Bảng Các Động Từ Đi Kèm V-Ing, To-V: V + Ving V+Tov V + Somebody + Tov V + (Sb) + V Ng - Tài liệu tổng hợp

) 2. I avoid meeting you. 3. Admit (thừa nhận) 4. Advise (khuyên nhủ) 5. Allow (cho phép) 6. Appreciate (đánh giá) 7. Complete (hoàn thành) 8. Consider (xem xét) 9. Continue=Go on=Keep on 10. Delay (trì hoãn). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem ! 

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.3 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 1.4 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bảng Các Động Từ Đi Kèm V-Ing, To-V: V + Ving V+Tov V + Somebody + Tov V + (Sb) + V Ng - Tài liệu tổng hợp

) 2. I avoid meeting you. 3. Admit (thừa nhận) 4. Advise (khuyên nhủ) 5. Allow (cho phép) 6. Appreciate (đánh giá) 7. Complete (hoàn thành) 8. Consider (xem xét) 9. Continue=Go on=Keep on 10. Delay (trì hoãn). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem ! 

17 9 lượt tải Tải xuống
BẢNG CÁC ĐỘNG T ĐI KÈM V-ing, to-V
V + Ving
V + To V
V + Somebody +
To V
V + (Sb) + V nguyên
mu
1. Avoid (tránh)
2. I avoid meeting you.
3. Admit (tha nhn)
4. Advise (khuyên nh)
5. Allow (cho phép)
6. Appreciate (đánh giá)
7. Complete (hoàn thành)
8. Consider (xem xét)
9. Continue=Go on=Keep on
10. Delay (trì hoãn)
11. Deny (t chi)
12. Give up (t b)
13. Discuss (tho lun)
14. Dislike=Hate
15. Enjoy=Like=Feel like=Love
16. Finish
17. Mention (đề cp)
18. Mind
19. Miss
20. Postpone (hoãn)
21. Stop
22. Practice
23. Quit
24. Recall
25. Recollect
26. Recommend
27. Regret = Be sorry about
28. = Be sorry SB for
29. Resent (bc tc)
30. Resist (kháng c)
31. Risk (ri ro)
32. Spend
33. Suggest
34. Tolerate (tha th)
35. Understand
36. Can’t help (không th không)
37. Can’t stand (không th chu
đưc)
38. Can’t bear
1. Accept (cho phép)
2. Afford (đủ kh năng)
3. Agree (đồng ý)
4. I agree to buy this car.
5. Appear=Seem=Arrange
(sp xếp)
6. Ask (yêu cu)
7. Beg (cu xin)
8. Care
9. Claim (yêu cu)
10. Consent (bng lòng)
11. Decide (quyết đnh)
12. Demand (yêu cu)
13. Deserve (xứng đáng)
14. Expect (mong đợi)
15. Enough
16. Fail (tht bi)
17. Hesitate (do d)
18. Hope
19. Learn
20. Manage (sp xếp)
21. Mean (ý định)
22. Need
23. Offer (đề ngh)
24. Plan (lên kế hoch)
25. Prepare
26. Pretend (gi v)
27. Promise
28. Refuse (t chi)
29. Seem (dường như)
30. Struggle (đấu tranh)
31. Swear (th)
32. Threaten (đe da)
33. Too
34. Volunteer (tình nguyn)
35. Wait
36. Want
37. Wish
1. Advise
2. Allow (cho phép)
3. Ask (yêu cu)
4. I ask my student to do
homework.
5. Beg (van xin))
6. Cause (gây ra)
7. Challenge (thách
thc)
8. Convince (thuyết
phc)
9. Dare (dám)
10. Encourage (khuyến
khích)
11. Expect
12. Forbid (cm)
13. Force (buc)
14. Hire (thuê)
