Bảng 50 động từ BẤT QUY TẮC trong tiếng Anh thông dụng | ENGLISH LINGUISTICS AND LITERATURE (K40) | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

"Bảng 50 động từ BẤT QUY TẮC trong tiếng Anh thông dụng" là một tài liệu hữu ích cho sinh viên học ngành Ngôn ngữ học và Văn học Anh tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Danh sách này bao gồm 50 động từ không tuân theo quy tắc thông thường trong việc biến đổi hình thức từ quá khứ đến hiện tại hoặc từ hiện tại đến quá khứ, cũng như các hình thức khác nhau của động từ. Bằng cách nắm vững danh sách này, sinh viên có thể củng cố kiến thức về các động từ bất quy tắc và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình trong tiếng Anh.

lOMoARcPSD| 40190299
Bảng 50 động t BT QUY TC trong tiếng Anh thông
dng
ENGLISH LINGUISTICS AND LITERATURE (Đại hc Khoa hc Xã hội và Nhân văn,
Đại hc Quc gia Thành ph H Chí Minh)
lOMoARcPSD| 40190299
V1
V2
V3
be
was/ were
been
become
became
become
begin
began
begun
break
broke
broken
bring
brought
brought
buy
bought
bought
come
came
come
cut
cut
cut
do
did
done
drink
drank
drunk
drive
drove
driven
eat
ate
eaten
fall
fell
fallen
feed
fed
fed
feel
felt
felt
find
found
found
fly
flew
flown
get
got
got/gotten
give
gave
given
go
went
gone
grow
grew
grown
have
had
had
hear
heard
heard
hide
hid
hidden
hold
held
held
keep
kept
kept
know
knew
known
let
let
let
make
made
made
meet
met
met
lOMoARcPSD| 40190299
pay
paid
paid
thanh toán
read
read
read
đọc
ride
rode
ridden
lái, đi xe
run
ran
run
chy
say
said
said
nói
see
saw
seen
nhìn
sell
sold
sold
bán
send
sent
sent
gi
sing
sang
sung
hát
sit
sat
sat
ngi
speak
spoke
spoken
nói
stand
stood
stood
đứng
swim
swam
swum
bơi
take
took
taken
ly
teach
taught
taught
dy
tell
told
told
k
think
thought
thought
suy nghĩ
understand
understood
understood
hiu
wear
wore
worn
mc, mang
write
wrote
written
viết
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40190299
Bảng 50 động từ BẤT QUY TẮC trong tiếng Anh thông dụng
ENGLISH LINGUISTICS AND LITERATURE (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) lOMoAR cPSD| 40190299 V1 V2 V3 Nghĩa be was/ were been thì, là, bị, ở become became become trở nên begin began begun bắt đầu break broke broken đập vỡ bring brought brought mang đến buy bought bought mua come came come đến, đi đến cut cut cut cắn, chặt do did done làm drink drank drunk uống drive drove driven lái xe eat ate eaten ăn fall fell fallen ngã, rơi feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi feel felt felt cảm thấy find found found tìm thấy, thấy fly flew flown bay get got got/gotten có được give gave given cho go went gone đi grow grew grown mọc, trồng have had had có hear heard heard nghe hide hid hidden giấu, trốn, nấp hold held held nắm giữ keep kept kept giữ know knew known biết let let let cho phép, để cho make made made làm meet met met gặp lOMoAR cPSD| 40190299 pay paid paid thanh toán read read read đọc ride rode ridden lái, đi xe run ran run chạy say said said nói see saw seen nhìn sell sold sold bán send sent sent gửi sing sang sung hát sit sat sat ngồi speak spoke spoken nói stand stood stood đứng swim swam swum bơi take took taken lấy teach taught taught dạy tell told told kể think thought thought suy nghĩ understand understood understood hiểu wear wore worn mặc, mang write wrote written viết