lOMoARcPSD| 48302938
Ai là người đưa ra định nghĩa khoa học v phm trù vt cht?
Chn mt câu tr li:
a. Ph.Ăngghen
b. V.I Lênin
c. C.Mác và V.I.Lênin
d. C.Mác
Anh (Ch) hãy cho biết ý kiến ca Tổng bí thư Nguyễn Phú Trng biu ti Hi ngh Văn hoá
toàn quốc ngày 24/11/2021: “Văn hoá phải được đặt ngang hàng vi kinh tế, chính tr, xã
hội….” thể hin ni dung triết học nào sau đây:
Chn mt câu tr li:
a. Mi quan h giữa con người vi xã hi
b. Bin chng của cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng
c. Quy lut quan h sn xut phù hp với trình độ phát trin ca lực lượng sn xut
Bn cht ca ngôn ng là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Là h thng tín hiu vt cht chứa đựng thông tin mang ni dung ý thc
b. Là s giao tiếp giữa con người vi nhau
c. Là tiếng nói ca nhân loi
d. C ba phương án đều đúng
Các yếu t cu thành ý thc:
Chn mt câu tr li:
a. Tình cm
b. Nim tin, ý chí
lOMoARcPSD| 48302938
c. Tt c các phương án
d. Tri thc
Các loi hình sn xuất cơ bản ca xã hi là:
Chn mt câu tr li:
a. Sn xut tinh thn
b. Sn xut ra bản thân con người
c. Tt c các phương án
d. Sn xut vt cht
Chn cm t thích hp thay thế dấu (…): Vận động là một …tồn ti ca vt cht, là mt thuc
tính… của vt cht Chn mt câu tr li:
a. Phát triển, phương thức
b. Vĩnh viễn, phương thức
c. Cơ bản, phương thức
d. Phương thức, c hu
Chn cm t thích hợp điền vào ch trng: Nguyên nhân là phm trù ch …. (1).. giữa các mt
trong mt s vt, hoc gia các s vt với nhau gây ra …(2)..
Chn mt câu tr li:
a. 1 s tác động, 2 gây ảnh hưởng
b. 1- S liên h ln nhau, 2- mt s vt mi
c. 1- S thng nht, 2- mt s vt mi
d. 1- S tác động ln nhau, 2- mt biến đổi nhất định nào đó
Chn cm t thích hợp điền vào ch trống: “Kết qu là …(1).. do …(2).. lẫn nhau gia các mt
trong mt s vt hoc gia các s vt với nhau gây ra“
Chn mt câu tr li:
lOMoARcPSD| 48302938
a. 1- mi liên h, 2- kết hp
b. 1- nhng biến đổi xut hin, 2- s tác động
c. 1- s tác động, 2- nhng biến đổi
d. 1 s tác động, 2 s ảnh hưởng
Chn cm t thích hợp điền vào ch trống: “Chất là phm trù triết học dùng để chỉ…(1)..
khách quan…(2)… là sự thng nht hữu cơ những thuc tính làm cho s vt là nó ch không
phải là cái khác”: Chn mt câu tr li:
a. 1- tính quy định, 2- mi liên h
b. 1- tính quy định, 2- vn có ca s vt
c. 1- mi liên h, 2- ca các s vt
d. 1- các nguyên nhân, 2- ca các s vt Ch nghĩa duy vật bin chng khẳng định:
Chn mt câu tr li:
a. Phát trin là s vận động ca ý nim tuyết đối
b. Phát trin là s vận động của tư tưởng
c. Phát trin là mi vận động nói chung
d. Phát trin ca thế gii vt cht mang tính khách quan
Ch nghĩa duy vật là trường phái triết hc khẳng định:
Chn mt câu tr li:
a. Vt chất có trước, ý thc có sau, vt cht quyết định ý thc.
b. Ý thức có trước, vt cht có sau, ý thc quyết định vt cht
c. Ý thức có trước, vt cht có sau.
d. Vt cht quyết định ý thc. Ch nghĩa duy vật siêu hình quan nim
Chn mt câu tr li:
a. Phát trin là quá trình vận động đi lên dẫn đến s ra đời ca cái mi tiến b hơn
lOMoARcPSD| 48302938
b. Xét s phát trin là mt quá trình tiến t thp lên cao, t đơn giản đến phc tp
c. Xem xét s phát trin là mt quá trình tiến t thp lên cao, t đơn giản đến phc tp
d. Phát trin là quá trình tiến lên liên tc, thng tp
Ch nghĩa duy vật bin chng khẳng định:
Chn mt câu tr li:
a. Thc tin là tiêu chun ca chân lý va có tính chất tương đối va có tính cht tuyệt đối
b. Thc tin là tiêu chun ca chân lý có tính chất tương đối
c. Thc tin là tiêu chun ca chân lý có tính chất tương đối
d. Thc tin và chân lý tách ri nhau
Ch nghĩa duy vật siêu hình quan nim
Chn mt câu tr li:
a. Phát trin là do lực lượng bên ngoài tác động vào
b. Phát trin ch là tăng, hay giảm đơn thuần v lượng
c. Phát trin bao hàm c s thay đổi dn v lượng và s nhy vt v cht
d. Phát trin quá trình vận động đi lên bao hàm cả s tht lùi tm thi
Cơ sở lý lun của quan điểm toàn din là nguyên lý nào?
Chn mt câu tr li:
a. Nguyên lý v mi liên h ph biến.
b. Nguyên lý thng nht gia lý lun và thc tin
c. Nguyên lý v s phát trin
d. Nguyên lý v s tn ti khách quan ca thế gii vt cht
Cơ sở để phân chia các trào lưu triết hc thành ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm là:
lOMoARcPSD| 48302938
Chn mt câu tr li:
a. Căn cứ vào thế gii quan
b. Cách gii quyết mt th hai ca vấn đề cơ bản ca triết hc
c. Cách gii quyết mt th nht ca vấn đề cơ bản trong triết hc
d. Quan điểm lý lun nhn thc
Cơ sở tn ti và phát trin ca xã hội loài người là:
Chn mt câu tr li:
a. Giáo dc
b. Sn xut vt cht
c. Ý thc
d. Chính tr
Cơ sở h tng là khái niệm dùng để ch:
Chn mt câu tr li:
a. Các quan h chính tr trong xã hi
b. Đưng sá, bến cng...phc v cho nhim v phát trin kinh tế ca mt quc gia
c. Các quan h sn xut hợp thành cơ cấu kinh tế ca xã hi
d. Các quan h văn hóa trong xã hội
Đảng Cng sn Vit Nam ch trương phát trin nn kinh tế th trường định hướng xã hi ch
nghĩa ở c ta là s vn dng sáng to ni dung triết hc nào?
Chn mt câu tr li:
a. Quy lut quan h sn xut phù hp với trình độ phát trin ca lực lượng sn xut.
b. Bin chng của cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng
c. Tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi
lOMoARcPSD| 48302938
Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng?
Chn mt câu tr li:
a. Vận động là do cú hích của Thượng đế
b. Vận động ch là s dch chuyn ca các vt th
c. Vận động là tương đối.
d. Vận động là mi s biến đổi nói chung.
Đâu là luận điểm th hin quan nim ca triết hc Mác Lênin v mi quan h gia cái chung
và cái riêng? Chn mt câu tr li:
a. Cái chung tn ti trong cái riêng
b. Cái chung bao trùm cái riêng
c. Cái chung nm ngoài cái riêng
d. Cái chung tn ti thc, còn cái riêng không tn ti
9. Điền thut ng chính xác vào ch trống: “Triết hc là h thống quan điểm ………về thế gii
và v
trí con người trong thế giới đó, là khoa học v nhng quy lut vận động, phát trin chung
nht ca t nhiên, xã hội và tư duy”
Chn mt câu tr li:
a. Thc tin
b. Lý lun chung nht
c. Kinh nghim
d. Lý lun
6 . Điền t còn thiếu vào ch trng :
lOMoARcPSD| 48302938
“Đối tượng nghiên cu ca triết hc Mác - Lênin là gii quyết mi quan h gia vt cht và ý
thc trên lập trường… và nghiên cứu nhng quy lut vận động phát trin chung nht ca t
nhiên, xã hội và tư duy”.
Chn mt câu tr li:
a. Duy vt bin chng
b. Duy tâm ch quan
c. Duy vt siêu hình
d. Duy tâm khách quan
Đim khác biệt cơ bản gia hoạt động của “Người máy thông minh” và hoạt động ý thc ca
con người là? Chn mt câu tr li:
a. Năng động
b. Vt cht
c. Phn ánh sáng to
d. Vận động
Hiện tượng phóng x mà khoa hc t nhiên phát hin ra chứng minh điều gì?
Chn mt câu tr li:
a. Vt cht nói chung là bt biến
b. Nguyên t là bt biến
c. Nguyên t là không bt biến
H thng triết hc nào quan niệm: “Triết hc là h thống quan điểm lý lun chung nht v thế
gii và v trí con con người trong thế giới đó, là khoa học v nhng quy lut vận động, phát
trin chung nht ca t nhiên, xã hội và tư duy”?
Chn mt câu tr li:
a. Triết hc Trung Quc C đại
b. Triết hc Hy Lp c đại
lOMoARcPSD| 48302938
c. Triết hc c điển Đức
d. Triết hc Mác - Lênin
H thng triết hc nào quan nim triết học là “yêu mến s thông thái”?
Chn mt câu tr li:
a. Triết hc Trung Quc C đại
b. Triết hc c điển Đức
c. Triết hc Hy Lp c đại
d. Triết hc Ấn Độ c đại
Hoạt động nào sau đây là hoạt động thc tin?
