Bài toán thực tế liên quan đến hình học – Nguyễn Bá Hoàng

Tài liệu gồm 45 trang với các bài toán thực tế liên quan đến hình học thường xoay quanh một số nội dung như sau: Tính toán để đường đi được ngắn nhất, tính toán để diện tích được lớn nhất, hay cũng có thể đơn giản là tính diện tích hoặc thể tích của một vật.

Page | 1 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài toán thc tế liên quan đến hình hc
A. Ni dung kiến thc.
Bài toán thc tế liên quan đến hình hc thường xoay quanh mt s nội dung như sau: Tính toán để
đường đi được ngn nhất, tính toán đ diện tích được ln nht, hay cũng có thể đơn giản là tính din tích
hoc th tích ca mt vt
Ta chú ý mt s kiến thc sau:
1. Công thc tính chu vi, din tích ca các hình, th tích ca các khi hình.
Hình tam giác: Cho tam giác ABC đường cao AH, đặt
, , , .a BC b CA c AB h AH
Chu vi tam giác là:
.P a b c
Din tích tam giác là:
11
.sin ( )( )( ).
22
S ah ab C p p a p b p c
(vi
2
P
p
).
Hình qut: Xét hình qut OAB bán kính R, góc tâm bng
(tính theo
radian).
Chu vi ca hình qut là:
2 . .
2
P R P R

Din tích ca hình qut là:
22
2 . .
2
S R S R

Hình nón, khi nón:
Din tích xuang quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng r
có đọ dài đường sinh bng l là:
.
xq
S rl
Din tích toàn phn ca hình nón tròn xoay bng din tích xung quanh ca
hình nón cng vi diện tích đáy của hình nón:
Th tích ca khi nón tròn xoay có chiu cao h bán kính đáy bằng r
là:
2
1
.
3
V r h
Hình tr, khi tr:
Din ch xuang quanh ca hình tr có bán kính đáy bằng r có đường sinh
bng l là:
2.
xq
S rl
Din tích toàn phn ca hình tr bng din tích xung quanh ca hình tr đó
cng vi diện tích hai đáy của hình tr:
2
2 2 .
tp
S rl r


Th tích ca khi tr có chiu cao h bán kính đáy bằng r là:
2
.V r h
Chú ý: Trường hợp hình lăng trụ đứng và khối lăng trụ đứng (như hình v)
thì
.hl
H
A
B
C
α
O
A
B
h
l
r
h
l
r
Page | 2 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Mt cu, khi cu:
Mt cu bán kính R có din tích là:
2
4.SR
Khi cu bán kính R có th tích là:
3
4
.
3
VR
2. Cách tìm giá tr ln nht, nh nht ca m s trên một đoạn, khong, nửa đoạn, na
khong.
Có l đây là mt bài toán khá quen thuc vi rt nhiu bạn đọc, tác gi s không nhc lại phương
pháp kho sát hàm s để tìm giá tr ln nht và nh nht. Tác gi cung cp thêm cho bạn đọc mt s công
thc sau:
Cho hàm s
2
,y ax bx c
nếu
0a
thì hàm s đã cho đạt giá tr nh nht trên khi
.
2
b
x
a

Cho hàm s
2
,y ax bx c
nếu
0a
thì hàm s đã cho đạt giá tr ln nht trên khi
.
2
b
x
a

Vi
,ab
các s thực dương thì ta có:
2
()
.
24
AM GM
a b a b
ab ab

Đẳng thc xy ra khi
.ab
Vi
,,abc
các s thực dương thì ta có:
3
3
()
.
3 27
AM GM
a b c a b c
abc abc
Đẳng thc
xy ra khi
.abc
Phn chứng minh xin để li cho bạn đọc.
3. ng dng ca tích phân trong vic tính din tích hình phng, nh th ch ca khi
tròn xoay.
Nếu hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn
;ab
thì din tích S ca hình phng gii hn bi các
đường :
( ), 0, ,y f x y x a x b
( ) .
b
a
S f x dx
Din ch S ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
( ), ( )y f x y g x
liên tục trên đoạn
;ab
và hai đường thng
,x a x b
( ) ( ) .
b
a
S f x g x dx
Cho hàm s
()y f x
liên tc trên
;.ab
Th tích V ca khi tròn xoay to bi hình phng gii
hn bởi các đường :
( ), 0, , ,y f x y x a x b
khi quay xung quanh trục hoành đưc tính theo
công thc :
2
( ) .
b
a
V f x dx
Th tích V ca khi tròn xoay to bi hình phng gii hn bởi các đường :
( ), ( ),y f x y g x
(0 ( ) ( );f x g x
f, g liên tục trên đoạn
; ),ab
,,x a x b
khi quay xung quanh trc Ox được
tính theo công thc :
22
( ) ( ) .
b
a
V g x f x dx



R
Page | 3 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
B. Ví d minh ho.
Ví d 1. Một đường dây điện được ni t nhà máy đin trên b bin v trí A đến v trí C trên mt hòn
đảo. Khong cách ngn nht t C đến đất liền là đoạn
BC
độ dài 1 km, khong cách t A đến B là 4
km. Người ta chn mt v trí là điểm S nm gia A B để mắc đường dây đin t A đến S, ri t S đến
C như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất lin mt 3000USD, mỗi km dây điện đặt ngm
dưới bin mt 5000USD. Hỏi điểm S phải cách điểm A bao nhiêu km để chi phí mắc đường dây điện là ít
nht.
A.
3,25
km. B.
1
km. C.
2
km. D.
1,5
km.
Li gii
Gi s
,0 4 4 .AS x x BS x
Tng chi phí mắc đường dây điện là:
2
( ) 300 500 1 (4 ) .f x x x
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca
()fx
trên
(0;4).
Cách 1: Ta có:
22
2
13
(4 ) 9
4
'( ) 0 300 500 0 3 1 (4 ) 5(4 ) ( 4) .
19
16
1 (4 )
4
x
x
f x x x x
x
x


So sánh với điều kin ta có
13
3,25.
4
x 
Đáp án A.
Cách 2:
Ta có:
(3,25) 1600; (1) 1881,13883; (2) 1718,033989; (1,5) 1796,291202. f f f f
Như vậy ta cũng tìm ra A là đáp án.
Bình lun: Không ít bạn đọc cho rng cách gii th hai không được khoa hc làm mất đi vẻ
đẹp ca toán hc. Quan điểm ca tác gi v Cách 1 và Cách 2 như sau:
C hai cách đều phi tìm giá tr ln nht ca
()fx
trên
(0;4).
Cách 1: Chúng ta gii quyết bng cách kho sát hàm s
()fx
trên khong
(0;4)
để tìm ra
giá tr ca x tại đó
()fx
đạt gtr ln nht; tiếp theo, so sánh kết qu tìm được vi các
đáp án A, B, C, D để tìm ra câu tr lời đúng cho câu hỏi.
Cách 2: Sau khi lập được hàm s
()fx
như Cách 1, tính
(3,25), (1), (2), (1,5);f f f f
s
ln nht trong bn s tính được sgiá tr ln nht ca
( ).fx
T đó, hiển nhiên, d dàng
tìm ra câu tr lời đúng cho câu hỏi.
Có th thấy, rõ ràng Cách 2 giúp ta tìm đáp án nhanh hơn cách 1. Sự khác bit gia Cách 1
và Cách 2 nêu trên nm quan nim v tình huống đặt ra. Vi Cách 1, ta coi các phương
Page | 4 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
án A, B, C, D ch các d liệu đưa ra đ đối chiếu; vi Cách 2, ta coi các phương án
A, B, C, Dgi thiết ca tình huống đặt ra.
Có l nhng bài tp trc nghim có th làm theo Cách 2 đôi phần là hn chế ca vic kim
tra theo hình thc trc nghim, tuy nhiên trong quá trình làm bài thi mi câu hỏi đã được
người ra đề đã ngầm ấn định khong thi gian làm bài, do vy theo tác gi nếu gp câu hi
này trong phòng thi hc sinh nên làm theo Cách 2.
d 2. Mt ca s dạng như hình vẽ, bao gm: mt hình ch nht ghép vi na hình tròn tâm
nm trên cnh hình ch nht. Biết rng chu vi cho phép ca ca s là 4 m. Hi din tích ln nht ca ca
s là bao nhiêu.
A.
2
4
.
4
m
B.
2
8
.
4
m
C.
2
2.m
D.
2
8
.
43
m
Li gii
Gọi độ dài ca IAAB l t là a và b
(0 , 4).ab
Vì chu vi ca ca s bng 4m nên ta có:
42
(2 2 ) 4
2
aa
a a b b

(1).
Din tích ca ca s là:
22
22
42
( ) 2 . ( ) 4 2 2 4 .
2 2 2 2
a a a a
S a a S a a a a a




Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca
()Sa
trên
(0;4).
Cách 1:
Ta có:
4
'( ) 0 4 4 0 .
4
S a a a a
Suy ra:
04
48
max ( ) .
44
x
S a S







Đáp án B.
Cách 2:
Do
()Sa
là hàm s bc hai có h s ca
2
a
âm nên nó đạt giá tr ln nht khi:
04
4 4 4 8
max ( ) .
4 4 4
2. 2
2
x
a a S a S











Đáp án B.
Bình lun: sao ti (1) chúng ta không biu din a theo b mà li biu din b theo a? Đâu đó
bạn đọc nghĩ rằng vic biu din a theo b hay biu din b theo a thì các c làm vn vy và không nh
hưởng đến quá trình làm bài. Liệu điều này đúng? Câu trả li không? Chúng ta biết rng ca gm
hai b phn (b phn hình ch nht b phn có dng nửa đường tròn), nhưng cả hai b phn y khi
tính diện tích đều phi tính theo a. Như vậy nếu chúng ta biu din a theo b thì vic tính toán s phc tp
hơn khi biểu din b theo a. Công việc tưởng chừng như rất đơn giản y nhưng nó có thể giúp ích rt nhiu
cho bạn đọc trong khi tính toán.
Page | 5 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Ví d 3. Có hai y ct dng trên mặt đất lần lượt cao 1 m 4 m, đnh ca hai y ct cách nhau 5 m.
Người ta cn chn mt v trí trên mặt đất (nm gia hai chân cột) giăng dây nối đến hai đỉnh cột để
trang trí như mô hình bên dưới. Tính độ dài dây ngn nht.
A.
41 m.
B.
37 m.
C.
29 m.
D.
35m.
Li gii
K
22
5 3 4.AF BE DE AF
Đặt
,(0 4) 4 .DC x x CE x
Độ dài đoạn dây cần giăng là:
22
( ) 1 16 (4 )f x x x
22
( ) 1 8 32.f x x x x
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca
()fx
trên
(0;4).
Ta có:
22
4
'( ) 0 0
1 8 32
xx
fx
x x x
Dùng MTCT s dụng tính năng nhẩm nghim ta tính được:
'( ) 0 0,8 min ( ) (0,8) 41.f x x f x f
Đáp án A.
Ví d 4. Mt màn hình ti vi hình ch nhật cao 1,4 m được đặt độ cao 1,8 m so vi tm mt (tính t đầu
mép dưới của màn hình). Để nhìn nht phải xác định v trí đứng sao cho góc nhìn ln nht (
BOC
góc nhìn). Hãy xác định độ dài AO để nhìn được rõ nht.
A.
2,4 m.AO
B.
2 m.AO
C.
2,6 m.AO
D.
3m.AO
Li gii
Đặt:
22
,( 0) 3,24, 10,24.AO x x OB x OC x
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3,24 10,24 1,96 5,76
cos .
2.
2 3,24. 10,24 3,24. 10,24
OB OC BC x x x
BOC
OBOC
x x x x
Góc nhìn BOC ln nht khi
cosBOC
bé nht.
Cách 1:
Page | 6 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Đặt:
2
, 0.t x t
Xét:
2
5,76 5,76
( ) .
3,24. 10,24
13,48 33,1776
tt
ft
tt
tt




Ta có:
2
2
2
6,74
13,48 33,1776 .( 5,76)
13,48 33,1776
'( )
13,48 33,1776
t
t t t
tt
ft
tt


3
2
0,98 5,6448
'( ) '( ) 0 5,76.
13,48 33,1776
t
f t f t t
tt

Suy ra
cosBOC
ln nht khi
5,76 2,4.x 
Đáp án A.
Cách 2:
Ta s th xem trong 4 đáp án đã cho đáp án nào làm
cosBOC
nh nhất thì đó là đáp án cần tìm.
Đặt:
2
22
5,76
( ) .
3,24. 10,24
x
fx
xx

Ta có:
24
(2,4) 0,96; (2) 0,9612260675; (2,6) 0,960240166; (3) 0,960240166.
25
f f f f
T đó suy ra A là đáp án.
d 5. Mi trang giy ca cun sách giáo khoa cn din tích 384 cm
2
. L trên và l
dưới là 3cm, l trái và l phi là 2 cm. Hãy cho biết kích thước tối ưu của trang giy.
A. Dài 24 cm; rng 16 cm.
B. Dài 23,5 cm; rng 17 cm.
C. Dài 25 cm; rng 15,36 cm.
D. Dài 25,6 cm; rng 15 cm.
Li gii
Trang giấy có kích thước tối ưu khi diện tích phn trình bày ni dung là ln nht.
Gi chiu dài ca trang giy là
,( 8 6),xx
suy ra chiu rng là
384
.
x
Diện tích để trình bày ni dung là:
384 2304
( ) ( 6). 4 4 408.f x x x
xx



Ta cn tìm giá tr ln nht ca
()fx
vi
8 6.x
Ta có:
2
2304
'( ) 4 '( ) 0 24.f x f x x
x
Đáp án A.
d 6. minh ho ln 1 k thi THPTQG năm 2017) Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 12 cm.
Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông cnh bng x
(cm), ri gp tm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được mt cái hp không np. Tìm x để hp nhn
được có th tích ln nht.
A.
6.x
B.
3.x
C.
2.x
D.
4.x
Li gii
Page | 7 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Th tích ca hp là:
2
( ) (12 2 ) .V x x x
Ta cn tìm x để
()Vx
đạt giá tr ln nht vi
0 6.x
Cách 1:
Ta có:
(6) 0; (3) 108; (2) 128; (4) 64.V V V V
Suy ra C là đáp án.
Cách 2:
Ta có:
2 3 2
( ) 4 ( 12 36) 4 48 144 .V x x x x x x x
Suy ra:
2
6
'( ) 0 12 96 144 0 .
2
x
V x x x
x
(6) 0; (2) 128VV
nên
2x
tho mãn đề bài.
Đáp án C.
Cách 3:
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
3
2 (6 ) (6 )
( ) 2.2 (6 )(6 ) 2. 2.64 128.
3
-AM GM
x x x
V x x x x



2 6 2x x x
()fx
()Vx
()Vx
2x
()Vx
Đáp án C.
Bình lun: Sau khi xem 4 ch giải trên đâu đó sẽ bạn đọc cho rng cách gii th nht hoc
cách gii th tư là nhanh chóng và đơn giản nhất. Tuy nhiên quan điểm ca tác gi như sau:
Cách gii th nht không phải bài nào cũng áp dụng được.
Cách gii th không hu ích trong các bài toán các biến ss l (hay bạn đọc còn gi
là s xu) vì giá tr ca
()fx
trong bng có th ln nht (nh nhất) nhưng chưa hẳn đã
ln nht (nh nht) trên miền ta đang xét. ví d này các giá tr ca x đưa ra các phương
án A, B, C, D là s nguyên nên ta mi có th nhanh chóng so sánh và đối chiếu vi các giá
tr trong máy tính.
Theo tác gi cách gii th ba nhanh chóng khoa hc nht, bài làm trên tác gi đã
gii chi tiết, tác gi đã đi tìm giá trị ln nht ca
( ).Vx
Tuy nhiên nếu ch tìm x để
()Vx
ln nht thì ta th tìm được ngay nh vic giải phương trình:
4 12 2xx
hoc
2 6 ,xx
c hai phương trình này đều cho ta nghim
2.x
u hi: Ti sao tác gi lại tìm được một trong hai phương trình
4 12 2xx
hoc
26xx
? Câu tr li rất đơn giản, trong mc A (kiến thc cn nh) tác gi đã
cung cp cho bạn đọc mt dn xut ca bất đẳng thc AM-GM đó là:
Ta có:
3
3
()
,
3 27
AM GM
a b c a b c
abc abc
vi a, b, c là các s thực dương.
Đẳng thc xy ra khi
.abc
Đẳng thc xy ra khi: .
Đáp án C.
Cách 4:
S dng chức năng TABLE của MTCT (fx-570ES PLUS) ta thc hiện như sau:
c 1: Nhn MODE chn chức năng TABLE bằng cách nhn s 7.
c 2: Màn hình yêu cu nhp hàm s bạn đọc hãy nhp vào sau đó nhấn dấu “=”.
c 3: Màn hình hiện “Start?” đây là giá tr bắt đầu, bọn đọc nhn s 1 sau đó nhấn dấu “=”. Màn
hình hin tiếp “End?” đây giá trị kết thúc, bạn đọ
c nhn s 6 sau đó nhn dấu “=”. Màn hình lại hin
tiếp “Step?” đây là khoảng cách bạn đọc cn chọn để đặt khong cách cho các gtr ca x, vi bài này
bạn đọc nhn s 1 sau đó nhấn dấu “=”.
c 4: Màn hình hin lên cho ta mt bng gm hai ct, ct bên trái giá tr ca x kẻm theo đó
các giá tr tương ng ca bên phi. Da vào bng này bạn đọc s suy ra thì ln nht.
Page | 8 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Dn xut ca bất đng thc AM-GM trong phn tác gi đóng khung rt mạnh đi
vi bài toán này chuyn trng thái liên kiết ca a, b, c t liên kết nhân sang
liên kết cng.
Tr li vi bài toán Ta cn tìm x để
2
( ) (12 2 )V x x x
đạt giá tr ln nht vi
0 6.x
Trong biu thc
()Vx
đang các liên kết nhân c th các liên kết
nhân ca x,
12 2x
12 2 ,x
nếu ta dùng ngay AM-GM để chuyn sang liên kết
cng thì s được tng:
33
(12 2 ) (12 2 ) 24 3
( ) (12 2 )(12 2 ) ,
33
AM GM
x x x x
V x x x x
ràng
rng ta không kh được x. Tuy nhiên nếu ta ch nhân thêm 4 vào thì mi chuyn s
khác:
3
1 1 4 (12 2 ) (12 2 ) 1
( ) .4 (12 2 )(12 2 ) .512 128,
4 4 3 4
-AM GM
x x x
V x x x x



đẳng thc xy ra khi:
4 12 2 2.x x x
Như vậy để gii bài toán này bạn đọc ch cn giải phương trình
4 12 2xx
hoc
26xx
là tìm ran gay đáp án. Việc tìm ra một trong hai phương trình trên không
khó vì nó ch là các bước xác định điểm rơi đơn giản ca bất đẳng thc AM-GM.
()Vx
()Vx
ln nht (gi s
0
),xx
sau đó bạn đọc tính
0
()Vx
như vậy bạn đọc đã tìm
( ).Vx
()Vx
4 12 2xx
2.x
(2)V
( ) 128.Vx
d 7. Một người th khí vẽ bn nửa đường tròn trên tm nhôm hình vuông cạnh 1 m, sau đó cắt
thành hình bông hoa (phần tô đậm trong hình v). Hãy tính din tích ca bông hoa cắt được.
A. 0,56 m
2
. B. 0,43 m
2
. C. 0,57 m
2
. D. 0,44 m
2
.
Li gii
Nhn xét: Din ch ca na cánh hoa s bng din tích ca mt phần tư đường
tròn tr đi diện tích tam giác ABC (xem hình v bên).
Din tích ca na cánh hoa là:
2 2 2
11
.3,14.0,5 .0,5 0,07125( ).
42
m
Din tích ca bông hoa cắt được là:
2
0,07125.8 0,57( ).m
Đáp án C.
0,5 m
A
B
C
Câu hi: Nếu đề bài yêu cu tìm giá tr ln nht ca thì liu vic tính toán có
mt thi gian và gây sai lầm khi tính toán không, vì đây có số mũ chưa kể kh năng
s xu? Rõ ràng vic tìm giá tr ln nhất như trên biu thc có v khá dài và l
cũng là trở ngi nhất định cho mt s bạn đọc, để gii quyết vấn đ này (cách làm
này ch được áp dng cho hình thc thi trc nghim) bạn đọc làm như sau: Đầu tiên
bạn đọc xác định điểm rơi để tìm x vi mục đích xác định xem x bng bao nhiêu thì
ra giá tr
ln nht ca
C th ta có th tìm giá tr ln nht ca trong ví d trên như sau:
c 1: Giải phương trình ta có
c 2: Tính ta có ngay giá tr ln nht ca
Page | 9 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
d 8. minh ho k thi THPTQG m 2017) T mt tm nhôm hình ch nhật kích thước
50 240 ,cm cm
người ta làm các thùng đựng nước hình tr có chiu cao bng 50 cm, theo hai cách sau
(xem hình minh ho dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Ct tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung quang ca mt
thùng.
hiu
1
V
th ch của thùng được theo cách 1
2
V
tng th tích của hai thùng được theo
cách 2. Tính t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
1
.
2
V
V
B.
1
2
1.
V
V
C.
1
2
2.
V
V
D.
1
2
4.
V
V
Li gii
Gọi bán kính đáy của thùng theo cách 1
1
R
bán kính đáy của thùng được theo cách 2
2
.R
Ta có:
22
1 1 1
22
2 2 2
50.
.
2.50. 2
V R R
V R R

Mà:
2
11
12
2
22
240 2 4 2 4.
RR
RR
RR

Suy ra:
1
2
4
2.
2
V
V

Đáp án C.
d 9. Một cái bằng vi ca nhà o thut với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tng din tích vi
cần để làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn và ống mũ hình trụ.
A.
2
700 .cm
B.
2
754,25 .cm
C.
2
750,25 .cm
D.
2
756,25 .cm
Li gii
Ống mũ là hình trụ vi chiu cao
30 ,cmh
bán kính đáy
35 2.10
7,5 .
2
cmR

Din tích vải để làm ống mũ là:
22
1
2 2 .7,5.30 .7,5 506,25S Rh R
(cm
2
).
Din tích vải để là vành mũ là:
22
2
.17,5 .7,5 250S
(cm
2
).
10 cm
35 cm
35 cm
Page | 10 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Tng din tích vi cần để là cái mũ là:
506,25 250 756,25

(cm
2
).
Đáp án D.
Ví d 10. Người ta giăng lưới để nuôi riêng mt loi cá trên mt góc h. Biết rằng lưới được giăng theo
một đường thng t mt v trí trên b ngang đến mt v trí trên b dc và phải đi qua một cái cọc đã cm
sn v trí A. Hi din nh nht có th giăng là bao nhiêu, biết rng khong cách t cọc đến b ngang là
5 m và khong cách t cọc đến b dc là 12 m.
A. 120 m
2
. B. 156 m
2
. C. 238,008(3) m
2
. D. 283,003(8) m
2
.
Li gii
Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt
,( 0).CJ x x
Vì hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dng nên:
12 60
.
5
x
KB
KB x
Din tích ca khu nuôi cá là:
1 60
( ) ( 5). 12
2
S x x
x



1 300 150
( ) 60 12 60 ( ) 6 60
2
S x x S x x
xx



Ta có:
2
150
'( ) 0 6 0 5.S x x
x
Suy ra din tích nh nht có th giăng là:
(5) 120S
(m
2
).
Đáp án A.
Ví d 11. Mt khi lập phương có cạnh 1 m chứa đầy nước. Đặt vào trong khối đó một khối nón có đỉnh
trùng vi tâm mt mt ca lập phương, đáy khối nón tiếp xúc vi các cnh ca mặt đi din. Tính t s
th tích của lượng nước tràn ra ngoài và lượng nước ban đầu trong khi hp.
A.
.
12
B.
12
.
C.
4
.
D.
3
.
Li gii
Th tích của lượng nước tràn ra ngoài bng th tích ca khi nón.
Th tích ca khi nón là:
2
11
1
.1. .0,5 .
3 12
SS
Th tích ca khi lập phương là:
22
1.1.1 1.SS
Page | 11 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Do đó tỉ s cn tìm là:
1
2
:1 .
12 12
S
S


