Bản sao câu hỏi về lịch sử đảng học kỳ I (2023-2024) | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

Bản sao câu hỏi về lịch sử đảng học kỳ I (2023-2024) | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BM/KT&BĐCL-13-03
CÂU H I L CH S Đ NG C NG S N VI T NAM
(Dành cho b c đào t o h chính quy)
- Tên h c ph n: L ch s Đ ng C ng s n Vi t Nam
- Mã h c ph n: DHCT16 - S tín ch : 02 Hình th c thi: T lu n
- Th i gian làm
bài:
90
phút (Không k th i gian phát đ )
- Lo i đ : Không đ c s d ng tài li u ượ
CH NG 1ƯƠ
Đ NG C NG S N VI T NAM RA Đ I VÀ LÃNH Đ O Đ U TRANH
GIÀNH CHÍNH QUY N (1930 – 1945)
Câu 1 (3 đi m)
Phân tích b i c nh th gi i trong n c cu i th k XIX đ u th ế ướ ế ế
k XX tác đ ng t i s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam? Theo
anh (ch ) b i c nh nào có tác đ ng tr c ti p đ n s ra đ i c a Đ ng ế ế
C ng s n Vi t Nam?
Câu 2 (3 đi m)
Phân tích chính sách khai thác thu c đ a c a th c dân Pháp th c
hi n t i Vi t Nam cu i th k XIX đ u th k XX? ế ế Theo anh (ch )
nh ng chính sách đó đ l i h u qu nh ư th nàoế đ i v i Vi t Nam?
Câu 3 (5 đi m)
Phân tích nh ng s chu n b c a Nguy n Ái Qu c đ i v i s ra đ i c a
Đ ng C ng s n Vi t Nam? Anh (ch ) hãy cho bi t ý nghĩa c a s chu n b ế
này đ i v i cách m ng Vi t Nam?
Câu 4 (2 đi m)
N i dung Đ i h i đ i bi u l n th I c a Đ ng C ng s n Đông D ng ươ
(3/1935).
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-04
Câu 5 (2 đi m) Ý nghĩa l ch s c a Cách m ng tháng Tám năm 1945 .
CH NG 2:ƯƠ
Đ NG LÃNH Đ O HAI CU C KHÁNG CHI N CH NG NGO I XÂM,
HOÀN THÀNH GI I PHÓNG DÂN T C, TH NG NH T Đ T N C ƯỚ
(1945 – 1975)
Câu 1 (5 đi m)
Hoàn c nh n c ta sau cách m ng Tháng Tám năm 1945 ướ . Theo anh
(ch ) khó khăn nào c b n nh t đ i v i cách m ng Vi t Nam ơ
trong giai đo n này?
Câu 2 (5 đi m)
Phân tích ph ng châm kháng chi n “toàn dân, toàn di n, lâu dài, tươ ế
l c cánh sinh” c a Đ ng ta trong giai đo n 1946-1950? T ph ng ươ
châm “kháng chi n toàn dân”, sinh viên c n làm đ phát huy s cế
m nh đ i đoàn k t dân t c trong giai đo n hi n nay. ế
Câu 3 (2 đi m)
Ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp can ế
thi p Mỹ (1945-1954)
Câu 4 (2 đi m)
Hoàn c nh l ch s Vi t Nam sau tháng 7/1954 .
Câu 5 (3 đi m)
Phân tích ý nghĩa l ch s kinh nghi m lãnh đ o c a Đ ng th i kỳ
1954 - 1975? Theo anh (ch ) trong quá trình lãnh đ o kháng chi n, ế
Đ ng ta còn b c l nh ng h n ch gì? ế
2
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-04
CH NG 3ƯƠ
Đ NG LÃNH Đ O C N C QUÁ Đ LÊN CH NGHĨA XÃ H I VÀ ƯỚ
TI N HÀNH CÔNG CU C Đ I M I (T NĂM 1975 Đ N NAY)
Câu 1 (3 đi m)
Phân tích quá trình Đ ng lãnh đ o th c hi n hoàn thành th ng nh t
đ t n c v m t nhà n c? Ý nghĩa c a vi c th ng nh t đ t n c ướ ướ ướ
v m t nhà n c sau năm 1975? ướ
Câu 2 (5 đi m)
Phân tích n i dung đ ng l i đ i m i đ c đ ra t i Đ i h i đ i ườ ượ
bi u Toàn qu c l n th VI c a Đ ng C ng s n Vi t Nam (12/1986)?