15. Instruct (hướng dn)
16. Invite (mi)
17. Need (cn)
18. Order (ra lnh)
19. Permit (cho phép)
20. Persuade (thuyết
phc)
21. Remind (nhc nh)
22. Require (đòi hỏi)
23. Teach
24. Tell
25. Urge (thúc gic)
26. Want
27. Warn (báo trước)
1. Help
2. Let (cho phép)
3. Let me go.
4. Find
5. Seem
6. Make
7. Feel (cm thy)
8. (≠feel like + Ving)
9. Look like (trông có v)
10. Hear
11. Observe (quan sát)
12. Had better (no O) = should
13. Smell (ngi)
14. Taste (cm thy, nếm)
15. Notice (chú ý)
16. Watch
17. Become
18. Sound
19. Nothing but (không gì
ngoài)
20. Cannot but (không còn cách
nào hơn là)
*LƯU Ý:
Let/Make Sb + V
Be Let/Make + to V
S + V (be, seem, look, feel…)
Đối với động t ch giác quan
theo sau có th là Ving vi s
việc được chng kiến đang xảy
ra
Ex:
I saw her cry last night (đã
khóc xong)
I saw her crying last night
(đang khóc)
39. It is no use=It is no good (vô
ích)
40. Would you mind
41. Be used to (đã quen với)
42. Be/get accustomed to (quen
vi)
43. Be busy
44. Be worth (xứng đáng)
45. Look forward to (trông mong)
46. Have difficulty (in) time
47. Be afraid OF = Be frightened
OF = Be terrified OF = Be
scared OF (s)
48. Be interested IN = Be fond OF
= =Keen ON (thích, quan tâm)
49. Be tired OF (mt)
50. Be bored WITH = Be fed up
WITH (chán)
51. Be good/bad FOR (tt/xu
cho)
52. Be good/bad AT (gii/dt v)
53. Be
surprised/shocked/amazed/
54. Astonished AT(BY) (ngc
nhiên)
55. *Sau gii t (IN,ON,AT….) +
Ving
Lưu ý: Một s trường hp khác v ý nghĩa khi đi kèm với “To V – Ving”
1. To TRY (C gng, th) : -Try (c gng) + to V
-Try (th) + Ving
2. NEED : -need + V nguyên (Modal)
-need To V (cn làm gì)
-need + Ving (trong câu b động) = need To Be P2/V3
3. Would/’d prefer = Would/’d rather
-(would) prefer Ving Sth TO Ving Sth = (would) rather V than V : thích gì hơn gì
-(would) prefer To V = (would) rather V : thích gì hơn
-(would) prefer Sb To V Sth = (would) rather Sb Ved : mun ai làm gì
4. STOP : -Stop Ving : dng làm gì
-Stop To V : dng lại đểm gì
5. Remember/Forget/Regret To V : nh/quên/tiếc s phải làm gì (chưa xảy ra)
Remember/Forget/Regret Ving : nh/quên/tiếc đã làm gì (đã xảy ra)
6. Like Ving : thích làm gì
Like To V : mun làm gì
7. Mean To V : có ý định làm gì
Mean Ving : có nghĩa là gì
8. Used To V : Đã từng làm gì
Be/Get Used To Ving : Quen vi
9. Advise/Allow/Permit/Recommend + O + To V : khuyên/cho phép/đề ngh ai làm gì
Advise/Allow/Permit/Recommend + Ving : khuyên/cho phép/đề ngh làm gì
** TNG HP MT S CÁCH DÙNG VERB FORM CƠ BẢN :
1. To V : sau Adj, N, Be P2
Ch mục đích
Sau t đ hi
B động ca Let, Make, See, Hear
2. V : sau LET/MAKE Sb V
See/watch/smell/feel/hear/notice/observe + Sb + V
Modal, had better + V
3. Ving : sau Gii t, Trng t thi gian ……..
| 1/3

