lOMoARcPSD| 60888405
aTRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1:Phương pháp nghiên cứu chủ yếu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là
a.Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
b.Phương pháp logic và lịch sử
c.Phương pháp phân tích
d.Phương pháp tổng hợp
Câu 2:Kinh tế chính trị Mác LêNin là một bộ phận cấu thành của a.Chủ
nghĩa Mác-LêNin
b.Chủ nghĩa độc quyền
c.Chủ nghĩa xã hội
d.Chủ nghĩa độc quyền nhà nước
Câu 3: Kinh tế chính trị cổ điển Anh quan niệm đối tượng nghiên cứu của
Kinh tế chính trị là: a.Lĩnh vực sản xuất
b.Lĩnh vực lưu thông
c.Quan hệ sản xuất
d.Lực lượng sản xuất
Câu 4:Kinh tế chính trị Mác-Lênin quan niệm đối tượng nghiên cứu của kinh
tế chính trị là:
a.Lĩnh vực sản xuất
b.Lĩnh vực lưu thông
c.Quan hệ sản xuất và trao đổi
d.Lực lượng sản xuất
Câu 5: Tiền đề tư tưởng lý luận trực tiếp cho sự ra đời của Kinh tế Chính trị
Mác-LêNin là:
a.Chủ nghĩa trọng nông
lOMoARcPSD| 60888405
b.Chủ nghĩa trọng thương
c.Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d.Kinh tế chính trị tân cổ điển
Câu 6:Tạo dựng cơ sở khoa học lý luận để sinh viên nhận diện và định vị vai
trò, trách nhiệm của mình, từ đó xây dựng tư duy và tầm nhìn kỹ nnagw thực
hiện các hoạt động kinh tế- xã hội là phản ánh chức năng nào của kinh tế
chính trị:
a.Chức năng nhận thức
b.Chức năng thực tiễn
c.Chức năng tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu 7: Cung câp nên tảng lý luận khoa học cho việc nghiên cứu các khoa học
kinh tế khác là phản ánh chức nnagw nào của kinh tế chính trị a.Chức năng
nhận thức
b.Chức năng thực tiễn
c.Chức nnagw tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu 8: Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học cho việc xây dựng xã hội
dân chủ công bằng văn minh là phản ánh chức năng nào của kinh tế chính trị
a.Chức năng nhận thức
b.Chức năng thực tiễn
c.Chức năng tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu 9: Cung câos những tri thức đểu hiểu được bản chất các hiện tượng các
quá trình kinh tế là phản ánh chcuws năng nào của kinh tế chính trị
a.Chức năng nhận thức
lOMoARcPSD| 60888405
b.Chức năng thực tiễn
c.Chức năng tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu 10: Mực đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác LêNin là nhằm phát
hiện ra
a.Các quy luật kinh tế
b.Giá trị của hàng hóa
c.Giá trị của tiền
d.Mối quan hệ tỷ lệ giữa hàng và tiền
Câu 11: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
a.Mang tính khách quan
b.Mang tính chủ quan
c.Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
d.Cả a và c
Câu 12: Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác được thể hiện tập tụng và cô
đọng nhất trong tác phẩm? a.Hệ tư tưởng Đức
b.Của cải của các dân tộc
c.Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
d.Tư bản
Câu 13: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
a.Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b.Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và
vận dụng các quy luật khác nhau
c.Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách
quan
lOMoARcPSD| 60888405
d.Đáp án a,b,và c
Trắc nghiệm chương 2
Câu 1:Trong 8 giờ ( một ngày lao động) một công nhân sản xuất được 16 sản
phẩm.Hỏi tổng giá trị sản phẩm được tạo ra trong ngày và giá trị của một đơn
vị sản phẩm là bao nhiêu?
a.Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1
sản phẩm
b.Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1
sản phẩm
c.Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1 sản
phẩm
d.Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1
sản phẩm
Câu 2: Chọn ý đúng về tác động của cường độ lao động: Khi cường độ lao
động tăng lên thì:
a.Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b.Số lương lao động hao phí làm ra một đơn vị hàng hóa tăng
c.Giá trị một đơn vị hành hóa giảm đi
d.Thời gian lao động xã hội cần thiết làm ra một đơn vị hành hóa giảm
Câu 3:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của
quy luật giá tr
a.Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội
b.Hao phí lao động cá biệt< hao phí lao động xã hội
c.Hap phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội
d.Cả đáp án b và c
Câu 4: Theo yêu cầu của quy luật giá trị việc sản xuất và trao đổi hàng hóa
phải điện tiến hành trên cơ sởcyar a.Ích lợi của hàng hóa
lOMoARcPSD| 60888405
b.Hao phí lao động xã hội cần thiết
c.Hao phí lao động cá nhân người sản xuất
d.Hao phí lao động cá nhân và xã hội cần thiết
Câu 5: Lao động trừu tượng của người sản xuất hành hóa tạo ra thuộc tính
nào của hàng hóa?
a.Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
b.Giá trị sử dụng của hàng hóa
c.Giá trị trao đổi của hàng hóa
d.Giá trị của hàng hóa
Câu 6: Điền vào chỗ trống: Trong cùng một đơn vị thời gian lao động như
nhau lao động phức tạp tạo ra.....giá trị so với lao đọng giản đơn a.Ít hơn
b.Nhiều hơn
c.Ngang bằng
d.Chưa xác định được
Câu 7: Những nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị của hàng hóa?