Theo anh (ch ) đ ng l i đ i m i có ý nghĩa gì trong th i kỳ quá đ ườ
lên ch nghĩa xã h i n c ta hi n nay? ướ
Câu 3 (3 đi m)
Phân tích n i dung Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng
(4/2001). Đ ng l i đ i ngo i đ c đ ra t i Đ i h i IX c a Đ ngườ ượ
có vai trò nh th nào đ i v i quá trình h i nh p qu c t c a n cư ế ế ướ
ta hi n nay.
Câu 4 (5 đi m)
N i dung Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XIII c a Đ ng (1/2021).
V n d ng quan đi m ch đ o “kh i d y m nh mẽ tinh th n yêu ơ
n c, ý chí t l c t c ng dân t c, s c m nh đ i đoàn k t dân t cướ ườ ế
phát tri n đ t n c ph n vinh, h nh phúc” trong b i c nh đ i ướ
d ch Covid-19 Vi t Nam.
Câu 5 (2 đi m)
Trình bày thành t u c a công cu c đ i m i?
3
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
| 1/3

Preview text:

BM/KT&BĐCL-13-03 CÂU H I Ỏ L C Ị H S Ử Đ N Ả G C N Ộ G S N Ả VI T Ệ NAM (Dành cho b c ậ đào t o ạ h ệ chính quy) - Tên h c ọ ph n ầ : L c ị h s ử Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam - Mã h c ọ ph n ầ : DHCT16 - Số tín chỉ: 02 Hình th c ứ thi: T ự lu n ậ - Th i ờ gian làm 90 bài: phút (Không k ể th i ờ gian phát đ ) ề - Lo i ạ đ : ề Không đ c ượ s ử d n ụ g tài li u ệ CH N ƯƠ G 1 Đ N Ả G C N Ộ G S N Ả VI T Ệ NAM RA Đ I Ờ VÀ LÃNH Đ O Ạ Đ U Ấ TRANH GIÀNH CHÍNH QUY N Ề (1930 – 1945) Câu 1 (3 đi m ể ) Phân tích b i ố c n ả h thế gi i ớ và trong n c ướ cu i ố thế k ỷ XIX đ u ầ thế kỷ XX có tác đ n ộ g t i ớ s ự ra đ i ờ c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam? Theo anh (chị) b i ố c n ả h nào có tác đ n ộ g tr c ự ti p ế đ n ế s ự ra đ i ờ c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam? Câu 2 (3 đi m ể )
Phân tích chính sách khai thác thu c ộ đ a ị c a ủ th c ự dân Pháp th c ự hi n ệ tại Vi t ệ Nam cu i ố thế kỷ XIX đ u
ầ thế kỷ XX? Theo anh (ch ) ị nh n ữ g chính sách đó đ ể l i ạ h u ậ qu ả như th ế nào đ i ố v i ớ Vi t ệ Nam? Câu 3 (5 đi m ể ) Phân tích nh n ữ g sự chuẩn bị c a ủ Nguy n ễ Ái Qu c ố đ i ố v i ớ sự ra đ i ờ c a ủ Đ n ả g Cộng s n ả Vi t ệ Nam? Anh (ch ) ị hãy cho bi t ế ý nghĩa c a ủ s ự chu n ẩ bị này đ i ố v i ớ cách m n ạ g Vi t ệ Nam? Câu 4 (2 điểm) N i ộ dung Đ i ạ h i ộ đ i ạ bi u ể l n ầ th ứ I c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Đông D n ươ g (3/1935).