Preview text:

BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ ĐI KÈM V-ing, to-V V + Somebody + V + (Sb) + V nguyên V + Ving V + To V To V mẫu 1. Avoid (tránh) 1. Accept (cho phép) 1. Advise 1. Help 2. I avoid meeting you. 2. Afford (đủ khả năng) 2. Allow (cho phép) 2. Let (cho phép) 3. Admit (thừa nhận) 3. Agree (đồng ý) 3. Ask (yêu cầu) 3. Let me go. 4. Advise (khuyên nhủ) 4. I agree to buy this car.
4. I ask my student to do 4. Find 5. Allow (cho phép) 5. Appear=Seem=Arrange homework. 5. Seem 6. Appreciate (đánh giá) (sắp xếp) 5. Beg (van xin)) 6. Make 7. Complete (hoàn thành) 6. Ask (yêu cầu) 6. Cause (gây ra) 7. Feel (cảm thấy) 8. Consider (xem xét) 7. Beg (cầu xin) 7. Challenge (thách 8. (≠feel like + Ving) 9. Continue=Go on=Keep on 8. Care thức)
9. Look like (trông có vẻ) 10. Delay (trì hoãn) 9. Claim (yêu cầu) 8. Convince (thuyết 10. Hear 11. Deny (từ chối) 10. Consent (bằng lòng) phục) 11. Observe (quan sát) 12. Give up (từ bỏ) 11. Decide (quyết định) 9. Dare (dám)
12. Had better (no O) = should 13. Discuss (thảo luận) 12. Demand (yêu cầu) 10. Encourage (khuyến 13. Smell (ngửi) 14. Dislike=Hate 13. Deserve (xứng đáng) khích)
14. Taste (cảm thấy, nếm) 15. Enjoy=Like=Feel like=Love 14. Expect (mong đợi) 11. Expect 15. Notice (chú ý) 16. Finish 15. Enough 12. Forbid (cấm) 16. Watch 17. Mention (đề cập) 16. Fail (thất bại) 13. Force (buộc) 17. Become 18. Mind 17. Hesitate (do dự) 14. Hire (thuê) 18. Sound 19. Miss 18. Hope 15. Instruct (hướng dẫn) 19. Nothing but (không gì 20. Postpone (hoãn) 19. Learn 16. Invite (mời) ngoài) 21. Stop 20. Manage (sắp xếp) 17. Need (cần)
20. Cannot but (không còn cách 22. Practice 21. Mean (ý định) 18. Order (ra lệnh) nào hơn là) 23. Quit 22. Need 19. Permit (cho phép) 24. Recall 23. Offer (đề nghị) 20. Persuade (thuyết 25. Recollect 24. Plan (lên kế hoạch) phục) 26. Recommend 25. Prepare 21. Remind (nhắc nhở) 27. Regret = Be sorry about 26. Pretend (giả vờ) 22. Require (đòi hỏi) *LƯU Ý: 28. = Be sorry SB for 27. Promise 23. Teach Let/Make Sb + V 29. Resent (bực tức) 28. Refuse (từ chối) 24. Tell Be Let/Make + to V 30. Resist (kháng cự) 29. Seem (dường như) 25. Urge (thúc giục)
S + V (be, seem, look, feel…) 31. Risk (rủi ro) 30. Struggle (đấu tranh) 26. Want
Đối với động từ chỉ giác quan 32. Spend 31. Swear (thề) 27. Warn (báo trước)
theo sau có thể là Ving với sự 33. Suggest 32. Threaten (đe dọa)
việc được chứng kiến đang xảy 34. Tolerate (tha thứ) 33. Too ra 35. Understand
34. Volunteer (tình nguyện) Ex:
36. Can’t help (không thể không) 35. Wait
I saw her cry last night (đã
37. Can’t stand (không thể chịu 36. Want khóc xong) được) 37. Wish I saw her crying last night 38. Can’t bear (đang khóc)
39. It is no use=It is no good (vô ích) 40. Would you mind
41. Be used to (đã quen với)
42. Be/get accustomed to (quen với) 43. Be busy 44. Be worth (xứng đáng)
45. Look forward to (trông mong) 46. Have difficulty (in) time
47. Be afraid OF = Be frightened OF = Be terrified OF = Be scared OF (sợ)
48. Be interested IN = Be fond OF
= =Keen ON (thích, quan tâm) 49. Be tired OF (mệt) 50. Be bored WITH = Be fed up WITH (chán)
51. Be good/bad FOR (tốt/xấu cho)
52. Be good/bad AT (giỏi/dốt về) 53. Be surprised/shocked/amazed/ 54. Astonished AT(BY) (ngạc nhiên)
55. *Sau giới từ (IN,ON,AT….) + Ving
Lưu ý: Một số trường hợp khác về ý nghĩa khi đi kèm với “To V – Ving”
1. To TRY (Cố gắng, thử) : -Try (cố gắng) + to V -Try (thử) + Ving
2. NEED : -need + V nguyên (Modal) -need To V (cần làm gì)
-need + Ving (trong câu bị động) = need To Be P2/V3
3. Would/’d prefer = Would/’d rather
-(would) prefer Ving Sth TO Ving Sth = (would) rather V than V : thích gì hơn gì
-(would) prefer To V = (would) rather V : thích gì hơn
-(would) prefer Sb To V Sth = (would) rather Sb Ved : muốn ai làm gì
4. STOP : -Stop Ving : dừng làm gì
-Stop To V : dừng lại để làm gì
5. Remember/Forget/Regret To V : nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (chưa xảy ra)
Remember/Forget/Regret Ving : nhớ/quên/tiếc đã làm gì (đã xảy ra)
6. Like Ving : thích làm gì Like To V : muốn làm gì
7. Mean To V : có ý định làm gì
Mean Ving : có nghĩa là gì
8. Used To V : Đã từng làm gì
Be/Get Used To Ving : Quen với
9. Advise/Allow/Permit/Recommend + O + To V : khuyên/cho phép/đề nghị ai làm gì
Advise/Allow/Permit/Recommend + Ving : khuyên/cho phép/đề nghị làm gì
** TỔNG HỢP MỘT SỐ CÁCH DÙNG VERB FORM CƠ BẢN : 1. To V : sau Adj, N, Be P2 Chỉ mục đích Sau từ để hỏi
Bị động của Let, Make, See, Hear 2. V : sau LET/MAKE Sb V
See/watch/smell/feel/hear/notice/observe + Sb + V Modal, had better + V
3. Ving : sau Giới từ, Trạng từ thời gian ……..