1012 1012 1011
22 2 2
abcd abcd abcd abcd
abcd

+ = + ++= + + +


1012 1011 .1
22
abcd abcd

= ++ +




1012 1011 . 1012 1011
22 22
abcd abcd abcd abcd


= ++ + +− +




22
1012 1011
22
abcd abcd

=+−+


abcd
chẵn nên
2abcd
hay
2
abcd
22
1012 ; 1011
22
abcd abcd

++


các số
chính phương.
Vậy
2023abcd
+
viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương.
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 2/14
Câu 2. (HSG 7 thị xã Nghị Sơn 2022 - 2023)
Cho
n
là số tự nhiên có hai chữ số, Tìm
n
biết
4
n +
2n
đều là các số chính phương.
Lời giải
Nhận xét: Số chính phương không thể tận cùng là
2; 3; 7; 8
2n
là số chính phương nên
n
chẵn
n
tận cùng là
0; 2; 4; 6; 8
Nếu
n
tận cùng là
4; 8
thì
4n +
không phải là s chính phương.
Nếu
n
tận cùng là
6
thì
2n
không phải là s chính phương.
Do đó
n
chỉ có thể tận cùng là
0
hoặc
2
4n +
chỉ có thể tận cùng là
4
hoặc
6
.
n
số hai chữ số nên
14 4 104
n≤+<
.
4n +
số chính phương tận cùng
4
hoặc
6
nên
{
}
4 16; 36; 64
n +∈
Nếu
4 16
n
+=
12
n =
khi đó
2 24n =
(không thỏa mãn)
Nếu
4 36n +=
32n =
khi đó
2 64n =
thỏa mãn)
Nếu
4 64n +=
60n =
khi đó
2 120n =
(không thỏa mãn)
Vậy
32n =
Câu 3. (HSG 7 Thành phố Ninh Bình 2022 - 2023)
Cho
5
số dương đôi một khác nhau sao cho mỗi số không ước nguyên tố nào khác
2
3
. Chứng minh rằng trong
5
số đó tồn tại hai số mà tích của chúng là một số chính phương
Lời giải
Mỗi số trong
5
số có dạng
23
xy
trong đó
,xy
là số tự nhiên khác
0
.
(; )xy
chỉ có thể
( ; );( ; );( ; );( ; )CC LL CL LC
vì có
5
số
4
dạng
nên tồn tại
2
số cùng một dạng nên tích
2
số này là số chính phương.
Câu 4. (HSG 7 huyện Điện Bàn 2022 - 2023)
Cho số tự nhiên
a
gồm
60
chữ số
1
, số tự nhiên
b
gồm
30
chữ số
2
. Chứng minh rằng
hiệu
ab
là một số chính phương.
Lời giải
Ta có:
30
60 / 1 30 / 1 30 / 0 30 / 1 30 / 1 30 / 1
111...111 111...11100...000 111...111 111...111.10 111...111
cs cs cs cs cs cs
a == += +
     
Đặt
30 / 1
111...111
cs
c
=

30
30 / 9
9 1 999...99 1 10
cs
c += +=

Khi đó
( )
2
.9 1 9 2ac c c c c= + += +
2bc=
Xét hiệu
( )
2
22
9 229 3ab c c c c c−= + = =
Vậy
( )
2
3ab c−=
là số chính phương.
Câu 5. (HSG 7 huyện HƯNG HÀ, trường VĂN LANG 2022 - 2023)
Biết
11 1 1 1
... 11
2 6 12 20 110
xxx x x x+++++ ++ +++ =
. Chứng minh rằng
110x
số
chính phương.
Lời giải
Nhận xét: Vế trái của đẳng thức luôn
0
nên vế phải
0
suy ra
11x
0
hay
x
0
.
x
0
nên ta có
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 3/14
11 1 1 1
... 11
2 6 12 20 110
xxx x x x+++++ ++ +++ =
11 1 1 1
... 11
2 6 12 20 110
xxx x x x
+++++ ++ +++ =
suy ra
1 10
1
11 11
x =−=
(t/m)
Với
10
11
x =
thì
2
110 100 10x = =
nên
110x
là số chính phương.
Câu 6. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình 2021 2022S)
Cho các số thực ơng
m
n
thỏa mãn:
2020 2020 2021 2021 2022 2022
mnmnmn+= += +
22
7
P mn=++
. Chứng minh rằng
P
là số chính phương.
Lời giải
2020 2020 2021 2021 2022 2022
mnmnmn
+= += +
Suy ra
2022 2022 2021 2021
0mnmn
+− −=
2021 2021 2020 2020
0
mnmn+− =
Hay
( ) ( )
2021 2021
. 1 . 10mm nn−+ =
( ) ( )
2020 2020
. 1 . 10mm nn−+ =
Từ đó suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
2021 2020 2021 2020
. 1 . 1 .1 .10mm mm nn nn −− −+ −− =
( ) ( )
22
2020 2020
. 1 .10mm nn −− =
(1)
Ta có:
( )
( )
22
2020 2020
0; 0; 1 0; 1 0mn m n
> > −≥ −≥
Nên
( )
2
2020
10mm
−≥
(
)
2
2020
1 0 (2)nn−≥
Từ (1) (2) suy ra
( )
2
2020
1 0 mm−=
( )
2
2020
1 0 nn−=
hay
( )
2
2020
1 0 (do >0) mm
−=
( )
2
2020
1 0 (do n 0) n −= >
Từ đó ta có
10m −=
10n −=
hay
1m =
1n =
Khi đó
22 2
7 711 9 3P mn
= + + = ++= =
Vậy
P
là số chính phương.
Câu 7. (HSG 7 huyện Quan Hoa, tỉnh Thanh Hoá 2021 2022)
Cho các số nguyên dương
n
thỏa mãn
1n +
21n +
đều số chính phương. Chứng minh
rằng
24n
.
Lời giải
Đặt
22
1 ,2 1 ( , )nknmkmN
+= +=
21n +
là số lẻ nên
m
là số lẻ. Đặt
( )
21m t tN=+∈
ta có:
2
2 1 (2 1)nt+= +
2 ( 1)n tt= +
n
, suy ra
2 ( 1)n tt= +
hay
n
là số chẵn
k
là số lẻ.
Do vậy
2
1 ( 1).( 1)nk k k= −= +
là tích của hai số chẵn liên tiếp nên
8
n
Mặt khác:
22
( 1) (2 1) 3 2n n n km++ + = += +
là số chia
3
2
Mà số chính phương khi chia cho
3
chỉ dư
0
hoặc
1
nên
2
k
2
m
chia
3
1
Do đó
22
(2 1) ( 1) 3mk n n n = +− +=
. Vì
(3, 8) 1=
nên
24n
(đpcm).
Câu 8. (HSG 7 huyện Nghĩa Hành năm 2021 - 2022)
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 4/14
Cho
5
số chính phương bất chữ số hàng chục khác nhau còn chữ số hàng đơn vị đều
6
. Chứng minh rằng tổng các chữ số hàng chục của
5
số chính phương đó một số
chính phương.
Lời giải
Nếu một số chính phương
2
Ma=
có chữ số hàng đơn vị là
6
thì
a
là số chẵn,
Do đó
2a
2
4a
.
Theo dấu hiệu chia hết cho
4
thì hai chữ số tận cùng của
M
phải chia hết cho
4
.
Nên
2
chữ số tận cùng của
M
phải là một trong các số:
16
;
36
;
56
;
76
;
96
.
5
số chính phương bất chữ số hàng chục khác nhau, chữ số hàng đơn vị đều
6
nên
5
chữ số hàng chục đó chính là:
1
;
3
;
5
;
7
;
9
.
Từ đó tổng các chữ số hàng chục của
5
số chính phương đó là:
2
1 3 5 7 9 25 5
++++= =
là số chính phương.
Câu 9. (HSG 7 huyện Tam Dương năm 2021 - 2022)
Cho đa thức
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
trong đó
,,,
abcd
thỏa mãn
3b ac
= +
.
Chứng minh rằng tích
( ) ( )
1. 2ff
là bình phương của một số nguyên.
Lời giải
Ta có:
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
.
Nên:
( )
32
1 .1 .1 .1f a b c d abcd= + + + =+++
.
( ) ( ) ( ) ( )
32
2 2 2 2 842f a b c d a b cd= + ++= + +
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 842 933f f abcd a b cd a b c = + + + −− + + = +
(
) ( )
93 333 3330acb acbbb= + −= +−=−=
(do
3b ac= +
).
Suy ra
( ) (
)
12
ff=
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1. 2 1f f f abcd = = +++


là bình phương của một số nguyên.
Câu 10. (HSG 7 huyện Vũ Thư năm 2021 - 2022)
Cho đa thức:
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
(
,,,abcd
các s nguyên). Biết
7 0.abc++=
Chứng
minh rằng
( ) (
)
3. 2ff
là số chính phương.
Lời giải
Ta có:
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
(, ,, )abcd
( )
3 27 9 3f a b cd = +++
( )
2 842f a b cd−=+ +
(
) (
) ( )
3 2 35 5 5 5 7 0f f a b c abc
= + + = ++ =
(vì
70abc++=
)
( ) ( ) (
) ( ) ( )
2
3 2 32 3f f ff f
= −⇒ =


