



















Preview text:
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 1
CHỦ ĐỀ: TÍNH TOÁN VỚI SỐ TỰ NHIÊN, SỐ NGUYÊN, PHÂN SỐ A. PHẦN NỘI DUNG
I. Thực hiện các phép tính.
Dạng 1: Thực hiện phép tính. Trắc nghiệm
Bài 1: Giá trị của biểu thức 1 1 1 A = + +...+ là: 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3+ 4 1+ 2 +. .+ 59 A. A = 19 . B. A= 19 . C. A = 19 . D. A = 19 . 60 50 40 30
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Lời giải
Đáp án: D. A = 19 . 30
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 2
2x y −1với x = 2, − 3 y = − . A. 25 . B. 123. C. 23 − . D. 25 − .
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Lời giải Đáp án: D. 25 − .
Bài 3: Kết quả của phép tính 2 5.( 3 − ) + 4.( 7 − ) − ( 16) − là: A. 33. B. 17 − . C. 17 . D. 33 − .
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Lời giải
Đáp án: A. 33.
Bài 4: Kết quả của phép tính 1 - 2 + 3 - 4 + 5 – 6 + … + 99 – 100 bằng: A. 50. B. 50 − . C. 100 − . D. 0 .
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Lời giải Đáp án: B. 50 − .
Bài 5: Một người leo núi với vận tốc 2km/h, lúc xuống núi với vận tốc 6km/h. Vận tốc trung bình của
người đó trong toàn hành trình lên và xuống là: A. 3,5 km/h B. 4,5km/h C. 4 km/h D. 3km/h
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2021 - 2022
Bài 6: Giá trị của 1 2 3 4 5 30 31
T = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅...⋅ ⋅ bằng 4 6 8 10 12 62 64 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 36 30 2 36 2 32 2
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2021 - 2022 4 2 9
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức 2.8 .27 + 4.6 P = ta được kết quả là: 7 7 7 4 2 .6 + 2 .40.9 A. 2 B. 8 C. 4 D. 2 9 9 9 3
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2021 - 2022 Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính 3 3 P = ⋅ − { 3 − − ⋅( 3 2 5 3. 400 673 2 7 : 7 + )1.
Trích đề HSG trường THCS Yên Phong năm 2021 - 2022
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 2 Lời giải 3 3 P = − { 3 − − ( 3 2 .5 3 400 673 2 . 7 : 7 + )1 } = − { − − ( 2 8.125 3. 400 673 8. 7 + )1 } =1000 − { 3. 400 −[673−8.50]} =1000 − { 3. 400 −[673− 400]}
=1000 − 3.127 =1000 − 381 = 619
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau: 22 A = − −{− − − − ( 22 5 222 122 100 − 5 ) + 2022 }
Trích đề HSG trường THCS Nghĩa Đồng (Tân Kỳ) năm 2021 - 2022 Lời giải 22 A = − −{− − − − ( 22 5 222 122 100 − 5 ) + 2022 } 22 22 A = 5 −
+ 222 −122 −100 + 5 + 2022 A = ( 22 22 5 −
+ 5 ) + (222 −122 −100) + 2022 A = 2022 Bài 3: Tính 7.9 14.27 21.36 B + + = 21.27 + 42.81+ 63.108
Trích đề HSG trường THCS Việt Tiến (Việt Yên) năm 2021 - 2022 Lời giải 7.9 14.27 21.36 7.9(1+ 2.3+ 3.4) B + + = 1 = = .
21.27 + 42.81+ 63.108 21.27(1+ 2.3+ 3.4) 9
Bài 4: Thực hiện phép tính: B = 2 + 5 + 9 +14 +…+ 4949 + 5049.
Trích đề HSG Trường THCS Minh Đức năm 2021 - 2022 Lời giải
B = 2 + 5 + 9 +14 +…+ 4949 + 5049 2
B = 4 +10 +18 + 28 +…+ 9898 +10098 2
B =1.4 + 2.5 + 3.6 + 4.7 +…+ 98.101+ 99.102 2
B =1.(2 + 2) + 2.(2 + 3) + 3.(2 + 4) + 4.(2 + 5) +…+ 98.(2 + 99) + 99.(100 + 2) 2 B = (
1.2 + 2.3+ 3.4 + 4.5 +…+ 98.99 + 99.100) + 2(1+ 2 + 3+ 4 +…+ 98+ 99) = 333300 + 9900 = 343200 Suy ra B =171600 .
Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau: 41,54−3,18+ 23,17+8,46−5,82−3,17 .
Trích đề HSG Trường THCS Ân Hữu năm 2021 - 2022 Lời giải
41,54 − 3,18 + 23,17 + 8,46 − 5,82 − 3,17
= (41,54 + 8,46) − (3,18 + 5,82) + (23,17 −3,17) = 50 − 9 + 20 = 61.
Bài 6: Kết quả của phép tính 2022.74 − − 2022.27 + 2022
Trích đề HSG huyện Đức Thọ năm 2021 - 2022 Lời giải = −(2022.74 + 2022.27 − ) 2022.1 = 2022 − (74+ 27 − )1 = 2022.100 − = 202200 −
Bài 7: Thực hiện phép tính.