Đáp án A.
Ví d 12. Mt miếng nhôm hình vuông cạnh 1,2 m được người th k i thành 9 ô vuông nh có din
tích bằng nhau. Sau đó tại v trí điểm A
'A
v hai cung tròn bán kính 1,2 m; ti v trí điểm B
'B
v
hai cung tròn bán kính 0,8 m; ti v trí điểm C
'C
v hai cung tròn bán kính 0,4 m. Người này cắt được
hai cánh hoa (quan sát một cánh hoa được tô đậm trong hình). Hãy tính din tích phần tôn dùng để to ra
mt cánh hoa.
A. 0,3648 m
2
. B. 0,3637 m
2
. C. 0,2347 m
2
. D. 0,2147 m
2
.
Suy ra din tích ca cánh hoa là:
22
22
.1,2 1 .0,4 1
.1,2 .0,4 0,3648
4 2 4 2
S

(m
2
).
Đáp án A.
Ví d 13. Bác nông dân làm mt hàng rào trng rau hình ch nht có chiu dài song song vi b ng.
Bác ch làm ba mt vì mt th tư bác tận dng luôn b ng. Bác d tính s dùng 180 m lưới sắt để làm
nên toàn b hàng rào đó. Hỏi din tích ln nht bác có th rào là bao nhiêu.
A.
2
3600 . m
B.
2
4000 . m
C.
2
8100 . m
D.
2
4050 .m
Li gii
Gi x là chiu dài cnh song song vi b ng, ychiu dài cnh vuông góc vi b ng. Theo
bài ra ta có:
2 180 180 2x y x y
.
Din tích ca khu trng rau là:
. (180 2 ). .S x y y y
Ta có:
2
1 1 (2 180 2 )
.2 .(180 2 ) . 4050.
2 2 4
yy
S y y S

Đẳng thc xy ra khi:
2 180 2 45y y y
(m).
Đáp án D.
C'
B
C
A
A'
B'
C'
B
C
A
A'
B'
Li gii
Tng din tích ca hai cánh hoa bng hai ln din tích ca phần tô đm
trong hình v.
Do đó diện tích ca mt cách hoa bng din tích ca phần đậm trong
hình v.
Page | 12 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Ví d 14. T mt miếng tôn có hình dng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta ct ra mt hình ch
nht (phần tô đậm trong hình v). Hi có th cắt được miếng tôn có din tích ln nht là bao nhiêu.
A. 0,8 m
2
. B. 1 m
2
. C. 1,6 m
2
. D. 2 m
2
.
Li gii
Đặt:
,(0 1).AB x x
Suy ra:
2
2 2 1 .BD OB x
Din tích ca hình ch nht là:
2
( ) 2 1 .f x x x
Ta có:
2 2 2
( ) 4 .(1 ).f x x x
Đặt:
2
,(0 1).y x y
Xét:
2
( ) 4 (1 ) 4 4 .g y y y y y
Ta
()fx
ln nht khi
()gy
ln nht,
()gy
ln nht khi:
41
.
2.( 4) 2
y
Suy ra
()fx
ln nht khi
22
max ( ) 1.
22
x f x f




Đáp án B.
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Li gii
Ta có th tích ca cái hp là:
2
..V x h
Do hp có th tích bng 500 cm
3
nên ta có:
2
2
500
. 500 .x h h
x
Tng din tích ca tm bìa các tông là:
22
200
( ) 4 ( ) .S x x xh S x x
x
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca
2
200
()S x x
x

trên
(0; ).
Ta có:
22
3
100 100 100 100
( ) 3 . . ( ) 300.
AM GM
S x x x S x
x x x x
Đẳng thc xy ra khi:
2
100
10xx
x
(cm).
Đáp án B.
Ví d 16. thi th nghim k thi THPTQG năm 2017) Ông An có mt mảnh vườn hình elip có độ dài
trc ln bằng 16 m và độ dài trc bé bng 10 m. Ông mun trng hoa trên mt mảnh đất rng 8 m và nhn
trc ca elip làm trục đối xứng như hình v. Biết kinh phí trng hoa là 100000 đng/ 1 m
2
. Hi ông
An cn bao nhiêu tiền để trng hoa trên mảnh đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
x
O
B
D
A
cmh
cmx
cmh
d 15. Mt hp không nắp được làm t mt tm bìa các tông. Hộp đáy là một hình vuông cnh x
(cm), đường cao h (cm) và có th ch 500 cm
3
. Tìm x sao cho din tích ca mnh bìa các tông là nh
nht.
Page | 13 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
A. 7862000 đồng. B. 7653000 đồng. C. 7128000 đồng. D. 7826000 đồng.
Li gii
Chn h trc to độ như hình vẽ. Ta có phương trình đường elip là:
22
1.
64 25
xy

Phần đường cong phía trên trc Ox có phương trình là:
2
5 1 .
64
x
y 
Suy ra din tích mảnh đất trng hoa là:
4
2
4
2. 5 1 .
64
x
S dx

S dụng MTCT ta tính được
2 76,5289182S
(m
2
).
Suy ra s tiền để trên mảnh đất này là:
2 .100000 7652891,82S
ng).
Do làm tròn đến hàng nghìn nên s tiền là 7653000 đồng.
Đáp án B.
50 120 ,cm cm
Gi
1
V
th tích ca thùng nếu gò theo cách 1,
2
V
là th tích ca thùng nếu gò theo cách 2. Kết lun nào
sau đây là đúng.
A.
12
.VV
B.
12
.VV
C.
12
.VV
D.
12
5
.
12
VV
Li gii
Bán kính đáy của thùng nếu gò theo cách 1 là:
11
60
2 120 .RR
8 m
x
y
O
8
5
- 4
4
Ví d 17. T tm nhôm hình ch nhật có cùng kích thước người th mun làm mt cái
thùng hình tr bng cách tm tôn thành mt xung quanh của cái thùng (đáy của thùng được ct b sung
t mt miếng tôn khác). Có hai cách gò sau đây (quan sát hình vẽ minh ho):
Cách 1: Gò sao cho cái thùng có chiu cao 50 cm.
Cách 2: Gò sao cho cái thùng có chiu cao 120 cm.
Page | 14 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Th tích ca thùng nếu gò theo cách 1 là:
2
2
1 1 1
60 180000
. . .50 .V R h





Bán kính đáy của thùng nếu gò theo cách 2 là:
22
25
2 50 .RR
Th tích ca thùng nếu gò theo cách 2 là:
2
2
2 2 2
25
. . .120 75000.V R h




Suy ra:
12
.VV
Đáp án C.
Page | 15 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
C. Bài tập đề ngh.
Bài 1. Mt si dây có chiều dài 6m được chia thành hai phn. Mt phần được un thành hình tam giác
đều mt phần được un thành hình vuông. Hỏi độ dài cnh của hình tam giác đều bng bao
nhiêu để tng diện tích hai hình thu được là nh nht.
A.
54 24 3
11
m;
B.
36 3
13
m;
C.
48 12 3
13
m;
D.
54 72 3
13
m.

Bài 2. Bác nông dân làm mt hàng rào trng rau hình ch nht chiu dài song song vi b ng.
Bác ch làm ba mt vì mt th bác tận dng luôn b ng. Bác d tính s dùng 200m lưới st
để làm nên toàn b hàng rào đó. Hỏi din tích ln nht bác có th rào là bao nhiêu.
A.
2
1500 ; m
B.
2
10000 ; m
C.
2
2500 ; m
D.
2
5000 .m
Bài 3.
35km, km.BC
A. 6 h 03 phút; B. 6 h 16 phút; C. 5 h 30 phút; D. 5 h 45 phút.
Bài 4. Người ta lắp đặt đường dây điện ni t điểm A trên b AC đến điểm B trên một hòn đảo; khong
cách ngn nht t B đến AC bng 3 km, khong cách t A đến C 12 km. Chi phí lắp đặt mi
km dây điện dưới nước là 100 triệu đồng, còn trên b 80 triệu đồng. Hi phi chọn đim S trên
b AC cách A bao nhiêu để chi phí mắc dây điện t A đến S ri t S đến B là thp nht.
A. 4 km; B. 8 km; C. 6 km; D. 10 km.
Bạn Hoa đi từ nhà v trí A đến trường ti v trí C phải đi qua cầu t A đến B ri t B đến trường.
Trận vừa qua cây cu b ngập nước, do đó bạn Hoa phải đi bằng thuyn t nhà đến v trí D nào
đó trên đoạn BC vi vn tc 4 km/h sau đó đi bộ vi vn tc 5 km/h đến C. Biết độ dài
Hi mun nht my gi bn Hoa phi xut phát t nhà để mt
AB
trường lúc 7 h 30 phút sáng kp vào hc.
Page | 16 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 5. Hai v trí AB cách nhau 615 m và cùng nm v mt phía b sông. Khong cách t At B
đến b sông lần lượt là 118 m và 487 m. Mt người đi từ A đến b sông để lấy nước mang v B.
Đoạn đường ngn nhất người đó thể đi bao nhiêu (làm tròn đến ch s thp phân th
nht).
A. 569,5 m; B. 671,4 m; C. 779,8 m; D. 741,2 m.
Bài 6. Có hai chiếc cc cao 10 m và 30 m lần lượt đt ti hai v trí A, B. Biết khong cách gia hai cc
bng 24 m. Người ta chn mt cái cht v trí M trên mặt đất nm gia hai chân cột để giăng
giây nối đến hai đỉnh CD ca cọc như hình vẽ. Hi ta phải đặt cht v trí nào để tổng độ dài
ca hai sợi dây đó là ngắn nht.
A.
6 , 18 ;mmAM BM
B.
7 , 17 ;mmAM BM
C.
4 , 20 ;mmAM BM
D.
12 , 12m m.AM BM
Bài 7. T mt mnh giy hình vuông cnh 4 cm, người ta gp thành 4 phần đu nhau ri dng lên
thành một hình lăng trụ t giác đều như hình vẽ. Hi th tích của lăng trụ này là bao nhiêu.
A. 4 cm
3
; B. 16 cm
3
; C.
3
4
;
3
cm
D.
3
16
.
3
cm
Bài 8. Một người lính đặc công thc hiện bơi luyn tp t v trí A trên b bin
đến mt cái thuyn đang neo đu v trí C trên biển. Sau khi bơi được
1,25 km do khát nước người này đã bơi vào v tE trên b để ung
nước ri mi t E bơi đến C. y tính xem người lính này phải bơi ít
nht bao nhiêu km. Biết rng khong cách t A đến C 6,25 km
khong cách ngn nht t C vào b là 5 km.
A.
35
km. B.
29 2
km.
C.
26 5
km. D.
5 12 5
4
km.
Page | 17 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 9. Đổ nước vào mt chiếc thùng hình tr có bán kính đáy 20 cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước
chm vào ming cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước to với đáy cốc mt góc
.
o
45
Hi th
tích ca thùng là bao nhiêu cm
3
.
A.
16000 .
B.
12000 .
C.
8000 .
D.
6000 .
Bài 10. Tính th tích ca mt chi tiết máy trong hình biết rng mt cắt được cắt theo phương vuông góc
vi trc thẳng đứng.
A.
50
cm
3
. B.
60
cm
3
. C.
80
cm
3
. D.
90
cm
3
.
Bài 11. Người ta gp mt miếng bìa hình ch nhật kích thước
60 20cm cm
như hình vẽ để ghép
thành mt chiếc hp hình hộp đng (hai đáy trên ới được ct t miếng tôn khác để ghép
vào). Tính din tích toàn phn ca hp khi th tích ca hp ln nht.
A. 1450 cm
3
. B. 1200 cm
3
. C. 2150 cm
3
. D. 1650 cm
3
.
Bài 12. Một bóng đèn huỳnh quang dài 120 cm, đường kính của đưng tròn đáy là 2 cm
được đặt khít vào mt ng giy cng dng hình hp ch nht (xem hình v).
Tính din tích phn giy cứng dùng để làm hp (hp h hai đầu và không tính
l, mép).
A. 96 cm
2
. B. 960 cm
2
.
C. 9600 cm
2
. D. 96000 cm
2
.
Bài 13. Một người th cn tin mt khi nha hình cầu đặc có bán kính
1 dmR
thành mt khi hình tr đặc. Hi th tin ra khi
hình tr đặc có th tích ln nht là bao nhiêu?
A.
43
9
V
dm
3
.
B.
43
3
V
dm
3
.
C.
43
27
V
dm
3
.
y
y
x
x
20
5 cm
3cm
10 cm
Page | 18 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
D.
43
81
V
dm
3
.
Bài 14. Mt hp sa Ông Th do công ty Vinamilk sn xut có th tích là 293 ml. Hi phi sn xuất đáy
hộp đường kính bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến ch s thp phân th hai) thì trọng lượng
ca v hp là nh nht. Biết rng v hộp được làm t cùng mt hợp kim có độ y như nhau tại
mi v trí.
A.
7,20 cm;
B.
6,32 cm;
C.
7,36 cm;
D.
6,10 cm.
Bài 15. Mt khi g hình tr bán kính đáy
1,r
chiu cao bằng 2. Người ta khoét rng khi g bi
hai na hình cu mà đường tròn đáy của khi g đường tròn ln ca mi na hình cu. Tính t
s th tích phn còn li ca khi g và c khi g.
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Bài 16. Mt cái xô bng inox có dạng như hình vẽ. Các kích thước (tính cùng đơn vị dài) cũng được cho
kèm theo. Tính din tích xung quanh ca cái xô.
A.
1440 .
B.
756 .
C.
1323 .
D.
486 .
Bài 17. Tính din tích vi cần để may một cái dạng kích thưc (cùng đơn vị đo) được cho
bi hình v bên (không k rim, mép).
A.
350 .
B.
400 .
C.
450 .
D.
500 .
12
36
9
30
10
30
Page | 19 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 18. Mt cái bn chứa xăng gm hai na hình cu mt hình tr (như hình vẽ). Các kích thước được
ghi cùng đơn vị. Hãy tính th tích ca bn cha.
A.
25
4 .3 .
B.
52
4 .3 .
C.
2
5
4
..
3
D.
5
2
4
..
3
Bài 19. Mt dng c gm mt phn có dng hình tr, phn còn li có dạng hình nón, các kích thước cho
trên hình v (đơn vị đo là dm). Tính xem thể tích ca khi dng c đó là bao nhiêu dm
3
.
A.
490 .
B.
4900 .
C.
49000 .
D.
490000 .
Bài 20. Một người th cơ khí v bn nửa đường tròn trên tm nhôm hình vuông cạnh 1,5 m. Sau đó ct
thành hình bông hoa (phần tô đậm trong hình v). Hãy tính khối lượng ca phn nhôm b ct b
biết rng mi m
2
nhôm có khối lượng 10 kg.
A. 8,55 kg. B. 6,45 kg. C. 9,675 kg. D. 7,526 kg.
Bài 21. T mt tm tôn hình ch nhật kích thước
40 60cm cm
người ta gò thành mt xung quanh ca
mt hình tr có chiu cao 40 cm. Tính th tích ca khi tr đó.
A.
3
144000
.cm
B.
3
36000
.cm
C.
3
48000
.cm
D.
3
12000
.cm
Bài 22. Mt tm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông
bng nhau, mi hình vuông có cnh bng x (cm), ri gp tm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được mt cái hp không np. Tìm x để hp nhận được có th tích ln nht.
18
36
16
14
7
Page | 20 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
A.
5.x
B.
3.x
C.
2.x
D.
4.x
Bài 23. T mt tm nhôm hình ch nhật kích thưc
60 200 ,cm cm
người ta làm các thùng đựng
nước hình tr có chiu cao bng 50 cm, theo hai cách sau (xem hình minh ho dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Gò tm tôn thành bn mt xuang quanh của hình lăng trụ t giác đều.
hiu
1
V
th tích của thùng gò được theo cách 1
2
V
th tích thùng được theo ch
2. Tính t s
1
2
.
V
k
V
A.
1.k
B.
5
.k
C.
4
.k
D.
.
4
k
Bài 24. Mt tm nhôm hình ch nht có chiu dài 12 cm chiu rộng 8 cm. Người ta ct bn góc ca
tấm nhôm đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông cnh bng x cm, ri gp tm nhôm li
như hình vẽ để được mt cái hp không np. Tìm x để hp nhận được có th tích ln nht.
A.
10 2 7
.
3
x
B.
12 3 5
.
4
x
C.
12 3 5
.
4
x
D.
10 2 7
.
3
x
Bài 25. Mt thùng rượu v g bán kính đáy là 30 cm, bán kính lớn nht thân thùng là 40 cm. Chiu
cao của thùng rượu 1 m. y tính xem thùng rượu này chứa được bao nhiêu t rượu (làm tròn
đến ch s thp phân th hai). Biết rng cnh bên hông của thùng rượu có hình dng ca parabol.
A.
15329
150
lít. B.
502
3
lít. C.
305
3
lít. D.
406
3
lít.
Page | 21 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 26. Mt miếng nhôm hình vuông cạnh 2,1 m được người th k i thành 9 ô vuông nh din
tích bằng nhau. Sau đó tại v trí điểm A
'A
v các cung tròn bán kính 2,1 m; ti v trí điểm B
'B
v các cung tròn bán kính 1,4 m; ti v trí điểm C
'C
vc cung tròn bán kính 0,7 m.
Người y ct đưc hai cánh hoa (quan sát một cánh hoa được đậm trong hình). y tính khi
ng ca phn tôn b ct b, biết rng mi m
2
tôn có khối lượng 10 kg.
A. 11,172 kg. B. 22,344 kg. C. 21,756 kg. D. 32,928 kg.
Bài 27. Mt qu cu lông và hp đng của nó có kích thước được cho trong hình v. Hãy tính xem hp
đó đựng được bao nhiêu qu cu ng.
A. 26 qu. B. 27 qu. C. 28 qu. D. 29 qu.
Bài 28. T mt tm nhôm hình vuông cnh
3 m
người ta làm các thùng đựng nước hình tr chiu
Kí hiu
1
V
th tích của thùng gò được theo cách 1 và
2
V
tng th tích của hai thùng được
theo cách 2. Tính t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
1
.
2
V
V
B.
1
2
1.
V
V
C.
1
2
2.
V
V
D.
1
2
3.
V
V
Bài 29. Người ta mun làm mt chiếc thùng hình tr t mt miếng nhôm chu vi 120 cm (quan sát
hình minh ho). Hãy cho biết mảnh tôn kích thước như thế nào thì th tích ca chiếc thùng
ln nht. Biết rng chiu cao ca thùng bng chiu rng ca miếng nhôm.
C'
B
C
A
A'
B'
50 cm
9 cm
1,5 cm
cao bng 3 m, theo hai cách sau (xem hình minh ho dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2: Ct tấm tôn ban đu thành ba tm bng nhau, ri mi tấm đó thành mặt xung quang
ca mt thùng.
Page | 22 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
A. Dài 35 cm, rng 25 cm. B. Dài 40 cm, rng 20 cm.
C. Dài 50 cm, rng 10 cm. D. C A, B, C đều sai.
Bài 30. Mt hình ch nht din tích bng 100 cm
2
. Hỏi kích thước ca bằng bao nhiêu để chu vi
ca nó nh nht.
A.
10 10 .cm cm
B.
20 5 .cm cm
C.
25 4 .cm cm
D. Đáp án khác.
Bài 31. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết rằng người con s được chn
miếng đất hình ch nht có chu vi 800 m. Hi anh ta phi chn mảnh đất có kích thước như thế
nào để diện tích đất canh tác là ln nht.
A.
300 100 .mm
B.
250 150 .mm
C.
350 50 .mm
D. C A, B, C đều sai.
Bài 32. T mt tm tôn hình ch nht kích thước
người ta gò thành mt xung quanh ca
mt hình tr có chiu cao 50 cm. Tính th tích ca khi tr đó.
A.
3
125000
.
3
cm
B.
3
125000
.cm
C.
3
48000
.cm
D.
3
12000
.cm
Bài 33. Một cái bằng vi ca nhà o thut với kích thước như hình vẽ. y nh tng din ch vi
cần để làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn, ống mũ hình trụ và mũ được may hai lp.
A.
2
700 .cm
B.
2
1512,5 .cm
C.
2
1500,5 .cm
D.
2
756,25 .cm
Bài 34. Mt nhóm hc sinh dng lều khi đi ngoại bng cách gấp đôi tấm bt hình ch nht chiu
dài 12 m, chiu rng 6 m (gp theo đường trong hình minh hoạ) sau đó dùng hai cái gy có chiu
dài bng nhau chống theo phương thẳng đứng vào hai mép gp. y nh xem khi dùng chiếc
gy có chiu dài bng bao nhiêu thì không gian trong lu là ln nht.
3 m
12 m
6 m
12 m
10 cm
35 cm
35 cm
Page | 23 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
A.
5
m. B.
1,5
m. C. 1 m. D.
32
2
m.
Bài 35. Mt tm nhôm hình tròn tâm O bán
kính R được ct thành hai miếng hình
quạt, sau đó quấn thành hai hình nón
1
()N
2
( ).N
Gi
1
V
2
V
lần lượt là
th tích của hai hình nón đó. Tính tỉ s
1
2
,
V
k
V
biết
90 .
o
AOB
A.
2.k
B.
7 105
.
9
k
C.
3.k
D.
3 105
.
5
k
Bài 36. T mt miếng bìa hình tam giác đu cnh 2 người ta gp thành mt t diện đều (quan sát hình
v minh ho). Tính th tích ca khi t din gấp được.
A.
3
.
96
V
B.
2
.
12
V
C.
2
.
96
V
D.
3
.
16
V
Bài 37. Để to mt hình kim t tháp Ai Cp, t mt tm bìa hình vuông cạnh 5 dm, người ta ct b
bn tam giác cân bng nhau đáy là cạnh ca hình vuông ri gấp lên sau đó ghép lại để thành
mt hình chóp t giác đu. Hi cạnh đáy của mô hình bng bao nhiêu thì mô hình có th tích ln
nht.
A.
32
.
2
dm
B.
5
.
2
dm
C.
52
.
2
dm
D.
2 2 .dm
Bài 38. Viên phn viết bng có dng khi tr tròn xoay đường kính bng 1 cm, chiều dài 6 cm. Người ta
làm hộp các tông đương phn dng hinh hp ch nhật kích thước
6 5 6cm cm cm.
Mun
xếp 350 viên phn vào 12 hộp, ta được kết qu nào trong các kết qu sau đây.
A. Vừa đủ. B. Thiếu 10 viên. C. Tha 10 viên. D. Thiếu 5 viên.
(N
1
)
(N
2
)
A
B
O
Page | 24 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Baì 39. Mt cốc nước hình tr có chiều cao là 12 cm, đường kính đáy là 4 cm. Th vào cc 4 viên bi có
đường kính 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cc bao nhiêu cm, biết rằng lượng nước trong
cc cao 10 cm so với đáy cốc.
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
0,75.
D.
0,25.
Bài 40. Mt kim t tháp Ai Cp có dng hình chóp t giác đều. Kim t tháp này có chiu cao 150 m,
cạnh đáy dài 220 m. Hãy tính diện tích xung quanh ca kim t tháp này.
A.
2
2200 346 .m
B.
2
4400 346 .m
C.
2
2420000 .m
D.
2
1110 346 .m
Bài 41. Trong mt cái hp hình trụ, người ta b vào hp va khít ba qu bóng Tennis, biết rằng đường
kính đáy của hp bằng đưng kính ca qu bóng Tennis. Gi
1
S
tng din tích ca ba qu
bóng,
2
S
là din tích xuang quanh ca cái hp. Tính t s din tích
1
2
.
S
S
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Bài 42. Mt cái cc hình nón cụt có đường kính ming cốc là 8 cm, đường kính đáy cốc là 6 cm., chiu
cao ca cc là 12 cm. Nếu dùng cốc này để đong 10 lít nước thì phải đong ít nhất bao nhiêu ln.
A. 24 ln. B. 20 ln. C. 22 ln. D. 26 ln.
Bài 43. Bn bạn An, Bình, Chi, Dũng lần lượt có chiu cao 1,6 m; 1,65 m; 1,7 m; 1,75 m. H mun tham
gia một trò chơi đứng thng trong qu bóng hình cu th tích
0,8
m
3
lăn trên cỏ. Hi bn
nào không đủ điều kiện tham gia chơi.
A. Bn An. B. Bn An và bn Bình.
C. Bạn Dũng. D. Bn Chi và bạn Dũng.
Bài 44. Mt công ty sn sut bóng tennis mun thiết kế mt hp làm bng giy cứng để đựng 4 qu bóng
Gi
12
,SS
theo th t là din tích toàn phn ca hp theo cách 1 và cách 2. Tính t s
1
2
.
S
S
A.
8
.
9
B.
1.
C.
2.
D.
2
.
3
Bài 45. Để làm một cái mũ sinh nhật t miếng giy hình tròn bán kính 20 cm người ta ct b phn hình
qut OAB sao cho góc tâm bng
75
. Sau đó dán phần hình qut ln còn li sao cho
AB
để
làm cái mũ. Hỏi th tích của cái mũ là bao nhiêu cm
3
.
A.
3125 551
.
648
B.
8000
.
3
C.
45125 215
.
648
D.
1000 3
.
3
Bài 46. Một người th pha khi thạch cao vào nước to thành mt hn hp th tích 330 cm
3
, sau đó
đổ vào khuôn để đúc thành những viên phn hình tr có bán kính đáy 0,5 cm và chiều cao 6 cm.
Hi người th này có th đúc được tối đa bao nhiêu viên phấn.
A. 50 viên. B. 70 viên. C. 24 viên. D. 23 viên.
75
o
O
B
A
tennis có bán kính bng r, hộp đựng có dng hình hp ch nht theo hai cách sau:
Cách 1: Mi hộp đựng được 4 qu bóng tennis đặt dc thành bn lớp, đáy hình vuông cnh 2r.
Cách 2: Mi hộp đựng 4 qu bóng tennis được xếp thành mt lớp, đáy của hp hình vuông
cnh bng 4r.
Page | 25 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 47. Một thùng đựng nước, có đường kính đáy là 12,24 cm. Mực nước trong thùng cao 4,56 cm. Mt
viên bi kim loi hình cầu được th vào thùng thì mực nước dâng lên sát với điểm cao nht ca
viên bi. Bán kính ca viên bi gn vi giá tr nào nht trong các giá tr sau đây, biết rằng đường
kính của viên bi không vượt quá 6 cm.
A. 2,59 cm. B. 2,45 cm. C. 2,86 cm. D. 2,68 cm.
Bài 48. Mt cái ly có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiu cao
ợng nước trong ly bng
1
3
chiu cao ca phn hình nón. Hi nếu bt kín min ly ri lộn ngược
ly lên thì t l chiu cao của nước và ca phn hình nón bng bao nhiêu.
A.
3 2 2
.
3
B.
1
.
6
C.
1
.
9
D.
3
3 26
.
3
Bài 49. Người th làm mt b hai ngăn không np vi th tích 1,296 m
3
. Người th y ct các tm
A.
3,6
0,6.
0,6
a
b
c
B.
2,4
0,9.
0,6
a
b
c
C.
1,8
1,2 .
0,6
a
b
c
D.
1,2
1,2 .
0,9
a
b
c
Bài 50. Một cái gàu múc nước hình nón bán kính đáy 1,5 dm đ dài đường sinh 4 dm. Hi
phi múc ít nht bao nhiêu ợt để đổ đầy mt cái thùng có th tích 240 lít.
A. 28 lượt. B. 27 lượt. C. 26 lượt. D. 25 lượt.
Bài 51. Người ta ct mt miếng tôm hình tròn ra làm ba miếng hình qut bằng nhau. Sau đó qun và gò
ba miếng tôn thành ba hình nón. Tính góc đỉnh ca hình nón.
A.
120 .
o
B.
60 .
o
C.
1
2arcsin .
2
D.
1
2arcsin .
3
c
b
a
A
C
B
kính ghép li mt b dng hình hp ch nht với ba kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người
th phi thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu mét để đỡ tn kính nht. Gi thiết rằng độ
dày của kính không đáng kể.
Page | 26 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 52. Mt tm nhôm hình ch nht ABCD
60AD
cm. Ta gp tm nhôm theo hai cnh MNPQ
vào trong đến khi ABCD trùng nhau như hình vẽ để được một lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x
để th tích khối lăng tru lớn nht.
A.
20x
cm. B.
30x
cm. C.
45x
cm. D.
40x
cm.
Bài 53. Ct b phn hình qut OAB (phần tô đậm trong nh v) t mt miếng bìa các tông hình tròn tâm
A.
26
.
27
x
B.
26
.
3
x
C.
26
.
9
x
D.
22
.
3
x
Bài 54. Ch ca mt nhà hàng mun làm tường rào bao quanh 600 m
2
đất để làm bãi đỗ xe. Ba cnh ca
khu đất s được rào bng mt loi thép vi chi phí 14000 đồng mt mét, riêng mt th tư do tiếp
giáp vi mt bên ca nhà hàng nên được xây bằng tường gạch xi măng với chi phí 28 000 đồng
mi mét. Biết rng cng vào của khu đỗ xe 5 m.Tìm chu vi của khu đất sao cho chi phí nguyên
liu b ra là ít nht, biết rằng khu đất rào được có dng hình ch nht
A. 75 m. B. 100 m. C. 125 m. D. 150 m.
Bài 55. Một người ly mt di ruy bang dài 160 cm bc quanh mt hp quà hình tr. Khi bọc quà người
này dùng 40 cm ca dải ruy băng để thắt trên nắp hộp như hình vẽ. Hi dùng chiếc dây y
có th bọc được hp quà có th tích ln nht là bao nhiêu.
x
O
A
,
B
B
A
O
O bán kính R ri dán hai bán kính OA OB ca hình qut li vi nhau để được mt dng c
hình nón. Gi x là góc tâm ca hình qut dùng làm dng c này. Tìm x để khi nón có th tích
ln nht.
Page | 27 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
A.
4000
cm
3
. B.
1000
cm
3
.
C.
2000
cm
3
. D.
1600
cm
3
.
Bài 56. Người ta phải cưa một thân cây hình tr đường kính 1 m, chiu dài 8 m để được mt cây xà
hình khi ch nhật như hình vẽ. Hi th tích ln nht ca khi g sau khi cưa xong là bao nhiêu.
A. 4 m
3
. B.
22
m
3
. C.
42
m
3
. D. 8 m
3
.
Bài 57. Thành ph định xây cây cu bc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây cu có 10
A. 20 m
3
. B. 50 m
3
. C. 40 m
3
. D. 100 m
3
.
Bài 58. Mt hình nón có chiu cao gp 3 lần bán kính đáy của nó. Mt hình tr ni tiếp trong hình nón
đã cho. Hãy tính diện tích xuang quanh ca hình nón, biết rng khi tr có th tích là
16
9
dm
3
và chiu cao ca nó bằng đường kính đáy của đường tròn.
A.
9 10
2
xq
S
dm
2
. B.
4 10
xq
S
dm
2
.
C.
4
xq
S
dm
2
. D.
2
xq
S
dm
2
.
nhp cu hình dng parabol,mi nhp cách nhau 40m, biết 2 bên đầu cu gia mi nhp ni
người ta xây 1 chân tr rng 5m. B dày và b rng ca nhp cầu không đổi 20 cm (mt ct ca
mt nhp cầu được mô phỏng như hình vẽ). Hỏi lượng bê tông để xây các nhp cu là bao nhiêu
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Page | 28 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 59. Người ta khâu ghép các mnh da hình lục giác đều màu trắng ngũ giác đều màu đen để to
thành qu bóng như hình vẽ. Hi có bao nhiêu mnh da mi loi.
A. 12 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lc giác.
B. 20 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lc giác.
C. 10 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lc giác.
D. 12 mảnh da hình ngũ giác, 24 mảnh da hình lc giác.
Bài 60. Mt khi gch hình lập phương không thấm nước cnh bằng 2 được đặt vào trong mt cái
phu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cnh ca viên gch nm trên mt
nước (nằm trên đường kính ca mặt này); các đỉnh còn li nm trên mt nón; tâm ca viên gch
nm trên trc ca hình nón. Tính th tích nước còn li nm trong phễu (làm tròn đến ch s thp
phân th hai).
A. 22,27. B. 22,30. C. 23,10. D. 20,64.
Bài 61. Người ta xây mt bn chứa nước dng khi có chiu dài, chiu rng, chiu cao ca khi hộp đó
lần lượt là 5 m, 1 m, 2 m. Biết rng bn ch xây hai vách và mỗi vách có độ dày 10 dm như hình
v. Tính xem bồn chưa được bao nhiêu lít nước.
A. 8820 lít. B. 8802 lít. C. 8800 lít. D. 8825 lít.
Bài 62. Cho khi lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
th tích bng 1. Mt
hình nón tâm đường tròn đáy trùng với tâm ca hình vuông
ABCD, đồng thời các điểm
',A
',B
',C
'D
nằm trên đường sinh
ca hình nón. Th tích nh nht ca khi nón nêu trên là bao nhiêu.
A.
9
.
8
B.
9
.
16
C.
2
.
3
D. Đáp án khác.
m
5
m
2
1
dm
dm
1
1
m
C'
D'
B
A
D
C
A'
B'
Page | 29 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 63. T tấm nhôm hình vuông canh 6 dm. Người ta mun ct mt hình thang (phần tô đậm trong hình
v). Tìm tng
xy
để din tích hình thang cắt được nh nht.
A. 7. B. 5. C.
72
.
2
D.
4 2.
Bài 64. Cho mt t giy hình ch nht vi chiu dài 12 cm và chiu rng 8 cm. Gp góc bên phi ca t
giy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Gọi độ dài nếp gp y
thì giá tr nh nht ca y là bao nhiêu.
A.
3 7.
B.
3 5.
C.
6 3.
D.
6 2.
Bài 65. Mt miếng bìa hình tròn có bán kính 20 cm. Trên biên ca miếng bìa ta xác định 8 điểm A, B, C,
D, E, F, G, H theo th t chia đường tròn thành 8 phn bng nhau. Ct b theo các nét lin
gp lại theo các nét đứt to thành mt cái hp không np. Th tích ca hp gấp được.
A.
4000 2 2 4 2 2
.
2

B.
3
4000 2 2
.
2
C.
4000 2 2 4 2 2.
D.
3
4000 2 2 .
Bài 66. Mt chậu nước hình bán cu bng nhôm bán kính
10R
cm. Ban đầu lượng nước trong chu
chiu cao (tính t đáy chậu đến mặt nước)
4h
cm, người ta b vào chu mt viên bi hình
cu bng kim loi thì mặt nước dâng lên ph kìn viên bi. Biết rng th tích ca khi chm cu
tính theo công thc
2
,
3
h
V h R




hãy tính bán kính của viên bi (làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 7 cm. D. 10 cm
y
cm
x
cm
2 cm
3 cm
G
F
C
B
A
D
E
H
y
F
B
H
D
E
A
G
C
Page | 30 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 67. Người th gm nm mt cái chum t mt khối đất hình cu bán kính 5 dm bng cách ct b hai
chm cầu đối din nhau. Hãy tính th tích ca cái chum biết rng chiu cao ca nó là 60 cm.
A. 414,48 lít. B. 128,74 lít. C. 104,(6) lít. D. 135,02 lít.
Bài 68. Người ta mun treo một bóng đèn phía trên chính gia ca mt cái bàn bán kính bng
2
m sao cho mép bàn nhận được nhiu ánh sáng nht. Biết rằng cường độ sáng C ca bóng
đèn được biu th bi công thc
sin
Cc
l
(trong đó
là góc to bi tia sáng ti mép bàn và
mt bàn, chng s t l ph thuc vào ngun sáng, lkhong cách t bóng đèn tới mép bàn).
Hi phi treo bóng đèn cách mặt bàn bao nhiêu mét.
A. 1 m. B. 1,2 m. C. 1,5 m. D. 2m.
Bài 69. Mt miếng bìa hình ch nht chiu dài 50 cm, chiu rộng 20 cm. Người ta chia miếng bìa
thành ba phần như hình vẽ để khi gp lại thu được một hình lăng trụ đứng chiu cao bng
chiu rng ca miếng bìa. Hi din tích xuang quang của lăng trụ gấp được là bao nhiêu.
A. 1500 cm
2
. B. 2000 cm
2
. C. 1000 cm
2
. D. 500 cm
2
.
Bài 70. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào mt cái l hình tr sao cho tt c các viên bi đều
được tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính gia tiếp xúc vi 6 viên bi xung quanh và mi viên bi
xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh ca l hình tr. Hãy tính
din tích của đáy lọ.
A.
2
16 .r
B.
2
18 .r
C.
2
9.r
D.
2
36 .r
Bài 71. Một gia đình cn xây dng mt h ga (không np) dng hình hp ch nht có th tích 3 (m
3
). T
s gia chiu cao ca h (h) và chiu rng của đáy (y) bng 4. Tìm chiu dài của đáy (x) để tn
ít vt liu xây h ga nht.
A.
3
4
m. B. 1,5 m. C.
4
3
m. D. 2,5 m.
Bài 72. T mt tm bìa cng hình vuông cnh a, người ta ct bn góc bn hình vuông
bng nhau ri gp li to thành mt hình hp không np. Tìm cnh ca nh
vuông b cắt để th tích hình hp ln nht.
A.
.
2
a
B.
.
8
a
C.
.
3
a
D.
.
6
a
Bài 73. T tm nhôm hình vuông cnh 200 cm, ct mt tm nhôm hình tam giác vuông tng cnh
huyn và mt cnh góc vuông bằng 120 cm. Để miếng nhôm cắt được din tích ln nht thì
cnh huyn ca miếng nhôm đó có độ dài bng bao nhiêu.
h
y
x
Page | 31 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
A. 40 cm. B.
40 3
cm. C.
80
cm. D.
40 2
cm.
Bài 74. Để đo chiều cao t mặt đất đến đỉnh ct c ca mt K đài trước Ng Môn (Đại Ni Huế),
người ta cm hai cc bng nhau MA NB cao 1,5 mét so vi mặt đất. Hai cc y song song,
cách nhau 10 mét và thng hàng so vi tim ct c (xem hình v minh ho). Đt giác kế đứng ti
A B để nhắm đến đnh ct cờ, người ta đo được các góc lần lượt
51 40'12''
45 39'
so
với đường song song mặt đất. Hãy tính chiu cao ca ct c (làm tròn đến 0,01 m).
A. 52,20 m. B. 52,29 m. C. 52,30 m. D. 52,31 m.
Bài 75. Người ta mun làm một con đường t địa điểm A đến địa điểm B hai bên b mt con sông, các
A. 1,758 km. B. 2,630 km. C. 2,360 km. D. Kết qu khác.
Bài 76. Mt ng thép tròn phi 21 theo tiêu chuẩn Lào đường kính trong 15 mm, độ dày 2 mm
chiu dài mi ng là 6 m. Biết khối lượng riêng ca thép là 7800 kg/m
3
. Hi 10 tn thép nguyên
liệu làm được tối đa bao nhiêu ống thép (làm tròn đến hàng đơn vị) theo tiêu chun trên.
A. 1998 ng. B. 2000 ng. C. 2001 ng. D. 1999 ng.
Bài 77. Khi thiết kế v lon sa bò hình tr các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí làm v lon
là nh nht (din tích toàn phn nh nht). Mun th tích ca lon sa bng V mà din tích toàn
phn ca lon sa nh nht thì bán kính của đáy lon bằng bao nhiêu.
A.
3
.
2
V
R
B.
3
.
V
R
C.
.
2
V
V
D.
.
V
R
Bài 78. Mt lon sa hình tr tròn xoay có chiều cao 10 cm và đường kính đáy 6 cm. Nhà sản xut mun
tiết kim chi phí sn xut v lon mà không làm thay đi th tích ca lon sữa đó nên đã hạ chiu
cao ca lon sa hình tr tròn xoay xuống còn 8 cm. Tính bán kính đáy của lon sa mi.
A.
45
2
R
cm. B.
45R
cm. C.
65
2
R
cm. D.
45
4
R
cm.
Bài 79. Một đội y dng cn hoàn thin mt h thng ct tròn ca mt ca hàng kinh doanh gm 10
cái cột. Trước khi hoàn thin mi chiếc ct là mt khối tông hình lăng trụ lc giác đều cnh
B
N
A
M
4,1 km
1,5 km
1,2 km
A
H
M
N
B
sông
s liệu được th hin trên hình vẽ, con đường được làm theo đường gp khúc AMNB. Biết rng
chi phí xây dựng 1 km đường bên b điểm B gp 1,3 ln chi phí xây dựng 1 km đường bên
b điểm A, chi phí làm cu MN tại địa điểm nào cũng như nhau. Hỏi phi xây dng cu ti
điểm M cách điểm H bao nhiêu (làm tròn đến 0,001 km) để chi phí làm đường là nh nht.
Page | 32 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
20 cm; sau khi hoàn thin bng cách trát thêm va tng hp vào xung quanh mi ct là mt khi
tr đường kính đáy bằng 42 cm. Chiu cao ca mi cột trước và sau khi hoàn thin bng 4 m.
Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% ng va c một bao xi măng 50 kg thì tương
đương với 6400 cm
3
xi măng. Hỏi cn ít nht mấy bao xi măng loại 50 kg để hoàn thin toàn b
h thng ct.
A. 25 bao. B. 18 bao. C. 28 bao. D. 22 bao.
Bài 80. Mt tấm bìa hình vuông, người ta ct b mi góc ca tm bìa mt hình vuông cnh 12 cm
ri gp li thành mt hình hp ch nht không np. Nếu dung ch ca hp bng 4800 cm
3
thì
cnh ca tấm bìa đó bằng bao nhiêu.
A. 38 cm. B. 36 cm. C. 4 cm. D. 42 cm.
Bài 81. Mt khi lập phương có cạnh bằng 1m. Người ta sơn đỏ tt c các mt ca khi lập phương rồi
ct khi lập phương bằng các mt phng song song vi các mt ca khi lập phương đ được
1000 khi lập phương có cạnh 10 cm. Hi các khi lập phương thu được sau khi ct có bao nhiêu
khi lập phương được tô đỏ 2 trong s 6 mt.
A. 64. B. 81. C. 100. D. 96.
Bài 82. Một viên đá dạng khi chóp t giác đều vi tt c các cnh bng nhau và bng a. Người ta
cưa viên đá đó theo mt phng song song vi mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai
phn có th tích bng nhau. Tính din tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mt phng nói trên.
A.
2
.
3
a
B.
2
3
.
2
a
C.
2
3
.
4
a
D. Kết qu khác.
Bài 83. Mt tm nhôn hình ch nhật có kích thước
2.aa
Người ta cun tm nhôm thành mt hình tr.
Nếu hình tr được to thành có chiều dài đường sinh bng 2a thì bán kính đáy là bao nhiêu:
A.
.
a
B.
.
2
a
C.
.
2
a
D.
2.a
Page | 33 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
D. Hướng dẫn, đáp án.
ng dn.
Bài 1. Gọi độ dài cạnh hình tam giác đều là x
( 0),x
ta có cnh hình vuông là:
63
.
4
x
Tng din tích ca hai hình là:
2
2
2
3 6 3 1
9 4 3 36 36 .
4 4 16
xx
S x x





min
S
khi
36 54 24 3
.
11
2 9 4 3
xx

Bài 2. Gi chiu dài và chiu rng của khu đất rào được là xy
(0 200).yx
Ta có:
2 200 200 2 .x y x y
Diện tích rào được là:
2
( ) . (200 2 ). 2 200 .f y x y y y y y
Din tích ln nht khi:
200
50 100 max 5000.
2.( 2)
y x S
Bài 3. Ta s tính xem bn Hoa cn ít nht bao nhiêu thời gian để đi từ A đến C.
Gi s
32
,(0 5) 5 3 (5 ) .CD x x BD x AD x
Thời gian Hoa đi từ A đến C là:
2
2
10 34 5 1
( ) '( ) .
4 5 5
4 10 34
x x x x
f x f x
xx

Ta có:
'( ) 0 1.f x x
(1) 1,45.f
Như vậy bn Hoa cn ít nht 1 h 27 phút để di
chuyển do đó muộn nht 6h03phút Hoa phi xut phát.
Bài 4. Gi s
2 2 2
,(0 12) 3 (12 ) 24 153.AS x x BS x x x
S tiền để mắc đường dây điện là:
2
( ) 80 100 24 153.f x x x x
4) 1174,400375, (8) 1140, (6) 1150,820393, (10) 1160,555123. f f f
8.x
Bài 5.
492.ED AC
492 .EF x FD x
2 2 2 2
( ) 118 (492 ) 487f x x x
22
( ) 13924 984 479233.f x x x x
Ta có:
22
492
'( ) .
13924 984 479233
x x x
fx
x x x

Do đó:
58056
'( ) 0 .
605
f x x
Suy ra đoạn đường ngn nht có th đi là:
59056
779,8.
605
f



Bài 6. Đặt
,(0 24).AM x x
Ta có tổng độ dài hai si dây là:
2 2 2 2
( ) 10 30 (24 ) .f x x x
Ta có:
(6) 8 34; (7) 46,68843491; (4) 2 29 2 29 10 13; (12) 2 61 6 29. f f f f
Suy ra:
6.mAM
Bài 7.
1.1.4 4V 
(cm
3
).
(f
Ta có:
Suy ra:
Ta có:
Đặt
Đoạn đường mà người đó phải đi là:
Page | 34 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 8. HD: Gi s
.EF x
Suy ra quãng đường mà người này phải bơi là:
2 2 2 2
( ) 1,25 1 5 (3 ) .S x x x
Bài 9. HD: Do mặt nước to vi mặt đáy góc
45
o
nên chiu cao ca hình tr bằng đường kính ca
đáy.
Bài 10.
22
10 (5 3 )
80 .
2
V

Bài 11. Đáy hộp là mt hình bình hành, th tích ca hp ln nht khi diện tích đáy hộp ln nht. Gi
là mt góc ca mặt đáy, ta có diện tích đáy là:
22
30
.sin .1 225.
22
xy
S xy
Đẳng thc xy ra khi:
xy
và mt góc ca hình bình hành bng
90 .
o
Như vậy đáy của hp là
hình vuông cnh 15 cm.
Ta tính được din tích toàn phn ca hp là 1650 cm
2
.
Bài 12. Din tích ca phn giy cứng để làm hp chính là din tích xuang quanh ca hp này.
Chu vi của đáy hộp là:
2.4 8
(cm).
Din tích giấy để làm hp là:
8.12 96S 
(cm
2
).
Bài 13. Gi rh ln lượt là bán kính và đường cao ca khi hình
tr tiện được.
Ta có:
2
2
2 2 2
1.
24
hh
r R r



Th tích ca khi hình tr tiện được là:
2
V r h
.
Suy ra:
2
1,
4
h
Vh




như vậy V ln nht khi
2
1
4
h
h



ln nht.
Ta chú ý rng
02hR
hay
0 2.h
Xét
23
( ) 1 ( ) .
44
hh
f h h f h h



Ta có:
2
3 2 3
'( ) 0 1 .
43
h
f h h
D thy
()fh
ln nht khi
23
3
h
và khi đó
43
9
V
(dm
3
).
Bài 14. Ta có:
3
293 ml 293 cm .V 
Gọi bán kính của đáy hộp là R cm. Ta có chiều cao của hộp là:
2
.
V
h
R
Để hộp sữa có trọng lượng vỏ hộp nhẹ nhất thì diện tích toàn phần của nó phải nhỏ nhất.
Ta có:
2 2 2
2
2
2 2 . 2 2 . 2 .
tp tp tp
VV
S R R h S R R S R
RR
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có:
2 2 2
3
3
2 3 2 . . 3 2 .
tp tp
V V V V
S R R S V
R R R R
Đẳng thức xảy ra khi:
2
33
2 2 2 .
22
V V V
R R d R
R

Áp dụng cho bài toán này:
3
293
2 7,20 (cm).
2.3,14
d 
Page | 35 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 15. Thể tích ban đầu của khối gỗ là:
22
.1 .2 2 .V r h V
Thể tích của phần gỗ bị khoét đi là:
3
11
1 4 4
2. . .
2 3 3
V r V







Thể tích càn lại của khối gỗ sau khi khoét là:
21
42
2.
33
V V V
Tỉ số cần tính là:
2
2
1
3
.
23
V
V