.
,,,abcd
nên
( )
3f
( )
2
3f


là số chính phương.
Vậy
( ) ( )
32ff⋅−
là số chính phương.
Câu 11. (HSG 7 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, 2022- 2023)
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 5/14
Cho đa thức:
2
()
f x ax bx c
= ++
. Biết
,,abc
các số nguyên
20ab+=
. Chứng minh
rằng:
(
)
( )
5. 3
ff
là số chính phương.
Lời giải
2
()f x ax bx c= ++
, nên:
( )
5 25 5
( 3) 9 3
f a bc
f a bc
= ++
−= +
(1)
:
20
ab+=
2ba=
(2)
( )
5 15
( 3) 15
f ac
f ac
= +
−= +
Do đó:
(
) ( ) ( )
2
5 . 3 15
f f ac−= +
là số chính phương (vì
a
,
c
đều là số nguyên)
Câu 12. (HSG 7 huyện Hoài Nhơn, trường Đào Duy Từ; huyện Nam Trà My, trường Trà Ka;
huyện Thăng Bình; huyện Bến Lức 2018 - 2019)
Cho tích
.ab
s chính phương
( )
, 1.ab =
Chng minh rng
a
b
đu s
chính phương
Lời giải
Gi sử
a
không phải là s chính phương, suy ra khi phân tích số
a
ra tha s nguyên tố thì
số
a
chứa thừa s
k
mũ lẻ
(
)
,1ab
=
nên
b
không chứa thừa số nguyên tố
k
Do đó
.ab
cha tha s nguyên tố
k
l
.ab
không phải s chính phương, trái với
giả thiết nên giả sử sai
Vậy nếu
.ab
là s chính phương và
( )
,1
ab =
thì
a
b
đều là số chính phương
Câu 13. (HSG 7 huyện Tân An 2017 - 2018)
Cho tích
.ab
số chính phương
( )
,1ab =
. Chứng minh rằng
a
b
đều số chính
phương.
Lời giải
Đặt
2
.
ab c
=
(1)
Gi
( )
,ab d=
nên
ad
,
cd
Hay
.a md=
.
c nd=
vi
(
)
,1mn =
Thay vào (1) ta được:
22
.. .mdb n d=
2
..mb n d=
2
2
bn
nb
do
( )
,1ab =
;
( )
,1bd =
2
bn=
Thay vào (1) ta được:
2 22
..an n d=
2
ad=
Vậy
a
b
đều là số chính phương.
Câu 14. (HSG 7 trường Phan Đình Phùng 2017 - 2018; huyện Lâm Thao 2016 - 2017)
Cho tích
.ab
s chính phương
( )
, 1.ab =
Chứng minh rằng
a
b
đều là s chính
phương
Lời giải
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 6/14
Gi sử
a
không phải s chính phương, suy ra khi phân tích số
a
ra tha s nguyên tố thì
số
a
chứa thừa số
k
mũ lẻ
( )
,1ab =
nên
b
không chứa thừa số nguyên tố
k
Do đó
.ab
cha tha s nguyên tố
k
l
.ab
không phải s chính phương, trái với
giả thiết nên giả sử sai
Vậy nếu
.ab
là s chính phương và
( )
,1ab =
thì
a
b
đều là số chính phương.
Dạng 2: Chứng minh một số không là số chính phương
Câu 1. (HSG 7 huyện Hà Trung 2022 - 2023)
Với là
n
số tự nhiên, chứng minh rằng:
2
2022n
+
không phải là số chính phương.
Lời giải
n
là số tự nhiên nên
2
n
là số chính phương thì
2
n
có dạng
4k
hoặc
4 1( )kk
+∈
Nếu
2
4nk=
thì
( )
2
2022 4 2022 4 505 2
nk k
+=+=++
2
2022n +
không phải là số chính phương
Nếu
2
41nk= +
thì
( )
2
2022 4 1 2022 4 2023 4 505 3nk kk
+=++=+=++
2
2022n
+
không phải là số chính phương
Vậy với mọi số tự nhiên
n
thì
2
2022n +
không phải là số chính phương.
Câu 2. (HSG 7 huyện Quảng Xương, Tiền Hải 2022 - 2023)
Cho
A abc bca cab
=++
. Chứng tỏ rằng
A
không phải là số chính phương
Lời giải
Ta có :
( )
111. 111 111 3.37.abc bca cab a b c a b c+ + = + + = ++
Vì số chính phương phải chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn.
Do đó
2
3.37.abc k
++=
()
k
. Điều này vô lí vì:
3 27abc++
Vậy
A
không là số chính phương
Câu 3. (HSG 7 huyện Vĩnh Lộc-Thanh Hoá 2022 - 2023)
Cho
( )
fx
đa thức hệ số nguyên thoả mãn
( )
00f =
( )
12f =
. Chứng minh rằng
( )
7f
không thể là số chính phương.
Lời giải
( )
00f =
( )
12=f
nên
( )
fx
có dạng :
( ) ( ) ( )
2 1.f x xx gx=+−
trong đó
(
)
gx
đa thức với hệ số nguyên.
Ta có
( ) (
) ( )
7 2 42. 7 2 3f g mod=+≡
nên
( )
7f
không thể là số chính phương
Câu 4. (HSG 7 huyện Hiệp Hoà 2022 - 2023)
Cho
p
là tích của
2023
số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng
1p
1p +
không là số
chính phương
Lời giải
Nhận xét: Một số chính phương khi chia cho
3
4
thì chỉ có thể có số dư là
0
hoc
+) Từ giả thiết, suy ra
p
chia hết cho
2; 3
nhưng không chia hết cho 4
Như vậy,
3p
suy ra
1p
chia cho
3
2
(mâu thuẫn)
1p
không số chính
phương.
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 7/14
+)
2p
p
không chia hết cho
4
, suy ra
p
chia cho
4
2
1p +
chia cho
4
3
(mâu thuẫn) nên
1p +
cũng không là số chính phương.
Vậy
1
p
,
1p +
không là số chính phương.
Câu 5. (HSG 7 huyện Hưng Hà, trường Trần Đức Thông 2022 - 2023)
Cho
22 2
2001 2001 2001
...
2000 1 2000 2 2000 2000
A = + ++
++ +
. Chứng minh rằng:
2
14A<<
.
Lời giải
Tổng
A
có tất cả
2000
số hạng.
Ta có :
22 2 2
2001 2001 2001 2001
...
2000 1 2000 2 2000 3 2000 2000
> > >>
++ + +
Suy ra
( )
( )
2
2001 2001.2000
.2000 1 1
2000 2000 2000 2000 1
A
>==
++
Mặt khác:
( )
2
2 22 2
2000 1 .2000
2001 2001.2000 2000 2000
.2000
2000 1 2000 1 2000 1 2000 1
A
+
+
<== =
+ ++ +
( )
(
)
( )
2
2 22
2000 1 1999
2000 1 .2000
1999
1 22
2000 1 2000 1 2000 1
++
+
= = =+<
+++
Từ (1) và (2) suy ra
12A<<
hay
2
14
A<<
.
Câu 6. (HSG 7 huyện Triệu Sơn năm năm 2021 - 2022)
Chứng minh rằng nếu số tự nhiên
abc
số nguyên tố thì
2
4b ac
không số chính
phương.
Lời giải
Giả sử
2
4
b ac
là số chính phương
( )
2
mm
.
+ Xét
( )
2
4 . 4 100 10 400 40 4a abc a a b c a ab ac
= + += + +
2 22
400 20 20 4a ab ab b b ac= ++++
( ) ( )
( )
2
20 20 20 4a ab b ab b ac= ++ +−
( ) ( )
( )
2
20 . 20 4ab ab b ac
= + +−
( )
( )
2
2
20 4
a b b ac= +−−
( )
2
2
20
ab m= +−
( )( )
20 20abm abm= ++ +−
.
+ Vì
abc
là số nguyên tố suy ra tồn tại một trong hai thừa số
20abm++
hoặc
20
abm+−
chia hết cho số nguyên tố
abc
.
+ Vì
22
40b m ac b m = >⇒>
nên:
20 20 20 100 10abm abm abb a bc abc+− ++ < ++< + +=
.
Suy ra
20abm++
20abm+−
đều không chia hết cho số nguyên tố
abc
.
Do đó điều giả sử là sai.
Vậy nếu số tự nhiên
abc
là số nguyên tố thì
2
4
b ac
không là số chính phương.
Câu 7. (HSG 7 huyện Mường La năm 2021 - 2022)
Cho
S abc bca cba=++
vi
a
,
b
,
c
các ch số bất . Chứng minh rằng
S
không phải
là số chính phương.
Lời giải
Ta có:
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 8/14
S abc bca cab=++
( ) ( ) ( )
100 10 100 10 100 10
a bc b ca c ab= + ++ + ++ + +
111 111 111abc=++
(
) ( )
111 37 .3abc abc= ++ = ++
.
Gi sử
S
s chính phương, thì
S
phải cha s nguyên tố
37
vi s chẵn
( )
3 37abc++
( )
37abc++
.
Điều này không xảy ra vì
a
,
b
,
c
là các chữ số nên
90 ,,abc≤≤
0 27abc++
.
Vậy
S abc bca cab=++
không phải là s chính phương.
Câu 8. (HSG 7 huyện Hoằng Hoá 2017-2018)
Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên
n
để
2
2002n +
là số chính phương.
Lời giải
Nếu số chính phương chia hết cho
a
(
a
là số nguyên tố) thì nó chia hết cho
2
a
Gi sử :
2
2002An
= +
là số chính phương.
+ Xét trường hợp 1:
n
là số chẵn
2nk=
22
4nk=
22
2002 4 2002An k=+=+
Ta có:
2
4k
chia hết cho
2
,
2002
chia hết cho
2
A
chia hết cho
2
A
chia hết cho
4
Do
2
4k
chia hết cho
4,
còn
2002
không chia hết cho
4
A
không chia hết cho
4
(loi)
+ Xét trường hợp 2:
n