Chn mt câu tr li:
a. Hoạt động tư duy sáng tạo của con người
b. Hoạt động thc nghim khoa hc
c. Hoạt động tinh thn
d. Hoạt động của con người
Kết cu ca hình thái kinh tế - xã hi bao gm ba yếu t cơ bản là
Chn mt câu tr li:
a. Lực lượng sn xut, quan h sn xuất và cơ sở h tng
b. Lực lượng sn xut, quan h sn xut và kiến trúc thượng tng
c. Lực lượng sn xuất, cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng
d. Quan h sn xuất, cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng
Khái niệm dùng để ch đim gii hạn trong đó đã có sự tích lũy đủ v ng, tạo điều kin làm
thay đổi v cht ca s vt, hiện tượng là:
Chn mt câu tr li:
lOMoARcPSD| 48302938
a. Cht
b. Đim nút
c. Độ
d. c nhy
Khái niệm dùng để ch s chuyn hóa v cht ca s vt do s thay đổi v ợng trước đó gây
ra là:
Chn mt câu tr li:
a. c nhy
b. Đim nút
c. Độ
d. c nhy toàn b
Mt th nht vấn đề cơ bản ca triết hc là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Vấn đề mi quan h gia vt cht và ý thc
b. Tt c các đáp án
c. Vấn đề mi quan h gia Trời và Đất
d. Vấn đề hin sinh của con người
Mt th hai vấn đề cơ bản ca triết hc là gì?
Chn mt câu tr li:
a. Kh năng nhận thc của con người
b. Tt c các phương án trên
c. Kh năng cải to thế gii
lOMoARcPSD| 48302938
d. Kh năng quan sát của con người
Nhà triết học đầu tiên coi vt cht là nguyên t là?
Chn mt câu tr li:
a. Đê--crit
b. V.I.Lênin
c. Aritxtôt
d. Phoi-ơ-băc
Những đại biu ln ca Triết hc c điển Đức đã ảnh hưởng sâu sắc đến s hình thành triết
hc ca ch nghĩa Mác là?
Chn mt câu tr li:
a. H.Xanhximông, S.Phuriê và R.Ôoen
b. G.W.Ph.Hêghen và L.Phoiơbắc
c. D. Imanuel Cantơ
d. A.Xmít và Đ.Ricácđô
Ngun gc xã hi khẳng định triết học ra đời t:
Chn mt câu tr li:
a. Ý mun ca giai cp thng tr
b. Mong mun ch quan của con người
c. Tri thc tiên nghim của con người
d. Thc tin xã hi
Nguyên tc phát triển là ý nghĩa phương pháp luận rút ra t vic nghiên cu ni dung
Chn mt câu tr li:
a. Mi quan h bin chng gia vt cht và ý thc
lOMoARcPSD| 48302938
b. Nguyên lý s phát trin
c. Nguyên lý mi liên h ph biến
d. Mi quan h gia ni dung và hình thc
Phm trù triết học nào dùng để ch thc tại khách quan được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti không l thuc
vào cm giác? Chn mt câu tr li:
a. Vt cht
b. Vt th
c. S vt
d. Cht
Phm trù biu th cách thức mà con người s dụng để tiến hành quá trình sn xut ca xã hi
những giai đoạn lch s nhất định là:
Chn mt câu tr li:
a. Lao động
b. Quan h sn xut
c. Phương thức sn xut
d. Lực lượng sn xut
Phương pháp luận duy vt bin chng yêu cu, trong hoạt động nhn thc:
Chn mt câu tr li:
a. Mun ci to cái chung phải đi từ cái riêng
b. Tách ri cái riêng và cái chung
c. Mun nhn thức được cái chung phi xut phát t cái riêng
d. Mun tìm cái riêng phải đi từ cái chung
lOMoARcPSD| 48302938
Tác phẩm nào được coi là văn kiện có tính cương lĩnh đầu tiên ca ch nghĩa Mác?
Chn mt câu tr li:
a. Tác phẩm “Sự khn cùng ca triết hc”
b. B “ Tư bản”
c. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cng sn”
d. Tác phẩm “Hệ tư tưởng Đức”
Thành phần nào sau đây thuộc v thế gii quan?
Chn mt câu tr li:
a. Xã hi
b. Kinh tế
c. Chính tr
d. Tri thc
Tiền đề lý lun trc tiếp cho s ra đời ca Triết hc Mác Lênin là:
Chn mt câu tr li:
a. Ch nghĩa duy vật siêu hình Tây Âu
b. Ch nghĩa xã hội không tưởng phê phán Pháp
c. Kinh tế chính tr c đin Anh
d. Triết hc c điển Đức
Thế gii quan bao gm nhng hình thức cơ bản nào?
Chn mt câu tr li:
a. Thế gii quan tôn giáo
b. Thế gii quan thn thoi
c. Thế gii quan triết hc
lOMoARcPSD| 48302938
d. Tt c các đáp án trên
Theo Ph. Ănghen, vấn đề cơ bản ln ca mi triết hc là vấn đề v:
Chn mt câu tr li:
a. Ý thc
b. Mi quan h giữa tư duy và tồn ti
c. Vt cht
d. Quy lut chung nht ca thế gii
Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, thế gii thng nht :
Chn mt câu tr li:
a. Tn ti
b. Mt s vt c th nào đó
c. Tính vt cht
d. Ý thc, tinh thn
Theo quan điểm duy vt bin chng, tiêu chun ca chân lý là:
Chn mt câu tr li:
a. Thc tin
b. Tính đúng đắn
c. Tính s đông người tha nhn
d. Li ích
Theo quan điểm ca ch nghĩa duy tâm chủ quan, mi liên h gia các s vt là do:
Chn mt câu tr li:
a. lực lượng siêu t nhiên quyết định
b. tinh thn tuyệt đối
lOMoARcPSD| 48302938
c. cm giác của con người quyết định
d. tính thng nht vt cht ca thế gii quyết định
Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, các s vt, hiện tượng trong thế gii vt
cht:
Chn mt câu tr li:
a. Có vô vàn các mi liên h
b. Có mt mi liên h
c. Có mt s mi liên h
d. Không có mi liên h
Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật, trong vũ trụ bao la, thế gii nào là thế giới có trước?
Chn mt câu tr li:
a. Thế giới động vt và thc vt
b. Thế gii vt cht
c. Thế giới con người
d. Thế gii thn linh
Theo quan điểm ca CNDV bin chng, thuc tính phân bit vt cht vi ý thc là:
Chn mt câu tr li:
a. Thi gian
b. Tn ti khách quan
c. Không gian
d. Tn ti
Theo quan điểm duy vt bin chng, ngun gc xã hi ca ý thc là:
Chn mt câu tr li:
lOMoARcPSD| 48302938
a. S tác động ca thế gii bên ngoài vào b óc con người
b. Lao động và thế gii vt chất bên ngoài tác động vào b não
c. Lao động và ngôn ng của con người
d. B óc con người
Theo quan điểm duy vt bin chng:
Chn mt câu tr li:
a. B óc người là cơ quan vật cht ca ý thc
b. Ý thc không phi là chức năng của b não con người
c. B óc người sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mt”
d. Ý thức cũng là một dng vt cht
Theo quan điểm duy vt bin chng, v bn cht ý thc là:
Chn mt câu tr li:
a. Tt c các phương án
b. S phản ánh năng động, sáng to thế gii khách quan vào b não người
c. Hình nh ch quan ca thế gii khách quan
d. Hiện tượng xã hi, mang bn cht xã hi
Theo quan điểm duy vt lch s:
Chn mt câu tr li:
a. Đời sng chính tr quyết định s phát trin của đời sng kinh tế
b. Mâu thuẫn trong lĩnh vực chính tr quyết định mâu thuẫn trong lĩnh vực kinh tế
c. Kiến trúc thượng tầng nào thì sinh ra cơ sở h tầng đó
d. Mâu thuẫn trong lĩnh vực kinh tế quyết định mâu thuẫn trong lĩnh vực chính trị, tư tưởng
lOMoARcPSD| 48302938
Theo Ch nghĩa duy vật bin chứng, “phạm trù triết học dùng để ch s quy định, tác động
qua li và chuyn hóa ln nhau gia các yếu t, b phn trong mt s vt, hiện tưng hay
gia các s vt, hiện tượng với nhau” là phạm trù:
Chn mt câu tr li:
a. Vận động
b. Thi gian
c. Không gian.
d. Mi liên h
Theo quan điểm duy vt bin chứng, đấu tranh ca các mặt đối lp trong mâu thun là:
Chn mt câu tr li:
a. Tương đối
b. Va tuyệt đối vừa tương đối
c. Tuyệt đối
d. Đứng im
Thế gii thng nht ý thc, tinh thần là quan điểm của trường phái triết hc nào?
Chn mt câu tr li:
a. Ch nghĩa duy vật bin chng.
b. Ch nghĩa duy vật
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
d. Ch nghĩa duy tâm
Triết học Mác ra đời vào thi gian nào?
Chn mt câu tr li:
a. Đầu thế k XX
lOMoARcPSD| 48302938
b. Cui thế k XIX
c. Những năm 40 của thế k XIX
d. Gia thế k XVIII
Triết hc Mác - Lênin quan nim:
Chn mt câu tr li:
a. Coi vt cht là s vt c th
b. Không đồng nht vt cht nói chung vi dng c th ca vt cht
c. Đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th ca vt cht
d. Coi có vt cht chung tn ti tách ri các dng c th ca vt cht
Trong xã hi có giai cp, triết hc:
Chn mt câu tr li:
a. Có tính giai cp
b. Ch triết học phương Tây mới có tính giai cp
c. Không có tính giai cp.
d. Tùy tng hc thuyết c th
Trong kết cu ca hình thái kinh tế - xã hi, yếu t là tiêu chuẩn khách quan để phân bit các
thi đi kinh tế khác nhau là:
Chn mt câu tr li:
a. Quan h sn xut
b. Kiến trúc thượng tng
c. Cơ sở h tng
d. Lực lượng sn xut
lOMoARcPSD| 48302938
Trong kết cu ca hình thái kinh tế - xã hi, yếu t th hin các mi quan h giữa người vi
người trong lĩnh vực tinh thn, tiêu biu cho b mt tinh thn của đời sng xã hi là:
Chn mt câu tr li:
a. Quan h sn xut
b. Cơ sở h tng
c. Kiến trúc thượng tng
d. Lực lượng sn xut
Trong cu trúc của cơ sở h tng thì quan h sn xut gi vai trò đặc trưng cho cơ sở h tng
ca xã hội đó là: Chn mt câu tr li:
a. Tt c các phương án
b. Quan h sn xut thng tr
c. Quan h sn xut mm mng
d. Quan h sn xuất tàn dư
Trưng phái triết hc nào cho rng: kim, mc, thy, ha, th là khi nguyên ca thế gii?