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 3
a) A = (− )2 − (− )3 ( 11 9 0 10 2 . 7 : 7 + 2022 ) b) 2121 212121 21212121 21 B = + + : 2
2323 232323 23232323 23
Trích đề HSG huyện Đức Thọ năm 2021 - 2022 Lời giải
a) A = (− )2 − (− )3 ( 11 9 0 10 2 . 7 : 7 + 2022 )
A = (− )2 − (− )3 ( 11 9 0 10 2 . 7 : 7 + 2022 ) = − − ( 2 100 8. 7 + )1 =100 − ( 8.50 − ) =100 − ( 400 − ) =100 + 400 = 500 b) 2121 212121 21212121 21 B = + + :
2323 232323 23232323 23 21.101 21.10101 21.1010101 21 B = + + :
23.101 23.10101 23.1010101 23 21 21 21 23 B = + + . 23 23 23 21 21 23 B = 3. . = 3 23 21
Bài 8: Tính giá trị biểu thức: a) 136 28 62 21 A = − + . . b) 5 5 5 1 1 B = + 6 11 − 9 :8 . 15 5 10 24 6 6 20 4 3
Trích đề HSG Liên trường năm 2021 -2022 Lời giải a) 136 28 62 21 A = − + . = 272 168 186 21 − + . 15 5 10 24 30 30 30 24 29 21 203 11 = . = = 8 3 24 24 24 b) 5 5 5 1 1 B = + 6 11 − 9 :8 5 41 1 1 25 5 41 3 = + 11 − 9 : = + .2. 6 6 20 4 3 6 6 4 4 3 6 6 25 = 5 41 125 246 371 71 + = + = = 2 6 25 150 150 150 150
Bài 9. Thực hiện phép tính: 15 15 a) A 2 .13 2 .65
= ( − )2 +[ − + − ] (− + )2 7 4 .2 ( 5) ( 7) : 3 5 b) B + = 13 2 .104
Trích đề HSG huyện Bình Xuyên năm 2021-2022 Lời giải
a) A = ( − )2 +[ − + − ] (− + )2 7 4 .2 ( 5) ( 7) : 3 5 2 2 = 3 .2 + ( 12) − : 2 = 9.2 + ( 12) − : 4 =18 + ( 3 − ) =15 15 15 15 b) 2 .13 2 .65 2 .78 B + = = 13 13 2 .104 2 .104 4.78 = = 3 104
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 4 6 4 9 4
Bài 10: Tính giá trị các biểu thức sau: 5.4 .9 3 .( 8) C − − = . 13 8 4 3 4.2 .3 + 2.8 .( 27 − )
Trích đề HSG trường THCS Nghĩa Đồng (Tân Kỳ) năm 2021 - 2022 Lời giải 6 4 9 4 5.4 .9 3 .( 8) C − − = 13 8 4 3 4.2 .3 + 2.8 .( 27 − ) 6 4 9 4 5.4 .9 3 .8 C − = 13 8 4 3 4.2 .3 − 2.8 .27 12 8 9 12 5.2 .3 3 .2 C − = 15 8 13 9 2 .3 − 2 .3 12 8 2 .3 .(5 3) 12 8 C − = 2 .3 .2 = =1. 13 8 2 2 .3 .(2 − 3) 13 8 2 .3
Bài 11: Thực hiện phép tính: 20 20 20 5 5 5 20 − − − 5 + + + 7 289 85 13 169 91 C = : 4 4 4 7 7 7 4 − − − 7 + + + 7 289 85 13 169 91
Trích đề HSG huyện Bình Xuyên năm 2021-2022 Lời giải 20 20 20 5 5 5 20 − − − 5 + + + 7 289 85 13 169 91 C = : 4 4 4 7 7 7 4 − − − 7 + + + 7 289 85 13 169 91 20 5 = : 4 7 7 = 5. = 7 5
Bài 12: Thực hiện phép tính: 3 2 3 a) 3 3 4 9 6 120 P = ⋅ − { 3 − − ⋅( 3 2 5 3 400 673 2 7 : 7 + )1 }. b) Q ⋅ + ⋅ = 2 6 5 8 − ⋅3 + 6
Trích đề HSG huyện Triệu Sơn năm 2021 - 2022 Lời giải 3 3 P = 2 ⋅5 − 3{ 3 400 − 673− 2 ⋅( 3 7 : 7 + )1 }
= 8.125 − 3{400 −[673−8.50] a) =1000 − 3.[400 − 473] . = 1000 − 3.( 73 − ) = 1219 3 2 3 6 4 3 3 3 6 4 6 4 6 4 b)
4 9 6 120 2 3 2 .3 3.2 .5 2 3 2 .3 .5 2 3 .2.3 4 Q ⋅ + ⋅ ⋅ + ⋅ ⋅ + ⋅ − = = = = = 2 6 5 6 6 5 6 6 5 5 5 5 8 − ⋅3 + 6 2 − ⋅3 + 6 2 − ⋅3 + 2 .3 2 .3 .( 5 − ) 5
Bài 13: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)A = 68.74 + 27.68 − 68 3 3
b)B = 2 .5 − 3{539− 639−8. ( 8 6 0
7 : 7 + 2017 ) } 9 151515 17 1500 1616 c)C = + − − 10 161616 17 1600 1717
Trích đề HSG huyện Thạch Thành năm 2018-2019
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 5 Lời giải
a)A = 68.74 + 27.68 − 68 = 68.(74 + 27 − ) 1 = 68.100 = 6800 3 3