Bài 16. HD: Nếu úp ngược lại thì cái xô có hình nón cụt, hãy tính diện tích xung quanh của nó thông
qua diện tích của hai hình nón khác.
.12.(36 108) .9.108 756 .
xq
S
Bài 17.
22
.15 .5 .5.30 350 .S
Bài 18.
3 2 2 5
4
9 9 .36 3888 4 .3 .
3
V
Bài 19.
22
1
7 .7 7 .9 490 .
3
V
Bài 20. Xem ví dụ 7.
Bài 21. Gọi bán kính đáy của khối trụ là r ta có:
30
2 60 .rr
Thể tích của khối trụ là:
2
2
30 36000
. .40
h
Vr





(cm
3
).
Bài 22. Ta có:
2
1 1 18 2 18 2 4 1
(18 2 ) . (18 2 )(18 2 ).4 .
4 4 27 2
x x x
V x x x x x
Đẳng thức xảy ra khi:
4 18 2 3.x x x
Bài 23. Ta có:
2
1
2
2
200
4
2
.
200
4
S
k
S






Bài 24. Thể tích của hộp là:
( ) (12 2 )(8 2 ). .V x x x x
Thể tích hộp lớn nhất khi
10 2 7
.
3
x
Bài 25. HD: Toạ độ hoá như hình vẽ. Thể
tích của thùng rượu chính là thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình thang cong giới hạn bởi
đồ thị hàm số
2
1
40
250
yx
, trục
Ox và hai đường thng
50, 50xx
(như trong hình v
bên) xung quanh trc Ox.
Công việc tính toán tiếp theo xin để li cho bạn đọc.
Bài 26. Xem ví d 12.
Bài 27. Ta có:
50 (9 1,5)
28,(3).
1,5

Suy ra s ng qu cầu long đựng được trong hp là 28 qu.
Bài 28. Gi
1
R
là bán kính đáy của khi tr th nht, ta có:
1 1 1
3 27
2 3 .
24
R R V

30
40
50
50
y
x
O
Page | 36 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Gi
2
R
là bán kính đáy của khi tr th nht, ta có:
2 2 2
19
2 1 .
24
R R V

Suy ra:
1
2
3.
V
V
Bài 29. Gi chiu dài là x thì chiu rng là
60 .x
Bán kính đáy
,
2
x
R
chiu cao
60 .hx
Suy ra:
32
2
60
.
4
xx
V R h


Xét hàm s:
32
( ) 60 , (0;60).f x x x x
Ta có:
2
0
'( ) 0 3 120 0 .
40
x
f x x x
x
Suy ra chiu dài bng 40 cm, chiu rng bng 20 cm.
Bài 30. Trong các hình ch nht có cùng chu vi thì hình vuông có din tích ln nht. Bài toán này có
th gii quyết nh bất đẳng thc AM-GM hoc kho sát s biến thiên ca hàm s.
Bài 31. Gi hai cnh ca miếng đất là x, y. Ta có:
400xy
(m).
Ta có:
22
2
( ) 400
40000 .
44
xy
xy
Đẳng thc xy ra khi:
200xy
(m).
Bài 32. Gi bán kính ca cái thùng là r ta có:
50
2 100 .rr
Th tích ca cái hp là:
2
2
50 125000
.50V r h





(cm
3
).
Bài 33. Xem ví d 9.
Bài 34. Không gian trong lu ln nht khi din tích tam giác ABC
ln nht.
Ta có:
2
1 3 9 9
. .sin sin sin90 .
2 2 2 2
ABC
S AB AC A A
Đẳng thc xy ra khi:
90 .ABC
Suy ra chiu cao ca gy chng là:
22
3.3 3 2
.
2
33
Bài 35. Gi
12
,rr
lần lượt là bán kính đáy của hình nón
12
( ), ( ).NN
Ta có:
12
22
1 1 2 2
3 3 1 1
;.
4 4 4 4
xqN xqN
S rl R r R S r l R r R
Suy ra:
2
2 2 2
11
11
1
2 2 2
2
2
22
22
1 9 7
.
3 105
3 16 4
.
1
5
1 15
.
3
16 4
R
S h R
r R r
V
V
R
r R r
Sh
R
Bài 36. Gi S là đỉnh ca khi t din gấp được, ABC là tam giác đáy, G là trng tâm tam giác ABC.
Do t din gấp được là t diện đều nên
( ).SG ABC
Ta có:
23
.sin60 .
33
AG AB

Suy ra:
2 2 2
36
1.
93
SG SA AG
C
B
A
Page | 37 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Th tích ca t din gấp được là:
1 6 3 2
. . .
3 3 4 12
V 
Bài 37. Gọi độ dài cnh đáy của mô hình là x, chiu cao ca mô hình là h.
Ta có:
52
2 5 2 .
2
x
x BC BC
Suy ra:
22
22
10 2 50 50 10 2
.
4 4 2
x x x x
h BC AB
Th tích ca mô hình là:
2
1 50 10 2
( ) . . .
32
x
V x x
Ta có:
24
1
( ) . . 25 5 2 .
18
V x x x
()Vx
ln nht khi
2
()Vx
ln nht hay
54
( ) 5 2 25f x x x
ln nht.
43
0
'( ) 0 25 2 100 0 .
22
x
f x x x
x
Suy ra:
22x
tho mãn đề bài.
Bài 38. Mi hộp đựng được 30 viên phn, suy ra 12 hộp đựng được 260 viên phấn. Do đó thiếu 10 viên
phn.
Bài 39. Th tích ca bn viên bi là:
3
4 16
4. . .1 .
39



Chiều cao nước dâng lên là:
2
16 4
: .2
93
(cm). Như vậy nước s cách mép cc
2
3
(cm).
Bài 40.
22
1
4. . 150 110 .220 4400 346
2
xq
S



(m
2
).
Bài 41. Tng din tích ca ba qu bóng là:
22
1
3.4 12 .S r r


Din tích xuang quanh ca cái hp là:
2
2
2 .6 12 .S r r r


Suy ra:
1
2
1.
S
S
Bài 42. Th tích ca cái cc là:
22
1
.4 .(12 36) .3 .36 464,72
3
V



(cm
3
).
Suy ra:
0,46472V
(lít). Do đó nếu dùng cốc này để đong 10 lít nước thì phải đong ít nhất 22
ln.
Bài 43. Người chơi chỉ đủ điều kin tham gia khi có chiu cao thấp hơn đường kính qu bóng.
Bài 44. Ta có:
22
12
2.(2 .2 ) 4.(8 .2 ) 72 ; 2.(4 .4 ) 4.(4 .2 ) 64 .S r r r r r S r r r r r
Suy ra:
2
1
2
2
72 9
.
64 8
S
r
Sr

Bài 45. Din tích xuang quanh của cái mũ là:
2
360 75 950
.20 . .
360 3
Suy ra:
950 95
.20 .
36
rr
Chiu cao của cái mũ là:
2
2
95 5 215
20 .
66
h



Th tích của cái mũ là:
2
2
95 5 215 45125 215
. . .
6 6 648
V r h




B
A
C
Page | 38 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 46. Th tích ca 1 viên phn là:
2
.0,5 .6 4,71
(cm
3
).
Ta có:
330 70.4,71 0.3
nên có th đúc được tối đa 70 viên phấn.
Bài 47. Gi chiu cao mực nước dâng lên là x (cm).
Bán kính ca viên bi là:
4,56
.
2
x
r
Vì phần nước dâng lên có th tích bng th tích viên bi nên:
3
2
4 4,56
. 6,12 .
32
x
x




S dụng tính năng nhẩm nghim của MTCT ta tính được:
0,6176533847 0,59.xr
Bài 48. Gi r là bán kính ming ly, h là chiu cao (phn hình nón) ca ly.
Th tích ca ly là:
2
1
..
3
V r h
Th tích của lượng nước đổ vào là:
2
2
11
. . . . .
3 3 3 81
n
rh
V r h





Th tích còn li ca cc là:
2
26
81
rh
(1).
Gi
hk
là chiu cao của nước khi úp ngược li.
Th tích còn li ca cc là:
2
1
. . . .
3
h
rk
k



(s dụng tam giác đồng dng) (2).
T (1) và (2) suy ra:
2
33
22
3
1 26 26 3 26
.
3 81 3 3
h k h k
r r h
k h h


Bài 49. Ta có:
1,296.abc
Din tích ca phần kính dùng để làm b cá là:
3
2 2 2
3
3
9 36
2 3 3 .2 .3 3 6. .
5
AM GM
S ab ac bc ab ac bc a b c
Đẳng thc xy ra khi:
1,8
2
2 3 1,2 .
3
0,6
a
bc
ab ac bc b
ac
c

Bài 50. Chiu cao ca cái gàu là:
22
55
4 1,5
2
h
(dm).
Th tích ca cái gàu là:
2
1 55
.1,5 . 8,732573719
32
V

(dm
3
).
Suy ra cn múc ít nht 28 lần để đổ đầy cái thùng có th tích 240 lít.
Bài 51. Din tích xung quanh ca hình nón là:
,S rl
mà ta li có:
2
.
3
l
S
Suy ra:
2
.
33
ll
rl r
Do đó:
11
Sin 2 2arcsin .
33
r
l

Bài 52. Th tích khối lăng trụ ln nht khi diện tích đáy ca nó ln nht.
Diện tích đáy của lăng trụ là:
22
1
( ) (60 2 ). (30 ) (30 ) 60 900.
2
S x x x x x x
S dụng MTCT ta tính được:
'( ) 0 20.S x x
Nếu để ý mt chút bạn đọc s thy ch có đáp án A tho mãn vì các đáp án B, C, D
2 60.x
Page | 39 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 53. Gi r là bán kính khi nón, h là chiu cao ca khi nón. Không mt tính tng quát ta có th
xem
1.R
Ta có:
2 2 2
1.h R r r
Do din tích xuang quanh ca hình nón ng din tích phn hình quạt đem quấn nên:
2
..
2 2 2
x x x
R rR r r

Th tích ca khi nón là:
22
2
11
1.
3 3 2 2
xx
V r h


Đặt:
2
,( 0).
2
x
yy




Xét hàm s:
( ) 1 ,g y y y
ta có:
1
'( ) 1 .
21
g y y y
y
Suy ra:
2
'( ) 0 2(1 ) .
3
g y y y y
Do đó:
2
2 2 2 6
.
2 3 2 3
3
xx
x




Bình lun: Nếu bạn đọc tính theo R thì bài toán s khó khăn và phức tp hơn rất nhiu.
Bài 54. Gọi độ dài ca hàng rào xây bằng xi măng là x
( 5)x
và độ dài hai hàng rào vuông góc vi nó
y.
Vì diện tích khu đất rào được bng 600 m
2
nên:
600
600 .xy y
x
Độ dài dây thép để làm hàng rào là:
600 1200
( 5) 2 5 2. 5.x y x x
xx
Suy ra tng chi phí là:
1200 16800000
( ) 5 .14000 .28000 42000 70000.f x x x x
xx



Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
16800000
( ) 2 42000 . 5 1610000.f x x
x
Đẳng thc xy ra khi:
16800000
42000 20.xx
x
Suy ra chu vi của khu đất là:
600
2( ) 2. 20 100
20
xy



(m).
Bài 55. Gi xy lần lượt là bán kính đáy và chiều cao ca hình tr.
Dải dây ruy băng khi đã thắt nơ là:
160 40 120
(cm).
Ta có:
(2 ).4 120 30 2 .x y y x
Th tích ca hp quà là:
3
2
(30 2 )
( ) (30 2 ) . .(30 2 ) . .
27
x x x
V x x x x x x
( ) 1000 .Vx

Đẳng thc xy ra khi:
30 2 10x x x
(cm).
Bài 56. Gi chiu dài và chiu rng ca đáy khi g ln lut là xy.
Ta có:
2 2 2 2
2 1.x y r x y
Th tích ca khi g ln nht khi diện tích đáy của nó ln nht, tc là:
xy
ln nht.
Theo bất đẳng thc AM-GM ta có:
22
1
.
22
xy
xy

Đẳng thc xy ra khi:
2
.
2
xy
Page | 40 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Suy ra th tích ln nht ca khi g sau khi cưa xong là:
1
.8 4
2
V 
(m
3
).
Bài 57. Chn h trc to độ Oxy như hình vẽ. Gi
parabol đi qua điểm I
1
()P
phương
trình:
2
.y ax bx x
Do
1
()P
đi qua gốc
to độ nên
2
1
( ): .P y ax bx
S dng tiếp d kin
1
()P
đi qua IA ta
suy ra
2
1
24
( ): .
625 25
P y x x
Do đó parabol phía dưới phương trình
2
2
2 4 1
( ): .
625 25 5
P y x x
Khi đó din tích mi nhp cu là
1
2SS
vi
1
S
là phn din tích gii hn bi các parabol
1
()P
2
()P
trong khong
(0;25).
Suy ra:
0,2
25
2
0 0,2
2 4 1
2 9,9
625 25 5
S x x dx dx








(m
2
).
Th tích ca mi nhp cu là:
1
.0,2 9,9.0,2 1,98VS
(m
3
).
2.(1,98.10) 39,6
Bài 58. Gọi bán kính đáy ca hình nón là R, (R > 0). Suy ra chiu cao ca
hình nón là 3R chiu cao ca hình tr là 2R.
Gi bán kính ca hình trr thì
.
2
r
HB
Ta có:
.
3
DC SD R
r
AH SH
Do th tích ca khi tr bng
16
9
nên ta có:
2
16
.2 2.
39
R
RR




Suy ra đường sinh ca hình nón là:
2 2 2 2
6 2 2 10.l SH AH
Din tích xuang quanh ca hình nón là:
.2.2 10 4 10Rl

(dm
2
).
Bài 59. Gi m s mảnh da ngũ giác, n s mnh da lc giác (để cho thun tin tác gi gi mnh da
ngũ giác là mảnh da đen, mảnh da lc giác là mnh da trng).
S mnh da ca qu bóng là:
.M m n
Mi mảnh da đen tiếp xúc vi 5 mnh da trng nên s đường khâu ghép gia các mảnh da đen
và các mnh da trng là 5m (1).
Mi mnh da trng tiếp xúc vi 3 mảnh da đen nên số đường khâu ghép gia các mnh da trng
và các mảnh da đen là 3n (2).
T (1) và (2) ta có:
3
5 3 .
5
n
m n m
Suy ra s mnh da ca qu bóng là:
38
.
55
nn
m n n
D
B
C
H
A
S
Suy ra lượng bê tông để xây dng các nhp cu là:
(m
3
) (*).
Do làm tròn đến hàng đơn vị
nên ta cn 40 m
3
.
Chú ý: Ti (*) chúng ta nhân 2 vì là chúng ta phi xây dng c hai bên cu.
Page | 41 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
S đường khâu ghép gia các mnh da trng vi nhau
3
.
2
n
c mi mnh da trng y li
tiếp xúc vi 3 mnh da trng khác và mỗi đường khâu ghép ta đã đếm 2 ln.
Tng s đường khâu ghép trên qu bóng : S đưng khâu gia các mnh da cùng màu + S
đường khâu gia các mnh da khác màu
39
3.
22
nn
n
S đỉnh ca tt c các mnh da là 5m hay 3n (bng tng tt c các đỉnh ca các mảnh da đen).
Theo công thc Euler ta có: S đỉnh + S mt = S cnh + 2 nên ta có:
8 9 1 3.20
3 2 2 20 12.
5 2 10 5
nn
n n n m
Bài 60. Gi R h theo th t là bán kính và chiu cao ca cái phu.
Thiết din song song với đáy phễu, qua tâm ca viên gch là hình tròn bán kính
1
3.R
Ta có:
1
22
3
R
hh
R
R h h

(1).
Thiết din song song với đáy phễu, cha cạnh đối din vi cnh nằm trên đáy phễu là hình tròn
có bán kính
2
1R
.
Ta có:
2
2 2 2 2
.1
R
hh
R
R h h

(2).
T (1) và (2) suy ra:
2 5 2 6
3
2
22
h
h
h

2 3 1.R 
Th tích còn li trong phu là:
23
1
2 22,27.
3
V R h
Bài 61.
50.20.10 10.20.1 49.20.1 8820V
(lít).
Bài 62. Gi I tâm hình vuông ABCD, H tâm ca hình vuông
' ' ' 'A B C D
, EF là đường sinh đi qua
'A
như hình vẽ bên.
Do hình lập phương thể tích bng 1 nên ta có:
' 1,AA HI
2
'.
2
A H AI
Đặt
EH x
ta có:
' 2 2 1
( ).
1 2 2
x A H x x
FI r
EI FI x FI x



Th tích khi nón là:
2
3
2
2
1 1 1 ( 1)
( 1) . .
3 6 6
xx
r EI x
xx





Xét hàm s
3
2
( 1)
()
x
fx
x
trong đó
0x
ta
2
3
( 2)( 1)
'( ) .
xx
fx
x

Do đó thể ch khi nón
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
2.x
Th tích khối nón khi đó là:
9
8
.
Bài 63. Din tích hình thang nh nht khi
AEH CGF DGH
S S S S
ln nht.
Ta có:
2 2 3 (6 )(6 ) 4 3 36S x y x y xy x y
(1).
Mà hai tam giác AEHCGF đồng dng nên
6
AE AH
xy
CG CF
(2).
Thay (2) vào (1) ta có:
18
2 42 4 .Sx
x



2S ln nht khi
18
4x
x
nh nht.
A
F
I
E
A'
H
Page | 42 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Suy ra:
18 3 2 7 2
4 2 2 .
22
x x y x y
x
Bài 64. Gọi các điểm như hình vẽ, k PQ vuông góc vi CD.
Để N chạm đáy CQ thì MB > MC nên x > 4.
Hai tam giác MNCNPQ đồng dng nên ta có:
22
22
(8 )
.
88
xx
MN NC x NC x
NP PQ PB
yx

3
2
4
x
y
x

.
Ta chú ý thêm điều kin
22
12 12 18 6 5 18 6 5.PB AB y x x
Suy ra:
18 6 5 8.x
Xét hàm s
3
()
4
x
fx
x
ta có:
2
2
0
2 ( 6)
'( ) , '( ) 0 .
6
( 4)
x
xx
f x f x
x
x
Ta suy ra:
min (6) 6 3.yf
Bài 65. Gi O là tâm ca miếng bìa.Ta có:
45 .AOB
Suy ra:
1 cos45
2. .sin22,5 40. 20 2 2.
2
AB AO
2
2 2 2
40 20 2 2 20 2 2.BE AE AB
Chiu cao ca cái hp gấp được là:
1
( ) 10 2 2 2 2 .
2
h BE AB
10 2 2 2 2 2 2 2. 2 2 10 4 2 2.h
Th tích ca hp gấp được là:
2
4000 2 2 4 2 2.V AB h
Bình lun: Nếu bạn đọc s dụng định lý hàm s cos để tính AB thì s đơn giản hơn một chút.
Bài 66. Gi x là bán kính viên bi. Điều kin:
0 2 10 0 5.xx
Th tích ciên bi là:
3
4
.
3
bi
Vx
Th tích ca khối nước hình chm cầu khi chưa thả viên bi vào là:
2
1
4 416
16 10 .
3 3 3
h
V h R

Th tích ca khối nước hình chm cu khi th viên bi vào là:
2
2
2
2 4 (30 2 )
(2 ) .
33
x x x
V x R



Ta có phương trình:
2
3 2 3
21
4 (30 2 ) 416 4
4 (30 2 ) 416 4
3 3 3
bi
xx
V V V x x x x

32
3 30 104 0xx
(1).
Giải phương trình (1) được ba nghiệm sau đó so sánh với điều kiện và làm tròn đến hàng đơn vị
ta được
2.x
Bài 67. Chn h trc to độ Oxy như hình vẽ.
N
M
Q
P
D
C
B
A
x
y
O
F
B
H
D
E
A
G
C
Page | 43 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Th tích ca cái chum là th tích ca hình gii hn bởi đường tròn
phương trình
2
25yx
các đường thng
3x 
khi quay
xung quanh trc Ox.
Suy ra:
3
2
3
(25 ) 132 .V x dx

Bài 68. Gi h là khong cách t bóng đèn đến mt bàn.
Ta có:
sin
h
l
22
2.hl
Suy ra cường độ sáng mép bàn là:
3
3
2
( ) .
2
h ch
C C h c
l
h
Ta có:
3 3 3 3
1,2 1,5 2
(1) ; (1,2) ; (1,5) ; (2) .
3 3,44 4,25 6
c c c c
C C C C
Suy ra
1h
m thì cường độ sáng mép bàn là ln nht.
Bài 69. HD: Din tích xung quanh ca cái hp bng din tích ca miếng bìa.
Bài 70. n kính của đáy lọ là:
2 3 .R r r r
Din tích của đáy lọ là:
2 2 2
(3 ) 9 .s R r r
Bài 71. Ta có:
4 4 .
h
hy
y
Do th tích ca h ga là 3 m
3
nên ta có:
2
3
3 4 3 .
4
xyh xy y x
y
Tng din tích ca các mt cn xây là:
22
22
3 3 3 6 27
2 2 . 2. .4 2 .4 8 8 .
4 4 4 4
xy xh yh y y y y y y
y y y y y
Ta có:
2 2 2
3
27 27 27 27 27 9
8 8 3 8 . . .
4 8 8 8 8 2
AM GM
y y y
y y y y y
Đẳng thc xy ra khi:
2
27 3 4
8.
8 4 3
y y x
y
Bài 72. Gi x là độ dài ca cnh ca bn hình vuông ct b
(0 ).
2
a
x
Th tích ca cái hp là:
3
3
1 1 2 2 4 2
( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ).4 .
4 4 3 27
AM GM
a x a x x a
V a x a x x a x a x x



Đẳng thc xy ra khi:
2 4 .
6
a
a x x x
Bài 73. Gi x độ dài mt cnh góc vuông
( 0),x
thì độ dài cnh huyn
120 x
độ dài cnh góc
vuông còn li là
14400 240 .x
Din tích ca miếng nhôm cắt được là:
1
( ) . 14400 240 .
2
f x x x
Ta có:
2
11
( ) .(14400 240 ) 120 .120 .(14400 240 ).
2 2.120
f x x x x x x
Suy ra
()fx
ln nht khi
120 14400 240 40,x x x
do đó cạnh huyn bng 80 cm thì din
tích ca miếng nhôm là ln nht.
x
y
Page | 44 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 74. Gi H giao đim ca AB vi tim ct c. Ta cn
tính chiu cao ca ct c tc là tính HC.
Xét tam giác ABC ta có:
6 10'12''.C A B

Theo định lý hàm sin trong tam giác ABC ta có:
10.sin45 39'
.
sin sin
sin6 10'12''
AB AC
AC
CB
Ta có:
.sin .sin51 49'12''HC AC CAH AC

10sin45 39'.sin51 49'12''
52,30
sin6 10'12''
HC

(m).
Bài 75. Đặt
, (0 4,1).HM x x
Suy ra:
22
1,44, (4,1 ) 2,25.AM x BN x
Gi a s tiền đ làm 1 km đường bên b điểm A. Không mt tính tng quát gi s
1a
thì s tiền để làm đường là:
22
( ) 1. 1,44 1,3. (4,1 ) 2,25.f x x x
Ta có:
22
4,1
'( ) 1,3. .
1,44 (4,1 ) 2,25
xx
fx
xx

S dụng MTCT ta tính được
'( ) 0fx
khi
0
2,630356850 .xx
Suy ra:
2,630HM
(km).
Bài 76. Din tích mt ct ca ng là:
22
S R r


vi
0,0075r
(m) và
0,0095R
(m).
Th tích ca phn thép to nên mt ng là:
6VS
(m
3
).
Khối lượng mi ng thép là:
7800.mV
(kg).
Suy ra s ng thép có th to ra t 10 tn thép nguyên liu là:
10000
2000
7800V
(ng).
Bài 77. Ta có:
2 2 2
2
2
2 2 . 2 2 . 2 .
tp tp tp
VV
S R R h S R R S R
RR
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có:
2 2 2
3
3
2 3 2 . . 3 2 .
tp tp
V V V V
S R R S V
R R R R
Đẳng thức xảy ra khi:
2
3
2.
2
VV
RR
R
Bài 78. Th tích ca lon sa là:
2
10. 3 90V


(cm
3
).
Bán kính đáy của lon sa mi là:
2
45
8. 90
2
RR

(cm).
Bài 79. Th tích của lượng va cn trát thêm vào mi ct là:
2
1
400. 21 6. .20.20.sin60 138203,8062
2
V






(cm
3
).
Th tích xi măng tương ứng là:
' (10 ).80% 1105630,449VV
(cm
3
).
S ợng bao xi măng cần dùng là:
'
17,27547577,
64000
V
suy ra cần dùng 18 bao xi măng.
Bài 80. Din tích của đáy hộp là:
4800
400
12
(cm
2
).
Suy ra cnh của đáy của hp là:
20
(cm).
Cnh ca tm bìa hình vuông là:
20 2.12 44
(cm).
Bài 81. S khi lập phương nhỏ được sơn đỏ 2 trong s 6 mt là:
8.12 96
(khi).
C
H
B
N
A
M
Page | 45 Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 82. Gi (DEF) là thiết din ct của viên đá. Ta có:
.
.
1
.
2
S DEF
S ABC
V
V
Suy ra:
3
3
1 1 1
. . .
22
2
SD SE SF SD SD
SA SB SC SA SA



Do đó:
33
1
.
22
DE a
DE
AB
D thy DEF là tam giác đều nên:
2
3 3 3
13
. . .sin60 .
2
2 2 4 4
DEF
a a a
S

Bài 83. Ta có:
2.
2
a
R a R
Đáp án.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
A
B
C
A
A
D
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
A
A
A
B
B
A
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
B
A
D
C
C
D
B
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
B
C
D
D
B
D
B
B
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
A
C
B
A
D
C
A
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
A
B
B
B
A
C
B
A
A
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
A
A
C
C
C
A
A
A
C
C
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
C
D
C
C
B
B
A
A
B
C
81
82
83
D
D
C
E
F
A
B
C
S
D
| 1/45

Preview text:

Bài toán thực tế liên quan đến hình học
A. Nội dung kiến thức.
Bài toán thực tế liên quan đến hình học thường xoay quanh một số nội dung như sau: Tính toán để
đường đi được ngắn nhất, tính toán để diện tích được lớn nhất, hay cũng có thể đơn giản là tính diện tích
hoặc thể tích của một vật…
Ta chú ý một số kiến thức sau:
1. Công thức tính chu vi, diện tích của các hình, thể tích của các khối hình.
Hình tam giác: Cho tam giác ABC đường cao AH, đặt A
a BC, b C , A c A , B h AH.
Chu vi tam giác là: P a b  . c Diện tích tam giác là: 1 1 S ah a . b sin C
p( p a)( p b)( p c). 2 2 B C H P (với p  ). 2
Hình quạt: Xét hình quạt OAB có bán kính R, góc ở tâm bằng  (tính theo B radian). 
Chu vi của hình quạt là: P  2 . RP   . R α 2 O
Diện tích của hình quạt là: 2 2 S  2 R .  S  R . A 2
Hình nón, khối nón: r
Diện tích xuang quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng r
có đọ dài đường sinh bằng l là: S   rl. xq h
Diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay bằng diện tích xung quanh của l
hình nón cộng với diện tích đáy của hình nón: 2
S   rl   r . tp
Thể tích của khối nón tròn xoay có có chiều cao h và bán kính đáy bằng r 1 là: 2 V   r . h 3
Hình trụ, khối trụ:
Diện tích xuang quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng r và có đường sinh r bằng l là: S  2rl. xq
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng diện tích xung quanh của hình trụ đó
cộng với diện tích hai đáy của hình trụ: 2
S  2 rl  2 r . h l tp
Thể tích của khối trụ có chiều cao h và có bán kính đáy bằng r là: 2 V   r . h
Chú ý: Trường hợp hình lăng trụ đứng và khối lăng trụ đứng (như hình vẽ) thì h l. Page | 1
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Mặt cầu, khối cầu:
Mặt cầu bán kính R có diện tích là: 2 S  4 R . R 4
Khối cầu bán kính R có thể tích là: 3 V   R . 3
2. Cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, khoảng, nửa đoạn, nửa khoảng.
Có lẽ đây là một bài toán khá quen thuộc với rất nhiều bạn đọc, tác giả sẽ không nhắc lại phương
pháp khảo sát hàm số để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Tác giả cung cấp thêm cho bạn đọc một số công thức sau:  b Cho hàm số 2
y ax bx  ,
c nếu a  0 thì hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất trên khi x   . 2ab Cho hàm số 2
y ax bx  ,
c nếu a  0 thì hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất trên khi x   . 2a 2 AM GM    a b (a b)
Với a, b là các số thực dương thì ta có: ab   ab  . Đẳng thức xảy ra khi 2 4 a  . b 3 AM GM      a b c (a b c) Với , a ,
b c là các số thực dương thì ta có: 3 abc   abc  . Đẳng thức 3 27
xảy ra khi a b  . c
Phần chứng minh xin để lại cho bạn đọc.
3. Ứng dụng của tích phân trong việc tính diện tích hình phẳng, tính thể tích của khối tròn xoay.
 Nếu hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  ;
a b thì diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các b
đường : y f ( )
x , y  0, x  ,
a x b S f (x) d . xa
 Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f (x), y g(x) liên tục trên đoạn  b ;
a b và hai đường thẳng x  ,
a x b S
f (x)  g(x) d . xa
 Cho hàm số y f (x) liên tục trên  ;
a b. Thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới
hạn bởi các đường : y f (x), y  0, x  , a x  ,
b khi quay xung quanh trục hoành được tính theo b công thức : 2 V   f (x)d . xa
 Thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường : y f (x), y g(x), (0  f ( )
x g(x); f, g liên tục trên đoạn  ; a b), x  , a x  ,
b khi quay xung quanh trục Ox được b tính theo công thức : 2 2
V   g (x)  f (x) d  . x   a Page | 2
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
B. Ví dụ minh hoạ.
Ví dụ 1. Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên bờ biển ở vị trí A đến vị trí C trên một hòn
đảo. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là đoạn BC có độ dài 1 km, khoảng cách từ A đến B là 4
km. Người ta chọn một vị trí là điểm S nằm giữa AB để mắc đường dây điện từ A đến S, rồi từ S đến
C như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền mất 3000USD, mỗi km dây điện đặt ngầm
dưới biển mất 5000USD. Hỏi điểm S phải cách điểm A bao nhiêu km để chi phí mắc đường dây điện là ít nhất. A. 3, 25 km. B. 1 km. C. 2 km. D. 1, 5 km. Lời giải Giả sử AS  ,
x 0  x  4  BS  4  . x
Tổng chi phí mắc đường dây điện là: 2
f (x)  300x  500 1 (4  x) .
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của f (x) trên (0; 4). Cách 1: Ta có:  13 x  (4 x) 9    2 2 4
f '(x)  0  300  500
 0  3 1 (4  x)  5(4  x)  (x  4)    . 2   16 19 1 (4 x) x   4 13
So sánh với điều kiện ta có x   3,25. 4 Đáp án A. Cách 2:
Ta có: f (3, 25) 1600; f (1) 1881,13883; f (2) 1718, 033989; f (1,5) 1796, 291202.
Như vậy ta cũng tìm ra A là đáp án.
Bình luận: Không ít bạn đọc cho rằng cách giải thứ hai không được khoa học và làm mất đi vẻ
đẹp của toán học. Quan điểm của tác giả về Cách 1 và Cách 2 như sau:
 Cả hai cách đều phải tìm giá trị lớn nhất của f (x) trên (0;4).
 Cách 1: Chúng ta giải quyết bằng cách khảo sát hàm số f (x) trên khoảng (0;4) để tìm ra
giá trị của x mà tại đó f (x) đạt giá trị lớn nhất; tiếp theo, so sánh kết quả tìm được với các
đáp án A, B, C, D để tìm ra câu trả lời đúng cho câu hỏi.
 Cách 2: Sau khi lập được hàm số f (x) như Cách 1, tính f (3,25), f (1), f (2), f (1,5); số
lớn nhất trong bốn số tính được sẽ là giá trị lớn nhất của f (x). Từ đó, hiển nhiên, dễ dàng
tìm ra câu trả lời đúng cho câu hỏi.
 Có thể thấy, rõ ràng Cách 2 giúp ta tìm đáp án nhanh hơn cách 1. Sự khác biệt giữa Cách 1
và Cách 2 nêu trên nằm ở quan niệm về tình huống đặt ra. Với Cách 1, ta coi các phương Page | 3
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
án A, B, C, D chỉ là các dữ liệu đưa ra để đối chiếu; với Cách 2, ta coi các phương án
A, B, C, D
giả thiết của tình huống đặt ra.
 Có lẽ những bài tập trắc nghiệm có thể làm theo Cách 2 đôi phần là hạn chế của việc kiểm
tra theo hình thức trắc nghiệm, tuy nhiên trong quá trình làm bài thi mỗi câu hỏi đã được
người ra đề đã ngầm ấn định khoảng thời gian làm bài, do vậy theo tác giả nếu gặp câu hỏi
này trong phòng thi học sinh nên làm theo Cách 2.
Ví dụ 2. Một của sổ có dạng như hình vẽ, bao gồm: một hình chữ nhật ghép với nửa hình tròn có tâm
nằm trên cạnh hình chữ nhật. Biết rằng chu vi cho phép của của sổ là 4 m. Hỏi diện tích lớn nhất của cửa sổ là bao nhiêu. 4 8 8 A. 2 m . B. 2 m . C. 2 2 m . D. 2 m . 4   4   4  3 Lời giải
Gọi độ dài của IAAB lầ lượt là a và b (0  , a b  4). 4  a 2a
Vì chu vi của cửa sổ bằng 4m nên ta có:   
a  (2a  2b)  4  b  (1). 2
Diện tích của cửa sổ là: 2 2 a
4   a  2aa    2 2 S(a)   2 . a
S(a)  4a  2a    2  a  4 . a   2 2 2  2 
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của S(a) trên (0; 4). Cách 1: 4  4  8
Ta có: S '(a)  0  4  4a   a  0  a
. Suy ra: max S(a)  S  .   4   0x4  4   4  Đáp án B. Cách 2:
Do S(a) là hàm số bậc hai có hệ số của 2
a âm nên nó đạt giá trị lớn nhất khi: 4 4  4  8 a    a
 max S(a)  S  .   0x4     4    4   4  2.  2       2  Đáp án B.
Bình luận: Vì sao tại (1) chúng ta không biểu diễn a theo b mà lại biểu diễn b theo a? Đâu đó có
bạn đọc nghĩ rằng việc biểu diễn a theo b hay biểu diễn b theo a thì các bước làm vẫn vậy và không ảnh
hưởng đến quá trình làm bài. Liệu điều này có đúng? Câu trả lời là không? Chúng ta biết rằng cửa gồm
hai bộ phận (bộ phận hình chữ nhật và bộ phận có dạng nửa đường tròn), nhưng cả hai bộ phận này khi
tính diện tích đều phải tính theo a. Như vậy nếu chúng ta biểu diễn a theo b thì việc tính toán sẽ phức tạp
hơn khi biểu diễn b theo a. Công việc tưởng chừng như rất đơn giản này nhưng nó có thể giúp ích rất nhiều
cho bạn đọc trong khi tính toán. Page | 4
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Ví dụ 3. Có hai cây cột dựng trên mặt đất lần lượt cao 1 m và 4 m, đỉnh của hai cây cột cách nhau 5 m.
Người ta cần chọn một vị trí trên mặt đất (nằm giữa hai chân cột) và giăng dây nối đến hai đỉnh cột để
trang trí như mô hình bên dưới. Tính độ dài dây ngắn nhất. A. 41 m. B. 37 m. C. 29 m. D. 3 5 m. Lời giải Kẻ 2 2
AF BE DE AF  5  3  4. Đặt DC  ,
x (0  x  4)  CE  4  . x
Độ dài đoạn dây cần giăng là: 2 2
f (x)  1 x  16  (4  x) 2 2
f (x)  1 x x 8x  32.
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) trên (0; 4). x x  4
Ta có: f '(x)  0    0 2 2 1 x x  8x  32
Dùng MTCT sử dụng tính năng nhẩm nghiệm ta tính được:
f '(x)  0  x  0,8  min f ( )
x f (0,8)  41. Đáp án A.
Ví dụ 4. Một màn hình ti vi hình chữ nhật cao 1,4 m được đặt ở độ cao 1,8 m so với tầm mắt (tính từ đầu
mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất ( BOC
góc nhìn). Hãy xác định độ dài AO để nhìn được rõ nhất.
A. AO  2, 4 m. B. AO  2 m.
C. AO  2, 6 m. D. AO  3 m. Lời giải Đặt: 2 2 AO  ,
x (x  0)  OB
x  3, 24,OC x 10, 24. Ta có: 2 2 2 2 2 2
OB OC BC
x  3, 24  x 10, 24 1,96 x  5, 76 cos BOC    . 2 2 2 2 2O . B OC
2 x  3, 24. x 10, 24
x  3, 24. x 10, 24
Góc nhìn BOC lớn nhất khi cos BOC bé nhất. Cách 1: Page | 5
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353   Đặ t 5, 76 t 5, 76 t: 2
t x ,t  0. Xét: f (t)   . 2
t  3, 24. t 10, 24
t 13, 48t  33,1776 t  6, 74 2
t 13, 48t  33,1776  .(t  5, 76) 2
t 13, 48t  33,1776
Ta có: f '(t)  2
t 13, 48t  33,1776 0,98t  5, 6448 f '(t)  
f t   t
t 13, 48t  33,1776  '( ) 0 5, 76. 3 2
Suy ra cos BOC lớn nhất khi x  5, 76  2, 4. Đáp án A. Cách 2:
Ta sẽ thử xem trong 4 đáp án đã cho đáp án nào làm cos BOC nhỏ nhất thì đó là đáp án cần tìm. 2  Đặ x 5, 76 t: f (x)  . Ta có: 2 2
x  3, 24. x 10, 24 24 f (2, 4) 
 0,96; f (2)  0,9612260675; f (2,6)  0,960240166; f (3)  0,960240166. 25
Từ đó suy ra A là đáp án.
Ví dụ 5. Mỗi trang giấy của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm2. Lề trên và lề
dưới là 3cm, lề trái và lề phải là 2 cm. Hãy cho biết kích thước tối ưu của trang giấy.
A. Dài 24 cm; rộng 16 cm.
B. Dài 23,5 cm; rộng 17 cm.
C. Dài 25 cm; rộng 15,36 cm.
D. Dài 25,6 cm; rộng 15 cm. Lời giải
Trang giấy có kích thước tối ưu khi diện tích phần trình bày nội dung là lớn nhất. 384
Gọi chiều dài của trang giấy là ,
x (x  8 6), suy ra chiều rộng là . x  384  2304
Diện tích để trình bày nội dung là: f (x)  (x  6).  4  4  x   408.    xx
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của f (x) với x  8 6. 2304
Ta có: f '(x)  4  
f '(x)  0  x  24. 2 x Đáp án A.
Ví dụ 6. (Đề minh hoạ lần 1 kỳ thi THPTQG năm 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm.
Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x
(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận
được có thể tích lớn nhất. A. x  6. B. x  3. C. x  2. D. x  4. Lời giải Page | 6
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 Thể tích của hộp là: 2
V (x)  x(12  2x) . Ta cần tìm x để V (x) đạt giá trị lớn nhất với 0  x  6. Cách 1:
Ta có: V (6)  0; V (3) 108; V (2) 128; V (4)  64. Suy ra C là đáp án. Cách 2: Ta có: 2 3 2
V (x)  4x(x 12x  36)  4x  48x 144 . xx  6 Suy ra: 2
V '(x)  0  12x  96x 144  0  .  x  2
V (6)  0; V (2) 128 nên x  2 thoả mãn đề bài. Đáp án C. Cách 3:
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: 3 AM -GM
2x  (6  x)  (6  x) 
V (x)  2.2x(6  x)(6  x)  2.  2.64 128.    3 
Đẳng thức xảy ra khi: 2x  6  x x  2. Đáp án C. Cách 4:
Sử dụng chức năng TABLE của MTCT (fx-570ES PLUS) ta thực hiện như sau:
Bước 1: Nhấn MODE chọn chức năng TABLE bằng cách nhấn số 7.
Bước 2: Màn hình yêu cầu nhập hàm số f (x) bạn đọc hãy nhập V (x) vào sau đó nhấn dấu “=”.
Bước 3: Màn hình hiện “Start?” đây là giá trị bắt đầu, bọn đọc nhấn số 1 sau đó nhấn dấu “=”. Màn
hình hiện tiếp “End?” đây là giá trị kết thúc, bạn đọc nhấn số 6 sau đó nhấn dấu “=”. Màn hình lại hiện
tiếp “Step?” đây là khoảng cách mà bạn đọc cần chọn để đặt khoảng cách cho các giá trị của x, với bài này
bạn đọc nhấn số 1 sau đó nhấn dấu “=”.
Bước 4: Màn hình hiện lên cho ta một bảng gồm hai cột, cột bên trái là giá trị của x kẻm theo đó
là các giá trị tương ứng của V (x) ở bên phải. Dựa vào bảng này bạn đọc sẽ suy ra x  2 thì V (x) lớn nhất. Đáp án C.
Bình luận: Sau khi xem 4 cách giải trên đâu đó sẽ có bạn đọc cho rằng cách giải thứ nhất hoặc
cách giải thứ tư là nhanh chóng và đơn giản nhất. Tuy nhiên quan điểm của tác giả như sau:
 Cách giải thứ nhất không phải bài nào cũng áp dụng được.
 Cách giải thứ tư không hữu ích trong các bài toán các biến số là số lẻ (hay bạn đọc còn gọi
là số xấu) vì giá trị của f (x) trong bảng có thể là lớn nhất (nhỏ nhất) nhưng chưa hẳn đã
lớn nhất (nhỏ nhất) trên miền ta đang xét. Ở ví dụ này các giá trị của x đưa ra ở các phương
án A, B, C, D là số nguyên nên ta mới có thể nhanh chóng so sánh và đối chiếu với các giá trị trong máy tính.
 Theo tác giả cách giải thứ ba là nhanh chóng và khoa học nhất, bài làm ở trên tác giả đã
giải chi tiết, tác giả đã đi tìm giá trị lớn nhất của V (x). Tuy nhiên nếu chỉ tìm x để V (x)
lớn nhất thì ta có thể tìm được ngay nhờ việc giải phương trình: 4x  12  2x hoặc 2x  6  ,
x cả hai phương trình này đều cho ta nghiệm x  2.
 Câu hỏi: Tại sao tác giả lại tìm được một trong hai phương trình 4x 12  2x hoặc
2x  6  x ? Câu trả lời rất đơn giản, trong mục A (kiến thức cần nhớ) tác giả đã
cung cấp cho bạn đọc một dẫn xuất của bất đẳng thức AM-GM đó là: 3
AM GM a b c
(a b c) Ta có: 3 abc   abc
, với a, b, c là các số thực dương. 3 27
Đẳng thức xảy ra khi a b  . c Page | 7
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Dẫn xuất của bất đẳng thức AM-GM trong phần tác giả đóng khung rất mạnh đối
với bài toán này vì nó chuyển trạng thái liên kiết của a, b, c từ liên kết nhân sang liên kết cộng.
Trở lại với bài toán Ta cần tìm x để 2
V (x)  x(12  2x) đạt giá trị lớn nhất với
0  x  6. Trong biểu thức V (x) đang có các liên kết nhân cụ thể là các liên kết
nhân của x, 12  2x và 12  2 ,
x nếu ta dùng ngay AM-GM để chuyển sang liên kết
cộng thì sẽ được tổng: 3 3
AM GM x  (12  2x)  (12  2x)   24  3x
V (x)  x(12  2x)(12  2x)   ,     rõ ràng  3   3 
rằng ta không khử được x. Tuy nhiên nếu ta chỉ nhân thêm 4 vào thì mọi chuyện sẽ khác: 3 1
AM -GM 1  4x  (12  2x)  (12  2x)  1 V (x) 
.4x(12  2x)(12  2x)   .512 128,   4 4  3  4
đẳng thức xảy ra khi: 4x 12  2x x  2.
Như vậy để giải bài toán này bạn đọc chỉ cần giải phương trình 4x 12  2x hoặc
2x  6  x là tìm ran gay đáp án. Việc tìm ra một trong hai phương trình trên không
khó vì nó chỉ là các bước xác định điểm rơi đơn giản của bất đẳng thức AM-GM.
 Câu hỏi: Nếu đề bài yêu cầu tìm giá trị lớn nhất của V (x) thì liệu việc tính toán có
mất thời gian và gây sai lầm khi tính toán không, vì đây có số mũ chưa kể khả năng
số xấu?
Rõ ràng việc tìm giá trị lớn nhất như ở trên biểu thức có vẻ khá dài và có lẽ
cũng là trở ngại nhất định cho một số bạn đọc, để giải quyết vấn đề này (cách làm
này chỉ được áp dụng cho hình thức thi trắc nghiệm) bạn đọc làm như sau: Đầu tiên
bạn đọc xác định điểm rơi để tìm x với mục đích xác định xem x bằng bao nhiêu thì
V (x) lớn nhất (giả sử x x ), sau đó bạn đọc tính V (x ) như vậy là bạn đọc đã tìm 0 0
ra giá trị lớn nhất của V (x).
Cụ thể ta có thể tìm giá trị lớn nhất của V (x) trong ví dụ trên như sau:
Bước 1: Giải phương trình 4x 12  2x ta có x  2.
Bước 2: Tính V (2) ta có ngay giá trị lớn nhất của V ( ) x 128.
Ví dụ 7. Một người thợ cơ khí vẽ bốn nửa đường tròn trên tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m, sau đó cắt
thành hình bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ). Hãy tính diện tích của bông hoa cắt được. A. 0,56 m2. B. 0,43 m2. C. 0,57 m2. D. 0,44 m2. Lời giải
Nhận xét: Diện tích của nửa cánh hoa sẽ bằng diện tích của một phần tư đường A
tròn trừ đi diện tích tam giác ABC (xem hình vẽ bên). 1 1
Diện tích của nửa cánh hoa là: 2 2 2
.3,14.0,5  .0,5  0, 07125 (m ). 4 2
Diện tích của bông hoa cắt được là: 2 0, 07125.8  0,57 (m ). B C Đáp án C. 0,5 m Page | 8
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Ví dụ 8. (Đề minh hoạ kỳ thi THPTQG năm 2017) Từ một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 50 cm  240 c ,
m người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm, theo hai cách sau
(xem hình minh hoạ dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quang của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò được theo 1 2 V cách 2. Tính tỉ số 1 . V2 V 1 V V V A. 1  . B. 1  1. C. 1  2. D. 1  4. V 2 V V V 2 2 2 2 Lời giải
Gọi bán kính đáy của thùng gò theo cách 1 là R và bán kính đáy của thùng được gò theo cách 2 1 2 2 V 50. R RR . Ta có: 1 1 1   . 2 2 2 V 2.50. R 2R 2 2 2 2 R R Mà: 1 1
240  2 R  4 R   2   4. 1 2 2 R R 2 2 V 4 Suy ra: 1   2. V 2 2 Đáp án C.
Ví dụ 9. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải
cần để làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn và ống mũ hình trụ. 35 cm 10 cm 35 cm A. 2 700 cm . B. 2 754, 25 cm . C. 2 750, 25 cm . D. 2 756, 25 cm . Lời giải
Ống mũ là hình trụ với chiều cao h  30 , cm bán kính đáy 35 2.10 R   7,5 . cm 2
Diện tích vải để làm ống mũ là: 2 2
S  2 Rh   R  2.7,5.30  .7,5  506, 25 (cm2). 1
Diện tích vải để là vành mũ là: 2 2
S  .17,5 .7,5  250 (cm2). 2 Page | 9
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Tổng diện tích vải cần để là cái mũ là: 506, 25  250  756, 25 (cm2). Đáp án D.
Ví dụ 10. Người ta giăng lưới để nuôi riêng một loại cá trên một góc hồ. Biết rằng lưới được giăng theo
một đường thẳng từ một vị trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua một cái cọc đã cắm
sẵn ở vị trí A. Hỏi diện nhỏ nhất có thể giăng là bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ cọc đến bờ ngang là
5 m và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là 12 m. A. 120 m2. B. 156 m2. C. 238,008(3) m2. D. 283,003(8) m2. Lời giải
Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt CJ  , x (x  0). x 12 60
Vì hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dạng nên:   KB  . 5 KB x 1  60 
Diện tích của khu nuôi cá là: S(x)  (x  5). 12   2  x  1  300  150  S(x)  60 12x
 60  S(x)  6x   60   2  xx 150
Ta có: S '(x)  0  6   0  x  5. 2 x
Suy ra diện tích nhỏ nhất có thể giăng là: S(5)  120 (m2). Đáp án A.
Ví dụ 11. Một khối lập phương có cạnh 1 m chứa đầy nước. Đặt vào trong khối đó một khối nón có đỉnh
trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số
thể tích của lượng nước tràn ra ngoài và lượng nước ban đầu trong khối hộp.  12 4 3 A. . B. . . . 12  C. D. Lời giải
Thể tích của lượng nước tràn ra ngoài bằng thể tích của khối nón. 1 
Thể tích của khối nón là: 2
S  .1. .0,5  S  . 1 1 3 12
Thể tích của khối lập phương là: S  1.1.1  S  1. 2 2 Page | 10
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353   Do đó tỉ S số cần tìm là: 1  :1  . S 12 12 2 Đáp án A.
Ví dụ 12. Một miếng nhôm hình vuông cạnh 1,2 m được người thợ kẻ lưới thành 9 ô vuông nhỏ có diện
tích bằng nhau. Sau đó tại vị trí điểm AA' vẽ hai cung tròn bán kính 1,2 m; tại vị trí điểm BB ' vẽ
hai cung tròn bán kính 0,8 m; tại vị trí điểm CC ' vẽ hai cung tròn bán kính 0,4 m. Người này cắt được
hai cánh hoa (quan sát một cánh hoa được tô đậm trong hình). Hãy tính diện tích phần tôn dùng để tạo ra một cánh hoa. A B C C' B' A' A. 0,3648 m2. B. 0,3637 m2. C. 0,2347 m2. D. 0,2147 m2. Lời giải
Tổng diện tích của hai cánh hoa bằng hai lần diện tích của phần tô đậm A B trong hình vẽ.
Do đó diện tích của một cách hoa bằng diện tích của phần tô đậm trong C hình vẽ.
Suy ra diện tích của cánh hoa là: C' 2 2  .1,2 1   .0,4 1  2 2 S    .1,2    .0,4   0,3648 (m2).  4 2   4 2  B' A' Đáp án A.
Ví dụ 13. Bác nông dân làm một hàng rào trồng rau hình chữ nhật có chiều dài song song với bờ tường.
Bác chỉ làm ba mặt vì mặt thứ tư bác tận dụng luôn bờ tường. Bác dự tính sẽ dùng 180 m lưới sắt để làm
nên toàn bộ hàng rào đó. Hỏi diện tích lớn nhất bác có thể rào là bao nhiêu. A. 2 3600 m . B. 2 4000 m . C. 2 8100 m . D. 2 4050 m . Lời giải
Gọi x là chiều dài cạnh song song với bờ tường, y là chiều dài cạnh vuông góc với bờ tường. Theo
bài ra ta có: x  2y 180  x  180  2y .
Diện tích của khu trồng rau là: S  .
x y  (180  2y). . y 2 1
1 (2 y 180  2 y) Ta có: S  .2 .
y (180  2 y)  .  S  4050. 2 2 4
Đẳng thức xảy ra khi: 2y 180  2y y  45(m). Đáp án D. Page | 11
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Ví dụ 14. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ
nhật (phần tô đậm trong hình vẽ). Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu. A. 0,8 m2. B. 1 m2. C. 1,6 m2. D. 2 m2. Lời giải Đặt: AB  ,
x (0  x  1). Suy ra: 2
BD  2OB  2 1 x . A
Diện tích của hình chứ nhật là: 2
f (x)  2x 1 x . Ta có: 2 2 2
f (x)  4x .(1 x ). x Đặt: 2
y x , (0  y  1). Xét: 2
g( y)  4y(1 y)  4  y  4 . y D O B
Ta có f (x) lớn nhất khi g( y) lớn nhất, mà g( y) lớn nhất khi: 4 1 2  2  y  
 . Suy ra f (x) lớn nhất khi x
 max f (x)  f   1. 2.( 4  ) 2   2 2   Đáp án B.
Ví dụ 15. Một hộp không nắp được làm từ một tấm bìa các tông. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x
(cm), đường cao là h (cm) và có thể tích là 500 cm3. Tìm x sao cho diện tích của mảnh bìa các tông là nhỏ nhất. h cm h cm x cm A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Lời giải
Ta có thể tích của cái hộp là: 2 V x . . h 500
Do hộp có thể tích bằng 500 cm3 nên ta có: 2
x .h  500  h  . 2 x 200
Tổng diện tích của tấm bìa các tông là: 2 2
S(x)  x  4xh S(x)  x  . x 200
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của 2
S(x)  x  trên (0; )  . x 100 100 AM GM 100 100 Ta có: 2 2 3
S(x)  x    3 x . .
S(x)  300. x x x x Đẳ 100 ng thức xảy ra khi: 2 x   x 10 (cm). x Đáp án B.
Ví dụ 16. (Đề thi thử nghiệm kỳ thi THPTQG năm 2017) Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài
trục lớn bằng 16 m và độ dài trục bé bằng 10 m. Ông muốn trồng hoa trên một mảnh đất rộng 8 m và nhận
trục bé của elip làm trục đối xứng như hình vẽ. Biết kinh phí trồng hoa là 100000 đồng/ 1 m2. Hỏi ông
An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên mảnh đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). Page | 12
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 8 m A. 7862000 đồng. B. 7653000 đồng. C. 7128000 đồng. D. 7826000 đồng. Lời giải 2 2 x y
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Ta có phương trình đường elip là:  1. 64 25
Phần đường cong phía trên trục Ox có phương trình là: y 2 x y  5 1 . 5 64 4 2 x
Suy ra diện tích mảnh đất trồng hoa là: S  2. 5 1 d . x- 4 O 4 8 x 64 4 
Sử dụng MTCT ta tính được 2S  76,5289182 (m2).
Suy ra số tiền để trên mảnh đất này là:
2S.100000  7652891,82 (đồng).
Do làm tròn đến hàng nghìn nên số tiền là 7653000 đồng. Đáp án B.
Ví dụ 17. Từ tấm nhôm hình chữ nhật có cùng kích thước 50 cm120 c ,
m người thợ muốn làm một cái
thùng hình trụ bằng cách gò tấm tôn thành mặt xung quanh của cái thùng (đáy của thùng được cắt bổ sung
từ một miếng tôn khác). Có hai cách gò sau đây (quan sát hình vẽ minh hoạ):
Cách 1: Gò sao cho cái thùng có chiều cao 50 cm.
Cách 2: Gò sao cho cái thùng có chiều cao 120 cm.
Gọi V là thể tích của thùng nếu gò theo cách 1, V là thể tích của thùng nếu gò theo cách 2. Kết luận nào 1 2 sau đây là đúng. 5
A. V V .
B. V V .
C. V V . D. V V . 1 2 1 2 1 2 1 2 12 Lời giải Bán kính đáy củ 60
a thùng nếu gò theo cách 1 là: 2 R  120  R  . 1 1  Page | 13
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 2  60  180000
Thể tích của thùng nếu gò theo cách 1 là: 2
V   R .h   . .50  . 1 1 1       Bán kính đáy củ 25
a thùng nếu gò theo cách 2 là: 2 R  50  R  . 2 2  2  25 
Thể tích của thùng nếu gò theo cách 2 là: 2
V   R .h   . .120  75000. 2 2 2     
Suy ra: V V . 1 2 Đáp án C. Page | 14
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
C. Bài tập đề nghị. Bài 1.
Một sợi dây có chiều dài 6m được chia thành hai phần. Một phần được uốn thành hình tam giác
đều và một phần được uốn thành hình vuông. Hỏi độ dài cạnh của hình tam giác đều bằng bao
nhiêu để tổng diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất. 54  24 3 36 3 48 12 3 5  4  72 3 A. m; B. m; C. m; D. m. 11 13 13 13 Bài 2.
Bác nông dân làm một hàng rào trồng rau hình chữ nhật có chiều dài song song với bờ tường.
Bác chỉ làm ba mặt vì mặt thứ tư bác tận dụng luôn bờ tường. Bác dự tính sẽ dùng 200m lưới sắt
để làm nên toàn bộ hàng rào đó. Hỏi diện tích lớn nhất bác có thể rào là bao nhiêu. A. 2 1500 m ; B. 2 10000 m ; C. 2 2500 m ; D. 2 5000 m .
Bài 3. Bạn Hoa đi từ nhà ở vị trí A đến trường tại vị trí C phải đi qua cầu từ A đến B rồi từ B đến trường.
Trận lũ vừa qua cây cầu bị ngập nước, do đó bạn Hoa phải đi bằng thuyền từ nhà đến vị trí D nào
đó trên đoạn BC với vận tốc 4 km/h sau đó đi bộ với vận tốc 5 km/h đến C. Biết độ dài
AB  3 km, BC  5 km. Hỏi muộn nhất mấy giờ bạn Hoa phải xuất phát từ nhà để có mặt ở
trường lúc 7 h 30 phút sáng kịp vào học. A. 6 h 03 phút; B. 6 h 16 phút; C. 5 h 30 phút; D. 5 h 45 phút. Bài 4.
Người ta lắp đặt đường dây điện nối từ điểm A trên bờ AC đến điểm B trên một hòn đảo; khoẳng
cách ngắn nhất từ B đến AC bằng 3 km, khoảng cách từ A đến C là 12 km. Chi phí lắp đặt mỗi
km dây điện dưới nước là 100 triệu đồng, còn trên bờ là 80 triệu đồng. Hỏi phải chọn điểm S trên
