Bản tin thị trường lao động Việt Nam - Quản trị nhân lực | Trường Đại Học Công Đoàn

NGUỒN SỐ LIỆU (1) Tổng cục Thống kê - Điều tra lao động - Việc làm hàng quý (2) Vụ Bảo hiểm xã hội (3) Cục Việc làm (4) Cục Quản lý lao động ngoài nước (5) Viện Khoa học Lao động và Xã hội. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bản tin thị trường lao động Việt Nam - Quản trị nhân lực | Trường Đại Học Công Đoàn

NGUỒN SỐ LIỆU (1) Tổng cục Thống kê - Điều tra lao động - Việc làm hàng quý (2) Vụ Bảo hiểm xã hội (3) Cục Việc làm (4) Cục Quản lý lao động ngoài nước (5) Viện Khoa học Lao động và Xã hội. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

31 16 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47207367
lOMoARcPSD|47207367
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
QUÝ II - 2023
http://www.molisa.gov.vn
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(1)
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
52,3 triệu người
tham gia lực lượng lao động
Tỷ lệ tham gia
100 nghìn người so với Q1/2023
lực lượng lao động
0,7 triệu người so với Q2/2022
68,9%
75,0% nam
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
63,1% nữ
có bằng, chứng chỉ
26,8%
VIỆC LÀM
Dịch vụ
51,2 triệu người có việc làm
39,7%
Công nghiệp - Xây dựng
33,4%
83,3 nghìn người so với Q1/2023
Nông, lâm nghiệp
691,4 nghìn người so với Q2/202227,0%
và thủy sản
THẤT NGHIỆP
Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp
1,07
7,41%
trong độ tuổi
trong độ tuổi
khu vực thành thị
triệu người
2,30% 2,75%
Số người thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp
trong độ tuổi
thanh niên
25,4 nghìn người
so với Q1/2023
THIẾU VIỆC LÀM
940,7 nghìn người trong độ tuổi
Tỷ lệ thiếu việc làm
thiếu việc làm
của lao động
trong độ tuổi
54,9 nghìn người so với Q1/2023
2,06%
58,9 nghìn người so với Q2/2022
THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG
LÀM CÔNG HƯỞNG LƯƠNG
ĐVT: triệu đồng/tháng
7,0 triệu đồng/tháng
8,0
LAO ĐỘNG TỰ SẢN TỰ TIÊU
TRONG NÔNG NGHIỆP
3,9 triệu người
60 nghìn người so với Q1/2023
0,4 triệu người so với Q2/2022
LAO ĐỘNG PHI CHÍNH THỨC
PHI NÔNG NGHIỆP
Tỷ lệ lao động
có việc làm phi chính thức 52,7%
79 nghìn đồng so với Q1/2023
5,8
phi nông nghiệp
355 nghìn đồng so với Q2/2022
Na
m
N
1,3 điểm phần trăm
so với Q1/2023
lOMoARcPSD|47207367
BIẾN ĐỘNG VIỆC LÀM THEO NGÀNH Q2/2023 SO VỚI Q1/2023 (NGHÌN NGƯỜI)
-189
-42
-24
-13
-12
Công nghiệp chế biến, chế
tạo Xây dựng
Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
Cung cấp nước, hoạt động quản
lý và xử lý nước thải, rác thải
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Bán buôn và bán lẻ; Sửa
chữa ô tô, mô tô, xe máy và
xe có động cơ khác
Hoạt động hành chính
và dịch vụ hỗ trợ
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Hoạt động của ĐCS, tổ chức
CT – XH, QLNN, ANQP, BĐXH
bắt buộc
+106
+53
+33
+32
+29
BIẾN ĐỘNG VIỆC LÀM THEO NGÀNH Q2/2023 SO VỚI Q2/2022 (NGHÌN NGƯỜI)
-90
-78
-37
Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
Khai khoáng
Xây dựng
+282
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
+225
Giáo dục và đào tạo
+91
-33
Cung cấp nước, hoạt động quản
lý và xử lý nước thải, rác thải
-8
Hoạt động của ĐCS, tổ chức
CT – XH, QLNN, ANQP, BĐXH
bắt buộc
Hoạt động hành chính
+83
và dịch vụ hỗ trợ
Vận tải kho bãi
+53
B. BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
B1. BẢO HIỂM XÃ HỘI (ƯỚC TÍNH ĐẾN 31/5/2023)
(2)
735 nghìn người so với cùng kỳ
3,31 triệu lượt người
17. 475
(tương ứng tăng 4,39%)
hưởng chế độ BHXH hàng tháng
nghìn
người
BHXH bắt buộc: 15.993 nghìn người
3.621.866 lượt người
tham gia BHXH BHXH tự nguyện: 1.482 nghìn người
hưởng chế độ ốm đau, thai sản,
38,94% lực lượng lao động trong độ tuổi
dưỡng sức phục hồi sức khỏe
507.291 lượt người
tham gia BHXH
hưởng trợ cấp một lần
B2. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
(3)
Đại học trở lên
357.513 người
13.1%
152.385 người so với Q1/2023
Cao đẳng
nộp hồ sơ đề nghị
55.927 người so với Q2/2022
5.8%
hưởng trợ cấp thất nghiệp
Trung câp
5.4%
Số người có quyết định hưởng
348.715
Sơ câp trợ cấp thất nghiệp
6.8%
Không có BC/CC
Số người được hỗ trợ học nghề
5.891
68.9%
Lượt người được tư vấn,
670.720
giới thiệu việc làm
lOMoARcPSD|47207367
5 NHÓM NGÀNH NỘP HỒ SƠ HƯỞNG
TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP LỚN NHẤT
(chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng số đăng ký)
45,9%
Công nghiệp chế biến,
chế tạo
30,9%
Hoạt động dịch vụ khác
4,4%
Nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
2,7%
Xây dựng
2,6%
Bán buôn và bán lẻ;
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác
5 NHÓM NGHỀ NỘP HỒ SƠ HƯỞNG
TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP LỚN NHẤT
(chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng số đăng ký)
28,2%
Thợ may, thêu và
các thợ có liên quan
7,8%
Thợ lắp ráp
2,7%
Nhân viên bán hàng
2,5%
Kỹ thuật viên điện tử
2,4%
Kế toán
C. HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
C1. ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
(4)
34.371 lao động
đi làm việc ở nước ngoài
trong quý 2/2023
Số doanh nghiệp được cấp phép hoạt động
đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài đến
hết quý 1/2023 là 467 doanh nghiệp
Thị trường khác
Hàn Quốc
8,0%
3,9%
Nhật Bản
48,9%
Đài Loan
39,2%
C2. XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG, TÌM VIỆC TRÊN THỊ TRƯỜNG
Phân tích dữ liệu đăng tuyển dụng của doanh nghiệp người lao động tìm việc làm từ
internet trong quý 2/2023: 20.144 lượt doanh nghiệp đăng tuyển dụng 70.504 lao động,
78.074 người lao động tìm việc
XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG
Yêu cầu trình độ từ
đại học trở lên
Yêu cầu trình độ
cao đẳng, trung cấp
Không yêu cầu có
CMKT
Vị trí nhân viên
Vị trí quản lý
bậc trung
Vị trí quản lý
bậc cao
46,9%
45,0%
7,99%
68,9%
14,1%
8,5%
48,0%
29,9%
Mức lương kỳ vọng
5-10 triệu đồng/tháng
Mức
lương
kỳ vọng
10-15
triệu
đồng/th
áng
42,1%
29,1%
28,8%
53,6%
28,0%
2,1%
40,1%
36,5%
ĐẶC ĐIỂM CỦA
NGƯỜI ĐI TÌM VIỆC
Có trình độ
Đại học trở lên
Có trình độ cao
đẳng, trung cấp
Không
có bằng
cấp/chứ
ng chỉ
Vị trí nhân viên
Vị trí quản lý
bậc trung
Vị trí
quản lý
bậc
cao
Từ 30 đến 39 tuổi
Từ 20 đến 29 tuổi
lOMoARcPSD|47207367
5 NHÓM NGÀNH CÓ NHU CẦU
TUYỂN DỤNG NHIỀU NHẤT
Thông tin và truyền thông 17,54%
Tài chính, ngân hàng
13,35%
và bảo hiểm
Bán buôn và bán lẻ;
Sửa chữa ô tô, tô, xe máy
11,66% xe có động cơ khác
Hoạt động dịch vụ khác 8,78%
Hoạt động hành chính
8,10%
và dịch vụ hỗ trợ
5 NGHỀ CÓ NHU CẦU TUYỂN
DỤNG NHIỀU NHẤT
Kế toán
Nhân viên hành chính, văn phòng
Kỹ sư IT- phần mềm
+69,7 nghìn người
+105 nghìn người -78 nghìn người
Dịch vụ khách hàng
Quảng cáo, marketing
5 NHÓM NGHỀ CÓ NHU CẦU
TUYỂN DỤNG NHIỀU NHẤT
Nhà chuyên môn bậc cao
27,50%
Lãnh đạo và quản lý
24,73%
trong doanh nghiệp
Nhà chuyên môn bậc trung
20,46%
Nhân viên dịch vụ và bán hàng
7,60%
Thợ lắp ráp và
6,08%
vận hành máy móc
5 NHÓM NGHỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
ĐI TÌM VIỆC NHIỀU NHẤT
Môi giới bất động sản
Dệt may
Thực phẩm và đồ uống
Kho vận
Bảo hiểm
D. TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG QUÝ 3/2023
(5)
51,5 triệu người
tăng 267 nghìn người
có việc làm so với Q2/2023
DỰ BÁO NHU CẦU TĂNG/GIẢM VIỆC LÀM Ở MỘT SỐ NGÀNH
Dịch vụ ăn uống Sản xuất trang phục
+114 nghìn người
-123
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác)
Sản xuất thiết bị điện
NGUỒN SỐ LIỆU
(1) Tổng cục Thống kê - Điều tra lao động - Việc làm hàng quý
(2) Vụ Bảo hiểm xã hội
(3) Cục Việc làm
(4) Cục Quản lý lao động ngoài nước
(5) Viện Khoa học Lao động và Xã hội
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có
liên quan
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác) -32 nghìn người
BAN BIÊN TẬP
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
0243.9361807
bantinttld@molisa.gov.vn
http://www.molisa.gov.vn
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD|47207367 lOMoARcPSD|47207367
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM QUÝ II - 2023
http://www.molisa.gov.vn
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG (1) LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG 52,3 triệu người
tham gia lực lượng lao động Tỷ lệ tham gia 75,0% nam Tỷ lệ lao động qua đào tạo
100 nghìn người so với Q1/2023
lực lượng lao động
có bằng, chứng chỉ 63,1% nữ
0,7 triệu người so với Q2/2022 68,9% 26,8% VIỆC LÀM Dịch vụ 39,7%
51,2 triệu người có việc làm
Công nghiệp - Xây dựng 33,4%
83,3 nghìn người so với Q1/2023 Nông, lâm nghiệp 27,0%
691,4 nghìn người so với Q2/2022 và thủy sản THẤT NGHIỆP
Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi 1,07 trong độ tuổi 7,41% khu vực thành thị triệu người
Số người thất nghiệp 2,30%
Tỷ lệ thất nghiệp 2,75% trong độ tuổi thanh niên 25,4 nghìn người so với Q1/2023 THIẾU VIỆC LÀM
LAO ĐỘNG TỰ SẢN TỰ TIÊU TRONG NÔNG NGHIỆP
940,7 nghìn người trong độ tuổi 3,9 triệu người
Tỷ lệ thiếu việc làm thiếu việc làm của lao động
60 nghìn người so với Q1/2023 trong độ tuổi
0,4 triệu người so với Q2/2022
54,9 nghìn người so với Q1/2023 2,06%
58,9 nghìn người so với Q2/2022
LAO ĐỘNG PHI CHÍNH THỨC PHI NÔNG NGHIỆP
THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG
LÀM CÔNG HƯỞNG LƯƠNG
Tỷ lệ lao động
ĐVT: triệu đồng/tháng
có việc làm phi chính thức 52,7%
7,0 triệu đồng/tháng 8,0 5,8 phi nông nghiệp
79 nghìn đồng so với Q1/2023 Na
355 nghìn đồng so với Q2/2022 m N
1,3 điểm phần trăm so với Q1/2023 lOMoARcPSD|47207367
BIẾN ĐỘNG VIỆC LÀM THEO NGÀNH Q2/2023 SO VỚI Q1/2023 (NGHÌN NGƯỜI) -189
Công nghiệp chế biến, chế
Dịch vụ lưu trú và ăn uống +106
Bán buôn và bán lẻ; Sửa -42 tạo Xây dựng
chữa ô tô, mô tô, xe máy và +53 Nông nghiệp, lâm
xe có động cơ khác -24
nghiệp và thủy sản
Hoạt động hành chính +33
và dịch vụ hỗ trợ
Cung cấp nước, hoạt động quản -13
lý và xử lý nước thải, rác thải
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí +32
Sản xuất và phân phối điện,
Hoạt động của ĐCS, tổ chức +29 -12
khí đốt, nước nóng, hơi nước
CT – XH, QLNN, ANQP, BĐXH
và điều hòa không khí bắt buộc
BIẾN ĐỘNG VIỆC LÀM THEO NGÀNH Q2/2023 SO VỚI Q2/2022 (NGHÌN NGƯỜI) -90 Nông nghiệp, lâm Xây dựng +282
nghiệp và thủy sản
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa -78
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
Dịch vụ lưu trú và ăn uống +225 động cơ khác
Giáo dục và đào tạo +91 -37 Khai khoáng -33
Cung cấp nước, hoạt động quản
Hoạt động hành chính
lý và xử lý nước thải, rác thải
và dịch vụ hỗ trợ +83
Hoạt động của ĐCS, tổ chức -8
CT – XH, QLNN, ANQP, BĐXH Vận tải kho bãi +53 bắt buộc
B. BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
B1. BẢO HIỂM XÃ HỘI (ƯỚC TÍNH ĐẾN 31/5/2023) (2)
735 nghìn người so với cùng kỳ
3,31 triệu lượt người 17. 475
(tương ứng tăng 4,39%)
hưởng chế độ BHXH hàng tháng nghìn người
BHXH bắt buộc: 15.993 nghìn người
3.621.866 lượt người tham gia BHXH
BHXH tự nguyện: 1.482 nghìn người
hưởng chế độ ốm đau, thai sản,
dưỡng sức phục hồi sức khỏe
38,94% lực lượng lao động trong độ tuổi
507.291 lượt người tham gia BHXH
hưởng trợ cấp một lần
B2. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP(3) Đại học trở lên 13.1% 357.513 người
152.385 người so với Q1/2023 Cao đẳng
nộp hồ sơ đề nghị
55.927 người so với Q2/2022 5.8%
hưởng trợ cấp thất nghiệp ́“ Trung câp 5.4% ́“
Số người có quyết định hưởng 348.715 Sơ câp
trợ cấp thất nghiệp 6.8% Không có BC/CC
Số người được hỗ trợ học nghề 5.891 68.9%
Lượt người được tư vấn,
giới thiệu việc làm 670.720 lOMoARcPSD|47207367
5 NHÓM NGÀNH NỘP HỒ SƠ HƯỞNG
5 NHÓM NGHỀ NỘP HỒ SƠ HƯỞNG
TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP LỚN NHẤT
TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP LỚN NHẤT
(chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng số đăng ký)
(chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng số đăng ký)
Công nghiệp chế biến, Thợ may, thêu và 45,9% chế tạo 28,2%
các thợ có liên quan 30,9%
Hoạt động dịch vụ khác 7,8% Thợ lắp ráp
Nông nghiệp, lâm nghiệp 4,4% và thủy sản 2,7% Nhân viên bán hàng 2,7% Xây dựng 2,5%
Kỹ thuật viên điện tử
Bán buôn và bán lẻ;
2,6% Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 2,4% Kế toán
và xe có động cơ khác
C. HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
C1. ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG(4) Thị trường khác Hàn Quốc 8,0% 34.371 lao động 3,9%
đi làm việc ở nước ngoài trong quý 2/2023 Nhật Bản 48,9%
Số doanh nghiệp được cấp phép hoạt động Đài Loan
đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài đến 39,2%
hết quý 1/2023 là 467 doanh nghiệp
C2. XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG, TÌM VIỆC TRÊN THỊ TRƯỜNG
Phân tích dữ liệu đăng tuyển dụng của doanh nghiệp và người lao động tìm việc làm từ

internet trong quý 2/2023: 20.144 lượt doanh nghiệp đăng tuyển dụng 70.504 lao động,
78.074 người lao động tìm việc ĐẶC ĐIỂM CỦA
NGƯỜI ĐI TÌM VIỆC
XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG Mức
Yêu cầu trình độ từ lương đại học trở lên 46,9% 42,1% kỳ vọng Yêu cầu trình độ 45,0% 10-15 29,1%
cao đẳng, trung cấp triệu Không yêu cầu có đồng/th 28,8% CMKT 7,99% áng Vị trí nhân viên 68,9% 53,6% Vị trí quản lý 14,1% 28,0% bậc trung Vị trí quản lý bậc cao 8,5% 2,1% 48,0%
Mức lương kỳ vọng 40,1%
5-10 triệu đồng/tháng 29,9% 36,5% Không Vị trí nhân viên Vị trí Có trình độ có bằng quản lý
Từ 30 đến 39 tuổi Đại học trở lên Vị trí quản lý cấp/chứ bậc bậc trung Có trình độ cao ng chỉ cao đẳng, trung cấp
Từ 20 đến 29 tuổi +105 nghìn người -78 nghìn người +69,7 nghìn người lOMoARcPSD|47207367
Hoạt động dịch vụ khác 8,78%
Hoạt động hành chính 8,10%
5 NHÓM NGÀNH CÓ NHU CẦU
và dịch vụ hỗ trợ
TUYỂN DỤNG NHIỀU NHẤT
5 NGHỀ CÓ NHU CẦU TUYỂN
Thông tin và truyền thông 17,54% DỤNG NHIỀU NHẤT
Tài chính, ngân hàng Kế toán 13,35% và bảo hiểm
Bán buôn và bán lẻ;
Nhân viên hành chính, văn phòng
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và
11,66% xe có động cơ khác
Kỹ sư IT- phần mềm
Dịch vụ khách hàng Quảng cáo, marketing
5 NHÓM NGHỀ CÓ NHU CẦU
TUYỂN DỤNG NHIỀU NHẤT

Nhà chuyên môn bậc cao 27,50%
Lãnh đạo và quản lý 24,73% trong doanh nghiệp
Nhà chuyên môn bậc trung 20,46%
Nhân viên dịch vụ và bán hàng 7,60% Thợ lắp ráp và 6,08% vận hành máy móc
5 NHÓM NGHỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
ĐI TÌM VIỆC NHIỀU NHẤT

Môi giới bất động sản Dệt may
Thực phẩm và đồ uống Kho vận Bảo hiểm
D. TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG QUÝ 3/2023(5) 51,5 triệu người
tăng 267 nghìn người có việc làm so với Q2/2023
DỰ BÁO NHU CẦU TĂNG/GIẢM VIỆC LÀM Ở MỘT SỐ NGÀNH Dịch vụ ăn uống
Sản xuất trang phục +114 nghìn người -123
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có
Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có động cơ khác) liên quan
Sản xuất thiết bị điện
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) -32 nghìn người BAN BIÊN TẬP NGUỒN SỐ LIỆU
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM BỘ
(1) Tổng cục Thống kê - Điều tra lao động - Việc làm hàng quý
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(2) Vụ Bảo hiểm xã hội (3) Cục Việc làm 0243.9361807
(4) Cục Quản lý lao động ngoài nước
bantinttld@molisa.gov.vn
(5) Viện Khoa học Lao động và Xã hội
http://www.molisa.gov.vn