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-04 Câu 5 (2 đi m ể ) Ý nghĩa l c ị h s ử c a ủ Cách m n ạ g tháng Tám năm 1945. CH N ƯƠ G 2: Đ N
Ả G LÃNH ĐẠO HAI CU C Ộ KHÁNG CHI N Ế CH N Ố G NGOẠI XÂM, HOÀN THÀNH GI I Ả PHÓNG DÂN T C Ộ , TH N Ố G NH T Ấ Đ T Ấ N C ƯỚ (1945 – 1975) Câu 1 (5 đi m ể ) Hoàn c n ả h n c ướ ta sau cách m n
ạ g Tháng Tám năm 1945. Theo anh (ch )
ị khó khăn nào là cơ b n ả nh t ấ đ i ố v i ớ cách m n ạ g Vi t ệ Nam trong giai đo n ạ này? Câu 2 (5 đi m ể ) Phân tích ph n ươ g châm kháng chi n ế “toàn dân, toàn di n ệ , lâu dài, tự l c ự cánh sinh” c a ủ Đ n ả g ta trong giai đo n ạ 1946-1950? Từ ph n ươ g châm “kháng chi n
ế toàn dân”, sinh viên c n ầ làm gì đ ể phát huy s c ứ m n ạ h đ i ạ đoàn kết dân t c ộ trong giai đo n ạ hi n ệ nay. Câu 3 (2 đi m ể ) Ý nghĩa l c ị h sử c a ủ cu c ộ kháng chi n ế ch n ố g th c ự dân Pháp và can thi p ệ Mỹ (1945-1954) Câu 4 (2 đi m ể ) Hoàn c n ả h l c ị h sử Vi t ệ Nam sau tháng 7/1954. Câu 5 (3 đi m ể ) Phân tích ý nghĩa l c ị h s ử và kinh nghi m ệ lãnh đ o ạ c a ủ Đ n ả g th i ờ kỳ 1954 - 1975? Theo anh (ch )
ị trong quá trình lãnh đ o ạ kháng chi n ế , Đ n ả g ta còn b c ộ l ộ những h n ạ ch ế gì? 2
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03
Quy trình Xây dựng Ngân hàng đề thi hệ thống QLCL Mã hiệu:QTS-KT&BĐCL-04 CH N ƯƠ G 3 Đ N Ả G LÃNH ĐẠO C Ả N C ƯỚ QUÁ Đ Ộ LÊN CH Ủ NGHĨA XÃ H I Ộ VÀ TIẾN HÀNH CÔNG CU C Ộ Đ I Ổ M I Ớ (T Ừ NĂM 1975 Đ N Ế NAY) Câu 1 (3 đi m ể ) Phân tích quá trình Đ n ả g lãnh đ o ạ th c ự hi n ệ hoàn thành th n ố g nh t ấ đ t
ấ nước về mặt nhà n c ướ ? Ý nghĩa c a ủ vi c ệ th n ố g nh t ấ đ t ấ n c ướ v ề m t ặ nhà n c ướ sau năm 1975? Câu 2 (5 đi m ể ) Phân tích n i ộ dung đ n ườ g l i ố đ i ổ m i ớ đ c ượ đề ra t i ạ Đ i ạ h i ộ đ i ạ bi u ể Toàn qu c ố l n ầ th ứ VI c a ủ Đ n ả g C n ộ g s n ả Vi t ệ Nam (12/1986)? Theo anh (ch ) ị đ n ườ g l i ố đ i ổ m i
ớ có ý nghĩa gì trong th i ờ kỳ quá độ lên ch ủ nghĩa xã h i ộ ở nước ta hi n ệ nay? Câu 3 (3 đi m ể ) Phân tích n i ộ dung Đ i ạ h i ộ đ i ạ bi u ể toàn qu c ố l n ầ th ứ IX c a ủ Đ n ả g (4/2001). Đường lối đ i ố ngo i ạ đ c ượ đ ề ra t i ạ Đ i ạ h i ộ IX c a ủ Đ n ả g
có vai trò như thế nào đối v i ớ quá trình h i ộ nh p ậ qu c ố t ế c a ủ n c ướ ta hi n ệ nay. Câu 4 (5 đi m ể ) N i ộ dung Đ i ạ h i ộ đại bi u ể toàn qu c ố lần th ứ XIII c a ủ Đ n ả g (1/2021). V n ậ d n ụ g quan điểm chỉ đ o ạ “kh i ơ d y ậ m n ạ h mẽ tinh th n ầ yêu nước, ý chí tự l c ự tự c n ườ g dân t c ộ , s c ứ m n ạ h đ i ạ đoàn k t ế dân t c ộ và phát triển đất n c ướ ph n ồ vinh, h n ạ h phúc” trong b i ố c n ả h đ i ạ d c ị h Covid-19 ở Vi t ệ Nam. Câu 5 (2 đi m ể ) Trình bày thành tựu c a ủ công cu c ộ đ i ổ m i ớ ? 3
Hệ thống QLCL ISO 9001-2015 Lần ban hành: 03