là số lẻ
21nk= +
A
là số chính phương lẻ, có dạng
( )
2
2
21 4 41
b bb+ = ++
chia cho
4
1
.
( )
2
2
2 1 2002 4 4 2003Ak kk= ++ = ++
chia cho
4
3
(loi)
Vậy không tồn tại số tự nhiên
n
để
2
2002n +
là s chính phương.
Câu 9. (HSG 7 huyện Hưng Hà, trường Lưu Khánh Đàm 2022 - 2023)
tìm được hai chữ số
a
b
để
2011ab
bình phương của một stự nhiên không?
sao?
Lời giải
Ta có:
0 99ab≤≤
201100 2011 201199ab≤≤
22
448 2011 449ab<<
448
449
là hai số tự nhiên liên tiếp
nên
2011
ab
không là bình phương của một số tự nhiên.
Vậy không tìm được hai chữ số
a
b
để
2011ab
bình phương của một số tự nhiên.
Dạng 3: Tìm số chính phương
Câu 1. (HSG 7 Thành Phố Phúc Yên- Trường THCS Đồng Xuân 2022 - 2023)
Tìm s chính phương có
4
ch số biết rằng nếu cộng chữ số hàng nghìn với
3
và trừ ch
số hàng đơn vị đi
3
ra vẫn được một số chính phương
Lời giải
Gi
abcd
là số phải tìm với
,,,
abcd
;
0 ,,, 9abcd≤≤
;
0a
Ta có
( ) ( )
2
2
33
abcd k
a bc d m
=
+ −=
với
,km
;
31 99km<< <
Suy ra
2
2
3000 3
abcd k
abcd m
=
+ −=
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 9/14
Do đó
22
2997
mk−=
( )( )
2997 81.37 111.27 333.9mkmk + −= = = =
tích trên l nên
,mk
khác tính chẵn l hai thừa s đều lẻ
, ; 31 99
km k m
<< <
nên ta có các trường hợp sau:
TH1:
37
81
mk
mk
−=
+=
59
22
m
k
=
=
Khi đó
22
22 484k = =
, chỉ
3
ch số, loại.
TH2:
111
27
mk
mk
+=
−=
69
42
m
k
=
=
Khi đó
22
69 4761m = =
;
22
42 1764k = =
(thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là: 1764.
Câu 2. (HSG 7 Bắc Giang 2022 - 2023)
Tìm số nguyên dương
n
nhỏ nhất sao cho các s
1
n
+
;
61n
+
;
20 1n +
đều các số chính
phương.
Lời giải
+ Số chính phương lẻ chia
8
1
.
+ Số chính phương chia
3
0
hoặc
1
.
Ta thấy
61n +
là số chính phương lẻ nên chia
8
1
Suy ra
68n
34n
( )
3; 4
suy ra
4
n
Nên
1n +
là số chính phương lẻ do đó
1
n +
chia
8
1
=>
(
)
81n
Ta lại có
(
) ( )
1 20 1 21 2n nn++ += +
chia
3
2
Suy ra
1n +
20 1n +
đều chia
3
1
(số chính phương chia
3
0
hoặc
1
)
Từ đó ta có
( )
32n
Mặt khác
( )
3;8 1=
( )
3
Từ
( )
1
;
( )
2
; và
( )
3
Suy ra
24n
( ) { }
24 0;24;48...nB∈=
n
là số nguyên dương nên ta xét các trường hợp sau:
+ Với
24n
=
ta có
20 1 481n +=
(không là số chính phương)
24n =
loại.
+ với
48n =
ta có
2
1 49 7n += =
;
2
6 1 289 17n += =
;
2
20 1 961 31n += =
48n =
thỏa mãn bài toán
Vậy số nguyên dương nhỏ nhất
48n =
.
Câu 3. (HSG 7 olympic Mỹ Đức Hà Nội 2022 - 2023)
Tìm các số tự nhiên
,ab
thỏa mãn:
( )
2
2
25 8 2023ba−=
Lời giải
( )
2
2
25 8 2023ba−=
( )
2
2
8 2023 25ab +=
2
0b
suy ra
( )
2
8 2023 25a −≤
( )
2
25
2023
8
a −≤
Mặt khác
( )
2
2023a
là số chính phương nên
( )
2
2023 0a −=
hoặc
( )
2
2023 1a −=
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 10/14
Nếu
(
)
2
2023 0
a
−=
thì
2
25 5bb= ⇒=
(Do
bN
)
Nếu
( )
2
2023 1a −=
2
17b =
(không thỏa mãn)
Vậy
2023a
=
5b =
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 4. (HSG 7 huyện Quan Sơn 2022 - 2023)
Tìm tất cả các số có hai chữ số
ab
biết rằng
21ab +
31ab +
đều là số chính phương.
Lời giải
Giả sử
2
21ab m
+=
2
31
ab n+=
(
*
,mn
)
Nếu
ab
chia cho
5
1
thì
21ab +
chia cho
5
3
. Điều này là vô lí.
Nếu
ab
chia cho
5
2
thì
31ab +
chia cho
5
2
. Điều này cũng vô lí.
Nếu
ab
chia cho
5
3
thì
21ab +
chia cho
5
2
. Đây là điều vô lí.
Nếu
ab
chia cho
5
4
thì
31
ab +
chia cho
5
3
. Điều này là vô lí.
Vậy
5ab
Mặt khác do
m
lẻ nên
2
m
chia cho
8
1
suy ra
4ab
Nếu
ab
chia cho
8
4
thì
31ab +
chia cho
8
5
. Điều này là vô lí.
Vậy
8ab
(
)
5; 8 1=
nên
40ab
Suy ra
40ab =
hoặc
80ab =
Thử lại trực tiếp ta có
40ab =
(thỏa mãn)
Vậy
40ab
=
.
Câu 5. (HSG 7 huyện Bá Thước, thị trấn Cành Nàng 2022 - 2023)
Tìm các số nguyên
,xy
thỏa mãn:
2
1! 2! 3! ... !
xy
++++ =
Lời giải
+Với
1x =
, ta có
2
1! y=
2
1 y=
1
y
= ±
(thỏa mãn)
+Với
2x
=
, ta có
2
1! 2! y+=
2
3 y=
không tìm được giá trị của
y
thỏa mãn đề bài
+Với
3x =
, ta có
2
1! 2! 3! y++=
2
9 y=
3y = ±
(thoả mãn)
+Với
4x
, ta
1! 2! 3! 4! ... ! 33 5! 6! ... !xx+++++ = ++++
chữ số tận cùng
3
(Vì
5!,6!,..., !x
đều có chữ số tận cùng
0
nên không phải là số chính phương, còn
2
y
lại là số
chính phương
không tìm được giá trị của y thỏa mãn đề bài.
Vậy các cặp số nguyên
,xy
thỏa mãn là:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
{ }
, 1;1 ; 1; 1 ; 3;3 ; 3; 3xy
=−−
Câu 6. (HSG 7 huyện Tiền Hải 2021 - 2022)
Cho
n
là số tự nhiên có
2
chữ số. Tìm
n
biết
4n +
2n
là số chính phương.
Lời giải
n
là số tự nhiên có hai chữ số
9 100n<<
18 2 200n
<<
.
2n
là số chính phương chẵn
{ }
2 36;64;100;144;196n
{ }
18;32;50;72;98n
4n +
là số chính phương
32n =
.
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 11/14
Vậy
32n =
Câu 7. (HSG 7 tỉnh Bắc Giang 2012 - 2013)
Cho
n
là số tự nhiên có
2
ch số. Tìm
n
biết
4n +
2n
đều là các só chính phương.
Lời giải
n
là số có hai chữ số nên
9 100n<<
18 2 200n<<
Mặt khác
2n
là s chính phương chẵn
nên
2n
có thể nhận các giá trị:
36;
64;
100;
144;
196.
Vi
2 36n =
18n =
4 22n +=
không là số chính phương
Vi
2 64n =
32n =
4 36n +=
là số chính phương
Vi
2 100n =
50n
=
4 54n +=
không là số chính phương
Vi
2 144n =
72n =
4 76n +=
không là số chính phương
Với
2 196n =
98n =
4 102
n +=
không là số chính phương
Vậy số cần tìm là
32n =
Câu 8. (HSG 7 huyện Vĩnh Tường 2015 - 2016)
Tìm tất cả các s chính phương có
4
ch số chia hết cho
153
.
Lời giải
Gọi số cần tìm là
a
(
*,1000 9999
aa
≤≤
)
Ta có:
153a
5
3
a
a
2
2
3
5
x
y
=
=
2
51a
2601a
22
51 .ak=
1k
=
2601a =
Vậy số cần tìm là:
2601
.
Câu 9. (HSG 7 huyện Lâm Thao 2022 - 2023)
Tìm các số nguyên
m
để
(
)
(
)
2
12
m mm
++
là một số chính phương
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
2
12m mm
++
là một số chính phương.
Suy ra
( )
( )
( )
22
12m m m kk+ +=
2
0k
( )
( )
2
1 20
m mm+ +≥
Với
2
m <−
(
)
( )
2
1 20m mm+ +<
(loại)
Với
{ }
2; 1; 0m ∈−
ta đều có
2
0k =
(thoả mãn)
Với
0m >
ta có
(
)
(
)
22
12km mm=++
Gọi
d
là một ước chung nguyên tố của
1m +
2
2mm+
Suy ra
( )
( )
2
1
2
md
m md
+
+
( )
1md
md
+
1 d
1d =
Nên
( )
( )
2
12m mm++
một số chính phương khi
1m +
2
2mm+
đều là số chính phương.
Để
2
2mm+
là số chính phương thì
( )
22
2m ma a+=
.
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 12/14
Suy ra
(
)
2
2
11ma
+ −=
( )( )
1 11m am a++ +− =
11m am a++ = +−
0a =
0
2
m
m
=
=
(không thoả mãn)
Vậy
{ }
2; 1; 0m∈−
thì
( )
( )
2
12m mm++
là một số chính phương.
Câu 10. (HSG 7 huyện Trực Ninh, tỉnh, trường, 2022 - 2023)
Cho
27 1000
44 4
x
A =++
. m số tự nhiên
x
lớn nhất sao cho
A
là số chính phương.
Lời giải
Giả sử tồn tại số tự nhiên
x
để
A
là số chính phương.
* Xét
27x
:
Ta có:
(
)
27 1000 27 973 27
4 4 4 4 14 4
xx
A
= + += + +
( ) ( )
27 2
2 27 27 973 27
2 2 2.2 .1 1 4 2.2
xx x−−

= + ++


(
) (
)
27 2
2 27 27 27 973 27
2 2 2 2 1 4 2.2
x xx x
−−

= ++++


( ) (
) ( )
27
2 27 27 27 973 27
2 2 2 1 2 1 4 2.2
xx x x
−−

= ++ ++

( ) ( )
22
27 27 973 27
2 2 1 4 2.2
xx−−

= ++


Ta có:
( )
2
27
2
là s chính phương.
Vi
27x
x
thì
973 27
14 4
x
++
nên đ
A
là mt s chính phương thì
( )
2
27 973 27
2 1 4 2.2
xx
B
−−
= ++
cũng là mt s chính phương
0B
( )
2
27
2 10
x
+≥
nên
973 27
4 2.2 0
x
−≥
1946 26
22 0
x
−≥
26 1946x −≤
1972x
Kết hp vi điu kiện ta có:
27 1972x≤≤
x
s tự nhiên ln nht nên
1972x =
.
Thay
1972x =
vào
A
ta đưc
( )
2
27 1945
2 .2 1A

= +

là s chính phương
( )
1
* Xét
0 27x≤<
:
Gi sử tồn ti
x
tha mãn
0 27x≤<
để
A
là s chính phương
( )
27 1000 27 1000
4 4 4 44 4 1
xx x x
A
−−
= + += + +
( ) ( ) ( )
2 1000
2 27 27 2 27
2 2 2.2 .1 1 2 2.2
xx
xx x
−−

= + ++


( ) ( )
22
27 27 27 2000 2 28
2 2 2 2 12 2
x x xx xx −−

= ++++


( ) ( ) ( )
22
27 2000 2 28
2 2 12 2
x x xx −−

= ++


Ta có:
( )
2
2
x
là s chính phương.
Vi
0 27x≤<
x
thì
27 1000
44 1
xx−−
+ +∈
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 13/14
Nên đ
A
mt s chính phương thì
( )
2
27 2000 2 28
2 12 2
x xx
C
−−
= ++
cũng là mt s chính phương
0
C
(
)
2
27
2 10
x
+≥
nên
2000 2 28
2 20
xx−−
−≥
2000 2 28xx≥−
1972x
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
1972x =
s ln nht đ
A
là s chính phương.
Câu 11. (HSG 7 thị xã Bình Long, 2022 - 2023)
Tìm số chính phương có
4
chữ số, biết rằng
2
chữ số đầu giống nhau,
2
chữ số cuối giống nhau.
Lời giải
Gọi số chính phương có
4
chữ số, biết
2
chữ số đầu giống nhau,
2
chữ số cuối giống nhau cần
tìm là
aabb
(1 9; 0 9)ab ≤≤
aabb
là số chính phương nên:
2
aabb n=
.
Ta có:
( )
22
1000 100 10 1100 11 11. 100 11 11n a a bb a b ab n n= + + += + = + 
.
2
999 10000n<<
31 100
n<<
. Do
11n
nên
{
}
33; 44; 55; 66; 77; 88; 99n
.
Thử trực tiếp chỉ có
88n =
22
88 7744n = =
.
Vậy số cần tìm là
7744
.
Dạng 4: Dạng khác
Câu 1. (HSG 7 huyện Lương Tài 2022 - 2023)
Biết
1a +
21a +
đồng thời là các s chính phương. Chứng minh rằng
12
a
.
Lời giải
Ta có
1a +
21a +
đồng thời là các s chính phương
Đặt
2
1am+=
;
2
2 1 (, )a n mn+=
21a +
là số lẻ
n
lẻ
( )
2
2 1 1 ( 1)an n n= −= +
n
lẻ nên
1, 1nn+−
là hai số chẵn liên tiếp
( )( )
1 18nn−+
28a
4a
(1)
Mặt khác
22
12 13 2a a a nm++ += + = +
là s chia cho
3
2
Do vậy cả
2
số
2
n
2
m
chia cho
3
1
Khi đó
22
21 1 3mk a a a = +− =
(2)
T (1) và (2) suy ra
12a
Vậy
12a
.
Câu 2. (HSG 7 huyện Thạch Thành 2022 - 2023)
Tìm s tự nhiên
ab
sao cho
( )
2
3
ab a b= +
.
Lời giải
Do
( )
2
3
ab a b= +
nên suy ra
( )
3
ab+
là số chính phương
( )
ab+
cũng là số chính phương
( )
2
ab k+=
(vi
kN
) nên
2
6
ab k=
3
ab k⇒=
3
10 99 10 99ab k⇒≤≤
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Trang 14/14
T đó suy ra
{ } { }
3; 4 27; 64k ab ⇒∈
.
Th lại:
+
27
ab =
nên
2, 7ab= =
thỏa mãn
( )
2
3
ab a b= +
.
+
64ab =
nên
6, 4ab
= =
không thỏa mãn
( )
2
3
ab a b= +
.
Vậy
27ab =
.
| 1/14

Preview text:

DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
CĐ 6: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Dạng 1: Chứng minh một số (một tổng) là số chính phương
Dạng 2: Chứng minh một số (một tổng) không là số chính phương
Dạng 3: Tìm số chính phương
Dạng 1: Chứng minh một số (một tổng) là số chính phương
Câu 1. (HSG 7 huyện Hậu Lộc 2022 - 2023)