Chn mt câu tr li:
a. Ngũ hành của Trung Quc
b. Ngũ thư của Trung Quc
c. Ngũ đại ca Ấn Độ
d. Ngũ tượng ca Trung Quc
Tư liệu sn xut bao gm nhng yếu t nào?
Chn mt câu tr li:
a. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
b. Người lao động và công c lao động
lOMoARcPSD| 48302938
c. Công c lao động và phương tiện lao động
d. Tư liệu lao động và người lao động
Phm trù triết học dùng để ch tng th các mt, các yếu t, b phn to nên s vt, hin
ợng được gi là: Chn mt câu tr li:
a. Bn Cht
b. Hình thc
c. K Lut
d. Ni dung
Quan điểm nào cho rng: Bn cht thế gii là ý thc. Ý thc là tính th nht, vt cht là tính
th hai, ý thc quyết định vt cht?
Chn mt câu tr li:
a. Ch nghĩa duy vật
b. Ch nghĩa duy vật siêu hình
c. Ch nghĩa duy tâm
d. Ch nghĩa duy vật tầm thường
Quan điểm “phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc” là:
Chn mt câu tr li:
a. Quan điểm Chiết trung và ngy bin
b. Quan điểm tôn giáo
c. Quan điểm duy vt bin chng
d. Quan điểm siêu hình Quan h sn xut bao gm:
Chn mt câu tr li:
a. Tât c các phương án
b. Quan h s hu v tư liệu sn xut
lOMoARcPSD| 48302938
c. Quan h phân phi
d. Quan h t chc qun lý
Quy lut phản khuynh hướng ca s vận động, phát trin ca s vt, hiện tượng là:
Chn mt câu tr li:
a. Quy lut nhn thc
b. Quy lut ph định ca ph định
c. Quy lut thng nhất và đấu tranh các mặt đối lp
d. Quy lut chuyn hóa t nhng s thay đổi v lượng thành nhng s thay đổi v cht và
ngược li
Quy lut v mi quan h bin chng giữa cơ sở h tng và kiến trúc thượng tầng là cơ sở
khoa hc cho vic nhn thc một cách đúng đắn mi quan h gia:
Chn mt câu tr li:
a. Kinh tế và chính tr
b. Nhà nước và nhân dân
c. Nhà nước và pháp lut
Vai trò ca kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở h tng biu hin
Chn mt câu tr li:
a. trúc thượng tng cng c, duy trì, bo v, phát triển cơ sở h tầng đã sinh ra nó
b. Kiến trúc thượng tng t chc xây dựng cơ sở h tng ca xã hi mi
c. Kiến trúc thượng tng quyết định cơ sở h tng
d. Kiến trúc thượng tầng đấu tranh t ph định chính nó
Ý thc do vt cht quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến vt cht
thông qua hoạt động thc tiễn là quan điểm ca ....
Chn mt câu tr li:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
Ai là người đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất?
Chọn một câu trả lời: a. Ph.Ăngghen b. V.I Lênin c. C.Mác và V.I.Lênin d. C.Mác
Anh (Chị) hãy cho biết ý kiến của Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng biểu tại Hội nghị Văn hoá
toàn quốc ngày 24/11/2021: “Văn hoá phải được đặt ngang hàng với kinh tế, chính trị, xã
hội….” thể hiện nội dung triết học nào sau đây:

Chọn một câu trả lời:
a. Mối quan hệ giữa con người với xã hội
b. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Bản chất của ngôn ngữ là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Là hệ thống tín hiệu vật chất chứa đựng thông tin mang nội dung ý thức
b. Là sự giao tiếp giữa con người với nhau
c. Là tiếng nói của nhân loại
d. Cả ba phương án đều đúng
Các yếu tố cấu thành ý thức:
Chọn một câu trả lời: a. Tình cảm b. Niềm tin, ý chí lOMoAR cPSD| 48302938
c. Tất cả các phương án d. Tri thức
Các loại hình sản xuất cơ bản của xã hội là:
Chọn một câu trả lời: a. Sản xuất tinh thần
b. Sản xuất ra bản thân con người
c. Tất cả các phương án d. Sản xuất vật chất
Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Vận động là một …tồn tại của vật chất, là một thuộc
tính… của vật chất Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển, phương thức
b. Vĩnh viễn, phương thức c. Cơ bản, phương thức
d. Phương thức, cố hữu
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Nguyên nhân là phạm trù chỉ …. (1).. giữa các mặt
trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra …(2)..
Chọn một câu trả lời:
a. 1 – sự tác động, 2 – gây ảnh hưởng
b. 1- Sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
c. 1- Sự thống nhất, 2- một sự vật mới
d. 1- Sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Kết quả là …(1).. do …(2).. lẫn nhau giữa các mặt
trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra“
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 48302938
a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp
b. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động
c. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
d. 1 – sự tác động, 2 – sự ảnh hưởng
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ…(1)..
khách quan…(2)… là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không
phải là cái khác”:
Chọn một câu trả lời:
a. 1- tính quy định, 2- mối liên hệ
b. 1- tính quy định, 2- vốn có của sự vật
c. 1- mối liên hệ, 2- của các sự vật
d. 1- các nguyên nhân, 2- của các sự vật Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định:
Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển là sự vận động của ý niệm tuyết đối
b. Phát triển là sự vận động của tư tưởng
c. Phát triển là mọi vận động nói chung
d. Phát triển của thế giới vật chất mang tính khách quan
Chủ nghĩa duy vật là trường phái triết học khẳng định:
Chọn một câu trả lời:
a. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
c. Ý thức có trước, vật chất có sau.
d. Vật chất quyết định ý thức. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm
Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển là quá trình vận động đi lên dẫn đến sự ra đời của cái mới tiến bộ hơn lOMoAR cPSD| 48302938
b. Xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao, từ đơn giản đến phức tạp
c. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao, từ đơn giản đến phức tạp
d. Phát triển là quá trình tiến lên liên tục, thẳng tắp
Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định:
Chọn một câu trả lời:
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối
d. Thực tiễn và chân lý tách rời nhau
Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm
Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển là do lực lượng bên ngoài tác động vào
b. Phát triển chỉ là tăng, hay giảm đơn thuần về lượng
c. Phát triển bao hàm cả sự thay đổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất
d. Phát triển quá trình vận động đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời
Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
c. Nguyên lý về sự phát triển
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là: lOMoAR cPSD| 48302938
Chọn một câu trả lời:
a. Căn cứ vào thế giới quan
b. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản trong triết học
d. Quan điểm lý luận nhận thức
Cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
Chọn một câu trả lời: a. Giáo dục b. Sản xuất vật chất c. Ý thức d. Chính trị
Cơ sở hạ tầng là khái niệm dùng để chỉ:
Chọn một câu trả lời:
a. Các quan hệ chính trị trong xã hội
b. Đường sá, bến cảng...phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc gia
c. Các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
d. Các quan hệ văn hóa trong xã hội
Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa ở nước ta là sự vận dụng sáng tạo nội dung triết học nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội lOMoAR cPSD| 48302938
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Chọn một câu trả lời:
a. Vận động là do cú hích của Thượng đế
b. Vận động chỉ là sự dịch chuyển của các vật thể
c. Vận động là tương đối.
d. Vận động là mọi sự biến đổi nói chung.
Đâu là luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác – Lênin về mối quan hệ giữa cái chung
và cái riêng? Chọn một câu trả lời:
a. Cái chung tồn tại trong cái riêng
b. Cái chung bao trùm cái riêng
c. Cái chung nằm ngoài cái riêng
d. Cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại
9. Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: “Triết học là hệ thống quan điểm ………về thế giới và vị
trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung
nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”
Chọn một câu trả lời: a. Thực tiễn b. Lý luận chung nhất c. Kinh nghiệm d. Lý luận
6 . Điền từ còn thiếu vào chỗ trống : lOMoAR cPSD| 48302938
“Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức trên lập trường… và nghiên cứu những quy luật vận động phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy”.

Chọn một câu trả lời: a. Duy vật biện chứng b. Duy tâm chủ quan c. Duy vật siêu hình d. Duy tâm khách quan
Điểm khác biệt cơ bản giữa hoạt động của “Người máy thông minh” và hoạt động ý thức của
con người là? Chọn một câu trả lời: a. Năng động b. Vật chất c. Phản ánh sáng tạo d. Vận động
Hiện tượng phóng xạ mà khoa học tự nhiên phát hiện ra chứng minh điều gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Vật chất nói chung là bất biến
b. Nguyên tử là bất biến
c. Nguyên tử là không bất biến
Hệ thống triết học nào quan niệm: “Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế
giới và vị trí con con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát
triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy”?

Chọn một câu trả lời:
a. Triết học Trung Quốc Cổ đại
b. Triết học Hy Lạp cổ đại lOMoAR cPSD| 48302938
c. Triết học cổ điển Đức
d. Triết học Mác - Lênin
Hệ thống triết học nào quan niệm triết học là “yêu mến sự thông thái”?
Chọn một câu trả lời:
a. Triết học Trung Quốc Cổ đại
b. Triết học cổ điển Đức
c. Triết học Hy Lạp cổ đại
d. Triết học Ấn Độ cổ đại
Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiễn?
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động tư duy sáng tạo của con người
b. Hoạt động thực nghiệm khoa học c. Hoạt động tinh thần
d. Hoạt động của con người
Kết cấu của hình thái kinh tế - xã hội bao gồm ba yếu tố cơ bản là
Chọn một câu trả lời:
a. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
c. Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Khái niệm dùng để chỉ điểm giới hạn trong đó đã có sự tích lũy đủ về lượng, tạo điều kiện làm
thay đổi về chất của sự vật, hiện tượng là:
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 48302938 a. Chất b. Điểm nút c. Độ d. Bước nhảy
Khái niệm dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất của sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra là:
Chọn một câu trả lời: a. Bước nhảy b. Điểm nút c. Độ d. Bước nhảy toàn bộ
Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức b. Tất cả các đáp án
c. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời và Đất
d. Vấn đề hiện sinh của con người
Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng nhận thức của con người
b. Tất cả các phương án trên
c. Khả năng cải tạo thế giới lOMoAR cPSD| 48302938
d. Khả năng quan sát của con người
Nhà triết học đầu tiên coi vật chất là nguyên tử là?