bờ AC cách A bao nhiêu để chi phí mắc dây điện từ A đến S rồi từ S đến B là thấp nhất. A. 4 km; B. 8 km; C. 6 km; D. 10 km. Page | 15
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 Bài 5.
Hai vị trí AB cách nhau 615 m và cùng nằm về một phía bờ sông. Khoảng cách từ A và từ B
đến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B.
Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. 569,5 m; B. 671,4 m; C. 779,8 m; D. 741,2 m. Bài 6.
Có hai chiếc cọc cao 10 m và 30 m lần lượt đặt tại hai vị trí A, B. Biết khoảng cách giữa hai cọc
bằng 24 m. Người ta chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân cột để giăng
giây nối đến hai đỉnh CD của cọc như hình vẽ. Hỏi ta phải đặt chốt ở vị trí nào để tổng độ dài
của hai sợi dây đó là ngắn nhất. A. AM  6 , m BM  18 ; m B. AM  7 , m BM 17 ; m C. AM  4 , m BM  20 ; m D. AM  12 , m BM 12 m. Bài 7.
Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh 4 cm, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên
thành một hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ. Hỏi thể tích của lăng trụ này là bao nhiêu. 4 16 A. 4 cm3; B. 16 cm3; C. 3 cm ; D. 3 cm . 3 3 Bài 8.
Một người lính đặc công thực hiện bơi luyện tập từ vị trí A trên bờ biển
đến một cái thuyền đang neo đậu ở vị trí C trên biển. Sau khi bơi được
1,25 km do khát nước người này đã bơi vào vị trí E trên bờ để uống
nước rồi mới từ E bơi đến C. Hãy tính xem người lính này phải bơi ít
nhất bao nhiêu km. Biết rằng khoảng cách từ A đến C là 6,25 km và
khoảng cách ngắn nhất từ C vào bờ là 5 km. A. 3 5 km. B. 29  2 km. 5 12 5 C. 26  5 km. D. km. 4 Page | 16
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 Bài 9.
Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính đáy 20 cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước
chạm vào miệng cốc và đáy cốc như hình vẽ thì mặt nước tạo với đáy cốc một góc o 45 . Hỏi thể
tích của thùng là bao nhiêu cm3. A. 16000. B. 12000. C. 8000. D. 6000.
Bài 10. Tính thể tích của một chi tiết máy trong hình biết rằng mặt cắt được cắt theo phương vuông góc với trục thẳng đứng. 10 cm 5 cm 3 cm A. 50 cm3. B. 60 cm3. C. 80 cm3. D. 90 cm3.
Bài 11. Người ta gập một miếng bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm  20 cm như hình vẽ để ghép
thành một chiếc hộp hình hộp đứng (hai đáy trên và dưới được cắt từ miếng tôn khác để ghép
vào). Tính diện tích toàn phần của hộp khi thể tích của hộp lớn nhất. x y x y 20 A. 1450 cm3. B. 1200 cm3. C. 2150 cm3. D. 1650 cm3.
Bài 12. Một bóng đèn huỳnh quang dài 120 cm, đường kính của đường tròn đáy là 2 cm
được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp chữ nhật (xem hình vẽ).
Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm hộp (hộp hở hai đầu và không tính lề, mép). A. 96 cm2. B. 960 cm2. C. 9600 cm2. D. 96000 cm2.
Bài 13. Một người thợ cần tiện một khối nhựa hình cầu đặc có bán kính
R 1 dm thành một khối hình trụ đặc. Hỏi có thể tiện ra khối
hình trụ đặc có thể tích lớn nhất là bao nhiêu? 4 3 A. V  dm3. 9 4 3 B. V  dm3. 3 4 3 C. V  dm3. 27 Page | 17
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 4 3 D. V  dm3. 81
Bài 14. Một hộp sữa Ông Thọ do công ty Vinamilk sản xuất có thể tích là 293 ml. Hỏi phải sản xuất đáy
hộp có đường kính bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) thì trọng lượng
của vỏ hộp là nhẹ nhất. Biết rằng vỏ hộp được làm từ cùng một hợp kim có độ dày như nhau tại mọi vị trí. A. 7, 20 cm; B. 6,32 cm; C. 7,36 cm; D. 6,10 cm.
Bài 15. Một khối gỗ hình trụ có bán kính đáy r  1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét rỗng khối gỗ bởi
hai nửa hình cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa hình cầu. Tính tỉ
số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ. 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4
Bài 16. Một cái xô bằng inox có dạng như hình vẽ. Các kích thước (tính cùng đơn vị dài) cũng được cho
kèm theo. Tính diện tích xung quanh của cái xô. 12 36 9 A. 1440. B. 756. C. 1323. D. 486.
Bài 17. Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho
bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép). 30 10 30 A. 350. B. 400. C. 450. D. 500. Page | 18
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 18. Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Các kích thước được
ghi cùng đơn vị. Hãy tính thể tích của bồn chứa. 36 18 2 4 5 4 A. 2 5  4 .3 . B. 5 2  4 .3 . C.  . . D.  . . 5 3 2 3
Bài 19. Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón, các kích thước cho
trên hình vẽ (đơn vị đo là dm). Tính xem thể tích của khối dụng cụ đó là bao nhiêu dm3. 14 7 16 A. 490. B. 4900. C. 49000. D. 490000.
Bài 20. Một người thợ cơ khí vẽ bốn nửa đường tròn trên tấm nhôm hình vuông cạnh 1,5 m. Sau đó cắt
thành hình bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ). Hãy tính khối lượng của phần nhôm bị cắt bỏ
biết rằng mỗi m2 nhôm có khối lượng 10 kg. A. 8,55 kg. B. 6,45 kg. C. 9,675 kg. D. 7,526 kg.
Bài 21. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 40 cm 60 cm người ta gò thành mặt xung quanh của
một hình trụ có chiều cao 40 cm. Tính thể tích của khối trụ đó. 144000 36000 48000 12000 A. 3 cm .  B. 3 cm .  C. 3 cm .  D. 3 cm . 
Bài 22. Một tấm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để
được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. Page | 19
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 A. x  5. B. x  3. C. x  2. D. x  4.
Bài 23. Từ một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 60 cm  200 c ,
m người ta làm các thùng đựng
nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm, theo hai cách sau (xem hình minh hoạ dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Gò tấm tôn thành bốn mặt xuang quanh của hình lăng trụ tứ giác đều.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là thể tích thùng gò được theo cách 1 2 V 2. Tính tỉ số 1 k  . V2 5 4 
A. k  1. B. k  .    C. k .  D. k . 4
Bài 24. Một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm. Người ta cắt ở bốn góc của
tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại
như hình vẽ để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. 10  2 7 12  3 5 12  3 5 10  2 7 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 4 4 3
Bài 25. Một thùng rượu vỏ gỗ có bán kính đáy là 30 cm, bán kính lớn nhất ở thân thùng là 40 cm. Chiều
cao của thùng rượu là 1 m. Hãy tính xem thùng rượu này chứa được bao nhiêu lít rượu (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai). Biết rằng cạnh bên hông của thùng rượu có hình dạng của parabol. 15329 502 305 406 A. lít. B. lít. C. lít. D. lít. 150 3 3 3 Page | 20
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 26. Một miếng nhôm hình vuông cạnh 2,1 m được người thợ kẻ lưới thành 9 ô vuông nhỏ có diện
tích bằng nhau. Sau đó tại vị trí điểm AA' vẽ các cung tròn bán kính 2,1 m; tại vị trí điểm B
B ' vẽ các cung tròn bán kính 1,4 m; tại vị trí điểm CC ' vẽ các cung tròn bán kính 0,7 m.
Người này cắt được hai cánh hoa (quan sát một cánh hoa được tô đậm trong hình). Hãy tính khối
lượng của phần tôn bị cắt bỏ, biết rằng mỗi m2 tôn có khối lượng 10 kg. A B C C' B' A' A. 11,172 kg. B. 22,344 kg. C. 21,756 kg. D. 32,928 kg.
Bài 27. Một quả cầu lông và hộp đựng của nó có kích thước được cho trong hình vẽ. Hãy tính xem hộp
đó đựng được bao nhiêu quả cầu lông. 50 cm 9 cm 1,5 cm A. 26 quả. B. 27 quả. C. 28 quả. D. 29 quả.
Bài 28. Từ một tấm nhôm hình vuông cạnh 3 m người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều
cao bằng 3 m, theo hai cách sau (xem hình minh hoạ dướu đây):
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành ba tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quang của một thùng.
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò được 1 2 V
theo cách 2. Tính tỉ số 1 . V2 V 1 V V V A. 1  . B. 1  1. C. 1  2. D. 1  3. V 2 V V V 2 2 2 2
Bài 29. Người ta muốn làm một chiếc thùng hình trụ từ một miếng nhôm có chu vi 120 cm (quan sát
hình minh hoạ). Hãy cho biết mảnh tôn có kích thước như thế nào thì thể tích của chiếc thùng
lớn nhất. Biết rằng chiều cao của thùng bằng chiều rộng của miếng nhôm. Page | 21
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
A. Dài 35 cm, rộng 25 cm.
B. Dài 40 cm, rộng 20 cm.
C. Dài 50 cm, rộng 10 cm.
D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 30. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 100 cm2. Hỏi kích thước của nó bằng bao nhiêu để chu vi của nó nhỏ nhất. A. 10 cm10 c . m B. 20 cm5 c . m C. 25 cm 4 c . m D. Đáp án khác.
Bài 31. Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết rằng người con sẽ được chọn
miếng đất hình chữ nhật có chu vi 800 m. Hỏi anh ta phải chọn mảnh đất có kích thước như thế
nào để diện tích đất canh tác là lớn nhất. A. 300 m100 . m B. 250 m150 . m C. 350 m50 . m
D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 32. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm 1
 00 cm người ta gò thành mặt xung quanh của
một hình trụ có chiều cao 50 cm. Tính thể tích của khối trụ đó. 125000 125000 48000 12000 A. 3 cm . cm . cm . cm . 3 B. 3  C. 3  D. 3 
Bài 33. Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải
cần để làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn, ống mũ hình trụ và mũ được may hai lớp. 35 cm 10 cm 35 cm A. 2 700 cm . B. 2 1512,5 cm . C. 2 1500,5 cm . D. 2 756, 25 cm .
Bài 34. Một nhóm học sinh dựng lều khi đi dã ngoại bằng cách gấp đôi tấm bạt hình chữ nhật có chiều
dài 12 m, chiều rộng 6 m (gấp theo đường trong hình minh hoạ) sau đó dùng hai cái gậy có chiều
dài bằng nhau chống theo phương thẳng đứng vào hai mép gấp. Hãy tính xem khi dùng chiếc
gậy có chiều dài bằng bao nhiêu thì không gian trong lều là lớn nhất. 12 m 12 m 3 m 6 m Page | 22
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 3 2 A. 5 m. B. 1, 5 m. C. 1 m. D. m. 2
Bài 35. Một tấm nhôm hình tròn tâm O bán
kính R được cắt thành hai miếng hình
quạt, sau đó quấn thành hai hình nón
(N ) và (N ). Gọi V V lần lượt là O 1 2 1 2 A
thể tích của hai hình nón đó. Tính tỉ số (N1) V1 k  , biết 90 . o AOB V2 B A. k  2. 7 105 B. k  . 9 C. k  3. 3 105 D. k  . (N2) 5
Bài 36. Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh 2 người ta gấp thành một tứ diện đều (quan sát hình
vẽ minh hoạ). Tính thể tích của khối tứ diện gấp được. 3 2 2 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 96 12 96 16
Bài 37. Để tạo một mô hình kim tự tháp Ai Cập, từ một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm, người ta cắt bỏ
bốn tam giác cân bằng nhau có đáy là cạnh của hình vuông rồi gấp lên sau đó ghép lại để thành
một hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của mô hình bằng bao nhiêu thì mô hình có thể tích lớn nhất. 3 2 5 5 2 A. . dm B. . dm C. . dm D. 2 2 . dm 2 2 2
Bài 38. Viên phấn viết bẳng có dạng khối trụ tròn xoay đường kính bằng 1 cm, chiều dài 6 cm. Người ta
làm hộp các tông đương phấn dạng hinh hộp chữ nhật có kích thước 6 cm5 cm  6 cm. Muốn
xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, ta được kết quả nào trong các kết quả sau đây. A. Vừa đủ. B. Thiếu 10 viên. C. Thừa 10 viên. D. Thiếu 5 viên. Page | 23
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Baì 39. Một cốc nước hình trụ có chiều cao là 12 cm, đường kính đáy là 4 cm. Thả vào cốc 4 viên bi có
đường kính 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm, biết rằng lượng nước trong
cốc cao 10 cm so với đáy cốc. 1 2 A. . B. . C. 0, 75. D. 0, 25. 3 3
Bài 40. Một kim tự tháp ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều. Kim tự tháp này có chiều cao 150 m,
cạnh đáy dài 220 m. Hãy tính diện tích xung quanh của kim tự tháp này. A. 2 2200 346 m . B. 2 4400 346 m . C. 2 2420000 m . D. 2 1110 346 m .
Bài 41. Trong một cái hộp hình trụ, người ta bỏ vào hộp vừa khít ba quả bóng Tennis, biết rằng đường
kính đáy của hộp bằng đường kính của quả bóng Tennis. Gọi S là tổng diện tích của ba quả 1 S
bóng, S là diện tích xuang quanh của cái hộp. Tính tỉ số diện tích 1 . 2 S2 A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
Bài 42. Một cái cốc hình nón cụt có đường kính miệng cốc là 8 cm, đường kính đáy cốc là 6 cm., chiều
cao của cốc là 12 cm. Nếu dùng cốc này để đong 10 lít nước thì phải đong ít nhất bao nhiêu lần. A. 24 lần. B. 20 lần. C. 22 lần. D. 26 lần.
Bài 43. Bốn bạn An, Bình, Chi, Dũng lần lượt có chiều cao 1,6 m; 1,65 m; 1,7 m; 1,75 m. Họ muốn tham
gia một trò chơi đứng thẳng trong quả bóng hình cầu có thể tích 0,8 m3 và lăn trên cỏ. Hỏi bạn
nào không đủ điều kiện tham gia chơi. A. Bạn An.
B. Bạn An và bạn Bình. C. Bạn Dũng.
D. Bạn Chi và bạn Dũng.
Bài 44. Một công ty sản suất bóng tennis muốn thiết kế một hộp làm bằng giấy cứng để đựng 4 quả bóng
tennis có bán kính bằng r, hộp đựng có dạng hình hộp chữ nhật theo hai cách sau:
Cách 1: Mỗi hộp đựng được 4 quả bóng tennis đặt dọc thành bốn lớp, đáy là hình vuông cạnh 2r.
Cách 2: Mỗi hộp đựng 4 quả bóng tennis được xếp thành một lớp, đáy của hộp là hình vuông cạnh bằng 4r. S
Gọi S , S theo thứ tự là diện tích toàn phần của hộp theo cách 1 và cách 2. Tính tỉ số 1 . 1 2 S2 8 2 A. . B. 1. C. 2. D. . 9 3
Bài 45. Để làm một cái mũ sinh nhật từ miếng giấy hình tròn bán kính 20 cm người ta cắt bỏ phần hình
quạt OAB sao cho góc ở tâm bằng 75 . Sau đó dán phần hình quạt lớn còn lại sao cho A B để
làm cái mũ. Hỏi thể tích của cái mũ là bao nhiêu cm3. B 75o O A 3125 551 8000 45125 215 1000 3 A. . B. . C. . D. . 648 3 648 3
Bài 46. Một người thợ pha khối thạch cao vào nước tạo thành một hỗn hợp có thể tích 330 cm3, sau đó
đổ vào khuôn để đúc thành những viên phấn hình trụ có bán kính đáy 0,5 cm và chiều cao 6 cm.
Hỏi người thợ này có thể đúc được tối đa bao nhiêu viên phấn. A. 50 viên. B. 70 viên. C. 24 viên. D. 23 viên. Page | 24
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 47. Một thùng đựng nước, có đường kính đáy là 12,24 cm. Mực nước trong thùng cao 4,56 cm. Một
viên bi kim loại hình cầu được thả vào thùng thì mực nước dâng lên sát với điểm cao nhất của
viên bi. Bán kính của viên bi gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây, biết rằng đường
kính của viên bi không vượt quá 6 cm. A. 2,59 cm. B. 2,45 cm. C. 2,86 cm. D. 2,68 cm.
Bài 48. Một cái ly có dạng hình nón như hình vẽ. Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao lượng nướ 1
c trong ly bằng chiều cao của phần hình nón. Hỏi nếu bịt kín miện ly rồi lộn ngược 3
ly lên thì tỉ lệ chiều cao của nước và của phần hình nón bằng bao nhiêu. 3  2 2 1 1 3 3  26 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 3
Bài 49. Người thợ làm một bể cá hai ngăn không nắp với thể tích 1,296 m3. Người thợ này cắt các tấm
kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người
thợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu mét để đỡ tốn kính nhất. Giả thiết rằng độ
dày của kính không đáng kể. c b aa  3,6 a  2, 4 a  1,8 a  1, 2     A. b   0,6. B. b   0,9 . C. b   1, 2 . D. b   1, 2 .     c  0, 6  c  0, 6  c  0, 6  c  0, 9 
Bài 50. Một cái gàu múc nước hình nón có bán kính đáy là 1,5 dm và độ dài đường sinh là 4 dm. Hỏi
phải múc ít nhất bao nhiêu lượt để đổ đầy một cái thùng có thể tích 240 lít. A. 28 lượt. B. 27 lượt. C. 26 lượt. D. 25 lượt.
Bài 51. Người ta cắt một miếng tôm hình tròn ra làm ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó quấn và gò
ba miếng tôn thành ba hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón. A C B 1 1 A. 120 . o B. 60 . o C. 2 arcsin . D. 2 arcsin . 2 3 Page | 25
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 52. Một tấm nhôm hình chữ nhật ABCDAD  60 cm. Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MNPQ
vào trong đến khi ABCD trùng nhau như hình vẽ để được một lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x
để thể tích khối lăng tru lớn nhất. A. x  20 cm. B. x  30 cm. C. x  45 cm. D. x  40 cm.
Bài 53. Cắt bỏ phần hình quạt OAB (phần tô đậm trong hình vẽ) từ một miếng bìa các tông hình tròn tâm
O bán kính R rồi dán hai bán kính OAOB của hình quạt lại với nhau để được một dụng cụ
hình nón. Gọi x là góc ở tâm của hình quạt dùng làm dụng cụ này. Tìm x để khối nón có thể tích lớn nhất. x A,B O B A O 2 6 2 6 2 6 2 2 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 27 3 9 3
Bài 54. Chủ của một nhà hàng muốn làm tường rào bao quanh 600 m2 đất để làm bãi đỗ xe. Ba cạnh của
khu đất sẽ được rào bằng một loại thép với chi phí 14000 đồng một mét, riêng mặt thứ tư do tiếp
giáp với mặt bên của nhà hàng nên được xây bằng tường gạch xi măng với chi phí là 28 000 đồng
mỗi mét. Biết rằng cổng vào của khu đỗ xe là 5 m.Tìm chu vi của khu đất sao cho chi phí nguyên
liệu bỏ ra là ít nhất, biết rằng khu đất rào được có dạng hình chữ nhật A. 75 m. B. 100 m. C. 125 m. D. 150 m.
Bài 55. Một người lấy một dải ruy bang dài 160 cm bọc quanh một hộp quà hình trụ. Khi bọc quà người
này dùng 40 cm của dải ruy băng để thắt nơ trên nắp hộp như hình vẽ. Hỏi dùng chiếc dây này
có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là bao nhiêu. Page | 26
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 A. 4000 cm3. B. 1000 cm3. C. 2000 cm3. D. 1600 cm3.
Bài 56. Người ta phải cưa một thân cây hình trụ có đường kính 1 m, chiều dài 8 m để được một cây xà
hình khối chữ nhật như hình vẽ. Hỏi thể tích lớn nhất của khối gỗ sau khi cưa xong là bao nhiêu. A. 4 m3. B. 2 2 m3. C. 4 2 m3. D. 8 m3.
Bài 57. Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m, biết rằng người ta định xây cầu có 10
nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m, biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối
người ta xây 1 chân trụ rộng 5m. Bề dày và bề rộng của nhịp cầu không đổi là 20 cm (mặt cắt của
một nhịp cầu được mô phỏng như hình vẽ). Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu
(làm tròn đến hàng đơn vị). A. 20 m3. B. 50 m3. C. 40 m3. D. 100 m3.
Bài 58. Một hình nón có chiều cao gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Một hình trụ nội tiếp trong hình nón đã cho. Hãy tính diệ 16
n tích xuang quanh của hình nón, biết rằng khối trụ có thể tích là  dm3 9
và chiều cao của nó bằng đường kính đáy của đường tròn. 9 10 A. S  dm2. B. S  4 10 dm2. xq 2 xq C. S  4 dm2. D. S  2 dm2. xq xq Page | 27
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 59. Người ta khâu ghép các mảnh da hình lục giác đều màu trắng và ngũ giác đều màu đen để tạo
thành quả bóng như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu mảnh da mỗi loại.
A. 12 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lục giác.
B. 20 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lục giác.
C. 10 mảnh da hình ngũ giác, 20 mảnh da hình lục giác.
D. 12 mảnh da hình ngũ giác, 24 mảnh da hình lục giác.
Bài 60. Một khối gạch hình lập phương không thấm nước có cạnh bằng 2 được đặt vào trong một cái
phễu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cạnh của viên gạch nằm trên mặt
nước (nằm trên đường kính của mặt này); các đỉnh còn lại nằm trên mặt nón; tâm của viên gạch
nằm trên trục của hình nón. Tính thể tích nước còn lại nằm trong phễu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 22,27. B. 22,30. C. 23,10. D. 20,64.
Bài 61. Người ta xây một bồn chứa nước dạng khối có chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó
lần lượt là 5 m, 1 m, 2 m. Biết rằng bồn chỉ xây hai vách và mỗi vách có độ dày 10 dm như hình
vẽ. Tính xem bồn chưa được bao nhiêu lít nước. 1 dm 1 dm 2 m 1 m 5 m A. 8820 lít. B. 8802 lít. C. 8800 lít. D. 8825 lít.
Bài 62. Cho khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có thể tích bằng 1. Một
hình nón có tâm đường tròn đáy trùng với tâm của hình vuông
ABCD, đồng thời các điểm A', B ', C ', D ' nằm trên đường sinh
của hình nón. Thể tích nhỏ nhất của khối nón nêu trên là bao nhiêu. A' 9 D' A.  . 8 B' C' 9 B. . A 16 D 2 B C C.  . 3 D. Đáp án khác. Page | 28
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 63. Từ tấm nhôm hình vuông canh 6 dm. Người ta muốn cắt một hình thang (phần tô đậm trong hình
vẽ). Tìm tổng x y để diện tích hình thang cắt được nhỏ nhất. A 2 cm E B x cm H 3 cm F D y cm G C 7 2 A. 7. B. 5. C. . D. 4 2. 2
Bài 64. Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm. Gấp góc bên phải của tờ
giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Gọi độ dài nếp gấp là y
thì giá trị nhỏ nhất của y là bao nhiêu. y A. 3 7. B. 3 5. C. 6 3. D. 6 2.
Bài 65. Một miếng bìa hình tròn có bán kính 20 cm. Trên biên của miếng bìa ta xác định 8 điểm A, B, C,
D, E, F, G, H theo thứ tự chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các nét liền và
gấp lại theo các nét đứt tạo thành một cái hộp không nắp. Thể tích của hộp gấp được. A H B G C F D E 4000 2 2 3 40002  2  4  2 2 A. . B. . 2 2
C. 40002  2 4  2 2. D.   3 4000 2 2 .
Bài 66. Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm bán kính R  10 cm. Ban đầu lượng nước trong chậu có
chiều cao (tính từ đáy chậu đến mặt nước) là h  4 cm, người ta bỏ vào chậu một viên bi hình
cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên phủ kìn viên bi. Biết rằng thể tích của khối chỏm cầu h tính theo công thức 2 V     h R  , 
 hãy tính bán kính của viên bi (làm tròn đến hàng đơn vị).  3  A. 2 cm. B. 4 cm. C. 7 cm. D. 10 cm Page | 29
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 67. Người thợ gốm nặm một cái chum từ một khối đất hình cầu bán kính 5 dm bằng cách cắt bỏ hai
chỏm cầu đối diện nhau. Hãy tính thể tích của cái chum biết rằng chiều cao của nó là 60 cm. A. 414,48 lít. B. 128,74 lít. C. 104,(6) lít. D. 135,02 lít.
Bài 68. Người ta muốn treo một bóng đèn ở phía trên và chính giữa của một cái bàn có bán kính bằng
2 m sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường độ sáng C của bóng  đèn đượ sin
c biểu thị bởi công thức C c
(trong đó  là góc tạo bởi tia sáng tới mép bàn và l
mặt bàn, c là hằng số tỉ lệ phụ thuộc vào nguồn sáng, l là khoảng cách từ bóng đèn tới mép bàn).
Hỏi phải treo bóng đèn cách mặt bàn bao nhiêu mét. A. 1 m. B. 1,2 m. C. 1,5 m. D. 2m.
Bài 69. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 20 cm. Người ta chia miếng bìa
thành ba phần như hình vẽ để khi gấp lại thu được một hình lăng trụ đứng có chiều cao bằng
chiều rộng của miếng bìa. Hỏi diện tích xuang quang của lăng trụ gấp được là bao nhiêu. A. 1500 cm2. B. 2000 cm2. C. 1000 cm2. D. 500 cm2.
Bài 70. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều
được tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi
xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Hãy tính
diện tích của đáy lọ. A. 2 16 r . B. 2 18 r . C. 2 9 r . D. 2 36 r .
Bài 71. Một gia đình cần xây dựng một hố ga (không nắp) dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3 (m3). Tỉ
số giữa chiều cao của hố (h) và chiều rộng của đáy (y) bằng 4. Tìm chiều dài của đáy (x) để tốn
ít vật liệu xây hố ga nhất. h y x 3 4 A. m. B. 1,5 m. C. m. D. 2,5 m. 4 3
Bài 72. Từ một tấm bìa cứng hình vuông cạnh a, người ta cắt bốn góc bốn hình vuông
bằng nhau rồi gấp lại tạo thành một hình hộp không nắp. Tìm cạnh của hình
vuông bị cắt để thể tích hình hộp lớn nhất. a a a a A. . B. . C. . D. . 2 8 3 6
Bài 73. Từ tấm nhôm hình vuông cạnh 200 cm, cắt một tấm nhôm hình tam giác vuông có tổng cạnh
huyền và một cạnh góc vuông bằng 120 cm. Để miếng nhôm cắt được có diện tích lớn nhất thì
cạnh huyền của miếng nhôm đó có độ dài bằng bao nhiêu. Page | 30
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 A. 40 cm. B. 40 3 cm. C. 80 cm. D. 40 2 cm.
Bài 74. Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một Kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội – Huế),
người ta cắm hai cọc bằng nhau MANB cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song,
cách nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (xem hình vẽ minh hoạ). Đặt giác kế đứng tại
A B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta đo được các góc lần lượt là 51 40'12' và 45 39 ' so
với đường song song mặt đất. Hãy tính chiều cao của cột cờ (làm tròn đến 0,01 m). A B M N A. 52,20 m. B. 52,29 m. C. 52,30 m. D. 52,31 m.
Bài 75. Người ta muốn làm một con đường từ địa điểm A đến địa điểm B ở hai bên bờ một con sông, các
số liệu được thể hiện trên hình vẽ, con đường được làm theo đường gấp khúc AMNB. Biết rằng
chi phí xây dựng 1 km đường bên bờ có điểm B gấp 1,3 lần chi phí xây dựng 1 km đường bên
bờ có điểm A, chi phí làm cầu MN tại địa điểm nào cũng như nhau. Hỏi phải xây dựng cầu tại
điểm M cách điểm H bao nhiêu (làm tròn đến 0,001 km) để chi phí làm đường là nhỏ nhất. B 1,5 km N H sông M km 2 4,1 km 1, A A. 1,758 km. B. 2,630 km. C. 2,360 km. D. Kết quả khác.
Bài 76. Một ống thép tròn phi 21 theo tiêu chuẩn Lào có đường kính trong là 15 mm, độ dày 2 mm và
chiều dài mỗi ống là 6 m. Biết khối lượng riêng của thép là 7800 kg/m3. Hỏi 10 tấn thép nguyên
liệu làm được tối đa bao nhiêu ống thép (làm tròn đến hàng đơn vị) theo tiêu chuẩn trên. A. 1998 ống. B. 2000 ống. C. 2001 ống. D. 1999 ống.
Bài 77. Khi thiết kế vỏ lon sữa bò hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon
là nhỏ nhất (diện tích toàn phần nhỏ nhất). Muốn thể tích của lon sữa bằng V mà diện tích toàn
phần của lon sữa nhỏ nhất thì bán kính của đáy lon bằng bao nhiêu. V V V V A. 3 R  . B. 3 R  . C. V  . D. R  . 2  2 
Bài 78. Một lon sữa hình trụ tròn xoay có chiều cao 10 cm và đường kính đáy 6 cm. Nhà sản xuất muốn
tiết kiệm chi phí sản xuất vỏ lon mà không làm thay đổi thể tích của lon sữa đó nên đã hạ chiều
cao của lon sữa hình trụ tròn xoay xuống còn 8 cm. Tính bán kính đáy của lon sữa mới. 45 65 45 A. R  cm. B. R  45 cm. C. R  cm. D. R  cm. 2 2 4
Bài 79. Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10
cái cột. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông hình lăng trụ lục giác đều có cạnh Page | 31
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
20 cm; sau khi hoàn thiện bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh mỗi cột là một khối
trụ có đường kính đáy bằng 42 cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện bằng 4 m.
Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương
đương với 6400 cm3 xi măng. Hỏi cần ít nhất mấy bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột. A. 25 bao. B. 18 bao. C. 28 bao. D. 22 bao.
Bài 80. Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có cạnh 12 cm
rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Nếu dung tích của hộp bằng 4800 cm3 thì
cạnh của tấm bìa đó bằng bao nhiêu. A. 38 cm. B. 36 cm. C. 4 cm. D. 42 cm.
Bài 81. Một khối lập phương có cạnh bằng 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập phương rồi
cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được
1000 khối lập phương có cạnh 10 cm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu
khối lập phương được tô đỏ 2 trong số 6 mặt. A. 64. B. 81. C. 100. D. 96.
Bài 82. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a. Người ta
cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai
phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên. 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. Kết quả khác. 3 3 2 3 4
Bài 83. Một tấm nhôn hình chữ nhật có kích thước a  2 .
a Người ta cuốn tấm nhôm thành một hình trụ.
Nếu hình trụ được tạo thành có chiều dài đường sinh bằng 2a thì bán kính đáy là bao nhiêu: a a a A. .   B. . C. . 2 2 D. 2 . a Page | 32
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
D. Hướng dẫn, đáp án. Hướng dẫn. 6  3x Bài 1.
Gọi độ dài cạnh hình tam giác đều là x (x  0), ta có cạnh hình vuông là: . 4 2 2 x 3  6 3x  1
Tổng diện tích của hai hình là: S       9  4 3 2
x  36x  36. 4 4 16    3  6 54  24 3 S khi x    x  . min 29  4 3 11 Bài 2.
Gọi chiều dài và chiều rộng của khu đất rào được là xy (0  y x  200).
Ta có: x  2y  200  x  200  2 . y
Diện tích rào được là: 2 f ( y)  .
x y  (200  2y).y  2  y  200 . y 200
Diện tích lớn nhất khi: y  
 50  x 100  max S  5000. 2.( 2  ) Bài 3.
Ta sẽ tính xem bạn Hoa cần ít nhất bao nhiêu thời gian để đi từ A đến C. Giả sử 3 2 CD  ,
x (0  x  5)  BD  5  x AD  3  (5  x) . 2 x 10x  34 x x  5 1
Thời gian Hoa đi từ A đến C là: f (x) 
  f '(x)   . 2 4 5   5 4 x 10x 34 Ta có: f '( )
x  0  x  1. Mà f (1)  1, 45. Như vậy bạn Hoa cần ít nhất 1 h 27 phút để di
chuyển do đó muộn nhất 6h03phút Hoa phải xuất phát. Bài 4. Giả sử 2 2 2 AS  ,
x (0  x  12)  BS  3  (12  x) 
x  24x 153.
Số tiền để mắc đường dây điện là: 2
f (x)  80x 100 x  24x 153. Ta có: f 4
( ) 1174, 400375, f (8) 1140, f (6) 1150,820393, f (10)  1160,555123. Suy ra: x  8. Bài 5.
Ta có: ED AC  492.
Đặt EF x FD  492  . x
Đoạn đường mà người đó phải đi là: 2 2 2 2 f (x) 
x 118  (492  x)  487 2 2
f (x)  x 13924  x 984x  479233. Ta có: x x  492x f '(x)   . 2 2 x 13924
x  984x  479233   Do đó: 58056
f '(x)  0  x
. Suy ra đoạn đường ngắn nhất có thể đi là: 59056 f  779,8.   605  605  Bài 6. Đặt AM  ,
x (0  x  24). Ta có tổng độ dài hai sợi dây là: 2 2 2 2
f (x)  10  x  30  (24  x) . Ta có:
f (6)  8 34; f (7)  46, 68843491; f (4)  2 29  2 29 10 13; f (12)  2 61  6 29. Suy ra: AM  6 . m Bài 7.
V  1.1.4  4 (cm3). Page | 33
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 Bài 8. HD: Giả sử EF  . x
Suy ra quãng đường mà người này phải bơi là: 2 2 2 2
S(x)  1, 25  1  x  5  (3  x) . Bài 9.
HD: Do mặt nước tạo với mặt đáy góc 45o nên chiều cao của hình trụ bằng đường kính của đáy. 2 2 10 (5  3 ) Bài 10. V   80. 2
Bài 11. Đáy hộp là một hình bình hành, thể tích của hộp lớn nhất khi diện tích đáy hộp lớn nhất. Gọi  2 2  x y   30 
là một góc của mặt đáy, ta có diện tích đáy là: S x . y sin   .1   225.      2   2 
Đẳng thức xảy ra khi: x y và một góc của hình bình hành bằng 90 .o Như vậy đáy của hộp là hình vuông cạnh 15 cm.
Ta tính được diện tích toàn phần của hộp là 1650 cm2.
Bài 12. Diện tích của phần giấy cứng để làm hộp chính là diện tích xuang quanh của hộp này.
Chu vi của đáy hộp là: 2.4  8 (cm).
Diện tích giấy để làm hộp là: S  8.12  96 (cm2).
Bài 13. Gọi rh lần lượt là bán kính và đường cao của khối hình trụ tiện được. 2 2  h h Ta có: 2 2 2 r   R r  1.    2  4
Thể tích của khối hình trụ tiện được là: 2 V   r h . 2  h  2  h
Suy ra: V   1  ,
h như vậy V lớn nhất khi 1  h  4   4  lớn nhất.
Ta chú ý rằng 0  h  2R hay 0  h  2. 2 3  h h
Xét f (h)  1
h f (h)  h  .  4  4 2 3h 2 3
Ta có: f '(h)  0  1  h  . 4 3 2 3 
Dễ thấy f (h) lớn nhất khi h  và khi đó 4 3 V  (dm3). 3 9 Bài 14. Ta có: 3
V  293 ml  293 cm .
Gọi bán kính của đáy hộp là V
R cm. Ta có chiều cao của hộp là: h  . 2  R
Để hộp sữa có trọng lượng vỏ hộp nhẹ nhất thì diện tích toàn phần của nó phải nhỏ nhất. V 2V Ta có: 2 2 2
S  2 R  2 .
R h S  2 R  2 . R
S  2 R  . tp tp 2 tpR R
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: V V V V 2 2 3 2 3 S  2 R
  3 2 R . .  S  3 2V . tp tp R R R R Đẳng V V V thức xảy ra khi: 2 3 3 2 R   R
d  2R  2 . R 2 2
Áp dụng cho bài toán này: 293 d  23  7,20 (cm). 2.3,14 Page | 34
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 15. Thể tích ban đầu của khối gỗ là: 2 2
V   r h V  .1 .2  2.   
Thể tích của phần gỗ bị khoét đi là: 1 4 4 3 V  2. . rV  . 1    1 2  3  3
Thể tích càn lại của khối gỗ sau khi khoét là: 4 2
V V V  2    . 2 1 3 3 2 
Tỉ số cần tính là: V 1 2 3   . V 2 3
Bài 16. HD: Nếu úp ngược lại thì cái xô có hình nón cụt, hãy tính diện tích xung quanh của nó thông
qua diện tích của hai hình nón khác. S  .12.(36 108) .9.108  756. xq
Bài 17. S   2 2
.15 .5 .5.30  350. 4 Bài 18. 3 2 2 5 V
9 9 .36  3888  4 .3 . 3 1 Bài 19. 2 2
V   7 .7   7 .9  490. 3
Bài 20. Xem ví dụ 7. 30
Bài 21. Gọi bán kính đáy của khối trụ là r ta có: 2 r  60  r  .  2  
Thể tích của khối trụ là: h 30 36000 2 V   r  . .40     (cm3).    1
1 18  2x 18  2x  4x 1 Bài 22. Ta có: 2
V  (18  2x) .x
(18  2x)(18  2x).4x   . 4 4 27 2
Đẳng thức xảy ra khi: 4x 18 2x x  3. 2  200     S  2  4 Bài 23. Ta có: 1 k    . 2 S    2 200    4  
Bài 24. Thể tích của hộp là: V ( ) x  (12  2 ) x (8  2 ) x . .
x Thể tích hộp lớn nhất khi 10 2 7 x  . 3
Bài 25. HD: Toạ độ hoá như hình vẽ. Thể y
tích của thùng rượu chính là thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi 40
quay hình thang cong giới hạn bởi 30 đồ thị hàm số 1 2 y   x  40 , trục 250
Ox và hai đường thẳng x  5
 0, x  50 (như trong hình vẽ 50 O 50 x bên) xung quanh trục Ox.
Công việc tính toán tiếp theo xin để lại cho bạn đọc.
Bài 26. Xem ví dụ 12. 50  (9 1,5) Bài 27. Ta có:
 28,(3). Suy ra số lượng quả cầu long đựng được trong hộp là 28 quả. 1,5 3 27
Bài 28. Gọi R là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, ta có: 2 R  3  R  V  . 1 1 1 1 2 4 Page | 35
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 1 9
Gọi R là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, ta có: 2 R  1  R  V  . 2 2 2 2 2 4 V Suy ra: 1  3. V2 x
Bài 29. Gọi chiều dài là x thì chiều rộng là 60  .
x Bán kính đáy R
, chiều cao h  60  . x 2 3 2 x  60x Suy ra: 2
V   R h  . 4 Xét hàm số: 3 2
f (x)  x  60x , x (0;60). x  0 Ta có: 2
f '(x)  0  3
x 120x  0  .  x  40
Suy ra chiều dài bằng 40 cm, chiều rộng bằng 20 cm.
Bài 30. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất. Bài toán này có
thể giải quyết nhờ bất đẳng thức AM-GM hoặc khảo sát sự biến thiên của hàm số.
Bài 31. Gọi hai cạnh của miếng đất là x, y. Ta có: x y  400 (m). 2 2 (x y) 400 Ta có: 2 xy    40000 . 4 4
Đẳng thức xảy ra khi: x y  200 (m). 50
Bài 32. Gọi bán kính của cái thùng là r ta có: 2 r  100  r  .  2  50  125000
Thể tích của cái hộp là: 2
V   r h   .50     (cm3).   
Bài 33. Xem ví dụ 9.
Bài 34. Không gian trong lều lớn nhất khi diện tích tam giác ABC lớn nhất. 2 1 3 9  9 Ta có: SA . B AC.sin A  sin A  sin 90  . ABC A 2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi: ABC 90  . 3.3 3 2
Suy ra chiều cao của gậy chống là:  C . 2 2  2 3 3
Bài 35. Gọi r , r lần lượt là bán kính đáy của hình nón (N ), (N ). 1 2 1 2 Ta có: B 3 3 1 1 2 2 S
 rl   R r  ; R S
 r l   R r  . R xq 1 N 1 1 xqN2 2 2 4 4 4 4 1 9 R 7 2 S h 2 2 2 R . 1 1 Vr R r 3 105 Suy ra: 1 3 1 1 16 4     . 2 2 2 V 1  r R r 1 R 15 5 2 2 S h 2 2 2 2 R . 3 16 4
Bài 36. Gọi S là đỉnh của khối tứ diện gấp được, ABC là tam giác đáy, G là trọng tâm tam giác ABC.
Do tứ diện gấp được là tứ diện đều nên SG  (ABC). 2 3 6  3 Ta có: AG A . B sin 60  . Suy ra: 2 2 2 SG
SA AG  1   . 3 3 9 3 Page | 36
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 1 6 3 2
Thể tích của tứ diện gấp được là: V  . .  . 3 3 4 12
Bài 37. Gọi độ dài cạnh đáy của mô hình là x, chiều cao của mô hình là h. C 5 2  x
Ta có: x  2BC  5 2  BC  . 2 B 2 2
x 10 2x  50 x 50 10 2x Suy ra: 2 2 h BC AB    . A 4 4 2 1 50 10 2x
Thể tích của mô hình là: 2
V (x)  .x . . 3 2 1 Ta có: 2 4 V (x) 
.x .25 5 2x. V (x) lớn nhất khi 2
V (x) lớn nhất hay 18 5 4 f (x)  5
 2x  25x lớn nhất. x  0 Mà 4 3
f '(x)  0  2
 5 2x 100x  0  
. Suy ra: x  2 2 thoả mãn đề bài. x  2 2
Bài 38. Mỗi hộp đựng được 30 viên phấn, suy ra 12 hộp đựng được 260 viên phấn. Do đó thiếu 10 viên phấn.  4  16
Bài 39. Thể tích của bốn viên bi là: 3 4. . .1  .    3  9 16 4 2
Chiều cao nước dâng lên là: :  2
.2   (cm). Như vậy nước sẽ cách mép cốc (cm). 9 3 3  1  Bài 40. 2 2 S  4.
. 150 110 .220  4400 346 (m2). xq    2 
Bài 41. Tổng diện tích của ba quả bóng là: 2 2
S  3.4 r  12 r . 1
Diện tích xuang quanh của cái hộp là: 2 S  2 .
r 6r  12 r . 2 S Suy ra: 1  1. S2 1
Bài 42. Thể tích của cái cốc là: 2 2 V  
 .4 .(12  36) .3 .36  464,72   (cm3). 3
Suy ra: V  0, 46472 (lít). Do đó nếu dùng cốc này để đong 10 lít nước thì phải đong ít nhất 22 lần.
Bài 43. Người chơi chỉ đủ điều kiện tham gia khi có chiều cao thấp hơn đường kính quả bóng. Bài 44. Ta có: 2 2 S  2.(2 . r 2r)  4.(8 .
r 2r)  72r ; S  2.(4 . r 4r)  4.(4 .
r 2r)  64r . 1 2 2 S 72r 9 Suy ra: 1   . 2 S 64r 8 2 360 75 950
Bài 45. Diện tích xuang quanh của cái mũ là: 2   .20 .  . 360 3 950 95 Suy ra:  r.20   r  . 3 6 2  95  5 215
Chiều cao của cái mũ là: 2 h  20   .    6  6 2 95 5 215 45125 215
Thể tích của cái mũ là: 2 Vr h      . .  .    6  6 648 Page | 37
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 46. Thể tích của 1 viên phấn là: 2 .0,5 .6  4,71 (cm3).
Ta có: 330  70.4, 71 0.3 nên có thể đúc được tối đa 70 viên phấn.
Bài 47. Gọi chiều cao mực nước dâng lên là x (cm). x  4,56
Bán kính của viên bi là: r  . 2 3 4  x  4,56 
Vì phần nước dâng lên có thể tích bằng thể tích viên bi nên: 2   . x  6,12 .   3  2 
Sử dụng tính năng nhẩm nghiệm của MTCT ta tính được: x  0, 6176533847  r  0,59.
Bài 48. Gọi r là bán kính miệng ly, h là chiều cao (phần hình nón) của ly. 1 Thể tích của ly là: 2 V  . r . h 3 2 1  r h 1
Thể tích của lượng nước đổ vào là: 2 V  . . .  . r . h n   3  3  3 81 26
Thể tích còn lại của cốc là: 2  r h (1). 81
Gọi h k là chiều cao của nước khi úp ngược lại. 2 1 h
Thể tích còn lại của cốc là: .   . .r .k  
(sử dụng tam giác đồng dạng) (2). 3  k  2 3 3 1 h 26 k 26 h k 3 26 Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 r     r h     . 3 3 k 81 h 3 h 3
Bài 49. Ta có: abc  1, 296.
Diện tích của phần kính dùng để làm bể cá là:  3 AM GM 9 36 3 3 2 2 2
S ab  2ac  3bc  3 a . b 2a .
c 3bc  3 6.a b c  . 5 a 1,8 b   2c
Đẳng thức xảy ra khi: ab  2ac  3bc    b  1,2 . a  3cc  0,6  55
Bài 50. Chiều cao của cái gàu là: 2 2 h  4 1,5  (dm). 2 1 55
Thể tích của cái gàu là: 2 V  .1,5 .  8,732573719 (dm3). 3 2
Suy ra cần múc ít nhất 28 lần để đổ đầy cái thùng có thể tích 240 lít. 2 l
Bài 51. Diện tích xung quanh của hình nón là: S   rl, mà ta lại có: S  . 3 2 l l Suy ra:  rl   r  . 3 3 Do đó: r 1 1 Sin    2  2arcsin . l 3 3
Bài 52. Thể tích khối lăng trụ lớn nhất khi diện tích đáy của nó lớn nhất. 1
Diện tích đáy của lăng trụ là: 2 2 S(x) 
(60  2x). x  (30  x)  (30  x) 60x  900. 2
Sử dụng MTCT ta tính được: S '(x)  0  x  20.
Nếu để ý một chút bạn đọc sẽ thấy chỉ có đáp án A thoả mãn vì các đáp án B, C, D 2x  60. Page | 38
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 53. Gọi r là bán kính khối nón, h là chiều cao của khối nón. Không mất tính tổng quát ta có thể xem R  1. Ta có: 2 2 2
h R r  1 r .
Do diện tích xuang quanh của hình nón ằng diện tích phần hình quạt đem quấn nên: x x x 2  R .
 rR   r r  . 2 2 2 2 2 1 1  x   x
Thể tích của khối nón là: 2
V   r h   1 .     3 3  2   2  2   Đặ x 1 t:  y,(y  0).  
Xét hàm số: g( y)  y 1 y , ta có: g '( y)  1 y  . y  2  2 1 y 2
Suy ra: g '( y)  0  2(1 y)  y y  . 3 2    Do đó: x 2 x 2 2 6     x  .    2  3 2 3 3
Bình luận: Nếu bạn đọc tính theo R thì bài toán sẽ khó khăn và phức tạp hơn rất nhiều.
Bài 54. Gọi độ dài của hàng rào xây bằng xi măng là x (x  5) và độ dài hai hàng rào vuông góc với nó là y. 600
Vì diện tích khu đất rào được bằng 600 m2 nên: xy  600  y  . x Độ 600 1200
dài dây thép để làm hàng rào là: (x  5)  2 y x  5  2.  x   5. x x  1200  16800000
Suy ra tổng chi phí là: f (x)  x   5 .14000  .
x 28000  42000x   70000.    xx 16800000
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: f (x)  2 42000 . x  5 1610000. x Đẳ 16800000
ng thức xảy ra khi: 42000x   x  20. x  600 
Suy ra chu vi của khu đất là: 2(x y)  2. 20  100   (m).  20 
Bài 55. Gọi xy lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Dải dây ruy băng khi đã thắt nơ là: 160  40 120 (cm).
Ta có: (2x y).4 120  y  30  2 . x
x x  (30  2x)
Thể tích của hộp quà là: V (x)   x (30  2x)    . x . x (30  2x)  3 2  . . 27 V ( ) x  1000.
Đẳng thức xảy ra khi: x  30  2x x 10 (cm).
Bài 56. Gọi chiều dài và chiều rộng của đáy khối gỗ lần luột là xy. Ta có: 2 2 2 2
x y  2r x y  1.
Thể tích của khối gỗ lớn nhất khi diện tích đáy của nó lớn nhất, tức là: xy lớn nhất. 2 2 x y 1
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: xy   . 2 2 Đẳ 2
ng thức xảy ra khi: x y  . 2 Page | 39
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Suy ra thể tích lớn nhất của khối gỗ sau khi cưa xong là: 1 V  .8  4 (m3). 2
Bài 57. Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ. Gọi
parabol đi qua điểm I là (P ) và có phương 1 trình: 2
y ax bx  .
x Do (P ) đi qua gốc 1 toạ độ nên 2
(P ) : y ax b . x 1
Sử dụng tiếp dữ kiện (P ) đi qua IA ta 1 2 4 suy ra 2 (P ) : y   x  . x 1 625 25
Do đó parabol phía dưới có phương trình 2 4 1 là 2 (P ) : y   x x  . 2 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S  2S với S là phần diện tích giới hạn bởi các parabol (P ) 1 1 1
và (P ) trong khoảng (0; 25). 2 0,2 25  2 4 1    Suy ra: 2 S  2   x x dx dx       9,9 (m2).   625 25  5   0 0,2 
Thể tích của mỗi nhịp cầu là: V S.0, 2  9,9.0, 2  1,98 (m3). 1
Suy ra lượng bê tông để xây dựng các nhịp cầu là: 2.(1,98.10)  39,6 (m3) (*).
Do làm tròn đến hàng đơn vị nên ta cần 40 m3.
Chú ý: Tại (*) chúng ta nhân 2 vì là chúng ta phải xây dựng cả hai bên cầu.
Bài 58. Gọi bán kính đáy của hình nón là R, (R > 0). Suy ra chiều cao của
hình nón là 3R chiều cao của hình trụ là 2R. H B A r
Gọi bán kính của hình trụ là r thì HB  . 2 DC SD R Ta có:   r  . AH SH 3 16 D C
Do thể tích của khối trụ bằng  nên ta có: 9 2  R  16  .2R    R  2.   S  3  9
Suy ra đường sinh của hình nón là: 2 2 2 2 l
SH AH  6  2  2 10.
Diện tích xuang quanh của hình nón là:  Rl  .2.2 10  4 10 (dm2).
Bài 59. Gọi m là số mảnh da ngũ giác, n là số mảnh da lục giác (để cho thuận tiện tác giả gọi mảnh da
ngũ giác là mảnh da đen, mảnh da lục giác là mảnh da trắng).
Số mảnh da của quả bóng là: M m  . n
Mỗi mảnh da đen tiếp xúc với 5 mảnh da trắng nên số đường khâu ghép giữa các mảnh da đen
và các mảnh da trắng là 5m (1).
Mỗi mảnh da trắng tiếp xúc với 3 mảnh da đen nên số đường khâu ghép giữa các mảnh da trắng
và các mảnh da đen là 3n (2). 3n
Từ (1) và (2) ta có: 5m  3n m  . 5 3n 8n
Suy ra số mảnh da của quả bóng là: m n   n  . 5 5 Page | 40
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 3n
Số đường khâu ghép giữa các mảnh da trắng với nhau là
. Vì cứ mỗi mảnh da trắng này lại 2
tiếp xúc với 3 mảnh da trắng khác và mỗi đường khâu ghép ta đã đếm 2 lần.
Tổng số đường khâu ghép trên quả bóng là: Số đường khâu giữa các mảnh da cùng màu + Số đườ 3n 9n
ng khâu giữa các mảnh da khác màu  3n   . 2 2
Số đỉnh của tất cả các mảnh da là 5m hay 3n (bằng tổng tất cả các đỉnh của các mảnh da đen).
Theo công thức Euler ta có: Số đỉnh + Số mặt = Số cạnh + 2 nên ta có: 8n 9n 1 3.20 3n    2 
n  2  n  20  m  12. 5 2 10 5
Bài 60. Gọi R h theo thứ tự là bán kính và chiều cao của cái phễu.
Thiết diện song song với đáy phễu, qua tâm của viên gạch là hình tròn bán kính R  3. 1 R h  2 h  2 Ta có: 1   R  3 (1). R h h
Thiết diện song song với đáy phễu, chứa cạnh đối diện với cạnh nằm trên đáy phễu là hình tròn
có bán kính R  1 . 2 R h  2 2 h  2 2 Ta có: 2   .R  1 (2). R h h h  2 5 2  6 Từ (1) và (2) suy ra:  3  h  và R  2 3 1. h  2 2 2 1
Thể tích còn lại trong phễu là: 2 3
V   R h  2  22, 27. 3
Bài 61. V  50.20.10 10.20.1 49.20.1  8820 (lít).
Bài 62. Gọi I là tâm hình vuông ABCD, H là tâm của hình vuông A' B 'C ' D '
, EF là đường sinh đi qua A' như hình vẽ bên. E
Do hình lập phương có thể tích bằng 1 nên ta có: AA'  HI  1, 2
A' H AI  . A' 2 H
Đặt EH x ta có: x A' H x 2 2  x 1     FI  ( r).   EI FI x 1 2FI 2  x  2 3 1 1  x 1  (x 1) F A I Thể tích khối nón là: 2 r EI     (x 1)  . .   2 3 6  x  6 x 3 (x 1) 2
(x  2)(x 1)
Xét hàm số f (x) 
trong đó x  0 ta có f '(x) 
. Do đó thể tích khối nón 2 x 3 x
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x  2. Thể tích khối nón khi đó là: 9 . 8
Bài 63. Diện tích hình thang nhỏ nhất khi S SSS lớn nhất. AEH CGF DGH
Ta có: 2S  2x  3y  (6  )
x (6  y)  xy  4x  3y  36 (1). AE AH
Mà hai tam giác AEHCGF đồng dạng nên   xy  6 (2). CG CF  18  18
Thay (2) vào (1) ta có: 2S  42  4x  . 
 2S lớn nhất khi 4x  nhỏ nhất.  x x Page | 41
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 18 3 2 7 2 Suy ra: 4x   x
y  2 2  x y  . x 2 2
Bài 64. Gọi các điểm như hình vẽ, kẻ PQ vuông góc với CD. Để A P
N chạm đáy CQ thì MB > MC nên x > 4. B
Hai tam giác MNCNPQ đồng dạng nên ta có: y x 2 2 MN NC x NC x x  (8  x)      . M 2 2 NP PQ PB 8  8 y x 3 x 2  y  . D Q N C x  4
Ta chú ý thêm điều kiện 2 2
PB AB  12 
y x  12 18  6 5  x  18  6 5.
Suy ra: 18  6 5  x  8. 3 x 2 2x (x  6) x  0
Xét hàm số f (x) 
ta có: f '(x) 
, f '(x)  0  .  x  4 2 (x  4) x  6 Ta suy ra: min y f (6)  6 3.
Bài 65. Gọi O là tâm của miếng bìa.Ta có: AOB 45  . AH B  1 cos 45
Suy ra: AB  2.A . O sin 22,5  40.  20 2  2. 2 G O C BE AE AB     2 2 2 2 40 20 2 2  20 2  2. F D E
Chiều cao của cái hộp gấp được là: 1 h
(BE AB)  10 2 2  2 2 . 2
h 10 2  2  2  2  2 2  2. 2  2 10 4  2 2.
Thể tích của hộp gấp được là: 2
V AB h  40002  2 4  2 2.
Bình luận: Nếu bạn đọc sử dụng định lý hàm số cos để tính AB thì sẽ đơn giản hơn một chút.
Bài 66. Gọi x là bán kính viên bi. Điều kiện: 0  2x 10  0  x  5. 4 Thể tích ciên bi là: 3 V   x . bi 3
Thể tích của khối nước hình chỏm cầu khi chưa thả viên bi vào là:  h   4  416 2 V   h R  16 10   . 1      3   3  3
Thể tích của khối nước hình chỏm cầu khi thả viên bi vào là: 2  2x  4 x (30 2x) 2 V    (2x) R   . 2    3  3 Ta có phương trình: 2
4 x (30  2x) 416 4 3 2 3
V V V  
  x  4 x (30  2x)  416  4 x 2 1 bi 3 3 3 3 2
 3x 30x 104  0 (1).
Giải phương trình (1) được ba nghiệm sau đó so sánh với điều kiện và làm tròn đến hàng đơn vị ta được x  2.
Bài 67. Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ. Page | 42
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Thể tích của cái chum là thể tích của hình giới hạn bởi đường tròn y có phương trình 2 y
25  x và các đường thẳng x  3  khi quay xung quanh trục Ox. 3 Suy ra: 2
V   (25  x )dx  132 .  x 3 
Bài 68. Gọi h là khoảng cách từ bóng đèn đến mặt bàn. h Ta có: sin  và 2 2 h l  2. l Suy ra cường độ h ch
sáng ở mép bàn là: C C(h)  c  . 3 l  2h 23 c 1, 2c 1,5c 2c Ta có: C(1)   CCC  3  ; (1,2) ; (1,5) ; (2) . 3  3,443  4,253  63
Suy ra h  1 m thì cường độ sáng ở mép bàn là lớn nhất.
Bài 69. HD: Diện tích xung quanh của cái hộp bằng diện tích của miếng bìa.
Bài 70. Bán kính của đáy lọ là: R r  2r  3 . r
Diện tích của đáy lọ là: 2 2 2
s   R   (3r)  9 r . h Bài 71. Ta có:  4  h  4 . y y 3
Do thể tích của hố ga là 3 m3 nên ta có: xyh  3  xy4 y  3  x  . 2 4 y
Tổng diện tích của các mặt cần xây là: 3 3 3 6 27 2 2
xy  2xh  2 yh  .y  2. .4 y  2 . y 4 y
 8y  8y  . 2 2 4 y 4 y 4 y y 4 y 27 27 27 AM GM 27 27 9 Ta có: 2 2 2 8y   8y    33 8y . .  . 4 y 8y 8y 8y 8y 2 Đẳ 27 3 4 ng thức xảy ra khi: 2 8y
y   x  . 8y 4 3 a
Bài 72. Gọi x là độ dài của cạnh của bốn hình vuông cắt bỏ (0  x  ). 2
Thể tích của cái hộp là: 3       
a x a x x   a x a x x 3 1 AM GM 1 a 2x a 2x 4x 2a V ( 2 )( 2 ) ( 2 )( 2 ).4   .   4 4  3  27 Đẳ a
ng thức xảy ra khi: a  2x  4x x  . 6
Bài 73. Gọi x là độ dài một cạnh góc vuông (x  0), thì độ dài cạnh huyền là 120  x và độ dài cạnh góc
vuông còn lại là 14400  240x. 1
Diện tích của miếng nhôm cắt được là: f (x)  .
x 14400  240x. 2 1 1 Ta có: 2 f (x) 
x .(14400  240x)  120 . x 120 .
x (14400  240x). 2 2.120
Suy ra f (x) lớn nhất khi 120x 14400  240x x  40, do đó cạnh huyền bằng 80 cm thì diện
tích của miếng nhôm là lớn nhất. Page | 43
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353
Bài 74. Gọi H là giao điểm của AB với tim cột cờ. Ta cần C
tính chiều cao của cột cờ tức là tính HC.
Xét tam giác ABC ta có: C A B 6    10'12' .
Theo định lý hàm sin trong tam giác ABC ta có: AB AC 10.sin 45 39 '   AC  . sin C sin B sin 610 '12 ' A B Ta có: HC A . C sin CAH A . C sin 51   49'12' H
10sin 45 39 '.sin 51 49 '12 '  HC   52,30 (m). M N sin 610 '12 '
Bài 75. Đặt HM  ,
x (0  x  4,1). Suy ra: 2 2 AM
x 1, 44, BN  (4,1 x)  2, 25.
Gọi a là số tiền để làm 1 km đường bên bờ có điểm A. Không mất tính tổng quát giả sử a  1
thì số tiền để làm đường là: 2 2
f (x)  1. x 1, 44 1,3. (4,1 x)  2, 25. x 4,1 x
Ta có: f '(x)  1,3. . 2 2 x 1, 44 (4,1 x)  2, 25
Sử dụng MTCT ta tính được f '( )
x  0 khi x  2, 630356850  x . 0
Suy ra: HM  2, 630 (km).
Bài 76. Diện tích mặt cắt của ống là: 2 2
S   R  r với r  0, 0075 (m) và R  0, 0095 (m).
Thể tích của phần thép tạo nên một ống là: V  6S (m3).
Khối lượng mỗi ống thép là: m  7800.V (kg). 10000
Suy ra số ống thép có thể tạo ra từ 10 tấn thép nguyên liệu là:  2000 (ống). 7800V V 2V Bài 77. Ta có: 2 2 2
S  2 R  2 .
R h S  2 R  2 . R
S  2 R  . tp tp 2 tpR R
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: V V V V 2 2 3 2 3 S  2 R
  3 2 R . .  S  3 2V . tp tp R R R R Đẳng V V thức xảy ra khi: 2 3 2 R   R  . R 2
Bài 78. Thể tích của lon sữa là: 2
V  10. 3  90 (cm3). Bán kính đáy củ 45 a lon sữa mới là: 2
8. R  90  R  (cm). 2
Bài 79. Thể tích của lượng vữa cần trát thêm vào mỗi cột là:   1  2
V  400.  21  6. .20.20.sin 60 138203,8062    (cm3).   2 
Thể tích xi măng tương ứng là: V '  (10V ).80% 1105630, 449 (cm3). V '
Số lượng bao xi măng cần dùng là:
17,27547577, suy ra cần dùng 18 bao xi măng. 64000 4800
Bài 80. Diện tích của đáy hộp là:  400 (cm2). 12
Suy ra cạnh của đáy của hộp là: 20 (cm).
Cạnh của tấm bìa hình vuông là: 20  2.12  44 (cm).
Bài 81. Số khối lập phương nhỏ được sơn đỏ 2 trong số 6 mặt là: 8.12  96 (khối). Page | 44
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353 V 1
Bài 82. Gọi (DEF) là thiết diện cắt của viên đá. Ta có: S.DEF  . S V 2 S .ABC 3 SD SE SF 1  SD  1 SD 1 Suy ra: . .      .   D 3 F SA SB SC 2  SA  2 SA 2 Do đó: DE 1 a   E DE  . 3 3 AB 2 2 A C
Dễ thấy DEF là tam giác đều nên: 2 1 a aa 3 S  . . .sin 60  . DEF B 3 3 3 2 2 2 4 4 a
Bài 83. Ta có: 2 R a R  . 2 Đáp án. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D A B C A A D A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A A A B B A A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B B A D C C D B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B C D D B D B B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D A C B A D C A 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A B B B A C B A A 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 A A C C C A A A C C 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C D C C B B A A B C 81 82 83 D D C Page | 45
Nguyễn Bá Hoàng_ĐT: 0936.407.353