b)B = 2 .5 − 3{539− 639−8. ( 8 6 0 7 : 7 + 2017 ) }
= 8.125 − 3.{539− 639−8.( 2 7 + )1 } = 1000 − { 3. 539 −[639 +8.50]}
= 1000 − 3.300 =1000 − 900 =100 9 151515 17 1500 1616 c)C = 15 1 15 16 + − − = + − − 10 161616 17
1600 1717 16 17 16 17 15 15 1 16 = − + + = 0 +1 = 1 16 16 17 17
Bài 14: Thực hiện phép tính
5.(2 .3 )9 .(2 )6 − 2.(2 .3)14 2 2 2 2 4 .3 a) A = 28 18 29 18 5.2 .3 − 7.2 .3 12 12 12 5 5 5 12 5 − − − + + + 7 289 85 13 169 91 158158158 B = 81. : . 4 4 4 6 6 6 711711711 4 − − − 6 + + + 7 289 85 13 169 91
Trích đề HSG huyện Việt Yên năm 2018-2019 Lời giải a) Ta có:
5.(2 .3 )9 .(2 )6 − 2.(2 .3)14 2 2 2 2 4 .3 A = 28 18 29 18 5.2 .3 − 7.2 .3 18 18 12 28 14 4 30 18 29 18 5.2 .3 .2 − 2.2 .3 .3 5.2 .3 − 2 .3 = = 28 18 29 18 28 18 5.2 .3 − 7.2 .3 2 .3 .(5 − 7.2) 29 18 2 .3 .(5.2 − ) 1 2.9 = = = 2 − 28 18 2 .3 .(5 −14) 9 − b) Ta có: 12 12 12 5 5 5 12 5 − − − + + + 7 289 85 13 169 91 158158158 B = 81. : . 4 4 4 6 6 6 711711711 4 − − − 6 + + + 7 289 85 13 169 91 1 1 1 1 1 1 12. 1− − − 5.1 + + + 7 289 85 13 169 91 15 = 81. : . 8.1001001 1 1 1 1 1 1 4. 1 711.1001001 6.1 − − − + + + 7 289 85 13 169 91 12 5 158 18 2 324 = 81. : . = 81. . = = 64,8 4 6 711 5 9 5 Bài 15: Tính: 1) 5 5 5 1 1 A = + 6 11 − 9 :8 6 6 20 4 3 2) 3 3 B = 2 ⋅5 − 3{ 9 400 − 673− 2 ⋅ ( 8 6 0 7 : 7 + 7 ) } 3) 5 4 3 1 13 C = + + + + 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
Trích đề HSG huyện Nghi Sơn năm 2021 - 2022
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 6 Lời giải 1) 5 5 5 1 1 A = + 6 11 − 9 :8 6 6 20 4 3 5 5 1 1 1 A = + 6 11 − 9 :8 6 6 4 4 3 5 5 1 A = + 6 .2 :8 6 6 3 5 41 A = + .2. 3 6 6 5 2 5 41 A = + 6 25 371 A = 150 2) 3 3 B = ⋅ − { 9 − − ⋅ ( 8 6 0 2 5 3 400 673 2 7 : 7 + 7 ) } 873 3 B =10 − 3{ 9 400 − 673− 2 ⋅( 2 7 + )1 } B = − { 9 1000 3 400 − 673+ 2 .5 } 0 B = 200 − − 3{ 673 − + } 25600 B = 200 − + 3.673− 76800 B = 77000 − + 3.673 B = 74981 − 3) 5 4 3 1 13 C = + + + + 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 5 4 3 1 13 C = + + + +
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 5 8 3 2 13 C = + + + +
2.1 2.11 11.2 4.15 15.4 5 11 15 C = + + 2.1 2.11 4.15 5 1 1 C = + + 2 2 4 10 2 1 C = + + 4 4 4 13 C = 4
Bài 16: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)A = 68.74 + 27.68 − 68 3 3 b B = − { − − ( 8 6 ) 2 .5 3 539 639 8. 7 : 7 + 2017° ) } 9 151515 17 1500 1616 c)C = + − − 10 161616 17 1600 1717 1 1 1 1 d)D 1 1 1 ....... 1 = − − − − 2 2 2 2 2 3 4 100
Trích đề HSG huyện Thạch Thành năm 2018- 2019 Lời giải
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 7
a)A = 68.74 + 27.68 − 68 = 68.(74 + 27 − ) 1 = 68.100 = 6800 3 3 b B = − { − − ( 8 6 ) 2 .5 3 539 639 8. 7 : 7 + 2017° ) } = − { − − ( 2 8.125 3. 539 639 8. 7 + )1 }
= 1000 − 3.{539 −[639 +8.50]}
= 1000 − 3.300 = 1000 − 900 = 100 9
151515 17 1500 1616 15 1 15 16 c)C = + − − = + − − 10 161616 17 1600 1717 16 17 16 17 15 15 1 16 = − + + = 0 +1 = 1 16 16 17 17 1 1 1 1 1− 4 1− 9 1−1000 d)D 1 1 1 ...... 1 ....... = − − − − = 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 100 2 3 100 3 − 8 − 15 − 9999 − 1.3 2.4 3.5 99.1010 = . . ....... = − . . ........ 2 2 2 2 2 3 4 100 2.3 3.3. 4.4 100.100 (1.2.3.......99).( ) 3.4.5.......101 101 = − ( = −
