Bản chất của tích luỹ tư bản - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Bản chất của tích luỹ tư bản - Kinh tế chính trị Mác - Lenin | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

7. Th nào là tích lũy t b n ? Các nhân t nh h ng đ n quy mô tích ế ư ưở ế
lũy t b n.ư
7.1.B n ch t c a tích lũy t b n ư
- Khái ni m tích lũy t b n ư : Tích lũy t b n là ư t b n hóaư giá tr th ng d . ư
- B n ch t c a tích lũy t b n là quá trình tái s n xu t m r ng TBCN thông qua vi c ư bi nế
m t ph n giá tr th ng d ư thành t b n ph thêmư đ ti p t c ế m r ng s n xu t kinh
doanh thông qua mua thêm hàng hóa s c lao đ ng , m mang nhà x ngưở , mua thêm nguyên
v t li u , trang b thêm máy móc thi t bế .
- Ngu n g c duy nh t c a tích lũy t b n là ư giá tr th ng d ư.
7.2. Nh ng nhân t góp ph n làm tăng quy mô tích lũy
- Th nh t, nâng cao t su t giá tr th ng d ư
+ T su t giá tr th ng d (m‘) ư tăng s t o ti n đ đ tăng quy mô giá tr th ng d ư . T đó
mà t o đi u ki n đ tăng quy mô tích lũy t b nư .
+ Đ nâng cao t su t giá tr th ng d ư, ngoài s d ng các ph ng pháp s n xu t giá tr ươ
th ng d ư tuy t đ i và s n xu t giá tr th ng d ư t ng đ iươ , nhà t b n còn có th s d ng ư
các bi n pháp c t xén ti n công , tăng ca kíp...
- Th hai, nâng cao năng su t lao đ ng
NSLĐ tăng lên thì giá c t li u s n xu t và t li u tiêu dùng ư ư gi m . S gi m này d n đ n ế
l ng giá tr th ng d nh t đ nh dành cho tích lũy cũng có th ượ ư chuy n hóa thành m t kh i
l ng t li u s n xu t và s c lao đ ng ượ ư ph thêm nhi u h n tr c.ơ ướ
- Th ba, s d ng hi u qu máy móc
+ S d ng hi u qu máy móc chính là s chênh l ch gi a t b n ư s d ng và t b n ư tiêu
dùng. T b n s d ngư là kh i l ng ượ giá tr nh ng t li u lao đ ng mà ư toàn b quy mô
hi n v t c a chúng đ u ho t đ ng trong quá trình s n xu t s n ph m.
T b n tiêu dùngư là ph n giá tr nh ng t li u lao đ ng y đ c ư ượ chuy n vào s n ph m
theo t ng chu kì s n xu t d i d ng ướ kh u hao .
- Th t , ư đ i l ng t b n ng tr c ượ ư ướ
+ Kh i l ng t b n ượ ư đ u t ư tăng làm cho kh i l ng giá tr th ng d ượ ư tăng t o ti n đ cho
tăng quy mô tích lũy (trong đi u ki n trình đ bóc l t không thay đ i).
+ Đ i l ng c a t b n ng tr c, nh t là b ph n ượ ư ướ t b n kh bi nư ế càng l n thì kh i
l ng giá tr th ng d thu đ c càng l n, càng t o đi u ki n tăng thêm quy mô c a tích ượ ư ượ
lũy t b n.ư
23:28 7/8/24
Bản sao của 7 - 589 - Bản sao của 7 - 589
about:blank
1/1
| 1/1

Preview text:

23:28 7/8/24
Bản sao của 7 - 589 - Bản sao của 7 - 589
7. Th nào là tích lũy t ế b ư n ? Các nhân t ố nh h ng đ ưở n quy mô tích ế lũy t b ư n.
7.1.Bản chất c a tích lũy t b ư n - Khái ni m tích lũy t ệ b ư n
ả : Tích lũy tư bản là tư bản hóa giá trị th ng d ặ . ư - B n ch ả ất c a ủ tích lũy t b ư n là quá trình tái s ả n xu ả t m ấ r ở ng TBCN thông qua vi ộ ệc biến m t ph ộ
ần giá trị thặng dư thành t b ư n ph ả thêm ụ đ ti ể p t ế c ụ m r ở ng ộ s n xu ả t kinh ấ
doanh thông qua mua thêm hàng hóa s c lao đ ứ ng ộ , m mang ở nhà x ng ưở , mua thêm nguyên
vật liệu, trang bị thêm máy móc thi t ế bị. - Ngu n g ồ c duy nh ố t ấ c a ủ tích lũy t b
ư ản là giá trị thặng dư. 7.2. Nh ng nhân t góp ph
n làm tăng quy mô tích lũy - Th nh ứ ất, nâng cao t su ỷ t giá tr ấ th ị ng d ặ ư
+ Tỷ suất giá trị thặng d (m‘) ư tăng sẽ tạo ti n đ
ề ề để tăng quy mô giá trị thặng dư . T đó ừ mà t o ạ đi u ki ề
ện để tăng quy mô tích lũy t b ư ản. + Để nâng cao t su ỷ t giá tr ấ th ị ng d ặ ư, ngoài s d ử ng các ph ụ ng pháp s ươ n xu ả t ấ giá trị thặng d ư tuyệt đ i ố và s n xu ả t giá ấ trị th ng d ặ ư t ng đ ươ i ố , nhà t b ư n còn có th ả s ể d ử ng ụ các bi n pháp ệ cắt xén ti n ề công, tăng ca kíp... - Th hai, ứ nâng cao năng su t ấ lao đ ng ộ NSLĐ tăng lên thì giá c
ả tư liệu sản xu t và t ấ li ư u tiêu dùng ệ giảm. S gi ự ảm này d n đ ẫ n ế lượng giá trị th ng d ặ
ư nhất định dành cho tích lũy cũng có th ể chuy n hóa ể thành một khối
lượng tư liệu sản xuất và s c lao đ ứ ng ộ ph thêm ụ nhi u ề h n tr ơ ước. - Th ba, ứ s d ử ng hi ụ ệu qu máy móc ả + S d ử ng hi ụ u
ệ quả máy móc chính là s ự chênh l ch ệ giữa tư bản s d ử ng ụ và t b ư n ả tiêu dùng. Tư bản s d ử ng ụ là kh i l ố ng ượ giá tr nh ị ng t ữ ư li u ệ lao đ ng mà ộ toàn b quy mô ộ hiện vật c a chúng đ ủ u
ề hoạt động trong quá trình s n xu ả t s ấ n ph ả m. ẩ
Tư bản tiêu dùng là ph n giá tr ầ ị những tư li u lao ệ đ ng ộ y đ ấ c ượ chuyển vào s n ph ả ẩm theo t ng
ừ chu kì sản xuất dưới d ng ạ kh u hao ấ . - Th t ứ ,
ư đại lượng tư bản ng tr ứ c ướ + Kh i l ố ng t ượ b
ư ản đầu tư tăng làm cho kh i l ố ng giá tr ượ th ị ng d ặ ư tăng t o ạ ti n đ ề ề cho
tăng quy mô tích lũy (trong đi u ki ề ện trình đ bóc l ộ ột không thay đ i). ổ
+ Đại lượng của tư bản ng ứ tr c, nh ướ t là b ấ ph ộ n ậ tư b n kh ả bi ả n ế càng l n thì kh ớ i ố
lượng giá trị thặng dư thu được càng l n, càng t ớ o đi ạ u ki ề n
ệ tăng thêm quy mô c a tí ủ ch lũy t b ư n. ả about:blank 1/1