Cho a , b , c , d là các số nguyên thỏa mãn 2 2 2 2
a = b + c + d . Chứng minh rằng:
abcd + 2023 viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương. Lời giải Cách 1: Ta có: ( m + )2 2 2
1 = 4m + 4m +1 = 4m(m +1) +1. Do đó ta có ( m + )2 2
1 là số chính phương lẻ chia 8 luôn dư 1. Nếu a, ,
b c, d đều lẻ thì 2 2 2 2
a , b , c , d chia 8 đều dư 1 dẫn đến không xảy ra 2 2 2 2
a = b + c + d (vì vế trái chia 8 dư 1, vế phải chia 8 dư 3)
Vậy trong các số a, ,
b c, d phải có ít nhất một số chẵn nên abcd chẵn ⇒ abcd + 2023 lẻ.
Đặt abcd + 2023 = 2k +1(k ∈) = (k + )2 2 1 − k Cách 2: 2 2 2 2
a b = c + d ⇒ ( − )( + ) 2 2
a b a b = c + d
Giả sử cả bốn số a, ,
b c, d đều lẻ thì (a b), (a + b) chẵn ⇒ (a b)(a + b)4 ⇒ ( 2 2 c + d )4 mà 2 2
c ,d là các số chính phương lẻ khi chia cho 4 dư 1 nên ⇒ ( 2 2
c + d ): 4dư 2 ( mâu
thuẫn). Điều giả sử sai.
Suy ra ít nhất một trong bốn số có một số chẵn ⇒ abcd chẵn ⇒ abcd + 2023 lẻ. Ta có:
2023 abcd abcd 1011 1012 abcd  1012 abcd abcd      1011 + = + + + = + + + 2 2 2 2       abcd = +  1012  abcd + +    1011 .1  2   2   abcd = +  1012  abcd +
+1011. abcd +  1012  abcd − +        1011  2 2   2 2          2 2
abcd 1012  abcd   1011 = + − +  2 2      2 2
abcd chẵn nên abcd abcdabcd   abcd 2 hay ∈ ⇒  1012 ; 1011 + + là các số 2 2 2      chính phương.
Vậy abcd + 2023 viết được dưới dạng hiệu của hai số chính phương.
Trang 1/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Câu 2. (HSG 7 thị xã Nghị Sơn 2022 - 2023)
Cho n là số tự nhiên có hai chữ số, Tìm n biết n + 4 và 2n đều là các số chính phương. Lời giải
Nhận xét: Số chính phương không thể tận cùng là 2; 3; 7; 8
Vì 2n là số chính phương nên n chẵn ⇒ n tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
• Nếu n tận cùng là 4; 8 thì n + 4 không phải là số chính phương.
• Nếu n tận cùng là 6 thì 2n không phải là số chính phương.
Do đó n chỉ có thể tận cùng là 0 hoặc 2 ⇒ n + 4 chỉ có thể tận cùng là 4 hoặc 6 .
n là số có hai chữ số nên 14 ≤ n + 4 <104 . Mà n + 4 là số chính phương tận cùng là 4
hoặc 6 nên n + 4∈{16; 36; } 64
• Nếu n + 4 =16 ⇒ n =12 khi đó 2n = 24 (không thỏa mãn)
• Nếu n + 4 = 36 ⇒ n = 32 khi đó 2n = 64 thỏa mãn)
• Nếu n + 4 = 64 ⇒ n = 60 khi đó 2n =120 (không thỏa mãn) Vậy n = 32
Câu 3. (HSG 7 Thành phố Ninh Bình 2022 - 2023)
Cho 5 số dương đôi một khác nhau sao cho mỗi số không có ước nguyên tố nào khác 2 và
3. Chứng minh rằng trong 5 số đó tồn tại hai số mà tích của chúng là một số chính phương Lời giải
Mỗi số trong 5 số có dạng 2x 3y
⋅ trong đó x, y là số tự nhiên khác 0 . ( ;
x y) chỉ có thể (C;C);( ;
L L);(C; L);( ;
L C) vì có 5 số 4 dạng
nên tồn tại 2 số cùng một dạng nên tích 2 số này là số chính phương.
Câu 4. (HSG 7 huyện Điện Bàn 2022 - 2023)
Cho số tự nhiên a gồm 60 chữ số 1, số tự nhiên b gồm 30 chữ số 2 . Chứng minh rằng
hiệu a b là một số chính phương. Lời giải Ta có: 30
a =111...111 =111...11100...000 +111...111 =111...111.10 +111...111             60c/s1 30c/s1 30c/s0 30c/s1 30c/s1 30c/s1 Đặt c =111...111   ⇒ 30 9c +1 = 999...99 +1 =10   30c/s1 30c/s9
Khi đó a = c ( c + ) 2
. 9 1 + c = 9c + 2c b = 2c Xét hiệu 2 2
a b = 9c + 2c − 2c = 9c = (3c)2
Vậy a b = ( c)2 3 là số chính phương.
Câu 5. (HSG 7 huyện HƯNG HÀ, trường VĂN LANG 2022 - 2023) Biết 1 1 1 1 1
x + + x + + x + + x + + ...+ x +
=11x . Chứng minh rằng 110x là số 2 6 12 20 110 chính phương. Lời giải
Nhận xét: Vế trái của đẳng thức luôn ≥ 0 nên vế phải ≥ 0
suy ra 11x ≥ 0 hay x ≥ 0 .
x ≥ 0 nên ta có
Trang 2/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 1 1 1 1 1
x + + x + + x + + x + + ...+ x + =11x 2 6 12 20 110 1 1 1 1 1
x + + x + + x + + x + + ...+ x + = 11x 2 6 12 20 110 suy ra 1 10 x =1− = (t/m) 11 11 Với 10 x = thì 2
110x =100 =10 nên 110x là số chính phương. 11
Câu 6. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình 2021 – 2022S)
Cho các số thực dương m n thỏa mãn: 2020 2020 2021 2021 2022 2022 m + n = m + n = m + n và 2 2
P = 7 + m + n . Chứng minh rằng P là số chính phương. Lời giải 2020 2020 2021 2021 2022 2022 m + n = m + n = m + n Suy ra 2022 2022 2021 2021 m + nmn = 0 và 2021 2021 2020 2020 m + nmn = 0 Hay 2021 m (m − ) 2021 . 1 + n .(n − ) 1 = 0 và 2020 m (m − ) 2020 . 1 + n .(n − ) 1 = 0 Từ đó suy ra 2021 ⇒ m (m − ) 2020 − m (m − ) 2021 + n (n − ) 2020 . 1 . 1 .
1 − n .(n − ) 1 = 0 2020 ⇒ m (m − )2 2020 .
1 − n .(n − )2 1 = 0 (1) Ta có: 2020 2020 m > 0;n > 0;(m − )2 1 ≥ 0;(n − )2 1 ≥ 0 Nên 2020 m (m − )2 1 ≥ 0 và 2020 n (n − )2 1 ≥ 0 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2020 m (m − )2 1 = 0 và 2020 n (n − )2 1 = 0 hay (m − )2 2020 1 = 0 (do m >0) và (n − )2 2020 1 = 0 (do n > 0)
Từ đó ta có m −1 = 0 và n −1 = 0 hay m =1 và n =1 Khi đó 2 2 2
P = 7 + m + n = 7 +1+1 = 9 = 3
Vậy P là số chính phương.
Câu 7. (HSG 7 huyện Quan Hoa, tỉnh Thanh Hoá 2021 – 2022)
Cho các số nguyên dương n thỏa mãn n +1 và 2n +1 đều là số chính phương. Chứng minh rằng n24 . Lời giải Đặt 2 2
n +1 = k ,2n +1 = m (k,mN)
Vì 2n +1 là số lẻ nên m là số lẻ. Đặt m = 2t +1(t N ) ta có: 2 2n +1 = (2t +1)
n = 2t(t +1) ⇒ n , suy ra n = 2t(t +1) hay n là số chẵn ⇒ k là số lẻ. Do vậy 2
n = k −1 = (k −1).(k +1) là tích của hai số chẵn liên tiếp nên n  8 Mặt khác: 2 2
(n +1) + (2n +1) = 3n + 2 = k + m là số chia 3dư 2
Mà số chính phương khi chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1 nên 2 k và 2 m chia 3dư 1 Do đó 2 2
m k = (2n +1) − (n +1) = n3 . Vì (3,8) =1nên n24 (đpcm).
Câu 8. (HSG 7 huyện Nghĩa Hành năm 2021 - 2022)
Trang 3/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Cho 5số chính phương bất kì có chữ số hàng chục khác nhau còn chữ số hàng đơn vị đều
là 6 . Chứng minh rằng tổng các chữ số hàng chục của 5 số chính phương đó là một số chính phương. Lời giải
Nếu một số chính phương 2
M = a có chữ số hàng đơn vị là 6 thì a là số chẵn, Do đó a  2 ⇒ 2 a  4 .
Theo dấu hiệu chia hết cho 4 thì hai chữ số tận cùng của M phải chia hết cho 4 .
Nên 2 chữ số tận cùng của M phải là một trong các số: 16; 36; 56; 76 ; 96.
Mà 5số chính phương bất kì có chữ số hàng chục khác nhau, chữ số hàng đơn vị đều là 6
nên 5 chữ số hàng chục đó chính là: 1; 3; 5; 7 ; 9.
Từ đó tổng các chữ số hàng chục của 5số chính phương đó là: 2
1+ 3+ 5 + 7 + 9 = 25 = 5 là số chính phương.
Câu 9. (HSG 7 huyện Tam Dương năm 2021 - 2022) Cho đa thức ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d trong đó a, b, c, d ∈ và thỏa mãn b = 3a + c .
Chứng minh rằng tích f ( ) 1 . f ( 2
− ) là bình phương của một số nguyên. Lời giải Ta có: ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d . Nên: f ( ) 3 2 1 = .1 a + .1 b + .1
c + d = a + b + c + d .
f (− ) = a(− )3 + b(− )2 2 2 2 + c( 2 − ) + d = 8
a + 4b − 2c + d . Khi đó: f ( ) 1 − f ( 2
− ) = (a + b + c + d ) −( 8
a + 4b − 2c + d ) = 9a − 3b + 3c
= (9a + 3c) −3b = 3(3a + c) −3b = 3b −3b = 0 (do b = 3a + c ). Suy ra f ( ) 1 = f ( 2 − ).
Do đó f ( ) f (− ) =  f  ( ) 2  = 
(a +b + c + d )2 1 . 2 1
là bình phương của một số nguyên.
Câu 10. (HSG 7 huyện Vũ Thư năm 2021 - 2022) Cho đa thức: ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d ( a, b, c, d là các số nguyên). Biết 7a + b + c = 0.
Chứng minh rằng f (3).f ( 2
− ) là số chính phương. Lời giải Ta có: ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d (a, b, c, d ∈)
f (3) = 27a + 9b + 3c + d f ( 2 − ) = 8
a + 4b − 2c + d
f (3) − f ( 2
− ) = 35a + 5b + 5c = 5(7a + b + c) = 0 (vì 7a+b+c = 0)
f ( ) = f (− ) ⇒ f ( )⋅ f (− ) =  f ( ) 2 3 2 3 2 3    .
a, b, c, d ∈ nên f (3)∈ ⇒  f ( ) 2 3    là số chính phương.
Vậy f (3)⋅ f ( 2
− ) là số chính phương.
Câu 11. (HSG 7 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, 2022- 2023)
Trang 4/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Cho đa thức: 2
f (x) = ax + bx + c . Biết a,b,c là các số nguyên và 2a + b = 0 . Chứng minh
rằng: f (5). f ( 3
− ) là số chính phương. Lời giải Vì 2
f (x) = ax + bx + c , nên:
f (5) = 25a + 5b + c (1) f ( 3)
− = 9a − 3b + c
Mà: 2a + b = 0 ⇒ b = 2 − a (2)
f (5) =15a + c f ( 3) − = 15a + c
Do đó: f ( ) f (− ) = ( a + c)2 5 . 3 15
là số chính phương (vì a , c đều là số nguyên)
Câu 12. (HSG 7 huyện Hoài Nhơn, trường Đào Duy Từ; huyện Nam Trà My, trường Trà Ka;
huyện Thăng Bình; huyện Bến Lức 2018 - 2019) Cho tích .
a b là số chính phương và (a,b) =1. Chứng minh rằng a b đều là số chính phương Lời giải
Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số nguyên tố thì
số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì (a,b) =1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k Do đó .
a b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ .
a b không phải là số chính phương, trái với
giả thiết nên giả sử sai Vậy nếu .
a b là số chính phương và (a,b) =1 thì a b đều là số chính phương
Câu 13. (HSG 7 huyện Tân An 2017 - 2018) Cho tích .
a b là số chính phương và (a,b) =1. Chứng minh rằng a b đều là số chính phương. Lời giải Đặt 2 . a b = c (1)
Gọi (a,b) = d nên ad , cd Hay a = . m d c = . n d với ( , m n) =1 Thay vào (1) ta được: 2 2 .
m d.b = n .d 2 b  n ⇒ 2 .
m b = n .d ⇒ 
do (a,b) =1; (b,d ) =1 2 n b ⇒ 2 b = n Thay vào (1) ta được: 2 2 2 .
a n = n .d ⇒ 2 a = d
Vậy a b đều là số chính phương.
Câu 14. (HSG 7 trường Phan Đình Phùng 2017 - 2018; huyện Lâm Thao 2016 - 2017) Cho tích .
a b là số chính phương và (a,b) =1. Chứng minh rằng a b đều là số chính phương Lời giải
Trang 5/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số nguyên tố thì
số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì (a,b) =1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k Do đó .
a b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ .
a b không phải là số chính phương, trái với
giả thiết nên giả sử sai Vậy nếu .
a b là số chính phương và (a,b) =1 thì a b đều là số chính phương.
Dạng 2: Chứng minh một số không là số chính phương
Câu 1. (HSG 7 huyện Hà Trung 2022 - 2023)

Với là n số tự nhiên, chứng minh rằng: 2
n + 2022 không phải là số chính phương. Lời giải
n là số tự nhiên nên 2
n là số chính phương thì 2
n có dạng 4k hoặc 4k +1 (k ∈) Nếu 2 n = 4k thì 2
n + 2022 = 4k + 2022 = 4(k + 505) + 2 ⇒ 2
n + 2022 không phải là số chính phương Nếu 2 n = 4k +1 thì 2
n + 2022 = 4k +1+ 2022 = 4k + 2023 = 4(k + 505) + 3 ⇒ 2
n + 2022 không phải là số chính phương
Vậy với mọi số tự nhiên n thì 2
n + 2022 không phải là số chính phương.
Câu 2. (HSG 7 huyện Quảng Xương, Tiền Hải 2022 - 2023)
Cho A = abc + bca + cab . Chứng tỏ rằng A không phải là số chính phương Lời giải
Ta có : abc + bca + cab =111.a +111b +111c = 3.37.(a + b + c)
Vì số chính phương phải chứa thừa số nguyên tố với số mũ chẵn. Do đó 2
a + b + c = 3.37.k (k ∈) . Điều này vô lí vì: 3 ≤ a + b + c ≤ 27
Vậy A không là số chính phương
Câu 3. (HSG 7 huyện Vĩnh Lộc-Thanh Hoá 2022 - 2023)
Cho f (x) là đa thức hệ số nguyên và thoả mãn f (0) = 0và f ( ) 1 = 2 . Chứng minh rằng
f (7) không thể là số chính phương. Lời giải
f (0) = 0 và f ( )
1 = 2 nên f (x) có dạng :
f (x) = 2 + x(x − )
1 .g (x) trong đó g (x) là 1 đa thức với hệ số nguyên.
Ta có f (7) = 2 + 42.g (7) ≡ 2(mod 3)nên f (7) không thể là số chính phương
Câu 4. (HSG 7 huyện Hiệp Hoà 2022 - 2023)
Cho p là tích của 2023 số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng p −1 và p +1 không là số chính phương Lời giải
Nhận xét: Một số chính phương khi chia cho 3 và 4 thì chỉ có thể có số dư là 0 hoặc 1
+) Từ giả thiết, suy ra p chia hết cho 2; 3 nhưng không chia hết cho 4
Như vậy, vì p3 suy ra p −1 chia cho 3 dư 2 (mâu thuẫn) ⇒ p −1 không là số chính phương.
Trang 6/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
+) Vì p2 và p không chia hết cho 4 , suy ra p chia cho 4 dư 2 ⇒ p +1 chia cho 4 dư
3 (mâu thuẫn) nên p +1 cũng không là số chính phương.
Vậy p −1, p +1 không là số chính phương.
Câu 5. (HSG 7 huyện Hưng Hà, trường Trần Đức Thông 2022 - 2023) Cho 2001 2001 2001 A = + + ...+ . Chứng minh rằng: 2 1< A < 4. 2 2 2 2000 +1 2000 + 2 2000 + 2000 Lời giải
Tổng A có tất cả 2000 số hạng. Ta có : 2001 2001 2001 2001 > > > ... > 2 2 2 2 2000 +1 2000 + 2 2000 + 3 2000 + 2000 Suy ra 2001 2001.2000 A > .2000 = =1 1 2 2000 + 2000 2000(2000 + ) ( ) 1 2001 2001.2000 (2000 + ) 2 1 .2000 Mặt khác: 2000 + 2000 A < .2000 = = = 2 2 2 2 2000 +1 2000 +1 2000 +1 2000 +1 (2000+ ) 1 .2000 ( 2 2000 + ) 1 +1999 1999 = = = 1+ < 2 2 2 2 2 ( ) 2000 +1 2000 +1 2000 +1
Từ (1) và (2) suy ra 1< A < 2 hay 2
1< A < 4 .
Câu 6. (HSG 7 huyện Triệu Sơn năm năm 2021 - 2022)
Chứng minh rằng nếu số tự nhiên abc là số nguyên tố thì 2
b − 4ac không là số chính phương. Lời giải Giả sử 2
b − 4ac là số chính phương 2 m (m∈) . + Xét a abc = a(
a + b + c) 2 4 . 4 100 10
= 400a + 40ab + 4ac 2 2 2
= 400a + 20ab + 20ab + b b + 4ac =
a( a + b) + b( a + b) − ( 2 20 20 20
b − 4ac) = ( a + b) ( a + b) −( 2 20 . 20 b − 4ac)
= ( a + b)2 −( 2 20 b − 4ac) = ( + )2 2
20a b m = (20a + b + m)(20a + b m) .
+ Vì abc là số nguyên tố suy ra tồn tại một trong hai thừa số 20a + b + m hoặc 20a + b m
chia hết cho số nguyên tố abc . + Vì 2 2
b m = 4ac > 0 ⇒ b > m nên:
20a + b m ≤ 20a + b + m < 20a + b + b <100a +10b + c = abc .
Suy ra 20a + b + m và 20a + b m đều không chia hết cho số nguyên tố abc .
Do đó điều giả sử là sai.
Vậy nếu số tự nhiên abc là số nguyên tố thì 2
b − 4ac không là số chính phương.
Câu 7. (HSG 7 huyện Mường La năm 2021 - 2022)
Cho S = abc + bca + cba với a , b , c là các chữ số bất kì. Chứng minh rằng S không phải là số chính phương. Lời giải Ta có:
Trang 7/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
S = abc + bca + cab = (100a +10b + c) + (100b +10c + a) + (100c +10a + b)
=111a +111b +111c =111(a + b + c) = 37 . 3(a + b + c) .
Giả sử S là số chính phương, thì S phải chứa số nguyên tố 37 với số mũ chẵn ⇒
3(a + b + c)37 ⇒ (a + b + c)37 .
Điều này không xảy ra vì a, b , c là các chữ số nên 0 ≤ a, b, c ≤ 9 ⇒ 0 ≤ a + b + c ≤ 27 .
Vậy S = abc + bca + cab không phải là số chính phương.
Câu 8. (HSG 7 huyện Hoằng Hoá 2017-2018)
Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên n để 2
n + 2002 là số chính phương. Lời giải
Nếu số chính phương chia hết cho a (a là số nguyên tố) thì nó chia hết cho 2 a Giả sử : 2
A = n + 2002 là số chính phương.
+ Xét trường hợp 1: n là số chẵn ⇒ n = 2k ⇒ 2 2 n = 4k ⇒ 2 2
A = n + 2002 = 4k + 2002 Ta có: 2
4k chia hết cho 2 , 2002 chia hết cho 2 ⇒ A chia hết cho 2 ⇒ A chia hết cho 4 Do 2
4k chia hết cho 4, còn 2002 không chia hết cho 4 ⇒ A không chia hết cho 4 (loại)
+ Xét trường hợp 2: n là số lẻ ⇒ n = 2k +1
A là số chính phương lẻ, có dạng ( b + )2 2
2 1 = 4b + 4b +1chia cho 4 dư 1. Mà A = ( k + )2 2
2 1 + 2002 = 4k + 4k + 2003chia cho 4 dư 3 (loại)
Vậy không tồn tại số tự nhiên n để 2
n + 2002 là số chính phương.
Câu 9. (HSG 7 huyện Hưng Hà, trường Lưu Khánh Đàm 2022 - 2023)
Có tìm được hai chữ số ab để 2011ab là bình phương của một số tự nhiên không? Vì sao? Lời giải
Ta có: 0 ≤ ab ≤ 99 ⇒ 201100 ≤ 2011ab ≤ 201199 2 2
448 < 2011ab < 449
448 và 449 là hai số tự nhiên liên tiếp
nên 2011ab không là bình phương của một số tự nhiên.
Vậy không tìm được hai chữ số ab để 2011ab là bình phương của một số tự nhiên.
Dạng 3: Tìm số chính phương
Câu 1. (HSG 7 Thành Phố Phúc Yên-Trường THCS Đồng Xuân 2022 - 2023)

Tìm số chính phương có 4 chữ số biết rằng nếu cộng chữ số hàng nghìn với 3 và trừ chữ
số hàng đơn vị đi 3 ra vẫn được một số chính phương Lời giải
Gọi abcd là số phải tìm với a,b,c,d ∈ ; 0 ≤ a,b,c,d ≤ 9 ; a ≠ 0 2 abcd =  k Ta có với
< k < m < ( 
k, m ∈  ; 31 99  a +  )bc(d − ) 2 3 3 = m 2 abcd = k Suy ra  2
abcd + 3000 −3 = m
Trang 8/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Do đó 2 2
m k = 2997 ⇒ (m + k )(m k ) = 2997 = 81.37 =111.27 = 333.9 Vì tích trên là lẻ nên ,
m k khác tính chẵn lẻ và hai thừa số đều lẻ mà k, m ∈ ;
 31 < k < m < 99 nên ta có các trường hợp sau: m k = 37 m = TH1:  ⇒ 59  m + k = 81 k = 22 Khi đó 2 2
k = 22 = 484 , chỉ có 3 chữ số, loại. m + k = 111 m = 69 TH2:  ⇒  m k = 27 k = 42 Khi đó 2 2 m = 69 = 4761; 2 2
k = 42 = 1764 (thỏa mãn)
Vậy số cần tìm là: 1764.
Câu 2. (HSG 7 Bắc Giang 2022 - 2023)
Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho các số n +1; 6n +1; 20n +1 đều là các số chính phương. Lời giải
+ Số chính phương lẻ chia 8 dư 1.
+ Số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1.
Ta thấy 6n +1 là số chính phương lẻ nên chia 8 dư 1
Suy ra 6n8 ⇒ 3n4 mà (3;4) suy ra n4
Nên n +1 là số chính phương lẻ do đó n +1 chia 8 dư 1 => n8( ) 1 Ta lại có (n + ) 1 + (20n + )
1 = 21n + 2 chia 3 dư 2
Suy ra n +1 và 20n +1 đều chia 3 dư 1 (số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1)
Từ đó ta có n3(2) Mặt khác (3;8) =1 (3)
Từ ( )1 ; (2) ; và (3) Suy ra n24 ⇒ nB(24) = {0;24; } 48...
n là số nguyên dương nên ta xét các trường hợp sau:
+ Với n = 24 ta có 20n +1 = 481 (không là số chính phương) ⇒ n = 24 loại. + với n = 48 ta có 2 n +1 = 49 = 7 ; 2 6n +1 = 289 = 17 ; 2 20n +1 = 961 = 31
n = 48 thỏa mãn bài toán
Vậy số nguyên dương nhỏ nhất n = 48 .
Câu 3. (HSG 7 olympic Mỹ Đức – Hà Nội 2022 - 2023)
Tìm các số tự nhiên a,b thỏa mãn: 2
25 − b = 8(a − 2023)2 Lời giải 2
25 − b = 8(a − 2023)2 ⇒ (a − )2 2 8 2023 + b = 25 Mà 2
b ≥ 0 suy ra (a − )2 8 2023 ≤ 25 ⇒ (a − )2 25 2023 ≤ 8 Mặt khác (a − )2
2023 là số chính phương nên (a − )2 2023 = 0 hoặc (a − )2 2023 =1
Trang 9/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Nếu (a − )2 2023 = 0 thì 2
b = 25 ⇒ b = 5 (Do bN ) Nếu (a − )2 2023 =1 ⇒ 2
b =17 (không thỏa mãn)
Vậy a = 2023 và b = 5 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 4. (HSG 7 huyện Quan Sơn 2022 - 2023)
Tìm tất cả các số có hai chữ số ab biết rằng 2ab +1 và 3ab +1 đều là số chính phương. Lời giải Giả sử 2 2ab +1 = m và 2 3ab +1 = n ( * , m n∈ )
Nếu ab chia cho 5 dư 1 thì 2ab +1 chia cho 5 dư 3. Điều này là vô lí.
Nếu ab chia cho 5 dư 2 thì 3ab +1 chia cho 5 dư 2. Điều này cũng vô lí.
Nếu ab chia cho 5 dư 3 thì 2ab +1 chia cho 5 dư 2. Đây là điều vô lí.
Nếu ab chia cho 5 dư 4 thì 3ab +1 chia cho 5 dư 3. Điều này là vô lí. Vậy ab  5
Mặt khác do m lẻ nên 2
m chia cho 8 dư 1 suy ra ab  4
Nếu ab chia cho 8 dư 4 thì 3ab +1 chia cho 8 dư 5. Điều này là vô lí. Vậy ab  8
Mà (5; 8) =1 nên ab  40
Suy ra ab = 40 hoặc ab = 80
Thử lại trực tiếp ta có ab = 40 (thỏa mãn) Vậy ab = 40 .
Câu 5. (HSG 7 huyện Bá Thước, thị trấn Cành Nàng 2022 - 2023)
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2
1!+ 2!+3!+...+ x!= y Lời giải +Với x =1, ta có 2 1!= y ⇒ 2 1= y y = 1 ± (thỏa mãn) +Với x = 2 , ta có 2 1!+ 2!= y ⇒ 2
3 = y ⇒không tìm được giá trị của y thỏa mãn đề bài +Với x = 3, ta có 2 1!+ 2!+3!= y ⇒ 2 9 = y y = 3 ± (thoả mãn)
+Với x ≥ 4 , ta có 1!+ 2!+ 3!+ 4!+...+ x!= 33+ 5!+ 6!+...+ x! có chữ số tận cùng là 3 (Vì
5!,6!,..., x! đều có chữ số tận cùng là 0 nên không phải là số chính phương, còn 2 y lại là số chính phương
⇒ không tìm được giá trị của y thỏa mãn đề bài.
Vậy các cặp số nguyên x, y thỏa mãn là: (x, y) = ( { 1; )1;(1;− )1;(3;3);(3; 3 − )}
Câu 6. (HSG 7 huyện Tiền Hải 2021 - 2022)
Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n là số chính phương. Lời giải
n là số tự nhiên có hai chữ số ⇒ 9 < n <100 ⇒ 18 < 2n < 200.
Mà 2n là số chính phương chẵn ⇒ 2n∈{36;64;100;144; }
196 ⇒ n∈{18;32;50;72; } 98
n + 4 là số chính phương ⇒ n = 32 .
Trang 10/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Vậy n = 32
Câu 7. (HSG 7 tỉnh Bắc Giang 2012 - 2013)
Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n đều là các só chính phương. Lời giải
n là số có hai chữ số nên 9 < n <100 ⇒ 18 < 2n < 200
Mặt khác 2n là số chính phương chẵn
nên 2n có thể nhận các giá trị: 36; 64; 100; 144; 196.
Với 2n = 36 ⇒ n =18 ⇒ n + 4 = 22 không là số chính phương
Với 2n = 64 ⇒ n = 32 ⇒ n + 4 = 36 là số chính phương
Với 2n =100 ⇒ n = 50 ⇒ n + 4 = 54 không là số chính phương
Với 2n =144 ⇒ n = 72 ⇒ n + 4 = 76 không là số chính phương
Với 2n =196 ⇒ n = 98 ⇒ n + 4 =102 không là số chính phương
Vậy số cần tìm là n = 32
Câu 8. (HSG 7 huyện Vĩnh Tường 2015 - 2016)
Tìm tất cả các số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 153. Lời giải
Gọi số cần tìm là a ( a ∈ *
 ,1000 ≤ a ≤ 9999 ) a 2 x = 3 Ta có:  a 153  ⇒ 5  ⇒  a3 2 y = 5 ⇒ 2
a51 ⇒ a2601 ⇒ 2 2
a = 51 .k k = 1 ⇒ a = 2601
Vậy số cần tìm là: 2601.
Câu 9. (HSG 7 huyện Lâm Thao 2022 - 2023)
Tìm các số nguyên m để (m + )( 2
1 m + 2m) là một số chính phương. Lời giải Ta có (m + )( 2
1 m + 2m) là một số chính phương. Suy ra (m + )( 2 m + m) 2 1 2 = k (k ∈) Vì 2
k ≥ 0 ⇒ (m + )( 2 1 m + 2m) ≥ 0 Với m < 2 − ⇒ (m + )( 2
1 m + 2m) < 0 (loại) Với m∈{ 2 − ; 1; − } 0 ta đều có 2 k = 0 (thoả mãn) Với m > 0 ta có 2 k = (m + )( 2 1 m + 2m)
Gọi d là một ước chung nguyên tố của m +1 và 2 m + 2m (  m + ) 1 d (m+ )1d Suy ra ( ⇒ 
⇒ 1d d =1 2 m +  2m  )d md Nên (m + )( 2
1 m + 2m) là một số chính phương khi m +1 và 2
m + 2m đều là số chính phương. Để 2
m + 2m là số chính phương thì 2 2
m + 2m = a (a∈) .
Trang 11/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7 Suy ra (m + )2 2
1 −1 = a ⇒ (m +1+ a)(m +1− a) =1 ⇒ m +1+ a = m +1− a a = 0 ⇒ m = 0  (không thoả mãn) m = 2 − Vậy m∈{ 2 − ; 1; − } 0 thì (m + )( 2
1 m + 2m) là một số chính phương.
Câu 10. (HSG 7 huyện Trực Ninh, tỉnh, trường, 2022 - 2023) Cho 27 1000 4 4 4x A = + +
. Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho A là số chính phương. Lời giải
Giả sử tồn tại số tự nhiên x để A là số chính phương. * Xét x ≥ 27 : Ta có: 27 1000 x 27 A = + + = ( 973 x−27 4 4 4 4 1+ 4 + 4 ) ( )27 ( x− )2 2 27 x−27 973 x−27 2 2 2.2 .1 1 4 2.2  = + + + −   ( )27 ( x− )2 2 27 x−27 x−27 973 x−27 2 2 2 2 1 4 2.2  = + + + + −   = ( )27 2 x−27 
( x−27 + )+( x−27 + ) 973 x−27 2 2 2 1 2 1 + 4 − 2.2  ( )2 ( x− )2 27 27 973 x−27 2 2 1 4 2.2  = + + −   Ta có: ( )2 27 2 là số chính phương.
Với x ≥ 27 và x ∈ thì 973 27 1 4 4x− + + ∈ 
nên để A là một số chính phương thì B = ( x− + )2 27 973 x−27 2 1 + 4 − 2.2
cũng là một số chính phương
B ≥ 0 mà ( x− + )2 27 2 1 ≥ 0 nên 973 x−27 4 − 2.2 ≥ 0 ⇒ 1946 x−26 2 − 2 ≥ 0 ⇒ x − 26 ≤1946 ⇒ x ≤1972
Kết hợp với điều kiện ta có: 27 ≤ x ≤1972
x là số tự nhiên lớn nhất nên x =1972 .
Thay x =1972 vào A ta được A =  ( +  ) 2 27 1945 2 . 2
1  là số chính phương ( )1
* Xét 0 ≤ x < 27 :
Giả sử tồn tại x thỏa mãn 0 ≤ x < 27 để A là số chính phương 27 1000 x x ( 27 x 1000 4 4 4 4 4 4 x A − − = + + = + + ) 1 ( )x ( − )2 − ( )1000 2 27 27 2 −x x x 27 2 2 2.2 .1 1 2 2.2 −x  = + + + −  
( x)2 ( −x)2 27 27−x 27−x 2000−2x 28 2 2 2 2 1 2 2 −x  = + + + + −  
( x)2 ( −x )2 27 ( 2000−2x 28 2 2 1 2 2 −x ) = + + −   Ta có: ( )2
2x là số chính phương.
Với 0 ≤ x < 27 và x ∈ thì 27−x 1000 4 + 4 −x +1∈ 
Trang 12/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Nên để A là một số chính phương thì ( x )2 27 2000 2x 28 2 1 2 2 x C − − − = + + −
cũng là một số chính phương
C ≥ 0 mà ( −x + )2 27 2 1 ≥ 0 nên 2000−2x 28 2
− 2 −x ≥ 0 ⇒ 2000 − 2x ≥ 28 − x x ≤ 1972 (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra x =1972 là số lớn nhất để A là số chính phương.
Câu 11. (HSG 7 thị xã Bình Long, 2022 - 2023)
Tìm số chính phương có 4chữ số, biết rằng 2chữ số đầu giống nhau, 2chữ số cuối giống nhau. Lời giải
Gọi số chính phương có 4chữ số, biết 2chữ số đầu giống nhau, 2chữ số cuối giống nhau cần
tìm là aabb (1≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤ 9)
Vì aabb là số chính phương nên: 2 aabb = n . Ta có: 2 n = a +
a + b + b =
a + b = ( a + b) 2 1000 100 10 1100 11 11. 100 ⇒ n 11  ⇒ n 11  . Mà 2
999 < n < 10000 ⇒ 31< n <100 . Do n 11
 nên n∈{33; 44; 55; 66; 77; 88; } 99 .
Thử trực tiếp chỉ có n = 88 ⇒ 2 2 n = 88 = 7744.
Vậy số cần tìm là 7744 . Dạng 4: Dạng khác
Câu 1. (HSG 7 huyện Lương Tài 2022 - 2023)

Biết a +1 và 2a +1 đồng thời là các số chính phương. Chứng minh rằng a 12 . Lời giải
Ta có a +1và 2a +1đồng thời là các số chính phương Đặt 2 a +1 = m ; 2 2a +1= n ( , m n∈)
Mà 2a +1là số lẻ ⇒ n lẻ ⇒ 2
2a = n −1= (n + ) 1 (n −1)
n lẻ nên n +1,n −1 là hai số chẵn liên tiếp
(n− )1(n+ )18 ⇒ 2a8 ⇒ a4(1) Mặt khác 2 2
a +1+ 2a +1 = 3a + 2 = n + m là số chia cho 3dư 2 Do vậy cả 2 số 2 n và 2 m chia cho 3dư 1 Khi đó 2 2
m k = 2a +1− a −1 = a3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a 12  Vậy a 12  .
Câu 2. (HSG 7 huyện Thạch Thành 2022 - 2023) Tìm số tự nhiên 2 ab sao cho = ( + )3 ab a b . Lời giải Do 2 = ( + )3 ab a b nên suy ra ( + )3
a b là số chính phương
⇒ (a +b) cũng là số chính phương ( + ) 2 a b = k 2
(với k N ) nên 6 ab = k 3 ⇒ ab = k mà 3
10 ≤ ab ≤ 99 ⇒ 10 ≤ k ≤ 99
Trang 13/14
DỰ ÁN TÁCH ĐỀ HSG TOÁN 7
Từ đó suy ra k ∈{3; } 4 ⇒ ab∈{27; } 64 . Thử lại: + 2
ab = 27 nên a = 2,b = 7 thỏa mãn = ( + )3 ab a b . + 2
ab = 64 nên a = 6,b = 4 không thỏa mãn = ( + )3 ab a b . Vậy ab = 27 .
Trang 14/14
Document Outline

  • Dạng 1: Chứng minh một số (một tổng) là số chính phương
  • Câu 1. (HSG 7 huyện Hậu Lộc 2022 - 2023)
  • Câu 2. (HSG 7 thị xã Nghị Sơn 2022 - 2023)
  • Cho là số tự nhiên có hai chữ số, Tìm biết và đều là các số chính phương.
  • Nhận xét: Số chính phương không thể tận cùng là
  • Vì là số chính phương nên chẵn tận cùng là
  • Do đó chỉ có thể tận cùng là hoặc chỉ có thể tận cùng là hoặc .
  • Vì là số có hai chữ số nên . Mà là số chính phương tận cùng là hoặc nên
  • Câu 3. (HSG 7 Thành phố Ninh Bình 2022 - 2023)
  • Câu 4. (HSG 7 huyện Điện Bàn 2022 - 2023)
  • Cho số tự nhiên gồm chữ số , số tự nhiên gồm chữ số . Chứng minh rằng hiệu là một số chính phương.
  • Vậy là số chính phương.
  • Câu 5. (HSG 7 huyện HƯNG HÀ, trường VĂN LANG 2022 - 2023)
  • Câu 6. (HSG 7 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình 2021 – 2022S)
  • Câu 7. (HSG 7 huyện Quan Hoa, tỉnh Thanh Hoá 2021 – 2022)
  • Lời giải
  • Câu 8. (HSG 7 huyện Nghĩa Hành năm 2021 - 2022)
  • Câu 9. (HSG 7 huyện Tam Dương năm 2021 - 2022)
  • Câu 10. (HSG 7 huyện Vũ Thư năm 2021 - 2022)
  • Câu 11. (HSG 7 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, 2022- 2023)
  • Câu 12. (HSG 7 huyện Hoài Nhơn, trường Đào Duy Từ; huyện Nam Trà My, trường Trà Ka; huyện Thăng Bình; huyện Bến Lức 2018 - 2019)
  • Câu 13. (HSG 7 huyện Tân An 2017 - 2018)
  • Câu 14. (HSG 7 trường Phan Đình Phùng 2017 - 2018; huyện Lâm Thao 2016 - 2017)
  • Cho tích là số chính phương và Chứng minh rằng và đều là số chính phương
  • Câu 1. (HSG 7 huyện Hà Trung 2022 - 2023)
  • Câu 2. (HSG 7 huyện Quảng Xương, Tiền Hải 2022 - 2023)
  • Câu 3. (HSG 7 huyện Vĩnh Lộc-Thanh Hoá 2022 - 2023)
  • Câu 4. (HSG 7 huyện Hiệp Hoà 2022 - 2023)
  • Cho là tích của số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng và không là số chính phương
  • Nhận xét: Một số chính phương khi chia cho và thì chỉ có thể có số dư là hoặc
  • +) Từ giả thiết, suy ra chia hết cho nhưng không chia hết cho 4
  • Như vậy, vì suy ra chia cho dư (mâu thuẫn) không là số chính phương.
  • +) Vì và không chia hết cho , suy ra chia cho dư chia cho dư (mâu thuẫn) nên cũng không là số chính phương.
  • Vậy , không là số chính phương.
  • Câu 5. (HSG 7 huyện Hưng Hà, trường Trần Đức Thông 2022 - 2023)
  • Câu 6. (HSG 7 huyện Triệu Sơn năm năm 2021 - 2022)
  • Câu 7. (HSG 7 huyện Mường La năm 2021 - 2022)
  • Cho với , , là các chữ số bất kì. Chứng minh rằng không phải là số chính phương.
  • Câu 8. (HSG 7 huyện Hoằng Hoá 2017-2018)
  • Câu 9. (HSG 7 huyện Hưng Hà, trường Lưu Khánh Đàm 2022 - 2023)
  • Câu 1. (HSG 7 Thành Phố Phúc Yên-Trường THCS Đồng Xuân 2022 - 2023)
  • Gọi là số phải tìm với ; ;
  • Ta có với ;
  • Suy ra
  • Do đó
  • Vì tích trên là lẻ nên khác tính chẵn lẻ và hai thừa số đều lẻ mà nên ta có các trường hợp sau:
  • TH1:
  • Khi đó , chỉ có chữ số, loại.
  • TH2:
  • Khi đó ; (thỏa mãn)
  • Vậy số cần tìm là: 1764.
  • Câu 2. (HSG 7 Bắc Giang 2022 - 2023)
  • Câu 3. (HSG 7 olympic Mỹ Đức – Hà Nội 2022 - 2023)
  • Câu 4. (HSG 7 huyện Quan Sơn 2022 - 2023)
  • Tìm tất cả các số có hai chữ số biết rằng và đều là số chính phương.
  • Giả sử và ()
  • Nếu chia cho dư thì chia cho dư . Điều này là vô lí.
  • Nếu chia cho dư thì chia cho dư . Điều này cũng vô lí.
  • Nếu chia cho dư thì chia cho dư . Đây là điều vô lí.
  • Nếu chia cho dư thì chia cho dư . Điều này là vô lí.
  • Vậy
  • Mặt khác do lẻ nên chia cho dư suy ra
  • Nếu chia cho dư thì chia cho dư . Điều này là vô lí.
  • Vậy
  • Mà nên
  • Suy ra hoặc
  • Thử lại trực tiếp ta có (thỏa mãn)
  • Vậy .
  • Câu 5. (HSG 7 huyện Bá Thước, thị trấn Cành Nàng 2022 - 2023)
  • Câu 7. (HSG 7 tỉnh Bắc Giang 2012 - 2013)
  • Cho là số tự nhiên có chữ số. Tìm biết và đều là các só chính phương.
  • Câu 8. (HSG 7 huyện Vĩnh Tường 2015 - 2016)
  • Tìm tất cả các số chính phương có chữ số chia hết cho .
  • Câu 9. (HSG 7 huyện Lâm Thao 2022 - 2023)
  • Câu 10. (HSG 7 huyện Trực Ninh, tỉnh, trường, 2022 - 2023)
  • Câu 11. (HSG 7 thị xã Bình Long, 2022 - 2023)
  • Câu 1. (HSG 7 huyện Lương Tài 2022 - 2023)
  • Tìm số tự nhiên sao cho .