2.3.4......100).(2.3.4........100) 200 Bài 17: Tính B = ( 528 − )+( 12 − ) + (− ) 211 + 540 + 2225
Trích đề 59 năm 2018- 2019 Lời giải B = ( 528 − ) +( 12 − ) + (− ) 211 + 540 + 2225 = ( 528 − ) +( 12 − ) + 540 + ( 211 − + ) 211 + 2014 = 2014
Bài 18: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) a) 1941 + 15 [ + 1941 (− ) + ( 5 − ] ) b) 3, ( 7 – 59,4) – 4 ( 0,6 – 6, ) 3 − − c) 2 3 2 34 2 . + . +1 9 37 9 37 9
Trích đề HSG trường THCS Quỳnh Thiện năm 2021 – 2022 Lời giải a) 1941 + [ 15 + (− ) 1941 + (− ) 5 ] = (1941− ) 1941 + (15−5) = 0 +10 =10
b) (3,7 – 59,4) – ( 40,6 – 6,3) = 3,7 – 59,4 – 40,6 + 6,3 = 3, ( 7 + 6,3) – 5 ( 9,4 + 40,6) = 10 – 100 = 90 −
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 8 2 3 − 2 − 34 2 c) . + . +1 9 37 9 37 9 − 2 3 34 2 = . + + 1 9 37 37 9 2 − 2 = .1+1+ 9 9 2 − 2 = + +1 = 0 +1 =1 9 9
5.(2 .3 )9 .(2 )6 − 2.(2 .3)14 2 2 2 2 16 .3
Bài 19: Tính N = 28 19 29 18 5.2 .3 − 7.2 .3
Trích đề HSG huyện Đoan Hùng năm 2018-2019 Lời giải
5.(2 .3 )9 .(2 )6 − 2.(2 .3)14 2 2 2 2 6 .3 Ta có N = 28 19 29 18 5.2 .3 − 7.2 .3 29 18 5.2 .3 − 2 .3 2 .3 .( 2 30 18 29 20 5.2 − 3 ) 2 = = = = 2 28 18 2 .3 .(5.3− 7.2) 28 18 2 .3 .(15−14) 1
Bài 20: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: ( 2 2 2 + + ) ( 2 2 a) 10 11 12 : 13 +14 ) 2
b)1.2.3...9 −1.2.3....8 −1.2.3....7.8 (3.4.2 )2 16 c) 13 11 9 11.2 .4 −16 d) 1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374)
e) 13−12 +11+10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3+ 2 −1
Trích đề HSG huyện Nông Cống năm 2019-2020 Lời giải ( 2 2 2 + + ) ( 2 2
a) 10 11 12 : 13 +14 ) = (100 +121+144):(169 +196) = 365:365 =1 2
b)1.2.3....9 −1.2.3...7.8 −1.2.3...7.8 =1.2.3...7.8.(9 −1−8) =1.2.3...7.8...×0 = 0 (3.4.2 )2 (3.2 .2 )2 3 .(2 )2 16 2 16 2 18 c) = = 13 11 9 11.2 .4 −16 11.2 .(2 )11 (2 )9 13 22 36 13 2 4 11.2 .2 − − 2 2 36 2 36 2 3 .2 3 .2 3 .2 = = = = 2 35 36 35 11.2 − 2 2 .(11− 2) 9 d)1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374) =1152 − 374 −1152 + 65
− + 374 = (1152 −1152) + (374 − 374) − 65 = 65 −
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 9
e)13−12 +11+10 − 9 + 8 − 7 − 6 + 5 − 4 + 3+ 2 −1
=13− (12 −11−10 + 9) + (8 − 7 − 6 + 5) − (4 − 3− 2 − ) 1 =13 Bài 21: 2 2 2 1 1 1 − + − +
Tính giá trị của biểu thức 5 9 11 3 4 5 2021 M = − : 7 7 7 1 7 7 . 2022 − + 1 − + 5 9 11 6 8 10
Trích đề HSG huyện Tân Uyên năm 2021 - 2022 Lời giải Ta có: 2 2 2 1 1 1 1 1 1 − + − + 1 1 1 2⋅ − + − + 5 9 11 3 4 5 2021 M = 5 9 11 = 3 4 5 2021 − : − 7 7 7 1 7 7 : 2022 − + 1 − +
1 1 1 7 1 1 1 2022 7 ⋅ − + ⋅ − + 5 9 11 6 8 10 5 9 11 2 3 4 5
2 1 2021 2 2 2021 = − : = − : = 0 7 7 2022 7 7 2022 2 Vậy M = 0 Bài 22: Tính tổng: 27 4500 135 550 2 S ⋅ + ⋅ ⋅ = 2 + 4 + 6 +...+18
Trích đề HSG huyện Thanh Oai năm 2017-2018 Lời giải
Xét tử : 27⋅4500 +135⋅550⋅2 = 270⋅450 + 270⋅550 = 27000 (2+18)⋅9
Xét mẫu: 2 + 4 + 6 + 8 +...+18 = = 90 2
⇒ S = 270000 :90 = 3000 Bài 23: Tính: 101 100 99 98 .... 3 2 1 a) A + + + + + + +