Chọn một câu trả lời: a. Đê-mô-crit b. V.I.Lênin c. Aritxtôt d. Phoi-ơ-băc
Những đại biểu lớn của Triết học cổ điển Đức đã ảnh hưởng sâu sắc đến sự hình thành triết
học của chủ nghĩa Mác là?
Chọn một câu trả lời:
a. H.Xanhximông, S.Phuriê và R.Ôoen
b. G.W.Ph.Hêghen và L.Phoiơbắc c. D. Imanuel Cantơ d. A.Xmít và Đ.Ricácđô
Nguồn gốc xã hội khẳng định triết học ra đời từ:
Chọn một câu trả lời:
a. Ý muốn của giai cấp thống trị
b. Mong muốn chủ quan của con người
c. Tri thức tiên nghiệm của con người d. Thực tiễn xã hội
Nguyên tắc phát triển là ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ việc nghiên cứu nội dung
Chọn một câu trả lời:
a. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức lOMoAR cPSD| 48302938
b. Nguyên lý sự phát triển
c. Nguyên lý mối liên hệ phổ biến
d. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức
Phạm trù triết học nào dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong
cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc
vào cảm giác?
Chọn một câu trả lời: a. Vật chất b. Vật thể c. Sự vật d. Chất
Phạm trù biểu thị cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của xã hội
ở những giai đoạn lịch sử nhất định là:
Chọn một câu trả lời: a. Lao động b. Quan hệ sản xuất
c. Phương thức sản xuất
d. Lực lượng sản xuất
Phương pháp luận duy vật biện chứng yêu cầu, trong hoạt động nhận thức:
Chọn một câu trả lời:
a. Muốn cải tạo cái chung phải đi từ cái riêng
b. Tách rời cái riêng và cái chung
c. Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng
d. Muốn tìm cái riêng phải đi từ cái chung lOMoAR cPSD| 48302938
Tác phẩm nào được coi là văn kiện có tính cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa Mác?
Chọn một câu trả lời:
a. Tác phẩm “Sự khốn cùng của triết học” b. Bộ “ Tư bản”
c. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản”
d. Tác phẩm “Hệ tư tưởng Đức”
Thành phần nào sau đây thuộc về thế giới quan?
Chọn một câu trả lời: a. Xã hội b. Kinh tế c. Chính trị d. Tri thức
Tiền đề lý luận trực tiếp cho sự ra đời của Triết học Mác – Lênin là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình Tây Âu
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán Pháp
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Triết học cổ điển Đức
Thế giới quan bao gồm những hình thức cơ bản nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thế giới quan tôn giáo
b. Thế giới quan thần thoại
c. Thế giới quan triết học lOMoAR cPSD| 48302938
d. Tất cả các đáp án trên
Theo Ph. Ănghen, vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học là vấn đề về:
Chọn một câu trả lời: a. Ý thức
b. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại c. Vật chất
d. Quy luật chung nhất của thế giới
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở:
Chọn một câu trả lời: a. Tồn tại
b. Một sự vật cụ thể nào đó c. Tính vật chất d. Ý thức, tinh thần
Theo quan điểm duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là:
Chọn một câu trả lời: a. Thực tiễn b. Tính đúng đắn
c. Tính số đông người thừa nhận d. Lợi ích
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, mối liên hệ giữa các sự vật là do:
Chọn một câu trả lời:
a. lực lượng siêu tự nhiên quyết định b. tinh thần tuyệt đối lOMoAR cPSD| 48302938
c. cảm giác của con người quyết định
d. tính thống nhất vật chất của thế giới quyết định
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các sự vật, hiện tượng trong thế giới vật chất:
Chọn một câu trả lời:
a. Có vô vàn các mối liên hệ b. Có một mối liên hệ
c. Có một số mối liên hệ
d. Không có mối liên hệ
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật, trong vũ trụ bao la, thế giới nào là thế giới có trước?
Chọn một câu trả lời:
a. Thế giới động vật và thực vật b. Thế giới vật chất c. Thế giới con người d. Thế giới thần linh
Theo quan điểm của CNDV biện chứng, thuộc tính phân biệt vật chất với ý thức là:
Chọn một câu trả lời: a. Thời gian b. Tồn tại khách quan c. Không gian d. Tồn tại
Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 48302938
a. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
b. Lao động và thế giới vật chất bên ngoài tác động vào bộ não
c. Lao động và ngôn ngữ của con người d. Bộ óc con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng:
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
b. Ý thức không phải là chức năng của bộ não con người
c. Bộ óc người sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”
d. Ý thức cũng là một dạng vật chất
Theo quan điểm duy vật biện chứng, về bản chất ý thức là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não người
c. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
d. Hiện tượng xã hội, mang bản chất xã hội
Theo quan điểm duy vật lịch sử:
Chọn một câu trả lời:
a. Đời sống chính trị quyết định sự phát triển của đời sống kinh tế
b. Mâu thuẫn trong lĩnh vực chính trị quyết định mâu thuẫn trong lĩnh vực kinh tế
c. Kiến trúc thượng tầng nào thì sinh ra cơ sở hạ tầng đó
d. Mâu thuẫn trong lĩnh vực kinh tế quyết định mâu thuẫn trong lĩnh vực chính trị, tư tưởng lOMoAR cPSD| 48302938
Theo Chủ nghĩa duy vật biện chứng, “phạm trù triết học dùng để chỉ sự quy định, tác động
qua lại và chuyển hóa lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một sự vật, hiện tượng hay
giữa các sự vật, hiện tượng với nhau” là phạm trù:

Chọn một câu trả lời: a. Vận động b. Thời gian c. Không gian. d. Mối liên hệ
Theo quan điểm duy vật biện chứng, đấu tranh của các mặt đối lập trong mâu thuẫn là:
Chọn một câu trả lời: a. Tương đối
b. Vừa tuyệt đối vừa tương đối c. Tuyệt đối d. Đứng im
Thế giới thống nhất ở ý thức, tinh thần là quan điểm của trường phái triết học nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. d. Chủ nghĩa duy tâm
Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?
Chọn một câu trả lời: a. Đầu thế kỷ XX lOMoAR cPSD| 48302938 b. Cuối thế kỷ XIX
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX d. Giữa thế kỷ XVIII
Triết học Mác - Lênin quan niệm:
Chọn một câu trả lời:
a. Coi vật chất là sự vật cụ thể
b. Không đồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất
c. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất
d. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất
Trong xã hội có giai cấp, triết học:
Chọn một câu trả lời: a. Có tính giai cấp
b. Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp
c. Không có tính giai cấp.
d. Tùy từng học thuyết cụ thể
Trong kết cấu của hình thái kinh tế - xã hội, yếu tố là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các
thời đại kinh tế khác nhau là:
Chọn một câu trả lời: a. Quan hệ sản xuất
b. Kiến trúc thượng tầng c. Cơ sở hạ tầng
d. Lực lượng sản xuất lOMoAR cPSD| 48302938
Trong kết cấu của hình thái kinh tế - xã hội, yếu tố thể hiện các mối quan hệ giữa người với
người trong lĩnh vực tinh thần, tiêu biểu cho bộ mặt tinh thần của đời sống xã hội là:
Chọn một câu trả lời: a. Quan hệ sản xuất b. Cơ sở hạ tầng
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Lực lượng sản xuất
Trong cấu trúc của cơ sở hạ tầng thì quan hệ sản xuất giữ vai trò đặc trưng cho cơ sở hạ tầng
của xã hội đó là: Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Quan hệ sản xuất thống trị
c. Quan hệ sản xuất mầm mống
d. Quan hệ sản xuất tàn dư
Trường phái triết học nào cho rằng: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ là khởi nguyên của thế giới?
Chọn một câu trả lời:
a. Ngũ hành của Trung Quốc
b. Ngũ thư của Trung Quốc
c. Ngũ đại của Ấn Độ
d. Ngũ tượng của Trung Quốc
Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
b. Người lao động và công cụ lao động lOMoAR cPSD| 48302938
c. Công cụ lao động và phương tiện lao động
d. Tư liệu lao động và người lao động
Phạm trù triết học dùng để chỉ tổng thể các mặt, các yếu tố, bộ phận tạo nên sự vật, hiện
tượng được gọi là: Chọn một câu trả lời: a. Bản Chất b. Hình thức c. Kỉ Luật d. Nội dung
Quan điểm nào cho rằng: Bản chất thế giới là ý thức. Ý thức là tính thứ nhất, vật chất là tính
thứ hai, ý thức quyết định vật chất?
Chọn một câu trả lời: a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Chủ nghĩa duy vật tầm thường
Quan điểm “phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc” là:
Chọn một câu trả lời:
a. Quan điểm Chiết trung và ngụy biện b. Quan điểm tôn giáo
c. Quan điểm duy vật biện chứng
d. Quan điểm siêu hình Quan hệ sản xuất bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Tât cả các phương án
b. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất lOMoAR cPSD| 48302938 c. Quan hệ phân phối
d. Quan hệ tổ chức quản lý
Quy luật phản khuynh hướng của sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng là:
Chọn một câu trả lời: a. Quy luật nhận thức
b. Quy luật phủ định của phủ định
c. Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
d. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại
Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là cơ sở
khoa học cho việc nhận thức một cách đúng đắn mối quan hệ giữa:
Chọn một câu trả lời: a. Kinh tế và chính trị
b. Nhà nước và nhân dân
c. Nhà nước và pháp luật
Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng biểu hiện
Chọn một câu trả lời:
a. trúc thượng tầng củng cố, duy trì, bảo vệ, phát triển cơ sở hạ tầng đã sinh ra nó
b. Kiến trúc thượng tầng tổ chức xây dựng cơ sở hạ tầng của xã hội mới
c. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng đấu tranh tự phủ định chính nó
Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến vật chất
thông qua hoạt động thực tiễn là quan điểm của ....
Chọn một câu trả lời: