



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 60888405 CHƯƠNG 1
Câu 1: Phương pháp nghiên cứu chủ yếu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là: A.
Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
B. Phương pháp logic và lịch sử.
C. Phương pháp phân tích.
D. Phương pháp tổng hợp.
Câu 2: Kinh tế chính trị Mác - Lênin là một bộ phận cấu thành của: A. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Chủ nghĩa độc quyền. C. Chủ nghĩa xã hội.
D. Chủ nghĩa độc quyền Nhà nước.
Câu 3: Kinh tế chính trị cổ điển Anh quan niệm đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là: A. Lĩnh vực sản xuất B. Lĩnh vực lưu thông C. Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
Câu 4: Kinh tế chính trị Mác - Lênin quan niệm đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là: A. Lĩnh vực sản xuất B. Lĩnh vực lưu thông
C. Quan hệ sản xuất và trao đổi
D. Lực lượng sản xuất
Câu 5: Tiền đề tư tưởng, lý luận trực tiếp cho sự ra đời của Kinh tế chính trị Mác Lênin là: lOMoAR cPSD| 60888405 A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tân cổ điển
Câu 6: Tác động cơ sở khoa học lý luận để sinh viên nhận diện và định vị vai trò,
trách của mình, từ đó xây dựng tư duy và tầm nhìn, kỹ năng thực hiện các hoạt động
kinh tế - xã hội là phần ảnh hưởng nào của kinh tế chính trị: A. Chức năng nhận thức B. Chức năng thực tiễn C. Chức năng tư tưởng
D. Chức năng phương pháp luận
Câu 7: Cung cấp nền tảng lý luận khoa học cho việc nghiên cứu các khoa học kinh
tế khác là phần ảnh hưởng nào của kinh tế chính trị: A. Chức năng nhận thức B. Chức năng thực tiễn C. Chức năng tư tưởng
D. Chức năng phương pháp luận
Câu 8: Góp phần xây thế giới quan khoa học cho việc xây dựng xã hội dân chủ, công
bằng, văn minh là phần ảnh hưởng nào của kinh tế chính trị: A. Chức năng nhận thức B. Chức năng thực tiễn C. Chức năng tư tưởng
D. Chức năng phương pháp luận
Câu 9: Cung cấp những tri thức để hiểu được bản chất các hiện tượng, các quá trình
kinh tế là phần ảnh hưởng nào của kinh tế chính trị: A. Chức năng nhận thức lOMoAR cPSD| 60888405 B. Chức năng thực tiễn C. Chức năng tư tưởng
D. Chức năng phương pháp luận
Câu 10: Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là nhằm phát hiện ra: A. Các quy luật kinh tế
B. Giá trị của hàng hóa C. Giá trị thặng dư
D. Mối quan hệ tỷ lệ giữa hàng và tiền
Câu 11: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: A. Mang tính khách quan B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người D. Đáp án A và C
Câu 12: Lý luận kinh tế trị của C. Mác được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào? A. Hệ tư tưởng Đức
B. Chia cải của các dân tộc
C. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh D. Tư bản
Câu 13: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế. A.
Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế.
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức
vàvận dụng các quy luật khách quan.
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách lOMoAR cPSD| 60888405 quan. D. Đáp án A, B và C. CHƯƠNG 2
Câu 1: Trong 8 giờ (một ngày lao động), một công nhân sản xuất được 16 sản phẩm.
Hỏi tổng giá trị sản phẩm được tạo ra trong ngày và giá trị của một đơn vị sản phẩm là bao nhiêu?
A. Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 1 giờ/1 sản phẩm.
B. Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1sản phẩm.
C. Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1sản phẩm.
D. Tổng giá trị sản phẩm là 4 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1sản phẩm.
Câu 2: Chọn ý đúng về tác động của cường độ lao động: Khi cường độ lao động tăng lên thì:
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
B. Số lượng lao động hao phí làm ra một đơn vị hàng hóa tăng lên.
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm đi.
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra một đơn vị hàng hóa giảm.
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị:
A. Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội.
B. Hao phí lao động cá biệt < hao phí lao động xã hội.
C. Hao phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội. lOMoAR cPSD| 60888405 D. Cả đáp án B và C.
Câu 4: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải
được tiến hành trên cơ sở của: A. Ích lợi của hàng hóa.
B. Hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Hao phí lao động cá nhân người sản xuất.
D. Hao phí lao động cá nhân và xã hội cần thiết.
Câu 5: Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
A. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
D. Giá trị của hàng hóa.
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng: Trong cùng một đơn vị thời gian lao động như
nhau, lao động phức tạp tạo ra ... giá trị so với lao động giản đơn. A. Ít hơn B. Nhiều hơn C. Ngang bằng
D. Chưa xác định được
Câu 7: Những nhân tố ảnh hưởng đối với lượng giá trị của hàng hóa là: A. Năng suất lao động.
B. Mức độ phức tạp của lao động.
C. Giá cả của hàng hóa. D. Đáp án A và B.
Câu 8: Dịch vụ khác với hàng hóa thông thường ở: A.
Dịch vụ là hàng hóa vô hình. lOMoAR cPSD| 60888405
B. Dịch vụ là hàng hóa không thể cất trữ.
C. Dịch vụ sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời. D. Tất cả các đáp án.
Câu 9: Bình thường trong 8 giờ (một ngày lao động), một công nhân sản xuất được
16 sản phẩm. Nếu năng suất lao động tăng gấp hai, hỏi tổng giá trị sản phẩm được
tạo ra trong ngày và giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ là bao nhiêu? (Giả sử ngày lao động không đổi) A.
Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1sản phẩm. B.
Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1sản phẩm. C.
Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1sản phẩm. D.
Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1sản phẩm.
Câu 10: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là: A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật cung - cầu.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ. D. Quy luật giá trị.
Câu 11: Một trong những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là: A.
Luôn tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng.
B. Tạo động lực mạnh mẽ hình thành các ý tưởng mới của các chủ thể kinh tế.
C. Luôn tiềm ẩn những lợi ích vật chất.
D. Thúc hiện tốt nhất lợi thế của các chủ thể kinh tế.
Câu 12: Nhân tố quyết định giá cả hàng hóa là: A. Quan hệ cung - cầu. lOMoAR cPSD| 60888405 B. Thị hiếu. C. Cạnh tranh.
D. Giá trị của hàng hóa.
Câu 13: Trong lưu thông, quy luật giá trị điều tiết hàng hóa từ nơi:
A. Giá cả cao đến giá cả thấp.
B. Giá cả thấp đến nơi giá cả cao.
C. Cung nhỏ hơn cầu đến nơi cung lớn hơn cầu.
D. Hàng hóa khan hiếm đến nơi hàng hóa dư thừa.
Câu 14: Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
A. Cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản
xuấtmột loại hàng hóa.
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau.
C. Cạnh tranh giữa những người mua cùng một loại hàng hóa.
D. Cạnh tranh giữa những người mua và bán hàng hóa trong cùng một ngành.
Câu 15: Để hạn chế tiêu cực và thúc đẩy tác động tích cực của quy luật giá trị đối
với nền kinh tế có sản xuất hàng hóa thì cần có: A. Sự điều tiết của Nhà nước.
B. Sự tích cực của người mua.
C. Sự tham gia trách nhiệm của người bán.
D. Sự hỗ trợ của các chủ thể trung gian.
Câu 16: Yếu tố quyết định thành bại của người sản xuất là: A.
Sức mua người tiêu dùng.
B. Các chủ thể trung gian trên thị trường. C. Doanh nghiệp. D. Nhà nước. lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 17: Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của lao động sản xuất hàng hóa? A. Tính xã hội. B. Tính cụ thể. C. Tính tư nhân. D. Tính trừu tượng.
Câu 18: Lao động phản ánh tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa là: A. Lao động trừu tượng. B. Lao động cụ thể. C. Lao động cần thiết. D. Lao động thặng dư.
Câu 19: Dưới tác động của quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì: A.
Giá cả thấp hơn giá trị.
B. Giá cả cao hơn giá trị.
C. Giá cả bằng giá trị.
D. Giá trị thấp hơn giá cả.
Câu 20: Điều kiện để ra đời của sản xuất hàng hóa là? A.
Phân công lao động xã hội.
B. Sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất.
C. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất.
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về xã hội của các chủ thể sản xuất.
Câu 21: Sản phẩm do những người sản xuất hàng hóa riêng biệt tạo ra không phù
hợp với nhu cầu xã hội là biểu hiện của mâu thuẫn giữa:
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp của người sản xuất hàng hóa.
B. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa.
C. Năng suất lao động và cường độ lao động của người sản xuất hàng hóa. lOMoAR cPSD| 60888405
D. Giá trị cá và giá trị hàng hóa.
Câu 22: Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa là: A. Giá cả trao đổi B. Giá trị thặng dư C. Giá cả D. Giá trị sử dụng
Câu 23: Dưới tác động của quy luật cung cầu, khi cung lớn hơn cầu thì: A.
Giá cả thấp hơn giá trị.
B. Giá cả cao hơn giá trị.
C. Giá cả bằng giá trị.
D. Giá trị thấp hơn giá cả.
Câu 24: Một trong những đặc trưng phổ biến của kinh tế thị trường là: A. Nền kinh tế nhà nước. B. Nền kinh tế đóng.
C. Nền kinh tế tự cung, tự cấp. D. Nền kinh tế mở.
Câu 25: Chức năng nào của tiền tệ mà tiền mặt không có? A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ. D. Đáp án A và B. lOMoAR cPSD| 60888405 CHƯƠNG 3
Câu 1: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến:
A. Trong nền sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
B. Trong nền sản xuất tự cấp, tự túc và hàng hóa giản đơn.
C. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ.
D. Trong xã hội phong kiến.
Câu 2: Ngày lao động là 8 giờ, m' = 100\%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 2 giờ
và giá trị sức lao động giảm đi 50%. Vậy m' mới là bao nhiêu? A. 400% B. 300% C. 250% D. 200%
Câu 3: Căn cứ vào phân chia tư bản thành các bộ phận, tư bản cố định và tư bản lưu động là:
A. Vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
B. Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc sản xuất ra giá trị hàng hóa.
C. Phương thức chu chuyển giá cả của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm.
D. Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm.
Câu 4: Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là:
A. Doanh thu của doanh nghiệp B. Giá trị thặng dư
C. Lợi nhuận thuần của doanh nghiệp D. Giá trị hàng hóa lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 5. Để tái sản xuất sức lao động, cần phải có những vật phẩm tiêu dùng sau: đồ
ăn và uống: 70.000 VNĐ/ngày; đồ dùng gia đình: 7.300.000 VNĐ/năm; quần áo,
giày dép: 2.920.000 VNĐ/năm; những đồ dùng lâu bền: 5.475.000 VNĐ/năm. Giả
định ứng nhu cầu văn hóa: 150 VNĐ/tháng. Hãy xác định giá trị sức lao động trong 1 ngày. A. 123.000 VNĐ B. 143.000 VNĐ C. 120.000 VNĐ D. 150.000 VNĐ
Câu 6. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù cơ bản:
A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trịthặng dư.
B. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thứcchuyển
giá trị của chúng sang sản phẩm.
C. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 7. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
A. Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động.
B. Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
C. Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định. D. Cả A, B, C.
Câu 8. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Giá trị thặng dư là lao động cần thiết kết tinh.
B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng tronghàng hóa.
C. Giá trị thặng dư cũng là giá trị sử dụng.
D. Giá trị là giá trị sử dụng. lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 9. Vai trò của tư bản bất biến là:
A. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
B. Bộ phận trực tiếp tạo ra hàng hóa.
C. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
D. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 10. Tìm ý sai. Cấu thành tư bản bao gồm: A.
Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng.
B. Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
C. Tư bản cố định và tư bản lưu động.
D. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
Câu 11. Bản chất của tiền công là: A.
Phần giá trị mới của hàng hóa.
B. Giá cả của hàng hóa sức lao động.
C. Giá cả của lao động. D. Cả A, B, C.
Câu 12. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là:
A. Người lao động không được tự do về thân thể và có đủ các tư liệu sản xuất cầnthiết.
B. Người lao động được tự do về thân thể và không có đủ các tư liệu sản xuất cầnthiết.
C. Người lao động chỉ cần có sức khỏe.
D. Người lao động có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết.
Câu 13. Nhân tố làm giảm quy mô tích lũy tư bản là: A.