a.Năng suất lao động
b.Mức độ phức tạp của lao động
c.Giá cả của hàng hóa
d.Đáp án a và b
Câu 8: Dịch vụ khác với hàng hóa thông thường ở:
a.Dịch vụ là hàng hóa vô hình
b.Dịch vụ là hàng hóa không thể cất trữ
c.Dịch vụ sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
d.Tất cả các đáp án trên
lOMoARcPSD| 60888405
Câu 9: Bình thường trong 8 giờ (một ngày lao động) một công nhân sản xuất
được 16 sản phẩm. Nếu năng suất lao động tăng gấp hai, hỏi tổng giá trị sản
phẩm được tạo ra trong ngày và giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ là bao
nhiêu?
a.Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1
sản phẩm
a.Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1 sản
phẩm
a.Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1
sản phẩm
a.Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1
sản phẩm
Câu 10: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là: a.Quy
luật cạnh tranh
b.Quy luật cung cầu
c.Quy luật lưu thông tiền tệ
d.Quy luật giá trị
Câu 11: Một trong những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là:
a.Luôn tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng
b.Tạo động lực mạnh mẽ hình thành các ý tưởng mới của các chủ thể kinh tế
c. Luôn tìm ẩn những lợi ích vật chất
d.Thực hiện tốt nhất lợi thế của các chủ thể kinh tế
Câu 12: Nhân tố quyết định giá cả hành hóa
a.Quan hệ cung- cầu
b.Thị hiếu
c.Cạnh tranh
lOMoARcPSD| 60888405
d.Giá trị của hàng hóa
Câu 13: Trong lưu thông, quy luật giá trị điều tiết hàng hóa từ nơi
a.Giá cả cao đến giá cả thấp
b.Giá cả thấp đến nơi giá cả cao
c.Cung nhỏ hơn cầu đến nơi cung lớn hơn cầu
d.Hàng hóa khan hiếm đến nơi hàng hóa dư thừa
Câu 14: Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
a.Cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành cùng sản xuất một
loại hàng hóa
b.Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
c.Cạnh tranh giữa những người mua cùng một loại hàng hóa
d.Cạnh tranh giữa những người mua và bán hàng hóa trong cùng một ngành
Câu 15: Để hạn chế tiêu cực và thúc đẩy tác động tích cự của quy luạt giá trị
đối với nền kinh tế có sản xuất hàng hóa thì cần có: a.Sự điều tiết của Nhà
nước
b.Sự tích cực của người mua
c.Sự tham gia trách nhiệm của người bán
d.Sự hỗ trợ của các chủ thể trung gian
Câu 16: Yếu tố quyết định thành bại của người sản xuất là
a.Sức mua người tiêu dùng
b.Các chủ thể trung gian trên thị trường
c.Doanh nghiệp
d.nHà nước
Câu 17: Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của lao động sản xuất hàng
hóa?
lOMoARcPSD| 60888405
a.Tính xã hội
b.Tính cụ thể
c.Tính tư nhân
d.Nhà nước
Câu 18: Lao động phản ánh tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
là:
a.Lao động trừu tượng
b.Lao động cụ thể
c.Lao động cần thiết
d.Lao động thặng dư
Câu 19: Dưới tác động của quy luật cung cầu , khi cung lớn hơn cầu thì:
a.Giá cả thấp hơn giá trị
b.Giá cả cao hơn giá trị
c.Giá cả bằng giá trị
d.Giá trị thấp hơn giá cả
Câu 20: Điều kiện để ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
a.Phân công lao động xã hội
b.Sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
c.Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
d.Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về xã hội của các chủ thể sản xuất
Câu 21:Sản phẩm do những người sản xuất hàng hóa riêng biệt tạo ra không
phù hợp với nhu cầu cã hội là hiểu hiện của mâu thuẫn giữa
a.Lao động giản đơn và lao động phức tạp của người sản xuất hàng hóa
b.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa
c.Năng xuất lao động và cường độ lao động của người sản xuất hàng hóa
lOMoARcPSD| 60888405
d.Giá cả và giá trị của hàng hóa
Câu 22: Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa là:
a.Giá trị trao đổi
b.Giá trị thặng dư
c.Giá cả
d.Giá trị sử dụng
Câu 23: Dưới tác động của q uy luật cung cầu khi cung lớn hơn cầu thì
a.Giá cả thấp hơn giá trị
b.Giá cả cao hơn giá trị
c.Giá cả bằng giá trị
d.Giá trị thấp hơn giá cả
Câu 24: Mọt trong nhữung đặc trung phổ biến của kinh tế thị trường là
a.Nền kinh tế nhà nước
b.Nền kinh tế đóng
c.Nền kinh tế tự cung tự cấp
d.Nền kinh tế m
Câu 25: Chức năng nào của tiền mà tiền mặt không có:
a.Thước đo giá trị
b.Phương tiện cất trữ
c.Phương tiện lưu thông
d.Đáp án a và b
Câu 26: Sản xuất hàng hóa là gì?
a.là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi mua ban
b. là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người
lOMoARcPSD| 60888405
c. là sản xuất ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
d. là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao
Câu 27. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa
a.là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua
b.chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
c. là giá trị sử dụng của người mua
d. tất cả các phương án trên
Câu 28. Giá trị của hành hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung
c. Lao động trừu tượng của lao động có thể thỏa mãn như cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán
d. Công dụng của hàng hóa
Câu 29. Giá trị của hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất hàng hóa
b. Từ phân phối hàng hóa
c. Từ trao đổi hàng hóa
d. Cả sản xuất phân phối và trao đổi hàng hoa
Câu 30. Vai trò của lao động cụ thể là gì
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Người gốc của giá trị trao đổi
d. Tát cả các phương án trên
Câu 31. Tăng cường độ lao động có nghĩa là?
a. Lao động khẩn trương hơn
b. Lao động nặng nhọc hơn
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn
lOMoARcPSD| 60888405
Câu 32.Trong nguồn gốc ra đời của tiền tệ có mấy hình thái của giá trị?
a. 2 hình thái
b. 3 hình thái
c. 4 hình thái
d. 5 hình thái
Câu 33. Bản chất của tiền tệ là gì
a. Là thước đo giá trị của hành hóa
b. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất
d. Là vàng bạc
Câu 34: Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông
hàng hoa làm thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa
a. Quy luật cung cầu
b. Quy luật cạnh tranh
c. Quy luật giá cả
d. Quy luật lưu thông tiền t
Câu 35. Trong kinh tế thị trường chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khác phục
những khuyết tật của thị trường
a. Nhà phân phôi
b. Người sản xuất
c. Người tiêu dùng
d. Nhà nước
Trắc nghiệm chương 3
Câu 1: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến:
a.Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
b.Trong nền sản xuất tự cấp tự túc và hàng hóa giản đơn
c.Trong nền xã hội chiếm hữu nô lệ
lOMoARcPSD| 60888405
d.Trong xã hội phong kiến
Câu 2: Ngày lao động là 8 giờ, m’=100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 2
giờ và giá trị sức lao động giảm đi 50%. Vậy m’ mới là bao nhiêu? a.400%
b.300%
c.250%
d.200%
Câu 3: Căn cứ vào phân chia tư bản thành các bộ phận tư bản cố định và tư
bản lưu động là
a.Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư
b.Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị hàng hóa
c.Phương thức chu chuyển giá cả của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm
d.Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm
Câu 4: Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là: a.Doanh thu của
doanh nghiệp
b.Giá trị thặng dư
c.Lợi nhuận doanh nghiệp
d.Giá trị hàng hóa
Câu 5: Chọn các ý không đúng về cặp phạm trù tư bản
a.Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị
thặng dư
b.Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển
giá trị của chúng sang sản phẩm
c.Tư bản cố định cùng là tư bản bất biến tư bản lưu động cucng là tư bản khả biến
d.Cả a,b đều đúng
Câu 6: Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây
a.Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động
lOMoARcPSD| 60888405
b.Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
c.Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định
d.Cả a,b,c
Câu 7: Chọn ý đúng trong các ý dưới đây
a.Giá trị thặng dư là lao động cần thiết kết tinh
b.Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất chỉ khác nhau về lượng trong 1
hàng hóa
c.Giá trị thặng dư cũng là giá trị sử dụng
d.Giá trị là giá trị sử dụng
Câu 8: Vai trò của tư bản bất biến la;
a.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị trị thặng dư
b.Bộ phận trực tiếp tạo ra hàng hóa
c.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng
d.Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng
Câu 9: Tìm ý sai:Cấu thành tư bản bao gồm
a.Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
b.Tư bản bất biến và tư bản khả biến
c.Tư bản cố định và tư bản lưu động
d.Tư bản tiền tệ tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
Câu 10: Bản chất của tiền công là: a.Phấn giá trị
mới của hàng hóa
b.Giá cả của hàng hóa sức lao động
c.Giá cả của lao động
d.Cả a,b,c
lOMoARcPSD| 60888405
Câu 11: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là:
a.Người lao động không được tự do về thân thể và có đủ các tư liệu sản xuất cần
thiết
b.Người lao động được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản xuất cần thiết
c.Người lao động chỉ cần có sức khỏe
d.Người lao động có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết
Câu 12: Nhân tố làm giảm quy mô tích lũy tư bản là:
a.Tư bản ứng trước tăng
b.Tỷ suất giá trị thặng dư tăng
c.Năng suất lao động tăng
d.Năng suất lao động giảm
Câu 13: Giá trị hàng hóa sức lao đọng gồm
a.Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi
gia đình anh ta
b.Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa tinh thần
c.Chi phí đào tạo người lao động
d.Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Tính sô vòng chu chuyển tư bản biết tư bản quya 4 tháng được 1 vòng
a.2
b.4
c.3
d.5
Câu 15:Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý
đúng
a.Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
lOMoARcPSD| 60888405
b.Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c.Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
d.Máy móc là tiền để vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Câu 16: Ngày làm việc 8 giờ, “giá cả lao động” của 1 giờ là 32k. Sau đó nạm
thất nghiệp tăng lên nhà tư bản giảm, “Giá cả lao động” xuống 1/8. Vậy công
nhân buộc phải làm việc kéo dài bao nhiêu giờ để vẫn nhận tiền công như cũ?
a.1,12 giờ
b.1,14 giờ
c.1,16 giờ
d.1,18 giờ
Câu 17:Nhân tố làm tăng tỉ suất lợi nhuận của nhà tư bản là
a.Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản
b.Tăng cấu tạo hữu có của tư bản
c.Tăng lượng tư bản bất biến
d.Tăng chi phí sản cuất tư bản chủ nghĩa
Câu 18: Về lượng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa:
a.Bằng giá trị hàng hóa
b.Lớn hơn giá trị hàng hóa
c.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
d.Nhỏ hơn giá trị thặng
Câu 19: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống
nhau ở điểm nào?
a.Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b.Đều làm tăng tủ suất giá trị thặng dư
c.Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d.Đều làm giảm thời gian lao động tất yếu
lOMoARcPSD| 60888405
Câu 20: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
a.Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
b.Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
c.Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối
d..Hình thức biến tướng của giá trị tương đối
Câu 21: Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:
a.Các tư bản công nghiệp trong xã hội
b.Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
c.Các tư bản thương nghiệp trong xã hội
d.Giá trị thặng dư
Câu 22: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối những ý
nào dưới đây không đúng?
a.Giá trị sức lao động không đổi
b.Thời gian lao động cần thiết không đổi
c.Ngày lao động thay đổi
d.Thời gian lao động thặng dư thay đổi Câu
23: Tỷ suất lợi nhuân bình quân là: a.TỶ
suất lợi nhuận cao giữa các ngành
b.Tỷ suất lợi nhuận độc quyền giữa các ngành
c.Tỷ suất lợi nhuận trung bình trong cùng một ngành
d.Tỷ suất lợi nhuận trung bình giữa các ngành
Câu 24: Địa tô tuyệt đối là địa tô mà
a.Nhà tư bản đi thuê đất ohair trả cho chủ đất khi thuê ruộng đất xấu
b.Ngà tư bản đi thuê đấ không phải trả cho chủ đất dù thuê bất kì loại ruộng đất
nào
lOMoARcPSD| 60888405
c.Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất khi thuê ruộng đất tốt
d.Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất dù thuê bất kỳ loại ruộng đất nào
Câu 25: Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì
a.Không còn bóc lột m
b.Bị hòa vốn
c.Bị lỗ vốn
d.Vẫn còn bóc lột giá trị thặng dư
Câu 26: Chọn định nghĩa chính xác về tư bản
a.Tư bản là tiền là tư liệu sản xuất của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
b.Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
c.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Câu 27: Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng với mức giá?
a.bằng giá tr
b.cao hơn giá trị
c.thấp hơn giá tr
d.bằng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 28: Tư bản bất biến là:
a.Giá trị của nó chuyển dần nào sản phẩm qua khấu hao
b.Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c.Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản
phẩm
d.Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu
kỳ sản xuất
Câu 29. Lưu thông tư bản nhằm thực hiện mục đích gì?
a. Giá trị và giá trị thặng dư
b. B. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra
lOMoARcPSD| 60888405
c. Giá cả hàng hóa
d. Đối giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác Câu 30. Giá trị thặng
dự được tạo ra ở đâu?
a. Trong lưu thông
b. Trong sản xuất
c. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông
d. Trong trao đổi
Câu 31. Trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa yếu tố nào làm tăng thêm
giá trị của hàng hóa?
a. Tư liệu lao động
b. Hàng hóa sức lao động
c. Tài kinh doanh của thương nhân
d. Sự khan hiếm của hàng hóa
Câu 32. Trong lưu thông tư bản mực đích của nhà tư bản là giá trị thặng dư. Vậy
hía trị thặng dư do đâu mà có?
a. Mua rẻ bán đắt
b. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại
c. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại
d. Tiết kiệm được chi phsi nguyên vật liệu
Câu 33. Giá trị dức lao động được đo lượng gián tiếp bằng
a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản
Câu 34:Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là
a. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của tư bản và tư bản
b. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản
c. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động
lOMoARcPSD| 60888405
d. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản Câu 35: Thực
chất giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
a. Một hình thức biến tướng của lợi nhuamaj
b. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
c. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa
d. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
Trắc nghiệm chương 4
Câu 1: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời nhằm mục đích gì?
a.Phục vụ lợi ích cho nhân dân lao động
b.Phục vụ lợi ích cho các tổ chức độc quyền tư nhân
c.Cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản
d.Cả b và c
Câu 2: Trong cơ chế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
a.tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước tư sản
b.nhà nước tư sản phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
c.nhà nước tư sản không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
d.nhà nước tư sản phụ thuộc vào quần chúng nhân dân lao động
Câu 3: Vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản a.thực hiện tư
nhân hóa sản xuất
b.duy trì sự lệ thuộc của các nước đang phát triển vào các nước tư bản phát triển
c.thực hiện xã hội hóa sản xuất
d.làm giàu và thống trị thế giới
Câu 4: Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các trùm tư bản tài chính thông
nhất nền kinh tế thông qua
a.”chế độ tham dự”
lOMoARcPSD| 60888405
b.”chế độ ủy nhiệm”
c. chế độ đảm bảo
d. đáp án a và b
Câu 5: Xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu theo
hướng
a.nước tư bản phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển
b.các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau
c.các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau
d. cả a và b
Câu 6: Trong chủ nghĩa tư bản bản chất của độc quyền nhà nước là hình thức
vận động mới của:
a.phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
b.kết cấu hạ tầng tư bản chủ nghĩa
c.quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
d.lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 7: Người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a.c.mác
b.ph ăngghen
c. cả c.mac và ph.ăngghen
d. v.i.lenin
Câu 8: Sự phát triển của tư bản tài chinh là kết quả của sự phát triển
a.độc quyền ngân hàng
b.sự phát triển của thị trường tài chính
c.độc quyển công nghiệp

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60888405
aTRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1:Phương pháp nghiên cứu chủ yếu của Kinh tế chính trị Mác-Lênin là
a.Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
b.Phương pháp logic và lịch sử c.Phương pháp phân tích d.Phương pháp tổng hợp
Câu 2:Kinh tế chính trị Mác LêNin là một bộ phận cấu thành của a.Chủ nghĩa Mác-LêNin b.Chủ nghĩa độc quyền c.Chủ nghĩa xã hội
d.Chủ nghĩa độc quyền nhà nước
Câu 3: Kinh tế chính trị cổ điển Anh quan niệm đối tượng nghiên cứu của
Kinh tế chính trị là: a.Lĩnh vực sản xuất b.Lĩnh vực lưu thông c.Quan hệ sản xuất d.Lực lượng sản xuất
Câu 4:Kinh tế chính trị Mác-Lênin quan niệm đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là: a.Lĩnh vực sản xuất b.Lĩnh vực lưu thông
c.Quan hệ sản xuất và trao đổi d.Lực lượng sản xuất
Câu 5: Tiền đề tư tưởng lý luận trực tiếp cho sự ra đời của Kinh tế Chính trị Mác-LêNin là: a.Chủ nghĩa trọng nông lOMoAR cPSD| 60888405
b.Chủ nghĩa trọng thương
c.Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d.Kinh tế chính trị tân cổ điển
Câu 6:Tạo dựng cơ sở khoa học lý luận để sinh viên nhận diện và định vị vai
trò, trách nhiệm của mình, từ đó xây dựng tư duy và tầm nhìn kỹ nnagw thực
hiện các hoạt động kinh tế- xã hội là phản ánh chức năng nào của kinh tế chính trị:
a.Chức năng nhận thức b.Chức năng thực tiễn c.Chức năng tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu 7: Cung câp nên tảng lý luận khoa học cho việc nghiên cứu các khoa học
kinh tế khác là phản ánh chức nnagw nào của kinh tế chính trị a.Chức năng nhận thức b.Chức năng thực tiễn c.Chức nnagw tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu 8: Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học cho việc xây dựng xã hội
dân chủ công bằng văn minh là phản ánh chức năng nào của kinh tế chính trị
a.Chức năng nhận thức b.Chức năng thực tiễn c.Chức năng tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu 9: Cung câos những tri thức đểu hiểu được bản chất các hiện tượng các
quá trình kinh tế là phản ánh chcuws năng nào của kinh tế chính trị a.Chức năng nhận thức lOMoAR cPSD| 60888405 b.Chức năng thực tiễn c.Chức năng tư tưởng
d.Chức năng phương pháp luận
Câu 10: Mực đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác LêNin là nhằm phát hiện ra a.Các quy luật kinh tế b.Giá trị của hàng hóa c.Giá trị của tiền
d.Mối quan hệ tỷ lệ giữa hàng và tiền
Câu 11: Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế a.Mang tính khách quan b.Mang tính chủ quan
c.Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người d.Cả a và c
Câu 12: Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác được thể hiện tập tụng và cô
đọng nhất trong tác phẩm? a.Hệ tư tưởng Đức
b.Của cải của các dân tộc
c.Tình cảnh giai cấp công nhân Anh d.Tư bản
Câu 13: Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế
a.Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b.Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và
vận dụng các quy luật khác nhau
c.Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan lOMoAR cPSD| 60888405 d.Đáp án a,b,và c
Trắc nghiệm chương 2
Câu 1:Trong 8 giờ ( một ngày lao động) một công nhân sản xuất được 16 sản
phẩm.Hỏi tổng giá trị sản phẩm được tạo ra trong ngày và giá trị của một đơn
vị sản phẩm là bao nhiêu?

a.Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1 sản phẩm
b.Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1 sản phẩm
c.Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1 sản phẩm
d.Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1 sản phẩm
Câu 2: Chọn ý đúng về tác động của cường độ lao động: Khi cường độ lao
động tăng lên thì:
a.Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b.Số lương lao động hao phí làm ra một đơn vị hàng hóa tăng
c.Giá trị một đơn vị hành hóa giảm đi
d.Thời gian lao động xã hội cần thiết làm ra một đơn vị hành hóa giảm
Câu 3:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của quy luật giá trị
a.Hao phí lao động cá biệt > hao phí lao động xã hội
b.Hao phí lao động cá biệt< hao phí lao động xã hội
c.Hap phí lao động cá biệt = hao phí lao động xã hội d.Cả đáp án b và c
Câu 4: Theo yêu cầu của quy luật giá trị việc sản xuất và trao đổi hàng hóa
phải điện tiến hành trên cơ sởcyar a.Ích lợi của hàng hóa lOMoAR cPSD| 60888405
b.Hao phí lao động xã hội cần thiết
c.Hao phí lao động cá nhân người sản xuất
d.Hao phí lao động cá nhân và xã hội cần thiết
Câu 5: Lao động trừu tượng của người sản xuất hành hóa tạo ra thuộc tính nào của hàng hóa?
a.Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
b.Giá trị sử dụng của hàng hóa
c.Giá trị trao đổi của hàng hóa d.Giá trị của hàng hóa
Câu 6: Điền vào chỗ trống: Trong cùng một đơn vị thời gian lao động như
nhau lao động phức tạp tạo ra.....giá trị so với lao đọng giản đơn a.Ít hơn b.Nhiều hơn c.Ngang bằng d.Chưa xác định được
Câu 7: Những nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị của hàng hóa? a.Năng suất lao động
b.Mức độ phức tạp của lao động c.Giá cả của hàng hóa d.Đáp án a và b
Câu 8: Dịch vụ khác với hàng hóa thông thường ở:
a.Dịch vụ là hàng hóa vô hình
b.Dịch vụ là hàng hóa không thể cất trữ
c.Dịch vụ sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời
d.Tất cả các đáp án trên lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 9: Bình thường trong 8 giờ (một ngày lao động) một công nhân sản xuất
được 16 sản phẩm. Nếu năng suất lao động tăng gấp hai, hỏi tổng giá trị sản
phẩm được tạo ra trong ngày và giá trị của một đơn vị sản phẩm sẽ là bao nhiêu?

a.Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1 sản phẩm
a.Tổng giá trị sản phẩm là 8 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1 sản phẩm
a.Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,5 giờ/1 sản phẩm
a.Tổng giá trị sản phẩm là 16 giờ và giá trị của một đơn vị sản phẩm là 0,25 giờ/1 sản phẩm
Câu 10: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là: a.Quy luật cạnh tranh b.Quy luật cung cầu
c.Quy luật lưu thông tiền tệ d.Quy luật giá trị
Câu 11: Một trong những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là:
a.Luôn tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng
b.Tạo động lực mạnh mẽ hình thành các ý tưởng mới của các chủ thể kinh tế
c. Luôn tìm ẩn những lợi ích vật chất
d.Thực hiện tốt nhất lợi thế của các chủ thể kinh tế
Câu 12: Nhân tố quyết định giá cả hành hóa là a.Quan hệ cung- cầu b.Thị hiếu c.Cạnh tranh lOMoAR cPSD| 60888405 d.Giá trị của hàng hóa
Câu 13: Trong lưu thông, quy luật giá trị điều tiết hàng hóa từ nơi
a.Giá cả cao đến giá cả thấp
b.Giá cả thấp đến nơi giá cả cao
c.Cung nhỏ hơn cầu đến nơi cung lớn hơn cầu
d.Hàng hóa khan hiếm đến nơi hàng hóa dư thừa
Câu 14: Cạnh tranh trong nội bộ ngành là:
a.Cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành cùng sản xuất một loại hàng hóa
b.Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
c.Cạnh tranh giữa những người mua cùng một loại hàng hóa
d.Cạnh tranh giữa những người mua và bán hàng hóa trong cùng một ngành
Câu 15: Để hạn chế tiêu cực và thúc đẩy tác động tích cự của quy luạt giá trị
đối với nền kinh tế có sản xuất hàng hóa thì cần có: a.Sự điều tiết của Nhà nước
b.Sự tích cực của người mua
c.Sự tham gia trách nhiệm của người bán
d.Sự hỗ trợ của các chủ thể trung gian
Câu 16: Yếu tố quyết định thành bại của người sản xuất là
a.Sức mua người tiêu dùng
b.Các chủ thể trung gian trên thị trường c.Doanh nghiệp d.nHà nước
Câu 17: Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của lao động sản xuất hàng hóa? lOMoAR cPSD| 60888405 a.Tính xã hội b.Tính cụ thể c.Tính tư nhân d.Nhà nước
Câu 18: Lao động phản ánh tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa là: a.Lao động trừu tượng b.Lao động cụ thể c.Lao động cần thiết d.Lao động thặng dư
Câu 19: Dưới tác động của quy luật cung cầu , khi cung lớn hơn cầu thì:
a.Giá cả thấp hơn giá trị
b.Giá cả cao hơn giá trị c.Giá cả bằng giá trị
d.Giá trị thấp hơn giá cả
Câu 20: Điều kiện để ra đời của sản xuất hàng hóa là gì?
a.Phân công lao động xã hội
b.Sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
c.Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế của các chủ thể sản xuất
d.Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về xã hội của các chủ thể sản xuất
Câu 21:Sản phẩm do những người sản xuất hàng hóa riêng biệt tạo ra không
phù hợp với nhu cầu cã hội là hiểu hiện của mâu thuẫn giữa
a.Lao động giản đơn và lao động phức tạp của người sản xuất hàng hóa
b.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa
c.Năng xuất lao động và cường độ lao động của người sản xuất hàng hóa lOMoAR cPSD| 60888405
d.Giá cả và giá trị của hàng hóa
Câu 22: Hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa là: a.Giá trị trao đổi b.Giá trị thặng dư c.Giá cả d.Giá trị sử dụng
Câu 23: Dưới tác động của q uy luật cung cầu khi cung lớn hơn cầu thì
a.Giá cả thấp hơn giá trị
b.Giá cả cao hơn giá trị c.Giá cả bằng giá trị
d.Giá trị thấp hơn giá cả
Câu 24: Mọt trong nhữung đặc trung phổ biến của kinh tế thị trường là
a.Nền kinh tế nhà nước b.Nền kinh tế đóng
c.Nền kinh tế tự cung tự cấp d.Nền kinh tế mở
Câu 25: Chức năng nào của tiền mà tiền mặt không có: a.Thước đo giá trị b.Phương tiện cất trữ c.Phương tiện lưu thông d.Đáp án a và b
Câu 26: Sản xuất hàng hóa là gì?
a.là sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi mua ban
b. là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người lOMoAR cPSD| 60888405
c. là sản xuất ra sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
d. là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao
Câu 27. Chọn phương án đúng về giá trị sử dụng của hàng hóa
a.là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua
b.chỉ được thực hiện trong việc sử dụng hay tiêu dùng
c. là giá trị sử dụng của người mua
d. tất cả các phương án trên
Câu 28. Giá trị của hành hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung
c. Lao động trừu tượng của lao động có thể thỏa mãn như cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán
d. Công dụng của hàng hóa
Câu 29. Giá trị của hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
a. Từ sản xuất hàng hóa
b. Từ phân phối hàng hóa
c. Từ trao đổi hàng hóa
d. Cả sản xuất phân phối và trao đổi hàng hoa
Câu 30. Vai trò của lao động cụ thể là gì
a. Nguồn gốc của của cải
b. Nguồn gốc của giá trị
c. Người gốc của giá trị trao đổi
d. Tát cả các phương án trên
Câu 31. Tăng cường độ lao động có nghĩa là?
a. Lao động khẩn trương hơn
b. Lao động nặng nhọc hơn
c. Lao động căng thẳng hơn
d. Thời gian lao động được phân bổ hợp lý hơn lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 32.Trong nguồn gốc ra đời của tiền tệ có mấy hình thái của giá trị? a. 2 hình thái b. 3 hình thái c. 4 hình thái d. 5 hình thái
Câu 33. Bản chất của tiền tệ là gì
a. Là thước đo giá trị của hành hóa
b. Là phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
c. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung thống nhất d. Là vàng bạc
Câu 34: Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản xuất và lưu thông
hàng hoa làm thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa a. Quy luật cung cầu b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật giá cả
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 35. Trong kinh tế thị trường chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khác phục
những khuyết tật của thị trường a. Nhà phân phôi b. Người sản xuất c. Người tiêu dùng d. Nhà nước
Trắc nghiệm chương 3
Câu 1: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến:
a.Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
b.Trong nền sản xuất tự cấp tự túc và hàng hóa giản đơn
c.Trong nền xã hội chiếm hữu nô lệ lOMoAR cPSD| 60888405
d.Trong xã hội phong kiến
Câu 2: Ngày lao động là 8 giờ, m’=100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 2
giờ và giá trị sức lao động giảm đi 50%. Vậy m’ mới là bao nhiêu? a.400% b.300% c.250% d.200%
Câu 3: Căn cứ vào phân chia tư bản thành các bộ phận tư bản cố định và tư bản lưu động là
a.Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư
b.Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc sản xuất giá trị hàng hóa
c.Phương thức chu chuyển giá cả của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm
d.Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm
Câu 4: Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là: a.Doanh thu của doanh nghiệp b.Giá trị thặng dư
c.Lợi nhuận doanh nghiệp d.Giá trị hàng hóa
Câu 5: Chọn các ý không đúng về cặp phạm trù tư bản
a.Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư
b.Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển
giá trị của chúng sang sản phẩm
c.Tư bản cố định cùng là tư bản bất biến tư bản lưu động cucng là tư bản khả biến d.Cả a,b đều đúng
Câu 6: Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây
a.Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động lOMoAR cPSD| 60888405
b.Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
c.Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định d.Cả a,b,c
Câu 7: Chọn ý đúng trong các ý dưới đây
a.Giá trị thặng dư là lao động cần thiết kết tinh
b.Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hóa
c.Giá trị thặng dư cũng là giá trị sử dụng
d.Giá trị là giá trị sử dụng
Câu 8: Vai trò của tư bản bất biến la;
a.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị trị thặng dư
b.Bộ phận trực tiếp tạo ra hàng hóa
c.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng
d.Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư
Câu 9: Tìm ý sai:Cấu thành tư bản bao gồm
a.Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
b.Tư bản bất biến và tư bản khả biến
c.Tư bản cố định và tư bản lưu động
d.Tư bản tiền tệ tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
Câu 10: Bản chất của tiền công là: a.Phấn giá trị mới của hàng hóa
b.Giá cả của hàng hóa sức lao động c.Giá cả của lao động d.Cả a,b,c lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 11: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là:
a.Người lao động không được tự do về thân thể và có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết
b.Người lao động được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản xuất cần thiết
c.Người lao động chỉ cần có sức khỏe
d.Người lao động có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết
Câu 12: Nhân tố làm giảm quy mô tích lũy tư bản là:
a.Tư bản ứng trước tăng
b.Tỷ suất giá trị thặng dư tăng
c.Năng suất lao động tăng
d.Năng suất lao động giảm
Câu 13: Giá trị hàng hóa sức lao đọng gồm
a.Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta
b.Chi phí để thỏa mãn nhu cầu văn hóa tinh thần
c.Chi phí đào tạo người lao động
d.Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Tính sô vòng chu chuyển tư bản biết tư bản quya 4 tháng được 1 vòng a.2 b.4 c.3 d.5
Câu 15:Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng
a.Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 60888405
b.Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
c.Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
d.Máy móc là tiền để vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Câu 16: Ngày làm việc 8 giờ, “giá cả lao động” của 1 giờ là 32k. Sau đó nạm
thất nghiệp tăng lên nhà tư bản giảm, “Giá cả lao động” xuống 1/8. Vậy công
nhân buộc phải làm việc kéo dài bao nhiêu giờ để vẫn nhận tiền công như cũ?
a.1,12 giờ b.1,14 giờ c.1,16 giờ d.1,18 giờ
Câu 17:Nhân tố làm tăng tỉ suất lợi nhuận của nhà tư bản là
a.Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản
b.Tăng cấu tạo hữu có của tư bản
c.Tăng lượng tư bản bất biến
d.Tăng chi phí sản cuất tư bản chủ nghĩa
Câu 18: Về lượng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa:
a.Bằng giá trị hàng hóa
b.Lớn hơn giá trị hàng hóa
c.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
d.Nhỏ hơn giá trị thặng dư
Câu 19: Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?
a.Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
b.Đều làm tăng tủ suất giá trị thặng dư
c.Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d.Đều làm giảm thời gian lao động tất yếu lOMoAR cPSD| 60888405
Câu 20: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
a.Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
b.Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
c.Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối
d..Hình thức biến tướng của giá trị tương đối
Câu 21: Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:
a.Các tư bản công nghiệp trong xã hội
b.Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
c.Các tư bản thương nghiệp trong xã hội d.Giá trị thặng dư
Câu 22: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối những ý
nào dưới đây không đúng?
a.Giá trị sức lao động không đổi
b.Thời gian lao động cần thiết không đổi
c.Ngày lao động thay đổi
d.Thời gian lao động thặng dư thay đổi Câu
23: Tỷ suất lợi nhuân bình quân là: a.TỶ
suất lợi nhuận cao giữa các ngành
b.Tỷ suất lợi nhuận độc quyền giữa các ngành
c.Tỷ suất lợi nhuận trung bình trong cùng một ngành
d.Tỷ suất lợi nhuận trung bình giữa các ngành
Câu 24: Địa tô tuyệt đối là địa tô mà
a.Nhà tư bản đi thuê đất ohair trả cho chủ đất khi thuê ruộng đất xấu
b.Ngà tư bản đi thuê đấ không phải trả cho chủ đất dù thuê bất kì loại ruộng đất nào lOMoAR cPSD| 60888405
c.Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất khi thuê ruộng đất tốt
d.Nhà tư bản đi thuê đất phải trả cho chủ đất dù thuê bất kỳ loại ruộng đất nào
Câu 25: Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì a.Không còn bóc lột m b.Bị hòa vốn c.Bị lỗ vốn
d.Vẫn còn bóc lột giá trị thặng dư
Câu 26: Chọn định nghĩa chính xác về tư bản
a.Tư bản là tiền là tư liệu sản xuất của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
b.Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
c.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Câu 27: Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng với mức giá? a.bằng giá trị b.cao hơn giá trị c.thấp hơn giá trị
d.bằng chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 28: Tư bản bất biến là:
a.Giá trị của nó chuyển dần nào sản phẩm qua khấu hao
b.Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c.Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
d.Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
Câu 29. Lưu thông tư bản nhằm thực hiện mục đích gì? a.
Giá trị và giá trị thặng dư b.
B. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó lOMoAR cPSD| 60888405 c. Giá cả hàng hóa d.
Đối giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác Câu 30. Giá trị thặng
dự được tạo ra ở đâu? a. Trong lưu thông b. Trong sản xuất
c. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông d. Trong trao đổi
Câu 31. Trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa yếu tố nào làm tăng thêm giá trị của hàng hóa? a. Tư liệu lao động
b. Hàng hóa sức lao động
c. Tài kinh doanh của thương nhân
d. Sự khan hiếm của hàng hóa
Câu 32. Trong lưu thông tư bản mực đích của nhà tư bản là giá trị thặng dư. Vậy
hía trị thặng dư do đâu mà có? a. Mua rẻ bán đắt
b. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại
c. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại
d. Tiết kiệm được chi phsi nguyên vật liệu
Câu 33. Giá trị dức lao động được đo lượng gián tiếp bằng
a. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động
c. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động
d. Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản
Câu 34:Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động được coi là a.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của tư bản và tư bản b.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản c.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động lOMoAR cPSD| 60888405 d.
Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản Câu 35: Thực
chất giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
a. Một hình thức biến tướng của lợi nhuamaj
b. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối
c. Một hình thức biến tướng của giá trị hàng hóa
d. Một hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
Trắc nghiệm chương 4
Câu 1: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước ra đời nhằm mục đích gì?
a.Phục vụ lợi ích cho nhân dân lao động
b.Phục vụ lợi ích cho các tổ chức độc quyền tư nhân
c.Cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản d.Cả b và c
Câu 2: Trong cơ chế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
a.tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước tư sản
b.nhà nước tư sản phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
c.nhà nước tư sản không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
d.nhà nước tư sản phụ thuộc vào quần chúng nhân dân lao động
Câu 3: Vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản a.thực hiện tư nhân hóa sản xuất
b.duy trì sự lệ thuộc của các nước đang phát triển vào các nước tư bản phát triển
c.thực hiện xã hội hóa sản xuất
d.làm giàu và thống trị thế giới
Câu 4: Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các trùm tư bản tài chính thông
nhất nền kinh tế thông qua a.”chế độ tham dự” lOMoAR cPSD| 60888405
b.”chế độ ủy nhiệm” c. chế độ đảm bảo d. đáp án a và b
Câu 5: Xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu theo hướng
a.nước tư bản phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển
b.các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau
c.các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau d. cả a và b
Câu 6: Trong chủ nghĩa tư bản bản chất của độc quyền nhà nước là hình thức
vận động mới của:
a.phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
b.kết cấu hạ tầng tư bản chủ nghĩa
c.quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
d.lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 7: Người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản độc quyền là: a.c.mác b.ph ăngghen c. cả c.mac và ph.ăngghen d. v.i.lenin
Câu 8: Sự phát triển của tư bản tài chinh là kết quả của sự phát triển a.độc quyền ngân hàng
b.sự phát triển của thị trường tài chính
c.độc quyển công nghiệp