= 101−100+99−98+....+3−2+1 423134 846267 423133 b) B ⋅ − = 423133⋅846267 + 423134
Trích đề HSG huyện ……năm 2019-2020 Lời giải 101 51 a) A ⋅ = =101 51
423133⋅846267 +846267 − 423133 b) =1 423133⋅846267 + 423134
Bài 24: Tính hợp lý
a)53⋅81− 47⋅14 + 81⋅47 −14⋅53
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 10 100 50 100 50
b) 1− 2 + 5 − 2 − 11− 5 2016 2017 2016 20162016 2017 2016 2016 ⋅ 2017 c) + − − 2017 2017 2016 20172017 2017 2017 2017 2016 ⋅ 36 6 ⋅( 40 34 50.5 −10⋅5 ) d) 30 4 30 ⋅10 ⋅( 5 5 100⋅15 − 4⋅3 )
Trích đề HSG huyện Khoái Châu năm 2018-2019 Lời giải
a) 53⋅81− 47⋅14 + 81⋅47 −14⋅53
= 81⋅(53+ 47) −14⋅(47 + 53) = 81⋅100 −14⋅100 =100⋅(81−14) =100⋅67 = 6700 100 50 100 50
b) 1− 2 + 5 − 2 − 11− 5 100 50 100 50
= 2 −1+ 5 − 2 − 5 +11 =10 2016 2017 2016 20162016 2017 2016 2016 ⋅ 2017 c) + − − 20172017 2017 2017 2016 2017 2017 2017 2016 ⋅ 2016 1 2016 2016 = + − + =1 2017 2017 2017 2017 36 6 ⋅( 40 34 50.5 −10⋅5 ) d) 30 4 30 ⋅10 ⋅( 5 5 100⋅15 − 4⋅3 ) 36 36 35 2 ⋅3 ⋅5 ⋅( 2 40 34 2⋅5 ⋅5 − 2⋅5⋅5 ) 36 36 35 2 ⋅3 ⋅2⋅5 ⋅( 7 5 − ) 1 = = (2⋅3⋅5)30 4 4 ⋅ 2 ⋅5 ⋅( 2 2 5 5 2 5 2 ⋅5 ⋅3 ⋅5 − 2 ⋅3 ) 34 30 34 2 5 2 ⋅3 ⋅5 ⋅2 ⋅3 ⋅( 7 5 − ) 1 37 36 35 2 ⋅3 ⋅5 ⋅( 7 5 − ) 1 = = 2⋅3⋅5 = 30 36 35 34 2 ⋅3 ⋅5 ⋅( 7 5 − ) 1 2017 2018
Bài 25: Cho biểu thức 5.4 4 1 A − − =
. Chứng tỏ rằng biểu thức A có giá trị là một số 2 2016 1+ 4 + 4 +.....+ 4 nguyên.
Trích đề HSG huyện Khoái Châu năm 2018-2019 Lời giải Trước hết tính 2 2016 M =1+ 4 + 4 +.....+ 4 2 3 2016 2017 2017
4M = 4 + 4 + 4 +......+ 4 + 4 = M −1+ 4 2017 ⇒ 3M = 4 −1 2018 2017 2018 (4+ ) 2017 2018 1 ⋅4 − 4 −1 2017 A = 4 + 4 − 4 −1 − = 4 1 = = 3 2 1+ 4 + 4 + 2016 .....+ 4 M M
Bài 26: Tính hợp lý: 2
a) A = 2018 − 2017.2018
= (− ) (− )2 (− )3 (− )4 (− )99 (− )100 b) B 1 . 1 . 1 . 1 . . 1 . 1
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 11 1 2 3 88 88 − − − −...− 93 6 7 8 c)C = 1 − 1 1 1 − − −....− 12 14 16 186
Trích đề HSG huyện Ứng Hòa năm 2022 - 2023 Lời giải
a) A = 2018.(2018 − 2017) = 2018.1 = 2018 b) B = (− ) 1 .1.(− ) 1 .1.........(− ) 1 .1 (Có 50 thừa số 1 − ) nên B =1. 1 2 3 88 88 − − − −...− 93 6 7 8 c)C = 1 − 1 1 1 − − −....− 12 14 16 186 5 5 5 5 + + + ......+ 6 7 8 93 C = 1 1 1 1 − − − .......− 12 14 16 186 1 1 1 1 5. + + + .....+ 6 7 8 93 C = 1 1 1 1 1 . ..... − + + + + 2 6 7 8 93 C = 10. −
Bài 27: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:
a) A =1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374)
101 + 100 + 99 + 98 + . . . + 3 + 2 + 1 b)
101 − 100 + 99 − 98 + . . . + 3 − 2 + 1
Trích đề HSG đề xuất năm 2021 - 2022 Lời giải
a) A =1152 − (374 +1152) + ( 65 − + 374)
A =1152 − 374 −1152 − 65 + 374
A = (1152 −1152) + ( 374 − + 374) − 65 A = −65. b) Ta có: + + + + + + = ( − ) + ( + ) 101.102 1 2 3 4 ... 100 101 101 1 :1 1 101 1 : 2 = (1) 2
101−100 + 99 − 98 +...+ 3− 2 +1 =1+1+1+...+1 = 51 (2) Từ (1) và (2) suy ra : + + + + + + +
101 100 99 98 . . . 3 2 1 =101 . 102 : 2 = 101.
101 − 100 + 99 − 98 + . . . + 3 − 2 + 1 51 + + + + + + +
Vậy 101 100 99 98 . . . 3 2 1 = 101
101 − 100 + 99 − 98 + . . . + 3 − 2 + 1
Bài 28: Tính 2022.121− 2022.11.11+ 2023.
Trích đề HSG đề xuất năm 2021 - 2022 Lời giải 2022.121− 2022.11.11+ 2023
= 2022.11.11− 2022.11.11+ 2023
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 12 = 0 + 2023 = 2023
Bài 29: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 22 A = − −{− − − − ( 22 5 222 122 100 − 5 ) + 2022 } b) 1 B = + ( + ) 1 + ( + + ) 1 1 1 2 1 2 3 +...+ (1+ 2+3+...+ 20) 2 3 20
Trích đề HSG đề xuất năm 2021 - 2022 Lời giải a) 22 A = − −{− − − − ( 22 5 222 122 100 − 5 ) + 2022 } 22 22 A = 5 −
+ 222 −122 −100 + 5 + 2022 A = ( 22 22 5 −
+ 5 ) + (222 −122 −100) + 2022 A = 2022. b) 1 1 1
B =1+ (1+ 2) + (1+ 2 + 3) +...+ (1+ 2 + 3+...+ 20) 2 3 20 1 2.3 1 3.4 1 20.21 B =1+ . + . +...+ . 2 2 3 2 20 2 2 3 4 21 B = + + +...+ 2 2 2 2 1
B = .(1+ 2 + 3+...+ 20) 21 20.21 B = . =105. 2 2
Bài 30: Tính: a) 2 2 2
A = –21.7 +17.7 – 90.7 + 94.( ) –51 b)
5.6 2.10.12 3.15.18 7.35.42 20222022.2021 20212021.2022 C + − − − = + 2 3 4 2022
3.5 + 2.6.10 − 3.9.15 − 7.21.35 2 + 3 + 4 +...+ 2022
Trích đề HSG huyện Lý Nhân năm 2021 - 2022 Lời giải a) 2 2 2
A = –21.7 +17.7 – 90.7 + 94.( ) –51 2 = 7 .(–21+17 – 90) + 94.( ) –51 2 = 7 .(–94) + 94.( ) –51 = 94.(–49) + ( ) –51 = 94.( 100 − ) = −9400. + − − −
b) 5.6 2.10.12 3.15.18 7.35.42 20222022.2021 20212021.2022 + 2 3 4 2022
3.5 + 2.6.10 − 3.9.15 − 7.21.35 2 + 3 + 4 +...+ 2022
5.6(1+ 2.2.2 −3.3.3− 7.7.7) 2022.10001.2021− 2021.10001.2022 = +
3.5(1+ 2.2.2 −3.3.3− 7.7.7) 2 3 4 2022 2 + 3 + 4 +...+ 2022 5.6 0 = + 2 3 4 2022 3.5 2 + 3 + 4 +...+ 2022 = 2.
Bài 31: Tính giá trị các biểu thức sau (Tính hợp lí nếu có thể): a) A = 674.168 − + 2022.( 44) −
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 13 b) 10 5 3 12 195 B = − + − + + 13 17 13 17 1890
Trích đề HSG huyện Nam Định năm 2021 – 2022 Lời giải a) A = 674.168 − + 2022.( 44) − A = 674.3.56 − + 2022.( 44) − A = 2022.56 − + 2022.( 44 − ) A = 2022 − (56+ 44) A = 2022.100 − − A = 202200 b) 10 5 3 12 195 B = − + − + + 13 17 13 17 1890 10 3 5 12 195 = − − + + + 13 13 17 17 1890 195 = 1 − +1+ 1890 195 = . 1890
Bài 32: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: a) A = 2013.2014 − +1007.26 b) 1313 10 130 1515 B = + − − 1414 160 140 1616
Trích đề HSG huyện Nga Sơn năm 2017 -2018 Lời giải a) A = 2013.2014 − +1007.2.13 A = 2013.2014 − + 2014.13 A = 2014( 2013 − +13) A = 2014.( 2000 − ) A = − 4028000. b) 1313 10 130 1515 B = + − − 1414 160 140 1616 13 1 13 15 B = + − − 14 16 14 16 13 1 13 15 B = + − + 14 16 14 16 13 13 1 15 B = − + + 14 14 16 16 B = 0 +1 B =1. Bài 33: 1) Tính 3 7 1 A = + : 7 − .( 4 − )2 . 4 8 32
2) Tính nhanh hợp lý: B = 2022.2022 − 2025.2019.
Trích đề HSG huyện Hậu Lộc năm 2017 -2018 Lời giải
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 14 1) 3 7 1 A = + − (− )2 3 7 1 1 3 1 1 3 : 7 . 4 = + . − .16 = + − = . 4 8 32 4 8 7 32 4 8 2 8
2) B = 2022.2022 − 2025.2019 = 2022.(2025 −3) − 2025.(2020 − ) 1
= 2022.2025−2022.3−2025.2020+2025
= 2025.(2022 − 2020) − 2022.3+ 2025 = 2025.2 + 2025 − 2022.3 = 3.2025 − 2022.3 = 3.3 = 9 .
Bài 34: Rút gọn 10.11+ 50.55 + 70.77 11.12 + 55.60 + 77.84
Trích đề HSG huyện Tam Dương năm 2021 -2022 Lời giải Ta có:
10.11+ 50.55 + 70.77 10.11.(1+ 5.5 + 7.7) 5 = =
11.12 + 55.60 + 77.84 11.12.(1+ 5.5 + 7.7) . 6
Bài 35: Thực hiện phép tính: 3 3 3 3 3+ − + − a) 24.47 − 23 7 11 1001 13 A = . 24 + 47 − 23 9 9 9 9 − + − + 9 1001 13 7 11 2 3 2012 b) 1 2 2 2 ... 2 M + + + + + = 2014 2 − 2
Trích đề HSG huyện Kim Sơn năm 2021 -2022 Lời giải
a) Đặt A = B.C 24.47 23 1128 23 1105 B − − = = = 24 + 47 − 23 71− 23 48 3 3 3 3 1 1 1 1 3+ − + − 31+ − + − 7 11 1001 13 7 11 1001 13 1 C = 9 9 9 9 = = 1 1 1 1 3 − + − + 9 9 − + − + 1 1001 13 7 11 1001 13 7 11 Suy ra 1105 A = . 144 2 3 2012 b) 1 2 2 2 ... 2 M + + + + + = 2014 2 − 2 Đặt 2 3 2012 A =1+ 2 + 2 + 2 +...+ 2 2 3 4 2012 2013
2A = 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2 + 2 A − A = ( 2 3 4 2012 2013 + + + + + + )−( 2 3 2012 2 2 2 2 2 ... 2 2 1+ 2 + 2 + 2 +...+ 2 ) 2013 A = 2 −1 Đặt: 2014 B = − = ( 2013 2 2 2 2 − ) 1 . 2 3 2012 2013 1 2 2 2 ... 2 2 1 1 M + + + + + − = = = . 2014 2 − 2 2( 2013 2 − ) 1 2 Vậy 1 M = . 2
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 15
Bài 36: Thực hiện phép tính: a) 1 2 4 A 4,5 2 = ⋅ + − : 25% 9 3 9 b) 3 2 0
B = 2011− 39 − (2 .3− 21) : ( 3 − ) + 2021 c) 1 1 1 1 C 1 1 1 1 = + ⋅ + ⋅ + ⋅⋅⋅ + 1.3 2.4 3.5 2018.2020
Trích đề HSG huyện Kinh Môn năm 2019 -2020 Lời giải a) 1 2 4 A 4,5. 2 = + − : 25% 9 3 9 9 1 8 4 1 = . + − : 2 9 3 9 4 1 24 4 = + − .4 2 9 9 1 20 = + .4 2 9 9 160 = + 169 = . 18 18 18 b) 3 2 0
B = 2011− 39 − (2 .3− 21) : ( 3 − ) + 2021 2
B = 2011− 39 − (3) : ( 3 − ) +1 B = 2011+10 +1 = 2022 2 2 2 2 c) 1 1 1 1 C 1 2 3 4 2019 .1 .1 . .1 = + + + + = . . ... 1.3 2.4 3.5 2018.2020 1.3 2.4 3.5 2018.2020 (2.3.4...2019)(2.3.4...2019) 2019 = ( = 2019.2 = . 1.2.3...2.18)(3.4.5...2020) 2020 1010 Bài 37: a) Rút gọn biểu thức: 1 1 1 1 A 1 .1 .1 . .1 = + + + + 3 8 15 2499 1 1 1 4 4 4 1+ + + 4 + + − b) Tính nhanh: 3 9 27 7 49 343 B = : 2 2 2 1 1 1 2 + + + 1+ + − 3 9 27 7 49 343
Trích đề HSG huyện Kinh Môn năm 2018 -201 Lời giải a) 1 1 1 1 A 1 .1 .1 . .1 = + + + + 3 8 15 2499 4 9 16 2500 A = . . ... 3 8 15 2499 2.2 3.3 4.4 50.50 A = . . ... 1.3 2.4 3.5 49.51 2.3.4...50 2.3.4...50 A = . 1.2.3...49 3.4.5...51
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 16 50 2 A = . 1 51 100 A = . 51 Vậy 100 A = . 51 1 1 1 4 4 4 1+ + + 4 + + − b) 3 9 27 7 49 343 B = : 2 2 2 1 1 1 2 + + + 1+ + − 3 9 27 7 49 343 1 1 1 1 1 1 1. 1 4.1 + + + + + − 3 9 27 7 49 B 343 : = 1 1 1 1 1 1 2. 1 1.1 + + + + + − 3 9 27 7 49 343 1 1 B = : 4 = . 2 8 Vậy 1 B = . 8
Bài 38: Tính:
a) 1152 − (374 +1152) + (374 − 65) b) 7 5 1 3 5 + + − − 12 6 4 7 12
Trích đề HSG huyện Ba Vì năm 2018 -2019 Lời giải
a) A =1152 − (374 +1152) + (374 − 65)
A =1152 − 374 −1152 + 374 − 65
A = (1152 −1152) + (374 −374) − 65 A = −65 .
Vậy A = −65. b) 7 5 1 3 5 B = + + − − 12 6 4 7 12 7 5 5 1 3 B = − + + − 12 12 6 4 7 1 5 1 3 B = + + − 6 6 4 7 1 3 B =1+ − 4 7 5 3 B = − 4 7 35 12 B = − 28 28 23 B = . 28 Vậy 23 B = . 28
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 17 7 7 1 + − Bài 39: Tính: 2012 9 4 M = . 5 3 1 − − 9 2012 2
Trích đề HSG huyện Lý Nhân năm 2018 -2019 Lời giải 7 7 1 + − 2012 9 4 M = 5 3 1 − − 9 2012 2 7.9.2 7.2012.2 1006.9 M + − = 5.2012.2−3.9.2−2012.9 7.2021 503.9 M −
= 5.2012−3.9−1006.9 9620 M = . 979 Vậy 9620 M = . 979
Bài 40: Tính giá tri của các biểu thức sau: a) ( 2 2. 6 − 24 ):4+2014 b) 1 1 7 1 1 2 3 :1 3 4 + − + − 3 4 12 2
Trích đề HSG huyện Hương Sơn năm 2018 -2019 Lời giải a) ( 2 2. 6 − 24 = 2. ( 36 − 24) ):4+2014 : 4 + 2014 = 2020. b) 1 1 7 1 1 1 7 1 1 1 1 2 3 :1 3 4 + − + − = − : − = : =1. 3 4 12
2 3 4 12 2 12 12
Bài 41: Thực hiện phép tính: a) A = 540 : (23,7 −19,7) + 42 (132+ 75−36)−7317 b) Tìm tích: 1 1 1 1 1 1 1... 1 − − − − . 2 3 4 100
Trích đề HSG huyện Bạch Thông năm 2018 -2019 Lời giải a) A = 540 : (23,7 −19,7) + 42 (132+ 75−36)−7317
A = (540 : 4) + 42.171− 7317 A =135 + 7182 − 7317 A = 0. Vậy A = 0. b) 1 1 1 1 1 B 1 1 1.... 1 1 = − − − − − 2 3 4 99 100 1 2 − 3 − 99 B − . . ... − = 2 3 4 100 −(1.2.3.4...99)
B = 2.3.4...99.100
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 18 1 B − = . 100 Vậy 1 B − = . 100
Bài 42: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) − − − a) 5 5 10 2 6 10 M − : : = + + + 7 11 3 7 11 3 b) 1 1 1 1 1 P =1+ + +.....+ + + 2 99 100 100 2 2 2 2 2
Trích đề HSG huyện Phúc Thọ năm 2018 -2019 Lời giải − − − a) 5 5 10 2 6 10 M − : : = + + + 7 11 3 7 11 3 2 5 − 5 2 − 6 M − . = + + + 10 7 11 7 11 3 M − = .( 1 − + ) 1 103 M − = .0 10 M = 0. Vậy M = 0. b) 1 1 1 1 1 P =1+ + + +....+ + (1) 2 3 100 100 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2P = 2 +1+ + + +....+ + (2) 2 3 99 99 2 2 2 2 2 1 1 1 2P P 2 − = + − + 99 100 100 2 2 2 1 1 P = 2 + − 99 99 2 2 P = 2. Vậy P = 2.
Bài 43: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 5 1 A = + :5 − .( 3 − )2 3 6 18 b) B = { ( 2 3 3. 5. 5 + 2 ):11 − } 16 + 2015 c) 1 1 1 1 C 1 1 1 .....1 = + + + + 1.3 2.4 3.5 2014.2016
Trích đề HSG huyện Hoằng Hoá năm 2018 -2019 Lời giải a) 2 5 1 A = + :5 − .( 3 − )2 3 6 18 2 1 1 A = + − .9 3 6 18
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 19 2 1 1 A = + − 3 6 2 4 1 3 A = + − 6 6 6 5 3 A = − 6 6 2 A = 6 1 A = . 3 Vậy 1 A = . 3 b) B = { ( 2 3 3. 5. 5 + 2 ):11 − } 16 + 2015 B = { 3. 5.[33: ] 11 − } 16 + 2015 B = (− ) 3 + 2015 B = 2012. Vậy B = 2012. c) 1 1 1 1 C = 1+ 1+ 1+ .....1+
1.3 2.4 3.5 2014.2016 2 2 2 2 3 2015 C = . ..... 1.3 2.4 2014.2016 (2.3.4...2015).(2.3.4...2015)
C = (1.2.3...2014).(3.4.5...2016) 2015 C = . 1008 Vậy 2015 C = . 1008
Bài 44: Tính nhanh: 16 + (27 − 7.6) −(94.7 − 27.99).
Trích đề HSG huyện Quỳnh Lưu năm 2018 -2019 Lời giải
16 + (27 − 7.6) − (94.7 − 27.99) =16 + 27 − 7.6 − 94.7 + 27.99 =16 + 27 + 27.99 − 7.6 − 94.7
=16 + 27.100 − 7.100 =16 +100.(27 − 7) =16 +100.20 =16 + 2000 = 2016.
Bài 45: Tính hợp lý a) 2 2 2
21.7 −11.7 + 90.7 + 49.125.16 b) 2.2014 B = 1 1 1 1 1+ + + + ...+ 1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3+ 4 1+ 2 + 3+...+ 2014
Trích đề HSG huyện Nga Sơn năm 2021 -2022 Lời giải a) 2 2 2
A = 21.7 −11.7 + 90.7 + 49.125.16 2
A = 7 .(21−11+ 90) + 49.125.16
A = 49.100 + 49.25.5.4.4
A = 49.100 + 49.100.20
A = 49.100.(1+ 20)
CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC 2023 - 2024
TÁCH THEO CHỦ ĐỀ TỪ ĐỀ HSG 20 A = 49.100.21 =102900.
Vậy A =102900. b) Ta có 1
1+ 2 + 3+...+ n = (n +1)n với n * ∈ N . 2 D o đó 1 1 1 = 2. − 1 2 3 ... n n n 1 + + + + + Suy ra: 2.2014 B = 1 1 1 1 1 1 1+ 2 − + − + ... + − 2 3 3 4 2014 2015 2.2014 = 2.2014 = 1 1 2 1 2 + − 2 − 2 2015 2015 − − Mà 2 2 − 2.2015 2 = 2(2015 1) = 2.2014 = . 2015 2015 2015 2015 2.2014.2015 B = 2.2014 B = 2015. Vậy B = 2015.
Bài 46: Thực hiện phép tính: A = { −( 3 3 2
1800 : 450 : 450 4.5 − 2 .5 ) } 15 9 20 9 5.4 .9 4.3 .8 B − = 10 19 29 6 5.2 .6 − 7.2 .27
Trích đề HSG huyện Vĩnh Lộc năm 2021 - 2022 Lời giải A = { −( 3 3 2
1800 : 450 : 450 4.5 − 2 .5 ) }
= 1800 :{450: 450 – (4.125 – 8.25) } = 1800 :{450:[450 – 300]} =1800 :{450: } 150 =1800 :3 = 600 . 15 9 20 9 5.4 .9 4.3 .8 B − = 10 19 29 6 5.2 .6 − 7.2 .27 2.15 2.9 2 20 3.9 5.2 .3 − 2 .3 .2 = 10 19 19 29 3.6 5.2 .2 .3 − 7.2 .3 30 18 2 20 27 5.2 .3 − 2 .3 .2 = 29 19 29 18 5.2 .3 − 7.2 .3 29 18 2 2 .3 (5.2 − 3 ) = 29 18 2 .3 (5.3− 7)