Tư bản ứng trước tăng.
B. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng. lOMoAR cPSD| 60888405
C. Năng suất lao động tăng.
D. Năng suất lao động giảm.
Câu 14. Giá trị hàng hóa sức lao động gồm:
A. Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôigia đình anh ta.
B. Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa, tinh thần.
C. Chi phí đào tạo người lao động. D. Tất cả các đáp án.
Câu 15. Tính số vòng chu chuyển của tư bản biết tư bản quay 4 tháng được 1 vòng. A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng: A.
Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư.
B. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư.
C. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư.
D. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 17. Ngày làm việc 8 giờ, "giá cả lao động" của 1 giờ là 32.000 VNĐ. Sau đó
nhà máy tăng thêm niên hạn trả bớt "giá cả lao động" xuống 1/8. Vậy công nhân
buộc phải làm việc kéo dài bao nhiêu giờ để vẫn nhận tiền công như cũ? A. 1,12 giờ B. 1,14 giờ C. 1,16 giờ D. 1,18 giờ lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 18. Nhân tố làm tăng tỷ suất lợi nhuận của nhà tư bản là: A.
Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản.
B. Tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản.
C. Tăng lượng tư bản bất biến.
D. Tăng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 19. Về lượng, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa: A. Bằng giá trị hàng hóa.
B. Lớn hơn giá trị hàng hóa.
C. Nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
D. Nhỏ hơn giá trị thặng dư.
Câu 20. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn.
B. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.
D. Đều làm giảm thời gian lao động tất yếu.
Câu 21. Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
A. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
C. Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
D. Hình thức biến tướng của giá trị tương đối.
Câu 22. Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:
A. Các tư bản công nghiệp trước xã hội.
B. Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội. lOMoAR cPSD| 60888405
C. Các tư bản thương nghiệp trong xã hội. D. Giá trị thặng dư.
Câu 23. Tính tư bản cố định và lưu động biết: Giá trị nguyên nhiên vật liệu là
50.000.000 VNĐ, giá trị hao mòn máy móc thiết bị 20.000.000 VNĐ, giá trị hao
mòn nhà xưởng 5.000.000 VNĐ và giá trị thuê công nhân hết 40.000.000 VNĐ. A.
25.000.000 VNĐ và 45.000.000 VNĐ.
B. 75.000.000 VNĐ và 40.000.000 VNĐ.
C. 25.000.000 VNĐ và 90.000.000 VNĐ.
D. 20.000.000 VNĐ và 95.000.000 VNĐ.
Câu 24. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những yếu tố
nào dưới đây không đúng?
A. Giá trị sức lao động không đổi.
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi.
C. Ngày lao động thay đổi.
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi.
Câu 25. Tỷ suất lợi nhuận bình quân là:
A. Tỷ suất lợi nhuận cao giữa các ngành.
B. Tỷ suất lợi nhuận độc quyền giữa các ngành.
C. Tỷ suất lợi nhuận trung bình trong cùng một ngành.
D. Tỷ suất lợi nhuận trung bình giữa các ngành.
Câu 26. Địa tô tuyệt đối là địa tô mà:
A. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê ruộng đất xấu.
B. Nhà tư bản đi thuê đất không phải trả cho chủ đất, dù thuê bất kỳ loại ruộng đấtnào.
C. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, khi thuê ruộng đất tốt.
D. Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất, dù thuê bất kỳ loại ruộng đất nào. lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 27. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì: A. Không còn bóc lột m. B. Bị hòa vốn. C. Bị lỗ vốn.
D. Vẫn còn bóc lột giá trị thặng dư.
Câu 28. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
A. Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư.
B. Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư.
D. Tư bản là tiền đẻ ra tiền.
Câu 29. Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hóa với mức giá? A. Bằng giá trị. B. Cao hơn giá trị. C. Thấp hơn giá trị.
D. Bằng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 30. Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao.
B. Giá trị của nó lớn hơn trong quá trình sản xuất.
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sảnphẩm.
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chukỳ sản xuất. lOMoAR cPSD| 60888405 CHƯƠNG 4
Câu 1. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời nhằm mục đích:
A. Phục vụ lợi ích cho nhân dân lao động.
B. Phục vụ lợi ích cho các tổ chức độc quyền tư nhân.
C. Cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản. D. Đáp án B và C.
Câu 2. Trong cơ chế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước: A.
Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước tư sản.
B. Nhà nước tư sản phụ thuộc vào tổ chức độc quyền.
C. Nhà nước tư sản không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền.
D. Nhà nước tư sản phụ thuộc vào quần chúng nhân dân lao động.
Câu 3. Vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản: A.
Thực hiện tự nhân hóa sản xuất.
B. Duy trì sự lệ thuộc của các nước đang phát triển vào các
nước tư bản phát triển.
C. Thực hiện xã hội hóa sản xuất.D. Làm giàu và thống trị thế giới.
Câu 4. Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các trùm tư bản tài chính thống trị nền kinh tế thông qua: A. "Chế độ tham dự".
B. "Chế độ ủy nhiệm". C. Chế độ đảm bảo. D. Đáp án A và B.
Câu 5. Xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, chủ yếu theo hướng: A.
Nước tư bản phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển. lOMoAR cPSD| 60888405
B. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau.
C. Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau. D. Cả A và B.
Câu 6. Trong chủ nghĩa tư bản, bản chất của độc quyền nhà nước là hình thức vận động mới của:
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Kết cấu hạ tầng tư bản chủ nghĩa.
C. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 7. Người nghiên cứu sâu về chủ nghĩa tư bản độc quyền là: A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. Mác và Ph. Ăngghen D. V.I. Lênin
Câu 8. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển: A. Độc quyền ngân hàng.
B. Sự phát triển của thị trường tài chính.
C. Độc quyền công nghiệp.
D. Quá trình xâm nhập, liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp.
Câu 9. Các tổ chức độc quyền dùng giá cả độc quyền để: A.
Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác.
B. Khống chế thị trường.
C. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh.
D. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền.
Câu 10. Trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản độc quyền: lOMoAR cPSD| 60888405
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản ngày càng dịu đi.
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản ngày càng sâu sắc hơn. D. Cả A, B và C. CHƯƠNG 5
Câu 1. Đâu không phải là đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường?
A. Thị trường đóng và vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội.
B. Nhiều hình thức sở hữu và nhiều thành phần kinh tế.
C. Nhà nước kiểm soát, quyết định việc sử dụng các yếu tố sản xuất và phân phốithu nhập.
D. Cạnh tranh trên thị trường ít màu mè và động lực thúc đẩy hoạt động kinh tế.
Câu 2. Hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều
chỉnh hành vi của các chủ thể kinh tế, các hành vi sản xuất kinh doanh và các quan hệ kinh tế là: A. Thể chế chính trị B. Thể chế văn hóa C. Thể chế xã hội D. Thể chế kinh tế
Câu 3. Sự hình thành kinh tế thị trường là tính tất yếu khách quan ở Việt Nam vì: A.
Có sự quản lý của Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Các điều kiện khách quan cho sự hình thành và phát triển kinh tế tư nhân đôngđảo.
C. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam.
D. Các điều kiện chủ quan cho sự hình thành và phát triển kinh tế thị trường tồn tạikhách quan. lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 4. Những hình thức phân phối phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa nên kinh tế thị trường là:
A. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi.
B. Phân phối theo vốn góp, phân phối theo phúc lợi.
C. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo vốn góp. D. Tất cả các đáp án.
Câu 5. Nhà nước bảo đảm hài hòa các lợi ích kinh tế bằng những công cụ: A. Kinh tế. B. Hành chính. C. Giáo dục, luật pháp. D. Cả A, B và C.
Câu 6. Quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
và kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa khác nhau là do: A. Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
B. Mục tiêu phát triển kinh tế - chính trị.
C. Bản chất của nhà nước. D. Cả A, B và C.
Câu 7. Trong các quan hệ lợi ích kinh tế: A. Mâu thuẫn với nhau. B. Thống nhất với nhau.
C. Vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau.
D. Không có mối quan hệ nào.
Câu 8. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa có quan hệ với nhau thế nào?
A. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước.